You are on page 1of 50

CHƢƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ LUẬT KINH DOANH VÀ CHỦTHỂ KINHDOANH

1. Hồ sơ ĐKDN đƣợc nộp tại:


a. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu c. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Côngthương

d. Cả a, b và c đều đúng
b. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Tài chính
4. Hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh đƣợc nộp tại:
a. Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện c. Phòng Công thương thuộc UBND cấp huyện
b. Phòng Tư pháp thuộcUBNDcấphuyện d. Cả a, b và c đều đúng
6. Hành vi nào sau đây bị cấm kinh doanh theo LDN2020?
a. Kinh doanh dịch vụ khám chữa bệnh và kinh doanh c. Kinh doanh các hiện vật thuộc di tích lịch sử, văn hóa,
dược phẩm bảo tàng
b. Kinh doanh vũ trường, kinh doanh karaoke d.Kinh doanh dịch vụ thám tử tư
7. Đại hội đại biểu toàn quốc Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI đƣa ra đƣờng lối đổi mớivềkinh tế, đƣợc tổ chức
năm:
a. 1976 b. 1986 c. 1992 d. 2013
8. Bộ luật kinh doanh đƣợc Quốc hội nƣớc CHXHCN Việt Nam thông qua năm:
a. 1986 b. 1992 c. 2020 d. Cả a, b và c đều sai
9. Có hai phƣơng pháp điều chỉnh trong Luật kinh doanh:
a.Phương pháp mệnh lệnh và phương pháp phục tùngb.Phương pháp bình đẳng và phương pháp tự nguyện
c.Phương pháp mệnh lệnh và phương pháp bình đẳng tự nguyện d.Cả a, b và đều sai
10. Ngành luật kinh tế trong thời kỳ kinh tế kế hoạch hóa tập trung ở Việt Namsửdụngphƣơng pháp điều chỉnh
chủ yếu là:
a. Phương pháp bình đẳng b. Phương pháptựnguyện
c. Phương pháp mệnh lệnh d. Không có phươngánđúng
11. Cơ quan thuế đặt may đồng phục cho nhân viên ngành thuế tại doanh nghiệp dệt maydomình quản lý thuế.
Trong quan hệ pháp luật này, phƣơng pháp điều chỉnh đƣợcsử dụnglà:
a. Phương pháp quyền uy – phục tùng b. Phương phápmệnhlệnh
c. Phương pháp bình đẳng tự nguyện d. Cả a, b và c đềusai
12. Theo quy định của pháp luật hiện hành, Luật kinh doanh điều chỉnh:
a. Các quan hệ trong lĩnh vực thương mại b. Các quan hệtronglĩnh vực kinh tế
c. Các quan hệ trong lĩnh vực dân sự d. Tất cả các mối quanhệtrên
13. Đặc điểm của nền kinh tế thị trƣờng:
a. Nền kinh tế hàng hóa đa hình thức sở hữu b. Nền kinh tế đathànhphần và đa lợi ích
c. Nền kinh tế hoạt động theo các quy luật thị trường d. Cả a, b và cđềuđúng
14. Nền kinh tế thị trƣờng theo nghĩa văn minh có đặc điểm:
1
a. Nền kinh tế hàng hóa đa hình thức sở hữu b. Nền kinh tế đa thành phầnvà đa lợi ích
c. Nền kinh tế cần có sự điều tiết của nhà nước d. Cả a, b và c đều đúng
15. Dấu hiệu xác định chủ thể của luật kinh doanh:

a.Phải được thành lập hợp pháp và phải đăng ký kinh c.Phải có tài sản chung
doanh
d.Thực hiện hoạt động sản xuất kinh doanh với mục tiêu
b.Không nhất thiết phải có thẩm quyền kinh tế lợi nhuận
16. Nguyên tắc bình đẳng trong luật kinh doanh:

a.Bình đẳng khi tham gia vào các quan hệ kinh tế không phụ thuộc chế độ sở hữu,cấpquảnlývàquy mô kinh doanh
b.Bình đẳng khi tham gia vào các quan hệ kinh tế nhưng phụ thuộc chế độ sở hữu vàcấpquảnlý3
c. Bình đẳng khi tham gia vào các quan hệ kinh tế nhưng phụ thuộc chế độ sở hữu và quymôkinhdoanh
d.Bình đẳng khi tham gia vào các quan hệ kinh tế nhưng phụ thuộc vào cấp quản lývà quymôkinh doanh
17. Một trong các vai trò của luật kinh doanh là:

a.Tạo ra một hành lang pháp lý cho tất cả mọi lĩnh vực c. Điều chỉnh tất cả các hành vi dân sự, kinh tế, thương
mại
b.Tạo cơ sở pháp lý cho tất cả các quan hệ xã hội
d.Quy định những vấn đề tài phán trong kinh doanh
18. Văn bản có giá trị pháp lý cao nhất trong hệ thống văn bản quy phạmphápluật về kinh doanh:

a. Luật của Quốc hội (2) c. Hiến pháp Việt Nam năm 2013 (1)
b.Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; nghị định của d.Pháp lệnh của Ủy ban thường vụ Quốc hội (3)
Chính phủ (6)
19. Trong điều kiện nền kinh tế thị trƣờng, nhiệm vụ của Luật kinh doanh là:

a.Điều chỉnh hành vi kinh doanh của các chủ thể kinh c.Thống nhất giữa lợi ích doanh nghiệp, lợi ích người lao
doanh động, lợi ích xã hội; đảmbảoquyềnbình đẳng trong kinh
doanh
b.Phát triển các hình thức kinh doanh
d.Cả a, b và c đều đúng
20. Luật kinh doanh hay còn gọi là:

a. Luật lao động b. Luật thương mại c. Luật dân sự d. Luật đất đai và môi trường
21. Điểm khác nhau giữa luật hành chính và luật kinh doanh:

a.Đối tượng điều chỉnh c.Chủ thể


b.Phương pháp điều chỉnh d.Cả a, b và c đều đúng
22. Bất khả kháng trong kinh doanh là có thể bắt nguồn từ các sự kiện:

a. Chiến tranh, nội chiến b. Lụt lội, hạnhán, động đất, núi lửa
c. Biểu tình, bãi công, khủng hoảng tài chính d. Cả a, b và đềuđúng
23. Trách nhiệm tài sản trong bất khả kháng:

a. Đây là rủi ro, không bên nào chịu tráchnhiệm b. Các bên tự thỏa thuận

2
c. Phải chịu trách nhiệm nếu gây thiệt hại cho bồi thường đối tác
d. Theo phán quyết của tòa án
24. Cơ quan, tổ chức nào sau đây có trách nhiệm xác định trƣờng hợp bất khả kháng?

a. Văn phòng Chính phủ b. Hội đồng bảo an Liên c. Cơ quan phụ trách về tình trạng khẩn cấp quốc
hợpquốc
d. Các bên ký kết hợp đồng gia
b.
25. Bất khả kháng đƣợc xác định nếu:

a. Nằm trong tầm kiểm soát của nhà nước c. Vượt ngoài tầm kiểm soát của con người
b. Nằm trong tầmkiểmsoát của các bên d. Dự đoán trước được
26. Hình thức sở hữu của Nhà nƣớc Việt Nam theo Hiến pháp 2013:

a.Nhiều hình thức sở hữu c. Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân
b.Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể d.Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân, sở
hữu nước ngoài
27. Hiến pháp Việt Nam 2013 quy định bao nhiêu hình thức sở hữu?

a. Hai hình thức sở hữu c. Bốn hình thức sở hữu


b. Ba hình thức sởhữu d. Nhiều hình thức sởhữu
28. Hình thức sở hữu nào giữ vai trò nền tảng theo Hiến pháp 2013?

a.Không quy định hình thức sở hữu giữ vai trò nền tảng c. Hình thức sở hữu tư nhân, hình thức sở hữu tập thể
b.Hình thức sở hữu toàn dân, hình thức sở hữu tư nhân d.Hình thức sở hữu toàn dân, hình thức sở hữu tập thể,
hình thức sở hữu tư nhân
29. Có bao nhiêu thành phần kinh tế theo quy định của Hiến pháp 2013?

a. Ba b. Bốn c. Năm d. Nhiều


30. Các thành phần kinh tế theo quy định Hiến pháp 2013?

a. Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể; kinh tế cá thể tiểu chủ; kinh tế tư bản tư nhân
b. Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể; kinh tế cá thể tiểu chủ; kinh tế tư bản tư nhân; kinhtếtưbản nhà nước
c. Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể; kinh tế cá thể tiểu chủ; kinh tế tư bản tư nhân; kinhtếtưbản nhà nước; kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài
d.Nhiều thành phần kinh tế
31. Thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo theo quy định của Hiến pháp 2013?

a. Kinh tế nhà nước c. Kinh tế nhà nước, kinh tế tư bản tư nhân nước ngoài
b. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể d. Kinh tế nhà nước, kinh tế có vốn đầu tư
32. Thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo theo quy định của Hiến pháp 2013?

a. Kinhtế nhà nước b. Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể, kinh tế cá thể - tiểu
chủ

3
c. Kinh tế tư bản tư nhân; kinh tế tư bản nhà nước d. Kinh tế tư bản nhà nước; kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài
33. Chủ thể kinh doanh (các đơn vị kinh doanh) bao gồm:

a. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế c. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các
hộ kinh doanh; những người kinhdoanhnhỏ
b. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các
hộ kinh doanh d. Cả a, b và c đều sai
34. Các chủ thể kinh doanh (các đơn vị kinh doanh) bao gồm:

a. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các c. Các hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ.
hộ kinh doanh.
d. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các
b. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; hộ kinh doanh; những người kinhdoanhnhỏ.
những người kinh doanh nhỏ.
35. Các chủ thể kinh doanh sau đây, chủ thể nào phải nộp thuế?

a. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các c. Các hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ
hộ kinh doanh
d. Cả a, b và c đều đúng
b. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế;
những người kinh doanh nhỏ
36. Các chủ thể kinh doanh sau đây, chủ thể nào không phải nộp thuế?

a. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế c. Những người kinh doanh nhỏ
b. Các hộ kinh doanh d. Cả a, b và c đều sai
37. Các chủ thể kinh doanh sau, chủ thể nào không phải đăng ký kinh doanh?

a. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế c. Những người kinh doanh nhỏ
b. Các hộ kinh doanh d. Cả b và c đều đúng
38. Các chủ thể kinh doanh sau, chủ thể nào phải đăng ký kinh doanh? 7

a. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các c. Các hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ
hộ kinh doanh
d. Cả a, b và c đều đúng
b. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế;
những người kinh doanh nhỏ
39. Doanh nghiệp là:

a. Tổ chức có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được thành lập hoặc đăng ký thành lậptheoquyđịnh của pháp luật nhằm
mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh.
b. Tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được thành lập hoặc đăng ký thànhlậptheoquy định của pháp luật
nhằm mục đích kinh doanh.
c. Tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định theo quy định của pháp luậtnhằmmục đích thực hiện các
hoạt động kinh doanh.
d. Tổ chức có tên riêng, có tài sản, được thành lập hoặc đăng ký thành lập theo quy địnhcủaphápluật nhằm mục đích thực
hiện các hoạt động kinh doanh.

4
40. Theo Luật doanh nghiệp 2020, các dấu hiệu của doanh nghiệp bao gồm:

a. Tổ chức có tên riêng; có tài sản; có trụ sở giao dịch; mục đích thực hiện các HĐKD.
b. Tổ chức; có tên riêng; có tài sản; có trụ sở giao dịch; được thành lập hoặc đăng kýthànhlập.
c. Tổ chức có tên riêng; có tài sản; có trụ sở giao dịch; được thành lập hoặc đăng kýthànhlập; mục đích thực hiện các
HĐKD.
d. Có tên riêng; có tài sản; được thành lập hoặc đăng ký thành lập; mục đích thực hiệncácHĐKD.
41. Theo quy định của pháp luật Việt Nam:

a. DN chỉ có một mô hình tổ chức hoạt động b. DN có hai mô hìnhtổchứchoạt động


c. DN có ba mô hình tổ chức hoạt động d. DN có nhiều môhìnhtổchức hoạt động
42. Thuật ngữ “doanh nghiệp” đƣợc dùng để chỉ:

a. Một CTKD, được thành lập và hoạt động dưới một mô hình cụ thể với những tên gọi khácnhauvới đầy đủ những đặc
trưng pháp lý và thỏa mãn những điều kiện do pháp luật quyđịnh.
b. Một CTKD độc lập, được thành lập và hoạt động dưới hai mô hình cụ thể với nhữngtêngọi khác nhau với đầy đủ những
đặc trưng pháp lý và thỏa mãn những điều kiện do phápluật quyđịnh.
c. Một CTKD độc lập, được thành lập và hoạt động dưới nhiều mô hình cụ thể với nhữngtêngọi khác nhau với đầy đủ
những đặc trưng pháp lý và thỏa mãn những điềukiện do phápluật quy định.
d. Một CTKD được thành lập và hoạt động dưới nhiều mô hình cụ thể với những tên gọi khácnhauvới đầy đủ những đặc
trưng pháp lý và thỏa mãn những điều kiện do pháp luật quy định.
43. Doanh nghiệp có:

a. 4 đặc điểm pháp lý b. 5 đặc điểmpháplý c. 6 đặc điểm pháp lý d. 7 đặc điểmpháplý
44. Chủ thể kinh doanh phải có tên riêng là đặc điểm pháp lý của:

a. Doanh nghiệp b. Hộ kinh doanh c. Người kinh doanh nhỏ d. Cả a và b đều đúng
45. Chủ thể kinh doanh phải có tên riêng là đặc điểm pháp lý của:

a. Doanh nghiệp, hộ kinh doanh c. Doanh nghiệp


b. Doanh nghiệp, người kinhdoanh nhỏ d. Cả a, b và c đều đúng
46. Chủ thể kinh doanh bắt buộc phải có tên riêng là đặc điểm pháp lý của:

a.Doanh nghiệp; hộ kinh doanh c. Doanh nghiệp; những người kinh doanh nhỏ
b.Hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ d.Cả a, b và c đều sai
47. Chủ thể kinh doanh nào sau đây đƣợc phép có con dấu riêng?

a. Doanh nghiệp c. Doanh nghiệp; hộ kinh doanh; người kinh doanh nhỏ
b. Doanh nghiệp; hộkinhdoanh d. Cả a, b và c đềusai
48. Chủ thể kinh doanh nào sau đây bắt buộc phải có con dấu riêng?

a. Doanh nghiệp; hộ kinh doanh c. Doanh nghiệp; những người kinh doanh nhỏd.
b.Hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ Cả a, b và c đều sai

5
49. Chủ thể kinh doanh phải có trụ sở giao dịch là đặc điểm pháp lý của:

a. Doanh nghiệp c. Người kinh doanh nhỏ


b. Hộ kinh doanh d. Cả a và b đều đúng
50. Chủ thể kinh doanh phải có trụ sở giao dịch là đặc điểm pháp lý của:

a. Doanh nghiệp; hộ kinh doanh c. Doanh nghiệp; những người kinh doanh nhỏ
b. Hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ d. Cả a, b và c đều sai
51. Trụ sở chính của doanh nghiệp Việt Nam:

a. Bắt buộc phải đặt trên lãnh thổ Việt Nam c. Có thể vừa có trên lãnh thổ Việt Nam; nước ngoài
b. Có thể chỉ đặt trên lãnh thổ nước ngoài d. Cả a, b và c đều sai
52. Một doanh nghiệp có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài có trụ sở chính đóng ở Việt Namthì doanh nghiệp đó:

a. Có quốc tịch nước ngoà c. Vừa có quốc tịch Việt Nam ; nước ngoài
b. Có quốc tịchViệt Nam d. Cả a, b và c đềusai
53. Một doanh nghiệp Việt Nam, ngoài trụ sở chính, có thể có:

a. Các chi nhánh, văn phòng đại diện ở Việt Nam c. Các chi nhánh, văn phòng đại diện đặt ở Việt Nam, ở
nước ngoài
b. Các chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
d.Cả a, b và c đều sai
54. Một doanh nghiệp có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài có trụ sở chính ở Việt Nam, thì:

a. Được ĐKDN và HĐKD theo pháp luật Việt Nam c. Được ĐKDN và HĐKD theo pháp luật Việt Nam và
pháp luật nước ngoài tùy theo từngvấnđề cụ thể
b. Được ĐKDN và HĐKD theo pháp luật nước ngoài
d. Cả a, b và c đều sai
55. Một doanh nghiệp có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài, có tƣ cách pháp nhân, có trụ sở chínhtại ViệtNam, là:

a. Một pháp nhân Việt Nam c. Có thể pháp nhân Việt Nam hoặc nước ngoài
b. Một pháp nhân nướcngoài d. Cả a, b và c đềusai
56. Việc giải quyết tranh chấp trong kinh doanh đối với các doanh nghiệp có quốc tịchViệt Nam:

a.Phải do trọng tài hoặc tòa án giải quyết và phải tuân theo pháp luật Việt Nam
b.Phải dotrọng tài hoặc tòa án giải quyết và phải tuân theo pháp luật nước ngoài.
c.Tùy theo từng trường hợp cụ thể mà có thể do tòa án hay trọng tài giải quyết theophápluật Việt Nam hay
pháp luật nước ngoài.
d. Cả a, b và c đều sai
57. Thành lập doanh nghiệp là:

a. Quyền của công dân c. Quyền và nghĩa vụ của công dân


b. Nghĩa vụ của công dân d. Cả a, b và c đều sai

6
58. Đăng ký doanh nghiệp để hoạt động kinh doanh là:

a. Quyền của chủ thể thành lập DN b. Nghĩa vụ của chủ thể thành lập DN
c. Quyền và nghĩa vụ của chủ thể thành lập DN d. Cả a, b và c đều sai
59. Việc đăng ký doanh nghiệp là:

a. Cơ sở cho hoạt động của DN


b. Cơ sở để nhà nước thực hiện quản lý đối với DN
c. Cơ sở cho hoạt động của DN đồng thời cũng là cơ sở để nhà nước thực hiệnquản lý
đối với DN
d. Cả a, b và c đều sai
60. Mục tiêu thành lập và hoạt động của doanh nghiệp chủ yếu và trƣớc tiên là:

a. Lợi nhuận c. Từ thiện


b. Hoạt động công ích d. Cả a, b và c đều đúng
61. Mục tiêu thành lập và hoạt động của doanh nghiệp chủ yếu và trƣớc tiên là:

a. Lợi nhuận, hoạt động công ích b. Lợi nhuận, từ thiện c. Lợi nhuận d. Cả a, b và c đều đúng
62. Căn cứ vào nguồn gốc tài sản đầu tƣ vào doanh nghiệp (căn cứ vào nguồn gốc sởhữutài sản),doanh nghiệp đƣợc
chia thành các loại:

a. DNTN; DNNN; DN có vốn đầu tư nước ngoài; DN của các tổ chức chính trị, tổ chức chínhtrị-xã hội.
b.Công ty; DNTN; DNNN; DN của các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội.
c. Công ty; DNTN; DNNN; DN có vốn đầu tư nước ngoài; DN của các tổ chức chính trị, tổchức chính trị - xã hội.
d.Công ty; DNTN; DNNN; DN có vốn đầu tư nước ngoài.
63. Công ty theo pháp luật Việt Nam có thể đƣợc chia thành các loại:

a.CTTNHH có từ 2 đến 50 thành viên, CTTNHH 1TV, CTHD.


