You are on page 1of 15

CHINH PHỤC HÓA HỌC VÔ CƠ LỚP 12 MỤC TIÊU 9, 10 ĐIỂM – Biên soạn: Thầy Bùi Quốc Tuấn – THPT

Cẩm Khê

ĐÁP ÁN LUYỆN THI CẤP TỐC – MÃ ĐỀ 001 PHẢN ỨNG TẠO KẾT TỦA
Câu 1: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch K2HPO4.
(b) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Mg(NO3)2 ở nhiệt độ thường
(c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3
(d) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3
(e) Cho 1,2x mol kim loại Zn vào dung dịch chứa 2,1x mol FeCl3
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch CuSO4 dư.
(c) Dẫn khí CO dư qua bột CuO nung nóng.
(d) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nung hỗn hợp Cu(OH)2 và (NH4)2CO3.
(g) Đốt FeS2 trong không khí.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 3: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH).
(b) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(d) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(e) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 4: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào dung dịch gồm CuCl2 và AlCl3.
(b) Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hay NaAlO4).
(d) Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
(e) Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(f) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các thí nghiệm kết thúc là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 5: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(2) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch FeCl3.
(3) Cho NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho BaCl2 vào dung dịch KHSO4.
(5) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 6: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(g) Đốt FeS2 trong không khí.
(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 7: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
1
CHINH PHỤC HÓA HỌC VÔ CƠ LỚP 12 MỤC TIÊU 9, 10 ĐIỂM – Biên soạn: Thầy Bùi Quốc Tuấn – THPT Cẩm Khê
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(g) Đốt FeS2 trong không khí.
(h) Điện phân nóng chảy MgCl2.
(j) Cho Fe vào dung dịch CuCl2 dư.
Sau khi kết thúc các phản ứng. Số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 8: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch CuSO4 dư.
(c) Dẫn khí CO dư qua bột CuO nung nóng.
(d) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nung hỗn hợp Cu(OH)2 và (NH4)2CO3.
(g) Đốt FeS2 trong không khí.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 9: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch K2HPO4.
(b) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Mg(NO3)2 ở nhiệt độ thường.
(c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.
(d) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(e) Cho 1,2x mol kim loại Zn vào dung dịch chứa 2,1x mol FeCl3.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2. B. 3. C. 4 D. 5.
Câu 10: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2
(2) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3
(3) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2.
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch MgCl2
(5) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2
(6) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư
Sau khi các phản ứng kết thức, có bao nhiêu thí nghiệm có kết tủa?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 11: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(2) Cho dung dịch KNO3 vào dung dịch FeCl2 dư.
(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
(4) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(5) Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 12: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(2) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(3) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(5) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(6) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 13: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.
(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư
2
CHINH PHỤC HÓA HỌC VÔ CƠ LỚP 12 MỤC TIÊU 9, 10 ĐIỂM – Biên soạn: Thầy Bùi Quốc Tuấn – THPT Cẩm Khê
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 14: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(c) Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO3.
(d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3.
(e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO3)2.
(g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 15: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.
(2) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(3) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.
(4) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich NaAlO2.
(5) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 16: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(2) Cho dung dịch KNO3 vào dung dịch FeCl2 dư.
(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
(4) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(5) Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 17: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa x mol HCl vào dung dịch chứa x mol KAlO2.
(b) Cho dung dịch NH4Cl đến dư vào dung dịch KAlO2.
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(d) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al(NO3)3.
(e) Cho dung dịch AlCl3 đến dư vào dung dịch chứa NaAlO2.
(g) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al(NO3)3.
(h) Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch AlCl3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 18: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ).
(c) Nung nóng hỗn hợp bột gồm Al và FeO (không có không khí).
(d) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Điện phân Al2O3 nóng chảy.
Số thí nghiệm tạo thành kim loại là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 19: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun sôi nước cứng tạm thời.
(b) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2.
(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(e) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 20: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường
3
CHINH PHỤC HÓA HỌC VÔ CƠ LỚP 12 MỤC TIÊU 9, 10 ĐIỂM – Biên soạn: Thầy Bùi Quốc Tuấn – THPT Cẩm Khê
(a) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.
(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF.
(g) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 21: Thực hiện các thí nghiệm sau:
1) Thả mạt sắt vào dung dịch AgNO3 dư.
2) Trộn Cu và Fe3O4 với tỉ lệ mol 1:1 vào dung dịch HCl dư.
3) Thả một mẩu Na nhỏ vào cốc đựng dung dịch CuSO4.
