You are on page 1of 84

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2

GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 6


1. MÔ HÌNH TÍNH TOÁN

Hình 1. Mô hình tính khung không gian

Thường tính toán mô hình khung không gian bao gồm cột, dầm, sàn của các tầng,
xem sàn các tầng là tấm cứng nằm ngang, xem giao điểm giữa cột và dầm là nút cứng
và chân cột ngàm tại mặt trên của móng (hay mặt trên đài cọc).

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 1 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

A
2400 3300 1200 600 600 1200 3900 1200 600 2800 2400 2800 600 1200 3900 1200 600 600 1200 3300 2400

S1 S1 S1 S2 S1 S1 S1
F

2000
1925

2000

2200

2200

2200
WC WC WC WC
Ñ3 Ñ3 KYÕTHUAÄ
T Ñ3 Ñ3
3850

2800 2400 2800


1800 1900 1900 1900
S1 S1

2000
1925

PHOØ
NG NGUÛ PHOØ
NG NGUÛ PHOØ
NG NGUÛ PHOØ
NG NGUÛ
Ñ2 BEÁ
P+AÊN Ñ2 BEÁ
P +AÊN BEÁ
P+AÊN Ñ2 BEÁ
P+AÊN Ñ2
Ñ4
7700

Ñ2 Ñ2 Ñ2 Ñ2
1350

1400
PHOØ
NG NGUÛ PHOØ
NG NGUÛ PHOØ
NG NGUÛ PHOØ
NG NGUÛ
3850

1200

1200
S1 S1

PHOØ
NG KHAÙ
CH PHOØ
NG KHAÙ
CH PHOØ
NG KHAÙ
CH PHOØ
NG KHAÙ
CH
1350

1400
E Ñ1 Ñ1 Ñ1 Ñ1
3750 1800 1200 750 3750 1800 1200 750 750 1200 1800 3750 750 1200 1800 3750
1700

1700

2000
900

900
1800

1900

1900

1900
2300
WC WC WC WC
Ñ3 Ñ3 Ñ3
3000

1200

1200
S1 Ñ3 S1

3600
7700

PHOØ
NG NGUÛ PHOØ
NG NGUÛ PHOØ
NG NGUÛ PHOØ
NG NGUÛ
Ñ5 BEÁ
P+AÊN Ñ5 BEÁ
P +AÊN BEÁ
P +AÊN Ñ5 BEÁ
P +AÊN Ñ5
900

900
1800 1900 1900 1900

2300
900

900
PHOØ
NG NGUÛ Ñ5 PHOØ
NG NGUÛ Ñ5 Ñ5 PHOØ
NG NGUÛ Ñ5 PHOØ
NG NGUÛ
PHOØ
NG KHAÙ
CH PHOØ
NG KHAÙ
CH PHOØ
NG KHAÙ
CH PHOØ
NG KHAÙ
CH
3000

1200

1200
S1 S1

2400
1400
Ñ3 P.THU
900

900
RAÙ
C
D Ñ1 Ñ1 Ñ1 Ñ1
3500 2000 2500
3900

3900

3900

3500
3750 1800 1200 750 3750 1800 1200 750 3500 2000 2500 750 1200 1800 3750 750 1200 1800 3750

Ñ1 Ñ1 Ñ1 Ñ1
C P.THU
900

900
Ñ3
1400

RAÙ
C
2400
3000

1200

1200
S1 PHOØ
NG KHAÙ
CH PHOØ
NG KHAÙ
CH PHOØ
NG KHAÙ
CH PHOØ
NG KHAÙ
CH S1
PHOØ
NG NGUÛ PHOØ
NG NGUÛ PHOØ
NG NGUÛ PHOØ
NG NGUÛ
Ñ5 Ñ5 Ñ5 Ñ5
B
900

900
2300

1800 1900 1900 1900


BEÁ
P+AÊN BEÁ
P+AÊN BEÁ
P +AÊN BEÁ
P +AÊN
900

900
PHOØ
NG NGUÛ
Ñ5 PHOØ
NG NGUÛ
Ñ5 Ñ5 PHOØ
NG NGUÛ
Ñ5 PHOØ
NG NGUÛ
7700

3600

Ñ3
3000

1200

1200
S1 Ñ3 Ñ3 Ñ3 S1
2300
1800

1900

1900

1900
WC WC WC WC
900

900
3750 1800 1200 750 3750 1800 1200 750 750 1200 1800 3750 750 1200 1800 3750
1700

1700

2000
Ñ1 Ñ1 Ñ1 Ñ1
B
1325

1400
PHOØ
NG KHAÙ
CH PHOØ
NG KHAÙ
CH PHOØ
NG KHAÙ
CH PHOØ
NG KHAÙ
CH
3850

1200

1200
S1 S1
B
1325

1400
PHOØ
NG NGUÛ Ñ2 PHOØ
NG NGUÛ Ñ2 Ñ2 PHOØ
NG NGUÛ Ñ2 PHOØ
NG NGUÛ
7700

Ñ2 Ñ2 Ñ4 Ñ2 Ñ2
BEÁ
P+AÊN BEÁ
P +AÊN BEÁ
P+AÊN BEÁ
P+AÊN
S1 PHOØ
NG NGUÛ PHOØ
NG NGUÛ PHOØ
NG NGUÛ PHOØ
NG NGUÛ S1

2000
1925

1800 1800 2800 2400 2800 1900 1900


3850

Ñ3 Ñ3 KYÕTHUAÄ
T Ñ3 Ñ3
2000

2000

2200

2200

WC WC WC WC
1925

2000

A S1 S1 S1 S2 S1 S1 S1

2400 3200 1200 700 700 1200 3700 1200 700 2800 2400 2800 700 1200 3700 1200 700 700 1200 3200 2400

7500 7500 8000 7500 7500

38000

1 2 3 4 5 6
A

MẶT BẰNG TẦNG 2 – 6 TL:1/100

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 2 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

Chọn vật liệu sử dụng

Sử dụng bê tông cấp độ bền B20 có :

Đối với thép có đường kính <10mm sử dụng thép CB240-T có:

Đối với thép có đường kính >10mm sử dụng thép CB300-V có:
2. KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN DẦM, SÀN, CỘT
Dựa vào mặt bằng kiến trúc, các kích thước và chức năng của các ô sàn, ta phân
chia mặt bằng sàn thành các loại ô sàn được thể hiện dưới bảng sau:
Bảng 1. Phân loại các ô sàn
Kích thước (mm)
Tên ô bản Số ô bản Diện tích (m2) Chức năng
l1 l2
S1 16 3750 3850 14,44 Phòng ngủ
S2 8 3750 3850 14,44 Bếp+ăn+wc
S3 8 3750 3850 14,44 Phòng khách
S4 4 3500 3850 13,48 Phòng kỹ thuật
S5 4 3850 4500 17,33 Phòng kỹ thuật
S6 16 1700 3750 6,38 Hành lang
S7 2 1700 3500 5,95 Hành lang
S8 2 1700 4500 7,65 Hành lang
S9 16 3000 3750 11,25 Phòng ngủ
S10 8 3000 3750 11,25 Bếp+ăn+wc
S11 8 3000 3750 11,25 Phòng khách
S12 2 2000 6000 12 Hành lang
S13 2 1400 2500 3,50 Phòng thu rác
S14 8 3900 3750 14,63 Hành lang
S15 1 3500 3900 13,65 Hành lang
S16 1 3900 4500 17,55 Hành lang
S17 2 3500 3850 13,475 Sảnh
S18 2 3850 4500 17,325 Sảnh
ST1 64 3750 3850 14,4375 Sân thượng
ST2 16 4000 4000 16 Sân thượng
ST3 8 3750 3900 14,625 Sân thượng
ST4 2 3900 4000 15,6 Sân thượng
SM1 8 3850 4000 15,4 Sàn mái
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320
SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 3 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

SM2 2 3900 4000 15,6 Sàn mái


2.1. Xét sự làm việc của các ô bản
Dựa vào mặt bằng bố trí hệ dầm sàn, nhận thấy các ô bản đều có liên kết ở 4 cạnh
nên thuộc loại bản kê 4 cạnh.
Ta lập bảng xét phương chịu lực của các ô bản như sau:
Bảng 2. Điều kiện làm việc của các ô bản
Tên ô Kích thước (mm)
Số ô bản Tỷ số l2/l1 Loại ô bản
bản l1 l2
S1 16 3750 3850 1,027 Hai phương
S2 8 3750 3850 1,027 Hai phương
S3 8 3750 3850 1,027 Hai phương
S4 2 3500 3850 1,100 Hai Phương
S5 2 3850 4500 1,169 Hai phương
S6 16 1700 3750 2,206 Một phương
S7 2 1700 3500 2,059 Một phương
S8 2 1700 4500 2,647 Một phương
S9 16 3000 3750 1,250 Hai phương
S10 8 3000 3750 1,250 Hai phương
S11 8 3000 3750 1,250 Hai phương
S12 2 2000 6000 3 Một phương
S13 2 1400 2500 1,786 Hai phương
S14 8 3900 3750 0,962 Hai phương
S15 1 3500 3900 1,114 Hai phương
S16 1 3900 4500 1,154 Hai phương
S17 2 3500 3850 1,100 Hai Phương
S18 2 3850 4500 1,169 Hai phương
ST1 64 3750 3850 1,026 Hai phương
ST2 16 4000 4000 1 Hai phương
ST3 8 3750 3900 1,04 Hai phương
ST4 2 3900 4000 1,025 Hai phương
SM1 8 3850 4000 1,03 Hai phương
SM2 2 3900 4000 1,025 Hai phương

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 4 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

F
S1 S2
3850

S1 S2 S4 S5 S2 S1 S2 S1
7700

S1 S3 S1 S3 S17
S18 S3 S1 S3
3850

S1

E
S6 S6 S6
1700

S6 S7 S8 S6 S6 S5
S6

S9 S9 S10 S10 S10


3000

S10 S9 S9
7700

S12

S9 S11 S9 S11 S9 S9
3000

S11 S11
S13

D
S14 S14 S14 S15 S14 S14 S14
S14
34700

S16
3900
3900

S14

C 3500 2000 2500

1400 S13
S9 S11
3000

S9 S11 S11 S11 S9 S9

S12
7700

S9 S10 S9 S10 S10 S9 S10 S9


3000
1700

S6 S6 S6 S6 S7 S8 S6 S6 S6 S6

B
3850

S1 S3 S1 S3 S17 S18 S3 S1 S3 S1
7700

S1 S2 S1 S2 S4 S5 S2 S1 S2 S1
3850

3750 3750 3750 3750 3500 4500 3750 3750 3750 3750
7500 7500 8000 7500 7500
38000

1 2 3 4 5 6

MẶT BẰNG TẦNG SÀN ĐIỂN HÌNH TL:1/100

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 5 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

DP2

DP2

DP2

DP2

DP2
3850

DP1 DP1 DP1 DP1 DP3 DP4 DP1 DP1 DP1 DP1
7700

DP2

DP2

DP2

DP2

DP2
3850

E
DP5

DP5

DP5

DP5

DP5
1700

DP1 DP1 DP1 DP1 DP1 DP1 DP1 DP1

DP6

DP6
DP6
DP6
3000
7700

DP8
DP1 DP1 DP1 DP1 DP1 DP1 DP1 DP1
DP6

DP6

DP6

DP6
3000

DP9
D
DP7

DP7

DP7

DP7

DP7
34700

3900
3900

C
DP9

DP6

DP6
3000

DP6
DP6

DP1 DP1 DP1 DP1 DP1 DP1 DP1 DP1

DP8
7700

DP6

DP6
DP6

DP6
3000

DP1 DP1 DP1 DP1 DP1 DP1 DP1 DP1


DP5

DP5

DP5

DP5

DP5
1700

B
DP2

DP2

DP2

DP2

DP2
3850

DP1 DP1 DP1 DP1 DP3 DP4 DP1 DP1 DP1 DP1
7700

DP2

DP2

DP2

DP2

DP2
3850

3750 3750 3750 3750 3500 4500 3750 3750 3750 3750
7500 7500 8000 7500 7500
38000

1 2 3 4 5 6

MẶT BẰNG TẦNG SÀN DẦM PHỤ TL:1/100

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 6 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

