Professional Documents
Culture Documents
Đồ Án Betong 2 (File Gốc)
Đồ Án Betong 2 (File Gốc)
Thường tính toán mô hình khung không gian bao gồm cột, dầm, sàn của các tầng,
xem sàn các tầng là tấm cứng nằm ngang, xem giao điểm giữa cột và dầm là nút cứng
và chân cột ngàm tại mặt trên của móng (hay mặt trên đài cọc).
Đối với thép có đường kính <10mm sử dụng thép CB240-T có:
Đối với thép có đường kính >10mm sử dụng thép CB300-V có:
2. KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN DẦM, SÀN, CỘT
Dựa vào mặt bằng kiến trúc, các kích thước và chức năng của các ô sàn, ta phân
chia mặt bằng sàn thành các loại ô sàn được thể hiện dưới bảng sau:
Bảng 1. Phân loại các ô sàn
Kích thước (mm)
Tên ô bản Số ô bản Diện tích (m2) Chức năng
l1 l2
S1 16 3750 3850 14,44 Phòng ngủ
S2 8 3750 3850 14,44 Bếp+ăn+wc
S3 8 3750 3850 14,44 Phòng khách
S4 4 3500 3850 13,48 Phòng kỹ thuật
S5 4 3850 4500 17,33 Phòng kỹ thuật
S6 16 1700 3750 6,38 Hành lang
S7 2 1700 3500 5,95 Hành lang
S8 2 1700 4500 7,65 Hành lang
S9 16 3000 3750 11,25 Phòng ngủ
S10 8 3000 3750 11,25 Bếp+ăn+wc
S11 8 3000 3750 11,25 Phòng khách
S12 2 2000 6000 12 Hành lang
S13 2 1400 2500 3,50 Phòng thu rác
S14 8 3900 3750 14,63 Hành lang
S15 1 3500 3900 13,65 Hành lang
S16 1 3900 4500 17,55 Hành lang
S17 2 3500 3850 13,475 Sảnh
S18 2 3850 4500 17,325 Sảnh
ST1 64 3750 3850 14,4375 Sân thượng
ST2 16 4000 4000 16 Sân thượng
ST3 8 3750 3900 14,625 Sân thượng
Ô bản 1 phương :
Ô bản 2 phương :
Trong đó l1 là nhịp theo phương cạnh ngắn. Kết quả tính toán được lập thành
bảng sau:
1,78
S13 1400 2500 Hai phương 28 - 35 80
6
0,96
S14 3900 3750 Hai phương 78 – 97,5 80
2
1,11
S15 3500 3900 Hai phương 70 – 87,5 80
4
1,15
S16 3900 4500 Hai phương 78 - 97,5 80
4
S17 3500 3850 1,1 Hai phương 70 – 87,5 80
1,16
S18 3850 4500 Hai phương 77 – 96,25 80
8
1,02
ST1 3750 3850 Hai phương 75 – 93,75 80
6
ST2 4000 4000 1 Hai phương 80 - 100 80
ST3 3750 3900 1,04 Hai phương 77 – 93,75 80
Sân 1,02
ST4 3900 4000 Hai phương 78 – 97,5 80
thượng 5
ST5 1700 3500 2,05 Một phương 48,57 – 56,67 80
ST6 1700 4500 2,64 Một phương 48,57 – 56,67 80
ST7 2000 6000 3 Một phương 57,14 – 66,67 80
ST8 1400 2500 1,78 Hai phương 28 - 35 80
Tum SM1 3850 4000 1,03 Hai phương 77 – 96,25 80
thang 1,02
SM2 3900 4000 Hai phương 78 – 97,5 80
5
2.3. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm
- Chọn chiều cao dầm theo công thức:
Kết quả tính toán được lập thành bảng sau:
278,57 366,67
333,33 – 600 300x600
DP8 6000 200 – 400
428,571
138,89 – 550 183,33 – 250x550
DP9 2500
178,571 366,67
A-B
B-C 481,25 - 216,67-
Dầm 7700 650 300x650
D-E 641,67 433,33
khung E-F
166,67-
C-D 3900 243,75 - 325 500 300x500
333,33
nhịp
1-2
nhịp
Dầm 2-3 416,67 – 216,67-
7500 650 300x650
dọc nhịp 535,71 433,33
4-5
nhịp
5-6
Sân 208,33 –
thượng DP1 3850 300 100 – 200 250x300
267,857
213,89 – 250x300
DP2 3750 300 100 – 200
275
222,22 – 250x300
DP3 4000 300 100 - 200
285,714
Dầm 216,67 –
DP4 3900 300 100 – 200 250x300
phụ 278,57
94,44 – 250x300
DP5 1700 300 100 – 200
121,428
333,33 – 116,66 – 250x350
DP6 6000 350
428,571 233,33
116,66 – 250x350
DP7 1400 77,77 - 100 350
233,33
Tum B-C 481,25 – 216,67-
7700 650 300x650
Dầm D-E 641,67 433,33
Khung 243,75 – 166,67-
C-D 3900 500 300x500
325 333,33
Dầm 3-4 8000 444,44 – 650 216,67- 300x650
dọc 571,42 433,33
208,33 –
DP1 3850 300 100 – 200 250x300
267,857
Dầm 222,22 –
DP2 4000 300 100 - 200 250x300
phụ 285,714
216,67 –
DP3 3900 300 100 – 200 250x300
278,57
2.4. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện đà kiềng
Giả thiết chiều sâu chôn móng Df = 1,5m;
Chiều cao đài móng là Hm = 1m; chiều cao nền nhà trong bản vẽ kiến trúc là Hnền
= 0,45m.
