Professional Documents
Culture Documents
Câu Hỏi Ôn Tập Trắc Nghiệm Môn Luật Kinhdoanh 1
Câu Hỏi Ôn Tập Trắc Nghiệm Môn Luật Kinhdoanh 1
a.Phải được thành lập hợp pháp và phải đăng ký kinh c.Phải có tài sản chung
doanh
d.Thực hiện hoạt động sản xuất kinh doanh với mục tiêu
b.Không nhất thiết phải có thẩm quyền kinh tế lợi nhuận
16. Nguyên tắc bình đẳng trong luật kinh doanh:
a.Bình đẳng khi tham gia vào các quan hệ kinh tế không phụ thuộc chế độ sở hữu,cấpquảnlývàquy mô kinh doanh
b.Bình đẳng khi tham gia vào các quan hệ kinh tế nhưng phụ thuộc chế độ sở hữu vàcấpquảnlý3
c. Bình đẳng khi tham gia vào các quan hệ kinh tế nhưng phụ thuộc chế độ sở hữu và quymôkinhdoanh
d.Bình đẳng khi tham gia vào các quan hệ kinh tế nhưng phụ thuộc vào cấp quản lývà quymôkinh doanh
17. Một trong các vai trò của luật kinh doanh là:
a.Tạo ra một hành lang pháp lý cho tất cả mọi lĩnh vực c. Điều chỉnh tất cả các hành vi dân sự, kinh tế, thương
mại
b.Tạo cơ sở pháp lý cho tất cả các quan hệ xã hội
d.Quy định những vấn đề tài phán trong kinh doanh
18. Văn bản có giá trị pháp lý cao nhất trong hệ thống văn bản quy phạmphápluật về kinh doanh:
a. Luật của Quốc hội (2) c. Hiến pháp Việt Nam năm 2013 (1)
b.Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; nghị định của d.Pháp lệnh của Ủy ban thường vụ Quốc hội (3)
Chính phủ (6)
19. Trong điều kiện nền kinh tế thị trƣờng, nhiệm vụ của Luật kinh doanh là:
a.Điều chỉnh hành vi kinh doanh của các chủ thể kinh c.Thống nhất giữa lợi ích doanh nghiệp, lợi ích người lao
doanh động, lợi ích xã hội; đảmbảoquyềnbình đẳng trong kinh
doanh
b.Phát triển các hình thức kinh doanh
d.Cả a, b và c đều đúng
20. Luật kinh doanh hay còn gọi là:
a. Luật lao động b. Luật thương mại c. Luật dân sự d. Luật đất đai và môi trường
21. Điểm khác nhau giữa luật hành chính và luật kinh doanh:
a. Chiến tranh, nội chiến b. Lụt lội, hạnhán, động đất, núi lửa
c. Biểu tình, bãi công, khủng hoảng tài chính d. Cả a, b và đềuđúng
23. Trách nhiệm tài sản trong bất khả kháng:
a. Đây là rủi ro, không bên nào chịu tráchnhiệm b. Các bên tự thỏa thuận
2
c. Phải chịu trách nhiệm nếu gây thiệt hại cho bồi thường đối tác
d. Theo phán quyết của tòa án
24. Cơ quan, tổ chức nào sau đây có trách nhiệm xác định trƣờng hợp bất khả kháng?
a. Văn phòng Chính phủ b. Hội đồng bảo an Liên c. Cơ quan phụ trách về tình trạng khẩn cấp quốc
hợpquốc
d. Các bên ký kết hợp đồng gia
b.
25. Bất khả kháng đƣợc xác định nếu:
a. Nằm trong tầm kiểm soát của nhà nước c. Vượt ngoài tầm kiểm soát của con người
b. Nằm trong tầmkiểmsoát của các bên d. Dự đoán trước được
26. Hình thức sở hữu của Nhà nƣớc Việt Nam theo Hiến pháp 2013:
a.Nhiều hình thức sở hữu c. Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân
b.Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể d.Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân, sở
hữu nước ngoài
27. Hiến pháp Việt Nam 2013 quy định bao nhiêu hình thức sở hữu?
a.Không quy định hình thức sở hữu giữ vai trò nền tảng c. Hình thức sở hữu tư nhân, hình thức sở hữu tập thể
b.Hình thức sở hữu toàn dân, hình thức sở hữu tư nhân d.Hình thức sở hữu toàn dân, hình thức sở hữu tập thể,
hình thức sở hữu tư nhân
29. Có bao nhiêu thành phần kinh tế theo quy định của Hiến pháp 2013?
a. Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể; kinh tế cá thể tiểu chủ; kinh tế tư bản tư nhân
b. Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể; kinh tế cá thể tiểu chủ; kinh tế tư bản tư nhân; kinhtếtưbản nhà nước
c. Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể; kinh tế cá thể tiểu chủ; kinh tế tư bản tư nhân; kinhtếtưbản nhà nước; kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài
d.Nhiều thành phần kinh tế
31. Thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo theo quy định của Hiến pháp 2013?
a. Kinh tế nhà nước c. Kinh tế nhà nước, kinh tế tư bản tư nhân nước ngoài
b. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể d. Kinh tế nhà nước, kinh tế có vốn đầu tư
32. Thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo theo quy định của Hiến pháp 2013?
a. Kinhtế nhà nước b. Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể, kinh tế cá thể - tiểu
chủ
3
c. Kinh tế tư bản tư nhân; kinh tế tư bản nhà nước d. Kinh tế tư bản nhà nước; kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài
33. Chủ thể kinh doanh (các đơn vị kinh doanh) bao gồm:
a. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế c. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các
hộ kinh doanh; những người kinhdoanhnhỏ
b. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các
hộ kinh doanh d. Cả a, b và c đều sai
34. Các chủ thể kinh doanh (các đơn vị kinh doanh) bao gồm:
a. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các c. Các hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ.
hộ kinh doanh.
d. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các
b. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; hộ kinh doanh; những người kinhdoanhnhỏ.
những người kinh doanh nhỏ.
35. Các chủ thể kinh doanh sau đây, chủ thể nào phải nộp thuế?
a. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các c. Các hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ
hộ kinh doanh
d. Cả a, b và c đều đúng
b. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế;
những người kinh doanh nhỏ
36. Các chủ thể kinh doanh sau đây, chủ thể nào không phải nộp thuế?
a. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế c. Những người kinh doanh nhỏ
b. Các hộ kinh doanh d. Cả a, b và c đều sai
37. Các chủ thể kinh doanh sau, chủ thể nào không phải đăng ký kinh doanh?
a. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế c. Những người kinh doanh nhỏ
b. Các hộ kinh doanh d. Cả b và c đều đúng
38. Các chủ thể kinh doanh sau, chủ thể nào phải đăng ký kinh doanh? 7
a. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các c. Các hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ
hộ kinh doanh
d. Cả a, b và c đều đúng
b. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế;
những người kinh doanh nhỏ
39. Doanh nghiệp là:
a. Tổ chức có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được thành lập hoặc đăng ký thành lậptheoquyđịnh của pháp luật nhằm
mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh.
b. Tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được thành lập hoặc đăng ký thànhlậptheoquy định của pháp luật
nhằm mục đích kinh doanh.
c. Tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định theo quy định của pháp luậtnhằmmục đích thực hiện các
hoạt động kinh doanh.
d. Tổ chức có tên riêng, có tài sản, được thành lập hoặc đăng ký thành lập theo quy địnhcủaphápluật nhằm mục đích thực
hiện các hoạt động kinh doanh.
4
40. Theo Luật doanh nghiệp 2020, các dấu hiệu của doanh nghiệp bao gồm:
a. Tổ chức có tên riêng; có tài sản; có trụ sở giao dịch; mục đích thực hiện các HĐKD.
b. Tổ chức; có tên riêng; có tài sản; có trụ sở giao dịch; được thành lập hoặc đăng kýthànhlập.
c. Tổ chức có tên riêng; có tài sản; có trụ sở giao dịch; được thành lập hoặc đăng kýthànhlập; mục đích thực hiện các
HĐKD.
d. Có tên riêng; có tài sản; được thành lập hoặc đăng ký thành lập; mục đích thực hiệncácHĐKD.
41. Theo quy định của pháp luật Việt Nam:
a. Một CTKD, được thành lập và hoạt động dưới một mô hình cụ thể với những tên gọi khácnhauvới đầy đủ những đặc
trưng pháp lý và thỏa mãn những điều kiện do pháp luật quyđịnh.
b. Một CTKD độc lập, được thành lập và hoạt động dưới hai mô hình cụ thể với nhữngtêngọi khác nhau với đầy đủ những
đặc trưng pháp lý và thỏa mãn những điều kiện do phápluật quyđịnh.
c. Một CTKD độc lập, được thành lập và hoạt động dưới nhiều mô hình cụ thể với nhữngtêngọi khác nhau với đầy đủ
những đặc trưng pháp lý và thỏa mãn những điềukiện do phápluật quy định.
d. Một CTKD được thành lập và hoạt động dưới nhiều mô hình cụ thể với những tên gọi khácnhauvới đầy đủ những đặc
trưng pháp lý và thỏa mãn những điều kiện do pháp luật quy định.
43. Doanh nghiệp có:
a. 4 đặc điểm pháp lý b. 5 đặc điểmpháplý c. 6 đặc điểm pháp lý d. 7 đặc điểmpháplý
44. Chủ thể kinh doanh phải có tên riêng là đặc điểm pháp lý của:
a. Doanh nghiệp b. Hộ kinh doanh c. Người kinh doanh nhỏ d. Cả a và b đều đúng
45. Chủ thể kinh doanh phải có tên riêng là đặc điểm pháp lý của:
a.Doanh nghiệp; hộ kinh doanh c. Doanh nghiệp; những người kinh doanh nhỏ
b.Hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ d.Cả a, b và c đều sai
47. Chủ thể kinh doanh nào sau đây đƣợc phép có con dấu riêng?
a. Doanh nghiệp c. Doanh nghiệp; hộ kinh doanh; người kinh doanh nhỏ
b. Doanh nghiệp; hộkinhdoanh d. Cả a, b và c đềusai
48. Chủ thể kinh doanh nào sau đây bắt buộc phải có con dấu riêng?
a. Doanh nghiệp; hộ kinh doanh c. Doanh nghiệp; những người kinh doanh nhỏd.
b.Hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ Cả a, b và c đều sai
5
49. Chủ thể kinh doanh phải có trụ sở giao dịch là đặc điểm pháp lý của:
a. Doanh nghiệp; hộ kinh doanh c. Doanh nghiệp; những người kinh doanh nhỏ
b. Hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ d. Cả a, b và c đều sai
51. Trụ sở chính của doanh nghiệp Việt Nam:
a. Bắt buộc phải đặt trên lãnh thổ Việt Nam c. Có thể vừa có trên lãnh thổ Việt Nam; nước ngoài
b. Có thể chỉ đặt trên lãnh thổ nước ngoài d. Cả a, b và c đều sai
52. Một doanh nghiệp có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài có trụ sở chính đóng ở Việt Namthì doanh nghiệp đó:
a. Có quốc tịch nước ngoà c. Vừa có quốc tịch Việt Nam ; nước ngoài
b. Có quốc tịchViệt Nam d. Cả a, b và c đềusai
53. Một doanh nghiệp Việt Nam, ngoài trụ sở chính, có thể có:
a. Các chi nhánh, văn phòng đại diện ở Việt Nam c. Các chi nhánh, văn phòng đại diện đặt ở Việt Nam, ở
nước ngoài
b. Các chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
d.Cả a, b và c đều sai
54. Một doanh nghiệp có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài có trụ sở chính ở Việt Nam, thì:
a. Được ĐKDN và HĐKD theo pháp luật Việt Nam c. Được ĐKDN và HĐKD theo pháp luật Việt Nam và
pháp luật nước ngoài tùy theo từngvấnđề cụ thể
b. Được ĐKDN và HĐKD theo pháp luật nước ngoài
d. Cả a, b và c đều sai
55. Một doanh nghiệp có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài, có tƣ cách pháp nhân, có trụ sở chínhtại ViệtNam, là:
a. Một pháp nhân Việt Nam c. Có thể pháp nhân Việt Nam hoặc nước ngoài
b. Một pháp nhân nướcngoài d. Cả a, b và c đềusai
56. Việc giải quyết tranh chấp trong kinh doanh đối với các doanh nghiệp có quốc tịchViệt Nam:
a.Phải do trọng tài hoặc tòa án giải quyết và phải tuân theo pháp luật Việt Nam
b.Phải dotrọng tài hoặc tòa án giải quyết và phải tuân theo pháp luật nước ngoài.
c.Tùy theo từng trường hợp cụ thể mà có thể do tòa án hay trọng tài giải quyết theophápluật Việt Nam hay
pháp luật nước ngoài.
d. Cả a, b và c đều sai
57. Thành lập doanh nghiệp là:
6
58. Đăng ký doanh nghiệp để hoạt động kinh doanh là:
a. Quyền của chủ thể thành lập DN b. Nghĩa vụ của chủ thể thành lập DN
c. Quyền và nghĩa vụ của chủ thể thành lập DN d. Cả a, b và c đều sai
59. Việc đăng ký doanh nghiệp là:
a. Lợi nhuận, hoạt động công ích b. Lợi nhuận, từ thiện c. Lợi nhuận d. Cả a, b và c đều đúng
62. Căn cứ vào nguồn gốc tài sản đầu tƣ vào doanh nghiệp (căn cứ vào nguồn gốc sởhữutài sản),doanh nghiệp đƣợc
chia thành các loại:
a. DNTN; DNNN; DN có vốn đầu tư nước ngoài; DN của các tổ chức chính trị, tổ chức chínhtrị-xã hội.
b.Công ty; DNTN; DNNN; DN của các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội.
c. Công ty; DNTN; DNNN; DN có vốn đầu tư nước ngoài; DN của các tổ chức chính trị, tổchức chính trị - xã hội.
d.Công ty; DNTN; DNNN; DN có vốn đầu tư nước ngoài.