F
3850

ST1 ST1 ST1 ST1 ST2 ST2 ST1 ST1 ST1 ST1
7700

ST1 ST1 ST1 ST1 ST2 ST2 ST1 ST1 ST1


3850

ST1

E
ST5 ST6
3850

ST1 ST1 ST1 ST1 ST1 ST1 ST1 ST1


7700

ST7
3850

S1 ST1 ST1 ST1 ST1 ST1 ST1 ST1

ST8

D
ST3 ST3 ST3 ST3 ST4 ST4 S3 S3 S3 S3
34700

3900
3900

C
ST8
3850

ST1 ST1 ST1 ST1 ST1


ST1 ST1 ST1
ST7
7700

ST1 ST1 ST1 ST1


3850

ST1 ST1 ST1 ST1


ST5 ST6

B
3850

ST1 ST1 ST1 ST1 ST2 ST2 ST1 ST1 ST1 ST1
7700

ST1 ST1 ST1 ST1 ST2 ST2 ST1 ST1 ST1 ST1
3850

3750 3750 3750 3750 4000 4000 3750 3750 3750 3750
7500 7500 8000 7500 7500
38000

1 2 3 4 5 6

MẶT BẰNG TẦNG SÀN SÂN THƯỢNG TL:1/100

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 7 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

3850
7700
3850

DP1
3850

SM1 SM1

DP2 DP2
7700

DP1
3850

SM1 SM1

DP3
34700

3900
3900

SM2 SM2

DP1
3850

SM1 SM1

DP2 DP2
7700

DP1
3850

SM1 SM1

B
3850
7700
3850

3750 3750 3750 3750 4000 4000 3750 3750 3750 3750
7500 7500 8000 7500 7500
38000

1 2 3 4 5 6

MẶT BẰNG TẦNG SÀN TUM THANG TL:1/100

2.2. Chọn sơ bộ chiều dày bản sàn

 Ô bản 1 phương :

 Ô bản 2 phương :

Trong đó l1 là nhịp theo phương cạnh ngắn. Kết quả tính toán được lập thành
bảng sau:
Bảng 3. Bảng chọn chiều dày ô sàn

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 8 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

Kích thước Tỷ
Tên ô Kết quả tính Chọn hb
Vị trí (mm) số Loại ô bản
bản toán hb (mm) (mm)
l1 l2 l2/l1
1,02
S1 3750 3850 Hai phương 75 - 93,75 80
7
1,02
S2 3750 3850 Hai phương 75- 93,75 80
7
1,02
S3 3750 3850 Hai phương 75- 93,75 80
7
1,10
S4 3500 3850 Hai Phương 70 - 87,5 80
0
1,16
S5 3850 4500 Hai phương 77 - 96,25 80
9
2,20
S6 1700 3750 Một phương 48,57 – 56,67 80
6
2,05
S7 1700 3500 Một phương 48,57 – 56,67 80
9
2,64
S8 1700 4500 Một phương 48,57 – 56,67 80
7
1,25
Lầu S9 3000 3750 Hai phương 60 - 75 80
0
1,25
S10 3000 3750 Hai phương 60 - 75 80
0
1,25
S11 3000 3750 Hai phương 60 - 75 80
0
S12 2000 6000 3 Một phương 57,14 – 66,67 80
1,78
S13 1400 2500 Hai phương 28 - 35 80
6
0,96
S14 3900 3750 Hai phương 78 – 97,5 80
2
1,11
S15 3500 3900 Hai phương 70 – 87,5 80
4
1,15
S16 3900 4500 Hai phương 78 - 97,5 80
4
S17 3500 3850 1,1 Hai phương 70 – 87,5 80
1,16
S18 3850 4500 Hai phương 77 – 96,25 80
8
Sân 1,02
ST1 3750 3850 Hai phương 75 – 93,75 80
thượng 6
ST2 4000 4000 1 Hai phương 80 - 100 80
ST3 3750 3900 1,04 Hai phương 77 – 93,75 80

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 9 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

1,02 Hai phương


ST4 3900 4000 78 – 97,5 80
5
ST5 1700 3500 2,05 Một phương 48,57 – 56,67 80
ST6 1700 4500 2,64 Một phương 48,57 – 56,67 80
ST7 2000 6000 3 Một phương 57,14 – 66,67 80
ST8 1400 2500 1,78 Hai phương 28 - 35 80
Tum SM1 3850 4000 1,03 Hai phương 77 – 96,25 80
thang 1,02
SM2 3900 4000 Hai phương 78 – 97,5 80
5
2.3. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm
- Chọn chiều cao dầm theo công thức:

 Đối với dầm chính (dầm khung) :

 Đối với dầm phụ (dầm dọc) :

 Đối với dầm công son :


- Chọn chiều rộng dầm theo công thức:


Kết quả tính toán được lập thành bảng sau:
Bảng 4. Bảng chọn sơ bộ tiết diện dầm
Chọ
Nhịp Tiết diện
Vị trí Loại Đoạn Kết quả tính n h Kết quả tính b
dầm chọn bxh
sàn dầm trục h (mm) (m (mm)
(mm) (mm)
m)
Lầu 481,25 - 166,67-
A-B 7700 500 300x500
641,67 333,33
481,25 - 166,67-
B-C 7700 500 300x500
641,67 333,33
Dầm 116,67-
C-D 3900 243,75 - 325 350 300x350
khung 233,33
481,25 - 500 166,67-
D-E 7700 300x500
641,67 333,33
481,25 - 500 166,67-
E-F 7700 300x500
641,67 333,33
Dầm nhịp 7500 416,67 – 500 166,67- 300x500
1-2 535,71 333,33

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 10 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

nhịp 416,67 – 166,67-


7500 500 300x500
2-3 535,71 333,33
nhịp 444,44 – 166,67-
8000 500 300x500
3-4 571,42 333,33
dọc
nhịp 416,67 – 166,67-
7500 500 300x500
4-5 535,71 333,33
nhịp 416,67 – 166,67-
7500 500 333,33 300x500
5-6 535,71
208,33 – 183,33 –
DP1 3750 550 250x550
267,857 366,67
213,89 – 550 183,33 – 250x550
DP2 3850
275 366,67
194,44 – 550 183,33 – 250x550
DP3 3500
250 366,67
250 – 550 183,33 – 250x550
DP4 4500
321,428 366,67
Dầm 94,44 – 550 183,33 – 250x550
DP5 1700
phụ 121,428 366,67
166,67 – 550 183,33 – 250x550
DP6 3000
214,285 366,67
216,67 – 183,33 –
DP7 3900 550 250x550
278,57 366,67
333,33 – 600 300x600
DP8 6000 200 – 400
428,571
138,89 – 550 183,33 – 250x550
DP9 2500
178,571 366,67
Sân A-B
thượng B-C 481,25 - 216,67-
Dầm 7700 650 300x650
D-E 641,67 433,33
khung E-F
166,67-
C-D 3900 243,75 - 325 500 300x500
333,33
nhịp
1-2
nhịp
Dầm 2-3 416,67 – 216,67-
7500 650 300x650
dọc nhịp 535,71 433,33
4-5
nhịp
5-6
Dầm DP1 3850 208,33 – 300 100 – 200 250x300
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320
SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 11 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

267,857
213,89 – 250x300
DP2 3750 300 100 – 200
275
222,22 – 250x300
DP3 4000 300 100 - 200
285,714
216,67 –
DP4 3900 300 100 – 200 250x300
phụ 278,57
94,44 – 250x300
DP5 1700 300 100 – 200
121,428
333,33 – 116,66 – 250x350
DP6 6000 350
428,571 233,33
116,66 – 250x350
DP7 1400 77,77 - 100 350
233,33
B-C 481,25 – 216,67-
7700 650 300x650
Dầm D-E 641,67 433,33
Khung 243,75 – 166,67-
C-D 3900 500 300x500
325 333,33
Dầm 444,44 – 216,67-
3-4 8000 650 300x650
Tum dọc 571,42 433,33
208,33 –
DP1 3850 300 100 – 200 250x300
267,857
Dầm 222,22 –
DP2 4000 300 100 - 200 250x300
phụ 285,714
216,67 –
DP3 3900 300 100 – 200 250x300
278,57
2.4. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện đà kiềng
Giả thiết chiều sâu chôn móng Df = 1,5m;
Chiều cao đài móng là Hm = 1m; chiều cao nền nhà trong bản vẽ kiến trúc là Hnền
= 0,45m.
Tính chiều cao từ cao độ nền đến mặt trên của móng (mặt trên đài cọc) là:
HX = Hn + Df - Hm = 0, 45 + 1, 5 - 1 = 0, 95m
Sơ bộ chọn kích thước đà kiềng theo công thức sau:

;
Bảng 5. Bảng chọn kích thước tiết diện đà kiềng
Nhịp Chọn Tiết diện
Loại Đoạn Kết quả tính h Kết quả tính b
dầm h chọn bxh
dầm trục (mm) (mm)
(mm) (mm) (mm)
Đà A–B 7700 481,25 – 641,67 650 216,67-433,33 300x650

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 12 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

B–C
kiềng D–E
ngang E–F
C – D 3900 243,75 – 325 500 166,67 – 333,33 300x500
1–2 300x650
7500 468,75 – 625 650 216,67-433,33
Đà 2–3
kiềng 3 – 4 8000 500– 666,67 650 216,67-433,33 300x650
dọc 4–5
7500 468,75 – 625 650 216,67-433,33 300x650
5-6
2.5. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột khung

- Xác định sơ bộ diện tích tiết diện cột:


- Trong đó:
k : Hệ số xét đến ảnh hưởng của tải trọng gió.
 k = 1,1 – 1,3 đối với cột giữa. Chọn k=1,2
 k = 1,3 – 1,5 đối với cột biên. Chọn k=1,3
 k=1,5 đối với cột góc
Bê tông B20 có Rb = 1,45 kN/cm2 ; γ b 2= 0,9

 : Là tải trọng thẳng đứng tác dụng trên sàn của tầng thứ i (gồm
trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn, dầm, tường, cột, và hoạt tải sử

dụng sàn). Có thể lấy gần đúng , chọn q = 12 kN/m2.


 ni là số tầng phía trên cột xét tính.

 : Là diện tích của sàn tầng thứ i truyền tải trọng đứng vào cột xét

tính. Có:

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 13 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

Hình 2. Diện tích nhận tải của cột khung trục 2

Kết quả tính toán cột được lập thành bảng sau:
Bảng 6. Bảng chọn sơ bộ tiết diện cột cho tất cả các tầng (cm)
q Tiết diện
S N Ac Acch
Tầng Trục kN/ ni k b h
(m2) (kN) cm2 cm2
m2 cm cm
1194,78
1-A, 6-A, 1-F, 6-F 12 14,437 6 1039,5 1,5 35 35 1225
6
2071,03
2-A, 5-A, 2-F, 5-F 12 28,875 6 2079 1,3 50 50 2500
4
2140,03
3-A, 4-A, 3-F, 4-F 12 29,837 6 2148,3 1,3 50 50 2500
3
Tầng 2071,03
1-B, 6-B, 1-E, 6-E 12 28,875 6 2079 1,3 45 45 2025
4
1,2
3823,44
2-B, 5-B, 2-E, 5-E 12 57,75 6 4158 1,2 65 65 4225
8
3950,89
3-B, 4-B, 3-E, 4-E 12 59,675 6 4296,6 1,2 65 65 4225
7
1-C, 6-C, 1-D, 6-D 12 21,75 6 1566 1,3 1560 40 40 1600
2-C, 5-C, 2-D, 5-D 12 43,5 6 3132 1,2 2880 55 55 3025
3-C, 4-C, 3-D, 4-D 12 44,95 6 3236,4 1,2 2976 55 55 3025
Tầng 1-A, 6-A, 1-F, 6-F 12 14,437 4 692,98 1,5 796,524 35 35 1225
3, 4 1380,69
2-A, 5-A, 2-F, 5-F 12 28,875 1386 1,3 40 40 1600
4 0
1426,68
3-A, 4-A, 3-F, 4-F 12 29,837 1432,2 1,3 40 40 1600
4 9
1380,69
1-B, 6-B, 1-E, 6-E 12 28,875 1386 1,3 40 40 1600
4 0
2548,96
2-B, 5-B, 2-E, 5-E 12 57,75 2772 1,2 55 55 3025
4 6
2633,93
3-B, 4-B, 3-E, 4-E 12 59,675 4 2864,4 1,2 55 55 3025
1
1-C, 6-C, 1-D, 6-D 12 21,75 4 1044 1,3 1040 35 35 1225
2-C, 5-C, 2-D, 5-D 12 43,5 4 2088 1,2 1920 45 45 2025
3-C, 4-C, 3-D, 4-D 12 44,95 4 2157,6 1,2 1984 45 45 2025
Tầng 1-A, 6-A, 1-F, 6-F 12 14,437 2 346,49 1,5 398,262 35 35 1225
5,ST 2-A, 5-A, 2-F, 5-F 12 28,875 2 693 1,3 690,345 30 30 900
3-A, 4-A, 3-F, 4-F 12 29,837 2 716,09 1,3 713,344 30 30 900
1-B, 6-B, 1-E, 6-E 12 28,875 2 693 1,3 690,345 30 30 900
2-B, 5-B, 2-E, 5-E 12 57,75 2 1386 1,2 1274,48 40 40 1600

