Professional Documents
Culture Documents
Vocab - Topic Food and Diet
Vocab - Topic Food and Diet
+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách,
các bạn truy cập: www.ngocbach.com các bạn truy cập: www.ngocbach.com
+ Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 108 + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 109
Home-made food: đồ ăn tự tay làm Nghĩa: chế độ ăn không gồm các sản phẩm nào từ động vật, như thịt, trứng hay
Nghĩa: các món ăn tự làm tại nhà sử dụng các nguyên liệu cá nhân sữa
VVis dụ: Ở các nước phát triển, thế hệ trẻ phải tự khám phá nghệ thuật của việc Ví dụ: Nhiều người thuộc phong trào đấu tranh cho quyền động vật trên thế giới
tự chuẩn bị các món đồ ăn tự tay làm, như là một phần của cuộc sống lành ăn theo chế độ ăn chay hoàn toàn vì họ nghĩ chúng ta không nên bóc lột động
mạnh. vật.
16. to have a snack
Meaning: to eat a small amount of food between main meals 20. to go on a diet
= energetic
Example: Unless people are doing vigourous exercise, it is a bad habit tohave a Meaning: to eat less, or to eat only certain types of food in order to lose weight
snack between meals. Example: Many people in the West eat too much and – from time to time – have
Dịch đại ý to go on a diet. = once or twice = occasionally
Ví dụ: Trừ khi đang tập các bài tập mạnh thì ăn vặt giữa các bữa chính là thói Nghĩa: ăn ít hơn hay chỉ ăn một số loại thức ăn nào đó để giảm cân
quen không tốt. Ví dụ: Nhiều người phương Tây ăn quá nhiều – rồi thỉnh thoảng lại phải ăn kiêng.
+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách,
các bạn truy cập: www.ngocbach.com các bạn truy cập: www.ngocbach.com
+ Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 110 + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 111
Example: A diet rich in fibre, such as dried fruits, helps to keep people healthy Meaning: to give somebody a diet which is more healthy than that which they
and active. have at present
Dịch đại ý Example: Eating only fresh fruit and vegetables provides people with a
A diet rich in: chế độ ăn giàu cái gì đó healthier diet.
Nghĩa: chế độ ăn có chứa nhiều cái gì đó Dịch đại ý
Ví dụ: Chế độ ăn nhiều chất xơ, như các loại hoa quả sấy, giúp người ta khỏe To provide sb with a healthier diet: cung cấp chế độ ăn lành mạnh hơn cho ai đó
mạnh và năng động. Nghĩa: cho ai đó 1 chế độ ăn lành mạnh hơn chế độ hiện tại
Ví dụ: Chỉ ăn rau và hoa quả sẽ cung cấp cho mọi người chế độ ăn lành mạnh
24. a diet low in….. hơn.
Meaning: a diet which contains very little of something
Example: To prevent obesity, people should avoid overeating and eat a diet low 28. to put on weight
in fats and sugar. Meaning: to become fatter and heavier
Dịch đại ý Example: Those who wish to avoid putting on weight should avoid fatty and
A diet low in: chế độ ăn nghèo cái gì đấy sugary foods.
Nghĩa: chế độ ăn có chứa rất ít chất gì đó Dịch đại ý
Ví dụ: Để ngăn ngừa béo phì, mọi người nên tránh ăn quá nhiều và ăn chế độ ăn To put on weight: tăng cân
ít chất béo và đường. Nghĩa: trở nên béo và nặng hơn
Ví dụ: Những người luôn mong tránh được việc tăng cân thì cần tránh đồ ăn có
25. a low-calorie diet nhiều chất béo và nhiều đường.
Meaning: a diet of food which does not produce a lot of energy [measured in
calories] when you eat it 29. a slimming club
Example: Those who are overweight should follow a low-calorie diet. Meaning: a group of people who join together to try to lose weight
Dịch đại ý gain weight = put on weight (v,phr): tang can >< lose weight (v.phr): giam can Example: A slimming club is a good option for people who lack motivation to
A low-calorie diet: chế độ ăn ít calo lose weight on their own.
Nghĩa: một chế độ ăn không sinh ra nhiều năng lượng (đo bằng calo) Dịch đại ý
Ví dụ: Những người thừa cân nên ăn theo chế độ ăn ít calo. A slimming club: clb giảm cân
Nghĩa: một nhóm những người cùng cố gắng giảm cân
26. to count calories Ví dụ: Clb Giảm cân là một lựa chọn tốt cho những người thiếu động lực tự giảm
Meaning: to monitor the food that you eat for low calories, to control or reduce cân.
your weight
Example: Slimmers who are trying to lose weight sometimes take this very 30. low in fat and high in fiber
seriously and count the calories in everything they eat and drink each day. Meaning: a diet which does not contain much fat, but which contains foods which
Dịch đại ý have a lot of fiber
To count calories: tính số calo Example: A healthy vegetarian diet is typically low in fat and high in fiber.
Nghĩa: kiếm soát lượng thức ăn bạn ăn có hàm lượng calo thấp để kiểm soát Dịch đại ý
hoặc giảm cân nặng Low in fat and high in fiber: ít chất béo và giàu chất xơ
Ví dụ: Những người đang nhịn ăn để giảm cân đôi lúc rất nghiêm túc trong việc Nghĩa: chế độ ăn ít chất béo nhưng lại có những thức ăn giàu chất xơ.
này và họ tính số calo họ ăn và uống mỗi ngày. Ví dụ: Một chế độ ăn chay lành mạnh điển hình là ít chất béo và giàu chất xơ.
+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách,
các bạn truy cập: www.ngocbach.com các bạn truy cập: www.ngocbach.com
+ Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 112 + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 113