You are on page 1of 14

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ VẬT LÍ 10 – HỌC KÌ II

➢ Cấu trúc đề thi:


+ Trắc nghiệm (7 điểm) – 28 câu.
+ Tự luận (3 điểm) – 4 bài.
➢ Nội dung ôn tập: Chương 4,5,6
I. TRẮC NGHIỆM (100 câu)
Câu 1. Nội năng của một vật là
A. tổng động năng và thế năng của vật.

B. tổng động năng và thế năng tương tác của các phân tử cấu tạo nên vật.

C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.

D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.

Câu 2. Cho khối khí chuyển từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) như đồ thị hình bên. Khi đó hệ thức nguyên
lý I nhiệt động lực học có dạng:

T
(2)

(1)
V

A. U = 0 B. A = −Q C. U = A D. U = Q

Câu 3. Một săm xe máy được bơm căng không khí ở nhiệt độ 20 o C và áp suất 2 atm. Khi để ngoài nắng
nhiệt độ 40 o C , (bỏ qua sợ nở vì nhiệt) thì áp suất khí trong săm bằng
A. 2,14 atm B. 1,87 atm C. 2,0 atm D. 4,0 atm

Câu 4. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?
A. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao

B. Giữa các phân tử có khoảng cách

C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động

D. Chuyển động không ngừng.

Câu 5. Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức U = A + Q phải có giá
trị nào sau đây?
A. Q  0 và A  0 B. Q  0 và A  0 C. Q  0 và A  0 D. Q  0 và A  0

Câu 6. Một lò xo bị giãn 4 cm, có thế năng đàn hồi 0,2 J. Độ cứng của lò xo là
W= 1/2.k.(denta l)2 => k=2W/(denta l)2
A. 500 N/m B. 125 N/m C. 250 N/m D. 200 N/m

Câu 7. Điền vào chỗ trống: “chất khí trong đó các phân tử được coi là các ……………. Và chỉ tương tác
khi ……….. được gọi là khí lý tưởng.”
A. Chất điểm, va chạm B. chất điểm, hút nhau

C. Nguyên tử, hút nhau D. Nguyên tử, va chạm

Câu 8. Một vật nằm yên có thể có


A. Động lượng B. Vận tốc C. Động năng D. Thế năng

Câu 9. Cho một chất khí biến đổi đẳng nhiệt, biết ban đầu chất khí ở trạng thái p1 = 2 atm, V1 = 4 . Hỏi
trong các trạng thái sau trạng thái nào có thể là của chất khí nói trên?

A. p2 = 6 atm; V2 = 3 B. p2 = 4 atm; V2 = 2

C. p2 = 4 atm; V2 = 4 D. p2 = 8 atm; V2 = 2

Câu 10. Một vật có khối lượng m chuyển đông với tốc độ v, động năng của vật là Wđ, động lượng của vật
là p. Mối quan hệ giữa động lượng và động năng của vật là
A. p2 = 2mWđ B. p2 = 4mWđ C. Wđ = p2.2m D. Wđ = 4m p2

Câu 11. Trong hệ tọa độ (V,T), đường đẳng nhiệt là đường


A. thẳng song song với trục thể tích B. Hypebol

C. thẳng song song với trục nhiệt độ D. thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ

Câu 12. Thế năng trọng trường là đại lượng


A. véctơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng 0. B. véctơ cùng hướng với véctơ trọng lực

C. vô hướng, có thể dương hoặc bằng 0. D. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng 0.

Câu 13. Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định thì
A. thể tích tỉ lệ nghịch với áp suất B. thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối

C. thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối D. thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ

Câu 14. [Công suất được xác định bằng


A. giá trị công có khả năng thực hiện B. công thực hiện trên một đơn vị độ dài

C. công thực hiện trong một đơn vị thời gian D. tích của công và thời gian thực hiện công

Câu 15. Từ độ cao 2 m so với mặt đất, một vật có khối lượng 3 kg được ném lên đến độ cao 5 m. Lấy
g = 10m / s2 . Công của trọng lực trong quá trình vật đi lên bằng:

A. – 90 J B. - 60 J C. 0 J D. 90 J

Câu 16. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của động năng?

