You are on page 1of 81

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.

HCM
TRUNG TÂM KHẢO THÍ VÀ
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO

DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ THAM GIA HỆ THỐNG ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
BẰNG KẾT QUẢ KỲ THI ĐGNL ĐHQG-HCM NĂM 2023

Mã tuyển sinh Số ngành/nhóm ngành


STT Tên đơn vị
của đơn vị /chương trình tuyển sinh
ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN ĐHQG-HCM 207
1 QST Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 27
2 QSX Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn 45
3 QSC Trường ĐH Công nghệ Thông tin 13
4 QSK Trường ĐH Kinh tế - Luật 28
5 QSQ Trường ĐH Quốc tế 52
6 QSA Trường ĐH An Giang 35
7 QSH Khoa Chính trị - Hành chính 1
8 QSY Khoa Y 5
9 QSP Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre 1
ĐẠI HỌC NGOÀI ĐHQG-HCM 1308
1 TKG Trường ĐH Kiên Giang 22
2 GSA Phân hiệu trường ĐH Giao thông vận tải tại Tp. Hồ Chí Minh 10
3 DTT Trường ĐH Tôn Đức Thắng 86
4 DQN Trường ĐH Quy Nhơn 34
5 TDL Trường ĐH Đà Lạt 41
6 DNC Trường ĐH Nam Cần Thơ 4
7 TTG Trường ĐH Tiền Giang 9
8 DQT Trường ĐH Quang Trung 13
9 DPC Trường ĐH Phan Châu Trinh 5
10 VLU Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 52
11 DVL Trường ĐH Văn Lang 61
12 DTM Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Tp.Hồ Chí Minh 19
13 DBL Trường ĐH Bạc Liêu 10
14 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 51
15 HSU Trường ĐH Hoa Sen 27
16 SGD Trường ĐH Sài Gòn 23
17 DPT Trường ĐH Phan Thiết 16
2

Mã tuyển sinh Số ngành/nhóm ngành


STT Tên đơn vị
của đơn vị /chương trình tuyển sinh
18 LNS Phân hiệu trường ĐH Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai 16
19 IUH Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh 64
20 IUQ Phân hiệu Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh tại Tỉnh Quảng Ngãi 6
21 SPD Trường ĐH Đồng Tháp 32
22 EIU Trường ĐH Quốc tế Miền Đông 8
23 DCT Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM 30
24 UKH Trường ĐH Khánh Hòa 21
25 UEF Trường ĐH Kinh tế- Tài chính TP.HCM 34
26 DPQ Trường ĐH Phạm Văn Đồng 5
27 DYD Trường ĐH Yersin Đà Lạt 16
28 DLA Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An 8
29 DAD Trường ĐH Đông Á 60
30 SIU Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn 10
31 DHV Trường ĐH Hùng Vương TPHCM 11
32 GDU Trường ĐH Gia Định 17
33 MTU Trường ĐH Xây dựng Miền Tây 8
34 DLH Trường ĐH Lạc Hồng 23
35 DSG Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 8
36 DPY Trường ĐH Phú Yên 5
37 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 59
38 TDM Trường ĐH Thủ Dầu Một 28
39 UMT Trường ĐH Quản lý và Công nghệ TP.HCM 7
40 HHK Học viện Hàng không Việt Nam 12
41 BMU Trường ĐH Y Dược Buôn Ma Thuột 4
42 TBD Trường ĐH Thái Bình Dương 13
43 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 76
44 DMS Trường ĐH Tài chính - Marketing 24
45 DBD Trường ĐH Bình Dương 15
46 XDT Trường ĐH Xây dựng Miền Trung 15
47 TTN Trường ĐH Tây Nguyên 35
48 NLS Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM 56
49 PVU Trường ĐH Dầu khí Việt Nam 4
50 GTS Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh 62
51 MIT Trường ĐH Công nghệ Miền Đông 17
52 DKB Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 16
3

CAO ĐẲNG NGOÀI ĐHQG-HCM 47


1 CDD0216 Trường Cao đẳng Sài Gòn Gia Định 19
2 CDD0223 Trường Cao đẳng Viễn Đông 21
3 C52 Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa - Vũng Tàu 7
TỔNG 1562
4

DANH MỤC CÁC NGÀNH/NHÓM NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH THAM GIA
HỆ THỐNG ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN BẰNG KẾT QUẢ KỲ THI ĐGNL ĐHQG-HCM NĂM 2023
(ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN ĐHQG-HCM)


Mã ngành/nhóm Ngành/
tuyển
STT Tên đơn vị ngành/chương Nhóm ngành/ Ghi chú
sinh của
trình tuyển sinh Chương trình học
đơn vị
ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN ĐHQG-HCM
1 QST Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 7420101 Sinh học
2 QST Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 7420101_CLC Sinh học (Chương trình Chất lượng cao)
3 QST Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 7420201 Công nghệ Sinh học
Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất
4 QST Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 7420201_CLC
lượng cao)
Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lí
5 QST Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 7440102_NN
điện tử và tin học
6 QST Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 7440112 Hoá học
7 QST Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 7440112_CLC Hóa học (Chương trình Chất lượng cao)
8 QST Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 7440122 Khoa học Vật liệu
9 QST Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 7440201 Địa chất học
10 QST Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 7440228 Hải dương học
11 QST Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 7440301 Khoa học Môi trường
Khoa học Môi trường (Chương trình Chất
12 QST Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 7440301_CLC
lượng cao)
Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng
13 QST Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 7460101_NN
dụng
14 QST Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 7480101_TT Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)
15 QST Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 7460108 Khoa học dữ liệu
Công nghệ thông tin (Chương trình Chất
16 QST Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 7480201_CLC
lượng cao)
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông
17 QST Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 7480201_NN
tin
18 QST Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 7480107 Trí tuệ nhân tạo
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình
19 QST Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 7510401_CLC
Chất lượng cao)
20 QST Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 7510402 Công nghệ Vật liệu
5


Mã ngành/nhóm Ngành/
tuyển
STT Tên đơn vị ngành/chương Nhóm ngành/ Ghi chú
sinh của
trình tuyển sinh Chương trình học
đơn vị
21 QST Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
22 QST Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình
23 QST Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 7520207_CLC
Chất lượng cao)
24 QST Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 7520402 Kỹ thuật hạt nhân
25 QST Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 7520403 Vật lý Y khoa
26 QST Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 7520501 Kỹ thuật địa chất
27 QST Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
Trường Đại học Khoa học Xã hội
28 QSX 7580112 Đô thị học
và Nhân văn
Trường Đại học Khoa học Xã hội
29 QSX 7340406 Quản trị văn phòng
và Nhân văn
Trường Đại học Khoa học Xã hội
30 QSX 7220201 Ngôn ngữ Anh
và Nhân văn
Trường Đại học Khoa học Xã hội
31 QSX 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh_Chất lượng cao
và Nhân văn
Trường Đại học Khoa học Xã hội
32 QSX 7220202 Ngôn ngữ Nga
và Nhân văn
Trường Đại học Khoa học Xã hội
33 QSX 7220203 Ngôn ngữ Pháp
và Nhân văn
Trường Đại học Khoa học Xã hội
34 QSX 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
và Nhân văn
Trường Đại học Khoa học Xã hội
35 QSX 7220204_CLC Ngôn Ngữ Trung Quốc_Chất lượng cao
và Nhân văn
Trường Đại học Khoa học Xã hội
36 QSX 7220205 Ngôn ngữ Đức
và Nhân văn
Trường Đại học Khoa học Xã hội
37 QSX 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức_Chất lượng cao
và Nhân văn
Trường Đại học Khoa học Xã hội
38 QSX 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha
và Nhân văn
Trường Đại học Khoa học Xã hội
39 QSX 7220208 Ngôn ngữ Italia
và Nhân văn
Trường Đại học Khoa học Xã hội
40 QSX 7229001 Triết học
và Nhân văn
6


Mã ngành/nhóm Ngành/
tuyển
STT Tên đơn vị ngành/chương Nhóm ngành/ Ghi chú
sinh của
trình tuyển sinh Chương trình học
đơn vị
Trường Đại học Khoa học Xã hội
41 QSX 7229009 Tôn giáo học
và Nhân văn
Trường Đại học Khoa học Xã hội
42 QSX 7229010 Lịch sử
và Nhân văn
Trường Đại học Khoa học Xã hội
43 QSX 7229020 Ngôn ngữ học
và Nhân văn
Trường Đại học Khoa học Xã hội
44 QSX 7229030 Văn học
và Nhân văn
Trường Đại học Khoa học Xã hội
45 QSX 7229040 Văn hóa học
và Nhân văn
Trường Đại học Khoa học Xã hội
46 QSX 7310206 Quan hệ quốc tế
và Nhân văn
Trường Đại học Khoa học Xã hội
47 QSX 7310206_CLC Quan hệ quốc tế _Chất lượng cao
và Nhân văn
Trường Đại học Khoa học Xã hội
48 QSX 7310301 Xã hội học
và Nhân văn
Trường Đại học Khoa học Xã hội
49 QSX 7310302 Nhân học
và Nhân văn
Trường Đại học Khoa học Xã hội
50 QSX 7310401 Tâm lý học
và Nhân văn
Trường Đại học Khoa học Xã hội
51 QSX 7310403 Tâm lý học giáo dục
và Nhân văn
Trường Đại học Khoa học Xã hội
52 QSX 7310501 Địa lý học
và Nhân văn
Trường Đại học Khoa học Xã hội
53 QSX 7310608 Đông phương học
và Nhân văn
Trường Đại học Khoa học Xã hội
54 QSX 7310613 Nhật Bản học
và Nhân văn
Trường Đại học Khoa học Xã hội
55 QSX 7310613_CLC Nhật Bản học_Chất lượng cao
và Nhân văn
Trường Đại học Khoa học Xã hội
56 QSX 7310614 Hàn Quốc học
và Nhân văn
Trường Đại học Khoa học Xã hội
57 QSX 7310630 Việt Nam học
và Nhân văn
7


Mã ngành/nhóm Ngành/
tuyển
STT Tên đơn vị ngành/chương Nhóm ngành/ Ghi chú
sinh của
trình tuyển sinh Chương trình học
đơn vị
Trường Đại học Khoa học Xã hội
58 QSX 7320101 Báo chí
và Nhân văn
Trường Đại học Khoa học Xã hội
59 QSX 7320101_CLC Báo chí_Chất lượng cao
và Nhân văn
Trường Đại học Khoa học Xã hội
60 QSX 7320104 Truyền thông đa phương tiện
và Nhân văn
Trường Đại học Khoa học Xã hội
61 QSX 7320201 Thông tin – Thư viện
và Nhân văn
Trường Đại học Khoa học Xã hội
62 QSX 7320205 Quản lý thông tin
và Nhân văn
Trường Đại học Khoa học Xã hội
63 QSX 7320303 Lưu trữ học
và Nhân văn
Trường Đại học Khoa học Xã hội
64 QSX 7760101 Công tác xã hội
và Nhân văn
Trường Đại học Khoa học Xã hội
65 QSX 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
và Nhân văn
Trường Đại học Khoa học Xã hội Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chất
66 QSX 7810103_CLC
và Nhân văn lượng cao
Trường Đại học Khoa học Xã hội
67 QSX 7140101 Giáo dục học
và Nhân văn
Trường Đại học Khoa học Xã hội
68 QSX 7140114 Quản lý giáo dục
và Nhân văn
Trường Đại học Khoa học Xã hội
69 QSX 7220201_LKH Ngôn ngữ Anh _ 2+2
và Nhân văn
Trường Đại học Khoa học Xã hội
70 QSX 7220204_LKT Ngôn Ngữ Trung Quốc_ 2+2
và Nhân văn
Trường Đại học Khoa học Xã hội
71 QSX 7320101_LKD Truyền thông_ 2+2
và Nhân văn
Trường Đại học Khoa học Xã hội
72 QSX 7310206_LKD Quan hệ quốc tế_2+2
và Nhân văn
73 QSC Trường ĐH Công nghệ Thông tin 7480101 Khoa học máy tính
74 QSC Trường ĐH Công nghệ Thông tin 7480107 Trí tuệ nhân tạo
75 QSC Trường ĐH Công nghệ Thông tin 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
76 QSC Trường ĐH Công nghệ Thông tin 7480103 Kỹ thuật phần mềm
8


Mã ngành/nhóm Ngành/
tuyển
STT Tên đơn vị ngành/chương Nhóm ngành/ Ghi chú
sinh của
trình tuyển sinh Chương trình học
đơn vị
77 QSC Trường ĐH Công nghệ Thông tin 7480104 Hệ thống thông tin
78 QSC Trường ĐH Công nghệ Thông tin 7480104_TT Hệ thống thông tin (tiên tiến)
79 QSC Trường ĐH Công nghệ Thông tin 7340122 Thương mại điện tử
80 QSC Trường ĐH Công nghệ Thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
81 QSC Trường ĐH Công nghệ Thông tin 7480201_N Công nghệ thông tin (Việt Nhật)
82 QSC Trường ĐH Công nghệ Thông tin 7460108 Khoa học dữ liệu
83 QSC Trường ĐH Công nghệ Thông tin 7480202 An toàn thông tin
84 QSC Trường ĐH Công nghệ Thông tin 7480106 Kỹ thuật máy tính
Kỹ thuật máy tính (chuyên ngành hệ thống
85 QSC Trường ĐH Công nghệ Thông tin 7480106_IOT
nhúng và IoT)
86 QSK Trường ĐH Kinh tế - Luật 7310101_401 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học)
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý
87 QSK Trường ĐH Kinh tế - Luật 7310101_403
công)
Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối
88 QSK Trường ĐH Kinh tế - Luật 7310106_402
ngoại)
Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng
89 QSK Trường ĐH Kinh tế - Luật 7310108_413
dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính)
Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng
90 QSK Trường ĐH Kinh tế - Luật 7310108_413E dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính)
(Tiếng Anh)
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản
91 QSK Trường ĐH Kinh tế - Luật 7340101_407
trị kinh doanh)
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản
92 QSK Trường ĐH Kinh tế - Luật 7340101_407E
trị kinh doanh) (Tiếng Anh)
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản
93 QSK Trường ĐH Kinh tế - Luật 7340101_415
trị du lịch và lữ hành)
94 QSK Trường ĐH Kinh tế - Luật 7340115_410 Marketing (Chuyên ngành Marketing)
Marketing (Chuyên ngành Marketing)
95 QSK Trường ĐH Kinh tế - Luật 7340115_410E
(Tiếng Anh)
Marketing (Chuyên ngành Digital
96 QSK Trường ĐH Kinh tế - Luật 7340115_417
Marketing)
97 QSK Trường ĐH Kinh tế - Luật 7340120_408 Kinh doanh quốc tế
98 QSK Trường ĐH Kinh tế - Luật 7340120_408E Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)
9


Mã ngành/nhóm Ngành/
tuyển
STT Tên đơn vị ngành/chương Nhóm ngành/ Ghi chú
sinh của
trình tuyển sinh Chương trình học
đơn vị
99 QSK Trường ĐH Kinh tế - Luật 7340122_411 Thương mại điện tử
100 QSK Trường ĐH Kinh tế - Luật 7340122_411E Thương mại điện tử (Tiếng Anh)
101 QSK Trường ĐH Kinh tế - Luật 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng
102 QSK Trường ĐH Kinh tế - Luật 7340205_414 Công nghệ tài chính
103 QSK Trường ĐH Kinh tế - Luật 7340301_405 Kế toán
Kế toán (Tiếng Anh) (Tích hợp chứng chỉ
104 QSK Trường ĐH Kinh tế - Luật 7340301_405E
quốc tế ICAEW)
105 QSK Trường ĐH Kinh tế - Luật 7340302_409 Kiểm toán
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành
106 QSK Trường ĐH Kinh tế - Luật 7340405_406
Hệ thống thông tin quản lý)
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành
107 QSK Trường ĐH Kinh tế - Luật 7340405_416
Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)
108 QSK Trường ĐH Kinh tế - Luật 7380101_503 Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự)
Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân
109 QSK Trường ĐH Kinh tế - Luật 7380101_504
hàng)
Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách
110 QSK Trường ĐH Kinh tế - Luật 7380101_505
công)
Luật Kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh
111 QSK Trường ĐH Kinh tế - Luật 7380107_501
doanh)
Luật Kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương
112 QSK Trường ĐH Kinh tế - Luật 7380107_502
mại quốc tế)
Luật Kinh tế (Chuyên ngành Luật thương
113 QSK Trường ĐH Kinh tế - Luật 7380107_502E
mại quốc tế) (Tiếng Anh)
114 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7340101 Quản trị Kinh doanh
115 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7340201 Tài chính – Ngân hàng
116 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7340301 Kế toán
Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) (dự
117 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7310101
kiến)
118 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7220201 Ngôn ngữ Anh
119 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7480201 Công nghệ Thông tin
120 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7460108 Khoa học Dữ liệu
121 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7480101 Khoa học Máy tính
122 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7420201 Công nghệ Sinh học
10


Mã ngành/nhóm Ngành/
tuyển
STT Tên đơn vị ngành/chương Nhóm ngành/ Ghi chú
sinh của
trình tuyển sinh Chương trình học
đơn vị
123 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7540101 Công nghệ Thực phẩm
124 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7440112 Hóa học (Hóa sinh)
125 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7520301 Kỹ thuật Hóa học
126 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7520320 Kỹ thuật Môi trường
127 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
128 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
129 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
130 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
131 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7520212 Kỹ thuật Y Sinh
132 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7580201 Kỹ thuật Xây dựng
133 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7580302 Quản lý Xây dựng
Kỹ thuật Không gian (Phân tích và ứng
134 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7520121
dụng dữ liệu lớn)
Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản
135 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7460112
trị rủi ro)
136 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7460201 Thống kê (Thống kê ứng dụng) (dự kiến)
Công nghệ Thông tin (2+2) (Chương trình
137 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7480201_UN liên kết cấp bằng của trường ĐH
Nottingham)
Quản trị Kinh doanh (2+2) (Chương trình
138 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7340101_UN liên kết cấp bằng của trường ĐH
Nottingham)
Công nghệ Sinh học (2+2) (Chương trình
139 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7420201_UN liên kết cấp bằng của trường ĐH
Nottingham)
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (2+2)
140 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7520207_UN (Chương trình liên kết cấp bằng của trường
ĐH Nottingham)
Công nghệ Thực phẩm (2+2) (Chương trình
141 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7540101_UN liên kết cấp bằng của trường ĐH
Nottingham)
11