b.CTCP, CTTNHH có từ 2 đến 50 thành viên, CTTNHH 1TV, CTHD.
c.CTCP, CTTNHH có từ 2 đến 50 thành viên, CTHD.
d.CTCP, CTTNHH có từ 2 đến 50 thành viên, CTTNHH 1TV.
64. Số lƣợng thành viên của công ty cổ phần:

a. Từ 1 đến 50 thành viên b. Từ 2 đến 50 thành viên


c. Từ 3 đến 50 thành viên d. Từ 3 thành viên trở lên
65. Số lƣợng thành viên của công ty cổ phần:

a. Từ 1 trở lên b. Từ 2 trở lên c. Từ 3 trở lên d. Từ 4 trở lên


66. Thành viên của công ty cổ phần:

a. Bắt buộc phải là cá nhân b. Bắt buộc phải là tổ chức


c. Có thể cá nhân, tổ chức d. Cả a, b và c đều sai

7
67. Số lƣợng thành viên của công ty trách nhiệmhữu

hạn:
a. Một thành viên hoặc từ hai đến 50 thành viên c. Hai thành viên hoặc từ ba thành viên trở lên
b. Một thành viên hoặc từ hai thành viên trở lên d.Ba thành viên hoặc từ bốn thành viên trở lên
68. Số lƣợng thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn:

a. Một thành viên b. Từ hai đến 50 thành viên


c. Từ ba thành viên trở lên d. Cả a và b đều đúng
69. Thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn:

a. Bắt buộc phải là cá nhân b. Bắt buộc phải là tổ chức


c. Có thể cá nhân, tổ chức d. Cả a, b và c đều sai
70. Thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn:

a. Chỉ có thể là cá nhân c. Có thể cá nhân, tổ chức, hộ gia đình


b. Chỉ có thể là tổ chức d. Có thể là cá nhân, tổ chức
71. Số lƣợng thành viên hợp danh của công ty hợp danh:

a. Từ 1TV trở lên b. Từ 2TV trở lên c. Từ 3TV trở lên d. Từ 4TV trở lên
72. Số lƣợng thành viên hợp danh của công tyhợp danh:

a. Từ 1TV trở lên đến 50TV b. Từ 2TV trở lên c. Từ 2TV trở lên đến 50TV d. Từ 1TV trở lên
73. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh:

a. Bắt buộc phải là cá nhân c. Có thể cá nhân, tổ chức


b. Bắt buộc phải là tổ chức d. Cả a, b và c đều sai
74. Số lƣợng thành viên của DNTN:

a. 1 thành viên b. 2 thành viên c. 3 thành viên d. 4 thành viên


75. Số lƣợng thành viên của DNTN:

a. Một thành viên hoặc từ hai đến 50 thành viên b. Từ ba thành viên trở lên
c. Từ hai thành viên trở lên d. Một thành viên
76. Thành viên của DNTN là:

a. Bắt buộc phải là cá nhân b. Bắt buộc phải là tổ chức


c. Có thể cá nhân, tổ chức d. Cả a, b và c đều sai
77. Giới hạn trách nhiệm của doanh nghiệp trong kinh doanh là:

a.Phạm vi tài sản phải đưa ra để thanh toán cho các nghĩa vụ tài sản phát sinh trong HĐKD của DN.
b.Toàn bộ tài sản phải đưa ra để thanh toán cho các nghĩa vụ tài sản phát sinh trongHĐKDcủaDN.
c.Phạm vi tài sản phải đưa ra để thanh toán cho một phần các nghĩa vụ tài sản phát sinhtrongHĐKD của DN.
d.Cả a, b và c đều sai
8
78. Giới hạn trách nhiệm trong kinh doanh đƣợc xem xét đối với:

a. Giới hạn trách nhiệm của nhà đầu tư đầu tư vốn vào DN b. Giới hạn tráchnhiệmcủa DN
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
79. Chế độ giới hạn trách nhiệm trong kinh doanh của nhà đầu tƣ khi đầu tƣ vào một loạihìnhdoanh nghiệp cụ
thể:

a. Chế độ chịu trách nhiệm vô hạn b. Chế độ chịutráchnhiệm hữu hạn


c. a hoặc b đúng d. Cả a và b đềusai
80. Chế độ chịu trách nhiệm vô hạn trong kinh doanh của các nhà đầu tƣ (NĐT):

a. NĐT phải chịu trách nhiệm thanh toán những khoản nợ phát sinh của DNmà họ đầutưvốnbằng toàn bộ tài sản của
mình, kể cả những tài sản không đưa vào kinh doanh.
b. NĐT chỉ phải chịu thanh toán những khoản nợ phát sinh của DN trong phạmvi số vốnmàhọđã góp.
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
81. Chế độ chịu trách nhiệm hữu hạn trong kinh doanh của các nhà đầu tƣ:

a. NĐT phải chịu trách nhiệm thanh toán những khoản nợ phát sinh của DNmà họ đầutưvốnbằng toàn bộ tài sản của mình,
kể cả những tài sản không đưa vào kinh doanh.
b. NĐT chỉ phải chịu thanh toán những khoản nợ phát sinh của DN trong phạmvi số vốn mà họđã góp.
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
82. Nhà đầu tƣ nào sau đây phải chịu trách nhiệm vô hạn trong kinh doanh?

a. Chủ DNTN; TVHD của CTHD b. Cổ đông CTCP; thành viênCTTNHH


c. TVGV của CTHD; chủ sở hữu nhà nước trong DNNN d. Cả b và c đều đúng
83. Nhà đầu tƣ nào sau đây chịu trách nhiệm hữu hạn trong kinh doanh?

a.Chủ DNTN và TVHD của CTHD c. Cả a và b đều đúng


b. Cổ đông CTCP, thành viên CTTNHH, TVGV CTHD d. Cả a và b đều sai
84. Chế độ giới hạn trách nhiệm của các loại hình doanh nghiệp:

a. Chế độ chịu trách nhiệm hữu hạn c. a hoặc b đúng


b. Chế độ chịutráchnhiệm vô hạn d. Cả a và b đềusai
85. Chế độ chịu trách nhiệm trong kinh doanh của doanh nghiệp:

a. CTCP, CTTNHH, DNNN chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toànbộtài sảncủa DN
b.DNTN phải chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộ tài sảncủa DNvàtài sản của chủ DN
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
86. Chế độ chịu trách nhiệm hữu hạn trong kinh doanh của doanh nghiệp:

a. CTCP, CTTNHH, DNNN chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toànbộtài sảncủa DN
b.DNTN phải chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộ tài sảncủa DNvàtài sản của chủ DN
9
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
87. Mỗi nhà đầu tƣ đầu tƣ vào mỗi loại hình doanh nghiệp cụ thể, phải chịu:

a.Hoặc chế độ trách nhiệm hữu hạn hoặc chế độ chịu trách nhiệm vô hạn
b.Chế độ trách nhiệm hữu hạn và chế độ chịu trách nhiệm vô hạn
c.Cả a và b đều đúng d.Cả a và b đều sai
88. Chủ DNTN, TVHD của CTHD phải chịu trách nhiệm vô hạn trong hoạt động của DNmàmình là chủ sở hữu,
bởi vì:

a.Quan hệ giữa chủ DNTN, thành viên CTHD với DN mà mình góp vốn vào là khôngcósựtáchbạch về tài sản
b.Quan hệ giữa chủ DNTN, thành viên CTHD với DN mà mình góp vốn vào là có sựtáchbạchvềtài sản
c.Cả a và b đều đúng d.Cả a và b đều sai
89. Doanh nghiệp của các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội còn đƣợc gọi là:

a. DNNN c. DN đoàn thể


b. DNTN d. Cả a, b và c đều đúng
90. Cổ đông trong CTCP, thành viên trong CTTNHH, TVGV trong CTHD, chủ sở hữunhànƣớctrong DNNN chịu
trách nhiệm hữu hạn, bởi vì:

a.Quan hệ giữa các thành viên này với DN mà mình góp vốn là không có sự tách bạchvềtài sản
b.Quan hệ giữa các thành viên này với DN mà mình góp vốn là có sự tách bạch về tài sản
c.Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
91. Chủ DNTN phải chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộ tàisảncủaDN và tài sản của chủ
DN, bởi vì:

a. Giữa DN và chủ DN không có sự tách bạch về tài sản (không có sự phân biệt tư cáchgiữaCTKD (DN) và tư cách chủ sở
hữu (chủ DN)).
b.Giữa DN và chủ DN có sự tách bạch về tài sản (có sự phân biệt tư cách giữa CTKD(DN) vàtưcách chủ sở hữu (chủ
DN)).
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
92. CTCP, CTTNHH, DNNN chỉ chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DNbằngtoànbộtàisản của DN, bởi vì:

a. Giữa tài sản của DN và tài sản của các chủ thể góp vốn vào DN là không có sự táchbạch
. b. Giữa tài sản của DN và tài sản của các chủ thể góp vốn vào DN là có sự tách bạch
. c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
93. Chế độ giới hạn trách nhiệm của thành viên hợp danh trong CTHD:

a. Chế độ chịu trách nhiệm hữu hạn c. Vừa chịu trách nhiệm hữu hạn, vô hạn
b. Chế độ chịu tráchnhiệmvôhạn d. Cả a, b và c đềusai

10
94. Các điều kiện để thành lập doanh nghiệp:

a. Điều kiện về địa chỉ của DN; điều kiện về tư cách pháp lý của người thành lập và quảnlýDN; bảo đảm số lượng thành
viên và cơ chế quản lý, điều hành hoạt động của DN
b. Điều kiện về tài sản; điều kiện về ngành, nghề kinh doanh; điều kiện về địa chỉ củaDN; điềukiện về tư cách pháp lý của
người thành lập và quản lý DN; bảo đảm số lượng thànhviênvàcơchế quản lý, điều hành hoạt động của DN
c. Điều kiện về tài sản; điều kiện về ngành, nghề kinh doanh; điều kiện về tư cách pháplýcủangười thành lập và quản lý
DN; bảo đảm số lượng thành viên và cơ chế quản lý, điềuhànhhoạtđộng của DN
d. Điều kiện về tài sản; điều kiện về ngành, nghề kinh doanh; điều kiện về địa chỉ của DN;điềukiện về tư cách pháp lý của
người thành lập và quản lý DN
95. Khẳng định nào sau đây là đúng?

a. Người thành lập DN bắt buộc phải đăng ký tài sản đầu tư vào kinh doanh và số tài sảnđósẽđượcghi thành VĐL hoặc
vốn đầu tư.
b. Người thành lập DN có quyền đăng ký hoặc không đăng ký tài sản đầu tư vào kinh doanhvàsốtàisản đăng ký đó sẽ được
ghi thành VĐL hoặc vốn đầu tư.
c. Người thành lập DN chỉ phải đăng ký những tài sản là bất động sản vào đầu tư kinhdoanhvà số tài sản đăng ký đó sẽ
được ghi thành VĐL hoặc vốn đầu tư.
d. Cả a, b và c đều sai
96. Tài sản đầu tƣ vào doanh nghiệp phải là những thứ mà pháp luật quy định là

a. Tài sản thuộc quyền sử dụng hợp pháp của người c. Tài sản thuộc quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hợp
thành lập pháp (đối với DNNN) của ngườithànhlập
b. Tài sản thuộc quyền sở hữu hợp pháp của người thành d. Cả a, b và c đều sai
lập
97. Khái niệm về tài sản theo quy định tại Điều 105 BLDS2015:

a. “Tài sản bao gồm tiền, giấy tờ có giá và các quyền tài c.“Tài sản bao gồm vật, tiền và các quyền tài sản”.
sản”.
d.“Tài sản bao gồm vật, tiền, giấy tờ có giá và các quyền
b. “Tài sản bao gồm vật, giấy tờ có giá và các quyền tài tài sản”.
sản”.
98. Khẳng định nào sau đây là đúng?

a. Giấy tờ có giá và các quyền tài sản được coi là tài sản
b. Giấy tờ có giá được coi là tài sản; các quyền tài sản không được coi là tài sản c. Giấy tờ có giá không được coi là tài
sản; các quyền tài sản được coi là tài sản d. Giấy tờ có giá và các quyền tài sản không được coi là tài sản
99. Khẳng định nào sau đây là đúng?

a. Vật và tiền đều được coi là tài sản c. Vật không được coi là tài sản; tiền được coi là tài sản
b. Vật được coi là tài sản; tiền không được coi là tài sản d. Vật và tiền không được coi là tài sản
100. Khẳng định nào sau đây là đúng?

a. Quyền sử dụng đất được coi là tài sản; quyền thừa kế và quyền mua cổ phiếu của nhânviêncông ty khi công ty phát
hành thêm cổ phiếu không được coi là tài sản.
11
b. Quyền sử dụng đất và quyền thừa kế được coi là tài sản; quyền mua cổ phiếu của nhânviêncông ty khi công ty phát
hành thêm cổ phiếu không được coi là tài sản.
c. Quyền sử dụng đất, quyền thừa kế, quyền mua cổ phiếu của nhân viên công ty khi côngtypháthành thêm cổ phiếu được
coi là tài sản.
d. Quyền sử dụng đất, quyền thừa kế không được coi là tài sản; quyền mua cổ phiếu củanhânviên công ty khi công ty phát
hành thêm cổ phiếu được coi là tài sản.
101. Loại nào sau đây đƣợc coi là tài sản?

a. Động sản b. Bất động sản c. Động sản và bất động sản d. Cả a, b và c đềusai
102. Khẳng định nào sau đây là đúng?

a. Bất động sản là các tài sản bao gồm: Đất đai, nhà cửa, công trình xây dựng gắn liềnvới đấtđai,kể cả các tài sản gắn liền
với nhà, công trình xây dựng đó, các tài sản khácgắn liềnvới đất đai,các tài sản khác do pháp luật quy định.
b. Động sản là những tài sản không phải là bất động sản.
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
103. Vốn điều lệ của doanh nghiệp là:

a. Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong một thời gian nhất địnhvàđượcghi vào Điều lệ doanh
nghiệp.
b. Mức vốn tối thiểu phải có theo quy định của pháp luật để thành lập doanh nghiệp.
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
104. Vốn pháp định của doanh nghiệp là:

a. Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong một thời gian nhất địnhvàđượcghi vào
Điều lệ doanh nghiệp.
b. Mức vốn tối thiểu phải có theo quy định của pháp luật để thành lập doanh nghiệp.
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
105. Vốn pháp định của doanh nghiệp là:

a. Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong một thời gian nhất địnhvàđượcghi vào Điều lệ doanh
nghiệp.
b. Mức vốn tối thiểu phải có theo quy định của pháp luật để thành lập doanh nghiệp.
c. Tổng số vốn hiện có của doanh nghiệp đưa vào hoạt động sản xuất kinh doanh. d. Cả a và b đều sai
106. Khẳng định nào sau đây là đúng?

a. Đối với một số ngành nghề, trong một số lĩnh vực, Nhà nước quy định mức vốn tối thiểuphải có để thành lập doanh
nghiệp được gọi là vốn pháp định.
b. Đối với các ngành nghề và các lĩnh vực mà Nhà nước không quy định vốn pháp địnhkhithànhlập doanh nghiệp thì chủ
doanh nghiệp tự quyết định mức tài sản đầu tư.
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai

12
107. Khẳng định nào sau đây là không đúng?

a.Nhà nước quy định tất cả các ngành, nghề phải có vốn pháp định khi thành lập doanhnghiệpb.Nhà nước quy định đối với
một số ngành, nghề, trong một số lĩnh vực phải có vốn phápđịnhkhithành lập doanh nghiệp
c.Cả a và b đều đúng d.Cả a và b đều sai
108. Trong quá trình hoạt động:

a. DN có quyền tăng hoặc giảm vốn theo những điều kiện nhất định và phải đăng ký vớiCQNNcó thẩm quyền.
b.DN có quyền tăng hoặc giảm vốn theo những điều kiện nhất định và không phảiđăngkývớiCQNN có thẩm quyền.
c. DN có quyền tăng vốn nhưng không có quyền giảm vốn
d. DN không có quyền tăng hoặc giảm vốn
109. Khẳng định nào sau đây là đúng?

a.Tự do lựa chọn ngành, nghề là một trong những nội dung của quyền tự do kinh doanh.
b.Doanh nghiệp có quyền tự do lựa chọn ngành, nghề kinh doanh nếu nó không thuộc ngành, nghề, lĩnh vực kinh doanh bị
Nhà nước cấm hay ngành, nghề kinh doanhcó điều kiện.
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
110. Khẳng định nào sau đây là đúng?

a. DN có quyền tự do lựa chọn mọi ngành, nghề kinh doanh


b. DN có quyền tự do lựa chọn ngành, nghề kinh doanh nếu nó không thuộc ngành, nghề,lĩnhvựckinh doanh bị Nhà nước
cấm hay ngành nghề kinh doanh có điều kiện.
c. DN có quyền tự do lựa chọn ngành, nghề kinh doanh nếu nó không thuộc ngành nghềkinhdoanh có điều kiện.
d. Cả a, b và c đều sai
111. Ngành, nghề bị cấm kinh doanh:

a. Là những ngành, nghề gây phương hại đến quốc phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã hội,truyềnthống lịch sử, văn hóa,
đạo đức, thuần phong, mỹ tục và sức khỏe, làmhủy hoạithiênnhiên,phá hoại môi trường.
b. Chính phủ quy định và công bố danh mục cụ thể những ngành, nghề bị cấmđối với tấtcảmọiloại hình DN; những ngành,
nghề chỉ cấm đối với một số DN của các nhà đầu tưtrongnướchoặc nước ngoài.
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
112. Cơ quan có thẩm quyền quy định và công bố danh mục cụ thể những ngành,nghềbị cấmđối với tất cả mọi loại
hình DN; những ngành, nghề chỉ cấm đối với một số DN:

a. Quốc hội b. Chính phủ c. Tòa án d. Viện kiểm sát


113. Ngành, nghề kinh doanh có điều kiện:

a. Là những ngành, nghề mà theo yêu cầu quản lý, điều tiết kinh tế, Nhà nước xác định DNcầnphảicó những điều kiện
nhất định.
b. Việc quy định ngành, nghề kinh doanh có điều kiện được thể hiện qua hai nội dung: Ngành, nghềkinh doanh có điều
kiện và điều kiện kinh doanh.

