Professional Documents
Culture Documents
LIVE 19 - LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM AMIN - VIP1 - File đề
LIVE 19 - LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM AMIN - VIP1 - File đề
Câu 1: Cho các chất sau: CH3NH2, CH3CONH2, CH3NHCH3, (CH3)3N, CH3NH–NHCH3, C6H5NH2, NH2-
NH2-COOH, C6H5–NH–CH3, CH2=CHNH2, C6H5NH3Cl, CH3NH3+Cl-, (C6H5)2NH, CH3NO2,
K
CH3COONH4.
ho
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
H
oc
Câu 3: Cho các hợp chất: C6H5NH2, C2H3NH2, CH3CH2CH2NHCH3, C6H5NHCH3, CH3COOCH3,
CH3CH2CH2NHCH3, (C6H5)2NH, C6H5NH3Cl, C6H5NO2, p-CH3C6H4NH2,. Số chất thuộc loại amin
thơm là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 6.
Pa
ge
A. Bậc của amin là số nguyên tử H trong phân tử NH3 bị thay thế bởi gốc hiđrocacbon.
ai
B. Tùy thuộc cấu trúc của gốc hidrocacbon, có thể phân biệt thành amin béo và amin gầy.
C. Bậc của amin là số nguyên tử N trong phân tử NH3 bị thay thế bởi gốc hiđrocacbon.
Li
D. Amin có từ 3 nguyên tử cacbon trong phân tử, bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
eu
K
Câu 7: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. (CH3)3N. B. CH3CH2NHCH3. C. CH3NH2. D. CH3NHCH3.
M
ie
Câu 8:
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.
Ph
Câu 9:
(1) CH3 − CH2 − NH2 ( 2 ) CH3 − CH2 − CH2 − NH2
Va
( 4 ) CH3 − CH − CH3
( 3) CH3 − NH − CH3 |
n
NH 2
Amin nào cùng bậc với ancol isopropylic?
A. (2). B. (4). C. (1). D. (3).
H2N(CH2)6NH2
C6H5NH2 Phenylamin Benzenamin Anilin
n
Câu 13: Trong các tên gọi dưới đây, tên phù hợp với chất: CH3-CH(CH3)-NH2 là?
Pa
Câu 14: Amin nào sau đây có tên gốc chức là sec-butylamin?
:T
A. CH3CH2CH(NH2)CH3.
ai
B. CH3CH2CH2CH2NH2.
Li
C. CH3CH(CH3)CH2NH2.
eu
D. (CH3)3CNH2.
K
Câu 16: Cho các amin có công thức cấu tạo như sau:
oc
H
ay
M
Câu 17: Danh pháp thay thế nào sau đây là của amin bậc một?
iK
Câu 18: Cho amin T có công thức cấu tạo như sau:
Va
CH3 − CH − CH − NH 2
| |
n
CH3 CH3
Tên gọi của T theo danh pháp thay thế là
A. 2,3-đimetylpropan-3-amin. B. 2-metylbutan-3-amin.
C. 1,2-đimetylpropan-1-amin. D. 3-metylbutan-2-amin.
Câu 20: Cho amin X có công thức cấu tạo như sau:
ge
CH3
|
CH3 − C − CH 2 − CH 2 − NH 2
:T
|
CH3
ai
A. 2,2-đimetylbutan-3-amin. B. 2,3-đimetylbutan-1-amin.
eu
C. 3-metylpentan-2-amin. D. 3,3-đimetylbutan-1-amin.
K
Câu 22: Amin E bậc hai, có công thức phân tử là C3H9N. Tên gọi của E theo danh pháp thay thế là
oc
A. trimetylamin.
ie
C. N,N-đimetylmetanamin. D. isopropylamin.
n
Ph
Câu 24: Tên gọi amin nào sau đây là không đúng?
A. C6H5NH2 : alanin. B. CH3-CH2-CH2NH2 : n-propylamin.
iK
Câu 25: Ở điều kiện thường, đimetylamin là chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước. Tính chất, đặc điểm nào
Va
D. do nguyên tử N còn cặp electron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton.
Câu 3:
eu
Câu 4: Cho các hợp chất: CH3CH2CH2NHCH3, C6H5NHCH3, p-CH3C6H4NH2, CH2=CHNH2, CH3COOCH3,
K
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
a
A. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của NH3 bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon.
oc
B. Tùy thuộc cấu trúc của gốc hidrocacbon, có thể phân biệt thành amin no, chưa no và thơm.
H
C. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
D. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử, bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
ay
Câu 6: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
M
Câu 7:
A. Phenylamin. B. Metylamin. C. Trimetylamin. D. Đimetylamin.
Ph
Câu 9: Sắp xếp các amin theo thứ tự bậc amin tăng dần: etylmetylamin (1); etylđimetylamin (2); isopropylamin
Va
(3).
n
A. (1), (2), (3). B. (2), (3),(1). C. (3), (1), (2). D. (3), (2), (1).
Câu 13: Amin nào không cùng bậc với amin còn lại:
A. Đimetylamin. B. Phenylamin. C. Metylamin. D. Propan – 2-amin.
Câu 14: Cặp ancol và amin nào sau đây có cùng bậc?
A. (CH3)3C–OH và (CH3)3C–NH2. B. (CH3)2CH–OH và (CH3)2CH–NH2.
C. C6H5CH(OH)CH3 và C6H5–NH–CH3. D. C6H5CH2–OH và CH3–NH–C2H5.
Pa
Câu 15: Dãy nào sau đây chỉ gồm các amin bậc một?
ge
Câu 16: Cho các amin có tên thay thế sau: propan-1-amin, propan-2-amin, etanamin, N-metylmetanamin,
ai
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
eu
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không chính xác:
K
Câu 18: Hợp chất X là 1 amin đơn chức bậc một chứa 31,11% nitơ. Công thức của X là
A. C2H5NH2. B. C3H5NH2. C. CH3NH2. D. C4H7NH2.
H
Câu 19: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5CH2NH2?
ay
Câu 20: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3CH(CH3)NH2?
ie
A. Etyl(metyl)phenylamin. B. Metyl(phenyl)etylamin.
iK
C. Etyl(phenyl)metylamin. D. Metyl(etyl)phenylamin.
Câu 22: X có công thức cấu tạo: CH3(CH2)2N(CH3)2 có danh pháp thay thế là
im
A. N-Đimetylpropan-1-amin. B. N,N-Metylpropan-1-amin.
Va
C. N,N-Đimetylpropan-2-amin. D. N,N-Đimetylpropan-1-amin.
Câu 23: Tên gốc – chức, tên thay thế, tên thông thường của hợp chất C6H5NHC2H5 lần lượt là
n
Câu 27: Tên thay thế của hợp chất hữu cơ chứa vòng benzen có công thức phân tử thu gọn C6H7N là
ai
C. N,N-đimetylmetanamin. D. isopropylamin.
ho
Câu 29: Danh pháp gốc chức nào sau đây là của amin bậc hai?
B. Đimetylamin.
a
Câu 30: Amin X chứa vòng benzen có công thức phân tử C6H7N. Danh pháp nào sau đây không phải của amin
oc
X?
A. Anilin. B. Phenyl amin. C. Benzen amin. D. Benzyl amin
H
ay
M
ie
1.C 2.D 3.D 4.B 5.C 6.A 7.D 8.B 9.C 10.D
Ph
11.B 12.C 13.A 14.C 15.B 16.C 17.D 18.A 19.B 20.C
iK
21.A 22.D 23.B 24.B 25.C 26.A 27.D 28.A 29.B 30.D
im
Va
n