KTL1NLKT

You might also like

You are on page 1of 41

AP

Chương 1:
1.1 Lợi nhuận giữ lại cuối kỳ $8.000, Lỗ thuần $8.700,
Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ $20.000, vậy “Cổ tức” đã
chia trong kỳ là
A. 2.300
B. 3.300
C. 4.300
D. Không có đáp án đúng
1.2 Đầu kỳ: Tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300.
Cuối kỳ: Tài sản 1.600, trong đó Nợ phải trả 400. Hỏi
trong kỳ lợi nhuận (lỗ) là bao nhiêu, nếu trong kỳ chủ
sở hữu không đầu tư thêm vốn
A. 300
B. 500
C. 700
D. Không có đáp án đúng
1.3 Ngày 1/8, khoản “Doanh thu chƣa thực hiện” có
số dư là 2.000. Trong tháng 8, đã thực hiện dịch vụ
cho khách hàng (đã ứng trước) 2.500, đã thực hiện
dịch vụ chƣa thu tiền cho khách hàng khác là 1.300,
khách hàng ứng trước thêm 800 cho dịch vụ sẽ thực
hiện trong tháng 9. Hãy cho biết 31/8, (a) khoản
“Doanh thu nhận trước” này còn bao nhiêu; (b) nó
xuất hiện trong phần nào của phương trình kế toán.
A. (a) 300; (b)nợ phải trả
B. (a) 300; (b) nợ phải thu
C. (a) 1.300; (b) nợ phải thu
D. (a) 1.300; (b) nợ phải trả
1.4 Tài sản của doanh nghiệp
A. Chỉ là Tiền
B. = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
C. lợi ích kinh tế (các nguồn lợi), thuộc sở hữu hoặc
quyền quản lý của doanh nghiệp, mang lại lợi ích cho
doanh nghiệp trong tương lai, là kết quả của các nghiệp
vụ kinh tế hay các sự kiện xảy ra trong quá khứ
D. b và c cùng đúng
E. Cả a, b , c cùng đúng
1.5 “Cổ tức” trong công ty cổ phần là
A. phần chia cho cổ đông khoản tài sản
B. có được từ lợi nhuận đã đạt được
C. làm giảm Lợi nhuận giữ lại
D. Cả 3 câu đều đúng
1.6 Khi khách hàng trả trước (ứng trước) cho công ty
(trước khi được công ty cung cấp dịch vụ hay sản
phẩm), thì khoản ứng trƣớc này sẽ đƣợc xem là
A. Nợ phải trả
B. Doanh thu đã thực hiện
C. Doanh thu chưa thực hiện (Doanh thu nhận trước)
D. a và c cùng đúng
1.7 Ngày 1/8, khoản “Doanh thu nhận trước” có số dư
là 2.000. Trong tháng 8, đã thực hiện dịch vụ cho
khách hàng (đã ứng trước) 2.500, đã thực hiện dịch
vụ chƣa thu tiền cho khách hàng khác là 1.300, khách
hàng ứng trước thêm 800 cho dịch vụ sẽ thực hiện
trong tháng 9. Hãy cho biết doanh thu trong tháng 8.
A. 3.800
B. 3.300
C. 2.500
1.8 Đầu kỳ: Tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300.
Cuối kỳ: Tài sản 1.600, trong đó Nợ phải trả 400. Hỏi
trong kỳ lợi nhuận đạt đƣợc là bao nhiêu, nếu trong
kỳ chia cổ tức là 100.
A. 400
B. 500
C. 700
D. Không có đáp án đúng
1.9 Vốn chủ sở hữu cuối kỳ $5.000, Lỗ thuần $5.200,
“Cổ tức” đã chia trong kỳ là 300, vậy Vốn chủ sở hữu
đầu kỳ là
A.10,500
B. 5,500
C. 500
D. Không có đáp án đúng
1.10 Trường hợp nào sau đây đƣợc gọi là có “doanh
thu” (doanh thu được tạo ra) trong “tháng này”
A. Tháng này, khách hàng ứng trƣớc tiền cho doanh
nghiệp, tháng sau khách hàng sẽ nhận hàng
B. Đã thực hiện dịch vụ cho khách hàng, tháng sau khách
hàng sẽ thanh toán tiền
C. Đã cung cấp hàng hóa trong tháng này (đã giao hàng
cho khách hàng) , 3 tháng nữa khách hàng sẽ thanh toán
D. b, c cùng đúng
1.11 Trường hợp nào sau đây đƣợc gọi là có “doanh
thu” (doanh thu được tạo ra) trong “tháng này”