Tính chiều cao từ cao độ nền đến mặt trên của móng (mặt trên đài cọc) là:
HX = Hn + Df - Hm = 0, 45 + 1, 5 - 1 = 0, 95m
Sơ bộ chọn kích thước đà kiềng theo công thức sau:
;
Bảng 5. Bảng chọn kích thước tiết diện đà kiềng
Nhịp Chọn Tiết diện
Loại Đoạn Kết quả tính h Kết quả tính b
dầm h chọn bxh
dầm trục (mm) (mm)
(mm) (mm) (mm)
A–B
Đà B–C 216,67-433,33 300x650
7700 481,25 – 641,67 650
kiềng D–E
ngang E–F
C – D 3900 243,75 – 325 500 166,67 – 333,33 300x500
1–2 300x650
7500 468,75 – 625 650 216,67-433,33
Đà 2–3
kiềng 3 – 4 8000 500– 666,67 650 216,67-433,33 300x650
dọc 4–5
7500 468,75 – 625 650 216,67-433,33 300x650
5-6
2.5. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột khung
: Là tải trọng thẳng đứng tác dụng trên sàn của tầng thứ i (gồm
trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn, dầm, tường, cột, và hoạt tải sử
: Là diện tích của sàn tầng thứ i truyền tải trọng đứng vào cột xét
tính. Có:
Kết quả tính toán cột được lập thành bảng sau:
Bảng 6. Bảng chọn sơ bộ tiết diện cột cho tất cả các tầng (cm)
q Tiết diện
S N Ac Acch
Tầng Trục kN/ ni k b h
(m2) (kN) cm2 cm2
m2 cm cm
1194,78
1-A, 6-A, 1-F, 6-F 12 14,437 6 1039,5 1,5 35 35 1225
6
2071,03
2-A, 5-A, 2-F, 5-F 12 28,875 6 2079 1,3 50 50 2500
4
2140,03
3-A, 4-A, 3-F, 4-F 12 29,837 6 2148,3 1,3 50 50 2500
3
Tầng 2071,03
1-B, 6-B, 1-E, 6-E 12 28,875 6 2079 1,3 45 45 2025
4
1,2
3823,44
2-B, 5-B, 2-E, 5-E 12 57,75 6 4158 1,2 65 65 4225
8
3950,89
3-B, 4-B, 3-E, 4-E 12 59,675 6 4296,6 1,2 65 65 4225
7
1-C, 6-C, 1-D, 6-D 12 21,75 6 1566 1,3 1560 40 40 1600
2-C, 5-C, 2-D, 5-D 12 43,5 6 3132 1,2 2880 55 55 3025
3-C, 4-C, 3-D, 4-D 12 44,95 6 3236,4 1,2 2976 55 55 3025
Tầng 1-A, 6-A, 1-F, 6-F 12 14,437 4 692,98 1,5 796,524 35 35 1225
3, 4 1380,69
2-A, 5-A, 2-F, 5-F 12 28,875 1386 1,3 40 40 1600
4 0
1426,68
3-A, 4-A, 3-F, 4-F 12 29,837 1432,2 1,3 40 40 1600
4 9
1380,69
1-B, 6-B, 1-E, 6-E 12 28,875 1386 1,3 40 40 1600
4 0
2548,96
2-B, 5-B, 2-E, 5-E 12 57,75 2772 1,2 55 55 3025
4 6
2633,93
3-B, 4-B, 3-E, 4-E 12 59,675 4 2864,4 1,2 55 55 3025
1
1-C, 6-C, 1-D, 6-D 12 21,75 4 1044 1,3 1040 35 35 1225
2-C, 5-C, 2-D, 5-D 12 43,5 4 2088 1,2 1920 45 45 2025
3-C, 4-C, 3-D, 4-D 12 44,95 4 2157,6 1,2 1984 45 45 2025
1-A, 6-A, 1-F, 6-F 12 14,437 2 346,49 1,5 398,262 35 35 1225
2-A, 5-A, 2-F, 5-F 12 28,875 2 693 1,3 690,345 30 30 900
3-A, 4-A, 3-F, 4-F 12 29,837 2 716,09 1,3 713,344 30 30 900
1-B, 6-B, 1-E, 6-E 12 28,875 2 693 1,3 690,345 30 30 900
Tầng 1274,48
2-B, 5-B, 2-E, 5-E 12 57,75 2 1386 1,2 40 40 1600
3
5,ST
1316,96
3-B, 4-B, 3-E, 4-E 12 59,675 2 1432,2 1,2 40 40 1600
6
1-C, 6-C, 1-D, 6-D 12 21,75 2 522 1,3 520 35 35 1225
2-C, 5-C, 2-D, 5-D 12 43,5 2 1044 1,2 960 35 35 1225
3-C, 4-C, 3-D, 4-D 12 44,95 2 1078,8 1,2 992 35 35 1225
Tum 3-B, 4-B, 3E, 4-E 12 59,675 1 716,1 1,2 658,483 30 30 900
thang 3-C, 4-C, 3-D, 4-D 12 44,95 1 539,4 1,2 496 30 30 900
Trong đó:
: Trọng lượng riêng lớp thứ i.
: Chiều dày lớp thứ i.
