Professional Documents
Culture Documents
om
Khi xác định một đại lượng vật lý,
phải so sánh nó với một giá trị chuẩn,
gọi là đơn vị.
.c
Đại lượng vật lý cơ bản: Chiều dài, Thời gian, Khối lượng.
ng
7 đơn vị cơ bản quốc tế SI: Mét (m), Giây (s), Kilogram (kg),
co
Ampere (A), Kelvin (K), Mole (mol), Candela (Cd).
1
an
th
Đơn vị của các đại lượng vật lý được dẫn ra từ 7 đơn vị cơ bản.
o
Đơn vị góc đo: góc phẳng Radian (rad), góc khối Steradian (sr).
u
4 x 106 m = 4 micro m = 4 m
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 1
04-Sep-17
om
.c
ng
co
3
an
th
2,54 cm
𝟑𝟐 𝐢𝐧 × = 𝟖𝟏, 𝟐𝟖 𝐜𝐦
1 in
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 2
04-Sep-17
om
không lớn hơn trong thừa số
có chữ số có nghĩa ít nhất.
Khi cộng hay trừ các số,
.c
quan tâm số chữ số có nghĩa
bên phải dấu thập phân.
ng
Thí dụ:
123,62+8,9 = 132,5 132,52
co
23.2 + 5.174 = 28.4 28,374
5
an
th
Thứ nguyên của một đại lượng vật lý được tham chiếu đến các
du
Phân tích thứ nguyên được dùng để xác định và kiểm tra
quan hệ giữa các đại lượng trong phương trình, hệ thức.
1
Thí dụ Viết phương trình: v = v0 + at 2 ?
2
L L L L
Phân tích thứ nguyên = + 2 T2 = + L ?
T T T T
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 3
04-Sep-17
SET UP the problem: Chọn phương trình, hệ thức liên quan với
các đại lượng cần tìm và cho trước.
om
EXECUTE the solution: Giải toán. Chú ý đơn vị các đại lượng.
.c
EVALUATE your answer: So sánh kết quả với ước tính độ lớn có
ng
phù hợp ý nghĩa vật lý của đại lượng tìm được.
co
7
an
th
Problem
1. Read the problem carefully at least twice. Be sure you understand the nature of the
o
3. Label all physical quantities in the diagram, using letters that remind you what the
quantity is (e.g., m for mass). Choose a coordinate system and label it.
Strategy
u
4. Identify physical principles, the knowns and unknowns, and list them. Put circles around
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 4
04-Sep-17
om
A+B = B+A A = Ax 𝑖Ƹ + Ay 𝑗Ƹ + Az 𝑘
.c
C = Ax + Bx 𝑖Ƹ + Ay + By 𝑗Ƹ + Az + Bz 𝑘
𝑐A = A𝑐
𝑏 𝑐A = 𝑏𝑐 A = 𝑐 𝑏A
ng
𝑐 A + B = 𝑐A + 𝑐B
co
𝑏 + 𝑐 A = 𝑏A + 𝑐A
9
an
th
𝐀 ∙ 𝐁 = 𝐀. 𝐁. 𝐜𝐨𝐬𝛟
du
𝐀 ∙ 𝐁 = Ax Bx + A y By + Az Bz
u
cu
A⊥B ⟹A∙B=0
A∙B= B∙A
Tính chất: 𝑐A ∙ B = A ∙ 𝑐B = 𝑐 A ∙ B
C∙ A+B = C∙A+C∙B
𝑖Ƹ ∙ 𝑖Ƹ = 𝑗 Ƹ ∙ 𝑗 Ƹ = 1
𝑖Ƹ ∙ 𝑗Ƹ = 𝑗Ƹ ∙ 𝑘 = 0
10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 5
04-Sep-17
+ Độ lớn: C = A. B. sinϕ
𝐀 × 𝐁 = 𝐂Ԧ + Phương: C ⊥ A 𝑣à C ⊥ B
+ Chiều: qui tắc bàn tay phải
A∥B ⟹ C=0
C
A × B = −B × A
cA × B = A × 𝑐B = 𝑐 A × B
Tính chất:
om
C× A+B = C×A+C×B
d dA dB
A×B = ×B+A×
.c
dt dt dt
𝑖Ƹ 𝑗Ƹ 𝑘 A Az Ax Ay
A Ax
Az = y 𝑖Ƹ + z 𝑘
ng
𝐀 × 𝐁 = Ax Ay 𝑗Ƹ +
By Bz Bz Bx Bx By
Bx By Bz co
𝐀 × 𝐁 = Ay Bz − Az By 𝑖Ƹ + AZ BX − AX BZ 𝑗Ƹ + Ax By − Ay Bx 𝑘
11
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 6