You are on page 1of 7

CHƯƠNG 8. TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC (60 câu) b.

Lập và thực hiện ngân sách Nhà nước


c. Lập, thực hiện và quyết toán ngân sách Nhà nước
8.1. Tổng quan về ngân sách Nhà nước d. Không có đáp án đúng
1. NSNN là công cụ : 5. Tài chính công có vai trò:
a. Phân bổ gián tiếp nguồn tài chính quốc gia a) Khắc phục thất bại thị trường.
b. Phân bổ trực tiếp nguồn tài chính quốc gia b) Tái phân phối thu nhập xã hội.
c. Cả a và b c) Cả hai đáp án trên.
2. Những đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với bản chất của 6. Chính phủ có thể áp dụng biện pháp nào sau đây để giảm bớt
NSNN sự chênh lệch về thu nhập giữa các tầng lớp dân cư trong xã hội
a. NSNN luôn gắn chặt với sở hữu Nhà nước a. Đánh thuế Tiêu thụ đặc biệt
b.NSNN nhằm phục vụ lợi ích toàn xã hội b. Đánh thuế thu nhập cá nhân
c. NSNN luôn vận động thường xuyên, liên tục c. Trợ cấp
d.Hoạt động thu, chi NSNN luôn luôn được thực hiện theo d. Cả 3 đáp án a, b và c
nguyên tắc không hoàn trả trực tiếp 7. Để thu hẹp khoảng cách về thu nhập trong xã hội, qua việc sử
3. Những đặc điểm nào sau đây không đúng với tính chất không dụng công cụ thuế, Nhà nước sẽ
hoàn trả trực tiếp của NSNN a. Tăng thuế đối với hàng hóa thiết yếu
a. Phần giá trị mà người đó được hưởng thụ có thể nhiều hơn b. Tăng thuế đối với hàng hóa xa xỉ
khoản đóng góp mà họ đã nộp vào NSNN. c. Giảm thuế đối với hàng hóa xa xỉ
b. Phần giá trị mà người đó được hưởng thụ luôn ít hơn khoản d. Giảm thuế đối với mọi mặt hàng
đóng góp mà họ đã nộp vào NSNN.
c. Người nộp thuế không có quyền đòi hỏi Nhà nước phải cung 8.2. Thu ngân sách Nhà nước
cấp hàng hoá, dịch vụ công cộng trực tiếp cho mình mới nộp 8. Phí là khoản thu:
thuế cho Nhà nước; a. Nhằm bù đắp một phần chi phí Nhà nước bỏ ra
e. cả b và c b. Chỉ áp dụng với những người được hưởng lợi ích
4. Năm ngân sách là quá trình: c. Cả a và b
a. Thực hiện và quyết toán ngân sách Nhà nước 9. Phí thuộc ngân sách nhà nước thu về:
a. Đủ để bù đắp chi phí đã bỏ ra

1
b. Vượt quá chi phí đã bỏ ra c. Vay nợ nước ngoài
c. Không đủ bù đắp chi phí đã bỏ ra d. b và c
d. Không tính tới chi phí đã bỏ ra e. Cả a, b và c
10. Nhận định nào đúng về lệ phí: 15. Thông thường việc xác định mức động viên (thu) vào NSNN
a. Việc thu lệ phí chỉ nhằm bù đắp một phần chi phí Nhà nước căn cứ vào
bỏ ra a. Mức độ thâm hụt NSNN
b. Lệ phí mang tính hoàn trả trực tiếp cho người nộp b. Thu nhập GDP bình quân đầu người
c. Cả a và b d. Mức độ viện trợ của nước ngoài
11. Có một số loại lệ phí không phải là nguồn thu cho NSNN d. Đáp án a và b
a. Đúng 16. Khi xác định khối lượng trái phiếu chính phủ cần phát hành
b. Sai trong kỳ, Chính phủ phải căn cứ vào
12. Khoản thu nào dưới đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng a. Mức độ thâm hụt NSNN
thu Ngân sách Nhà nước ở Việt Nam b. Mức độ viện trợ của nước ngoài
a. Thuế c. Nhu cầu mở rộng đầu tư công cộng
b. Phí d. Đáp án a và c
c. Lệ phí 17. Khoản thu từ vay nợ của Chính phủ
d. Nguồn thu từ các hoạt động kinh tế của Nhà nước a. Mang tính hoàn trả trực tiếp
13. Tại Việt Nam, khoản thu nào là nguồn thu 100% của ngân b. Không mang tính hoàn trả trực tiếp
sách Trung ương c. Luôn nhằm mục đích bù đắp thâm hụt NSNN
a. Thuế nhập khẩu d. Cả a và c
b. Thuế giá trị gia tăng đối với hàng nhập khẩu
c. Lệ phí trước bạ 8.3. Thuế
d. Đáp án a và b 18. Thuế:
14. Những khoản thu nào KHÔNG THUỘC khoản mục thu a. Là khoản đóng góp không mang tính chất bắt buộc
thường xuyên trong cân đối ngân sách Nhà nước b. Không mang tính hoàn trả trực tiếp
a. Phí, lệ phí c. Cả a và b
b. Phát hành trái phiếu Chính phủ 19. Trong thuế đánh vào hàng hoá, dịch vụ, người chịu thuế là:

2
a. Người bán hàng trung gian chất thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp của một doanh
b. Người bán hàng cuối cùng nghiệp Việt Nam
c. Người mua hàng a. Thu nhập chịu thuế là thu nhập nhận được sau khi đã trừ đi
d. Không có đáp án đúng các chi phí thực tế trong kỳ
20. Người nộp thuế là khái niệm dùng để chỉ người chịu thuế b. Thu nhập chịu thuế là thu nhập bao gồm cả giá trị tăng thêm
a. Đúng của giá trị thị trường của doanh nghiệp
b. Sai c. Thu nhập chịu thuế bao gồm cả thu nhập phát sinh ở nước
21. Người nộp thuế và người chịu thuế là một trong: ngoài
a. Thuế tài sản d. b và c
b. Thuế hàng hoá, dịch vụ 26. Thông thường giá tính thuế nhập khẩu được áp dụng theo
c. Cả a và b a. Bảng giá tối thiểu của nhà nước
22. Người nộp thuế và người chịu thuế là một trong: b. Giá thị trường
a. Thuế tài sản c. Giá hợp đồng
b. Thuế thu nhập d. Cả a, b và c
c. Cả a và b 27. Thông thường giá tính thuế chuyển quyền sử dụng đất được
23. Vai trò quan trọng nhất của thuế tiêu thụ đặc biệt là: áp dụng theo
a. Tăng thu ngân sách nhà nước a. Bảng giá tối thiểu của Nhà nước
b. Hạn chế tiêu dùng các mặt hàng không khuyến khích b. Giá thị trường
c. Kích thích sản xuất c. Giá hợp đồng
d. a và c d. Cả a, b và c
24. Thuế suất lũy tiến từng phần đảm bảo nguyên tắc đánh thuế 28. Loại thuế nào KHÔNG được tính vào doanh thu thuần của
nào sau đây: doanh nghiệp:
a. Nguyên tắc ổn định a. Thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Nguyên tắc công bằng b. Thuế xuất khẩu
c. Nguyên tắc hiệu quả c. Thuế tiêu thụ đặc biệt
d. Rõ ràng, minh bạch d. b và c
25. Trong những câu sau đây, câu nào KHÔNG đúng với bản 29. Chính sách ưu đãi thuế nhằm khuyến khích xuất khẩu qui

