Professional Documents
Culture Documents
Email: thongtinchinhphu@chinhphu.vn
Cơ quan: Văn phòng Chính phủ
Thời gian ký: 22.02.2022 16:10:50 +07:00
BỘ CÔNG AN
THÔNG TƯ
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
“Phương tiện Phòng cháy và chữa cháy”
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
“Phương tiện Phòng cháy và chữa cháy - QCVN 03:2021/BCA”.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28 tháng 6 năm 2022.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Cục trưởng Cục Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ có
trách nhiệm chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện Thông tư này.
2. Thủ trưởng đơn vị thuộc Bộ Công an, Giám đốc Công an tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, Công an các đơn vị, địa phương,
các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan báo cáo về Bộ Công an (qua Cục Cảnh sát
phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ) để có hướng dẫn kịp thời./.
BỘ TRƯỞNG
QCVN 03:2021/BCA
QCVN 03:2021/BCA
HÀ NỘI - 2021
CÔNG BÁO/Số 129 + 130/Ngày 23-01-2022 5
QCVN 03:2021/BCA
MỤC LỤC
Trang
QCVN 03:2021/BCA
QCVN 03:2021/BCA do Cục Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu
hộ chủ trì biên soạn, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ Công an ban hành
kèm theo Thông tư số 123/2021/TT-BCA ngày 28 tháng 12 năm 2021.
CÔNG BÁO/Số 129 + 130/Ngày 23-01-2022 7
QCVN 03:2021/BCA
QCVN 03:2021/BCA
QCVN 03:2021/BCA
Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 10: Yêu cầu riêng đánh giá hiệu quả của
vật liệu bảo vệ chịu lửa cho kết cấu thép);
ISO 834-11:2014 Fire resistance tests - Elements of building construction - Part 11:
Specific requirements for the assessment of fire protection to structural steel
elements (ISO 834-11:2014 Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây
dựng - Phần 11: Yêu cầu riêng đánh giá bảo vệ chịu lửa cho cấu kiện thép);
ISO 3009: 2003 Fire resistance tests - Elements of building construction -
Glazed elements (ISO 3009:2003 Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình
xây dựng - Cấu kiện kính);
BS EN 13381-3:2015 Test methods for determining the contribution to the fire
resistance of structural members Applied protection to concrete members. Phương
pháp thử để xác định sự đóng góp vào khả năng chịu lửa của các bộ phận kết cấu
biện pháp bảo vệ áp dụng cho các bộ phận bê tông;
TCVN 9383:2012 - Thử nghiệm khả năng chịu lửa - Cửa đi và cửa chắn
ngăn cháy;
BS EN 13381-4:2014 Test methods for determining the contribution to the fire
resistance of structural members Part 4: Applied passive protection to steel
members. Phương pháp thử xác định hiệu quả bảo vệ chịu lửa các bộ phận kết cấu
Phần 4: Lớp bọc bảo vệ dạng thụ động áp dụng cho các cấu kiện bằng thép;
ISO 10294-1:1996 - Fire resistance tests - Fire dampers for air distribution
systems - Part 1: Test method (Thử nghiệm khả năng chịu lửa - Van chặn lửa cho
hệ thống phân phối khí - Phần 1: Phương pháp thử);
ISO 10294-2:1999 - Fire resistance tests - Fire dampers for air distribution
systems - Part 2: Classification, criteria and field of application of test results (Thử
nghiệm khả năng chịu lửa - Van chặn lửa cho hệ thống phân phối khí - Phần 2:
Phân loại, tiêu chí và phạm vị áp dụng kết quả thử nghiệm);
ISO 10294-4:2001 - Fire resistance tests - Fire dampers for air distribution
systems - Part 4: Test of thermal release mechanism (Thử nghiệm khả năng chịu
lửa - Van chặn lửa cho hệ thống phân phối khí - Phần 4: Thử nghiệm cơ cấu kích
hoạt bởi nhiệt);
ASTM 6064 - 11(2015) Standard Specification for HFC-227ea, 1,1,1,2,3,3,3-
Heptafluoropropane (CF3CHFCF3) - Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho HFC-227ea,
1,1,1,2,3,3,3-Heptafluoropropane (CF3CHFCF3)
ISO 3363:2015 Fluorochlorinated hydrocarbons for industrial use -
Determination of acidity - Titrimetric method - Các hydrocacbon flo hóa dùng trong
công nghiệp - Xác định độ axit - Phương pháp chuẩn độ
ISO 3427:2015 Gaseous halogenated hydrocarbons (liquefied gases) - Taking
of a sample - Hydrocacbon halogen hóa ở dạng khí (khí hóa lỏng) - Lấy mẫu
10 CÔNG BÁO/Số 129 + 130/Ngày 23-01-2022
QCVN 03:2021/BCA
QCVN 03:2021/BCA
connectors; and check valves and non-return valves (Các thành phần cho hệ
thống chữa cháy sử dụng khí - Yêu cầu và phương pháp thử nghiệm - Bộ lắp ráp