63. Công ty theo pháp luật Việt Nam có thể đƣợc chia thành các loại:
7
67. Số lƣợng thành viên của công ty trách nhiệmhữu
hạn:
a. Một thành viên hoặc từ hai đến 50 thành viên c. Hai thành viên hoặc từ ba thành viên trở lên
b. Một thành viên hoặc từ hai thành viên trở lên d.Ba thành viên hoặc từ bốn thành viên trở lên
68. Số lƣợng thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn:
a. Từ 1TV trở lên b. Từ 2TV trở lên c. Từ 3TV trở lên d. Từ 4TV trở lên
72. Số lƣợng thành viên hợp danh của công tyhợp danh:
a. Từ 1TV trở lên đến 50TV b. Từ 2TV trở lên c. Từ 2TV trở lên đến 50TV d. Từ 1TV trở lên
73. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh:
a. Một thành viên hoặc từ hai đến 50 thành viên b. Từ ba thành viên trở lên
c. Từ hai thành viên trở lên d. Một thành viên
76. Thành viên của DNTN là:
a.Phạm vi tài sản phải đưa ra để thanh toán cho các nghĩa vụ tài sản phát sinh trong HĐKD của DN.
b.Toàn bộ tài sản phải đưa ra để thanh toán cho các nghĩa vụ tài sản phát sinh trongHĐKDcủaDN.
c.Phạm vi tài sản phải đưa ra để thanh toán cho một phần các nghĩa vụ tài sản phát sinhtrongHĐKD của DN.
d.Cả a, b và c đều sai
8
78. Giới hạn trách nhiệm trong kinh doanh đƣợc xem xét đối với:
a. Giới hạn trách nhiệm của nhà đầu tư đầu tư vốn vào DN b. Giới hạn tráchnhiệmcủa DN
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
79. Chế độ giới hạn trách nhiệm trong kinh doanh của nhà đầu tƣ khi đầu tƣ vào một loạihìnhdoanh nghiệp cụ
thể:
a. NĐT phải chịu trách nhiệm thanh toán những khoản nợ phát sinh của DNmà họ đầutưvốnbằng toàn bộ tài sản của
mình, kể cả những tài sản không đưa vào kinh doanh.
b. NĐT chỉ phải chịu thanh toán những khoản nợ phát sinh của DN trong phạmvi số vốnmàhọđã góp.
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
81. Chế độ chịu trách nhiệm hữu hạn trong kinh doanh của các nhà đầu tƣ:
a. NĐT phải chịu trách nhiệm thanh toán những khoản nợ phát sinh của DNmà họ đầutưvốnbằng toàn bộ tài sản của mình,
kể cả những tài sản không đưa vào kinh doanh.
b. NĐT chỉ phải chịu thanh toán những khoản nợ phát sinh của DN trong phạmvi số vốn mà họđã góp.
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
82. Nhà đầu tƣ nào sau đây phải chịu trách nhiệm vô hạn trong kinh doanh?
a. CTCP, CTTNHH, DNNN chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toànbộtài sảncủa DN
b.DNTN phải chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộ tài sảncủa DNvàtài sản của chủ DN
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
86. Chế độ chịu trách nhiệm hữu hạn trong kinh doanh của doanh nghiệp:
a. CTCP, CTTNHH, DNNN chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toànbộtài sảncủa DN
b.DNTN phải chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộ tài sảncủa DNvàtài sản của chủ DN
9
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
87. Mỗi nhà đầu tƣ đầu tƣ vào mỗi loại hình doanh nghiệp cụ thể, phải chịu:
a.Hoặc chế độ trách nhiệm hữu hạn hoặc chế độ chịu trách nhiệm vô hạn
b.Chế độ trách nhiệm hữu hạn và chế độ chịu trách nhiệm vô hạn
c.Cả a và b đều đúng d.Cả a và b đều sai
88. Chủ DNTN, TVHD của CTHD phải chịu trách nhiệm vô hạn trong hoạt động của DNmàmình là chủ sở hữu,
bởi vì:
a.Quan hệ giữa chủ DNTN, thành viên CTHD với DN mà mình góp vốn vào là khôngcósựtáchbạch về tài sản
b.Quan hệ giữa chủ DNTN, thành viên CTHD với DN mà mình góp vốn vào là có sựtáchbạchvềtài sản
c.Cả a và b đều đúng d.Cả a và b đều sai
89. Doanh nghiệp của các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội còn đƣợc gọi là:
a.Quan hệ giữa các thành viên này với DN mà mình góp vốn là không có sự tách bạchvềtài sản
b.Quan hệ giữa các thành viên này với DN mà mình góp vốn là có sự tách bạch về tài sản
c.Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
91. Chủ DNTN phải chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộ tàisảncủaDN và tài sản của chủ
DN, bởi vì:
a. Giữa DN và chủ DN không có sự tách bạch về tài sản (không có sự phân biệt tư cáchgiữaCTKD (DN) và tư cách chủ sở
hữu (chủ DN)).
b.Giữa DN và chủ DN có sự tách bạch về tài sản (có sự phân biệt tư cách giữa CTKD(DN) vàtưcách chủ sở hữu (chủ
DN)).
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
92. CTCP, CTTNHH, DNNN chỉ chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DNbằngtoànbộtàisản của DN, bởi vì:
a. Giữa tài sản của DN và tài sản của các chủ thể góp vốn vào DN là không có sự táchbạch
. b. Giữa tài sản của DN và tài sản của các chủ thể góp vốn vào DN là có sự tách bạch
. c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
93. Chế độ giới hạn trách nhiệm của thành viên hợp danh trong CTHD:
a. Chế độ chịu trách nhiệm hữu hạn c. Vừa chịu trách nhiệm hữu hạn, vô hạn
b. Chế độ chịu tráchnhiệmvôhạn d. Cả a, b và c đềusai
10
94. Các điều kiện để thành lập doanh nghiệp:
a. Điều kiện về địa chỉ của DN; điều kiện về tư cách pháp lý của người thành lập và quảnlýDN; bảo đảm số lượng thành
viên và cơ chế quản lý, điều hành hoạt động của DN
b. Điều kiện về tài sản; điều kiện về ngành, nghề kinh doanh; điều kiện về địa chỉ củaDN; điềukiện về tư cách pháp lý của
người thành lập và quản lý DN; bảo đảm số lượng thànhviênvàcơchế quản lý, điều hành hoạt động của DN
c. Điều kiện về tài sản; điều kiện về ngành, nghề kinh doanh; điều kiện về tư cách pháplýcủangười thành lập và quản lý
DN; bảo đảm số lượng thành viên và cơ chế quản lý, điềuhànhhoạtđộng của DN
d. Điều kiện về tài sản; điều kiện về ngành, nghề kinh doanh; điều kiện về địa chỉ của DN;điềukiện về tư cách pháp lý của
người thành lập và quản lý DN
95. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Người thành lập DN bắt buộc phải đăng ký tài sản đầu tư vào kinh doanh và số tài sảnđósẽđượcghi thành VĐL hoặc
vốn đầu tư.
b. Người thành lập DN có quyền đăng ký hoặc không đăng ký tài sản đầu tư vào kinh doanhvàsốtàisản đăng ký đó sẽ được
ghi thành VĐL hoặc vốn đầu tư.
c. Người thành lập DN chỉ phải đăng ký những tài sản là bất động sản vào đầu tư kinhdoanhvà số tài sản đăng ký đó sẽ
được ghi thành VĐL hoặc vốn đầu tư.
d. Cả a, b và c đều sai
96. Tài sản đầu tƣ vào doanh nghiệp phải là những thứ mà pháp luật quy định là
a. Tài sản thuộc quyền sử dụng hợp pháp của người c. Tài sản thuộc quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hợp
thành lập pháp (đối với DNNN) của ngườithànhlập
b. Tài sản thuộc quyền sở hữu hợp pháp của người thành d. Cả a, b và c đều sai
lập
97. Khái niệm về tài sản theo quy định tại Điều 105 BLDS2015:
a. “Tài sản bao gồm tiền, giấy tờ có giá và các quyền tài c.“Tài sản bao gồm vật, tiền và các quyền tài sản”.
sản”.
d.“Tài sản bao gồm vật, tiền, giấy tờ có giá và các quyền
b. “Tài sản bao gồm vật, giấy tờ có giá và các quyền tài tài sản”.
sản”.
98. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Giấy tờ có giá và các quyền tài sản được coi là tài sản
b. Giấy tờ có giá được coi là tài sản; các quyền tài sản không được coi là tài sản c. Giấy tờ có giá không được coi là tài
sản; các quyền tài sản được coi là tài sản d. Giấy tờ có giá và các quyền tài sản không được coi là tài sản
99. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Vật và tiền đều được coi là tài sản c. Vật không được coi là tài sản; tiền được coi là tài sản
b. Vật được coi là tài sản; tiền không được coi là tài sản d. Vật và tiền không được coi là tài sản
100. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Quyền sử dụng đất được coi là tài sản; quyền thừa kế và quyền mua cổ phiếu của nhânviêncông ty khi công ty phát
hành thêm cổ phiếu không được coi là tài sản.
11
b. Quyền sử dụng đất và quyền thừa kế được coi là tài sản; quyền mua cổ phiếu của nhânviêncông ty khi công ty phát
hành thêm cổ phiếu không được coi là tài sản.
c. Quyền sử dụng đất, quyền thừa kế, quyền mua cổ phiếu của nhân viên công ty khi côngtypháthành thêm cổ phiếu được
coi là tài sản.
d. Quyền sử dụng đất, quyền thừa kế không được coi là tài sản; quyền mua cổ phiếu củanhânviên công ty khi công ty phát
hành thêm cổ phiếu được coi là tài sản.
101. Loại nào sau đây đƣợc coi là tài sản?
a. Động sản b. Bất động sản c. Động sản và bất động sản d. Cả a, b và c đềusai
102. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Bất động sản là các tài sản bao gồm: Đất đai, nhà cửa, công trình xây dựng gắn liềnvới đấtđai,kể cả các tài sản gắn liền
với nhà, công trình xây dựng đó, các tài sản khácgắn liềnvới đất đai,các tài sản khác do pháp luật quy định.
b. Động sản là những tài sản không phải là bất động sản.
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
103. Vốn điều lệ của doanh nghiệp là:
a. Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong một thời gian nhất địnhvàđượcghi vào Điều lệ doanh
nghiệp.
b. Mức vốn tối thiểu phải có theo quy định của pháp luật để thành lập doanh nghiệp.
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
104. Vốn pháp định của doanh nghiệp là:
a. Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong một thời gian nhất địnhvàđượcghi vào
Điều lệ doanh nghiệp.
b. Mức vốn tối thiểu phải có theo quy định của pháp luật để thành lập doanh nghiệp.
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
105. Vốn pháp định của doanh nghiệp là:
a. Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong một thời gian nhất địnhvàđượcghi vào Điều lệ doanh
nghiệp.
b. Mức vốn tối thiểu phải có theo quy định của pháp luật để thành lập doanh nghiệp.
c. Tổng số vốn hiện có của doanh nghiệp đưa vào hoạt động sản xuất kinh doanh. d. Cả a và b đều sai
106. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Đối với một số ngành nghề, trong một số lĩnh vực, Nhà nước quy định mức vốn tối thiểuphải có để thành lập doanh
nghiệp được gọi là vốn pháp định.
b. Đối với các ngành nghề và các lĩnh vực mà Nhà nước không quy định vốn pháp địnhkhithànhlập doanh nghiệp thì chủ
doanh nghiệp tự quyết định mức tài sản đầu tư.
