You are on page 1of 7

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN TỔNG QUÁT


(Ban hành kèm theo quyết định số QĐ/ĐHKTQD, ngày tháng năm 2021)
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)
- Tên học phần (tiếng Việt): Quản trị nhân lực
- Tên học phần (tiếng Anh) Human Resource Management
- Mã số học phần NLQT 1103
- Thuộc khối kiến thức Bắt buộc của ngành
- Số tín chỉ 3 (45 giờ tín chỉ, 50 phút/giờ tín chỉ)
+ Số giờ lý thuyết 27
+ Số giờ thảo luận/thực hành 13
+ Số giờ tự học 81
- Các học phần tiên quyết Quản lý học

2. THÔNG TIN BỘ MÔN QUẢN LÝ VÀ GIẢNG VIÊN GIẢNG DẠY


Bộ môn quản lý: Quản trị nhân lực
Địa chỉ: Phòng 606 Nhà A1, Trường ĐH Kinh tế Quốc dân
Giảng viên (liệt kê GV tham gia giảng dạy):
PGS.TS. Phạm Thị Bích Ngọc Sđt: 0985623394 Email: ngocpb@neu.edu.vn
TS. Vũ Thị Uyên Sđt: 0913542271 Email: uyenvt@neu.edu.vn
PGS.TS. Phạm Thúy Hương Sđt: 0912012252 Email: thuyhuong_neu@yahoo.com.vn
PGS. TS. Vũ Thị Mai Sđt: 0978858616 Email: maivt@neu.edu.vn
TS. Nguyễn Vân Thùy Anh Sđt: 0988082099 Email: thuyanhnv@yahoo.com
TS. Nguyễn Đức Kiên Sđt: 0906281112 Email: kiennd@neu.edu.vn
ThS. Nguyễn Ngọc Hiên Sđt: 0904897389 Email: hiennn@neu.edu.vn
ThS. Nguyễn Hồ Nam Sđt: 0975708979 Email:
namnguyenho@neu.edu.vn
ThS. Nguyễn Đức Nhân Sđt: 0934552220 Email: nhannd@neu.edu.vn
ThS. Nguyễn Huy Trung Sđt: 0973679889 Email: trungnh@neu.edu.vn
3. MÔ TẢ HỌC PHẦN (COURSE DESCRIPTIONS)
Quản trị Nhân lực là một trong những hoạt động quan trọng của tổ chức, góp phần nâng cao tính
cạnh tranh, tính hiệu quả và sự bền vững của tổ chức. Học phần này giới thiệu về vai trò, tầm quan
trọng của Quản trị Nhân lực trong tổ chức, các hoạt động chủ yếu của quản trị nhân lực như: phân
tích công việc, tuyển dụng nhân lực, đánh giá thực hiện công việc, đào tạo và phát triển nguồn nhân
lực, thù lao lao động và tạo động lực cho người lao động trong doanh nghiệp.
4. TÀI LIỆU THAM KHẢO (LEARNING RESOURCES: COURSE BOOKS, REFERENCE
BOOKS, AND SOFTWARES)
Giáo trình
Nguyễn Ngọc Quân, Nguyễn Vân Điềm (2012), Giáo trình Quản trị nhân lực. Hà Nội: NXB
Đại học Kinh tế Quốc dân
Tài liệu khác
[1]. Trần Kim Dung (2011), Quản trị nguồn nhân lực. NXB Đại học quốc gia, TP. Hồ Chí
Minh.
[2]. Dessler, G., (2015). Human Resource Management (15th edition). Boston: Pearson.

5. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (COURSE GOALS)


