You are on page 1of 12

BÀI 1

CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG 12 THÌ TRONG TIẾNG ANH


HOÀN THÀNH
ĐƠN TIẾP DIỄN HOÀN THÀNH
TIẾP DIỄN
S + Vs/es + … BE - am/is/are HAVE - have/has HAVE - have/has
S+ do/does + not + V…
(Wh)Do/Does + S + V…? S + BE + V_ing S + HAVE +V3/ed S + HAVE been + Ving

S+ am/is/are + … S + BE + not +V_ing S HAVE not V3/ed S HAVE not been Ving
HIỆN S + am/is/are + not …
TẠI (Wh) Am/Is/Are + S …? (Wh)BE + S+ V_ing? (Wh)HAVE S + V3/ed? (Wh)HAVE S been Ving?

- diễn tả chân lý sự thật - diễn tả một hành - diễn tả hành động - nhấn mạnh khoảng thời
hiển nhiên, thói quen, động đang diễn ra đã xảy ra hoặc chưa gian của 1 hành động đã
hành động thường xảy ở hiện tại, một bao giờ xảy ra ở 1 xảy ra trong quá khứ và
ra ở hiện tại, lịch trình, hành động sắp xảy thời gian không xác tiếp tục tới hiện tại (có
thời khoá biểu ra (tương lai gần) định trong quá khứ thể tới tương lai)

S + V2/ed… BE - was/were
S + didn’t + V…
(Wh) + did + S + V…? S + BE + V_ing S + had + V3/ed S+ had + been + V_ing

S + BE + not +V_ing S + hadn’t + V3/ed S+ hadn’t+ been+ V-ing


S + was/were …
S + wasn’t/ weren’t …
QUÁ (Wh)was/ were S + …?
(Wh)BE + S+ V_ing? (Wh)Had + S V3/ed ? (Wh)Had+S+been+V-ing ?

KHỨ
- diễn tả 1 hành
- nhấn mạnh khoảng thời
động đã xảy ra và
- diễn tả hành động đã - diễn tả một hành gian của 1 hành động đã
kết thúc trong quá
xảy ra và kết thúc trong động đang diễn ra xảy ra trong quá khứ và
khứ trước 1 hành
quá khứ với thời gian ở 1 thời điểm trong kết thúc trước 1 hành
động khác cũng kết
xác định quá khứ động khác cũng kết thúc
thúc trong quá khứ
trong quá khứ

S + will + V … S + will be + V_ing S + will + have V3/ed S + will have been + V_ing

S + will + NOT+ V… S will NOT be V_ing S will NOT have V3/ed S will NOT have been V_ing

(Wh)will + S + V …. ? (Wh)will S be V_ing? (Wh)will S have V3/ed? (Wh)will S have been V_ing?
TƯƠNG
LAI
- diễn tả 1 hành - nhấn mạnh khoảng thời
- diễn tả một quyết - diễn tả hành động trong tương lai gian của 1 hành động sẽ
định tại thời điểm nói, động sẽ xảy ra ở 1 sẽ kết thúc trước 1 đang xảy ra trong tương
dự đoán không có thời điểm nào đó hành động khác lai và sẽ kết thúc trước 1
căn cứ trong tương lai trong tương lai hành động khác trong
tương lai
BÀI 2
ĐẠI TỪ
Đại từ nhân xưng Đại từ phản thân
Đại từ nhân xưng
làm túc từ Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu chủ từ và túc từ là
làm chủ từ
ĐỨNG SAU ĐỨNG TRƯỚC KHÔNG ĐI cùng một người
ĐỨNG TRƯỚC
ĐỘNG TỪ DANH TỪ VỚI DANH TỪ (thường có BY)
ĐỘNG TỪ

I Me My Mine Myself
You Yourself
You Your Yours Yourselves
He Him His His Himself
She Her Her Hers Herself
It It Its Its Itself
We Us Our Ours Ourselves
They Them Their Theirs Themselves