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
12
107. Khẳng định nào sau đây là không đúng?
a.Nhà nước quy định tất cả các ngành, nghề phải có vốn pháp định khi thành lập doanhnghiệpb.Nhà nước quy định đối với
một số ngành, nghề, trong một số lĩnh vực phải có vốn phápđịnhkhithành lập doanh nghiệp
c.Cả a và b đều đúng d.Cả a và b đều sai
108. Trong quá trình hoạt động:
a. DN có quyền tăng hoặc giảm vốn theo những điều kiện nhất định và phải đăng ký vớiCQNNcó thẩm quyền.
b.DN có quyền tăng hoặc giảm vốn theo những điều kiện nhất định và không phảiđăngkývớiCQNN có thẩm quyền.
c. DN có quyền tăng vốn nhưng không có quyền giảm vốn
d. DN không có quyền tăng hoặc giảm vốn
109. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.Tự do lựa chọn ngành, nghề là một trong những nội dung của quyền tự do kinh doanh.
b.Doanh nghiệp có quyền tự do lựa chọn ngành, nghề kinh doanh nếu nó không thuộc ngành, nghề, lĩnh vực kinh doanh bị
Nhà nước cấm hay ngành, nghề kinh doanhcó điều kiện.
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
110. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Là những ngành, nghề gây phương hại đến quốc phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã hội,truyềnthống lịch sử, văn hóa,
đạo đức, thuần phong, mỹ tục và sức khỏe, làmhủy hoạithiênnhiên,phá hoại môi trường.
b. Chính phủ quy định và công bố danh mục cụ thể những ngành, nghề bị cấmđối với tấtcảmọiloại hình DN; những ngành,
nghề chỉ cấm đối với một số DN của các nhà đầu tưtrongnướchoặc nước ngoài.
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
112. Cơ quan có thẩm quyền quy định và công bố danh mục cụ thể những ngành,nghềbị cấmđối với tất cả mọi loại
hình DN; những ngành, nghề chỉ cấm đối với một số DN:
a. Là những ngành, nghề mà theo yêu cầu quản lý, điều tiết kinh tế, Nhà nước xác định DNcầnphảicó những điều kiện
nhất định.
b. Việc quy định ngành, nghề kinh doanh có điều kiện được thể hiện qua hai nội dung: Ngành, nghềkinh doanh có điều
kiện và điều kiện kinh doanh.
13
c. Cảavàbđều đúng d. Cả a và b đều sai
114. Đối với ngành, nghề kinh doanh có điều kiện:
a.Tên DN phải được đăng ký và được pháp luật công nhận nhưng không được pháp luậtbảovệ.
b.Tên DN phải được đăng ký nhưng không được pháp luật công nhận và bảo vệ.c.TênDN phải được đăng ký và được
pháp luật công nhận và bảo vệ.
d.Tên DN không phải đăng ký và không được pháp luật công nhận và không được phápluật bảovệ.
116. Tên của doanh nghiệp:
a.Phải có tên tiếng Việt; ngoài tên tiếng Việt không được c.Hoặc chỉ có tên tiếng Việt hoặc tên bằng tiếng nước
viết tên bằng tiếng nước ngoài. ngoài.
b.Phảicó tên tiếng Việt; ngoài tên tiếng Việt được viết d.Phải có tên tiếng Việt và tên bằng tiếng nước ngoài.
tên bằng tiếng nước ngoài.
117. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Tên chính thức của DN được dùng trong các giao dịch với Nhà nước và với các chủthểkhác
b.Tên chính thức của DN phải được viết bằng tiếng Việt, được ghi trong con dấu,trongcácchứng từ, tài liệu của DN, và
được nhà nước sử dụng để quản lý DN
c. Cả a và b đều đún d. Cả a và b đều sai
118. Ngoài tên chính thức của doanh nghiệp:
a. DN có thể đăng ký và sử dụng tên viết tắt từ tên viết tắt bằng tiếng Việt, tên viết tắtbằngtiếng nước ngoài.
b. DN có thể đăng ký và sử dụng tên viết tắt từ tên viết tắt bằng tiếng Việt nhưng khôngđượcđăng ký và sử dụng tên viết
tắt bằng tiếng nước ngoài.
c. DN không được đăng ký và sử dụng tên viết tắt từ tên viết tắt bằng tiếng Việt, tênviếttắt bằng tiếng nước ngoài.
d. Cả a, b và c đều sai.
119. Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp:
a. DN có thể đăng ký địa chỉ trụ sở chính trên lãnh thổ Việt Nam hoặc trên lãnh thổ nướcngoài.
b. DN bắt buộc phải đăng ký một địa chỉ trụ sở chính trên lãnh thổ Việt Nam.
c. DN chỉ cần đăng ký địa chỉ trụ sở chính trên lãnh thổ nước ngoài mà không cần đăngkýđịachỉtrụ sở chính trên lãnh thổ
Việt Nam.
d. DN có thể vừa đăng ký địa chỉ trụ sở chính trên lãnh thổ Việt Nam, vừa đăng ký địa chỉtrụsởchính trên lãnh thổ nước
ngoài.
120. Ngoài địa chỉ trụ sở chính:
14
a. DN không được đăng ký và sử dụng các địa chỉ trụ sở c. DN chỉ được đăng ký và sử dụng hai địa chỉ trụ sở
khác khác
b. DN chỉ được đăng ký và sử dụng một địa chỉ trụ sở d. DN có thể đăng ký và sử dụng một số địa chỉ trụ sở
khác khác.
121. Chi nhánh và văn phòng đại diện của doanh nghiệp:
a. Chỉ có thể được mở trong nước c. Có thể được mở trong và ngoài nước
b. Chỉ có thể đượcmởởnước ngoài d. Cả a, b và c đều sai
122. Chi nhánh và văn phòng đại diện của doanh nghiệp:
a.Chi nhánh chỉ có thể được mở trong nước, văn phòng đại diện có thể được mở ở nướcngoài
b.Chi nhánh có thể được mở ở nước ngoài, văn phòng đại diện chỉ có thể được mở trongnướcc.
C. Chi nhánh và văn phòng đại diện chỉ có thể được mở trong nước
d.Chi nhánh và văn phòng đại diện có thể được mở ở trong nước và nước ngoài
123. Chi nhánh và văn phòng đại diện của doanh nghiệp:
a.Cả chi nhánh và văn phòng đại diện là đơn vị độc lập với doanh nghiệp
b.Cả chi nhánh và văn phòng đại diện là đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp
c.Chi nhánh là đơn vị độc lập với doanh nghiệp, văn phòng đại diện là đơn vị phụ thuộcdoanhnghiệp
d.Chi nhánh là đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp, văn phòng đại diện là đơn vị độc lậpvới doanh nghiệp
124. Khẳng định nào sau đây là đúng về chi nhánh và văn phòng đại diện của doanhnghiệp?
a.Chi nhánh và văn phòng đại diện là những đơn vị độc lập với doanh nghiệp và chúngđềucótưcách pháp nhân.
b.Chi nhánh và văn phòng đại diện là những đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp vàchúngkhôngcó tư cách pháp nhân.
c.Chi nhánh là đơn vị độc lập với doanh nghiệp, văn phòng đại diện là đơn vị phụ thuộcdoanhnghiệp.
d.Chi nhánh là đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp, văn phòng đại diện là đơn vị độc lậpvới doanh nghiệp.
125. Chi nhánh của doanh nghiệp là:
a. Đơn vị phụ thuộc có nhiệm vụ thực hiện toàn bộ hoặc một phần chức năng của doanhnghiệp
.b.Đơn vị phụ thuộc có nhiệm vụ đại diện theo ủy quyền cho lợi ích và thực hiện việcbảovệlợiích của doanh nghiệp.
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
126. Văn phòng đại diện của doanh nghiệp là:
a.Đơn vị phụ thuộc có nhiệm vụ thực hiện toàn bộ hoặc một phần chức năng của doanhnghiệp.
b. Đơn vị phụ thuộc có nhiệm vụ đại diện theo ủy quyền cho lợi ích và thựchiệnviệcbảo vệ lợi ích của doanh nghiệp
c.Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
127. Văn phòng đại diện của doanh nghiệp là:
a. Đơn vị phụ thuộc có nhiệm vụ thực hiện toàn bộ hoặc một phần chức năng của doanhnghiệp
b.Đơn vị phụ thuộc có nhiệm vụ đại diện theo ủy quyền cho lợi ích và thực hiện việcbảovệlợiích của doanh nghiệp
c. Đơn vị độc lập có tư cách pháp nhân, có nhiệm vụ thực hiện toàn bộ hoặc một phầnchứcnăng của doanh nghiệp.
15
d. Đơn vị độc lập có tư cách pháp nhân, có nhiệm vụ đại diện theo ủy quyền cho lợi íchvàthựchiện việc bảo vệ lợi ích của
doanh nghiệp.
128. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Cả chi nhánh và văn phòng đại diện của DN đều có quyền thực hiện toàn bộ hoặc mộtphầnchức năng của DN.
b. Cả chi nhánh và văn phòng đại diện của DN đều không có quyền thực hiện chức năngcủaDN.c. Chỉ có chi nhánh mới
có quyền thực hiện toàn bộ hoặc một phần chức năng của DN.d.Chỉ có
văn phòng đại diện mới có quyền thực hiện toàn bộ hoặc một phần chức năng của DN.
129. Chi nhánh và văn phòng đại diện của doanh nghiệp:
a. Phải thực hiện những quy định của pháp luật Việt Nam cũng như pháp luật nước ngoài(nếulàDN có vốn đầu tư nước
ngoài) về đăng ký, duy trì hoạt động, đóng cửa chúng.
b. Địa điểm kinh doanh, chi nhánh và văn phòng đại diện phải mang tên của doanh nghiệpkèmtheophần bổ sung để xác
định địa chỉ cụ thể của chúng.
c. Cảavàbđều đúng d. Cả a và b đều sai
130. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.Hoạt động thành lập doanh nghiệp được coi là quyền của cá nhân, tổ chức
b.Hoạt động thành lập doanh nghiệp được coi là nghĩa vụ của cá nhân, tổ chức
c.Hoạt động thành lập doanh nghiệp vừa là quyền, vừa là nghĩa vụ của cá nhân, tổ chức
d.Cả a, b và c đều sai
131. Quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt Nam:
a.Chỉ có cá nhân và tổ chức mang quốc tịch Việt Nam mới có quyền thành lập và quảnlýdoanhnghiệp.
b.Cá nhân và tổ chức mang quốc tịch Việt Nam và người Việt Nam định cư ở nướcngoài đềucó quyền thành lập và quản
lý doanh nghiệp.
c.Cá nhân và tổ chức mang quốc tịch Việt Nam và cá nhân, tổ chức mang quốc tịch nướcngoàiđều có quyền thành lập và
quản lý doanh nghiệp.
d. Cá nhân và tổ chức mang quốc tịch Việt Nam và cá nhân, tổ chức mangquốctịchnước ngoài đều có quyền thành lập và
quản lý doanh nghiệp, trừ một số đối tượng bịphápluậtcấm.
132. Đối tƣợng nào sau đây bị cấm thành lập doanh nghiệp theo pháp luật Việt Nam?
a. CQNN, đơn vị lực lượng vũ trang sử dụng tài sản nhà nước để thành lập doanh nghiệptheoquy định của pháp luật.
b. Cán bộ, công chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức; sỹ quan, hạ sỹquan, quânnhân chuyên nghiệp,
công nhân quốc phòng trong các cơ quan, đơn vị thuộcquân đội; sỹquan, hạsỹ quan chuyên nghiệp trong các cơ quan, đơn
vị thuộc công an.
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
133. Đối tƣợng nào sau đây bị cấm thành lập doanh nghiệp theo phápluật Việt Nam?
a. Cán bộ, công chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức.
b. Sỹ quan, hạ sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng trong các cơquan, đơnvị thuộc quân đội; sỹ
quan, hạ sỹ quan chuyên nghiệp trong các cơ quan, đơnvị thuộc côngan.
16
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
134. Đối tƣợng nào sau đây bị cấm thành lập doanh nghiệp theo phápluật Việt Nam?
a. Người chưa thành niên, người thành niên bị hạn chế hoặc bị mất NLHVDS.
b.Người đang chấp hành hình phạt tù hoặc đang bị tòa án cấm hành nghề kinh doanh. 29
c.Tổ chức là pháp nhân thương mại bị cấm kinh doanh, cấm hoạt động trong một số lĩnhvựcnhấtđịnh theo quy định của
Bộ luật Hình sự.
d. Cả a, b và c đều đúng
135. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Đối với từng loại hình DN kinh doanh trong những ngành, nghề nhất định, pháp luật quyđịnhnhững điều kiện cụ thể về
nhân thân đối với cá nhân, về tư cách pháp lý của các đốitượngcóquyền tham gia góp vốn, thành lập và quản lý DN.
b. Pháp luật có những quy định riêng về thủ tục thành lập đối với DN của nhà đầu tư là tổchức, cá nhân nước ngoài lần
đầu tiên thành lập tại Việt Nam.