A. J B. N.m C. kg.m2 / s2 D. N.s


Câu 17. Một khối khí thay đổi trạng thái như đồ thị.

Đồ thị trên được vẽ sang hệ trục p–V là hình nào trong các hình sau đây?

A. B.

C. D.
Câu 18. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác - lơ ?

A. PT
1 1
= P2T2 B. P / T = hằng số C. V / T = hằng số D. P / V = hằng số

Câu 19. Một ô tô A có khối lượng m1 đang chuyển động với vận tốc v1 đuổi theo một ô tô B có khối lượng
m2 chuyển động với vận tốc v2 . Chọn chiều dương là chiều chuyển động của hai xe. Động lượng của xe A
đối với hệ quy chiếu gắn với xe B là
A. pAB = m1 ( v1 − v2 ) . B. pAB = −m1 ( v1 − v2 ) . C. pAB = m1 ( v1 + v2 ) . D. pAB = −m1 ( v1 + v2 )

Câu 20. Véc tơ động lượng là véc tơ


A. cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.
B. có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ.
C. có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.
D. cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.

Câu 21. Công suất được xác định bằng


A. tích của công và thời gian thực hiện công. B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian.

C. công thực hiện đươc trên một đơn vị chiều dài. D. giá trị công thực hiện được.
Câu 22. Đơn vị của công trong hệ SI là
A.W. B. m. kg. C. J. D. N.

Câu 23. Trong quá trình nén đẳng áp một lượng khí lý tưởng, nội năng của khí giảm. Hệ thức phù hợp với
quá trình trên là
A. ∆U = Q với Q < 0. B. ∆U = Q + A với A < 0, Q > 0.
C. Q + A = 0 với A > 0, Q < 0 D. ∆U = Q + A với A > 0, Q < 0.

Câu 24. Hệ thức nào dưới đây không phù hợp với nội dung định luật Sác-lơ?
A. p/T = hằng số. B. p ∼ 1/T. C. p ∼ T. D. p1/T1 = p2/T2

Câu 25. Cho đồ thị p – T biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối khí xác định như hình vẽ. Đáp
án nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ về thể tích.

V1
p

V2

T(K)
O

A. V1> V2 B. V1< V2 C. V1 = V2 D. V1 ≥ V2.

Câu 26. Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa động lượng và động năng?
P2 P 2m
A. Wd = B. Wd = C. Wd = D. Wd = 2mP2
2m 2m P
Câu 27. Khi một chiếc xe chạy lên và xuống dốc, lực nào sau đây có thể khi thì tạo ra công phát động khi
thì tạo ra công cản?
A. Thành phần pháp tuyến của trọng lực. B. Lực kéo của động cơ
C. Lực phanh xe D. Thành phần tiếp tuyến của trọng lực
Câu 28. Chọn câu đúng
A. Lực là đại lượng véc tơ, nên công cũng là một đại lượng véc tơ.
B. Trong chuyển động tròn, lực hướng tâm thực hiện công vì có hai yếu tố: Lực tác dụng và độ dời của
vật chịu tác dụng lực.
C. Công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số.
D. Khi một vật chuyển động thẳng đều, các lực tác dụng lên vật không thực hiện công.
Câu 29. Động năng của vật tăng khi
A. Gia tốc của vật có giá trị dương. B. Vận tốc của vật có giá trị dương.
C. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương D. Gia tốc của vật tăng.
Câu 30. Câu nào sau đây nói về khí lí tưởng là không đúng?
A. Khí lí tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua.
B. Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua.
C. Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác khi va chạm.
D. Khí lí tưởng là khí có thể gây áp suất lên thành bình.
Câu 31. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt?
p p p V
A. 1 = 2 . B. pV = const. C. p1V1 = p2V2. D. 1 = 2 .
V1 V2 p 2 V1