Mã ngành/nhóm Ngành/
tuyển
STT Tên đơn vị ngành/chương Nhóm ngành/ Ghi chú
sinh của
trình tuyển sinh Chương trình học
đơn vị
Khoa học Máy tính (2+2) (Chương trình
142 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7480101_WE2 liên kết cấp bằng của trường ĐH West of
England)
Quản trị Kinh doanh (2+2) (Chương trình
143 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7340101_WE liên kết cấp bằng của trường ĐH West of
England)
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (2+2)
144 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7520207_WE (Chương trình liên kết cấp bằng của trường
ĐH West of England)
Công nghệ Sinh học (2+2) (Chương trình
145 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7420201_WE2 liên kết cấp bằng của trường ĐH West of
England)
Ngôn ngữ Anh (2+2) (Chương trình liên kết
146 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7220201_WE2
cấp bằng của trường ĐH West of England)
Quản trị Kinh doanh (1+2/ 1.5+1.5)
147 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7340101_AU (Chương trình liên kết cấp bằng của trường
ĐH Auckland University of Technology)
Quản trị kinh doanh (2+2) (Chương trình
148 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7340101_NS liên kết cấp bằng của trường ĐH New South
Wales)
Kỹ thuật Máy tính (2+2) (Chương trình liên
149 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7480106_SB kết cấp bằng của trường ĐH SUNY
Binghamton)
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (2+2)
150 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7520118_SB (Chương trình liên kết cấp bằng của trường
ĐH SUNY Binghamton)
Kỹ thuật Điện tử (2+2) (Chương trình liên
151 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7520207_SB kết cấp bằng của trường ĐH SUNY
Binghamton)
Quản trị Kinh doanh (2+2) (Chương trình
152 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7340101_UH
liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston)
Quản trị kinh doanh (4+0) (Chương trình
153 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7340101_WE4 liên kết cấp bằng của trường ĐH West of
England)
12


Mã ngành/nhóm Ngành/
tuyển
STT Tên đơn vị ngành/chương Nhóm ngành/ Ghi chú
sinh của
trình tuyển sinh Chương trình học
đơn vị
Ngôn ngữ Anh (4+0) (Chương trình liên kết
154 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7220201_WE4
cấp bằng của trường ĐH West of England)
Công nghệ Sinh học định hướng Y sinh
155 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7420201_WE4 (4+0) (Chương trình liên kết cấp bằng của
trường ĐH West of England)
Công nghệ Thông tin (4+0) (Chương trình
156 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7480201_WE4 liên kết cấp bằng của trường ĐH West of
England)
Ngôn ngữ Anh (3+1) (Chương trình liên kết
157 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7220201_WE3
cấp bằng của trường ĐH West of England)
Công nghệ Thông tin (2+2) (Chương trình
158 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7480201_DK2
liên kết cấp bằng của trường ĐH Deakin)
Công nghệ Thông tin (3+1) (Chương trình
159 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7480201_DK3
liên kết cấp bằng của trường ĐH Deakin)
Công nghệ Thông tin (2.5+1.5) (Chương
160 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7480201_DK25 trình liên kết cấp bằng của trường ĐH
Deakin)
Quản trị Kinh doanh (4+0) (Chương trình
161 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7340101_AND
liên kết cấp bằng của trường ĐH Andrews)
Quản trị kinh doanh (2+2) (Chương trình
162 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7340101_LU
liên kết cấp bằng của trường ĐH Lakehead)
Quản trị kinh doanh (2+2) (Chương trình
163 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7340101_SY liên kết cấp bằng của trường ĐH Sydney)
(dự kiến)
Tài chính (2+1) (Chương trình liên kết cấp
164 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7340201_MU
bằng của trường ĐH Macquarie) (dự kiến)
Kế toán (2+1) (Chương trình liên kết cấp
165 QSQ Trường ĐH Quốc tế 7340301_MU
bằng của trường ĐH Macquarie) (dự kiến)
166 QSA Trường Đại học An Giang 7140201 Giáo dục Mầm non
167 QSA Trường Đại học An Giang 7140202 Giáo dục Tiểu học
168 QSA Trường Đại học An Giang 7140205 Giáo dục Chính trị
169 QSA Trường Đại học An Giang 7140209 Sư phạm Toán học
170 QSA Trường Đại học An Giang 7140211 Sư phạm Vật lý
171 QSA Trường Đại học An Giang 7140212 Sư phạm Hóa học
13


Mã ngành/nhóm Ngành/
tuyển
STT Tên đơn vị ngành/chương Nhóm ngành/ Ghi chú
sinh của
trình tuyển sinh Chương trình học
đơn vị
172 QSA Trường Đại học An Giang 7140217 Sư phạm Ngữ văn
173 QSA Trường Đại học An Giang 7140218 Sư phạm Lịch sử
174 QSA Trường Đại học An Giang 7140219 Sư phạm Địa lý
175 QSA Trường Đại học An Giang 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
176 QSA Trường Đại học An Giang 7140213 Sư phạm Sinh học
177 QSA Trường Đại học An Giang 7340101 Quản trị kinh doanh
178 QSA Trường Đại học An Giang 7340115 Marketing
179 QSA Trường Đại học An Giang 7340201 Tài chính - Ngân hàng
180 QSA Trường Đại học An Giang 7340301 Kế toán
181 QSA Trường Đại học An Giang 7380101 Luật
182 QSA Trường Đại học An Giang 7420201 Công nghệ sinh học
183 QSA Trường Đại học An Giang 7480103 Kỹ thuật phần mềm
184 QSA Trường Đại học An Giang 7480201 Công nghệ thông tin
185 QSA Trường Đại học An Giang 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
186 QSA Trường Đại học An Giang 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học
187 QSA Trường Đại học An Giang 7540101 Công nghệ thực phẩm
188 QSA Trường Đại học An Giang 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
189 QSA Trường Đại học An Giang 7620105 Chăn nuôi
190 QSA Trường Đại học An Giang 7620110 Khoa học cây trồng
191 QSA Trường Đại học An Giang 7620112 Bảo vệ thực vật
192 QSA Trường Đại học An Giang 7620116 Phát triển nông thôn
193 QSA Trường Đại học An Giang 7620301 Nuôi trồng thủy sản
194 QSA Trường Đại học An Giang 7310106 Kinh tế quốc tế
195 QSA Trường Đại học An Giang 7310630 Việt Nam học
196 QSA Trường Đại học An Giang 7220201 Ngôn ngữ Anh
197 QSA Trường Đại học An Giang 7229030 Văn học
198 QSA Trường Đại học An Giang 7229001 Triết học
199 QSA Trường Đại học An Giang 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
200 QSA Trường Đại học An Giang 7640101 Thú y
201 QSH Khoa Chính trị - Hành chính 7340403 Quản lý công
202 QSY Khoa Y 7720101 Y khoa
14


Mã ngành/nhóm Ngành/
tuyển
STT Tên đơn vị ngành/chương Nhóm ngành/ Ghi chú
sinh của
trình tuyển sinh Chương trình học
đơn vị
203 QSY Khoa Y 7720201 Dược học
204 QSY Khoa Y 7720301 Điều dưỡng
205 QSY Khoa Y 7720115 Y học cổ truyền
206 QSY Khoa Y 7720501 Răng - Hàm - Mặt
Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh
207 QSP 7580201 Kỹ Thuật xây dựng
Bến Tre
15

DANH MỤC CÁC NGÀNH/NHÓM NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH THAM GIA
HỆ THỐNG ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN BẰNG KẾT QUẢ KỲ THI ĐGNL ĐHQG-HCM NĂM 2023
(ĐƠN VỊ ĐẠI HỌC NGOÀI ĐHQG-HCM)


tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
1 TKG Trường Đại học Kiên Giang 7140209 Sư phạm toán
2 TKG Trường Đại học Kiên Giang 7340301 Kế toán
3 TKG Trường Đại học Kiên Giang 7340101 Quản trị kinh doanh
4 TKG Trường Đại học Kiên Giang 7380101 Luật
5 TKG Trường Đại học Kiên Giang 7420201 Công nghệ sinh học
6 TKG Trường Đại học Kiên Giang 7480201 Công nghệ thông tin
7 TKG Trường Đại học Kiên Giang 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
8 TKG Trường Đại học Kiên Giang 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
9 TKG Trường Đại học Kiên Giang 7540101 Công nghệ thực phẩm
10 TKG Trường Đại học Kiên Giang 7620301 Nuôi trồng thủy sản
11 TKG Trường Đại học Kiên Giang 7620110 Khoa học cây trồng
12 TKG Trường Đại học Kiên Giang 7620105 Chăn nuôi
13 TKG Trường Đại học Kiên Giang 7220201 Ngôn ngữ Anh
14 TKG Trường Đại học Kiên Giang 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
15 TKG Trường Đại học Kiên Giang 7340201 Tài chính - Ngân hàng
16 TKG Trường Đại học Kiên Giang 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
17 TKG Trường Đại học Kiên Giang 7810101 Du lịch
18 TKG Trường Đại học Kiên Giang 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
19 TKG Trường Đại học Kiên Giang 7140202 Giáo dục tiểu học
20 TKG Trường Đại học Kiên Giang 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
21 TKG Trường Đại học Kiên Giang 7340120 Kinh doanh quốc tế
22 TKG Trường Đại học Kiên Giang 7520114 Kinh doanh nông nghiệp
Phân hiệu trường Đại học Giao thông vận
23 GSA 7340101 Quản trị kinh doanh
tải tại Tp. Hồ Chí Minh
Phân hiệu trường Đại học Giao thông vận
24 GSA 7340301 Kế toán
tải tại Tp. Hồ Chí Minh
16



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
Phân hiệu trường Đại học Giao thông vận
25 GSA 7480201 Công nghệ thông tin
tải tại Tp. Hồ Chí Minh
Phân hiệu trường Đại học Giao thông vận
26 GSA 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
tải tại Tp. Hồ Chí Minh
Phân hiệu trường Đại học Giao thông vận
27 GSA 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
tải tại Tp. Hồ Chí Minh
Phân hiệu trường Đại học Giao thông vận
28 GSA 7520130 Kỹ thuật ô tô
tải tại Tp. Hồ Chí Minh
Phân hiệu trường Đại học Giao thông vận
29 GSA 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
tải tại Tp. Hồ Chí Minh
Phân hiệu trường Đại học Giao thông vận
30 GSA 7580201 Kỹ thuật xây dựng
tải tại Tp. Hồ Chí Minh
Phân hiệu trường Đại học Giao thông vận
31 GSA 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
tải tại Tp. Hồ Chí Minh
Phân hiệu trường Đại học Giao thông vận
32 GSA 7840101 Khai thác vận tải
tải tại Tp. Hồ Chí Minh
33 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng 7220201 Ngôn ngữ Anh

34 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và
lữ hành)
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và
35 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng 7310630Q
quản lý du lịch)
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản
36 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng 7340101
trị nguồn nhân lực)
37 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng 7340115 Marketing
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản
38 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng 7340101N
trị nhà hàng - khách sạn)
39 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng 7340120 Kinh doanh quốc tế
40 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng 7340201 Tài chính - Ngân hàng
41 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng 7340301 Kế toán
42 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng 7380101 Luật
17



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
Học lực lớp 12
43 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng 7720201 Dược học
loại "Giỏi"
44 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
45 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng 7420201 Công nghệ sinh học
46 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng 7520301 Kỹ thuật hóa học
47 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng 7480101 Khoa học máy tính
48 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
49 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng 7480103 Kỹ thuật phần mềm
50 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng 7520201 Kỹ thuật điện
51 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
52 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
53 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
54 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
Năng khiếu Vẽ
55 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng 7580101 Kiến trúc Hình họa mỹ
thuật ≥ 6.0
Năng khiếu Vẽ
56 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng 7210403 Thiết kế đồ họa Hình họa mỹ
thuật ≥ 6.0
Năng khiếu Vẽ
57 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng 7210404 Thiết kế thời trang Hình họa mỹ
thuật ≥ 6.0
Năng khiếu Vẽ
58 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng 7580108 Thiết kế nội thất Hình họa mỹ
thuật ≥ 6.0
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý
59 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng 7340408 quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi
tổ chức)
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành
60 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng 7810301
kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành
61 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng 7810301G
Golf)
18



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
62 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng 7310301 Xã hội học
63 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng 7760101 Công tác xã hội
64 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng 7850201 Bảo hộ lao động
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên
65 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng 7510406 ngành cấp thoát nước và môi trường
nước)
66 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng 7440301 Khoa học môi trường
67 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng 7460112 Toán ứng dụng
68 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng 7460201 Thống kê
69 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị
70 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
71 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và
72 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng F7310630Q
Quản lý du lịch) - Chất lượng cao
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành:
73 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng F7340101 Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng
cao
74 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng F7340115 Marketing - Chất lượng cao
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản
75 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng F7340101N
trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao
76 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao
77 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao
78 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng F7340301 Kế toán - Chất lượng cao
79 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng F7380101 Luật - Chất lượng cao
80 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao
81 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao
82 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao
83 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng
84 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng F7520207
cao
19



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất
85 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng F7520216
lượng cao
86 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao
Năng khiếu Vẽ
87 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao Hình họa mỹ
thuật ≥ 6.0
88 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng F7580101 Kiến trúc - Chất lượng cao
89 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại
90 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng N7220201
Phân hiệu Khánh Hòa
Marketing - Chương trình học tại Phân
91 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng N7340115
hiệu Khánh Hòa
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản
92 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng N7340101N trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình
học tại Phân hiệu Khánh Hòa
Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu
93 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng N7340301
Khánh Hòa
Luật - Chương trình học tại Phân hiệu
94 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng N7380101
Khánh Hòa
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và
95 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu
N7310630
Khánh Hòa
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học
96 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng N7480103
tại Phân hiệu Khánh Hòa
Điều kiện đầu
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học vào tiếng Anh
97 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng FA7220201
bằng tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc
tương đương
Điều kiện đầu
Marketing - Chương trình đại học bằng vào tiếng Anh
98 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng FA7340115
tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc
tương đương
20



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
Điều kiện đầu
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản
vào tiếng Anh
99 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng FA7340101N trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình
IELTS 5.0 hoặc
đại học bằng tiếng Anh
tương đương
Điều kiện đầu
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại vào tiếng Anh
100 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng FA7340120
học bằng tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc
tương đương
Điều kiện đầu
Công nghệ sinh học - Chương trình đại vào tiếng Anh
101 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng FA7420201
học bằng tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc
tương đương
Điều kiện đầu
Khoa học máy tính - Chương trình đại vào tiếng Anh
102 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng FA7480101
học bằng tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc
tương đương
Điều kiện đầu
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại vào tiếng Anh
103 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng FA7480103
học bằng tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc
tương đương
Điều kiện đầu
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - vào tiếng Anh
104 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng FA7520216
Chương trình đại học bằng tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc
tương đương
Điều kiện đầu
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học vào tiếng Anh
105 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng FA7580201
bằng tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc
tương đương
Điều kiện đầu
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) vào tiếng Anh
106 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng FA7340301
- Chương trình đại học bằng tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc
tương đương
21



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
Điều kiện đầu
Tài chính ngân hàng - Chương trình đại vào tiếng Anh
107 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng FA7340201
học bằng tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc
tương đương
Điều kiện đầu
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và
vào tiếng Anh
108 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng FA7310630Q Quản lý du lịch) - Chương trình đại học
IELTS 5.0 hoặc
bằng tiếng Anh
tương đương
Điều kiện đầu
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) –
vào tiếng Anh
109 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng K7340101 Chương trình liên kết Đại học kinh tế
IELTS 5.5 hoặc
Praha (Cộng Hòa Séc).
tương đương
Điều kiện đầu
Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng
vào tiếng Anh
110 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng K7340101N 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học
IELTS 5.5 hoặc
Taylor’s (Malaysia)
tương đương
Điều kiện đầu
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) -
vào tiếng Anh
111 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng K7340201X Chương trình liên kết Đại học khoa học
IELTS 5.5 hoặc
ứng dụng Saxion (Hà Lan)
tương đương
Điều kiện đầu
Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình
vào tiếng Anh
112 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng K7340301 liên kết Đại học West of England, Bristol
IELTS 5.5 hoặc
(Vương Quốc Anh)
tương đương
Điều kiện đầu
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng
vào tiếng Anh
113 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng K7520201 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học
IELTS 5.5 hoặc
khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
tương đương
Điều kiện đầu
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) -
vào tiếng Anh
114 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng K7580201 Chương trình liên kết Đại học La Trobe
IELTS 5.5 hoặc
(Úc)
tương đương
22