Bảng 5.1. Mục tiêu học phần
Mô tả CĐR (PLO)
TT Mức độ***
mục tiêu học phần của CTĐT**
[1] [2] [3] [4]
G1 Cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về quản trị nhân 1.4.1 3
lực, vai trò và môi trường của quản trị nhân lực; mối quan
hệ giữa bộ phận chuyên trách về quản trị nhân lực với các bộ
phận chức năng khác trong một tổ chức
G2 Cung cấp cơ hội cho người học áp dụng kiến thức về các 1.4.3 3
hoạt động chủ yếu của quản trị nhân lực
G3 Tạo cơ hội thực hành kỹ năng phân tích và giải quyết các 2.2.1 4
vân đề liên quan tới các hoạt động chủ yếu của quản trị nhân
lực
G4 Tạo cơ hội thể hiện kỹ năng giao tiếp hiệu quả trong lĩnh 2.1.1 4
vực quản trị nhân lực
G5 Cung cấp cơ hội thực hành khả năng làm việc nhóm 2.1.3 4
G6 Cung cấp cơ hội thực hành kỹ năng làm việc độc lập, khả 3.1, 3.2 4
năng tự học, tinh thần trách nhiệm trong công việc
6. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (COURSE LEARNING OUTCOMES)
Bảng 6.1. Chuẩn đầu ra học phần (CLO)
Mục Mức độ đạt
CLOs Mô tả CLOs*
tiêu được**
[1] [2] [3] [4]
CLO1.1 Giải thích thực chất, vai trò và môi trường của quản trị nhân lực 3
G1 CLO1.2 Xác định mối quan hệ giữa bộ phận chuyên trách về quản trị nhân lực 3
với các bộ phận chức năng khác
CLO2.1 Giải thích các khái niệm liên quan đến từng hoạt động quản trị nhân 3
lực
CLO2.2 Tranh luận tầm quan trọng của từng hoạt động quản trị nhân lực 3
G2
CLO2.3 Phân tích nội dung của từng hoạt động quản trị nhân lực 3
Mục Mức độ đạt
CLOs Mô tả CLOs*
tiêu được**
CLO3.1 Nhận diện được các vấn đề liên quan tới các hoạt động chủ yếu của 4
quản trị nhân lực
G3 CLO3.2 Biết lập kế hoạch và triển khai công việc để giải quyết các vấn đề liên 4
quan tới các hoạt động chủ yếu của quản trị nhân lực
CLO4.1 Chứng tỏ khả năng trình bày và thuyết trình một cách thuyết phục các 4 ITU
vấn đề trong lĩnh vực quản trị nhân lực
G4 CLO4.2 Áp dụng thành thạo giao tiếp đa phương tiện trong lĩnh vực quản trị 4 ITU
nhân lực
CLO5.1 Thực hành khả năng tham gia đóng góp vào các hoạt động của nhóm 4 ITU
G5 CLO5.2 Thể hiện kỹ năng tổ chức và điều hành nhóm 4 ITU

CLO6.1 Thể hiện kỹ năng làm việc độc lập, khả năng tự học 4 ITU
G6 CLO6.2 Thể hiện thái độ và hành vi chuyên nghiệp, tinh thần trách nhiệm trong 4 ITU
công việc
7. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN (COURSE ASSESSMENT)
Bảng 7.1. Đánh giá học phần
Hình thức đánh giá CLOs Tỷ lệ (%)

[1] [4] [6]

Chuyên cần CLO1-CLO6 10%

Đánh giá quá trình (2 bài tập nhóm) CLO1- CLO6 40%

Đánh giá cuối kỳ CLO1-CLO3 50%


8. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (LESSON PLAN)
Bảng 8.1. Kế hoạch giảng dạy
Công cụ và tiêu chí
Tuần Nội dung giảng dạy* CLOs đánh giá****
[1] [2] [4] [6]
Làm quen, giới thiệu học phần, logic của Mức độ tham gia
học phần và vai trò, vị trí của học phần Mức độ tương tác
trong CTĐT Chất lượng câu trả lời
CLO1.1
Chương 1. Tổng quan về Quản trị Nhân
1 CLO6.1
lực
CLO6.2
1.1. Khái niệm, mục tiêu, các hoạt
động và vai trò của quản trị nhân lực trong
tổ chức
Chương 1. Tổng quan về Quản trị Nhân Mức độ tham gia
lực Mức độ tương tác
CLO1.1
2 1.2. Triết lý quản trị nhân lực CLO1.2 Chất lượng câu trả lời trên
1.3. Sự phân chia trách nhiệm về quản CLO6.1 lớp
trị nhân lực trong tổ chức CLO6.2
1.4. Ảnh hưởng của môi trường kinh
doanh đến hoạt động quản trị nhân lực
Chương 2. Phân tích công việc CLO2.1 Mức độ tham gia
CLO2.2 Mức độ tương tác
2.1. Khái niệm và nội dung của phân tích
CLO2.3
công việc Chất lượng câu trả lời trên
3 CLO3.1 lớp
2.2. Ứng dụng của phân tích công việc CLO3.2
2.3. Tiến trình phân tích công việc CLO6.1
CLO6.2
CLO2.1 Mức độ tham gia
CLO2.2 Mức độ tương tác
Chương 3. Tuyển mộ và tuyển chọn CLO2.3 Chất lượng câu trả lời trên
4 nhân lực CLO3.1 lớp
3.1. Tuyển mộ nhân lực CLO3.2
CLO6.1
CLO6.2
CLO2.1 Mức độ tham gia
CLO2.2 Mức độ tương tác
Chương 3. Tuyển mộ và tuyển chọn CLO2.3 Chất lượng câu trả lời trên
nhân lực CLO3.1 lớp
3.2. Tuyển chọn nhân lực CLO3.2
CLO6.1
5
CLO6.2
Phiếu đánh giá với các tiêu
CLO1.1- chí : (i) Nội dung; (ii)
Nộp bài tập nhóm 1 Hình thức trình bày , (iii)
CLO3.2
Kỹ năng trình bày
6 Chương 4. Đánh giá thực hiện công việc CLO2.1 Mức độ tham gia
4.1. Khái niệm và tầm quan trọng của đánh CLO2.2 Mức độ tương tác
CLO2.3 Chất lượng câu trả lời trên
CLO3.1 lớp
giá thực hiện công việc CLO3.2
4.2. Hệ thống đánh giá thực hiện công việc CLO6.1
CLO6.2
CLO2.1
CLO2.2
CLO2.3
Chương 4. Đánh giá thực hiện công việc CLO3.1 Mức độ tham gia
4.3. Các phương pháp đánh giá thực hiện CLO3.2 Mức độ tương tác
7 công việc CLO4.1 Chất lượng câu trả lời trên
4.4. Tổ chức công tác đánh giá thực hiện CLO4.2 lớp
công việc CLO5.1
CLO5.2
CLO6.1
CLO6.2
CLO2.1 Mức độ tham gia
Chương 5. Đào tạo và phát triển nguồn CLO2.2 Mức độ tương tác
nhân lực (ĐT-PT NNL) CLO2.3 Chất lượng câu trả lời trên
CLO3.1 lớp
5.1. Khái niệm, mục tiêu và tầm quan trọng
của ĐT-PT NNL CLO3.2
8 CLO4.1
5.2. Các phương pháp ĐT-PT NNL
CLO4.2
5.3. Trình tự xây dựng một chương trình CLO5.1
ĐT-PT NNL CLO5.2
CLO6.1
CLO6.2
Mức độ tham gia
CLO2.1 Mức độ tương tác
Chương 6. Thù lao lao động CLO2.2 Chất lượng câu trả lời trên
6.1. Khái niệm và mục tiêu của hệ thống CLO2.3 lớp
9 thù lao CLO3.1
6.2. Các yếu tố cơ bản ảnh hưởng tới quyết CLO3.2
định về giá CLO6.1
CLO6.2