van chứa và bộ truyền động; van chọn và thiết bị truyền động; vòi phun; kết nối
linh hoạt và cố định; kiểm tra van và van một chiều);
TCVN 7336:2003 - Phòng cháy chữa cháy - Hệ thống Sprinkler tự động - Yêu
cầu thiết kế và lắp đặt;
TCVN 6305-1:2007 (ISO 6182-1:2004) - Phần 1: Yêu cầu và phương pháp thử
đối với Spinkler;
TCVN 6305-7:2006 (ISO 6182-7:2004) - Phần 7: Yêu cầu và phương pháp thử
đối với Sprinkler phản ứng nhanh ngăn chặn sớm (ESFP);
TCVN 6305-9:2013 (ISO 6182-9:2005 - Phần 9: Yêu cầu và phương pháp thử
đối với đầu phun sương;
TCVN 6305-10:2013 (ISO 6182-10:2006) - Phần 10: Yêu cầu và phương pháp
thử đối với Sprinkler trong nhà;
TCVN 6305-2:2007 (ISO 6182-2:2005) - Phần 2: Yêu cầu và phương pháp thử
đối với van báo động kiểu ướt, bình làm trễ và chuông nước;
TCVN 6305-5:2009 (ISO 6182-5:2006) - Phần 5: Yêu cầu và phương pháp thử
đối với van tràn;
TCVN 12653-1:2019 - Ống và phụ tùng đường ống cpvc dùng trong hệ thống
sprinkler tự động - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật;
TCVN 12653-2:2019 - Ống và phụ tùng đường ống cpvc dùng trong hệ thống
sprinkler tự động - Phần 2: Phương pháp thử
ISO 3864-1:2011 - Graphical symbols - Safety colours and safety signs - Part 1:
Design principles for safety signs and safety markings (Biểu tượng đồ họa - Màu
sắc an toàn và dấu hiệu an toàn - Phần 1: Nguyên tắc thiết kế các dấu hiệu an toàn
và dấu hiệu an toàn);
TCVN 12366:2018 (ISO 11999-3:2015) - Phương tiện bảo vệ cá nhân cho
người chữa cháy - quần áo chống nóng và chống cháy tại các công trình - Yêu cầu
kỹ thuật và phương pháp thử;
TCVN 7205:2002 (ISO 15025:2000) - Quần áo bảo vệ chống nóng và chống
cháy. Phương pháp thử lan truyền cháy có giới hạn;
TCVN 7206:2002 (ISO 17493:2000) - Quần áo và thiết bị bảo vệ chống nóng.
Phương pháp thử độ bền nhiệt đối lưu sử dụng lò tuần hoàn dòng khí nóng;
ISO 13934-1:2013 - Textiles - Tensile properties of fabrics - Part 1:
Determination of maximum force and elongation at maximum force using the strip
method (Dệt may Tính chất kéo của vải - Phần 1: Xác định lực tối đa và độ giãn dài
ở lực tối đa bằng phương pháp dải);
12 CÔNG BÁO/Số 129 + 130/Ngày 23-01-2022
QCVN 03:2021/BCA
QCVN 03:2021/BCA
QCVN 03:2021/BCA
1.4.8.
Bình chữa cháy xách tay (Portable Fire Extinguisher)
Bình chữa cháy được thiết kế để mang và vận hành chữa cháy bằng tay, có khối
lượng không lớn hơn 20 kg.
1.4.9.
Bình chữa cháy có bánh xe (Wheeled Fire Extinguisher)
Bình chữa cháy được đặt trên bánh xe có khối lượng tổng lớn hơn 20kg đến
450kg được thiết kế để có thể vận hành và vận chuyển đến đám cháy bởi một người.
1.4.10.
Bình bột chữa cháy tự động kích hoạt (Automatic Diffusion Dry-powder Fire
Extinguisher)
Bình chữa cháy sử dụng chất chữa cháy là bột chữa cháy và tự động kích hoạt
khi có tác động của nhiệt độ môi trường hoặc ngọn lửa của đám cháy đủ lớn vượt
quá ngưỡng tác động kích hoạt (nhiệt độ làm việc).
Việc phun chất chữa cháy có thể được thực hiện bằng:
- Khí đẩy nén trực tiếp trong bình (áp suất bên trong bình chứa chất chữa cháy
không đổi).
- Hoạt động của chai khí đẩy (sự tăng áp tại thời điểm sử dụng bằng cách giải
phóng khí có áp trong một chai chứa riêng có áp suất cao).
1.4.11.
Bình bột chữa cháy tự động kích hoạt loại treo (Hanging Type Automatic
Diffusion Dry-powder Fire Extinguisher)
Bình bột chữa cháy tự động kích hoạt được thiết kế có cơ cấu treo (trần, tường,
dưới mái…).
1.4.12.
Chất bột chữa cháy (Extinguishing Powder)
Chất chữa cháy dạng chất rắn, tán mịn gồm một hoặc nhiều thành phần hóa học
kết hợp với các chất phụ gia nhằm hoàn thiện các đặc tính của nó.
1.4.13.
Chất tạo bọt (Foam Concentrate)
Hóa chất dạng lỏng khi trộn với nước theo tỷ lệ nhất định thì tạo ra dung dịch
chất tạo bọt.
1.4.14.
Cửa ngăn cháy (Fire Doors)
Bao gồm tất cả các bộ phận như khuôn hoặc thanh dẫn hướng, bản cánh cửa,
tấm cửa cuốn hoặc tấm cửa xếp, v.v, dùng để chắn kín các ô cửa trong những bộ
phận ngăn cách. Các cửa này còn phải có đầy đủ các chi tiết khác, nếu được sử
CÔNG BÁO/Số 129 + 130/Ngày 23-01-2022 15
QCVN 03:2021/BCA
dụng trong thực tế như các tấm bịt cố định cạnh cửa, tấm kính quan sát hoặc tấm
bịt cố định phía trên, cùng tất cả các phụ kiện của cửa kể cả chi tiết gioăng bịt
(dùng để ngăn cản lửa hoặc khói hay dùng cho những mục đích khác như thông
gió, cách âm…).
