You are on page 1of 121

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VINATRAIN

5 Buổi
Thời lượng: 2 giờ/buổi

Tp. Hồ Chí Minh, Tháng 01 Năm 2022


VẬN TẢI QUỐC TẾ
VẬN TẢI QUỐC TẾ

1. Tên điều kiện (Viết tắt và tên đầy đủ (tiếng


Anh))
2. Địa điểm kèm theo (“Nơi đi” hay “Nơi
đến”).
Áp dụng cho phương thức vận chuyển nào
3. Ai là người thuê phương tiện vận tải quốc tế
(Seller or Buyer)
4. Điểm chuyển giao chi phí
INCOTERM
Điểm chuyển Điểm chuyển
Tên điều kiện giao Thủ tục
Số tt Nhóm Địa điểm giao giao Thủ tục NK
hàng XK
chi phí rủi ro
1 E Ex works Nơi đi Buyer Xưởng Xưởng Buyer
Người chuyên Người
2 FCA Free carrier Nơi đi Seller Buyer
chở chuyên chở

3 FAS Free alongside ship Nơi đi Seller Mạn tàu Mạn tàu Buyer

Trên tàu/ Nơi Trên tàu/


4 FOB Free on board Nơi đi Seller Buyer
đi Nơi đi
Trên tàu/ Nơi Trên tàu/
5 CFR Cost and Freight Nơi đến Seller Buyer
đến Nơi đi
Cost, Insurance Trên tàu/ Nơi Trên tàu/
6 CIF Nơi đến Seller Buyer
and Freight đến Nơi đi
7 CPT Carriage paid to Nơi đến Seller Điểm đến Buyer
Carriage and
8 CIP Nơi đến Seller Điểm đến Buyer
Insurance paid to
Delivered At
9 DAT Nơi đến Seller Bến Bến Buyer
Terminal
10 DAP Delivered At Place Nơi đến Seller Nơi đến Trên tàu Buyer
Delivered Duty Trên cầu
11 DDP Nơi đến Seller Nơi đến Seller
Paid cảng
SỐ CONTAINER
KÍCH THƯỚC & LOẠI
SỨC CHỨA
SỐ CONTAINER
KÍCH THƯỚC & LOẠI
SỨC CHỨA
1st character code 2nd Character code
Container length Container height Container width
ft in Code >2438 mm
10 1
2438 mm and
20 2
30 3
mm ft in (8ft) ≤ 2500 mm >2500 mm
40 4 2438 8 0
A 2591 8 6 2 C L
24 B 2743 9 4 D M
24 6 C 2895 9 6 5 E N
D >2895 >9 6 6 F P
E 1295 4 3 8
F
≤1219 ≤4 9
41 G
43 H
K
45 L
48 M
49 N
P
Chiều dài Chiều cao Chiều rộng Dung tích Trọng tải
(feet) (feet) (feet) bên trong tịnh (tấn)

20 8`6” 8 33.1 21.7


40 8`6” 8 67.5 26.5
40 9`6” 8 76.2 26.5
45 9`6” 8 85.5 26.5

Nguồn: Tiêu chuẩn hóa Container của ISO.


20 feet (20’) High Cube (HC, HQ) Bách hóa (GP) S.O.C
40 feet (40’) Open Top (OT) Hàng lạnh (RF) C.O.C
45 feet (45’) Vented Container (DV) …
Refrigerated Container (RF)
Tank Container (TK)

Lưu ý thêm:
20feet ~ 1 TEU (Twenty Equivalent Unit)
40feet ~ 1 FEU ~ 2 TEU (Forty Equivalent Unit)
Kích thước Container tùy chỉnh theo từng đơn vị vận
chuyển

Chú ý Kích thước bên trong Container & Sức chứa


của Container
Vận dụng tìm thông số kỹ thuật container của các đơn
vị vận chuyển.

