Professional Documents
Culture Documents
HÓA HỮU CƠ
+ +
Câu 1 Hãy cho biết bazơ -liên hợp của các chất sau: C6H5OH, C2H5OH2 và CH3NH3 A. C6H+5O-, A.
C2H5O- và CH3NH
B. C6H5OH2, C2H5OH và CH3NH2
C. C6H+5O-, C2H5OH và CH3NH-2
D. C6H5OH2, C2H5OH và CH3NH
Câu 2 Hãy cho biết những chất nào sau đây có tính bazơ theo thuyết Bronsted
A. NH4+, CO32-
B. CH3C≡C-, CH3COONa
C. CH3COOH, HSO4-
D. CH≡CH, NH4+
-
Câu 3 Hãy cho biết acid liên hợp của các chất sau: CH3NH, C6H5NH2 và CH3OH
+ + +
A. CH3NH3, C6H5NH3, CH3OH2
+ +
B. CH3NH2, C6H5NH3, CH3OH2
-
C. CH3NH2, C6H5NH, CH3O-
+ -
D. CH3NH3, C6H5NH, CH3O-
H2SO4 + CH3CH2OH → X + Y
+
A. X: CH3CH2OH2, Y: SO42-
+
B. X: CH3CH2OH2, Y: HSO4-
C. X: CH3CH2O-, Y: SO42-
D. X: CH3CH2O- , Y: HSO4-
Câu 5 Chất nào sau đây có tính acid theo thuyết Lewis
(1) C6H5CH2C6H5 (2) CH3OCH3 (3) NH4+ (4) CH3CN (5) CH3COOH A. (1)
Câu 7 Chất nào sau đây có tính base theo thuyết Lewis
Câu 9 Hãy cho biết acid liên hợp của các công thức sau: (X) CH3OCH3 và (Y) CH3CHO
+
A. (X) CH3OCH4, (Y) CH3CH(OH)
+ +
B. (X) CH3OCH4, (Y) CH3CH2O
+ +
C. (X) CH3O(H)CH3, (Y) CH3CH(OH)
+ +
D. (X) CH3O(H)CH3, (Y) CH3CH2O
+ +
Câu 10 Hãy cho biết bazo liên hợp của các công thức sau: CH3NH3, C6H5COOH,
CH3OH2, C6H5NHCH3
- +
A. CH3NH, C6H5COO-, CH3O-, C6H5NH2(CH3)
-
B. CH3NH2, C6H5COO-, CH3O-, C6H5N(CH3)
-
-
C. CH3NH2, C6H5COO , CH3OH, C6H5N(CH3)
- -
-
D. CH3NH, C6H5COO , CH3OH, C6H5N(CH3)
Câu 11 Hãy cho biết acid liên hợp của các công thức sau: (X) CH3OCH3 và (Y) CH3COCH3
Câu 21 Xác định A trong phương trình dịch chuyển điển tử sau:
CH COBr ↔ A
3-
A. CH+3-C-Br
O+
B. CH-3-C-Br
O
+
C. CH-3-C=Br
O-
D. CH+3-C=BrO
Câu 22 Xác định A trong phương trình dịch chuyển điển tử sau:
CH+=CH-OH ↔ A
2 -
A. CH2=CH-+-OH
B.+CH2=CH--OH
C. CH -CH=OH
- 2 +
D. CH2-CH=OH
Câu 23 Điều kiện nào sau đây để một công thức có đồng phân hình học là đúng
A. Trong công thức có 1 nối đôi và hai nhóm thế giống nhau nằm trên cùng một Cacbon nối đôi
B. Trong công thức có 1 vòng phẳng và có hai nhóm thế trên một đỉnh cacbon
C. Trong công thức có 1 vòng phẳng và có hai nhóm thế trên hai đỉnh
cacbon D. Trong công thức có 2 nối đôi tiếp cách nhau.