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 14 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

3
1316,96
3-B, 4-B, 3-E, 4-E 12 59,675 2 1432,2 1,2 40 40 1600
6
1-C, 6-C, 1-D, 6-D 12 21,75 2 522 1,3 520 35 35 1225
2-C, 5-C, 2-D, 5-D 12 43,5 2 1044 1,2 960 35 35 1225
3-C, 4-C, 3-D, 4-D 12 44,95 2 1078,8 1,2 992 35 35 1225
Tum 3-B, 4-B, 3E, 4-E 12 59,675 1 716,1 1,2 658,483 30 30 900
thang 3-C, 4-C, 3-D, 4-D 12 44,95 1 539,4 1,2 496 30 30 900

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 15 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

3. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG TRÊN SÀN


3.1. Tải trọng tác dụng trên 1m2 của sàn các tầng lầu
Dựa theo “TCVN 2737 - 1995 : Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế” để
xác định tải trọng tác dụng lên 1m2 sàn gồm có: tĩnh tải và hoạt tải.
3.1.1. Tĩnh tải
Tĩnh tải tác dụng lên bản sàn gồm có: trọng lượng bản thân sàn, trọng lượng bản
thân tường xây trên sàn quy về phân bố đều trên 1m2 sàn.
- Trọng lượng bản thân sàn là tải trọng phân bố đều của các lớp cấu tạo bản
sàn, được tính theo công thức:

Trong đó:
 : Trọng lượng riêng lớp thứ i.
 : Chiều dày lớp thứ i.
 : Hệ số độ tin cậy
- Trọng lượng tường xây trên sàn được quy đổi về phân bố đều trên diện tích ô
sàn như sau:

Trong đó:
 : Trọng lượng 1m2 tường (kN/m2);
 : Chiều cao mảng tường (m) ;
 : tổng chiều dài mảng tường (m);
 : diện tích ô sàn (m2);
 n : Hệ số độ tin cậy tra bảng 1 “TCVN 2737 – 1995”
a) Đối với các ô bản S1, S3, S4, S5, S6, S7, S8, S9, S11, S12, S13, S14, S15, S16,
S17, S18
 Trọng lượng bản thân ô sàn:

80

Hình 3. Các lớp cấu tạo sàn S1, S3, S4, S5, S6, S7, S8, S9, S11, S12, S13, S14, S15,
S16, S17, S18

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 16 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

Bảng 7. Trọng lượng bản thân ô bản sàn S1, S3, S4, S5, S6, S7, S8, S9, S11,
S12, S13, S14, S15, S16, S17, S18

h
STT Các lớp cấu tạo γ (kN/m3) n gstc (kN/m2) gstt (kN/m2)
(m)
1 Gạch Ceramic 20 0,01 1,1 0,2 0,220
2 Vữa lót 18 0,03 1,3 0,54 0,702
3 Sàn BTCT Khai báo trong Etabs
4 Vữa trát trần 18 0,015 1,3 0,27 0,351
Σg s
tt
1,273

b) Đối với ô bản S2, S10:

80

Hình 4. Các lớp cấu tạo sàn của phòng ngủ S2, S10
Bảng 8 Trọng lượng bản thân ô bản của phòng bếp S2, S10

STT Các lớp cấu tạo γ (kN/m3) h (m) n gstc (kN/m2) gstt (kN/m2)
1 Gạch Ceramic 20 0,01 1,1 0,2 0,220
2 Vữa lót 18 0,03 1,3 0,54 0,702
3 Sàn BTCT Khai báo trong Etabs
4 Vữa trát trần 18 0,015 1,3 0,27 0,351
g1 = Σgstt
1,273

15

80

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 17 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

Hình 5. Các lớp cấu tạo sàn WC của ô sàn S2, S10
Bảng 9 Trọng lượng bản thân ô bản WC S2, S10
STT Các lớp cấu tạo γ (kN/m3) h (m) n gstc (kN/m2) gstt (kN/m2)
1 Gạch Ceramic 20 0,01 1,1 0,2 0,220
2 Vữa lót 18 0,01 1,3 0,18 0,234
3 Lớp chống thấm 18 0,015 1,3 0,27 0,351
4 Sàn BTCT Khai báo trong Etabs
5 Vữa trát trần 18 0,015 1,3 0,27 0,351
g2 = Σgstt 1,156
- Ta có: diện tích của các phòng:
A p . bếp=3,75 x 3,85−3,6=10,8375 ( m )
s2 2

p . bếp=3 x 3,85−3,24=8,31 ( m )
A s10 2

=>Trọng lượng bản thân ô sàn:


g1 × A sp2. bếp + g2 × A sWC
tt
2
1,273 × 10,8375+ 1,156× 3,6 kN
- Ô sàn S2: g =s2 = =1,243( 2 )
10,8375+3,6 14,4375 m
s10 s 10
tt g1 × A p . bếp +g 2 × A WC 1,273 × 8,31+1,156 × 3,24 kN
- Ô sàn S10: gs 10= = =1,240( 2 )
8,31+3,24 11,55 m

 Trọng lượng tường xây trên ô sàn S2, S10 được quy đổi về phân bố đều trên
diện tích ô sàn như sau:
 Tường gạch ống 100: = 1,8 kN/m2
 Chiều cao tầng là 3,2m = > = 3,2-0,12 = 3,08 m
 = 2 x 2 + 1,8 = 5,2 m
 = 1,8 x 2 + 1,8 = 5,4 m
 AS2 = 3,75 x 3,85 = 14,4375 m2
 As10 = 3 x 3,85 = 11,55 m2
 n = 1,1.

c) Đối với sàn sân thượng

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 18 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

- VỮA TẠO DỐC DÀY 30


- LỚP CHỐNG THẤM DÀY 20
- SÀN BTCT DÀY 80
- VỮA TRÁT TRẦN DÀY 15

Hình 6. Cấu tạo sàn sân thượng


Bảng 10 Trọng lượng bản thân ô bản sàn sân thượng

STT Các lớp cấu tạo γ (kN/m3) h (m) n gstc (kN/m2) gstt (kN/m2)
1 Vữa tạo dốc 18 0,03 1,3 0,54 0,702
2 Lớp chống thấm 18 0,02 1,3 0,36 0,468
3 Sàn BTCT Khai báo trong Etabs
4 Vữa trát trần 18 0,015 1,3 0,27 0,351
Σgstt
1,521

3.1.2. Hoạt tải


Dựa vào chức năng sử dụng của từng ô bản theo “TCVN 2737 - 1995 : Tải trọng
và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế”. Ta có:

Trong đó:
 pc : Hoạt tải tiêu chuẩn, tra bảng 3 “TCVN 2737 - 1995”.
 np : Hệ số độ tin cậy đối với tải trọng phân bố đều xác định theo
điều 4.3.3 “TCVN 2737 - 1995”:
np = 1,2 nếu pc  2 kN/m2.
np = 1,3 nếu pc < 2 kN/m2.
Hoạt tải ô sàn S4, S5, S6:
- ta có:
AS2 = 1,8 x 2 = 3,6 m2
As10 = 1,8 x 1,8 = 3,24 m2
A sp2. bếp=3,75 x 3,85−3,6=10,8375 ( m2 )

A p . bếp=3 x 3,85−3,24=8,31 ( m )
s10 2

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 19 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

Bảng 12. Hoạt tải tác dụng lên các ô bản


Hoạt tải tính
ST Hoạt tải chuẩn
Tên ô bản Chức năng np toán
T
p (kN/m )
c 2
ps (kN/m2)
tt

1 S1, S9 Phòng ngủ 1,5 1,3 1,95


Phòng khách
2 S3, S11 1,5 1,3 1,95

1,5 1,3
3 S2, S10 Phòng bếp + WC 1,95
1,5 1,3
S6, S7, S8,
4 S12, S14, S15, Hành lang 3 1,2 3,6
S16
5 S4, S5 Phòng kỹ thuật 3 1,2 3,6
6 S17, S18 Sảnh 3 1,2 3,6
7 S13 Phòng thu rác 3 1,2 3,6
ST1, ST2, Mái bằng có người
9 1,5 1,3 1,95
ST3, ST4 sử dụng

Bảng 13. Tải trọng tác dụng lên sàn lầu


TLBT TL Tĩnh Hoạt
Tên ô bản tường tải tải
Chức năng
bản (kN/m2 (kN/m2 (kN/m2 (kN/m2
) ) ) )
S1 Phòng ngủ 1,273 - 1,273 1,95
S2 Bếp+ăn+wc 1,243 2,196 3,439 1,95
S3 Phòng khách 1,273 - 1,273 1,95
S4 Phòng kỹ thuật 1,273 - 1,273 3,6
S5 Phòng kỹ thuật 1,273 - 1,273 3,6
S6 Hành lang 1,273 - 1,273 3,6
S7 Hành lang 1,273 - 1,273 3,6

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 20 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

S8 Hành lang 1,273 - 1,273 3,6


S9 Phòng ngủ 1,273 - 1,273 1,95
S10 Bếp+ăn+wc 1,240 2,851 4,091 1,95
S11 Phòng khách 1,273 - 1,273 1,95
S12 Hành lang 1,273 - 1,273 3,6
S13 Phòng thu rác 1,273 - 1,273 3,6
S14 Hành lang 1,273 - 1,273 3,6
S15 Hành lang 1,273 - 1,273 3,6
S16 Hành lang 1,273 - 1,273 3,6
S17 Sảnh 1,273 - 1,273 3,6
S18 Sảnh 1,273 - 1,273 3,6
ST1 Mái bằng có người sử dụng 1,521 - 1,521 1,95
ST2 Mái bằng có người sử dụng 1,521 - 1,521 1,95
ST3 Mái bằng có người sử dụng 1,521 - 1,521 1,95
ST4 Mái bằng có người sử dụng 1,521 - 1,521 1,95
ST5 Mái bằng có người sử dụng 1,521 - 1,521 1,95
ST6 Mái bằng có người sử dụng 1,521 - 1,521 1,95
ST7 Mái bằng có người sử dụng 1,521 - 1,521 1,95
ST8 Mái bằng có người sử dụng 1,521 - 1,521 1,95
Mái bằng không có người sử
Tum 1,521 - 1,521 0,975
dụng

3.2. Tải trọng tác dụng trên 1m2 của sàn các tầng mái
3.2.1. Tĩnh tải

- VỮA TẠO DỐC DÀY 30


- LỚP CHỐNG THẤM DÀY 20
- SÀN BTCT DÀY 80
- VỮA TRÁT TRẦN DÀY 15

Hình 8. Cấu tạo sàn mái


Bảng 14. Trọng lượng bản thân ô bản sàn mái
Các lớp cấu h
STT γ (kN/m3) n gstc (kN/m2) gstt (kN/m2)
tạo (m)
1 Vữa tạo dốc 18 0,03 1,3 0,54 0,702
2 Lớp chống thấm 18 0,02 1,3 0,36 0,468
3 Sàn BTCT Khai báo trong Etabs

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 21 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

4 Vữa trát trần 18 0,015 1,3 0,27 0,351


Σg s
tt
1,521

3.2.2. Hoạt tải


Bảng 15. Hoạt tải tác dụng lên các ô bản
Hoạt tải Hoạt tải tính
STT Tên ô bản Chức năng chuẩn np toán
pc (kN/m2) pstt (kN/m2)
Mái bằng không có
1 SM1, SM2 0,75 1,3 0,975
người sử dụng

Ta có kết quả tính toán tải trọng như sau:


Bảng 16. Tải trọng tác dụng lên sàn mái
Tĩnh tải Hoạt tải
Tên ô bản Chức năng
(kN/m2) (kN/m2)
SM1 Mái bằng không có người sử dụng 1,521 0,975
SM2 Mái bằng không có người sử dụng 1,521 0,975

4. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG


4.1. Tải trọng tường xây
- Tải tường xây trực tiếp trên dầm quy về tải phân bố đều trên dầm được tính
theo công thức:
gtt ht nkN/m
Trong đó:
+ ht là chiều cao xây tường.
2
+ t = 1,8 kN/m : Xây tường gạch ống dày 100.
2
+ t = 3,3 kN/m : Xây tường gạch ống dày 200.
+ n : Hệ số vượt tải. Lấy n = 1,1.
+
Bảng 19. Tải trọng tường xây trên dầm tầng 1, 2, 3, 4, 5, 6 ( h =3,2-h
dầm)

ht Loại t gtt
Trục Nhịp dầm n
(m) tường xây (kN/m3) (kN/m)
1-2, 2-3, 3-4,
A,F 2,55 200 3,3 1,1 9,2565
4-5, 5-6
B,E 1-2, 2-3, 4-5, 5-6 2,55 200 3,3 1,1 9,2565
C,D 1-2, 2-3, 3-4, 2,55 200 3,3 1,1 9,2565