[Tên Hãng tàu/ Nvocc Container Specification]


1. Packing List 1

2. Packing List 2
Hàng nguyên Container

Hàng lẻ
Back
NVOCC

Hãng tàu Người gom hàng lẻ


(Shipping lines) (Consolidator)

FF

FCL FCL LCL

Full container load less container load


Người gửi hàng lấy Container rỗng tại depot
=== > Depot phát hành phiếu EIR

Người gửi hàng đóng hàng hóa vào Container tại Cơ sở


== > Shipping Instruction (SI), Verified Gross Mass (VGM)

Người gửi hàng hạ Container hàng vào Cảng chờ xuất


== > Booking Confirmation, VGM
=== > Cảng phát hành phiếu EIR

== > SI, VGM cho carrier


== > Carrier phát hành B/L
Người nhận hàng nhận hàng tại Cảng nhập
== > Lệnh giao hàng
=== > Cảng phát hành phiếu EIR

Người nhận hàng dỡ hàng ra khỏi Container tại Cơ sở

Người nhận hàng trả Container rỗng tại Depot


=== > Depot phát hành phiếu EIR
Depot Container rỗng

Seller POL
Cont

Bill of Lading
Đóng hàng vào Container

Cont
Verified Gross Mass

Shipping Instruction
Cont Phiểu EIR  Buyer

<--Phiểu EIR
POD <== Lệnh giao hàng

Cont
Depot Container rỗng
Lưu ý thêm:
Có trường hợp Hàng hóa được đưa ra cảng. Việc
đóng hàng vào Container được thực hiện tại Cảng
== > Đóng hàng tại bãi
Có trường hợp Việc rút hàng từ Container được
thực hiện tại Cảng == > Hàng rút ruột

“Hàng xếp trong nguyên một container, người gửi hàng


giao nguyên container và người nhận hàng nhận nguyên
container. Người gửi hàng và người nhận hàng chịu
trách nhiệm xếp hàng và dỡ hàng ra khỏi container”
Seller 1

Seller 2
Container Container

Seller n
Kho CFS CY
Container

Tàu xuâT
Buyer 1

Buyer 2
Container Container

Buyer n
Kho CFS CY
Container

Tàu nhập
Ngoài 2 phương thức FCL/ FCL, LCL/ LCL còn có 2
phương thức mở rộng khác.

FCL/ LCL

LCL/ FCL
Back

Tàu container chạy thường xuyên trên một tuyến đường nhất định,
ghé qua những cảng nhất định theo một lịch trình định trước (Sailing
schedule).

Chủ hàng liên hệ với người chuyên chở dành cho một phần chỗ trên
con tàu để chuyên chở một lô hàng từ một cảng này đến một cảng
khác. Thuê tàu container hay còn gọi là lưu cước tàu chợ (booking)

Mối quan hệ giữa chủ hàng/ người thuê tàu và người chuyên chở
được điều chỉnh bằng một chứng từ gọi là Vận đơn đường biển.
Bước 1: Căn cứ vào hợp đồng mua bán, người có “quyền
vận tải” liên hệ, tìm người chuyên chở phù hợp.
- Kiểm tra dịch vụ tàu
- Kiểm tra chi phí vận tải
Bước 2: Đặt chỗ với người chuyên chở đã lựa chọn

 Booking confirmation/ Booking note và một số chứng từ


kèm theo booking.

Bước 3: Giao hàng đến đúng nơi và thời hạn quy định trong
booking confirmation/ booking note.
Bước 4: Chủ hàng gửi thông tin về lô hàng cho người
chuyên chở làm căn cứ phát hành vận đơn (Shipping
instruction).
Bước 5: Người chuyên chở phát hành vận đơn cho chủ
hàng.
Bước 6: Người gửi hàng thông báo cho người mua về kết
quả giao hàng.
Bước 7: Người chuyên chở gửi thông báo hàng đến cho
Người nhận hàng.
Bước 8: Người chuyên chở phát hành Lệnh giao hàng cho
Người nhận hàng.
SERVICE TÀU GIÁ KHÁC
Schedule O/freight ++
Routing Freetime
Partial Shipment
Bài tập thực hành
Back
Doanh nghiệp xuất khẩu hay Doanh nghiệp nhập khẩu có
Trách nhiệm thuê tàu & Trả cước phí (Quyền vận tải) ?

Trong các điều kiện của Incoterm 2010, điều kiện nào
người bán (Shipper) có Quyền vận tải ?