1.4.15.
Bộ phận ngăn cách (Separating Element)
Một bộ phận dùng để phân chia hai khu vực liền kề nhau trong một tòa nhà
khi có cháy.
1.4.16.
Bộ phận ngăn cách nằm ngang chịu tải (Loadbearing Horizon Separating
Element)
Sàn và mái chịu tải, theo hướng nằm ngang, có tác dụng như bộ phận ngăn cháy
hoặc che lửa. Các bộ phận đó chia tòa nhà thành các khoang cháy hoặc các vùng
ngăn cháy, hoặc ngăn cháy tòa nhà với các tòa nhà kế cận, nhằm ngăn chặn sự cháy
lan tới các khoang hoặc tới các tòa nhà kế cận.
1.4.17.
Bộ phận ngăn cháy theo phương thẳng đứng chịu tải (Vertical Separating
Element)
Các bộ phận của tòa nhà, chịu tải, theo phương thẳng đứng, có tác dụng như bộ
phận ngăn cháy hoặc che chắn lửa. Các bộ phận đó chia tòa nhà thành các khoang
cháy hoặc các vùng ngăn cháy, hoặc ngăn cách tòa nhà với các tòa kế cận, nhằm
ngăn chặn sự cháy lan tới các khoang hoặc tới các tòa nhà kế cận.
1.4.18.
Bộ phận ngăn cháy theo phương thẳng đứng không chịu tải (Non-loadbearing
Vertical Separating Element)
Các bộ phận của tòa nhà, không chịu tải, theo phương thẳng đứng, có tác dụng
như bộ phận ngăn cháy hoặc che chắn lửa. Các bộ phận đó chia tòa nhà thành các
khoang cháy hoặc các vùng ngăn cháy, hoặc ngăn cách tòa nhà với các tòa kế cận,
nhằm ngăn chặn sự cháy lan tới các khoang hoặc tới các tòa nhà kế cận.
1.4.19.
Hệ thống báo cháy tự động (Automatic Fire Detection and Alarm
System)
Hệ thống thiết bị tự động phát hiện và thông báo địa điểm cháy.
1.4.20.
Đầu báo cháy tự động (Automatic Fire Detector)
Thiết bị tự động nhạy cảm với các hiện tượng kèm theo sự cháy (sự tăng nhiệt
độ, tỏa khói, phát sáng) và truyền tín hiệu thích hợp đến trung tâm báo cháy.
16 CÔNG BÁO/Số 129 + 130/Ngày 23-01-2022
QCVN 03:2021/BCA
1.4.20.1
Đầu báo cháy kết hợp (Combination Detector)
Đầu báo cháy kết hợp hai hoặc nhiều hơn nguyên lý phát hiện cháy trong một
đầu báo cháy.
1.4.20.2
Đầu báo cháy lửa (Flame Detector)
Đầu báo cháy tự động nhạy cảm với bức xạ phát ra từ ngọn lửa.
1.4.20.3
Đầu báo cháy nhiệt (Heat Detector)
Đầu báo cháy tự động nhạy cảm với nhiệt độ khác thường và/hoặc sự gia tăng
nhiệt độ của môi trường nơi lắp đặt đầu báo cháy.
1.4.20.4
Đầu báo cháy khói (Smoke Detector)
Đầu báo cháy tự động nhạy cảm với khói tạo ra bởi các hạt rắn hoặc lỏng sinh ra
từ quá trình cháy và/hoặc quá trình phân hủy do nhiệt.
1.4.20.5
Đầu báo cháy khói quang điện (Photoeletric Smoke Detector)
Đầu báo cháy nhạy cảm với các sản phẩm được sinh ra khi cháy có khả năng
ảnh hưởng đến sự hấp thụ bức xạ hay tán xạ trong vùng hồng ngoại và/hoặc vùng
cực tím nhìn thấy được của phổ điện từ.
1.4.20.6
Đầu báo cháy khói ion hóa (Ionization Smoke Detector)
Đầu báo cháy khói nhạy cảm với các sản phẩm sinh ra khi cháy có khả năng tác
động tới các dòng ion hóa bên trong đầu báo cháy.
1.4.20.7
Đầu báo cháy điểm (Point Detector)
Đầu báo cháy phản ứng với hiện tượng cháy được kiểm soát trong khu vực xung
quanh một bộ cảm biến.
1.4.21.
Tủ trung tâm báo cháy (Fire Alarm Control Panel)
Thiết bị cung cấp năng lượng cho các đầu báo cháy tự động và thực hiện chức
năng sau đây:
- Nhận tín hiệu từ đầu báo cháy tự động và phát tín hiệu báo động cháy chỉ thị
nơi xảy ra cháy.
- Có thể truyền tín hiệu phát hiện cháy qua thiết bị truyền tín hiệu đến nơi nhận tin
báo cháy hoặc/và đến các thiết bị phòng cháy, chữa cháy tự động.
CÔNG BÁO/Số 129 + 130/Ngày 23-01-2022 17
QCVN 03:2021/BCA
- Kiểm tra sự làm việc bình thường của hệ thống, chỉ thị sự cố của hệ thống như
đứt dây, chập mạch...
- Có thể tự động điều khiển sự hoạt động của các thiết bị ngoại vi khác.
1.4.22.
Nút ấn báo cháy (Manual Call Point)
Thiết bị thực hiện việc báo cháy ban đầu bằng tay.
1.4.23.
