You are on page 1of 16

FTU FINANCE – TCTT – LTTC – TTNH Daominhhoang.ftu@gmail.

com

BUỔI 3: NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC – TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

CHƯƠNG IV. NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC


I. TỔNG QUAN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. NSNN là công cụ :
a. Phân bổ gián tiếp nguồn tài chính quốc gia
b. Phân bổ trực tiếp nguồn tài chính quốc gia
c. Cả a và b
2. Những đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với bản chất của NSNN
a. NSNN luôn gắn chặt với sở hữu Nhà nước
b.NSNN nhằm phục vụ lợi ích toàn xã hội
c. NSNN luôn vận động thường xuyên, liên tục
d.Hoạt động thu, chi NSNN luôn luôn được thực hiện theo nguyên tắc không hoàn trả trực tiếp

om
3. Những đặc điểm nào sau đây không đúng với tính chất không hoàn trả trực tiếp của NSNN
a. Phần giá trị mà người đó được hưởng thụ có thể nhiều hơn khoản đóng góp mà họ đã nộp vào NSNN.
b. Phần giá trị mà người đó được hưởng thụ luôn ít hơn khoản đóng góp mà họ đã nộp vào NSNN.

.c
c. Người nộp thuế không có quyền đòi hỏi Nhà nước phải cung cấp hàng hoá, dịch vụ công cộng trực tiếp cho
mình mới nộp thuế cho Nhà nước;
e. cả b và c
4. Năm ngân sách là quá trình:
ng
co
a. Thực hiện và quyết toán ngân sách Nhà nước
b. Lập và thực hiện ngân sách Nhà nước
an

c. Lập, thực hiện và quyết toán ngân sách Nhà nước


d. Không có đáp án đúng
th

5. Tài chính công có vai trò:


a) Khắc phục thất bại thị trường.
ng

b) Tái phân phối thu nhập xã hội.


c) Cả hai đáp án trên.
o

6. Chính phủ có thể áp dụng biện pháp nào sau đây để giảm bớt sự chênh lệch về thu nhập giữa các tầng
du

lớp dân cư trong xã hội


a. Đánh thuế Tiêu thụ đặc biệt
u

b. Đánh thuế thu nhập cá nhân


cu

c. Trợ cấp
d. Cả 3 đáp án a, b và c
7. Để thu hẹp khoảng cách về thu nhập trong xã hội, qua việc sử dụng công cụ thuế, Nhà nước sẽ
a. Tăng thuế đối với hàng hóa thiết yếu
b. Tăng thuế đối với hàng hóa xa xỉ
c. Giảm thuế đối với hàng hóa xa xỉ
d. Giảm thuế đối với mọi mặt hàng

II. THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

8. Phí là khoản thu:


a) Nhằm bù đắp một phần chi phí Nhà nước bỏ ra
b) Chỉ áp dụng với những người được hưởng lợi ích
c) Cả a và b
9. Phí thuộc ngân sách nhà nước thu về:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FTU FINANCE – TCTT – LTTC – TTNH Daominhhoang.ftu@gmail.com
a) Đủ để bù đắp chi phí đã bỏ ra
b) Vượt quá chi phí đã bỏ ra
c) Không đủ bù đắp chi phí đã bỏ ra
d) Không tính tới chi phí đã bỏ ra
10. Nhận định nào đúng về lệ phí:
a) Việc thu lệ phí chỉ nhằm bù đắp một phần chi phí Nhà nước bỏ ra
b) Lệ phí mang tính hoàn trả trực tiếp cho người nộp
c) Cả a và b
11. Có một số loại lệ phí không phải là nguồn thu cho NSNN
a) Đúng
b) Sai
12. Khoản thu nào dưới đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng thu Ngân sách Nhà nước ở Việt Nam
a) Thuế
b) Phí
c) Lệ phí
d) Nguồn thu từ các hoạt động kinh tế của Nhà nước

om
13. Tại Việt Nam, khoản thu nào là nguồn thu 100% của ngân sách Trung ương
a. Thuế nhập khẩu
b. Thuế giá trị gia tăng đối với hàng nhập khẩu

.c
c. Lệ phí trước bạ
d. Đáp án a và b
ng
14. Những khoản thu nào KHÔNG THUỘC khoản mục thu thường xuyên trong cân đối ngân sách Nhà
nước
co
a. Phí, lệ phí
b. Phát hành trái phiếu Chính phủ
an

c. Vay nợ nước ngoài


d. b và c
th

e. Cả a, b và c
15. Thông thường việc xác định mức động viên (thu) vào NSNN căn cứ vào
ng

a. Mức độ thâm hụt NSNN


o

b. Thu nhập GDP bình quân đầu người


du

d. Mức độ viện trợ của nước ngoài


d. Đáp án a và b
16. Khi xác định khối lượng trái phiếu chính phủ cần phát hành trong kỳ, Chính phủ phải căn cứ vào
u

a. Mức độ thâm hụt NSNN


cu

b. Mức độ viện trợ của nước ngoài


c. Nhu cầu mở rộng đầu tư công cộng
d. Đáp án a và c
17. Khoản thu từ vay nợ của Chính phủ
a. Mang tính hoàn trả trực tiếp
b. Không mang tính hoàn trả trực tiếp
c. Luôn nhằm mục đích bù đắp thâm hụt NSNN
d. Cả a và c