A. Đã thực hiện dịch vụ cho khách hàng trong tháng này,
đã giao hàng hóa cho khách hàng trong tháng này, và đã
thu tiền
B. Đã thực hiện dịch vụ cho khách hàng, tháng sau khách
hàng sẽ thanh toán tiền
C. Đã cung cấp hàng hóa trong tháng này (đã giao hàng
cho khách hàng), 3 tháng nữa khách hàng sẽ thanh toán
D. Tất cả cùng đúng
1.12 “Nguồn lực kinh tế” của doanh nghiệp đƣợc thể
hiện qua
A. Tài sản gồm những gì, giá trị mỗi loại là bao nhiêu B.
Tài sản do đâu mà có
C. Cả a và b
1.13 Nghiệp vụ nào sau đây liên quan đến việc “phân
phối vốn”
A. Công ty tư nhân: Chủ sở hữu rút tiền chi dùng cá nhân
B. Công ty cổ phần: Chia cổ tức cho cổ đông bằng tiền
mặt
C. Cả hai nghiệp vụ trên
D. Không có nghiệp vụ đúng
1.14 Đối tượng nào sau đây không liên quan đến việc
tính “kết quả kinh doanh” của doanh nghiệp
A. Doanh thu dịch vụ, chi phí
B. Doanh thu nhận trước, chi phí trả trước
C. Rút vốn chủ sở hữu (Cổ tức)
D. b và c
1.15 Báo cáo nào sau đây là “Báo cáo tài chính”
A. Bảng tính nháp
B. Báo cáo tình hình tài chính
C. Bảng cân đối thử sau khi khóa sổ
D. Cả 3 đều đúng
1.16 Sự cân bằng “tổng cột số dư Nợ = tổng cột số dư
Có” trên Bảng cân đối thử là kết quả của nguyên tắc
A. Giá gốc
B. Phù hợp
C. Ghi sổ kép
D. Cả a, b, c
1.17 Năm tài chính có thể là
A. 1/1 – 31/ 12 (năm dƣơng lịch)
B. 1/4/x – 31/3/x+1
C. 1/7/x – 30/6/x+1
D. 1/10/x – 30/9/x+1
E. 1/2/x – 31/1/x+1
F. 52 tuần liên tục hoặc 12 tháng liên tục
G. Tất cả cùng đúng
1.18 Một thiết bị được chào hàng với giá 120.000 cho
công ty A. Giá mua của công ty A với người bán thiết
bị là 118.000. Công ty A bán lại cho công ty C thiết bị
này với giá 125.000. Vậy theo nguyên tắc giá gốc, với
công ty A, giá thiết bị này sẽ là
A. 118.000
B. 120.000
C. 125.000
D. Không có câu nào đúng
1.19 Nội dung sau đây “Thông tin kế toán dựa trên
giá gốc, giá gốc được đo lường bằng tiền hoặc khoản
tương đương tiền” là nói về nguyên tắc
A. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
B. Nguyên tắc phù hợp (nguyên tắc ghi nhận chi phí)
C. Nguyên tắc giá gốc
D. b và c
1.20 “Thông tin kế toán dựa trên chi phí thực tế”, câu
phát biểu này liên quan đến nguyên tắc
A. Nguyên tắc phù hợp (nguyên tắc ghi nhận chi phí)
B. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
C. Nguyên tắc giá gốc
D. Không có đáp án đúng
1.21 “Chi phí” là
A. Tiền đã chi ra để mua máy móc thiết bị sử dụng trong
2 năm
B. Tiền đã chi ra
C. Trả tiền điện thoại, điện, nước, linh tinh, quảng cáo,..
(“tiện ích”) sử dụng trong tháng này (kỳ này)
D. Trả cổ tức
E. Tiền chi thuê nhà trong 3 tháng, từ ngày 1/1 – 31/3, kỳ
kế toán là quý
F. c và e cùng đúng
G. b, c, d, e cùng đúng
1.22 Trong tháng 5 có các thông tin như sau: cung cấp
dịch vụ chưa thu tiền 300, cung cấp dịch vụ thu bằng
tiền trị giá 800, khách hàng ứng trước cho dịch vụ sẽ
cung cấp tháng 6 là 700, cung cấp dịch vụ cho các
khách hàng đã ứng tiền trước ở tháng 4 là 500. Vậy
trong tháng 5 (a) doanh thu được ghi nhận là ?, (b)
Tiền thu được trong tháng 5 là
A. (a) 1.500; (b) 1.500
B. (a) 1.600; (b) 1.500
C. (a) 1.800; (b) 1.000
D. (a) 1.500; (b) 1.600
1.23 Chữ viết tắt IASB là đại diện cho tổ chức nào sau
đây
A. Uỷ ban chuẩn mực kế toán tài chính
B. Uỷ ban chuẩn mực kế toán quốc tế
C. Cục thuế quốc gia của Mỹ
D. Bộ tài chính Mỹ
1.24 Chữ viết tắt FASB là đại diện cho tổ chức nào
sau đây
A. Uỷ ban chuẩn mực kế toán tài chính
B. Uỷ ban chuẩn mực kế toán quốc tế
C. Cục thuế quốc của Mỹ
D. Bộ tài chính Mỹ
1.25 Chữ viết tắt GAAP là đại diện cho
A. Uỷ ban chuẩn mực kế toán tài chính
B. Uỷ ban chuẩn mực kế toán quốc tế
C. Nguyên tắc kế toán chung
D. Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
1.26 Chữ viết tắt IFRS là đại diện cho
A. Uỷ ban chuẩn mực kế toán tài chính
B. Uỷ ban chuẩn mực kế toán quốc tế
C. Nguyên tắc kế toán chung
D. Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
1.27 “Xác định rằng các công ty ghi chép tài sản bằng
giá phí của chúng. Không chỉ tại thời điểm tài sản
đƣợc mua, mà còn trong thời gian công ty nắm giữ
tài sản” là nội dung của nguyên tắc đo lường nào sau
đây
A. Nguyên tắc giá gốc
B. Nguyên tắc giá trị hợp lý
1.28 Trong phương trình kế toán, “Nợ phải trả đƣợc
trình bày trƣớc Vốn chủ sở hữu” là do
A. Theo đúng thứ tự sắp xếp của bảng chữ cái
B. Nợ phải trả cần phải được thanh toán trước khi thanh
toán cho chủ sở hữu.
C. Cả a và b đều đúng
1.29 Tài sản của doanh nghiệp
A. Là Tiền thu về
B. = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
C. lợi ích kinh tế (các nguồn lợi), thuộc sở hữu hoặc
quyền quản lý của doanh nghiệp, mang lại lợi ích cho
doanh nghiệp trong tương lai, là kết quả của các nghiệp
vụ kinh tế hay các sự kiện xảy ra trong quá khứ
D. b và c cùng đúng
E. Cả a, b, c cùng đúng
1.30 Nợ phải trả của doanh nghiệp là
A. nợ hiện tại mà doanh nghiệp phải cam kết thanh toán;
B. được thanh toán bằng cách trả tiền, chuyển giao tài
sản, cung cấp các dịch vụ cho các doanh nghiệp khác
trong tương lai;
C. kết quả của các nghiệp kinh tế hay các sự kiện xảy ra
trong quá khứ.
D. Cả 3 câu trên
1.31 “Yêu cầu ghi chép kế toán của công ty chỉ bao
gồm dữ liệu của các nghiệp vụ kinh tế có thể thể hiện
bằng tiền” là nội dung của giả định nào sau đây
A. Giả định đơn vị kinh tế
B. Giả định đơn vị tiền tệ
C. Cả a và b
D. Không có đáp án đúng
1.32 “Yêu cầu các hoạt động của một đơn vị đƣợc
xem xét tách biệt với các hoạt động của chủ sở hữu
của nó và với tất cả các đơn vị kinh tế khác” là nội
dung của giả định nào sau đây
A. Giả định đơn vị tiền tệ
B. Giả định đơn vị kinh tế
C. Cả a và b
1.33 Khi ghi nhận “nghiệp vụ kinh tế”, kế toán căn cứ
vào tiêu chí nào sau đây
A. Tình hình tài chính (tài sản, nợ phải trả, hoặc vốn chủ
sở hữu) của công ty có thay đổi không?