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
136. Những đối tƣợng bị cấm góp vốn bằng việc mua cổ phần của CTCP, góp vốn vàoCTTNHH, CTHD:
a. CQNN, đơn vị lực lượng vũ trang sử dụng tài sản nhà nước góp vốn vào DNđể thu lợi riêng.
b. Một số cán bộ, công chức theo quy định của pháp luật về cánbộ, công chức.
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
137. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.Chỉ tổ chức, cá nhân có quốc tịch Việt Nam mới có quyền góp vốn, mua cổ phần vàocácloạihình công ty.
b.Chỉ tổ chức, cá nhân có quốc tịch Việt Nam mới có quyền góp vốn, mua cổ phầnvàocácloạihình công ty, trừ một số đối
tượng bị pháp luật cấm.
c. Mọi tổ chức, cá nhân có quốc tịch Việt Nam hoặc quốc tịch nước ngoài đều có quyềngópvốn,mua cổ phần vào các loại
hình công ty, trừ một số đối tượng bị pháp luật cấm. 30
d. Cả a, b và c đều sai
138. Theo quy định của pháp luật hiện hành, tỷ lệ sở hữu của nhà đầu tƣ nƣớc ngoài tại cácngân hàng thƣơng mại
cổ phần Việt Nam không đƣợc vƣợt quá…..VĐL.
a.Được áp dụng quy chế pháp lý giống như người Việt c.Được áp dụng quy chế pháp lý riêng dành cho người
Nam Việt Nam định cư ở nước ngoài
b.Được áp dụng quy chế pháp lý giống như người nước d. Cả a, b và c đều sai
ngoài
17
141. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Mọi DN đều phải có người đại diện theo pháp luật và phải đăng ký người đại diện theophápluật.
b.Tùy theo từng loại hình DN mà bắt buộc phải có người đại diện theo pháp luật hoặckhôngbắtbuộc phải có người đại
diện theo pháp luật.
c. DN có thể có người đại diện theo pháp luật hoặc không có người đại diện theo phápluật.
d. Cả a, b và c đều sai
142. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Đối với các loại hình DN hình thành trên cơ sở vốn góp của nhiều cá nhân, tổ chức,phápluật có quy định về số thành
viên, và bắt buộc phải có điều lệ.
b. Đối với một số loại hình DN, pháp luật còn quy định điều kiện cụ thể đối với cá nhân, tổchứclà thành viên DN.
c. Cả a và b đều đúng d.Cả a và b đều sai
143. Điều lệ của doanh nghiệp là:
a. Văn bản thể hiện sự thỏa thuận của các TVGV để thành lập, tổ chức quản lý, điềuhànhDN,phân chia lợi nhuận cũng
như trách nhiệm, những vấn đề liên quan đến tổ chức lại,giải thểvàphá sản DN.
b. Văn bản của CQNN có thẩm quyền quy định về góp vốn để thành lập, tổ chức quản lý, điềuhành DN, phân chia lợi
nhuận cũng như trách nhiệm, những vấn đề liên quan đến tổchứclại, giảithể và phá sản DN.
c. Cả a và b đều đúng d. Cảavàbđều sai
144. Nội dung của điều lệ doanh nghiệp:
a. Điều lệ phải có những nội dung chủ yếu do pháp luật quy định và các thành viên khôngthểthỏathuận đưa vào điều lệ các
nội dung khác.
b. Điều lệ phải có những nội dung chủ yếu do pháp luật quy định và các thành viên có thểthỏathuận đưa vào điều lệ những
nội dung khác nhưng không được trái với pháp luật.
c. Điều lệ có thể có hoặc không có các nội dung chủ yếu do pháp luật quy định, các thànhviêncóthể thỏa thuận đưa vào
điều lệ các nội dung không trái với pháp luật.
d. Cả a, b và c đều sai
145. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.Tất cả các loại hình doanh nghiệp bắt buộc phải có điều lệ. b.Doanh nghiệp có quyền ban hành hoặc không ban hành
điều lệ.
c.Tùy theo từng loại hình doanh nghiệp mà bắt buộc phải có hoặc không bắt buộc phảicóđiềulệ
.d. Cả a, b và c đều sai
146. Loại hình doanh nghiệp nào sau đây có thể có hoặc không có điều lệ (pháp luậtkhôngbắt buộc phải có điều
lệ)?
a. Là văn bản cụ thể hóa những quy định pháp luật phù hợp với đặc điểm riêng của từngdoanhnghiệp, do các thành viên
thỏa thuận xây dựng.
18
b. Điều lệ có giá trị pháp lý khi được CQNN có thẩm quyền phê chuẩn.
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
148. Điều lệ doanh nghiệp:
a. Điều lệ trở thành cơ sở cho các quan hệ trong nội bộ DN, đồng thời điều lệ cũng là cơsởđểNhà nước thực hiện QLNN.
b. Điều lệ là căn cứ để Nhà nước can thiệp giải quyết các tranh chấp trong HĐKDcủa DN
c.Cảavà b đều đúng d.Cả a và b đều sai
149. HSĐKDN của các loại hình doanh nghiệp:
a. Có nội dung giống nhau c. Phải có những tài liệu do pháp luật quy định cho từng
loại hình doanh nghiệp cụ thể.
b. Có nội dung hoàn toàn khác nhau
d. Cả a, b và c đều sai
150. Đơn ĐKDN của doanh nghiệp:
a.Phải được lập theo mẫu quy định c.Chỉ một số trường hợp mới phải lập theo mẫu quy định
b.Không cần phải lập theo mẫu mà tùy theo từng loại d. Cả a, b và cđềusai
hình doanh nghiệp
151. HSĐKDN của doanh nghiệp:
a. Đối với các DN phải có điều lệ thì trong HSĐKDN không bắt buộc phải có dự thảo điềulệ.
b. Nếu đăng ký những ngành, nghề phải có vốn pháp định hoặc phải có chứng chỉ hànhnghềthìtrong HSĐKDN không bắt
buộc phải đáp ứng các yêu cầu đó.
c. Cả a và b đều đúng d.Cả a và b đều sai
152. HSĐKDN:
a. Không bắt buộc phải có danh sách thành viên của CTTNHH có từ 2TV trở lên, danh sáchCĐSLcủa CTCP, danh sách
TVHD của CTHD.
b. Không bắt buộc phải có tài liệu chứng minh nhân thân hoặc tư cách pháp lý của các cánhân, tổchức trong các danh sách
thành viên.
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
153. Ngƣời phải liên đới chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực củanội dungHSĐKDN:
a. Chỉ được tổ chức ở cấp tỉnh c. Được tổ chức thành 2 cấp: cấp tỉnh và cấp huyện
b. Chỉ được tổ chức ởcấphuyện d. Được tổ chức thành3cấp:cấp trung ương, tỉnh, huyện
155. Thẩm quyền của các CQĐKKD:
a.Phòng ĐKDN cấp tỉnh thực hiện ĐKKD cho DN b.CQĐKKD cấp huyện thực hiện ĐKKD cho HKD
19
c. Cả a và b đều đúng d.Cả a và b đều sai
156. Thẩm quyền của các CQĐKDN:
a.Phòng ĐKDN cấp tỉnh thực hiện ĐKKD cho các DN, c. Phòng ĐKKD cấp tỉnh thực hiện ĐKKD cho các DN;
HTX và các HKD. CQĐKKD cấp huyện thực hiệnĐKKDchocác HKD.
b. CQĐKKD cấp huyện thực hiện ĐKKD cho các DN, d. Cả a và b đều sai
HTX và các HKD.
157. GCNĐKDN có hiệu lực trong phạm vi:
a. 3ngày làm việc b. 5 ngày làm việc c. 7 ngày làm việcc d. 15 ngày làm việc
159. ĐKKD đối với một số ngành, nghề đặc thù:
a. Một số ngành nghề đặc thù như bảo hiểm, ngân hàng, c. Một số ngành nghề đặc thù như bảo hiểm, ngân hàng,
y tế… thì việc cấp GCNĐKDNthuộcthẩm quyền của bộ y tế… thì việc cấp GCNĐKDNthuộcthẩm quyền của bộ
quản lý ngành. quản lý ngành hoặc của Sở kế hoạch và đầu tư.
b. Một số ngành nghề đặc thù như bảo hiểm, ngân hàng, d. Cả a, b và c đều sai
y tế… thì việc cấp GCNĐKDNthuộcthẩm quyền của Sở
kế hoạch và đầu tư.
160. Công bố nội dung ĐKDN:
a. Trên ba số báo liên tiếp c. Trên Đài tiếng nói Việt Nam và Đài truyền hình
b. Trên trang web của doanhnghiệp d. Trên Cổng thông tin quốc gia về Việt Nam ĐKDN
163. Việc công bố nội dung ĐKDN phải đƣợc thực hiện:
a. Trên mạng Internet c. Trên Cổng thông tin quốc gia về ĐKDN
b. Trên nhật báo d. Cả a, b và c đều sai
164. Mục đích của việc công bố thông tin về ĐKKD của DN:
a. Là nhằm công khai những thông tin cơ bản về một chủ thể kinh doanh mới thamgia vào thị trường.
b. Để các CQNN có liên quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước của mình.
c. Để các đối tác, nhà đầu tư, người tiêu dùng có được các thông tin về DN mới thànhlập.
d. Cảa,b và c đều đúng
165. Trong quá trình HĐKD, khi có sự thay đổi các nội dung ĐKDN thì:
20
a. DN phải cập nhật công bố c.Tùy theo từng loại hình DN mà phải cập nhật công bố
hoặc không phải cậpnhật công bố
b.Không phải cập nhật công bố
d.. Cả a, b và c đều sai
166. Pháp luật quy định trách nhiệm thông báo và công bố thông tin ĐKDNcủa DN:
a. Tất cả các thành viên trong DN c. Theo quy định tại Điều lệ, quy chế của DN
b. Cá nhân hoặctổchức góp nhiều vốn nhất vào DN d. Cả a, b và c đềusai
169. Việc doanh nghiệp thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện ởnƣớc ngoài:
a. Chỉ phải tuân theo pháp luật trong nước c.Phải tuân theo pháp luật trong nước và pháp luật
nướcngoài
b.Chỉ phải tuân theo pháp luật nước ngoài
d. Cả a, b và c đều sai
170. Khi thành lập CTTNHH và CTCP, thì các TVGV:
a.Chủ DNTN và TVHD bắt buộc phải chuyển quyền sở hữu tài sản vào DN
b.Chủ DNTN và TVHD không bắt buộc phải chuyển quyền sở hữu tài sản vào DN
c.ChủDNTN không bắt buộc phải chuyển quyền sở hữu tài sản vào DN; TVHD bắt buộc phải chuyển quyền sở hữu tài
sản vào DN.
d.Chủ DNTN bắt buộc phải chuyển quyền sở hữu tài sản vào DN; TVHD không bắt buộcphải chuyển quyền sở hữu tài
sản vào DN.
172. Đăng ký mã số thuế và mã số hải quan:
21
c.DN không phải đăng ký mã số thuế mà mã số hải quan
d. DN không phải đăng ký mã số thuế nhưng phải đăng ký mã số hải quan
173. Trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh:
a.DN không có quyền thực hiện những thay đổi của mình
b. DN có quyền thực hiện những thay đổi nhưng không phải thông báo và đăng ký với cơquancó thẩm quyền
c. DN có quyền thực hiện những thay đổi nhưng phải thông báo và đăng ký với cơ quancóthẩmquyền
d. Cả a, b và c đều sai
174. Trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh:
a. DN có thể thay đổi tên, địa chỉ, ngành, nghề kinh doanh
b. DN không thể thay đổi tên, địa chỉ, ngành, nghề kinh doanh
c. DN có thể thay đổi tên, địa chỉ, ngành, nghề kinh doanh trong một số trường hợp dophápluật quy định
d. Cả a, b và c đều sai
175. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.DNTN có quyền thay đổi người đại diện theo pháp luật
b.DNTN không có quyền thay đổi người đại diện theo pháp luật
c.DNTN có quyền thay đổi người đại diện theo pháp luật trong một số trường hợp nhấtđịnh
d. Cả a, b và c đều sai
176. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. DNTN không có quyền tăng, giảm vốn đầu tư; công ty có quyền tăng giảmVĐL.
b. DNTN có quyền tăng, giảm vốn đầu tư; công ty không có quyền tăng giảmVĐL
.c. DNTN có quyền tăng, giảm vốn đầu tư; công ty có quyền tăng giảm VĐL.
d.DNTN không có quyền tăng, giảm vốn đầu tư; công ty không có quyền tăng giảmVĐL. 39
177. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. CTTNHH 1TV được đăng ký giảm VĐL theo điều c. CTTNHH 1TV được đăng ký giảm VĐL sau 5 năm kể
kiện nhất định từ ngày thành lập.
b. CTTNHH 1TV không được đăng ký giảm VĐL d. Cả a, bvàcđềusai
178. Tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp:
a. Là quyền của doanh nghiệp (tự nguyện) c. Có thể là tự nguyện, có thể là bắt buộc, tùy từng
trường hợp
b. Mangtínhbắtbuộc
d. Cả a, b và c đều sai
179. Thời hạn tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp:
a.Không được quá 1 năm, có thể được gia hạn một hoặc nhiều lần nhưng tổng thời hạntạmngừngkinh doanh không được
quá 2 năm.