III. THUẾ

18. Thuế:
a. Là khoản đóng góp không mang tính chất bắt buộc
b. Không mang tính hoàn trả trực tiếp
c. Cả a và b

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FTU FINANCE – TCTT – LTTC – TTNH Daominhhoang.ftu@gmail.com
19. Trong thuế đánh vào hàng hoá, dịch vụ, người chịu thuế là:
a. Người bán hàng trung gian
b. Người bán hàng cuối cùng
c. Người mua hàng
d. Không có đáp án đúng
20. Người nộp thuế là khái niệm dùng để chỉ người chịu thuế
a. Đúng
b. Sai (vì 2 kniem khác nhau)
21. Người nộp thuế và người chịu thuế là một trong:
a. Thuế tài sản
b. Thuế hàng hoá, dịch vụ
c. Cả a và b
22. Người nộp thuế và người chịu thuế là một trong:
a. Thuế tài sản
b. Thuế thu nhập
c. Cả a và b

om
23. Vai trò quan trọng nhất của thuế tiêu thụ đặc biệt là:
a. Tăng thu ngân sách nhà nước
b. Hạn chế tiêu dùng các mặt hàng không khuyến khích

.c
c. Kích thích sản xuất
d. a và c
ng
24. Thuế suất lũy tiến từng phần đảm bảo nguyên tắc đánh thuế nào sau đây:
a. Nguyên tắc ổn định
co
b. Nguyên tắc công bằng
c. Nguyên tắc hiệu quả
an

d. Rõ ràng, minh bạch


25. Trong những câu sau đây, câu nào KHÔNG đúng với bản chất thu nhập chịu thuế thu nhập doanh
th

nghiệp của một doanh nghiệp Việt Nam


a. Thu nhập chịu thuế là thu nhập nhận được sau khi đã trừ đi các chi phí thực tế trong kỳ
ng

b. Thu nhập chịu thuế là thu nhập bao gồm cả giá trị tăng thêm của giá trị thị trường của doanh nghiệp
o

c. Thu nhập chịu thuế bao gồm cả thu nhập phát sinh ở nước ngoài
du

d. b và c
26. Thông thường giá tính thuế nhập khẩu được áp dụng theo
a. Bảng giá tối thiểu của nhà nước
u

b. Giá thị trường


cu

c. Giá hợp đồng


d. Cả a, b và c
27. Thông thường giá tính thuế chuyển quyền sử dụng đất được áp dụng theo
a. Bảng giá tối thiểu của Nhà nước
b. Giá thị trường
c. Giá hợp đồng
d. Cả a, b và c
28. Loại thuế nào KHÔNG được tính vào doanh thu thuần của doanh nghiệp:
a. Thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Thuế xuất khẩu
c. Thuế tiêu thụ đặc biệt
d. b và c
29. Chính sách ưu đãi thuế nhằm khuyến khích xuất khẩu qui định trong luật thuế giá trị gia tăng áp dụng
cho hàng hoá xuất nhập khẩu được thể hiện
a. Doanh nghiệp xuất khẩu không phải nộp thuế

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FTU FINANCE – TCTT – LTTC – TTNH Daominhhoang.ftu@gmail.com
b. Không thuộc đối tượng chịu thuế
c. Thuế suất bằng 0%
d. a và b
30. Khi mua hàng và nộp thuế giá trị gia tăng, giá tính thuế sẽ là
a. Giá bán chưa có thuế
b. Giá bán đã có thuế
c. Giá thanh toán
d. a và c
31. Giá trị gia tăng để tính thuế GTGT của doanh nghiệp được tính bằng tổng doanh thu
a. Trừ đi chi phí lao động và vốn
b. Trừ đi khấu hao
c. Trừ đi giá trị hàng hoá mua ngoài
d. a và c
32. Tính hiệu quả trong tiêu thức xây dựng hệ thống thuế hiện đại được hiểu là
a. Giảm tối thiểu những tác động tiêu cực của thuế trong phân bổ nguồn lực vốn đã đạt hiệu quả
b. Tổng số thuế thu được nhiều nhất với chi phí thu thuế của cơ quan thuế là thấp nhất

om
c. Chi phí gián tiếp của người nộp thuế là thấp nhất
d. a và c

.c
e. b và c
f. Cả a, b và c
33. Tính công bằng trong tiêu thức xây dựng hệ thống thuế hiện đại được hiểu là
a. Công bằng theo lợi ích ng
b. Những người có thu nhập, điều kiện ngang nhau thì có gánh nặng thuế như nhau
co
c. Những người có thu nhập, điều kiện khác nhau thì có gánh nặng thuế khác nhau
d. Người giàu phải nộp thuế nhiều hơn người nghèo, tỷ lệ thuận với chênh lệch thu nhập
an

34. Luật thuế Thu nhập cá nhân quy định "Người chi trả thu nhập cao có nghĩa vụ trích nộp thuế thu nhập
cho nhà nước" xuất phát từ nguyên tắc đánh thuế nào
th

a. Nguyên tắc công bằng


b. Nguyên tắc đơn giản
ng

c. Nguyên tắc trung lập


o

d. Nguyên tắc rõ ràng


du

35. Đối tượng nào sau đâu KHÔNG thuộc diện chịu thuế nhập khẩu
a. Hàng hoá nhập khẩu làm hàng mẫu, quảng cáo, dự hội chợ triển lãm
b. Hàng hoá từ nước ngoài nhập khẩu vào khu chế xuất, doanh nghiệp chế xuất
u

c. Hàng là quà biếu, quà tặng vượt quá tiêu chuẩn


cu

d. a và b
e. Cả a, b và c
36. Loại thuế nào sau đây áp dụng bảng giá tối thiểu khi tính thuế:
a. Thuế đánh vào thu nhập chuyển quyền sử dụng đất
b. Thuế NK (cấy ni thì tính thuế thôi rồi, có khi 200% lun =))

c. Thuế giá trị gia tăng và thuế TTĐB


d. a và b
e. a, b và c
37. Thuế được coi là có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế bởi vì
a. Thuế là nguồn thu chủ yếu của Ngân sách Nhà nước và là công cụ quản lý và điều tiết vĩ mô nền KTQD.
b. Thuế là công cụ để kích thích nhập khẩu dây chuyền máy móc và thu hút đầu tư nước ngoài vào Việt
Nam, đặc biệt trong giai đoạn công nghiệp hoá, hiện đại hoá hiện nay
c. Chính sách thuế là một trong những nội dung cơ bản của chính sách tài chính quốc gia
d. Việc quy định nghĩa vụ đóng góp về Thuế thường được Luật định