3
định trong luật thuế giá trị gia tăng áp dụng cho hàng hoá xuất 33. Tính công bằng trong tiêu thức xây dựng hệ thống thuế hiện
nhập khẩu được thể hiện đại được hiểu là
a. Doanh nghiệp xuất khẩu không phải nộp thuế a. Công bằng theo lợi ích
b. Không thuộc đối tượng chịu thuế b. Những người có thu nhập, điều kiện ngang nhau thì có gánh
c. Thuế suất bằng 0% nặng thuế như nhau
d. a và b c. Những người có thu nhập, điều kiện khác nhau thì có gánh
30. Khi mua hàng và nộp thuế giá trị gia tăng, giá tính thuế sẽ là nặng thuế khác nhau
a. Giá bán chưa có thuế d. Người giàu phải nộp thuế nhiều hơn người nghèo, tỷ lệ
b. Giá bán đã có thuế thuận với chênh lệch thu nhập
c. Giá thanh toán 34. Luật thuế Thu nhập cá nhân quy định "Người chi trả thu
d. a và c nhập cao có nghĩa vụ trích nộp thuế thu nhập cho nhà nước"
31. Giá trị gia tăng để tính thuế GTGT của doanh nghiệp được xuất phát từ nguyên tắc đánh thuế nào
tính bằng tổng doanh thu a. Nguyên tắc công bằng
a. Trừ đi chi phí lao động và vốn b. Nguyên tắc đơn giản
b. Trừ đi khấu hao c. Nguyên tắc trung lập
c. Trừ đi giá trị hàng hoá mua ngoài d. Nguyên tắc rõ ràng
d. a và c 35. Đối tượng nào sau đâu KHÔNG thuộc diện chịu thuế nhập
32. Tính hiệu quả trong tiêu thức xây dựng hệ thống thuế hiện khẩu
đại được hiểu là a. Hàng hoá nhập khẩu làm hàng mẫu, quảng cáo, dự hội chợ
a. Giảm tối thiểu những tác động tiêu cực của thuế trong phân triển lãm
bổ nguồn lực vốn đã đạt hiệu quả b. Hàng hoá từ nước ngoài nhập khẩu vào khu chế xuất, doanh
b. Tổng số thuế thu được nhiều nhất với chi phí thu thuế của cơ nghiệp chế xuất
quan thuế là thấp nhất c. Hàng là quà biếu, quà tặng vượt quá tiêu chuẩn
c. Chi phí gián tiếp của người nộp thuế là thấp nhất d. a và b
d. a và c e. Cả a, b và c
e. b và c 36. Loại thuế nào sau đây áp dụng bảng giá tối thiểu khi tính
f. Cả a, b và c thuế:

4
a. Thuế đánh vào thu nhập chuyển quyền sử dụng đất c. 104.500
b. Thuế NK 40. Thuế GTGT có thể xếp cùng nhóm với sắc thuế nào sau đây
c. Thuế giá trị gia tăng và thuế TTĐB a. Thuế xuất nhập khẩu
d. a và b b. Thuế thu nhập cá nhân
e. a, b và c c. Thuế thu nhập doanh nghiệp
37. Thuế được coi là có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế bởi d. Thuế nhà đất
vì 41. Loại thuế nào dưới đây là thuế trực thu
a. Thuế là nguồn thu chủ yếu của Ngân sách Nhà nước và là a. Thuế tiêu thụ đặc biệt
công cụ quản lý và điều tiết vĩ mô nền KTQD. b. Thuế xuất nhập khẩu
b. Thuế là công cụ để kích thích nhập khẩu dây chuyền máy c. Thuế thu nhập doanh nghiệp
móc và thu hút đầu tư nước ngoài vào Việt Nam, đặc biệt trong d. Không có đáp án đúng
giai đoạn công nghiệp hoá, hiện đại hoá hiện nay 42. Thuế tài sản bao gồm loại thuế nào dưới đây
c. Chính sách thuế là một trong những nội dung cơ bản của a. Thuế nhà đất
chính sách tài chính quốc gia b. Thuế giá trị gia tăng
d. Việc quy định nghĩa vụ đóng góp về Thuế thường được Luật c. Thuế tiêu thụ đặc biệt
định d. Cả a, b và c
38. Khoản mục nào sau đây được đưa vào chi phí hợp lý của 43. Đối tượng không thuộc diện chịu thuế được sự ưu đãi nào về
doanh nghiệp khi tính thu nhập chịu thuế thuế
a. Thuế xuất nhập khẩu a. Thấp nhất
b. Thuế thu nhập doanh nghiệp b. Không được ưu đãi thuế
c. Các khoản tiền phạt mà doanh nghiệp phải nộp c. Cao nhất
d. Tất cả các đáp án trên d. Tuỳ theo từng luật thuế
39. Nam mua chiếc xe đạp với giá thanh toán là 1.045.000 đồng, 44. Đối tượng được hoàn thuế được sự ưu đãi nào về thuế
thuế suất thuế giá trị gia tăng đối với xe đạp là 10%. Số thuế a. Thấp nhất
giá trị gia tăng Nam phải chịu là b. Không được ưu đãi thuế
a. 90.000 c. Cao nhất
b. 95.000 d. Tuỳ theo từng luật thuế