BÀI 3
DANH TỪ
DANH TỪ LÀ TỪ DÙNG ĐỂ CHỈ NGƯỜI, VẬT, VIỆC, ĐỊA ĐIỂM…
THƯỜNG CÓ HẬU TỐ:
-ion/-tion/-ation/-ition/-sion: repetition, location, education,instruction, question, television
-ment, -y/-ity/-ty/-cy/-dom: ability, employment, difficulty, freedom
-ce/ -ance/-ence: attendance, performance, differrence, independence
-ist/-an/-ian/-ess/-ship: journalist, librarian, kindness, tourist, scholarship, happiness
-er/-or/-ar/-ant/-ent/-ee: applicant, driver, assistant, employee, worker

VỊ TRÍ CỦA DANH TỪ TRONG CÂU


a/ an/ each/ every N (đếm được số ít)

much, little, a little, a great deal of, a large amount of N (số ít không đếm được)
GIỚI TỪ N (số ít không đếm được)
TÍNH TỪ SỞ HỮU/ SỞ HỮU CÁCH
HOẶC
NGOẠI ĐỘNG TỪ
some, some of, a lot of, lots of, all N (số nhiều đếm được)
BÀI 4
ĐỘNG TỪ
ĐỘNG TỪ LÀ TỪ DÙNG ĐỂ DIỄN TẢ HÀNH ĐỘNG, HOẠT ĐỘNG CỦA MỘT NGƯỜI, MỘT VẬT NÀO ĐÓ.

4 LOẠI ĐỘNG TỪ

INTRANSITIVE (NỘI ĐỘNG TỪ) Nội động từ không có hoặc không cần túc từ trực tiếp để tạo
lie, sit, die, run thành 1 câu có nghĩa.
TRANSITIVE (NGOẠI ĐỘNG TỪ) Ngoại động từ không đi một mình mà phải đi kèm theo một túc
buy, make, give, send, tell từ trực tiếp để thành một câu có nghĩa.
LINKING (LIÊN ĐỘNG TỪ) Liên động từ / động từ nối dùng khi nối chủ từ và túc từ để chỉ
be, become, seem, look, feel, sound tình trạng của đồ vật, người hay sự việc nào đó.
AUXILIARY (TRỢ ĐỘNG TỪ) Trợ động từ là các động từ BE, DO, HAVE, MODEL VERBS khi
be, have, do, model verbs (can, được sử dụng kèm theo một động từ khác để tạo thành câu
could, may, must, should, will, would) hỏi, câu phủ định, hay thể bị động.

CÁCH THÀNH LẬP ĐỘNG TỪ


SỬ DỤNG dis-(không)
TIỀN TỐ mis-(nhầm) agree →disagree
over-(quá) understand→misunderstand
under-(không đủ)
out-(vượt quá) +V work→overwork
write→rewrite
re-(lại)

en- + N/ V / Adj danger → endanger


rich→ enrich
SỬ DỤNG Adj / N + -ize/-en/-ate/-fy industrial→ industrialize
HẬU TỐ origin → originate
beauty → beautify

VỊ TRÍ CỦA ĐỘNG TỪ TRONG CÂU


INTRANSITIVE (NỘI ĐỘNG TỪ) VERB + ADV walk slowly
TRANSITIVE (NGOẠI ĐỘNG TỪ) VERB + NOUN learn English
LINKING (LIÊN ĐỘNG TỪ) VERB + ADJ She looks beautiful today.
(ĐỘNG TỪ NỐI) VERB + NOUN She is a teacher.
AUXILIARY (TRỢ ĐỘNG TỪ) BE ADV V3/ED was cautiously made
HAVE ADV V3/ED have already been
MODEL VERBS ADV V should carefully read
BÀI 5
CÂU BỊ ĐỘNG
CÂU BỊ ĐỘNG ĐƯỢC DÙNG KHI TA MUỐN NHẤN MẠNH VÀO HÀNH ĐỘNG TRONG CÂU, TÁC
NHÂN GÂY RA HÀNH ĐỘNG DÙ LÀ AI HAY VẬT GÌ CŨNG KHÔNG QUÁ QUAN TRỌNG.