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FTU FINANCE – TCTT – LTTC – TTNH Daominhhoang.ftu@gmail.com
38. Khoản mục nào sau đây được đưa vào chi phí hợp lý của doanh nghiệp khi tính thu nhập chịu thuế
a. Thuế xuất nhập khẩu
b. Thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Các khoản tiền phạt mà doanh nghiệp phải nộp
d. Tất cả các đáp án trên
39. Nam mua chiếc xe đạp với giá thanh toán là 1.045.000 đồng, thuế suất thuế giá trị gia tăng đối với xe
đạp là 10%. Số thuế giá trị gia tăng Nam phải chịu là
a. 90.000
b. 95.000
c. 104.500
40. Thuế GTGT có thể xếp cùng nhóm với sắc thuế nào sau đây
a. Thuế xuất nhập khẩu
b. Thuế thu nhập cá nhân
c. Thuế thu nhập doanh nghiệp
d. Thuế nhà đất
41. Loại thuế nào dưới đây là thuế trực thu

om
a. Thuế tiêu thụ đặc biệt
b. Thuế xuất nhập khẩu
c. Thuế thu nhập doanh nghiệp

.c
d. Không có đáp án đúng
42. Thuế tài sản bao gồm loại thuế nào dưới đây
a. Thuế nhà đất ng
b. Thuế giá trị gia tăng
co
c. Thuế tiêu thụ đặc biệt
d. Cả a, b và c
an

43. Đối tượng không thuộc diện chịu thuế được sự ưu đãi nào về thuế
a. Thấp nhất
th

b. Không được ưu đãi thuế


c. Cao nhất
ng

d. Tuỳ theo từng luật thuế


o

44. Đối tượng được hoàn thuế được sự ưu đãi nào về thuế
du

a. Thấp nhất
b. Không được ưu đãi thuế
c. Cao nhất
u

d. Tuỳ theo từng luật thuế


cu

45. Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt là


a. Thuế suất luỹ tiến từng phần
b. Thuế suất luỹ tiến toàn phần
c. Thuế suất cao
d. Thuế suất thấp
46. Những đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với bản chất của thuế
a. Thuế mang tính cưỡng chế
b. Thuế là một phần thu nhập của các tầng lớp dân cư bắt buộc chuyển giao cho Nhà nước
c. Không mang tính chất hoàn trả trực tiếp.
d. Thuế là một loại giá mà người dân phải trả khi sử dụng hàng hoá công cộng
47. Để tăng thu NSNN về thuế, Nhà nước cần phải:
a. Mở rộng diện đánh thuế
b. Tăng thuế suất càng cao càng tốt
c. cả a và b
48. Nguy cơ trốn thuế xuất hiện trong thuế thu nhập áp dụng

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FTU FINANCE – TCTT – LTTC – TTNH Daominhhoang.ftu@gmail.com
a. Thuế suất lũy tiến từng phần
b. Thuế suất luỹ tiến toàn phần
c. Không có đáp án đúng
d. Đáp án a và b

IV. CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

49. Để đánh giá hiệu quả chi NSNN, người ta có thể sử dụng chỉ tiêu nào dưới đây:
a. Thời gian thu hồi vốn
b. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư
c. Sự ổn định chính trị-xã hội
d. Chỉ số tăng GDP
e. Đáp án c và d
f. Cả a,b,c và d
50. Để đánh giá hiệu quả chi NSNN, người ta dùng các chỉ tiêu
a. Thời gian thu hồi vốn;

om
b. Chỉ số tăng GDP
c. Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư ICOR
d. Đáp án b và c

.c
51. Chi NSNN cho hoạt động đầu tư được phê chuẩn bởi:
a. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
b. Quốc hội ng
c. Chính phủ
co
d. Đáp án b và c
an

V. CÁN CÂN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC


th

52. Nội dung của nguyên tắc cân đối NSNN là


a. Tổng thu lớn hơn tổng chi và có tích lũy
ng

b. Tổng chi lớn hơn tổng thu


o

c. Chi thường xuyên lớn hơn thu thường xuyên


du

d. Thu thường xuyên lớn hơn chi thường xuyên và có tích luỹ
53. Mức độ vay nợ của ngân sách nhà nước phụ thuộc trực tiếp vào những yếu tố nào sau đây
a. Nhu cầu chi tiêu của chính phủ
u

b. Tổng sản phẩm quốc nội


cu

c. Hiệu quả chi tiêu của chính phủ


d. Đáp án a và b
e. Đáp án a, b và c
54. Biện pháp nào được sử dụng phổ biến nhất để bù đắp bội chi NSNN
a. Phát hành tiền
b. Phát hành tín phiếu kho bạc
c. Phát hành tín phiếu NHTW
d. Phát hành trái phiếu Chính phủ
55. Biện pháp nào được sử dụng phổ biến nhất để bù đắp bội chi NSNN ở Việt Nam trong những năm 1990
a. Phát hành tiền
b. Thực hiện nghiệp vụ thị trường mở
c. Phát hành tín phiếu NHTW
d. Vay nợ
56. Chỉ số bội chi NSNN đuợc đo bằng tỷ số giữa số vay nợ trong năm ngân sách với
a. Tổng chi NSNN