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
Điều kiện đầu
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) –
vào tiếng Anh
115 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng K7480101L Chương trình liên kết Đại học La Trobe
IELTS 5.5 hoặc
(Úc)
tương đương
Điều kiện đầu
Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) –
vào tiếng Anh
116 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng K7340120L Chương trình liên kết Đại học La Trobe
IELTS 5.5 hoặc
(Úc)
tương đương
Điều kiện đầu
Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng
vào tiếng Anh
117 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng K7340120 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa
IELTS 5.5 hoặc
học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)
tương đương
Điều kiện đầu
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) -
vào tiếng Anh
118 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng K7480101T Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật
IELTS 5.5 hoặc
Ostrava (CH Séc)
tương đương
119 DQN Trường ĐH Quy Nhơn 7140114 Quản lý Giáo dục
120 DQN Trường ĐH Quy Nhơn 7220201 Ngôn ngữ Anh
121 DQN Trường ĐH Quy Nhơn 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
122 DQN Trường ĐH Quy Nhơn 7229030 Văn học
123 DQN Trường ĐH Quy Nhơn 7310101 Kinh tế
124 DQN Trường ĐH Quy Nhơn 7310205 Quản lý nhà nước
125 DQN Trường ĐH Quy Nhơn 7310403 Tâm lý học giáo dục
126 DQN Trường ĐH Quy Nhơn 7310608 Đông phương học
127 DQN Trường ĐH Quy Nhơn 7310630 Việt Nam học
128 DQN Trường ĐH Quy Nhơn 7340101 Quản trị kinh doanh
129 DQN Trường ĐH Quy Nhơn 7340201 Tài chính – Ngân hàng
130 DQN Trường ĐH Quy Nhơn 7340301 Kế toán
131 DQN Trường ĐH Quy Nhơn 7340301_CLC Kế toán (CLC)
132 DQN Trường ĐH Quy Nhơn 7340302 Kiểm toán
133 DQN Trường ĐH Quy Nhơn 7380101 Luật
23



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
134 DQN Trường ĐH Quy Nhơn 7460108 Khoa học dữ liệu
135 DQN Trường ĐH Quy Nhơn 7460112 Toán ứng dụng
136 DQN Trường ĐH Quy Nhơn 7480103 Kỹ thuật phần mềm
137 DQN Trường ĐH Quy Nhơn 7480107 Trí tuệ nhân tạo
138 DQN Trường ĐH Quy Nhơn 7480201 Công nghệ thông tin
139 DQN Trường ĐH Quy Nhơn 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
140 DQN Trường ĐH Quy Nhơn 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học
141 DQN Trường ĐH Quy Nhơn 7510605 Logistics và QL chuỗi cung ứng
142 DQN Trường ĐH Quy Nhơn 7520201 Kỹ thuật điện
143 DQN Trường ĐH Quy Nhơn 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
144 DQN Trường ĐH Quy Nhơn 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
145 DQN Trường ĐH Quy Nhơn 7540101 Công nghệ thực phẩm
146 DQN Trường ĐH Quy Nhơn 7580201 Kỹ thuật xây dựng
147 DQN Trường ĐH Quy Nhơn 7620109 Nông học
148 DQN Trường ĐH Quy Nhơn 7760101 Công tác xã hội
149 DQN Trường ĐH Quy Nhơn 7810103 QTDV du lịch và lữ hành
150 DQN Trường ĐH Quy Nhơn 7810201 Quản trị khách sạn
151 DQN Trường ĐH Quy Nhơn 7850101 QL tài nguyên và môi trường
152 DQN Trường ĐH Quy Nhơn 7850103 Quản lý đất đai
153 TDL Trường Đại học Đà Lạt 7140202 Giáo dục Tiểu học
154 TDL Trường Đại học Đà Lạt 7140209 Sư phạm Toán học
155 TDL Trường Đại học Đà Lạt 7140210 Sư phạm Tin học
156 TDL Trường Đại học Đà Lạt 7140211 Sư phạm Vật lý
157 TDL Trường Đại học Đà Lạt 7140212 Sư phạm Hoá học
158 TDL Trường Đại học Đà Lạt 7140213 Sư phạm Sinh học
159 TDL Trường Đại học Đà Lạt 7140217 Sư phạm Ngữ văn
160 TDL Trường Đại học Đà Lạt 7140218 Sư phạm Lịch sử
161 TDL Trường Đại học Đà Lạt 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
162 TDL Trường Đại học Đà Lạt 7340101 Quản trị kinh doanh
163 TDL Trường Đại học Đà Lạt 7340201 Tài chính - Ngân hàng
24



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
164 TDL Trường Đại học Đà Lạt 7340301 Kế toán
165 TDL Trường Đại học Đà Lạt 7380101 Luật
166 TDL Trường Đại học Đà Lạt 7380104 Luật hình sự và tố tụng hình sự
167 TDL Trường Đại học Đà Lạt 7420101 Sinh học
168 TDL Trường Đại học Đà Lạt 7420201 Công nghệ sinh học
169 TDL Trường Đại học Đà Lạt 7440102 Vật lý học
170 TDL Trường Đại học Đà Lạt 7440112 Hoá học
171 TDL Trường Đại học Đà Lạt 7460101 Toán học
172 TDL Trường Đại học Đà Lạt 7460108 Khoa học dữ liệu
173 TDL Trường Đại học Đà Lạt 7480201 Công nghệ thông tin
174 TDL Trường Đại học Đà Lạt 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động
175 TDL Trường Đại học Đà Lạt 7510303
hoá
176 TDL Trường Đại học Đà Lạt 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
177 TDL Trường Đại học Đà Lạt 7520402 Kỹ thuật hạt nhân
178 TDL Trường Đại học Đà Lạt 7540101 Công nghệ thực phẩm
179 TDL Trường Đại học Đà Lạt 7540104 Công nghệ sau thu hoạch
180 TDL Trường Đại học Đà Lạt 7620109 Nông học
181 TDL Trường Đại học Đà Lạt 7720203 Hóa dược
182 TDL Trường Đại học Đà Lạt 7220201 Ngôn ngữ Anh
183 TDL Trường Đại học Đà Lạt 7229010 Lịch sử
184 TDL Trường Đại học Đà Lạt 7229030 Văn học
185 TDL Trường Đại học Đà Lạt 7310301 Xã hội học
186 TDL Trường Đại học Đà Lạt 7310601 Quốc tế học
187 TDL Trường Đại học Đà Lạt 7310608 Đông phương học
188 TDL Trường Đại học Đà Lạt 7310612 Trung Quốc học
189 TDL Trường Đại học Đà Lạt 7310630 Việt Nam học
190 TDL Trường Đại học Đà Lạt 7760101 Công tác xã hội
191 TDL Trường Đại học Đà Lạt 7760104 Dân số và phát triển
192 TDL Trường Đại học Đà Lạt 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
25



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
193 TDL Trường Đại học Đà Lạt 7810106 Văn hóa Du lịch
194 DNC Trường Đại học Nam Cần Thơ 7720101 Y khoa
195 DNC Trường Đại học Nam Cần Thơ 7720201 Dược học
196 DNC Trường Đại học Nam Cần Thơ 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học
197 DNC Trường Đại học Nam Cần Thơ 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học
198 TTG Trường Đại học Tiền Giang 7540101 Công nghệ thực phẩm
199 TTG Trường Đại học Tiền Giang 7480201 Công nghệ thông tin
200 TTG Trường Đại học Tiền Giang 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản
201 TTG Trường Đại học Tiền Giang 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
202 TTG Trường Đại học Tiền Giang 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động
203 TTG Trường Đại học Tiền Giang 7510303
hóa
204 TTG Trường Đại học Tiền Giang 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
205 TTG Trường Đại học Tiền Giang 7620105 Chăn nuôi
206 TTG Trường Đại học Tiền Giang 7620112 Bảo vệ thực vật
207 DQT Trường ĐH Quang Trung 7340301 Kế toán
208 DQT Trường ĐH Quang Trung 7340101 Quản trị Kinh doanh
209 DQT Trường ĐH Quang Trung 7340201 Tài chính – Ngân hàng
210 DQT Trường ĐH Quang Trung 7420201 Công nghệ Sinh học
211 DQT Trường ĐH Quang Trung 7480201 Công nghệ Thông tin
212 DQT Trường ĐH Quang Trung 7510103 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng
213 DQT Trường ĐH Quang Trung 7620115 Kinh tế Nông nghiệp
214 DQT Trường ĐH Quang Trung 7720301 Điều dưỡng
215 DQT Trường ĐH Quang Trung 7720701 Y tế Công cộng
216 DQT Trường ĐH Quang Trung 7220201 Ngôn ngữ Anh
217 DQT Trường ĐH Quang Trung 7310101 Kinh tế
218 DQT Trường ĐH Quang Trung 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
219 DQT Trường ĐH Quang Trung 7810203 Quản trị Khách sạn – Nhà hàng
220 DPC Trường ĐH Phan Châu Trinh 7720101 Y Khoa
221 DPC Trường ĐH Phan Châu Trinh 7720501 Răng – Hàm – Mặt
26



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
222 DPC Trường ĐH Phan Châu Trinh 7720301 Điều dưỡng
223 DPC Trường ĐH Phan Châu Trinh 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học
224 DPC Trường ĐH Phan Châu Trinh 7340101 Quản trị kinh doanh
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
225 VLU 7310101 Kinh tế
Long
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
226 VLU 7320104 Truyền thông đa phương tiện
Long
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
227 VLU 7340120 Kinh doanh quốc tế
Long
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
228 VLU 7340122 Thương mại điện tử
Long
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
229 VLU 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Long
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động
230 VLU 7510303
Long hóa
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
231 VLU 7510202 Công nghệ chế tạo máy
Long Chương trình
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh đại trà
232 VLU 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Long
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
233 VLU 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
Long
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
234 VLU 7480201 Công nghệ thông tin
Long
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
235 VLU 7480101 Khoa học máy tính
Long
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
236 VLU 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Long
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
237 VLU 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
Long
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
238 VLU 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực
Long
27



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
239 VLU 7520130 Kỹ thuật ô tô
Long
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
240 VLU 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt
Long
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
241 VLU 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Long
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
242 VLU 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông
Long
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
243 VLU 7540101 Công nghệ thực phẩm
Long
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
244 VLU 7640101 Thú y
Long
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
245 VLU 7420201 Công nghệ sinh học
Long
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
246 VLU 7520301 Kỹ thuật hóa học
Long
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
247 VLU 7540104 Công nghệ sau thu hoạch
Long
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
248 VLU 7140101 Giáo dục học
Long
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
249 VLU 7140114 Quản lý giáo dục
Long
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
250 VLU 7760101 Công tác xã hội
Long
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
251 VLU 7810101 Du lịch
Long
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
252 VLU 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Long
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Chương trình
253 VLU 7380101 Luật
Long đại trà
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
254 VLU 7140246 Sư phạm công nghệ
Long
28



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
255 VLU 7510102_NB Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Long
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
256 VLU 7510104_NB Công nghệ kỹ thuật giao thông
Long
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
257 VLU 7420201_NB Công nghệ sinh học
Long
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
258 VLU 7540101_NB Công nghệ thực phẩm
Long
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Chương trình
259 VLU 7520116_NB Kỹ thuật cơ khí động lực
Long đào tạo kỹ sư
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động làm việc
260 VLU 7510303_NB
Long hóa Nhật Bản
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
261 VLU 7510202_NB Công nghệ chế tạo máy
Long
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
262 VLU 7510301_NB Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
Long
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
263 VLU 7510201_NB Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Long
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
264 VLU 7510205_NB Công nghệ kỹ thuật ô tô
Long
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
265 VLU 7310101_CLC Kinh tế
Long
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
266 VLU 7480101_CLC Khoa học máy tính Chương trình
Long
chất lượng cao
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động
267 VLU 7510303_CLC (liên kết quốc tế
Long hóa
2+2 với trường
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
268 VLU 7510203_CLC Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử đại học
Long
TONGMYONG-
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
269 VLU 7520116_CLC Kỹ thuật cơ khí động lực Hàn Quốc
Long
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
270 VLU 7510201_CLC Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Long
29



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
271 VLU 7510301_CLC Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
Long
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
272 VLU 7480201_CLC Công nghệ thông tin
Long
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
273 VLU 7510205_CLC Công nghệ kỹ thuật ô tô
Long
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
274 VLU 7510605_CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Long
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
275 VLU 7540101_CLC Công nghệ thực phẩm
Long
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
276 VLU 7810101_CLC Du lịch
Long
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường
277 DTM 7340101 Quản trị kinh doanh
Tp.Hồ Chí Minh
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường
278 DTM 7340116 Bất động sản
Tp.Hồ Chí Minh
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường
279 DTM 7440224 Thuỷ văn học
Tp.Hồ Chí Minh
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường
280 DTM 7440222 Khí tượng và khí hậu học
Tp.Hồ Chí Minh
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường
281 DTM 7440201 Địa chất học
Tp.Hồ Chí Minh
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường
282 DTM 7440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
Tp.Hồ Chí Minh
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường
283 DTM 7480104 Hệ thống thông tin
Tp.Hồ Chí Minh
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường
284 DTM 7480201 Công nghệ thông tin
Tp.Hồ Chí Minh
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường
285 DTM 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
Tp.Hồ Chí Minh
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường
286 DTM 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học
Tp.Hồ Chí Minh
30



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường
287 DTM 7510402 Công nghệ vật liệu
Tp.Hồ Chí Minh
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường
288 DTM 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
Tp.Hồ Chí Minh
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường
289 DTM 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước
Tp.Hồ Chí Minh
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường
290 DTM 7580106 Quản lý đô thị và công trình
Tp.Hồ Chí Minh
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường
291 DTM 7850103 Quản lý đất đai
Tp.Hồ Chí Minh
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Quản lý tài nguyên và môi trường biển
292 DTM 7850197
Tp.Hồ Chí Minh đảo
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường
293 DTM 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
Tp.Hồ Chí Minh
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường
294 DTM 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
Tp.Hồ Chí Minh
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường
295 DTM 7850195 Quản lý tổng hợp tài nguyên nước
Tp.Hồ Chí Minh
296 DBL Trường Đại học Bạc Liêu 7340101 Quản trị kinh doanh
297 DBL Trường Đại học Bạc Liêu 7340201 Tài chính – Ngân hàng
298 DBL Trường Đại học Bạc Liêu 7340301 Kế toán
299 DBL Trường Đại học Bạc Liêu 7440301 Khoa học môi trường
300 DBL Trường Đại học Bạc Liêu 7480201 Công nghệ thông tin
301 DBL Trường Đại học Bạc Liêu 7620105 Chăn nuôi
302 DBL Trường Đại học Bạc Liêu 7620112 Bảo vệ thực vật
303 DBL Trường Đại học Bạc Liêu 7620301 Nuôi trồng thủy sản
304 DBL Trường Đại học Bạc Liêu 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
305 DBL Trường Đại học Bạc Liêu 7220201 Ngôn ngữ Anh
306 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7720101 Y khoa
307 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7720110 Y học dự phòng
308 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7720201 Dược học
31



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
309 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7720301 Điều dưỡng
310 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7520212 Kỹ thuật Y sinh
311 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7520403 Vật lý y khoa
312 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7420201 Công nghệ sinh học
313 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học
314 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học
315 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7540101 Công nghệ thực phẩm
316 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
317 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7320108 Quan hệ công chúng
318 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7310401 Tâm lý học
319 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7580201 Kỹ thuật xây dựng
320 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
321 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
322 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
323 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7480201 Công nghệ thông tin
324 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7480103 Kỹ thuật phần mềm
325 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
326 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
327 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7340301 Kế toán
328 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7340201 Tài chính – ngân hàng
329 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7340101 Quản trị kinh doanh
330 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7340404 Quản trị nhân lực
331 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
332 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7340122 Thương mại điện tử
333 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7340115 Marketing
334 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7340120 Kinh doanh quốc tế
335 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7310206 Quan hệ quốc tế
336 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7320104 Truyền thông đa phương tiện
337 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7380107 Luật kinh tế
338 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7810201 Quản trị khách sạn
32



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
339 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
340 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7220201 Ngôn ngữ Anh
341 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
342 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7810101 Du lịch
343 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7310630 Việt Nam học
344 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
345 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7310608 Đông Phương học
346 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7210403 Thiết kế đồ họa
347 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7580108 Thiết kế nội thất
348 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7580101 Kiến trúc
349 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7210205 Thanh nhạc
350 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7210208 Piano
351 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình
352 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7210236 Quay phim
353 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7210235 Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình
354 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7140201 Giáo dục mầm non
355 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7720802 Quản lý bệnh viện
356 NTT Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng
357 HSU Trường Đại học Hoa Sen 7340101 Quản trị Kinh doanh
358 HSU Trường Đại học Hoa Sen 7340114 Digital Marketing
359 HSU Trường Đại học Hoa Sen 7340115 Marketing
360 HSU Trường Đại học Hoa Sen 7340404 Quản trị Nhân lực
361 HSU Trường Đại học Hoa Sen 7400001 Kinh tế Thể thao
362 HSU Trường Đại học Hoa Sen 7210403 Thiết kế Đồ họa
363 HSU Trường Đại học Hoa Sen 7210404 Thiết kế Thời trang
364 HSU Trường Đại học Hoa Sen 7210408 Nghệ thuật số
365 HSU Trường Đại học Hoa Sen 7320108 Quan hệ Công chúng
366 HSU Trường Đại học Hoa Sen 7340410 Quản trị Công nghệ Truyền thông
367 HSU Trường Đại học Hoa Sen 7580108 Thiết kế Nội thất
368 HSU Trường Đại học Hoa Sen 7340412 Quản trị Sự kiện
33