Câu 32. Một khối khí lý tưởng được nén đẳng nhiệt, áp suất của khối khí tăng lên 3 lần thì thể tích của khí
sẽ
A. giảm đi 3 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 4 lần. D. tăng lên 3 lần.
Câu 33. Hệ thức ∆U = Q là hệ thức của nguyên lí I nhiệt động lực học
A. áp dụng cho quá trình đẳng nhiệt. B. áp dụng cho quá trình đẳng áp.
C. áp dụng cho quá trình đẳng tích. D. áp dụng cho cả ba đẳng quá trình.
Câu 34. Người ta truyền cho khí trong một xi-lanh nhiệt lượng 110 J.Chất khí nở ra thực hiện công 75 J
đẩy pittong lên. Nội năng của khí biến thiên một lượng là
A. U = 35 J B. U = -35 J C. U = 185 J D. U = -185 J

Câu 35. Nội năng của một vật là hàm của:


A. Nhiệt độ và thể tích của vật B. Nhiệt độ và khối lượng của vật
C. Thể tích và khối lượng của vật D. Thể tích, khối lượng và nhiệt độ.
Câu 36. Điền vào chỗ trống: “chất khí trong đó các phần tử được coi là các ……………. Và chỉ tương tác
khi ……….. được gọi là khí lý tưởng.”
A. Chất điểm, va chạm B. chất điểm, hút nhau
C. Nguyên tử, hút nhau D. Nguyên tử, va chạm
Câu 37. Một vật nằm yên có thể có
A. Động lượng B. Vận tốc C. Động năng D. Thế năng
Câu 38. Trong hệ tọa độ (V,T), đường đẳng nhiệt là đường
A. thẳng song song với trục thể tích B. Hypebol
C. thẳng song song với trục nhiệt độ D. thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ
Câu 39. Động lượng là đại lượng
A.vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng 0.

B. vectơ, có giá trị phụ thuộc vào hệ qui chiếu.

C. vô hướng, có giá trị phụ thuộc vào hệ qui chiếu.

D. vectơ, có giá trị không phụ thuộc vào hệ qui chiếu.

Câu 40. Trong hệ SI, đơn vị của động lượng là


N N.m
A. . B. N.s. C.N.m. D. .
s s

Câu 41. Thả một vật trượt không vận tốc ban đầu trên mặt phẳng nghiêng có ma sát, thì
A. cơ năng được bảo toàn.

B. độ biến thiên động năng bằng công của lực ma sát.


C. cơ năng của vật bằng động năng cực đại.

D. độ giảm thế năng bằng công của trọng lực.

Câu 42. Một vật nhỏ được ném lên từ một điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi
xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình từ M → N thì
A. động năng tăng. B. thế năng giảm.

C. cơ năng cực đại tại N. D. cơ năng không đổi.

Câu 43. Cho chất khí có biến đổi trạng thái như hình vẽ. Khối khí có
sự biến đổi trạng thái 1→2→3→1 như sau
A. đẳng tích  đẳng nhiệt  đẳng áp.
B. đẳng tích  đẳng áp  đẳng nhiệt.
C. đẳng áp  đẳng tích  đẳng nhiệt.
D. đẳng nhiệt  đẳng áp  đẳng tích.

Câu 44. Khi thể tích của một lượng khí xác định tăng lên n lần, đồng thời áp suất khí giảm đi n lần. Đó là
quá trình
A. đẳng nhiệt. B. biến đổi bất kỳ. C. đẳng áp. D. đẳng tích.

Câu 45. Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A. Đường thẳng kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ.

B. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0

C. Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ.

D. Đường hypebol.

Câu 46. Một lượng khí lý tưởng có thể tích không đổi. Nếu nhiệt độ tuyệt đối tăng lên gấp đôi, áp suất của
khí sẽ
A. giảm gấp bốn. B. tăng gấp đôi. C. giảm gấp đôi. D. tăng gấp bốn.

Câu 47. Quá trình nào sau đây có liên quan tới định luật Sác-lơ ?
A. Đun nóng khí trong một xilanh có pittông cố định.

