You are on page 1of 56

BÀI TẬP CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ - PHẦN 1

DẠNG 1: LÝ THUYẾT VỀ CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ

Câu 1. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và có đạo hàm cấp một và cấp hai trên khoảng ( a; b ) và x0  ( a; b ) .
Khẳng định nào sau đây sai ?
A. y ( x0 ) = 0 và y ( x0 )  0 thì x0 là điểm cực trị của hàm số.
B. y ( x0 ) = 0 và y ( x0 )  0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số.
C. Hàm số đạt cực đại tại x0 thì y ( x0 ) = 0 .
D. y ( x0 ) = 0 và y ( x0 ) = 0 thì x0 không là điểm cực trị của hàm số.
Câu 2. Xét f ( x ) là một hàm số tùy ý. Trong bốn mệnh đề dưới đây có bao nhiêu mệnh đề đúng?
( I ) Nếu f ( x ) có đạo hàm tại x0 và đạt cực trị tại x0 thì f  ( x0 ) = 0 .
( II ) Nếu f  ( x0 ) = 0 thì f ( x ) đạt cực trị tại điểm x0 .
( III ) Nếu f  ( x0 ) = 0 và f  ( x )  0 thì f ( x ) đạt cực đại tại điểm x0 .
( IV ) Nếu f ( x ) đạt cực tiểu tại điểm x0 thì f  ( x0 )  0 .
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
1
Câu 3. Cho hàm số y = x 3 + mx 2 + ( 2m − 1) x − 1 . Tìm mệnh đề đúng.
3
A. m  1 thì hàm số có hai điểm cực trị. B. m  1 thì hàm số có cực trị.
C. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu. D. m  1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hàm số y = f ( x ) đạt cực trị tại x0 khi và chỉ khi x0 là nghiệm của đạo hàm.
B. Nếu f  ( x0 ) = 0 và f  ( x0 )  0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 .
C. Nếu f  ( x ) đổi dấu khi x qua điểm x0 và f ( x ) liên tục tại x0 thì hàm số y = f ( x ) đạt cực
trị tại điểm x0 .
D. Nếu f  ( x0 ) = 0 và f  ( x0 )  0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x0 .
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 3 trên tập ( −1;3 đạt được tại x bằng.
A. 1 . B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 6. Hàm số y = x + 2 x − 3 có bao nhiêu điểm cực trị?
4 2

A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Câu 7. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên khoảng ( a; b ) chứa điểm x0 (có thể hàm số f ( x ) không có đạo
hàm tại điểm x0 ). Tìm mệnh đề đúng:
A. Nếu f  ( x ) = 0 và f  ( x ) = 0 thì f ( x ) không đạt cực trị tại điểm x0 .
B. Nếu f  ( x ) = 0 và f  ( x )  0 thì f ( x ) đạt cực trị tại điểm x0 .
C. Nếu f  ( x ) = 0 thì f ( x ) đạt cực trị tại điểm x0 .
D. Nếu f ( x ) không có đạo hàm tại điểm x0 thì f ( x ) không đạt cực trị tại điểm x0 .
Câu 8. Cho hàm số y = x3 − 3x 2 + 5 có đồ thị là ( C ) . Điểm cực tiểu của đồ thị ( C ) là
A. M ( 5;0 ) . B. M ( 0;5 ) . C. M ( 2;1) . D. M (1; 2 ) .
Câu 9.][2017] Giá trị lớn nhất của hàm số y = e ( x − x − 5) trên đoạn 1;3 bằng.
x 2

A. 7e −3 . B. e3 . C. −5e3 . D. 2e 3 .
Câu 10. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm tại x0 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng:
Trang 1
Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x0 thì f  ( x0 )  0 .
A. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì f  ( x0 ) = 0 .
B. Nếu f  ( x0 ) = 0 thì hàm số đạt cực trị tại x0 .
C. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x0 thì f  ( x0 )  0 .
D. Hàm số đạt cực trị tại x0 khi và chỉ khi f  ( x0 ) = 0 .
Câu 11. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm cấp 2 trên khoảng K và x0  K . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh
đề sau:
A. Nếu hàm số đạt cực đại tại x0 thì f  ( x0 )  0 .
B. Nếu hàm số đạt cực đại tại x0 thì tồn tại a  x0 để f  ( a )  0 .
C. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì f  ( x0 ) = 0 .
D. Nếu f  ( x0 ) = 0 và f  ( x0 )  0 thì hàm số đạt cực trị tại x0 .
Câu 12. Một hàm số f ( x ) xác định và có đạo hàm cấp một, cấp hai trên . Biết rằng hàm số có đúng hai
điểm cực trị và x = 1 là điểm cực tiểu và x = 10 là điểm cực đại của hàm số. Hỏi điều nào sau đây
luôn đúng?
A. f (1)  f (10 ) . B. f (1)  f (10 ) . C. f  (1)  f  (10 ) . D. f  (1) = f  (10 )
.
Câu 13. Cho hàm số y = f ( x ) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y = f ( x ) đạt cực trị tại x0 thì f  ( x0 )  0 hoặc f  ( x0 )  0 .
B. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì hàm số không có đạo hàm tại x0 hoặc f  ( x0 ) = 0 .
C. Hàm số y = f ( x ) đạt cực trị tại x0 thì f  ( x0 ) = 0 .
D. Hàm số y = f ( x ) đạt cực trị tại x0 thì nó không có đạo hàm tại x0 .
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên , khi đó khẳng nào sau đây là khẳng định đúng.
A. Nếu hàm số có giá trị cực đại là f ( x0 ) với x0  thì f ( x0 ) = Max f ( x ) .
x

B. Nếu hàm số có giá trị cực đại là f ( x0 ) với x0  thì f ( x0 ) = Min f ( x ) .


x

C. Nếu hàm số có giá trị cực tiểu là f ( x0 ) với x0  và có giá trị cực đại là f ( x1 ) với x1 
thì f ( x0 )  f ( x1 ) .
D. Nếu hàm số có giá trị cực tiểu là f ( x0 ) với x0  thì tồn tại x1  sao cho f ( x0 )  f ( x1 ) .
Câu 15. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm cấp 2 trên khoảng K và x0  K . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Nếu f  ( x ) = 0 thì x0 là điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) . B. Nếu x0 là điểm cực trị của
hàm số y = f ( x ) thì f  ( x0 ) = 0 .
C. Nếu x0 là điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) thì f  ( x0 ) = 0 . D. Nếu f  ( x )  0 thì x0 là
điểm cực tiểu của hàm số y = f ( x ) .
Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = f ( x ) đạt cực trị tại x0 khi và chỉ khi f  ( x0 ) = 0
B. Nếu f  ( x0 ) = 0 và f  ( x0 ) = 0 thì x0 không phải là cực trị của hàm số
C. Nếu f  ( x ) đổi dấu khi x qua điểm x0 và f ( x ) liên tục tại x0 thì hàm số y = f ( x ) đạt cực
trị tại điểm x0
D. Nếu f  ( x0 )  0 và f  ( x0 ) = 0 thì hàm số đạt cực đại tại x0
Câu 17. Cho hàm số y = x3 − 3x 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
Trang 2
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 . B. Giá trị cực đại của hàm số bằng −4 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 . D. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 0 .
Câu 18. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
(I): Nếu f  ( x )  0 trên khoảng ( x0 − h; x0 ) và f  ( x )  0 trên khoảng ( x0 ; x0 + h ) ( h  0 ) thì hàm
số đạt cực đại tại điểm x0 .
(II): Nếu hàm số đạt cực đại tại điểm x0 thì tồn tại các khoảng ( x0 − h; x0 ) , ( x0 ; x0 + h ) ( h  0 )
sao cho f  ( x )  0 trên khoảng ( x0 − h; x0 ) và f  ( x )  0 trên khoảng ( x0 ; x0 + h ) .
A. Mệnh đề (I) sai, mệnh đề (II) đúng B. Cả (I) và (II) cùng đúng
C. Cả (I) và (II) cùng sai D. Mệnh đề (I) đúng, mệnh đề (II) sai
Câu 19. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên ( a; b ) và điểm x0  ( a; b ) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Nếu hàm số y = f ( x ) không có đạo hàm tại điểm x0  ( a; b ) thì không đạt cực trị tại điểm x0 .
B. Nếu f  ( x0 ) = 0 ; f  ( x0 )  0 thì hàm số đạt cực trị tại điểm x0 .
C. Nếu f  ( x0 ) = 0 thì hàm số đạt cực trị tại điểm x0 .
D. Nếu f  ( x0 ) = 0 ; f  ( x0 )  0 thì hàm số không đạt cực trị tại điểm x0 .
Câu 20. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm tại điểm x0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu f '( x0 ) = 0 thì hàm số đạt cực trị tại x0 .
B. Hàm số đạt cực trị tại x0 thì f ( x0 ) = 0 .
C. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì f '( x0 ) = 0 .
D. Hàm số đạt cực trị tại x0 thì f ( x ) đổi dấu khi qua x0 .
1
Câu 21. Cho hàm số y = x3 + m x 2 + ( 2m − 1) x − 1 . Mệnh đề nào sau đây là sai?
3
A. Đồ thị hàm số luôn có 2 điểm cực trị.
B. m  1 thì đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị.
C. m  1 thì đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị.
D. m  1 thì đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị.
DẠNG 2: NHẬN DẠNG BBT, NHẬN DẠNG HÀM SỐ

Câu 22. Gọi M , m lần lượt là các giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = x + 2 ln x trên 1; e . Tính giá trị
của T = M + m .
2 2
A. T = e + . B. T = e + 3 . C. T = e + 1. D. T = 4 + .
e e
Câu 23. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ.