4) Đốt cháy 6,72 gam sắt trong 3,36 lít khí Cl2 (đktc), phản ứng xong phun nước dư vào bình lắc đều.
5) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.
6) Nhiệt phân Cu(NO3)2 trong điều kiện không có không khí.
7) Đốt cháy Ag2S trong oxi dư.
8) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl2.
Số thí nghiệm thu được kim loại sau phản ứng là
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 22: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2CO3.
(6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 23: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2.
(2) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(3) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(4) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(5) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3.
(6) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Đun sôi nước cứng tạm thời.
(b) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2.
(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(e) Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(g) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 25: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư.
(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng dư.
(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 26: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch H2SO4 phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.
4
CHINH PHỤC HÓA HỌC VÔ CƠ LỚP 12 MỤC TIÊU 9, 10 ĐIỂM – Biên soạn: Thầy Bùi Quốc Tuấn – THPT Cẩm Khê
(3) Cho Ba vào dung dịch NaHSO3.
(4) Cho Mg vào dung dịch NaHSO4.
(5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(6) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm vừa có khí bay ra vừa có kết tủa là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
(2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4
(3) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch MgCl2
(4) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch Ca(NO3)2
(5) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư
(2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3
(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3
(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2SiO3
(6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 (dư).
(3) Cho Ba vào dung dịch Al2(SO4)3 (dư).
(4) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch chứa AlCl3 và CuCl2.
(5) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 và đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa gồm hai chất là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Cho dung dịch NaOH (loãng, dư) vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và FeCl3.
(c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(d) Cho nước cứng tạm thời vào dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm sau :
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2.
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2.
(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa ?
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3;
(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3;
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4;
(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. (3) và (4). B. (2) và (3). C. (1) và (4). D. (1) và (2).
Câu 33: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
5
CHINH PHỤC HÓA HỌC VÔ CƠ LỚP 12 MỤC TIÊU 9, 10 ĐIỂM – Biên soạn: Thầy Bùi Quốc Tuấn – THPT Cẩm Khê
(2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(3) Cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng.
(4) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(5) Cho Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 34: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch riêng biệt: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2,
KHSO4, Mg(NO3)2. Số trường hợp tạo ra kết tủa ở nhiệt độ thường là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 35: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất
X là
A. Ca(HCO3)2. B. BaCl2. C. CaCO3. D. AlCl3.
Câu 36: Trong các phản ứng sau:
(1) dd Na2CO3 + dd H2SO4; (2) dd NH4HCO3 + dd Ba(OH)2;
(3) dd Na2CO3 + dd CaCl2; (4) dd NaHCO3 + dd Ba(OH)2;
(5) dd (NH4)2SO4 + dd Ba(OH)2; (6) dd NaHSO4 + dd BaCO3.
Các phản ứng có đồng thời cả kết tủa và khí là
A. (2), (5), 6. B. (1), (3), (6). C. (2), (3), (5). D. (2), (5).
Câu 37: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 6. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 38: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2.
(b) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl.
(c) Cho FeCO3 tác dụng với H2SO4 loãng.
(d) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(1) Dung dịch Al(NO3)3 + dung dịch NaOH dư.
(2) Dung dịch HCl dư + dung dịch Na2CO3.
(3) Dung dịch NH4Cl + dung dịch NaOH đun nóng nhẹ.
(4) Dung dịch NaHCO3 + dung dịch HCl.
Số thí nghiệm có tạo thành chất khí là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 40: Khi cho các chất Al, FeS, dung dịch HCl, dung dịch NaOH và dung dịch (NH4)2CO3 phản ứng với
nhau từng đôi một thì số chất khí có thể thu được là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 41: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ).
(c) Nung nóng hỗn hợp bột Al và FeO.
(d) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Điện phân Al2O3 nóng chảy.
Số thí nghiệm tạo thành kim loại là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 42: Cho các kim loại sau: K, Ba, Cu và Ag. Số kim loại điều chế được bằn phương pháp điện phân dung
dịch (điện cực trơ) là
6
CHINH PHỤC HÓA HỌC VÔ CƠ LỚP 12 MỤC TIÊU 9, 10 ĐIỂM – Biên soạn: Thầy Bùi Quốc Tuấn – THPT Cẩm Khê
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 43: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S (b) Sục khí F2 vào nước
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc (d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH (g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 44: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3 (g) Đốt FeS2 trong không khí
(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 45: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng.
(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4.
(e) Đốt FeS2 trong không khí.
(f) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ
Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 46: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dd FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(d) Cho Na vào dung dịch H2SO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(g) Đốt cháy FeS2 trong không khí.
(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 47: Cho các phản ứng:
(1) SiO2 + C  t