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FTU FINANCE – TCTT – LTTC – TTNH Daominhhoang.ftu@gmail.com
b. Tổng thu nhập quốc nội (GDP)
c. Tổng thu nhập quốc dân
d. Tổng thu NSNN
57. Bội chi ngân sách Nhà nước cao và liên tục trong nhiều năm có thể dẫn đến
a. Cán cân thương mại nghiêng về phía nhập siêu
b. Cán cân thương mại nghiêng về phía xuất siêu
c. Không tác động đến cán cân thương mại
58. Tác động của bội chi ngân sách Nhà nước cao và liên tục trong nhiều năm là
a. Làm tăng lãi suất thị trường
b. Làm giảm lãi suất thị trường
c. Làm thâm hụt cán cân thương mại
d. Đáp án b và c
e. Đáp án a và c
59. Khoản thu nào dưới đây được dùng cho chi thường xuyên
a. Tín phiếu Kho bạc
b. Trái phiếu Chính phủ

om
c. Phí và lệ phí
d. Tất cả các phương án trên
60. Giải pháp khắc phục bội chi ngân sách Nhà nước nào ảnh hưởng đến lượng tiền cung ứng

.c
a. Phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông
b. Phát hành trái phiếu Chính phủ
c. Cả a và b ng
d. Không có đáp án đúng
co

CHƯƠNG V. TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP


an
th

I. TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP


ng

1. Nhân tố nào ảnh hưởng đến tổ chức tài chính doanh nghiệp:
a. Hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp
o

b. Đặc điểm kinh tế, kỹ thuật của ngành kinh doanh


du

c. Môi trường kinh doanh


d. a và b
u

e. a, b và c
cu

2. Cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông của công ty không có quyền gì sau đây?
a. Bỏ phiếu bầu Hội đồng quản trị
b. Quyền hưởng lợi thu nhập và tài sản ròng
c. Nhận cổ tức
d. Được tuyển dụng vào làm việc tại công ty sau khi mua cổ phiếu
3. Trách nhiệm pháp lý của chủ sở hữu công ty tư nhân bị giới hạn bởi số lượng vốn đầu tư của họ trong
công ty.
a. Đúng
b. Sai
4. Trong các loại hình doanh nghiệp sau đây, loại hình doanh nghiệp nào được phép phát hành chứng
khoán vốn:
a. Công ty TNHH 1 thành viên
b. Công ty TNHH từ 2 thành viên trở lên
c. Công ty hợp danh
d. Công ty cổ phần

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FTU FINANCE – TCTT – LTTC – TTNH Daominhhoang.ftu@gmail.com
5. Số vốn tối thiểu cần thiết cần phải có để thành lập công ty do pháp luật quy định đối với một số ngành
nghề kinh doanh là:
a. Vốn chủ sở hữu
b. Vốn pháp định
c. Vốn điều lệ
d. Vốn kinh doanh
6. Trách nhiệm pháp lý của các chủ sở hữu công ty cổ phần bị giới hạn bởi số lượng vốn đầu tư của họ
trong công ty.
a. Đúng
b. Sai
7. Công ty cổ phần bắt buộc phải có:
a. Cổ phiếu phổ thông.
b. Cổ phiếu ưu đãi.
c. Trái phiếu công ty.
d. Cả 3 đáp án trên.

om
II. TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN CỦA DOANH NGHIỆP

8. Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp cho biết:

.c
a. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
b. Tài sản của doanh nghiệp được tài trợ như thế nào
c. Quy mô vốn kinh doanh của doanh nghiệp ng
d. b và c
co
e. Cả a,b và c
9. Tài sản nào sau đây KHÔNG phải là tài sản cố định của doanh nghiệp theo pháp luật hiện hành của Việt
an

Nam:
a. Ô-tô tải dùng cho SXKD
th

b. Nhà xưởng
c. Máy vi tính (giá 7 triệu đồng) dùng cho quản lý DN
ng

d. Chứng khoán đầu tư dài hạn của DN


o

e. c và d
du

10. Thông thường, những doanh nghiệp có máy móc thiết bị có tốc độ hao mòn vô hình lớn sẽ lựa chọn
phương pháp khấu hao nào sau đây:
a. Khấu hao nhanh
u

b. Phương pháp khấu hao không ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh
cu

c. Khấu hao theo đường thẳng


d. a và b
11. Trong bảng cân đối kế toán, hình thức nào sau đây làm tăng nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?
a. Lợi nhuận để lại
b. Phát hành cổ phiếu
c. Phát hành trái phiếu
d. Chia cổ tức cho cổ đông
12. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ tăng khi:
a. Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu thanh toán sau
b. Doanh nghiệp vay ngắn hạn từ ngân hàng
c. Cả a và b
13. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ giảm khi:
a. Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu thanh toán ngay
b. Doanh nghiệp trả nợ ngắn hạn cho ngân hàng
c. Cả a và b

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FTU FINANCE – TCTT – LTTC – TTNH Daominhhoang.ftu@gmail.com
14. Khi vốn lưu động thường xuyên ròng (net working capital) của doanh nghiệp là số âm, điều đó có nghĩa:
a. Doanh nghiệp đã dùng nguồn vốn dài hạn tài trợ cho các tài sản ngắn hạn
b. Doanh nghiệp đã dùng nguồn vốn ngắn hạn tài trợ cho các tài sản dài hạn.
c. Giảm nhẹ nhu cầu thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp
15. Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán mới cao hơn trước:
a. Giá trị của mỗi cổ phần doanh nghiệp tăng lên theo
b. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh nghiệp không thay đổi
c. Không có đáp án đúng
16. Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán mới thấp hơn trước:
a. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh nghiệp giảm theo
b. Giá trị thị trường của mỗi cổ phần doanh nghiệp giảm theo
c. Cả a và b
d. Không có đáp án đúng
17. Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán mới cao hơn trước:
a. Thị giá của mỗi cổ phần doanh nghiệp tăng lên theo
b. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh nghiệp sẽ tăng lên theo

om
c. Cả a và b
18. Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán mới thấp hơn trước:
a. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh nghiệp giảm theo