: Hệ số độ tin cậy
- Trọng lượng tường xây trên sàn được quy đổi về phân bố đều trên diện tích ô
sàn như sau:
Trong đó:
: Trọng lượng 1m2 tường (kN/m2);
: Chiều cao mảng tường (m) ;
: tổng chiều dài mảng tường (m);
: diện tích ô sàn (m2);
n : Hệ số độ tin cậy tra bảng 1 “TCVN 2737 – 1995”
a) Đối với các ô bản S1, S3, S4, S5, S6, S7, S8, S9, S11, S12, S13, S14, S15,
S16, S17, S18
Trọng lượng bản thân ô sàn:
80
Hình 3. Các lớp cấu tạo sàn S1, S3, S4, S5, S6, S7, S8, S9, S11, S12, S13, S14,
S15, S16, S17, S18
Bảng 7. Trọng lượng bản thân ô bản sàn S1, S3, S4, S5, S6, S7, S8, S9, S11,
S12, S13, S14, S15, S16, S17, S18
h
STT Các lớp cấu tạo γ (kN/m3) n gstc (kN/m2) gstt (kN/m2)
(m)
1 Gạch Ceramic 20 0,01 1,1 0,2 0,220
2 Vữa lót 18 0,03 1,3 0,54 0,702
3 Sàn BTCT Khai báo trong Etabs
4 Vữa trát trần 18 0,015 1,3 0,27 0,351
Σg s
tt
1,273
80
Hình 4. Các lớp cấu tạo sàn của phòng ngủ S2, S10
Bảng 8 Trọng lượng bản thân ô bản của phòng bếp S2, S10
STT Các lớp cấu tạo γ (kN/m3) h (m) n gstc (kN/m2) gstt (kN/m2)
1 Gạch Ceramic 20 0,01 1,1 0,2 0,220
2 Vữa lót 18 0,03 1,3 0,54 0,702
3 Sàn BTCT Khai báo trong Etabs
4 Vữa trát trần 18 0,015 1,3 0,27 0,351
g1 = Σgstt
1,273
15
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH - MSSV:
19D15802010320
SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 14 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG
80
Hình 5. Các lớp cấu tạo sàn WC của ô sàn S2, S10
A p . bếp=3 x 3,85−3,24=8,31 ( m )
s10 2
g1 × A s10
tt
s 10
p . bếp +g 2 × A WC 1,273 × 8,31+1,156 × 3,24 kN
- Ô sàn S10: g =s 10 = =1,240( 2 )
8,31+3,24 11,55 m
Trọng lượng tường xây trên ô sàn S2, S10 được quy đổi về phân bố đều trên
diện tích ô sàn như sau:
Tường gạch ống 100: = 1,8 kN/m2
Chiều cao tầng là 3,2m = > = 3,2-0,12 = 3,08 m
= 2 x 2 + 1,8 = 5,2 m
= 1,8 x 2 + 1,8 = 5,4 m
STT Các lớp cấu tạo γ (kN/m3) h (m) n gstc (kN/m2) gstt (kN/m2)
1 Vữa tạo dốc 18 0,03 1,3 0,54 0,702
2 Lớp chống thấm 18 0,02 1,3 0,36 0,468
3 Sàn BTCT Khai báo trong Etabs
4 Vữa trát trần 18 0,015 1,3 0,27 0,351
Σgstt
1,521
Trong đó:
pc : Hoạt tải tiêu chuẩn, tra bảng 3 “TCVN 2737 - 1995”.
np : Hệ số độ tin cậy đối với tải trọng phân bố đều xác định theo
điều 4.3.3 “TCVN 2737 - 1995”:
np = 1,2 nếu pc 2 kN/m2.
np = 1,3 nếu pc < 2 kN/m2.
Hoạt tải ô sàn S4, S5, S6:
- ta có:
AS2 = 1,8 x 2 = 3,6 m2
As10 = 1,8 x 1,8 = 3,24 m2
A sp2. bếp=3,75 x 3,85−3,6=10,8375 ( m2 )
A p . bếp=3 x 3,85−3,24=8,31 ( m )
s10 2
1,5 1,3
3 S2, S10 Phòng bếp + WC 1,95
1,5 1,3
S6, S7, S8,
4 S12, S14, S15, Hành lang 3 1,2 3,6
S16
5 S4, S5 Phòng kỹ thuật 3 1,2 3,6
6 S17, S18 Sảnh 3 1,2 3,6
7 S13 Phòng thu rác 3 1,2 3,6
9 ST1, ST2, Mái bằng có người 1,5 1,3 1,95
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH - MSSV:
19D15802010320
SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 17 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG
3.2. Tải trọng tác dụng trên 1m2 của sàn các tầng mái
3.2.1. Tĩnh tải
ht Loại t gtt
Trục Nhịp dầm n
(m) tường xây (kN/m3) (kN/m)
1-2, 2-3, 3-4,
A,F 2,55 200 3,3 1,1 9,2565
4-5, 5-6
B,E 1-2, 2-3, 4-5, 5-6 2,55 200 3,3 1,1 9,2565
1-2, 2-3, 3-4,
C,D 2,55 200 3,3 1,1 9,2565
4-5, 5-6
A-B, B-C,
2, 3, 4, 5 2,55 200 3,3 1,1 9,2565
D-E, E-F
1,6 C-D 2,7 200 3,3 1,1 9,801
Dầm DP1
Giữa trục
1-2, 2-3, 4-5, 5-6 2,65 200 3,3 1,1 9,619
B-C, D-E
(200)
Dầm DP1 3,75m 2,65 100 1,8 1,1 5,247
Dầm DP2
giữa trục
1-2, 2-3, 3,85m 2,65 100 1,8 1,1 5,247
3-4, 4-5,
5-6
DP3 3,5m 2,65 200 3,3 1,1 9,619
DP4 4,5m 2,65 200 3,3 1,1 9,619
Dầm DP6 3m 2,65 100 1,8 1,1 5,247
giữa trục
1-2, 2-3,
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH - MSSV:
19D15802010320
SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 20 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG
4-5, 5-6
Dầm DP7 3,9m 2,65 200 3,3 1,1 5,247
Dầm DP8 6m 2,6 200 3,3 1,1 9,438
Bảng 20. Tải trọng tường xây trên dầm sân thượng.(3m)
ht Loại t gtt
Trục Nhịp dầm n
(m) tường xây (kN/m3) (kN/m)
1-2, 2-3, 3-4, 4-5,
A,F 1,5 200 3,3 1,1 5,445
5-6
A-B, B-C, C-D, D-
1,6 1,5 200 3,3 1,1 5,445
E, E-F
B-C, D-E 2,35 200 3,3 1,1 8,530
3,4
C-D 2,5 200 3,3 1,1 9,075
B,E 3-4 2,35 200 3,3 1,1 8,530
Bảng 21. Tải trọng tác dụng lên đà kiềng. (h=4,1m-h dầm)
ht Loại t gtt
Trục Nhịp dầm n
(m) tường xây (kN/m3) (kN/m)
A,F 1→2; 5→6 4,035 200 3,3 1,1 14,647
C,D 3→ giữa trục 3 và 4 4,035 200 3,3 1,1 14,647
D,C 4→ giữa trục 3 và 4 4,035 200 3,3 1,1 14,647
1,6 A-B, E-F 4,035 200 3,3 1,1 14,647
3,4 B - C, D - E 4,035 200 3,3 1,1 14,647
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH - MSSV:
19D15802010320
SVTH: TRƯƠNG KIM THUỲ Trang 21 LỚP: XD19D05
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BTCT 2
GVHD: TRƯƠNG QUỐC KHANG
Giữa trục
B - C, E- D 4,035 200 3,3 1,1 14,647
3 và 4
3-4 B-C, D-E 4,035 200 3,3 1,1 14,647
4. HT3: Hoạt tải chất trên ô lẻ của tầng chẵn, ô chẵn tầng lẻ theo phương X.
5. HT4: Hoạt tải chất ở ô chẵn tầng chẵn, ô lẻ tầng lẻ theo phương X.
6. HT5: Hoạt tải chất liền ô 1, 2 và cách ô theo phương X.
7. HT6: Hoạt tải chất liền ô 2, 3 và cách ô theo phương X.
8. HT7: Hoạt tải chất liền ô 3, 4 và cách ô theo phương X.
9. HT8: Hoạt tải chất liền ô 4, 5 và cách ô theo phương X.
10. HT9: Hoạt tải chất trên ô lẻ tầng chẵn, ô chẵn tầng lẻ theo phương Y.
11. HT10: Hoạt tải chất ở ô chẵn tầng chẵn, ô lẻ tầng lẻ theo phương Y.
12. HT11: Hoạt tải chất liền ô 1, 2 và cách ô theo phương Y.
13. HT12: Hoạt tải chất liền ô 2, 3 và cách ô theo phương Y.
14. HT13: Hoạt tải chất liền ô 3, 4 và cách ô theo phương Y.
15. HT14: Hoạt tải chất liền ô 4, 5 và cách ô theo phương Y.
16. Gió X.
17. Gió XX.
18. Gió Y.
19. Gió YY.
5.2. Tổ hợp tải trọng
- Mục đích của việc tổ hợp tải trọng là tìm nội lực nguy hiểm tại một số tiết diện trên
mỗi phần tử, khi khung chịu tác dụng của nhiều trường hợp chất tải. Tổ hợp cơ bản được
phân thành tổ hợp cơ bản I và tổ hợp cơ bản II.
- “TCVN 2737 - 1995 : Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế” quy định hai tổ hợp
cơ bản sau:
Tổ hợp cơ bản I gồm: Nội lực do tĩnh tải và nội lực của một loại hoạt tải.
Tổ hợp cơ bản II gồm: Nội lực do tĩnh tải và nội lực của 2 loại hoạt tải, các hoạt
tải này được nhân với hệ số tổ hợp là 0,9 (Hệ số xét đến khả năng sử dụng không
đồng thời cùng một lúc của các hoạt tải đó).
5.3. Các trường hợp tổ hợp:
TỔ HỢP CƠ BẢN I
TH1 TT + HT1
TH2 TT + HT2
TH3 TT + HT3
TH4 TT + HT4
TH5 TT + HT5
TH6 TT + HT6
TH7 TT + HT7
TH8 TT + HT8
TH9 TT + HT9
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH - MSSV: 19D15802010320
TH10 TT + HT10
TH11 TT + HT11
TH12 TT + HT12
TH13 TT + HT13
TH14 TT + HT14
TH15 TT + HT1 + HT2
TH16 TT + GX
TH17 TT + GXX
TH18 TT + GY
TH19 TT + GYY
TỔ HỢP CƠ BẢN II
TH20 TT + 0,9(HT1 + GX)
TH21 TT + 0,9(HT1 + GXX)
TH22 TT + 0,9(HT1 + GY)
TH23 TT + 0,9(HT1 + GYY)
TH24 TT + 0,9(HT1 + HT2 + GX)
TH25 TT + 0,9(HT1 + HT2 + GXX)
TH26 TT + 0,9(HT1 + HT2 + GY)
TH27 TT + 0,9(HT1 + HT2 + GYY)
TH28 TT + 0,9(HT2 + GX)
TH29 TT + 0,9(HT2 + GXX)
TH30 TT + 0,9(HT2 + GY)
TH31 TT + 0,9(HT2 + GYY)
TH32 TT + 0,9(HT3 + GX)
TH33 TT + 0,9(HT3 + GXX)
TH34 TT + 0,9(HT3 + GY)
TH35 TT + 0,9(HT3 + GYY)
TH36 TT + 0,9(HT4 + GX)
TH37 TT + 0,9(HT4 + GXX)
TH38 TT + 0,9(HT4 + GY)
TH39 TT + 0,9(HT4 + GYY)
TH40 TT + 0,9(HT5 + GX)
TH41 TT + 0,9(HT5 + GXX)
TH42 TT + 0,9(HT5 + GY)
TH43 TT + 0,9(HT5 + GYY)
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ AN BÌNH - MSSV: 19D15802010320
Hình 18. HT3-Hoạt tải chất trên ô lẻ tầng chẵn theo phương X.