Trong các điều kiện của Incoterm 2010, điều kiện nào
người mua (Consignee) có Quyền vận tải ?
Back

[Tenhangtau Sailing Schedule Port to Port]

Thuật ngữ:
Cảng đi (Port of Loading, viết tắt POL)
Cảng đến (Port of Discharge, viết tắt POD)
Cảng chuyển tải (Port of Transit, viết tắt POT)
Thời điểm tàu đi (Estimated Time Departure, viết tắt ETD)
Thời điểm tàu đến(Estimated Time Arrival, viết tắt ETA)

Tên tàu và Số chuyến (Vessel Name & Voyage)


Back

Con tàu cập 1 hay nhiều cảng khác trước khi đến cảng
đích

Container được dỡ xuống tại cảng chuyển tải

Container được xếp lên tàu khác để tiếp hành trình


đến cảng đích

Transit/ Transhipment: YES


Ví dụ 1: RCL
Ví dụ 2: OOCL
Transit Back
PARTIAL SHIPMENT service
1 2
1 2 3 C1
F1 1 2 3
3
P P C2 P
o o o
L T d

1 2 3
1 2
C1
F1 1 2 3

3
F2
Transit Back
PARTIAL SHIPMENT service

NoN PARTIAL

1 2 3
1 2 3
C1
F1 1 2 3

P P P
o o o
L T d
Direct Back
PARTIAL SHIPMENT Service

1 2 3 1 2 3
F1 F1

Port of Loading Port of Discharge

1 2 1 2
F1 F1

3 3
F2 F2

Port of Loading Port of Discharge


Dựa vào Thông tin Gv cung cấp, Hv thực hiện các y/c:
1. Xác định Ai là người thuê tàu (Seller hay Buyer)
2. Xác định Loại hình Carrier thuộc nhóm nào ?
Freight Forwarding, NVOCC, Shipping lines
Freight Forwarding, Consolidator
3. Tìm 3 service tàu phù hợp từ 3 Hãng tàu
ETD POL & ETA POD, Tên tàu & Số chuyến
Nếu có chuyển tải:
01st leg vessel name, ETD POL/ ETA POT (Nếu có)
Connecting vessel name, ETD POT/ ETA POD (Nếu có)
1. Người nhận

To
Cc
2. Subject (Tiêu đề)
Nêu được yêu cầu chính của email
Nêu được tóm tắt lô hàng
3. Lời chào (Greeting)
Trang trọng: Dear Sir/ Madam, Dear Mr/ Ms
Thân thiện: Hi Ms/ Mr
4. Lời hỏi thăm (Opening)

Have a nice day


Glad to work with you

5. Lời yêu cầu (Introduction)


Would you please/ I am writing to/….
Inquiry hỏi giá ?

Request booking confirmation ?


Commodity Name, Gross weight, Dimensions
Transport mode: By Sea (FCL, LCL)/ By Air
Port of loading/ Port of discharge
Trade term:
….
We are looking forward to hearing from you soon.
Cần ghi rõ họ tên, giới tính, phòng ban, tên công ty
đầy đủ và địa chỉ.

Lưu ý: Trách nhiệm của người gửi email phù hợp


với trade term
To:
1. Người nhận Cc:
2. Subject (Tiêu đề) Subject:
Nêu rõ yêu cầu
Tóm tắt thông tin chính của lô hàng Inquiry/ CFR/ Ho Chi Minh – Chittagong/ 03x20GP/
3. Lời chào (Greeting) Dear Sir/ Madam, Dear Mr/ Ms. An, Hi Mr/ Ms. An
4. Lời hỏi thăm (Opening) Have a nice day/ Glad to know you/….
5. Lời yêu cầu (Introdution) Would you please quote to us/ provide to us …….
6. Thông tin chính Shipment details:
Commodity Name, Gross weight, Dimensions Commodity Name, Gross weight, Dimensions
Transport mode: By Sea (FCL, LCL)/ By Air
Port of loading/ Port of discharge Transport mode: By Sea (FCL, LCL)/ By Air
Trade term:
Other require Port of loading/ Port of discharge
Trade term:
Other requirements: ….
7. Lời nhắc (Remind)
We are looking forward to hearing from you soon.
8. Signing off Nguyễn Thị Linh (Ms) – Logistics Dept
ABC Corporation/ Address…
Loading THC + Seal + Document +
Container

CY
Container

Container

Container CY

Discharging THC + Document + Khác


Seller 1

Seller 2
Container Container

Seller n
Kho CFS CY
Container

Tàu xuâT
Buyer 1

Buyer 2
Container Container

Buyer n
Kho CFS CY
Container

Tàu nhập
Actual Volume: Thể tích thực, đơn vị m3
Weight Volume: Thể tích quy đổi từ Trọng lượng, đơn vị m3