B. Doanh thu, chi phí có bị ảnh hưởng hay không
C. Sản xuất có tăng chất lƣợng và số lƣợng sản phẩm
hay không
D. a và b
E. Cả a, b, c
1.34 “Thảo luận về một “mẫu sản phẩm mới sẽ cung
cấp cho khách hàng” là một nội dung kế toán cần chú
ý khi ghi chép nghiệp vụ kinh tế”, câu phát biểu đó là
đúng hay sai
A. Sai
B. Đúng
1.35 “Trình bày các thay đổi về lợi nhuận giữ lại cho
một khoảng thời gian cụ thể” là nội dung của báo cáo
nào sau đây
A. Báo cáo Lợi nhuận giữ lại
B. Báo cáo kết quả hoạt động
C. Báo cáo thu nhập toàn diện
D. Cả a, b, c
1.36 “Báo cáo kết quả hoạt động còn bao gồm cả các
số liệu liên quan đầu tư giữa các cổ đông, chia cổ tức”,
câu phát biểu này là đúng hay sai
A. Đúng
B. Sai
1.37 Báo cáo nào cung cấp thông tin về lý do tại sao
lợi nhuận giữ lại tăng hoặc giảm trong kỳ?
A. Báo cáo kết quả hoạt động
B. Báo cáo lợi nhuận giữ lại
C. Cả a và b
1.38 “Kế toán phân chia đời sống kinh tế của một
doanh nghiệp theo các khoảng thời gian bằng nhau,
gọi là các kỳ kế toán” lả nội dung của giả định
A. Giả định đơn vị tiền tệ
B. Giả định đơn vị kinh tế
C. Giả định kỳ kế toán
1.39 “Tài sản thuần” là
A. Tổng tài sản – tài sản ngắn hạn
B. Tổng tài sản – Nợ phải trả
C. Vốn cổ phần – Phổ thông & Lợi nhuận giữ lại
D. b và c đúng
1.40 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh nào sau đây ảnh
hưởng đến cả Báo cáo tình hình tài chính và Báo cáo
kết quả hoạt động
A. Nhận hóa đơn tiền điện cho tháng
B. Chi tiền quảng cáo cho tháng
C. Thực hiện dịch vụ chưa thu tiền
D. Cả 3 nghiệp vụ trên
1.41 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh nào sau đây ảnh
hƣởng đến cả Báo cáo kết quả hoạt động và Báo cáo
Lợi nhuận giữa lại
A. Chủ sở hữu rút vốn cho nhu cầu chi tiêu cá nhân
B. Nhận hóa đơn tiền điện thoại cho kỳ kế toán này
C. Mua hàng hóa nhập kho chƣa thanh toán cho người
bán
D. a và b
1.42 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh nào sau đây ảnh
hưởng đến cả Báo cáo Lợi nhuận giữ lại và Báo cáo
tình hình tài chính
A. Phát hành cổ phiếu thu tiền mặt
B. Thực hiện dịch vụ chưa thu tiền
C. Chủ sở hữu rút vốn cho nhu cầu chi tiêu cá nhân
D. b và c
E. Cà a và b và c
1.43 Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp là
A. Phần còn lại của tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả
B. Sở hữu của ngƣời chủ đối với tài sản của doanh
nghiệp
C. Phải cam kết thanh toán
D. a và b đúng
E. Tất cả đều đúng
1.44 Doanh thu
A. làm giảm của khoản nợ phải trả, của một doanh
nghiệp;
B. kết quả của việc bán hàng, cung cấp dịch vụ hay thực
hiện các hoạt động khác;
C. dòng thu vào hay sự tăng thêm của lợi ích kinh tế, biểu
hiện bằng sự tăng thêm của tài sản (tiền, khoản phải
thu,..)
D. Cả 3 câu trên
1.45 “Cổ tức”
A. phần chia cho cổ đông khoản tài sản
B. có được từ lợi nhuận đã đạt đƣợc
C. làm giảm Lợi nhuận giữ lại
D. Cả 3 câu đều đúng
Chương 2:
2.1 Đầu kỳ: Tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300.
Cuối kỳ: Tài sản 1.600, trong đó Nợ phải trả 1.200.
Hỏi trong kỳ lãi thuần (lỗ thuần) là bao nhiêu,
nếutrong kỳ chủ sở hữu đầu tư thêm vốn 200.
A. 300
B. 500
C. 700
D. Không có đáp án đúng
2.2 “Tổng số tiền bên Nợ của các tài khoản luôn bằng
tổng số tiền bên Có của các tài khoản” là do nguyên
tắc
A. Ghi nhận doanh thu
B. Nguyên tắc phù hợp (ghi nhận chi phí)
C. Ghi sổ kép
D. Cả a, b, c
2.3 Số lượng và loại tài khoản mà một công ty sử dụng
thì phụ thuộc vào
A. FASB
B. Nhu cầu, đặc thù riêng, tùy theo loại hình kinh doanh,
loại hình sở hữu
C. Cơ quan thuế của Bang
D. Cả 3 câu đều đúng
2.4 Ngày 1/11/2016, chi tiền trả trước tiền thuê nhà
6tháng. Kế toán đã ghi tất cả vào chi phí thuê nhà
tháng 11. Năm tài chính kết thúc vào 31/12/2016. Hỏi,
lợi nhuận năm 2016 bị ảnh hưởng thế nào
A. Không bị ảnh hưởng
B. Cao hơn thực tế
C. Thấp hơn thực tế
D. Không có đáp án đúng
2.5 Ngày 1/11/2016, chi tiền trả trước tiền thuê nhà
6tháng. Kế toán đã ghi tất cả vào chi phí thuê nhà
tháng 11. Năm tài chính kết thúc vào 31/12/2016. Hỏi,
vốn chủ sở hữu năm 2017 bị ảnh hưởng thế nào
A. Không bị ảnh hưởng
B. Cao hơn thực tế
C. Thấp hơn thực tế
D. Không có đáp án đúng
2.6 Ngày 1/11/2016, thu trước tiền thuê cho nhà 6
tháng. Kế toán đã ghi tất cả vào doanh thu cho thuê
nhà tháng 11. Năm tài chính kết thúc vào 31/12/2016.