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
369 HSU Trường Đại học Hoa Sen 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
370 HSU Trường Đại học Hoa Sen 7810201 Quản trị Khách sạn
371 HSU Trường Đại học Hoa Sen 7810202 Qtrị nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống
372 HSU Trường Đại học Hoa Sen 7340122 Thương mại Điện tử
373 HSU Trường Đại học Hoa Sen 7340120 Kinh doanh Quốc tế
374 HSU Trường Đại học Hoa Sen 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
375 HSU Trường Đại học Hoa Sen 7480103 Kỹ thuật phần mềm
376 HSU Trường Đại học Hoa Sen 7480201 Công nghệ Thông tin
377 HSU Trường Đại học Hoa Sen 7480107 Trí tuệ Nhân tạo
378 HSU Trường Đại học Hoa Sen 7340201 Tài chính - Ngân hàng
379 HSU Trường Đại học Hoa Sen 7340301 Kế toán
380 HSU Trường Đại học Hoa Sen 7340202 Công nghệ Tài chính
381 HSU Trường Đại học Hoa Sen 7220201 Ngôn ngữ Anh
382 HSU Trường Đại học Hoa Sen 7310401 Tâm lý học
383 HSU Trường Đại học Hoa Sen 7380107 Luật Kinh tế
384 SGD Trường Đại học Sài Gòn 7140114 Quản lý giáo dục
385 SGD Trường Đại học Sài Gòn 7220201 Ngôn ngữ Anh
386 SGD Trường Đại học Sài Gòn 7310401 Tâm lí học
387 SGD Trường Đại học Sài Gòn 7310601 Quốc tế học
388 SGD Trường Đại học Sài Gòn 7310630 Việt Nam học
389 SGD Trường Đại học Sài Gòn 7320201 Thông tin - Thư viện
390 SGD Trường Đại học Sài Gòn 7340101 Quản trị kinh doanh
391 SGD Trường Đại học Sài Gòn 7340120 Kinh doanh quốc tế
392 SGD Trường Đại học Sài Gòn 7340201 Tài chính - Ngân hàng
393 SGD Trường Đại học Sài Gòn 7340301 Kế toán
394 SGD Trường Đại học Sài Gòn 7340406 Quản trị văn phòng
395 SGD Trường Đại học Sài Gòn 7380101 Luật
396 SGD Trường Đại học Sài Gòn 7440301 Khoa học môi trường
397 SGD Trường Đại học Sài Gòn 7460112 Toán ứng dụng
398 SGD Trường Đại học Sài Gòn 7480103 Kỹ thuật phần mềm
34



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
399 SGD Trường Đại học Sài Gòn 7480201 Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin (chương trình chất
400 SGD Trường Đại học Sài Gòn 7480201CLC
lượng cao)
401 SGD Trường Đại học Sài Gòn 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
402 SGD Trường Đại học Sài Gòn 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông
403 SGD Trường Đại học Sài Gòn 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường
404 SGD Trường Đại học Sài Gòn 7520201 Kĩ thuật điện
405 SGD Trường Đại học Sài Gòn 7520207 Kĩ thuật điện tử - viễn thông
406 SGD Trường Đại học Sài Gòn 7810101 Du lịch
407 DPT Trường Đại học Phan Thiết 7480201 Công nghệ Thông tin
408 DPT Trường Đại học Phan Thiết 7340301 Kế toán
409 DPT Trường Đại học Phan Thiết 7340201 Tài chính Ngân hàng
410 DPT Trường Đại học Phan Thiết 7220201 Ngôn ngữ Anh
411 DPT Trường Đại học Phan Thiết 7810201 Quản trị Khách sạn
412 DPT Trường Đại học Phan Thiết 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
413 DPT Trường Đại học Phan Thiết 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống
414 DPT Trường Đại học Phan Thiết 7340101 Quản trị Kinh doanh
415 DPT Trường Đại học Phan Thiết 7510605 Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng
416 DPT Trường Đại học Phan Thiết 7320104 Truyền thông Đa phương tiện
417 DPT Trường Đại học Phan Thiết 7380101 Luật
418 DPT Trường Đại học Phan Thiết 7380107 Luật kinh tế
419 DPT Trường Đại học Phan Thiết 7520130 Kỹ thuật ô tô
420 DPT Trường Đại học Phan Thiết 7580201 Kỹ thuật Xây dựng
421 DPT Trường Đại học Phan Thiết 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học
422 DPT Trường Đại học Phan Thiết 7520103 Kỹ thuật cơ khí
Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại
423 LNS 7640101 Thú y
tỉnh Đồng Nai
Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại
424 LNS 7620110 Khoa học cây trồng
tỉnh Đồng Nai
35



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại
425 LNS 7620112 Bảo vệ thực vật
tỉnh Đồng Nai
Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại
426 LNS 7620205 Lâm sinh
tỉnh Đồng Nai
Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại
427 LNS 7620211 Quản lí tài nguyên rừng
tỉnh Đồng Nai
Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại
428 LNS 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản
tỉnh Đồng Nai
Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại
429 LNS 7580108 Thiết kế nội thất
tỉnh Đồng Nai
Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại
430 LNS 7850103 Quản lí đất đai
tỉnh Đồng Nai
Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại
431 LNS 7850101 Quản lí tài nguyên & Môi trường
tỉnh Đồng Nai
Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại
432 LNS 7340301 Kế toán
tỉnh Đồng Nai
Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại
433 LNS 7340101 Quản trị kinh doanh
tỉnh Đồng Nai
Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại
434 LNS 7340201 Tài chính ngân hàng (dự kiến)
tỉnh Đồng Nai
Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại
435 LNS 7480104 Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)
tỉnh Đồng Nai
Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại
436 LNS 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành
tỉnh Đồng Nai
Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại
437 LNS 7620105 Chăn nuôi
tỉnh Đồng Nai
Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại
438 LNS 7510605 Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng
tỉnh Đồng Nai
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ
439 IUH 7510301 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện,
Chí Minh
điện tử; Năng lượng tái tạo
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử hệ Chất
440 IUH 7510301C
Chí Minh lượng cao
36



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ
441 IUH 7510303
Chí Minh thuật điều khiển tự động hóa; Robot và hệ
thống điều khiển thông minh.
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động
442 IUH 7510303C
Chí Minh hóa hệ Chất lượng cao
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công
443 IUH 7510302
Chí Minh nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ
nhân tạo ứng dụng.
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
444 IUH 7510302C
Chí Minh hệ Chất lượng cao
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ
445 IUH 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính
Chí Minh
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ Công nghệ kỹ thuật máy tính hệ Chất
446 IUH 7480108C
Chí Minh lượng cao
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ
447 IUH 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
Chí Minh
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ Công nghệ kỹ thuật Cơ khí hệ Chất lượng
448 IUH 7510201C
Chí Minh cao
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ
449 IUH 7510202 Công nghệ chế tạo máy
Chí Minh
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ
450 IUH 7510202C Công nghệ chế tạo máy hệ Chất lượng cao
Chí Minh
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ
451 IUH 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Chí Minh
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử hệ Chất
452 IUH 7510203C
Chí Minh lượng cao
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ
453 IUH 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô
Chí Minh
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ Công nghệ kỹ thuật Ô tô hệ Chất lượng
454 IUH 7510205C
Chí Minh cao
37



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ
455 IUH 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt
Chí Minh
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ Công nghệ kỹ thuật nhiệt hệ Chất lượng
456 IUH 7510206C
Chí Minh cao
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ
457 IUH 7580201 Kỹ thuật xây dựng
Chí Minh
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ
458 IUH 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Chí Minh
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ
459 IUH 7540204 Công nghệ dệt, may
Chí Minh
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ
460 IUH 7210404 Thiết kế thời trang
Chí Minh
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04
ngành và 02 chuyên ngành: Công nghệ
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ thông tin; Khoa học máy tính; Kỹ thuật
461 IUH 7480201
Chí Minh phần mềm; Hệ thống thông tin; Chuyên
ngành QL đô thị thông minh và bền
vững; Khoa học dữ liệu.
Nhóm ngành Công nghệ thông tin hệ Chất
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ
462 IUH 7480201C
Chí Minh thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học
máy tính; Hệ thống thông tin.
Công nghệ Hóa học gồm 02 chuyên
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ
463 IUH 7510401 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học ; Kỹ
Chí Minh
thuật hóa phân tích.
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ Công nghệ kỹ thuật hóa học hệ Chất
464 IUH 7510401C
Chí Minh lượng cao
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ
465 IUH 7720201 Dược học
Chí Minh
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ
466 IUH 7540101 Công nghệ thực phẩm
Chí Minh
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ
467 IUH 7540101C Công nghệ thực phẩm hệ Chất lượng cao
Chí Minh
38



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ
468 IUH 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm
Chí Minh
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ
469 IUH 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
Chí Minh
Nhóm ngành Công nghệ sinh học gồm 03
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ chuyên ngành: Công nghệ sinh học y
470 IUH 7420201
Chí Minh dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp;
Công nghệ sinh học thẩm mỹ.
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ
471 IUH 7420201C Công nghệ sinh học hệ Chất lượng cao
Chí Minh
Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành:
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ
472 IUH 7850103 Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên
Chí Minh
nhiên.
Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ
473 IUH 7850101 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường;
Chí Minh
Công nghệ kỹ thuật môi trường.
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán;
474 IUH 7340301
Chí Minh Thuế và Kế toán
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ
475 IUH 7340301C Kế toán hệ Chất lượng cao
Chí Minh
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ
476 IUH 7340302 Kiểm toán
Chí Minh
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ
477 IUH 7340302C Kiểm toán hệ Chất lượng cao
Chí Minh
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ Kế toán (Chương trình Chất lượng cao
478 IUH 7340301Q
Chí Minh tích hợp chứng chỉ quốc tế ACCA)
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ Kiểm toán (Chương trình Chất lượng cao
479 IUH 7340302Q
Chí Minh tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW)
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ
480 IUH 7340201 ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính
Chí Minh
doanh nghiệp
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ
481 IUH 7340201C Tài chính ngân hàng hệ Chất lượng cao
Chí Minh
39



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ
482 IUH 7380107 Luật kinh tế
Chí Minh
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ
483 IUH 7380107C Luật kinh tế hệ Chất lượng cao
Chí Minh
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ
484 IUH 7380108 Luật quốc tế
Chí Minh
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ
485 IUH 7380108C Luật quốc tế hệ Chất lượng cao
Chí Minh
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị
486 IUH 7340101
Chí Minh nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý
chuỗi cung ứng.
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ
487 IUH 7340101C Quản trị kinh doanh hệ Chất lượng cao
Chí Minh
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ
488 IUH 7340115 Marketing
Chí Minh
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ
489 IUH 7340115C Marketing hệ Chất lượng cao
Chí Minh
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ
490 IUH 7340120 Kinh doanh quốc tế
Chí Minh
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ
491 IUH 7340120C Kinh doanh quốc tế hệ Chất lượng cao
Chí Minh
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ
492 IUH 7810103
Chí Minh du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn;
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống.
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ
493 IUH 7340122 Thương mại điện tử
Chí Minh
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ
494 IUH 7220201 Ngôn ngữ Anh
Chí Minh
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ Kế toán (Chương trình liên kết Quốc tế, 2
495 IUH 7340301K
Chí Minh năm học tại Mỹ)
40



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ Quản trị kinh doanh (Chương trình liên
496 IUH 7340101K
Chí Minh kết Quốc tế, 2 năm học tại Mỹ)
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ Khoa học máy tính (Chương trình liên kết
497 IUH 7480101K
Chí Minh Quốc tế, 2 năm học tại Mỹ)
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ Tài chính ngân hàng (Chương trình liên
498 IUH 7340201K
Chí Minh kết Quốc tế, 2 năm học tại Mỹ)
Quản lý tài nguyên và môi
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ
499 IUH 7850101K trường(Chương trình liên kết Quốc tế, 2
Chí Minh
năm học tại Mỹ)
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết
500 IUH 7220201K
Chí Minh Quốc tế, 2 năm học tại Mỹ)
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ Marketing (Chương trình liên kết Quốc tế,
501 IUH 7340115K
Chí Minh 2 năm học tại Mỹ)
Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ Kinh doanh quốc tế (Chương trình liên kết
502 IUH 7340120K
Chí Minh Quốc tế, 2 năm học tại Mỹ)
Phân hiệu Trường ĐH Công nghiệp
503 IUQ Thành phố Hồ Chí Minh tại Tỉnh Quảng 7340301 Kế toán
Ngãi
Phân hiệu Trường ĐH Công nghiệp
504 IUQ Thành phố Hồ Chí Minh tại Tỉnh Quảng 7340101 Quản trị kinh doanh
Ngãi
Phân hiệu Trường ĐH Công nghiệp
505 IUQ Thành phố Hồ Chí Minh tại Tỉnh Quảng 7480201 Công nghệ thông tin
Ngãi
Phân hiệu Trường ĐH Công nghiệp
506 IUQ Thành phố Hồ Chí Minh tại Tỉnh Quảng 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Ngãi
Phân hiệu Trường ĐH Công nghiệp
507 IUQ Thành phố Hồ Chí Minh tại Tỉnh Quảng 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
Ngãi
Phân hiệu Trường ĐH Công nghiệp
508 IUQ Thành phố Hồ Chí Minh tại Tỉnh Quảng 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Ngãi
41



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
509 DVL Trường ĐH Văn Lang 7510605 Logistics và quản trị chuỗi cung ứng
510 DVL Trường ĐH Văn Lang 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
511 DVL Trường ĐH Văn Lang 7520115 Kỹ thuật nhiệt
512 DVL Trường ĐH Văn Lang 7460108 Khoa học dữ liệu
513 DVL Trường ĐH Văn Lang 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao
514 DVL Trường ĐH Văn Lang 7420207 Công nghệ thẩm mỹ
515 DVL Trường ĐH Văn Lang 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình
516 DVL Trường ĐH Văn Lang 7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
517 DVL Trường ĐH Văn Lang 7210402 Thiết kế công nghiệp
518 DVL Trường ĐH Văn Lang 7210403 Thiết kế đồ họa
519 DVL Trường ĐH Văn Lang 7210404 Thiết kế thời trang
520 DVL Trường ĐH Văn Lang 7340101 Quản trị kinh doanh
521 DVL Trường ĐH Văn Lang 7340115 Marketting
522 DVL Trường ĐH Văn Lang 7340116 Bất động sản
523 DVL Trường ĐH Văn Lang 7340120 Kinh doanh quốc tế
524 DVL Trường ĐH Văn Lang 7340121 Kinh doanh thương mại
525 DVL Trường ĐH Văn Lang 7340122 Thương mại điện tử
526 DVL Trường ĐH Văn Lang 7340201 Tài chính – Ngân hàng
527 DVL Trường ĐH Văn Lang 7340301 Kế toán
528 DVL Trường ĐH Văn Lang 7380101 Luật
529 DVL Trường ĐH Văn Lang 7380107 Luật kinh tế
530 DVL Trường ĐH Văn Lang 7420201 Công nghệ sinh học
531 DVL Trường ĐH Văn Lang 7480103 Kỹ thuật phần mềm
532 DVL Trường ĐH Văn Lang 7480201 Công nghệ thông tin
533 DVL Trường ĐH Văn Lang 7540101 Công nghệ thực phẩm
534 DVL Trường ĐH Văn Lang 7580101 Kiến trúc
535 DVL Trường ĐH Văn Lang 7580108 Thiết kế nội thất
536 DVL Trường ĐH Văn Lang 7580201 Kỹ thuật xây dựng
537 DVL Trường ĐH Văn Lang 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
538 DVL Trường ĐH Văn Lang 7580302 Quản lý xây dựng
42



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
539 DVL Trường ĐH Văn Lang 7720201 Dược học
540 DVL Trường ĐH Văn Lang 7720301 Điều dưỡng
541 DVL Trường ĐH Văn Lang 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học
542 DVL Trường ĐH Văn Lang 7220201 Ngôn ngữ Anh
543 DVL Trường ĐH Văn Lang 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
544 DVL Trường ĐH Văn Lang 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
545 DVL Trường ĐH Văn Lang 7229030 Văn học
546 DVL Trường ĐH Văn Lang 7310401 Tâm lý học
547 DVL Trường ĐH Văn Lang 7310608 Đông phương học
548 DVL Trường ĐH Văn Lang 7320104 Truyền thông đa phương tiện
549 DVL Trường ĐH Văn Lang 7320108 Quan hệ công chúng
550 DVL Trường ĐH Văn Lang 7810101 Du lịch
551 DVL Trường ĐH Văn Lang 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
552 DVL Trường ĐH Văn Lang 7810201 Quản trị khách sạn
553 DVL Trường ĐH Văn Lang 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
554 DVL Trường ĐH Văn Lang 7210205 Thanh nhạc
555 DVL Trường ĐH Văn Lang 7210208 Piano
556 DVL Trường ĐH Văn Lang 7720501 Răng-Hàm-Mặt
557 DVL Trường ĐH Văn Lang 7210409 Thiết kế mỹ thuật số
558 DVL Trường ĐH Văn Lang 7420205 Công nghệ sinh học y dược
559 DVL Trường ĐH Văn Lang 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
560 DVL Trường ĐH Văn Lang 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
561 DVL Trường ĐH Văn Lang 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
562 DVL Trường ĐH Văn Lang 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
563 DVL Trường ĐH Văn Lang 7720101 Y khoa
564 DVL Trường ĐH Văn Lang 7320106 Công nghệ truyền thông
565 DVL Trường ĐH Văn Lang 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình
566 DVL Trường ĐH Văn Lang 7510601 Quản lý công nghiệp
567 DVL Trường ĐH Văn Lang 7310106 Kinh tế quốc tế
568 DVL Trường ĐH Văn Lang 7480104 Hệ thống thông tin
43