.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
B. Hàm số đạt cực đại tại x 0 và đạt cực tiểu tại x 1 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x 2 .
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1 .
Câu 24. Cho hàm số y f ( x) xác định, liên tục trên \ 2 và có bảng biến thiên sau.

Trang 3
.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng −15 .
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 .
D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x 0 và đạt cực tiểu tại điểm x 4 .
Câu 25. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau.

.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −5 . B. Hàm số có bốn điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 . D. Hàm số không có cực đại.
Câu 26. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên và có bảng biến thiên như sau.

.
Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG?
A. Hàm số có cực đại tại x = −2 . B. Hàm số có cực tiểu tại x = −4 .
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0 . D. Hàm số có giá trị cực đại bằng −2 .
Câu 27. Cho hàm số f ( x ) . Hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

.
A. Hàm số f ( x ) có hai điểm cực trị. B. Hàm số f ( x ) đạt cực tiểu tại x = −1 .
C. Hàm số f ( x ) đạt cực tiểu tại x = 1 . D. Hàm số f ( x ) đạt cực đại tại x = 0 .
Câu 28. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là sai?

Trang 4
x -∞ -1 0 1 +∞
y’ - 0 + 0 - 0 +

y +∞ -3 +∞
-4 -4
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −1. B. Hàm số nghịch biến trên ( 0;1) .
C. Hàm số đồng biến trên ( −4; − 3) . D. Hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 29. Cho hàm số y = − x + 2 x + 3 . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng ?
4 2

A. Hàm số có 1 cực đại và 1 cực tiểu.


B. Hàm số không có cực đại, chỉ có 1 cực tiểu.
C. Hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu.
D. Hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu.
Câu 30. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ sau. Phát biểu nào đúng?

.
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 2 .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 và đạt cực đại tại x = 5 .
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2 .
D. Giá trị cực đại của hàm số là 0 .
Câu 31. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị hàm số như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Hàm số đạt cực trị tại các điểm x = 2 và x = 3 .


B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 3 .
C. Hàm số đạt cực trị tại các điểm x = 0 và x = 1 .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0 .
Câu 32. Cho hàm số y = x3 − 3x 2 + 2 x − 1 và các mệnh đề sau đây.
I. Đồ thị hàm số có một điểm uốn.
II. Hàm số không có cực trị.
III. Điểm uốn là tâm đối xứng của đồ thị.
Mệnh đề đúng là:
A. Chỉ II và III. B. Chỉ I và III. C. Cả I, II, III. D. Chỉ I và II.
Câu 33. Hàm số nào sau đây không có cực trị ?
A. y x 4 4 x3 3x 1 . B. y x3 3x 1 .
2 x
C. y x 2n 2017 x n *
. D. y .
x 3
1 1
Câu 34. Trong các khẳng định sau về hàm số y = − x 4 + x 2 − 3 , khẳng định nào là đúng?
4 2
A. Cả 3 câu trên đều đúng. B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 .
Trang 5
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 . D. Hàm số đạt cực đại tại x = −1 .
Câu 35. Cho hàm số y = x − 2 x . Chọn phát biểu đúng?
4 2

A. Hàm số không đạt cực trị. B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x = −1. D. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 .
Câu 36. Đồ thị hàm số nào dưới đây không có điểm cực trị ?
y = x4 + 2x2 + 1 B. y = − x 4 + 4 x 2 + 2 .
A. .
y = −2 x + 3x + 7
3
D. y = x 3 + 2 x .
C. .
Câu 37. Trong các hàm số sau, hàm số nào có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu?
A. y = x 4 − x 2 + 3 . B. y = − x 4 + x 2 + 3 . C. y = x 4 + x 2 + 3 . D. y = − x 4 − x 2 + 3
.
1
Câu 38.[2017] Hàm số y = x + có giá trị nhỏ nhất trên khoảng ( 0; +  ) là.
x
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 39. Hàm số y = x − 3x − 9 x + 11 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
3 2

A. Nhận điểm x = 3 làm điểm cực tiểu. B. Nhận điểm x = −1 làm điểm cực tiểu.
C. Nhận điểm x = 3 làm điểm cực đại. D. Nhận điểm x = 1 làm điểm cực đại.
Câu 40. Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên.

.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −1;0 ) và (1; + ) .
B. x0 = 1 được gọi là điểm cực tiểu của hàm số.
C. f ( −1) được gọi là giá trị cực tiểu của hàm số.
D. M ( 0; 2 ) được gọi là điểm cực đại của hàm số.
Câu 41. Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên và có bảng biến thiên:

.
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −1; 0 ) và (1; + ) . .
B. f ( −1) được gọi là giá trị cực tiểu của hàm số.
C. x0 = 1 được gọi là điểm cực tiểu của hàm số.
D. M (0; 2) được gọi là giá trị cực tiểu của hàm số.
Câu 42. Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên  −2; 2 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.

Trang 6
y
4

x
-2 -1 O 1 2

.
Hàm số f ( x ) đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây ?
A. x = 1 . B. x = −2 . C. x = 2 . D. x = −1 .
Câu 43. Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên.

.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1 .
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng −1 .
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng −1 .
D. Hàm số có đúng một cực trị.
Câu 44. Cho hàm số y = x 4 − 3x 2 + 2 . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số có hai điểm cực tiểu. B. Hàm số có 3 điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 2 . D. Giá trị cực đại của hàm số bằng 2 .
Câu 45. Cho hàm số y xác định và liên tục trên và có bảng biến thiên như sau?

.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 và đạt cực tiểu tại x = 0 .
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 và giá trị nhỏ nhất bằng −1 .
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0 .
D. Hàm số có đúng một cực trị.
Câu 46. Hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên dưới đây.

.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −1 .
Trang 7
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 . D. Hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 47. Cho hàm số y = f ( x) xác định, lên tục trên và có bảng biến thiên sau. Khẳng định nào sau đây
là đúng?

.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;1) .
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị lớn nhất bằng 1 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = −1 .
D. Hàm số có đúng một cực trị.
DẠNG 3: ĐẾM SỐ ĐIỂM CỰC TRỊ (BIẾT ĐỒ THỊ, BBT)

Câu 48. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên. Trên K , hàm số có bao nhiêu
cực trị?

A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Câu 49. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau. Kết luận nào sau đây đúng.
x − −1 1 2 +
y + 0 + 0 − 0 +
2 +
y
19
− 12
A. Hàm số có ba điểm cực trị. B. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 .
C. Hàm số có hai điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 .
Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị. B. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị.
C. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại. D. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu.
Câu 51. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Trang 8
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
B. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và có một điểm cực tiểu.
C. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
D. Hàm số đã cho không có cực trị.
Câu 52. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu của f  ( x ) như sau:

Tìm số cực trị của hàm số y = f ( x )


A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 53. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị trên đoạn  −3;3 như hình vẽ. Trên khoảng ( −3;3) hàm số có bao
nhiêu điểm cực trị?

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 54. Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số y = f  ( x ) có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên.

Trong các khẳng định sau, có tất cả bao nhiêu khẳng định đúng ?
( I ) . Trên K , hàm số y = f ( x ) có hai điểm cực trị.
( II ) . Hàm số y = f ( x ) đạt cực đại tại x3 .
( III ) . Hàm số y = f ( x ) đạt cực tiểu tại x1 .
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Trang 9
Câu 55. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 . B. Hàm số có 3 cực tiểu.
C. Hàm số có giá trị cực tiểu là 0 . D. Hàm số đạt cực đại tạo x = 4 .
Câu 56. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −4 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 . D. Hàm số đạt cực đại tại x = −3 .
Câu 57. Cho hàm số f ( x ) = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
3 2

y
f(x)=x^3-3x^2+4
T ?p h?p 1

x
- 2

Mệnh đề nào sau đây sai?


A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 . B. Hàm số đạt cực đại tại x = 4 .
C. Hàm số có hai điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 .
m2 x + 1
Câu 58. Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = trên đoạn
x −1
 −2; −1 bằng 4 ?
 26
A. m = 9 . B. m = 3 . C. m . D. m =
.
2
Câu 59. Cho hàm số y = f ( x ) có tập xác định ( −; 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Số điểm cực
trị của hàm số đã cho là

A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .
Câu 60. Cho hàm số f ( x ) xác định trên và có đồ thị của hàm số f  ( x ) như hình vẽ. Hàm số f ( x ) có
mấy điểm cực trị?