CBM = W/M, RT:


• Actual Volume: Nếu Actual Volume > Weight Volume
• Weight Volume: Nếu Weight Volume > Actual Volume
CBM: Cubic Measurement (m3)

W/M: Weight/ Measurement

R/T: Revenue Ton


Seller
Inland Trucking (Domestic Trucking)

POL Export Customs Clearance


Export Local Charges

ocEAN FREIgHT Insurance

Import Local Charges


POD Import Customs Clearance
Inland Trucking (Domestic Trucking)
Buyer
Tính tổng chi phí vtqt cho đơn hàng CFR (FCL)
Xét về phương diện chi phí, anh/chị chọn dịch vụ
báo giá của Công ty A hay Công ty B ?

Tính tổng chi phí vtqt cho đơn hàng CFR (LCL)
Dựa vào Báo giá cho sẵn
1) Tính tổng chi phí logistics của người bán
cho đơn hàng DAP.

2) Anh/ chị gửi email yêu cầu booking


confirmation từ đơn vị logistics ?
Là xác nhận của người chuyên chở và do người
chuyên chở phát hành về việc nhận chuyên chở
một lô hàng theo yêu cầu của chủ hàng
Người thuê tàu/ Người chuyên chở (Carrier)
TT cơ bản Số booking
Phương thức thuê tàu FCL/ FCL, LCL/ LCL, …
Tên hàng hóa
TT hàng hóa Số kiện, Kích thước, Trọng lượng, Thể tích,
Khác (nếu có)
Tên tàu & Số chuyến
TT tàu POL/ POD, ETD/ ETA, POT (nếu có)
Closing time: Cargo, Documents
Quy định về thời hạn miễn phí lưu/ sử dụng Container & Nơi cấp cont
Detention/ Demurrage/ Demurrage & Detention Combined.
FCL: Giao Container hàng tại đâu
== > Container Yard (CY)
LCL: Giao hàng tại đâu ? (Nơi đóng
hàng)
== > CFS
Container của các hãng tàu khác nhau

Dịch vụ khác nhau


Tên c ng i
Tên tàu kh i hành c ng i
Ngày d ki n kh i hành c ng
i
Tên c ng ích
Tên tàu n c ng ích
Ngày tàu d ki n n c ng ích
Tên c ng chuy n t i
Tên tàu n c ng chuy n t i, ETA
Tên tàu r i c ng chuy n t i, ETD
Tên hàng & c i m kèm theo

S ki n, Kích th c, Tr ng l ng
Thể tích
Địa điểm Hạ Container hàng chờ xuất: Full return location,…

Thời hạn hàng hóa :Cargo (CY or CFS) Deadline,Closing time,Cut off

Thời hạn chứng từ: VGM, SI

Địa điểm Lấy Container rỗng


== > Lấy thẳng
== > Duyệt lệnh
== > Khi nào lấy Container rỗng
== > Khi nào hạ Container hàng
Back

DETENTION:
Thời gian sử dụng Container tại Cơ sở của chủ hàng

DEMURRAGE:
Thời gian sử dụng Container tại bãi Container (CY) tinh đến
Closing time hoặc Etd
[COMBINED]:
Gộp thời gian miễn phí sử dụng Container tại Cơ sở của chủ
hàng & tại bãi Container tính đến Closing time hoặc Etd)
DETENTION (DEM)/ DEMURRAGE (DEM)

Empty Gate in
Date Closing time
Date Or Etd
Cont Cont Cont

Closing time
Empty Or Etd
Date
Cont Cont

oRIgIN
DEM/ DET/ STORAGE/ PLUG IN (RF)