.c
b. Giá trị thị trường của mỗi cổ phần doanh nghiệp không thay đổi
c. Cả a và b
ng
19. Tiền nộp bảo hiểm xã hội cho công nhân đứng máy được doanh nghiệp tính vào:
a. Lợi nhuận doanh nghiệp
co
b. Chi phí sản xuất
c. Quỹ phúc lợi khen thưởng
an

d. Chi phí quản lý doanh nghiệp


20. Tiền nộp bảo hiểm xã hội cho giám đốc doanh nghiệp được doanh nghiệp tính vào:
th

a. Lợi nhuận doanh nghiệp


b. Chi phí sản xuất
ng

c. Quỹ phúc lợi khen thưởng


o

d. Chi phí quản lý doanh nghiệp


du

21. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ KHÔNG thay đổi khi:
a. Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu thanh toán ngay
b. Doanh nghiệp bán chịu hàng hoá
u

c. Cả a và b
cu

22. Khi doanh nghiệp vay ngân hàng để mua máy móc thiết bị, bảng cân đối kế toán sẽ thay đổi như thế
nào?
a. Tài sản tăng, nguồn vốn giảm
b. Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
c. Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
d. Tài sản giảm, nguồn vốn tăng
23. Khi doanh nghiệp trả nợ vay dài hạn thì tài sản, nguồn vốn nào thay đổi:
a. Vay dài hạn
b. Tài sản bằng tiền
c. Nợ dài hạn đến hạn trả
d. b và c
24. Xét trong dài hạn, nguồn nào sau đây hình thành nên nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp:
a. Lợi nhuận để lại
b. Phát hành trái phiếu
c. Vốn vay từ công ty mẹ

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FTU FINANCE – TCTT – LTTC – TTNH Daominhhoang.ftu@gmail.com
d. Phát hành cổ phiếu
e. a và d
f. a, c và d
25. Khoản nợ phải trả nào dưới đây của doanh nghiệp KHÔNG phải là khoản vay:
a. Nợ ngân hàng
b. Nợ thuế
c. Nợ trái phiếu
d. b và c
26. Doanh nghiệp lập dự phòng khoản phải thu khó đòi, khoản này sẽ:
a. Giảm quy mô tài sản doanh nghiệp
b. Không ảnh hưởng đến quy mô tài sản của doanh nghiệp.
c. Tính vào chi phí sản xuất
d. a và c
e. b và c
27. Doanh nghiệp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, khoản này sẽ:
a. Giảm quy mô tài sản doanh nghiệp

om
b. Không ảnh hưởng đến quy mô tài sản của doanh nghiệp.
c. Tính vào chi phí sản xuất

.c
d. a và c
e. b và c
28. Tài sản nào có tính lỏng cao nhất trong số các tài sản sau?
a. Trái phiếu ng
b. Nguyên liệu trong kho
co
c. Hàng gửi bán chưa thu tiền
d. Phải thu của khách hàng
an

29. Công cụ lao động chưa đạt tiêu chuẩn của TSCĐ khi định khoản vào bảng cân đối kế toán sẽ:
a. Được phân loại vào nhóm tài sản dài hạn
th

b. Được phân loại vào nhóm tài sản ngắn hạn


c. Được xếp vào tài sản ngoại bảng
ng

d. Được xếp sang nguồn vốn


o

30. Khi doanh nghiệp phát hành trái phiếu để mua sắm máy móc thiết bị thì tài sản và nguồn vốn nào của
du

doanh nghiệp thay đổi và thay đổi như thế nào?


a. Tài sản, Nguồn vốn doanh nghiệp không đổi
b. Tài sản cố định tăng, Nợ dài hạn tăng
u

c. Tài sản ngắn hạn tăng, Nguồn Vốn chủ sở hữu tăng
cu

d. Tài sản đầu tư tài chính tăng, Nguồn vốn chủ sở hữu tăng
31. Của cải của một chủ thể kinh tế (Gia đình, công ty…) là phần chênh lệch giữa:
a. Thu nhập và Các nghĩa vụ trả nợ
b. Tổng Tài sản và Nợ phải trả
c. Nguồn lực và nhu cầu
d. Ngân quỹ và dòng tiền chi ra
32. Thước đo của cải (sự giàu có) của một chủ thể kinh tế được thể hiện:
a. Quy mô Tài sản ròng
b. Doanh thu
c. Thu nhập
d. Tất cả các đáp án trên
33. Đặc điểm nào KHÔNG đúng với hình thức thuê hoạt động sau khi kết thức thời gian thuê :
a. Người đi thuê được thuê tiếp tài sản
b. Tài sản được trả lại cho người cho thuê
c. Chuyển giao quyền sở hữu tài sản cho người đi thuê

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FTU FINANCE – TCTT – LTTC – TTNH Daominhhoang.ftu@gmail.com
d. Cả 3 phương án trên
34. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến hao mòn vô hình của TSCĐ là :
a. Thời gian
b. Khí hậu, thời tiết không thuận lợi
c. Do sử dụng với cường độ quá mức
d. Do tiến bộ khoa học và công nghệ
35. Điểm bất lợi chủ yếu đối với doanh nghiệp khi sử dụng thuê tài chính là
a. Phải tập trung một lượng vốn lớn trong khi doanh nghiệp đang gặp khó khăn về tài chính
b. Phải chịu chi phí cao hơn so với đi vay thông thường
c. Việc mở rộng sản xuất kinh doanh bị hạn chế
36. Vốn kinh doanh của doanh nghiệp:
a. Nhằm giúp đạt tới mục tiêu sinh lời
b. Sử dụng cho mục đích tích lũy
c. Luôn thay đổi hình thái biểu hiện
d. Gồm a và c
37. Vốn kinh doanh của doanh nghiệp được biểu hiện dưới hình thái:

om
a. Nhà xưởng, máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu dùng cho sản xuất, kinh doanh.
b. Tài sản hữu hình
c. Tài sản vô hình