Hỏi, lợi nhuận năm 2016 bị ảnh hưởng thế nào
A. Không bị ảnh hưởng
B. Cao hơn thực tế
C. Thấp hơn thực tế
D. Không có đáp án đúng
2.7 Ngày 1/11/2016, thu trước tiền thuê nhà 6tháng.
Kế toán đã ghi tất cả vào doanh thu thuê nhà tháng
11. Năm tài chính kết thúc vào 31/12/2016. Hỏi, vốn
chủ sở hữu năm 2017 bị ảnh hưởng thế nào
A. Không bị ảnh hưởng
B. Cao hơn thực tế
C. Thấp hơn thực tế
D. Không có đáp án đúng
2.8 Ngày 1/11/2016, chi tiền trả trước tiền thuê nhà 6
tháng. Kế toán đã ghi tất cả vào chi phí thuê nhà
tháng 11. Năm tài chính kết thúc vào 31/12/2016. Hỏi
nguyên tắc kế toán nào bị vi phạm
A. Nguyên tắc phù hợp
B. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
C. Cả hai nguyên tắc trên
D. Không có đáp án đúng
2.9 Tháng 11/2016, thu trước tiền thuê nhà 6 tháng.
Kế toán đã ghi tất cả vào doanh thu thuê nhà tháng
11. Năm tài chính kết thúc vào 31/12/2016. Hỏi
nguyên tắc kế toán nào bị vi phạm
A. Nguyên tắc phù hợp
B. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
C. Nguyên tắc công bố đầy đủ
D. b và c
2.10 Câu phát biểu nào sau đây là đúng
A. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn của chủ sở hữu
B. Lãi thuần = doanh thu – Chi phí – Cổ tức = x > 0
C. Lỗ thuần làm giảm Tiền của doanh nghiệp
D. Cả a, b, c
2.11 Câu phát biểu nào sau đây là đúng
A. Chủ sở hữu là chủ nợ của doanh nghiệp
B. Lỗ thuần là do Tiền chi ra nhiều hơn Tiền thu vào
C. Thù lao tư vấn làm tăng vốn chủ sở hữu
D. b và c
2.12 Câu phát biểu nào sau đây là đúng
A. Vốn chủ sở hữu là phần tiền mặt của doanh nghiệp B.
Vốn chủ sở hữu = Tài sản dài hạn
C. Khách hàng trả nợ làm tăng vốn chủ sở hữu
D. Không có đáp án đúng
2.13 Loại sổ nào sau đây dùng để “ghi nhận tình hình
biến động của từng loại đối tượng kế toán”
A. Sổ nhật ký chung
B. Sổ của bút toán gốc
C. Sổ tài khoản
D. b và c
2.14 “Tổng số dư bên Nợ của các tài khoản luôn bằng
tổng số dư bên Có của các tài khoản” là kết quả của
A. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
B. Nguyên tắc ghi nhận chi phí
C. Nguyên tắc kế toán kép
D. Cả a, b, c
2.15 Tính chất quan trọng nhất của Báo cáo tình hình
tài chính là
A. Tính tổng hợp
B. Tính cân đối
C. Tính tổng quát
2.16 Đầu kỳ: Tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300.
Cuối kỳ: Tài sản 1.600, trong đó Nợ phải trả 400. Hỏi
trong kỳ lợi nhuận đạt được (lỗ thuần) là bao nhiêu,
nếu trong kỳ chủ sở hữu đầu tư thêm vốn 200
A. 700
B. 500
C. 300
D. Không có đáp án đúng
2.17 Thông tin về tài khoản “Tiền lương phải trả”:
Chi phí lương phát sinh trong tháng 3.000 chưa thanh
toán, số dư đầu tháng của tài khoản này là 1.500, số
dư cuối tháng 800. Vậy trong kỳ, doanh nghiệp đã trả
nợ tiền lương là
A. 3.700 ghi bên Có của tài khoản này
B. 3.700 ghi bên Nợ của tài khoản này
C. 2.300 ghi bên Có của tài khoản này
D. 2.300 ghi bên Nợ của tài khoản này
2.18 Thông tin về tài khoản “Doanh thu nhận trước”:
đầu tháng khách hàng còn ứng trước 500, Doanh thu
thực hiện trong tháng 1.300, Khách hàng ứng trước
thêm trong tháng này số tiền 2.500. Vậy cuối tháng,
khách hàng vẫn còn đang ứng trước cho doanh
nghiệp bao nhiêu tiền
A. 1.700 (số dư Nợ)
B. 1.700 (số dư Có)
C. 700 (số dư Nợ)
D. 700 (số dư Có)
2.19 “Định khoản phức tạp, định khoản kép” là định
khoản
A. Ghi Nợ nhiều tài khoản tài sản, Ghi Có nhiều tài khoản
Nợ phải trả
B. Ghi Nợ nhiều tài khoản tài sản, Ghi Có nhiều tài khoản
Vốn chủ sở hữu
C. Ảnh hưởng từ 3 tài khoản trở lên
D. Cả 3 câu trên đều đúng
2.20 Trình tự ghi sổ nào sau đây là đúng
A. Chứng từ gốc, Sổ Nhật ký, Sổ cái, Bảng cân đối thử
B. Chứng từ gốc, Sổ cái, Sổ Nhật ký, Bảng cân đối thử
C. Sổ Nhật ký, Sổ Cái, Chứng từ gốc, Bảng cân đối thử
D. Sổ Nhật ký, Chứng từ gốc, Sổ Cái, Bảng cân đối thử
2.21 1/1 trả tiền thuê nhà cho 12 tháng $1.200, hợp
đồng có hiệu lực từ 15/1. Kỳ kế toán: quý, vậy chi phí
thuê nhà quý 1 sẽ là
A. 250
B. 300
C. 1.200
D. Không có đáp án đúng
2.22 Số liệu trên các báo cáo tài chính có thể được lấy
từ
A. Tài khoản (Sổ cái)
B. Sổ nhật ký chung
C. Sổ của bút toán gốc
D. Cả a, b, c
2.23 Sau khi lập Bảng cân đối thử, kế toán kiểm tra
được tổng số dư bên Nợ = tổng số dư bên Có của các
tài khoản, tại thời điểm lập bảng. Vậy, kết luận là
“không có sai sót trong quá trình ghi chép của kế
toán”. Câu kết luận này là
A. Đúng
B. Sai
C. Chưa thể kết luận được
2.24 Sau khi lập Bảng cân đối thử, kế toán kiểm tra
được tổng số dư bên Nợ = tổng số dư bên Có của các
tài khoản, tại thời điểm lập bảng. Vậy, kết luận nào
bên dưới là chính xác
A. Không có sai sót trong quá trình ghi chép của kế toán