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
569 DVL Trường ĐH Văn Lang 7850201 Bảo hộ lao động
570 SPD Trường Đại học Đồng Tháp 51140201 Giáo dục Mầm non (CĐ)
571 SPD Trường Đại học Đồng Tháp 7140201 Giáo dục Mầm non
572 SPD Trường Đại học Đồng Tháp 7140202 Giáo dục Tiểu học
573 SPD Trường Đại học Đồng Tháp 7140205 Giáo dục Chính trị
Sư phạm Toán học
574 SPD Trường Đại học Đồng Tháp 7140209 (Chương trình đại trà; Chương trình toán
tiếng Anh)
575 SPD Trường Đại học Đồng Tháp 7140210 Sư phạm Tin học
576 SPD Trường Đại học Đồng Tháp 7140211 Sư phạm Vật lý
577 SPD Trường Đại học Đồng Tháp 7140212 Sư phạm Hóa học
578 SPD Trường Đại học Đồng Tháp 7140213 Sư phạm Sinh học
579 SPD Trường Đại học Đồng Tháp 7140217 Sư phạm Ngữ văn
580 SPD Trường Đại học Đồng Tháp 7140218 Sư phạm Lịch sử
581 SPD Trường Đại học Đồng Tháp 7140219 Sư phạm Địa lý
582 SPD Trường Đại học Đồng Tháp 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
583 SPD Trường Đại học Đồng Tháp 7140246 Sư phạm Công nghệ
584 SPD Trường Đại học Đồng Tháp 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên
585 SPD Trường Đại học Đồng Tháp 7140249 Sư phạm Lịch sử và Địa lý
Ngôn ngữ Anh
586 SPD Trường Đại học Đồng Tháp 7220201 (Biên-phiên dịch; Tiếng Anh kinh doanh;
Tiếng Anh du lịch)
Ngôn ngữ Trung Quốc
587 SPD Trường Đại học Đồng Tháp 7220204 (Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Trung
- Anh)
Quản lý văn hóa
588 SPD Trường Đại học Đồng Tháp 7229042
(Sự kiện và truyền thông)
Việt Nam học
589 SPD Trường Đại học Đồng Tháp 7310630 (Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà
hàng và Khách sạn)
590 SPD Trường Đại học Đồng Tháp 7340101 Quản trị kinh doanh
44



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
591 SPD Trường Đại học Đồng Tháp 7340201 Tài chính - Ngân hàng
592 SPD Trường Đại học Đồng Tháp 7340301 Kế toán
593 SPD Trường Đại học Đồng Tháp 7380101 Luật
594 SPD Trường Đại học Đồng Tháp 7420201 Công nghệ sinh học
Khoa học môi trường
595 SPD Trường Đại học Đồng Tháp 7440301 (Môi trường; An toàn sức khỏe môi
trường)
Khoa học Máy tính
596 SPD Trường Đại học Đồng Tháp 7480101 (Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và
an ninh)
Nông học
597 SPD Trường Đại học Đồng Tháp 7620109 (Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi
thú y và thủy sản)
598 SPD Trường Đại học Đồng Tháp 7620301 Nuôi trồng thủy sản
599 SPD Trường Đại học Đồng Tháp 7760101 Công tác xã hội
600 SPD Trường Đại học Đồng Tháp 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
601 SPD Trường Đại học Đồng Tháp 7850103 Quản lý đất đai
602 DPQ Trường ĐH Phạm Văn Đồng 7480201 Công nghệ Thông tin
603 DPQ Trường ĐH Phạm Văn Đồng 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
604 DPQ Trường ĐH Phạm Văn Đồng 7520114 Kỹ thuật Cơ - Điện tử
605 DPQ Trường ĐH Phạm Văn Đồng 7310105 Kinh tế phát triển
606 DPQ Trường ĐH Phạm Văn Đồng 7340101 Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành:
Công nghệ phần
607 DYD Trường Đại học Yersin Đà Lạt 7480201 Công nghệ thông tin
mềm, Khoa học
máy tính
608 DYD Trường Đại học Yersin Đà Lạt 7580101 Kiến trúc
609 DYD Trường Đại học Yersin Đà Lạt 7580108 Thiết kế nội thất
610 DYD Trường Đại học Yersin Đà Lạt 7540101 Công nghệ thực phẩm
611 DYD Trường Đại học Yersin Đà Lạt 7420201 Công nghệ sinh học
612 DYD Trường Đại học Yersin Đà Lạt 7620118 Nông nghiệp Công nghệ cao
45



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
613 DYD Trường Đại học Yersin Đà Lạt 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
614 DYD Trường Đại học Yersin Đà Lạt 7720201 Dược học
615 DYD Trường Đại học Yersin Đà Lạt 7720301 Điều dưỡng
616 DYD Trường Đại học Yersin Đà Lạt 7320108 Quan hệ công chúng
617 DYD Trường Đại học Yersin Đà Lạt 7310401 Tâm lý học
Chuyên ngành:
Hàn Quốc học,
618 DYD Trường Đại học Yersin Đà Lạt 7310608 Đông phương học
Nhật Bản học,
Trung Quốc học
619 DYD Trường Đại học Yersin Đà Lạt 7220201 Ngôn ngữ Anh
Chuyên ngành:
Quản trị lữ hành,
620 DYD Trường Đại học Yersin Đà Lạt 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị Nhà
hàng - Khách
sạn
Chuyên ngành:
Quản trị kinh
doanh, Kế toán -
621 DYD Trường Đại học Yersin Đà Lạt 7340101 Quản trị kinh doanh
Tài chính - Ngân
hàng, Digital
marketing
622 DYD Trường Đại học Yersin Đà Lạt 7380107 Luật kinh tế
Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long
623 DLA 7220201 Ngôn ngữ Anh
An
Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long
624 DLA 7340101 Quản trị kinh doanh
An
Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long
625 DLA 7340201 Tài chính - Ngân hàng
An
Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long
626 DLA 7340301 Kế toán
An
Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long
627 DLA 7380107 Luật kinh tế
An
46



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long
628 DLA 7480201 Công nghệ thông tin
An
Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long
629 DLA 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
An
Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long
630 DLA 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
An
631 EIU Trường ĐH Quốc tế Miền Đông 7340101 Quản trị kinh doanh
632 EIU Trường ĐH Quốc tế Miền Đông 7520201 Kỹ thuật điện
633 EIU Trường ĐH Quốc tế Miền Đông 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
634 EIU Trường ĐH Quốc tế Miền Đông 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
635 EIU Trường ĐH Quốc tế Miền Đông 7480103 Kỹ thuật phần mềm
636 EIU Trường ĐH Quốc tế Miền Đông 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
637 EIU Trường ĐH Quốc tế Miền Đông 7720301 Điều dưỡng
638 EIU Trường ĐH Quốc tế Miền Đông 7310101 Kinh tế (Kinh tế học và khoa học dữ liệu)
639 DAD Trường Đại học Đông Á 7140201 Giáo dục Mầm non
640 DAD Trường Đại học Đông Á 7140202 Giáo dục Tiểu học
641 DAD Trường Đại học Đông Á 7210404 Thiết kế thời trang
642 DAD Trường Đại học Đông Á 7220201 Ngôn ngữ Anh
643 DAD Trường Đại học Đông Á 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
644 DAD Trường Đại học Đông Á 7220209 Ngôn ngữ Nhật
645 DAD Trường Đại học Đông Á 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
646 DAD Trường Đại học Đông Á 7229042 Quản lý văn hoá
647 DAD Trường Đại học Đông Á 7310401 Tâm lý học
648 DAD Trường Đại học Đông Á 7320104 Truyền thông đa phương tiện
649 DAD Trường Đại học Đông Á 7340101 Quản trị kinh doanh
650 DAD Trường Đại học Đông Á 7340114 Digital Marketing
651 DAD Trường Đại học Đông Á 7340115 Marketing
652 DAD Trường Đại học Đông Á 7340120 Kinh doanh quốc tế
653 DAD Trường Đại học Đông Á 7340122 Thương mại điện tử
654 DAD Trường Đại học Đông Á 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may
47



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
655 DAD Trường Đại học Đông Á 7340201 Tài chính - Ngân hàng
656 DAD Trường Đại học Đông Á 7340301 Kế toán
657 DAD Trường Đại học Đông Á 7340404 Quản trị nhân lực
658 DAD Trường Đại học Đông Á 7340406 Quản trị văn phòng
659 DAD Trường Đại học Đông Á 7380101 Luật
660 DAD Trường Đại học Đông Á 7380107 Luật kinh tế
661 DAD Trường Đại học Đông Á 7480106 Kỹ thuật máy tính
662 DAD Trường Đại học Đông Á 7480107 Trí tuệ nhân tạo
663 DAD Trường Đại học Đông Á 7480201 Công nghệ thông tin
664 DAD Trường Đại học Đông Á 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
665 DAD Trường Đại học Đông Á 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
666 DAD Trường Đại học Đông Á 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
667 DAD Trường Đại học Đông Á 7510303 CNKT điều khiển và tự động hoá
668 DAD Trường Đại học Đông Á 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
669 DAD Trường Đại học Đông Á 7540101 Công nghệ thực phẩm
670 DAD Trường Đại học Đông Á 7620101 Nông nghiệp
671 DAD Trường Đại học Đông Á 7720101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
672 DAD Trường Đại học Đông Á 7720201 Dược học
673 DAD Trường Đại học Đông Á 7720301 Điều dưỡng
674 DAD Trường Đại học Đông Á 7720302 Hộ sinh
675 DAD Trường Đại học Đông Á 7720401 Dinh dưỡng
676 DAD Trường Đại học Đông Á 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
677 DAD Trường Đại học Đông Á 7810201 Quản trị khách sạn
678 DAD Trường Đại học Đông Á 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
679 DAD Phân hiệu Trường ĐHĐA tại Đăk Lăk 7140201DL Giáo dục Mầm non
680 DAD Phân hiệu Trường ĐHĐA tại Đăk Lăk 7140202DL Giáo dục Tiểu học
681 DAD Phân hiệu Trường ĐHĐA tại Đăk Lăk 7220201DL Ngôn ngữ Anh
682 DAD Phân hiệu Trường ĐHĐA tại Đăk Lăk 7220204DL Ngôn ngữ Trung Quốc
683 DAD Phân hiệu Trường ĐHĐA tại Đăk Lăk 7220209DL Ngôn ngữ Nhật
684 DAD Phân hiệu Trường ĐHĐA tại Đăk Lăk 7220210DL Ngôn ngữ Hàn Quốc
48



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
685 DAD Phân hiệu Trường ĐHĐA tại Đăk Lăk 7340101DL Quản trị kinh doanh
686 DAD Phân hiệu Trường ĐHĐA tại Đăk Lăk 7340114DL Digital Marketing
687 DAD Phân hiệu Trường ĐHĐA tại Đăk Lăk 7340115DL Marketing
688 DAD Phân hiệu Trường ĐHĐA tại Đăk Lăk 7340301DL Kế toán
689 DAD Phân hiệu Trường ĐHĐA tại Đăk Lăk 7480106DL Kỹ thuật máy tính
690 DAD Phân hiệu Trường ĐHĐA tại Đăk Lăk 7480201DL Công nghệ thông tin
691 DAD Phân hiệu Trường ĐHĐA tại Đăk Lăk 7510205DL Công nghệ kỹ thuật ô tô
692 DAD Phân hiệu Trường ĐHĐA tại Đăk Lăk 7510301DL Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
693 DAD Phân hiệu Trường ĐHĐA tại Đăk Lăk 7510605DL Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
694 DAD Phân hiệu Trường ĐHĐA tại Đăk Lăk 7540101DL Công nghệ thực phẩm
695 DAD Phân hiệu Trường ĐHĐA tại Đăk Lăk 7620101DL Nông nghiệp
696 DAD Phân hiệu Trường ĐHĐA tại Đăk Lăk 7720301DL Điều dưỡng
697 DAD Phân hiệu Trường ĐHĐA tại Đăk Lăk 7810103DL Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
698 DAD Phân hiệu Trường ĐHĐA tại Đăk Lăk 7810201DL Quản trị khách sạn
Quản trị kinh
doanh (gồm các
chuyên ngành:
Quản trị kinh
doanh, Thương
699 SIU Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 7340101 Quản trị kinh doanh mại quốc tế,
Quản trị du lịch,
Kinh tế đối
ngoại,
Marketing số,
Kinh doanh số)
Ngôn ngữ Anh
(gồm các
700 SIU Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 7220201 Ngôn ngữ Anh chuyên ngành:
Tiếng Anh
giảng dạy,
49



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
Tiếng Anh
thương mại)
Khoa học máy
tính (gồm các
chuyên ngành:
Kỹ thuật phần
mềm, Mạng
701 SIU Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 7480101 Khoa học máy tính
máy tính & An
ninh thông tin,
Hệ thống dữ
liệu lớn, Trí tuệ
nhân tạo)
Kế toán (gồm
các chuyên
ngành: Kế toán
702 SIU Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 7340301 Kế toán
- kiểm toán, Kế
toán doanh
nghiệp)
Luật kinh tế
(chuyên ngành:
703 SIU Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 7380107 Luật kinh tế
Luật kinh tế
quốc tế)
Tâm lý học
(chuyên ngành
704 SIU Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 7310401 Tâm lý học Tâm lý học
tham vấn & trị
liệu)
705 SIU Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
Quản trị khách
706 SIU Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 7810201 Quản trị khách sạn sạn (chuyên
ngành Quản trị
50



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
nhà hàng -
khách sạn)
Đông Phương
học (gồm các
chuyên ngành:
707 SIU Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 7310608 Đông Phương học Hàn Quốc học,
Nhật Bản học,
Trung Quốc
học)
708 SIU Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 7340122 Thương mại điện tử
709 MTU Trường ĐH Xây dựng Miền Tây 7580101 Kiến trúc
710 MTU Trường ĐH Xây dựng Miền Tây 7580201 Kỹ thuật xây dựng
711 MTU Trường ĐH Xây dựng Miền Tây 7580106 Quản lý đô thị và công trình
712 MTU Trường ĐH Xây dựng Miền Tây 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
713 MTU Trường ĐH Xây dựng Miền Tây 7340301 Kế toán
714 MTU Trường ĐH Xây dựng Miền Tây 7520320 Kỹ thuật Môi trường
715 MTU Trường ĐH Xây dựng Miền Tây 7580213 Kỹ thuật Cấp thoát nước
716 MTU Trường ĐH Xây dựng Miền Tây 7480103 Kỹ thuật phần mềm
717 UKH Trường Đại học Khánh Hoà 7140209 Sư phạm Toán học
718 UKH Trường Đại học Khánh Hoà 7140211A Sư phạm Vật lý (Khoa học tự nhiên)
719 UKH Trường Đại học Khánh Hoà 7140217 Sư phạm Ngữ văn
720 UKH Trường Đại học Khánh Hoà 7140231 Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy tiểu học)
Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy THCS,
721 UKH Trường Đại học Khánh Hoà 7140231A
THPT)
722 UKH Trường Đại học Khánh Hoà 7140202 Giáo dục Tiểu học
Hóa học (Hóa dược -Sản phẩm thiên
723 UKH Trường Đại học Khánh Hoà 7440112
nhiên)
724 UKH Trường Đại học Khánh Hoà 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu)
725 UKH Trường Đại học Khánh Hoà 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ
726 UKH Trường Đại học Khánh Hoà 7340101C
ăn uống)
51



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
727 UKH Trường Đại học Khánh Hoà 7810201 Quản trị khách sạn
728 UKH Trường Đại học Khánh Hoà 7340101 Quản trị kinh doanh
729 UKH Trường Đại học Khánh Hoà 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ)
730 UKH Trường Đại học Khánh Hoà 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing)
731 UKH Trường Đại học Khánh Hoà 7220201 Ngôn ngữ Anh
732 UKH Trường Đại học Khánh Hoà 7220201A Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)
733 UKH Trường Đại học Khánh Hoà 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch)
734 UKH Trường Đại học Khánh Hoà 7310630A Việt Nam học (Văn hoá Du lịch)
735 UKH Trường Đại học Khánh Hoà 7229030 Văn học (Báo chí -Truyền thông)
736 UKH Trường Đại học Khánh Hoà 7229040 Văn hoá học (Văn hoá Truyền thông)
737 UKH Trường Đại học Khánh Hoà 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)
738 DSG Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 7210402 Thiết kế Công nghiệp
739 DSG Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 7340101 Quản trị Kinh doanh
740 DSG Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
741 DSG Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
742 DSG Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
743 DSG Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 7480201 Công nghệ Thông tin
744 DSG Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 7540101 Công nghệ Thực phẩm
745 DSG Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 7580201 Kỹ thuật xây dựng
746 DHV Trường Đại học Hùng Vương TPHCM 7340201 Tài chính - Ngân hàng
747 DHV Trường Đại học Hùng Vương TPHCM 7340301 Kế toán
748 DHV Trường Đại học Hùng Vương TPHCM 7340101 Quản trị kinh doanh
749 DHV Trường Đại học Hùng Vương TPHCM 7220201 Ngôn ngữ Anh
750 DHV Trường Đại học Hùng Vương TPHCM 7220209 Ngôn ngữ Nhật
751 DHV Trường Đại học Hùng Vương TPHCM 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
752 DHV Trường Đại học Hùng Vương TPHCM 7480201 Công nghệ thông tin
753 DHV Trường Đại học Hùng Vương TPHCM 7720802 Quản lý bệnh viện
754 DHV Trường Đại học Hùng Vương TPHCM 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
755 DHV Trường Đại học Hùng Vương TPHCM 7340115 Marketing
756 DHV Trường Đại học Hùng Vương TPHCM 7380101 Luật
52



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
757 DPY Trường ĐH Phú Yên 7480201 Công nghệ thông tin
758 DPY Trường ĐH Phú Yên 7220201 Ngôn ngữ Anh
759 DPY Trường ĐH Phú Yên 7310630 Việt Nam học (Du lịch)
760 DPY Trường ĐH Phú Yên 7340101 Quản trị kinh doanh
761 DPY Trường ĐH Phú Yên 7620101 Nông nghiệp
762 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7210205 Thanh nhạc
763 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình
764 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7210403 Thiết kế đồ họa
765 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7210404 Thiết kế thời trang
766 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7210408 Digital Art (Nghệ thuật số)
767 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7220201 Ngôn ngữ Anh
768 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
769 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7220209 Ngôn ngữ Nhật
770 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
771 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7310106 Kinh tế quốc tế
772 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7310206 Quan hệ quốc tế
773 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7310401 Tâm lý học
774 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7310608 Đông phương học
775 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7320104 Truyền thông đa phương tiện
776 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7320108 Quan hệ công chúng
777 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7340101 Quản trị kinh doanh
778 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7340114 Digital Marketing (Marketing số)
779 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7340115 Marketing
780 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7340116 Bất động sản
781 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7340120 Kinh doanh quốc tế
782 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7340121 Kinh doanh thương mại
783 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7340122 Thương mại điện tử
784 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7340201 Tài chính - Ngân hàng
785 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7340206 Tài chính quốc tế
786 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7340301 Kế toán
53



