You are on page 1of 4

PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 1

Bài tập 1

Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân (SV trình bày chi tiết từng bước trong
lời giải của mình) và kiểm tra kết quả bằng cách thế nghiệm tìm được vào ptvp.

1. 𝑦 3 𝑦 ′ + 𝑥 3 = 0 2. 𝑦 ′ = sec 2 𝑦 3. 𝑦 ′ sin 2𝜋𝑥 = 𝜋𝑦 cos 2𝜋𝑥


𝑦
4. 𝑦𝑦 ′ + 36𝑥 = 0 5. 𝑦 ′ = 𝑒 2𝑥−1 𝑦 2 6. 𝑥𝑦 ′ = 𝑦 + 2𝑥 3 sin2 𝑥

7. 𝑦 ′ = (𝑦 + 4𝑥)2 8. 𝑥𝑦 ′ = 𝑦 2 + 𝑦 9. 𝑥𝑦 ′ = 𝑥 + 𝑦

Bài tập 2

Tìm nghiệm riêng của phương trình vi phân (SV trình bày chi tiết từng bước trong lời
giải của mình).

1. 𝑥𝑦 ′ + 𝑦 = 0, 𝑦(4) = 6 2. 𝑦 ′ = 1 + 4y 2 , 𝑦(1) = 0
𝜋 𝑑𝑟
3. 𝑦 ′ cosh2 𝑥 = sin2 𝑦 , 𝑦(0) = 4. = −2𝑡𝑟, 𝑟(0) = 𝑟0
2 𝑑𝑡

4𝑥
5. 𝑦 ′ = − , 𝑦(2) = 3 6. 𝑦 ′ = (𝑥 + 𝑦 − 2)2 , 𝑦(0) = 2
𝑦

𝑦
7. 𝑥𝑦 ′ = 𝑦 + 3𝑥 4 cos2 (𝑥 )

Bài tập 3

Kiểm tra xem những ptvp sau có phải là phương trình vi phân hoàn chỉnh không? Nếu
là phương trình vi phân hoàn chỉnh, hãy tìm nghiệm tổng quát của chúng. Nếu không
phải ptvp hoàn chỉnh hãy tìm hệ số tích phân 𝐹 rồi đưa chúng về dạng ptvp hoàn chỉnh
để tìm nghiệm tổng quát của chúng.

1. 2𝑥𝑦 𝑑𝑥 + 𝑥 2 𝑑𝑦 = 0 2. 𝑥 3 𝑑𝑥 + 𝑦 3 𝑑𝑦 = 0

3. sin 𝑥 cos 𝑦 𝑑𝑥 + cos 𝑥 sin 𝑦 𝑑𝑦 = 0 4. (𝑥 2 + 𝑦 2 ) 𝑑𝑥 − 2𝑥𝑦 𝑑𝑦 = 0

5. 3(𝑦 + 1)𝑑𝑥 = 2𝑥 𝑑𝑦 6. 2𝑥 tan 𝑦 𝑑𝑥 + sec 2 𝑦 𝑑𝑦 = 0

7. 𝑒 𝑥 (cos 𝑦 𝑑𝑥 − sin 𝑦 𝑑𝑦) = 0 8. 𝑒 2𝑥 (2 cos 𝑦 𝑑𝑥 − sin 𝑦 𝑑𝑦) = 0

9. 𝑦 𝑑𝑥 + (𝑦 + tan(𝑥 + 𝑦)) 𝑑𝑦 = 0 10. 2 cosh 𝑥 cos 𝑦 𝑑𝑥 = sinh 𝑥 sin 𝑦 𝑑𝑦


2
11. 𝑒 𝑥 (2𝑥𝑦 𝑑𝑥 + 𝑑𝑦) = 0, 𝑦(0) = 2 12. 𝑒 −𝑦 𝑑𝑥 + 𝑒 −𝑥 (1 − 𝑒 −𝑦 𝑑𝑦) = 0

13. (𝑎 + 1)𝑦 𝑑𝑥 + (𝑏 + 1)𝑥 𝑑𝑦 = 0, 𝑦(1) = 1

Bài tập 4
Giải ptvp bằng nhiều phương pháp và so sánh khối lượng công việc của mỗi phương
pháp.

1. 𝑒 𝑦 (sinh 𝑥 𝑑𝑥 + cosh 𝑥 𝑑𝑦) = 0 (ptvp tách biến và ptvp hoàn chỉnh)


𝑑𝑦
2. (1 + 2𝑥) cos 𝑦 𝑑𝑥 + cos 𝑦 = 0 (ptvp tách biến và ptvp không hoàn chỉnh dùng định

lý 2)
3. (𝑥 2 + 𝑦 2 )𝑑𝑥 − 2𝑥𝑦 𝑑𝑦 = 0 (ptvp tách biến và ptvp không hoàn chỉnh dùng định lý
1 hoặc định lý 2)
4. 3𝑥 2 𝑦 𝑑𝑥 + 4𝑥 3 𝑑𝑦 = 0 (ptvp tách biến và ptvp không hoàn chỉnh dùng định lý 1
hoặc định lý 2)

Bài tập 5

Tìm nghiệm tổng quát và nghiệm riêng (nếu có điều kiện đầu) của mỗi ptvp được ghi ra
dưới đây

1. 𝑦 ′ − 𝑦 = 5,2 2. 𝑦 ′ = 2𝑦 − 4𝑥
𝜋
3. 𝑦 ′ + 𝑘𝑦 = 𝑒 −𝑘𝑥 4. 𝑦 ′ + 2𝑦 = 4 cos 2𝑥 , 𝑦 ( 4 ) = 3