Hình 19. HT3-Hoạt tải chất trên ô chẵn tầng lẻ theo phương X.
Hình 20. HT4-Hoạt tải chất trên ô chẵn tầng chẵn theo phương X.
Hình 26. HT9-Hoạt tải chất trên ô lẻ tầng chẵn theo phương Y.
Hình 27. HT9-Hoạt tải chất trên ô chẵn tầng lẻ theo phương Y.
Hình 28. HT10-Hoạt tải chất trên ô chẵn tầng chẵn theo phương Y.
- Tính:
- So sánh chuyển vị tương đối ta có:
Với H là chiều cao từ đỉnh kết cấu của công trình đến mặt ngàm
- Vậy chuyển vị ngang lớn nhất của công trình nằm trong giới hạn cho phép nên độ
cứng của khung đạt yêu cầu.
6. TÍNH TOÁN CỐT THÉP KHUNG TRỤC 2
6.1. Chọn vật liệu thiết kế.
- Bê tông cấp độ bền B20:
Cường độ chịu nén tính toán của bê tông: Rb = 11,5 MPa = 1,15 kN/cm2.
Cường độ chịu kéo tính toán của bê tông: Rbt = 0,09 MPa = 0,09 kN/cm2.
Môđun đàn hồi của bê tông: Eb = 27,5x103 MPa = 27,5x103 kN/cm2.
Môi trường cho bê tông tiếp tục tăng cường độ theo thời gian:
- Cốt thép chịu lực nhóm CB300-V:
Cường độ chịu kéo tính toán và cường độ chịu nén tính toán:
Rs = Rsc = 260 MPa = 26 kN/cm2.
Cường độ chịu kéo của cốt đai và cốt xiên: Rsw = 210 MPa = 21 kN/cm2.
Môđun đàn hồi của cốt thép: Es = 2x105 MPa = 2x104 kN/cm2.
Ta được:
- Cốt thép đai nhóm CB240-T:
Cường độ chịu kéo tính toán và cường độ chịu nén tính toán:
Rs = Rsc = 210 MPa = 21 kN/cm2.
Cường độ chịu kéo của cốt đai và cốt xiên: Rsw = 170 MPa = 17 kN/cm2.
Môđun đàn hồi của cốt thép: Es = 2x105 MPa = 2x104 kN/cm2.
Ta được:
6.2. Tính cốt thép dầm.
6.2.1. Tính cốt thép dọc.
Tính theo bài toán cấu kiện chịu uốn (tại gối và nhịp tính theo tiết diện chữ nhật) đặt cốt
thép đơn.
- Tính cốt thép chịu moment âm ở gối: Cánh thuộc vùng chịu nén nên xét tính tiết diện
chữ nhật (b x h).
+ Giả thiết: a=> h0 = h – a.
M Xét
+ Tính: α m=
Rb ×b × h20
Tại gối cánh thuộc vùng chịu kéo nên xét tính theo bài toán cấu kiện chịu uốn có tiết diện
chữ nhật (bxh).
- Giả thiết tính toán: a = 6 cm - Tính: h0 = h – a = 50 – 6 = 44 cm
M Xét 20210
- Tính: α m= 2
= =0,302
Rb ×b × h 0 1,15× 30× 44 2
⇒ 𝛼m = 0,302 < 𝛼R = 0,426 (Thỏa điều kiện xảy ra phá hoại dẻo).
- Từ 𝛼m tính: ¿ 0,5 ( 1+ √ 1−2 α m )=0,5¿ ) = 0,814
M Xét 20210 2
- Diện tích cốt thép: A s= = =21,7 cm
× Rs × h0 0,814 ×26 × 44
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
21,7 0,615 ×1,15
μmin %=0,1 %< μ %= ×100 %=1,64 %< μ max %= ×100
30× 44 21
= 3,36%
Thỏa hàm lượng cốt thép
- Tra bảng chọn 4Φ22+2Φ22có 𝐴sch = 22,81 cm2
- Kiểm tra:
(thỏa)
(thỏa)
❑1
a1 = a0 + =2,5+2,2/2=3,6 cm< agt (thỏa)
2
∅2 2,2
a 2=a0 + ∅1 +t + =2,5+2,2+3+ =8,8 cm
2 2
A S 1=¿ 15,21 cm2
A S 2=7,60 cm2
-
2
3 R bt b h0 3× 0,115 ×30 × 442
Tính: C= = =129,41 cm
Q xet 154,83
C=129,41 cm> 3 h0=132 cm
= > C1=3h0= 132cm; C2=2h0= 88cm
Thay giá trị C1 và C2 vào tìm được:
2
1,5 Rbt b h0 1,5 × 0,115× 30× 44
2
Q xet − 154,83−
C1 132
q sw = = =1,195 kN /cm
0,75 C 2 0,75× 88
Chọn đường kính đai phi 8 và số nhánh đai n=2
R sw A sw 17 × 2× 0,503
+ Khoảng cách đai tính toán: stt = = =14,31 cm
q sw 1,195
2
R bt b h0 0,115 ×30 × 442
+ Khoảng cách đai lớn nhất: smax = = =43,13 cm
Q xet 154,83
+ Khoảng cách đai theo cấu tạo: sct =min ( 0,5 h0 ; 30 )=min ( 22 ; 30 )=22 cm
Chọn khoảng cách đai: s ≤ min ( s tt , smax , sct ) =14,31cm chọn s=140mm.