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
787 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7340404 Quản trị nhân lực
788 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
789 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7340412 Quản trị sự kiện
790 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7380101 Luật
791 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7380107 Luật kinh tế
792 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7380109 Luật thương mại quốc tế
793 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7420201 Công nghệ sinh học
794 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7460108 Khoa học dữ liệu (Data Science)
795 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7480201 Công nghệ thông tin
796 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7480202 An toàn thông tin
797 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
798 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo
799 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
800 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7520103 Kỹ thuật cơ khí
801 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
802 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7520141 Công nghệ ô tô điện
803 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7520201 Kỹ thuật điện
804 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
805 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
806 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7540101 Công nghệ thực phẩm
807 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7540204 Công nghệ dệt, may
808 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7580101 Kiến trúc
809 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7580108 Thiết kế nội thất
810 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7580201 Kỹ thuật xây dựng
811 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7580302 Quản lý xây dựng
812 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7640101 Thú y
813 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7720201 Dược học
814 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7720301 Điều dưỡng
815 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học
816 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
54



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
817 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7810201 Quản trị khách sạn
818 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
819 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7810301 Quản lý thể dục thể thao
820 DKC Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
Trường Đại học Công nghiệp Thực
821 DCT 7540101 Công nghệ thực phẩm
phẩm TPHCM.
Trường Đại học Công nghiệp Thực Đảm bảo chất lượng và an toàn thực
822 DCT 7540110
phẩm TPHCM. phẩm
Trường Đại học Công nghiệp Thực
823 DCT 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản
phẩm TPHCM.
Trường Đại học Công nghiệp Thực
824 DCT 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm
phẩm TPHCM.
Trường Đại học Công nghiệp Thực
825 DCT 7340101 Quản trị kinh doanh
phẩm TPHCM.
Trường Đại học Công nghiệp Thực
826 DCT 7340120 Kinh doanh quốc tế
phẩm TPHCM.
Trường Đại học Công nghiệp Thực
827 DCT 7340115 Marketing
phẩm TPHCM.
Trường Đại học Công nghiệp Thực
828 DCT 7340301 Kế toán
phẩm TPHCM.
Trường Đại học Công nghiệp Thực
829 DCT 7340201 Tài chính ngân hàng
phẩm TPHCM.
Trường Đại học Công nghiệp Thực
830 DCT 7380107 Luật kinh tế
phẩm TPHCM.
Trường Đại học Công nghiệp Thực
831 DCT 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học
phẩm TPHCM.
Trường Đại học Công nghiệp Thực
832 DCT 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
phẩm TPHCM.
Trường Đại học Công nghiệp Thực
833 DCT 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
phẩm TPHCM.
Trường Đại học Công nghiệp Thực
834 DCT 7420201 Công nghệ sinh học
phẩm TPHCM.
55



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
Trường Đại học Công nghiệp Thực
835 DCT 7480201 Công nghệ thông tin
phẩm TPHCM.
Trường Đại học Công nghiệp Thực
836 DCT 7480202 An toàn thông tin
phẩm TPHCM.
Trường Đại học Công nghiệp Thực
837 DCT 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may
phẩm TPHCM.
Trường Đại học Công nghiệp Thực
838 DCT 7540204 Công nghệ dệt, may
phẩm TPHCM.
Trường Đại học Công nghiệp Thực
839 DCT 7510202 Công nghệ chế tạo máy
phẩm TPHCM.
Trường Đại học Công nghiệp Thực
840 DCT 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
phẩm TPHCM.
Trường Đại học Công nghiệp Thực
841 DCT 7520115 Kỹ thuật nhiệt
phẩm TPHCM.
Trường Đại học Công nghiệp Thực
842 DCT 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử
phẩm TPHCM.
Trường Đại học Công nghiệp Thực Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự
843 DCT 7510303
phẩm TPHCM. động hóa
Trường Đại học Công nghiệp Thực
844 DCT 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực
phẩm TPHCM.
Trường Đại học Công nghiệp Thực
845 DCT 7819010 Khoa học chế biến món ăn
phẩm TPHCM.
Trường Đại học Công nghiệp Thực
846 DCT 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
phẩm TPHCM.
Trường Đại học Công nghiệp Thực
847 DCT 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
phẩm TPHCM.
Trường Đại học Công nghiệp Thực
848 DCT 7810201 Quản trị khách sạn
phẩm TPHCM.
Trường Đại học Công nghiệp Thực
849 DCT 7220201 Ngôn ngữ Anh
phẩm TPHCM.
Trường Đại học Công nghiệp Thực
850 DCT 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
phẩm TPHCM.
56



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
851 HHK Học viện Hàng không Việt Nam 7220201 Ngôn ngữ Anh
852 HHK Học viện Hàng không Việt Nam 7340101 Quản trị kinh doanh
Quản trị kinh doanh chuyên ngành
853 HHK Học viện Hàng không Việt Nam 7340101E QTKD hàng không (Chương trình học
bằng Tiếng Anh)
854 HHK Học viện Hàng không Việt Nam 7340404 Quản trị nhân lực
855 HHK Học viện Hàng không Việt Nam 7480201 Công nghệ thông tin
856 HHK Học viện Hàng không Việt Nam 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
857 HHK Học viện Hàng không Việt Nam 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự
858 HHK Học viện Hàng không Việt Nam 7510303
động hóa
859 HHK Học viện Hàng không Việt Nam 7520120 Kỹ thuật hàng không
860 HHK Học viện Hàng không Việt Nam 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
861 HHK Học viện Hàng không Việt Nam 7840102 Quản lý hoạt động bay
862 HHK Học viện Hàng không Việt Nam 7840104 Kinh tế vận tải
863 BMU Trường ĐH Y Dược Buôn Ma Thuột 7720101 Y Khoa
864 BMU Trường ĐH Y Dược Buôn Ma Thuột 7720201 Dược học
865 BMU Trường ĐH Y Dược Buôn Ma Thuột 7720301 Điều Dưỡng
866 BMU Trường ĐH Y Dược Buôn Ma Thuột 7720701 Y tế công cộng
867 UEF Trường ĐH Kinh tế - Tài Chính TP.HCM 7340101 Quản trị kinh doanh
868 UEF Trường ĐH Kinh tế - Tài Chính TP.HCM 7340120 Kinh doanh quốc tế
869 UEF Trường ĐH Kinh tế - Tài Chính TP.HCM 7340115 Marketing
870 UEF Trường ĐH Kinh tế - Tài Chính TP.HCM 7340114 Digital Marketing
871 UEF Trường ĐH Kinh tế - Tài Chính TP.HCM 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
872 UEF Trường ĐH Kinh tế - Tài Chính TP.HCM 7340121 Kinh doanh thương mại
873 UEF Trường ĐH Kinh tế - Tài Chính TP.HCM 7340116 Bất động sản
874 UEF Trường ĐH Kinh tế - Tài Chính TP.HCM 7340404 Quản trị nhân lực
875 UEF Trường ĐH Kinh tế - Tài Chính TP.HCM 7310106 Kinh tế quốc tế
876 UEF Trường ĐH Kinh tế - Tài Chính TP.HCM 7380101 Luật
877 UEF Trường ĐH Kinh tế - Tài Chính TP.HCM 7380107 Luật kinh tế
57



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
878 UEFTrường ĐH Kinh tế - Tài Chính TP.HCM 7380108 Luật quốc tế
879 UEFTrường ĐH Kinh tế - Tài Chính TP.HCM 7810201 Quản trị khách sạn
880 UEFTrường ĐH Kinh tế - Tài Chính TP.HCM 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
881 UEFTrường ĐH Kinh tế - Tài Chính TP.HCM 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
882 UEFTrường ĐH Kinh tế - Tài Chính TP.HCM 7320108 Quan hệ công chúng
883 UEFTrường ĐH Kinh tế - Tài Chính TP.HCM 7320106 Công nghệ truyền thông
884 UEFTrường ĐH Kinh tế - Tài Chính TP.HCM 7340412 Quản trị sự kiện
885 UEFTrường ĐH Kinh tế - Tài Chính TP.HCM 7320104 Truyền thông đa phương tiện
886 UEFTrường ĐH Kinh tế - Tài Chính TP.HCM 7340301 Kế toán
887 UEFTrường ĐH Kinh tế - Tài Chính TP.HCM 7340302 Kiểm toán
888 UEFTrường ĐH Kinh tế - Tài Chính TP.HCM 7340201 Tài chính – Ngân hàng
889 UEFTrường ĐH Kinh tế - Tài Chính TP.HCM 7340206 Tài chính quốc tế
890 UEFTrường ĐH Kinh tế - Tài Chính TP.HCM 7340205 Công nghệ tài chính
891 UEFTrường ĐH Kinh tế - Tài Chính TP.HCM 7480201 Công nghệ thông tin
892 UEFTrường ĐH Kinh tế - Tài Chính TP.HCM 7460108 Khoa học dữ liệu
893 UEFTrường ĐH Kinh tế - Tài Chính TP.HCM 7210403 Thiết kế đồ họa
894 UEFTrường ĐH Kinh tế - Tài Chính TP.HCM 7340122 Thương mại điện tử
895 UEFTrường ĐH Kinh tế - Tài Chính TP.HCM 7310206 Quan hệ quốc tế
896 UEFTrường ĐH Kinh tế - Tài Chính TP.HCM 7220209 Ngôn ngữ Nhật
897 UEFTrường ĐH Kinh tế - Tài Chính TP.HCM 7220201 Ngôn ngữ Anh
898 UEFTrường ĐH Kinh tế - Tài Chính TP.HCM 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
899 UEFTrường ĐH Kinh tế - Tài Chính TP.HCM 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
900 UEFTrường ĐH Kinh tế - Tài Chính TP.HCM 7310401 Tâm lý học
Trường ĐH Quản lý và Công nghệ TP.
901 UMT 7480201 Công nghệ Thông tin
HCM
Trường ĐH Quản lý và Công nghệ TP.
902 UMT 7340101 Quản trị kinh doanh
HCM
Trường ĐH Quản lý và Công nghệ TP.
903 UMT 7340115 Marketing
HCM
58



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
Trường ĐH Quản lý và Công nghệ TP.
904 UMT 7340116 Bất động sản
HCM
Trường ĐH Quản lý và Công nghệ TP.
905 UMT 7340120 Kinh doanh quốc tế
HCM
Trường ĐH Quản lý và Công nghệ TP.
906 UMT 7320104 Truyền thông đa phương tiện
HCM
Trường ĐH Quản lý và Công nghệ TP.
907 UMT 7810301 Quản lý thể dục thể thao
HCM
908 TBD Trường ĐH Thái Bình Dương 7480201 Công nghệ thông tin
909 TBD Trường ĐH Thái Bình Dương 7480207 Trí tuệ nhân tạo
910 TBD Trường ĐH Thái Bình Dương 7340201 Tài chính ngân hàng
911 TBD Trường ĐH Thái Bình Dương 7340301 Kế toán
912 TBD Trường ĐH Thái Bình Dương 7340120 Kinh doanh quốc tế
913 TBD Trường ĐH Thái Bình Dương 7510605 Logistics và quản lí chuỗi cung ứng
914 TBD Trường ĐH Thái Bình Dương 7340115 Marketing
915 TBD Trường ĐH Thái Bình Dương 7340101 Quản trị kinh doanh
916 TBD Trường ĐH Thái Bình Dương 7380101 Luật
917 TBD Trường ĐH Thái Bình Dương 7810201 Quản trị khách sạn
918 TBD Trường ĐH Thái Bình Dương 7810101 Du lịch
919 TBD Trường ĐH Thái Bình Dương 7220201 Ngôn ngữ Anh
920 TBD Trường ĐH Thái Bình Dương 7310608 Đông Phương học
921 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7140231D Sư phạm tiếng Anh (hệ Đại trà)
922 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7210403D Thiết kế đồ họa (hệ Đại trà)
923 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7210404D Thiết kế thời trang (hệ Đại trà)
924 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7220201D Ngôn ngữ Anh (hệ Đại trà)
925 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7340120D Kinh doanh Quốc tế (hệ Đại trà)
Thương mại điện tử (hệ Chất lượng cao
926 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7340122C
tiếng Việt)
927 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7340122D Thương mại điện tử (hệ Đại trà)
928 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7340301C Kế toán (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)
59



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
929 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7340301D Kế toán (hệ Đại trà)
Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Chất
930 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7480108A
lượng cao tiếng Anh)
Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Chất
931 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7480108C
lượng cao tiếng Việt)
Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Đại
932 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7480108D
trà)
933 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7480118D Hẹ thó ng nhú ng và IoT (hệ Đại trà)
Công nghệ thông tin (hệ Chất lượng cao
934 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7480201A
tiếng Anh)
Công nghệ thông tin (hệ Chất lượng cao
935 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7480201C
tiếng Việt)
936 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7480201D Công nghệ thông tin (hệ Đại trà)
937 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7480203D Kỹ thuật dữ liệu (hệ Đại trà)
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
938 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7510102A
(hệ Chất lượng cao tiếng Anh)
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
939 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7510102C
(hệ Chất lượng cao tiếng Việt)
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
940 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7510102D
(hệ Đại trà)
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng
941 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7510106D
(hệ Đại trà)
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Chất
942 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7510201A
lượng cao tiếng Anh)
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Chất
943 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7510201C
lượng cao tiếng Việt)
944 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7510201D Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Đại trà)
Công nghệ chế tạo máy (hệ Chất lượng
945 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7510202A
cao tiếng Anh)
Công nghệ chế tạo máy (hệ Chất lượng
946 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7510202C
cao tiếng Việt)
947 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7510202D Công nghệ chế tạo máy (hệ Đại trà)
60



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
Công nghệ chế tạo máy (hệ Chất lượng
948 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7510202N
cao Việt - Nhật)
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Chất
949 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7510203A
lượng cao tiếng Anh)
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Chất
950 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7510203C
lượng cao tiếng Việt)
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Đại
951 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7510203D
trà)
Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Chất lượng
952 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7510205A
cao tiếng Anh)
Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Chất lượng
953 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7510205C
cao tiếng Việt)
954 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7510205D Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Đại trà)
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Chất
955 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7510206A
lượng cao tiếng Anh)
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Chất
956 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7510206C
lượng cao tiếng Việt)
957 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7510206D Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Đại trà)
958 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7510208D Năng lượng tái tạo (hệ Đại trà)
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (hệ
959 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7510301A
Chất lượng cao tiếng Anh)
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (hệ
960 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7510301C
Chất lượng cao tiếng Việt)
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (**)
961 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7510301D
(hệ Đại trà)
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
962 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7510302A
(hệ Chất lượng cao tiếng Anh)
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
963 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7510302C
(hệ Chất lượng cao tiếng Việt)
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
964 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7510302D
(hệ Đại trà)
61



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
965 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7510302N
(hệ Chất lượng cao Việt-Nhật)
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự
966 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7510303A
động hóa (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự
967 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7510303C
động hóa (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự
968 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7510303D
động hóa (**) (hệ Đại trà)
Công nghệ kỹ thuật hóa học (hệ Chất
969 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7510401C
lượng cao tiếng Việt)
970 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7510401D Công nghệ kỹ thuật hóa học (hệ Đại trà)
971 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7510402D Công nghệ vật liệu (hệ Đại trà)
Công nghệ kỹ thuật môi trường (hệ Chất
972 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7510406C
lượng cao tiếng Việt)
Công nghệ kỹ thuật môi trường (hệ Đại
973 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7510406D
trà)
Quản lý công nghiệp (hệ Chất lượng cao
974 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7510601A
tiếng Anh)
Quản lý công nghiệp (hệ Chất lượng cao
975 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7510601C
tiếng Việt)
976 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7510601D Quản lý công nghiệp (hệ Đại trà)
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (hệ
977 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7510605D
Đại trà)
Công nghệ kỹ thuật in (hệ Chất lượng
978 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7510801C
cao tiếng Việt)
979 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7510801D Công nghệ kỹ thuật in (hệ Đại trà)
980 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7520117D Kỹ thuật công nghiệp (*) (hệ Đại trà)
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (**) (hệ
981 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7520212D
Đại trà)
Công nghệ thực phẩm (hệ Chất lượng
982 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7540101A
cao tiếng Anh)
62



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
Công nghệ thực phẩm (hệ Chất lượng
983 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7540101C
cao tiếng Việt)
984 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7540101D Công nghệ thực phẩm (hệ Đại trà)
Công nghệ may (hệ Chất lượng cao
985 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7540209C
tiếng Việt)
986 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7540209D Công nghệ may (hệ Đại trà)
987 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7549002D Kỹ nghệ gỗ và nội thất (hệ Đại trà)
988 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7580101D Kiến trúc (hệ Đại trà)
989 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7580103D Kiến trúc nọ i thá t (hệ Đại trà)
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
990 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7580205D
(hệ Đại trà)
991 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7580302D Quản lý xây dựng (hệ Đại trà)
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
992 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7810202D
(hệ Đại trà)
993 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7840110D Quản lý và vận hành hạ tầng (hệ Đại trà)
994 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7380101D Luật (hệ Đại trà)
995 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7480202D An toàn thông tin (hệ Đại trà)
996 SPK Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 7510209D Robot và trí tuệ nhân tạo (hệ Đại trà)
997 DLH Trường ĐH Lạc Hồng 7340101 Quản trị kinh doanh
998 DLH Trường ĐH Lạc Hồng 7340201 Tài chính – Ngân hàng
999 DLH Trường ĐH Lạc Hồng 7340301 Kế toán
1000 DLH Trường ĐH Lạc Hồng 7380107 Luật kinh tế
1001 DLH Trường ĐH Lạc Hồng 7480201 Công nghệ thông tin
1002 DLH Trường ĐH Lạc Hồng 7540101 Công nghệ thực phẩm
1003 DLH Trường ĐH Lạc Hồng 7720201 Dược học
1004 DLH Trường ĐH Lạc Hồng 7220201 Ngôn ngữ Anh
1005 DLH Trường ĐH Lạc Hồng 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
1006 DLH Trường ĐH Lạc Hồng 7310101 Kinh tế
1007 DLH Trường ĐH Lạc Hồng 7310608 Đông phương học
1008 DLH Trường ĐH Lạc Hồng 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
63