(2) SiO2 + Mg  t

(3) Si + dung dịch NaOH  t

(4) C + H2O  t

(5) Mg + CO2  t

(6) Ca3(PO4)2 + SiO2 + C  t

Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 48: Tiến hành các thí nghiệm:
(1) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(2) Dẫn NH3 qua ống đựng CuO nung nóng.
(3) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(4) Cho K vào dung dịch Cu(NO3)2.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 49: Thực hiện các thí nghiệm sau
(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư).
(2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, có màng ngăn xốp.
(3) Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch FeCl2.
(4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.

7
CHINH PHỤC HÓA HỌC VÔ CƠ LỚP 12 MỤC TIÊU 9, 10 ĐIỂM – Biên soạn: Thầy Bùi Quốc Tuấn – THPT Cẩm Khê
(5) Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và CuSO4.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 50: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí Al tác dụng với dung dịch NaOH.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng
(8) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2
(9) Cho Na vào dung dịch FeCl3
(10) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 8. B. 9. C. 6. D. 7.
Câu 51: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(b) Cho Zn vào dung dịch H2SO4.
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH.
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH.
(g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4.
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 52: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3.
(b) Nung FeS2 trong không khí.
(c) Nhiệt phân KNO3.
(d) Cho dd AgNO3 tác dụng với dd Fe(NO3)2 dư.
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).
(h) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
(k) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 5.
Câu 53: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3;
(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3;
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4;
(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng;
(5) Nhiệt phân Al2O3.
Số thí nghiệm tạo thành kim loại là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 54: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(3) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(5) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 55: Thực hiện các phản ứng sau:
(1) Cho Na vào dung dịch CuSO4.

8
CHINH PHỤC HÓA HỌC VÔ CƠ LỚP 12 MỤC TIÊU 9, 10 ĐIỂM – Biên soạn: Thầy Bùi Quốc Tuấn – THPT Cẩm Khê
(2) Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ.
(3) Thổi luồng khí H2 đến dư qua ống nghiệm chứa CuO.
(4) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và CuO trong khí trơ.
(5) Cho bột Fe vào dung dịch CuCl2.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được Cu đơn chất là
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 56: Cho các phản ứng sau :
(a) H2S + SO2 
(b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (loãng) 
 
0
t
(c) SiO2 + Mg ti le mol 1:2

(d) Al2O3 + dung dịch NaOH 


(e) Ag + O3 
(g) SiO2 + dung dịch HF 
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 57: Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra đơn chất?
A. Cho Al vào dung dịch NaOH.
B. Cho Cu vào dung dịch AgNO 3.
C. Cho Na vào dung dịch FeCl 2.
D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO 3.
Câu 58: Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra đơn chất?
A. Cho Al vào dung dịch HCl.
B. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
C. Cho Ba vào dung dịch CuSO 4.
D. Cho Fe vào dung dịch FeCl 3 dư.
Câu 59: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(3) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(5) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 60: Tiến hành các thí nghiệm:
(1) Dẫn khí CO qua CuO ở nhiệt độ cao.
(2) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư .
(3) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp.
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl2 đến dư.
(5) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
(6) Cho Na vào dung dịch FeCl2 dư.
Số thí nghiệm có sự tạo thành kim loại là
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 61: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
(2) Cho Al vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(3) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(4) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.
(5) Đun nóng hỗn hợp rắn gồm C và Fe3O4.
(6) Đun sôi nước cứng tạm thời.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 2.
Câu 62: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.