.c
d. Biểu hiện bằng tiền của các tài sản mà doanh nghiệp đang sử dụng
38. Khoản mục nào dưới đây không thuộc danh mục tài sản của doanh nghiệp
a. Chứng khoán ng
b. Nợ phải trả nhà cung cấp (accounts payable)
co
c. Khoản phải thu (accounts receivable)
d. Nguyên vật liệu
an

39. Điều nào dưới đây có thể xảy ra khi giá trị tài sản thực của doanh nghiệp bị giảm xuống
a. Giá trị thị trường (market value) của doanh nghiệp bằng không
th

b. Giá trị thị trường (market value) lớn hơn giá trị kế toán trên sổ sách (book value)
c. Giá trị kế toán lớn hơn giá trị thị trường
ng

40. Khấu hao TSCĐ hợp lý có ý nghĩa kinh tế lớn đối với doanh nghiệp, bởi vì
o

a. Giúp doanh nghiệp bảo toàn vốn cố định


du

b. Tập trung vốn kịp thời đổi mới thiết bị công nghệ
c. Góp phần xác định đúng đắn chi phí và giá thành sản phẩm
d. Cả 3 phương án trên
u

41. Sự khác biệt cơ bản giữa nguồn vốn Nợ phải trải và nguồn vốn Chủ sở hữu :
cu

a. Quyền bầu cử
b. Lãi vay được coi là chi phí, cổ tức không được coi là chi phí
c. Nợ không trả có thể dẫn doanh nghiệp tới nguy cơ phá sản, cổ tức không gặp nguy cơ này.
d. Cả 3 các đáp án trên
42. Giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp bằng:
a. Thị giá của cổ phiếu nhân với lượng cổ phiếu có trển thị trường
b. Tổng thị giá của trái phiếu và cổ phiếu
c. Mệnh giá của cổ phiếu nhân với lượng cổ phiếu có trên thị trường
d. Thị giá của cổ phiếu trừ đi lợi nhuận giữ lại
43. Sắp xếp theo trình tự ưu tiên nào sau đây thông thường là hợp lý hơn cả trong quyết định lựa chọn tìm
nguồn huy động vốn của doanh nghiệp(với 1- Tạo vốn tự có; 2- Vay nợ ngân hàng; 3- Phát hành trái phiếu,
trái phiếu có khả năng chuyển đổi; 4- Phát hành cổ phiếu):
a. 1-2-4-3
b. 1-3-2-4
c. 1-2-3-4

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FTU FINANCE – TCTT – LTTC – TTNH Daominhhoang.ftu@gmail.com
d. 2-1-3-4
44. Nguồn vốn nào sau đây sẽ được doanh nghiệp ưu tiên sử dụng đầu tiên trong quá trình tài trợ cho các
dự án đầu tư của bản thân doanh nghiệp:
a. Cổ phiếu thông thường.
b. Trái phiếu chuyển đổi.
c. Lợi nhuận để lại.
d. Nợ vay ngân hàng.
35. Mục đích chủ yếu của việc phát hành chứng khoán ra công chúng là :
a. Để chứng tỏ công ty hoạt động có hiệu quả.
b. Huy động vốn để mở rộng sản xuất kinh doanh và nâng cao năng lực sản suất.
c. Tăng số lượng cổ đông của công ty.
d. Đáp án a và b.
e. Không có đáp án nào đúng.
46. Khi công ty tuyên bố phá sản, cổ đông phổ thông được:
a. Nhận lại phần vốn đầu tư ban đầu.
b. Không nhận được gì.

om
c. Nhận được phần giá trị ghi trong sổ sách.
d. Nhận phần còn lại (nếu có) sau khi công ty thanh toán các khoản nợ và các cổ đông ưu đãi.
47. Việc phát hành cổ phiếu phổ thông có ưu điểm là:

.c
a. Chi phí phát hành thấp.
b. Có thêm cổ đông mới.
c. Không chịu áp lực trả lãi và vốn đúng hạn ng
d. Tất cả các phương án trên.
co
e. Không có phương án nào đúng.
48. Thặng dư vốn cổ phần trong bảng Cân Đối Kế Toán là do:
an

a. Có chệnh lệch giá giữa giá bán cổ phiếu khi phát hành với mệnh giá của nó.
b. Là phần lợi nhuận giữ lại sau khi chi trả cổ tức cho cổ đông phổ thông.
th

c. Không có phương án nào đúng.


