You are on page 1of 15

BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP MỘT CHIỀU SANG

KĐĐT
XOAY CHIỀU (DC-AC)

ĐỖ ĐỨC TRÍ

page 2
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
S1 S2 S3 S4 S5 S6
5.4.2 Sơ đồ nguyên lý dẫn 1800 lệch 600 S6 S1 S2 S3 S4 S5
S5 S6 S1 S2 S3 S4
KĐĐT
RA RB RC
S1 D1 S3 D3 S5 D5

A
E
B

S4 D4 S6 D6 S2 D2

• t0 (60o; 180o) S1, S5 và S6 dẫn, có dòng qua RA, RC và RB


• ĐỖ ĐỨC TRÍ
t1 (120o; 240o) S1, và S2 và S6 dẫn, có dòng qua RA và RB,Rc
• t2 (180o; 300o) S1, S3 và S2 dẫn, có dòng qua RA, RB và RC
• t3 (240o; 360o) S3 và S2, S4 dẫn, có dòng qua RB và RA , Rc
• t4 (300o; 420o) S3, S5 và S4 dẫn, có dòng qua RB, Rc và RA
Hình 5.2.1 Sơ đồ DC-AC dẫn
• t5 (360o; 480o) S5, S4 và S6 dẫn, có dòng qua RC và RA, RB
1800 lệch 600
page 3
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

Bước 1: Trong khoảng từ 0°÷60° VAN


- S1, S5 và S6 dẫn. +2E/3
KĐĐT +E/3
t
60°
- E/3
S1 S3 S5
+E A C -2E/3
VBN
D1 D5
D3
+E/3 +
+2E/3
E +E/3 t
N -
- E/3 60°
-2 E/3
-2 E/3
B VCN
0 S4 S6 S2
+2E/3
D4 ĐỖD6 ĐỨC
D2 TRÍ
+E/3 t
60°
- E/3
-2 E/3

Hình 5.2.2 Sơ đồ DC-AC


mode 600
page 4
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

Bước 2: Trong khoảng từ 60°÷120° VAN


- S1, S2 và S6 dẫn. +2E/3

KĐĐT +E/3
60° 120°
t
S1 - E/3
S3 S5
-2E/3
+E A D1 D3 D5
VBN
+2E/3
+2E/3 E + + E/3
t
N - - E/3
60° 120°
-2 E/3
-E/3 VCN
S4 S6 S2
B C +2E/3
0 t
ĐỖ ĐỨC TRÍ
+E/3
D4 D2 D6
60° 120°
- E/3
-2 E/3

Hình 5.2.3 Sơ đồ DC-AC


mode 1200
page 5
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

Bước 3: Trong khoảng từ 120°÷180° VAN


+2E/3
- S1, S2 và S3 dẫn.
KĐĐT + E/3
60° 120° 180°
t
- E/3
S1 S3 -2E/3
S5
+E VBN
A B +2E/3
D1 D3 D5
+E/3 + +E/3
E t
- E/3 60° 120° 180°
N -
-2 E/3
-2 E/3 VCN
S4 S2 +2E/3
C S6
t
0 +E/3
ĐỖ
D4 ĐỨC
D6 TRÍ
D2 60° 120° 180°
- E/3
-2 E/3

Hình 5.2.4 Sơ đồ DC-AC


mode 1800
page 6
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

Bước 4: Trong khoảng từ 180°÷240° +2E/3


VAN
- S3, S4 và S2 dẫn.
KĐĐT +E/3
60° 120° 180° 240°
t
- E/3
S1 S3 S5 -2E/3
+E VBN
B D5 +2E/3
D1 D3 +E/3
+ t
+2E/3 E - E/3 60° 120° 180° 240°
N -
-2 E/3
VCN
-E/3 S4 +2E/3
S2
A C S6 +E/3
0
D4 ĐỖ D6ĐỨC D2TRÍ - E/3 60° 120° 180° 240°
t

-2 E/3

Hình 5.2.5 Sơ đồ DC-AC


mode 2400
page 7
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

Bước 5: Trong khoảng từ 240°÷300° +2E/3


VAN
- S3, S4 và S5 dẫn.
KĐĐT +E/3
60° 120° 180° 240° 300°
t
- E/3
S1 S3 S5
+E B C -2E/3 VBN
D5
+ D1 D3 +2E/3
+E/3 +E/3
E t
N - - E/3 60° 120° 180° 240° 300°