Chai chứa khí chữa cháy (extinguishant cylinder)
Thiết bị dùng để chứa khí chữa cháy cung cấp cho hệ thống chữa cháy bằng khí.
1.4.24.
Đầu phun (Nozzles)
Thiết bị dùng để xả chất chữa cháy, phân bố theo đặc tuyến và số lượng quy
định trên một diện tích thiết kế.
1.4.24.1.
Đầu phun kín (Spinkler)
Đầu phun có cơ cấu nhạy cảm nhiệt được thiết kế để tác động ở một nhiệt độ
xác định trước.
1.4.24.2.
Đầu phun hở (Drencher)
Đầu phun không có cơ cấu nhạy cảm nhiệt thuộc hệ thống chữa cháy tự động tràn
ngập, được khống chế bởi một van mở nhanh (van tràn ngập), được kích hoạt nhờ
một hệ thống báo cháy tự động hoặc nhờ các đầu phun sprinkler lắp đặt trong cùng
khu vực.
1.4.25.
Chiếu sáng khẩn cấp (Emergency Lighting)
Đèn chiếu sáng được sử dụng khi nguồn cung cấp cho chiếu sáng thông thường
bị sự cố; chiếu sáng khẩn cấp bao gồm chiếu sáng thoát hiểm khẩn cấp, chiếu sáng
trong khu vực làm việc rủi ro cao và chiếu sáng dự phòng.
1.4.26.
Chiếu sáng thoát hiểm khẩn cấp (Emergency Escape Lighting)
Một phần của hệ thống chiếu sáng khẩn cấp cung cấp chiều rọi (hướng chiếu sáng)
để an toàn cho người rời khỏi khu vực hoặc cố gắng giải quyết tình huống nguy hiểm
trước khi sơ tán khỏi khu vực đó.
1.4.27.
Mũ bảo vệ cho người chữa cháy (Helmets)
Thiết bị dùng để bảo vệ phần đầu và cổ của người chữa cháy.
18 CÔNG BÁO/Số 129 + 130/Ngày 23-01-2022
QCVN 03:2021/BCA
1.4.30.
Ủng chữa cháy (Firefighting Footwear)
Thiết bị dùng để bảo vệ chân của người chữa cháy.
1.4.31.
Quần áo chữa cháy (Fire fighting clothing)
Quần áo chữa cháy là trang phục bảo vệ phần thân trên, thân dưới, cổ, cánh tay
và chân, nhưng không bảo vệ đầu, bàn tay và bàn chân của người chữa cháy.
1.4.32.
Lô (Batch)
Là tập hợp một loại sản phẩm, hàng hóa có cùng thông số kỹ thuật và được sản
xuất cùng một đợt trên cùng một dây chuyền công nghệ.
1.5. Yêu cầu chung
1.5.1. Loại phương tiện phòng cháy và chữa cháy do các tổ chức, cá nhân
sản xuất, nhập khẩu kê khai phải phù hợp với danh mục phương tiện quy định tại
Phần 2 của Quy chuẩn kỹ thuật này. Trường hợp chưa rõ chủng loại phương tiện,
cần phối hợp với cơ quan quản lý có thẩm quyền để định danh chủng loại phương
tiện phòng cháy và chữa cháy.
1.5.2. Phương tiện phòng cháy và chữa cháy phải được quản lý, bảo quản,
bảo dưỡng theo quy định của pháp luật và các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật liên
quan hoặc hướng dẫn của nhà sản xuất.
1.5.3. Phương tiện phòng cháy và chữa cháy phải được kiểm định phù hợp
với các quy định của Quy chuẩn kỹ thuật này và các quy định nêu tại Nghị định số
136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy.
Phương tiện phòng cháy và chữa cháy khi lưu thông trên thị trường mà chưa
được kiểm định theo quy định thì xử lý theo quy định của pháp luật.
19
QCVN 03:2021/BCA
2. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT
2.1. Máy bơm chữa cháy
Mã hàng hóa
Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Tên sản phẩm Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
19
20
20
QCVN 03:2021/BCA
Mã hàng hóa
Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Tên sản phẩm Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
mức lưu
lượng lớn
Đo cường độ dòng điện
20
21
QCVN 03:2021/BCA
Mã hàng hóa
Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Tên sản phẩm Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
định và đo tại các điểm - Nếu lô phương tiện có số
làm việc trên đường đặc lượng > 20, ≤ 100 thì lấy 03 mẫu;
21
22
22
QCVN 03:2021/BCA
Mã hàng hóa
Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Tên sản phẩm Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
thử trong thời họng ra của máy bơm,
gian một phút quan sát đồng hồ đo áp
22
23
QCVN 03:2021/BCA
Mã hàng hóa
Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Tên sản phẩm Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