Trong phạm vi L/2 nhịp còn lại ở giữa đoạn dầm bố trí khoảng cách đai:
s ≤ min ( 0,75 h0 ; 50 )=min ( 33 ; 50 )=33 cm , chọn s=200
Vậy bố trí Ø8a140 trong phạm vi L/4 gần gối tựa. Trên đoạn dầm còn lại ở giữa nhịp bố trí
thép đai Ø8a200
Tại vị trí dầm phụ gác lên dầm khung B164 có: F = 62,46+10,90=73,36 kN.
F
Điều kiện tính: F ≤ N R sw A sw=> N≥ R A
sw sw
b h a L M3 V2 As μ Asch S đai
P. Tử M/cắt Vị trí Chọn thép
Tầng (cm) (cm) (cm) (m) (kNm) (kN) (cm2) (% ) (cm2) (cm)
B29 0,17 GT 30 50 6,00 7,70 -108,98 -95,92 10,46 0,79 12,57 22,00
B29 3,85 NH 30 50 6,00 7,70 114,82 70,21 11,09 0,84 12,57 33,00
B29 7,47 GP 30 50 6,00 7,70 -186,06 117,78 19,53 1,48 20,17 19,00
B83 0,22 GT 30 50 6,00 7,70 -201,76 -154,75 21,65 1,64 22,38 14,00
B83 4,70 NH 30 50 6,00 7,70 104,07 81,52 9,94 0,75 12,57 33,00
B83 7,50 GP 30 50 6,00 7,70 -148,72 111,80 14,90 1,13 17,66 21,00
TANG B121 0,20 GT 30 50 6,00 3,90 -49,77 -45,65 4,53 0,33 12,57 22,00
1 B121 1,37 NH 30 50 6,00 3,90 7,41 -36,24 1,32 0,10 12,57 33,00
B121 3,70 GP 30 50 6,00 3,90 -48,63 45,17 4,42 0,33 12,57 22,00
B164 0,20 GT 30 50 6,00 7,70 -150,06 -112,07 15,06 1,14 17,66 21,00
B164 3,00 NH 30 50 6,00 7,70 103,98 -81,78 9,94 0,75 12,57 33,00
B164 7,47 GP 30 50 6,00 7,70 -201,76 154,75 21,65 1,64 22,38 14,00
B219 0,22 GT 30 50 6,00 7,70 -186,06 -117,78 19,53 1,48 20,17 19,00
B219 3,85 NH 30 50 6,00 7,70 114,81 -70,21 11,09 0,84 12,57 33,00
B219 7,53 GP 30 50 6,00 7,70 -108,98 95,86 10,46 0,79 12,57 22,00
TANG B29 0,17 GT 30 50 6,00 7,70 -112,41 -96,41 10,83 0,82 12,57 22,00
2 B29 3,85 NH 30 50 7,70 114,34 68,23 11,04 0,84 12,57 33,00
6,00
B29 7,47 GP 30 50 6,00 7,70 -179,49 115,70 18,68 1,41 18,85 20,00
B83 0,22 GT 30 50 6,00 7,70 -196,56 -152,80 20,94 1,59 22,38 14,00
B83 4,70 NH 30 50 6,00 7,70 102,28 81,96 9,76 0,74 12,57 33,00
B83 7,50 GP 30 50 6,00 7,70 -151,42 112,24 15,20 1,15 17,66 21,00
B121 0,20 GT 30 50 6,00 3,90 -46,38 -44,49 4,21 0,32 12,57 22,00
B121 1,37 NH 30 50 6,00 3,90 8,35 35,26 1,32 0,10 12,57 33,00
B121 3,70 GP 30 50 6,00 3,90 -46,77 44,68 4,24 0,32 12,57 22,00
B164 0,20 GT 30 50 6,00 7,70 -151,00 -112,14 15,17 1,15 17,66 21,00
B164 3,00 NH 30 50 6,00 7,70 102,28 -81,86 9,76 0,74 12,57 33,00
B164 7,47 GP 30 50 6,00 7,70 -196,56 152,79 20,93 1,59 22,38 14,00
B219 0,22 GT 30 50 6,00 7,70 -179,49 -115,70 18,68 1,41 18,85 20,00
B219 3,85 NH 30 50 6,00 7,70 114,34 -68,23 11,04 0,84 12,57 33,00
B219 7,53 GP 30 50 6,00 7,70 -112,41 96,44 10,83 0,82 12,57 22,00
B29 0,15 GT 30 50 6,00 7,70 -91,01 -91,54 8,59 0,65 12,57 22,00
B29 3,85 NH 30 50 6,00 7,70 118,85 69,07 11,53 0,87 12,57 33,00
B29 7,50 GP 30 50 6,00 7,70 -181,44 116,73 18,93 1,43 20,17 19,00
B83 0,20 GT 30 50 6,00 7,70 -197,68 -153,12 21,09 1,60 22,38 14,00
B83 4,70 NH 30 50 6,00 7,70 104,29 78,48 9,97 0,76 12,57 33,00
B83 7,53 GP 30 50 6,00 7,70 -139,51 109,02 13,83 1,05 16,59 22,00
B121 0,17 GT 30 50 6,00 3,90 -46,66 -42,78 4,23 0,32 12,57 22,00
TANG
B121 1,95 NH 30 50 6,00 3,90 6,04 33,17 1,32 0,10 12,57 33,00