Empty Gate in Closing time Arrival Gate out Return empty


Date Date Or Etd Date Date Date

Cont Cont Cont Cont Cont Cont

P P
o o
L d
oRIgIN dESTINATIoN
FCL/FCL hay LCL/LCL
Hãng tàu nào ? Số booking ?
Thông tin ở cảng đi
Thông tin ở cảng chuyển tải
Thông tin ở cảng đích
Thông tin hàng hóa
Thông tin lưu ý dành cho chủ
hàng
Nơi hạ container hàng
Thời hạn cho hàng hóa
Thời hạn cho documents
Nơi cấp container rỗng
Quy định về thời hạn lưu
container
https://vn.one-line.com/standard-page/local-charges-and-tariff
FCL/FCL hay LCL/LCL
Hãng tàu nào ? Số booking ?
Thông tin ở cảng đi
Thông tin ở cảng chuyển tải
Thông tin ở cảng đích
Thông tin hàng hóa
Thông tin lưu ý dành cho chủ
hàng
Nơi hạ container hàng
Thời hạn cho hàng hóa
Thời hạn cho documents
Nơi cấp container rỗng
Quy định về thời hạn lưu
container
https://www.oocl.com/vietnam/eng/localinformation/ddfreetime/Pages/default.aspx
FCL/FCL hay LCL/LCL
Hãng tàu nào ? Số booking ?
Thông tin ở cảng đi
Thông tin ở cảng chuyển tải
Thông tin ở cảng đích
Thông tin hàng hóa
Thông tin lưu ý dành cho chủ
hàng
Nơi hạ container hàng
Thời hạn cho hàng hóa
Thời hạn cho documents
Nơi cấp container rỗng
Quy định về thời hạn lưu
container
FCL/FCL hay LCL/LCL
Consolidator nào ? Số booking ?
Thông tin ở cảng đi
Thông tin ở cảng chuyển tải
Thông tin ở cảng đích
Thông tin hàng hóa
Thông tin lưu ý dành cho chủ
hàng
Nơi đóng hàng
Thời hạn cho hàng hóa
Thời hạn cho documents

Quy định về thời hạn lưu kho


Back
LƯU Ý

Các thông tin trên Booking Confirmation là dự kiến và có


thể thay đổi
Back
Thực hành

Anh/ chị hv đọc các booking GV gửi, Tóm tắt thông tin
như file đính kèm.
Depot Container rỗng

Seller POL
Cont

Bill of Lading
Đóng hàng vào Container

Cont
Verified Gross Mass

Shipping Instruction
Cont Phiểu EIR  Buyer

<--Phiểu EIR
POD <== Lệnh giao hàng

Cont
Depot Container rỗng
Là phiếu xác nhận khối lượng toàn bộ container vận chuyển quốc tế, do người
gửi hàng hoặc người đại điện hợp pháp của người gửi hàng khai báo cho cảng
xuất và đơn vị vận chuyển, được quy định trong SOLAS – Công ước an toàn
sinh mạng con người trên biển (Safety of Life at Sea Convention).
Khối lượng toàn bộ container vận chuyển quốc tế bao gồm khối lượng vỏ
container và khối lương hàng hóa bên trong container.

VGM < = MAX GROSS


Depot Container rỗng

Seller POL
Cont

Bill of Lading
Đóng hàng vào Container

Cont
Verified Gross Mass

Shipping Instruction
Cont Phiểu EIR  Buyer

<--Phiểu EIR
POD <== Lệnh giao hàng

Cont
Depot Container rỗng
Mối quan hệ giữa chủ hàng và người chuyên chở được điều
chỉnh bằng vận đơn đường biển (Bill of lading).

Vận đơn đường biển là bằng chứng duy nhất xác định hợp
đồng chuyên chở đã được ký kết.

Vận đơn đường biển là chứng từ chuyên chở hàng hóa


bằng đường biển do người chuyên chở cấp cho người gửi
hàng sau khi đã xếp hàng lên tàu hoặc sau khi đã nhận hàng
để xếp lên tàu.
SHIPPEd oN BoARd
oR REcEIvEd oN BoARd:

Câu hỏi:
Nếu hợp đồng mua bán theo điều kiện FOB, vận đơn nhận hàng để
xếp (Received on board b/l) có chứng minh được người bán đã hoàn
thành nghĩa vụ giao hàng không? Không
Loại vận đơn nào trong 2 loại vận đơn trên chứng minh người bán
hoàn thành nghĩa vụ giao hàng trong điều kiện FOB. Shipped on board
Vận đơn nhận hàng để xếp (Received on board b/l) chứng minh được
người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng ở cảng đi trong điều kiện
nào của Incoterm). FCA
Chức năng 1: Là bằng chứng xác nhận hợp đồng chuyên
chở đã được kí kết.
Chức năng 2: Là biên lai nhận hàng của người chuyên chở
cho người gửi hàng.

