You are on page 1of 4

L.

FOOD AND DIET Dịch đại ý


1. the immune system Food labelling: Nhãn thực phẩm
Meaning: the system in your body that produces substances to help it fight Nghĩa: danh sách các thành phần được in trên hộp hay bao bì sản phẩm
(n): su nhiem benh
against infection and disease Ví dụ: Nhãn thực phẩm cần phải rõ ràng để người tiêu dùng có được thông tin
Example: A diet lacking in vitamins and minerals will almost certainly weaken a để lựa chọn thực phẩm họ mua.
person’s immune system. >< strengthen
Dịch đại ý 5. food processing (n) xu ly, che bien
The immune system: hệ miễn dịch Meaning: the treatment of food in order to make it ready for sale
Nghĩa: hệ thống sinh học trong cơ thể sản sinh ra các chất kháng lại và giết chết Example: The growth of the food processing industry has meant that most of the
các bệnh lạ food that we eat is neither fresh nor locally produced.
Ví dụ: Chế độ ăn thiếu vitamin và khoáng chất sẽ gây suy yếu hệ miễn dịch. Dịch đại ý
Food processing: chế biến thực phẩm
(adj/ N)
2. a chemical preservative preserve (v): bao ton -> preservation (n) Nghĩa: xử lý thực phẩm để có thể đem bán
Meaning: a chemical substance used to prevent food from deteriorating Ví dụ: Sự phát triển của ngành công nghiệp chế biến thực phẩm đồng nghĩa với
= include = comprise = man-made
Example: The juice contains no artificial/chemical preservatives, so drink it việc đa số thức ăn chúng ta ăn không còn tươi hay được sản xuất tại chỗ nữa.
within the next two or three days. >< natural
Dịch đại ý 6. shelf life ~ Due Date
A chemical preservative: hóa chất bảo quản Meaning: the length of time that food can be kept, before it is too old to be sold
Nghĩa: hóa chất dùng để ngăn thực phẩm hư hỏng Example: Supermarkets throw away a lot of food, simply because its shelf life has
Ví dụ: Nước hoa quả này không có hóa chất hay chất nhân tạo bảo quản, nên hãy expired and it is no longer fit for sale.
uống trong vòng 2 hay 3 ngày. Dịch đại ý
Shelf life: thời hạn sử dụng
3. artificial colo(u)ring and flavo(u)ring Nghĩa: Thời gian có thể lưu trữ thức ăn trước khi nó quá đát để đem bán
Meaning: any colours or flavours added to food, in order to make it look more Ví dụ: Các siêu thị bỏ đi rất nhiều thức ăn, đơn giản vì nó quá hạn sử dụng và
attractive or to enhance the flavour. không còn thích hợp đem bán.
Example: Consumers today expect food to look attractive and to have a
= different ~ special
distinctive taste, so artificial colouring and flavouring is often used in the food 7. a food retailer
production process. Meaning: a business which sells food to the public
Dịch đại ý Example: With the expansion of supermarkets, local food retailers have
Artificial colouring and flavouring: chất tạo màu và vị nhân tạo (phẩm màu) disappeared from many neighbourhoods.
Nghĩa: các loại màu và hương vị được thêm vào thực phẩm để nhìn hấp dẫn hơn Dịch đại ý
hoặc để tăng hương vị A food retailer: nhà bán lẻ thực phẩm merchandise: nha ban si
Ví dụ: Người tiêu thụ hiện nay đều thích thực phẩm trông hấp dẫn và có hương vị Nghĩa: cửa hàng kinh doanh thực phẩm
đặc biệt nên chất tạo màu và hương liệu thường được sử dụng trong quá trình Ví dụ: Với sự mở rộng của các siêu thị, các nhà bán lẻ thực phẩm tại địa phương
chế biến thực phẩm. ở nhiều vùng đã biến mất.