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 22 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

4-5, 5-6
A-B, B-C,
2, 3, 4, 5 2,55 200 3,3 1,1 9,2565
D-E, E-F
1,6 C-D 2,7 200 3,3 1,1 9,801
Dầm DP1
Giữa trục
1-2, 2-3, 4-5, 5-6 2,65 200 3,3 1,1 9,619
B-C, D-E
(200)
Dầm DP1 3,75m 2,65 100 1,8 1,1 5,247
Dầm DP2
giữa trục
1-2, 2-3, 3,85m 2,65 100 1,8 1,1 5,247
3-4, 4-5,
5-6
DP3 3,5m 2,65 200 3,3 1,1 9,619
DP4 4,5m 2,65 200 3,3 1,1 9,619
Dầm DP6
giữa trục
3m 2,65 100 1,8 1,1 5,247
1-2, 2-3,
4-5, 5-6
Dầm DP7 3,9m 2,65 200 3,3 1,1 5,247
Dầm DP8 6m 2,6 200 3,3 1,1 9,438

Bảng 20. Tải trọng tường xây trên dầm sân thượng.(3m)
ht Loại t gtt
Trục Nhịp dầm n
(m) tường xây (kN/m3) (kN/m)
1-2, 2-3, 3-4, 4-5,
A,F 1,5 200 3,3 1,1 5,445
5-6
A-B, B-C, C-D, D-
1,6 1,5 200 3,3 1,1 5,445
E, E-F
B-C, D-E 2,35 200 3,3 1,1 8,530
3,4
C-D 2,5 200 3,3 1,1 9,075
B,E 3-4 2,35 200 3,3 1,1 8,530

4.2. Tải trọng đà kiềng tác dụng vào khung


- Tải trọng tác dụng lên đà kiềng gồm: Trọng lượng bản thân (phần mềm Etabs tự
tính) và tải trọng tường xây trên đà kiềng được quy về tải phân bố tác dụng vào đà
kiềng .
- Tải tường xây trực tiếp trên đà kiềng quy về tải phân bố theo công thức:

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 23 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

gtt ht nkN/m


Trong đó:
+ ht : Chiều cao tường xây (ht = htầng – hdầm). ht = 4 m.
+ t = 1,8 kN/m2 : Xây tường gạch ống dày 100
+ t = 3,3 kN/m2: Xây tường gạch ống dày 200.
+ n : Hệ số vượt tải. Lấy n = 1,1.

Kết quả tính toán được lập thành bảng sau:

Bảng 21. Tải trọng tác dụng lên đà kiềng. (h=4,1m-h dầm)

ht Loại t gtt
Trục Nhịp dầm n
(m) tường xây (kN/m3) (kN/m)
A,F 1→2; 5→6 4,035 200 3,3 1,1 14,647
C,D 3→ giữa trục 3 và 4 4,035 200 3,3 1,1 14,647
D,C 4→ giữa trục 3 và 4 4,035 200 3,3 1,1 14,647
1,6 A-B, E-F 4,035 200 3,3 1,1 14,647
3,4 B - C, D - E 4,035 200 3,3 1,1 14,647
Giữa trục
B - C, E- D 4,035 200 3,3 1,1 14,647
3 và 4
3-4 B-C, D-E 4,035 200 3,3 1,1 14,647

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 24 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

Hình 9. Tải tường tác dụng lên đà kiềng

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 25 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

Hình 10. Phản lực ở vị trí chân cột

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 26 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

Hình 11. Mô hình phần tử và các nút

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 27 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 28 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

Bảng 23. Lực tập trung tác


dụng vào Cột N Cột N chân cột
C1 -219,49 C26 -48,80
C3 -188,92 C27 -68,91
C4 -62,21 C28 -226,08
C5 -62,21 C30 -175,83
C6 -115,79 C31 -68,91
C7 -152,07 C32 -48,80
C11 -151,20 C35 -151,20
C12 -120,62 C36 -120,62
C13 -115,45 C37 -115,45
C14 -220,29 C38 -220,29
C15 -81,51 C39 -81,51
C16 -117,79 C40 -117,79
C19 -48,80 C44 -219,49
C20 -68,91 C46 -188,92
C21 -226,08 C47 -62,21
C23 -175,83 C48 -62,21
C24 -68,91 C49 -115,79
C25 -48,80 C50 -152,07

4.3. Tải trọng gió tác dụng vào khung


Do công trình có h = 26,3m < 40m nên chỉ xét phần gió tỉnh tác dụng lên công trình.
- Căn cứ theo TCVN 2737-1995 “tải trọng và tác động” giá trị tiêu chuẩn thành phần
tĩnh của gió W ở độ cao Z so với mốc chuẩn được xác định theo công thức:
W = W0  k  c  n (kN/m2)
Trong đó:
+ W0 : Giá trị của áp lực gió. Quận 7 – thành phố Hồ Chí Minh, thuộc vùng áp lực gió II-
A. Lấy áp lực gió W0 = 0,83 kN/m2.
+ k : Hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao so với mốc chuẩn và dạng địa hình.
+ c : Hệ số khí động: cđ = 0,8 phía đón gió; ch = -0,6 phía gió hút.
+ n : Hệ số độ tin cậy. Lấy bằng 1,2.

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 29 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

- Công trình thuộc khu vực địa hình B


- Suy ra tải trọng gió tác dụng phân bố lên dầm biên trong phạm vị 1 tầng xét tính:
t d
H + H tg kN
W =W 0 ×k × c × n× tg ( )
2 m
Với H ttg và H dtg là chiều cao của tầng trên và tầng dưới của tầng đang xét tính.

Hình 11. Sơ đồ tác dụng tải trọng gió.

Bảng 24. Kết quả tính toán gió tĩnh (hnền=0,45m)


Chiều Cao H ttg+ H tgd
W0 Wđón Whút
Tầng cao H độ Z k Cđ Ch n 2
kN/m2 kN/m kN/m
m m m
Tum 3 23,55 0,83 1,152 0,8 0,6 1,2 3 2,753 2,065
ST 3,2 20,55 0,83 1,134 0,8 0,6 1,2 3,1 2,801 2,101
5 3,2 17,35 0,83 1,103 0,8 0,6 1,2 3,2 2,812 2,109
4 3,2 14,15 0,83 1,066 0,8 0,6 1,2 3,2 2,718 2,039
3 3,2 10,95 0,83 1,015 0,8 0,6 1,2 3,2 2,588 1,941
2 3,2 7,75 0,83 0,964 0,8 0,6 1,2 3,2 2,457 1,843
1 4,1 4,55 0,83 0,862 0,8 0,6 1,2 6,15 4,224 3,168
5. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
5.1. Các trường hợp chất tải
1. TT: Tĩnh tải chất toàn bộ lên khung.
2. HT1: Hoạt tải chất đầy trên các tầng chẵn (2, 4, Sân thượng).
3. HT2: Hoạt tải chất đầy trên các tầng lẻ (1, 3, 5, tum).
4. HT3: Hoạt tải chất trên ô lẻ của tầng chẵn, ô chẵn tầng lẻ theo phương X.
5. HT4: Hoạt tải chất ở ô chẵn tầng chẵn, ô lẻ tầng lẻ theo phương X.

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 30 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

6. HT5: Hoạt tải chất liền ô 1, 2 và cách ô theo phương X.


7. HT6: Hoạt tải chất liền ô 2, 3 và cách ô theo phương X.
8. HT7: Hoạt tải chất liền ô 3, 4 và cách ô theo phương X.
9. HT8: Hoạt tải chất liền ô 4, 5 và cách ô theo phương X.
10. HT9: Hoạt tải chất trên ô lẻ tầng chẵn, ô chẵn tầng lẻ theo phương Y.
11. HT10: Hoạt tải chất ở ô chẵn tầng chẵn, ô lẻ tầng lẻ theo phương Y.
12. HT11: Hoạt tải chất liền ô 1, 2 và cách ô theo phương Y.
13. HT12: Hoạt tải chất liền ô 2, 3 và cách ô theo phương Y.
14. HT13: Hoạt tải chất liền ô 3, 4 và cách ô theo phương Y.
15. HT14: Hoạt tải chất liền ô 4, 5 và cách ô theo phương Y.
16. Gió X.
17. Gió XX.
18. Gió Y.
19. Gió YY.
5.2. Tổ hợp tải trọng
- Mục đích của việc tổ hợp tải trọng là tìm nội lực nguy hiểm tại một số tiết diện trên
mỗi phần tử, khi khung chịu tác dụng của nhiều trường hợp chất tải. Tổ hợp cơ bản được
phân thành tổ hợp cơ bản I và tổ hợp cơ bản II.
- “TCVN 2737 - 1995 : Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế” quy định hai tổ hợp
cơ bản sau:
 Tổ hợp cơ bản I gồm: Nội lực do tĩnh tải và nội lực của một loại hoạt tải.
 Tổ hợp cơ bản II gồm: Nội lực do tĩnh tải và nội lực của  2 loại hoạt tải, các hoạt
tải này được nhân với hệ số tổ hợp là 0,9 (Hệ số xét đến khả năng sử dụng không
đồng thời cùng một lúc của các hoạt tải đó).
5.3. Các trường hợp tổ hợp:
TỔ HỢP CƠ BẢN I
TH1 TT + HT1
TH2 TT + HT2
TH3 TT + HT3
TH4 TT + HT4
TH5 TT + HT5
TH6 TT + HT6
TH7 TT + HT7
TH8 TT + HT8
TH9 TT + HT9
TH10 TT + HT10
TH11 TT + HT11

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 31 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

TH12 TT + HT12
TH13 TT + HT13
TH14 TT + HT14
TH15 TT + HT1 + HT2
TH16 TT + GX
TH17 TT + GXX
TH18 TT + GY
TH19 TT + GYY
TỔ HỢP CƠ BẢN II
TH20 TT + 0,9(HT1 + GX)
TH21 TT + 0,9(HT1 + GXX)
TH22 TT + 0,9(HT1 + GY)
TH23 TT + 0,9(HT1 + GYY)
TH24 TT + 0,9(HT1 + HT2 + GX)
TH25 TT + 0,9(HT1 + HT2 + GXX)
TH26 TT + 0,9(HT1 + HT2 + GY)
TH27 TT + 0,9(HT1 + HT2 + GYY)
TH28 TT + 0,9(HT2 + GX)
TH29 TT + 0,9(HT2 + GXX)
TH30 TT + 0,9(HT2 + GY)
TH31 TT + 0,9(HT2 + GYY)
TH32 TT + 0,9(HT3 + GX)
TH33 TT + 0,9(HT3 + GXX)
TH34 TT + 0,9(HT3 + GY)
TH35 TT + 0,9(HT3 + GYY)
TH36 TT + 0,9(HT4 + GX)
TH37 TT + 0,9(HT4 + GXX)
TH38 TT + 0,9(HT4 + GY)
TH39 TT + 0,9(HT4 + GYY)
TH40 TT + 0,9(HT5 + GX)
TH41 TT + 0,9(HT5 + GXX)
TH42 TT + 0,9(HT5 + GY)
TH43 TT + 0,9(HT5 + GYY)
TH44 TT + 0,9(HT6 + GX)
TH45 TT + 0,9(HT6 + GXX)
TH46 TT + 0,9(HT6 + GY)

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 32 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

TH47 TT + 0,9(HT6 + GYY)


TH48 TT + 0,9(HT7 + GX)
TH49 TT + 0,9(HT7 + GXX)
TH50 TT + 0,9(HT7 + GY)
TH51 TT + 0,9(HT7 + GYY)
TH52 TT + 0,9(HT8 + GX)
TH53 TT + 0,9(HT8 + GXX)
TH54 TT + 0,9(HT8 + GY)
TH55 TT + 0,9(HT8 + GYY)
TH56 TT + 0,9(HT9 + GX)
TH57 TT + 0,9(HT9 + GXX)
TH58 TT + 0,9(HT9 + GY)
TH59 TT + 0,9(HT9 + GYY)
TH60 TT + 0,9(HT10 + GX)
TH61 TT + 0,9(HT10 + GXX)
TH62 TT + 0,9(HT10 + GY)
TH63 TT + 0,9(HT10 + GYY)
TH64 TT + 0,9(HT11 + GX)
TH65 TT + 0,9(HT11 + GXX)
TH66 TT + 0,9(HT11 + GY)
TH67 TT + 0,9(HT11 + GYY)
TH68 TT + 0,9(HT12 + GX)
TH69 TT + 0,9(HT12 + GXX)
TH70 TT + 0,9(HT12 + GY)
TH71 TT + 0,9(HT12 + GYY)
TH72 TT + 0,9(HT13 + GX)
TH73 TT + 0,9(HT13 + GXX)
TH74 TT + 0,9(HT13 + GY)
TH75 TT + 0,9(HT13 + GYY)
TH76 TT + 0,9(HT14 + GX)
TH77 TT + 0,9(HT14 + GXX)
TH78 TT + 0,9(HT14 + GY)
TH79 TT + 0,9(HT14 + GYY)
THBAO ENVE(TH1+TH2+….+TH79)

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 33 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

+21.100
D30x50 D30x50 D30x50 D30x50 D30x50
ST

C30x30

C35x35
C35x35

C30x30

C35x35

C35x35
3200

+16.900
TANG 5 D30x50 D30x50 D30x50 D30x50 D30x50

C35x35

C35x35
C35x35
C35x35

C30x30

C30x30
3200

+13.700 D30x50 D30x50 D30x50 D30x50 D30x50


TANG 4
C40x40

C40x40

C35x35
C35x35

C35x35

C35x35
3200

+10.500
TANG 3 D30x50 D30x50 D30x50 D30x50 D30x50
C40x40

C40x40

C35x35
C35x35

C35x35

C35x35
3200

+7.300
TANG 2 D30x50 D30x50 D30x50 D30x50 D30x50
C45x45

C40x40

C45x45

C35x35
C40x40
C35x35
3200

TANG 1 +4.100 D30x50 D30x50 D30x50 D30x50 D30x50


C35x35

C45x45

C40x40

C45x45

C35x35
C40x40
5050

±0.000
BASE -0.950
C6 C12 C18 C24 C30 C36
7700 7700 3900 7700 7700

34700

A B C D E F

Hình 12. Tiết diện dầm, cột khung trục 6.