22
b.Không được quá 2 năm, có thể được gia hạn một hoặc nhiều lần nhưng tổng thời hạntạmngừngkinh doanh không được
quá 3 năm.
c.Không được quá 3 năm, có thể được gia hạn một hoặc nhiều lần nhưng tổng thời hạntạmngừng kinh doanh không được
quá 4 năm.
d.Pháp luật không quy định cụ thể về thời hạn tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp.
180. Trong việc chia doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. CTCP, CTTNHH (công ty bị chia) có thể được chia thành một số công ty cùng loại hoặckhácloại (các công ty được
chia).
b. CTCP, CTTNHH (công ty bị chia) có thể được chia thành một số công ty cùng loại (cáccôngtyđược chia).
c. Một công ty bất kỳ (công ty bị chia) có thể được chia thành một số công ty cùng loạihoặckhác loại (các công ty được
chia).
d. Một công ty bất kỳ (công ty bị chia) có thể được chia thành một số công ty cùng loại (cáccôngtyđược chia).
181. Trong việc chia doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Các công ty được chia không phải liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ của côngtybị chia;các bên (chủ nợ và con
nợ) không được có các thỏa thuận khác.
b. Các công ty được chia không phải liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ của côngtybị chia;các bên (chủ nợ và con
nợ) có thể có các thỏa thuận khác.
c. Các công ty được chia phải liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bị chia,hoặccác bên (chủ nợ và con
nợ) có các thỏa thuận khác.
d. Các công ty được chia phải liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bị chia;cácbên(chủ nợ và con nợ)
không được có các thỏa thuận khác.
182. Trong việc tách doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Một công ty bất kỳ (công ty bị tách) có thể chuyển một phần tài sản để thành lập một hoặcmộtsố công ty mới cùng loại
(công ty được tách), chuyển một phần quyền và nghĩavụ của côngtybịtách sang công ty được tách mà không chấm dứt sự
tồn tại của công tybị tách.
b. Một công ty bất kỳ (công ty bị tách) có thể chuyển một phần tài sản để thành lập một hoặcmộtsố công ty mới cùng loại
(công ty được tách), chuyển một phần quyền và nghĩavụ của côngtybịtách sang công ty được tách, và làm chấm dứt sự tồn
tại của công ty bị tách.
c. CTCP, CTTNHH (công ty bị tách) có thể chuyển một phần tài sản để thành lập một hoặcmột sốCTCP, CTTNHH (công
ty được tách), chuyển một phần quyền và nghĩa vụ củacôngtybị táchsang công ty được tách và làm chấm dứt sự tồn tại
của công ty bị tách.
d. CTCP, CTTNHH (công ty bị tách) có thể chuyển một phần tài sản để thành lập một hoặcmột sốCTCP, CTTNHH (công
ty được tách), chuyển một phần quyền và nghĩa vụ củacôngtybị táchsang công ty được tách mà không chấm dứt sự tồn tại
của công ty bị tách.
183. Trong việc tách doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Công ty bị tách và công ty được tách sau khi được ĐKDN phải cùng liên đới chịu tráchnhiệmvề các khoản nợ trước khi
tách của công ty bị tách, trừ trường hợp các bên (chủnợ và connợ)có thỏa thuận khác.
b. Công ty bị tách và công ty được tách sau khi được ĐKDN không phải cùng liên đới chịutráchnhiệm về các khoản nợ
trước khi tách của công ty bị tách; các bên (chủ nợ và connợ) cóthểcóthỏa thuận khác.
23
c. Công ty bị tách và công ty được tách sau khi được ĐKDN phải cùng liên đới chịu tráchnhiệmvề các khoản nợ trước khi
tách của công ty bị tách, các bên (chủ nợ và con nợ)khôngđượccóthỏa thuận khác.
d. Công ty bị tách và công ty được tách sau khi được ĐKDN không phải cùng liên đới chịutráchnhiệm về các khoản nợ
trước khi tách của công ty bị tách, các bên (chủ nợ và connợ) khôngđược có thỏa thuận khác.
184. Trong việc hợp nhất doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Hai hoặc một số công ty (các công ty bị hợp nhất) có thể hợp nhất thành một công tymới (công ty hợp nhất) và không
làm chấm dứt sự tồn tại của các công ty bị hợp nhất.
b. Chỉ có các CTTNHH, CTCP (các công ty bị hợp nhất) có thể hợp nhất thành một côngtymới (công ty hợp nhất) đồng
thời chấm dứt sự tồn tại của các công ty bị hợp nhất.
c. Chỉ có các CTTNHH, CTCP (các công ty bị hợp nhất) có thể hợp nhất thành một côngtymới (công ty hợp nhất) và
không làm chấm dứt sự tồn tại của các công ty bị hợp nhất.
d. Hai hoặc một số công ty (các công ty bị hợp nhất) có thể hợp nhất thành một công tymới (công ty hợp nhất) đồng thời
chấm dứt sự tồn tại của các công ty bị hợp nhất.
185. Trong việc hợp nhất doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Sau khi ĐKKD, công ty hợp nhất được hưởng các quyền và lợi ích hợp pháp, không phảichịutrách nhiệm về các khoản
nợ phát sinh trước khi hợp nhất.
b. Sau khi ĐKKD, công ty hợp nhất không được hưởng các quyền và lợi ích hợp pháp, phảichịutrách nhiệm về các khoản
nợ phát sinh trước khi hợp nhất.
c. Sau khi ĐKKD, công ty hợp nhất được hưởng các quyền và lợi ích hợp pháp, chịu tráchnhiệmvề các khoản nợ khác
phát sinh trước khi hợp nhất.
d. Sau khi ĐKKD, công ty hợp nhất không được hưởng các quyền và lợi ích hợp pháp, khôngphảichịu trách nhiệm về các
khoản nợ phát sinh trước khi hợp nhất.
186. Trong việc sáp nhập doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Chỉ có một hoặc một số CTTNHH, CTCP (công ty bị sáp nhập) có thể sáp nhập vào một côngtykhác (công ty nhận sáp
nhập) bằng cách chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩavụ sangcôngtynhận sáp nhập; công ty (các công ty) bị sáp nhập
chấm dứt tồn tại.
b. Một hoặc một số công ty (công ty bị sáp nhập) có thể sáp nhập vào một công ty khác (côngtynhận sáp nhập) bằng cách
chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ sang côngty nhận sápnhập;công ty (các công ty) bị sáp nhập chấm dứt tồn tại.
c. Một hoặc một số công ty (công ty bị sáp nhập) có thể sáp nhập vào một công ty khác (côngtynhận sáp nhập) bằng cách
chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ pháp sangcông ty nhậnsápnhập; công ty (các công ty) bị sáp nhập không chấm dứt
tồn tại.
d. Chỉ có một hoặc một số CTTNHH, CTCP (công ty bị sáp nhập) có thể sáp nhập vào một côngtykhác (công ty nhận sáp
nhập) bằng cách chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ phápsangcôngty nhận sáp nhập; công ty (các công ty) bị sáp
nhập không chấm dứttồn tại.
187. Trong việc sáp nhập doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Sau khi ĐKKD, công ty nhận sáp nhập được hưởng các quyền, chịu trách nhiệmvề cáckhoản
nợ phát sinh trước khi sáp nhập của công ty bị sáp nhập.
b. Sau khi ĐKKD, công ty nhận sáp nhập không được hưởng các quyền, và phải chịu tráchnhiệmvề các khoản nợ phát
sinh trước khi sáp nhập của công ty bị sáp nhập.
24
c. Sau khi ĐKKD, công ty nhận sáp nhập được hưởng các quyền, và không phải chịu tráchnhiệmvề các khoản nợ phát
sinh trước khi sáp nhập của công ty bị sáp nhập.
d. Sau khi ĐKKD, công ty nhận sáp nhập không được hưởng các quyền, và không phải chịutráchnhiệm về các khoản nợ
phát sinh trước khi sáp nhập của công ty bị sáp nhập.
188. Trƣờng hợp nào sau đây chắc chắn làm chấm dứt hoạt động của doanhnghiệp?
a. Việc DN chấm dứt các HĐKD, DN vẫn tiếp tục tồn tại trên thị trường với tư cách là một CTKD, nhưng bị xóa tên trong
sổ ĐKKD.
b. Việc DN chấm dứt các HĐKD, không tiếp tục tồn tại trên thị trường với tư cách là một CTKD và không bị xóa tên
trong sổ ĐKKD.
c. Việc DN chấm dứt các HĐKD, DN vẫn tiếp tục tồn tại trên thị trường với tư cách là một CTKD và không bị xóa tên
trong sổ ĐKKD.
d. Việc DN chấm dứt các HĐKD, không tiếp tục tồn tại trên thị trường với tư cách là một CTKD và bị xóa tên trong sổ
ĐKKD.
190. Việc giải thể doanh nghiệp mang tính:
a.Chủ DNTN đối với DNTN, tất cả các TVHD đối với CTHD, HĐTV, chủ sở hữu côngtyđối vớiCTTNHH, ĐHĐCĐ đối
với CTCP chấp nhận giải thể; trường hợp kết thúc thời hạn ghitrongđiều lệ mà DN không xin gia hạn hoạt động.
b.Khi DN không còn đủ số lượng thành viên tối thiểu trong 6 tháng liên tục; DNbị thuhồiGCNĐKDNdo vi phạm pháp
luật.
c.Cả a và b đều đúng d.Cả a và b đều sai
192. Giải thể bắt buộc:
a. Chủ DNTN đối với DNTN, tất cả các TVHD đối với CTHD, HĐTV, chủ sở hữu côngtyđốivớiCTTNHH, ĐHĐCĐ đối
với CTCP chấp nhận giải thể; Trường hợp kết thúc thời hạn ghi trongđiềulệ mà DN không xin gia hạn hoạt động.
b. Khi DN không còn đủ số lượng thành viên tối thiểu trong 6 tháng liên tục; DNbị thuhồi GCNĐKDN do vi phạm pháp
luật.
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và bđềusai
193. Điều kiện cơ bản để một doanh nghiệp giải thể:
25
CHƢƠNG 2: PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP TƢNH NVÀHỘKINHDOANH
1. Chủ DNTN chịu trách nhiệm:
a. Vô hạn về mọi khoản nợ của DN bằng tài sản của chủ DN.
b. Vô hạn về mọi khoản nợ của DN bằng tài sản của riêng DNTN, không được tính đếntàisảncủachủ DN.
c. Hữu hạn về mọi khoản nợ của DN trong phạm vi VĐL của DNTN.
d.Không phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của DN.