3
B121 3,72 GP 30 50 6,00 3,90 -46,79 42,89 4,24 0,32 12,57 22,00
B164 0,17 GT 30 50 6,00 7,70 -139,79 -109,05 13,87 1,05 16,59 22,00
B164 3,00 NH 30 50 6,00 7,70 104,29 -78,51 9,97 0,76 12,57 33,00
B164 7,50 GP 30 50 6,00 7,70 -197,67 153,11 21,09 1,60 22,38 14,00
B219 0,20 GT 30 50 6,00 7,70 -181,43 -116,73 18,93 1,43 20,17 19,00
B219 3,85 NH 30 50 6,00 7,70 118,85 -69,06 11,53 0,87 12,57 33,00
B219 7,55 GP 30 50 6,00 7,70 -91,01 91,51 8,59 0,65 12,57 22,00
TANG B29 0,15 GT 30 50 6,00 7,70 -104,72 -94,15 10,01 0,76 12,57 22,00
4 B29 3,85 NH 30 50 7,70 116,08 66,32 11,23 0,85 12,57 33,00
6,00
B29 7,50 GP 30 50 6,00 7,70 -172,75 114,00 17,82 1,35 18,85 20,00
B83 0,20 GT 30 50 6,00 7,70 -187,69 -151,26 19,75 1,50 20,17 14,00
B83 4,70 NH 30 50 6,00 7,70 104,62 78,05 10 0,76 12,57 33,00
B83 7,53 GP 30 50 6,00 7,70 -138,44 108,57 13,71 1,04 16,59 22,00
B121 0,17 GT 30 50 6,00 3,90 -45,42 -42,21 4,12 0,31 12,57 22,00
B121 1,95 NH 30 50 6,00 3,90 6,36 -32,50 1,32 0,10 12,57 33,00
B121 3,72 GP 30 50 6,00 3,90 -45,04 41,98 4,08 0,31 12,57 22,00
B164 0,17 GT 30 50 6,00 7,70 -138,78 -108,71 13,75 1,04 16,59 22,00
B164 3,00 NH 30 50 6,00 7,70 104,59 -78,18 10 0,76 12,57 33,00
B164 7,50 GP 30 50 6,00 7,70 -187,65 151,23 19,74 1,50 20,17 14,00
B219 0,20 GT 30 50 6,00 7,70 -172,77 -114,01 17,82 1,35 18,85 20,00
B219 3,85 NH 30 50 6,00 7,70 116,08 -66,33 11,23 0,85 12,57 33,00
B219 7,55 GP 30 50 6,00 7,70 -104,68 94,15 10,01 0,76 12,57 22,00
B29 0,17 GT 30 50 6,00 7,70 -112,22 -95,53 10,81 0,82 12,57 22,00
B29 3,85 NH 30 50 6,00 7,70 114,41 64,16 11,05 0,84 12,57 33,00
B29 7,55 GP 30 50 6,00 7,70 -169,53 112,07 17,42 1,32 17,66 21,00
B83 0,15 GT 30 50 6,00 7,70 -180,95 -149,92 18,87 1,43 20,17 15,00
B83 4,70 NH 30 50 6,00 7,70 105,88 77,33 10,13 0,77 12,57 33,00
B83 7,53 GP 30 50 6,00 7,70 -135,50 107,77 13,38 1,01 16,59 22,00
B121 0,17 GT 30 50 6,00 3,90 -44,06 -41,03 3,99 0,30 12,57 22,00
TANG 1,95
B121 NH 30 50 6,00 3,90 5,67 -31,31 1,32 0,10 12,57 33,00
5
B121 3,72 GP 30 50 6,00 3,90 -43,86 40,84 3,97 0,30 12,57 22,00
B164 0,17 GT 30 50 6,00 7,70 -137,85 -108,85 13,64 1,03 16,59 22,00
B164 3,00 NH 30 50 6,00 7,70 105,92 -78,33 10,13 0,77 12,57 33,00
B164 7,55 GP 30 50 6,00 7,70 -180,96 149,96 18,87 1,43 20,17 15,00
B219 0,15 GT 30 50 6,00 7,70 -169,62 -112,10 17,43 1,32 17,66 21,00
B219 3,85 NH 30 50 6,00 7,70 114,44 -64,19 11,05 0,84 12,57 33,00
B219 7,53 GP 30 50 6,00 7,70 -112,15 95,51 10,80 0,82 12,57 22,00
ST B15 0,17 GT 30 50 6,00 7,70 -61,55 -70,77 5,65 0,43 6,28 22,00
B15 3,85 NH 30 50 6,00 7,70 99,17 49,08 9,43 0,71 11,37 33,00
B15 7,55 GP 30 50 6,00 7,70 -121,63 87,88 11,83 0,90 12,57 22,00
B69 0,15 GT 30 50 6,00 7,70 -122,54 -84,60 11,93 0,90 12,57 22,00
B69 3,85 NH 30 50 6,00 7,70 86,81 -45,96 8,16 0,62 11,37 33,00
B69 7,53 GP 30 50 6,00 7,70 -80,05 72,16 7,48 0,57 11,37 22,00
B109 0,17 GT 30 50 6,00 3,90 -32,64 -28,69 2,93 0,22 6,28 22,00