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
1009 DLH Trường ĐH Lạc Hồng 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
1010 DLH Trường ĐH Lạc Hồng 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
1011 DLH Trường ĐH Lạc Hồng 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
1012 DLH Trường ĐH Lạc Hồng 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự
1013 DLH Trường ĐH Lạc Hồng 7510303
động hóa
1014 DLH Trường ĐH Lạc Hồng 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
1015 DLH Trường ĐH Lạc Hồng 7340115 Marketing
1016 DLH Trường ĐH Lạc Hồng 7340122 Thương mại điện tử
1017 DLH Trường ĐH Lạc Hồng 7340120 Kinh doanh quốc tế
1018 DLH Trường ĐH Lạc Hồng 7320104 Truyền thông đa phương tiện
1019 DLH Trường ĐH Lạc Hồng 7480107 Trí tuệ nhân tạo
1020 DMS Trường Đại học Tài chính - Marketing 7340101 Quản trị kinh doanh
1021 DMS Trường Đại học Tài chính - Marketing 7340115 Marketing
1022 DMS Trường Đại học Tài chính - Marketing 7340116 Bất động sản
1023 DMS Trường Đại học Tài chính - Marketing 7340120 Kinh doanh quốc tế
1024 DMS Trường Đại học Tài chính - Marketing 7340201 Tài chính - Ngân hàng
1025 DMS Trường Đại học Tài chính - Marketing 7340205 Công nghệ tài chính
1026 DMS Trường Đại học Tài chính - Marketing 7340301 Kế toán
1027 DMS Trường Đại học Tài chính - Marketing 7310101 Kinh tế
1028 DMS Trường Đại học Tài chính - Marketing 7380107 Luật kinh tế
1029 DMS Trường Đại học Tài chính - Marketing 7310108 Toán kinh tế
1030 DMS Trường Đại học Tài chính - Marketing 7220201 Ngôn ngữ Anh
1031 DMS Trường Đại học Tài chính - Marketing 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
1032 DMS Trường Đại học Tài chính - Marketing 7810103_DT
(Chương trình đặc thù)
Quản trị khách sạn (Chương trình đặc
1033 DMS Trường Đại học Tài chính - Marketing 7810201_DT
thù)
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
1034 DMS Trường Đại học Tài chính - Marketing 7810202_DT
(Chương trình đặc thù)
64



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
Quản trị kinh doanh (Chương trình tích
1035 DMS Trường Đại học Tài chính - Marketing 7340101_TH
hợp)
1036 DMS Trường Đại học Tài chính - Marketing 7340115_TH Marketing (Chương trình tích hợp)
1037 DMS Trường Đại học Tài chính - Marketing 7340301_TH Kế toán (Chương trình tích hợp)
Tài chính - Ngân hàng (Chương trình
1038 DMS Trường Đại học Tài chính - Marketing 7340201_TH
tích hợp)
Kinh doanh quốc tế (Chương trình tích
1039 DMS Trường Đại học Tài chính - Marketing 7340120_TH
hợp)
1040 DMS Trường Đại học Tài chính - Marketing 7340116_TH Bất động sản (Chương trình tích hợp)
Quản trị kinh doanh (Chương trình
1041 DMS Trường Đại học Tài chính - Marketing 7340101_TATP
tiếng Anh toàn phần)
Marketing (Chương trình tiếng Anh
1042 DMS Trường Đại học Tài chính - Marketing 7340115_TATP
toàn phần)
Kinh doanh quốc tế (Chương trình tiếng
1043 DMS Trường Đại học Tài chính - Marketing 7340120_TATP
Anh toàn phần)
1044 TDM Trường ĐH Thủ Dầu Một 7220201 Ngôn ngữ Anh
1045 TDM Trường ĐH Thủ Dầu Một 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
1046 TDM Trường ĐH Thủ Dầu Một 7310205 Quản lý nhà nước
1047 TDM Trường ĐH Thủ Dầu Một 7310206 Quan hệ quốc tế
1048 TDM Trường ĐH Thủ Dầu Một 7310401 Tâm lý học
1049 TDM Trường ĐH Thủ Dầu Một 7340101 Quản trị kinh doanh
1050 TDM Trường ĐH Thủ Dầu Một 7340115 Marketing
1051 TDM Trường ĐH Thủ Dầu Một 7340122 Thương mại điện tử
1052 TDM Trường ĐH Thủ Dầu Một 7340201 Tài chính - Ngân hàng
1053 TDM Trường ĐH Thủ Dầu Một 7340301 Kế toán
1054 TDM Trường ĐH Thủ Dầu Một 7340302 Kiểm toán
1055 TDM Trường ĐH Thủ Dầu Một 7380101 Luật
1056 TDM Trường ĐH Thủ Dầu Một 7420201 Công nghệ sinh học
1057 TDM Trường ĐH Thủ Dầu Một 7440112 Hoá học
1058 TDM Trường ĐH Thủ Dầu Một 7460101 Toán học
1059 TDM Trường ĐH Thủ Dầu Một 7480103 Kỹ thuật phần mềm
65



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
1060 TDM Trường ĐH Thủ Dầu Một 7480201 Công nghệ thông tin
1061 TDM Trường ĐH Thủ Dầu Một 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
1062 TDM Trường ĐH Thủ Dầu Một 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
1063 TDM Trường ĐH Thủ Dầu Một 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
1064 TDM Trường ĐH Thủ Dầu Một 7520201 Kỹ thuật điện
1065 TDM Trường ĐH Thủ Dầu Một 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
1066 TDM Trường ĐH Thủ Dầu Một 7580101 Kiến trúc
1067 TDM Trường ĐH Thủ Dầu Một 7580201 Kỹ thuật xây dựng
1068 TDM Trường ĐH Thủ Dầu Một 7760101 Công tác xã hội
1069 TDM Trường ĐH Thủ Dầu Một 7810101 Du lịch
1070 TDM Trường ĐH Thủ Dầu Một 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
1071 TDM Trường ĐH Thủ Dầu Một 7520320 Kỹ thuật môi trường
1072 DBD Trường Đại học Bình Dương 7340101 Quản trị kinh doanh
1073 DBD Trường Đại học Bình Dương 7340301 Kế toán
1074 DBD Trường Đại học Bình Dương 7340201 Tài chính - Ngân hàng
1075 DBD Trường Đại học Bình Dương 7380107 Luật kinh tế
1076 DBD Trường Đại học Bình Dương 7480201 Công nghệ thông tin
1077 DBD Trường Đại học Bình Dương 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
1078 DBD Trường Đại học Bình Dương 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
1079 DBD Trường Đại học Bình Dương 7580101 Kiến trúc
1080 DBD Trường Đại học Bình Dương 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
1081 DBD Trường Đại học Bình Dương 7720201 Dược học
1082 DBD Trường Đại học Bình Dương 7220201 Ngôn ngữ Anh
1083 DBD Trường Đại học Bình Dương 7310614 Hàn Quốc học
1084 DBD Trường Đại học Bình Dương 7540101 Công nghệ thực phẩm
1085 DBD Trường Đại học Bình Dương 7310613 Nhật Bản học
1086 DBD Trường Đại học Bình Dương 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
1087 GDU Trường Đại học Gia Định 7480201 Công nghệ thông tin
1088 GDU Trường Đại học Gia Định 7310608 Đông phương học
1089 GDU Trường Đại học Gia Định 7340301 Kế toán
66



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
1090 GDU Trường Đại học Gia Định 7340120 Kinh doanh quốc tế
1091 GDU Trường Đại học Gia Định 7480103 Kỹ thuật phần mềm
1092 GDU Trường Đại học Gia Định 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
1093 GDU Trường Đại học Gia Định 7380101 Luật
1094 GDU Trường Đại học Gia Định 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
1095 GDU Trường Đại học Gia Định 7340115 Marketing
1096 GDU Trường Đại học Gia Định 7220201 Ngôn ngữ Anh
1097 GDU Trường Đại học Gia Định 7320108 Quan hệ công chúng
1098 GDU Trường Đại học Gia Định 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
1099 GDU Trường Đại học Gia Định 7810201 Quản trị khách sạn
1100 GDU Trường Đại học Gia Định 7340101 Quản trị kinh doanh
1101 GDU Trường Đại học Gia Định 7340201 Tài chính – Ngân hàng
1102 GDU Trường Đại học Gia Định 7340122 Thương mại điện tử
1103 GDU Trường Đại học Gia Định 7320104 Truyền thông đa phương tiện
1104 XDT Trường ĐH Xây dựng Miền Trung 7580201 Kỹ thuật xây dựng
1105 XDT Trường ĐH Xây dựng Miền Trung 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
1106 XDT Trường ĐH Xây dựng Miền Trung 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước
1107 XDT Trường ĐH Xây dựng Miền Trung 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
1108 XDT Trường ĐH Xây dựng Miền Trung 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
1109 XDT Trường ĐH Xây dựng Miền Trung 7480201 Công nghệ thông tin
1110 XDT Trường ĐH Xây dựng Miền Trung 7580101 Kiến trúc
1111 XDT Trường ĐH Xây dựng Miền Trung 7580103 Kiến trúc nội thất
1112 XDT Trường ĐH Xây dựng Miền Trung 7580106 Quản lý đô thị và công trình
1113 XDT Trường ĐH Xây dựng Miền Trung 7580301 Kinh tế xây dựng
1114 XDT Trường ĐH Xây dựng Miền Trung 7580302 Quản lý xây dựng
1115 XDT Trường ĐH Xây dựng Miền Trung 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
1116 XDT Trường ĐH Xây dựng Miền Trung 7340301 Kế toán
1117 XDT Trường ĐH Xây dựng Miền Trung 7340101 Quản trị kinh doanh
1118 XDT Trường ĐH Xây dựng Miền Trung 7340201 Tài chính - Ngân hàng
1119 TTN Trường Đại học Tây Nguyên 7140201 Giáo dục Mầm non
67



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
1120 TTN Trường Đại học Tây Nguyên 7140202 Giáo dục Tiểu học
1121 TTN Trường Đại học Tây Nguyên 7140202JR Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai
1122 TTN Trường Đại học Tây Nguyên 7140205 Giáo dục Chính trị
1123 TTN Trường Đại học Tây Nguyên 7140206 Giáo dục Thể chất
1124 TTN Trường Đại học Tây Nguyên 7140209 Sư phạm Toán học
1125 TTN Trường Đại học Tây Nguyên 7140211 Sư phạm Vật lí
1126 TTN Trường Đại học Tây Nguyên 7140212 Sư phạm Hóa học
1127 TTN Trường Đại học Tây Nguyên 7140213 Sư phạm Sinh học
1128 TTN Trường Đại học Tây Nguyên 7140217 Sư phạm Ngữ văn
1129 TTN Trường Đại học Tây Nguyên 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
1130 TTN Trường Đại học Tây Nguyên 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên
1131 TTN Trường Đại học Tây Nguyên 7220201 Ngôn ngữ Anh
1132 TTN Trường Đại học Tây Nguyên 7229001 Triết học
1133 TTN Trường Đại học Tây Nguyên 7229030 Văn học
1134 TTN Trường Đại học Tây Nguyên 7310101 Kinh tế
1135 TTN Trường Đại học Tây Nguyên 7310105 Kinh tế phát triển
1136 TTN Trường Đại học Tây Nguyên 7340101 Quản trị kinh doanh
1137 TTN Trường Đại học Tây Nguyên 7340121 Kinh doanh thương mại
1138 TTN Trường Đại học Tây Nguyên 7340201 Tài chính - Ngân hàng
1139 TTN Trường Đại học Tây Nguyên 7340301 Kế toán
1140 TTN Trường Đại học Tây Nguyên 7420201 Công nghệ sinh học
1141 TTN Trường Đại học Tây Nguyên 7480201 Công nghệ thông tin
1142 TTN Trường Đại học Tây Nguyên 7510406 Công nghệ kỹ thuật Môi trường
1143 TTN Trường Đại học Tây Nguyên 7540101 Công nghệ thực phẩm
1144 TTN Trường Đại học Tây Nguyên 7620105 Chăn nuôi
1145 TTN Trường Đại học Tây Nguyên 7620110 Khoa học cây trồng
1146 TTN Trường Đại học Tây Nguyên 7620112 Bảo vệ thực vật
1147 TTN Trường Đại học Tây Nguyên 7620115 Kinh tế nông nghiệp
1148 TTN Trường Đại học Tây Nguyên 7620205 Lâm sinh
1149 TTN Trường Đại học Tây Nguyên 7640101 Thú y
1150 TTN Trường Đại học Tây Nguyên 7720101 Y khoa
1151 TTN Trường Đại học Tây Nguyên 7720301 Điều dưỡng
68



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
1152 TTN Trường Đại học Tây Nguyên 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học
1153 TTN Trường Đại học Tây Nguyên 7850103 Quản lí đất đai
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1154 NLS 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1155 NLS 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1156 NLS 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC)
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1157 NLS 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1158 NLS 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1159 NLS 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1160 NLS 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1161 NLS 7420201 Công nghệ sinh học
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1162 NLS 7420201C Công nghệ sinh học (CLC)
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1163 NLS 7440301 Khoa học môi trường
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1164 NLS 7310101 Kinh tế
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1165 NLS 7340116 Bất động sản
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1166 NLS 7340301 Kế toán
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1167 NLS 7340101 Quản trị kinh doanh
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1168 NLS 7340101C Quản trị kinh doanh (CLC)
Chí Minh
69



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1169 NLS 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1170 NLS 7520320 Kỹ thuật môi trường
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1171 NLS 7480201 Công nghệ thông tin
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1172 NLS 7480104 Hệ thống thông tin
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1173 NLS 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1174 NLS 7850103 Quản lý đất đai
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1175 NLS 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1176 NLS 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1177 NLS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1178 NLS 7620112 Bảo vệ thực vật
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1179 NLS 7620105 Chăn nuôi
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1180 NLS 7620114 Kinh doanh nông nghiệp
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1181 NLS 7620201 Lâm học
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1182 NLS 7620202 Lâm nghiệp đô thị
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1183 NLS 7620109 Nông học
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1184 NLS 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản
Chí Minh
70



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1185 NLS 7620116 Phát triển nông thôn
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1186 NLS 7620211 Quản lý tài nguyên rừng
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1187 NLS 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1188 NLS 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1189 NLS 7540101 Công nghệ thực phẩm
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1190 NLS 7540101C Công nghệ thực phẩm (CLC)
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1191 NLS 7540101T Công nghệ thực phẩm (CTTT)
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1192 NLS 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1193 NLS 7640101 Thú y
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1194 NLS 7640101T Thú y (CTTT)
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1195 NLS 7340116G Bất động sản (Phân hiệu Gia Lai)
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1196 NLS 7420201G Công nghệ sinh học (Phân hiệu Gia Lai)
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1197 NLS 7340301G Kế toán (Phân hiệu Gia Lai)
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1198 NLS 7620202G Lâm nghiệp đô thị (Phân hiệu Gia Lai)
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1199 NLS 7620109G Nông học (Phân hiệu Gia Lai)
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1200 NLS 7340101G Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Gia Lai)
Chí Minh
71



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Tài nguyên và Du lịch sinh thái (Phân
1201 NLS 7859002G
Chí Minh hiệu Gia Lai)
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1202 NLS 7640101G Thú y (Phân hiệu Gia Lai)
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo
1203 NLS 7519007N
Chí Minh (Phân hiệu Ninh Thuận)
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Công nghệ thông tin (Phân hiệu Ninh
1204 NLS 7480201N
Chí Minh Thuận)
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1205 NLS 7340301N Kế toán (Phân hiệu Ninh Thuận)
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1206 NLS 7220201N Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu Ninh Thuận)
Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Tài nguyên và Du lịch sinh thái (Phân
1207 NLS 7859002N
Chí Minh hiệu Ninh Thuận)
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Ninh
1208 NLS 7340101N
Chí Minh Thuận)
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
1209 NLS 7640101N Thú y (Phân hiệu Ninh Thuận)
Chí Minh
Dầu khí (gồm 3 ngành: Kỹ thuật Địa chất, Hệ Đại học
1210 PVU Trường ĐH Dầu khí Việt Nam 7520600
Kỹ thuật Dầu khí, Kỹ thuật Hóa học) chính quy
Hệ Liên kết Du
1211 PVU Trường ĐH Dầu khí Việt Nam 7520501_LK Khoa học trái đất/Địa chất Dầu khí
học Mỹ
1212 PVU Trường ĐH Dầu khí Việt Nam 7520604_LK Kỹ thuật Dầu khí
1213 PVU Trường ĐH Dầu khí Việt Nam 7520301_LK Kỹ thuật Hóa học
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận
1214 GTS 751060501E IEC
Hồ Chí Minh tải đa phương thức) - chương trình học
hoàn toàn bằng tiếng Anh
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố
1215 GTS 751060502H (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi CLC
Hồ Chí Minh
cung ứng) - chương trình chất lượng cao
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị
1216 GTS 784010101
Hồ Chí Minh Logistics và vận tải đa phương thức)
72



