Professional Documents
Culture Documents
2. Thành phần đầu tư trong GDP đo lường 5. GDP được định nghĩa là
chi tiêu vào a. Giá trị thị trường của tất cả các hàng hóa và
a. Tài sản tài chính như cổ phiếu, trái phiếu. dịch vụ cuối cùng do các công dân của một quốc
Trong suốt thời kỳ suy thoái, đầu tư giảm một gia sản xuất, bất kể họ sinh sống ở đâu trong
khoản tương đối lớn một khoản thời gian nhất định
b. Tài sản tài chính như cổ phiếu, trái phiếu. b. Giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch
Trong suốt thời kỳ suy thoái, đầu tư giảm một vụ được sản xuất trong một quốc gia trong một
khoản tương đối nhỏ khoảng thời gian nhất định
c. Xây dựng nhà ở, cơ sở và thiết bị kinh doanh, c. Giá trị thị trường của tất cả các hàng hóa và
và những thay đổi tồn kho. Trong suốt thời kỳ dịch vụ do các công dân của một quốc gia sản
suy thoái đầu tư giảm một khoản tương đối nhỏ xuất, bất kể họ sinh sống ở đâu trong một khoản
thời gian nhất định
d. Xây dựng nhà ở, cơ sở và thiết bị kinh doanh,
và những thay đổi tồn kho. Trong suốt thời kỳ d. Giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch
suy thoái đầu tư giảm một khoản tương đối lớn vụ cuối cùng được sản xuất trong một quốc gia
trong một khoảng thời gian nhất định
a. Tương đồng nhau về mặt tuổi thọ và tỷ lệ dân d. Dịch vụ tư vấn của luật sư
số biết đọc ít hơn
b. Tuổi thọ dài hơn và tỷ lệ dân số biết đọc cao 11.Trong sơ đồ luân chuyển hàng hóa và
hơn dịch vụ
c. Tương đồng nhau về mặt tuổi thọ và tỷ lệ dân a. Hàng hóa và dịch vụ được di chuyển từ hội
số biết đọc cao hơn gia đình sang doanh nghiệp
d. Tuổi thọ dài hơn và tỷ lệ dân số biết đọc ít b. Chi tiêu hàng hóa và dịch vụ được di chuyển
hơn từ doanh nghiệp sang hộ gia đình
c. Các yếu tố sản xuất di chuyển từ doanh
8. Khẳng định nào sau đây về GDP là đúng? nghiệp sang hộ gia đình
a. GDP thường được xem là thước đo tốt về d. Thu nhập từ các yếu tố sản xuất được chuyển
phúc lợi kinh tế của xã hội từ doanh nghiệp sang hộ gia đình
a. Chi phí về nhà ở mới a. Là giá trị tính theo đô la hiện hành của tất cả
hàng hóa được sản xuất bởi công dân của một
b. Chi hàng hóa lâu bền như ô tô và tủ lạnh quốc gia trong một khoảng thời gian nhất định
c. Tất cả các câu trên đều đúng b. Được sử dụng chủ yếu để đo lường những
d. Chi trên sản phẩm vô hình như chăm sóc y tế thay đổi trong dài hạn hơn là ngắn hạn
c. Tất cả các câu trên đều đúng
15.Không giống như thu nhập quốc dân, thu d. Đo lường hoạt động kinh tế và thu nhập
nhập cá nhân
a. Bao gồm lợi nhuận không chia, thuế gián thu, 18.Khi giá tương đối của một hàng hóa giảm,
thuế thu nhập doanh nghiệp và các khoản đóng người tiêu dùng phản ứng bằng cách mua
góp bảo hiểm xã hội, không bao gồm các khoản
thanh toán lãi vay và chuyển nhượng hộ gia a. Hàng hóa đó ít hơn và hàng hóa thay thế ít
đình nhận từ chính phủ hơn
b. Không bao gồm lợi nhuận không chia, thuế b. Hàng hóa đó nhiều hơn và hàng hóa thay thế
