Professional Documents
Culture Documents
Bang Tong Hop Diem Trung Tuyen 2021 2022 1
Bang Tong Hop Diem Trung Tuyen 2021 2022 1
HỒ CHÍ MINH
MÃ TRƯỜNG: GTS
Điểm trúng tuyển theo Ghi
năm/phương thức xét tuyển chú
Tổ hợp
Mã ngành
STT Tên ngành xét tuyển Tên chuyên ngành môn xét
xét tuyển 2021 2022
tuyển
Điểm thi Điểm Điểm thi Điểm
THPT Học bạ THPT Học bạ
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ
Mạng máy tính và truyền
1 7480102 A00, A01 24.2 26.7 15 22
thông dữ liệu
Công nghệ thông tin 748020101 26 28.2 19 27
1
Điểm trúng tuyển theo Ghi
năm/phương thức xét tuyển chú
Tổ hợp
Mã ngành
STT Tên ngành xét tuyển Tên chuyên ngành môn xét
xét tuyển 2021 2022
tuyển
Điểm thi Điểm Điểm thi Điểm
THPT Học bạ THPT Học bạ
Kỹ thuật kết cấu công trình 75802012 A00, A01 22.2 24.5
11 Kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật nền móng và công trình
75802013 A00, A01
ngầm
Xây dựng dân dụng và công nghiệp;
7580201 A00, A01 15 20
Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ
2
Điểm trúng tuyển theo Ghi
năm/phương thức xét tuyển chú
Tổ hợp
Mã ngành
STT Tên ngành xét tuyển Tên chuyên ngành môn xét
xét tuyển 2021 2022
tuyển
Điểm thi Điểm Điểm thi Điểm
THPT Học bạ THPT Học bạ
thuật nền móng và công trình ngầm
3
Điểm trúng tuyển theo Ghi
năm/phương thức xét tuyển chú
Tổ hợp
Mã ngành
STT Tên ngành xét tuyển Tên chuyên ngành môn xét
xét tuyển 2021 2022
tuyển
Điểm thi Điểm Điểm thi Điểm
THPT Học bạ THPT Học bạ
D01
Kinh tế vận tải hàng không 784010402 15 23.5 (*)
A00, A01,
Quản lý hàng hải 784010604 23.7 25.3 15 24
D01
Điều khiển và quản lý tàu biển 784010606 15 21.6 15 20 (*)
Khai thác máy tàu thuỷ và quản lý
784010607 A00, A01 15 20 15 19.4 (*)
kỹ thuật
4
Điểm trúng tuyển theo Ghi
năm/phương thức xét tuyển chú
Tổ hợp
Mã ngành
STT Tên ngành xét tuyển Tên chuyên ngành môn xét
xét tuyển 2021 2022
tuyển
Điểm thi Điểm Điểm thi Điểm
THPT Học bạ THPT Học bạ
5
Điểm trúng tuyển theo Ghi
năm/phương thức xét tuyển chú
Tổ hợp
Mã ngành
STT Tên ngành xét tuyển Tên chuyên ngành môn xét
xét tuyển 2021 2022
tuyển
Điểm thi Điểm Điểm thi Điểm
THPT Học bạ THPT Học bạ
Ghi chú:
- Chuyên ngành Điều khiển tàu biển (78401061) thuộc ngành Khoa học hàng hải (7840106) đổi tên thành Chuyên ngành Điều khiển và quản lý
tàu biển (784010606) từ năm 2022;
6
- Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy (78401062) thuộc ngành Khoa học hàng hải (7840106) đổi tên thành Chuyên ngành Khai
thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật (784010607) từ năm 2022;
- Chuyên ngành Điện tàu thủy (78401065) thuộc ngành Khoa học hàng hải (7840106) đổi tên thành Chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và
điều khiển (784010608) từ năm 2022;
- Chuyên ngành Công nghệ máy tàu thủy (78401063) thuộc ngành Khoa học hàng hải (7840106) đổi tên thành Chuyên ngành Cơ điện tử
(784010611) từ năm 2022;
- Chuyên ngành Khoa học dữ liệu (748020102) và Hệ thống thông tin quản lý (748020103) thuộc ngành Công nghệ thông tin (7480201) tuyển
sinh từ năm 2022 (gồm chương trình Đại trà và Chất lượng cao);
- Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản (758030103) thuộc ngành Kinh tế xây dựng (7580301) tuyển sinh từ năm 2022 (gồm chương
trình Đại trà và Chất lượng cao);
- Chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không (784010402) thuộc ngành Kinh tế vận tải (7840104) tuyển sinh từ năm 2022 (gồm chương trình Đại
trà và Chất lượng cao);
- Chuyên ngành Quản lý cảng và logistics (784010609) thuộc ngành Khoa học hàng hải (7840106) tuyển sinh từ năm 2022 (gồm chương trình
Đại trà và Chất lượng cao);
- Chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải (784010610) thuộc ngành Khoa học hàng hải (7840106) tuyển sinh từ năm 2022 (gồm chương trình
Đại trà và Chất lượng cao);
- Ngành Ngôn ngữ Anh (7220201) bắt đầu tuyển sinh từ năm 2022.