KHI BIẾN ĐỔI 1 CÂU TỪ CHỦ ĐỘNG SANG BỊ ĐỘNG TA LÀM THEO CÁC BƯỚC SAU:
1. Xác định S, V, O và thì của V trong câu chủ động.
2. Lấy O trong câu chủ động làm S của câu bị động.
Lấy S trong câu chủ động làm O và đặt sau By trong câu bị động.
3. Biến đổi V chính trong câu chủ động thành V3/ed trong câu bị động.
4. Thêm To be vào trước V3/ed trong câu bị động (To be phải chia theo thời của động từ
chính trong câu chủ động và chia theo số của chủ từ trong câu bị động).

ACTIVE PASSIVE
SIMPLE
S+V+O S+ be + V3/ED + by + O
PRESENT

PRESENT
S + am/is/are + V-ing + O S+ am/is/are + being+ V3/ED + by + O
CONTINUOUS

PRESENT
S + has/have + V3/ED + O S + has/have + been + V3/ED + by + O
PERFECT

SIMPLE PAST S + V2/ed + O S + was/were + V3/ED + by + O

PAST
S + was/were + V-ing + O S+ was/were + being+ V3/ED + by + O
CONTINUOUS

PAST PERFECT S+ had + V3/ED+O S + had + been + V3/ED + by + O

SIMPLE FUTURE S + will + V + O S + will + be + V3/ED + by + O

FUTURE
S + will + have + V3/ED + O S + will + have + been + V3/ED + by + O
PERFECT

S + am/is/are + going to + S + am/is/are + going to +


BE + GOING TO
V+O be + V3/ED + by + O
S + model verb + V + O S + model verb + be + V3/ED + by + O
MODEL VERBS
S + modal verb + have +V3/ED S + modal Verb + have been +V3/ED
BÀI 6
CÁC LOẠI CÂU HỎI
CÁC TỪ ĐỂ HỎI TRONG TIẾNG ANH
1. Who Dùng để hỏi về người (chủ từ) WHO + VERB
2. Whom Dùng để hỏi về người (túc từ)
3. Whose Dùng để hỏi về sự sở hữu WHOSE + NOUN
4. What Dùng để hỏi thông tin về một thứ gì đó
5. Which Dùng để hỏi về sự lựa chọn
6. What for Dùng để hỏi về lý do, nguyên nhân, để làm gì
7. What time Dùng để hỏi về thời gian
8. When Dùng để hỏi về thời gian
9. Where Dùng để hỏi về địa điểm, vị trí
10. Why Dùng để hỏi về lý do, nguyên nhân
11. Why don’t Dùng để đưa ra lời gợi ý
12. How Dùng để hỏi về cách thức, đặc tính, tính cách của chủ thể
13. How far Dùng để hỏi về khoảng cách
14. How long Dùng để hỏi về thời gian
15. How often Dùng để hỏi về tần xuất
16. How much Dùng để hỏi về giá tiền MUCH + DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
17. How many Dùng để hỏi về số lượng MANY + DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC SỐ NHIỀU

1. CÂU HỎI YES/ NO


Trợ động từ… + chủ ngữ (S) + động từ (V) + ….?
DO, DOES, DID

2. CÂU HỎI WH-


Who/ What + động từ (V) + …… ?

Whom/ What + trợ động từ (do/ did/ does…) + S + V + …..?

When/where/why/how + trợ động từ (be, do, does, did…) + S + V + ……..?

3. CÂU HỎI PHỨC Là câu hoặc câu hỏi chứa trong nó một câu hỏi khác. Động từ ở mệnh đề thứ hai
phải đi sau và chia theo chủ ngữ.