gián thu, thuế thu nhập doanh nghiệp và các nhiều hơn
khoản đóng góp bảo hiểm xã hội, các khoản c. Hàng hóa đó ít hơn và hàng hóa thay thế
thanh toán lãi suất và chuyển nhượng hộ gia nhiều hơn
đình nhận từ chính phủ
d. Hàng hóa đó nhiều hơn và hàng hóa thay thế
c. Bao gồm lợi nhuận không chia, thuế gián thu, ít hơn
thuế thu nhập doanh nghiệp và các khoản đóng
góp bảo hiểm xã hội, các khoản thanh toán lãi
vay và chuyển nhượng hộ gia đình nhận từ 19.Sự thay đổi về chất lượng hàng hóa
chính phủ a. Có thể làm tăng hoặc giảm giá trị của đồng
d. Không bao gồm lợi nhuận không chia, thuế tiền
gián thu, thuế thu nhập doanh nghiệp và các b. Là một vấn đề nảy sinh trong việc xây dựng
khoản đóng góp bảo hiểm xã hội; bao gồm các các chỉ số giá tiêu dùng mà đôi khi được gọi là
khoản thanh toán lãi suất và chuyển nhượng hộ thiên vị (sai lệch) thay thế
gia đình nhận từ chính phủ
c. Không thể hiện được vấn đề nảy sinh trong
việc xây dựng các chỉ số giá tiêu dùng
16.Đồng nhất thức chỉ ra tổng thu nhập bằng d. Không được cục thống kê tính đến vì lý do về
với tổng chi tiêu là mặt chính sách
a. Y=C+I+G+NX
TRẮC NGHIỆM KTVM CÔ THẢO TRANG
20.Phát biểu nào sau đây đúng c. Chỉ số giảm phát GDP phản ánh giá của tất
cả các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản
a. Phần trăm thay đổi của chỉ số giá tiêu dùng
xuất trong nước, chỉ số giá tiêu dùng phản ánh
(CPI) là thước đo tỷ lệ lạm phát nhưng phần
giá cả hàng hóa, dịch vụ người tiêu dùng mua
trăm thay đổi của chỉ số giảm phát GDP không
phải là thước đo tỷ lệ lạm phát d. Chỉ số giảm phát GDP phản ánh giá của tất
cả các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản
b. So với chỉ số giá tiêu dùng (CPI), chỉ số giảm
xuất bởi công dân của một quốc gia, chỉ số giá
phát GDP là thước đo lạm phát phổ biến hơn
tiêu dùng phản ánh giá cả hàng hóa, dịch vụ
c. CPI có thể được dùng để so sánh chỉ số về cuối cùng người tiêu dùng mua
giá ở các thời điểm khác nhau
d. Chỉ số giảm phát GDP phản ánh lượng hàng
23.Đồng nhất thức chỉ ra tổng thu nhập bằng
hóa, dịch vụ người tiêu dùng mua tốt hơn chỉ số
tổng chi tiêu là
CPI
a. GDP=Y
b. Y=C+I+G+NX
21. Một trong những hạn chế được thừa
nhận rộng rãi trong việc sử dụng chỉ số giá c. GDP=GNP-NX
tiêu dùng CPI như là một thước đo về chi phí d. Y=DI+T+NX
sinh hoạt là chỉ số CPI
a. Chỉ tính đến chi tiêu của người tiêu dùng về
thực phẩm, quần áo và năng lượng 24. Nếu chất lượng của một hàng bị suy
giảm trong giá của nó vẫn giữ nguyên, thì giá
b. Không tính đến một thực tế là người tiêu dùng
trị của đồng tiền (đô la)
chi tiêu nhiều cho một số mặt hàng trong khi một
số khác thì rất ít a. Giảm và chi phí sinh hoạt giảm
c. Không tính sự ra đời của hàng hóa mới b. Tăng và chi phí sinh hoạt tăng
d. Không tính chi tiêu của người tiêu dùng về c. Giảm và chi phí sinh hoạt tăng
nhà ở d. Tăng và chi phí sinh hoạt giảm
22. Một sự khác biệt quan trọng giữa chỉ số 25.Sự gia tăng giá bán bánh mì sản xuất