B. Thổi không khí vào quả bóng bay.

C. Đun nóng khí trong một xilanh có pittông tự do.

D. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào trong nước nóng, phồng lên như cũ.

Câu 48. Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?


A. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.
B. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.
C. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.
D. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.
Câu 49. Khi động năng tăng 2 lần và khối lượng giảm 2 lần thì động lượng
A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. không đổi. D. tăng 2 lần.
Câu 50. Một khối khí thực hiện quá trình được biểu diễn trên hình vẽ. Qúa trình đó là quá trình

A. không phải đẳng quá trình. B. đẳng nhiệt.


C. đẳng tích. D. đẳng áp.
Câu 51. Hai vật cùng khối lượng, chuyển động cùng vận tốc, nhưng một theo phương nằm ngang và một
theo phương thẳng đứng. Hai vật sẽ có
A. cùng động năng nhưng có động lượng khác nhau.
B. động năng và động lượng khác nhau vì có phương các nhau.
C. cùng động năng và cùng động lượng.
D. động năng khác nhau nhưng có động lượng như nhau.

Câu 52. Một vật trượt trên mặt nghiêng có ma sát, sau khi lên tới điểm cao nhất nó trượt xuống vị trí ban
đầu. Trong quá trình chuyển động trên.
A.công của lực ma sát tác dụng vào vật bằng 0.
B. tổng công của trọng lực và lực ma sát tác dụng vào vật bằng 0.
C. công của trọng lực tác dụng vào vật bằng 0.
D.hiệu giữa công của trọng lực và lực ma sát tác dụng vào vật bằng 0.

Câu 53. Cho đồ thị của áp suất theo nhiệt độ của hai khối khí A và B có thể tích không đổi như hình vẽ.
Nhận xét nào sau đây sai?

A. Khi t = 0 o C , áp suất của khối khí A lớn hơn áp suất của khối khí B.
B. Áp suất của khối khí A luôn lớn hơn áp suất của khối khí B tại mọi nhiệt độ.
C. Khi tăng nhiệt độ, áp suất của khối khí B tăng nhanh hơn áp suất của khối khí#A.
D. Hai đường biểu diễn đều cắt trục hoành tại điểm −273o C .
Câu 54. Một khối khí có thể tích giảm và nhiệt độ tăng thì áp suất của khối khí sẽ
A. giữ không đổi. B. tăng.
C. giảm. D. chưa đủ dữ kiện để kết luận.
Câu 55. Trong một quá trình biến đổi, nội năng của khối khí không thay đổi. Qúa trình đó là quá trình
A. đẳng áp. B. đẳng tích. C. đẳng nhiệt D. bất kì.
Câu 56. Trong các câu sau đây câu nào là sai?
Động năng của vật không đổi khi vật
A. chuyển động cong đều. B. chuyển động tròn đều.
C. chuyển động thẳng đều. D. chuyển động với gia tốc không đổi.
Câu 57. Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình nén khí đẳng nhiệt ?
A. Q + A = 0 với A < 0. B. U = Q + A với U > 0; Q < 0; A > 0.
C. U = A + Q với A > 0; Q < 0. D. Q + A = 0 với A > 0.
Câu 58. Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là :
1 1
A. Wđ = mv . B. Wđ = mv2 . C. Wđ = mv 2 . D. Wđ = 2mv2 .
2 2

Câu 59. Cùng một khối lượng khí đựng trong 3 bình kín có thể tích khác nhau, đồ thị thay đổi áp suất theo
nhiệt độ của 3 khối khí ở 3 bình được mô tả như hình vẽ. Quan hệ về thể tích của 3 bình đó là

O p

A. V3  V2  V1 . B. V3  V2  V1 . C. V3  V2  V1 . D. V3 = V2 = V1 .
Câu 60. Trong trường hợp nào sau đây, lực không thực hiện công?
A. lực ma sát trượt.

