You are on page 1of 17

BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP MỘT CHIỀU SANG

KĐĐT
XOAY CHIỀU (DC-AC)

ĐỖ ĐỨC TRÍ

page 2
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

5.1. Giới thiệu


KĐĐT
+ CONVERTER
VDC LOAD AC
- DC-AC

5.1.1 Sơ đồ bộ chuyển đổi DC-AC


ĐỖ ĐỨC TRÍ
❑ Biến đổi dòng một chiều thành dòng xoay chiều.

page 3
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

❑ Ứng dụng của bộ biến đổi DC-AC.


KĐĐT
➢ Bộ nghịch lưu; PV; Điều khiển động cơ không đồng bộ

❑ Phân loại bộ biến đổi DC-AC

1. Biến đổi nguồn áp trực tiếp;

2. Biến đổi nguồn áp gián tiếp.

- Bộ biến đổi dạng 6ĐỖ


bước;
ĐỨC TRÍ
+ Dẫn 1200 lệch 600, Dẫn 1800 lệch 600
- Bộ biến đổi dạng SinPWM;

page 4
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

5.2. Bộ biến đổi DC-AC một pha Udk S1


5.2.1 sơ đồ nghịch lưu 1 pha kép
KĐĐT t

Udk S1’
E S1 t
B A URL
E S1’ +E
t

Điều kiện: S1 ≠ S1’. ĐỖ ĐỨC TRÍ


S1 đóng, S1’ ngắt: dòng đi từ A sang B,
-E
VRL = +E.
S1 ngắt, S1’ đóng: dòng đi từ B sang A, Hình 5.1.2 dạng sóng bộ biến đổi
VRL = -E.
DC-AC 1 pha 2 nguồn E
page 5
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

5.2.2 Sơ đồ nghịch lưu cầu 1 pha Udk S1, S2’

S1 S2
KĐĐT t

Udk S2, S1’


E
A B t
URL

S1’ S2’ +E
t
Điều kiện: S1 ≠ S1’; S2 ≠ S2’; S1 = S2’;
S2 = S1’.
ĐỖ ĐỨC TRÍ
S1, S2’ đóng, S2, S1’ ngắt: dòng đi từ A -E
sang B, VRL = +E.
S1, S2’ ngắt, S2, S1’ đóng: dòng đi từ B Hình 5.1.3 dạng sóng bộ biến đổi
sang A, VRL = -E.
DC-AC 1 pha 1 nguồn E
page 6
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

1  2 T   KĐĐT
2 T 
VR =   E  +  ( − E )  = E (5.1.1)
T  2  2 

ĐỖ ĐỨC TRÍ

page 7
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

5.3.3 Định nghĩa công thức


N
P KĐĐT RA RB RC
S1 D1 S3 D3 S5 D5
E
A
B
C
S4 D4 S6 D6 S2 D2

ĐỖNghịch
Hình 5.1.4 ĐỨC TRÍ
lưu áp 3 pha 2 bậc
RA = RB = RC ; iA + iB + iC = 0 (5.1.2)

VRA + VRB + VRC = 0; VAN + VBN + VCN = 0 (5.1.3)

page 8
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

VAO + VBO + VCO


VAN = VAO − VNO → VAN = VAO − ( CMV ) (5.1.4)
KĐĐT 3

VAO + VBO + VCO


VBN = VBO − VNO → VBN = VBO − ( CMV ) (5.1.5)
3

VAO + VBO + VCO (5.1.6)


VCN = VCO − VNO → VCN = VCO − ( CMV )
3
ĐỖ ĐỨC TRÍ

page 9
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

 2 1 1
VAN = 3 VAO − 3 VBO − 3 VCO
 KĐĐT
 1 2 1
 BN
V = − V + V − VCO
3
AO
3
BO
3 (5.1.7)

 1 1 2
V
 CN = − V AO − VBO + VCO ,
 3 3 3

 2 1 1
 3 − − 
VAN   3 3
 VAO 
V  =  − 1 2 − 1  . VĐỖ  ĐỨC TRÍ
 BN   3 3 (5.1.8)
3 
BO 

VCN    VCO 
− 1 1 2 

 3 3 3 

page 10
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
5.4. Bộ biến đổi DC-AC ba pha S1 S2 S3 S4 S5 S6
5.4.1 sơ đồ nguyên lý dẫn 1200 lệch 600 S6 S1 S2 S3 S4 S5
KĐĐT RA RB RC UAB
60o
N
120o
UAC N N
180o
UBC
S1 D1 S3 D3 S5 D5 - - - +
+ +