B109 1,95 NH 30 50 6,00 3,90 2,76 22,62 1,32 0,10 6,28 33,00
B109 3,72 GP 30 50 6,00 3,90 -34,05 29,29 3,06 0,22 6,28 22,00
B149 0,17 GT 30 50 6,00 7,70 -78,35 -71,81 7,31 0,57 11,37 22,00
B149 3,85 NH 30 50 6,00 7,70 86,76 45,93 8,15 0,62 11,37 33,00
B149 7,55 GP 30 50 6,00 7,70 -122,48 84,58 11,92 0,90 12,57 22,00
B201 0,15 GT 30 50 6,00 7,70 -121,64 -87,88 11,83 0,90 12,57 22,00
B201 3,85 NH 30 50 6,00 7,70 99,18 -49,08 9,43 0,71 11,37 33,00
B201 7,53 GP 30 50 6,00 7,70 -61,51 70,92 5,65 0,43 6,28 22,00
Bảng 26. Kết quả tính toán thép dầm khung trục 6
x
Ne−Rb . b . x .(h 0− )
2
A st =
k . Rsc . Z
Với k=0,4
* Trường hợp 3: Nén lệch tâm lớn
e0
Điều kiện: ε = > 0,3đồng th ời x 1 ≤❑R h 0
h0
Diện tích toàn bộ cốt thép:
N ( e+ 0,5 x 1−E )
A st =
k . Rsc . Z
Với k =0,4
Kiểm tra hàm lượng cốt thép
Kiểm tra điều kiện: μmin ≤ μ ≤ μ max
Lấy μ0 =2 μmin =0,1 % ; μ max=(3 ÷ 4) %
Quy định khoảng cách giữa 2 cốt dọc kề nhau 5 0 ≤ t ≤ 40 0, khi khoảng cách t>400
phải đặt thêm cốt dọc phụ∅ 12÷ ∅ 14sao cho t ≤ 400 .
6.3.3. Tính cốt thép đai
Do trong cột lực cắt thường nhỏ nên ta không cần tính cốt đai mà đặt cốt đai theo
cấu tạo.
1 1
- Đường kính đai: φ đai ≥ φdoc = × 22=5,5 mm
4 max
4
=> Chọn đai 8, đai 2 nhánh.
- Khoảng cách giữa các cốt đai không vượt quá 15 lần đường kính nhỏ nhất của
cốt dọc chịu nén: ađ ≤ 15doc_min => a ≤ 15 x 16=240mm => chọn 8a200.
- Khoảng cách nối chồng cốt thép dọc, khoảng cách giữa các cốt đai a đ ≤ 10doc_min
và phải có không ít hơn 4 đai. => a ≤ 10x16=160 mm => chọn 8a150.
Kết quả tính toán thép cột được lập thành bảng sau:
Bảng 27. Kết quả tính toán thép cột khung trục
Asmax
Phần Nội b h a=a' L N M2 M3 As Asmax
Tầng Chọn thép chọn
tử lực (cm) (cm) (cm) (m) (kN) (kNm) (kNm) (cm2) (%) (cm2)
(cm2
[1] 35 35 4,00 5,05 1307,96 17,25 37,91 14,51 1,34
[2] 35 35 4,00 5,05 1077,10 43,09 29,76 10,30 0,95
[3] 35 35 4,00 5,05 1078,09 30,20 42,06 9,93 0,92 14,51
C6 45,72
[4] 35 35 4,00 5,05 1077,10 43,09 29,76 10,30 0,95
[5] 35 35 4,00 5,05 1078,09 30,20 42,06 9,93 0,92
[6] 35 35 4,00 5,05 1139,44 41,54 28,79 11,57 1,07
[1] 45 45 4,00 5,05 2573,78 4,11 90,38 37,95 2,06
[2] 45 45 4,00 5,05 2188,78 67,99 31,90 16,69 0,90
[3] 45 45 4,00 5,05 2268,23 6,59 93,38 25,24 1,37 37,95
C12 45,72
[4] 45 45 4,00 5,05 2188,78 67,99 31,90 16,69 0,90
[5] 45 45 4,00 5,05 2268,23 6,59 93,38 25,24 1,37
TANG
[6] 45 45 4,00 5,05 2519,00 62,11 38,80 30,78 1,67
1
[1] 40 40 4,00 5,05 1752,58 15,66 62,70 19,94 1,38
[2] 40 40 4,00 5,05 1440,98 56,29 23,46 7,20 0,50
[3] 40 40 4,00 5,05 1560,14 28,08 69,68 16,33 1,13 19,94
C18 12 58,92
[4] 40 40 4,00 5,05 1440,98 56,29 23,46 7,20 0,50
[5] 40 40 4,00 5,05 1560,14 28,08 69,68 16,33 1,13
[6] 40 40 4,00 5,05 1630,24 47,57 49,94 14,51 1,01
[1] 40 40 4,00 5,05 1752,55 15,66 62,70 19,94 1,38
[2] 40 40 4,00 5,05 1440,95 56,29 23,46 7,20 0,50
19,94
C24 [3] 40 40 4,00 5,05 1560,11 28,08 69,68 16,33 1,13 12 58,92
[4] 40 40 4,00 5,05 1440,95 56,29 23,46 7,20 0,50
[5] 40 40 4,00 5,05 1560,11 28,08 69,68 16,33 1,13