5. 𝑥𝑦 ′ = 2𝑦 + 𝑥 3 𝑒 𝑥 6. 𝑦 ′ + 𝑦 tan 𝑥 = 𝑒 −0,01𝑥 cos 𝑥 , 𝑦(0) = 0


𝜋 4
7. 𝑦 ′ + 𝑦 sin 𝑥 = 𝑒 cos 𝑥 , 𝑦(0) = −2,5 8. 𝑦 ′ cos 𝑥 + (3𝑦 − 1) sec 𝑥 = 0, 𝑦 ( 4 ) = 3

9. 𝑦 ′ = (𝑦 − 2) cot 𝑥 10. 𝑥𝑦 ′ + 𝑥𝑦 = 8𝑥 4 , 𝑦(1) = 2

11. 𝑦 ′ = 6(𝑦 − 2,5) tanh 1,5𝑥

Bài tập 6

Một số tính chất tổng quát của ptvptt được nêu ra dưới đây. SV hãy đưa ra chứng
minh.

12. Giả sử 𝑦1 và 𝑦2 là 2 nghiệm của ptvp tuyến tính thuần nhất thì (𝑦1 + 𝑦2 ) cũng là
nghiệm của ptvp tuyến tính thuần nhất. Và điều đó cũng đúng với 𝛼𝑦1 trong đó 𝛼 là
một hằng số tùy ý.

13. Giả sử 𝑦1 là 1 nghiệm của ptvp tuyến tính không thuần nhất và 𝑦2 là 1 nghiệm
của ptvp tuyến tính thuần nhất thì (𝑦1 + 𝑦2 ) cũng là nghiệm của ptvp tuyến tính
không thuần nhất.

14. Phương pháp biến thiên hằng số. Một cách khác để tìm nghiệm của ptvp
tuyến tính không thuần nhất, đó là với 𝑐𝑦1 là nghiệm của ptvptttn (𝑦1 có dạng hàm
mũ) 𝑦 ′ + 𝑝𝑦 = 0. Thay hằng số 𝑐 bởi hàm 𝑢 được xác định sao cho 𝑢𝑦1 là nghiệm
của ptvpttktn 𝑦 ′ + 𝑝𝑦 = 𝑟.

Bài tập 7

Tìm nghiệm của mỗi ptvp được cho sau đây


1
1. 𝑦 ′ + 𝑦 = 𝑦 2 , 𝑦(0) = − 3 2. 𝑦 ′ + 𝑥𝑦 = 𝑥𝑦 −1 , 𝑦(0) = 3

𝑥 𝜋
3. 𝑦 ′ + 𝑦 = − 𝑦 4. 𝑦 ′ = tan 𝑦 /(𝑥 − 1), 𝑦(0) = 2

1
5. 𝑦 ′ = 6𝑒 𝑦 −2𝑥 6. 2𝑥𝑦𝑦 ′ + (𝑥 − 1)𝑦 2 = 𝑥 2 𝑒 𝑥

Bài tập 8
Tìm nghiệm của các phương trình vi phân sau. Cho biết phương pháp giải được sử
dụng
1. 𝑦 ′ + 2,5𝑦 = 1,6𝑥 2. 𝑦 ′ = 0,4𝑦 = 29 sin 𝑥
3. 𝑦 ′ = 𝑎𝑦 + 𝑏𝑦 2 𝑣ớ𝑖 (𝑎 ≠ 0) 4. 25𝑦𝑦 ′ − 4𝑥 = 0
5. (3𝑥𝑒 𝑦 + 2𝑦)𝑑𝑥 + (𝑥 2 𝑒 𝑦 + 𝑥)𝑑𝑦 = 0
Bài tập 9
2
1. 𝑦 ′ + 4𝑥𝑦 = 𝑒 −2𝑥 𝑣ớ𝑖 𝑦(0) = 4,3 2. 𝑦 ′ = √1 − 𝑦 2 𝑣ớ𝑖 𝑦(0) = 1/√2
1 1 1
3. 𝑦 ′ + 2 𝑦 = 𝑦 3 𝑣ớ𝑖 𝑦(0) = 3 4. 3 sec 𝑦 𝑑𝑥 + 3 sec 𝑥 𝑑𝑦 = 0 𝑣ớ𝑖 𝑦(0) = 0

5. 𝑥 sinh 𝑦 𝑑𝑦 = cosh 𝑦 𝑑𝑥 𝑣ớ𝑖 𝑦(3) = 0


Bài tập 10
Cho mạch điện 𝑅𝐶

Hì điện 𝑅 = 4, 𝐶 = 0,05𝐹 biết 𝑣(0) =


1. Tại 𝑡 = 0 đóng khóa 𝐾, viết ptvp mô tả mạch
0.
2. Tìm 𝑣(𝑡) với nguồn 𝑉𝑠 = 40𝑉.
3. Tìm giá trị xác lập của 𝑣(𝑡).
4. Tìm 𝑣(𝑡) với nguồn 𝑣𝑠 (𝑡) = 40 sin 100𝑡 V.
5. Tìm giá trị xác lập của 𝑣(𝑡).
Bài tập 11
Cho mạch điện 𝑅𝐿.

1. Tại 𝑡 = 0 đóng khóa 𝐾, viết ptvp mô tả mạch 𝑅 = 10, 𝐿 = 0,25𝐻 biết 𝑖(0) = 0.
2. Tìm 𝑖(𝑡) vớiHìnguồn 𝑉𝑠 = 50𝑉.
3. Tìm giá trị xác lập của 𝑖(𝑡).
4. Tìm 𝑖(𝑡) với nguồn 𝑣𝑠 (𝑡) = 100 sin 50𝑡 V.
5. Tìm giá trị xác lập của 𝑖(𝑡).

You might also like