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 34 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 35 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

Hình 13. Tĩnh tải chất đầy tầng 1, 2, 3, 4, 5.

Hình 14. Tĩnh tải chất đầy tầng sân thượng.

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 36 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

Hình 15. Tĩnh tải chất đầy tầng mái.

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 37 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

Hình 16. HT1-Hoạt tải chất đầy tầng 2, 4, ST.

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 38 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

Hình 17. HT2-Hoạt tải chất đầy tầng 1, 3, 5, mái.

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 39 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

Hình 18. HT3-Hoạt tải chất trên ô lẻ tầng chẵn theo phương X.

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 40 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

Hình 19. HT3-Hoạt tải chất trên ô chẵn tầng lẻ theo phương X.

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 41 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

Hình 20. HT4-Hoạt tải chất trên ô chẵn tầng chẵn theo phương X.

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 42 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

Hình 21. HT4-Hoạt tải chất trên ô lẻ tầng lẻ theo phương X.

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 43 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

Hình 22. HT5-Hoạt tải chất liền ô 1, 2 theo phương X.

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 44 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

Hình 23. HT6-Hoạt tải chất liền ô 2, 3 theo phương X.

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 45 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

Hình 24. HT7-Hoạt tải chất liền ô 3, 4 theo phương X.

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 46 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

Hình 25. HT8-Hoạt tải chất liền ô 4, 5 theo phương X.

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 47 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

Hình 26. HT9-Hoạt tải chất trên ô lẻ tầng chẵn theo phương Y.

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 48 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

Hình 27. HT9-Hoạt tải chất trên ô chẵn tầng lẻ theo phương Y.

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 49 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

Hình 28. HT10-Hoạt tải chất trên ô chẵn tầng chẵn theo phương Y.

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 50 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

Hình 29. HT10-Hoạt tải chất trên ô lẻ tầng lẻ theo phương Y.

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 51 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

Hình 30. HT11-Hoạt tải chất liền ô 1, 2 theo phương Y.

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 52 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

Hình 31. HT12-Hoạt tải chất liền ô 2, 3 theo phương Y.

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 53 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

Hình 32. HT16-Hoạt tải chất liền ô 2, 3 theo phương Y.

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 54 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

Hình 33. HT16-Hoạt tải chất liền ô 2, 3 theo phương Y.

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 55 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 56 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

Hình 34. Gió X.


Hình 35. Gió XX.

Hình 36. Gió Y.

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 57 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

Hình 37. Gió YY.

Hình 38. Biểu đồ bao moment dầm khung trục 6 (kN.m)

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 58 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

Hình 39. Biểu đồ bao moment cột khung trục 6 (kN.m)

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 59 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

Hình 39. Biểu đồ bao lực cắt khung trục 6 (kN)

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 60 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

Hình 40. Biểu đồ bao lực dọc khung trục 6 (kN)

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 61 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

5.4. Chuyển vị tại đỉnh công trình.

Hình 39. Chuyển vị tại đỉnh

- Chuyển vị theo phương x:

- Chuyển vị theo phương y:

- Tính:
- So sánh chuyển vị tương đối ta có:

Với H là chiều cao từ đỉnh kết cấu của công trình đến mặt ngàm
- Vậy chuyển vị ngang lớn nhất của công trình nằm trong giới hạn cho phép nên độ
cứng của khung đạt yêu cầu.
6. TÍNH TOÁN CỐT THÉP KHUNG TRỤC 2
6.1. Chọn vật liệu thiết kế.
- Bê tông cấp độ bền B20:
 Cường độ chịu nén tính toán của bê tông: Rb = 11,5 MPa = 1,15 kN/cm2.
 Cường độ chịu kéo tính toán của bê tông: Rbt = 0,09 MPa = 0,09 kN/cm2.
 Môđun đàn hồi của bê tông: Eb = 27,5x103 MPa = 27,5x103 kN/cm2.
 Môi trường cho bê tông tiếp tục tăng cường độ theo thời gian:
- Cốt thép chịu lực nhóm CB300-V:
 Cường độ chịu kéo tính toán và cường độ chịu nén tính toán:
Rs = Rsc = 260 MPa = 26 kN/cm2.
 Cường độ chịu kéo của cốt đai và cốt xiên: Rsw = 210 MPa = 21 kN/cm2.
 Môđun đàn hồi của cốt thép: Es = 2x105 MPa = 2x104 kN/cm2.
 Ta được:
- Cốt thép đai nhóm CB240-T:
 Cường độ chịu kéo tính toán và cường độ chịu nén tính toán:

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 62 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

Rs = Rsc = 210 MPa = 21 kN/cm2.


 Cường độ chịu kéo của cốt đai và cốt xiên: Rsw = 170 MPa = 17 kN/cm2.
 Môđun đàn hồi của cốt thép: Es = 2x105 MPa = 2x104 kN/cm2.
 Ta được:
6.2. Tính cốt thép dầm.
6.2.1. Tính cốt thép dọc.
Tính theo bài toán cấu kiện chịu uốn (tại gối và nhịp tính theo tiết diện chữ nhật) đặt cốt
thép đơn.
- Tính cốt thép chịu moment âm ở gối: Cánh thuộc vùng chịu nén nên xét tính tiết diện
chữ nhật (b x h).
+ Giả thiết: a=> h0 = h – a.
M Xét
+ Tính: α m= 2
Rb ×b × h0

+ Nếu: α m ≤α R . Thỏa điều kiện xảy ra phá hoại dẻo:


Tính: ¿ 0,5 ( 1+ √ 1−2 α m )
M Xét
Tính: A s=
× R s × h0
As Rb
Kiểm tra: μmin %=0,1 %< μ %= ×100 %< μ max %=❑ R × ×100 %
b ×h 0 Rs

- Tính thép cho gối B164:


Có Mxét = 19892 kN.cm

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 63 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

Tại gối cánh thuộc vùng chịu kéo nên xét tính theo bài toán cấu kiện chịu uốn có tiết diện
chữ nhật (bxh).
- Giả thiết tính toán: a = 6 cm - Tính: h0 = h – a = 50 – 6 = 44 cm
M Xét 19892
- Tính: α m= 2
= 2
=0,297
Rb ×b × h 0 1,15× 30× 44
⇒ 𝛼m = 0,297 < 𝛼R = 0,426 (Thỏa điều kiện xảy ra phá hoại dẻo).
- Từ 𝛼m tính: ¿ 0,5 ( 1+ √ 1−2 α m )=0,5¿ ) = 0,818
M Xét 19892
- Diện tích cốt thép: A s= = =21,25 cm2
× Rs × h0 0,818 × 26 ×44
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
21,25 0,615 ×1,15
μmin %=0,1 %< μ %= ×100 %=1,60 % < μmax %= × 100
30× 44 21
= 3,36%
 Thỏa hàm lượng cốt thép
- Tra bảng chọn 4Φ20+2Φ25có 𝐴sch = 22,38 cm2
- Kiểm tra:

 (thỏa)

 (thỏa)
❑1
a1 = a0 + =2,5+2/2=2,5 cm< agt (thỏa)
2
∅2 2,5
a 2=a0 + ∅1 +t + =2,5+2+3+ =8,75 cm
2 2
A S 1=¿12,56 cm2

A S 2=9,82 cm2

a1 . A S 1+ a2 . A S 2 2,5 × 12,56+8,75 ×9,82


→ at = =
A S 1+ A S 2 12,56+9,82

=5,24 cm < a ¿=6 cm( Thỏa)

6.2.2. Tính cốt thép đai


- Xác định các số liệu tính dầm B164:

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 64 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

- Kiểm tra khả năng chịu ứng suất nén chính của
bụng dầm:

Q xet =153,29 kN ≤ 0,3 R b b h 0=0,3 ×1,15 ×30 × 44=455,4 kN


- Kiểm tra điều kiện bê tông đủ khả năng chịu cắt
Q xet =153,29 ≥Qb , min =0,5 R bt b h0=0,5× 0,09 ×30 × 44=59,4 kN
- Xác định khả năng chịu cắt tính toán của cốt đai

-
2
3 R bt b h0 3× 0,115 ×30 × 442
Tính: C= = =130,71 cm
Q xet 153,29
C=130,71 cm> 3 h0=132 cm
= > C1=3h0= 132cm; C2=2h0= 88cm
Thay giá trị C1 và C2 vào tìm được:
2
1,5 Rbt b h0 1,5 × 0,115× 30× 44
2
Q xet − 153,29−
C1 132
q sw = = =1,17 kN / cm
0,75 C 2 0,75× 88
Chọn đường kính đai phi 8 và số nhánh đai n=2
R sw A sw 17 × 2× 0,503
+ Khoảng cách đai tính toán: stt = = =14,6 cm
q sw 1,17
2
R bt b h0 0,115 ×30 × 442
+ Khoảng cách đai lớn nhất: smax = = =43,57 cm
Qxet 153,29
+ Khoảng cách đai theo cấu tạo: sct =min ( 0,5 h0 ; 30 )=min ( 22 ; 30 )=22 cm
Chọn khoảng cách đai: s ≤ min ( s tt , smax , sct ) =14,6 cm chọn s=140mm.
Trong phạm vi L/2 nhịp còn lại ở giữa đoạn dầm bố trí khoảng cách đai:
s ≤ min ( 0,75 h0 ; 50 )=min ( 33 ; 50 )=33 cm , chọn s=200
Vậy bố trí Ø8a140 trong phạm vi L/4 gần gối tựa. Trên đoạn dầm còn lại ở giữa nhịp bố trí
thép đai Ø8a200

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 65 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

6.2.3. Tính cốt treo


Tại vị trí dầm phụ liên kết với dầm khung, dầm phụ sẽ tác dụng vào dầm khung một lực
tập trung F làm cho dầm khung có thể bị phá hoại cục bộ theo mặt tháp nghiêng α=450, nên
phải tính thép ngang để gia cường trong phạm vi: S=b+2h
Chọn lực tập trung F lớn nhất để tính cốt treo.