49. Chi phí vay nợ thấp hơn so với chi phí phát hành cổ phiếu
ng

a. Đúng
o

b. Sai
du

c. Chưa đủ cơ sở để đưa ra nhận định trên


50. Trong cơ cấu vốn, tỷ trọng nợ càng cao thì thu nhập trên một cổ phiếu càng lớn
a. Đúng
u

b. Sai
cu

III. THU NHẬP VÀ CHI PHÍ CỦA DOANH NGHIỆP

51. Để lập quỹ dự phòng bắt buộc, doanh nghiệp phải lấy từ nguồn nào sau đây
a. Doanh thu
b. Vốn chủ sở hữu
c. Lợi nhuận ròng
d. Vốn pháp định
52. Giá thành sản phẩm chứa đựng chi phí nào sau đây
a. Chi phí sản xuất
b. Chi phí quản lý doanh nghiệp
c. Chi phí bán hàng
d. Cả 3 chi phí trên
53. Sau khi bù đắp các chi phí, doanh nghiệp có thể sử dụng lợi nhuận để
a. Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp cho Nhà nước

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FTU FINANCE – TCTT – LTTC – TTNH Daominhhoang.ftu@gmail.com
b. Trả lãi vay ngân hàng
c. Trả cổ tức cho cổ đông
d. Cả 3 đáp án trên
54. Ở Việt Nam, những thu nhập nào sau đây KHÔNG được sử dụng làm cơ sở tính thuế
a. Thu nhập do doanh nghiệp bán TSCĐ sau khi đã khấu hao hết
b. Thu nhập do doanh nghiệp sử dụng nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi đầu tư trên thị trường tài chính
c. Thu nhập do doanh nghiệp đã bán hàng, nhưng thực tế chưa thu tiền về
d. Tiền do doanh nghiệp thu tiền bán hàng năm trước
55. Một cơ sở sản xuất bia có các tài liệu một quý như sau: tiền thuê nhà cửa: 8 triệu đồng, thuế TTĐB
phải nộp mỗi quý (khoán) là 10 triệu đồng, các loại chi phí cố định khác: 12 triệu đồng. chi phí sản xuất ra
một chai bia là 2.500 đồng, đơn giá bán một chai bia là 5.000 đồng, số lượng bia sản xuất trong quý là
20.000 chai. Vậy doanh thu hoà vốn là:
a. 100 triệu đồng
b. 60 triệu đồng
c. 80 triệu đồng
d. 30 triệu đồng

om
56. Khoản nào sau đây KHÔNG được coi là chi phí hợp lý được trừ khi tính thu nhập chịu thuế
a. Tiền bồi thường cho khách hàng do nhân viên doanh nghiệp chiếm dụng bỏ trốn
b. Khấu hao TSCĐ sau khi đã hết hạn khấu hao

.c
c. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
d. a và b
e. Cả a, b và c ng
57. Khoản nào sau đây được coi là chi phí kinh doanh trong năm của doanh nghiệp
co
a. Nộp thuế giá trị gia tăng
b. Chi phí nguyên vật liệu
an

c. Số tiền doanh nghiệp chi mua sắm tài sản cố định


d. a và b
th

e. b và c
f. Cả a, b và c
ng

58. Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp dựa trên kết quả nghiên cứu:
o

a. Doanh thu, chi phí


du

b. Thu chi bằng tiền


c. Cả hai phương án trên
59. Doanh thu của doanh nghiệp bao gồm:
u

a. Toàn bộ tiền thu từ bán hàng


cu

b. Toàn bộ tiền thu từ bán hàng và các khoản thu khác


c. Toàn bộ tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
d. Toàn bộ thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong một thời kỳ nhất định
60. Lợi nhuận là nguồn để:
a. Trích lập quỹ khen thưởng, phúc lợi
b. Hình thành quỹ lương
c. Cả a và b
61. Lợi nhuận là nguồn để :
a. Trích lập quỹ dự phòng tài chính
b. Hình thành quỹ lương
c. Cả a và b
62. Khoản nào sau đây không phải là chi phí tính đuợc bằng tiền:
a. Phí bảo hiểm định kì
b. Trả lãi cho các khoản nợ
c. Sự trượt giá

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FTU FINANCE – TCTT – LTTC – TTNH Daominhhoang.ftu@gmail.com
d. Thuế phải nộp
63. Lợi nhuận giữ lại là
a. Lượng tiền mặt doanh nghiệp đã tiết kiệm
b. Sự khác biệt giữa lợi nhuận ròng và cổ tức chi trả trong một năm
c. Sự khác biệt giữa thị giá và giá trị ghi sổ của cổ phiếu
d. Không có đáp án đúng
64. Vay nợ tác động đến hoạt động của doanh nghiệp:
a. Tăng mức độ biến động của EBIT
b. Giảm mức độ biến động của EBIT
c. Giảm mức độ biến động của lợi nhuận ròng
d. Tăng mức độ biến động của lợi nhuận ròng

IV. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

65. Để đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp, người ta đem so sánh giá trị của các tài sản có tính
lỏng cao với

om
a. Nợ phải trả
b. Tổng nguồn vốn
c. Nợ ngắn hạn

.c
d. Nguồn vốn dài hạn
66. Tỷ lệ nợ của doanh nghiệp được đo bằng cách nào là dễ so sánh nhất
a. Nợ/ Tổng vốn ng
b. (Nợ/ Tổng vốn) x 100%
co
c. Nợ/ Vốn chủ sở hữu
d. (Nợ/ Tổng nguồn vốn) x 100%
an

67. Khi tỷ số phản ánh khả năng thanh toán của doanh nghiệp có xu hướng giảm xuống qua các kì kinh
doanh, điều đó thể hiện
th

a. Doanh nghiệp đang có tình hình tài chính lành mạnh và tốt lên
b. Doanh nghiệp đang có tình hình tài chính ngày càng xấu đi
ng

c. Giá trị tài sản ngắn hạn có tốc độ tăng chậm hơn nợ ngắn hạn
o

d. b và c
du

68. Căn cứ so sánh tốt nhất để đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp là
a. Tỷ số kỳ trước của doanh nghiệp
b. Chỉ tiêu kế hoạch của doanh nghiệp
u

c. Tỷ số bình quân của ngành


cu

d. a và c
e. b và c
69. Xác định vòng quay vốn của một doanh nghiệp biết ROA = 8%, tỷ suất lợi nhuận ròng = 5%, tổng tài sản
= 8 tỷ VNĐ
a. 1.60
b. 2.05
c. 2.50
d. 4.00
70. Xác định vòng quay vốn của một doanh nghiệp biết ROA = 7%, tỷ suất lợi nhuận ròng = 3,5%, tổng tài
sản = 8 tỷ VNĐ
a. 1.60
b. 2.00
c. 2.50
d. 4.00
71. Xác định vòng quay vốn của một doanh nghiệp biết ROA = 9%, tỷ suất lợi nhuận ròng = 3%, tổng tài sản