Lắp đặt máy bơm trên hệ
thống thử nghiệm đảm
23
24
24
QCVN 03:2021/BCA
Mã hàng hóa
Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Tên sản phẩm Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
8. Họng 6.3.4, 6.3.5
phun, họng TCVN 12110: 7.2.13 TCVN 12110: 2018
24
25
QCVN 03:2021/BCA
2.2. Phương tiện chữa cháy thông dụng
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
1. Khối lượng (kg) TCVN 5740 TCVN 5740
25
26
26
QCVN 03 : 2021/BCA
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
26
27
QCVN 03 : 2021/BCA
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
6. Momen xoay
5.3 TCVN 6.12 TCVN
mở và đóng van
6379:1998 6379:1998
27
28
28
QCVN 03 : 2021/BCA
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
13. Lớp sơn 5.17 TCVN Kiểm tra bằng trực
trụ nước 6379:1998 quan
Phù hợp với 2.3 Mẫu được lấy ngẫu nhiên tại lô
tại Quy chuẩn phương tiện, số lượng mẫu được
Bình chữa kỹ thuật này Phù hợp với 2.3 tại lấy như sau:
1. Chất chữa
2.2.5. cháy xách (đối với bình Quy chuẩn kỹ thuật - Nếu lô phương tiện có số lượng 8424.1090
cháy
tay chữa cháy sử này ≤ 5000 thì lấy 18 mẫu;
dụng chất bột - Nếu lô phương tiện có số lượng
hoặc chất tạo > 5000, ≤ 50000 thì lấy 36 mẫu
28
29
QCVN 03 : 2021/BCA
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
bọt), trừ yêu - Nếu lô phương tiện có số lượng
cầu về khả > 50000 thì lấy 54 mẫu;
29
30
30
QCVN 03 : 2021/BCA
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
7.6.1 TCVN 7.6.1 TCVN
7. Độ bền chịu 7026:2013 7026:2013
30
31
QCVN 03 : 2021/BCA
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
3. Thời gian
6.2.1.1, 6.2.1.2,
phun nhỏ nhất 6.2.2.2 TCVN
6.2.1.3 TCVN
31
32
32
QCVN 03 : 2021/BCA
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
2. Nhiệt độ làm - Nếu lô phương tiện có số lượng
việc của bộ 6.3 TCVN > 1000, ≤ 5000 thì lấy 15 mẫu;
7.7 TCVN 6305-1
phận cảm biến 6305-1
32
33
QCVN 03:2021/BCA
2.3. Các chất chữa cháy
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
33
34
34
QCVN 03 : 2021/BCA
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
2. Tỷ lệ cặn Điều 6 - TCVN Phụ lục A.1, phụ lục C
7278-1: 2003; - TCVN 7278-1: 2003;
34
35
QCVN 03 : 2021/BCA
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
6. Hệ số lan Điều 11 - TCVN Phụ lục A.2, Phụ lục
truyền của 7278-1: 2003; E.4 - TCVN 7278-1:
35
36
36
QCVN 03 : 2021/BCA
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
- Phụ lục A.2, Phụ
lục G.1.4, Bảng 1,
36
37
QCVN 03:2021/BCA
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
1. Tính toàn 15.1 - TCVN 6396-
- Số lượng: 7.2 - TCVN 6396-58
Cửa tầng vẹn 58
2.4.1.2 TCVN 6396-58 - Kích cỡ: 7.3 - TCVN 6396-58 7308.30.00
37
38
38
QCVN 03:2021/BCA
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
Ghi chú: Ngoài phạm vi áp dụng trực tiếp kết quả thử nghiệm theo ISO 3009:2003 (hoặc BS EN 1364-1
hoặc TCVN tương ứng), để đánh giá phạm vi áp dụng mở rộng của kết quả thử nghiệm có thể áp dụng BS
38
39
QCVN 03:2021/BCA
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
1. Khả năng 10.2.1-TCVN
Bộ phận chịu tải 9311-1:2012
Ghi chú: Ngoài phạm vi áp dụng trực tiếp kết quả thử nghiệm theo TCVN 9383:2012, để đánh giá phạm vi
áp dụng mở rộng của kết quả thử nghiệm có thể áp dụng BS EN 15269-11:2018 (hoặc TCVN tương ứng).
39
40
40
QCVN 03:2021/BCA
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
2.4.4 Van ngăn cháy
1. Độ rò rỉ
40
41
QCVN 03:2021/BCA
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
Mục a Điều 4.1.1;
Theo Điều 5.2 của BS EN 12101-
1. Tính toàn 4.3.1 (hoặc 4.4.1)
8:2011 và Điều 5 của BS EN
41
42
42
QCVN 03:2021/BCA
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
- Số lượng: 6.1 của BS EN
13381-3:2015 đối với kết cấu bê
Ghi chú:. Tùy thuộc theo quy định của Quy chuẩn 06:2021/BXD để lựa chọn các chỉ tiêu kỹ thuật theo yêu cầu của quy chuẩn.
