You are on page 1of 3

ĐỀ KIỂM TRA

MÔN: VẬT LÝ 10
Họ và tên: Lớp: 10A2 Lý
Phần 1: Trắc nghiệm (20 câu, 2,5 điểm)
Câu 1: Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây là của vật lý?
A. Nghiên cứu về sự thay đổi của các chất khi kết hợp với nhau.
B. Nghiên cứu sự phát sinh và phát triển của các vi khuẩn.
C. Nghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng năng lượng khác nhau.
D. Nghiên cứu về sự hình thành và phát triển của các tầng lớp, giai cấp trong xã hội.
Câu 2: Thành tựu nghiên cứu nào sau đây của vật lý được coi là có vai trò quan trọng
trong việc mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất?
A. Lực vạn vật hấp dẫn. B. Máy hơi nước.
C. Định luật cảm ứng điện từ. D. Thuyết tương đối.
Câu 3: Cách sắp xếp nào sau đây trong 5 bước của phương pháp thực nghiệm là đúng?
A. Xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, thí nghiệm, kết luận.
B. Quan sát, xác định vấn đề cần nghiên cứu, thí nghiệm, dự đoán, kết luận.
C. Xác định vấn đề cần nghiên cứu, quan sát, dự đoán, thí nghiệm, kết luận.
D. Thí nghiệm, xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, kết luận.
Câu 4: Sự phụ thuộc của độ dịch chuyển d của một vật
vào thời gian được diễn tả bởi đồ thị ở hình vẽ bên. Vật
chuyển động thẳng đều trong khoảng thời gian
A. từ 0 đến t2. B. từ t1 đến t2.
C. từ 0 đến t1 và t2 đến t3. D. từ 0 đến t3.
Câu 5: Đối với một vật chuyển động, đặc điểm nào sau
đây chỉ là của quãng đường đi được, không phải của độ dịch chuyển?
A. Có phương và chiều xác định. B. Có đơn vị đo là m.
C. Không thể có độ lớn bằng 0. D. Có thể có độ lớn bằng 0.
Câu 6: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật không thể có độ lớn bằng nhau
khi vật:
A. Chuyển động tròn.
B. Chuyển động thẳng đều.
C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
D. Chuyển động thẳng không đổi chiều có nghỉ trên đường.
Câu 7: Tính chất nào sau đây là của vận tốc, không phải của tốc độ của một chuyển động?
A. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động.
B. Có đơn vị là km/h.
C. Không thể có độ lớn bằng 0.
D. Có phương xác định.
Câu 8: Trường hợp nào sau đây có thể xác định được vận tốc của chuyển động?
A. Ô tô chạy từ Hà Nội về Nam định hết 1 giờ 30 phút và chạy được 90km.
B. Vận động viên bơi trong bể bơi được 1500 m hết 20 phút.
C. Chim bồ câu đưa thư bay thẳng theo hướng Bắc, từ nơi được thả ra về chuồng
cách nhau 80 km hết 2 giờ .
D. Người tập đi bộ quanh công viên trong 1 giờ đi được 7km.
Câu 9: Chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động biến đổi?
A. Chuyển động có độ dịch chuyển tăng đều theo thời gian.
B. Chuyển động ném xiên.
C. Chuyển động có gia tốc không đổi theo thời gian.
D. Chuyển động tròn đều.
Câu 10: Chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. Vật trượt xuống trên máng nghiêng khi bỏ qua sức cản.
B. Vật rơi tự do từ trên cao xuống đất.
C. Hòn đá bị ném theo phương nằm ngang.
D. Quả bóng được ném lên theo phương thẳng đứng.
Câu 11: Đồ thị nào sau đây là của chuyển động thẳng chậm dần đều?

A. đồ thị A. B. đồ thị B. C. đồ thị C. D. đồ thị D.


Câu 12: Đồ thị nào sau đây là của chuyển động biến đổi ?

A. đồ thị A. B. đồ thị B. C. đồ thị C. D. đồ thị D.


Câu 13: Chuyển động thẳng chậm dần đều có tính chất nào sau đây?
A. Độ dịch chuyển giảm đều theo thời gian.
B. Vận tốc giảm đều theo thời gian.
C. Gia tốc giảm đều theo thời gian.
D. Vận tốc cùng hướng với gia tốc.
Câu 14: Bi A có khối lượng lớn gấp 4 lần bi B. Tại cùng một lúc và ở cùng 1 độ cao, bi a
được thả rơi cùng bi B được ném theo phương nằm ngang. Nếu coi sức cản của không khí
là không đáng kể thì
A. Bi A rơi chạm đất trước bi B.
B. Bi A rơi chạm đất sau bi B.
C. Cả hai đi đều rơi chạm đất cùng một lúc với vận tốc bằng nhau.
D. Cả hai bi đều rơi chạm đất cùng một lúc với vận tốc khác nhau.
Câu 15: Một vật được ném từ độ cao H với vận tốc ban đầu vo theo phương nằm ngang.
Nếu bỏ qua sức cản của không khí thì tầm xa L
A. tăng 4 lần khi v0 tăng 2 lần. B. tăng 2 lần khi H tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần khi H giảm 4 lần. D. giảm 2 lần khi v0 giảm 4 lần.
Câu 16: Trong chuyển động của vật được ném xiên từ mặt đất thì đại lượng nào sau đây
không đổi?
A. Gia tốc của vật. B. Độ cao của vật.
C. Khoảng cách từ điểm ném tới vật. D. Vận tốc của vật.
Câu 17: Hai vật được đồng thời ném từ mặt đất lên với vận tốc
ban đầu vẽ như Hình vẽ. Nếu bỏ qua sức cản của không khí thì
A. Vật 1 chạm đất trước.
B. hai vật chạm đất cùng một lúc.
C. Hai vật có tầm bay cao như nhau.
D. Vật một có tầm bay cao hơn.
Câu 18: Hai vật được đồng thời ném từ mặt đất lên với vận
tốc ban đầu như Hình vẽ. Nếu bỏ qua sức cản của không khí
thì câu nào sau đây không đúng?
A. Hai vật chạm đất cùng một lúc.
B. Hai vật cùng có tầm bay xa.
C. Vật hai có tầm bay xa lớn hơn.
D. Hai vật có cùng tầm bay cao.
Câu 19: Hai vật được đồng thời ném lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu có cùng độ lớn và
có phương vuông góc với nhau (Hình vẽ)
A. Hai vật có tầm bay xa bằng nhau.
B. Hai vật có tầm bay cao bằng nhau.
C. Vật 2 có tầm bay xa lớn hơn vật 1.
D. Vật 1 rơi tới đất sau vật 2.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong chuyển động tròn đều
A. véctơ vận tốc luôn không đổi, do đó gia tốc bằng không.
B. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương tốc độ.
C. phương, chiều và độ lớn của vận tốc luôn thay đổi.
D. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ với bình phương tốc độ góc.

You might also like