Professional Documents
Culture Documents
DAY 1/35
a) Tính từ (adj)
1. Tính từ thường kết thúc ở những đuôi sau: ive, ous, ary, ory, al, able, ble, ent, ant, less, ic,
ful
2. Ngoại lệ: đặc biệt chú ý những danh từ (n) sau: representative, material, approval,
proposal, official, alternative, portrayal, arithmetic, additive, survival, animal, revival,
laboratory, library, removal, content
- vary (v), survive (v)
b) Trạng từ (adv)
1. Trạng từ thường kết thúc ở đuôi: ly
2. Ngoại lệ:
- early, likely, daily, heavenly, costly, hilly là adj
- assembly (n); supply (v, n)
- perhaps (adv), then (adv); also (adv); thus (adv); otherwise (adv), even (adv),
still (adv), sometimes (adv)
- fast, hard (adj, adv)
c) Danh từ (N)
1.Danh từ thường kết thúc ở những đuôi: ion, lity, ment, ness, sm, ence, ance, rity, ancy,
ency, ist, ture, ty
2. Ngoại lệ: consist (v), resist (v), later (adj, adv), exist (v), alter (v)
d) Động từ (V)
1. Động từ thường kết thúc ở những đuôi sau: ize, lyze, ate, ute, fy…
2. Ngoại lệ: (in)adequate (adj), approximate (adj, v), alternate (adj), candidate (n),
moderate (adj), rate (n), climate (n), inanimate (adj) , laureate (n)
- Anh/chị chú ý bảng tra từ loại được thiết kế để học viên thuận lợi trong việc xác định
từ loại mà không cần lệ thuộc vào từ điển để xác định từ loại, từ đó giảm thiểu được việc học
từ mới. - Đây cũng là một phần rất quan trọng trước khi bước vào làm bài trong đề thi vì việc
xác định thành phần câu như chủ ngữ, động từ hay vị trí đứng của từ loại là việc rất quan
trọng
- Khi xác định từ loại, ta cần phải xác định qua hai bước vì trong đề thi có kiểm tra các
từ thuộc trường hợp ngoại lệ:
Ta nhìn vào từ ví dụ 3: artist => nhận thấy rằng từ này có tận cùng là đuôi “ist”
Copyright by Tran The Long Toefl ITP Page-1
Biên soạn: TS. Trần Thế Long SĐT: 0985 288 777
Giảng viên: Trường Đại học KTCN
=> Bước 1: kiểm tra đuôi trên bảng tra thấy rằng đuôi “ist” được liệt kê trong phần Danh từ
=> Bước 2: kiểm tra những từ trong phần ngoại lệ của danh từ không thấy liệt kê “artist” =>
Ta nhìn vào từ ví dụ 4: exist => nhận thấy rằng từ này có tận cùng là đuôi “ist”
=> Bước 1: kiểm tra đuôi trên bảng tra thấy rằng đuôi “ist” được liệt kê trong phần Danh từ
=> Bước 2: kiểm tra những từ trong phần ngoại lệ của danh từ có liệt kê từ “exist” => ở
đó ghi rõ exist là V
Exercise: Anh/chị xem các dạng từ loại xem thường kết thúc ở đuôi gì để xác định từ loại của
60 từ dưới đây nhé. Chú ý các từ ngoại lệ nhé!