Chức năng 3: Là chứng từ xác nhận quyền sở hữu hàng hóa


ghi trên vận đơn.
Phương thức vận chuyển

Đơn vị phát hành vận đơn


Đơn vị phát hành vận đơn ?
Đơn vị phát hành vận đơn ?
Master D/O of S/L, NVOCC
B/L
D/O of FF
House
B/L D/O of S/L or NVOCC
Master D/O of Consolidator
B/L
D/O of FF
House
B/L D/O of Consolidator
SHIPPINg INSTRucTIoN
Là thông tin hướng dẫn làm Vận đơn đường biển do người gửi hàng lập để gửi cho đơn vị vận
chuyển. Đây là cơ sở để người chuyên chở lập và phát hành Vận đơn đường biển.

Booking No

Tên tàu & số chuyến khởi hành pol


Cảng đi/ Cảng đến
Nội dung của vận đơn đường biển
1 TÊN, ĐỊA CHỈ NGƯỜI PHÁT HÀNH VẬN ĐƠN CARRIER NAME AND ADDRESS
2 SỐ VẬN ĐƠN BILL OF LADING NUMBER
3 NGƯỜI GỬI HÀNG SHIPPER/ CONSIGNOR
4 NGƯỜI NHẬN HÀNG CONSIGNEE
5 NGƯỜI ĐƯỢC THÔNG BÁO NOTIFY PARTY
6 TÊN TÀU VESSEL NAME
7 CẢNG XẾP HÀNG PORT OF LOADING
8 CẢNG CHUYỂN TẢI TRANSHIPMENT PORT
9 CẢNG DỠ HÀNG PORT OF DISCHARGE
10 NƠI GIAO HÀNG PLACE OF DELIVERY
11 MÔ TẢ HÀNG HÓA DESCRIPTION OF GOOD
12 KÍ MÃ HIỆU MARK AND NUMBER
13 SỐ LƯỢNG VÀ CÁCH ĐÓNG GÓI HÀNG HÓA PACKAGES AND NUMBER OF PACKAGES
14 TRỌNG LƯỢNG HÀNG HÓA GROSS WEIGHT
15 THỂ TÍCH HÀNG HÓA MEASUREMENT
16 CƯỚC PHÍ VÀ CHI PHÍ FREIGHT AND CHARGES
17 SỐ BẢN VẬN ĐƠN GỐC NUMBER OF ORIGINAL BILL OF LADING
18 THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM CẤP VẬN ĐƠN PLACE AND DATE OF ISSUE
19 CHỮ KÍ CỦA NGƯỜI CHUYÊN CHỞ AUTHORISED SIGNATURE
Nội dung của vận đơn đường biển
1ân Definitions Các định nghĩa
2 Carrier tariff Biểu cước chuyên chở
3 Warranty Cam kết
4 Sub-Contracting and Indemity Tái ký và miễn trách
5 Carrier's responsibility: Port-to-Port Shipments Trách nhiệm của người vận tải trong phương thức vận tải trực tiếp
6 Carrier's responsibility: Combined Transport Trách nhiệm của người vận tải trong phương thức vận tải liên hợp
7 Sundry Liability Provisions Những quy định trách nhiệm pháp lí khác
8 Shipper-Packed Containers Trường hợp chủ hàng tự đóng hàng vào container
9 Inspection of Goods Kiểm định hàng hóa
10 Carrier affected by conditions of goods Tình trạng của hàng hóa ảnh hưởng đến việc cuyên chở
11 Descriptions of goods Mô tả về hàng hóa
12 Shipper's/ Merchant's responsibility Trách nhiệm của chủ hàng
13 Freight Cước phí
14 Lien Quyền cầm giữ
15 Optional stowage and deck cargo Xếp hàng tùy nghi và hàng trên boong
16 Live animal Động vật sống
17 Specialised carriage Vận chuyển hàng hóa đặc biệt
18 Methods and routes of carriage Phương thức và hành trình vận chuyển
19 Matters affecting perfomance Những vấn đề ảnh hưởng đến sự vận chuyển
20 Dangerous goods Hàng hóa nguy hiểm
21 Notification and delivery Thông báo và giao hàng
22 FCL multiple bills of lading Bộ vận đơn kép cho vận chuyển hàng hóa nguyên container
23 Both-to-blame collision Tổn thất chung và chi phí cứu hộ
24 General average & salvage Thay đổi hợp đồng
25 Variation of the contract Luật và xét xử
26 Law and jurisdiction Cả hai cùng có lỗi trong đâm va
27 Validity Hiệu lực pháp lí
Trong các điều kiện của Incoterm 2010, điều kiện nào
Người bán (Shipper) có Quyền vận tải? Người mua
(Cnee) có quyền vận tải ?
Trong các điều kiện của Incoterm 2010, các điều kiện
thuộc nhóm C, D người bán (shipper) có Trách nhiệm
thuê tàu & Trả cước phí. Đúng hay sai ?