5
45. Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt là b. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư
a. Thuế suất luỹ tiến từng phần c. Sự ổn định chính trị-xã hội
b. Thuế suất luỹ tiến toàn phần d. Chỉ số tăng GDP
c. Thuế suất cao e. Đáp án c và d
d. Thuế suất thấp f. Cả a,b,c và d
46. Những đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với bản chất của 50. Để đánh giá hiệu quả chi NSNN, người ta dùng các chỉ tiêu
thuế a. Thời gian thu hồi vốn;
a. Thuế mang tính cưỡng chế b. Chỉ số tăng GDP
b. Thuế là một phần thu nhập của các tầng lớp dân cư bắt buộc c. Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư ICOR
chuyển giao cho Nhà nước d. Đáp án b và c
c. Không mang tính chất hoàn trả trực tiếp. 51. Chi NSNN cho hoạt động đầu tư được phê chuẩn bởi:
d. Thuế là một loại giá mà người dân phải trả khi sử dụng hàng a. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hoá công cộng b. Quốc hội
47. Để tăng thu NSNN về thuế, Nhà nước cần phải: c. Chính phủ
a. Mở rộng diện đánh thuế d. Đáp án b và c
b. Tăng thuế suất càng cao càng tốt
c. cả a và b 8.5. Cân đối ngân sách Nhà nước
48. Nguy cơ trốn thuế xuất hiện trong thuế thu nhập áp dụng 52. Nội dung của nguyên tắc cân đối NSNN là
a. Thuế suất lũy tiến từng phần a. Tổng thu lớn hơn tổng chi và có tích lũy
b. Thuế suất luỹ tiến toàn phần b. Tổng chi lớn hơn tổng thu
c. Không có đáp án đúng c. Chi thường xuyên lớn hơn thu thường xuyên
d. Đáp án a và b d. Thu thường xuyên lớn hơn chi thường xuyên và có tích luỹ
53. Mức độ vay nợ của ngân sách nhà nước phụ thuộc trực tiếp
8.4. Chi ngân sách Nhà nước vào những yếu tố nào sau đây
49. Để đánh giá hiệu quả chi NSNN, người ta có thể sử dụng chỉ a. Nhu cầu chi tiêu của chính phủ
tiêu nào dưới đây: b. Tổng sản phẩm quốc nội
a. Thời gian thu hồi vốn c. Hiệu quả chi tiêu của chính phủ

6
d. Đáp án a và b a. Làm tăng lãi suất thị trường
e. Đáp án a, b và c b. Làm giảm lãi suất thị trường
54. Biện pháp nào được sử dụng phổ biến nhất để bù đắp bội chi c. Làm thâm hụt cán cân thương mại
NSNN d. Đáp án b và c
a. Phát hành tiền e. Đáp án a và c
b. Phát hành tín phiếu kho bạc 59. Khoản thu nào dưới đây được dùng cho chi thường xuyên
c. Phát hành tín phiếu NHTW a. Tín phiếu Kho bạc
d. Phát hành trái phiếu Chính phủ b. Trái phiếu Chính phủ
55. Biện pháp nào được sử dụng phổ biến nhất để bù đắp bội chi c. Phí và lệ phí
NSNN ở Việt Nam trong những năm 1990 d. Tất cả các phương án trên
a. Phát hành tiền 60. Giải pháp khắc phục bội chi ngân sách Nhà nước nào ảnh
b. Thực hiện nghiệp vụ thị trường mở hưởng đến lượng tiền cung ứng
c. Phát hành tín phiếu NHTW a. Phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông
d. Vay nợ b. Phát hành trái phiếu Chính phủ
56. Chỉ số bội chi NSNN đuợc đo bằng tỷ số giữa số vay nợ c. Cả a và b
trong năm ngân sách với d. Không có đáp án đúng
a. Tổng chi NSNN
b. Tổng thu nhập quốc nội (GDP)
c. Tổng thu nhập quốc dân
d. Tổng thu NSNN
57. Bội chi ngân sách Nhà nước cao và liên tục trong nhiều năm
có thể dẫn đến
a. Cán cân thương mại nghiêng về phía nhập siêu
b. Cán cân thương mại nghiêng về phía xuất siêu
c. Không tác động đến cán cân thương mại
58. Tác động của bội chi ngân sách Nhà nước cao và liên tục
trong nhiều năm là

You might also like