4. food labelling 8. organic food


thanh phan
Meaning: the listing of ingredients on food packets or cans Meaning: produced without using artificial chemicals
Example: Food labelling should be clear in order for consumers to make Example: The production of organic food causes less damage to the
dua ra quyet dinh sang suot
informed choices about the food that they buy. environment and many people also claim that it is more nutritious.
= decisions = argue / suppose / believe/ regard: cho rang
+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách,
các bạn truy cập: www.ngocbach.com các bạn truy cập: www.ngocbach.com
+ Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 106 + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 107
Dịch đại ý Meaning: groups of shops owned by the same company, serving food to the
Organic food: thực phẩm hữu cơ public
Nghĩa: được sản xuất mà không sử dụng các hóa chất nhân tạo Example: Healthy eating means avoiding eating out at fast food chains like
Ví dụ: Việc sản xuất thực phẩm hữu cơ gây ra ít tác hại đến môi trường hơn và McDonald’s or Pizza Hut.
nhiều người cho rằng nó nhiều dinh dưỡng hơn. Dịch đại ý
Fast food chains: chuỗi thức ăn nhanh
9. genetically modified (GM) food Nghĩa: Nhóm các cửa hàng bán thức ăn nhanh, cùng một công ty (tập đoàn)
Meaning: food made from plants that have been genetically changed, in order to Ví dụ: Chế độ ăn lành mạnh nghĩa là tránh việc đi ăn ngoài ở các chuỗi thức ăn
produce more or in order to protect them from diseases/pests nhanh như McDonald’s hay Pizza Hut.
Example: There is growing public concern over the environmental consequences
of producing genetically modified food. 13. junk food
Dịch đại ý Meaning: food that is quick and easy to prepare and eat, but that is thought to
Genetically modified food: thực phẩm biến đổi gen be bad for your health
Nghĩa: thực phẩm có nguồn gốc thực vật bị biến đổi gen để có năng suất cao Example: The consumption of too much junk food is a major factor in the
hơn hoặc khả năng chống chịu sâu bệnh tốt hơn increase of childhood obesity.
Ví dụ: Hiện nay dư luận ngày càng quan tâm về những hậu quả ảnh hưởng tới Dịch đại ý
môi trường từ việc sản xuất thực phẩm biến đổi gen. Junk food: đồ ăn vặt
Nghĩa: Đồ ăn chế biến và ăn nhanh nhưng thường không tốt cho sức khỏe
10. free-range eggs/free-range meat/free-range products Ví dụ: Việc tiêu thụ quá nhiều đồ ăn vặt là một trong những lí do chính dẫn đến
Meaning: related to a system in which animals are kept in natural conditions and gia tăng bệnh béo phì ở trẻ em.
can move around freely
Example: Customers who buy free-range products, such as eggs or chickens, 14. a lack of calories to meet his/her energy needs
often do so because they oppose factory farming. Meaning: not having enough calories in one’s diet to provide all the energy that a
Dịch đại ý to Ving person uses
= veggie
Free-range eggs/ meat/ products: sản phẩm chăn thả tự nhiên Example: If a vegetarian’s daily meals are not properly balanced, he or she might
Nghĩa: Hệ thống chăn nuôi gia súc gia cầm trong điều kiện tự nhiên, đi lại tự do suffer from a lack of calories to meet his or her energy needs.
Ví dụ: Nhưng khách hàng mua các sản phẩm chăn thả tự nhiên như trứng hay gà, Dịch đại ý
thường là do họ phản đối cách chăn nuôi công nghiệp. A lack of calories to meet his energy needs: thiếu calo để cung cấp đủ năng
lượng cần thiết cho cơ thể.
11. food poisoning (n): vi khuan Nghĩa: không có đủ calo trong khẩu phần ăn để cung cấp đủ năng lượng mà một
Meaning: a stomach illness as a result of eating food containing harmful bacteria người cần cho hoạt động thường ngày
= government
Example: In order to prevent cases of food poisoning, local authorities must Ví dụ: Nếu những bữa ăn thường ngày của một ngày ăn chay không được cân
regularly inspect places in which food is prepared or sold to the public. bằng thực sự, người đó sẽ bị thiếu calo để cung cấp đủ năng lượng cần thiết cho
Dịch đại ý cơ thể.
Food poisoning: ngộ độc thực phẩm
Nghĩa: đau bụng do ăn phải thực phẩm có chất độc gây hại 15. home-made food
Ví dụ: Để ngăn ngừa các ca ngộ độc thực phẩm, chính quyền địa phương phải Meaning: food which is prepared at home using individual ingredients
thường xuyên kiểm tra những nơi bán thực phẩm. Example: In developed countries, the young generation must rediscover the art of
preparing home-made food, as part of a healthy lifestyle.
lead
12. fast food chains Dịch đại ý