Trang 10
.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1 .
Câu 61. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên và có bảng biến thiên như hình vẽ:

.
Chọn khẳng định đúng?
A. Hàm số không có điểm cực trị. B. Hàm số có 2 điểm cực trị.
C. Hàm số có 3 điểm cực trị. D. Hàm số có 1 điểm cực trị.
mx
Câu 62. Tìm m để hàm số y = 2 đạt giá trị lớn nhất tại x = 1 trên đoạn  −2; 2 ?
x +1
A. m  0 . B. m = 2 . C. m = −2 . D. m  0 .
Câu 63. Cho hàm số y = f ( ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên:
x

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1 .
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1 .
C. Hàm số có đúng một cực trị.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 .
Câu 64. Hàm số y = − x 4 + 2 x 2 + 5 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
2
Câu 65. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x 2 + , x  0. .
x
A. m = 4 . B. m = 5 . C. m = 2 . D. m = 3 .
Câu 66. Biết rằng đồ thị hàm số y = x + 3x có dạng như hình vẽ:
3 2

Trang 11
y

-3
-2 O 1 x

Hỏi đồ thị hàm số y = x3 + 3x 2 có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 67. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho
có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 68. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên với bảng xét dấu đạo hàm như sau:

.
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x) là.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 69. Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm khẳng định
đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 và đạt cực tiểu x = 2 .


B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 .
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0 .
D. Hàm số có đúng một cực trị.
Câu 70. Hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là
đúng?

.
A. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu. B. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại.
C. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị. D. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị.
Câu 71. Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên đoạn  −2;3 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
bên. Tìm số điểm cực đại của hàm số y = f ( x ) trên đoạn  −2;3 .

Trang 12
.
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 72. Cho hàm số y = f ( x ) xác định liên tục trên và có bảng biến thiên:

.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực trị. B. Hàm số có GTLN bằng 1 , GTNN bằng
1
− .
3
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3 . D. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành.
Câu 73. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Chọn khẳng định sai.


A. Hàm số f ( x ) đạt cực đại tại x = 3 . B. Hàm số f ( x ) nghịch biến trên ( − − 3) .
C. Hàm số f ( x ) đồng biến trên ( 3; + ) . D. f ( x )  0 , x  .
Câu 74. Cho hàm số y = f ( x ) . Biết f ( x ) có đạo hàm là f  ( x ) và hàm số y = f  ( x ) có đồ thị như hình
vẽ bên. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị của hàm số y = f ( x ) chỉ có hai điểm cực trị và chúng nằm về hai phía của trục hoành.
B. Hàm số y = f ( x ) chỉ có hai điểm cực trị.
C. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng (1;3) .
D. Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( −; 2 ) .
x +1
Câu 75. Hàm số y = có bao nhiêu điểm cực trị?
2x −1
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .

Trang 13
mx − 1 1
Câu 76. Với giá trị nào của m thì hàm số y = đạt giá trị lớn nhất bằng trên [0; 2] .
x+m 3
A. m = 1. B. m = −1 . C. m = 3 . D. m = −3 .
Câu 77. Cho hàm số f ( x ) = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
3 2

y
f(x)=x^3-3x^2+4
T ?p h?p 1

x
- 2

Mệnh đề nào sau đây sai?


A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 . B. Hàm số đạt cực đại tại x = 4 .
C. Hàm số có hai điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 .
Câu 78. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 5 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 .
C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 .
Câu 79. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Hàm số đạt cực đại tại x = 4 . B. Hàm số đạt cực đại tại x = −2 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 3 . D. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 .
Câu 80.Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị hình bên. Hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 5 .
Câu 81. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình bên dưới.

Trang 14
Hàm số có giá trị cực đại bằng?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. −1 .
Câu 82. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị f  ( x ) của nó trên khoảng K như hình vẽ bên. Khi đó trên K , hàm
số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?

.
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Câu 83. Cho hàm số f ( x ) xác định trên \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên
như sau.

Hàm số đã cho có bao nhiêm điểm cực trị?


A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
x+m
Câu 84. Cho hàm số f ( x ) = . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số đạt giá trị lớn
x2 + 1
nhất tại điểm x = 1. .
A. m = 1 . B. m = 2 .
C. m = −3 . D. Không có giá trị m .
x y
Câu 85. Cho 2 số thực không âm x, y thỏa mãn x + y = 1 . Giá trị lớn nhất của S = + là :
y +1 x +1
2
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. .
3
Câu 86.Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên dưới đây

Trang 15
Hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 87. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau
x − −1 0 1 +
y + 0 − 0 + 0 −
2 2
y
1
− −
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
A. x = 1 . B. x = −1 . C. x = 2 . D. x = 0 .
x + mx + 1
2
Câu 88. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = liên tục và đạt giá trị nhỏ nhất
x+m
trên  0; 2 tại một điểm x0  ( 0; 2 ) .
A. −1  m  1 . B. m  2 . C. 0  m  1 . D. m  1 .
Câu 89. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?

A. 2 B. 4 C. 1 D. 0
mx + 5
Câu 90. Tìm m để hàm số f ( x ) = đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn  0;1 bằng −7 .
x−m
A. m = 5 . B. m = 1. C. m = 0 . D. m = 2 .
Câu 91. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau.

Mệnh đề nào dưới đây sai?


A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0 . B. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3 . D. Hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 92. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Trang 16
Giá trị cực tiểu y0 của hàm số là
A. y0 = 2 . B. y0 = 7 . C. y0 = 3 . D. y0 = 0 .
( )
Câu 93. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = x2 − 2 x 2 ( x + 2) , x 
3
. Số điểm cực trị của hàm số
là:

A. 1 . B. 2 . C. . D. 4 .
4
Câu 94. Hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (1; −1) . B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1; −1) .
C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là ( −1;3) . D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1;1) .
Câu 95. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.

Khi đó số cực trị của hàm số y = f ( x ) là


A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 96. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình bên. Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu trên khoảng ( a; b )
?
y

a
O b x

A. 4 . B. 7 . C. 2 . D. 3 .
Câu 97. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị trên đoạn  −3;3 như hình vẽ. Trên khoảng ( −3;3) hàm số có
bao nhiêu điểm cực trị?

Trang 17
.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
( )
Câu 98. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + k − k + 1 x trên đoạn
3 2

 −1; 2 . Khi k thay đổi trên , giá trị nhỏ nhất của M − m bằng.
37 33 45
A. . B. . C. 12 . D. .
4 4 4
Câu 99. Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên  −1;1 và có bảng biến thiên như sau

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?


A. Hàm số có đúng một cực trị B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0
Câu 100. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. Tìm số cực trị của hàm số y = f ( x )

A. 2 . B. 1 C. 3 . D. 4 .

Trang 18
LỜI GIẢI CỰC TRỊ HÀM SỐ
DẠNG 1: LÝ THUYẾT VỀ CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ

Câu 1. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và có đạo hàm cấp một và cấp hai trên khoảng ( a; b ) và x0  ( a; b ) .
Khẳng định nào sau đây sai ?

A. y ( x0 ) = 0 và y ( x0 )  0 thì x0 là điểm cực trị của hàm số.

B. y ( x0 ) = 0 và y ( x0 )  0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số.

C. Hàm số đạt cực đại tại x0 thì y ( x0 ) = 0 .

D. y ( x0 ) = 0 và y ( x0 ) = 0 thì x0 không là điểm cực trị của hàm số.

Hướng dẫn giải


Chọn D
Theo định lý về quy tắc tìm cực trị A, C và B đúng.

D. sai vì xét hàm số y = x 4 trên thỏa mãn y ( 0 ) = 0 và y ( 0 ) = 0 nhưng x0 = 0 vẫn là điểm
cực tiểu của hàm số.

Câu 2. Xét f ( x ) là một hàm số tùy ý. Trong bốn mệnh đề dưới đây có bao nhiêu mệnh đề đúng?

( I ) Nếu f ( x ) có đạo hàm tại x0 và đạt cực trị tại x0 thì f  ( x0 ) = 0 .


( II ) Nếu f  ( x0 ) = 0 thì f ( x ) đạt cực trị tại điểm x0 .
( III ) Nếu f  ( x0 ) = 0 và f  ( x )  0 thì f ( x ) đạt cực đại tại điểm x0 .
( IV ) Nếu f ( x ) đạt cực tiểu tại điểm x0 thì f  ( x0 )  0 .
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn C

(I ) đúng.

( II ) sai.

( III ) sai.

