Professional Documents
Culture Documents
Grammar
Grammar
S+ am/is/are + … S + BE + not +V_ing S HAVE not V3/ed S HAVE not been Ving
HIỆN S + am/is/are + not …
TẠI (Wh) Am/Is/Are + S …? (Wh)BE + S+ V_ing? (Wh)HAVE S + V3/ed? (Wh)HAVE S been Ving?
- diễn tả chân lý sự thật - diễn tả một hành - diễn tả hành động - nhấn mạnh khoảng thời
hiển nhiên, thói quen, động đang diễn ra đã xảy ra hoặc chưa gian của 1 hành động đã
hành động thường xảy ở hiện tại, một bao giờ xảy ra ở 1 xảy ra trong quá khứ và
ra ở hiện tại, lịch trình, hành động sắp xảy thời gian không xác tiếp tục tới hiện tại (có
thời khoá biểu ra (tương lai gần) định trong quá khứ thể tới tương lai)
S + V2/ed… BE - was/were
S + didn’t + V…
(Wh) + did + S + V…? S + BE + V_ing S + had + V3/ed S+ had + been + V_ing
KHỨ
- diễn tả 1 hành
- nhấn mạnh khoảng thời
động đã xảy ra và
- diễn tả hành động đã - diễn tả một hành gian của 1 hành động đã
kết thúc trong quá
xảy ra và kết thúc trong động đang diễn ra xảy ra trong quá khứ và
khứ trước 1 hành
quá khứ với thời gian ở 1 thời điểm trong kết thúc trước 1 hành
động khác cũng kết
xác định quá khứ động khác cũng kết thúc
thúc trong quá khứ
trong quá khứ
S + will + V … S + will be + V_ing S + will + have V3/ed S + will have been + V_ing
S + will + NOT+ V… S will NOT be V_ing S will NOT have V3/ed S will NOT have been V_ing
(Wh)will + S + V …. ? (Wh)will S be V_ing? (Wh)will S have V3/ed? (Wh)will S have been V_ing?
TƯƠNG
LAI
- diễn tả 1 hành - nhấn mạnh khoảng thời
- diễn tả một quyết - diễn tả hành động trong tương lai gian của 1 hành động sẽ
định tại thời điểm nói, động sẽ xảy ra ở 1 sẽ kết thúc trước 1 đang xảy ra trong tương
dự đoán không có thời điểm nào đó hành động khác lai và sẽ kết thúc trước 1
căn cứ trong tương lai trong tương lai hành động khác trong
tương lai
BÀI 2
ĐẠI TỪ
Đại từ nhân xưng Đại từ phản thân
Đại từ nhân xưng
làm túc từ Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu chủ từ và túc từ là
làm chủ từ
ĐỨNG SAU ĐỨNG TRƯỚC KHÔNG ĐI cùng một người
ĐỨNG TRƯỚC
ĐỘNG TỪ DANH TỪ VỚI DANH TỪ (thường có BY)
ĐỘNG TỪ
I Me My Mine Myself
You Yourself
You Your Yours Yourselves
He Him His His Himself
She Her Her Hers Herself
It It Its Its Itself
We Us Our Ours Ourselves
They Them Their Theirs Themselves
BÀI 3
DANH TỪ
DANH TỪ LÀ TỪ DÙNG ĐỂ CHỈ NGƯỜI, VẬT, VIỆC, ĐỊA ĐIỂM…
THƯỜNG CÓ HẬU TỐ:
-ion/-tion/-ation/-ition/-sion: repetition, location, education,instruction, question, television
-ment, -y/-ity/-ty/-cy/-dom: ability, employment, difficulty, freedom
-ce/ -ance/-ence: attendance, performance, differrence, independence
-ist/-an/-ian/-ess/-ship: journalist, librarian, kindness, tourist, scholarship, happiness
-er/-or/-ar/-ant/-ent/-ee: applicant, driver, assistant, employee, worker
much, little, a little, a great deal of, a large amount of N (số ít không đếm được)
GIỚI TỪ N (số ít không đếm được)
TÍNH TỪ SỞ HỮU/ SỞ HỮU CÁCH
HOẶC
NGOẠI ĐỘNG TỪ
some, some of, a lot of, lots of, all N (số nhiều đếm được)
BÀI 4
ĐỘNG TỪ
ĐỘNG TỪ LÀ TỪ DÙNG ĐỂ DIỄN TẢ HÀNH ĐỘNG, HOẠT ĐỘNG CỦA MỘT NGƯỜI, MỘT VẬT NÀO ĐÓ.
4 LOẠI ĐỘNG TỪ
INTRANSITIVE (NỘI ĐỘNG TỪ) Nội động từ không có hoặc không cần túc từ trực tiếp để tạo
lie, sit, die, run thành 1 câu có nghĩa.
TRANSITIVE (NGOẠI ĐỘNG TỪ) Ngoại động từ không đi một mình mà phải đi kèm theo một túc
buy, make, give, send, tell từ trực tiếp để thành một câu có nghĩa.
LINKING (LIÊN ĐỘNG TỪ) Liên động từ / động từ nối dùng khi nối chủ từ và túc từ để chỉ
be, become, seem, look, feel, sound tình trạng của đồ vật, người hay sự việc nào đó.
AUXILIARY (TRỢ ĐỘNG TỪ) Trợ động từ là các động từ BE, DO, HAVE, MODEL VERBS khi
be, have, do, model verbs (can, được sử dụng kèm theo một động từ khác để tạo thành câu
could, may, must, should, will, would) hỏi, câu phủ định, hay thể bị động.