S + V + question word (who, which, what…) + S + V….

Trợ động từ + S + V + question word (who, which, what…) + S + V…..

4. CÂU HỎI ĐUÔI (TAG QUESTIONS)

TAG QUESTIONS EXAMPLE


Nếu câu trần thuật là câu khẳng định, câu hỏi đuôi phải ở You are afraid, aren’t you?
thể phủ định
Nếu câu trần thuật là câu phủ định, câu hỏi đuôi phải ở thể You didn’t do your homework, did you?
khẳng định
Nếu câu trần thuật ở thì hiện tại đơn, câu hỏi đuôi phải dùng You play the guitar, don’t you?
trợ động từ DO/DOES
Nếu câu trần thuật ở thì quá khứ đơn, câu hỏi đuôi phải They went to the cinema, didn’t they?
dùng trợ động từ DID
BÀI 7
SỰ HOÀ HỢP GIỮA CHỦ TỪ VÀ ĐỘNG TỪ

QUY TẮC CHUNG:


- Chủ từ ở số ít thì động ở số ít (is/ was/ has/ Vs,es)
- Chủ số nhiềuthì động ở số nhiều(are/ were/ have/ V)

-as well as (cũng như là)


-no less than (chẳng kém gì hơn)
-with (với)
-together with (cùng với)
S1 -along with (cùng với) S2 V (chia theo S1)
-accompanied by (cùng với)
-including (kể cả)
-in addition with (cùng với)

either or
neither S1 nor S2 V chia theo S2
not only but also

-Some
-Much
-Little
-A Litte N (không đếm được ở số ít) V (số ít)
-A Lot Of
-Plenty Of
-Số %

A number of N (số nhiều) V (số nhiều)

The number of N (số nhiều) V (số ít)

Danh từ chỉ thời gian, trọng lượng, đo lường, số tiền


Tên riêng (người, quyển sách, xe, tàu, máy bay)
News
Gerund V-ing V (số ít)
Each / Every + danh từ số ít
ĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH (something, someone, somebody / anything, anyone,
anybody / everything, everyone, everybody / nothing, no one, nobody)
BÀI 8
TÍNH TỪ
TÍNH TỪ LÀ TỪ CHỈ TÍNH CHẤT, MỨC ĐỘ, PHẠM VI CỦA MỘT NGƯỜI HOẶC VẬT. NÓ BỔ
NGHĨA CHO DANH TỪ, ĐẠI TỪ HOẶC LIÊN ĐỘNG TỪ (LINKING VERB).

VỊ TRÍ CÁC LOẠI TÍNH TỪ


art/poss opinion size age shape color origin material purpose noun
a silly young English man
the huge round metal bowl
my small red sleeping bag

DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TÍNH TỪ

-able comfortable, capable, considerable


-ible responsible, possible, flexible
-ous dangerous, humorous, poisonous
-ive attractive, decisive
-ent confident, dependent, different
-ful careful, harmful, beautiful
-less careless, harmless
-ant important
-ic economic, specific, toxic
-ly friendly, lovely, costly
-y rainy, sunny, muddy, windy
-al economical, historical, physical
-ing interesting, exciting, touching
-ed excited, interested, tired, surprised

VỊ TRÍ CỦA TÍNH TỪ TRONG CÂU


a/ an/ the/ no ADJ N
a number of, the number of, few, a few,
several, several of, some, some of, a lot of, 1. Tính từ thường: useful, beautiful, [The most +
lots of, many, much, little, a little, a variety special, handsome adj (dài) + N]
of, a great deal of, a large amount of
TÍNH TỪ SỞ HỮU/ SỞ HỮU CÁCH 2. Tính từ V3/ed: mang hàm nghĩa bị
động, chịu sự tác động từ bên ngoài,
tính từ sở hữu/ sở hữu cách + MOST CẢM NHẬN: interested, inspired
this, that, these, those
3. Tính từ V-ing: chỉ bản chất, GÂY RA:
LINKING VERB - ĐỘNG TỪ NỐI
interesting, exciting
BÀI 9
TRẠNG TỪ
TRẠNG TỪ LÀ TỪ BỔ NGHĨA CHO ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ HOẶC CHO MỘT TRẠNG TỪ KHÁC.