42
43
QCVN 03:2021/BCA
2.5. Thiết bị thuộc hệ thống báo cháy
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
1. Thử nghiệm 16.2.2. TCVN 16.2.2 TCVN 7568-
43
44
44
QCVN 03:2021/BCA
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
1. Khả năng 5.2.3 TCVN 7568- 5.2.2 TCVN 7568-
tái lặp 7:2015 7:2015
44
45
QCVN 03:2021/BCA
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
9. Ăn mòn
sunfua
45
46
46
QCVN 03:2021/BCA
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
3. Thời gian - Nếu lô phương tiện có số lượng
nhạy cảm từ 5.4.3 TCVN 7568- 5.4.2 TCVN 7568- > 1000, ≤ 5000 thì lấy 20 mẫu
46
47
QCVN 03:2021/BCA
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
thử nghiệm
về môi
47
48
48
QCVN 03:2021/BCA
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
15. Thử
nghiệm bổ
48
49
QCVN 03:2021/BCA
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
5.4.3, TCVN 7568- 5.4.2, TCVN 7568- - Nếu lô phương tiện có số lượng
3. Tuối thọ
3:2015 3:2015 > 10000 thì lấy 40 mẫu
49
50
50
QCVN 03:2021/BCA
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
5.20.3, 5.20.4
11. Sự đồng 5.20.2, TCVN 7568-
TCVN 7568-
50
51
QCVN 03:2021/BCA
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
7. Nóng ẩm,
5.10.3 TCVN 5.10.2 TCVN 7568-
có chu kỳ
51
52
52
QCVN 03:2021/BCA
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
Đèn báo 1. Tính tái 5.2.3 TCVN 7568- 5.2.2 TCVN 7568- Mẫu được lấy ngẫu nhiên tại lô
2.5.6 8531.8010
cháy (đèn lập 23:2016 23:2016 phương tiện, số lượng mẫu được
52
53
QCVN 03:2021/BCA
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
theo chu kỳ
(độ bền)
53
54
54
QCVN 03:2021/BCA
2.6. Thiết bị thuộc hệ thống chữa cháy bằng khí
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
Nguồn năng lượng
54
55
QCVN 03:2021/BCA
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
Kiểm tra sự tuân
thủ của mẫu thử
55
56
56
QCVN 03:2021/BCA
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
Cho mẫu thử chịu
thử rung lần lượt
56
57
QCVN 03:2021/BCA
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
Cho mẫu thử chịu
thử rung lần lượt
57
58
58
QCVN 03:2021/BCA
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
Chai chứa 1. Độ tinh Bảng 1, ISO 3427 Mẫu được lấy ngẫu nhiên tại lô
2.6.2 khí chữa phương tiện, số lượng mẫu được 3813.0000
khiết của khí TCVN7161-9 ASTM 6064-11
58
59
QCVN 03:2021/BCA
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
- Áp suất nạp không
được thấp hơn 10% Sử dụng đồng hồ
59
60
60
QCVN 03:2021/BCA
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
- Lượng khí nạp
không được thấp
60
61
QCVN 03:2021/BCA
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
cháy IG-100 phần đảm bảo theo - Nếu lô phương tiện có số lượng ≤
quy định trong 10 thì lấy 01 mẫu;
61
62
62
QCVN 03:2021/BCA
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
4.9 Tiêu chuẩn - Nếu lô phương tiện có số lượng
ISO 16003:2008: > 10, ≤ 200 thì lấy 02 mẫu
62
63
QCVN 03:2021/BCA
2.7. Thiết bị thuộc hệ thống chữa cháy bằng nước
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
1. Kiểm tra
63
64
64
QCVN 03:2021/BCA
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
8. Khả năng
6.9 TCVN 6305-1 7.8.1 TCVN 6305-1
chịu nhiệt
64
65
QCVN 03:2021/BCA
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
15. Va đập
6.13 TCVN 6305-1 7.16 TCVN 6305-1
thủy lực
65
66
66
QCVN 03:2021/BCA
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
5. Phân bố
6.4.2 TCVN 6305-1 7.12 TCVN 6305-1
nước
66
67
QCVN 03:2021/BCA
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
Sử dụng thiết bị thử mô - Nếu lô phương tiện có số
tả trong 6.11.2.2 theo lượng > 50000 thì lấy 30 mẫu
67
68
68
QCVN 03:2021/BCA
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
4.7.7; 4.14.6; 4.16
TCVN 6305-2; Các
68
69
QCVN 03:2021/BCA
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
Không tồn tại các
1. Ngoại quan Kiểm tra bằng trực quan
điểm rạn, vỡ, nứt, gãy
69
70
70
QCVN 03:2021/BCA
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
2.7.5 Ống mềm 1. Cấu trúc Tiêu chuẩn số Tiêu chuẩn số 2021-10 Mẫu được lấy ngẫu nhiên tại 8307.1000
bằng kim 2. Hình thức 2021-10 (Hàn Quốc) (Hàn Quốc) hoặc TCVN lô phương tiện, số lượng
70
71
QCVN 03:2021/BCA
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
12. Khả năng
chịu nén
71
72
72
QCVN 03:2021/BCA
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
8. Khả năng
7.7 TCVN 12653-
chịu nhiệt theo 21 TCVN 12653-2:2019
1:2019
72
73
QCVN 03:2021/BCA
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
14. Khả năng
chống rò rỉ và
73
74
74
QCVN 03:2021/BCA
Mã hàng hóa
Tên sản Chỉ tiêu Phương pháp lấy mẫu,
