Professional Documents
Culture Documents
Năng lực
1.1. năng lực chung:
- Tự chủ và tự học
+ Kỹ năng lập kế hoạch tự học
+ K/n tìm kiếm thông tin, tư liệu
+ k/n làm việc với sách, tài liệu (tóm tắt, lập dàn ý, lập bảng)
+ Kn đặt và trả lời câu hỏi
+ Kn thực hành (quan sát, thí nghiệm ứng dụng)
+ KN tự đánh giá và đánh giá đồng đẳng
- Giao tiếp và hợp tác:
+ Thảo luận nhóm
+ KN lập kế hoạch hợp tác
+ KN giải quyết mâu thuấn
+ KN diễn đạt ý kiến
+ KN lắng nghe và phản hồi
+ Thiết kế sp: Trả lời câu hỏi, thiết kế mô hình…
+ KN viết báo cáo
+ KN tự đánh giá, KN đánh giá lẫn nhau
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo
+ Phát hiện vấn đề
+ Đề xuất giả thuyết
+ Lập kế hoạch GQVĐ
+ Giải quyết VĐ
+ Đánh giá giải pháp và đề xuất ý tưởng mới
1.2. Năng lực đặc thù
- Ngôn ngữ
Tính toán
- Khoa học
Công nghệ
Tin học
Thẩm mỹ
Thể chất
Ngôn ngữ
Môn Lịch sử: TÌM HIỂU LỊCH SỬ, NHẬN THỨC VÀ TƯ DUY LỊCH SỬ,
VẬN DỤNG KIẾN THỨC, KĨ NĂNG ĐÃ HỌC
2. Hiểu (Understanding)
Hiểu là khả năng diễn đạt ý nghĩa của thông điệp bằng miệng, văn bản hay hình ảnh. Hiểu
không chỉ đơn thuần là nhắc lại một thông điệp nào đó. Chúng ta cần thể hiện sự hiểu biết của
mình thông qua diễn giải, nêu gương, phân loại, tóm tắt, suy luận, so sánh và giải thích.
3. Áp dụng (Applying)
Áp dụng là khả năng vận dụng các thông tin, kiến thức đã học vào một tình huống, thí nghiệm
nào đó.