( IV ) sai.
1
Câu 3. Cho hàm số y = x 3 + mx 2 + ( 2m − 1) x − 1 . Tìm mệnh đề đúng.
3
A. m  1 thì hàm số có hai điểm cực trị. B. m  1 thì hàm số có cực trị.
C. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu. D. m  1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu.
Hướng dẫn giải

Trang 19
Chọn D
Tập xác định: D = .
y = x 2 + 2mx + 2m − 1 ; y = 0  x 2 + 2mx + 2m − 1 = 0 .
Hàm số có cực trị (hoặc có cực đại và cực tiểu) khi và chỉ khi  = m 2 − 2m + 1  0 .
 ( m − 1)  0  m  1 .
2

Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Hàm số y = f ( x ) đạt cực trị tại x0 khi và chỉ khi x0 là nghiệm của đạo hàm.

B. Nếu f  ( x0 ) = 0 và f  ( x0 )  0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 .

C. Nếu f  ( x ) đổi dấu khi x qua điểm x0 và f ( x ) liên tục tại x0 thì hàm số y = f ( x ) đạt cực
trị tại điểm x0 .

D. Nếu f  ( x0 ) = 0 và f  ( x0 )  0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x0 .

Hướng dẫn giải


Chọn A

→ y = x 2 → y = 0  x = 0
Xét hàm số y = x3 ⎯⎯

Hàm số y không đạt cực trị tại điểm x = 0 .

Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 3 trên tập ( −1;3 đạt được tại x bằng.

A. 1 . B. 2. C. 1. D. 0.
Hướng dẫn giải
Chọn C

Ta có: y = 4 x3 − 4 x .

x = 0
Cho y = 0   .
 x = 1

Bảng biến thiên.

Nhìn vào bảng biến thiên ta được hàm số đạt GTNN trên ( −1;3 tại x = 1 .

Câu 6. Hàm số y = x 4 + 2 x 2 − 3 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .

Trang 20
Hướng dẫn giải
Chọn D
Tập xác định của hàm số: D = .

Đạo hàm: y = 4 x3 + 4 x ; y = 0  x = 0 .

Bảng biến thiên:

x –∞ 0 +∞
y' – 0 +
+∞ +
y ∞
-3

Vậy hàm số đã cho có một điểm cực trị.

Câu 7. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên khoảng ( a; b ) chứa điểm x0 (có thể hàm số f ( x ) không có đạo
hàm tại điểm x0 ). Tìm mệnh đề đúng:

A. Nếu f  ( x ) = 0 và f  ( x ) = 0 thì f ( x ) không đạt cực trị tại điểm x0 .

B. Nếu f  ( x ) = 0 và f  ( x )  0 thì f ( x ) đạt cực trị tại điểm x0 .

C. Nếu f  ( x ) = 0 thì f ( x ) đạt cực trị tại điểm x0 .

D. Nếu f ( x ) không có đạo hàm tại điểm x0 thì f ( x ) không đạt cực trị tại điểm x0 .

Hướng dẫn giải


Chọn B.
Dựa vào điều kiện cần và đủ hàm số có cực trị.

Câu 8. Cho hàm số y = x3 − 3x 2 + 5 có đồ thị là ( C ) . Điểm cực tiểu của đồ thị ( C ) là

A. M ( 5;0 ) . B. M ( 0;5 ) . C. M ( 2;1) . D. M (1; 2 ) .

Hướng dẫn giải


Chọn C

x = 0
Ta có y = 3x 2 − 6 x và y = 6 x − 6 . Hơn nữa, y = 3x 2 − 6 x = 0   .
x = 2
Hơn nữa, y ( 2 )  0 nên hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 và giá trị cực tiểu bằng 1 .

Câu 9.][2017] Giá trị lớn nhất của hàm số y = e x ( x 2 − x − 5) trên đoạn 1;3 bằng.

A. 7e −3 . B. e3 . C. −5e3 . D. 2e 3 .
Hướng dẫn giải

Trang 21
Chọn B

y = e x ( x 2 − x − 5) + e x ( 2 x − 1) = e x ( x 2 + x − 6 ) .

 x = 2  1;3
y = 0  e x ( x 2 + x − 6 ) = 0   .
 x = −3  1;3

Vậy y (1) = −5e ; y ( 2 ) = −3e2 ; y ( 3) = e3 .

Câu 10. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm tại x0 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng:

Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x0 thì f  ( x0 )  0 .

A. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì f  ( x0 ) = 0 .

B. Nếu f  ( x0 ) = 0 thì hàm số đạt cực trị tại x0 .

C. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x0 thì f  ( x0 )  0 .

D. Hàm số đạt cực trị tại x0 khi và chỉ khi f  ( x0 ) = 0 .

Hướng dẫn giải


Chọn A.

Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x0 thì f  ( x0 )  0 .

Câu 11. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm cấp 2 trên khoảng K và x0  K . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh
đề sau:

A. Nếu hàm số đạt cực đại tại x0 thì f  ( x0 )  0 .

B. Nếu hàm số đạt cực đại tại x0 thì tồn tại a  x0 để f  ( a )  0 .

C. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì f  ( x0 ) = 0 .

D. Nếu f  ( x0 ) = 0 và f  ( x0 )  0 thì hàm số đạt cực trị tại x0 .

Hướng dẫn giải


Chọn A

Định lí 2 trang 16 SGK, Nếu f  ( x0 ) = 0 và f  ( x0 )  0 thì x0 là điểm cực đại, chiều ngược lại
của định lí không đúng. Ví dụ hàm số y = − x 4 đạt cực đại tại x0 = 0 nhưng f  ( 0 ) = 0 .

Câu 12. Một hàm số f ( x ) xác định và có đạo hàm cấp một, cấp hai trên . Biết rằng hàm số có đúng hai
điểm cực trị và x = 1 là điểm cực tiểu và x = 10 là điểm cực đại của hàm số. Hỏi điều nào sau đây
luôn đúng?

A. f (1)  f (10 ) . B. f (1)  f (10 ) . C. f  (1)  f  (10 ) . D. f  (1) = f  (10 )


.
Hướng dẫn giải
Trang 22
Chọn A

Vì hàm số f ( x ) xác định, có đạo hàm cấp một và cấp hai trên nên hàm số f ( x ) và f  ( x )
liên tục trên .

Suy ra: Nếu x = 1 là điểm cực tiểu và x = 10 là điểm cực đại của hàm số f ( x ) thì
f  ( x )  0, x  (1;10 )  f (1)  f (10 ) .

Câu 13. Cho hàm số y = f ( x ) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y = f ( x ) đạt cực trị tại x0 thì f  ( x0 )  0 hoặc f  ( x0 )  0 .
B. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì hàm số không có đạo hàm tại x0 hoặc f  ( x0 ) = 0 .
C. Hàm số y = f ( x ) đạt cực trị tại x0 thì f  ( x0 ) = 0 .
D. Hàm số y = f ( x ) đạt cực trị tại x0 thì nó không có đạo hàm tại x0 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên , khi đó khẳng nào sau đây là khẳng định đúng.

A. Nếu hàm số có giá trị cực đại là f ( x0 ) với x0  thì f ( x0 ) = Max f ( x ) .


x

B. Nếu hàm số có giá trị cực đại là f ( x0 ) với x0  thì f ( x0 ) = Min f ( x ) .


x

C. Nếu hàm số có giá trị cực tiểu là f ( x0 ) với x0  và có giá trị cực đại là f ( x1 ) với x1 
thì f ( x0 )  f ( x1 ) .

D. Nếu hàm số có giá trị cực tiểu là f ( x0 ) với x0  thì tồn tại x1  sao cho f ( x0 )  f ( x1 ) .

Hướng dẫn giải


ChọnA

- Đáp án Nếu hàm số có giá trị cực đại là f ( x0 ) với x0  thì f ( x0 ) = Max f ( x ) sai vì cực đại
x

thì chưa chắc là GTLN.

- Đáp án Nếu hàm số có giá trị cực đại là f ( x0 ) với x0  thì f ( x0 ) = Min f ( x ) sai vì cực
x

tiểu thì chưa chắc là GTNN.

- Đáp án Nếu hàm số có giá trị cực tiểu là f ( x0 ) với x0  và có giá trị cực đại là f ( x1 ) với
x1  thì f ( x0 )  f ( x1 ) sai vì giá trị cực tiểu có thể lớn hơn giá trị cực đại.

- Đáp án Nếu hàm số có giá trị cực tiểu là f ( x0 ) với x0  thì tồn tại x1  sao cho
f ( x0 )  f ( x1 ) đúng, giá trị cực tiểu sẽ nhỏ nhất trên một khoảng nào đó nên sẽ tồn tại x1 
sao cho f ( x0 )  f ( x1 ) .

Câu 15. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm cấp 2 trên khoảng K và x0  K . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Nếu f  ( x ) = 0 thì x0 là điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) . B. Nếu x0 là điểm cực trị của
hàm số y = f ( x ) thì f  ( x0 ) = 0 .

Trang 23
C. Nếu x0 là điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) thì f  ( x0 ) = 0 . D. Nếu f  ( x )  0 thì x0 là điểm
cực tiểu của hàm số y = f ( x ) .

Hướng dẫn giải


Chọn B
Mệnh đề đúng là: “Nếu x0 là điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) thì f  ( x0 ) = 0 ”.

Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hàm số y = f ( x ) đạt cực trị tại x0 khi và chỉ khi f  ( x0 ) = 0

B. Nếu f  ( x0 ) = 0 và f  ( x0 ) = 0 thì x0 không phải là cực trị của hàm số

C. Nếu f  ( x ) đổi dấu khi x qua điểm x0 và f ( x ) liên tục tại x0 thì hàm số y = f ( x ) đạt cực trị
tại điểm x0

D. Nếu f  ( x0 )  0 và f  ( x0 ) = 0 thì hàm số đạt cực đại tại x0

Hướng dẫn giải


Chọn C
Theo lý thuyết về cực trị của hàm số.

Câu 17. Cho hàm số y = x3 − 3x 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 . B. Giá trị cực đại của hàm số bằng −4 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 . D. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn A

Ta có y = 3x 2 − 6 x = 3x ( x − 2 ) .

Do đó y  0 với mọi x  ( −;0 )  ( 2; + ) và y  0 với mọi x  ( 0; 2 ) .

Câu 18. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
(I): Nếu f  ( x )  0 trên khoảng ( x0 − h; x0 ) và f  ( x )  0 trên khoảng ( x0 ; x0 + h ) ( h  0 ) thì hàm
số đạt cực đại tại điểm x0 .
(II): Nếu hàm số đạt cực đại tại điểm x0 thì tồn tại các khoảng ( x0 − h; x0 ) , ( x0 ; x0 + h ) ( h  0 )
sao cho f  ( x )  0 trên khoảng ( x0 − h; x0 ) và f  ( x )  0 trên khoảng ( x0 ; x0 + h ) .

A. Mệnh đề (I) sai, mệnh đề (II) đúng B. Cả (I) và (II) cùng đúng
C. Cả (I) và (II) cùng sai D. Mệnh đề (I) đúng, mệnh đề (II) sai
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có mệnh đề (I) đúng và mệnh đề (II) sai (câu lý thuyết)

Câu 19. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên ( a; b ) và điểm x0  ( a; b ) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Trang 24
A. Nếu hàm số y = f ( x ) không có đạo hàm tại điểm x0  ( a; b ) thì không đạt cực trị tại điểm x0 .

B. Nếu f  ( x0 ) = 0 ; f  ( x0 )  0 thì hàm số đạt cực trị tại điểm x0 .

C. Nếu f  ( x0 ) = 0 thì hàm số đạt cực trị tại điểm x0 .

D. Nếu f  ( x0 ) = 0 ; f  ( x0 )  0 thì hàm số không đạt cực trị tại điểm x0 .

Hướng dẫn giải


Chọn B

Ta có f  ( x0 ) = 0 và f  ( x0 )  0 thì hàm số đạt cực trị tại x0 .

Câu 20. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm tại điểm x0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Nếu f '( x0 ) = 0 thì hàm số đạt cực trị tại x0 .

B. Hàm số đạt cực trị tại x0 thì f ( x0 ) = 0 .

C. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì f '( x0 ) = 0 .

D. Hàm số đạt cực trị tại x0 thì f ( x ) đổi dấu khi qua x0 .

Hướng dẫn giải


Chọn C

Theo SGK: hàm số đạt cực trị tại x0 thì f '( x0 ) = 0 .

1
Câu 21. Cho hàm số y = x3 + m x 2 + ( 2m − 1) x − 1 . Mệnh đề nào sau đây là sai?
3
A. Đồ thị hàm số luôn có 2 điểm cực trị.
B. m  1 thì đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị.
C. m  1 thì đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị.
D. m  1 thì đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị.
Hướng dẫn giải
Chọn A

Ta có: y ' = x 2 + 2mx + 2m − 1 .

Để đồ thị hàm số có cực trị thì phương trình y ' = 0 phải có hai nghiệm phân biệt.

Khi đó:  '  0  m 2 − 2m + 1  0  m  1 .


Ta thấy đáp án C đúng, nên B và D cũng đúng. Vậy đáp án A sai.

DẠNG 2: NHẬN DẠNG BBT, NHẬN DẠNG HÀM SỐ

Trang 25
Câu 22. Gọi M , m lần lượt là các giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = x + 2 ln x trên 1; e . Tính giá trị
của T = M + m .
2 2
A. T = e + . B. T = e + 3 . C. T = e + 1. D. T = 4 + .
e e
Hướng dẫn giải
Chọn B
2
f ( x) = 1+ .
x
x+2
f ( x) = 0  = 0  x = −2  1; e  . .
x

f (1) = 1; f ( e ) = e + 2. Suy ra: min f ( x) = 1;max f ( x) = e + 2. .


x1;e x1;e

Vậy T = min f ( x) + max f ( x) = e + 3. .


x1;e x1;e

Câu 23. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ.

.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
B. Hàm số đạt cực đại tại x 0 và đạt cực tiểu tại x 1 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x 2.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.

Hướng dẫn giải


Chọn B
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 , loại
B.
Vì lim y = − và lim y = + nên hàm số không có GTNN, GTLN trên , loại
x →− x →+

C.
Hàm số đạt cực đại tại x 0 , loại
D.

Câu 24. Cho hàm số y f ( x) xác định, liên tục trên \ 2 và có bảng biến thiên sau.

Trang 26
.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng −15 .
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 .
D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x 0 và đạt cực tiểu tại điểm x 4.

Hướng dẫn giải


Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên nhận thấy hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 .

Câu 25. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau.

.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −5 . B. Hàm số có bốn điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 . D. Hàm số không có cực đại.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta dễ thấy mệnh đề hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 đúng.

Câu 26. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên và có bảng biến thiên như sau.

.
Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG?
A. Hàm số có cực đại tại x = −2 . B. Hàm số có cực tiểu tại x = −4 .
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0 . D. Hàm số có giá trị cực đại bằng −2 .
Trang 27
Hướng dẫn giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên, ta có.
Hàm số đạt cực đại tại x = 2 và giá trị cực đại bằng 0 .
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 và giá trị cực tiểu bằng −4 .

Câu 27. Cho hàm số f ( x ) . Hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số f ( x ) có hai điểm cực trị. B. Hàm số f ( x ) đạt cực tiểu tại x = −1 .

C. Hàm số f ( x ) đạt cực tiểu tại x = 1 . D. Hàm số f ( x ) đạt cực đại tại x = 0 .

Hướng dẫn giải


Chọn B

Từ đồ thị của hàm số f  ( x ) ta có BBT của hàm số y = f ( x ) .

Từ BBT suy ra hàm số f ( x ) đạt cực tiểu tại x = −1 .

Câu 28. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là sai?
x -∞ -1 0 1 +∞
y’ - 0 + 0 - 0 +

y +∞ -3 +∞
-4 -4

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −1. B. Hàm số nghịch biến trên ( 0;1) .

C. Hàm số đồng biến trên ( −4; − 3) . D. Hàm số có 3 điểm cực trị.

Hướng dẫn giải


Chọn C
Trang 28
Câu 29. Cho hàm số y = − x 4 + 2 x 2 + 3 . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng ?

A. Hàm số có 1 cực đại và 1 cực tiểu.


B. Hàm số không có cực đại, chỉ có 1 cực tiểu.
C. Hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu.
D. Hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu.
Hướng dẫn giải
Chọn C

Có y = −4 x3 + 4 x .

x = 0
y = 0   x = 1 .
 x = −1

Vì hàm số là hàm trùng phương có hệ số a  0 và phương trình y = 0 có 3 nghiệm phân biệt


nên hàm số có hai cực đại và một cực tiểu.
Câu 30. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ sau. Phát biểu nào đúng?

.
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 2 .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 và đạt cực đại tại x = 5 .
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2 .
D. Giá trị cực đại của hàm số là 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn A

Câu 31. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị hàm số như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Hàm số đạt cực trị tại các điểm x = 2 và x = 3 .


B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 3 .

Trang 29
C. Hàm số đạt cực trị tại các điểm x = 0 và x = 1 .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Hàm số đạt cực trị tại các điểm x = 0 và x = 1 .

Câu 32. Cho hàm số y = x3 − 3x 2 + 2 x − 1 và các mệnh đề sau đây.

I. Đồ thị hàm số có một điểm uốn.


II. Hàm số không có cực trị.
III. Điểm uốn là tâm đối xứng của đồ thị.
Mệnh đề đúng là:
A. Chỉ II và III. B. Chỉ I và III. C. Cả I, II, III. D. Chỉ I và II.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Đồ thị hàm bậc ba luôn có một điểm uốn và nhận điểm uốn làm tâm đối xứng.

y = 3x 2 − 6 x + 2. Phương trình y = 0 có hai nghiệm phân biệt, suy ra hàm số có hai cực trị.

Chọn B
Câu 33. Hàm số nào sau đây không có cực trị ?

A. y x4 4 x3 3x 1 . B. y x3 3x 1 .

2 x
C. y x 2n 2017 x n *
. D. y .
x 3

Hướng dẫn giải


Chọn D

x = 1
Đáp án B → y ' = 3x 2 − 3 = 3( x 2 − 1); y ' = 0   .
 x = −1

Tại x = 1; x = −1 thì y ' có đổi dấu cho nên hàm số y = x3 − 3x + 1 có cực trị  LoạiA.