Hình 40. Vị trí dầm phụ gác lên dầm khung

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 66 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

Tại vị trí dầm phụ gác lên dầm khung B164 có: F = 62,22+10,62=72,84 kN.
F
Điều kiện tính: F ≤ N R sw A sw=> N≥ R A
sw sw

Sử dụng thép CB240-T có Rsw=17 kN/cm2


Chọn thép đai có đường kính 8, 2 nhánh (n=2, As=0,503 cm2)
Số lượng cốt đai cần bố trí để gia cường là:
F 72,84
N= = =4,25 đai, chọn N= 5 đai
R sw A sw 2 ×17 × 0,503
Tương tự tính thép treo cho vị trí dầm còn lại thép đai 5Φ8a50.
Kết quả tính toán thép dầm được lập thành bảng sau:

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 67 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2 GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

b h a L M3 V2 As μ Asch S đai
P. Tử M/cắt Vị trí Chọn thép
Tầng (cm) (cm) (cm) (m) (kNm) (kN) (cm2) (% ) (cm )
2 (cm)
B29 0,17 GT 30 50 6,00 7,70 -106,81 -95,44 10,23 0,78  12,57 22,00
B29 3,85 NH 30 50 6,00 7,70 115,12 70,23 1,12 0,84  12,57 33,00
B29 7,47 GP 30 50 6,00 7,70 -185,96 117,79 19,52 1,48  20,17 19,00
B83 0,22 GT 30 50 6,00 7,70 -198,92 -153,29 21,26 1,61  22,38 14,00
B83 4,70 NH 30 50 6,00 7,70 100,71 81,40 9,59 0,73  12,57 33,00
B83 7,50 GP 30 50 6,00 7,70 -148,41 111,69 14,87 1,13  17,66 21,00
TANG B121 0,20 GT 30 50 6,00 3,90 -87,98 -61,40 8,28 0,63  12,57 22,00
1 B121 1,37 NH 30 50 6,00 3,90 4,26 -51,03 1,32 0,10  12,57 33,00
B121 3,70 GP 30 50 6,00 3,90 -85,77 60,53 8,05 0,63  12,57 22,00
B164 0,20 GT 30 50 6,00 7,70 -149,21 -111,84 14,96 1,13  17,66 21,00
B164 3,00 NH 30 50 6,00 7,70 100,71 -81,53 9,59 0,73  12,57 33,00
B164 7,47 GP 30 50 6,00 7,70 -198,92 153,29 21,26 1,61  22,38 14,00
B219 0,22 GT 30 50 6,00 7,70 -185,96 -117,79 19,52 1,48  20,17 19,00
B219 3,85 NH 30 50 6,00 7,70 115,12 -70,23 11,12 0,84  12,57 33,00
B219 7,53 GP 30 50 6,00 7,70 -106,67 95,37 10,22 0,78  12,57 22,00
TANG B29 0,17 GT 30 50 6,00 7,70 -121,99 -98,47 11,87 0,90  12,57 22,00
2 B29 3,85 NH 30 50 7,70 112,24 67,07 10,81 0,82  12,57 33,00
6,00
B29 7,47 GP 30 50 6,00 7,70 -176,75 114,53 18,33 1,39  18,85 20,00
B83 0,22 GT 30 50 6,00 7,70 -193,46 -151,45 20,52 1,55  22,38 14,00
B83 4,70 NH 30 50 6,00 7,70 99,81 81,72 9,50 0,72  12,57 33,00
B83 7,50 GP 30 50 6,00 7,70 -150,58 112,02 15,12 1,15  17,66 21,00
B121 0,20 GT 30 50 6,00 3,90 -80,65 -58,89 7,54 0,57  12,57 22,00

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 68 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2 GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

B121 1,37 NH 30 50 6,00 3,90 5,31 48,88 1,32 0,10  12,57 33,00
B121 3,70 GP 30 50 6,00 3,90 -81,43 59,25 7,61 0,57  12,57 22,00
B164 0,20 GT 30 50 6,00 7,70 -150,29 -111,94 15,09 1,15  17,66 21,00
B164 3,00 NH 30 50 6,00 7,70 99,80 -81,65 9,50 0,72  12,57 33,00
B164 7,47 GP 30 50 6,00 7,70 -193,46 151,45 20,51 1,55  22,38 14,00
B219 0,22 GT 30 50 6,00 7,70 -176,75 -114,53 18,33 1,39  18,85 20,00
B219 3,85 NH 30 50 6,00 7,70 112,24 -67,07 10,81 0,82  12,57 33,00
B219 7,53 GP 30 50 6,00 7,70 -121,99 98,50 11,87 0,90  12,57 22,00
B29 0,15 GT 30 50 6,00 7,70 -116,87 -97,39 11,31 0,86  12,57 22,00
B29 3,85 NH 30 50 6,00 7,70 113,17 65,89 10,91 0,83  12,57 33,00
B29 7,50 GP 30 50 6,00 7,70 -173,52 113,40 17,92 1,36  20,17 19,00
B83 0,20 GT 30 50 6,00 7,70 -192,55 -151,23 20,39 1,54  22,38 14,00
B83 4,70 NH 30 50 6,00 7,70 101,73 79,31 9,70 0,73  12,57 33,00
B83 7,53 GP 30 50 6,00 7,70 -142,84 109,90 14,22 1,08  16,59 22,00
B121 0,17 GT 30 50 6,00 3,90 -78,57 -53,75 7,33 0,56  12,57 22,00
TANG
B121 1,95 NH 30 50 6,00 3,90 -5,02 43,29 1,32 0,10  12,57 33,00
3
B121 3,72 GP 30 50 6,00 3,90 -78,89 54,00 7,36 0,56  12,57 22,00
B164 0,17 GT 30 50 6,00 7,70 -143,13 -109,94 14,25 1,08  16,59 22,00
B164 3,00 NH 30 50 6,00 7,70 101,72 -79,34 9,70 0,73  12,57 33,00
B164 7,50 GP 30 50 6,00 7,70 -192,67 151,22 20,41 1,54  22,38 14,00
B219 0,20 GT 30 50 6,00 7,70 -173,52 -113,40 17,92 1,36  20,17 19,00
B219 3,85 NH 30 50 6,00 7,70 113,17 -65,89 10,91 0,83  12,57 33,00
B219 7,55 GP 30 50 6,00 7,70 -116,88 97,35 11,31 0,86  12,57 22,00
TANG B29 0,15 GT 30 50 6,00 7,70 -113,72 -96,47 10,97 0,83  12,57 22,00
4 B29 3,85 NH 30 50 7,70 113,90 64,65 9,70 0,83  12,57 33,00
6,00
B29 7,50 GP 30 50 6,00 7,70 -167,84 112,18 17,21 1,30  18,85 20,00
B83 0,20 GT 30 50 6,00 7,70 -184,54 -149,91 19,33 1,46  20,17 14,00
B83 4,70 NH 30 50 6,00 7,70 102,08 78,84 10,91 0,74  12,57 33,00

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 69 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2 GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

B83 7,53 GP 30 50 6,00 7,70 -141,77 109,42 14,09 1,07  16,59 22,00
B121 0,17 GT 30 50 6,00 3,90 -75,70 -52,44 7,04 0,53  12,57 22,00
B121 1,95 NH 30 50 6,00 3,90 -5,19 -41,73 10,99 0,10  12,57 33,00
B121 3,72 GP 30 50 6,00 3,90 -74,98 52,00 6,97 0,53  12,57 22,00
B164 0,17 GT 30 50 6,00 7,70 -141,98 -109,52 14,12 1,07  16,59 22,00
B164 3,00 NH 30 50 6,00 7,70 102,06 -78,94 9,73 0,74  12,57 33,00
B164 7,50 GP 30 50 6,00 7,70 -184,51 149,89 19,33 1,46  20,17 14,00
B219 0,20 GT 30 50 6,00 7,70 -167,86 -112,19 17,21 1,30  18,85 20,00
B219 3,85 NH 30 50 6,00 7,70 113,90 -64,66 10,99 0,83  12,57 33,00
B219 7,55 GP 30 50 6,00 7,70 -113,68 96,47 10,97 0,83  12,57 22,00
B29 0,17 GT 30 50 6,00 7,70 -112,36 -95,71 10,83 0,82  12,57 22,00
B29 3,85 NH 30 50 6,00 7,70 114,55 63,72 11,06 0,84  12,57 33,00
B29 7,55 GP 30 50 6,00 7,70 -167,62 111,61 17,18 1,30  17,66 21,00
B83 0,15 GT 30 50 6,00 7,70 -179,25 -148,98 18,65 1,41  20,17 15,00
B83 4,70 NH 30 50 6,00 7,70 103,29 78,17 9,86 0,75  12,57 33,00
B83 7,53 GP 30 50 6,00 7,70 -139,59 108,67 13,84 1,05  16,59 22,00
B121 0,17 GT 30 50 6,00 3,90 -73,12 -49,97 6,79 0,51  12,57 22,00
TANG 1,95 1,32 0,10
B121 NH 30 50 6,00 3,90 -6,97 -39,27  12,57 33,00
5
B121 3,72 GP 30 50 6,00 3,90 -72,89 49,62 6,76 0,51  12,57 22,00
B164 0,17 GT 30 50 6,00 7,70 -141,78 -109,80 14,09 1,05  16,59 22,00
B164 3,00 NH 30 50 6,00 7,70 103,33 -79,23 9,87 0,75  12,57 33,00
B164 7,55 GP 30 50 6,00 7,70 -179,26 149,01 18,65 1,41  20,17 15,00
B219 0,15 GT 30 50 6,00 7,70 -167,71 -111,64 17,19 1,30  17,66 21,00
B219 3,85 NH 30 50 6,00 7,70 114,58 -63,75 11,06 0,84  12,57 33,00
B219 7,53 GP 30 50 6,00 7,70 -112,29 95,69 10,82 0,82  12,57 22,00
ST B15 0,17 GT 30 50 6,00 7,70 -62,98 -71,19 5,79 0,44  6,28 22,00
B15 3,85 NH 30 50 6,00 7,70 99,24 48,49 9,44 0,71  11,37 33,00
B15 7,55 GP 30 50 6,00 7,70 -119,12 87,33 11,56 0,88  12,57 22,00

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 70 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2 GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

B69 0,15 GT 30 50 6,00 7,70 -120,53 -83,47 11,71 0,89  12,57 22,00
B69 3,85 NH 30 50 6,00 7,70 84,69 -44,95 7,94 0,60  11,37 33,00
B69 7,53 GP 30 50 6,00 7,70 -87,76 73,92 8,25 0,63  11,37 22,00
B109 0,17 GT 30 50 6,00 3,90 -52,37 -33,83 4,77 0,38  6,28 22,00
B109 1,95 NH 30 50 6,00 3,90 -6,76 27,10 1,32 0,10  6,28 33,00
B109 3,72 GP 30 50 6,00 3,90 -54,71 34,76 5,00 0,38  6,28 22,00
B149 0,17 GT 30 50 6,00 7,70 -86,87 -73,74 8,16 0,63  11,37 22,00
B149 3,85 NH 30 50 6,00 7,70 84,65 44,93 7,94 0,60  11,37 33,00
B149 7,55 GP 30 50 6,00 7,70 -120,48 83,44 11,70 0,89  12,57 22,00
B201 0,15 GT 30 50 6,00 7,70 -119,13 -87,33 11,56 0,88  12,57 22,00
B201 3,85 NH 30 50 6,00 7,70 99,24 -48,49 9,44 0,71  11,37 33,00
B201 7,53 GP 30 50 6,00 7,70 -62,94 71,34 5,79 0,44  6,28 22,00

Bảng 26. Kết quả tính toán thép dầm khung trục 6

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 71 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

6.3. tính cốt thép cột


6.3.1. tính cốt thép dọc
Chọn các bộ ba nội lực:
+ Nmax, Mx,tu, My,tu
+ Mx,max, Ntu, My,tu
+ My,max, Ntu, Mx,tu
Khi tính thép cột chọn phương án đối xứng, nên giá trị Mx,max, My,max, được lấy
theo giá trị tuyệt đối. Bộ ba nội lực xét tại tiết diện đầu trên và đầu dưới của từng
đoạn cột. Tính tiết diện cốt thép cho từng cặp nội lực và chọn cặp có diện tích cốt
thép lớn để bố trí cho phần tử cột.
Tính cốt thép khung trường hợp cột chịu nén lệch tâm xiên bằng phương pháp
gần đúng.
Phương pháp gần đúng dựa trên việc biến đổi trường hợp nén lệch tssm xiêng
thành nén lệch tâm phẳng tương đương để tính cốt thép.
Xét tiết diện có cạnh Cx, Cy. Điều kiện để áp dụng phương pháp gần đúng là:
Cx
0,5 ≤ ≤ 2, cốt thép được đặt theo chu vi.
Cy
Tiết diện chịu lực nén N, moment uốn M x, My, độ lệch tâm ngẫu nhiên eax, eay.
Sau khi xét uốn dọc theo 2 phương xác định hệ số η x , η y. Moment gia tăng Mxl, Myl:
Tùy theo tương quan giữa giá trị Mx và My với kích thước các cạnh mà đưa về
một trong hai mô hình tính toán (theo phương x hoặc y). điều kiện và kí hiệu theo
bảng sau:
Bảng 26. Điều kiện và kí hiệu các mô hình tính toán
Mô hình Theo phương x Theo phương y
M xl M yl M yl M xl
Điều kiện > >
Cx C y Cy Cx
H = Cx; b = Cy H = Cy; b = Cx
Kí hiệu M1 = Mxl; M2 = Myl M1 = Myl; M2 = Mxl
ea=eax +0,2eay ea=eay +0,2eax
 Xác định hệ số chuyển đổi m0
N
Chiều cao vùng nén: X 1 = R b
b
0,6 X 1
Nếu X1 ≤ h0: m0=1−
h0
Nếu X1 ¿ h0: m0=0,4
 Tính moment tương đương (đổi lệch tâm xiên thành lệch tâm phẳng)\
h
M =M 1 +m0 . M 2 .
b
 Xác định độ lệch tâm tính toán
Độ lệch tâm ban đầu:
Siêu tĩnh: e0 = max(e1;ea)