Câu 24 Điều kiện nào để một công thức có đồng phân quang học
A. Trong công thức có 1 nối đôi và hai nhóm thế giống nhau nằm trên cùng một Cacbon nối đôi
B. Trong công thức có C bất đối xứng
C. Trong công thức có hai nhóm thế giống nhau nằm trên cùng một Cacbon nối đôi
D. Trong công thức có 1 nối đôi và bốn nhóm thế khác nhau nằm trên hai Cacbon nối đôi
Câu 25 Trong những công thức sau đây, công thức nào có đồng phân hình học cis, trans
(1) CH3CH=CHCl (2) NO2C(Cl)=CH2 (3) CH2=CH-CH=CH2 (4) (CH3)2C=CHCl A.
(1)
B. (2)
C. (3)
D. (4)
Br
Câu 26 Cho công thức sau đây:
Cl
Công thức trên là đồng phân hình học nào của công thức 1 bromo 3 cloro cyclohexan
A. Cis e,a
B. Cis e,a
C. Trans a,e
D. Trans e, a
Câu 27 Công thức nào sau đây có cấu hình quang học R
(1) (2) (3) (4)
COOH OH
OH CH3
H 3C H HC H 3C H
3 H HO
HO H NH2
CHO CH=CH2
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (4) NO2
NO2
Phát biểu nào sau đây là đúng về đồng phân quang học của các công thức sau:
A. (1) (2) có cấu hình S
B. (2) (3) có cấu hình R
C. (1) có cấu hình R, (2) có cấu hình S
D. (1) (3) có cấu hình S
Câu 30 Xác định cấu hình(R/S) trong công thức sau đây:
CHO
H2N H
HO H
COOH
A. Cấu hình 1S, 2R
B. Cấu hình 2S, 3R
C. Cấu hình 2R, 3S
D. Cấu hình 1R, 2S
Câu 31 Công thức nào sau đây có cấu hình quang học R
(1) (2) (3) (4)
COOH CH3 NH2 COOH
HC
H3C H HO H3C 3 H
H
HO H NH2
HO H2N
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (4)
Câu 32 Công thức nào sau đây có cấu hình quang học S
(1) (2) (3) (4)
CH3 CH3
COOH CH3
HOOC
H3C HO H
H H2N
H H2N
HO H NH2
HO
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (4)
Câu 33 Có bao nhiêu C* trong công thức sau đây
NH O
H2 N N OH
H
NH2
A. Có 1 C*, số đồng phân quang học là 2
B. Có 2 C*, số đồng phân quang học là 4
C. Có 3 C*, số đồng phân quang học là 8
D. Có 4 C*, số đồng phân quang học là 16
Câu 34 Trong những công thức sau đây, công thức nào phản ứng theo cơ chế AN là chủ yếu
(1) CH3CH2CH2Cl (2) CH3CH(OH)CH3 (3) (CH3)3CCH2Cl (4) CH3COCl
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (4)
Câu 35 Trong những công thức sau đây, công thức nào phản ứng theo cơ chế S N2 là chủ yếu
(1) CH3CH2Cl (2) CH3CH(Cl)CH3 (3) (CH3)2C(Cl)CH3 (4) CH3CH2OH A. (1) (4)
B. (2) (3)
C. (1) (3)
D. (3) (4)
Câu 36 Cho biết cơ chế của phản ứng sau đây:
CH3CH2Cl + KOH → CH3CH2OH + KCl
