Professional Documents
Culture Documents
Khangdong BsThanh
Khangdong BsThanh
vWF GPV
GPIaGPIIa Collagène
GPIb GPIX
GPIIb
Tiểu cầu
GPIIIa
GPIIbGPIIIa
GPIIb GPIIIa
ADP
vWF Fbg TXA2
GPIIbGPIIIa GPIIb GPIIIa
Tiểu cầu
Tiểu cầu kết dính trên bề mặt mạch máu tổn thương, hoạt hóa, lôi kéo thêm các tiểu
cầu mới (nhờ phóng thích chất ADP và tổng hợp chất thromboxane A2 [TXA2]) và
ngưng tập tiểu cầu để tạo thành cầu nối phân tử nhờ fibrinogène (Fbg) và yếu tố von
Willebrand (vWF) gắn trên thụ thể glycoprotéines của màng tiểu cầu (GP) IIb/IIIa, ở
tình trạng hoạt hóa .
Chuoãi phaûn öùng ñoâng maùu
Dưới -nội mạc
Tiểu cầu
MÔ
IX XI
Tiểu cầu
IX IXa
VII VIIa VIIIa
X XIa
Tiểu cầu
VIII Xa Va
V II
Thrombine
Tiểu cầu
Fibrinogène Fibrine
CHAÁT CHOÁNG ÑOÂNG MAÙU NOÄI SINH
PAI
Plasminogen Plasmin
2 Antiplasmin
Fibrin PDF
D-Dimers
Fibrinogen
u
1 ng đông (Anticoagulants)
i sinh.
2 u (Antiplatelet Agents)
u.
u
3 i (Thrombolytics)
c.
4 u (Hemostatics)
-
n).
Sự phát triển của các thuốc chống đông
2004 2008
2002
1990s Ức chế trực tiếp
1980s Ức chế Xa dạng uống
Ức chế trực tiếp rivaroxaban
1940s Ức chế gián tiếp thrombin dạng
1930s Heparin trực tiếp Xa uống đầu tiên*
trọng lượng thrombin
Kháng phân tử thấp
Heparin Vitamin K
Xa
IIa
ATIII + Xa
IIa
ATIII + Xa + IIa
II, VII, IX, X (Xa > IIa)
(Protein C,S)
ATIII + Xa + IIa
(1:1 ratio)
*dabigatran 2008
Điểm tác động của các thuốc kháng đông
II
AT UFH
Ximelagatran IIa
Dabigatran
AZD 0837
Fibrinogen Fibrin
Adapted from: 1. Weitz et al, 2005 and 2. Weitz et al, 2008; 3. Ansell et al, 2008. 10
Các thuốc chống đông mới
chỉ nhắm một mục tiêu đơn lẻ
đầu
X IX
Gián tiếp
Fondaparinux
Idraparinux
biotinylated
AT
Xa IXa
G/đ lan
truyền
II Prothrombin
• YT IXa
IXa •
Apixaban
p YT Xa
VIIIa BAY-597939
YM-150
ng Xa •
DU-176b
p YT Xa
Va Fondaparinux
Idraparinux
ng
II • Va
• Protein C
nh • a
• Soluble Thrombomodulin
Thrombin
IIa • Hirudin
• Bivalirudin
• Argatroban
Fibrinogen Fibrin • Ximelagatran
• Dabigatran
• ng
nh
o
i
HEPARIN THÖÔØNG
Laø moät polysaccharide sulfate töï nhieân hoaëc
trích töø phoåi boø vaø ruoät heo.
Cô cheá taùc duïng :
- Heparin gaén vôùi antithrombin III vaø taùc
Xuaát huyeát
Xöû trí :
- Ñònh löôïng heparin maùu, TCA
- Trung hoøa baèng protamin
- Khoâng tieâm baép
PROTAMIN
Laø protein trích töø tinh dòch caù hoài (chuû
yeáu laø arginine)
Cô cheá taùc duïng : Protamin gaén vaøo
heparin vaø trung hoøa taùc duïng heparin
Lieàu : 1 mg trung hoøa 100 UI heparin
S.
c : INR
Thuoác khaùng vitamin K (2)
Thức ăn
39
DABIGATRAN Pradaxa®
phòng ngừa thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch sau
phẫu thuật thay khớp gối và khớp háng
Các biểu hiện chảy máu, giảm đông máu tự phát hay do
thuốc
Tổn thương các cơ quan có nguy cơ chảy máu cao trên
lâm sàng, bao gồm cả đột qụy XH trong vòng 6 tháng
Bn đặt catheter trong tủy sống hoặc ngoài màng cứng và
trong vòng 1 giờ sau khi rút catheter
Thận trọng: không nên sử dụng cho phụ nữ có thai va cho
con bú
Xét nghiệm đông máu khi dùng dabigatran
- n
- PT bắc cầu mạch vành :
• BN tiếp tục ASA cho đến ngày mổ nhưng
phải ngưng clopidogrel 5 ngày trước mổ
(I, B)
p tiểu cầu &
phẫu thuật
BN đang dùng ASA và clopidogrel cho
stent MV
-
c phải mổ
trong 12 tháng sau đặt : tiếp tục ASA và
clopidogrel trong gđ chu phẫu (IB)
p tiểu cầu &
phẫu thuật
BN đang dùng ASA và clopodogrel cho
stent MV
-
c
- Tiểu phẫu răng (nhổ, làm tủy), mắt (cườm)
hay da (sinh thiết) ngưng clopidogrel 7
ngày trước mổ nếu có thể để làm an toàn.
p tiểu cầu &
phẫu thuật
BN đang dùng aspirin và clopodogrel cho
stent MV
- Nội soi khớp : ngưng clopidogrel 7 ngày
trước (IIb, C)
- Thủ thuật chẩn đoán : phải ngưng
clopidogrel 7-10 ngày trước (IIb, C)
BN phải ngưng ASA trước XN có nguy cơ
chảy máu
Chassot PG BJA 99:316-28, 2007
ng vitamine K
Sintron, Warfarin
- y, INR <1,5 khi đặt và rút
KT
ng
Rivaroxaban (Xarelto)
y
(ClCreat < 50 ml)
n thương)
Dabigatran (Pradaxa)
y
(ClCreat < 50 ml)
n thương)
u
Aspirin, NSAID : có thể nếu không dùng
kèm thuốc chống đông khác
Clopidogrel :
t KT: sau 7 ngày,
p
.
n
TM :
- c khi tiêm
Heparin , PTT < 35
t KT -
t KT
TDD : không đâm kim hay rút KT trong
vòng 4 giờ sau tiêm thuốc heparin
p
Heparin TLPT thấp (
c TK ít nhất 12 giờ sau
khi )
u
- : m
TTS
c
TKTU
ng)
-
i.
p
y)
,
LMWH,
t
Thuốc tiêu sợi huyết
-
- ng
Lợi ích và nguy cơ
Lợi ích của giảm
đau
Nguy cơ tụ máu
tủy sống
t
y fibrin
-
streptokinase TTMLT
p
-
c
-
u
t
p
-
-
-
t
- c
-
- t acid
aminocaproic , acid tranexamic