You are on page 1of 6

Các nguyện vọng xét tuyển đại học năm 2022

Điểm trúng Phương thức Tổ hợp Khả năng


STT Tên trường Mã trường Mã ngành Tên ngành
tuyển 2021 XT XT trúng tuyển

1 QHQ Công nghệ tài chính và kinh doanh Rất thấp


Trường quốc tế - ĐHQGHN QHQ11 số Mới KQ thi THPT A01

2 BVH 7340205 Rất thấp


Học viện bưu chính viễn thông Công nghệ tài chính Mới KQ thi THPT A01

3 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Rất thấp


Trường quốc tế - ĐHQGHN QHQ QHQ12 Logistics Mới KQ thi THPT A01
4 Rất thấp
Học viện bưu chính viễn thông BHV 7320104 Truyền thông đa phương tiện 26.55 KQ thi THPT A01
5 BVH Rất thấp
Học viện bưu chính viễn thông 7340115 Marketing 26.45 KQ thi THPT A01
6 Trường đại học y dược Thái Bình YTB 7720201 Dược học 24.9 KQ thi THPT A01 Có cơ hội

7 Trường đại học sư phạm 1 SPH 7140211B Sư phạm lý 25.6 KQ thi THPT A01 Thấp

8 Trường đại học thương mại TMA TM06 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 27.4 KQ thi THPT A01 Cực thấp

9 Trường đại học bách khoa hà nội BKA EM-E14y Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 26.3 KQ thi THPT A01 Rất thấp

10 Trường đại học giáo dục - Sư phạm (Toán Lý Hóa Sinh, KH tự Thấp
ĐHQGHN QHS GD1 nhiên) 25.55 KQ thi THPT A01
11 Trường đại học kinh tế - ĐHQGHN QHE QHE45 Kinh tế phát triển 35.83 KQ thi THPT A01 Cực thấp

12 Trường đại học thương mại TMA TM12 Kinh tế quốc tế 26.95 KQ thi THPT A01 Cực thấp

13 Học viện ngân hàng NHH 7310101 Kinh tế 26.4 KQ thi THPT A01 Cực thấp

14 Đại học xây dựng XDA 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 24.75 KQ thi THPT A01 Có cơ hội

15 Đại học giao thông vận tải GHA 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 26.35 KQ thi THPT A01 Rất thấp

16 Đại học thủy lợi TLA TLA407 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 24.7 KQ thi THPT A01 Có cơ hội

17 Trường quốc tế - ĐHQGHN QHQ QHQ03 Hệ thống thông tin quản lý 24.8 KQ thi THPT A01 Có cơ hội

18 Trường đại học bách khoa hà nội BKA EM4y Kế toán 25.76 KQ thi THPT A01 Rất thấp
19 Học viện công nghệ bưu chính Rất thấp
viễn thông BVH 7340122 Thương mại điện tử 26.5 KQ thi THPT A01
20 Đại học thương mại TMA TM15 Tài chính ngân hàng CLC 26.1 KQ thi THPT A01 Rất thấp
Trường đại học khoa học tự nhiên
21 QHT QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm 25.45 KQ thi THPT A01 Thấp
- ĐHQGHN
Trường đại học khoa học xã hội và
22 QHX QHX15 KQ thi THPT A01 Rất thấp
nhân văn - ĐHQGHN Quản trị du lịch và lữ hành 26
23 Đại học giao thông vận tải GHA 7340201 Tài chính ngân hàng 24.55 KQ thi THPT A01 Có cơ hội
Trường đại học y dược Thái
24 DTY 7720201 Dược học 29.47 Xét HB A01 Rất thấp
Nguyên
Khoa các khoa học liên ngành -
25 QHK 7349002 Quản lý giải trí và sự kiện Mới KQ thi THPT A01 Thấp
ĐHQGHN
26 Trường đại học Thăng Long DTL 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 25.65 KQ thi THPT A01 Thấp
Đại học tài nguyên và môi trường
27 DMT 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng KQ thi THPT A01 Thấp
Hà Nội
Trường đại học công nghiệp Hà
28 DCN 7510605P Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 26.1 KQ thi THPT A01 Rất thấp
Nội
29 Trường đại học Thăng Long DTL 7310106 Kinh tế quốc tế 25.65 KQ thi THPT A01 Thấp
30 Trường đại học Thăng Long DTL 7340201 Tài chính ngân hàng 25.1 KQ thi THPT A01 Có cơ hội
31 Trường đại học điện lực DDL 7510605T Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 23.5 KQ thi THPT A01 Có cơ hội
32
32
33
42 Đại học giao thông vận tải GHA Quản trị du lịch và lữ hành 24.7 KQ thi THPT A01 Có cơ hội
43 Học viện ngân hàng NHH 7340120 Kinh doanh quốc tế 26.75 KQ thi THPT A01 Cực thấp
44 Trường đại học thương mại TMA TMA14 Tài chính ngân hàng 26.35 KQ thi THPT A01 Rất thấp
45 Trường đại học luật Hà Nội LPH 7380107 Luật kinh tế 26.9 KQ thi THPT A01 Cực thấp
Trường đại học khoa học tự nhiên
46 QHT QHT03 Vật lý học 24.25 KQ thi THPT A01 Có cơ hội
- ĐHQGHN
47 Trường đại học điện lực DDL 7340122T Thương mại điện tử 23.5 KQ thi THPT A01 Có cơ hội
Trường đại học công nghiệp Hà
48 DCN 7340115P Marketing 26.1 KQ thi THPT A01 Rất thấp
Nội