B. Nguyên tắc ghi sổ kép được đảm bảo
C. Cả a và b
2.25 Trường hợp nào sau đây làm cho tổng số dư Nợ
và tổng số dư Có, trên Bảng cân đối thử bị “mất cân
bằng”
A. Bỏ sót một hoặc nhiều nghiệp vụ kinh tế
B. Trong 1 nghiệp vụ, kế toán ghi sai cả hai bên Nợ, Có
với cùng một số tiền
C. Định khoản sai
D. Không có trường hợp nào
2.26 Ngày 1/8 trả tiền thuê nhà cho 24 tháng $3.600,
hợp đồng có hiệu lực từ 15/8. Kỳ kế toán: quý. Vậy
tiền thuê nhà còn chưa hết hạn vào ngày 30/9 là
A. 3.600
B. 3.375
C. 3.150
2.27 Sổ kế toán nào dùng ghi chép theo trình tự thời
gian, ghi chép nhiều mục đích, chung cho tất cả
nghiệp vụ
A. Sổ Cái tài khoản
B. Sổ Nhật ký chung
C. Cả a và b
2.28 Ngày 1/7 mua bảo hiểm cho 6 tháng 12.000, kỳ
kế toán là tháng. Kế toán ghi nhầm thành Nợ “Chi
phí bảo hiểm ” 12.000/ Có “Tiền” 12.000, trong tháng
7. Việc ghi nhầm này làm báo cáo tài chính nào bị ảnh
hưởng
A. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt
động, Báo cáo lợi nhuận còn lại
B. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt
động, Báo cáo lợi nhuận còn lại, Báo cáo lưu chuyển tiền
C. Báo cáo lợi nhuận còn lại, Báo cáo kết quả hoạt động
D. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt
động, Báo cáo lưu chuyển tiền
2.29 Ngày 1/7 mua bảo hiểm cho 6 tháng 12.000, kỳ
kế toán là tháng. Kế toán ghi nhầm thành Nợ “Chi
phí bảo hiểm ” 12.000/ Có “Tiền” 12.000, trong tháng
7. Việc ghi nhận sai này làm những chỉ tiêu nào (a)
trong Báo cáo tình hình tài chính; (b) Báo cáo kết quả
hoạt động , trong tháng 7 bị ảnh hưởng
A. (a) Tiền ; (b) Chi phí bảo hiểm
B. (a) Chi phí bảo hiểm ; (b) Bảo hiểm chưa hết hạn
C. (a) Bảo hiểm trả trước đã hết hạn ; (b) Chi phí bảo
hiểm
D. (a) Bảo hiểm chưa hết hạn ; (b) Chi phí bảo hiểm
2.30 Ngày 1/7 mua bảo hiểm cho 6 tháng 12.000, kỳ
kế toán là tháng. Kế toán ghi nhầm thành Nợ “Chi
phí bảo hiểm ” 12.000/ Có “Tiền” 12.000, trong tháng
7. Việc ghi nhận sai này làm những chỉ tiêu (a) Bảo
hiểm trả trước; (b) Chi phí bảo hiểm , trên các báo
cáo tài chính tháng 7 bị ảnh hưởng
A. (a) Thấp hơn thực tế 2.000 ; (b) Cao hơn thực tế 2.000
B. (a) Cao hơn thực tế 2.000 ; (b) Thấp hơn thực tế 2.000
C. (a) Thấp hơn thực tế 10.000 ; (b) Cao hơn thực tế
10.000
D. (a) Cao hơn thực tế 10.000 ; (b) Thấp hơn thực tế
10.000
2.31 Đầu kỳ: Tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300.
Cuối kỳ: Tài sản 1.600, trong đó Nợ phải trả 1.200.
Trong kỳ doanh nghiệp bị lỗ 100. Hỏi trong kỳ chủ sở
hữu rút vốn (hay đầu tư) là bao nhiêu
A. 100
B. 200
C. 300
2.32 Đầu kỳ: Tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300.
Cuối kỳ: Tài sản 1.600, trong đó Nợ phải trả 1.200.
Biết lãi thuần trong kỳ là 300. Hỏi trong kỳ chủ sở
hữu đầu tư thêm vốn (rút vốn) là bao nhiêu.
A. Không rút vốn, không đầu tư
B. Rút vốn 600
C. Rút vốn 300
D. Đầu tư vốn 300
2.33 Đầu kỳ: Tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300.
Cuối kỳ: Tài sản 1.600, trong đó Nợ phải trả 1.200.
Biết lỗ thuần trong kỳ là 300. Hỏi trong kỳ chủ sở hữu
đầu tư thêm vốn (rút vốn) là bao nhiêu.
A. Không rút vốn, không đầu tư
B. Rút vốn 600
C. Rút vốn 300
D. Đầu tư vốn 300
Chương 3:
3.1 “Khoản trả trước, chi phí trả trước” là
A. Loại chi phí đặc biệt, chỉ xuất hiện trong các công ty
lớn
B. Tài sản đại diện cho khoản trả trước của chi phí trong
tương lai (không phải là chi phí hiện tại)
C. Cả a và b đều đúng
3.2 Phần hao mòn của TSCĐ phát sinh trong tháng
thì được gọi là
A. Chi phí khấu hao
B. Khấu hao lũy kế
C. Cả a và b
3.3 Phần hao mòn của TSCĐ từ khi bắt đầu đưa vào
sử dụng đến hiện tại thì được gọi là
A. Chi phí khấu hao
B. Khấu hao lũy kế
C. Cả a và b
3.4 Câu phát biểu nào sau đây liên quan đến “Bút
toán điều chỉnh”
A. Liên quan 1 hoặc nhiều tài khoản thuộc Báo cáo kết
quả hoạt động và 1 hoặc nhiều tài khoản thuộc Báo cáo
tình hình tài chính
B. Không bao giờ liên quan đến tiền
C. Được thực hiện vào ngày cuối kỳ kế toán, trước khi
lập báo cáo tài chính
D. Cả 3 câu đều đúng
3.5 “Bút toán điều chỉnh ảnh hưởng đến dòng lưu
chuyển của tiền, trong kỳ kế toán” như thế nào
A. Tiền tăng khi ghi nhận doanh thu
B. Tiền giảm khi ghi nhận chi phí
C. Không liên quan đến dòng tiền
D. a và b đúng
3.6 “Số liệu” của các bút toán điều chỉnh ảnh hưởng
đến báo cáo tài chính nào sau đây
A. Báo cáo lợi nhận giữ lại
B. Báo cáo kết quả hoạt động
C. Báo cáo tình hình tài chính
D. Cả 3 báo cáo
E. b và c
3.7 Việc thực hiện bút toán điều chỉnh cuối kỳ là để
A. áp dụng kế toán dồn tích đối với các nghiệp vụ kinh
tế phát sinh có liên quan đến nhiều kỳ kế toán.