Đáp án C → y ' = 4 x3 − 12 x 2 + 3 phương trình y ' = 0 luôn có ít nhất một nghiệm làm đổi dấu y '
khi qua nghiệm đó cho nên hàm số y = x 4 − 4 x3 + 3x + 1 có cực trị  Loại

C.

−2017
Đáp án D → y ' = 2n.x 2 n −1 + 2017 ta có y ' = 0  x = xo = 2 n −1 và qua thì y ' đổi dấu cho
2n
nên hàm số y = x 2 n + 2017 x ( n  *
) có cực trị  Loại
D.

Trang 30
2− x
Còn mỗi đáp án A, ta thấy hàm số y = là hàm bậc nhất trên bậc nhất suy ra không có cực
x+3
trị.
Chọn D.
1 1
Câu 34. Trong các khẳng định sau về hàm số y = − x 4 + x 2 − 3 , khẳng định nào là đúng?
4 2
A. Cả 3 câu trên đều đúng. B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 . D. Hàm số đạt cực đại tại x = −1 .
Hướng dẫn giải
Chọn A

y = − x 3 + x, y = 0  x = 0, x = 1
y = −3x 2 + 1. .
y ( 0 ) = 1  0; y (1)  0; y ( −1)  0

Câu 35. Cho hàm số y = x 4 − 2 x 2 . Chọn phát biểu đúng?

A. Hàm số không đạt cực trị. B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x = −1. D. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có tập xác định D = .

y = 4 x 3 − 4 x
x = 0 .
y = 0  
 x = 1

y = 12 x 2 − 4 . Ta có y ( 0 ) = −4  0 nên hàm số đạt cực đại tại x = 0 .

Câu 36. Đồ thị hàm số nào dưới đây không có điểm cực trị ?

y = x4 + 2x2 + 1 B. y = − x 4 + 4 x 2 + 2 .
A. .

y = −2 x3 + 3x + 7 D. y = x 3 + 2 x .
C. .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Hàm trùng phương luôn có cực trị → Loại B,
C.

Hàm số y = x 3 + 2 x có y = 3x 2 + 2  0, x  . Suy ra hàm số không có cực trị.

Câu 37. Trong các hàm số sau, hàm số nào có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu?
Trang 31
A. y = x 4 − x 2 + 3 . B. y = − x 4 + x 2 + 3 . C. y = x 4 + x 2 + 3 . D. y = − x 4 − x 2 + 3
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên loại B,
C.

Vì đồ thị hàm số có hai điểm cục đại nên hệ số x 4 có giá trị âm, Chọn A.
1
Câu 38.[2017] Hàm số y = x + có giá trị nhỏ nhất trên khoảng ( 0; +  ) là.
x

A. 2. B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn D

1 1
Dùng bất đẳng thức Cauchy, ta có x +  2 x. . Đẳng thức xảy ra x = 1 .
x x

Câu 39. Hàm số y = x3 − 3x 2 − 9 x + 11 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Nhận điểm x = 3 làm điểm cực tiểu. B. Nhận điểm x = −1 làm điểm cực tiểu.
C. Nhận điểm x = 3 làm điểm cực đại. D. Nhận điểm x = 1 làm điểm cực đại.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Tập xác định: D = .

Ta có y = 3x 2 − 6 x − 9 , y = 6 x − 6 .

 x = −1
Cho y = 0  3 x 2 − 6 x − 9 = 0   .
 x=3
Do y ( −1) = −12  0 , y ( 3) = 12  0  x = 3 là điểm cực tiểu , x = −1 là điểm cực đại.

Câu 40. Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên.

.
Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −1;0 ) và (1; + ) .

B. x0 = 1 được gọi là điểm cực tiểu của hàm số.

Trang 32
C. f ( −1) được gọi là giá trị cực tiểu của hàm số.

D. M ( 0; 2 ) được gọi là điểm cực đại của hàm số.

Hướng dẫn giải


Chọn D

Điểm M ( 0; 2 ) được gọi là điểm cực đại của đồ thị hàm số.

Câu 41. Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên và có bảng biến thiên:

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −1; 0 ) và (1; + ) . .

B. f ( −1) được gọi là giá trị cực tiểu của hàm số.

C. x0 = 1 được gọi là điểm cực tiểu của hàm số.


D. M (0; 2) được gọi là giá trị cực tiểu của hàm số.

Hướng dẫn giải


Chọn D
M (0; 2) được gọi là giá trị cực tiểu của đồ thị hàm số.

Câu 42. Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên  −2; 2 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.

y
4

x
-2 -1 O 1 2

.
Hàm số f ( x ) đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây ?

A. x = 1 . B. x = −2 . C. x = 2 . D. x = −1 .
Hướng dẫn giải
Chọn D

Trang 33
Dựa vào đồ thị ta thấy f ( x ) đạt cực tiểu tại điểm x = −1 và đạt cực đại tại điểm x = 1 .

Câu 43. Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên.

.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1 .
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng −1 .
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng −1 .
D. Hàm số có đúng một cực trị.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Khi qua x = 0 đạo hàm không đổi dấu nên hàm số không thể đạt cực trị tại x = 0 .
Vậy khẳng định câu C là sai.

Câu 44. Cho hàm số y = x 4 − 3x 2 + 2 . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số có hai điểm cực tiểu. B. Hàm số có 3 điểm cực trị.


C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 2 . D. Giá trị cực đại của hàm số bằng 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn C

. y = 4 x3 − 6 x = 2 x ( 2 x 2 − 3) ; y = 0  x = 0 hoặc x = 
3
TXD: .
2
Vì x = 2 không là nghiệm của y suy ra đáp án C sai.

Câu 45. Cho hàm số y xác định và liên tục trên và có bảng biến thiên như sau?

.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 và đạt cực tiểu tại x = 0 .
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 và giá trị nhỏ nhất bằng −1 .

Trang 34
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0 .
D. Hàm số có đúng một cực trị.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:

- Hàm số nghịch biến trên hai khoảng ( −;0 ) và ( 2; + ) .

- Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; 2 ) .

Nên hàm số đạt cực đại tại x = 2 và đạt cực tiểu tại x = 0 .

Câu 46. Hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên dưới đây.

.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −1 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 . D. Hàm số có ba điểm cực trị.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Nhìn vào bảng biến thiên dễ thấy hàm số đạt cực tiểu tại x = −1 .
Câu 47. Cho hàm số y = f ( x) xác định, lên tục trên và có bảng biến thiên sau. Khẳng định nào sau đây
là đúng?

.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;1) .

B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị lớn nhất bằng 1 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = −1 .
D. Hàm số có đúng một cực trị.
Hướng dẫn giải
Chọn C

Trang 35
DẠNG 3: ĐẾM SỐ ĐIỂM CỰC TRỊ (BIẾT ĐỒ THỊ, BBT)

Câu 48. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên. Trên K , hàm số có bao nhiêu
cực trị?

A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Trên K , hàm số có 2 cực trị.

Câu 49. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau. Kết luận nào sau đây đúng.
x − −1 1 2 +
y + 0 + 0 − 0 +
2 +
y
19
− 12
A. Hàm số có ba điểm cực trị. B. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 .
C. Hàm số có hai điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị. B. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị.
C. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại. D. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu.
Hướng dẫn giải
Chọn A

Trang 36
Câu 51. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Hàm số đã cho có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
B. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và có một điểm cực tiểu.
C. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
D. Hàm số đã cho không có cực trị.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Hàm số không xác định tại x1 nên x1 không là điểm cực trị.

Tại x2 hàm số không có đạo hàm nhưng vẫn xác định, đồng thời đạo hàm đổi dấu khi qua x2 nên
x2 là điểm cực tiểu.

Câu 52. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu của f  ( x ) như sau:

Tìm số cực trị của hàm số y = f ( x )

A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Dựa vào bảng xét dấu của f  ( x ) ta thấy f  ( x ) đổi dấu 2 lần.

Vậy số điểm cực trị của hàm số là 2 .

Câu 53. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị trên đoạn  −3;3 như hình vẽ. Trên khoảng ( −3;3) hàm số có bao
nhiêu điểm cực trị?

Trang 37
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Hàm số có 1 cực tiểu và 1 cực đại.

Câu 54. Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số y = f  ( x ) có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên.

Trong các khẳng định sau, có tất cả bao nhiêu khẳng định đúng ?
( I ) . Trên K , hàm số y = f ( x ) có hai điểm cực trị.
( II ) . Hàm số y = f ( x ) đạt cực đại tại x3 .
( III ) . Hàm số y = f ( x ) đạt cực tiểu tại x1 .
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn B

Dựa vào đồ thị của hàm số y = f  ( x ) , ta có bảng xét dấu:

x − x1 x2 x3 +

f ( x) − 0 + 0 − 0 −

Như vậy: trên K , hàm số y = f ( x ) có điểm cực tiểu là x1 và điểm cực đại là x2 , x3 không phải
là điểm cực trị của hàm số.