A. SR
B. SE
C. SN1
D. SN2
Câu 37 Hãy cho biết chất X, Y, Z và cơ chế của phản ứng sau
CH3CH(Cl)CH2CH3 + KOH/alcol → X + Y+ Z
A. Cơ chế SN1, X: CH3CH(OH)CH2CH3 Y: KCl Z: H2O
B. Cơ chế SN2, X: CH3CH=CHCH3 Y: KCl Z: H2O
C. Cơ chế E1, X: CH3CH=CHCH3 Y: KCl Z: H2O
D. Cơ chế E2, X: CH3CH(OH)CH2CH3 Y: KCl Z: H2O
A. Cơ chế AE
B. Cơ chế AN
C. Cơ chế SN1
D. Cơ chế SE
Câu 39 Hãy cho biết chất X, Y, Z và cơ chế của phản ứng sau
HCN → H+ + CN-
CH3COCH3 ↔ X
X + Y → Z
Z + U → V
O
+
H3C C
A. Cơ chế AE X: CH3
Y: H3CC(OH)CH3 Z: H3CC(OH)CH3
O
CN
O O- CN
C. Cơ chế AN X: H3C C Y: H3CC(CN)CH3 Z: H3CC(OH)CH3
CH3 O- CN
O +
D. Cơ chế AN X: Y: H3CC(OH)CH3 Z: H3CC(OH)CH3
H3C C
CH3 CN
Câu 40 Hãy cho biết chất X, Y, Z và cơ chế của phản ứng sau
CH3CH2CH2Cl + KOH/alcol → X + Y + Z
A. Cơ chế SN1, X: CH3CH(OH)CH3 Y: KCl Z: H2O
B. Cơ chế SN2, X: CH3CH=CH2 Y: KCl Z: H2O
C. Cơ chế E1, X: CH3CH(OH)CH3 Y: KCl Z: H2O
D. Cơ chế E2, X: CH3CH=CH2 Y: KCl Z: H2O
A. Cơ chế AE
B. Cơ chế AN
C. Cơ chế SN1
D. Cơ chế SE
Câu 42 Hãy cho biết phản ứng nào tạo tác nhân E + trong cơ chế phản ứng thế
Câu 46 Điều chế etan bằng phương pháp điện phân dung dịch chất nào sau đây
A. CH3CH2Cl
B. CH3CH2COONa
C. CH3COONa
D. CH≡CH
Câu 47 Điều chế metan bằng phương pháp giảm mạch Cacbon từ tác chất nào
A. CH3Cl
B. CH3CH2OH
C. CH3OH
D. CH3COONa
Câu 48 Hãy cho biết gốc tự do tham gia phản ứng trong phản ứng sau
450o
CH3CH2CH2CH3 + HNO3 → ?
A. H
.
B. +
NO2
.
C. NO2
D. H+
Câu 49 Cho chuỗi phản ứng sau:
+ H2O 1500oC, lạnh KMnO4/H+
Al4C3→ X → Y → Z
Câu 50 Cho biết điều kiện (1) (2) (3) trong chuỗi phản ứng sau:
(1) (2) (3)
C2H6 → X → Y → Z → CH3COOH
Câu 52 Cho biết điều kiện (1) (2) (3) (4) trong chuỗi phản ứng sau:
(1) (2) (3) (4)
Al4C3 → CH4 → CH3Cl → CH3CH3→ CH3CH2Br
A. Sec-butyl clorid
B. Isopropyl clorid
C. Tert-butyl clorid
Câu 54 Điều chế được 3,4 dimethylhexan bằng phản ứng Wurtz từ chất nào sau đây
A. Sec-butyl clorid
B. Isopropyl clorid
C. Tert-butyl clorid
Câu 55 Điều chế được 3,3,4,4-tetramethylhexan bằng phản ứng Wurtz từ chất nào sau đây
A. 1 cloropentan
B. 2 cloropentan
C. 2 cloro 2 methylbutan
D. 3 cloro 3 methylbutan
Câu 56 Có thể điều chế alken bằng phương pháp nào sau đây
Câu 57 Điều chế but-1-en bằng phản ứng tách loại HX bằng KOH/alcol từ chất nào sau đây
A. CH3CH2CH(Cl)CH3
B. CH3CH2CH2CH2Cl