+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách,
các bạn truy cập: www.ngocbach.com các bạn truy cập: www.ngocbach.com
+ Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 108 + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 109
Home-made food: đồ ăn tự tay làm Nghĩa: chế độ ăn không gồm các sản phẩm nào từ động vật, như thịt, trứng hay
Nghĩa: các món ăn tự làm tại nhà sử dụng các nguyên liệu cá nhân sữa
VVis dụ: Ở các nước phát triển, thế hệ trẻ phải tự khám phá nghệ thuật của việc Ví dụ: Nhiều người thuộc phong trào đấu tranh cho quyền động vật trên thế giới
tự chuẩn bị các món đồ ăn tự tay làm, như là một phần của cuộc sống lành ăn theo chế độ ăn chay hoàn toàn vì họ nghĩ chúng ta không nên bóc lột động
mạnh. vật.
16. to have a snack
Meaning: to eat a small amount of food between main meals 20. to go on a diet
= energetic
Example: Unless people are doing vigourous exercise, it is a bad habit tohave a Meaning: to eat less, or to eat only certain types of food in order to lose weight
snack between meals. Example: Many people in the West eat too much and – from time to time – have
Dịch đại ý to go on a diet. = once or twice = occasionally

To have a snack: ăn bữa phụ / ăn vặt Dịch đại ý = once in a while


Nghĩa: ăn một ít thức ăn giữa các bữa chính To go on a diet: ăn kiêng hiem khi = once in a blue moon

Ví dụ: Trừ khi đang tập các bài tập mạnh thì ăn vặt giữa các bữa chính là thói Nghĩa: ăn ít hơn hay chỉ ăn một số loại thức ăn nào đó để giảm cân
quen không tốt. Ví dụ: Nhiều người phương Tây ăn quá nhiều – rồi thỉnh thoảng lại phải ăn kiêng.

17. to eat a balanced diet 21. to follow a recipe


Meaning: to eat the correct types and amounts of food Meaning: to cook a meal using instructions
Example: The health benefits of eating a balanced diet are obvious. Example: Whether you follow a recipe or make something up as you go along, I
Dịch đại ý think cooking is a very creative pastime.
To eat a balanced diet: chế độ ăn cân đối Dịch đại ý
Nghĩa: ăn đúng loại đúng lượng thức ăn To follow a recipe: theo công thức
Ví dụ: Những lợi ích cho sức khỏe khi ăn theo chế độ ăn cân đối là rất rõ ràng. Nghĩa: nấu món nào đó theo hướng dẫn
Ví dụ: Dù bạn nấu theo công thức hay nấu tùy ý theo cách của bạn thì tôi cho
18. a vegetarian diet rằng nấu ăn là một cách giết thời gian rất sáng tạo.
Meaning: a diet with no fish or meat
Example: If everyone in the world followed a vegetarian diet, there would be no 22. Chinese cuisine
hunger or starvation. Meaning: A type of food that is traditional in China – you can write ‘Italian
Dịch đại ý cuisine/Vietnamese cuisine’ in the same way
A vegetarian diet: chế độ ăn chay Example: Chinese cuisine is an important part of the traditional culture of the
Nghĩa: chế độ ăn không cá không thịt country.
Ví dụ: Nếu mọi người trên thế giới theo ăn theo chế độ ăn chay thì sẽ không còn Dịch đại ý
nạn đói và chết đói. Chinese cuisine: ẩm thực Trung Hoa
Nghĩa: Các món ăn theo phong cách truyền thống của Trung Quốc – có thể nói
19. a vegan diet ấm thực Việt Nam, hay Ý theo cách như vậy
Meaning: a diet without any animal products, such as meat, milk or eggs Ví dụ: Ẩm thực Trung Hoa là một phần quan trọng trong văn hóa truyền thống
Example: Many people active in animal rights movements worldwide follow a của nước này.
vegan diet, because they believe that we should not exploit animals.
Dịch đại ý 23. a diet rich in….
A vegan diet: chế độ ăn chay hoàn toàn Meaning: a diet which contains a lot of something

