You are on page 1of 4

1.

Khảo sát năng suất lao động (đơn vị tính: số sản phẩm / ngày) của một số công nhân
thuộc xí nghiệp A, người ta ghi được các số liệu sau đây:

Năng suất lao động 70 - 75 75 - 80 80 - 85 85 - 90 90 - 95 95 - 100

Số công nhân 4 16 22 28 20 10

Hãy ước lượng năng suất lao động trung bình của tất cả công nhân xí nghiệp A với độ tin
cậy 95%, biết rằng xí nghiệp A có 5000 công nhân.
A. (84.8961 ; 87.5039)
B. (424480.5 ; 437519.5)
C. (94.8961 ; 97.5039)
D. (524480.5 ; 537519.5)

2. Một công ty kinh doanh có 2000 cửa hàng. Khảo sát doanh thu (triệu đồng/ngày) của
một cửa hàng trong 50 ngày, người ta ghi được kết quả sau đây:

Doanh thu 30 - 34 34 - 38 38 - 42 42 - 46 46 - 50 50 - 54

Số ngày 3 7 14 11 9 6

Hãy ước lượng doanh thu trung bình của công ty với độ tin cậy 95%.
A. (41.1610 ; 44.2790)
B. (51.1610 ; 54.2790)
C. (85322 ; 89558)
D. (82322 ; 88558)

3. Theo dõi khối lượng kẹo X (kg) bán ra trong 1 ngày của một cửa hàng, người ta
ghi được số liệu sau:

X 0 – 30 30 – 60 60 – 90 90 – 120 120 – 150 150 – 180


Số ngày 12 23 35 25 25 24

Hãy ước lượng khối lượng kẹo trung bình bán được trong 365 ngày với độ tin cậy 95%.
A. (32211.031 ; 37747.278)
B. (88.2494 ; 103.4172)
C. (98.2494 ; 103.4172)
D. (42211.031 ; 47747.278)
4. Điêu tra lượng sưa của một giống bo sưa mới nhập của một nông trại, tiến hành đo
lượng sưa trên 100 con bo ta ghi nhận được các số liệu trong bảng sau đây:

Lương sưa (kg/ngay) 8 - 10 10 - 12 12 - 14 14 - 16 16 - 18

Số con bo 20 14 42 13 11

Hãy ước lượng trung bình lượng sưa của giống bo sưa mới nhập của nông trại với độ tin cậy
95%, biết nông trại nhập 1000 con bo.
A. (12.1417 ; 13.0983)
B. (22.1417 ; 23.0983)
C. (12141.7 ; 13098.3)
D. (15141.7 ; 16098.3)

5. Khảo sát chiêu cao của 1000 sinh viên Trường đại học X, người ta thu được kết
quả như sau:

Chiều cao (cm) 140 – 150 150– 160 160 – 170 170 – 180 180-190

Số SV 15 20 30 25 10

Hãy ước lượng chiêu cao trung bình của sinh viên trường đại học X với độ tin cậy 95%.

A. (1621300; 1668700)

B. (162.1300;166.8700)

C. (173.1300;186.8700)

D. (1621399; 1668799)

6. Khảo sát nhu cầu mua gạo của các hộ gia đình tại khu vực X (đơn vị tính:
kg/tháng), người ta ghi được số liệu sau:

Nhu cầu 4–8 8 – 12 12 – 16 16 – 20 20 –24 24 – 28


Số hộ 6 14 22 28 20 10
Hãy ước lượng nhu cầu mua gạo trung bình của tất cả các hộ gia đình tại khu vực X với độ
tin cậy 95%, biết khu vực X có 10000 hộ.
A. (158107; 179493)
B. (15.8107; 17.9493)
C. (158.107; 179.493)
D. (1.58107; 1.79493)

7. Tiến hành đo chiêu cao của các cây cung loại và cung độ tuôi trong một khu vườn,
người ta ghi được số liệu sau:

Chiều cao (cm) 200 – 210 210 – 220 220 – 230 230 – 240 240 – 250
Số cây 10 15 20 30 25

Hãy ước lượng chiêu cao trung bình của cây trong khu vườn với độ tin cậy 95%.
A. (226.9716; 232.0284)
B. (226971.6; 232028.4)
C. (227.9716; 234.0284)
D. (2326971.6; 3232028.4)

8. Kết quả quan sát vê khối lượng của một loại trái cây, ta có số liệu sau:

Khối lương (kg) 6–7 7–8 8–9 9 – 10 10 – 11 11 – 12


Số trai 5 10 20 32 25 8

Hãy uớc lượng khối lượng trung bình của 1000 trái với độ tin cậy 95%.
A. (9.1108; 9.6092)
B. (9110.8; 9609.2)
C. (91.108; 96.092)
D. (101108; 106092)

9. Khảo sát mức tiêu thụ điện (kw/tháng) của 100 hộ gia đình tại khu dân cư X, người ta
thu được các số liệu trong bảng sau đây:

Mức tiêu thụ điện 100 - 120 120 - 140 140 - 160 160 - 180 180 - 200

Số hộ gia đình 14 25 30 20 11
Hãy ước lượng mức tiêu thụ điện trung bình của các hộ gia đình tại khu dân cư X với độ tin
cậy 95%, biết khu dân cư X có 1000 hộ.
A. (143.0758; 152.5242)
B. (147.0758; 157.5242)
C. (143075.8; 152524.2)
D. (153075.8; 162524.2)

10. Tiến hành điêu tra nhu cầu tiêu thụ sản phẩm bột giặt của các hộ gia đình ở
phường Linh Sơn (đơn vị tính: kg/tháng), người ta ghi được số liệu như sau:

Nhu cầu 0,5 – 1 1 – 1,5 1,5 – 2 2 – 2,5 2,5 –3 3 – 3,5 3,5 – 4

Số hộ 4 28 37 14 8 6 3

Với độ tin cậy 95%, hãy ước lượng nhu cầu tiêu thụ bột giặt trung bình của các hộ gia
đình ở phường Linh Sơn, biết số hộ của phường là 1000 hộ.

A. (1.7356; 2.0044)
B. (17356; 20044)
C. (0.17356; 0.20044)
D. (1735.6; 2004.4)

You might also like