KHI BIẾN ĐỔI 1 CÂU TỪ CHỦ ĐỘNG SANG BỊ ĐỘNG TA LÀM THEO CÁC BƯỚC SAU:
1. Xác định S, V, O và thì của V trong câu chủ động.
2. Lấy O trong câu chủ động làm S của câu bị động.
Lấy S trong câu chủ động làm O và đặt sau By trong câu bị động.
3. Biến đổi V chính trong câu chủ động thành V3/ed trong câu bị động.
4. Thêm To be vào trước V3/ed trong câu bị động (To be phải chia theo thời của động từ
chính trong câu chủ động và chia theo số của chủ từ trong câu bị động).
ACTIVE PASSIVE
SIMPLE
S+V+O S+ be + V3/ED + by + O
PRESENT
PRESENT
S + am/is/are + V-ing + O S+ am/is/are + being+ V3/ED + by + O
CONTINUOUS
PRESENT
S + has/have + V3/ED + O S + has/have + been + V3/ED + by + O
PERFECT
PAST
S + was/were + V-ing + O S+ was/were + being+ V3/ED + by + O
CONTINUOUS
FUTURE
S + will + have + V3/ED + O S + will + have + been + V3/ED + by + O
PERFECT
3. CÂU HỎI PHỨC Là câu hoặc câu hỏi chứa trong nó một câu hỏi khác. Động từ ở mệnh đề thứ hai
phải đi sau và chia theo chủ ngữ.
either or
neither S1 nor S2 V chia theo S2
not only but also
-Some
-Much
-Little
-A Litte N (không đếm được ở số ít) V (số ít)
-A Lot Of
-Plenty Of
-Số %
ADVERB OF EXAMPLE
1. Manner (cách thức) happily, bitterly
2. Degree (mức độ) totally, completely
3. Frequency (tần suất) never, often
4. Time (thời gian) recently, just
5. Place (nơi chốn) here, there
6. Disjunct (quan điểm) hopefully, frankly
BÀI 10
SO SÁNH
1. SO SÁNH BẰNG
S + verb + AS + adj/ adv + AS +noun/ pronoun/ S + V
3. SO SÁNH BỘI SỐ Là loại so sánh gấp rưỡi, gấp đôi, gấp 3; trong cấu trúc này không dùng so sánh
hơn kém mà phải dùng so sánh bằng.
much noun
Subject + verb + bội số + as + noun + as +
many pronoun
5. SO SÁNH NHẤT
adj (ngắn)+EST
Subject + verb + THE + MOST + adj (dài) + Noun
LEAST + adj (dài)
BÀI 11
GIỚI TỪ
GIỚI TỪ LÀ TỪ CHỈ SỰ LIÊN QUAN GIỮA CÁC TỪ LOẠI TRONG CỤM TỪ, TRONG CÂU.
NHỮNG TỪ THƯỜNG ĐI SAU GIỚI TỪ LÀ TÂN NGỮ (OBJECT), VERB + ING, CỤM DANH TỪ
BÀI 12
ĐẠI TỪ QUAN HỆ
Đại từ quan hệ CÁCH SỬ DỤNG
- Làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ, Thay thế cho danh từ chỉ người
WHO
… N (person) + who + V + O
- Làm chủ từ hoặc túc từ trong mệnh đề quan hệ, Thay thế cho danh từ chỉ vật
WHICH
… N (thing) + which + V + O / … N (thing) + which + S + V
- Dùng để chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật, thay cho her, his, their, ’s
WHOSE
… N (person, thing) + whose + N + V ….
- Làm túc từ cho động từ trong mệnh đề quan hệ, Thay thế cho danh từ chỉ người
WHOM
… N (person) + whom + s + v
- Đại diện cho chủ ngữ chỉ người hoặc vật, hay cả người lẫn vật
THAT
(who, which vẫn có thể sử dụng được)
Đại từ quan hệ CÁCH SỬ DỤNG
BÀI 13
CÂU ĐIỀU KIỆN và RÚT GỌN CÂU ĐIỀU KIỆN
1. Câu điều kiện loại 0
IF + S1 + V (HIỆN TẠI ĐƠN), S2 + V (HIỆN TẠI ĐƠN)
2. Câu điều kiện loại 1: Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
3. Câu điều kiện loại 2: Điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
4. Câu điều kiện loại 3: Điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ (thực tế không thể xảy ra được).
Can’t help/ Can’t stand/ Can’t bear: không thể chịu đựng Confess to: thú nhận, nhận tội
It’s (not) worth: (không) đáng giá Spend/ waste time/ money
It’s no use: thật vô dụng Do/ Would you mind ... ?
It’s no good: thật vô ích What about ... ? How about ...?
Be busy: bận rộn Have difficulty /trouble +V-ING
Look forward to: trông mong, chờ đợi Keep/ Prevent + O + V-ING
Be/ get used to: quen với làm cái gì Object to: phản đối
2. ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ (INFINITIVES) THƯỜNG ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỂ DIỄN TẢ MỤC ĐÍCH:
- Sau các từ chỉ ước muốn: would like, love, prefer
- Help somebody to do/ do something
- Make/ let somebody do something: nhờ ai đó làm gì, khiến ai đó làm gì
Chủ ngữ giả (it)+ take(s) sb + time to do….
BÀI 15
MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