13
c. Cảavàbđều đúng d. Cả a và b đều sai
114. Đối với ngành, nghề kinh doanh có điều kiện:

a. DN chỉ được cấp GCNĐKDN kể từ khi có đủ điều kiện đó


b. DN được HĐKD kể từ khi được cấp GCNĐKDN
c. Cả a và b đều đúng d.Cả a và b đều sai
115. Khẳng định nào sau đây là đúng?

a.Tên DN phải được đăng ký và được pháp luật công nhận nhưng không được pháp luậtbảovệ.
b.Tên DN phải được đăng ký nhưng không được pháp luật công nhận và bảo vệ.c.TênDN phải được đăng ký và được
pháp luật công nhận và bảo vệ.
d.Tên DN không phải đăng ký và không được pháp luật công nhận và không được phápluật bảovệ.
116. Tên của doanh nghiệp:

a.Phải có tên tiếng Việt; ngoài tên tiếng Việt không được c.Hoặc chỉ có tên tiếng Việt hoặc tên bằng tiếng nước
viết tên bằng tiếng nước ngoài. ngoài.
b.Phảicó tên tiếng Việt; ngoài tên tiếng Việt được viết d.Phải có tên tiếng Việt và tên bằng tiếng nước ngoài.
tên bằng tiếng nước ngoài.
117. Khẳng định nào sau đây là đúng?

a. Tên chính thức của DN được dùng trong các giao dịch với Nhà nước và với các chủthểkhác
b.Tên chính thức của DN phải được viết bằng tiếng Việt, được ghi trong con dấu,trongcácchứng từ, tài liệu của DN, và
được nhà nước sử dụng để quản lý DN
c. Cả a và b đều đún d. Cả a và b đều sai
118. Ngoài tên chính thức của doanh nghiệp:

a. DN có thể đăng ký và sử dụng tên viết tắt từ tên viết tắt bằng tiếng Việt, tên viết tắtbằngtiếng nước ngoài.
b. DN có thể đăng ký và sử dụng tên viết tắt từ tên viết tắt bằng tiếng Việt nhưng khôngđượcđăng ký và sử dụng tên viết
tắt bằng tiếng nước ngoài.
c. DN không được đăng ký và sử dụng tên viết tắt từ tên viết tắt bằng tiếng Việt, tênviếttắt bằng tiếng nước ngoài.
d. Cả a, b và c đều sai.
119. Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp:

a. DN có thể đăng ký địa chỉ trụ sở chính trên lãnh thổ Việt Nam hoặc trên lãnh thổ nướcngoài.
b. DN bắt buộc phải đăng ký một địa chỉ trụ sở chính trên lãnh thổ Việt Nam.
c. DN chỉ cần đăng ký địa chỉ trụ sở chính trên lãnh thổ nước ngoài mà không cần đăngkýđịachỉtrụ sở chính trên lãnh thổ
Việt Nam.
d. DN có thể vừa đăng ký địa chỉ trụ sở chính trên lãnh thổ Việt Nam, vừa đăng ký địa chỉtrụsởchính trên lãnh thổ nước
ngoài.
120. Ngoài địa chỉ trụ sở chính:

14
a. DN không được đăng ký và sử dụng các địa chỉ trụ sở c. DN chỉ được đăng ký và sử dụng hai địa chỉ trụ sở
khác khác
b. DN chỉ được đăng ký và sử dụng một địa chỉ trụ sở d. DN có thể đăng ký và sử dụng một số địa chỉ trụ sở
khác khác.
121. Chi nhánh và văn phòng đại diện của doanh nghiệp:

a. Chỉ có thể được mở trong nước c. Có thể được mở trong và ngoài nước
b. Chỉ có thể đượcmởởnước ngoài d. Cả a, b và c đều sai
122. Chi nhánh và văn phòng đại diện của doanh nghiệp:

a.Chi nhánh chỉ có thể được mở trong nước, văn phòng đại diện có thể được mở ở nướcngoài
b.Chi nhánh có thể được mở ở nước ngoài, văn phòng đại diện chỉ có thể được mở trongnướcc.
C. Chi nhánh và văn phòng đại diện chỉ có thể được mở trong nước
d.Chi nhánh và văn phòng đại diện có thể được mở ở trong nước và nước ngoài
123. Chi nhánh và văn phòng đại diện của doanh nghiệp:

a.Cả chi nhánh và văn phòng đại diện là đơn vị độc lập với doanh nghiệp
b.Cả chi nhánh và văn phòng đại diện là đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp
c.Chi nhánh là đơn vị độc lập với doanh nghiệp, văn phòng đại diện là đơn vị phụ thuộcdoanhnghiệp
d.Chi nhánh là đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp, văn phòng đại diện là đơn vị độc lậpvới doanh nghiệp
124. Khẳng định nào sau đây là đúng về chi nhánh và văn phòng đại diện của doanhnghiệp?

a.Chi nhánh và văn phòng đại diện là những đơn vị độc lập với doanh nghiệp và chúngđềucótưcách pháp nhân.
b.Chi nhánh và văn phòng đại diện là những đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp vàchúngkhôngcó tư cách pháp nhân.
c.Chi nhánh là đơn vị độc lập với doanh nghiệp, văn phòng đại diện là đơn vị phụ thuộcdoanhnghiệp.
d.Chi nhánh là đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp, văn phòng đại diện là đơn vị độc lậpvới doanh nghiệp.
125. Chi nhánh của doanh nghiệp là:

a. Đơn vị phụ thuộc có nhiệm vụ thực hiện toàn bộ hoặc một phần chức năng của doanhnghiệp
.b.Đơn vị phụ thuộc có nhiệm vụ đại diện theo ủy quyền cho lợi ích và thực hiện việcbảovệlợiích của doanh nghiệp.
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
126. Văn phòng đại diện của doanh nghiệp là:

a.Đơn vị phụ thuộc có nhiệm vụ thực hiện toàn bộ hoặc một phần chức năng của doanhnghiệp.
b. Đơn vị phụ thuộc có nhiệm vụ đại diện theo ủy quyền cho lợi ích và thựchiệnviệcbảo vệ lợi ích của doanh nghiệp
c.Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
127. Văn phòng đại diện của doanh nghiệp là:

a. Đơn vị phụ thuộc có nhiệm vụ thực hiện toàn bộ hoặc một phần chức năng của doanhnghiệp
b.Đơn vị phụ thuộc có nhiệm vụ đại diện theo ủy quyền cho lợi ích và thực hiện việcbảovệlợiích của doanh nghiệp
c. Đơn vị độc lập có tư cách pháp nhân, có nhiệm vụ thực hiện toàn bộ hoặc một phầnchứcnăng của doanh nghiệp.
15
d. Đơn vị độc lập có tư cách pháp nhân, có nhiệm vụ đại diện theo ủy quyền cho lợi íchvàthựchiện việc bảo vệ lợi ích của
doanh nghiệp.
128. Khẳng định nào sau đây là đúng?

a. Cả chi nhánh và văn phòng đại diện của DN đều có quyền thực hiện toàn bộ hoặc mộtphầnchức năng của DN.
b. Cả chi nhánh và văn phòng đại diện của DN đều không có quyền thực hiện chức năngcủaDN.c. Chỉ có chi nhánh mới
có quyền thực hiện toàn bộ hoặc một phần chức năng của DN.d.Chỉ có
văn phòng đại diện mới có quyền thực hiện toàn bộ hoặc một phần chức năng của DN.
129. Chi nhánh và văn phòng đại diện của doanh nghiệp:

a. Phải thực hiện những quy định của pháp luật Việt Nam cũng như pháp luật nước ngoài(nếulàDN có vốn đầu tư nước
ngoài) về đăng ký, duy trì hoạt động, đóng cửa chúng.
b. Địa điểm kinh doanh, chi nhánh và văn phòng đại diện phải mang tên của doanh nghiệpkèmtheophần bổ sung để xác
định địa chỉ cụ thể của chúng.
c. Cảavàbđều đúng d. Cả a và b đều sai
130. Khẳng định nào sau đây là đúng?

a.Hoạt động thành lập doanh nghiệp được coi là quyền của cá nhân, tổ chức
b.Hoạt động thành lập doanh nghiệp được coi là nghĩa vụ của cá nhân, tổ chức
c.Hoạt động thành lập doanh nghiệp vừa là quyền, vừa là nghĩa vụ của cá nhân, tổ chức
d.Cả a, b và c đều sai
131. Quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt Nam:

a.Chỉ có cá nhân và tổ chức mang quốc tịch Việt Nam mới có quyền thành lập và quảnlýdoanhnghiệp.
b.Cá nhân và tổ chức mang quốc tịch Việt Nam và người Việt Nam định cư ở nướcngoài đềucó quyền thành lập và quản
lý doanh nghiệp.
c.Cá nhân và tổ chức mang quốc tịch Việt Nam và cá nhân, tổ chức mang quốc tịch nướcngoàiđều có quyền thành lập và
quản lý doanh nghiệp.
d. Cá nhân và tổ chức mang quốc tịch Việt Nam và cá nhân, tổ chức mangquốctịchnước ngoài đều có quyền thành lập và
quản lý doanh nghiệp, trừ một số đối tượng bịphápluậtcấm.
132. Đối tƣợng nào sau đây bị cấm thành lập doanh nghiệp theo pháp luật Việt Nam?

a. CQNN, đơn vị lực lượng vũ trang sử dụng tài sản nhà nước để thành lập doanh nghiệptheoquy định của pháp luật.
b. Cán bộ, công chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức; sỹ quan, hạ sỹquan, quânnhân chuyên nghiệp,
công nhân quốc phòng trong các cơ quan, đơn vị thuộcquân đội; sỹquan, hạsỹ quan chuyên nghiệp trong các cơ quan, đơn
vị thuộc công an.
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
133. Đối tƣợng nào sau đây bị cấm thành lập doanh nghiệp theo phápluật Việt Nam?

a. Cán bộ, công chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức.
b. Sỹ quan, hạ sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng trong các cơquan, đơnvị thuộc quân đội; sỹ
quan, hạ sỹ quan chuyên nghiệp trong các cơ quan, đơnvị thuộc côngan.

16
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
134. Đối tƣợng nào sau đây bị cấm thành lập doanh nghiệp theo phápluật Việt Nam?

a. Người chưa thành niên, người thành niên bị hạn chế hoặc bị mất NLHVDS.
b.Người đang chấp hành hình phạt tù hoặc đang bị tòa án cấm hành nghề kinh doanh. 29
c.Tổ chức là pháp nhân thương mại bị cấm kinh doanh, cấm hoạt động trong một số lĩnhvựcnhấtđịnh theo quy định của
Bộ luật Hình sự.
d. Cả a, b và c đều đúng
135. Khẳng định nào sau đây là đúng?

a. Đối với từng loại hình DN kinh doanh trong những ngành, nghề nhất định, pháp luật quyđịnhnhững điều kiện cụ thể về
nhân thân đối với cá nhân, về tư cách pháp lý của các đốitượngcóquyền tham gia góp vốn, thành lập và quản lý DN.
b. Pháp luật có những quy định riêng về thủ tục thành lập đối với DN của nhà đầu tư là tổchức, cá nhân nước ngoài lần
đầu tiên thành lập tại Việt Nam.
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
136. Những đối tƣợng bị cấm góp vốn bằng việc mua cổ phần của CTCP, góp vốn vàoCTTNHH, CTHD:

a. CQNN, đơn vị lực lượng vũ trang sử dụng tài sản nhà nước góp vốn vào DNđể thu lợi riêng.
b. Một số cán bộ, công chức theo quy định của pháp luật về cánbộ, công chức.
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
137. Khẳng định nào sau đây là đúng?

a.Chỉ tổ chức, cá nhân có quốc tịch Việt Nam mới có quyền góp vốn, mua cổ phần vàocácloạihình công ty.
b.Chỉ tổ chức, cá nhân có quốc tịch Việt Nam mới có quyền góp vốn, mua cổ phầnvàocácloạihình công ty, trừ một số đối
tượng bị pháp luật cấm.
c. Mọi tổ chức, cá nhân có quốc tịch Việt Nam hoặc quốc tịch nước ngoài đều có quyềngópvốn,mua cổ phần vào các loại
hình công ty, trừ một số đối tượng bị pháp luật cấm. 30
d. Cả a, b và c đều sai
138. Theo quy định của pháp luật hiện hành, tỷ lệ sở hữu của nhà đầu tƣ nƣớc ngoài tại cácngân hàng thƣơng mại
cổ phần Việt Nam không đƣợc vƣợt quá…..VĐL.

a. 10% b. 30% c. 49% d. 2/3


139. Theo quy định của pháp luật hiện hành, tỷ lệ sở hữu của nhà đầu tƣ nƣớc ngoài tại cáccông ty cổ phần niêm
yết trên thị trƣờng chứng khoán Việt Namkhông đƣợcvƣợtquá…..VĐL:

a. 10% b. 30% c. 49% d. 2/3


140. Theo quy định của pháp luật hiện hành, quy chế pháp lý của ngƣời Việt Namđịnhcƣởnƣớc ngoài khi đầu tƣ
vào Việt Nam:

a.Được áp dụng quy chế pháp lý giống như người Việt c.Được áp dụng quy chế pháp lý riêng dành cho người
Nam Việt Nam định cư ở nước ngoài
b.Được áp dụng quy chế pháp lý giống như người nước d. Cả a, b và c đều sai
ngoài
17
141. Khẳng định nào sau đây là đúng?

a. Mọi DN đều phải có người đại diện theo pháp luật và phải đăng ký người đại diện theophápluật.
b.Tùy theo từng loại hình DN mà bắt buộc phải có người đại diện theo pháp luật hoặckhôngbắtbuộc phải có người đại
diện theo pháp luật.
c. DN có thể có người đại diện theo pháp luật hoặc không có người đại diện theo phápluật.
d. Cả a, b và c đều sai
142. Khẳng định nào sau đây là đúng?

a. Đối với các loại hình DN hình thành trên cơ sở vốn góp của nhiều cá nhân, tổ chức,phápluật có quy định về số thành
viên, và bắt buộc phải có điều lệ.
b. Đối với một số loại hình DN, pháp luật còn quy định điều kiện cụ thể đối với cá nhân, tổchứclà thành viên DN.
c. Cả a và b đều đúng d.Cả a và b đều sai
143. Điều lệ của doanh nghiệp là:

a. Văn bản thể hiện sự thỏa thuận của các TVGV để thành lập, tổ chức quản lý, điềuhànhDN,phân chia lợi nhuận cũng
như trách nhiệm, những vấn đề liên quan đến tổ chức lại,giải thểvàphá sản DN.
b. Văn bản của CQNN có thẩm quyền quy định về góp vốn để thành lập, tổ chức quản lý, điềuhành DN, phân chia lợi
nhuận cũng như trách nhiệm, những vấn đề liên quan đến tổchứclại, giảithể và phá sản DN.
c. Cả a và b đều đúng d. Cảavàbđều sai
144. Nội dung của điều lệ doanh nghiệp:

a. Điều lệ phải có những nội dung chủ yếu do pháp luật quy định và các thành viên khôngthểthỏathuận đưa vào điều lệ các
nội dung khác.
b. Điều lệ phải có những nội dung chủ yếu do pháp luật quy định và các thành viên có thểthỏathuận đưa vào điều lệ những
nội dung khác nhưng không được trái với pháp luật.
c. Điều lệ có thể có hoặc không có các nội dung chủ yếu do pháp luật quy định, các thànhviêncóthể thỏa thuận đưa vào
điều lệ các nội dung không trái với pháp luật.
d. Cả a, b và c đều sai
145. Khẳng định nào sau đây là đúng?