C. CH3CH2CH(OH)CH3
D. CH3CH2CH2CH2OH
Câu 58 Chất nào là sản phẩm thủy phân từ hợp chất ozonid của 2, 3 dimethyl but-2-en
A. CH3COCH3, CH3CHO
B. CH3COCH3, H2O2
B. (CH3)2C=CHCH3
C. (CH3)2C=CHCH2CH3
D. CH3CH=C(CH3)CH2CH3
Câu 60 Cho biết sản phẩm X, Y, Z, V trong chuỗi phản ứng sau:
+ HBr + NaOH [O] + HCN
CH3CH=CH2→ X → Y → Z→ V
A. X: CH3CHClCH=CH2 Y: CH3CHClCH2CH2Cl
B. X: CH2ClCH2CH=CH2 Y: CH2ClCH2CH2CH2Cl
C. X: CH3CHClCH=CH2 Y: CH3CHClCH(Cl)CH3
D. X: CH2ClCH2CH=CH2 Y: CH2ClCH2CH(Cl)CH3
Câu 62 Cho biết sản phẩm X, Y trong chuỗi phản ứng sau:
+ HBr, hy + NaOH [O] + HCN
CH3CH=CH2 → X → Y → Z → V
A. X: CH3CHBrCH3 Y: CH3CH(OH)CH3
B. X: CH3CHBrCH3 Y: CH3CH=CH2
C. X: CH3CH2CH2Br Y: CH3CH2CH2OH
D. X: CH3CH2CH2Br Y: CH3CH=CH2
Câu 63 Cho biết sản phẩm Z, V trong chuỗi phản ứng sau:
+ HBr, hy + NaOH [O] + HCN
CH3CH=CH2→ X → Y → Z→ V
A. Z: CH3CH2CHO V: CH3CH2COOH
B. Z: CH3CH2CHO V: CH3CH2CH(CN)OH
C. Z: CH3COCH3 V: CH3CH(OH)CH3
D. Z: CH3COCH3 V: CH3COH(CN)CH3
Câu 64 Cho biết sản phẩm X, Y, Z, V trong chuỗi phản ứng sau:
Cl ,hy KOH H SO , 170oC HBr
butan →2 X →
Y 2 →4 Z → V
A. X: CH3CH2CH2CH2Cl Y: CH3CH2CH2CH2OH
Z: CH3CH2CH=CH2 V: CH3CH2CHBrCH3
B. X: CH3CH2CHClCH3 Y: CH3CH2CH(OH)CH3
Z: CH3CH=CHCH3 V: CH3CH2CHBrCH3 @
C. X: CH3CH2CH2CH2Cl Y: CH3CH2CH2CH2OH
Z: CH3CH2CH=CH2 V: CH3CH2CH2CH2Br
D. X: CH3CH2CHClCH3 Y: CH3CH2CH(OH)CH3
Z: CH3CH2CH=CH2 V: CH3CH2CHBrCH3
Câu 65 Cho biết (1) (2) (3) (4) trong chuỗi phản ứng sau:
(1) (2) (3) (4)
1 bromobutan → butan-1-ol → but –1-en → X → but- 2-en
Câu 67 Điều chế butadiene 1,3 bằng phương pháp tách loại H2O và H2 từ hợp chất nào
A. SE B. AE C. AN D. SN1
CHO
COOH
Hãy cho biết những chất nào sau đây là chất tham gia phản ứng Diel Alder tạo thành 6 methyl
3 cyclohexen carboxylic
CHO CHO
Hãy cho biết những chất nào sau đây là chất tham gia phản ứng Diel Alder tạo thành 6 cloro
2 methyl 3 cyclohexenal
A. (1) (2) B. (1) (4) C. (2) (3) D. (3) (4)
Câu 71 Cho biết tên và số C* của sản phẩm trong phản ứng sau
+
COOH
+
CHO
A. Cyclohexanal, có 1 C*
B. 3 cyclohexenal, có 1 C*
C. Cyclohexenal, không có C*
D. 3 cyclohexenal, không có C*
Câu 73 Cho biết tên của sản phẩm trong phản ứng sau
+
CHO
A. 5 methyl 3 cyclohexenal
B. 3 methyl 4 cyclohexanal
C. 3 methyl 4 cyclohexenal
D. 5 methyl 3 cyclohexanal
Câu 74 Cho biết tên của sản phẩm trong phản ứng sau