B. trọng lực khi vật chuyển động ngang.

C. trọng lực khi vật trượt trên mặt phẳng nghiêng.

D. lực phát động của ô tô khi xe chuyển động đều.

Câu 61. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Khi động năng bằng một nửa thế năng thì
vật ở độ cao nào so với mặt đất
h 2h h 3h
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 4
Câu 62. Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp ?
P P P V

0 T 0 0 0
Hình 1 Hình 2 V Hình 3 V Hình 4 T
11 2 3 4
A. Hình 4 B. Hình 1 C. Hình 3 D. Hình 2

Câu 63. Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì
A. Q < 0 và A > 0. B. Q > 0 và A> 0. C. Q > 0 và A < 0. D. Q < 0 và A < 0.
Câu 64. Khi vận tốc của vật tăng gấp 3 lần thì động năng và động lượng của vật đó lần lượt tăng bao nhiêu
lần?
A. Tăng 9 lần và tăng 3 lần. B. Đều tăng gấp 3 lần.
C. Tăng 3 lần và giảm 3 lần. D. Giảm 9 lần và giảm 3 lần
Câu 65. Một khối khí lý tưởng thực hiện quá trình được biểu diễn như trên hình vẽ. Đồ thị nào cũng biểu
diễn đúng quá trình trên?

A. B.

C. D.
Câu 66. Công cơ học là đại lượng
A. không âm. B. vô hướng. C. luôn dương. D. véc tơ.
Câu 67. Trong các hệ thứ sau, hệ thức nào diễn tả quá trình nung nóng khí trong một bình kín khi bỏ qua
sự nở vì nhiệt của bình?
A. U = A. B. U = 0. C. U = Q + A. D. U = Q.
Câu 68. Phát biểu nào sau đây sai?
Thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi
A. cùng là một dạng năng lượng.
B. có dạng biểu thức khác nhau.
C. đều phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối.
D. đều là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm, hoặc bằng không.
Câu 69. Các tính chất nào sau đây là của phân tử chất khí?
A. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của chất càng cao.
B. Có thể rót dễ dàng từ bình này sang bình khác.
C. Các phân tử dao động quanh vị trí cân bằng.
D. Các phân tử luôn luôn tương tác với các phân tử khác.

Câu 70. kWh là đơn vị của


A. hiệu suất. B. công suất. C. động lượng. D. công.
Câu 71. Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lo xo cố định.
Khi lò xo bị nén lại một đoạn l (l < 0) thì thế năng đàn hồi bằng (chọn thế năng tại vị trí của vật khi mà
lò xo chưa bị nén)
1 1 1 1
A. Wt = k.l . B. Wt = k.(l) 2 . C. Wt = − k.(l)2 . D. Wt = − k.l .
2 2 2 2
Câu 72. Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc vo thì đạt được độ cao cực đại là 18m. Gốc
thế năng ở mặt đất. Độ cao của vật khi động năng bằng thế năng là
A. 10m. B. 9m. C. 9 2 m. D. 9 3 m.
Câu 73. Khi vật chịu tác dụng của lực đàn hồi (bỏ qua ma sát) thì cơ năng của vật được xác định theo công
thức:
1 1 1 1
A. W= mv 2 + k.Δl B. W= mv 2 + k(Δl) 2 .
2 2 2 2
1 1
C. W= mv2 + mgz . D. W= mv + mgz .
2 2
Câu 74. Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình chuyển động của vật thì
A. động năng giảm, thế năng tăng B. động năng giảm, thế năng giảm
C. động năng tăng, thế nă ng giảm D. động năng tăng, thế năng tăng
Câu 75. Xét biểu thức tính công của một lực A = F.S.cosα. Biết α là góc hợp bởi hướng của lực và hướng
chuyển động. Lực sinh công cản khi
π  π
A. α = 0 B. 0  α  C.  α  π D. α =
2 2 2
Câu 76. Vật có khối lượng m gắn vào đầu lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia cố định. Khi lò xo bị nén
một đoạn Δl ( Δl < 0). Thế năng đàn hồi của lò xo là
1 1 1 1
A. k(Δl)2 B. − k(Δl) 2 .. C. k ( Δl ) D. − k ( Δl )
2 2 2 2
Câu 77. Công suất được xác định bằng
A. tích của công và thời gian thực hiện công B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian
C. công thực hiện đươc trên một đơn vị chiều dài D. giá trị công thực hiện được.
Câu 78. Hai vật có cùng khối lượng m, chuyển động với vận tốc v1 , v 2 có độ lớn bằng nhau. Động lượng
của hệ hai vật
A. p = 2mv1 B. p = 2mv2 C. p = mv1 + mv2 D. p = m ( v1 + v2 )