STT Mức yêu cầu Phương pháp thử xuất khẩu,
phẩm kỹ thuật quy cách mẫu
nhập khẩu (HS)
22. Khả năng
8.11 TCVN 12653-
chịu áp suất 20 TCVN 12653-2:2019
1:2019
74
75
QCVN 03:2021/BCA
Phương pháp Mã hàng hóa
Tên sản
STT Chỉ tiêu kỹ thuật Mức yêu cầu Phương pháp thử lấy mẫu, quy xuất khẩu,
phẩm
cách mẫu nhập khẩu (HS)
Đèn có thể tự khởi động
khẩn cấp khi nguồn điện Kiểm tra bằng trực
3. Khởi động
75
76
76
QCVN 03:2021/BCA
Phương pháp Mã hàng hóa
Tên sản
STT Chỉ tiêu kỹ thuật Mức yêu cầu Phương pháp thử lấy mẫu, quy xuất khẩu,
phẩm
cách mẫu nhập khẩu (HS)
ngẫu nhiên được chấp
nhận nếu không thể tiếp
76
77
QCVN 03:2021/BCA
Phương pháp Mã hàng hóa
Tên sản
STT Chỉ tiêu kỹ thuật Mức yêu cầu Phương pháp thử lấy mẫu, quy xuất khẩu,
phẩm
cách mẫu nhập khẩu (HS)
Đèn sau khi thử nghiệm độ cùng tư thế làm việc)
bền phải tiếp tục duy trì thời tương tự như trong thử
77
78
78
QCVN 03:2021/BCA
Phương pháp Mã hàng hóa
Tên sản
STT Chỉ tiêu kỹ thuật Mức yêu cầu Phương pháp thử lấy mẫu, quy xuất khẩu,
phẩm
cách mẫu nhập khẩu (HS)
kỳ 36 giờ liên tiếp và
thời gian hoạt động
78
79
QCVN 03:2021/BCA
Phương pháp Mã hàng hóa
Tên sản
STT Chỉ tiêu kỹ thuật Mức yêu cầu Phương pháp thử lấy mẫu, quy xuất khẩu,
phẩm
cách mẫu nhập khẩu (HS)
Phải hoạt động bình
thường trong 50 thao
79
80
80
QCVN 03:2021/BCA
Phương pháp Mã hàng hóa
Tên sản
STT Chỉ tiêu kỹ thuật Mức yêu cầu Phương pháp thử lấy mẫu, quy xuất khẩu,
phẩm
cách mẫu nhập khẩu (HS)
Đèn phải cung cấp đủ độ
chói danh định tại thời điểm
cuối của thời gian làm việc
80
81
QCVN 03:2021/BCA
Phương pháp Mã hàng hóa
Tên sản
STT Chỉ tiêu kỹ thuật Mức yêu cầu Phương pháp thử lấy mẫu, quy xuất khẩu,
phẩm
cách mẫu nhập khẩu (HS)
2.8.2 Chiếu sáng Đèn có thể tự khởi động
dự phòng khẩn cấp khi nguồn điện Kiểm tra bằng trực
1. Khởi động
81
82
82
QCVN 03:2021/BCA
Phương pháp Mã hàng hóa
Tên sản
STT Chỉ tiêu kỹ thuật Mức yêu cầu Phương pháp thử lấy mẫu, quy xuất khẩu,
phẩm
cách mẫu nhập khẩu (HS)
phương tiện để ngăn bị
ngắt ngẫu nhiên được
82
83
QCVN 03:2021/BCA
Phương pháp Mã hàng hóa
Tên sản
STT Chỉ tiêu kỹ thuật Mức yêu cầu Phương pháp thử lấy mẫu, quy xuất khẩu,
phẩm
cách mẫu nhập khẩu (HS)
độ để đảm bảo môi
trường thử.
83
84
84
QCVN 03:2021/BCA
Phương pháp Mã hàng hóa
Tên sản
STT Chỉ tiêu kỹ thuật Mức yêu cầu Phương pháp thử lấy mẫu, quy xuất khẩu,
phẩm
cách mẫu nhập khẩu (HS)
phải được làm việc ở
nhiệt độ bao quanh là
84
85
QCVN 03:2021/BCA
Phương pháp Mã hàng hóa
Tên sản
STT Chỉ tiêu kỹ thuật Mức yêu cầu Phương pháp thử lấy mẫu, quy xuất khẩu,
phẩm
cách mẫu nhập khẩu (HS)
thuộc số giờ tối đa để
nạp đủ công suất và
85
86
86
QCVN 03:2021/BCA
Phương pháp Mã hàng hóa
Tên sản
STT Chỉ tiêu kỹ thuật Mức yêu cầu Phương pháp thử lấy mẫu, quy xuất khẩu,
phẩm
cách mẫu nhập khẩu (HS)
Niken cadmi gắn kín hoặc
Chì axit được điều chỉnh
86
87
QCVN 03:2021/BCA
2.9. Trang phục chữa cháy chuyên dụng
Mã hàng
Phương pháp
Tên sản hóa xuất
STT Chỉ tiêu kỹ thuật Mức yêu cầu Phương pháp thử lấy mẫu, quy
phẩm khẩu, nhập
cách mẫu
khẩu (HS)
87
88
88
QCVN 03:2021/BCA
Mã hàng
Phương pháp
Tên sản hóa xuất
STT Chỉ tiêu kỹ thuật Mức yêu cầu Phương pháp thử lấy mẫu, quy
phẩm khẩu, nhập
cách mẫu
khẩu (HS)
5.3.3 TCVN 7652:2007 (ISO 5.7 TCVN 7651:2007
4. Độ kín
88
89
QCVN 03:2021/BCA
Mã hàng
Phương pháp
Tên sản hóa xuất
STT Chỉ tiêu kỹ thuật Mức yêu cầu Phương pháp thử lấy mẫu, quy
phẩm khẩu, nhập
cách mẫu
khẩu (HS)
13. Gót chân 5.7.4 TCVN 12367:2018 Thước đo
89
90
90
QCVN 03:2021/BCA
Mã hàng
Phương pháp
Tên sản hóa xuất
STT Chỉ tiêu kỹ thuật Mức yêu cầu Phương pháp thử lấy mẫu, quy
phẩm khẩu, nhập
cách mẫu
khẩu (HS)
4. Độ chịu nhiệt 4.17.4 - TCVN 12366-3:2018 TCVN 7206:2002 (ISO
90
91
QCVN 03:2021/BCA
Mã hàng
Phương pháp
Tên sản hóa xuất
STT Chỉ tiêu kỹ thuật Mức yêu cầu Phương pháp thử lấy mẫu, quy
phẩm khẩu, nhập
cách mẫu
khẩu (HS)
11. Độ chống hấp 4.19.3 - TCVN 12366-3:2018
ISO 4920:2012
91
92 CÔNG BÁO/Số 129 + 130/Ngày 23-01-2022
QCVN 03:2021/BCA
Phương thức kiểm tra, thử nghiệm, thực nghiệm, đánh giá chất lượng mẫu
phương tiện phòng cháy và chữa cháy:
3.1.1. Đối với mẫu kết cấu được bọc bảo vệ bằng các chất hoặc vật liệu chống
cháy và mẫu cấu kiện ngăn cháy (sau đây gọi là mẫu kết cấu, cấu kiện) quy định tại
mục 2.4 của Quy chuẩn kỹ thuật này:
a) Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận kiểm định đối với mẫu kết cấu, cấu
kiện. Số lượng, quy cách mẫu để thử nghiệm thực hiện theo quy định tại mục 2.4 của
Quy chuẩn kỹ thuật này; mẫu do đơn vị kiểm định trực tiếp giám sát, lấy mẫu. Sau khi
thực hiện kiểm định, đơn vị trực tiếp kiểm định có trách nhiệm lưu một mẫu có cấu tạo
tương tự mẫu đã thử nghiệm, thời gian lưu là 18 tháng kể từ ngày cấp giấy chứng nhận
kiểm định mẫu.
