Professional Documents
Culture Documents
Introduction To Science and Technology - Intro
Introduction To Science and Technology - Intro
2 November 2021 2
1. Mục tiêu học phần
Nội dung
2 November 2021 3
1. Mục tiêu học phần
2 November 2021 4
1. Mục tiêu học phần
Mục tiêu cụ thể: Sau khi học xong học phần, người học có khả năng:
q Về kiến thức
- Trình bày khái niệm về Khoa học, Công nghệ và các ngành kĩ thuật điển
hình(Cơ khí, Điện-Điện tử, CNTT-TT)
- Nêu được cơ sở khoa học/công nghệ của các ngành kĩ thuật điển hình
- Mô tả được các lĩnh vực ứng dụng của các ngành kĩ thuật điển hình
- Phân tích mối liên hệ giữa công nghệ và khoa học nền tảng cho một số
ứng dụng kĩ thuật điển hình (Cơ khí, Điện-Điện tử, CNTT-TT)
q Về kỹ năng
- Làm việc nhóm để tìm hiểu về một chủ đề khoa học /công nghệ / kĩ thuật
được phân công tìm hiểu.
- Thuyết trình một chủ đề khoa học /công nghệ / kĩ thuật được phân công
tìm hiểu
q Về thái độ
Tích cực, chủ động tìm kiếm các tài liệu tiếng Anh về các ngành khoa học
công nghệ cơ bản.
2 November 2021 5
2. Cách thức đánh giá kết quả học tập học phần
2 November 2021 6
3. Nội dung chính của học phần
2 November 2021 7
Hanoi University of Science and Technology
School of Engineering Education
KHÁI QUÁT VỀ
KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
2 November 2021 8
Hanoi University of Science and Technology
School of Engineering Education
2 November 2021 9
Khufu – Con thuyền đưa Pharaoh Ai Cập sang thế giới bên kia
(https://en.wikipedia.org/wiki/Khufu_ship)
2 November 2021 10
Du thuyền Oceania
2 November 2021 11
2 November 2021 12
Mối liên hệ giữa hai hiện tượng ?
2 November 2021 13
Khoa học (Science) Định nghĩa (Difinition)
minh, phản ánh qua những quy luật khách quan của thế giới bên ngoài cũng
như của hoạt động tinh thần của con người, giúp con người có khả năng cải tạo
thế giới hiện thực (Từ điển Tiếng Việt-Viện Ngôn ngữ học)
2 November 2021 14
Khoa học (Science) Định nghĩa (Difinition)
2 November 2021 15
Khoa học (Science)
2 November 2021 17
Khoa học (Science) Đặc trưng cơ bản
(1) Khoa học tích lũy tri thức một cách tin cậy và hệ thống
- Khoa học là tập hợp các câu trả lời về thế giới vật chất xung quanh
con người (what, when, where, why, how…?);
- Khoa học mô tả chính xác thế giới vật chất và các hiện tượng của
nó;
Kepler’s Laws
2 November 2021 18
Khoa học (Science) Đặc trưng cơ bản
2 November 2021 19
Khoa học (Science) Đặc trưng cơ bản
2 November 2021 20
Khoa học (Science) Đặc trưng cơ bản
(3) Khoa học là quan sát, nhận dạng, mô tả, điều tra thực
nghiệm và giải thích lí thuyết các hiện tượng
q Sự kiện (Fact)
- Sự kiện là một quan sát đã được khẳng định nhiều lần.
- Sự kiện là các dữ liệu thô của tri thức khoa học.
Ví dụ:
2 November 2021 21
Khoa học (Science) Đặc trưng cơ bản
(3) Khoa học là quan sát, nhận dạng, mô tả, điều tra thực
nghiệm và giải thích lí thuyết các hiện tượng
q Định luật (Law)
- Sự khái quát mang tính mô tả (lượng hóa và khái quát hóa) về
cách thức thế giới diễn ra dưới những điều kiện cụ thể;
- Định luật cung cấp các công thức của tri thức khoa học
Ví dụ: Định luật Ohm
Georg Ohm
(1787 - 1854)
2 November 2021 22
Khoa học (Science) Đặc trưng cơ bản
(3) Khoa học là quan sát, nhận dạng, mô tả, điều tra thực
nghiệm và giải thích lí thuyết các hiện tượng
q Lý thuyết (Theory)
- Một hệ thống bao gồm các sự kiện, các định luật, kết luận và các
giả thuyết khoa học được kiểm chứng và giải thích để chứng
minh về một vài khía cạnh của thế giới tự nhiên.