Câu 79. Đại lượng nào sau đây không phải là vectơ?
A. Động lượng B. Trọng lực C. Công cơ học D. Xung của lực
Câu 80. Khi khoảng cách giữa các phân tử nhỏ th́ ì giữa các phân tử
A. chỉ có lực hút.
B. chỉ có lực đẩy.
C. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút.
D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
Câu 81. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phân tử ở thể khí
A. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định
B. Chuyển động hỗn loạn
C. Chuyển động không ngừng
D. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng
Câu 82. Theo thuyết động học phân tử, các phân tử vật chất luôn chuyển động không ngừng. Thuyết này
áp dụng cho
A. Chất khí. B. Chất rắn, lỏng và khí. C. Chất lỏng. D. Chất rắn.
Câu 83. Đẳng quá trình là
A. Quá trình trong đó có một thông số trạng thái không đổi.
B. Quá trình trong đó các thông số trạng thái đều biến đổi.
C. Quá trình trong đó có ít nhất hai thông số trạng thái không đổi.
D. Quá trình trong đó có hơn phân nửa số thông số trạng thái không đổi.
Câu 84. Trên hình bên là hai đường đẳng nhiệt của hai khí lý tưởng, thông
tin nào sau đây là đúng khi so sánh nhiệt độ T1 và T2
A. T2 > T1. B. T2 = T1.
C. T2 < T1. D. T2  T1.
Câu 85. Trong hệ tọa độ (p,V), đường đẳng nhiệt là
A. đường thẳng vuông góc với trục OV. B. đường thẳng vuông góc với trục Op.
C. đường hyperbol. D. đường thẳng kéo dài qua O.
Câu 86. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi- lơ-Ma-ri-ốt?
p p p1 V1
A. p1V1 = p2V2. B. 1 = 2 . C. p  V. D. = .
V1 V2 p 2 V2

Câu 87. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng


định luật Bôilơ – Mariốt đối với lượng khí
xác định ở hai nhiệt độ khác nhau với T2 >
T1?
A. Hình 2 B. Hình 1
C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 88. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10l đến thể tích 4l thì áp suất của khí tăng lên
A. 2,5 lần B. 2 lần C. 1,5 lần D. 4 lần
Câu 89. Một lượng khí đã thực hiện liên tiếp bốn quá trình được biểu diễn trên
đồ thị p - T (xem hình vẽ). Quá trình nào sau đây là đẳng tích?
A. Quá trình 1-2. B. Quá trình 2-3.
C. Quá trình 3-4. D. Quá trình 4-1.
Câu 90. Công thức nào sau đây là phù hợp với quá trình đẳng áp
P V PV
A. = const B. PV=const C. =const D. =const
T T T
Câu 91. Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị như hình vẽ quá trình
biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình: p (2)
A. Đẳng tích B. đẳng áp
(1) T
C. đẳng nhiệt D. bất kì không phải đẳng quá trình 0
Câu 92. Một khối khí thay đổi trạng thái như đồ thị biểu diễn. Sự biến đổi khí trên trải qua hai quá trình
nào:
A. Nung nóng đẳng tích rồi nén đẳng nhiệt p V0
(2)
2p0
B. Nung nóng đẳng tích rồi dãn đẳng nhiệt (1)
p0 (3)
C. Nung nóng đẳng áp rồi dãn đẳng nhiệt
0
T0 T
D. Nung nóng đẳng áp rồi nén đẳng nhiệt
Câu 93. Nội năng của một lượng khí lí tưởng
A. phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của khối khí. B. phụ thuộc vào chỉ nhiệt độ của khối khí.
C. phụ thuộc vào chỉ thể tích của khối khí. D. không phụ thuộc nhiệt độ và thể tích khối khí.

