Professional Documents
Culture Documents
KĐĐT
XOAY CHIỀU (DC-AC)
ĐỖ ĐỨC TRÍ
page 2
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
page 3
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
page 4
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
Udk S1’
E S1 t
B A URL
E S1’ +E
t
S1 S2
KĐĐT t
S1’ S2’ +E
t
Điều kiện: S1 ≠ S1’; S2 ≠ S2’; S1 = S2’;
S2 = S1’.
ĐỖ ĐỨC TRÍ
S1, S2’ đóng, S2, S1’ ngắt: dòng đi từ A -E
sang B, VRL = +E.
S1, S2’ ngắt, S2, S1’ đóng: dòng đi từ B Hình 5.1.3 dạng sóng bộ biến đổi
sang A, VRL = -E.
DC-AC 1 pha 1 nguồn E
page 6
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
1 2 T KĐĐT
2 T
VR = E + ( − E ) = E (5.1.1)
T 2 2
ĐỖ ĐỨC TRÍ
page 7
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
ĐỖNghịch
Hình 5.1.4 ĐỨC TRÍ
lưu áp 3 pha 2 bậc
RA = RB = RC ; iA + iB + iC = 0 (5.1.2)
page 8
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
page 9
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
2 1 1
VAN = 3 VAO − 3 VBO − 3 VCO
KĐĐT
1 2 1
BN
V = − V + V − VCO
3
AO
3
BO
3 (5.1.7)
1 1 2
V
CN = − V AO − VBO + VCO ,
3 3 3
2 1 1
3 − −
VAN 3 3
VAO
V = − 1 2 − 1 . VĐỖ ĐỨC TRÍ
BN 3 3 (5.1.8)
3
BO
VCN VCO
− 1 1 2
−
3 3 3
page 10
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
5.4. Bộ biến đổi DC-AC ba pha S1 S2 S3 S4 S5 S6
5.4.1 sơ đồ nguyên lý dẫn 1200 lệch 600 S6 S1 S2 S3 S4 S5
KĐĐT RA RB RC UAB
60o
N
120o
UAC N N
180o
UBC
S1 D1 S3 D3 S5 D5 - - - +
+ +
A R R R R R R
E
B
C
A B C A B C A B C
S4 D4 S6 D6 S2 D2 + E - + E - + E -
•
ĐỖ ĐỨC TRÍ
t0 (60o; 120o) S1 và S6 dẫn, có dòng qua RA và RB
R R R R
• t1 = (120o; 180o) S2 và S1 dẫn, có dòng qua RA và Rc R R
• t4 = (300o; 360o) S5 và S4 dẫn, có dòng qua RC và RA Hình 5.1.5 Nghịch lưu dẫn
• t5 = (360o; 420o) S6 và S5 dẫn, có dòng qua RC và RB
1200 lệch 600
page 11
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
60o 120o 180o
UAB UAC UBC VAN
N N N
- + - - + +E/2
+
t
KĐĐT
R R R R R R
0
A B C A B C A B C -E/2
+ E - + E - + E - VBN
Bảng điện áp +E/2
t
Trạng 600 1200 1800 2400 3000 3600 0
thái UAB UAC UBA UBC UCA UCB
-E/2
UAN +E/2 +E/2 0 -E/2 -E/2 0 VCN
+E/2
UBN -E/2 0 +E/2 +E/2 0 -E/2
UCN 0 -E/2 -E/2 0 ĐỖ
+E/2 ĐỨC
+E/2 TRÍ t
0
UAB +E +E/2 -E/2 -E -E/2 +E/2
UBC -E/2 +E/2 +E +E/2 +E/2 -E -E/2
UCA -E/2 -E -E/2 +E/2 +E +E/2 Hình 5.1.6 Dạng sóng DC-AC dẫn
1200 lệch 600
page 12
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
KĐĐT E
2 /3 2 5 /3 2
1 E E
VAN _ RMS = d + − d = (5.1.9)
2 0 2 2 6
ĐỖ ĐỨC TRÍ
page 13
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
❑ Bài tập ứng dụng: Cho bộ biến đổi nghịch lưu áp biết E=539V.
KĐĐT
a. Hãy vẽ sơ đồ nối dây của tải từ bước 1 đến 6 khi các IGBT được
điều khiển bằng xung vuông với thời gian dẫn là 1200 lệch pha
nhau 600;
b. Hãy lập bảng trạng thái điện áp pha và điện áp dây trên tải
tương ứng với các xung điều khiển trên;
c. Xác định điện áp pha ĐỖ ĐỨC
VAN và điệnTRÍ
áp dây VAB.
page 14
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
a. Hãy vẽ sơ đồ nối dây của tải từ bước 1 đến 6 khi các IGBT được
KĐĐT
điều khiển bằng xung vuông với thời gian dẫn là 1200 lệch pha
nhau 600. + E - + E - + E -
A B C A B C A B C
RA RB RA RC RB RC
- + N - N + - N +
UAB UAC UBC
- E - E + - E +
ĐỖ ĐỨC TRÍ
+
B C A B C A B C
RA RB RA RB RB RC
+ - N + N - + N -
UBA UCA UCB
page 15
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
b. Hãy lập bảng trạng thái điện áp pha và điện áp dây trên tải tương
KĐĐT
ứng với các xung điều khiển trên.
page 16
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
ĐỖ ĐỨC TRÍ
page 17