giảm phát GDP và chỉ số giá tiêu dùng là trong nước sẽ được phản ánh
a. Chỉ số giảm phát GDP phản ánh giá của tất a. Trong chỉ số giá tiêu dùng nhưng không phải
cả các hàng hóa và dịch vụ được mua bởi nhà trong chỉ số giảm phát GDP
sản xuất, chỉ số giá tiêu dùng phản ánh giá cả
b. Không phải trong chỉ số giảm phát GDP cũng
hàng hóa , dịch vụ được mua bởi người tiêu
không phải trong chỉ số giá tiêu dùng
dùng
c. Trong cả chỉ số giảm phát GDP và chỉ số giá
b. Chỉ số giảm phát GDP phản ánh giá của tất
tiêu dùng
cả các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng nhà sản
xuất và người tiêu dùng mua, chỉ số giá tiêu d. Trong chỉ số giảm phát GDP nhưng không
dùng phản ánh giá của tất cả các hàng hóa, dịch phải trong chỉ số giá tiêu dùng
vụ cuối cùng người tiêu dùng mua
TRẮC NGHIỆM KTVM CÔ THẢO TRANG
26.Trọng số của các loại hàng hóa và dịch vụ 29.Jake cho Elwood mượn 5000$ trong vòng
trong rổ hàng tính CPI được xác định như 1 năm với lãi suất danh nghĩa là 10%. Sau khi
thế nào? Elwood hoàn trả nợ đầy đủ thì Jake than
phiền rằng với số tiền mà Elwood trả cho
a. Từng loại hàng hóa và dịch vụ được tính
anh ta thì anh ta mua được số hàng hóa ít
trọng số dựa vào giá bán của chúng
hơn 4% so với trước khi cho Elwood mượn
b. Tất cả hàng hóa và dịch vụ được tính trọng 5000$. Từ đó ta có thể kết rằng tỷ lệ lạm phát
số ngang nhau của năm đó
c. Một cuộc điều tra được tiến hành để xác định a. 14 phần trăm
xem từng loại hàng hóa và dịch vụ mà người
b. 8 phần trăm
tiêu dùng điển hình mua
c. 6 phần trăm
d. Tỷ trọng bằng với tỷ lệ chi tiêu cho từng hàng
hóa hoặc dịch vụ chi cho tổng chi tiêu trong tài d. 2,5 phần trăm
khoản GDP
31.Sự gia tăng giá của các sản phẩm sữa sản
28.Câu nào là phát biểu chính xác về mối xuất trong nước sẽ được phản ánh trong
quan hệ giữa tỷ lệ lạm phát danh nghĩa và tỷ a. không phải chỉ số giảm phát GDP cũng không
lệ lạm phát thực? phải là chỉ số giá tiêu dùng.
a. Lạm phát thực là bằng lạm phát danh nghĩa b. chỉ số giá tiêu dùng, nhưng không phải trong
nhân với tỷ lệ lạm phát số giảm phát GDP.
b. Tỷ lệ lãi suất thực bằng tỷ lệ lãi suất danh c. chỉ số giảm phát GDP nhưng không phải
nghĩa trừ với tỷ lệ lạm phát trong chỉ số giá tiêu dùng.
c. Tỷ lệ lãi suất thực bằng tỷ lệ lãi suất danh d. cả hai chỉ số giảm phát GDP và chỉ số giá tiêu
nghĩa chi cho tỷ lệ lạm phát dùng.
d. Tỷ lệ lãi suất thực bằng tỷ lệ lãi suất danh
nghĩa cộng với tỷ lệ lạm phát
32.Giỏ hàng hoá được dùng để tính toán chỉ
số giá tiêu dùng thay đổi:
TRẮC NGHIỆM KTVM CÔ THẢO TRANG
a. hàng năm trong khi rổ hàng hóa để tính chỉ d. Không phải trong chỉ số giảm phát GDP cũng
số giảm phát GDP thỉnh thoảng thay đổi. không phải trong chỉ số giá tiêu dùng
b. thỉnh thoảng trong khi rổ hàng hóa để tính chỉ
số giảm phát GDP thay đổi hàng năm. 36.Sự thay đổi nào sau đây của chỉ số giá là
c. hàng năm, cũng như các rổ hàng hóa để tính gây nên lạm phát cao nhất: 80 lên 100, 100
chỉ số giảm phát GDP. lên 120 hay 150 lên 170?