+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách,
các bạn truy cập: www.ngocbach.com các bạn truy cập: www.ngocbach.com
+ Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 110 + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 111
Example: A diet rich in fibre, such as dried fruits, helps to keep people healthy Meaning: to give somebody a diet which is more healthy than that which they
and active. have at present
Dịch đại ý Example: Eating only fresh fruit and vegetables provides people with a
A diet rich in: chế độ ăn giàu cái gì đó healthier diet.
Nghĩa: chế độ ăn có chứa nhiều cái gì đó Dịch đại ý
Ví dụ: Chế độ ăn nhiều chất xơ, như các loại hoa quả sấy, giúp người ta khỏe To provide sb with a healthier diet: cung cấp chế độ ăn lành mạnh hơn cho ai đó
mạnh và năng động. Nghĩa: cho ai đó 1 chế độ ăn lành mạnh hơn chế độ hiện tại
Ví dụ: Chỉ ăn rau và hoa quả sẽ cung cấp cho mọi người chế độ ăn lành mạnh
24. a diet low in….. hơn.
Meaning: a diet which contains very little of something
Example: To prevent obesity, people should avoid overeating and eat a diet low 28. to put on weight
in fats and sugar. Meaning: to become fatter and heavier
Dịch đại ý Example: Those who wish to avoid putting on weight should avoid fatty and
A diet low in: chế độ ăn nghèo cái gì đấy sugary foods.
Nghĩa: chế độ ăn có chứa rất ít chất gì đó Dịch đại ý
Ví dụ: Để ngăn ngừa béo phì, mọi người nên tránh ăn quá nhiều và ăn chế độ ăn To put on weight: tăng cân
ít chất béo và đường. Nghĩa: trở nên béo và nặng hơn
Ví dụ: Những người luôn mong tránh được việc tăng cân thì cần tránh đồ ăn có
25. a low-calorie diet nhiều chất béo và nhiều đường.
Meaning: a diet of food which does not produce a lot of energy [measured in
calories] when you eat it 29. a slimming club
Example: Those who are overweight should follow a low-calorie diet. Meaning: a group of people who join together to try to lose weight
Dịch đại ý gain weight = put on weight (v,phr): tang can >< lose weight (v.phr): giam can Example: A slimming club is a good option for people who lack motivation to
A low-calorie diet: chế độ ăn ít calo lose weight on their own.
Nghĩa: một chế độ ăn không sinh ra nhiều năng lượng (đo bằng calo) Dịch đại ý
Ví dụ: Những người thừa cân nên ăn theo chế độ ăn ít calo. A slimming club: clb giảm cân
Nghĩa: một nhóm những người cùng cố gắng giảm cân
26. to count calories Ví dụ: Clb Giảm cân là một lựa chọn tốt cho những người thiếu động lực tự giảm
Meaning: to monitor the food that you eat for low calories, to control or reduce cân.
your weight
Example: Slimmers who are trying to lose weight sometimes take this very 30. low in fat and high in fiber
seriously and count the calories in everything they eat and drink each day. Meaning: a diet which does not contain much fat, but which contains foods which
Dịch đại ý have a lot of fiber
To count calories: tính số calo Example: A healthy vegetarian diet is typically low in fat and high in fiber.
Nghĩa: kiếm soát lượng thức ăn bạn ăn có hàm lượng calo thấp để kiểm soát Dịch đại ý
hoặc giảm cân nặng Low in fat and high in fiber: ít chất béo và giàu chất xơ
Ví dụ: Những người đang nhịn ăn để giảm cân đôi lúc rất nghiêm túc trong việc Nghĩa: chế độ ăn ít chất béo nhưng lại có những thức ăn giàu chất xơ.
này và họ tính số calo họ ăn và uống mỗi ngày. Ví dụ: Một chế độ ăn chay lành mạnh điển hình là ít chất béo và giàu chất xơ.

27. to provide somebody with a healthier diet

+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách,
các bạn truy cập: www.ngocbach.com các bạn truy cập: www.ngocbach.com
+ Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 112 + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 113

You might also like