Professional Documents
Culture Documents
2
Bài giảng môn Kỹ thuật đo, TS. N. C. Nguyên, Ths. Đ. K. Hiệp
6.1 Khái niệm về đo lường
7
Bài giảng môn Kỹ thuật đo, TS. N. C. Nguyên, Ths. Đ. K. Hiệp
6.3 Phương pháp đo
8
Bài giảng môn Kỹ thuật đo, TS. N. C. Nguyên, Ths. Đ. K. Hiệp
6.3 Phương pháp đo
9
Bài giảng môn Kỹ thuật đo, TS. N. C. Nguyên, Ths. Đ. K. Hiệp
6.3 Phương pháp đo
10
Bài giảng môn Kỹ thuật đo, TS. N. C. Nguyên, Ths. Đ. K. Hiệp
6.3 Phương pháp đo
a) Kiểm tra
➢Mọi sản phẩm sản xuất ra cần phải được kiểm tra
đánh giá xem chất lượng chế tạo có đạt được những
yêu cầu kỹ thuật đề ra hay không.
➢Kiểm tra là việc xem xét chất lượng thực của đối
tượng với giới hạn cho phép.
➢Nếu chất lượng thực nằm trong trong khoảng giới hạn
cho phép, sản phẩm được xem là đạt, ngược lại sản
phẩm được xem là hỏng.
12
Bài giảng môn Kỹ thuật đo, TS. N. C. Nguyên, Ths. Đ. K. Hiệp
6.4 Kiểm tra - PP kiểm tra
b) Các phương pháp kiểm tra
* Căn cứ vào mục đích sử dụng của các yếu tố cần kiểm
tra, chia ra kiểm tra thu nhận và kiểm tra trong khi gia
công.
- Kiểm tra thu nhận nhằm phân loại sản phẩm thành sản
phẩm đạt và sản phẩm không đạt.
- Kiểm tra trong khi gia công, thông qua việc theo dõi của
các thông số đo để tác dụng ngược vào hệ thống công
nghệ nhằm điều chỉnh hệ thống sao cho sp đạt chất
lượng yêu cầu. Ngoài ra không chỉ hạn chế phế phẩm mà
còn thực hiện các thao tác kiểm tra mà sau khi chế tạo
khó mà kiểm tra được.
Bài giảng môn Kỹ thuật đo, TS. N. C. Nguyên, 13
Ths. Đ. K. Hiệp
6.4 Kiểm tra - PP kiểm tra
Khi đang gia công – KT đường kính trung bình => KT yếu tố
i
( x − x ) 2
x = i =1
f ( x) =
1 (
x −x
exp − i 2
)
2
x 2 2 x
i
( x − x ) 2
x = i =1
m x
n
i i
m ( x − X ) 2
i i
R = i =1 X0 = 1,92 R; X= i =1
n n
m −1
i =1
i Bài giảng môn Kỹ thuật đo, TS. N. C. Nguyên,
Ths. Đ. K. Hiệp m i
23
i =1
6.5 Phương pháp tính kết quả đo
VD: Sau khi điều chỉnh máy người ta gia công thử loạt
trục và đo được độ méo (Xi) của chúng. Đếm số chi tiết
có cùng độ méo (mi) tương ứng, được bảng số liệu bảng
sau:
Độ méo (xi) (mm) 0 0,01 0,02 0,03 0,04 0,05
Số sản phẩm tương ứng (mi) 10 30 20 15 10 5
Hãy tính độ méo trung bình và độ méo lớn nhất khi gia
công trên máy với độ tin cậy = 95%.