2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Một cá nhân chỉ có thể thành lập một DNTN c. Một cá nhân không bị hạn chế việc thành lập bao
nhiêu DNTN
b. Một cá nhân chỉ có thể thành lập hai DNTN
d. Cả a, b và c đều sai
3. Chủ DNTN có quyền:
a. DNTN có quyền phát hành chứng khoán c. DNTN chỉ được phát hành trái phiếu
b. DNTNkhông cóquyềnphát hành chứng khoán d. DNTN chỉ được phát hànhcổ phiếu
7. Đặc điểm pháp lý của DNTN:
a. Là DN một chủ c. Chủ DNTN chịu trách nhiệm vô hạn về mọi khoản nợ
phát sinh trong hoạt động của DN
b. DN không có tư cách pháp nhân
d. Cả a, b và c đều đúng
8. Trƣờng hợp nào sau đây đƣợc phép mở DNTN?
a. Sĩ quan, hạ sĩ quan trong các cơ quan, đơn vị thuộc quân đội nhândân Việt Nam
b. Cá nhân người nước ngoài
c. Cán bộ lãnh đạo, quản lý nghiệp vụ trong các DN 100% vốn sở hữu nhà nước
d.Người đang chấp hành hình phạt tù
26
9. Điều kiện nào không có trong điều kiện ĐKKD?
a. Trên trang web của Sở KH&ĐT nơi ĐKKD c. Trên Cổng thông tin quốc gia về ĐKDN
b. Trên mạng Internet d. Cả a, b và c đều sai
11. Thời hạn phải đăng thông tin về quyết định giải thể DN trên Cổng thông tin quốcgiavềĐKDN là:
a. 3 ngày làm việc b. 7 ngày làmviệc c. 10 ngày làm việc d. 15 ngày làmviệc
12. DNTN không có quyền:
a.Kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu c.Từ chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực không
được pháp luật quy định
b.Góp vốn thành lập CTHD
d. Cảa, b và c
13. Đặc điểm HKD:
a. Do một cá nhân, một nhóm người là công dân Việt c. Sử dụng dưới mười lao động
Nam, một hộ gia đìnhlàmchủ
d.Cả a, b và c đêu đúng
b. Không bắt buộc phải có con dấu
14. Đặc điểm HKD:
a. Do một cá nhân, một nhóm người là công dân Việt c.Không có quyền thành lập chi nhánh, văn phòng đại
Nam hoặc người nước ngoài, mộthộgiađình làm chủ diện
b. Bắt buộc phải có con dấu riêng d.Sử dụng dưới năm lao động
15. Phát biểu nào sau đây là sai?
a.Chủ HKD chịu trách nhiệm hữu hạn trong hoạt động c. HKD thường tồn tại với quy mô nhỏ
kinh doanh
d.Cả a, b và c
b.HKD có sử dụng thường xuyên từ mười lao động phải
ĐKKD dưới hình thức DN
16. Những ngƣời nào không đƣợc đăng ký HKD?
a. Tên riêng HKD không được trùng với tên riêng của HKD đã được đăng ký trong phạmvicấptỉnh
b. Tên riêng HKD có thể viết bằng các chữ F, J, Z, W
c.Tên riêng HKD có thể kèm theo cụm từ “doanh nghiệp”, “công ty”
27
d.Tên riêng HKD không được kèm theo chữ số và ký hiệu
18. Trong thời gian bao lâu, kể từ ngày nhận hồ sơ ĐKDN, nếu không hợp lệ, cơ quanĐKDNphải gửi văn bản yêu
cầu sửa đổi, bổ sung cho ngƣời thành lập?
a. 5 ngày làm việc b. 3 ngày làmviệcc. 7 ngày làm việc d. 10 ngày làmviệc
19. Trong thời hạn bao lâu kể từ ngày nhận đƣợc hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký kinhdoanhcấp huyện phải cấp
Giấy chứng khận đăng ký hộ kinh doanh?
a. 1 tháng C.
b. 3 tháng D.
22. Trƣờng hợp tạm ngừng kinh doanh từ ….. trở lên, hộ kinh doanh phải thông báovới cơquan đăng ký kinh
doanh cấp huyện nơi đã đăng ký kinh doanh và cơ quan thuế trựctiếpquảnlý
a. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú c. Địa điểm thu mua giao dịch
b. Địa điểmthườngxuyên kinh doanh d. Cả a, b và c đềuđúng
24. Tính chất một chủ sở hữu của DNTN thể hiện ở tất cả các phƣơng diện nên có thểnói, DNTN có sự độc lập về
tài sản. Phát biểu này: a. Đúng b. Sai
25. Cá nhân có thể ĐKDN để làm chủ DNTN hiện nay là:
a.Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi c. Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước
ngoài, trừ một số trường hợp do phápluật quy định
b.Công dân Việt Nam và người nước ngoài thường trú
tại Việt Nam d. Cả a, b và c đều đúng
26. Một trong những quyền cơ bản của chủ DNTN là “chiếm hữu, định đoạt tài sản củaDN”: a. Đúng b. Sai
27. CQĐKKD có trách nhiệm xem xét HSĐKDN và cấp GCNĐKDN trong vòng bao nhiêungàykể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ?
a. 7 ngày làm việc b. 3 ngày làm việc c. 15 ngày làm việc d. 5 ngày làm việc
28
28. Tên bằng tiếng nƣớc ngoài của DN đƣợc quy định nhƣ thế nào?
a.Không được đặt trước tên tiếng Việt trong cùng một bảng hiệu (nếu DN đó muốn đểcùnglúc2tên).
b.Có thể được dịch từ tên tiếng Việt sang tiếng nước ngoài.
c.In hoặc viết cùng khổ chữ với tên bằng tiếng Việt của DN tại cơ sở của DNđó hoặc trêncácgiấy tờ giao dịch, hồ sơ tài
liệu và ấn phẩm do DN đó phát hành.
d. Cả a, b và c đềuđúng
29. Vợ (là một cán bộ công chức) của một cán bộ lãnh đạo trong một DN 100%vốnsởhữunhà nƣớc có đƣợc thành
lập DN không? a. Có b. Không
30. DNTN là loại hình DN do bao nhiêu ngƣời làm chủ sở hữu?
a. Chịu trách nhiệm hữu hạn với số vốn đăng kýban đầu c. Chịu trách nhiệm liên đới vô hạn
b. Chịu tránh nhiệm d. Cả a, b và c đều
32. DNTN đƣợc phát hành loại chứng khoán gì?
a. Đặt tên trùng, tên gây nhầm lẫn với DN đã đăng ký.
b. Sử dụng tên của CQNN, ĐVLLVTND, tên tổ chức chính trị, tổ chức công tác xã hội, chínhtrị-nghề nghiệp, tổ chức xã
hội… trừ khi cơ quan tổ chức đó cho phép.
29
c. Sử dung từ ngữ, ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử, văn hóa, đạo đức và thuầnphongmỹ tục của dân tộc.
d. Cả a, b và c đều đúng
37. HSĐKDN của DNTN bao gồm những gì?
a. Giấy đề nghị ĐKDN và bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của DNTN dưới lĩnh vực màphápluật yêu cầu.
b. Bản sao Thẻ căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc chứng thựccánhânhợp pháp khác của chủ
doanh nghiệp tư nhân.
c. Văn bản xác định vốn pháp định (nếu pháp luật có quy định) của DNTNd. Cả a, b và c đều đúng
38. Đặc điểm pháp lý của DNTN:
a. Là DN 1 chủ
b. Là DN không có tư cách pháp nhân
c. Là doanh nghiêp có khả năng huy động vốn
d. Là DN có một cá nhân làm chủ, chịu trách nhiệm vô hạn về nghĩa vụ tài sản, khôngcótưcáchdoanh nhân, không được
phát hành chứng khoán
39. Trong quá trình hoạt động, vốn đầu tƣ của DNTN có thể tăng giảm nhƣ thế nào?
a. Người đi thuê phải chịu trách nhiệm c. Chủ DNTN phải chịu trách nhiệm
b. Chủ DNTN và người đi thuêmỗingười chịu d. Cả a, b và c đều sai
tráchnhiệmmột phần do hai bên thoả thuận
42. Ai là ngƣời đại diện theo pháp luật của DNTN?
a.Chuyển hết trách nhiệm sang người chủ mới c.Chịu trách nhiệm với những khoản nợ mà DN chưa
thực hiện, trừ trường hợp có thỏathuậnkhác
b.Vẫn chịu trách nhiệm liên đới
d. Cả a, b và c đều sai
30
44. Những ai có quyền thành lập DNTN?
a. DNTN mới thành lập có thể đặt trùng tên với DN khác c. Cả a và b đều đúng
b.Có thể sử dụng tên của CQNN, TCXH mà không cần d. Cả a và b đều sai
có sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức đó
46. DNTN kinh doanh thua lỗ kéo dài thì có thể:
a.Chủ DNTN có quyền quyết định đối với mọi HĐKD của doanh nghiệp
b.Chủ DNTN có quyền sử dụng lợi nhuận sau khi đã nộp thuế và các nghĩa vụ tài chínhkhác
c.Chủ DNTN luôn là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
d.Chủ DNTN luôn là người quản lý, điều hành doanh nghiệp
49. Chọn phát biểu đúng về DNTN
a. Chủ DNTN có quyền cho thuê toàn bộ DN và không phải chịu trách nhiệmvề HĐKDcủaDNtrong thời gian cho thuê.
b. Người quản lý, điều hành DNTN là nguyên đơn, bị đơn hoặc người có quyền lợi, nghĩa vụliênquan trước trọng tài hoặc
tòa án trong các tranh chấp liên quan đến DN.
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
50. Đối tƣợng nào sau đây không phải là HKD?
a. Các hộ gia đình sản xuất nông lâm ngư nghiệp c. Những người bán hàng rong
b. Các hộ gia đìnhsảnxuất muối d. Cả a, b và c đềuđúng
51. Trƣớc đây vợ chồng anh A mở một quán cơm ở Q1 TP. HCM. Hiện nay do tình hìnhbuônbánthuận lợi nên anh
A thuê thêm 2 phụ bếp, 4 phục vụ và 4 tạp vụ. Vậy hình thứckinh doanhcủaanh A hiện nay đƣợc coi là:
a. DN b. Hộ kinh doanh
C.
52. HKD và DNTN đƣợc phân biệt với nhau bởi:
31
53. Theo quy định pháp luật tên riêng của hộ kinh doanh không đƣợc trùng với tên riêngcủahộkinh doanh đã đăng
ký trong phạm vi:
a. Xã, phường, thị trấn c. Tỉnh, thành phố thuộc trung ương
b. Quận, huyện, thị xã, TPthuộctỉnh d. Toàn quốc
54. Hộ kinh doanh các ngành nghề không cần điều kiện đƣợc phép tiến hành kinh doanhsaukhinộp đủ hồ sơ hợp
lệ:
a. 3 ngày làm việc b. 10 ngày làmviệc c. 15 ngày làm việc d. Cả a, b và c đều sai
55. HKD là đơn vị kinh doanh nhỏ nhất, đúng hay sai? a. Đúng
a. HKD chỉ được ĐKKD tại một địa điểm duy c. Pháp luật hạn chế quy mô sử dụng lao
b. HKD không phải đóng thuế nhất d. HKD có thể do một cá nhân động của HKD làm chủ
và chịu trách nhiệmvô hạn
57. Phát biểu nào sau đây là sai?
a. HKD chỉ được ĐKKD tại một địa điểm duy nhấ c. Pháp luật hạn chế quy mô sử dụng lao động của HKD
b. HKD chịu trách nhiệm hữu hạn d. HKD có thể do một hộ gia đình làm chủ
58. Theo Khoản 1 Điều188 LDN202: “DNTN là do. . . làm chủ và tự chịu trách nhiệmbằng. . . của mình về mọi hoạt
động của DN”.
a. Cá nhân hoặc tổ chức; một phần tài sản c. Tổ chức; toàn bộ tài sản
b. Cá nhân hoặc tổ chức; toànbộtàisản d. Cá nhân; toàn bộ tài sản
59. Câu nào sau đây là đúng?
a. DNTN được quyền phát hành bất cứ loại chứng khoán nào
b. Mỗi cá nhân có thể được thành lập nhiều DNTN
c. DNTN không có tư cách pháp nhân
d.Người điều hành quản lý hoạt động kinh doanh của DNTN nhất thiết phải là chủcủaDNTN
60. Chủ DNTN chịu trách nhiệm nhƣ thế nào về các khoản nợ phát sinh trong quá trìnhhoạt động của DN?
a. Cán bộ, công chức theo quy định của pháp luật về cán c. Công dân Việt Nam và người nước ngoài theo quy
bộ, công chức định của pháp luật Việt Nam
b. Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghệp d.Chỉcó công dân Việt Nam
62. Chủ DNTN có thể trở thành:
a. Tuyển dụng, thuê và sử dụng LĐ theo yêu cầu kinh c. Chiếm hữu, sử dụng định đoạt tài sản của DN
doanh
d. Cả a, bvàcđều đúng
b. Kinhdoanhxuất nhập khẩu
66. Khi chủ DNTN muốn giảm vốn đầu tƣ xuống thấp hơn vốn đầu tƣ đã đăng ký thì phảiđăngký với cơ quan nào
sau đây?
a. Chủ DNTN không có toàn quyền quyết định đối với tất cả hoạt độngkinhdoanh của DN.
b.Chủ DNTN phải chịu trách nhiệm đối với các khoản nợ mà DN chưa thanhtoánkhi bán DN cho người khác, trừ trường
hợp thỏa thuận khác.
c.Chủ DNTN là nguyên đơn, bị đơn hoặc người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quantrướctrọng tài hoặc tòa án trong các tranh
chấp liên quan đến DN.
d. Người mua DNTN phải đăng ký lại DN theo quy định của pháp luật.