a.Tất cả các loại hình doanh nghiệp bắt buộc phải có điều lệ. b.Doanh nghiệp có quyền ban hành hoặc không ban hành
điều lệ.
c.Tùy theo từng loại hình doanh nghiệp mà bắt buộc phải có hoặc không bắt buộc phảicóđiềulệ
.d. Cả a, b và c đều sai
146. Loại hình doanh nghiệp nào sau đây có thể có hoặc không có điều lệ (pháp luậtkhôngbắt buộc phải có điều
lệ)?

a. CTCP b. CTTNHH c. CTHD d. DNTN


147. Điều lệ doanh nghiệp:

a. Là văn bản cụ thể hóa những quy định pháp luật phù hợp với đặc điểm riêng của từngdoanhnghiệp, do các thành viên
thỏa thuận xây dựng.
18
b. Điều lệ có giá trị pháp lý khi được CQNN có thẩm quyền phê chuẩn.
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
148. Điều lệ doanh nghiệp:

a. Điều lệ trở thành cơ sở cho các quan hệ trong nội bộ DN, đồng thời điều lệ cũng là cơsởđểNhà nước thực hiện QLNN.
b. Điều lệ là căn cứ để Nhà nước can thiệp giải quyết các tranh chấp trong HĐKDcủa DN
c.Cảavà b đều đúng d.Cả a và b đều sai
149. HSĐKDN của các loại hình doanh nghiệp:

a. Có nội dung giống nhau c. Phải có những tài liệu do pháp luật quy định cho từng
loại hình doanh nghiệp cụ thể.
b. Có nội dung hoàn toàn khác nhau
d. Cả a, b và c đều sai
150. Đơn ĐKDN của doanh nghiệp:

a.Phải được lập theo mẫu quy định c.Chỉ một số trường hợp mới phải lập theo mẫu quy định
b.Không cần phải lập theo mẫu mà tùy theo từng loại d. Cả a, b và cđềusai
hình doanh nghiệp
151. HSĐKDN của doanh nghiệp:

a. Đối với các DN phải có điều lệ thì trong HSĐKDN không bắt buộc phải có dự thảo điềulệ.
b. Nếu đăng ký những ngành, nghề phải có vốn pháp định hoặc phải có chứng chỉ hànhnghềthìtrong HSĐKDN không bắt
buộc phải đáp ứng các yêu cầu đó.
c. Cả a và b đều đúng d.Cả a và b đều sai
152. HSĐKDN:

a. Không bắt buộc phải có danh sách thành viên của CTTNHH có từ 2TV trở lên, danh sáchCĐSLcủa CTCP, danh sách
TVHD của CTHD.
b. Không bắt buộc phải có tài liệu chứng minh nhân thân hoặc tư cách pháp lý của các cánhân, tổchức trong các danh sách
thành viên.
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
153. Ngƣời phải liên đới chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực củanội dungHSĐKDN:

a. Các công chức thực hiện các thủ tục ĐKDN.


b. CĐSL của CTCP, thành viên sáng lập, chủ sở hữu công ty của CTTNHH, chủ DNTN, TVHDcủa CTHD cùng với
người đại diện theo pháp luật của DN.
c. Cảavàbđều đúng d. Cả a và b đều sai
154. CQĐKKD cho các loại hình doanh nghiệp hoặc cho hộ kinh doanh:

a. Chỉ được tổ chức ở cấp tỉnh c. Được tổ chức thành 2 cấp: cấp tỉnh và cấp huyện
b. Chỉ được tổ chức ởcấphuyện d. Được tổ chức thành3cấp:cấp trung ương, tỉnh, huyện
155. Thẩm quyền của các CQĐKKD:

a.Phòng ĐKDN cấp tỉnh thực hiện ĐKKD cho DN b.CQĐKKD cấp huyện thực hiện ĐKKD cho HKD
19
c. Cả a và b đều đúng d.Cả a và b đều sai
156. Thẩm quyền của các CQĐKDN:

a.Phòng ĐKDN cấp tỉnh thực hiện ĐKKD cho các DN, c. Phòng ĐKKD cấp tỉnh thực hiện ĐKKD cho các DN;
HTX và các HKD. CQĐKKD cấp huyện thực hiệnĐKKDchocác HKD.
b. CQĐKKD cấp huyện thực hiện ĐKKD cho các DN, d. Cả a và b đều sai
HTX và các HKD.
157. GCNĐKDN có hiệu lực trong phạm vi:

a.Toàn quốc c.Địa giới hành chính cấp huyện mà DN đó đăng ký


b.Địa giới hành chính cấp tỉnh mà DN đó đăng ký d.Trong nước và nước ngoài
158. GCNĐKDN đƣợc cấp trong vòng ……. kể từ khi CQĐKDN nhận đƣợc hồ sơhợplệ:

a. 3ngày làm việc b. 5 ngày làm việc c. 7 ngày làm việcc d. 15 ngày làm việc
159. ĐKKD đối với một số ngành, nghề đặc thù:

a. Một số ngành nghề đặc thù như bảo hiểm, ngân hàng, c. Một số ngành nghề đặc thù như bảo hiểm, ngân hàng,
y tế… thì việc cấp GCNĐKDNthuộcthẩm quyền của bộ y tế… thì việc cấp GCNĐKDNthuộcthẩm quyền của bộ
quản lý ngành. quản lý ngành hoặc của Sở kế hoạch và đầu tư.
b. Một số ngành nghề đặc thù như bảo hiểm, ngân hàng, d. Cả a, b và c đều sai
y tế… thì việc cấp GCNĐKDNthuộcthẩm quyền của Sở
kế hoạch và đầu tư.
160. Công bố nội dung ĐKDN:

a. DN không phải công bố c. Chỉ một số loại DN mới phải công bố


b. DN bắt buộc phải công bố d. Cả a, b và c đều sai
161. Thời hạn thông báo công khai các thông tin về doanh nghiệp

a. 10 ngày b. 20 ngày c. 30 ngày d. Cả a, b và c đều sai


162. Việc công bố nội dung ĐKDN phải đƣợc thực hiện:

a. Trên ba số báo liên tiếp c. Trên Đài tiếng nói Việt Nam và Đài truyền hình
b. Trên trang web của doanhnghiệp d. Trên Cổng thông tin quốc gia về Việt Nam ĐKDN
163. Việc công bố nội dung ĐKDN phải đƣợc thực hiện:

a. Trên mạng Internet c. Trên Cổng thông tin quốc gia về ĐKDN
b. Trên nhật báo d. Cả a, b và c đều sai
164. Mục đích của việc công bố thông tin về ĐKKD của DN:

a. Là nhằm công khai những thông tin cơ bản về một chủ thể kinh doanh mới thamgia vào thị trường.
b. Để các CQNN có liên quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước của mình.
c. Để các đối tác, nhà đầu tư, người tiêu dùng có được các thông tin về DN mới thànhlập.
d. Cảa,b và c đều đúng
165. Trong quá trình HĐKD, khi có sự thay đổi các nội dung ĐKDN thì:
20
a. DN phải cập nhật công bố c.Tùy theo từng loại hình DN mà phải cập nhật công bố
hoặc không phải cậpnhật công bố
b.Không phải cập nhật công bố
d.. Cả a, b và c đều sai
166. Pháp luật quy định trách nhiệm thông báo và công bố thông tin ĐKDNcủa DN:

a. Chỉ đối với CQNN c. Đối với cả CQNN và DN


b. Chỉ đối với DN d. Cả a, b và c đều sai
167. Con dấu của DN:

a. DN không bắt buộc phải có con dấu riêng


b. DN bắt buộc phải có con dấu riêng và phải đăng ký với CQNN
c. Tùy từng trường hợp mà DN bắt buộc phải có con dấu hoặc không bắt buộc phải cócondấu
d.Cả a, b và c đều sai
168. Trách nhiệm quản lý và sử dụng con dấu của DN thuộc về:

a. Tất cả các thành viên trong DN c. Theo quy định tại Điều lệ, quy chế của DN
b. Cá nhân hoặctổchức góp nhiều vốn nhất vào DN d. Cả a, b và c đềusai
169. Việc doanh nghiệp thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện ởnƣớc ngoài:

a. Chỉ phải tuân theo pháp luật trong nước c.Phải tuân theo pháp luật trong nước và pháp luật
nướcngoài
b.Chỉ phải tuân theo pháp luật nước ngoài
d. Cả a, b và c đều sai
170. Khi thành lập CTTNHH và CTCP, thì các TVGV:

a. Không phải chuyển quyền sở hữu tài sản vàoDN


b. Bắt buộc phải chuyển quyền sở hữu tài sản vào DN
c. Tùy thuộc vào mức vốn điều lệ mà có thể phải chuyển quyền sở hữu tài sản hay khôngphải chuyển quyền
sở hữu tài sản vào DN
d. Cả a, b và c đều sai
171. Khi thành lập DNTN và CTHD:

a.Chủ DNTN và TVHD bắt buộc phải chuyển quyền sở hữu tài sản vào DN
b.Chủ DNTN và TVHD không bắt buộc phải chuyển quyền sở hữu tài sản vào DN
c.ChủDNTN không bắt buộc phải chuyển quyền sở hữu tài sản vào DN; TVHD bắt buộc phải chuyển quyền sở hữu tài
sản vào DN.
d.Chủ DNTN bắt buộc phải chuyển quyền sở hữu tài sản vào DN; TVHD không bắt buộcphải chuyển quyền sở hữu tài
sản vào DN.
172. Đăng ký mã số thuế và mã số hải quan:

a. DN bắt buộc phải đăng ký mã số thuế và đăng ký mã số hải quan 38


b. DN bắt buộc phải đăng ký mã số thuế; nếu có kinh doanh xuất nhập khẩutrựctiếpthì mới phải đăng ký mã số hải quan

21
c.DN không phải đăng ký mã số thuế mà mã số hải quan
d. DN không phải đăng ký mã số thuế nhưng phải đăng ký mã số hải quan
173. Trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh:

a.DN không có quyền thực hiện những thay đổi của mình
b. DN có quyền thực hiện những thay đổi nhưng không phải thông báo và đăng ký với cơquancó thẩm quyền
c. DN có quyền thực hiện những thay đổi nhưng phải thông báo và đăng ký với cơ quancóthẩmquyền
d. Cả a, b và c đều sai
174. Trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh:

a. DN có thể thay đổi tên, địa chỉ, ngành, nghề kinh doanh
b. DN không thể thay đổi tên, địa chỉ, ngành, nghề kinh doanh
c. DN có thể thay đổi tên, địa chỉ, ngành, nghề kinh doanh trong một số trường hợp dophápluật quy định
d. Cả a, b và c đều sai
175. Khẳng định nào sau đây là đúng?

a.DNTN có quyền thay đổi người đại diện theo pháp luật
b.DNTN không có quyền thay đổi người đại diện theo pháp luật
c.DNTN có quyền thay đổi người đại diện theo pháp luật trong một số trường hợp nhấtđịnh
d. Cả a, b và c đều sai
176. Khẳng định nào sau đây là đúng?

a. DNTN không có quyền tăng, giảm vốn đầu tư; công ty có quyền tăng giảmVĐL.
b. DNTN có quyền tăng, giảm vốn đầu tư; công ty không có quyền tăng giảmVĐL
.c. DNTN có quyền tăng, giảm vốn đầu tư; công ty có quyền tăng giảm VĐL.
d.DNTN không có quyền tăng, giảm vốn đầu tư; công ty không có quyền tăng giảmVĐL. 39
177. Khẳng định nào sau đây là đúng?

a. CTTNHH 1TV được đăng ký giảm VĐL theo điều c. CTTNHH 1TV được đăng ký giảm VĐL sau 5 năm kể
kiện nhất định từ ngày thành lập.
b. CTTNHH 1TV không được đăng ký giảm VĐL d. Cả a, bvàcđềusai
178. Tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp:

a. Là quyền của doanh nghiệp (tự nguyện) c. Có thể là tự nguyện, có thể là bắt buộc, tùy từng
trường hợp
b. Mangtínhbắtbuộc
d. Cả a, b và c đều sai
179. Thời hạn tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp:

a.Không được quá 1 năm, có thể được gia hạn một hoặc nhiều lần nhưng tổng thời hạntạmngừngkinh doanh không được
quá 2 năm.

22
b.Không được quá 2 năm, có thể được gia hạn một hoặc nhiều lần nhưng tổng thời hạntạmngừngkinh doanh không được
quá 3 năm.
c.Không được quá 3 năm, có thể được gia hạn một hoặc nhiều lần nhưng tổng thời hạntạmngừng kinh doanh không được
quá 4 năm.
d.Pháp luật không quy định cụ thể về thời hạn tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp.
180. Trong việc chia doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?

a. CTCP, CTTNHH (công ty bị chia) có thể được chia thành một số công ty cùng loại hoặckhácloại (các công ty được
chia).
b. CTCP, CTTNHH (công ty bị chia) có thể được chia thành một số công ty cùng loại (cáccôngtyđược chia).
c. Một công ty bất kỳ (công ty bị chia) có thể được chia thành một số công ty cùng loạihoặckhác loại (các công ty được
chia).
d. Một công ty bất kỳ (công ty bị chia) có thể được chia thành một số công ty cùng loại (cáccôngtyđược chia).
181. Trong việc chia doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?

a. Các công ty được chia không phải liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ của côngtybị chia;các bên (chủ nợ và con
nợ) không được có các thỏa thuận khác.
b. Các công ty được chia không phải liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ của côngtybị chia;các bên (chủ nợ và con
nợ) có thể có các thỏa thuận khác.
c. Các công ty được chia phải liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bị chia,hoặccác bên (chủ nợ và con
nợ) có các thỏa thuận khác.
d. Các công ty được chia phải liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bị chia;cácbên(chủ nợ và con nợ)
không được có các thỏa thuận khác.
182. Trong việc tách doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?

a. Một công ty bất kỳ (công ty bị tách) có thể chuyển một phần tài sản để thành lập một hoặcmộtsố công ty mới cùng loại
(công ty được tách), chuyển một phần quyền và nghĩavụ của côngtybịtách sang công ty được tách mà không chấm dứt sự
tồn tại của công tybị tách.
b. Một công ty bất kỳ (công ty bị tách) có thể chuyển một phần tài sản để thành lập một hoặcmộtsố công ty mới cùng loại
(công ty được tách), chuyển một phần quyền và nghĩavụ của côngtybịtách sang công ty được tách, và làm chấm dứt sự tồn
tại của công ty bị tách.
c. CTCP, CTTNHH (công ty bị tách) có thể chuyển một phần tài sản để thành lập một hoặcmột sốCTCP, CTTNHH (công
ty được tách), chuyển một phần quyền và nghĩa vụ củacôngtybị táchsang công ty được tách và làm chấm dứt sự tồn tại
của công ty bị tách.
d. CTCP, CTTNHH (công ty bị tách) có thể chuyển một phần tài sản để thành lập một hoặcmột sốCTCP, CTTNHH (công
ty được tách), chuyển một phần quyền và nghĩa vụ củacôngtybị táchsang công ty được tách mà không chấm dứt sự tồn tại
của công ty bị tách.
183. Trong việc tách doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?

a. Công ty bị tách và công ty được tách sau khi được ĐKDN phải cùng liên đới chịu tráchnhiệmvề các khoản nợ trước khi
tách của công ty bị tách, trừ trường hợp các bên (chủnợ và connợ)có thỏa thuận khác.
b. Công ty bị tách và công ty được tách sau khi được ĐKDN không phải cùng liên đới chịutráchnhiệm về các khoản nợ
trước khi tách của công ty bị tách; các bên (chủ nợ và connợ) cóthểcóthỏa thuận khác.
23
c. Công ty bị tách và công ty được tách sau khi được ĐKDN phải cùng liên đới chịu tráchnhiệmvề các khoản nợ trước khi
tách của công ty bị tách, các bên (chủ nợ và con nợ)khôngđượccóthỏa thuận khác.
d. Công ty bị tách và công ty được tách sau khi được ĐKDN không phải cùng liên đới chịutráchnhiệm về các khoản nợ
trước khi tách của công ty bị tách, các bên (chủ nợ và connợ) khôngđược có thỏa thuận khác.
184. Trong việc hợp nhất doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?

a. Hai hoặc một số công ty (các công ty bị hợp nhất) có thể hợp nhất thành một công tymới (công ty hợp nhất) và không
làm chấm dứt sự tồn tại của các công ty bị hợp nhất.
b. Chỉ có các CTTNHH, CTCP (các công ty bị hợp nhất) có thể hợp nhất thành một côngtymới (công ty hợp nhất) đồng
thời chấm dứt sự tồn tại của các công ty bị hợp nhất.
c. Chỉ có các CTTNHH, CTCP (các công ty bị hợp nhất) có thể hợp nhất thành một côngtymới (công ty hợp nhất) và
không làm chấm dứt sự tồn tại của các công ty bị hợp nhất.
d. Hai hoặc một số công ty (các công ty bị hợp nhất) có thể hợp nhất thành một công tymới (công ty hợp nhất) đồng thời
chấm dứt sự tồn tại của các công ty bị hợp nhất.
185. Trong việc hợp nhất doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?

a. Sau khi ĐKKD, công ty hợp nhất được hưởng các quyền và lợi ích hợp pháp, không phảichịutrách nhiệm về các khoản
nợ phát sinh trước khi hợp nhất.
b. Sau khi ĐKKD, công ty hợp nhất không được hưởng các quyền và lợi ích hợp pháp, phảichịutrách nhiệm về các khoản
nợ phát sinh trước khi hợp nhất.
c. Sau khi ĐKKD, công ty hợp nhất được hưởng các quyền và lợi ích hợp pháp, chịu tráchnhiệmvề các khoản nợ khác
phát sinh trước khi hợp nhất.
d. Sau khi ĐKKD, công ty hợp nhất không được hưởng các quyền và lợi ích hợp pháp, khôngphảichịu trách nhiệm về các
khoản nợ phát sinh trước khi hợp nhất.
186. Trong việc sáp nhập doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?