ADVERB OF EXAMPLE
1. Manner (cách thức) happily, bitterly
2. Degree (mức độ) totally, completely
3. Frequency (tần suất) never, often
4. Time (thời gian) recently, just
5. Place (nơi chốn) here, there
6. Disjunct (quan điểm) hopefully, frankly

VỊ TRÍ CỦA TRẠNG TỪ TRONG CÂU


be V-ing
be V3/ed
be ADJ
have, has, had V3/ed
a/ an/ the/ a number of, the number of, few, a few, several, several
of, some, some of, a lot of, lots of, many, much, little, a little,
a variety of, a great deal of, a large amount of ADV ADJ + N

trợ động từ khuyết thiếu (can, could, should, will, would) +V


đứng đầu câu, trước dấu phẩy để bổ nghĩa cho cả câu , S+V
trợ động từ khuyết thiếu (can, could, should, will, would) be + V3/ed

BÀI 10
SO SÁNH
1. SO SÁNH BẰNG
S + verb + AS + adj/ adv + AS +noun/ pronoun/ S + V

Subject + verb + THE SAME + (noun) + AS noun/ pronoun

2. SO SÁNH HƠN - KÉM


– TÍNH TỪ NGẮN là những tính từ chỉ có một âm tiết: nice, great, cool, hot, short, poor.
– TÍNH TỪ DÀI là những tính từ có từ hai ấm tiết trở lên: tired, crowded, wonderful.

[+ ADJ/ ADV (ngắn) + er]


[+ more + ADJ / ADV (dài)]
S+V + THAN + noun/ pronoun/ S + V
[+ less + ADJ / ADV (dài)]
– Để nhấn mạnh cho tính từ và phó từ so sánh người ta dùng “far” hoặc “much“ trước so sánh.

S + V + as + MANY/ MUCH/ LITTLE/ FEW + noun + as + noun/ pronoun


Hoặc
Subject + verb + MORE/ FEWER/ LESS + noun + than + noun/ pronoun

3. SO SÁNH BỘI SỐ Là loại so sánh gấp rưỡi, gấp đôi, gấp 3; trong cấu trúc này không dùng so sánh
hơn kém mà phải dùng so sánh bằng.
much noun
Subject + verb + bội số + as + noun + as +
many pronoun

4. SO SÁNH KÉP (CÀNG …. CÀNG)

+ CÙNG MỘT TÍNH TỪ:


- Tính từ/Trạng từ ngắn: S + V + adj/adv + er + and + adj/adv + er
- Tính từ/Trạng từ dài: S + V + more and more + adj/adv

+ 2 TÍNH TỪ KHÁC NHAU: (The + comparative : The + từ ở dạng so sánh hơn)


The + comparative + S + V the + comparative + S + V
The + S + V + the + comparative + S + V

5. SO SÁNH NHẤT

adj (ngắn)+EST
Subject + verb + THE + MOST + adj (dài) + Noun
LEAST + adj (dài)

BÀI 11
GIỚI TỪ
GIỚI TỪ LÀ TỪ CHỈ SỰ LIÊN QUAN GIỮA CÁC TỪ LOẠI TRONG CỤM TỪ, TRONG CÂU.
NHỮNG TỪ THƯỜNG ĐI SAU GIỚI TỪ LÀ TÂN NGỮ (OBJECT), VERB + ING, CỤM DANH TỪ

VỊ TRÍ CỦA GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH

Sau TO BE The book is on the table.

Trước Danh Từ I will study in Taiwan for 2 years.

Sau động từ I live in Nha Trang City.