B. cung cấp thông tin chính xác về doanh thu, chi phí
thực tế đã phát sinh trong kỳ
C. tài sản, nợ phải trả được ghi nhận chính xác
D. Cả 3 câu trên
3.8 Câu phát biểu nào sau đây liên quan đến “khấu
hao tài sản”
A. Phân bổ dần nguyên giá của tài sản cố định vào chi
phí trong suốt thời gian sử dụng dự kiến của tài sản
B. Chi phí khấu hao của tài sản được ghi nhận trong bút
toán điều chỉnh
C. Là sự đo lường mức độ giảm giá của tài sản trên thị
trường
D. a và b đúng
E. Cả 3 câu đều đúng
3.9 Công ty ký một hối phiếu (giấy hẹn nợ) về khoản
vay 100 từ ngân hàng AAA, kế toán hạch toán
A. Nợ Thương phiếu phải trả 100/ Có Tiền 100
B. Nợ Tiền 100/ Có Thương phiếu phải thu 100
C. Nợ Tiền 100/ Có Thương phiếu phải trả 100
3.10 Trên Báo cáo tình hình tại chính, liên quan đến
tài sản cố định (Thiết bị), kế toán theo dõi ở chỉ tiêu
nào sau đây
A. Nguyên giá, ở tài khoản “Thiết bị”
B. Khấu hao lũy kế, ở tài khoản “Khấu hao lũy kế - Thiết
bị”
C. Giá trị còn lại
D. Cả a và b và c
3.11 Số dư của tài khoản Khấu hao lũy kế, phản ảnh:
A. Số khấu hao phát sinh trong tháng
B. Giá trị hao mòn của tài sản từ khi bắt đầu sử dụng đến
hiện tại
C. Phần tài sản đã chuyển thành chi phí qua quá trình sử
dụng
D. b và c
3.12 Câu phát biểu nào sau đây liên quan đến tài
khoản “Khấu hao lũy kế”
A. Có kết cấu giống kết cấu của tài khoản nợ phải trả.
Khi lên Báo cáo tình hình tài chính được ghi bên tài sản,
và bị trừ ra khỏi tài sản mà nó điều chỉnh
B. Có kết cấu ngược lại với kết cấu của tài khoản tài sản.
Khi lên Báo cáo tình hình tài chính được ghi bên vốn chủ
sở hữu, và được cộng vào vốn chủ sở hữu
C. Có kết cấu ngược lại với kết cấu của tài khoản tài sản.
Khi lên Báo cáo tình hình tài chính được ghi bên tài sản,
và bị trừ ra khỏi tài sản mà nó điều chỉnh
D. Có kết cấu ngược lại với kết cấu của tài khoản tài sản.
Khi lên Báo cáo tình hình tài chính được ghi bên vốn chủ
sở hữu, và được trừ ra khỏi vốn chủ sở hữu 3.13 Theo
thời gian sử dụng, “khấu hao lũy kế” và “giá trị còn
lại” có quan hệ:
A. Khấu hao lũy kế ngày càng tăng, giá trị còn lại ngày
càng tăng theo
B. Khấu hao lũy kế ngày càng tăng, giá trị còn lại ngày
càng giảm
C. Không liên quan nhau
3.14 “Khoản tiền đã thu, trước khi hàng hóa, thành
phẩm được tiêu thụ, dịch vụ được cung cấp cho khách
hàng. Đây là dòng thu vào của nguồn lợi kinh tế (tài
sản) , kèm theo tăng của khoản nợ phải trả, bởi vì nó
chính là nghĩa vụ của doanh nghiệp phải cung cấp sản
phẩm hay phải thực hiện dịch vụ hoặc phải hoàn trả
lại khoản tiền đã nhận. Vì vậy, khi nó phát sinh, kế
toán ghi Có cho tài khoản Nợ phải trả” đó là nội dung
của
A. Doanh thu chưa thực hiện
B. Doanh thu nhận trước
C. Doanh thu đã thực hiện
D. a và b
3.15 Tháng 1, siêu thị A bán ra 1.000 phiếu tặng quà,
mệnh giá 50/phiếu. Tháng 2, khách hàng sử dụng 650
phiếu để mua hàng của siêu thị. Tháng 3 siêu thị thu
nốt được 350 phiếu do khách hàng thanh toán khi
mua hàng. Hỏi bút toán ghi nhận trong tháng 1 sẽ bao
gồm
A. Có “Doanh thu bán hàng” 50.000
B. Có “Doanh thu nhận trước” 50.000
C. Có “Chi phí trả trước” 50.000
D. Không bút toán nào đúng
3.16 Tháng 1, siêu thị A bán ra 1.000 phiếu tặng quà,
mệnh giá 50/phiếu. Tháng 2, khách hàng sử dụng 650
phiếu để mua hàng của siêu thị. Tháng 3 siêu thị thu
nốt được 350 phiếu do khách hàng thanh toán khi
mua hàng. Hỏi bút toán ghi nhận trong tháng 2 sẽ bao
gồm
A. Có “Doanh thu bán hàng” 32.500
B. Nợ “Doanh thu nhận trước” 32.500
C. a và b
3.17 Tháng 1, siêu thị A bán ra 1.000 phiếu tặng quà,