- Là thành phần quan trọng nhất của tri thức:
Ví dụ: Thuyết Vạn vật hấp dẫn của Newton
Thuyết Tương đối của Einstein
2 November 2021 23
Khoa học (Science) Đặc trưng cơ bản
(3) Khoa học là quan sát, nhận dạng, mô tả, điều tra thực
nghiệm và giải thích lí thuyết các hiện tượng
q Lý thuyết (Theory)
- Lý thuyết khoa học là hệ thống tri thức được xây dựng cho một mô
hình (theo một cách tiếp cận nào đó) của đối tượng khách quan cần
nghiên cứu;
- Mọi lý thuyết khoa học đều phải được kiểm tra chặt chẽ
2 November 2021 24
Khoa học (Science) Đặc trưng cơ bản
(4) Nghiên cứu khoa học nào cũng phải có giả thuyết
Giả thuyết (Hypothesis)
an idea or explanation for something that is based on known facts but has not
yet been proved; (https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/hypothesis);
§ Giả thuyết là sự giải thích sơ bộ bản chất của sự vật (Engels)
§ Điều nêu ra trong khoa học để giải thích một hiện tượng tự nhiên và tạm
được chấp nhận nhưng chưa được kiểm nghiệm, chứng minh (Từ điển
Tiếng Việt-Viện Ngôn ngữ học)
Ví dụ:
(1) Sự phát triển của các mạng xã hội làm giảm sự gắn kết của các thành
viên trong mô hình gia đình truyền thống;
(2) Thói quen xem các chương trình có nội dung không phù hợp trên
Youtube làm gia tăng các vấn đề về tâm lý ở trẻ em dưới 10 tuổi.
2 November 2021 25
Khoa học (Science) Đặc trưng cơ bản
(4) Nghiên cứu khoa học nào cũng phải có giả thuyết
Tại sao cần có giả thuyết trong NCKH ?
- NCKH là đi tìm kiếm những điều chưa biết;
- Giả thuyết định hướng cho NCKH;
- Giả thuyết là một kết luận mang tính giả định được đặt ra để
chứng minh;
- Cơ sở đưa ra giả thuyết: dựa trên cơ sở quan sát sơ bộ quy luật
diễn biến của đối tượng mà chúng ta nghiên cứu.
2 November 2021 26
Khoa học (Science) Đặc trưng cơ bản
2 November 2021 27
Khoa học (Science) Đặc trưng cơ bản
(2) Từ dữ liệu cụ thể này, suy ra một lời giải thích chung hoặc quan hệ
(3) Thực hiện các dự đoán mới, cụ thể dựa trên những lý thuyết và
(4) Thực hiện các thí nghiệm thích hợp hoặc các xét nghiệm quan sát
2 November 2021 28
Khoa học (Science) Đặc trưng cơ bản
2 November 2021 29
Khoa học (Science) Đặc trưng cơ bản
2 November 2021 30
Khoa học (Science)
KẾT LUẬN
Khoa học được hiểu là một hệ thống tri thức không ngừng phát
triển trên cơ sở thực tiễn xã hội về những thuộc tính và quy luật
khách quan trong sự tồn tại và phát triển của các đối tượng tự
nhiên, xã hội và tư duy.
Một số thuật ngữ:
• Fact
• Law
• Hypothesis
• Theory
• Scientific Method
2 November 2021 31
Hanoi University of Science and Technology
School of Engineering Education
2 November 2021 32
Hãy lấy các ví dụ về những công nghệ mà các em đã tiếp
xúc, sử dụng.
2 November 2021 33
Công nghệ Định nghĩa
Technology (Technologies):
2 November 2021 34
Công nghệ Định nghĩa
Technology (Technologies):
q Công nghệ được hiểu là một hệ thống
phương tiện, phương pháp và kỹ năng nhằm
vận dụng quy luật khách quan, tác động vào
một đối tượng nào đó, tạo ra một thành quả
xác định cho con người.
(Nguyễn Xuân Lạc, 2018)
q Các thành phần của Công nghệ:
- Phương tiện;
- Phương pháp;
- Kĩ năng.
-> Chuyển giao, mua bán công nghệ
2 November 2021 35
Công nghệ Các yếu tố của công nghệ
q Phương tiện
là bất cứ sản phẩm tự nhiên hoặc nhân tạo nào được con người sử dụng vào
một công việc cụ thể với mục đích xác định.
q Phương pháp
là một tổ hợp các quy tắc (hoặc nguyên tắc) vận dụng lý luận (hoặc kinh
nghiệm, nếu chưa được đúc kết thành lý luận) và sử dụng phương tiện, nhằm
đạt một mục đích nhất định.
q Kỹ năng
là tổng thể những đáp ứng khả dụng (available response) về thể chất, trí tuệ
hoặc cảm xúc của con người khi thực thi, với mức độ quen thuộc nhất định,
một loại thao tác cụ thể. Trong công nghệ, đó là kỹ năng tác nghiệp và kỹ
năng ứng xử (kĩ năng mềm) của người sáng tạo hoặc sử dụng phương tiện
và phương pháp.
2 November 2021 36
Công nghệ
2 November 2021 37
Công nghệ Lịch sử của Công nghệ
2 November 2021 40
Công nghệ Lịch sử của Công nghệ
2 November 2021 41
Công nghệ Lịch sử của Công nghệ
2 November 2021 42
Công nghệ . Cách mạng công nghiệp
Động cơ hơi nước James Watt Nhà máy dệt sử dụng động cơ hơi
(source: Wikipedia.org) nước tại Anh (1835)
(source: Wikipedia.org)
2 November 2021 43
Công nghệ . Cách mạng công nghiệp
2 November 2021 44
Công nghệ Cách mạng công nghiệp
2 November 2021 45
Công nghệ Cách mạng công nghiệp
2 November 2021 46
Glossary & Summary
- Science
- Technology
- Engineering
- Technique
- Industry revolution
- Technological Revolution
2 November 2021 47