Sau tính từ I'm not worried about living in a foreign country.


6 LOẠI GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
-at: vào lúc (thường đi với giờ)
GIỚI TỪ CHỈ
-on: vào (thường đi với ngày)
THỜI GIAN
1. -in: vào (thường đi với tháng, năm, mùa, thế kỷ)
(PREPOSITION FOR
-before: trước / -after: sau
TIME)
-during: (trong khoảng) (đi với danh từ chỉ thời gian)
GIỚI TỪ CHỈ -at: tại (dùng cho nơi chốn nhỏ)
NƠI CHỐN -in: trong (chỉ ở bên trong), ở (nơi chốn lớn)
2.
(PREPOSITION FOR -on, above, over: trên
PLACES) -on: ở trên nhưng chỉ tiếp xúc bề mặt
-to, into, onto: đến
-to: chỉ hướng tiếp cận tới người, vật, địa điểm
GIỚI TỪ CHỈ
-into: tiếp cận và vào bên trong vật,địa điểm đó
Di CHUYỂN
3. -from: chỉ nguồn gốc xuất xứ
(PREPOSITION FOR
-across: ngang qua
MOVE)
-along: dọc theo
-round, around, about: quanh, xung quanh
-with: với
GIỚI TỪ CHỈ
-without: không, không có
CÁCH THỨC
4. -according to: theo
(PREPOSITION FOR
-in spite of: mặc dù
MANNER)
-instead of: thay vì
GIỚI TỪ CHỈ -to: để
MỤC ĐÍCH -in order to: để
5.
(PREPOSITION FOR -for: dùm, để cho
PURPOSES) -so as to: để
-thanks to: nhờ ở
GIỚI TỪ CHỈ LÝ DO -through: do, vì
6. (PREPOSITION FOR -because of: bởi vì
REASONS) -owing to: nhờ ở, do ở
-by means of: nhờ, bằng phương tiện

BÀI 12
ĐẠI TỪ QUAN HỆ
Đại từ quan hệ CÁCH SỬ DỤNG
- Làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ, Thay thế cho danh từ chỉ người
WHO
… N (person) + who + V + O
- Làm chủ từ hoặc túc từ trong mệnh đề quan hệ, Thay thế cho danh từ chỉ vật
WHICH
… N (thing) + which + V + O / … N (thing) + which + S + V
- Dùng để chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật, thay cho her, his, their, ’s
WHOSE
… N (person, thing) + whose + N + V ….
- Làm túc từ cho động từ trong mệnh đề quan hệ, Thay thế cho danh từ chỉ người
WHOM
… N (person) + whom + s + v
- Đại diện cho chủ ngữ chỉ người hoặc vật, hay cả người lẫn vật
THAT
(who, which vẫn có thể sử dụng được)
Đại từ quan hệ CÁCH SỬ DỤNG

RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ TRONG TIẾNG ANH


Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể chủ
The man who is standing
động (active), ta dùng cụm V-ING thay cho
Bằng cách there is my brother
1. mệnh đề đó bằng cách BỎ ĐẠI TỪ QUAN HỆ VÀ
dùng V-ING => The man standing there
TRỢ ĐỘNG TỪ, đưa động từ chính về nguyên
is my brother.
mẫu và thêm đuôi – ing.
The students who were
Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể bị
punished by teacher are lazy
Bằng cách động (passive) ta dùng cụm V3/ed thay cho
2. =>The students punished by
dùng V3/ED mệnh đề đó BẰNG CÁCH BỎ ĐẠI TỪ QUAN HỆ
teacher are lazy.
VÀ TRỢ ĐỘNG TỪ, giữ nguyên cụm cụm V3/ed.
Dùng khi danh từ đứng trước có các chữ sau Tom is the last person who
đây bổ nghĩa: THE ONLY, THE FIRST, THE enters the room
SECOND,… THE LAST, SO SÁNH NHẤT, MỤC => Tom is the last person to
ĐÍCH. enter the room.
I have much homework that
Bằng cách
I must do
3. dùng TO Động từ là HAVE/HAD
=> I have many homework
INFINITIVE
to do.
There are six letters which
have to be written today
Đầu câu có HERE (BE), THERE (BE)
=> There are six letters to
be written today.