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 72 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

Trong đó:
M
e1: độ tâm tiinhx học: e 1=
N
ea: độ lệch tâm ngẫu nhiên: ea=max(L/600;h/30)
L; chiều cao cột.
h
Độ lệch tâm tính toán: e=e0 + −a
2
 Xác định độ mãnh theo 2 phương
l ox l ox
λ x= ; λ x=
ix ix
λ x ≤ 28 → ηx =1 ; λ y ≤ 28 →η y =1
¿> λmax =max ⁡( λ x ; λ y )
 Các trường hợp tính toán
* Trường hợp 1: Nén lệch tâm rất bé
e0
Điều kiện: ε = ≤ 0,3
h0
Trường hợp này tính toán gần đúng như nén đúng tâm.
Hệ số ảnh hưởng độ lệch tâm:
1
γe=
( 0,5−ε ) ( 2+ ϵ )
Hệ số uốn dọc phụ thêm khi xét đúng tâm:
( 1−ϕ ) ε
ϕ e =ϕ+
0,3
Nếu λ ≤14 thì ϕ =1
Nếu λ> ¿14 thì lấy ϕ theo công thức:
2
ϕ =1,028−0,0000288 λ −0,0016 λ
Diện tích toàn bộ cốt thép dọc:
γe N
−R b bh
ϕe
A st ≥
Rsc −Rb
* Trường hợp 2: Nén lệch tâm bé
0 e
Điều kiện: ε = > 0,3đồng th ời x 1>❑R h 0
h0
- Tính lại chiều cao vùng nén:
1−❑R
X =(❑R + )h0
1+ 50 ε 20
e0
ε 0=
h
Diện tích toàn bộ cốt thép:
x
Ne−Rb . b . x .(h 0− )
2
A st =
k . Rsc . Z

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 73 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

Với k=0,4
* Trường hợp 3: Nén lệch tâm lớn
e0
Điều kiện: ε = > 0,3đồng th ời x 1 ≤❑R h 0
h0
Diện tích toàn bộ cốt thép:
N ( e+ 0,5 x 1−E )
A st =
k . Rsc . Z
Với k =0,4
 Kiểm tra hàm lượng cốt thép
Kiểm tra điều kiện: μmin ≤ μ ≤ μ max
Lấy μ0 =2 μmin =0,1 % ; μ max=(3 ÷ 4) %
Quy định khoảng cách giữa 2 cốt dọc kề nhau 5 0 ≤ t ≤ 40 0, khi khoảng cách t>400
phải đặt thêm cốt dọc phụ∅ 12÷ ∅ 14sao cho t ≤ 400 .
6.3.3. Tính cốt thép đai
Do trong cột lực cắt thường nhỏ nên ta không cần tính cốt đai mà đặt cốt đai theo
cấu tạo.
1 1
- Đường kính đai: φ đai ≥ φdoc = × 22=5,5 mm
4 max
4
=> Chọn đai 8, đai 2 nhánh.
- Khoảng cách giữa các cốt đai không vượt quá 15 lần đường kính nhỏ nhất của
cốt dọc chịu nén: ađ ≤ 15doc_min => a ≤ 15 x 16=240mm => chọn 8a200.
- Khoảng cách nối chồng cốt thép dọc, khoảng cách giữa các cốt đai a đ ≤ 10doc_min
và phải có không ít hơn 4 đai. => a ≤ 10x16=160 mm => chọn 8a150.

Kết quả tính toán thép cột được lập thành bảng sau:
Bảng 27. Kết quả tính toán thép cột khung trục

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 74 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2 GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

Asmax
Phần Nội b h a=a' L N M2 M3 As  Asmax
Tầng Chọn thép chọn
tử lực (cm) (cm) (cm) (m) (kN) (kNm) (kNm) (cm2) (%) (cm2)
(cm2
[1] 35 35 4,00 5,05 1307,96 17,61 38,32 16,02 1,48
[2] 35 35 4,00 5,05 1077,10 43,75 30,29 11,63 1,07
[3] 35 35 4,00 5,05 1078,09 30,75 42,71 11,27 1,04 16,02
C6  45,72
[4] 35 35 4,00 5,05 1077,10 43,75 30,29 11,63 1,07
[5] 35 35 4,00 5,05 1078,09 30,75 42,71 11,27 1,04
[6] 35 35 4,00 5,05 1139,44 42,31 29,42 13,07 1,20
[1] 45 45 4,00 5,05 2573,78 3,71 90,37 37,19 2,02
[2] 45 45 4,00 5,05 2188,78 66,77 32,05 15,56 0,84
[3] 45 45 4,00 5,05 2268,23 5,91 93,40 24,52 1,33 37,19
C12  45,72
[4] 45 45 4,00 5,05 2188,78 66,77 32,05 15,56 0,84
[5] 45 45 4,00 5,05 2268,23 5,91 93,40 24,52 1,33
TANG [6] 45 45 4,00 5,05 2519,00 60,92 38,93 29,58 1,60
1 [1] 40 40 4,00 5,05 1752,58 13,56 62,68 20,50 1,42
[2] 40 40 4,00 5,05 1440,98 56,73 23,54 7,20 0,50
[3] 40 40 4,00 5,05 1560,14 24,22 69,67 16,45 1,14 20,50
C18 12 58,92
[4] 40 40 4,00 5,05 1440,98 56,73 23,54 7,20 0,50
[5] 40 40 4,00 5,05 1560,14 24,22 69,67 16,45 1,14
[6] 40 40 4,00 5,05 1630,24 48,06 50,11 14,09 0,98
[1] 40 40 4,00 5,05 1752,55 13,55 62,67 20,49 1,42
[2] 40 40 4,00 5,05 1440,95 56,73 23,54 7,20 0,50
[3] 40 40 4,00 5,05 1560,11 24,22 69,67 16,45 1,14 20,49
C24 12 58,92
[4] 40 40 4,00 5,05 1440,95 56,73 23,54 7,20 0,50
[5] 40 40 4,00 5,05 1560,11 24,22 69,67 16,45 1,14
[6] 40 40 4,00 5,05 1630,21 48,06 50,11 14,08 0,98

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 75 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2 GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

[1] 45 45 4,00 5,05 2573,78 3,71 90,37 37,19 2,02


[2] 45 45 4,00 5,05 2188,78 66,77 32,05 15,56 0,84
[3] 45 45 4,00 5,05 2268,23 5,91 93,40 24,52 1,33 37,19
C30 1222 45,72
[4] 45 45 4,00 5,05 2188,78 66,77 32,05 15,56 0,84
[5] 45 45 4,00 5,05 2268,23 5,91 93,40 24,52 1,33
[6] 45 45 4,00 5,05 2519,00 60,92 38,93 29,58 1,60
[1] 35 35 4,00 5,05 1307,91 17,61 38,32 16,02 1,48
[2] 35 35 4,00 5,05 1076,95 43,77 30,29 11,64 1,07
[3] 35 35 4,00 5,05 1078,05 30,75 42,71 11,27 1,04 16,02
C36  45,72
[4] 35 35 4,00 5,05 1076,95 43,77 30,29 11,64 1,07
[5] 35 35 4,00 5,05 1078,05 30,75 42,71 11,27 1,04
[6] 35 35 4,00 5,05 1139,40 42,31 29,42 13,07 1,20
[1] 35 35 4,00 3,20 948,24 72,57 89,00 32,60 3,00
[2] 35 35 4,00 3,20 947,32 89,98 72,12 32,87 3,03
[3] 35 35 4,00 3,20 948,24 72,57 89,00 32,60 3,00 32,87
C6  45,72
[4] 35 35 4,00 3,20 884,10 88,33 69,95 30,31 2,79
[5] 35 35 4,00 3,20 885,40 70,19 86,96 29,86 2,75
[6] 35 35 4,00 3,20 947,32 89,98 72,12 32,87 3,03
[1] 45 45 4,00 3,20 1998,36 12,94 188,10 39,65 2,15
TANG [2] 45 45 4,00 3,20 1877,49 58,34 152,25 30,63 1,66
2 [3] 45 45 4,00 3,20 1998,36 12,94 188,10 39,65 2,15 39,65
C12 1222 45,72
[4] 45 45 4,00 3,20 1877,49 58,34 152,25 30,63 1,66
[5] 45 45 4,00 3,20 1833,10 12,53 181,82 31,53 1,71
[6] 45 45 4,00 3,20 1958,80 48,84 162,28 35,10 1,90
[1] 40 40 4,00 3,20 1390,83 61,18 145,23 39,69 2,76
[2] 40 40 4,00 3,20 1273,85 106,20 109,95 31,90 2,22 39,69
C18 12 58,92
[3] 40 40 4,00 3,20 1390,83 61,18 145,23 39,69 2,76
[4] 40 40 4,00 3,20 1137,98 100,58 98,38 24,68 1,71

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 76 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2 GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

[5] 40 40 4,00 3,20 1266,18 59,79 139,33 33,81 2,35


[6] 40 40 4,00 3,20 1351,16 102,06 123,60 37,51 2,60
[1] 40 40 4,00 3,20 1390,81 61,18 145,23 39,69 2,76
[2] 40 40 4,00 3,20 1276,08 105,85 110,10 31,93 2,22
[3] 40 40 4,00 3,20 1390,81 61,18 145,23 39,69 2,76 39,69
C24 12 58,92
[4] 40 40 4,00 3,20 1137,96 100,57 98,38 24,68 1,71
[5] 40 40 4,00 3,20 1266,15 59,79 139,32 33,80 2,35
[6] 40 40 4,00 3,20 1351,13 102,06 123,60 37,51 2,60
[1] 45 45 4,00 3,20 1998,37 12,93 188,10 39,65 2,15
[2] 45 45 4,00 3,20 1878,44 58,00 152,23 30,61 1,66
[3] 45 45 4,00 3,20 1998,37 12,93 188,10 39,65 2,15 39,65
C30 1222 45,72
[4] 45 45 4,00 3,20 1878,44 58,00 152,23 30,61 1,66
[5] 45 45 4,00 3,20 1833,11 12,52 181,82 31,52 1,71
[6] 45 45 4,00 3,20 1958,80 48,84 162,27 35,10 1,90
[1] 35 35 4,00 3,20 948,20 72,57 89,00 32,60 3,00
[2] 35 35 4,00 3,20 947,28 89,98 72,12 32,86 3,03
[3] 35 35 4,00 3,20 948,20 72,57 89,00 32,60 3,00 32,86
C36  45,72
[4] 35 35 4,00 3,20 884,02 88,09 69,94 30,21 2,78
[5] 35 35 4,00 3,20 885,36 70,19 86,96 29,86 2,75
[6] 35 35 4,00 3,20 947,28 89,98 72,12 32,86 3,03
[1] 35 35 4,00 3,20 745,32 61,98 75,30 21,00 1,94
[2] 35 35 4,00 3,20 744,32 77,93 59,77 21,45 1,98
[3] 35 35 4,00 3,20 745,32 61,98 75,30 21,00 1,94 21,54
C6  45,72
TANG [4] 35 35 4,00 3,20 702,24 77,29 58,55 21,54 1,99
3 [5] 35 35 4,00 3,20 703,50 60,45 74,40 20,90 1,93
[6] 35 35 4,00 3,20 744,32 77,93 59,77 21,45 1,98
[1] 40 40 4,00 3,20 1553,63 11,65 120,64 28,13 1,95 28,13
C12 8 30,41
[2] 40 40 4,00 3,20 1447,20 45,83 94,95 20,73 1,44

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 77 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2 GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