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố
1217 GTS 784010101H Logistics và vận tải đa phương thức) - CLC
Hồ Chí Minh
chương trình chất lượng cao
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản
1218 GTS 784010609
Hồ Chí Minh lý cảng và logistics)
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố
1219 GTS 784010609H lý cảng và logistics) - chương trình chất CLC
Hồ Chí Minh
lượng cao
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý
1220 GTS 784010102
Hồ Chí Minh và kinh doanh vận tải)
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố
1221 GTS 784010102H và kinh doanh vận tải) - chương trình chất CLC
Hồ Chí Minh
lượng cao
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố
1222 GTS 7480201 Công nghệ thông tin
Hồ Chí Minh
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố Công nghệ thông tin - chương trình chất
1223 GTS 7480201H CLC
Hồ Chí Minh lượng cao
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố
1224 GTS 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Hồ Chí Minh
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố
1225 GTS 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
Hồ Chí Minh
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố Hệ thống thông tin quản lý - chương trình
1226 GTS 7340405H CLC
Hồ Chí Minh chất lượng cao
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố
1227 GTS 7460108 Khoa học dữ liệu
Hồ Chí Minh
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố Khoa học dữ liệu - chương trình chất
1228 GTS 7460108H CLC
Hồ Chí Minh lượng cao
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố
1229 GTS 752013003 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)
Hồ Chí Minh
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) -
1230 GTS 752013003H CLC
Hồ Chí Minh chương trình chất lượng cao
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố
1231 GTS 752013001 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)
Hồ Chí Minh
73



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) -
1232 GTS 752013001H CLC
Hồ Chí Minh chương trình chất lượng cao
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô
1233 GTS 752013002
Hồ Chí Minh tô)
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô
1234 GTS 752013002H CLC
Hồ Chí Minh tô) - chương trình chất lượng cao
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện
1235 GTS 784010611
Hồ Chí Minh tử)
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện
1236 GTS 784010611H CLC
Hồ Chí Minh tử) - chương trình chất lượng cao
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều
1237 GTS 784010606
Hồ Chí Minh khiển và quản lý tàu biển)
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố
1238 GTS 784010606H khiển và quản lý tàu biển) - chương trình CLC
Hồ Chí Minh
chất lượng cao
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai
1239 GTS 784010607
Hồ Chí Minh thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố
1240 GTS 784010607H thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) - CLC
Hồ Chí Minh
chương trình chất lượng cao
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ
1241 GTS 784010608
Hồ Chí Minh thuật điện, điện tử và điều khiển)
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và
1242 GTS 784010610
Hồ Chí Minh chính sách hàng hải)
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố
1243 GTS 784010610H chính sách hàng hải) - chương trình chất CLC
Hồ Chí Minh
lượng cao
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản
1244 GTS 784010604
Hồ Chí Minh lý hàng hải)
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản
1245 GTS 784010604H CLC
Hồ Chí Minh lý hàng hải) - chương trình chất lượng cao
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận
1246 GTS 784010401
Hồ Chí Minh tải biển)
74



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận
1247 GTS 784010401H CLC
Hồ Chí Minh tải biển) - chương trình chất lượng cao
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận
1248 GTS 784010402
Hồ Chí Minh tải hàng không)
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố
1249 GTS 784010402H tải hàng không) - chương trình chất lượng CLC
Hồ Chí Minh
cao
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế
1250 GTS 758030103
Hồ Chí Minh và quản lý bất động sản)
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố
1251 GTS 758030103H và quản lý bất động sản) - chương trình CLC
Hồ Chí Minh
chất lượng cao
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế
1252 GTS 758030101
Hồ Chí Minh xây dựng)
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế
1253 GTS 758030101H CLC
Hồ Chí Minh xây dựng) - chương trình chất lượng cao
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố
1254 GTS 7520103 động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ -
Hồ Chí Minh
Xây dựng)
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ
1255 GTS 752010307
Hồ Chí Minh kỹ thuật logistics)
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố
1256 GTS 752010307H kỹ thuật logistics) - chương trình chất CLC
Hồ Chí Minh
lượng cao
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố
1257 GTS 7520201 nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng
Hồ Chí Minh
lượng tái tạo)
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương
1258 GTS 7520207H CLC
Hồ Chí Minh trình chất lượng cao
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố
1259 GTS 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Hồ Chí Minh
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa -
1260 GTS 7520216H CLC
Hồ Chí Minh chương trình chất lượng cao
75



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố
1261 GTS 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Hồ Chí Minh
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố Kỹ thuật môi trường (Kỹ thuật môi
1262 GTS 7520320
Hồ Chí Minh trường; Quản lý an toàn và môi trường)
Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố
1263 GTS 7520122 tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ
Hồ Chí Minh
thống công nghiệp)
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố
1264 GTS 758020101H dựng dân dụng và công nghiệp) - chương CLC
Hồ Chí Minh
trình chất lượng cao
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết
1265 GTS 758020104
Hồ Chí Minh kế nội thất)
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết
1266 GTS 758020104H CLC
Hồ Chí Minh kế nội thất) - chương trình chất lượng cao
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật
1267 GTS 7580201
Hồ Chí Minh kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và
công trình ngầm)
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố
1268 GTS 758020511H (chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng hạ tầng CLC
Hồ Chí Minh
logistics) - chương trình chất lượng cao
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố
1269 GTS 758020511 (chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng hạ tầng
Hồ Chí Minh
logistics)
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố
1270 GTS 7580205H dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao CLC
Hồ Chí Minh
thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao
thông) - chương trình chất lượng cao
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố
1271 GTS 7580205 (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây
Hồ Chí Minh
dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao
76



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao
thông)
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố
1272 GTS 7580202 (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng
Hồ Chí Minh
- công trình giao thông thủy)
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố
1273 GTS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Hồ Chí Minh
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố
1274 GTS 7580302 Quản lý xây dựng
Hồ Chí Minh
Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố Quản lý xây dựng - Chương trình chất
1275 GTS 7580302H CLC
Hồ Chí Minh lượng cao
1276 MIT Trường ĐH Công nghệ Miền Đông 7720201 Dược học
1277 MIT Trường ĐH Công nghệ Miền Đông 7640101 Bác sĩ Thú y
1278 MIT Trường ĐH Công nghệ Miền Đông 7480201 Công nghệ thông tin
1279 MIT Trường ĐH Công nghệ Miền Đông 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
1280 MIT Trường ĐH Công nghệ Miền Đông 7580201 Kỹ thuật xây dựng
1281 MIT Trường ĐH Công nghệ Miền Đông 7340301 Kế toán
1282 MIT Trường ĐH Công nghệ Miền Đông 7340101 Quản trị kinh doanh
1283 MIT Trường ĐH Công nghệ Miền Đông 7340120 Kinh doanh quốc tế
1284 MIT Trường ĐH Công nghệ Miền Đông 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
1285 MIT Trường ĐH Công nghệ Miền Đông 7380107 Luật kinh tế
1286 MIT Trường ĐH Công nghệ Miền Đông 7320108 Quan hệ công chúng
1287 MIT Trường ĐH Công nghệ Miền Đông 7310608 Đông phương học
1288 MIT Trường ĐH Công nghệ Miền Đông 7220201 Ngôn ngữ Anh
1289 MIT Trường ĐH Công nghệ Miền Đông 7340205 Công nghệ tài chính
1290 MIT Trường ĐH Công nghệ Miền Đông 7220204 Ngôn ngữ trung
1291 MIT Trường ĐH Công nghệ Miền Đông 7340114 Digital marketing
1292 MIT Trường ĐH Công nghệ Miền Đông 7720301 Điều dưỡng
Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Cập nhật
1293 DKB 7320108 Quan hệ Công chúng
Dương HT: 08/4
Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình
1294 DKB 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Dương
77



tuyển
ngành/nhóm Cập nhật
sinh Tên ngành/nhóm ngành/chương trình
STT Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú lên hệ
của tuyển sinh
trình tuyển thống
đơn
sinh
vị
Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình
1295 DKB 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
Dương
Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình
1296 DKB 7220201 Ngôn ngữ Anh
Dương
Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình
1297 DKB 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Dương
Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình
1298 DKB 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
Dương
Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình
1299 DKB 7720201 Dược học
Dương
Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình
1300 DKB 7340101 Quản trị kinh doanh
Dương
Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình
1301 DKB 7340115 Marketing
Dương
Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình
1302 DKB 7340201 Tài chính ngân hàng
Dương
Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình
1303 DKB 7340301 Kế toán
Dương
Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình
1304 DKB 7340406 Quản trị văn phòng
Dương
Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình
1305 DKB 7480201 Công nghệ thông tin
Dương
Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình
1306 DKB 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Dương
Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình
1307 DKB 7380101 Luật
Dương
Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình
1308 DKB 7480103 Kỹ thuật phần mềm
Dương
78

DANH MỤC CÁC NGÀNH/NHÓM NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH THAM GIA
HỆ THỐNG ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN BẰNG KẾT QUẢ KỲ THI ĐGNL ĐHQG-HCM NĂM 2023
(ĐƠN VỊ CAO ĐẲNG NGOÀI ĐHQG-HCM)

Mã tuyển ngành/nhóm
Tên ngành/nhóm ngành/chương Cập nhật lên
STT sinh của Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú
trình tuyển sinh hệ thống
đơn vị trình tuyển
sinh
CAO ĐẲNG NGOÀI ĐHQG-HCM
Trường Cao đẳng Sài Gòn Gia
1 CDD0216 6720201 Dược
Định
Trường Cao đẳng Sài Gòn Gia
2 CDD0216 6720301 Điều dưỡng
Định
Trường Cao đẳng Sài Gòn Gia Kỹ thuật phục hình răng (Răng –
3 CDD0216 6720605
Định Hàm - Mặt)
Trường Cao đẳng Sài Gòn Gia
4 CDD0216 6720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng
Định
Trường Cao đẳng Sài Gòn Gia
5 CDD0216 6640101 Thú y
Định
Trường Cao đẳng Sài Gòn Gia
6 CDD0216 6340302 Kế toán doanh nghiệp
Định
Trường Cao đẳng Sài Gòn Gia
7 CDD0216 6340202 Tài chính - Ngân hàng
Định
Trường Cao đẳng Sài Gòn Gia
8 CDD0216 6340404 Quản trị kinh doanh
Định
Trường Cao đẳng Sài Gòn Gia
9 CDD0216 6340113 Logistic
Định
Trường Cao đẳng Sài Gòn Gia
10 CDD0216 6380201 Dịch vụ pháp lý
Định
Trường Cao đẳng Sài Gòn Gia Công nghệ thông tin (Đồ họa; Lập
11 CDD0216 6210402
Định trình-Dữ liệu)
Trường Cao đẳng Sài Gòn Gia
12 CDD0216 6510216 Công nghệ Ô tô
Định
Trường Cao đẳng Sài Gòn Gia
13 CDD0216 6540103 Công nghệ thực phẩm
Định
Trường Cao đẳng Sài Gòn Gia
14 CDD0216 6580201 Kỹ thuật xây dựng
Định
79


Mã tuyển ngành/nhóm
Tên ngành/nhóm ngành/chương Cập nhật lên
STT sinh của Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú
trình tuyển sinh hệ thống
đơn vị trình tuyển
sinh
Trường Cao đẳng Sài Gòn Gia
15 CDD0216 6520227 Điện công nghiệp
Định
Trường Cao đẳng Sài Gòn Gia Hướng dẫn du lịch và Quản trị nhà
16 CDD0216 6810103
Định hàng khách sạn
Trường Cao đẳng Sài Gòn Gia
17 CDD0216 6220206 Ngôn ngữ Anh – Nhật – Đức
Định
Trường Cao đẳng Sài Gòn Gia
18 CDD0216 5720101 Y sỹ đa khoa (Trung cấp)
Định
Trường Cao đẳng Sài Gòn Gia
19 CDD0216 5720102 Y sỹ Y học cổ truyền (Trung cấp)
Định
Chuyên ngành: Cơ khí
Ôtô; Sửa chữa Ôtô; Tư
20 CDD0223 Trường Cao đẳng Viễn Đông 6510202 Công nghệ Kỹ thuật Ôtô vấn bán hàng và bảo
hiểm Ôtô; Quản trị vận
tải Ôtô
Chuyên ngành: Cơ khí
21 CDD0224 Trường Cao đẳng Viễn Đông 6510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
chế tạo; Hàn
Chuyên ngành: Điện
công trình và máy điện;
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện
22 CDD0225 Trường Cao đẳng Viễn Đông 6510303 Điện dân dụng, điện
tử
lạnh;Cơ điện tử & cảm
biến; Điện tử
Chuyên ngành: Xây
23 CDD0226 Trường Cao đẳng Viễn Đông 6510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng dựng dân dụng; Xây
dựng cầu đường
Chuyên ngành: Tin học
ứng dụng; Lập trình
ứng dụng; Công nghệ
24 CDD0227 Trường Cao đẳng Viễn Đông 6480205 Công nghệ thông tin phần mềm; Hệ thống
thông tin quản lý; Lập
trình game; In design;
Mobile app
Chuyên ngành: Nhận
25 CDD0228 Trường Cao đẳng Viễn Đông 6210402 Thiết kế đồ họa
dạng thường hiệu; Thiết
80


Mã tuyển ngành/nhóm
Tên ngành/nhóm ngành/chương Cập nhật lên
STT sinh của Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú
trình tuyển sinh hệ thống
đơn vị trình tuyển
sinh
kế thời trang; Thiết kế
công nghiệp & tạo mẫu;
Mỹ thuật; Truyện tranh;
Truyền thông đa
phương tiện
Chuyên ngành: Truyền
26 CDD0229 Trường Cao đẳng Viễn Đông 6480104 Truyền thông & Mạng máy tính thông mạng; Mạng máy
tính
Chuyên ngành: Khách
27 CDD0230 Trường Cao đẳng Viễn Đông 6810201 Quản trị Nhà hàng - Khách sạn sạn; Resort; Nhà hàng;
Bếp; Pha chế
Chuyên ngành: QT dịch
Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ vụ; QT Lữ hành;
28 CDD0231 Trường Cao đẳng Viễn Đông 6810101
hành Hướng dẫn viên du lịch;
Việt Nam học
29 CDD0232 Trường Cao đẳng Viễn Đông 5810205 Nghiệp vụ Nhà hàng - Khách sạn
30 CDD0233 Trường Cao đẳng Viễn Đông 5810207 Kỹ thuật chế biến món ăn
Chuyên ngành:
Massage; Phun xăm,
31 CDD0234 Trường Cao đẳng Viễn Đông 6810404 Chăm sóc sắc đẹp
thêu; Makeup; Nail;
Tóc
Chuyên ngành: Điều
32 CDD0235 Trường Cao đẳng Viễn Đông 6720301 Điều dưỡng Đa khoa
dưỡng đa khoa
Chuyên ngành: Hộ sinh;
33 CDD0236 Trường Cao đẳng Viễn Đông 6720303 Hộ sinh Chăm sóc mẹ và bé sau
sinh
34 CDD0237 Trường Cao đẳng Viễn Đông 6720602 Xét nghiệm y học
Chuyên ngành: QT
Kinh doanh tổng hợp;
QT Marketing; QT
35 CDD0238 Trường Cao đẳng Viễn Đông 6340404 Quản trị kinh doanh Nhân sự; QT Ngoại
thương; QT Tài chính;
QT Kinh doanh quốc tế;
Thương mại điện tử;
81


Mã tuyển ngành/nhóm
Tên ngành/nhóm ngành/chương Cập nhật lên
STT sinh của Tên đơn vị ngành/chương Ghi chú
trình tuyển sinh hệ thống
đơn vị trình tuyển
sinh
Xuất nhập khẩu; Quan
hệ công chúng
Chuyên ngành:
Logistics; Quản lý
36 CDD0239 Trường Cao đẳng Viễn Đông 6340113 Logistics Chuỗi cung ứng; Kinh
tế vận tải; Khai thác vận
tải
Chuyên ngành: Kế toán
doanh nghiệp; Kế toán
37 CDD0240 Trường Cao đẳng Viễn Đông 6340301 Kế toán ngân hàng; Kế toán tin
học; Kế toán hành
chính sự nghiệp
Chuyên ngành: Thư ký
38 CDD0241 Trường Cao đẳng Viễn Đông 6340403 Quản trị văn phòng văn phòng; Quản trị văn
phòng; Thư ký y khoa
Chuyên ngành: Tài
39 CDD0242 Trường Cao đẳng Viễn Đông 6340202 Tài chính - Ngân hàng chính doanh nghiệp;
Ngân hàng
Chuyên ngành: Tiếng
Anh thương mại; Tiếng
40 CDD0243 Trường Cao đẳng Viễn Đông 6220206 Tiếng Anh
Anh giảng dạy; Biên -
phiên dịch
41 C52 Trường CĐSP Bà Rịa - Vũng Tàu 51140201 Giáo dục Mầm non
42 C52 Trường CĐSP Bà Rịa - Vũng Tàu 6220206 Tiếng Anh
43 C52 Trường CĐSP Bà Rịa - Vũng Tàu 6220212 Tiếng Nhật
44 C52 Trường CĐSP Bà Rịa - Vũng Tàu 6340102 Kinh doanh xuất nhập khẩu
45 C52 Trường CĐSP Bà Rịa - Vũng Tàu 6340301 Kế toán
46 C52 Trường CĐSP Bà Rịa - Vũng Tàu 6340403 Quản trị văn phòng
47 C52 Trường CĐSP Bà Rịa - Vũng Tàu 6480201 Công nghệ thông tin

You might also like