BÀI 13
CÂU ĐIỀU KIỆN và RÚT GỌN CÂU ĐIỀU KIỆN
1. Câu điều kiện loại 0
IF + S1 + V (HIỆN TẠI ĐƠN), S2 + V (HIỆN TẠI ĐƠN)

2. Câu điều kiện loại 1: Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

IF + S1 + V (HIỆN TẠI ĐƠN), S2 + WILL/ CAN + V (NGUYÊN MẪU)

3. Câu điều kiện loại 2: Điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

If + S1 + were + …, S2 + would/ could + V (NGUYÊN MẪU)


Dạng rút gọn: Were + S1 + …, S2 + would/ could + V (NGUYÊN MẪU)

If + S1 + V2/ed, S2 + would/ could + V (NGUYÊN MẪU)


Dạng rút gọn: Were + S1 + to V (của V1), S2 + would/ could + V (NGUYÊN MẪU)

4. Câu điều kiện loại 3: Điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ (thực tế không thể xảy ra được).

If + S1 + had + V3/ed, S2 + would/ could + have + V3/ed


Dạng rút gọn: Had + S1 + V3/ed, S2 + would/ could + have + V3/ed

BÀI 14 DANH ĐỘNG TỪ (GERUNDS) VÀ


ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ (INFINITIVES)
1. DANH ĐỘNG TỪ LÀ NHỮNG ĐỘNG TỪ CÓ THÊM “ING”, SỬ DỤNG NHƯ DANH TỪ, SAU CÁC CỤM TỪ:

Can’t help/ Can’t stand/ Can’t bear: không thể chịu đựng Confess to: thú nhận, nhận tội
It’s (not) worth: (không) đáng giá Spend/ waste time/ money
It’s no use: thật vô dụng Do/ Would you mind ... ?
It’s no good: thật vô ích What about ... ? How about ...?
Be busy: bận rộn Have difficulty /trouble +V-ING
Look forward to: trông mong, chờ đợi Keep/ Prevent + O + V-ING
Be/ get used to: quen với làm cái gì Object to: phản đối

2. ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ (INFINITIVES) THƯỜNG ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỂ DIỄN TẢ MỤC ĐÍCH:
- Sau các từ chỉ ước muốn: would like, love, prefer
- Help somebody to do/ do something
- Make/ let somebody do something: nhờ ai đó làm gì, khiến ai đó làm gì
Chủ ngữ giả (it)+ take(s) sb + time to do….

BÀI 15
MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ

1. As/Since/For/Because/Seeing that (đều có nghĩa bởi vì) + MỆNH ĐỀ (S + V …)

2. Because of/Due to/Owing to/Thanks to + DANH TỪ/V-ING / PRONOUN (đại từ)

3. In order that + MỆNH ĐỀ (S + V +….)

4. So as to/in order to + V (trang trọng)

5. Such +a/an +tính từ + danh từ đếm được số it + MỆNH ĐỀ (S + V …)

6. Such+ tính từ + danh từ số nhiều/danh từ không đếm được + MỆNH ĐỀ (S + V …)

7. Although/Even though/Though (Mặc dù) + MỆNH ĐỀ (S + V …)

8. Despite/In spite of (mặc dù) + DANH TỪ/V-ING

9. While/Whereas (trong khi/ trái lại) + MỆNH ĐỀ

10. But/Yet (nhưng) + MỆNH ĐỀ

11. However/Nevertheless + MỆNH ĐỀ

12. Therefore/Consequently/As a result/As a consequence + MỆNH ĐỀ (S + V …)

You might also like