Câu 94. Biểu thức của nguyên lí thứ nhất của nhiệt động lực học trong trường hợp nung nóng khí trong
bình kín (bỏ qua sự giãn nở của bình) là:
A. U = A B. U = Q – A C. U = Q D. U = Q + A

Câu 95. Động cơ nhiệt là thiết bị


A. Biến đổi hóa năng thành một phần cơ năng B. Biến đổi điện năng thành một phần cơ năng
C. Biến đổi nội năng thành một phần cơ năng D. Biến đổi quang năng thành một phần cơ năng
Câu 96. Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là không đúng?
A. Nhiệt vẫn có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.
B. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.
C. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn.
D. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ.
Câu 97. Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẵng tích?
A. U = Q với Q > 0. B. U = Q với Q < 0. C. U = A với A > 0. D. U = A với A < 0.
Câu 98. Trong quá trình đẳng nhiệt, toàn bộ nhiệt lượng mà khi nhận được
A. chuyên hết sang công mà khi sinh ra.
B. chuyển hết thành nội năng của khí.
C. một phần dùng để làm tăng nội năng và phần còn lại biến thành công mà khi sinh ra.
D. được giữ nguyên nhiệt lượng đó trong khối khí và không làm tăng nội năng.
Câu 99. Người ta thực hiện công 1000 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên của khí, biết khí
truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 400 J ?
A. U = -600 J B. U = 1400 J C. U = - 1400 J D. U = 600 J
Câu 100. Hệ thức của nguyên lí I NĐLH có dạng AU=Q ứng với quá trình nào
vẽ ở hình vẽ bên.
A. Quá trình 1 → 2. B. Quá trình 2 → 3.
C. Quá trình 3 → 4. D. Quá trình 4 → 1.

II. TỰ LUẬN
Bài 1. Một vật A có khối lượng 1 tấn chuyển động nhanh dần đều không vận tốc đầu trên đường ngang
dưới tác dụng của lực kéo nằm ngang có độ lớn 7000 N, sau khi đi được quãng đường 100 m thì vật A đạt
vận tốc 72 km/h. Lấy g = 10 m/s2. Coi hệ số ma sát là không đổi.
a) Hãy áp dụng định lí động năng để tính hệ số ma sát giữa vật và mặt đường.

b) Tại thời điểm vật A đạt vận tốc 72 km/h, nó va chạm mềm với một vật B có khối lượng 250 kg đang
đứng yên. Tính vận tốc của hai vật A, B ngay sau thời điểm va chạm. Bỏ qua tác dụng của lực kéo và lực
ma sát trong thời gian xảy ra va chạm.

Bài 2. Từ mặt đất, một vật có khối lượng m = 200g được ném lên theo phương thẳng đứng với vận tốc
30m/s. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10m/s2. Chọn mốc thế năng tại mặt đất.
1. Tìm cơ năng của vật.