d. thỉnh thoảng, cũng như các rổ hàng hóa để a. 100 lên 120
tính chỉ số giảm phát GDP. b. Tất cả những thay đổi trên đều gây ra tỷ lê
lạm phát như nhau
33.Nếu chất lượng của một hàng hóa bị suy c. 80 lên 100
giảm trong khi giá của nó vẫn giữ nguyên thì d. 150 lên 170
giá trị của đồng tiền
a. Giảm và chi phí sinh hoạt giảm
37.Khi chất lượng của một hàng hóa giảm
b. Tăng và chi phí sinh hoạt tăng trong khi giá của nó không đổi thì sức mua
c. Tăng và chi phí sinh hoạt giảm của đồng tiền
d. Giảm và chi phí sinh hoạt tăng a. Giảm, do đó CPI không phản ánh hết sự thay
đổi trong chi phí sinh hoạt nếu sự thay đổi về
mặt chất lượng không được tính đến
34. GDP thực
b. Giảm, do đó, chỉ số CPI đã phản ánh quá mức
a. Tất cả các câu trên đều đúng sự thay đổi trong chi phí sinh hoạt nếu sự thay
b. Đo lường hoạt động kinh tế và thu nhập đổi về mặt chất lượng không được tính đến
c. Được sử dụng chủ yếu để đo lường những c. Tăng lên, do đó chỉ số CPI không phản ánh
thay đổi trong dài hạn hơn là ngắn hạn hết sự thay đổi trong chi phí sinh hoạt nếu sự
thay đổi về mặt chất lượng không được tính đến
d. Là giá trị bằng đồng đô la hiện hành của tất
cả hàng hóa được sản xuất bởi công dân của d. Tăng lên, do đó, chỉ số CPI đã phản ánh quá
một quốc gia trong một khoản thời gian nhất mức sự thay đổi trong chi phí sinh hoạt nếu sự
định thay đổi về mặt chất lượng không được tính đến
35. Sự gia tăng giá bánh mì sản xuất trong 38. Chỉ số giá đo lường chi phí của một giỏ
nước sẽ được phản ánh hàng hóa và dịch vụ được mua bởi các
doanh nghiệp được gọi là
a. Trong chỉ số giảm phát GDP nhưng không
phải trong chỉ số giá tiêu dùng a. Chỉ số giá công nghiệp
b. Trong cả chỉ số giảm phát GDP và chỉ số giá b. Hệ số giảm phát GDP
tiêu dùng c. Chỉ số giá sản xuất
c. Trong chỉ số giá tiêu dùng nhưng không phải d. Chỉ số giá chính (chỉ số giá cơ bản)
trong chỉ số giảm phát GDP
TRẮC NGHIỆM KTVM CÔ THẢO TRANG
39.Chỉ số giảm phát GDP (GDP deflator) cho a. Phân trăm thay đổi về mức giá so với kỳ trước
các năm tiếp theo năm cơ sở đo lường sự đo
thay đổi trong b. Mức giá kỳ này trừ đi mức giá kỳ trước đó
a. GDP thực so với năm cơ sở mà thay đổi này c. Mức giá trong một nền kinh tế
không thể là nguyên nhân của sự thay đổi trong
GDP danh nghĩa d. Sự thay đổi về mức giá từ kỳ này đến kỳ tiếp
theo
b. GDP danh nghĩa so năm cơ sở mà thay đổi
này không thể là nguyên nhân của sự thay đổi 43.Thanh toán chuyển nhượng được thực
trong giá cả hiện bởi
c. GDP thực so năm cơ sở mà thay đổi này a. Chính phủ nhưng không phải để đổi lấy hàng
không thể là nguyên nhân của sự thay đổi trong hóa hoặc dịch vụ được sản xuất hiện tại
giá cả b. Các doanh nghiệp nhưng không phải để đổi
d. GDP danh nghĩa so với năm cơ sở mà thay lấy trang thiết bị
đổi này không thể là nguyên nhân của sự thay c. Người nước ngoài nhưng không phải để đổi
đổi trong GDP thực lấy hàng hóa hoặc dịch vụ nội địa
d. Người tiêu dùng nhưng không phải để đổi lấy
40.Tỷ lệ lạm phát được tính sản phẩm hữu hình
41.Giả sử giá của các sản phẩm sữa đã tăng d. Chỉ có các hộ gia đình chi tiêu cho hàng hóa
tương đối ít so với giá nói chung trong vài và dịch vụ
năm qua. Trong tình huống này , vấn đề nào
sau đây nảy sinh trong việc xây dựng chỉ số
45. Điều nào sau đây đúng?