69. Khi chƣa có giấy chứng nhận quyền ĐKKD, chủ DNTN không đƣợc tự ý ký hợp đồngmuabán với các DN khác.
a. Đúng b. Sai
70. Các hoạt động nào sau đây bị cấm khi DNTN có quyết định giải thể?
33
72. Đặc điểm pháp lý nào của HKD là đúng?
a. HKD do một cá nhân Việt Nam, một nhóm người có quốc tịch Việt Namhoặc một hộgiađình làm chủ
b. HKD thường tồn tại với quy mô vừa và nhỏ
c.Chủ HKD phải chịu trách nhiêm vô hạn trong hoạt động kinh doanh
d.Cả a, b và c đều đúng
73. Nhận định nào sau đây về HKD là không đúng?
a. HKD do một cá nhân Việt Nam, một nhóm người có quốc tịch Việt Namhoặc một hộgiađình làm chủ
b. HKD thường tồn tại với quy mô vừa và nhỏ
c.Chủ HKD phải chịu trách nhiêm vô hạn trong hoạt động kinhdoanh
d.HKD có quyền lập chi nhánh, văn phòngđại diện
74. Nhận định nào sau đây về HKD là không đúng?
a. HKD do một cá nhân, một nhóm người có quốc tịch Việt Nam hoặc nước ngoài, hoặcmột hộgia đình làm chủ
b. HKD không có tư cách pháp nhân
c. Chủ HKD phải chịu trách nhiêm vô hạn trong hoạt động kinh doanh
d. HKD không có quyền lập chi nhánh, văn phòng đại diện
75. Đặc điểm pháp lý nào của DNTN là không đúng?
a.Cả chủ DNTN và HKD đều chịu trách nhiệm vô hạn trong hoạt động kinh doanh
b. HKD không có văn phòng đại diện, chi nhánh
c. DNTN không có tư cách pháp nhân
d.Cả a, b và c đều đúng
78. Chọn phát biểu sai
a. Cả chủ DNTN và HKD đều chịu trách nhiệm vô hạn b. HKD không có văn phòng đại diện, chi nhánh
trong hoạt động kinh doanh
c.DNTN và HKD đều không có tư cách pháp nhân
34
d. DNTN có quyền lập chi nhánh nhưng không có quyền lập vănphòngđạidiện
79. Chọn câu sai
a. Là do một cá nhân duy nhất hoặc một nhóm người có quốc tịch Việt Namhoặc một hộgiađìnhlàm chủ
b. Phải ĐKKD
c. Sản xuất kinh doanh tại một địa điểm và phải có con dấu
d.Không sử dụng quá mười lao động và chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình
81. Đặc điểm để phân biệt HKD và DNTN là:
a. Cá nhân người nước ngoài có đầy đủ NLHVDS c. Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp…
NLHVDS
b. Công dân Việt Namcóđầyđủ
d. Cả a, b và c đều đúng
83. Điều nào sau đây bị cấm khi đặt tên DNTN?
a.Không có quyền thành lập, tham gia thành lập, góp c.Chỉ có quyền góp vốn vào CTTNHH, CTCP
vốn vào CTTNHH, CTCP.
d.Cả a, b và c đều sai
b.Có quyền thành lập, tham gia thành lập, góp vốn vào
CTTNHH, CTCP.
86. Một cá nhân chỉ đƣợc thành lập một DNTN, bởi vì:
35
c.Chế độ trách nhiệm trong kinh doanh của DNTN là trách nhiệm vô hạn
d.Một cá nhân không đủ khả năng để quản lý nhiều DNTN
87. Loại DN nào do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sảncủa mình về mọi hoạt động
của DN?
a. CTTNHH c. DNTN
b. CTCP d. CTHD
88. Loại DN nào do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sảncủamình về mọi hoạt động
của DN?
a.Có sự phân biệt rõ ràng giữa tài sản của DN với phần tài sản còn lại của chủ DN.
b.Khôngcósựphân biệt rõ ràng giữa tài sản của DN với phần tài sản còn lại của chủ DN.
c.Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
90. Chủ DNTN chịu trách nhiệm ….. về mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của DN.
a. Phòng ĐKDN cấp tỉnh c. Phòng ĐKDN cấp tỉnh hoặc cấp huyện
b. Phòng ĐKDNcấp huyện d. Tòa án
93. Ngƣời muốn thành lập DNTN:
a. Phải trực tiếp điều hành DNTN c. Có thể trực tiếp hoặc thuê người khác điều hành
DNTN
b. Phải thuê người khác điềuhànhDNTN
c. Cả a, b và c đều sai
95. Nếu DNTN thuê ngƣời khác điều hành DN, thì ngƣời chịu trách nhiệmcuối cùngvềmọi hoạt động của DN là:
37
a. GĐ (TGĐ) b. CTHĐQT c. Trưởng BKS d. Kế toán trưởng
5. Trong các loại hình doanh nghiệp sau đây, doanh nghiệp nào có tƣ cách pháp nhân?
a. CTHD c. HTX
b. CTTNHH 1TV d. Cả a, b và c đều đúng
6. Số lƣợng thành viên CTTNHH có thể là:
a.Có quyền tự do chuyển nhượng phần vốn góp cho c.Chỉ được chuyển nhượng cho người khác không phải
người khác là thành viên nếu các thành viên còn lại trong công ty
không mua hoặc mua không hết
b.Phải ưu tiên chuyển nhượng cho thành viên công ty
d. Cả b và c đều đúng
9. Số cổ đông tối thiểu trong CTCP theo quy định của LDN2020 là:
a. 7 cổ đông c. 5 cổ đông
b. 3 cổ đông d. Pháp luật không quy định
10. Cổ đông nào trong CTCP sau đây có quyền tham gia quản lý công ty?
a. DNTN c. DNNN
b. CTHD d. CTTNHH 1TV
12. Trong CTCP:
38
15. Trừ trƣờng hợp các TVHD còn lại trong công ty đồng ý, TVHD của CTHDkhôngđƣợcđồngthời là:
a. Cán bộ, công chức theo quy định của Luật cán bộ, công chức 2008
b. Tổ chức nước ngoài, người nước ngoài không thường trú tại Việt Nam
c. Những người được cử làm đại diện để quản lý phần vốn góp của Nhà nước tại DNkhác
d. Cả a, b và c đều đúng
a. Số thành viên dự họp đại diện ít nhất 75% VĐL c. Số thành viên dự họp đại diện ít nhất 65% VĐL
b. Số thành viên dự họp đại diện ít nhất 50% VĐL d.Cả a, b và c đều sai
20. Cuộc họp HĐTV đƣợc tổ chức lần thứ hai của CTTNHH từ 2 TV đƣợc tiến hành khicó:
a.Số thành viên dự họp đại diện ít nhất 65% VĐL c.Số thành viên dự họp đại diện ít nhất 33% VĐL
b.Số thành viên dự họp đại diện ít nhất 50% VĐL d.Cả a, b và c đều sai
21. Cuộc họp HĐTV đƣợc tổ chức lần thứ ba của CTTNHH từ 2 TV đƣợc tiến hành khi có:
a. Số thành viên dự họp đại diện ít nhất 50% VĐL c. Số thành viên dự họp đại diện ít nhất 15% VĐL
b. Số thành viên dự họp đại diện ít nhất 33% VĐL d.Không phụ thuộc vào số thành viên dự họp
22. Cuộc ĐHĐCĐ của CTCP đƣợc tổ chức lần thứ nhất đƣợc tiến hành khi:
a. Số cổ đông có quyền biểu quyết tham dự cuộc họp đại diện ít nhất 75%tổng số phiếubiểuquyết
b. Số cổ đông có quyền biểu quyết tham dự cuộc họp đại diện ít nhất 65%tổng số phiếubiểuquyết
c. Số cổ đông có quyền biểu quyết tham dự cuộc họp đại diện ít nhất 50%tổng số phiếubiểuquyết d. Cả a, b và c đều sai
23. Cuộc ĐHĐCĐ của CTCP đƣợc tổ chức lần thứ hai đƣợc tiến hành khi:
a. Số cổ đông có quyền biểu quyết tham dự cuộc họp đại diện ít nhất 50%tổng số phiếubiểuquyết
b. Số cổ đông có quyền biểu quyết tham dự cuộc họp đại diện ít nhất 33%tổng số phiếubiểuquyết
c. Số cổ đông có quyền biểu quyết tham dự cuộc họp đại diện ít nhất 30%tổng số phiếubiểuquyết d. Cả a, b và c đều sai
39
24. Cuộc ĐHĐCĐ của CTCP đƣợc tổ chức lần thứ ba đƣợc tiến hành khi:
a. Số cổ đông có quyền biểu quyết tham dự cuộc họp đại diện ít nhất 33%tổng số phiếubiểuquyết
b. Số cổ đông có quyền biểu quyết tham dự cuộc họp đại diện ít nhất 15%tổng số phiếubiểuquyết
c. Số cổ đông có quyền biểu quyết tham dự cuộc họp đại diện ít nhất 10%tổng số phiếubiểuquyết
d.Không phụ thuộc vào tổng số phiếu biểu quyết của cổ đông dự họp
25. Tổ chức quản lý CTTNHH có từ 2TV trở lên bao gồm:
a. ĐHĐCĐ c. HĐQT
b. Tùy theo thỏa thuận giữa công ty và cổ đông sở hữu d. Cả a, b và c đều sai
cổ phần được mua lại.
31. ĐHĐCĐ trong CTCP họp thƣờng kỳ ít nhất:
a. 51%số cổ phần có quyền biểu quyết c. 30% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết
b. 51%số CPPT d. Cả a, b và c đềusai
34. Trong CTCP, những vấn đề nào khi biểu quyết thông qua tại ĐHĐCĐ phải có sốcổđôngđạidiện ít nhất 65%
tổng số phiếu biểu quyết của tất cả các cổ đông dự họp chấp thuận?
a.Không có tư cách pháp nhân và chịu trách nhiệm vô hạn mọi khoản nợ bằng tài sảncủacácthành viên công ty.
b.Không có tư cách pháp nhân và chịu trách nhiệm hữu hạn mọi khoản nợ trong phạmvivốngópcủa mình.
c. Có tư cách pháp nhân và chịu trách nhiệm vô hạn mọi khoản nợ bằng tài sản của cácthànhviên công ty.
d. Có tư cách pháp nhân và chịu trách nhiệm hữu hạn mọi khoản nợ trong phạmvi vốngópcủamình.
36. Để huy động thêm vốn cho các hoạt động kinh doanh, CTTNHH từ 2TVkhông đƣợcsử dụng biện pháp nào sau
đây?
a. Vay vốn ngân hàng C. Yêu cầu các thành viên góp thêm vốn
b. Phát hành cổ phiếu d. Sử dụng lợi nhuậngiữ lại để bổ sung vốn
37. CTTNHH A bị chia thành CTTNHH B và CTTNHH C. Sau khi chia:
a. Công ty có từ 9 thành viên trở lên c. Công ty có từ 10 thành viên trở lên
b. Công ty có từ 12 thànhviêntrởlên d. Công ty do Nhà nước nắmgiữtrên 50% vốn điều lệ
40. Cổ phần là:
a.Phần chia nhỏ nhất vốn ĐLCT thể hiện dưới dạng cổ phiếu
b.Phần chia lớn nhất vốn ĐLCT thể hiện dưới dạng cổ phiếu
c.Những phần chia không bằng nhau vốn ĐLCT
d.Vốn thuộc sở hữu của các CĐSL CTCP
41. Trong các cơ quan sau, cơ quan nào có quyền quyết định cao nhất trong CTCP?
a. CĐPT
b. CĐPT, cổ đông ưuđãi biểuquyết
c. CĐPT, cổ đông ưu đãi biểu quyết, cổ đông ưu đãi cổ tức
41
d. CĐPT, cổ đông ưu đãi biểuquyết, cổđông ưu đãi cổ tức, cổ đông ưu đãi hoàn lại
43. CTHD là công ty:
a.Có quyền phát hành bất cứ loại chứng khoán nào để huy động vốn
b.TVHD chịu trách nhiệm hữu hạn về mọi khoản nợ trong phạm vi vốn góp của mình
c.Cóít nhất 2 TVHD, có thể có TVGV
d.TVHD có quyền làm chủ DNTN hoặc làm TVHD của CTHD khác
44. Theo LDN2020, có bao nhiêu loại hình công ty?
42
c. CTCP, CTTTNHH 1 hoặc 2TV trở lên, CTHD, Nhóm Công ty
d. CTCP, CTTTNHH 1 hoặc 2TV trở lên, CTHD, Nhóm Công ty và các DNTN
45. Loại cổ phần nào đƣợc chuyển nhƣợng tự do?
a. CPPT, các loại CPƯĐ c. CPPT, các loại CPƯĐ trừ CPƯĐCT
b. CPPT, các loại CPƯĐtrừCPƯĐBQ d. CPPT, các loại CPƯĐtrừ CPƯĐHL
46. Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày cấp GCNĐKDN, Phòng ĐKKDphải thôngbáonộidung GCNĐKDN
đó cho cơ quan thuế, cơ quan thống kê?