9
CHINH PHỤC HÓA HỌC VÔ CƠ LỚP 12 MỤC TIÊU 9, 10 ĐIỂM – Biên soạn: Thầy Bùi Quốc Tuấn – THPT Cẩm Khê
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO, nung nóng.
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 63: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Dẫn H2 qua Al2O3 nung nóng.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
(c) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.
(d) Cho thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
(e) Cho bột kẽm vào dung dịch AgNO3.
(g) Nung nóng muối AgNO3.
Số thí nghiệm mà sản phẩm tạo ra có đơn chất là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 64: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(2) Dẫn luồng khí H2 đến dư qua ống sứ chứa CuO.
(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3.
(4) Cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4.
(5) Cho Cu dạng bột vào lượng dư dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 65: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho luồng khí CO dư đi qua FeO, nung nóng.
(2) Nhiệt phân KNO3.
(3) Cho luồng khí NH3 dư đi qua CuO, nung nóng.
(4) Nhúng thanh Fe vào dung dịch Zn(NO3)2.
(5) Cho Na2CO3 tác dụng H2SO4 dư, đun nóng.
(6) Cho Si tác dụng với dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 66: Cho các chất: NH4Cl; (NH4)3PO4; KNO3; Na2CO3; Ca(H2PO4)2. Số chất trong dãy trên khi phản ứng
với dung dịch Ba(OH)2 dư tạo ra kết tủa là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 67: Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
B. Dẫn khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na2CO3.
D. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch CrCl3.
Câu 68: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2.
(3) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2.
(4) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(5) Sục khí NH3 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 69: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(2) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(3) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc.
(4) Cho CuS vào dung dịch H2SO4 loãng.
(5) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp).
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có khí thoát ra là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
10
CHINH PHỤC HÓA HỌC VÔ CƠ LỚP 12 MỤC TIÊU 9, 10 ĐIỂM – Biên soạn: Thầy Bùi Quốc Tuấn – THPT Cẩm Khê
Câu 70: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng KClO3.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
(c) Cho dung dịch Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(d) Nung nóng NaHCO3.
(e) Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 71: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch NH4HSO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3).
(c) Cho dung dịch HNO3 tới dư vào dung dịch FeCO3.
(d) Cho từ từ và khuấy đều dung dịch H2SO4 vào lượng dư dung dịch Na2CO3.
(e) Đun nóng HCl đặc tác dụng với tinh thể KMnO4.
(f) Cho FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng kết thúc. Số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho BaCO3 vào dung dịch KHSO4 dư.
(2) Cho dung dịch NH4HCO3 vào dung dịch HCl.
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(4) Cho dung dịch AlCl3 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2.
(5) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2SO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa sinh ra kết tủa, vừa sinh ra chất khí là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch NH4HSO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch HNO3 tới dư vào dung dịch FeCO3.
(d) Cho từ từ và khuấy đều dung dịch H2SO4 vào lượng dư dung dịch Na2CO3.
(e) Đun nóng HCl đặc tác dụng với tinh thể KMnO4.
(f) Cho FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 74: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NO3)2.
(b) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO4.
(c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(d) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng.
(e) Cho dung dịch AlCl3 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 75: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Zn vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt CuSO4 loãng.
(b) Nung nóng AgNO3.
(c) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4.
(d) Cho Fe(OH)3 vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư.
(e) Điện phân Al2O3 nóng chảy (điện cực bằng than chì).
(f) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 2.
Câu 76: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NO3)2.
(b) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO4.
(c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(d) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng.
11
CHINH PHỤC HÓA HỌC VÔ CƠ LỚP 12 MỤC TIÊU 9, 10 ĐIỂM – Biên soạn: Thầy Bùi Quốc Tuấn – THPT Cẩm Khê
(e) Cho dung dịch AlCl3 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 77: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân nóng chảy NaCl.
(b) Cho lượng dư dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch HCl.
(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuCl2.
(e) Hòa tan hỗn hợp Fe, FeO (tỉ lệ mol 1 : 3) trong dung dịch HCl dư.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất khí là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 78: Câu: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaHSO4 và dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch NH4Cl và dung dịch KOH đun nóng.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng.
(d) Cho Al vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2.
(e) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl3.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 79: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.
(b) Cho Ba(HCO3)2 vào lượng dư dung dịch KHSO4.
(c) Cho MgCl2 vào dung dịch Na2S.
(d) Cho từ từ 0,1 mol HCl vào dung dịch chứa 0,1 mol Na2CO3 và 0,05 mol NaHCO3.
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch chứa Fe(NO3)2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm vừa có khí thoát ra vừa có kết tủa xuất hiện là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 80: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NO3)2.
(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng.
(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 2.
Câu 81: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2.
(b) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl.
(c) Cho K2Cr2O7 vào dung dịch HCl đặc, đun nóng.
(d) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(e) Cho kim loại Cr vào dung dịch NaOH loãng.
(g) Cho FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 82: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng hỗn hợp Cu(NO3)2 và KNO3.
(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng.
(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 2. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 83: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho từ từ dung dịch HCl vào lượng dư dung dịch Na2CO3.
12
CHINH PHỤC HÓA HỌC VÔ CƠ LỚP 12 MỤC TIÊU 9, 10 ĐIỂM – Biên soạn: Thầy Bùi Quốc Tuấn – THPT Cẩm Khê
(b) Nhiệt phân AgNO3.
(c) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3.
(d) Cho hỗn hợp KNO3 và Cu vào dung dịch NaHSO4 dư.
(e) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào lượng dư dung dịch NaOH.
(g) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào lượng dư dung dịch KHSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 84: Cho các cặp chất phản ứng sau:
(1) MgCO3 + dung dịch H2SO4.
(2) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2.
(3) Al2(SO4)3 + dung dịch BaCl2.
(4) Cho Si tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư.
(5) (NH2)2CO + Ca(OH)2.
Số các phản ứng vừa tạo kết tủa, vừa có khí thoát ra là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 85: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Nhiệt phân NaNO3 ở nhiệt độ cao.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.
(e) Cho dung dịch NaAlO2 vào dung dịch NH4Cl.
(g) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch Na2S.
Số thí nghiệm có thể tạo thành chất khí sau phản ứng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 86: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) FeS + HCl   Khí X.
(2) KClO3 
 Khí Y.
t0