a. Chỉ có một hoặc một số CTTNHH, CTCP (công ty bị sáp nhập) có thể sáp nhập vào một côngtykhác (công ty nhận sáp
nhập) bằng cách chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩavụ sangcôngtynhận sáp nhập; công ty (các công ty) bị sáp nhập
chấm dứt tồn tại.
b. Một hoặc một số công ty (công ty bị sáp nhập) có thể sáp nhập vào một công ty khác (côngtynhận sáp nhập) bằng cách
chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ sang côngty nhận sápnhập;công ty (các công ty) bị sáp nhập chấm dứt tồn tại.
c. Một hoặc một số công ty (công ty bị sáp nhập) có thể sáp nhập vào một công ty khác (côngtynhận sáp nhập) bằng cách
chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ pháp sangcông ty nhậnsápnhập; công ty (các công ty) bị sáp nhập không chấm dứt
tồn tại.
d. Chỉ có một hoặc một số CTTNHH, CTCP (công ty bị sáp nhập) có thể sáp nhập vào một côngtykhác (công ty nhận sáp
nhập) bằng cách chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ phápsangcôngty nhận sáp nhập; công ty (các công ty) bị sáp
nhập không chấm dứttồn tại.
187. Trong việc sáp nhập doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?

a. Sau khi ĐKKD, công ty nhận sáp nhập được hưởng các quyền, chịu trách nhiệmvề cáckhoản
nợ phát sinh trước khi sáp nhập của công ty bị sáp nhập.
b. Sau khi ĐKKD, công ty nhận sáp nhập không được hưởng các quyền, và phải chịu tráchnhiệmvề các khoản nợ phát
sinh trước khi sáp nhập của công ty bị sáp nhập.
24
c. Sau khi ĐKKD, công ty nhận sáp nhập được hưởng các quyền, và không phải chịu tráchnhiệmvề các khoản nợ phát
sinh trước khi sáp nhập của công ty bị sáp nhập.
d. Sau khi ĐKKD, công ty nhận sáp nhập không được hưởng các quyền, và không phải chịutráchnhiệm về các khoản nợ
phát sinh trước khi sáp nhập của công ty bị sáp nhập.
188. Trƣờng hợp nào sau đây chắc chắn làm chấm dứt hoạt động của doanhnghiệp?

a. Giải thể b. Phá sản c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai


189. Giải thể doanh nghiệp là:

a. Việc DN chấm dứt các HĐKD, DN vẫn tiếp tục tồn tại trên thị trường với tư cách là một CTKD, nhưng bị xóa tên trong
sổ ĐKKD.
b. Việc DN chấm dứt các HĐKD, không tiếp tục tồn tại trên thị trường với tư cách là một CTKD và không bị xóa tên
trong sổ ĐKKD.
c. Việc DN chấm dứt các HĐKD, DN vẫn tiếp tục tồn tại trên thị trường với tư cách là một CTKD và không bị xóa tên
trong sổ ĐKKD.
d. Việc DN chấm dứt các HĐKD, không tiếp tục tồn tại trên thị trường với tư cách là một CTKD và bị xóa tên trong sổ
ĐKKD.
190. Việc giải thể doanh nghiệp mang tính:

a. Tự nguyện b. Bắt buộc c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai


191. Giải thể tự nguyện:

a.Chủ DNTN đối với DNTN, tất cả các TVHD đối với CTHD, HĐTV, chủ sở hữu côngtyđối vớiCTTNHH, ĐHĐCĐ đối
với CTCP chấp nhận giải thể; trường hợp kết thúc thời hạn ghitrongđiều lệ mà DN không xin gia hạn hoạt động.
b.Khi DN không còn đủ số lượng thành viên tối thiểu trong 6 tháng liên tục; DNbị thuhồiGCNĐKDNdo vi phạm pháp
luật.
c.Cả a và b đều đúng d.Cả a và b đều sai
192. Giải thể bắt buộc:

a. Chủ DNTN đối với DNTN, tất cả các TVHD đối với CTHD, HĐTV, chủ sở hữu côngtyđốivớiCTTNHH, ĐHĐCĐ đối
với CTCP chấp nhận giải thể; Trường hợp kết thúc thời hạn ghi trongđiềulệ mà DN không xin gia hạn hoạt động.
b. Khi DN không còn đủ số lượng thành viên tối thiểu trong 6 tháng liên tục; DNbị thuhồi GCNĐKDN do vi phạm pháp
luật.
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và bđềusai
193. Điều kiện cơ bản để một doanh nghiệp giải thể:

a. DN tự chấm dứt hoạt động kinh doanh


b. DN phải bảo đảm thanh toán hết các khoản nợ và các nghĩa vụ tài sản khác.
c. Cả A hoặc B đều đúng d. Cả a và b đều sai
194. Khi doanh nghiệp giải thể tự nguyện, thì các chủ thể nào sau đây cóquyền quyết định?

a. Chủ DNTN; tất cả các TVHD đối với CTHD.


b. HĐTV, chủ sở hữu công ty đối với CTTNHH; ĐHĐCĐ đối với CTCP. c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai

25
CHƢƠNG 2: PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP TƢNH NVÀHỘKINHDOANH
1. Chủ DNTN chịu trách nhiệm:

a. Vô hạn về mọi khoản nợ của DN bằng tài sản của chủ DN.
b. Vô hạn về mọi khoản nợ của DN bằng tài sản của riêng DNTN, không được tính đếntàisảncủachủ DN.
c. Hữu hạn về mọi khoản nợ của DN trong phạm vi VĐL của DNTN.
d.Không phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của DN.
2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

a. Một cá nhân chỉ có thể thành lập một DNTN c. Một cá nhân không bị hạn chế việc thành lập bao
nhiêu DNTN
b. Một cá nhân chỉ có thể thành lập hai DNTN
d. Cả a, b và c đều sai
3. Chủ DNTN có quyền:

a. Cho thuê DN của mình c. Chuyển nhượng cho người khác


b. Bán DNcủamình d. Cả a, bvàcđềuđúng
4. Chủ DNTN không có quyền:

a. Cho thuê DN của mình c. Chuyển nhượng cho người khác


b. Chuyển đổi thànhCTCP D.
5. DNTN là:

a. DN do 1 cá nhân làm chủ


d. Cả a, bvàcđềusai
b. Tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của DNc. DNTN được quyền góp vốn thành lập
hoặc mua cổ phần của CTTNHH hoặc CTCP
d. Cả a và b đều đúng
6. Khẳng định nào sau đây là đúng?

a. DNTN có quyền phát hành chứng khoán c. DNTN chỉ được phát hành trái phiếu
b. DNTNkhông cóquyềnphát hành chứng khoán d. DNTN chỉ được phát hànhcổ phiếu
7. Đặc điểm pháp lý của DNTN:

a. Là DN một chủ c. Chủ DNTN chịu trách nhiệm vô hạn về mọi khoản nợ
phát sinh trong hoạt động của DN
b. DN không có tư cách pháp nhân
d. Cả a, b và c đều đúng
8. Trƣờng hợp nào sau đây đƣợc phép mở DNTN?

a. Sĩ quan, hạ sĩ quan trong các cơ quan, đơn vị thuộc quân đội nhândân Việt Nam
b. Cá nhân người nước ngoài
c. Cán bộ lãnh đạo, quản lý nghiệp vụ trong các DN 100% vốn sở hữu nhà nước
d.Người đang chấp hành hình phạt tù
26
9. Điều kiện nào không có trong điều kiện ĐKKD?

a. Phải có logo của DN


b. DN phải có tên tiếng Việt
c.Không được đặt tên gây nhầm lẫn với tên của DN đã đăng ký
d.Tên tiếng nước ngoài của DN phải được in hoặc viết với khổ chữ nhỏ hơntên tiếngViệt trêncác giấy tờ giao dịch
10. Sau khi DN bị giải thể, phải đăng quyết định giải thể:

a. Trên trang web của Sở KH&ĐT nơi ĐKKD c. Trên Cổng thông tin quốc gia về ĐKDN
b. Trên mạng Internet d. Cả a, b và c đều sai
11. Thời hạn phải đăng thông tin về quyết định giải thể DN trên Cổng thông tin quốcgiavềĐKDN là:

a. 3 ngày làm việc b. 7 ngày làmviệc c. 10 ngày làm việc d. 15 ngày làmviệc
12. DNTN không có quyền:

a.Kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu c.Từ chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực không
được pháp luật quy định
b.Góp vốn thành lập CTHD
d. Cảa, b và c
13. Đặc điểm HKD:

a. Do một cá nhân, một nhóm người là công dân Việt c. Sử dụng dưới mười lao động
Nam, một hộ gia đìnhlàmchủ
d.Cả a, b và c đêu đúng
b. Không bắt buộc phải có con dấu
14. Đặc điểm HKD:

a. Do một cá nhân, một nhóm người là công dân Việt c.Không có quyền thành lập chi nhánh, văn phòng đại
Nam hoặc người nước ngoài, mộthộgiađình làm chủ diện
b. Bắt buộc phải có con dấu riêng d.Sử dụng dưới năm lao động
15. Phát biểu nào sau đây là sai?

a.Chủ HKD chịu trách nhiệm hữu hạn trong hoạt động c. HKD thường tồn tại với quy mô nhỏ
kinh doanh
d.Cả a, b và c
b.HKD có sử dụng thường xuyên từ mười lao động phải
ĐKKD dưới hình thức DN
16. Những ngƣời nào không đƣợc đăng ký HKD?

a. Người chưa thành niên c. Người bị tước quyền hành nghề


b. Người đang chấp hành hìnhphạt tù d. Cả a, b và c đều đúng
17. Phát biểu nào sau đây là đúng về tên riêng của HKD?

a. Tên riêng HKD không được trùng với tên riêng của HKD đã được đăng ký trong phạmvicấptỉnh
b. Tên riêng HKD có thể viết bằng các chữ F, J, Z, W
c.Tên riêng HKD có thể kèm theo cụm từ “doanh nghiệp”, “công ty”

27
d.Tên riêng HKD không được kèm theo chữ số và ký hiệu
18. Trong thời gian bao lâu, kể từ ngày nhận hồ sơ ĐKDN, nếu không hợp lệ, cơ quanĐKDNphải gửi văn bản yêu
cầu sửa đổi, bổ sung cho ngƣời thành lập?

a. 5 ngày làm việc b. 3 ngày làmviệcc. 7 ngày làm việc d. 10 ngày làmviệc
19. Trong thời hạn bao lâu kể từ ngày nhận đƣợc hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký kinhdoanhcấp huyện phải cấp
Giấy chứng khận đăng ký hộ kinh doanh?

a. 3 ngày làm việc b. 3 ngày c. 5 ngày làm việc d. 5 ngày


20. Vào thời điểm nào, CQĐKKD cấp huyện gửi danh sách HKD đã đăng ký chophòngĐKKD cấp tỉnh, cơ quan
thuế cùng cấp và sở chuyên ngành?

a. Tuần thứ 1 hằng tháng c. Tuần thứ 3 hằng tháng


b. Tuần thứ 2 hằngtháng d. Tuần thứ 4 hằngtháng
21. Thời gian tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh không quá:

a. 1 tháng C.
b. 3 tháng D.
22. Trƣờng hợp tạm ngừng kinh doanh từ ….. trở lên, hộ kinh doanh phải thông báovới cơquan đăng ký kinh
doanh cấp huyện nơi đã đăng ký kinh doanh và cơ quan thuế trựctiếpquảnlý

a. 10 ngày b. 15 ngày c. 30 ngày d. 60 ngày


23. Đối với HKD buôn chuyến, kinh doanh lƣu động thì phải chọn địa điểmđể ĐKKDlà:

a. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú c. Địa điểm thu mua giao dịch
b. Địa điểmthườngxuyên kinh doanh d. Cả a, b và c đềuđúng
24. Tính chất một chủ sở hữu của DNTN thể hiện ở tất cả các phƣơng diện nên có thểnói, DNTN có sự độc lập về
tài sản. Phát biểu này: a. Đúng b. Sai

25. Cá nhân có thể ĐKDN để làm chủ DNTN hiện nay là:

a.Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi c. Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước
ngoài, trừ một số trường hợp do phápluật quy định
b.Công dân Việt Nam và người nước ngoài thường trú
tại Việt Nam d. Cả a, b và c đều đúng
26. Một trong những quyền cơ bản của chủ DNTN là “chiếm hữu, định đoạt tài sản củaDN”: a. Đúng b. Sai

27. CQĐKKD có trách nhiệm xem xét HSĐKDN và cấp GCNĐKDN trong vòng bao nhiêungàykể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ?

a. 7 ngày làm việc b. 3 ngày làm việc c. 15 ngày làm việc d. 5 ngày làm việc

28
28. Tên bằng tiếng nƣớc ngoài của DN đƣợc quy định nhƣ thế nào?

a.Không được đặt trước tên tiếng Việt trong cùng một bảng hiệu (nếu DN đó muốn đểcùnglúc2tên).
b.Có thể được dịch từ tên tiếng Việt sang tiếng nước ngoài.
c.In hoặc viết cùng khổ chữ với tên bằng tiếng Việt của DN tại cơ sở của DNđó hoặc trêncácgiấy tờ giao dịch, hồ sơ tài
liệu và ấn phẩm do DN đó phát hành.
d. Cả a, b và c đềuđúng
29. Vợ (là một cán bộ công chức) của một cán bộ lãnh đạo trong một DN 100%vốnsởhữunhà nƣớc có đƣợc thành
lập DN không? a. Có b. Không

30. DNTN là loại hình DN do bao nhiêu ngƣời làm chủ sở hữu?

a. 1 cá nhân c. 1 cá nhân và một tổ chức


b. 1 tổ chức d. Cả a, b và c đều sai
31. Trách nhiệm về tài sản của DNTN nhƣ thế nào?

a. Chịu trách nhiệm hữu hạn với số vốn đăng kýban đầu c. Chịu trách nhiệm liên đới vô hạn
b. Chịu tránh nhiệm d. Cả a, b và c đều
32. DNTN đƣợc phát hành loại chứng khoán gì?

a. Trái phiếu c. Trái phiếu và cổ phiếu


b. Cổ phiếu d. Cả a, b và c đều sai
33. Tài sản của DNTN, bao gồm:

a. VĐL c. Tài sản riêng của chủ DNTN


b. Vốn mà chủ DNTNbỏ vào kinh doanh d. Cả 3 loại trên
34. Điều kiệu để cá nhân trở thành chủ DNTN:

a. Mọi cá nhân Việt Nam c. Mọi cá nhân người nước ngoài


b. Không thuộctrườnghợp pháp luật cấm d. Cả a, b và c đềuđúng
35. Điều kiện để chủ DN đƣợc khởi nghiệp kinh doanh?

a.Không cần điều kiện gì


b. Kinh doanh trong lĩnh vực mà pháp luật không cấm
c. Kinh doanh trong lĩnh vực pháp luật cho phép
d. Kinh doanh trong lĩnh vực pháp luật không cấm; đối với những ngành nghề có điềukiệnthì phảiđáp ứng các điều kiện;
đối với ngành nghề đòi hỏi chứng chỉ hành nghề thì chủDNphảicóchứng chỉ hành nghề
36. Tên DNTN không đƣợc vi phạm những điều gì?

a. Đặt tên trùng, tên gây nhầm lẫn với DN đã đăng ký.
b. Sử dụng tên của CQNN, ĐVLLVTND, tên tổ chức chính trị, tổ chức công tác xã hội, chínhtrị-nghề nghiệp, tổ chức xã
hội… trừ khi cơ quan tổ chức đó cho phép.
29
c. Sử dung từ ngữ, ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử, văn hóa, đạo đức và thuầnphongmỹ tục của dân tộc.
d. Cả a, b và c đều đúng
37. HSĐKDN của DNTN bao gồm những gì?

a. Giấy đề nghị ĐKDN và bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của DNTN dưới lĩnh vực màphápluật yêu cầu.
b. Bản sao Thẻ căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc chứng thựccánhânhợp pháp khác của chủ
doanh nghiệp tư nhân.
c. Văn bản xác định vốn pháp định (nếu pháp luật có quy định) của DNTNd. Cả a, b và c đều đúng
38. Đặc điểm pháp lý của DNTN:

a. Là DN 1 chủ
b. Là DN không có tư cách pháp nhân
c. Là doanh nghiêp có khả năng huy động vốn
d. Là DN có một cá nhân làm chủ, chịu trách nhiệm vô hạn về nghĩa vụ tài sản, khôngcótưcáchdoanh nhân, không được
phát hành chứng khoán
39. Trong quá trình hoạt động, vốn đầu tƣ của DNTN có thể tăng giảm nhƣ thế nào?

a.Chỉ được tăng lên


b.Chỉ được giảm xuống
c.Không được tăng hoặc giảm vốn
d.Được tăng hoặc giảm vốn. Trường hợp giảm vốn đầu tư thấp hơn vốn đầu tư đã đăngkýthì phảiđăng ký với CQĐKKD.
40. Trong quá trình cho thuê DNTN, trách nhiệm của chủ DN nhƣ thế nào?

a. Không phải chịu trách nhiệm trước pháp luật


b. Phải chịu tráchnhiệm một phần
c. Phải chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật
d. Phải chịu tráchnhiệm nếu bên cho thuê và bên đi thuê có thỏa thuận
41. Sau khi cho thuê DNTN, ai là ngƣời chịu trách nhiệm đối với DNTN?

a. Người đi thuê phải chịu trách nhiệm c. Chủ DNTN phải chịu trách nhiệm
b. Chủ DNTN và người đi thuêmỗingười chịu d. Cả a, b và c đều sai
tráchnhiệmmột phần do hai bên thoả thuận
42. Ai là ngƣời đại diện theo pháp luật của DNTN?