CLO2.1 Mức độ tham gia


CLO2.2 Mức độ tương tác
CLO2.3 Chất lượng câu trả lời trên
Chương 6. Thù lao lao động CLO3.1 lớp
6.3. Hệ thống trả công lao động trong tổ CLO3.2
10
chức CLO4.1
6.4. Các hình thức trả công lao động CLO4.2
CLO5.1
CLO5.2
CLO6.1
CLO6.2
Mức độ tham gia
CLO2.1 Mức độ tương tác
CLO2.2 Chất lượng câu trả lời trên
Chương 6. Thù lao lao động lớp
CLO2.3
11 6.5. Các khuyến khích
CLO3.1
6.6. Phúc lợi cho người lao động
CLO3.2
CLO6.1
CLO6.2

CLO2.1 Mức độ tham gia


CLO2.2 Mức độ tương tác
Chương 7. Tạo động lực cho người lao CLO2.3 Chất lượng câu trả lời trên
CLO3.1 lớp
động
CLO3.2
7.1. Động lực và các yếu tố ảnh hưởng đến
12 CLO4.1
tạo động lực
CLO4.2
7.2. Các học thuyết tạo động lực
CLO5.1
7.3. Các biện pháp tạo động lực CLO5.2
CLO6.1
CLO6.2
Phiếu đánh giá với các tiêu
chí : (i) Nội dung; (ii)
CLO2.1- Hình thức trình bày , (iii)
13,14 Trình bày bài tập nhóm 2 Kỹ năng trình bày
CLO6.2

CLO1-CLO6 Mức độ tham gia


Mức độ tương tác
15 Tổng kết học phần
Chất lượng câu trả lời trên
lớp
- Bài thi cuối kỳ CLO1-CLO3 Theo yêu cầu bài thi
9. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN (COURSE REQUIREMENTS AND EXPECTATION)
9.1. Quy định về điều kiện thi kết thúc học phần
- Sinh viên được tham dự thi cuối kỳ/thi kết thúc học phần (50%) nếu có điểm chuyên cần (10%)
đạt mức 5 điểm trở lên (thang 10).
9.2. Quy định về tham dự lớp học
- Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp nghỉ học do
lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý. Mỗi buổi vắng mặt sẽ bị
trừ 1 điểm đánh giá quá trình.Sinh viên vắng quá 3 buổi học dù có lý do hay không có lý do đều
bị coi như không hoàn thành khóa học và phải đăng ký học lại.
- Sinh viên sẽ được cộng điểm cho mỗi lần phát biểu xây dựng bài, có thể bù đắp cho điểm quá
trình, điểm kiểm tra và điểm bài tập nhóm.
- Sinh viên không nộp bài tập nhóm sẽ nhận điểm 0 (không) cho bài tập sau cùng. Nhóm sinh viên
nộp bài trễ sẽ bị trừ 1 điểm cho mỗi ngày nộp muộn.
9.3. Quy định về hành vi lớp học

- Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi hành vi làm
ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
- Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 10 phút sau khi giờ học bắt đầu sẽ
không được tham dự buổi học.
- Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học.
- Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại, máy nghe
nhạc trong giờ học.
- Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài giảng, tính toán
phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.

Hà Nội, ngày tháng năm 2021

TRƯỞNG BỘ MÔN TRƯỞNG KHOA HIỆU TRƯỞNG


KT&QLNNL

PGS.TS.Phạm Thị Bích Ngọc PGS.TS.Vũ Hoàng Ngân PGS.TS. Phạm Hồng Chương

You might also like