COOH
B. (1) H2O, H+ (2) Al2O3, 400oC (3) CH2=CH2 (4) H2, Pd, to
C. (1) H2O, H+ (2) Al2O3, 450oC (3) CH2=CH2 (4) H2, Pd, to
D. (1) H2O (2) Al2O3, 450oC (3) CH2=CH2 (4) H2, Pt, to
Câu 77 Cho biết công thức của X, Y, Z trong chuỗi phản ứng sau
KOH/alcol H2O, H+ Al2O3, 450oC H2C=CH-CHO
ClCH2CH3 X Y Z V
A. Có 2 C* tại vị trí C1 và C2
B. Có 1 C* tại vị trí C2
C. Có 2 C* tại vị trí C1 và C6
D. Có 1 C* tại vị trí C6
CH3
OH
Câu 79 Xác định C* trong hợp chất sau đây
A. Có 2 C* tại vị trí C1 và C2
B. Có 1 C* tại vị trí C2
C. Có 2 C* tại vị trí C1 và C4
D. Có 1 C* tại vị trí C4
Câu 80 Cho biết các công thức sau, công thức nào là đồng phân quang học meso của công
thức 1, 4 diclorocyclohexan
Cl
Cl
Cl Cl
Cl
A. (1) (3)
B. (2) (4)
C. (3) (4)
D. (1) (4)
Câu 81 Cho biết các công thức sau, công thức nào là đồng phân quang học đối quang của
công thức 1, 4 diclorocyclohexan
Cl
Cl Cl Cl
Cl
Cl
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (4)
Câu 82 Trong các công thức sau, công thức nào là đồng phân quang học meso
(1) (2) (3) (4)
Br CH3
CH3
Br Br Br CH3 H 3C
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (4)
H
A. Có 2 C* tại vị trí C1 và C2 C C COOH
C. Có 2 C* tại vị trí C2 và C3
D. Có 1 C* tại vị trí C3
Câu 84 Cho biết các công thức sau, công thức nào là đồng phân cis
Cl
Br Cl CH3
H3C
Cl H3C
Cl
A. (1) (2)
B. (1) (3)
C. (1) (4)
D. (2) (3)
Câu 85 Gọi tên và xác định C* trong hợp chất sau đây
Cl
C. 6 Cloro 2 methyl 3 cyclohexenon, có 2 C* tại vị trí C2 và C6
A. Có 2 C* tại vị trí C1 và C2
D. Có 1 C* tại vị trí C6
Câu 87 Cho biết công thức của X, Y, Z, V trong chuỗi phản ứng sau:
H2, to H2SO4, to HBr Na
Cyclohexanon → X → Y → Z → V
A. X: OH
Y: Z: V:
Br
B. X: OH Y: Z: Br V:
OH
Br
C. X: Y: Z: V:
H
C2
OH
D. X: Y: Z: V:
Br
Câu 88 Cho biết các công thức sau, công thức nào là đồng phân trans
Cl Br Cl CH3
Cl H3C H3C
Cl
Câu 89 Có thể điều chế alkin bằng phương pháp nào sau đây
D. Từ dẫn xuất hydrocacbon chứa hai gốc halogen tác dụng với Zn
Câu 90 Điều chế propin bằng phương pháp cho Zn tác dụng với hợp chất nào sau đây
A. CH3CHBrCH2Br
B. CH3CHBrCHBr2
C. CH3CBr2CHBr2
D. CH3CH2CH2Br
Câu 91 Điều chế but-1-in bằng phương pháp tách loại HX từ hợp chất nào sau đây
Câu 92 Hãy cho biết (1) (2) (3) trong chuỗi phản ứng sau
(1) (2) (3)
CaC2 → X → Y → Z → CH3COCH3
