You are on page 1of 6

04-Sep-17

CƠ HỌC MỞ ĐẦU TS. Nguyễn Kim Quang

ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ


Vật lý là khoa học thực nghiệm.
Nhà vật lý khảo sát hiện tượng tự
nhiên, tìm công thức liên hệ, định
luật, nguyên lý.
Đại lượng vật lý đòi hỏi sự đo lường
và dùng số đo để biểu diễn độ lớn.

om
Khi xác định một đại lượng vật lý,
phải so sánh nó với một giá trị chuẩn,
gọi là đơn vị.

.c
Đại lượng vật lý cơ bản: Chiều dài, Thời gian, Khối lượng.

ng
7 đơn vị cơ bản quốc tế SI: Mét (m), Giây (s), Kilogram (kg),
co
Ampere (A), Kelvin (K), Mole (mol), Candela (Cd).
1
an
th

CƠ HỌC MỞ ĐẦU TS. Nguyễn Kim Quang


ng

Đơn vị của các đại lượng vật lý được dẫn ra từ 7 đơn vị cơ bản.
o

Thí dụ: Công suất P=F.v  1watt = 1W = 1kg.m2 /s3


du

Đơn vị góc đo: góc phẳng Radian (rad), góc khối Steradian (sr).
u

Biểu diễn số rất lớn hay rất nhỏ


cu

Thí dụ: 300.000.000 m/s = 3 x 108 m/s

0,000000125 s = 1,25 x 107 s

3 x 109 watt = 3 giga watt = 3 GW

4 x 106 m = 4 micro m = 4 m

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 1
04-Sep-17

CƠ HỌC MỞ ĐẦU TS. Nguyễn Kim Quang

Tiền tố (Prefixes) cho đơn vị SI

om
.c
ng
co
3
an
th

CƠ HỌC MỞ ĐẦU TS. Nguyễn Kim Quang


ng

Biến đổi đơn vị


o

Màn hình ti vi 32 inches (đường chéo)


du

2,54 cm
𝟑𝟐 𝐢𝐧 × = 𝟖𝟏, 𝟐𝟖 𝐜𝐦
1 in
u
cu

Độ cao máy bay 32.000 feet


1 km
𝟑𝟐. 𝟎𝟎𝟎 𝐟𝐭 × ≈ 𝟗. 𝟕𝟓𝟑 𝐤𝐦
3.281 ft

Vận tốc ô tô 80 km/h


𝐤𝐦 1h 1.000 m
𝟖𝟎 × × = 𝟐𝟐, 𝟐𝟐 𝒎/𝒔
𝐡 3.600 s 1 km

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 2
04-Sep-17

CƠ HỌC MỞ ĐẦU TS. Nguyễn Kim Quang

Sai số và chữ số có nghĩa


A = 123,45 → Sai số A=0,01
123,0 ; 0,03 ; 0,0075 ;
1,5x103 ; 1,500x103 lần lượt
có số chữ số có nghĩa là 4; 1;
2; 2; 4.
Khi nhân hay chia các số, kết
quả có số chữ số có nghĩa

om
không lớn hơn trong thừa số
có chữ số có nghĩa ít nhất.
Khi cộng hay trừ các số,

.c
quan tâm số chữ số có nghĩa
bên phải dấu thập phân.

ng
Thí dụ:
123,62+8,9 = 132,5 132,52
co
23.2 + 5.174 = 28.4 28,374
5
an
th

CƠ HỌC MỞ ĐẦU TS. Nguyễn Kim Quang


ng

Phân tích thứ nguyên


o

Thứ nguyên của một đại lượng vật lý được tham chiếu đến các
du

thứ nguyên của các đại lượng cơ bản liên quan.


Thí dụ Thứ nguyên của vận tốc L
Đơn vị m/s
u

là chiều dài chia cho thời gian: T


cu

Phân tích thứ nguyên được dùng để xác định và kiểm tra
quan hệ giữa các đại lượng trong phương trình, hệ thức.
1
Thí dụ Viết phương trình: v = v0 + at 2 ?
2
L L L L
Phân tích thứ nguyên = + 2 T2 = + L ?
T T T T

Thí dụ Công thức chu kỳ 𝑙 g


T = 2π hay T = 2π ?
con lắc đơn: 𝑔 l
6

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 3
04-Sep-17

CƠ HỌC MỞ ĐẦU TS. Nguyễn Kim Quang

Giải bài toán vật lý I SEE

IDENTIFY the relevant concepts: Đọc ít nhất 2 lần để xác định


loại bài toán? Đại lượng nào cần tìm, đại lượng nào cho trước?