mệnh giá 50/phiếu, thời hạn sử dụng 1/1 – 31/3. Tháng
2, khách hàng sử dụng 650 phiếu để mua hàng của
siêu thị. Tính đến 31/3 siêu thị thu được 300 phiếu do
khách hàng thanh toán khi mua hàng. Hỏi bút toán
ghi nhận trong tháng 3 sẽ bao gồm
A. Có “Doanh thu bán hàng” 15.000
B. Có “Doanh thu bán hàng” 17.500
C. Nợ “Doanh thu nhận trước” 15.000
D. a và c
3.18 Kỳ kế toán năm kết thúc vào 31/12/15. Cho đến
ngày 07/01/16, kế toán mới có đầy đủ thông tin để điều
chỉnh một số khoản chi phí, doanh thu đã phát sinh
trong năm 15. Vậy, các bút toán điều chỉnh này sẽ
được ghi nhận vào sổ theo
A. Ngày 31/12/15
B. Ngày 07/01/16
C. Từ ngày 01/01/16 – cho đến ngày 07/01/2016, tùy
theo ngày nhận được thông tin để điều chỉnh D. Phụ
thuộc vào quyết định của ban giám đốc
3.19 “Tài khoản điều chỉnh giảm” là tài khoản mà
A. Số dư của nó bị trừ ra khỏi số dư của tài khoản mà nó
điều chỉnh có liên quan trên các báo cáo tài chính
B. Kết cấu của tài khoản này thì ngược lại với kết cấu
của tài khoản mà nó điều chỉnh
C. Cả a và b
3.20 Trên bảng cân đối thử đã điều chỉnh, số dư của
tài khoản nào sau đây dùng để lập một phần của Báo
cáo lợi nhuận giữ lại cho kỳ kế toán
A. Tài khoản : Vốn chủ cổ phần – Cổ phiếu thường
B. Tài khoản: Cổ tức
C. Cả a và b
3.21 Kỳ kế toán năm kết thúc vào 31/12/15. Cho đến
ngày 07/01/16, kế toán mới nhận được hóa đơn tiền
điện đã phát sinh trong năm 15. Kế toán đã ghi nhận
chi phí này vào sổ ngày 31/12/2015. Hỏi việc ghi nhận
này do áp dụng nguyên tắc kế toán nào
A. Nguyên tắc công bố đầy đủ
B. Nguyên tắc phù hợp
C. Cả a và b
3.22 Mục đích thực hiện bút toán điều chỉnh
A. Cập nhật số dư cuối kỳ chính xác cho một số tài khoản
tài sản và nợ phải trả
B. Cập nhật số liệu cho một số tài khoản doanh thu và
chi phí
C. Cần thiết cho các nghiệp vụ liên quan đến nhiều kỳ kế
toán
D. Tất cả các nội dung trên
3.23 Loại tài sản nào sau đây cần phải thực hiện bút
toán điều chỉnh ghi nhận “Khấu hao lũy kế”
A. Nhà văn phòng
B. Máy móc, thiết bị
C. Đất
D. a và b
E. Cả a, b, c
3.24 Quy trình điều chỉnh được thực hiện theo trình
tự
A. Phản ảnh bút toán điều chỉnh vào sổ Nhật ký, lập bảng
cân đối thử đã điều chỉnh
B. Phản ảnh bút toán điều chỉnh vào sổ Nhật ký, chuyển
số liệu điều chỉnh sang sổ cái, lập bảng cân đối thử đã
điều chỉnh
C. Phản ảnh bút toán điều chỉnh vào sổ Nhật ký, lập bảng
cân đối thử đã điều chỉnh, chuyển số liệu điều chỉnh sang
sổ cái
D. Không có đáp án đúng
3.25 Kỳ giữa niên độ là
A. Kỳ kế toán có độ dài nhỏ hơn 1 năm
B. Kỳ kế toán tháng, quý
C. Cả a và b
3.26 Nội dung nào sau đây liên quan đến “Kế toán
dồn tích”
A. Các giao dịch được ghi nhận trong kỳ phát sinh các sự
kiện.
B. Doanh nghiệp ghi nhận doanh thu khi hoàn tất việc
cung cấp dịch vụ (thay vì ghi nhận khi họ nhận được
tiền).
C. Chi phí được ghi nhận khi phát sinh (thay vì khi đã chi
trả).
D. b và c
E. Cả a, b, c
3.27 Nội dung nào sau đây liên quan đến “Kế toán
trên cơ sở Tiền”
A. Doanh thu được ghi nhận khi tiền đã được thu.
B. Chi phí được ghi nhận khi tiền đã được chi trả.
C. Các giao dịch được ghi nhận trong kỳ phát sinh các sự
kiện
D. a và b
E. Cả a, b, c
3.28 Nội dung nào sau đây liên quan đến sự cần thiết
phải thực hiện các bút toán điều chỉnh cuối kỳ
A. Bút toán điều chỉnh đảm bảo rằng các nguyên tắc ghi
nhận doanh thu và chi phí được tuân thủ.
B. Được yêu cầu mỗi khi doanh nghiệp lập BCTC.
C. Bao gồm một tài khoản liên quan tới báo cáo kết quả
hoạt động và một tài khoản trên báo cáo tình hình tài
chính.