a. 5 ngày làm việc b. 7 ngày làmviệc c. 10 ngày làm việc d. 15 ngày làmviệc
47. CTCP có tƣ cách pháp nhân khi:
a. Tổ chức ĐHĐCĐ để thành lập CTCP c. Khi nộp đơn xin thành lập CTCP
b. Được cấp GCNĐKDN d. Cả a, b và c đều sai
48. Điểm khác biệt giữa TVHD và TVGV trong công ty hợp danh:
a.TVHD phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của côngty, cònTVGV chỉ chịu trách
nhiệm bằng số vốn mình góp vào công ty
b. TVHD có quyền điều hành quản lý công ty, còn TVGV thì không
c. TVHD không được làm chủ DNTN hoặc làm TVHD của CTHD khác, còn TVGVthì được
d.. Cả a, b và c đều đúng
49. Nhận định nào sau đây là không đúng về TVHD, TVGV trong công ty hợp danh?
a.TVHD phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của côngty, cònTVGV chỉ chịu trách nhiệm
bằng số vốn mình góp vào công ty
b. TVHD có quyền điều hành quản lý công ty, còn TVGV thì không
c. TVHD không được làm chủ DNTN hoặc làm TVHD của CTHD khác, còn TVGVthì được
d.TCHD và TVGV có thể là cá nhân hoặc tổ chức
50. VĐL của CTTNHH, CTHD là:
a. Tổng giá trị tài sản tối thiểu theo quy định pháp luật c. Tổng giá trị tài sản do các thành viên đã góp hoặc cam
để công ty hoạt động kinh doanh kết góp khi thành lập công ty
b. Tổng giá trị tài sản do các thành viên của công ty góp d. Cả b và c đều đúng
vào
51. VĐL của CTCP là:
a. Số vốn tối thiểu theo quy định pháp luật để công ty hoạt động kinh doanh
b. Số vốn do các thành viên của công ty góp vào
c. Tổng giá trị mệnh giá cổ phần đã bán hoặc đã được đăng ký mua khi thành lập côngty
d.Tổngsố vốn mà công ty đầu tư vào hoạt động sản xuất kinh doanh
43
52. Nhà nƣớc đảm bảo đối với DN và chủ sở hữu DN đƣợc thể hiện ở việc:
a. Nhà nước công nhận sự tồn tại lâu dài và phát triển của các loại hình DN, bảo đảmsựbìnhđẳng trước pháp luật của các
DN.
b. Nhà nước công nhận và bảo hộ quyền sở hữu tài sản, vốn đầu tư, quyền lợi ích hợp phápkháccủaDN và chủ sở hữu DN.
c. Tài sản và vốn đầu tư hợp pháp của DN và chủ sở hữu DN không bị quốc hữu hóa.
d. Cả a, b và c đều đúng
53. Các quyền cơ bản, quan trọng nhất của DN:
a. Tự chủ kinh doanh, chủ động lựa chọn ngành nghề, địa bàn, hình thức kinh doanh, đầutư, chủđộng mở rộng quy mô và
ngành nghề kinh doanh
b. Lựa chọn hình thức, phương thức huy động phân bổ và sử dụng vốn
c. Chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng và ký kết hợp đồng
d.Trực tiếp hoặc thông qua người đại diện theo ủy quyền tham gia tố tụng theo quy địnhcủapháp luật
54. Nghĩa vụ của DN:
a.Tự chủ quyết định các công việc kinh doanh c.Bảo đảm quyền và lợi ích của người lao động theo quy
định của pháp luật về lao động
b.Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản của DN
d. Khiếu nại tố cáo theo quy định
55. Hành vi nào là bị cấm đối với DN?
a.Sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ theo đúng chất lượng và số lượngb.Khôngđảmbảo các điều kiện tốt nhất cho
khách hàng
c.Kê khai không trung thực, không chính xác nội dung, hồ sơ ĐKDN hoặc không kịpthờivới những thay đổi của hồ sơ
ĐKKD
d.Từ chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực không được pháp luật quy định
56. Trƣờng hợp nào thì đƣợc cấp lại GCNĐKDN?
a.Khi thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, chi nhánh, văn c.GCNĐKDN bị mất, rách, cháy hoặc tiêu hủy dưới các
phòng đại diện hình thức
b.Thay đổi nội dung GCNĐKDN d. Cả bvàcđềuđúng
57. ĐLCT là:
a. Bảng cam kết về việc thực hiện kinh doanh theo đúng pháp luật
b. Bảng cam kết của tất cả các thành viên về việc thành lập tổ chức, quản lý và hoạtđộngcủa công ty
c. Bảng cam kết giữa các thành viên của DN trong việc chia tỷ lệ lợi nhuận
d. Bảng cam kết đối với khách hàng
58. Tƣ cách chấm dứt thành viên của DN trong các trƣờng hợp:
a. Thành viên đã chuyển nhượng hết vốn góp của mình c. Khi điều lệ DN quy định
cho ngườikhác
d.Cả a, b và c đều đúng
b. Thành viên chết
44
59. Số lƣợng thành viên của CTTNHH 2TV trở lên:
a. Số phiếu đại diện ít nhất 75% tổng số vốn góp của các c. Số phiếu đại diện ít nhất 48.75% tổng số VĐL
thành viên dự họp chấp thuận
d. Cả a và c đều đúng
b. Số phiếu đại diện ít nhất 50% tổng số VĐL
61. Theo quyết định của HĐTV trong CTTNHH 2TV trở lên thì công ty có thể tăng VĐLbằnghình thức nào sau
đây?
a. Tăng vốn góp của thành viên, tiếp nhận vốn góp của c. Cả a và b đều đúng
thành viên mới
d. Cả a, b và cđềusai
b. Điều chỉnh tăng mức VĐL tương ứng với giá trị tài
sản tăng lên của công ty
62. Loại hình DN chịu trách nhiệm vô hạn về nghĩa vụ tài sản trong hoạt động kinhdoanh:
a. Chủ sở hữu công ty chỉ định b. HĐTV bầu theo nguyêntắcquá bán
45
c. BKS hoặc Ban GĐ chỉ định d. Cả a và b đều đúng
70. Đối với CTTNHH 1TV có HĐTV, việc sửa đổi điều lệ công ty, tổ chức lại công ty, chuyển nhƣợng 1 phần hoặc
toàn bộ VĐL thì phải thông qua:
a. 1/2 số thành viên dự họp chấp thuận c. 4/5 số thành viên dự họp chấp thuận
b. 3/4 số thành viêndựhọpchấp thuận = 75% d. 100%số thànhviêndựhọp chấp thuận
71. Đối với loại CTTNHH 1TV bắt buộc phải có BKS, KSV công ty do:
a. Chủ sở hữu quyết định bổ nhiệm c. HĐTV hoặc CTCT quyết định bổ nhiệm
b. Giámđốc quyết địnhbổnhiệm d. Cả a, b và c đều sai
72. Đối với loại CTTNHH 1TV bắt buộc phải có BKS, KSV của công ty có số lƣợng:
a. Cổ đông sở hữu CPƯĐCT là cổ phiếu được trả cổ tức ở mức cao hơn so với mức cổtứccủaCPPT.
b. Cổ đông sở hữu CPƯĐCT không có quyền biểu quyết, không có quyền dự họp ĐHĐCĐ,khôngcó quyền đề cử người
vào HĐQT và BKS
c. CĐPT có nghĩa vụ thanh toán đủ số cổ phần trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày côngtyđượccấp GCNĐKDN.
d. Sau thời hạn 3 năm, kể từ ngày công ty được cấp GCNĐKDN, các hạn chế đối với CPPTcủaCĐSL đều được bãi bỏ.
76. Cổ đông sở hữu từ ….. tổng số cổ phiếu trở lên phải báo cáo với CTĐC, UBCKNN, SGDCK trong thời hạn …..
, kể từ ngày có đƣợc tỷ lệ sở hữu đó.
a. Cổ đông biểu quyết phản đối quyết định về việc tổ chức lại công ty có quyền yêu cầucôngtymua lại cổ phần của mình.
b. Công ty mua lại cổ phần của cổ đông với giá thị trường hoặc giá được tính theo nguyêntắcquyđịnh tại ĐLCT trong thời
hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu.
c. Công ty thanh toán cổ phần trái quy định thì tất cả TVHĐQT phải hoàn trả cho công tysốtiềnđó,trường hợp không hoàn
trả được thì tất cả TVHĐQT phải cùng liên đới chịu tráchnhiệmvềcáckhoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác trong phạm vi số
tiền, tài sản chưa hoàntrả được.
46
d. Công ty chỉ được quyền thanh toán cổ phần được mua lại cho cổ đông nếu sau khi thanhtoánhếtsố cổ phiếu được mua
lại, công ty vẫn đảm bảo thanh toán các khoản nợ và nghĩa vụtài sảnkhác.
78. Cuộc họp ĐHĐCĐ triệu tập lần 2 đƣợc tiến hành khi có số cổ đông dự họp đại diệnít nhấtbao nhiêu % tổng số
phiếu biểu quyết?
a. Cổ đông sở hữu CPƯĐBQ không có quyền chuyển nhượng cổ phần đó cho người khác
b.Đối với CTCP có trên 11 cổ đông là cá nhân hoặc có cổ đông là tổ chức sở hữu trên50%tổngsốcổ phần của công ty phải
có BKS.
c.Người đại diện theo pháp luật của công ty thường trú ở Việt Nam hoặc nước ngoài; trườnghợpvắng mặt trên 15 ngày ở
Việt Nam thì phải uỷ quyền bằng văn bản chongười khác.
d. CPPT có thể chuyển đổi thành CPƯĐ; CPƯĐ không thể chuyển đổi thành CPPTtheoquyếtđịnh của ĐHĐCĐ.
86. Phát biểu nào sau đây về công ty là sai?
a. TVHD không được làm chủ DNTN hoặc TVHD của CTHD khác trừ trường hợp được sựđồngý của tất cả các thành
viên hợp danh còn lại.
47
b. TVHD không được quyền chuyển một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mình tạicôngtycho người khác nếu không
được sự chấp thuận của các TVHD còn lại.
c. Muốn tăng hoặc giảm VĐL, công ty phải thực hiện bằng cách tăng hoặc giảmphầnvốngópcủacác TVHD hoặc TVGV
d. Khi một số hoặc tất cả TVHD cùng thực hiện một số công việc kinh doanh thì quyếtđịnhđược thông qua theo nguyên
tắc đa số.
87. Cơ quan nào sau đây có khả năng tiếp nhận HSĐKKD?
a.Phòng đăng ký kinh doanh trong sở kế hoạch đầu tư c.Phòng tài chính kế toán thuộc UBND cấp huyện
b.Phòng đăng ký doanh nghiệp thuộc UBND cấp huyện d.Cả a và c đều đúng
88. Loại giấy tờ nào sau đây không có trong HSĐKKD của công ty?
a.Công ty đối nhân là loại hình công ty mà việc thành lập dựa trên sự liên kết chặt chẽ,quenbiết, tin cậy lẫn nhau.
b.Các thành viên của công ty đối nhân chịu TNVH về các khoản nợ của công ty.
c.Các thành viên của công ty đối nhân chịu TNHH trong phạm vi vốn điều lệ.
d.Công ty đối nhân được công nhận là pháp nhân theo LDN2020.
91. Loại công ty nào sau đây bắt buộc tất cả các thành viên phải có chứng chỉhành nghề?
a. CTTNHH c. CTCP
b. CTHD d. Cả a, b và c đều sai
92. Sau khi tòa án ra quyết định công nhận phiên hòa giải thành, ngƣời khởi kiện cóquyềnkháng nghị theo thủ tục
nào sau đây?
a. DNTN chuyển đổi thành CTTNHH 1TV từ 2TV c. CTTNHH chuyển đổi thành CTCP
b. CTCP chuyển đổi thànhCTTNHH d. CTCP chuyển đổi thànhCTHD
95. Tòa án trả lại đơn kiện khi xảy ra trƣờng hợp nào sau đây?
a. Chi tiền để mua tài sản cho công ty c. Mua phần góp vốn của thành viên công ty
b. Góp vốn để thành lập côngty d. Hưởng thừa kế từ người đểlại di sản là TVCT
99. Loại hình công ty nào sau đây không đƣợc giảm VĐL?
a. CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Sông Núi c. CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Giang Sơn Miền Đông
b. CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Tân Giang Sơn d. Cả a, b và c đều đúng
103. Nếu ở Việt Nam có một doanh nghiệp Việt Nam mang tên “CTCP Xuất NhậpKhẩuThuỷSản Giang Sơn”, thì
tên doanh nghiệp đăng ký mới nào sau đây là đƣợc chấp nhận?
a.CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Giang&Sơn c. CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Giang Sơn Miền Đông
b.CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Giang Sơn 1 d.Cả a, b và c đều sai
104. Nếu ở Việt Nam có một doanh nghiệp Việt Nam mang tên “CTCP Xuất NhậpKhẩuThuỷSản Giang Sơn”, thì
tên doanh nghiệp đăng ký mới nào sau đây là đƣợc chấp nhận?
a.CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Giang+Sơn c. CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Giang Sơn Mới
b.CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Giang Sơn W d.CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Sông Núi
105. Nếu ở Việt Nam có một doanh nghiệp Việt Nam mang tên “CTCP Xuất NhậpKhẩuThuỷSản Giang Sơn”, thì
tên doanh nghiệp đăng ký mới nào sau đây là đƣợc chấp nhận?
a.CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Giang-Sơn c. CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Mới Giang Sơn
b.CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Giang Sơn J d.Cả a, b và c đều sai
49
50