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FTU FINANCE – TCTT – LTTC – TTNH Daominhhoang.ftu@gmail.com
= 8 tỷ VNĐ
a. 1.60
b. 2.05
c. 2.50
d. 3.00
72. Mọi yếu tố khác không đổi, khi doanh số bán hàng khách hàng nợ doanh nghiệp ngày càng tăng lên, chỉ
tiêu nào sau đây thay đổi
a. Kỳ thu tiền bình quân
b. Tỷ số khả năng thanh toán hiện thời
c. Vòng quay hàng tồn kho
d. a và b
e. Cả a, b và c
73. Để đánh giá hiệu quả kinh doanh, chỉ tiêu nào sau đây phản ánh đầy đủ nhất:
a. Lợi nhuận sau thuế
b. Lợi nhuận/Doanh thu
c. Doanh thu/Vốn đầu tư

om
d. Lợi nhuận/Vốn đầu tư
74. Chỉ tiêu đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp sử dụng mức độ tính lỏng cao nhất của tài
sản:

.c
a. Khả năng thanh toán nhanh
b. Khả năng thanh toán bằng tiền
c. Khả năng thanh toán hiện thời ng
d. Không có phương án đúng
co
75. Tính lỏng của tài sản là cơ sở để sắp xếp các chỉ tiêu khả năng thanh toán.
a. Đúng
an

b. Sai
76. Chỉ số nào là đặc trưng cho khả năng hoạt động của các doanh nghiệp:
th

a. Tỷ lệ nợ
b. Vòng quay tài sản
ng

c. Tỷ suất lợi nhuận


o

d. b và c
du

77. Vào ngày 31/12/20X4, công ty A dự báo doanh thu trong 3 tháng quý I năm 20X5 như sau (Đơn vị: triệu
$): tháng 1: 60; tháng 2: 80; tháng 3: 100, trong đó 60% doanh thu theo tháng được khách hàng thanh toán
ngay, 40% còn lại khách hàng sẽ thanh toán vào cuối tháng tiếp theo. Đến 31/3/20X5, số tiền thu được trong
u

tháng 3 của công ty X sẽ là:


cu

a. 40 triệu $
b. 92 triệu $
c. 100 triệu $
d. 60 triệu $
78. Linked Twist, Inc. có tỷ lệ lợi nhuận trên tổng tài sản là 8%, tổng giá trị tài sản là 300,000 và tỷ suất lợi
nhuận biên ròng là 5%, doanh thu của công ty là:
a. $3,750,000
b. $480,000
c. $300,000
d. $1,500,000
79. Hoạt động nào dưới đây không cải thiện khả năng thanh toán hiện thời?
a. Vay ngắn hạn để mua tài sản cố định.
b. Phát hành nợ dài hạn để mua công cụ sản xuất.
c. Phát hành cổ phiếu phổ thông để trả nợ.
d. Bán tài sản cố định để trả nợ khách hàng.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FTU FINANCE – TCTT – LTTC – TTNH Daominhhoang.ftu@gmail.com
80. Hành động nào dưới đây làm giảm tỷ lệ nợ trên tổng tài sản
a. Vay nợ thêm
b. Chuyển nợ ngắn hạn thành nợ dài hạn
c. Chuyển nợ dài hạn thành nợ ngắn hạn
d. Phát hành thêm cổ phiếu phổ thông
81. Việc so sánh chỉ số của doanh nghiệp theo một chỉ tiêu khác gì khi so với chỉ số của ngành
a. So sánh theo chỉ tiêu có thể thay đổi theo từng năm, so sánh với ngành thì không
b. So sánh với ngành có thể thay đổi theo từng năm, chỉ tiêu thì không
c. So sánh với ngành phản ánh tính tương quan, so sánh với chỉ tiêu thì không
d. Đáp án a và c
82. Nhóm chỉ số nào thể hiện mức độ phụ thuộc của công ty vào vay nợ?
a. Các chỉ số thanh khoản.
b. Các chỉ số nợ.
c. Các chỉ số sinh lợi của vốn vay.
d. Các chỉ số sinh lợi.
e. Các chỉ số hoạt động.

om
83. Doanh thu của công ty là 250 triệu USD, tổng tài sản của công ty là 120 triệu USD, tỷ suất lợi nhuận
của công ty là 8%, lợi nhuận của công ty là:
a. 20 triệu USD

.c
b. 9,6 triệu USD
c. 13 triệu USD
d. 8 triệu USD ng
84. Công ty có vòng quay tài sản lưu động là 2,5; giá trị tài sản cố định là 120 triệu USD; tổng nguồn vốn
co
của công ty là 160 triệu; doanh thu của công ty là:
a. 400 triệu USD
an

b. 300 triệu USD


c. 250 triệu USD
th

d. 100 triệu USD


85. Công ty A có lợi nhuận ròng là 120 triệu, thuế thu nhập doanh nghiệp là 40%, chi phí lãi của công ty là
ng

30 triệu USD. Xác định lợi nhuận trước lãi và thuế (EBIT) của doanh nghiệp:
o

a. 170 triệu USD


du

b. 200 triệu USD


c. 230 triệu USD
d. 250 triệu USD
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like