You are on page 1of 7

Trường Đại học Y Hà Nội ( HMU – Hanoi Medical University) là một trường đại học

đầu ngành chuyên ngành y khoa tại Việt Nam. Trường có sứ mạng đào tạo bác sĩ, cử
nhân có trình độ đại học, sau đại học, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ
y dược, hỗ trợ phát triển hệ thống y tế nhằm đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe cho
nhân dân khu vực Đồng bằng sông Hồng. Được xếp vào nhóm trường đại học trọng
điểm quốc gia Việt Nam, trực thuộc Bộ Y tế.
Lịch sử hình thành :

_Tiền thân của trường Đại học Y Hà Nội là École de Médecine de Hanoi (Trường Y
khoa Hà Nội) do Pháp thành lập năm 1902. Hiệu trưởng đầu tiên của trường là Bác
sĩ Alexandre Yersin
_Hiệu trưởng qua các thời kỳ:[5] Hồ Đắc Di (1945–1976), Nguyễn Trinh Cơ (1976–
1983), Nguyễn Năng An (1983–1985), Hoàng Đình Cầu (1985–1988), Nguyễn Thụ
(1988–1993), Tôn Thất Bách (1993–2003), Nguyễn Lân Việt (2003–2007), Nguyễn Đức
Hinh (2008–2018), Tạ Thành Văn, Đoàn Quốc Hưng (phụ trách) (2018 - 2021), Nguyễn
Hữu Tú (từ tháng 11/2021 - nay).
-

Hình ảnh của Trường Đại học Y Dược Hà Nội thuở mới được thành lập, năm 1930 tại
19 Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm
Hiện nay, ĐHYHN bao gồm những cơ sở:
_Cơ sở Hà Nội
Số 1 đường Tôn Thất Tùng, quận Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam.
_Cơ sở Thanh Hóa

Phố Quang Trung 3 – Phường Đông Vệ – TP Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa.

Đội ngữ cán bộ, giảng viên:


Gồm có hơn 1000 cán bộ giảng dạy và công chức, viên chức: 711 cán bộ có trình độ
trên đại học và sau đại học (trong đó có 154 Giáo sư Phó giáo sư, 80 Tiến sĩ, 237 Thạc
sĩ, 25 BSCKII, 17 BSCKI, 236 cán bộ đại học, 25 cán bộ cao đẳng, 122 cán bộ trung
học) và rất nhiều các bác sĩ ở bệnh viện tuyến trung ương (Bạch Mai, Nhi trung ương,
Việt Đức,...) làm giảng viên kiệm nhiệm giảng dạy thực hành tại bệnh viện.
Các khoa đào tạo
 Bác sĩ Y khoa
 Bác sĩ Y học cổ truyền
 Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt
 Bác sĩ Y học dự phòng
 Cử nhân Kỹ thuật y học (Xét nghiệm y học)
 Cử nhân Điều dưỡng (và hệ Cử nhân Điều dưỡng tiên tiến)
 Cử nhân Y tế công cộng
 Cử nhân Dinh dưỡng
 Cử nhân Khúc xạ nhãn khoa
Những năm 2022
1. Phương thức tuyển sinh
Năm 2022, ĐH Y Hà Nội tuyển sinh 1.170 chỉ tiêu (tăng 20 chỉ tiêu so với năm ngoái) theo 2 phương
thức xét tuyển:

– Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022  (dành cho tất cả các
ngành đào tạo)

– Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh hoặc tiếng Pháp quốc tế đối với ngành Y
khoa.