Câu 55. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Trang 38
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 . B. Hàm số có 3 cực tiểu.
C. Hàm số có giá trị cực tiểu là 0 . D. Hàm số đạt cực đại tạo x = 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Từ bảng biến thiên ta chọn đáp ánA.
Câu 56. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −4 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 . D. Hàm số đạt cực đại tại x = −3 .

Hướng dẫn giải


Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên hàm số đạt cực đại tại x = 0 .

Câu 57. Cho hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

y
f(x)=x^3-3x^2+4
T ?p h?p 1

x
- 2

Mệnh đề nào sau đây sai?


A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 . B. Hàm số đạt cực đại tại x = 4 .
C. Hàm số có hai điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Nhìn đồ thị ta thấy hàm số đạt cực đại tại x = 0 . Do đó chọn
B.
Trang 39
m2 x + 1
Câu 58. Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = trên đoạn
x −1
 −2; −1 bằng 4 ?

 26
A. m = 9 . B. m = 3 . C. m . D. m = .
2
Hướng dẫn giải
Chọn B

−m 2 − 1
Ta có : f  ( x ) =  0x  1 hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn  −2; −1 nên giá trị nhỏ nhất
( x − 1)
2

−m2 + 1
của f ( x ) = 4  f ( −1) = 4  = 4  m 2 = 9  m = 3 .
−1 − 1

Câu 59. Cho hàm số y = f ( x ) có tập xác định ( −; 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Số điểm cực
trị của hàm số đã cho là

A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Dựa vào BBT, hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.

Câu 60. Cho hàm số f ( x ) xác định trên và có đồ thị của hàm số f  ( x ) như hình vẽ. Hàm số f ( x ) có
mấy điểm cực trị?

.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn C

Trang 40
Theo đồ thị ta có f  ( x ) đổi dấu 3 lần nên hàm số f ( x ) có ba điểm cực trị nên chọn.
C.

Câu 61. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên và có bảng biến thiên như hình vẽ:

.
Chọn khẳng định đúng?
A. Hàm số không có điểm cực trị. B. Hàm số có 2 điểm cực trị.
C. Hàm số có 3 điểm cực trị. D. Hàm số có 1 điểm cực trị.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:

Dĩ nhiên hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm x0 = 1 .

Tại điểm x0 = −1 , ta có: lim + f ( x ) = lim − f ( x ) = f ( −1) = 0 nên hàm số f ( x ) liên tục tại
x →( −1) x →( −1)

x0 = −1 , đồng thời f  ( x ) đổi dấu từ ( − ) sang ( + ) khi x qua x0 = −1 nên đạt cực tiểu tại điểm
x0 = −1 .

Tương tự, hàm số đã cho cũng đạt cực tiểu tại điểm x = 3 .
Vậy hàm số có 3 cực trị.
mx
Câu 62. Tìm m để hàm số y = đạt giá trị lớn nhất tại x = 1 trên đoạn  −2; 2 ?
x2 + 1
A. m  0 . B. m = 2 . C. m = −2 . D. m  0 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Giải.

m (1 − x 2 )  x = −1
Ta có y ' = , y' = 0   .
(x + 1) x = 1
2 2

Vì hàm số đã cho liên tục và xác định nên ta có hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất tại x = 1 trên
đoạn  −2; 2 khi.

y (1)  y ( −2 ) ; y (1)  y ( 2 ) ; y (1)  y ( −1) hay m  0 .

Câu 63. Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên:

Trang 41
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1 .
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1 .
C. Hàm số có đúng một cực trị.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Dựa vào BBT. Hàm số có hai cực trị  A sai.
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng −1  B sai.
Hàm số không có GTNN, GTLN  C sai.
Vậy hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1 .

Câu 64. Hàm số y = − x 4 + 2 x 2 + 5 có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
x = 0
Ta có y = −4 x3 + 4 x ; Giải phương trình y = 0  −4 x ( x 2 − 1) = 0  .
 x = 1
Lập bảng biến thiên ta có
x − −1 0 1 +
y + 0 − 0 + 0 −
y 6 6
− 5 −
Từ bảng biến thiên ta có hàm số có 3 điểm cực trị.
2
Câu 65. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x 2 + , x  0. .
x
A. m = 4 . B. m = 5 . C. m = 2 . D. m = 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn D

2 1 1 1 1 1
y = x2 + = x 2 + +  3 3 x 2 . . = 3 , dấu bằng đạt được khi x 2 =  x = 1 .
x x x x x x
Câu 66. Biết rằng đồ thị hàm số y = x + 3x có dạng như hình vẽ:
3 2

Trang 42
y

-3
-2 O 1 x

Hỏi đồ thị hàm số y = x3 + 3x 2 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn D

 x3 + 3x 2 khi x3 + 3x 2  0  x  −3  x3 + 3x 2 khi x  −3
Ta có: y = x3 + 3x 2 =  3 = 3 .
− x − 3x khi x + 3x  0  x  −3 − x − 3x khi x  −3
2 3 2 2

Nên ta lấy phần đối xứng của đồ thị hàm số y = x3 + 3x 2 khi x  −3 .

-3 -2 O 1 x

Dựa vào đồ thị, ta thấy đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị.

Câu 67. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho
có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn C

Trang 43
Dựa vào bảng xét dấu f  ( x ) , ta có: hàm số f ( x ) có 4 điểm x0 mà tại đó f  ( x ) đổi dấu khi x
qua điểm x0 .

Vậy hàm số đã cho có 4 điểm cực trị.


Câu 68. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên với bảng xét dấu đạo hàm như sau:

.
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x) là.

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có y  đổi dấu khi đi qua x = −3 và qua x = 2 nên số điểm cực trị là 2 .

Câu 69. Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm khẳng định
đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 và đạt cực tiểu x = 2 .


B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 .
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0 .
D. Hàm số có đúng một cực trị.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Từ bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực đại tại x = 1 và đạt cực tiểu x = 2 .
Câu 70. Hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là
đúng?

.
A. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu. B. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại.
C. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị. D. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị.
Hướng dẫn giải
Chọn C

Trang 44
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị.

Câu 71. Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên đoạn  −2;3 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
bên. Tìm số điểm cực đại của hàm số y = f ( x ) trên đoạn  −2;3 .

.
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn D

Câu 72. Cho hàm số y = f ( x ) xác định liên tục trên và có bảng biến thiên:

.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
1
A. Hàm số có hai điểm cực trị. B. Hàm số có GTLN bằng 1 , GTNN bằng −
3
.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3 . D. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành.
Hướng dẫn giải
Chọn A

Nhận thấy hàm số đạt cực đại tại xCD = 3 , giá trị cực đại bằng 1 và đạt cực tiểu tại xCT = 1 , giá
1
trị cực tiểu bằng − . .
3

Câu 73. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Chọn khẳng định sai.


A. Hàm số f ( x ) đạt cực đại tại x = 3 . B. Hàm số f ( x ) nghịch biến trên ( − − 3) .
C. Hàm số f ( x ) đồng biến trên ( 3; + ) . D. f ( x )  0 , x  .

Trang 45
Hướng dẫn giải
Chọn A

Dựa vào BBT, hàm số f ( x ) đạt cực đại tại x = 0 . Suy ra A sai.
Câu 74. Cho hàm số y = f ( x ) . Biết f ( x ) có đạo hàm là f  ( x ) và hàm số y = f  ( x ) có đồ thị như hình
vẽ bên. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị của hàm số y = f ( x ) chỉ có hai điểm cực trị và chúng nằm về hai phía của trục hoành.

B. Hàm số y = f ( x ) chỉ có hai điểm cực trị.

C. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng (1;3) .

D. Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( −; 2 ) .

Hướng dẫn giải


Chọn C

Vì y = 0 có ba nghiệm phân biệt nên hàm số hàm số y = f ( x ) có ba điểm cực trị. Do đó loại hai
phương án A và
D.

Vì trên ( −; 2 ) thì f  ( x ) có thể nhận cả dầu âm và dương nên loại phương án

C.

Vì trên (1;3) thì f  ( x ) chỉ mang dấu dương nên y = f ( x ) đồng biến trên khoảng (1;3) .

x +1
Câu 75. Hàm số y = có bao nhiêu điểm cực trị?
2x −1
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn C

−3 1 
Ta có y =  0 , x  \   nên hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. Vì
( 2 x − 1) 2
2

vậy hàm số không có cực trị.


mx − 1 1
Câu 76. Với giá trị nào của m thì hàm số y = đạt giá trị lớn nhất bằng trên [0; 2] .
x+m 3
A. m = 1. B. m = −1 . C. m = 3 . D. m = −3 .

