You are on page 1of 5

BINH CHỦNG CÔNG BINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2023

I. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng kế hoạch tuyển sinh)
1. Tên cơ sở đào tạo: Trường Sĩ quan Công binh.
Tên dân sự: Trường Đại học Ngô Quyền.
2. Mã trường: SNH.
3. Địa chỉ trụ sở chính: Số 229B, đường Bạch Đằng, phường Phú Cường, thành
phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: www.tsqcb.edu.vn.
5. Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo:
https://www.facebook.com/TYDHNQ
6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 02743.859.632 hoặc 0985.52.52.18
7. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp
Chỉ tiêu Số SV Tỷ lệ SV tốt
Trình độ Số SV tốt
STT Lĩnh vực /Ngành đào tạo tuyển trúng tuyển nghiệp đã có
đào tạo nghiệp
sinh nhập học việc làm

1 An ninh, quốc phòng 0


Chỉ huy kỹ thuật Công
1.1 Đại học 252 252 176 100
binh
Tổng 252 252 176 0

8. Thông tin tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết
hợp thi tuyển và xét tuyển).
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo
dục và Đào tạo; Xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT theo quy định của Bộ Quốc
phòng;
- Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT. Thí sinh đăng ký và dự
kỳ thi tốt nghiệp THPT năm tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2

8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất


Lĩnh vực/ Năm 2021 Năm 2022
Ngành/ Phương
thức xét Số Điểm Số Điểm
Chỉ Chỉ
STT Nhóm ngành/ tuyển nhập trúng nhập trúng
tiêu tiêu
tổ hợp xét tuyển học tuyển học tuyển
An ninh, quốc
1
phòng

Chỉ huy kỹ thuật Kết quả


1.1 257 257 252 252
Công binh thi THPT
Thí sinh có hộ khẩu
1.1.1 thường trú phía
Bắc
1.1.1.1 Tổ hợp 1: A00
166 166 23.70 164 164 23.50
1.1.1.2 Tổ hợp 2: A01
Thí sinh có hộ khẩu
1.1.2 thường trú phía
Nam
1.1.2.1 Tổ hợp 1: A00
91 91 23.95 88 88 21.40
1.1.2.2 Tổ hợp 2: A01

9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo


Ngày
Số văn
tháng Năm đã
Ngày bản Trường tự
năm ban tuyển
tháng chuyển chủ ban Năm
hành văn sinh và
Số văn năm ban đổi mã hành hoặc bắt
Mã bản đào tạo
STT Tên ngành bản mở hành văn hoặc Cơ quan đầu
ngành chuyển gần nhất
ngành bản cho tên có thẩm đào
đổi mã với năm
phép mở ngành quyền cho tạo
hoặc tên tuyển
ngành (gần phép
ngành sinh
nhất)
(gần nhất)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Chỉ huy kỹ
180/1998/ 808/QĐ-
1 thuật Công 7860228 21/09/1998 12/03/2018 1999 2021
QĐ-TTg BGDĐT
binh

10. Điều kiện bảo đảm chất lượng


Đường link các điều kiện bảo đảm chất lượng:
II. Tuyển sinh đào tạo chính quy
1. Tuyển sinh chính quy đại học
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
- Hạ sĩ quan, binh sĩ đang phục vụ tại ngũ theo quy định của pháp luật về nghĩa
vụ quân sự, có thời gian phục vụ tại ngũ 12 tháng trở lên, tính đến tháng 4 năm tuyển
3

sinh (quân nhân nhập ngũ từ năm 2022 trở về trước); Quân nhân chuyên nghiệp, công
nhân và viên chức quốc phòng phục vụ trong Quân đội đủ 12 tháng trở lên, tính đến
tháng 9 năm tuyển sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào Trường được Ban
Tuyển sinh quân sự cấp trung đoàn và tương đương lập hồ sơ sơ tuyển đối với các thí
sinh đủ tiêu chuẩn, gửi hồ sơ sơ tuyển về trường theo đúng quy định của Ban Tuyển
sinh quân sự Bộ Quốc phòng.
- Nam thanh niên ngoài Quân đội (kể cả quân nhân đã xuất ngũ và công dân hoàn
thành nghĩa vụ tham gia công an nhân dân), số lượng đăng ký dự tuyển không hạn chế.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
và xét tuyển học sinh giỏi THPT theo quy định của Bộ Quốc phòng;
- Xét tuyển từ kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương
thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
Mã Tên Tổ hợp Tổ hợp
Mã Tên
Trình ngành/ ngành/ Chỉ tiêu xét tuyển 1 xét tuyển 2
TT phương phương
độ đào nhóm nhóm (dự
thửc xét thức xét
tạo ngành xét ngành xét kiến) Tổ họp Môn Tổ hợp Môn
tuyển tuyển môn chính môn chính
tuyển tuyển
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)