-2 E/3 S4 VCN
A S6 S2 +2E/3
0 +E/3 t
ĐỖ ĐỨC
D4
D6 TRÍ D2
- E/3 60° 120° 180° 240° 300°

-2 E/3

Hình 5.2.6 Sơ đồ DC-AC


mode 3000
page 8
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

Bước 6: Trong khoảng từ 300°÷360° VAN

- S4, S5 và S6 dẫn. +2E/3

KĐĐT +E/3

60° 120° 180° 240° 300° 360°


t

S1 - E/3
S3 S5
+E -2E/3
C VBN
D1 D3 D5 +2E/3
+2E/3 + +E/3
E t
N - 60° 120° 180° 240° 300° 360°
- E/3
-2E/3
-E/3 S4 S6 S2 VCN
A B +2E/3
0
ĐỖ ĐỨC TRÍ
+E/3
D4 D6 t
D2
60° 120° 180° 240° 300° 360°
- E/3
-2 E/3

Hình 5.2.7 Sơ đồ DC-AC mode


3600
page 9
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
+2E/3 VAN
+E/3
t
0

KĐĐT -E/3
-2E/3
VBN
+2E/3

+E/3

0 t
Trạng 600 1200 1800 2400 3000 3600
thái -E/3
UAB UAC UBA UBC UCA UCB
+𝑬 +𝟐𝑬 +𝑬 −𝑬 −𝟐𝑬 −𝑬 -2E/3
UAN
𝟑 𝟑 𝟑 𝟑 𝟑 𝟑 VCN
−𝟐𝑬 −𝑬 +𝑬 +𝟐𝑬 +𝑬 −𝑬 +2E/3
UBN
𝟑
+𝑬
𝟑
−𝑬
𝟑
−𝟐𝑬
𝟑
−𝑬
ĐỖ ĐỨC TRÍ +E/3
𝟑
+𝑬
𝟑
+𝟐𝑬
UCN t
𝟑 𝟑 𝟑 𝟑 𝟑 𝟑 0
UAB +E +E 0 -E -E 0 -E/3
UBC -E 0 +E +E 0 -E -2E/3
600 1200 1800 2400 3000 3600
UCA 0 -E -E 0 +E +E Hình 5.2.8 Dạng sóng DC-AC dẫn
1800 lệch 600 page 10
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

1   /3
E
2 2 /3
KĐĐT
2E 
2 
E
2
 2E
VAN _ RMS =     d +    d +    d  = (5.12)
  0  3   /3  3  2 /3 
3  3

2
VAB _ RMS = 3.VAN _ RMS =E (5.13)
3

ĐỖ ĐỨC TRÍ

page 11
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

❑ Bài tập ứng dụng: Cho bộ KĐĐT


biến đổi nghịch lưu áp biết E=467V.
a. Hãy vẽ sơ đồ nối dây của tải từ bước 1 đến 6 khi các IGBT được
điều khiển bằng xung vuông với thời gian dẫn là 1800 lệch pha
nhau 600;
b. Hãy lập bảng trạng thái điện áp pha và điện áp dây trên tải
tương ứng với các xung điều khiển trên;
ĐỖ ĐỨC TRÍ
c. Xác định điện áp pha VAN và điện áp dây VAB.

page 12
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

a. Hãy vẽ sơ đồ nối dây của tải từ bước 1 đến 6 khi các IGBT được
điều khiển bằng xung vuông với thời gian dẫn là 1800 lệch pha
KĐĐT
nhau 600.

ĐỖ ĐỨC TRÍ

page 13
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

b. Hãy lập bảng trạng thái điện áp pha và điện áp dây trên tải
KĐĐT
tương ứng với các xung điều khiển trên.

Trạng 600 1200 1800 2400 3000 3600


thái UAB UAC UBA UBC UCA UCB
+𝑬 +𝟐𝑬 +𝑬 −𝑬 −𝟐𝑬 −𝑬
UAN
𝟑 𝟑 𝟑 𝟑 𝟑 𝟑
−𝟐𝑬 −𝑬 +𝑬 +𝟐𝑬 +𝑬 −𝑬
UBN
𝟑 𝟑 𝟑 𝟑 𝟑 𝟑
+𝑬 −𝑬 −𝟐𝑬 −𝑬 +𝑬 +𝟐𝑬
UCN
𝟑 𝟑 𝟑 𝟑 𝟑 𝟑

ĐỖ ĐỨC TRÍ
UAB +E +E 0 -E -E 0

UBC -E 0 +E +E 0 -E

UCA 0 -E -E 0 +E +E

page 14
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

c. Xác định điện áp pha VAN và điện áp dây VAB.


KĐĐT
1   /3
E
2 2 /3
 2E 
2 
E
2
 2E 2  467
V AN _ RMS =     3  d +   3  d +   3  d  = 3 = 3 = 220V
0  /3 2 /3 
2 2
V AB _ RMS = 3 V AN _ RMS = E 3
= 467
3
= 380V

ĐỖ ĐỨC TRÍ

page 15

You might also like