Trong các điều kiện của Incoterm 2010, các điều kiện
thuộc nhóm E, F người mua (consignee) có Trách nhiệm
thuê tàu & trả cước phí. Đúng hay sai ?
FREIgHT TERM:

Shipper

Consignee
oRIgINAL BILL oR RELEASEd BILL ???

Original Cnee: 1) trình ít nhất 1/3 tờ gốc


2) B/L hợp lệ
B/L
Cnee: 1) -
Released 2) Chứng mình là Cnee
B/L
Sea waybill, Telex Release, Express B/L, Surrendered
Đích danh (Straight) Theo lệnh (To Order/ To Order of….)
coNSIgNEE: ĐÍcH dANH HAY THEo LỆNH

Straight B/L
Cnee: Đích danh

To order
Cnee: To order

To order of
Cnee: To order of [Name]
To order Original
B/L
To order of
Released
Straight B/L B/L
Sea waybill,
Telex Release,
Surrendered
Những trường hợp khác
Gv hướng dẫn Hv tập trung vào các mục chính để phân
nhóm các loại vận đơn & Phân biệt các loại vận đơn
Căn cứ vào người phát hành vận đơn
Căn cứ vào phương thức vận chuyển (FCL/FCL, LCL/LCL,…)
Căn cứ vào hành trình chuyên chở
Căn cứ vào cách thể hiện Consignee trên B/L
== > Quyền sở hữu, định đoạt hàng hóa
Căn cứ vào giá trị sử dụng và lưu thông
Căn cứ vào phê chú của người chuyên chở
Căn cứ vào tình trạng bốc xếp hàng hóa
 Booking Confirmation: Thời hạn lưu Container
Shipping Instruction: Thông tin chủ hàng và B/L
type; Shipping Mark cho hàng LCL.
VGM: Thông tin Tổng khối lượng Container (Gross
Cargo Weight + Tare weight )
Kiểm tra Bill of Lading: Thông tin Tàu khởi hành từ
POL
Kiểm tra Delivery Order: Thông tin Tàu cập POD
Depot Container rỗng

Cont
Seller POL
Laden Cont Gated in
Bill of Lading
Cont

Cont Phiểu EIR  Buyer

<--Phiểu EIR
POD Laden Container Gated out

Cont
Depot Container rỗng
Empty released Arrival
Discharge Discharge
Loaded on board Laden Gate out
1 1
1
M M
F 1
1 1

P P P
O O O
L T D
Laden Gate in
Loaded on board Empty return
ON WAY ON WAY
Bước 1: Lưu cước với người chuyên chở đường
hàng không

Bước 2: Giao hàng và làm thủ tục thông quan xuất


khẩu tại đúng nơi và đúng thời hạn do mỗi hàng
không quy định cho mỗi chuyến bay (Cargo
Terminal).

Bước 4: Vận chuyển chứng từ và hàng hóa đến


nơi đến

Bước 5: Thông báo hàng đến (Arrival Notice)