Điểm chứng chỉ đạt mức tối thiểu như sau:

ST Môn Ngoại Chứng chỉ đạt yêu cầu tối


T ngữ thiếu

– TOEFL iBT 79-93 điểm


1 Tiếng Anh – TOEFL ITP 561-589 điểm

IELTS 6.5

2 Tiếng Pháp DELF B2

Thời gian nộp chứng chỉ: từ 11/7 – 17h ngày 14/7/2022

Ngoài ra, điểm trúng tuyển phải thấp hơn không quá 3 điểm so với điểm trúng tuyển ngành Y khoa
theo phương thức 1 và không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường quy định.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh
_Phương thức xét tuyển : Nhà trường dành ra 25% chỉ tiêu tuyển thẳng cho mỗi ngành,
75% chỉ tiểu cho xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
_ Trường Đại học Y Hà Nội chỉ có 1 tổ hợp xét tuyển:  B00
_Năm 2022, trường tuyển sinh ngành Điều dưỡng chương trình tiên tiến tại cơ sở chính
Hà Nội, tuyển sinh ngành Điều dưỡng thường tại Phân hiệu Thanh Hóa.
=>Đây cũng là tiêu chí tuyển sinh của 2023 năm nay

Học phí: mức học phí nhiều chuyên ngành đào tạo tăng đến hơn 70% so với năm trước. Cụ thể:

Mức thu theo tín chỉ: Theo Nghị định 81 về về cơ chế thu, quản lý học phí với cơ sở giáo dục thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân của Chính phủ, từ năm 2022 mức trần học phí khối ngành Y Dược sẽ
tăng từ mức trần 1,43 triệu đồng/tháng lên 2,45 triệu đồng/tháng. Như vậy so với năm học trước
trường Đại học Y Hà Nội đã tăng đến 71,3% mức học phí so với các năm trước. Khối ngành Y Dược là
ngành có mức học phí tăng mạnh nhất trong các khối ngành đào tạo của Đại học Y Hà Nội, các khối
ngành còn lại (trừ khối ngành Nghệ thuật) đều tăng hơn 20% đến gần 30%. Cụ thể như sau:

Đại Học Y Hà Nội điểm chuẩn 2022 - HMU điểm chuẩn 2022
Tổ
Chuyên Tên Điểm
STT Mã ngành hợp Ghi chú
ngành ngành chuẩn
môn

Kỹ Kỹ
thuật thuật
1 xét xét 7720601 B00 25.55 Điểm thi TN THPT TTNV<=3
nghiệm nghiệm
y học y học

Y học Y học
2 cổ cổ 7720115 B00 25.25 Điểm thi TN THPT TTNV<=1
truyền truyền

3 Răng - Răng - 7720501 B00 27.7 Điểm thi TN THPT TTNV<=1


Hàm - Hàm -
Tổ
Chuyên Tên Điểm
STT Mã ngành hợp Ghi chú
ngành ngành chuẩn
môn

Mặt Mặt

Y tế Y tế
4 công công 7720701 B00 21.5 Điểm thi TN THPT TTNV<=2
cộng cộng

Y học Y học
5 dự dự 7720110 B00 23.15 Điểm thi TN THPT TTNV<=3
phòng phòng

Điều Điều
6 7720301 B00 24.7 Điểm thi TN THPT TTNV<=1
dưỡng dưỡng

7 Y khoa Y khoa 7720101 B00 28.15 Điểm thi TN THPT TTNV<=1

Điểm thi TN THPT Y khoa kết hợp chứng


8 Y khoa 7720101_AP B00 26.25
chỉ ngoại ngữ quốc tê TTNV<=1

Dinh Dinh
9 7720401 B00 23.25 Điểm thi TN THPT TTNV<=4
dưỡng dưỡng

Khúc Khúc
xạ xạ
10 7720699 B00 25.8 Điểm thi TN THPT TTNV<=1
nhãn nhãn
khoa khoa

11 Y khoa 7720101YHT B00 26.8 Điểm thi TN THPT Phân hiệu Thanh Hoá

Y Khoa Phân hiệu Thanh Hoá kết hợp


12 Y khoa 7720101YHT_AP B00 24.1 chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế Điểm thi TN
THPT TTNV<=7

Điều Phân hiệu Thanh Hoá Điểm thi TN THPT


13 7720301YHT B00 19
dưỡng TTNV<=2

You might also like