SET UP the problem: Chọn phương trình, hệ thức liên quan với
các đại lượng cần tìm và cho trước.

om
EXECUTE the solution: Giải toán. Chú ý đơn vị các đại lượng.

.c
EVALUATE your answer: So sánh kết quả với ước tính độ lớn có

ng
phù hợp ý nghĩa vật lý của đại lượng tìm được.
co
7
an
th

CƠ HỌC MỞ ĐẦU TS. Nguyễn Kim Quang


ng

Problem
1. Read the problem carefully at least twice. Be sure you understand the nature of the
o

problem before proceeding further.


2. Draw a diagram while rereading the problem.
du

3. Label all physical quantities in the diagram, using letters that remind you what the
quantity is (e.g., m for mass). Choose a coordinate system and label it.
Strategy
u

4. Identify physical principles, the knowns and unknowns, and list them. Put circles around
cu

the unknowns. There must be as many equations as there are unknowns.


5. Equations, the relationships between the labeled physical quantities, should be written
down next. Naturally, the selected equations should be consistent with the physical
principles identified in the previous step.
Solution
6. Solve the set of equations for the unknown quantities in terms of the known. Do this
algebraically, without substituting values until the next step, except where terms are zero.
7. Substitute the known values, together with their units. Obtain a numerical value with
units for each unknown.
Check Answer
8. Check your answer. Do the units match? Is the answer reasonable? Does the plus or
minus sign make sense? Is your answer consistent with an order of magnitude estimate?

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 4
04-Sep-17

CƠ HỌC MỞ ĐẦU TS. Nguyễn Kim Quang

CỘNG VECTƠ(Vector Sum)

Tính chất: Hệ tọa độ Descartes:

om
A+B = B+A A = Ax 𝑖Ƹ + Ay 𝑗Ƹ + Az 𝑘෠

A+B +C =A+ B+C B = Bx 𝑖Ƹ + By 𝑗Ƹ + Bz 𝑘෠

.c
C = Ax + Bx 𝑖Ƹ + Ay + By 𝑗Ƹ + Az + Bz 𝑘෠
𝑐A = A𝑐
𝑏 𝑐A = 𝑏𝑐 A = 𝑐 𝑏A

ng
𝑐 A + B = 𝑐A + 𝑐B
co
𝑏 + 𝑐 A = 𝑏A + 𝑐A
9
an
th

CƠ HỌC MỞ ĐẦU TS. Nguyễn Kim Quang


ng

TÍCH VÔ HƯỚNG của hai vectơ - Scalar (dot) product


o

𝐀 ∙ 𝐁 = 𝐀. 𝐁. 𝐜𝐨𝐬𝛟
du

𝐀 ∙ 𝐁 = Ax Bx + A y By + Az Bz
u
cu

A⊥B ⟹A∙B=0

A∙B= B∙A

Tính chất: 𝑐A ∙ B = A ∙ 𝑐B = 𝑐 A ∙ B

C∙ A+B = C∙A+C∙B

𝑖Ƹ ∙ 𝑖Ƹ = 𝑗 Ƹ ∙ 𝑗 Ƹ = 1
𝑖Ƹ ∙ 𝑗Ƹ = 𝑗Ƹ ∙ 𝑘෠ = 0

10

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 5
04-Sep-17

CƠ HỌC MỞ ĐẦU TS. Nguyễn Kim Quang

TÍCH VECTƠ (hữu hướng) của hai vectơ - Vector product

+ Độ lớn: C = A. B. sinϕ
𝐀 × 𝐁 = 𝐂Ԧ + Phương: C ⊥ A 𝑣à C ⊥ B
+ Chiều: qui tắc bàn tay phải
 A∥B ⟹ C=0
C
A × B = −B × A
cA × B = A × 𝑐B = 𝑐 A × B
Tính chất:

om
C× A+B = C×A+C×B
d dA dB
A×B = ×B+A×

.c
dt dt dt
𝑖Ƹ 𝑗Ƹ 𝑘෠ A Az Ax Ay
A Ax
Az = y 𝑖Ƹ + z 𝑘෠

ng
𝐀 × 𝐁 = Ax Ay 𝑗Ƹ +
By Bz Bz Bx Bx By
Bx By Bz co
𝐀 × 𝐁 = Ay Bz − Az By 𝑖Ƹ + AZ BX − AX BZ 𝑗Ƹ + Ax By − Ay Bx 𝑘෠
11
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 6

You might also like