Câu hỏi Từ loại Câu hỏi Từ loại Câu hỏi Từ loại
1. Important Adj 21. transparent Adj 41. irrigate V
2. Probably Adv 22. likely Adj 42. Proposal N
3. artist N 23. slenderness N 43. contribute V
4. exist V 24. abundance N 44. resistance N
5. Primary Adj 25. useful Adj 45. various Adj
6. Rarity N 26. ability N 46. supportive Adj
7. Additive N 27. adequate Adj 47. inexpensive Adj
8. Candidate N 28. hardness N 48. treeless Adj
9. animal N 29. flexibly Adj 49. massive Adj
10. Emotion N 30. physical Adj 50. dependence N
11. primarily Adv 31. alternate Adj 51. intentional N
12. attractive Adj 32. abundant Adj 52. artist N
13. vary V 33. harmful Adj 53. happiness N
14. careless Adj 34. acidic Adj 54. department N
15. individuality N 35. simulate V 55. independent Adj
16. material N 36. pharmacist N 56. heavenly Adj
17. climate N 37. Functional N 57. recrystallize V
18. removal N 38. Population N 58. arithmetic N
19. costly Adj 39. Magnify V 59. architecture N
20. remarkable Adj 40. Undoubtedly Adv 60. Efficiency N
Dạng 1: Tân ngữ của giới từ và phương pháp xác định cấu trúc câu:
- Khái niệm: là phần danh từ hoặc đại từ đứng sau giới từ và có dạng “prep +N prep O”
- Ví dụ:
The students of Tinh Gia secondary school in Thanh Hoa province (is/are) hard working.
Nhìn ví dụ trên, ta nhận thấy rằng đề bài yêu cầu anh/chị chia động từ “be” là “is” hay “are”. Như
vậy, đề chia được động từ cần xác định đúng danh từ nào là chủ ngữ (S) chính.
Quy tắc xác định: Thông thường đối với trường hợp cụm danh từ đứng ở vị trí chủ ngữ, đọc từ trái
qua phải, đọc đến giới từ ta dừng lại, danh từ trước giới từ là chủ ngữ và động từ phải chia theo
danh từ này
- Những giới từ hay gặp trong đề thi: in, on, into, onto, at, with, without, within, of, below,
behind, to, for, by, from, above, underground, during, through, throughout, among, against,
beneath…)
Theo quy tắc này, ta sẽ đọc đến giới từ “of” thì dừng lại, S chính là “the students” => nhận thấy
danh từ này có tận cùng là “s” nên đây là danh từ số nhiều => động từ phải chia là “are”
Các ví dụ dưới đây là các câu hỏi trong ngân hàng đề thi, dạng câu tìm lỗi sai, khi đi thi anh/chị sẽ
chọn đáp án dạng trắc nghiệm, không cần phải sửa, tuy nhiên trong quá trình học, yêu cầu anh/chị
trình bày cụ thể cách làm cũng như hướng sửa để giáo viên nắm được anh/chị có hiểu bài hay
không
3. Maine’s abundant forests and rivers has made it a haven for many kinds of wildlife.
A B – have made C D
4. Yosemite National Park it has many spectacular natural attractions, including Yosemite
A -> has B C
Falls, One of the world’s highest waterfalls.
D
5. Several million points on the human body registers either cold, heat, pain, or touch.
A B -> of the C -> register (points là số nhiều -> ko chia Vs) D
6. Three of every four migrating water birds in North America visits the Gulf of Mexico's winter
A B C -> visit (three là số nhiều) D
Wetlands.
7. The hind leg of the gerbil are particularly well adapted to leaping across its desert habitat.
A -> legs (đằng sau chia are) B C D
8. The migration of African Americans from the rural South to the industrial North in the early
A B
1900's were the biggest internal migration in American history.
C -> was D
9. Scientists has found that the saliva of the octopus contains a substance that functions as a
A -> have found B C
powerful heart stimulant.
D
10. Human being have thirty-thirty or thirty-four vertebrae, but a snake may have as many as
A -> beings (đằng sau chia have -> chia số nhiều) B C D
three hundred.
11. Nearly 75 percent of the land of the Canadian province of British Columbia are covered by
A B C D -> is (land là số ít)
forests.
13. Ice crystals in a glacier tends to melt and recrystallize within a brief moment of travel
A -> tend (S là số nhiều) B C D
on a downhill glide.
14. The early periods of aviation in the United States was marked by exhibition flights made by
A -> period of aviation (V chia was) B
individual fliers or by teams of performers at country fairs.
C D
15. The most important parameters for affecting a rocket’s maximum flight velocity is the
A -> parameters (V chia số ít)
relationship between the vehicle’s mass and the amount of propellant it can carry.
B C D