a. Giám đốc DNTN c. Chủ sở hữu DNTN


b. Chính DNTN d. Cả a, b và c đều đúng
43. Sau khi bán DNTN, trách nhiệm của ngƣời chủ cũ của DN nhƣ thế nào?

a.Chuyển hết trách nhiệm sang người chủ mới c.Chịu trách nhiệm với những khoản nợ mà DN chưa
thực hiện, trừ trường hợp có thỏathuậnkhác
b.Vẫn chịu trách nhiệm liên đới
d. Cả a, b và c đều sai

30
44. Những ai có quyền thành lập DNTN?

a. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi, có NLHVDS đầy đủ


b. Công dân nước ngoài thường trú tại Việt Nam
c. Cá nhân Việt Nam và cá nhân nước ngoài có NLHVDS đầy đủ và không thuộc diện bịcấmthành lập DN
d. Cả a và b đều đúng
45. Chọn câu phát biểu đúng

a. DNTN mới thành lập có thể đặt trùng tên với DN khác c. Cả a và b đều đúng
b.Có thể sử dụng tên của CQNN, TCXH mà không cần d. Cả a và b đều sai
có sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức đó
46. DNTN kinh doanh thua lỗ kéo dài thì có thể:

a. Hoặc giải thể DN c. Cả a và b đều đúng


b. Hoặc xin phá sản d. Cả a và b đều sai
47. DNTN đƣợc kinh doanh xuất nhập khẩu: a. Đúng b. Sai

48. Chọn phát biểu sai về chủ DNTN

a.Chủ DNTN có quyền quyết định đối với mọi HĐKD của doanh nghiệp
b.Chủ DNTN có quyền sử dụng lợi nhuận sau khi đã nộp thuế và các nghĩa vụ tài chínhkhác
c.Chủ DNTN luôn là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
d.Chủ DNTN luôn là người quản lý, điều hành doanh nghiệp
49. Chọn phát biểu đúng về DNTN

a. Chủ DNTN có quyền cho thuê toàn bộ DN và không phải chịu trách nhiệmvề HĐKDcủaDNtrong thời gian cho thuê.
b. Người quản lý, điều hành DNTN là nguyên đơn, bị đơn hoặc người có quyền lợi, nghĩa vụliênquan trước trọng tài hoặc
tòa án trong các tranh chấp liên quan đến DN.
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
50. Đối tƣợng nào sau đây không phải là HKD?

a. Các hộ gia đình sản xuất nông lâm ngư nghiệp c. Những người bán hàng rong
b. Các hộ gia đìnhsảnxuất muối d. Cả a, b và c đềuđúng
51. Trƣớc đây vợ chồng anh A mở một quán cơm ở Q1 TP. HCM. Hiện nay do tình hìnhbuônbánthuận lợi nên anh
A thuê thêm 2 phụ bếp, 4 phục vụ và 4 tạp vụ. Vậy hình thứckinh doanhcủaanh A hiện nay đƣợc coi là:

a. DN b. Hộ kinh doanh
C.
52. HKD và DNTN đƣợc phân biệt với nhau bởi:

a. Quy mô kinh doanh c. Số lượng lao động thuê mướn


b. Số lượng cơ sở d. Cả a, b và c đều đúng

31
53. Theo quy định pháp luật tên riêng của hộ kinh doanh không đƣợc trùng với tên riêngcủahộkinh doanh đã đăng
ký trong phạm vi:

a. Xã, phường, thị trấn c. Tỉnh, thành phố thuộc trung ương
b. Quận, huyện, thị xã, TPthuộctỉnh d. Toàn quốc
54. Hộ kinh doanh các ngành nghề không cần điều kiện đƣợc phép tiến hành kinh doanhsaukhinộp đủ hồ sơ hợp
lệ:

a. 3 ngày làm việc b. 10 ngày làmviệc c. 15 ngày làm việc d. Cả a, b và c đều sai
55. HKD là đơn vị kinh doanh nhỏ nhất, đúng hay sai? a. Đúng

56. Phát biểu nào sau đây là sai?

a. HKD chỉ được ĐKKD tại một địa điểm duy c. Pháp luật hạn chế quy mô sử dụng lao
b. HKD không phải đóng thuế nhất d. HKD có thể do một cá nhân động của HKD làm chủ
và chịu trách nhiệmvô hạn
57. Phát biểu nào sau đây là sai?

a. HKD chỉ được ĐKKD tại một địa điểm duy nhấ c. Pháp luật hạn chế quy mô sử dụng lao động của HKD
b. HKD chịu trách nhiệm hữu hạn d. HKD có thể do một hộ gia đình làm chủ
58. Theo Khoản 1 Điều188 LDN202: “DNTN là do. . . làm chủ và tự chịu trách nhiệmbằng. . . của mình về mọi hoạt
động của DN”.

a. Cá nhân hoặc tổ chức; một phần tài sản c. Tổ chức; toàn bộ tài sản
b. Cá nhân hoặc tổ chức; toànbộtàisản d. Cá nhân; toàn bộ tài sản
59. Câu nào sau đây là đúng?

a. DNTN được quyền phát hành bất cứ loại chứng khoán nào
b. Mỗi cá nhân có thể được thành lập nhiều DNTN
c. DNTN không có tư cách pháp nhân
d.Người điều hành quản lý hoạt động kinh doanh của DNTN nhất thiết phải là chủcủaDNTN
60. Chủ DNTN chịu trách nhiệm nhƣ thế nào về các khoản nợ phát sinh trong quá trìnhhoạt động của DN?

a. Chịu trách nhiệm vô hạn c. Chịu trách nhiệm một phần


b. Chịu trách nhiệmhữuhạn d. Không phải chịutráchnhiệm
61. Trong các chủ thể sau đây, chủ thể nào đƣợc quyền thành lập DNTN theo LDN2020?

a. Cán bộ, công chức theo quy định của pháp luật về cán c. Công dân Việt Nam và người nước ngoài theo quy
bộ, công chức định của pháp luật Việt Nam
b. Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghệp d.Chỉcó công dân Việt Nam
62. Chủ DNTN có thể trở thành:

a. Chủ của một DNTN khác c. Chủ hộ kinh doanh


b. GĐCTTNHH1TV d. TVHDcủa CTHD
32
63. Chủ DNTN có thể trở thành:

a. Giám đốc CTHD c. CT HĐQT CTCP


b. Người góp vốn vào hộ kinh doanh d. Cả a, b và c đều sai
64. Chủ DNTN không thể trở thành:

a. CT HĐTV CTHD c. GĐ CTCP


b. GĐ CTTNHH d. Cổ đông CTCP
65. Chủ DNTN có các quyền nào sau đây?

a. Tuyển dụng, thuê và sử dụng LĐ theo yêu cầu kinh c. Chiếm hữu, sử dụng định đoạt tài sản của DN
doanh
d. Cả a, bvàcđều đúng
b. Kinhdoanhxuất nhập khẩu
66. Khi chủ DNTN muốn giảm vốn đầu tƣ xuống thấp hơn vốn đầu tƣ đã đăng ký thì phảiđăngký với cơ quan nào
sau đây?

a. Cơ quan quản lý thuế c. Phòng công chứng


b. Cơ quan đăng ký kinh doanh d. Cả a, b và c đều đúng
67. Khi chủ DNTN muốn giảm vốn đầu tƣ xuống thấp hơn vốn đầu tƣ đã đăng ký thì phảiđăngký với cơ quan nào
sau đây?

a. Sở Tài chính c. Sở Công thương


b. Cơ quan đăng ký kinh doanh d. Văn phòng công chứng
68. Chọn câu sai về DNTN

a. Chủ DNTN không có toàn quyền quyết định đối với tất cả hoạt độngkinhdoanh của DN.
b.Chủ DNTN phải chịu trách nhiệm đối với các khoản nợ mà DN chưa thanhtoánkhi bán DN cho người khác, trừ trường
hợp thỏa thuận khác.
c.Chủ DNTN là nguyên đơn, bị đơn hoặc người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quantrướctrọng tài hoặc tòa án trong các tranh
chấp liên quan đến DN.
d. Người mua DNTN phải đăng ký lại DN theo quy định của pháp luật.
69. Khi chƣa có giấy chứng nhận quyền ĐKKD, chủ DNTN không đƣợc tự ý ký hợp đồngmuabán với các DN khác.
a. Đúng b. Sai

70. Các hoạt động nào sau đây bị cấm khi DNTN có quyết định giải thể?

a. Bán DN cho người khác c. Huy động vốn


b. Cho thuê DN d. Cả a, b và c đều đúng
71. Trƣớc 2021, HKD phải đăng ký kinh doanh dƣới hình thức DN khi sử dụng:

a. Từ 8 lao động c. Từ 10 lao động


b. Từ 12 lao động d. Từ 20 lao động

33
72. Đặc điểm pháp lý nào của HKD là đúng?

a. HKD do một cá nhân Việt Nam, một nhóm người có quốc tịch Việt Namhoặc một hộgiađình làm chủ
b. HKD thường tồn tại với quy mô vừa và nhỏ
c.Chủ HKD phải chịu trách nhiêm vô hạn trong hoạt động kinh doanh
d.Cả a, b và c đều đúng
73. Nhận định nào sau đây về HKD là không đúng?

a. HKD do một cá nhân Việt Nam, một nhóm người có quốc tịch Việt Namhoặc một hộgiađình làm chủ
b. HKD thường tồn tại với quy mô vừa và nhỏ
c.Chủ HKD phải chịu trách nhiêm vô hạn trong hoạt động kinhdoanh
d.HKD có quyền lập chi nhánh, văn phòngđại diện
74. Nhận định nào sau đây về HKD là không đúng?

a. HKD do một cá nhân, một nhóm người có quốc tịch Việt Nam hoặc nước ngoài, hoặcmột hộgia đình làm chủ
b. HKD không có tư cách pháp nhân
c. Chủ HKD phải chịu trách nhiêm vô hạn trong hoạt động kinh doanh
d. HKD không có quyền lập chi nhánh, văn phòng đại diện
75. Đặc điểm pháp lý nào của DNTN là không đúng?

a. DNTN là DN một chủ


b. DNTN có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp GCNĐKDN
c. Chủ DNTN chịu trách nhiệm vô hạn về mọi khoản nợ phát sinh trong hoạt động của DNmình
d. DNTN không được phát hành trái phiếu để huy động vốn
76. Chọn câu phát biểu sai về DNTN

a.Chủ DNTN có quyền cho thuê toàn bộ DN


b.Vốn đầu tư của DNTN do chủ DN tự đăng ký
c.Trong quá trình hoạt động chủ DNTN không có quyền giảm vốn đầu tư vào HĐKD
d.Saukhi bán DNTN, chủ DN phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ mà DN chưa thực hiện
77. Chọn phát biểu đúng

a.Cả chủ DNTN và HKD đều chịu trách nhiệm vô hạn trong hoạt động kinh doanh
b. HKD không có văn phòng đại diện, chi nhánh
c. DNTN không có tư cách pháp nhân
d.Cả a, b và c đều đúng
78. Chọn phát biểu sai

a. Cả chủ DNTN và HKD đều chịu trách nhiệm vô hạn b. HKD không có văn phòng đại diện, chi nhánh
trong hoạt động kinh doanh
c.DNTN và HKD đều không có tư cách pháp nhân

34
d. DNTN có quyền lập chi nhánh nhưng không có quyền lập vănphòngđạidiện
79. Chọn câu sai

a.Vốn đầu tư của DNTN do chủ DN tự đăng ký


b.Trong quá trình hoạt động chủ DNTN có quyền tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mìnhvàohoạtđông kinh doanh của DN.
c.Việc tăng hoặc giảm vốn đầu tư của DN là do DN tự quyết định thực hiện
d.Vốn đầutư của DNTN ở tất cả các lĩnh vực kinh doanh là do Nhà nước quy định
80. Câu phát biểu nào không đúng về HKD?

a. Là do một cá nhân duy nhất hoặc một nhóm người có quốc tịch Việt Namhoặc một hộgiađìnhlàm chủ
b. Phải ĐKKD
c. Sản xuất kinh doanh tại một địa điểm và phải có con dấu
d.Không sử dụng quá mười lao động và chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình
81. Đặc điểm để phân biệt HKD và DNTN là:

a. HKD thường tồn tại dưới quy mô nhỏ


b. HKDdo một ngườilàm chủ sở hữu
c. Có trách nhiệm vô hạn về hoạt động kinh doanh
d. Cả a, b và c đều đúng
82. Theo LDN 2020 thì cá nhân nào sau đây không có quyền thành lập DNTNở Việt Nam?

a. Cá nhân người nước ngoài có đầy đủ NLHVDS c. Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp…
NLHVDS
b. Công dân Việt Namcóđầyđủ
d. Cả a, b và c đều đúng
83. Điều nào sau đây bị cấm khi đặt tên DNTN?

a. Tên viết bằng tiếng Việt kèm theo chữ số và ký hiệu


b. Sử dụngtênCQNN
84. Mỗi cá nhân chỉ đƣợc thành lập:

a. Một DNTN b. Hai DNTN c. Từ hai DNTN trở lên


d. Được quyền thành lập nhiều DNTNnếu đáp ứng đủ các điều kiệnvềvốn
85. Chủ DNTN:

a.Không có quyền thành lập, tham gia thành lập, góp c.Chỉ có quyền góp vốn vào CTTNHH, CTCP
vốn vào CTTNHH, CTCP.
d.Cả a, b và c đều sai
b.Có quyền thành lập, tham gia thành lập, góp vốn vào
CTTNHH, CTCP.
86. Một cá nhân chỉ đƣợc thành lập một DNTN, bởi vì:

a. Một cá nhân không thể đủ vốn để thành lập nhiều DNTN


b. Một cá nhân không thể thanh toán các khoản nợ khi thành lập nhiều DNTN

35
c.Chế độ trách nhiệm trong kinh doanh của DNTN là trách nhiệm vô hạn
d.Một cá nhân không đủ khả năng để quản lý nhiều DNTN
87. Loại DN nào do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sảncủa mình về mọi hoạt động
của DN?

a. CTTNHH c. DNTN
b. CTCP d. CTHD
88. Loại DN nào do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sảncủamình về mọi hoạt động
của DN?

a. CTTNHH 1TV c. DNTN


b. CTHD d. Cả a và c đều đúng
89. Ở DNTN:

a.Có sự phân biệt rõ ràng giữa tài sản của DN với phần tài sản còn lại của chủ DN.
b.Khôngcósựphân biệt rõ ràng giữa tài sản của DN với phần tài sản còn lại của chủ DN.
c.Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
90. Chủ DNTN chịu trách nhiệm ….. về mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của DN.

a. Hữu hạn c. Vừa hữu hạn, vừa vô hạn


b. Vô hạn d. Liên đới
91. Chủ DNTN chịu trách nhiệm……về mọi hoạt động của DN.

a. Chỉ trong phạm vi tài sản đã góp vào DN c. Hữu hạn


b. Bằng toàn bộ tài sản của mình d. Liên đới
92. Ngƣời muốn thành lập DNTN phải gửi hồ sơ đến:

a. Phòng ĐKDN cấp tỉnh c. Phòng ĐKDN cấp tỉnh hoặc cấp huyện
b. Phòng ĐKDNcấp huyện d. Tòa án
93. Ngƣời muốn thành lập DNTN:

a. Phải tự mình đi ĐKDN c. Cả a và b đều đúng


b. Tự mình hoặc ủy quyền cho người khác thực d. Cả a và b đều sai
hiện ĐKDN
94. Chủ DNTN:

a. Phải trực tiếp điều hành DNTN c. Có thể trực tiếp hoặc thuê người khác điều hành
DNTN
b. Phải thuê người khác điềuhànhDNTN
c. Cả a, b và c đều sai
95. Nếu DNTN thuê ngƣời khác điều hành DN, thì ngƣời chịu trách nhiệmcuối cùngvềmọi hoạt động của DN là:

a. Người được thuê điều hành b. Giámđốc DN


36
c. Chủ DN d. Cả a, b và c đều đúng
96. Chủ DNTN:

a.Không có quyền cho thuê DNTN


b. Có quyền cho thuê DN nhưng không phải chịu trách nhiệm về mọi hoạt động của DNTNtrongthời hạn cho thuê
c. Có quyền cho thuê DN nhưng vẫn phải chịu trách nhiệm về mọi hoạt động của DNTNtrongthời hạn cho thuê
d. Cả a, b và c đều sai
97. Chủ DNTN:

a.Không có quyền cho thuê DNTN


b.Có quyền cho thuê DN nhưng không phải chịu trách nhiệm về mọi hoạt động củaDNTNtrong thời hạn cho thuê
c. Có quyền cho thuê DN nhưng vẫn phải chịu trách nhiệm về mọi hoạt động của DNTNtrongthời hạn cho thuê
d.Có quyền cho thuê DN nhưng không phải chịu trách nhiệm về mọi hoạt động củaDNTNtrong thời hạn cho thuê nếu có
thoả thuận trong hợp đồng với người đi thuê
98. Chủ DNTN:

a.Không có quyền bán DNTN


b.Có quyền bán DN nhưng không phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ mà DNTNtrướcđâychưa thực hiện
c.Có quyền bán DN và phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ mà DNTN trước đây chưathựchiện,và các bên không được
có thỏa thuận khác.
d. Có quyền bán DN và phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ mà DNTNtrướcđâychưa thực hiện, trừ trường hợp người
mua, người bán và chủ nợ của DN có thỏa thuậnkhác.
99. Trong việc thành lập cũng nhƣ trong quá trình tồn tại HĐKD, nếu vi phạmphápluật, chủ DNTN:

a. Chỉ có thể bị xử phạt vi phạm hành chính


b.Chỉ có thể bị truy cứu trách nhiệm hình sự
c.Chỉ có thể bị xử phạt vi phạm hành chính, bị truy cứu trách nhiệm hình sự
d.Có thể bị xử phạt vi phạm hành chính, bị truy cứu trách nhiệm hình sự, nếu gây thiệthại thìphải bồi thường
CHƢƠNG 3: PHÁP LUẬTVỀCÔNGTY
1. Theo LDN2020, DN liên doanh có thể đƣợc thành lập dƣới hình thức pháp lý nàosauđây?

a. CTCP b. CTHD c. CTTNHH d. Cả a, b và c đều đúng


2. Trong các chức danh sau đây ở CTCP, chức danh nào có thể đƣợc thuê?

a. CTHĐQT b. TGĐ c. Trưởng BKS d. Cả a, b và c đều đúng


3. Theo LDN2020, loại hình DN nào đòi hỏi ngƣời thành lập bắt buộc phải có trình độchuyênmôn và kinh nghiệm
nghề nghiệp?

a. DNTN b. CTTNHH, CTCP c. CTHD d. Tùy từng trường hợp cụthể


4. Điều lệ CTCP không đƣợc quy định chức danh nào sau đây làm ngƣời đại diện đƣơngnhiên(đại diện theo pháp
luật) của CTCP?

