Professional Documents
Culture Documents
KINH TẾ CHÍNH TRỊ
KINH TẾ CHÍNH TRỊ
b. Thời gian lao động hao phí để SX ra 1 đơn vị sản phẩm giảm
2.2. Giá trị của một đơn vị HH được biểu hiện bằng 1 số tiền nhất định được
gọi là gì?
c. Giá cả HH
b. Là mức độ khẩn trương, nặng nhọc hay căng thẳng của hoạt động lao động trong
sản xuất => Cường độ lao động
2. Thuộc tính nào của HH do thuộc tính tự nhiên của yếu tố cấu thành nên
quy định?
a. Giá trị sử dụng
2.2. Loại hàng hóa nào quá trình sản xuất và tiêu thụ không thể tách rời
nhau?
c. Dịch vụ
b. Là quan hệ về số lượng, thể hiện tỷ lệ trao đổi giữa hàng hóa này với hàng hóa khác
c. Cả ba đều đúng
d. Là công dụng của hàng hóa nhằm thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con người
2. Thuộc tính nào của HH là mục đích của những người sản xuất hàng hóa?
a. Giá cả
d. Giá trị
2.2. Chứng khoán và một số giấy tờ có giá trị được C. Mác gọi với tên gì?
c. Tiền
2.2. Chọn đáp án sai về nguồn gốc và bản chất của tiền.
a. Tiền là kết quả của quá trình phát triển của sản xuất và trao đổi HH => Đúng
b. Tiền là một loại HH đặc biệt, là hình thái biểu hiện giá trị của HH => Đúng
c. Tiền là hình thái biểu hiện của giá trị và giá trị sử dụng của HH
d. Khi tiền tệ ra đời thế giới hàng hóa phân làm hai cực
2. Trong cùng 1 đơn vị thời gian, loại lao động nào tạo ra nhiều lượng giá trị
hơn khi so sánh giữa LĐ phức tạp và LĐ giản đơn?
a. Trong cùng 1 đơn vị thời gian LĐ phức tạp tạo ra một lượng giá trị hơn LĐ giản
đơn
b. Giá trị là lao động xã hội của người sản xuất đã hao phí để sản xuất ra hàng hóa
kết tinh trong hàng hóa
c. Giá trị sử dụng là lao động xã hội của người sản xuất đã hao phí để sản xuất ra
hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
b. Giá trị
c. Cả ba
2. Xét về mặt cấu thành, lượng giá trị của 1 đơn vị HH gồm những yếu tố
nào?
a. Hao phí LĐ quá khứ và hao phí LĐ mới kết tinh
2. Thuộc tính nào của HH là phạm trù lịch sử chỉ tồn tại trong nền sản xuất
hàng hóa?
a. Giá trị
2. Chọn đáp án đúng về mối quan hệ giữa các thuộc tính của HH?
a. Giá trị là nội dung của giá trị sử dụng
b. Lợi ích trong tiêu dùng với nguồn thu nhập vô hạn
c. Lợi ích tối đa trong tiêu dùng với nguồn thu nhập hữu hạn
d. Lợi ích tối đa trong sản xuất và tiêu dùng với nguồn thu nhập hữu hạn
2.3. Hệ thống các quan hệ kinh tế mang đặc tính tự điều chỉnh các cân đối
của nền KT theo yêu cầu của các quy luật KT được gọi là gì?
a. Cơ chế thị trường
2.3. Đâu không phải là đặc trưng chủ yếu của nền kinh tế thị trường?
a. Các chủ thể kinh tế tồn tại độc lập dưới nhiều hình thức sở hữu khác nhau.
b. Giá trị được hình thành trên cơ sở giá cả và quan hệ cung cầu.
c. Giá cả được hình thành trên cơ sở giá trị hàng hóa và quan hệ cung cầu.
d. Động lực quan trọng nhất của nền kinh tế thị trường là lợi ích kinh tế.
2.3. Thị trường có vai trò gì trong nền sản xuất hàng hóa?
a. Thị trường vừa là điều kiện, vừa là môi trường cho sản xuất phát triển.
b. Thị trường là nơi gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thể.
d. Thị trường là nơi để đánh giá và kiểm định năng lực của các chủ thể kinh tế.
2.3. Trong nền kinh tế thị trường, chủ thể nào sản xuất và cung cấp chủ yếu
các hàng hóa và dịch vụ công cho cá nhân và xã hội?
a. Thị trường
b. Nhà nước
c. Trung gian
d. Doanh nghiệp
2.3. Cạnh tranh giữa các doanh nghiệp kinh doanh ở các ngành khác nhau
nhằm mục đích gì?
a. Tất cả đều đúng
2.3. Đâu không phải là tác động của quy luật giá trị?
b. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa thông qua biến động của giá cả thị trường
2.3. Nền KT hàng hóa phát triển ở trình độ cao ở đó mọi quan hệ sản xuất và
trao đổi đều được thông qua thị trường, chịu sự tác động, điều tiết của các
QL hoạt động trên thị trường được gọi là:
a. Nền Kinh tế thị trường
c. Nền kinh tế tự do
2.3. Căn cứ vào đâu để phân chia thị trường thành thị trường trong nước và
thị trường thế giới?
a. Căn cứ vào phạm vi hoạt động.
b. Căn cứ vào đầu vào và đầu ra của quá trình sản xuất
2.3. Dấu hiệu đặc trưng của cơ chế thị trường là gì?
a. Cơ chế hình thành giá một cách tự do
2.3. Đâu là không phải là chức năng chủ yếu của thị trường?
a. Thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa.
b. Gia tăng giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa
c. Nơi diễn ra hành vi trao đổi, mua bán hàng hóa giữa các chủ thể kinh tế với nhau.
d. Nơi diễn ra hành vi kết hợp các yếu tố để sản xuất hàng hóa của các chủ thể sản
xuất.
2.3. Ai là người ví cơ chế thị trường với hình ảnh “bàn tay vô hình”?
a. Ph. Ăngghen
b. Đ. Ricardo
c. C. Mác
d. Adam Smith
2.3. Đâu không phải là tác động của quy luật giá trị?
a. Phân hóa những người sản xuất
c. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa thông qua biến động của giá cả thị trường
2.3. Trong nền kinh tế thị trường, chủ thể nào kết nối thông tin giữa người
sản xuất và người tiêu dùng?
a. Nhà nước
b. Trung gian
d. Thị trường
2.3. Cơ chế tác động của quy luật giá trị?
a. Quy luật lưu thông tiền tệ
2.3. Trong nền kinh tế thị trường, người sản xuất là?
a. Tất cả đều đúng
b. Những người sử dụng các yếu tố đầu vào để sản xuất kinh doanh và thu lợi nhuận
d. Người trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội để phục vụ người tiêu dùng
b. Gia tăng giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa
c. Thực hiện giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa.
d. Thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa.
2.3. Trong nền kinh tế thị trường, quy luật nào là quy luật cơ bản, chi phối
các quy luật khác?
a. Quy luật giá trị