[3] 40 40 4,00 3,20 1553,63 11,65 120,64 28,13 1,95


[4] 40 40 4,00 3,20 1447,20 45,83 94,95 20,73 1,44
[5] 40 40 4,00 3,20 1439,40 11,07 117,58 22,68 1,58
[6] 40 40 4,00 3,20 1527,15 38,43 99,95 23,98 1,67
[1] 35 35 4,00 3,20 1084,56 36,68 90,23 29,25 2,70
[2] 35 35 4,00 3,20 1002,47 64,67 66,28 22,37 2,06
[3] 35 35 4,00 3,20 1084,56 36,68 90,23 29,25 2,70 29,25
C18 12 58,92
[4] 35 35 4,00 3,20 889,32 60,65 59,50 16,48 1,52
[5] 35 35 4,00 3,20 993,83 36,02 87,27 25,08 2,31
[6] 35 35 4,00 3,20 1057,12 61,49 74,90 26,60 2,45
[1] 35 35 4,00 3,20 1084,53 36,68 90,23 29,25 2,70
[2] 35 35 4,00 3,20 1001,78 64,37 65,51 21,96 2,02
[3] 35 35 4,00 3,20 1084,53 36,68 90,23 29,25 2,70 29,25
C24 12 58,92
[4] 35 35 4,00 3,20 889,30 60,65 59,50 16,48 1,52
[5] 35 35 4,00 3,20 993,81 36,02 87,27 25,08 2,31
[6] 35 35 4,00 3,20 1057,09 61,49 74,90 26,60 2,45
[1] 40 40 4,00 3,20 1553,64 11,65 120,64 28,13 1,95
[2] 40 40 4,00 3,20 1447,81 45,46 94,97 20,70 1,44
[3] 40 40 4,00 3,20 1553,64 11,65 120,64 28,13 1,95 28,13
C30 8 30,41
[4] 40 40 4,00 3,20 1447,81 45,46 94,97 20,70 1,44
[5] 40 40 4,00 3,20 1439,42 11,07 117,57 22,68 1,58
[6] 40 40 4,00 3,20 1527,17 38,43 99,94 23,98 1,67
C36 [1] 35 35 4,00 3,20 745,28 61,98 75,29 21,00 1,94 21,45  45,72
[2] 35 35 4,00 3,20 744,28 77,93 59,77 21,45 1,98
[3] 35 35 4,00 3,20 745,28 61,98 75,29 21,00 1,94
[4] 35 35 4,00 3,20 702,35 77,00 58,57 21,44 1,98
[5] 35 35 4,00 3,20 703,46 60,45 74,40 20,90 1,93

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 78 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2 GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

[6] 35 35 4,00 3,20 744,28 77,93 59,77 21,45 1,98


[1] 35 35 4,00 3,20 554,00 64,35 72,57 23,48 2,16
[2] 35 35 4,00 3,20 552,79 74,43 62,79 23,78 2,19
[3] 35 35 4,00 3,20 554,00 64,35 72,57 23,48 2,16 24,15
C6  45,72
[4] 35 35 4,00 3,20 509,33 73,76 61,40 24,15 2,23
[5] 35 35 4,00 3,20 510,71 62,62 71,73 23,69 2,18
[6] 35 35 4,00 3,20 552,79 64,35 72,57 23,48 2,16
[1] 40 40 4,00 3,20 1113,93 14,22 132,23 18,41 1,28
[2] 40 40 4,00 3,20 1036,04 45,09 122,71 19,89 1,38
[3] 40 40 4,00 3,20 1111,98 14,24 145,71 22,82 1,58 22,82
C12 8 30,41
[4] 40 40 4,00 3,20 1036,04 45,09 122,71 19,89 1,38
[5] 40 40 4,00 3,20 1003,45 13,55 141,35 19,14 1,33
[6] 40 40 4,00 3,20 1095,98 36,25 129,36 21,35 1,48
[1] 35 35 4,00 3,20 788,70 42,60 101,09 26,75 2,47
TANG
[2] 35 35 4,00 3,20 723,63 65,02 79,85 24,12 2,22
4
[3] 35 35 4,00 3,20 788,70 42,60 101,09 26,75 2,47 26,75
C18 12 58,92
[4] 35 35 4,00 3,20 646,62 60,02 71,31 20,38 1,88
[5] 35 35 4,00 3,20 707,69 41,87 98,38 25,55 2,35
[6] 35 35 4,00 3,20 769,93 62,07 89,75 26,50 2,44
[1] 35 35 4,00 3,20 788,68 42,59 101,08 26,75 2,47
[2] 35 35 4,00 3,20 727,58 65,31 79,04 22,75 2,10
[3] 35 35 4,00 3,20 788,68 42,59 101,08 26,75 2,47 26,75
C24 12 58,92
[4] 35 35 4,00 3,20 646,60 60,01 71,30 20,38 1,88
[5] 35 35 4,00 3,20 707,67 41,87 98,37 25,55 2,35
[6] 35 35 4,00 3,20 769,91 62,06 89,74 26,50 2,44
[1] 40 40 4,00 3,20 1113,96 14,21 132,22 18,40 1,28
22,81
C30 [2] 40 40 4,00 3,20 1049,19 44,22 122,42 19,83 1,38 8 30,41
[3] 40 40 4,00 3,20 1112,00 14,23 145,70 22,81 1,58

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 79 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2 GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

[4] 40 40 4,00 3,20 1049,19 44,22 122,42 19,83 1,38


[5] 40 40 4,00 3,20 1003,47 13,54 141,34 19,13 1,33
[6] 40 40 4,00 3,20 1096,01 36,24 129,35 21,34 1,48
[1] 35 35 4,00 3,20 553,96 64,36 72,58 23,48 2,16
[2] 35 35 4,00 3,20 552,75 74,43 62,79 23,78 2,19
[3] 35 35 4,00 3,20 553,96 64,36 72,58 23,48 2,16 23,96
C36  45,72
[4] 35 35 4,00 3,20 509,23 73,23 61,42 23,96 2,21
[5] 35 35 4,00 3,20 510,67 62,63 71,73 23,70 2,18
[6] 35 35 4,00 3,20 552,75 64,36 72,58 23,48 2,16
[1] 35 35 4,00 3,20 357,04 65,19 76,15 31,26 2,88
[2] 35 35 4,00 3,20 356,01 77,10 63,21 31,05 2,86
[3] 35 35 4,00 3,20 357,04 65,19 76,15 31,26 2,88 31,28
C6  45,72
[4] 35 35 4,00 3,20 333,14 76,29 61,96 31,28 2,88
[5] 35 35 4,00 3,20 334,23 63,39 75,61 31,42 2,90
[6] 35 35 4,00 3,20 357,04 65,19 76,15 31,26 2,88
[1] 30 30 4,00 3,20 685,64 7,37 62,05 18,15 2,33
[2] 30 30 4,00 3,20 650,28 22,51 58,39 19,36 2,48
[3] 30 30 4,00 3,20 681,66 7,31 71,12 22,66 2,91 22,66
TANG C12 8 30,41
[4] 30 30 4,00 3,20 650,28 22,51 58,39 19,36 2,48
5
[5] 30 30 4,00 3,20 620,60 7,67 68,90 19,70 2,53
[6] 30 30 4,00 3,20 674,12 18,63 61,03 20,31 2,60
[1] 35 35 4,00 3,20 493,28 43,29 89,60 25,46 2,35
[2] 35 35 4,00 3,20 462,50 67,02 78,08 28,79 2,65
[3] 35 35 4,00 3,20 492,04 43,05 102,64 30,37 2,80 30,79
C18 12 58,92
[4] 35 35 4,00 3,20 403,33 61,12 69,82 25,90 2,39
[5] 35 35 4,00 3,20 444,88 42,44 100,79 30,66 2,83
[6] 35 35 4,00 3,20 492,04 63,11 87,78 30,79 2,84
C24 [1] 35 35 4,00 3,20 493,28 43,40 89,60 25,49 2,35 30,82 58,92

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 80 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2 GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

[2] 35 35 4,00 3,20 437,18 66,17 77,50 29,17 2,69


[3] 35 35 4,00 3,20 492,03 43,15 102,64 30,40 2,80
[4] 35 35 4,00 3,20 437,18 61,22 69,81 25,93 2,39 12
[5] 35 35 4,00 3,20 445,40 42,54 100,83 30,69 2,83
[6] 35 35 4,00 3,20 492,03 63,22 87,78 30,82 2,84
[1] 30 30 4,00 3,20 685,69 7,31 62,05 18,13 2,32
[2] 30 30 4,00 3,20 650,46 22,25 58,35 19,27 2,47
[3] 30 30 4,00 3,20 681,71 7,25 71,13 22,65 2,90 22,65
C30 8 30,41
[4] 30 30 4,00 3,20 650,46 22,25 58,35 19,27 2,47
[5] 30 30 4,00 3,20 634,11 8,30 69,81 20,73 2,66
[6] 30 30 4,00 3,20 674,17 18,57 61,04 20,29 2,60
[1] 35 35 4,00 3,20 357,01 65,12 76,13 31,24 2,88
[2] 35 35 4,00 3,20 355,98 77,03 63,19 31,02 2,86
[3] 35 35 4,00 3,20 357,01 65,12 76,13 31,24 2,88
C36 31,24  45,72
[4] 35 35 4,00 3,20 332,86 75,87 61,86 31,10 2,87
[5] 35 35 4,00 3,20 334,18 63,37 75,58 31,41 2,90
[6] 35 35 4,00 3,20 357,01 65,12 76,13 31,24 2,88
[1] 35 35 4,00 3,20 154,38 64,38 60,57 35,11 3,24
[2] 35 35 4,00 3,20 151,90 75,40 68,24 41,90 3,86
[3] 35 35 4,00 3,20 152,33 72,10 73,24 42,39 3,91 42,39
C6  45,72
[4] 35 35 4,00 3,20 130,59 73,26 65,66 41,47 3,82
[5] 35 35 4,00 3,20 130,99 68,82 71,55 41,90 3,86
ST [6] 35 35 4,00 3,20 152,33 72,10 73,24 42,39 3,91
[1] 30 30 4,00 3,20 281,75 3,91 68,85 19,91 2,55
[2] 30 30 4,00 3,20 272,50 16,96 74,45 27,66 3,55
28,38
C12 [3] 30 30 4,00 3,20 274,01 4,90 85,43 28,38 3,64 8 30,41
[4] 30 30 4,00 3,20 272,50 16,96 74,45 27,66 3,55
[5] 30 30 4,00 3,20 222,79 5,00 81,12 27,91 3,58

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 81 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2 GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

[6] 30 30 4,00 3,20 272,50 16,96 74,45 27,66 3,55


[1] 35 35 4,00 3,20 200,83 47,07 84,85 35,44 3,27
[2] 35 35 4,00 3,20 178,03 56,14 82,30 38,79 3,58
[3] 35 35 4,00 3,20 193,49 43,75 96,97 39,30 3,62 40,61
C18 12 58,92
[4] 35 35 4,00 3,20 155,93 51,48 88,27 40,61 3,74
[5] 35 35 4,00 3,20 158,71 42,41 94,09 39,55 3,65
[6] 35 35 4,00 3,20 193,49 55,40 83,85 38,08 3,51
[1] 35 35 4,00 3,20 201,36 38,18 85,79 32,81 3,02
[2] 35 35 4,00 3,20 181,91 56,04 80,90 38,01 3,50
[3] 35 35 4,00 3,20 193,44 43,82 96,98 39,33 3,62 40,63
C24 12 58,92
[4] 35 35 4,00 3,20 155,88 51,54 88,27 40,63 3,74
[5] 35 35 4,00 3,20 158,66 42,46 94,09 39,58 3,65
[6] 35 35 4,00 3,20 193,44 52,90 91,16 40,32 3,72
[1] 30 30 4,00 3,20 281,70 3,85 68,87 19,90 2,55
[2] 30 30 4,00 3,20 272,83 16,84 74,48 27,62 3,54
[3] 30 30 4,00 3,20 273,95 4,86 85,44 28,37 3,64 28,37
C30 8 30,41
[4] 30 30 4,00 3,20 272,83 16,84 74,48 27,62 3,54
[5] 30 30 4,00 3,20 222,72 4,97 81,13 27,91 3,58
[6] 30 30 4,00 3,20 272,83 16,84 74,48 27,62 3,54
[1] 35 35 4,00 3,20 154,57 64,23 60,87 35,15 3,24
[2] 35 35 4,00 3,20 151,89 75,37 68,24 41,89 3,86
[3] 35 35 4,00 3,20 152,32 72,08 73,24 42,39 3,91
[4] 35 35 4,00 3,20 130,52 73,05 65,68 41,41 3,82
C36 [5] 35 35 4,00 3,20 130,98 68,81 71,55 41,90 3,86 42,39  45,72
[6] 35 35 4,00 3,20 152,32 72,08 73,24 42,39 3,91
[2] 35 35 4,00 5,05 1307,96 64,38 60,57 35,11 3,24
[3] 35 35 4,00 5,05 1077,10 75,40 68,24 41,90 3,86
[4] 35 35 4,00 5,05 1078,09 72,10 73,24 42,39 3,91

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 82 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2 GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

[5] 35 35 4,00 5,05 1077,10 73,26 65,66 41,47 3,82


[6] 35 35 4,00 5,05 1078,09 68,82 71,55 41,90 3,86

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 83 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH MSSV:19D15802010320


SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 84 LỚP: XD19D05

You might also like