You are on page 1of 2

BẢN ĐỒ NGŨ HÀNH

KIM THỦY MỘC HỎA THỔ

Ngũ Đức Nghĩa Trí Nhân Lễ Tín

Ngũ tạng Phổi Thận Gan Tim Tỳ

Cảm Xúc Ưu Tư Sợ Hãi Giận Giữ Vui Mừng Lo Lắng

Ngũ Âm Thương Vũ Giốc Chủy Cung

Màu Sắc Trắng Đen Ngăm Đỏ Hồng Vàng

Hình Khối Vuông Tròn Dài Nhọn Vuông


ÁP DỤNG VÀO NHÂN TƯỚNG HỌC

KIM THỦY MỘC HỎA THỔ

Cảm Xúc Ưu Tư Sợ Hãi Giận Giữ Vui Mừng Lo Lắng

Mạnh Mẽ, Công Bằng, Kiên Định, Trung Thực,


Tính Cách Lạc Quan, ôn Hòa Nhân Từ Thất thường.
Trượng Nghĩa Danh Dự

Luyến láy như tiếng


Giọng Nói To, Vang, Đanh To, Rõ Ràng To nhưng hơi khàn Trầm, To
chim

Nguyên Tắc, Logic, Trí Tuệ, Thông Minh Chắc Chắn, Tỉ Mỉ,
Thiên Hướng Chịu khó, Tỉ mỉ Giao Tiếp, Kết Nối
Mạnh Mẽ.. Thích tự do Quyết Đoán, Trầm ổn

Thẳng Thắn, Mất Lòng Dễ tự ái, năng lực Chủ Quan, Không ổn Sỹ Diện, Thích Hư Vinh.
Hạn Chế An Phận, Nhu Mì
Người Khác chậm định Cố chấp, bảo thủ

Quản Lý, Lãnh Đạo, Nghiên cứu, y học,


Nghề Nghiệp Giáo viên, kinh doanh Ngoại Giao, Diễn Thuyết Quản Lý, Lãnh Đạo
Kinh Doanh giáo dục

Cân đối, Lưng dày,


Hình Thể Béo Gầy, Dài Cơ bắp Trọng Hậu, Bệ Vệ
bụng tròn, chắc chắn

Màu Da Trắng Ngăm đen Hơi xanh, Ngăm Đỏ Hồng Vàng

Vuông, Ngay Ngắn, Lộ


Hình Dáng Mặt Tròn, Mập, mỡ Dài Dài Vuông, Rộng. Không lộ cốt
Cốt

Thưa thớt
Tóc Thưa Dày Thanh Tú, Gọn Gàng Nhiều
(hỏa thiêu trụi)

Hẹp
Trán Vuông Vắn Tròn Rộng Thái Dương Bóp Rộng
Cung Phu Thê

Lông Mày Cao, Hơi Rựng Lên Nở Lớn, Rậm Thanh Tú, gọn gàng Thưa Thớt Lông Mày Rậm

Nhãn Cầu Lộ
Mắt Ngay Thẳng Mắt Tròn, To (Ngũ Lộ) Mắt To
Hiếu thắng

Vành Tai Trong Lật Ra


Tai Tròn
Bên Ngoài

Thẳng, Lộ Khớp
Mũi Mũi To, Chuẩn Đầu Lớn
xương

Gò Má Lộ Xương Gò Má Rộng Xương Gò Má Đẹp Xương gò má nổi trội Rộng, Dễ Nhận Thấy

Rộng
Miệng Môi Dày Môi Dày, cổ ngắn
(ăn uống, hát hò)

Cằm Vuông, Ngay Ngắn Tròn Hẹp Rộng Cân Đối

You might also like