A R R R R R R
E
B

C
A B C A B C A B C
S4 D4 S6 D6 S2 D2 + E - + E - + E -

G 240o 300o 360o


UBA UCA N N UCB
N
+ - + - + -


ĐỖ ĐỨC TRÍ
t0 (60o; 120o) S1 và S6 dẫn, có dòng qua RA và RB
R R R R
• t1 = (120o; 180o) S2 và S1 dẫn, có dòng qua RA và Rc R R

• t2 = (180o; 240o) S3 và S2 dẫn, có dòng qua RB và RC


A B C A B C A B C
• t3 = (240o; 300o) S4 và S3 dẫn, có dòng qua RB và RA - E + - E + - E +

• t4 = (300o; 360o) S5 và S4 dẫn, có dòng qua RC và RA Hình 5.1.5 Nghịch lưu dẫn
• t5 = (360o; 420o) S6 và S5 dẫn, có dòng qua RC và RB
1200 lệch 600
page 11
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
60o 120o 180o
UAB UAC UBC VAN
N N N
- + - - + +E/2
+
t

KĐĐT
R R R R R R
0

A B C A B C A B C -E/2
+ E - + E - + E - VBN
Bảng điện áp +E/2

t
Trạng 600 1200 1800 2400 3000 3600 0
thái UAB UAC UBA UBC UCA UCB
-E/2
UAN +E/2 +E/2 0 -E/2 -E/2 0 VCN
+E/2
UBN -E/2 0 +E/2 +E/2 0 -E/2
UCN 0 -E/2 -E/2 0 ĐỖ
+E/2 ĐỨC
+E/2 TRÍ t
0
UAB +E +E/2 -E/2 -E -E/2 +E/2
UBC -E/2 +E/2 +E +E/2 +E/2 -E -E/2

UCA -E/2 -E -E/2 +E/2 +E +E/2 Hình 5.1.6 Dạng sóng DC-AC dẫn
1200 lệch 600
page 12
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

 KĐĐT  E
2 /3 2 5 /3 2
1 E E
VAN _ RMS =     d +   −  d   = (5.1.9)
2  0  2    2  6

VAB _ RMS = 3.VAN _ RMS (5.1.10)

ĐỖ ĐỨC TRÍ

page 13
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

❑ Bài tập ứng dụng: Cho bộ biến đổi nghịch lưu áp biết E=539V.
KĐĐT
a. Hãy vẽ sơ đồ nối dây của tải từ bước 1 đến 6 khi các IGBT được
điều khiển bằng xung vuông với thời gian dẫn là 1200 lệch pha
nhau 600;
b. Hãy lập bảng trạng thái điện áp pha và điện áp dây trên tải
tương ứng với các xung điều khiển trên;
c. Xác định điện áp pha ĐỖ ĐỨC
VAN và điệnTRÍ
áp dây VAB.

page 14
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

a. Hãy vẽ sơ đồ nối dây của tải từ bước 1 đến 6 khi các IGBT được
KĐĐT
điều khiển bằng xung vuông với thời gian dẫn là 1200 lệch pha
nhau 600. + E - + E - + E -
A B C A B C A B C

RA RB RA RC RB RC

- + N - N + - N +
UAB UAC UBC

- E - E + - E +
ĐỖ ĐỨC TRÍ
+
B C A B C A B C

RA RB RA RB RB RC

+ - N + N - + N -
UBA UCA UCB

page 15
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

b. Hãy lập bảng trạng thái điện áp pha và điện áp dây trên tải tương
KĐĐT
ứng với các xung điều khiển trên.

Trạng 600 1200 1800 2400 3000 3600


thái UAB UAC UBA UBC UCA UCB
UAN +E/2 +E/2 0 -E/2 -E/2 0
UBN -E/2 0 +E/2 +E/2 0 -E/2
UCN 0 -E/2 -E/2 0 +E/2 +E/2
UAB +E
ĐỖ
+E/2
ĐỨC
-E/2
TRÍ
-E -E/2 +E/2
UBC -E/2 +E/2 +E +E/2 +E/2 -E
UCA -E/2 -E -E/2 +E/2 +E +E/2

page 16
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

c. Xác định điện áp pha VAN và điện áp dây VAB.


KĐĐT
1  2 /3
E
2 5 /6
E
2
 E 539
VAN _ RMS =     d +    d   = = = 220V
  0  2    2   6 6
539
VAB _ RMS = 3.VAN _ RMS = = 380V
2

ĐỖ ĐỨC TRÍ

page 17

You might also like