D. Tất cả các nội dung trên
3.29 “Khoản chi phí đã phát sinh nhưng vẫn chưa trả
tiền “ thì được gọi là
A. Chi phí hoãn lại
B. Chi phí dồn tích
C. Chi phí chờ phân bổ
D. Chi phí trả trước
3.30 “Các khoản chi phí đã trả tiền trước khi được sử
dụng hay tiêu thụ” thì được gọi là
A. Chi phí hoãn lại
B. Chi phí dồn tích
C. Chi phí chờ phân bổ
D. a và c cùng đúng
3.31 “Khoản tiền đã thu trước khi hoàn thành dịch
vụ” thì được ghi nhận vào
A. Doanh thu chưa thực hiện
B. Doanh thu nhận trước
C. Doanh thu dồn tích
D. a và b cùng đúng
3.32 “Doanh thu hoãn lại” là tên gọi khác của
A. Doanh thu chưa thực hiện
B. Doanh thu nhận trước
C. Doanh thu dồn tích
D. a và b cùng đúng
3.33 “Chi phí hoãn lại” là tên gọi khác của
A. Chi phí trả trước
B. Chi phí dồn tích
C. Chi phí chờ phân bổ
D. a và c cùng đúng
3.34 “Doanh thu được ghi nhận kỳ này, kỳ sau thực
hiện việc thu tiền” là nội dung của
A. Doanh thu chưa thực hiện
B. Doanh thu nhận trước
C. Doanh thu hoãn lại
D. Doanh thu dồn tích
3.35 “Các khoản chi phí được ghi nhận kỳ này, kỳ sau
thực hiện việc chi tiền” là nội dung của
A. Chi phí dồn tích
B. Chi phí hoãn lại
C. Chí phí chờ phân bổ
D. b và c cùng đúng
3.36 Tháng 1, siêu thị A bán ra 1.000 phiếu tặng quà,
mệnh giá 50/phiếu. Tháng 2, khách hàng sử dụng 650
phiếu để mua hàng của siêu thị. Tháng 3 siêu thị thu
nốt được 350 phiếu do khách hàng thanh toán khi
mua hàng. Hỏi bút toán ghi nhận doanh thu trong
tháng 1 sẽ bao gồm
A. Có “Doanh thu bán hàng” 50.000
B. Có “Chi phí trả trước” 50.000
C. Không bút toán nào đúng
3.37 Đối với các nghiệp vụ liên quan đến nhiều kỳ kế
toán, vào cuối kỳ, muốn ghi nhận được chính xác
doanh thu, chi phí, thì kế toán cần thực hiện công việc
nào sau đây
A. Lập Bảng tính nháp
B. Điều chỉnh tài khoản
C. Khóa sổ các tài khoản
D. Cả a, b, c
3.38 Nội dung nào sau đây liên quan đến “phân bổ chi
phí trả trước” vào cuối kỳ
A. Chi phí đã phát sinh kỳ này, dịch vụ đã sử dụng của
kỳ này, cuối kỳ kế toán thực hiện bút toán điều chỉnh, kỳ
sau kế toán sẽ chi tiền
B. Tiền đã chi ra liên quan nhiều kỳ kế toán, cuối kỳ, kế
toán thực hiện bút toán điều chỉnh
C. Tiền chi ra kỳ này, hình thành tài sản. Cuối kỳ kế toán
thực hiện bút toán điều chỉnh
D. b và c
3.39 Nếu tổng số dư nợ và tổng số dư có trên Bảng cân
đối thử đã điều chỉnh cân bằng với nhau, kế toán có
thể lấy “toàn bộ số dư của tài sản, nợ phải trả và vốn
chủ sở hữu để lập báo cáo tình hình tài chính chính
thức”. Câu phát biểu đó là
A. Không chính xác
B. Chính xác
3.40 Nội dung nào bên dưới là đúng, sau khi kế toán
thực hiện bút toán điều chỉnh “phân bổ doanh thu
chưa thực hiện”
A. Tài sản sẽ giảm sau bút toán điều chỉnh này
B. Nợ phải trả sẽ tăng sau bút toán điều chỉnh này
C. Vốn chủ sở hữu bị giảm sau bút toán điều chỉnh này
D. Không có câu nào đúng
3.41 Nội dung nào bên dưới là đúng, sau khi kế toán
thực hiện bút toán điều chỉnh “phân bổ chi phí trả
trước”
A. Tài sản sẽ giảm sau bút toán điều chỉnh này
B. Nợ phải trả sẽ tăng sau bút toán điều chỉnh này
C. Vốn chủ sở hữu bị giảm sau bút toán điều chỉnh này
D. a và c cùng đúng
3.42 Nội dung nào bên dưới là đúng, sau khi kế toán
thực hiện bút toán điều chỉnh “ghi nhận chi phí dồn
tích”
A. Tài sản sẽ giảm sau bút toán điều chỉnh này
B. Nợ phải trả sẽ tăng sau bút toán điều chỉnh này
C. Vốn chủ sở hữu bị giảm sau bút toán điều chỉnh này
D. b và c cùng đúng
3.43 Nội dung nào bên dưới là đúng, sau khi kế toán
thực hiện bút toán điều chỉnh “ghi nhận doanh thu
dồn tích”
A. Vốn chủ sở hữu sẽ tăng sau bút toán điều chỉnh này
B. Nợ phải trả sẽ giảm sau bút toán điều chỉnh này
C. Tài sản sẽ tăng sau bút toán điều chỉnh này
D. a và c cùng đúng
3.44 Nếu không thực hiện bút toán điều chỉnh “phân
bổ chi phí trả trước”, hỏi các chỉ tiêu trên báo cáo tài
chính sẽ bị ảnh hưởng thế nào
A. Tài sản bị cao hơn thực tế
B. Vốn chủ sở hữu bị thấp hơn thực tế
C. Chi phí bị thấp hơn thực tế
D. a và c đúng
E. Cả a, b, c cùng đúng
3.45 Nếu không thực hiện bút toán điều chỉnh “ghi
nhận chi phí dồn tích”, hỏi các chỉ tiêu trên báo cáo
tài chính sẽ bị ảnh hưởng thế nào
A. Nợ phải trả bị thấp hơn thực tế
B. Vốn chủ sở hữu cao hơn thực tế
C. Chi phí bị thấp hơn thực tế
D. a và c đúng
E. Cả a, b, c cùng đúng
3.46 Nếu không thực hiện bút toán điều chỉnh “phân
bổ doanh thu chưa thực hiện”, hỏi các chỉ tiêu trên
báo cáo tài chính sẽ bị ảnh hưởng thế nào
A. Nợ phải trả bị thấp hơn thực tế
B. Vốn chủ sở hữu cao hơn thực tế
C. Doanh thu bị thấp hơn thực tế
D. a và c cùng đúng
3.47 Nếu không thực hiện bút toán điều chỉnh “ghi
nhận doanh thu dồn tích”, hỏi các chỉ tiêu trên báo
cáo tài chính sẽ bị ảnh hưởng thế nào
A. Nợ phải trả cao hơn thực tế
B. Tài sản bị thấp hơn thực tế
C. Vốn chủ sở hữu bị thấp hơn thực tế
D. b và c đúng
E. Cả a, b, c cùng đúng
3.48 Công ty lập các bút toán điều chỉnh ghi nhận
doanh thu dồn tích 15,000, ghi nhận chi phí dồn tích
12,000. Hỏi nếu không thực hiện các bút toán điều
chỉnh trên thì lợi nhuận thuần (lỗ thuần) sẽ bị
A. Thấp hơn thực tế 3,000
B. Cao hơn thực tế 3,000
C. Vốn chủ sở hữu bị thấp hơn thực tế 3,000
D. a và c đúng
3.49 Công ty lập các bút toán điều chỉnh ghi nhận
doanh thu dồn tích 15,000, ghi nhận chi phí dồn tích
17,000. Hỏi nếu không thực hiện các bút toán điều
chỉnh trên thì lợi nhuận thuần (lỗ thuần) sẽ bị
A. Thấp hơn thực tế 2,000
B. Cao hơn thực tế 2,000
C. Vốn chủ sở hữu cao hơn thực tế 2,000
D. b và c đúng

You might also like