49 Trường đại học công nghiệp Hà DCN 7340201P Tài chính ngân hàng 25.45 KQ thi THPT A01 Có cơ hội
Nội
Trường đại học công nghiệp Hà
50 DCN 7340301P Kế toán 24.75 KQ thi THPT A01 Có cơ hội
Nội
Trường đại học công nghiệp Hà
51 DCN 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.3 KQ thi THPT A01 Có cơ hội
Nội
52 Trường đại học Thăng Long DTL 7340115 Marketing 26.15 KQ thi THPT A01 Rất thấp
53 Trường đại học Thăng Long DTL 7340301 Kế toán 25 KQ thi THPT A01 Có cơ hội
54 Trường đại học Thăng Long DTL 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 25.65 KQ thi THPT A01 Thấp
55 Trường đại học Thăng Long DTL 7310106 Kinh tế quốc tế 25.65 KQ thi THPT A01 Thấp
56 Trường đại học Thăng Long DTL 7320104 Truyền thông đa phương tiện 26 KQ thi THPT A01 Thấp
57 Trường đại học Thăng Long DTL 7810103 Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành 24.45 KQ thi THPT A01 Có cơ hội
58 Đại học mở Hà Nội MHN 7340301 Kế toán 24.9 KQ thi THPT
59 Đại học mở Hà Nội MHN 7340122 Thương mại điện tử 25.85
60 Đại học mở Hà Nội MHN 7340201 Tài chính ngân hàng 25.15 KQ thi THPT
Ghi chú

Học phí 230 tr/ khoá học


Học phí từ 22-24 tr. Tăng
dưới 10%/ năm

258 tr/ khoá học


Học phí từ 22-24 tr. Tăng
dưới 10%/ năm
Học phí từ 22-24 tr. Tăng
dưới 10%/ năm

24.5 tr/năm

Miễn học phí

23-25 tr/ năm

24-30 tr/ năm

Miễn học phí

46 tr/ năm

23-25 tr/ năm

10-30 tr/ năm

15 tr/ năm

300 k/ tín chỉ

10-12 tr/ năm

190 tr/ khoá học

24-30 tr/ năm


Học phí từ 22-24 tr. Tăng
dưới 10%/ năm

23-25 tr/ năm


12-24 tr/ năm. CLC 30-60tr

12 tr/ năm
300 k/ tín chỉ
25 tr/ năm KQ TN THPT25.2

25 tr/ năm
25 tr/ năm
25 tr/ năm

20 tr/ năm
25 tr/ năm
25 tr/ năm
15 tr/ năm

300 k/ tín chỉ


10-30 tr/ năm
23-25 tr/ năm
600 k/ tín chỉ
12-24 tr/ năm. CLC 30-60tr
15 tr/ năm
20 tr/ năm

20 tr/ năm

20 tr/ năm

20 tr/ năm
25 tr/ năm
25 tr/ năm
25 tr/ năm
25 tr/ năm
25 tr/ năm
25 tr/ năm
18-25 tr/ năm
18-25 tr/ năm/ không tuyển
18-25 tr/ năm

You might also like