2. Xác định độ cao cực đại mà vật đạt được.

3. Tại vị trí nào vật có động năng bằng thế năng? Xác định vận tốc của vật tại vị trí đó.

4. Tại vị trí nào vật có động năng bằng ba lần thế năng? Xác định vận tốc của vật tại vị trí đó.

Bài 3. (Giải bài toán bằng phương pháp dùng các định luật bảo toàn)
Một vật có khối lượng m = 2kg được thả rơi tự do từ độ cao 45 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Chọn
mốc thế năng tại mặt đất.
a. Xác định vận tốc của vật lúc vừa chạm đất
b. Tìm vị trí điểm C mà tại đó động năng bằng nửa thế năng.
c. Khi chạm đất, do đất mềm vật lún xuống 0,5m theo phương thẳng đứng. Tính lực cản của đất tác dụng
lên vật?
Bài 4. Người ta bơm không khí có áp suất p1 = 1 atm vào một quả bóng da. Mỗi lần bơm, lượng khí đưa
được vào bóng là 125 cm3 . Biết dung tích của bóng không đổi là V = 2,5 lít ; nhiệt độ không khí là không
thay đổi. Tính áp suất bên trong quả bóng sau 12 lần bơm trong 2 trường hợp:
a) Trước khi bơm quả bóng không chứa không khí.
b) Trước khi bơm, bóng chứa không khí ở áp suất 1 atm.
Bài 5. Một bình cầu thủy tinh có thể tích 45cm 3 chứa khí lí tưởng
được nối với một ống khí hình trụ tiết diện 0,1cm 2 một đầu được
chặn bởi giọt thủy ngân (hình vẽ). Ở nhiệt độ 20o C chiều dài cột
khí trong ống là 10 cm. Xác định chiều dài của cột khí trong ống
khi nhiệt độ tăng đến 25o C , biết rằng áp suất của khí quyển là
không đổi.
Bài 6. Một lượng khí trong xi lanh ban đầu có thể tích V1 = 10 lít, nhiệt độ 2270C, áp suất p1 = 4 atm được
biến đổi qua 2 quá trình liên tiếp:
+ Dãn nở đẳng nhiệt để áp suất giảm 2 lần.
+ Làm lạnh đẳng áp để cho thể tích trở về như ban đầu.
a) Hãy xác định các thông số (p, V, T) chưa biết của từng trạng trái.
b) Vẽ đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của khí trong hệ trục (p0V).
Bài 7. Một khối khí lí tưởng xác định có thể tích 10 lít, ở nhiệt độ 270C, áp suất 1atm biến đổi theo hai quá
trình. Ban đầu nung đẳng tích đến áp suất tăng gấp đôi. Sau đó nung nóng đẳng áp đến khi thể tích khối khí
là 15 lít.
a. Tìm nhiệt độ sau cùng của khối khí?
b. Vẽ đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi của khối khí trong các hệ
tọa độ khác nhau (p,V); (V,T); (p,T).
Bài 8. Sự biến đổi trạng thái của một khối khí lí tưởng được mô tả như
hình vẽ.
Cho V1 = 4 lít , T1 = 200 K , p1 = 1 atm , p2 =2 atm .
a) Viết sơ đồ các quá trình biến đổi trạng thái của chất khí.
b) Tính T2 , V3 .
Bài 9. Cho các quá trình biến đổi trạng thái của một lượng chất khí ở
đồ thị bên
a) Đọc tên các quá trình biến đổi trạng thái của lượng khí đó.
b) Vẽ lại các quá trnìh biến đổi trạng thái của lượng khí trong hệ trục tọa độ
(V, T), (p, T).
Bài 10. Một khối khí có áp suất là 2 atm, thể tích là 40 dm3, nhiệt độ 270C.
Biến đổi khối khí qua 2 quá trình liên tiếp:
(1)→(2) là quá trình đẳng nhiệt, áp suất tăng 2 lần
(2)→(3) là quá trình đẳng tích, nhiệt độ sau cùng là 1270C.
Tính các thông số (P,V,T) còn thiếu khi khối khí chuyển hóa qua 2 quá trình.
Bài 11. Người ta thả đồng thời 200 g sắt ở nhiệt độ 15oC và 500 g đồng ở nhiệt độ 25oC vào 200 g nước ở
nhiệt độ 80oC. Biết nhiệt dung riêng của đồng là 400 J/kg.K; nhiệt dung riêng của sắt là 460 J/kg.K; nhiệt
dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Tính nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt.
Bài 12. Người ta tác dụng một lực có độ lớn không đổi bằng 200N lên 1 píttông nén khí làm píttông dịch
chuyển 30cm và nội năng của khối khí trong xilanh tăng thêm 40J. Khối khí đã tỏa ra ngoài nhiệt lượng
bao nhiêu?

You might also like