37
a. GĐ (TGĐ) b. CTHĐQT c. Trưởng BKS d. Kế toán trưởng
5. Trong các loại hình doanh nghiệp sau đây, doanh nghiệp nào có tƣ cách pháp nhân?

a. CTHD c. HTX
b. CTTNHH 1TV d. Cả a, b và c đều đúng
6. Số lƣợng thành viên CTTNHH có thể là:

a. 1TV c. 50 thành viên


b. 2TV d. Cả a, b và c đều đúng
7. Trong CTHD, loại thành viên chịu trách nhiệm vô hạn về tài sản là:

a. TVGV c. Cả TVGV và TVHD


b. TVHD d. Cả a, b và c đều đúng
8. Thành viên CTTNHH từ 2TV trở lên:

a.Có quyền tự do chuyển nhượng phần vốn góp cho c.Chỉ được chuyển nhượng cho người khác không phải
người khác là thành viên nếu các thành viên còn lại trong công ty
không mua hoặc mua không hết
b.Phải ưu tiên chuyển nhượng cho thành viên công ty
d. Cả b và c đều đúng
9. Số cổ đông tối thiểu trong CTCP theo quy định của LDN2020 là:

a. 7 cổ đông c. 5 cổ đông
b. 3 cổ đông d. Pháp luật không quy định
10. Cổ đông nào trong CTCP sau đây có quyền tham gia quản lý công ty?

a. CĐPT c. Cổ đông sở hữu CPƯĐHL


b. Cổ đông sở hữu CPƯĐCT d. Cả a, b và c đều đúng
11. DN nào không đƣợc thuê GĐ?

a. DNTN c. DNNN
b. CTHD d. CTTNHH 1TV
12. Trong CTCP:

a. CTHĐQT có thể kiêm GĐ (TGĐ) c. GĐ (TGĐ) có thể kiêm Trưởng BKS


b. CTHĐQT có thể kiêmTrưởng BKS d. Cả a, b và c đều đúng
13. Trong các hình thức tổ chức lại DN sau đây, hình thức nào sau khi tổ chức lại, DNbanđầuvẫn tồn tại?

a. Chia c. Hợp nhất


b. Tách d. Cả a, b và c đều đúng
14. Theo LDN2020, DN nào sau đây không có tƣ cách pháp nhân?

a. CTTNHH 1TV c. DNTN


b. CTHD d. Cả a và b đều đúng

38
15. Trừ trƣờng hợp các TVHD còn lại trong công ty đồng ý, TVHD của CTHDkhôngđƣợcđồngthời là:

a. TVHD của CTHD khác c. Chủ DNTN


b. TV của CTTNHHcótừ2TVtrở lên d. Cả a và c đều đúng
16. Chủ thể nào sau đây đƣợc quyền thành lập CTTNHH 1TV trực thuộc

a. HLHPN TPHCM c. Hội nông dân Việt Nam


b. Đoàn luật sư TPHCM d. Cả a, b và c đều đúng
17. Trong các chủ thể sau đây, chủ thể nào không đƣợc quyền thành lập DNtheo LDN2020?

a. Cán bộ, công chức theo quy định của Luật cán bộ, công chức 2008
b. Tổ chức nước ngoài, người nước ngoài không thường trú tại Việt Nam
c. Những người được cử làm đại diện để quản lý phần vốn góp của Nhà nước tại DNkhác
d. Cả a, b và c đều đúng

18. HĐTV trong CTTNHH có từ 2TV trở lên họp ít nhất:

a. 1 năm một lần c. 3 tháng một lần


b. 6 tháng 1 lần d. 1 tháng 1 lần
19. Cuộc họp HĐTV đƣợc tổ chức lần thứ nhất của CTTNHH từ 2 TV đƣợc tiến hànhkhicó:

a. Số thành viên dự họp đại diện ít nhất 75% VĐL c. Số thành viên dự họp đại diện ít nhất 65% VĐL
b. Số thành viên dự họp đại diện ít nhất 50% VĐL d.Cả a, b và c đều sai
20. Cuộc họp HĐTV đƣợc tổ chức lần thứ hai của CTTNHH từ 2 TV đƣợc tiến hành khicó:

a.Số thành viên dự họp đại diện ít nhất 65% VĐL c.Số thành viên dự họp đại diện ít nhất 33% VĐL
b.Số thành viên dự họp đại diện ít nhất 50% VĐL d.Cả a, b và c đều sai
21. Cuộc họp HĐTV đƣợc tổ chức lần thứ ba của CTTNHH từ 2 TV đƣợc tiến hành khi có:

a. Số thành viên dự họp đại diện ít nhất 50% VĐL c. Số thành viên dự họp đại diện ít nhất 15% VĐL
b. Số thành viên dự họp đại diện ít nhất 33% VĐL d.Không phụ thuộc vào số thành viên dự họp
22. Cuộc ĐHĐCĐ của CTCP đƣợc tổ chức lần thứ nhất đƣợc tiến hành khi:

a. Số cổ đông có quyền biểu quyết tham dự cuộc họp đại diện ít nhất 75%tổng số phiếubiểuquyết
b. Số cổ đông có quyền biểu quyết tham dự cuộc họp đại diện ít nhất 65%tổng số phiếubiểuquyết
c. Số cổ đông có quyền biểu quyết tham dự cuộc họp đại diện ít nhất 50%tổng số phiếubiểuquyết d. Cả a, b và c đều sai
23. Cuộc ĐHĐCĐ của CTCP đƣợc tổ chức lần thứ hai đƣợc tiến hành khi:

a. Số cổ đông có quyền biểu quyết tham dự cuộc họp đại diện ít nhất 50%tổng số phiếubiểuquyết
b. Số cổ đông có quyền biểu quyết tham dự cuộc họp đại diện ít nhất 33%tổng số phiếubiểuquyết
c. Số cổ đông có quyền biểu quyết tham dự cuộc họp đại diện ít nhất 30%tổng số phiếubiểuquyết d. Cả a, b và c đều sai
39
24. Cuộc ĐHĐCĐ của CTCP đƣợc tổ chức lần thứ ba đƣợc tiến hành khi:

a. Số cổ đông có quyền biểu quyết tham dự cuộc họp đại diện ít nhất 33%tổng số phiếubiểuquyết
b. Số cổ đông có quyền biểu quyết tham dự cuộc họp đại diện ít nhất 15%tổng số phiếubiểuquyết
c. Số cổ đông có quyền biểu quyết tham dự cuộc họp đại diện ít nhất 10%tổng số phiếubiểuquyết
d.Không phụ thuộc vào tổng số phiếu biểu quyết của cổ đông dự họp
25. Tổ chức quản lý CTTNHH có từ 2TV trở lên bao gồm:

a. HĐTV, CTHĐTV, HĐQT c. HĐTV, CTHĐTV, GĐ (TGĐ), BKS (nếu có)


b. HĐTV, HĐQT, BKS d. Cả a, b và c đều sai
26. Số phiếu biểu quyết của mỗi cổ phần ƣu đãi biểu quyết so với CPPT là:

a. Nhiều hơn CPPT 1 phiếu c. Do điều lệ của CTCP quy định


b. Nhiều hơnCPPT2phiếu d. Cả a, b và c đều sai
27. Số phiếu biểu quyết của mỗi cổ phần ƣu đãi biểu quyết so với CPPT là:

a. Nhiều hơn CPPT 1 phiếu c. Do điều lệ của CTCP quy định


b. Bằng số phiếusovớiCPPT d. Do HĐQT quyết định
28. Cổ phần nào sau đây không đƣợc phép chuyển nhƣợng trong CTCP?

a. CPPT b. CPƯĐBQ c. CPƯĐHL d. CPƯĐCT


29. CTCP được quyền mua lại trên 10% đến không quá 30% tổng số CPPT đã bántheoquyếtđịnh của chủ thể nào sau đây?
a. ĐHĐCĐ b. HĐQT c. GĐ (TGĐ) d. Cả a, b và c đều đúng66
30. Khi CTCP mua lại cổ phần đã bán thì giá mua lại cổ phần theo quyết định của:

a. ĐHĐCĐ c. HĐQT
b. Tùy theo thỏa thuận giữa công ty và cổ đông sở hữu d. Cả a, b và c đều sai
cổ phần được mua lại.
31. ĐHĐCĐ trong CTCP họp thƣờng kỳ ít nhất:

a. 1 tháng 1 lần b. 6 tháng 1 lần c. 1 năm 1 lần d. Cả a, b và c đều sai


32. ĐHĐCĐ có thể họp bất thƣờng theo yêu cầu của:

a. CTHĐQT c. Cổ đông hoặc nhóm cổ đông theo quy định của


LDN2020
b.BKS trong một số trường hợp theo luật định
d.Cả a, b và c đều đúng
33. Trong mọi lần triệu tập họp ĐHĐCĐ phải có số cổ đông dự họp đại diện cho ít nhất:

a. 51%số cổ phần có quyền biểu quyết c. 30% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết
b. 51%số CPPT d. Cả a, b và c đềusai
34. Trong CTCP, những vấn đề nào khi biểu quyết thông qua tại ĐHĐCĐ phải có sốcổđôngđạidiện ít nhất 65%
tổng số phiếu biểu quyết của tất cả các cổ đông dự họp chấp thuận?

a. Thông qua báo cáo tài chính hàng năm


40
b. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm TVHĐQT, thành viên BKS
c. Quyết định về loại cổ phần và tổng số cổ phần của từng loại
d.Cả a, b và c đều sai
35. Đối với CTTNHH từ 2TV đến 50TV, khẳng định nào sau đây là đúng?

a.Không có tư cách pháp nhân và chịu trách nhiệm vô hạn mọi khoản nợ bằng tài sảncủacácthành viên công ty.
b.Không có tư cách pháp nhân và chịu trách nhiệm hữu hạn mọi khoản nợ trong phạmvivốngópcủa mình.
c. Có tư cách pháp nhân và chịu trách nhiệm vô hạn mọi khoản nợ bằng tài sản của cácthànhviên công ty.
d. Có tư cách pháp nhân và chịu trách nhiệm hữu hạn mọi khoản nợ trong phạmvi vốngópcủamình.
36. Để huy động thêm vốn cho các hoạt động kinh doanh, CTTNHH từ 2TVkhông đƣợcsử dụng biện pháp nào sau
đây?

a. Vay vốn ngân hàng C. Yêu cầu các thành viên góp thêm vốn
b. Phát hành cổ phiếu d. Sử dụng lợi nhuậngiữ lại để bổ sung vốn
37. CTTNHH A bị chia thành CTTNHH B và CTTNHH C. Sau khi chia:

a. Công ty A, B, C vẫn tồn tại c. Công ty B chấm dứt tồn tại


b. Công ty Achấmdứttồn tại d. Công ty Cchấmdứttồn tại
38. CTTNHH A bị chia thành CTTNHH B và CTTNHH C. Sau khi chia:

a. Công ty A, B, C vẫn tồn tại c. Công ty A, B, C chấm dứt tồn tại


b. Công ty Achấmdứttồn tại d. Cả a, b và c đềusai
39. Trong trƣờng hợp nào sau đây CTTNHH 2TV trở lên phải có BKS?

a. Công ty có từ 9 thành viên trở lên c. Công ty có từ 10 thành viên trở lên
b. Công ty có từ 12 thànhviêntrởlên d. Công ty do Nhà nước nắmgiữtrên 50% vốn điều lệ
40. Cổ phần là:

a.Phần chia nhỏ nhất vốn ĐLCT thể hiện dưới dạng cổ phiếu
b.Phần chia lớn nhất vốn ĐLCT thể hiện dưới dạng cổ phiếu
c.Những phần chia không bằng nhau vốn ĐLCT
d.Vốn thuộc sở hữu của các CĐSL CTCP
41. Trong các cơ quan sau, cơ quan nào có quyền quyết định cao nhất trong CTCP?

a. HĐQT b. TGĐ c. ĐHĐCĐ d. BKS


42. CTCP A thành lập năm 2015. Năm 2019 công ty tiến hành họp ĐHĐCĐ. Thành phầncổđôngtham dự họp đại
hội sẽ gồm:

a. CĐPT
b. CĐPT, cổ đông ưuđãi biểuquyết
c. CĐPT, cổ đông ưu đãi biểu quyết, cổ đông ưu đãi cổ tức

41
d. CĐPT, cổ đông ưu đãi biểuquyết, cổđông ưu đãi cổ tức, cổ đông ưu đãi hoàn lại
43. CTHD là công ty:

a.Có quyền phát hành bất cứ loại chứng khoán nào để huy động vốn
b.TVHD chịu trách nhiệm hữu hạn về mọi khoản nợ trong phạm vi vốn góp của mình
c.Cóít nhất 2 TVHD, có thể có TVGV
d.TVHD có quyền làm chủ DNTN hoặc làm TVHD của CTHD khác
44. Theo LDN2020, có bao nhiêu loại hình công ty?

a. CTCP, CTTNHH 1 hoặc 2TV trở lên


b. CTCP, CTTNHH 1 hoặc 2TV trở lên, CTHD

42
c. CTCP, CTTTNHH 1 hoặc 2TV trở lên, CTHD, Nhóm Công ty
d. CTCP, CTTTNHH 1 hoặc 2TV trở lên, CTHD, Nhóm Công ty và các DNTN
45. Loại cổ phần nào đƣợc chuyển nhƣợng tự do?

a. CPPT, các loại CPƯĐ c. CPPT, các loại CPƯĐ trừ CPƯĐCT
b. CPPT, các loại CPƯĐtrừCPƯĐBQ d. CPPT, các loại CPƯĐtrừ CPƯĐHL
46. Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày cấp GCNĐKDN, Phòng ĐKKDphải thôngbáonộidung GCNĐKDN
đó cho cơ quan thuế, cơ quan thống kê?

a. 5 ngày làm việc b. 7 ngày làmviệc c. 10 ngày làm việc d. 15 ngày làmviệc
47. CTCP có tƣ cách pháp nhân khi:

a. Tổ chức ĐHĐCĐ để thành lập CTCP c. Khi nộp đơn xin thành lập CTCP
b. Được cấp GCNĐKDN d. Cả a, b và c đều sai
48. Điểm khác biệt giữa TVHD và TVGV trong công ty hợp danh:

a.TVHD phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của côngty, cònTVGV chỉ chịu trách
nhiệm bằng số vốn mình góp vào công ty
b. TVHD có quyền điều hành quản lý công ty, còn TVGV thì không
c. TVHD không được làm chủ DNTN hoặc làm TVHD của CTHD khác, còn TVGVthì được
d.. Cả a, b và c đều đúng
49. Nhận định nào sau đây là không đúng về TVHD, TVGV trong công ty hợp danh?

a.TVHD phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của côngty, cònTVGV chỉ chịu trách nhiệm
bằng số vốn mình góp vào công ty
b. TVHD có quyền điều hành quản lý công ty, còn TVGV thì không
c. TVHD không được làm chủ DNTN hoặc làm TVHD của CTHD khác, còn TVGVthì được
d.TCHD và TVGV có thể là cá nhân hoặc tổ chức
50. VĐL của CTTNHH, CTHD là:

a. Tổng giá trị tài sản tối thiểu theo quy định pháp luật c. Tổng giá trị tài sản do các thành viên đã góp hoặc cam
để công ty hoạt động kinh doanh kết góp khi thành lập công ty
b. Tổng giá trị tài sản do các thành viên của công ty góp d. Cả b và c đều đúng
vào
51. VĐL của CTCP là:

a. Số vốn tối thiểu theo quy định pháp luật để công ty hoạt động kinh doanh
b. Số vốn do các thành viên của công ty góp vào
c. Tổng giá trị mệnh giá cổ phần đã bán hoặc đã được đăng ký mua khi thành lập côngty
d.Tổngsố vốn mà công ty đầu tư vào hoạt động sản xuất kinh doanh

43
52. Nhà nƣớc đảm bảo đối với DN và chủ sở hữu DN đƣợc thể hiện ở việc:

a. Nhà nước công nhận sự tồn tại lâu dài và phát triển của các loại hình DN, bảo đảmsựbìnhđẳng trước pháp luật của các
DN.
b. Nhà nước công nhận và bảo hộ quyền sở hữu tài sản, vốn đầu tư, quyền lợi ích hợp phápkháccủaDN và chủ sở hữu DN.
c. Tài sản và vốn đầu tư hợp pháp của DN và chủ sở hữu DN không bị quốc hữu hóa.
d. Cả a, b và c đều đúng
53. Các quyền cơ bản, quan trọng nhất của DN:

a. Tự chủ kinh doanh, chủ động lựa chọn ngành nghề, địa bàn, hình thức kinh doanh, đầutư, chủđộng mở rộng quy mô và
ngành nghề kinh doanh
b. Lựa chọn hình thức, phương thức huy động phân bổ và sử dụng vốn
c. Chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng và ký kết hợp đồng
d.Trực tiếp hoặc thông qua người đại diện theo ủy quyền tham gia tố tụng theo quy địnhcủapháp luật
54. Nghĩa vụ của DN:

a.Tự chủ quyết định các công việc kinh doanh c.Bảo đảm quyền và lợi ích của người lao động theo quy
định của pháp luật về lao động
b.Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản của DN
d. Khiếu nại tố cáo theo quy định
55. Hành vi nào là bị cấm đối với DN?