b) Giấy chứng nhận kiểm định có giá trị đối với mẫu kết cấu, cấu kiện đã được lấy
mẫu thử nghiệm của đơn vị đề nghị cấp giấy chứng nhận kiểm định. Mẫu kết cấu, cấu
kiện sau khi được cấp giấy chứng nhận kiểm định được sử dụng làm mẫu để sản xuất,
nhập khẩu các sản phẩm đưa ra lưu thông trên thị trường. Đơn vị sản xuất, nhập khẩu
chịu trách nhiệm về chất lượng của sản phẩm tương ứng với mẫu đã được kiểm định
khi đưa ra lưu thông trên thị trường và quy định của pháp luật có liên quan về sản
phẩm chất lượng hàng hóa.
3.1.2. Đối với các phương tiện phòng cháy và chữa cháy quy định tại Phần 2 của
Quy chuẩn kỹ thuật này (trừ phương tiện phòng cháy và chữa cháy quy định tại
mục 2.4 của Quy chuẩn):
a) Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận kiểm định đối phương tiện phòng
cháy và chữa cháy trước khi đưa vào lưu thông.
b) Số lượng mẫu phương tiện để thử nghiệm được lấy tương ứng theo từng loại
phương tiện quy định tại Phần 2 của Quy chuẩn kỹ thuật này; mẫu do đơn vị kiểm định
trực tiếp lấy mẫu. Các mẫu phương tiện phòng cháy và chữa cháy sau khi thử nghiệm,
đơn vị trực tiếp kiểm định phải trả lại cho đơn vị đề nghị kiểm định (trừ các phương tiện
phòng cháy và chữa cháy bị tiêu hao trong quá trình thử nghiệm).
CÔNG BÁO/Số 129 + 130/Ngày 23-01-2022 93
QCVN 03 : 2021/BCA
c) Các phương tiện phòng cháy và chữa cháy đã được kiểm định đạt yêu cầu thì
được cấp giấy chứng nhận kiểm định và dán tem theo quy định.
3.2. Chấp thuận kết quả thử nghiệm, kiểm định quốc tế, nước ngoài
Các phương tiện phòng cháy và chữa cháy mà Việt Nam chưa có tiêu chuẩn quy
định hoặc không quy định trong Quy chuẩn kỹ thuật này thì Cục Cảnh sát phòng cháy,
chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ căn cứ điều kiện thử nghiệm theo tiêu chuẩn ISO/IEC
17025 - Yêu cầu chung đối với năng lực của các phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn, xem
xét sử dụng kết quả kiểm định của cơ quan tổ chức nước ngoài đã được cơ quan có
thẩm quyền của nước sở tại cấp phép để xem xét cấp Giấy chứng nhận kiểm định.
3.3. Ghi nhãn đối với phương tiện phòng cháy và chữa cháy
Phương tiện phòng cháy và chữa cháy phải được ghi nhãn theo quy định tại Nghị
định số 43/2017/NĐ-CP của Chính phủ quy định về ghi nhãn sản phẩm hàng hóa và
yêu cầu chi tiết tại các tiêu chuẩn hiện hành.
Đối với sản phẩm đã được kiểm định mẫu kết cấu, cấu kiện ngăn cháy, tổ
chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu chịu trách nhiệm về hàng hóa ghi nhãn hàng
hóa bao gồm các thông tin sau: Tên đơn vị sản xuất; mã, ký hiệu; năm sản xuất
sản phẩm, giới hạn chịu lửa của sản phẩm, số Giấy chứng nhận kiểm định mẫu,
ngày, tháng, năm cấp giấy, cơ quan cấp giấy; trọng lượng trung bình/m2 của tấm
cánh cửa (đối với cửa ngăn cháy).
4.1. Người đứng đầu các cơ quan, tổ chức thuộc đối tượng áp dụng nêu tại
mục 1.2 của Quy chuẩn này có trách nhiệm phổ biến Quy chuẩn này đến các đơn vị và
các nhân viên dưới quyền để thực hiện.
4.2. Cục Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ tổ chức phổ biến,
hướng dẫn, kiểm tra việc áp dụng Quy chuẩn này cho các đối tượng có liên quan.
4.3. Trong quá trình thực hiện Quy chuẩn này, nếu có khó khăn, vướng mắc, cơ
quan, tổ chức, cá nhân thông báo về Bộ Công an (qua Cục Cảnh sát phòng cháy, chữa
cháy và cứu nạn, cứu hộ) để được hướng dẫn kịp thời./.