A. X: CH3CH2CHOHCH3 Y: CH3CH2CH=CH2
Z: CH3CH2CHBrCH2Br U: CH3CH2CH=CH2
B. X: CH3CH2CHOHCH3 Y: CH3CH=CHCH3
C. X: CH3CH2CHOHCH3 Y: CH3CH2CH=CH2
Z: CH3CH2CHBrCH2Br U: CH3CH2C≡CH
D. X: CH3CH2CHOHCH3 Y: CH3CH=CHCH3
Z: CH3CHBrCHBrCH3 U: CH3CH=CHCH3
Câu 98 Cho biết (1), (2), (3) và (4) trong chuỗi phản ứng sau:
CH3CH2CH2Br X Y Z H+ U
A. X: CH3CH2CH2OH Y: CH3CH2CH2Br Z: CH3CH=CH2 U: CH3CH(OH)CH3
C. Thực hiện phản ứng Wurtz từ tác chất hydrocarbon no phản ứng với Na
D. Thực hiện phản ứng Friedel – Craft xúc tác bởi bazơ Lewis
Câu 101 Hợp chất nào sau đây có tên ortho ethoxy benzylic
(1) OH
(2) CH2OH (3) OC2H5 (4) CH2OH
OCOCH3 HOH2C
OCH3
CH2OH
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (4)
Câu 102 Xác định X, Y và (1), (2) trong chuỗi phản ứng sau
(1) (2)
Benzen → X → Y → para nitro benzoic
1 cloro propan → X → Y → Z →
H3C CH3
NH2
COOH
NO2
A. (1) (2) B. (2) (4)
Câu 105 Xác định X, Y và điều kiện (1) trong chuỗi phản ứng sau
(1)
CH4 → X → Y → Z → C6H5MgBr
A. X: C2H2 Y: C2H4 (1) Br2/Fe
Cl
NH2
A. (1) (2)
B. (2) (4)
C. (3) (4)
D. (1) (4)
Câu 107 Cho biết tên gọi của các gốc sau
C H CH C H CH
(1) C6H5- (2) 6 5 2 (3) 6 5
OH OH CHO
CHO
NH2 OCH2CH3
NO2
A. (1) (2)
B. (1) (4)
C. (2) (3)
D. (2) (4)
Câu 110 Hợp chất nào khi thực hiện phản ứng thế sẽ định hướng ở vị trí para hoặc ortho
(1) CH3 (2) COOH
(3) Cl
(4) CHO
A. (1) (2)
B. (1) (3)
C. (2) (3)
D. (1) (4)
Câu 111 Cho biết công thức cấu tạo của hợp chất có tên gọi là benzyl magie clorid
A. C6H5CH2MgCl
B. C6H5CH2CH2MgBr
C. C6H5MgBr
D. C6H5MgCl
Câu 112 Cho biết công thức cấu tạo của hợp chất có tên gọi là sec-butyl magie clorid
A. CH3CH2CH2CH2MgCl
B. (CH3)2CHCH2MgCl
C. CH3CH2CH(CH3)MgCl
D. (CH3)3CMgCl
A. (1) (3)
B. (2) (3)
C. (1) (4)
D. (2) (4)
Những chất nào có thể phản ứng tạo thành chất X. Biết rằng:
H2O [O]
X→ Y → CH3CH2CHO
A. (1) (3)
B. (1) (4)
C. (2) (3)
D. (2) (4)
Câu 115 Xác định X, U và (1) trong chuỗi phản ứng sau
Mg/ete (1)
CH3CH3 → X → Y → Z → U → CH3CH2COOCH3
A. X: CH3CH2Cl U: CH3COOH (1) H2O
Câu 116 Xác định X, Y và (1) (2) trong chuỗi phản ứng sau
(1) (2)
CH4 → X → Y → Z → CH3CH2CH(OH)CH3
A. X: CH3Cl Y: CH3CH3 (1) Na, ∆ (2) Cl2, ánh sáng
Câu 117 Xác định X, Y, Z, U và (1) trong chuỗi phản ứng sau
Mg/ete (1)
C 2 H2 → X → Y → Z → U → C6H5COOH
A. X: C6H6 Y: C6H5Cl Z: C6H5MgCl U: C6H5COOMgCl (1) H2O