Xét kết quả


Chỉ huy
thi tốt
1. Đại học 7860228 kỹ thuật 100 227 A00 A01
nghiệp
công binh
THPT

1.5. Ngưõng đâu vào


Sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT năm 2023
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường:
mã trường, mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển, mã phưong thức xét tuyển, tổ hợp xét
tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử
dụng trong xét tuyển.
Mã phương
Mã Mã
Ngành học thức xét Tổ hợp môn xét tuyển Ghi chú
trường ngành
tuyển
Chỉ huy Kỹ 1. Toán, Lý, Hoá Sử dụng một điểm
thuật Công SNH 7860228 100 chuẩn cho 2 tổ hợp
binh 2. Toán, Lý, Tiếng Anh A00 và A01

1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự
tuyển/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển.
4

Mỗi thí sinh phải làm 01 bộ hồ sơ đăng ký sơ tuyển do Ban TSQS Bộ Quốc
phòng phát hành. Thí sinh là thanh niên ngoài Quân đội đăng ký sơ tuyển và mua hồ
sơ sơ tuyển tại Ban TSQS cấp huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh (gọi
chung là Ban TSQS cấp huyện); thí sinh là quân nhân đang tại ngũ đăng ký sơ tuyển
và mua hồ sơ sơ tuyển tại đơn vị cấp trung đoàn hoặc tương đương (gọi chung là
Ban TSQS cấp trung đoàn);
- Thời gian sơ tuyển từ ngày 25/3/2023 đến ngày 20/5/2023.
- Thí sinh đăng ký dự thi THPT năm 2023 trực tuyến trên hệ thống quản lý thi
theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thí sinh đăng ký xét trên hệ thống bắt đầu sau kì thi tốt nghiệp THPT và kết
thúc sau khi có kết quả thi và xét tốt nghiệp THPT (Thực hiện theo kế hoạch tuyển sinh
của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Đối với việc điều chỉnh đăng ký xét tuyển vào các trường trong Quân đội, cho
phép thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển theo nhóm trường theo
đúng vùng miền và đối tượng tuyển sinh như sau: Nhóm 1, gồm các học viện: Hậu cần,
Hải quân, Biên phòng, Phòng không – Không quân (hệ Chỉ huy tham mưu) và các
trường sĩ quan: Lục quân 1, Lục quân 2, Chính trị, Đặc công, Pháo binh, Tăng – Thiết
giáp, Phòng hóa, Thông tin, Công binh.
1.8. Chính sách ưu tiên:
Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển: Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ
Giáo dục và Đào tạo và quy định của Bộ Quốc phòng.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.
Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Bộ Quốc phòng.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho
từng năm (nếu có).
Thí sinh trúng tuyển vào đào tạo sĩ quan được Quân đội bảo đảm về ăn, ở, mặc,
phụ cấp hằng tháng, không phải đóng học phí, được bảo đảm các điều kiện về cơ sở vật
chất, trang thiết bị đồ dùng phục vụ cho học tập.
1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.
Thực hiện theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định
của Bộ Quốc phòng.
1.12. Việc CSĐT thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại,
bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro.
Giải quyết đơn thư phản ánh, khiếu nại, tố cáo liên quan tới công tác xét tuyển
của nhà trường theo quy định của pháp luật.
Nhà trường thực hiện các cam kết đối với thí sinh; tư vấn, hỗ trợ và giải quyết
khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro.
1.13. Thông tin tuyến sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân
5

lục trình độ đại học đáp ứng yêu câu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.
1.13.1. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo.
1.13.2. Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao
về nhân lực trình độ đại học (không trái các quy định hiện hành).
1.14. Tài chính:
1.14.1. Tổng nguồn thu họp pháp/năm của trường.
1.14.2. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước
năm tuyển sinh.
1.15. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).
Ngày 10 tháng 6 năm 2023
Cán bộ kê khai HIỆU TRƯỞNG
Trung tá Trần Văn Mạnh
Điện thoại: 0985.525.218 (Đã ký)
Email: manhtran.army@gmail.com

Đại tá Nguyễn Duy Cảnh

You might also like