Bước 5: Nhận hàng nhập khẩu

Người nhận hàng hợp lệ trên Air waybill liên hệ


đơn vị vận chuyển để nhận bộ chứng từ của lô
hàng

Sử dụng bộ chứng từ để thực hiện thông quan


nhập khẩu tại nơi đến

Vận chuyển hàng được thông quan về cơ sở của


người mua
Bộ chứng từ

X-Ray
Bộ chứng từ:…. Teminal
Cân, Đo
Tk gửi hàng & Other
Tờ khai Air waybill, Cargo Manifest
Tk gửi hàngr
Thông quan xuất khẩu
Vận đơn hàng không (Air Waybill – AWB) là một chứng từ
chuyên chở hàng hóa bằng đường hàng không do người gửi hàng
lập và được kí bởi người chuyên chở xác nhận việc nhận hàng để
chở bằng máy bay.
AWB: 1 bộ gồm các 3 bản gốc và 6-11 bản sao
o Bản gốc 1 (Original 1): Issuing for carrier (Dành cho người
chuyên chở): Người gửi hàng kí
o Bản gốc 2 (Original 2): Issuing for Consignee (Dành cho
người nhận hàng): Người chuyên chở và người gửi hàng cùng kí
và gửi kèm hàng hóa.
o Bản gốc 3 (Original 3): Issuing for consignor (Dành cho người
gửi hàng): Người chuyên chở kí
o Bản copy 4, 5, 6,…, 11.
Tên và địa chỉ, (số tài khoản) của người gửi hàng:
Shipper’s name and address, (Shipper’s Account Number)

Tên và địa chỉ của người nhận hàng:


Consignee’s name and address, (Consignee’s Account Number)

Địa chỉ Đại lý của người chuyên chở, (Mã IATA của Đại lý), (Số tài
khoản của Đại lý):
Issuing Carrier’s Agent Name and City, (Agent’s IATA code),
(Account No.)
Đơn vị tiền tệ tính cước, Mã chi phí, Hình thức thanh toán cước phí
Currency, CHGS code, Prepaid or Collect,

Giá trị hàng hóa cho việc chuyên chở:


Declared Value for Carriage

Giá trị hàng hóa cho hải quan:


Declared Value for Customs
Mô tả hàng hóa: Số kiện (No. of Pieces RCP), Trọng lượng (Gross
weight), Tình trạng và số lượng hàng hóa (Nature and Quantity of
Goods incl. Dimension or Volume)

Khối lượng căn cứ tính cước (Chargeable weight)

Loại cước (Rate class)/ Mức cước (Rate/Charge)


Mặt sau:
Thông báo về giới hạn trách nhiệm của người chuyên chở và Điều
kiện của hợp đồng.
- Giới hạn trách nhiệm của người chuyên chở
- Các định nghĩa
- Nguồn luật điều chỉnh
- Nghĩa vụ của người chuyên chở
- Quy định việc áp dụng biểu cước
- Việc báo tin hàng đến
- Thông báo tổn thất và khiếu nại với người chuyên chở
Air Waybill (cả MAWB & HAWB), Cargo Manifest và PL,
CI,… gửi cùng chuyến bay với hàng hóa.
== > Air Waybill: Giấy gửi hàng đường hk
== > Air Waybill: Non negotiable
Lấy hàng ở cảng đến:
(Người nhận có giấy giới thiệu và chứng minh là consignee trên
MAWB).

Nếu đi MAWB, thì không cần lệnh giao hàng của Airlines.

Nếu đi HAWB, thì cần Delivery Order của Forwarder.


Chargable weight: Khối lượng tính cước
Gross weight: Khối lượng thực tế của hàng hóa
Volume weight: Khối lượng theo thể tích/ Khối lượng quy đổi

Chargeable weight:
• Gross weight: Nếu Gross weight > Volume weight
• Volume weight: Nếu Volume weight > Gross weight
Bài tập vận dụng

Một lô hàng xuất khẩu vận chuyển bằng đường hàng không gồm có
100 kiện hàng với khối lượng là 950 kg. Trong đó, thể tích mỗi loại hàng hóa tương ứng
như sau:

 40 kiện hàng với số đo (dài x rộng x cao) của mỗi kiện (4.6dm x 2.2dm x 4dm)

 35 kiện hàng với số đo (dài x rộng x cao) của mỗi kiện (4.2dm x 3.8dm x 3.5dm)

 25 kiện hàng với số đo (dài x rộng x cao) của mỗi kiện (4.8dm x 4.5dm x 3dm)
Tính:

Trọng lượng thực tế của lô hàng xuất khẩu trong ví dụ trên

Trọng lượng quy đổi của lô hàng xuất khẩu trong ví dụ trên

Trọng lượng tính cước của lô hàng xuất khẩu trong ví dụ trên

Cho biết giá cước usd 3/kg. Tính giá cước của lô hàng trên
Số khối (CBM) được thể hiện trên Air Waybill:

Volume Weight/ 167

Talon tên gọi của Shipping Mark


https://www.utopiax.org/

Ref:
297-38194634/ VNHAN – TWTPE/CI
232 - 51581806/ VNSGN-AUSYD/ MH1
By LCL hay FCL
By LCL Sea hay Air
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VINATRAIN

You might also like