Câu 118 Xác định X, Y, Z và (1) trong chuỗi phản ứng sau
Na, ∆ (1)
CH4 → X → Y → Z → CH3CH2MgBr
A. X: CH≡CH Y: CH2=CH2 Z: CH3CH2Br (1) Mg
A. (1) (2)
B. (2) (3)
C. (1) (4)
D. (3) (4)
Những chất nào có thể phản ứng tạo thành 2 methyl pentan -3-ol
A. (1) (4)
B. (2) (3)
C. (1) (2)
D. (3) (4)
Những chất nào có thể phản ứng tạo thành tert butylic
A. (1) (2)
B. (2) (3)
C. (1) (4)
D. (3) (4)
Câu 122 Cho biết công thức nào có tên là Isopropyl propyl carbinol
A. (CH3)2CHCH(OH) CH(CH3)2
B. (CH3)3CCH(OH)CH(CH3)2
C. (CH3)2CHCH(OH)CH2CH2CH3
D. (CH3)3CCH(OH)CH2CH2CH3
Câu 124 Hãy cho biết X và (1) (2) trong các chuyển hóa sau
(1)
CH3CH2CH2CH2OH → CH3CH2CH=CH2
(2)
CH3CH=CH2 + H2O → X
H3C C C C OH CH3
CH3
H2
(3) (4) H3C C
H
C CH3
H3 C C CH3
OH
OH
(3) (4) H2 H
H3 C C CH3
H3C C C CH3
OH OH
Công thức nào thuộc dạng đồng phân mạch carbon của nhau:
Câu 128 Hãy cho biết công thức của X, Y, Z và (1) trong chuỗi phản ứng sau:
(1)
Propan → X → Y → Z → CH3CH2CH2OH
A. X: CH3CH2CH2Cl Y: CH3CH=CH2 Z: CH3CH2CH2Cl (1) HBr
A. CH3CH2CH2OH
B. CH3CH(Br)CH3
C. CH2=CH-CH2Br
D. CH3CH2CH2Br
Câu 132 Hãy cho biết công thức của X, Y, Z trong chuỗi phản ứng sau
KOH/alcol (1) (2) (3)
CH3CH2CH2Cl → X → Y → Z → CH2(OH)CH(OH)CH2(OH)
A. X: CH3CH2CH2OH Y: CH3CH=CH2 Z: CH2ClCH=CH2
OH
OH OH
(1) acid picric (2) phenol (3) p-CF3 – C6H4OH (4) p-COOHC6H4OH
OH
OH
OH OH
COOH
COOH OH
OH
OH
OH
Hợp chất nào có tên methyl salicylat
Câu 137 Hãy cho biết (1) (2) (3) (4) trong chuỗi phản ứng sau đây:
(1) (2) (3)
Benzen X Y acid picric
(4)
mononitro phenol
Câu 139 Hãy cho biết (1) (2) (3) (4) trong chuỗi phản ứng sau đây:
(1) (2) (3)
Benzen X Y dẫn xuất monohalogen phenol
(4)
dẫn xuất trihalogen phenol
A. (1) Cl2/as (2) NaOH, p, toC (3) Br2 loãng (4) dd Br2
Câu 140 Hãy cho biết X, Y và (1) (2) trong chuỗi phản ứng sau đây:
(1) (2) (3)
Benzen → X → Y → resorcin
A. X: C6H5Cl Y: 1,3 dicloro benzen (1) Cl2/Fe (2) Cl2/Fe
Câu 142 Hãy cho biết công thức X, Y và (1) (2) trong chuỗi phản ứng sau
(1) (2)
Acetylen → X → Y → Z → p-cresol
A. X: C6H6 Y: C6H5CH3 (1) Cl2 (2) NaOH
Câu 143 Cho biết (3) (4) trong chuỗi phản ứng sau:
(1) (2) (3) (4)
Metan → acetylen → benzen → X → phenol
Câu 144 Hãy cho biết công thức X, Y và (1) (2) trong chuỗi phản ứng sau
C, 600oC (1) (2)
Acetylen → X → Y → Z → p-cresol
A. X: C6H6 Y: C6H5CH3 (1) Cl2/Fe (2) NaOH