(3) NH4NO3 + NaOH 


 Khí Z.t0

(4) Cu + H2SO4(đặc) 
 Khí T.
t0

(5) Cu + HNO3 (đặc) 


 Khí G.
t0

(6) NaCl(rắn) + H2SO4(đặc)   Khí H.


t0

Dãy gồm các khí đều tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. T, G, Y, H. B. X, Y, Z, T. C. X, Z, T, H. D. X, T, G, H.
Câu 87: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Si vào dung dịch NaOH.
(b) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp.
(c) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(d) Nung nóng KMnO4.
(e) Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 88: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đun nóng dung dịch chứa NH4Cl.
(2) Cho FeS vào dung dịch HCl (loãng).
(3) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.
(4) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.
(5) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(6) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 89: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân NaCl nóng chảy.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).

13
CHINH PHỤC HÓA HỌC VÔ CƠ LỚP 12 MỤC TIÊU 9, 10 ĐIỂM – Biên soạn: Thầy Bùi Quốc Tuấn – THPT Cẩm Khê
(c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho Fe vào dung dịch NaHSO4.
(e) Cho Ag vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và H2SO4 loãng.
Số thí nghiệm thu được đơn chất khí là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 90: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3.
(4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.
(6) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 91: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3.
(b) Nung FeS2 trong không khí.
(c) Nhiệt phân KNO3.
(d) Nhiệt phân Cu(NO3)2.
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).
(h) Điện phân dung dịch CuCl2.
(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 92: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(b) Dẫn khí CO dư qua Al2O3 nung nóng.
(c) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeSO4 dư.
(d) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
Sau phản ứng, số thí nghiệm thu được đơn chất kim loại là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 93: Tiến hành thí nghiệm trộn lẫn các cặp dung dịch sau đây:
(a) HCl với Ca(HCO3)2; (b) AlCl3 dư với NaOH;
(c) Ca(OH)2 với NaHCO3; (d) Ba(OH)2 dư với Al2(SO4)3;
(e) NaHSO4 với BaCl2; (g) AgNO3 với Fe(NO3)2.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thị nghiệm thu được kết tủa là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 94: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2.
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3
(e) Cho miếng Na vào dung dich CuSO4.
(g) Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 95: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư.
(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc, nóng dư.
(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 96: Tiến hành các thí nghiệm sau:
14
CHINH PHỤC HÓA HỌC VÔ CƠ LỚP 12 MỤC TIÊU 9, 10 ĐIỂM – Biên soạn: Thầy Bùi Quốc Tuấn – THPT Cẩm Khê
(1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(2) Cho bột Zn vào lượng dư dung dịch HCl.
(3) Dẫn khí H2 dư qua ống sứ chứa bột CuO nung nóng.
(4) Cho Ba vào lượng dư dung dịch CuSO4.
(5) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

15

You might also like