Trang 46
Hướng dẫn giải
Chọn A

m2 + 1
Ta có, y ' =  0,  x  − m . Suy ra, hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. Để
( x + m)
2

mx − 1 1
hàm số y = đạt giá trị lớn nhất bằng trên [0; 2] thì.
x+m 3

−m   0; 2 −m   0; 2
 
 1   2m − 1 1  m = 1. .
 y ( 2) =  =
 3  m+2 3

Câu 77. Cho hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

y
f(x)=x^3-3x^2+4
T ?p h?p 1

x
- 2

Mệnh đề nào sau đây sai?


A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 . B. Hàm số đạt cực đại tại x = 4 .
C. Hàm số có hai điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Nhìn đồ thị ta thấy hàm số đạt cực đại tại x = 0 . Do đó chọn
B.

Câu 78. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 5 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 .
C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Qua bảng biến thiên ta thấy hàm số có y  đổi dấu từ dương sang âm qua x = 0 nên hàm số đạt
cực đại tại x = 0 .
Câu 79. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên:

Trang 47
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 4 . B. Hàm số đạt cực đại tại x = −2 .

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 3 . D. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x = 1 .

y = f ( x) y= f (x)
Câu 80.Cho hàm số có đồ thị hình bên. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 5 .
Hướng dẫn giải
Chọn A

Giữ nguyên phần đồ thị bên phải trục Oy

y= f (x)
Lấy đối xứng phần đồ thị nằm trên phải trục Oy qua Oy ta được đồ thị hàm . Vậy
y= f (x)
hàm số có 3 cực trị.
Câu 81. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình bên dưới.

Trang 48
Hàm số có giá trị cực đại bằng?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. −1 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Hàm số đạt cực đại tại x = 1  hàm số có giá trị cực đại bằng y (1) = 3 .

Câu 82. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị f  ( x ) của nó trên khoảng K như hình vẽ bên. Khi đó trên K , hàm
số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?

.
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn D

Quan sát đồ thị f  ( x ) ta có f  ( x ) = 0 tại 3 điểm x1  x2 = 0  x3 . Mà f  ( x ) chỉ đổi dấu qua x1


nên y = f ( x ) chỉ có một cực trị.

Câu 83. Cho hàm số f ( x ) xác định trên \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên
như sau.

Hàm số đã cho có bao nhiêm điểm cực trị?

Trang 49
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta thấy y  đổi dấu hai lần. Tuy nhiên tại x = 0 thì hàm số không liên tục nên hàm số chỉ có một
điểm cực trị.
x+m
Câu 84. Cho hàm số f ( x ) = . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số đạt giá trị lớn
x2 + 1
nhất tại điểm x = 1. .

A. m = 1 . B. m = 2 .
C. m = −3 . D. Không có giá trị m .

Hướng dẫn giải


Chọn A
1 − mx
Tập xác định D = , y = .
( x2 + 1) x2 + 1
Vì hàm số liên tục và có đạo hàm trên nên để hàm số đạt GTLN tại x = 1 , điều kiện cần là
y(1) = 0  1 − m = 0  m = 1 .

Khi đó ta lập bảng biến thiên và hàm số đạt GTLN tại x = 1. .


x y
Câu 85. Cho 2 số thực không âm x, y thỏa mãn x + y = 1 . Giá trị lớn nhất của S = + là :
y +1 x +1

2
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. .
3
Hướng dẫn giải
Chọn B
Do x + y = 1  y = 1 − x .
x 1− x x 1− x
Xét S( x ) = + = + với x   0;1 .
1− x +1 x +1 2 − x x +1
−1 −2
S = +  0 với x   0;1 .
( 2 − x ) ( x + 1)
2 2

Suy ra MaxS = S ( 0 ) = 1 .
Câu 86.Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên dưới đây

Hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?

Trang 50
A. 5 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn D

Dựa vào bảng biến thiên hàm số y = f ( x ) có ba điểm cực trị.

Câu 87. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

x − −1 0 1 +
y + 0 − 0 + 0 −
2 2
y
1
− −
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
A. x = 1 . B. x = −1 . C. x = 2 . D. x = 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Từ bảng biến thiên ta dễ thấy hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 .

x 2 + mx + 1
Câu 88. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = liên tục và đạt giá trị nhỏ nhất
x+m
trên  0; 2 tại một điểm x0  ( 0; 2 ) .

A. −1  m  1 . B. m  2 . C. 0  m  1 . D. m  1 .
Hướng dẫn giải
Chọn C

( x + m) −1 .
2
x 2 + 2mx + m2 − 1
Điều kiện: x  −m . Ta có: y = =
( x + m) ( x + m)
2 2

Do hệ số x 2 là số dương và theo yêu cầu đề bài ta có bảng biến thiên như sau:

Cho y = 0 có nghiệm −m − 1 và −m + 1 nên x0 = −m + 1 .

Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x0 nên 0  −m +1  2  −1  m  1.

Kết hợp điều kiện để hàm số liên tục trên  0; 2 thì −m  0  m  0 .

Trang 51
Ta có giá trị m cần tìm là 0  m  1 .

Câu 89. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?

A. 2 B. 4 C. 1 D. 0
Hướng dẫn giải
Chọn A
Dễ thấy hàm số có 2 điểm cực trị.
mx + 5
Câu 90. Tìm m để hàm số f ( x ) = đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn  0;1 bằng −7 .
x−m

A. m = 5 . B. m = 1. C. m = 0 . D. m = 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn D

TXĐ: D = \ m .
−m2 − 5
f ( x) =  0x  D nên f ( x ) nghịch biến trên D .
( x − m)
m+5
Do đó min f ( x ) = f (1) = −7  = −7  m = 2 .
0;1 1− m
Câu 91. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau.

Mệnh đề nào dưới đây sai?


A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0 . B. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3 . D. Hàm số có ba điểm cực trị.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Từ bảng biến thiên ta có: hàm số có giá trị cực đại bằng 3 nên D sai.
Câu 92. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Trang 52
Giá trị cực tiểu y0 của hàm số là

A. y0 = 2 . B. y0 = 7 . C. y0 = 3 . D. y0 = 0 .

Hướng dẫn giải


Chọn C

( )
Câu 93. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = x2 − 2 x 2 ( x + 2) , x 
3
. Số điểm cực trị của hàm số
là:

A. 1 . B. 2 . C. . D. 4 .
4
Hướng dẫn giải
Chọn C

Ta có f  ( x ) có 4 nghiệm phân biệt là  4 2 ; 0 ; −2 .

Tuy nhiên f  ( x ) chỉ đổi dấu khi đi qua các nghiệm  4 2 và −2 nên hàm số f ( x ) có 3 điểm
cực trị.
Câu 94. Hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (1; −1) . B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1; −1) .

C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là ( −1;3) . D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1;1) .

Hướng dẫn giải


Chọn B

Dựa vào đồ thị ta có: Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1; −1) và điểm cực đại là ( −1;3) .

Câu 95. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.

Trang 53
Khi đó số cực trị của hàm số y = f ( x ) là

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Hướng dẫn giải
Chọn B
Do hàm số xác định trên và có biểu thức đạo hàm đổi dấu ba lần tại x1 ; x2 ; x3 nên hàm số
y = f ( x ) có ba cực trị.

Câu 96. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình bên. Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu trên khoảng ( a; b )
?
y

a
O b x

A. 4 . B. 7 . C. 2 . D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Nhìn đồ thị ta thấy hàm số có 3 điểm cực tiểu trên khoảng ( a; b )
Câu 97. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị trên đoạn  −3;3 như hình vẽ. Trên khoảng ( −3;3) hàm số có
bao nhiêu điểm cực trị?

.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Hàm số có một cực tiểu và một cực đại.

( )
Câu 98. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 + k 2 − k + 1 x trên đoạn
 −1; 2 . Khi k thay đổi trên , giá trị nhỏ nhất của M − m bằng.

Trang 54
37 33 45
A. . B. . C. 12 . D. .
4 4 4
Hướng dẫn giải
Chọn D
2
 1 3
Ta có: y = 3x 2 + k 2 − k + 1 = 3x 2 +  k −  +  0 .
 2 4

Nên hàm số đồng biến trên .

 M = y ( 2 ) = 8 + 2 ( k 2 − k + 1)
m = y ( −1) = −1 − ( k 2 − k + 1)
.
2
 1  45 45
 M − m = 9 + 3 ( k 2 − k + 1) = 3  k −  +  .
 2 4 4

x02 + y02 = 62 + 82 = 100 . (Không có đáp án).

Câu 99. Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên  −1;1 và có bảng biến thiên như sau

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?


A. Hàm số có đúng một cực trị B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0
Hướng dẫn giải
Chọn A
A sai do hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 .
C, D sai do hàm số đạt cực đại tại x = 0 và giá trị cực đại y = 1 .

Câu 100. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. Tìm số cực trị của hàm số y = f ( x )

A. 2 . B. 1 C. 3 . D. 4 .

Trang 55
Hướng dẫn giải
Chọn C
Từ đồ thị hàm số ta thấy hàm số có ba điểm cực trị trong đó có hai điểm cực tiểu và một điểm
cực đại.

Trang 56

You might also like