You are on page 1of 7

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.

HỒ CHÍ MINH
MÃ TRƯỜNG: GTS
Điểm trúng tuyển theo Ghi
năm/phương thức xét tuyển chú
Tổ hợp
Mã ngành
STT Tên ngành xét tuyển Tên chuyên ngành môn xét
xét tuyển 2021 2022
tuyển
Điểm thi Điểm Điểm thi Điểm
THPT Học bạ THPT Học bạ
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ
Mạng máy tính và truyền
1 7480102 A00, A01 24.2 26.7 15 22
thông dữ liệu
Công nghệ thông tin 748020101 26 28.2 19 27

Khoa học dữ liệu (*)


2 Công nghệ thông tin 748020102 A00, A01 15 20

Hệ thống thông tin quản lý 748020103 15 20 (*)

Quản trị Logistics và vận tải đa


Logistics và Quản lý chuỗi 751060501 26.9 29.1 17 28.5
phương thức A00, A01,
3 cung ứng
D01
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 751060502 27.1 29.4 17 29

Máy xếp dỡ và máy xây dựng 75201031 22.7 23.8

4 Kỹ thuật cơ khí Cơ khí tự động 75201032 A00, A01 24.6 26.2


Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ -
7520103 15 24 (*)
Xây dựng; Cơ khí tự động
5 Kỹ thuật ô tô Cơ khí ô tô 752013001 A00, A01 25.3 27 19 26

1
Điểm trúng tuyển theo Ghi
năm/phương thức xét tuyển chú
Tổ hợp
Mã ngành
STT Tên ngành xét tuyển Tên chuyên ngành môn xét
xét tuyển 2021 2022
tuyển
Điểm thi Điểm Điểm thi Điểm
THPT Học bạ THPT Học bạ

Cơ điện tử ô tô 752013002 25.4 27.1 19 26


Kỹ thuật tàu thuỷ, công trình nổi và
6 Kỹ thuật tàu thuỷ 7520122 A00, A01 15 18 15 19
quản lý hệ thống công nghiệp
Điện công nghiệp 75202011 24.2 25.5
Kỹ thuật điện Hệ thống điện giao thông 75202012 19.5 20
7 A00, A01
Điện công nghiệp; Hệ thống điện
7520201 15 19
giao thông; Năng lượng tái tạo
Kỹ thuật điện tử - viễn
8 Điện tử viễn thông 7520207 A00, A01 23.6 25.6 15 22
thông
Kỹ thuật điều khiển và tự
9 Tự động hóa công nghiệp 7520216 A00, A01 25.4 26.5 15 25.5
động hoá
A00, A01,
10 Kỹ thuật môi trường 7520320 15 18 15 18.9
B00
Xây dựng dân dụng và công nghiệp 75802011 A00, A01 23.4 25.8

Kỹ thuật kết cấu công trình 75802012 A00, A01 22.2 24.5
11 Kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật nền móng và công trình
75802013 A00, A01
ngầm
Xây dựng dân dụng và công nghiệp;
7580201 A00, A01 15 20
Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ

2
Điểm trúng tuyển theo Ghi
năm/phương thức xét tuyển chú
Tổ hợp
Mã ngành
STT Tên ngành xét tuyển Tên chuyên ngành môn xét
xét tuyển 2021 2022
tuyển
Điểm thi Điểm Điểm thi Điểm
THPT Học bạ THPT Học bạ
thuật nền móng và công trình ngầm

Kỹ thuật xây dựng công Xây dựng và quản lý cảng - công


12 7580202 A00, A01 15 19 15 18
trình thủy trình giao thông thủy
Xây dựng cầu đường 75802051 23 25.2
Xây dựng công trình giao thông đô
758020054 21 21
thị
Kỹ thuật xây dựng công
13 Quy hoạch và quản lý giao thông 75802055 A00, A01 16.4 20
trình giao thông
Xây dựng cầu đường; Xây dựng
đường bộ; Xây dựng công trình giao
7580205 15 18.5
thông đô thị; Quy hoạch và quản lý
giao thông
Kinh tế xây dựng 758030101 24.2 25.8 15 22.5
A00, A01,
14 Kinh tế xây dựng Quản lý dự án xây dựng 758030102 24.2 25.6 15 22.5
D01
Kinh tế và quản lý bất động sản 758030103 15 20.3 (*)
A00, A01,
15 Khai thác vận tải Quản lý và kinh doanh vận tải 7840101 25.9 27.5 15 26.5
D01
16 Kinh tế vận tải Kinh tế vận tải biển 784010401 A00, A01, 25.5 27.1 15 26.5

3
Điểm trúng tuyển theo Ghi
năm/phương thức xét tuyển chú
Tổ hợp
Mã ngành
STT Tên ngành xét tuyển Tên chuyên ngành môn xét
xét tuyển 2021 2022
tuyển
Điểm thi Điểm Điểm thi Điểm
THPT Học bạ THPT Học bạ
D01
Kinh tế vận tải hàng không 784010402 15 23.5 (*)
A00, A01,
Quản lý hàng hải 784010604 23.7 25.3 15 24
D01
Điều khiển và quản lý tàu biển 784010606 15 21.6 15 20 (*)
Khai thác máy tàu thuỷ và quản lý
784010607 A00, A01 15 20 15 19.4 (*)
kỹ thuật

Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển 784010608 15 18 15 18.7 (*)


17 Khoa học hàng hải

Quản lý cảng và logistics 78401069 15 25 (*)


A00, A01,
D01
Luật và chính sách hàng hải 784010610 15 18 (*)

Cơ điện tử 784010611 A00, A01 15 18 (*)

18 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01 17 23 (*)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO


1 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 748020101H A00, A01 24.5 26 15 21

4
Điểm trúng tuyển theo Ghi
năm/phương thức xét tuyển chú
Tổ hợp
Mã ngành
STT Tên ngành xét tuyển Tên chuyên ngành môn xét
xét tuyển 2021 2022
tuyển
Điểm thi Điểm Điểm thi Điểm
THPT Học bạ THPT Học bạ

Khoa học dữ liệu 748020102H 15 20 (*)

Hệ thống thông tin quản lý 748020103H 15 20 (*)

Cơ khí ô tô 752010301H 24.1 26 15 21


2 Kỹ thuật cơ khí A00, A01
Cơ điện tử ô tô 752010302H 15 21
Kỹ thuật điện tử - viễn
3 7520207H A00, A01 19 23.4 15 19
thông
Kỹ thuật điều khiển và tự
4 7520216H A00, A01 23.2 25 15 19
động hóa
5 Kỹ thuật xây dựng 7580201H A00, A01 20 23.4 15 18
Kỹ thuật xây dựng công
6 Xây dựng cầu đường 758020501H A00, A01 18 22 15 18
trình giao thông
Kinh tế xây dựng 758030101H 22.2 24 15 19.4
A00, A01,
7 Kinh tế xây dựng Quản lý dự án xây dựng 758030102H 15 19
D01
Kinh tế và quản lý bất động sản 758030103H 15 19 (*)

Quản trị Logistics và vận tải đa A00, A01,


8 Khai thác vận tải 784010101H 25.7 28 15 22
phương thức D01

5
Điểm trúng tuyển theo Ghi
năm/phương thức xét tuyển chú
Tổ hợp
Mã ngành
STT Tên ngành xét tuyển Tên chuyên ngành môn xét
xét tuyển 2021 2022
tuyển
Điểm thi Điểm Điểm thi Điểm
THPT Học bạ THPT Học bạ

Quản lý và kinh doanh vận tải 784010102H 15 19

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 784010103H 15 22

Kinh tế vận tải biển 784010401H 24.8 26 15 19


A00, A01,
9 Kinh tế vận tải
D01
Kinh tế vận tải hàng không 784010402H 15 19 (*)
A00, A01,
Quản lý hàng hải 784010604H 20 23.5 15 20
D01
Điều khiển và quản lý tàu biển 784010606H 15 18 15 18
A00, A01
Khai thác máy tàu thủy và quản lý
784010607H 15 18 15 18 (*)
kỹ thuật
10 Khoa học hàng hải
Quản lý cảng và logistics 784010609H 15 18 (*)
A00, A01,
D01
Luật và chính sách hàng hải 784010610H 15 18 (*)

Cơ điện tử 784010611H A00, A01 15 18 (*)

Ghi chú:
- Chuyên ngành Điều khiển tàu biển (78401061) thuộc ngành Khoa học hàng hải (7840106) đổi tên thành Chuyên ngành Điều khiển và quản lý
tàu biển (784010606) từ năm 2022;

6
- Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy (78401062) thuộc ngành Khoa học hàng hải (7840106) đổi tên thành Chuyên ngành Khai
thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật (784010607) từ năm 2022;
- Chuyên ngành Điện tàu thủy (78401065) thuộc ngành Khoa học hàng hải (7840106) đổi tên thành Chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và
điều khiển (784010608) từ năm 2022;
- Chuyên ngành Công nghệ máy tàu thủy (78401063) thuộc ngành Khoa học hàng hải (7840106) đổi tên thành Chuyên ngành Cơ điện tử
(784010611) từ năm 2022;
- Chuyên ngành Khoa học dữ liệu (748020102) và Hệ thống thông tin quản lý (748020103) thuộc ngành Công nghệ thông tin (7480201) tuyển
sinh từ năm 2022 (gồm chương trình Đại trà và Chất lượng cao);
- Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản (758030103) thuộc ngành Kinh tế xây dựng (7580301) tuyển sinh từ năm 2022 (gồm chương
trình Đại trà và Chất lượng cao);
- Chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không (784010402) thuộc ngành Kinh tế vận tải (7840104) tuyển sinh từ năm 2022 (gồm chương trình Đại
trà và Chất lượng cao);
- Chuyên ngành Quản lý cảng và logistics (784010609) thuộc ngành Khoa học hàng hải (7840106) tuyển sinh từ năm 2022 (gồm chương trình
Đại trà và Chất lượng cao);
- Chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải (784010610) thuộc ngành Khoa học hàng hải (7840106) tuyển sinh từ năm 2022 (gồm chương trình
Đại trà và Chất lượng cao);
- Ngành Ngôn ngữ Anh (7220201) bắt đầu tuyển sinh từ năm 2022.

You might also like