a.Sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ theo đúng chất lượng và số lượngb.Khôngđảmbảo các điều kiện tốt nhất cho
khách hàng
c.Kê khai không trung thực, không chính xác nội dung, hồ sơ ĐKDN hoặc không kịpthờivới những thay đổi của hồ sơ
ĐKKD
d.Từ chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực không được pháp luật quy định
56. Trƣờng hợp nào thì đƣợc cấp lại GCNĐKDN?

a.Khi thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, chi nhánh, văn c.GCNĐKDN bị mất, rách, cháy hoặc tiêu hủy dưới các
phòng đại diện hình thức
b.Thay đổi nội dung GCNĐKDN d. Cả bvàcđềuđúng
57. ĐLCT là:

a. Bảng cam kết về việc thực hiện kinh doanh theo đúng pháp luật
b. Bảng cam kết của tất cả các thành viên về việc thành lập tổ chức, quản lý và hoạtđộngcủa công ty
c. Bảng cam kết giữa các thành viên của DN trong việc chia tỷ lệ lợi nhuận
d. Bảng cam kết đối với khách hàng
58. Tƣ cách chấm dứt thành viên của DN trong các trƣờng hợp:

a. Thành viên đã chuyển nhượng hết vốn góp của mình c. Khi điều lệ DN quy định
cho ngườikhác
d.Cả a, b và c đều đúng
b. Thành viên chết

44
59. Số lƣợng thành viên của CTTNHH 2TV trở lên:

a. Tối thiểu là 2 c. Tối thiểu là 2, tối đa là 50


b. Không giới hạn d. Cả a, b và c đều sai
60. Trừ trƣờng hợp quyết định bán tài sản có giá trị bằng hoặc lớn hơn 50%tổng giá trịtrongBCTC (báo cáo tài
chính); sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty; tổ chức lại, giải thể côngty, đối với CTTNHH 2TV, quyết định của HĐTV
đƣợc thông qua tại cuộc họp khi:

a. Số phiếu đại diện ít nhất 75% tổng số vốn góp của các c. Số phiếu đại diện ít nhất 48.75% tổng số VĐL
thành viên dự họp chấp thuận
d. Cả a và c đều đúng
b. Số phiếu đại diện ít nhất 50% tổng số VĐL
61. Theo quyết định của HĐTV trong CTTNHH 2TV trở lên thì công ty có thể tăng VĐLbằnghình thức nào sau
đây?

a. Tăng vốn góp của thành viên, tiếp nhận vốn góp của c. Cả a và b đều đúng
thành viên mới
d. Cả a, b và cđềusai
b. Điều chỉnh tăng mức VĐL tương ứng với giá trị tài
sản tăng lên của công ty
62. Loại hình DN chịu trách nhiệm vô hạn về nghĩa vụ tài sản trong hoạt động kinhdoanh:

a. CTTNHH b. DNTN c. Nhóm Công ty d. CTHD


63. Loại hình DN nào không đƣợc thay đổi VĐL?

a. CTTNHH 1TV b. DNTN c. CTHD d. Cả a, b và c đều sai


64. CTHD có ít nhất bao nhiêu thành viên là chủ sở hữu công ty?
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
65. Trong CTCP, các CĐSL phải đăng ký ít nhất:

a. 10% tổng số CPPT c. 30% tổng số CPPT


b. 20%tổng số CPPT d. 50%tổng số CPPT
66. Trong các DN sau đây, loại hình DN nào không đƣợc thuê GĐ?

a. CTTNHH 1TV b. CTTNHH2TV c. CTHD d. DNTN


67. Những loại hình DN nào sau đây có thể chuyển đổi lẫn nhau?

a. CTTNHH và CTCP c. CTHD và CTCP


b. CTTNHHvà CTHD d. CTHD và nhómCông ty
68. Những loại hình DN nào sau đây có thể chuyển đổi lẫn nhau?

a. CTTNHH và CTCP c. DNTN và CTCP


b. CTTNHHvà CTHD d. Cả a, b và c đều đúng
69. Đối với loại CTTNHH 1TV có HĐTV, CTHĐTV do:

a. Chủ sở hữu công ty chỉ định b. HĐTV bầu theo nguyêntắcquá bán

45
c. BKS hoặc Ban GĐ chỉ định d. Cả a và b đều đúng
70. Đối với CTTNHH 1TV có HĐTV, việc sửa đổi điều lệ công ty, tổ chức lại công ty, chuyển nhƣợng 1 phần hoặc
toàn bộ VĐL thì phải thông qua:

a. 1/2 số thành viên dự họp chấp thuận c. 4/5 số thành viên dự họp chấp thuận
b. 3/4 số thành viêndựhọpchấp thuận = 75% d. 100%số thànhviêndựhọp chấp thuận
71. Đối với loại CTTNHH 1TV bắt buộc phải có BKS, KSV công ty do:

a. Chủ sở hữu quyết định bổ nhiệm c. HĐTV hoặc CTCT quyết định bổ nhiệm
b. Giámđốc quyết địnhbổnhiệm d. Cả a, b và c đều sai
72. Đối với loại CTTNHH 1TV bắt buộc phải có BKS, KSV của công ty có số lƣợng:

a. Từ 1 đến 3 thành viên c. Từ 3 đến 5 thành viên


b. Từ 2 đến 4 thànhviên d. Từ 01 đến 05 KSV
73. Ngoài loại CTTNHH 1TV, còn có loại CTTNHH có bao nhiêu thành viên?

a. 2 - 30 thành viên b. 2 - 40 thành viên c. 2 - 45 thành viên d. 2 - 50 thành viên


74. Đối với CTTNHH 2TV trở lên, thành viên hoặc nhóm thành viên sở hữu từ …. sốvốnđiềulệ trở lên hoặc một tỷ
lệ khác nhỏ hơn do Điều lệ công ty quy định có quyền yêu cầutriệutậphọp HĐTV để giải quyết những vấn đề thuộc
thẩm quyền.

a. 10% b. 15% c. 20% d. 25%


75. Phát biểu nào sau đây là sai?

a. Cổ đông sở hữu CPƯĐCT là cổ phiếu được trả cổ tức ở mức cao hơn so với mức cổtứccủaCPPT.
b. Cổ đông sở hữu CPƯĐCT không có quyền biểu quyết, không có quyền dự họp ĐHĐCĐ,khôngcó quyền đề cử người
vào HĐQT và BKS
c. CĐPT có nghĩa vụ thanh toán đủ số cổ phần trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày côngtyđượccấp GCNĐKDN.
d. Sau thời hạn 3 năm, kể từ ngày công ty được cấp GCNĐKDN, các hạn chế đối với CPPTcủaCĐSL đều được bãi bỏ.
76. Cổ đông sở hữu từ ….. tổng số cổ phiếu trở lên phải báo cáo với CTĐC, UBCKNN, SGDCK trong thời hạn …..
, kể từ ngày có đƣợc tỷ lệ sở hữu đó.

a. 5% - 7 ngày c. 15% - 7 ngày


b. 10%- 15 ngày d. Cả a, b và c đềusai
77. Phát biểu nào sau đây về việc mua lại cổ phần là sai?

a. Cổ đông biểu quyết phản đối quyết định về việc tổ chức lại công ty có quyền yêu cầucôngtymua lại cổ phần của mình.
b. Công ty mua lại cổ phần của cổ đông với giá thị trường hoặc giá được tính theo nguyêntắcquyđịnh tại ĐLCT trong thời
hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu.
c. Công ty thanh toán cổ phần trái quy định thì tất cả TVHĐQT phải hoàn trả cho công tysốtiềnđó,trường hợp không hoàn
trả được thì tất cả TVHĐQT phải cùng liên đới chịu tráchnhiệmvềcáckhoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác trong phạm vi số
tiền, tài sản chưa hoàntrả được.

46
d. Công ty chỉ được quyền thanh toán cổ phần được mua lại cho cổ đông nếu sau khi thanhtoánhếtsố cổ phiếu được mua
lại, công ty vẫn đảm bảo thanh toán các khoản nợ và nghĩa vụtài sảnkhác.
78. Cuộc họp ĐHĐCĐ triệu tập lần 2 đƣợc tiến hành khi có số cổ đông dự họp đại diệnít nhấtbao nhiêu % tổng số
phiếu biểu quyết?

a. 25% b. 30% c. 33% d. 50%


79. Nhiệm kỳ GĐ (TGĐ) của CTCP không quá 5 năm, với số nhiệm kỳ:

a. 1 b. 2 c. 3 d. Không hạn chế


80. Phát biểu nào sau đây là sai về CTHD?

a.TVHD không được làm chủ DNTN


b.TVHD không được quyền chuyển một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mìnhtại côngtycho người khác
c. TVGV có quyền nhân danh cá nhân hoặc nhân danh người khác tiến hành kinh doanhcácngành nghề đã được công ty
đăng ký
d.TVGV được chia một phần giá trị tài sản còn lại của công ty tương ứng với tỷ lệ vốngópkhicông ty giải thể hoặc phá sản
81. Có mấy loại CPƢĐ?

a. 2 loại b. 3 loại c. 4 loại d. Tùy ĐLCT quy định


82. Đối với CTTNHH 1TV có HĐTV, cuộc họp của HĐTV đƣợc tiến hành khi có ít nhất baonhiêu thành viên dự
họp?

a. 100% b. Ít nhất là ½ c. Ít nhất là ¾ d. Ít nhất là 2/3


83. Công ty bị giải thể khi công ty không đủ số lƣợng thành viên tối thiểu theo quyđịnhcủaLDN2020 khi kéo dài
tình trạng này liên tục trong thời hạn:

a. 5 tháng b. 6 tháng c. 7 tháng d. 8 tháng


84. Công ty bị giải thể khi công ty không đủ số lƣợng thành viên tối thiểu theo quyđịnhcủaLDN2020 khi kéo dài
tình trạng này liên tục trong thời hạn:

a. 3 tháng b. 6 tháng c. 1 năm d. 2 năm


85. Phát biểu về CTCP nào sau đây là đúng?

a. Cổ đông sở hữu CPƯĐBQ không có quyền chuyển nhượng cổ phần đó cho người khác
b.Đối với CTCP có trên 11 cổ đông là cá nhân hoặc có cổ đông là tổ chức sở hữu trên50%tổngsốcổ phần của công ty phải
có BKS.
c.Người đại diện theo pháp luật của công ty thường trú ở Việt Nam hoặc nước ngoài; trườnghợpvắng mặt trên 15 ngày ở
Việt Nam thì phải uỷ quyền bằng văn bản chongười khác.
d. CPPT có thể chuyển đổi thành CPƯĐ; CPƯĐ không thể chuyển đổi thành CPPTtheoquyếtđịnh của ĐHĐCĐ.
86. Phát biểu nào sau đây về công ty là sai?

a. TVHD không được làm chủ DNTN hoặc TVHD của CTHD khác trừ trường hợp được sựđồngý của tất cả các thành
viên hợp danh còn lại.

47
b. TVHD không được quyền chuyển một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mình tạicôngtycho người khác nếu không
được sự chấp thuận của các TVHD còn lại.
c. Muốn tăng hoặc giảm VĐL, công ty phải thực hiện bằng cách tăng hoặc giảmphầnvốngópcủacác TVHD hoặc TVGV
d. Khi một số hoặc tất cả TVHD cùng thực hiện một số công việc kinh doanh thì quyếtđịnhđược thông qua theo nguyên
tắc đa số.
87. Cơ quan nào sau đây có khả năng tiếp nhận HSĐKKD?

a.Phòng đăng ký kinh doanh trong sở kế hoạch đầu tư c.Phòng tài chính kế toán thuộc UBND cấp huyện
b.Phòng đăng ký doanh nghiệp thuộc UBND cấp huyện d.Cả a và c đều đúng
88. Loại giấy tờ nào sau đây không có trong HSĐKKD của công ty?

a. ĐLCT c. Giấy đề nghị ĐKDN


b. Sổ đỏ (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) d. Cả a và b đều đún
89. Loại giấy tờ nào sau đây không có trong HSĐKKD của công ty?

a. ĐLCT c. Giấy đề nghị ĐKDN


b. Sổ đỏ (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) d. Danh sách thànhviên
90. Khẳng định nào sau đây là sai?

a.Công ty đối nhân là loại hình công ty mà việc thành lập dựa trên sự liên kết chặt chẽ,quenbiết, tin cậy lẫn nhau.
b.Các thành viên của công ty đối nhân chịu TNVH về các khoản nợ của công ty.
c.Các thành viên của công ty đối nhân chịu TNHH trong phạm vi vốn điều lệ.
d.Công ty đối nhân được công nhận là pháp nhân theo LDN2020.
91. Loại công ty nào sau đây bắt buộc tất cả các thành viên phải có chứng chỉhành nghề?

a. CTTNHH c. CTCP
b. CTHD d. Cả a, b và c đều sai
92. Sau khi tòa án ra quyết định công nhận phiên hòa giải thành, ngƣời khởi kiện cóquyềnkháng nghị theo thủ tục
nào sau đây?

a. Thủ tục phúc thẩm c. Thủ tục tái thẩm


b. Thủ tục giámđốc thẩm d. Không có quyền khángnghị
93. Các loại hình doanh nghiệp nào sau đây có thể chuyển đổi cho nhau?

a. CTTNHH 1TV và CTTNHH từ 2TV đến 50 TV c. DNNN và CTTNHH 1TV


b. CTCP và CTTNHH d. Cả a, b và c đềuđúng
94. Khẳng định nào sau đây là không đúng về chuyển đổi doanh nghiệp?

a. DNTN chuyển đổi thành CTTNHH 1TV từ 2TV c. CTTNHH chuyển đổi thành CTCP
b. CTCP chuyển đổi thànhCTTNHH d. CTCP chuyển đổi thànhCTHD
95. Tòa án trả lại đơn kiện khi xảy ra trƣờng hợp nào sau đây?

a.Người khởi kiện không đủ NLHVDS và không có quyền khởi kiện


48
b.Hết thời hạn thông báo mà người khởi kiện không đến tòa án làm thủ tục thụ lý vụántrừtrường hợp có lý do chính đáng
c.Vụ án đòi tài sản cho thuê, cho mượn, đòi nhà cho thuê, cho mượn, cho ở nhờ nhà màtòaánchưa chấp nhận yêu cầu do
chưa đủ điều kiện khởi kiện
d. Cảa,b và c đều đúng
96. Mỗi DN chỉ có thể có nhiều nhất bao nhiêu con dấu?

a. 1 b. 2 c. 3 d. Không quy định


97. Ngƣời nào sau đây có thể ký một hợp đồng mà không cần ngƣời đại diện theo phápluật?

a. Từ đủ 6 đến dưới 15 tuổi c. Từ đủ 18 tuổi trở lên


b. Từ đủ 15 đến dưới 18tuổi d. Cả a, b và c đều đúng
98. Đối tƣợng nào sau đây không có tƣ cách trở thành thành viên của CTTNHH?

a. Chi tiền để mua tài sản cho công ty c. Mua phần góp vốn của thành viên công ty
b. Góp vốn để thành lập côngty d. Hưởng thừa kế từ người đểlại di sản là TVCT
99. Loại hình công ty nào sau đây không đƣợc giảm VĐL?

a. CTTNHH 1TV b. CTHD c. CTCP d. Cả a, b và c đều sai


100. Tên nào sau đây không đƣợc chấp nhận đểđặt tên công ty?

a. Hitler c. Đảng xinh b. Chính phủ d. Cả a, b và c đều đúng


101. Tên nào sau đây có thể đƣợc chấp nhận để đặt tên cho DN?

a. Hitler b. Đảng xinh c. Chính phủ d. Không tên


102. Nếu ở Việt Nam có một doanh nghiệp Việt Nam mang tên “CTCP Xuất NhậpKhẩuThuỷSản Giang Sơn”, thì
tên doanh nghiệp đăng ký mới nào sau đây là đƣợc chấp nhận?

a. CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Sông Núi c. CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Giang Sơn Miền Đông
b. CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Tân Giang Sơn d. Cả a, b và c đều đúng
103. Nếu ở Việt Nam có một doanh nghiệp Việt Nam mang tên “CTCP Xuất NhậpKhẩuThuỷSản Giang Sơn”, thì
tên doanh nghiệp đăng ký mới nào sau đây là đƣợc chấp nhận?

a.CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Giang&Sơn c. CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Giang Sơn Miền Đông
b.CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Giang Sơn 1 d.Cả a, b và c đều sai
104. Nếu ở Việt Nam có một doanh nghiệp Việt Nam mang tên “CTCP Xuất NhậpKhẩuThuỷSản Giang Sơn”, thì
tên doanh nghiệp đăng ký mới nào sau đây là đƣợc chấp nhận?

a.CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Giang+Sơn c. CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Giang Sơn Mới
b.CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Giang Sơn W d.CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Sông Núi
105. Nếu ở Việt Nam có một doanh nghiệp Việt Nam mang tên “CTCP Xuất NhậpKhẩuThuỷSản Giang Sơn”, thì
tên doanh nghiệp đăng ký mới nào sau đây là đƣợc chấp nhận?

a.CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Giang-Sơn c. CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Mới Giang Sơn
b.CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Giang Sơn J d.Cả a, b và c đều sai
49
50

You might also like