CPI là thích hợp nhất?
a. GDP danh nghĩa luôn lớn hơn GDP thực
a. Sự giới thiệu hàng hóa mới
b. GDP danh nghĩa luôn nhỏ hơn GDP thực
b. Sự thiên vị thay thế
c. GDP danh nghĩa bằng GDP thực trong năm
c. Sự thay đổi chất lượng không đo lường được
cơ sở
d. Sự thiên vị thu nhập
d. GDP danh nghĩa bằng GDP thực trong tất cả
các năm trừ năm cơ sở
42.Tỷ lệ lạm phát được định nghĩa là
TRẮC NGHIỆM KTVM CÔ THẢO TRANG
48. Nền kinh tế thị trường dựa vào điều kiện
nào dưới đây để phân bổ các nguồn lực
46. Nếu tổng chi tiêu tăng lên từ năm này
khan hiếm?
sang năm tiếp theo thì
a. Lãi suất thực
a. Nền kinh tế đang sản xuất một lượng hàng
hóa và dịch vụ lớn hơn b. Giá cả tương đối
b. Hàng hóa dịch vụ đang được bán với giá cao c. Chính phủ
hơn d. Người tiêu dùng
c. Hoặc nền kinh tế đang sản xuất một sản 49.Giả sử rằng trong suốt mười năm qua
lượng hàng hóa và dịch vụ lớn hơn hoặc hàng năng suất ở Oceania tăng nhanh hơn năng
hóa và dịch vụ phải được bán với giá cao hơn suất ở Freedonia và dân số của hai quốc gia
hoặc cả hai
không thay đổi. điều nào sau đây đúng
d. Việc làm hoặc năng suất phải tăng lên a. Mức sống ở Oceania cao hơn ở Freedonia
b. Tất cả những điều trên là chính xác
47.Một hàng hóa được sản xuất bởi một c. GDP thực đầu người ở Oceania tăng nhanh
công ty trong năm 2010, được đưa vào hàng hơn ở Freedonia
tồn kho của công ty trong năm 2010 và được
bán cho hộ gia đình 2011. Vậy thì: d. GDP thực đầu người ở Oceania cao hơn ở
Freedonia
a. Giá trị của hàng hóa này phải được cộng vào
hạng mục chi đầu tư của GDP năm 2010, bị trừ
ra khởi hạng mục chi tiêu tiêu dùng của GDP 50.Lập luận nào sau đây là chính xác?
năm 2011 và được cộng vào hạng mục chi đầu
a. Năng suất có thể được đo lường bởi tốc độ
tư của GDP năm 2011
tăng GDP thực bình quân đầu người
b. Giá trị của hàng hóa này phải được cộng vào
b. Mức GDP thực bình quân đầu người là thước
hạng mục chi đầu tư của GDP năm 2010, tính
đo tốt cho sự thịnh vượng kinh tế và tốc độ tăng
vào hạng mục chi tiêu tiêu dùng của GDP năm
trưởng GDP thực là thước đo tốt cho sự tiến bộ
2011 và không được bao gồm trong hạng mục
kinh tế
chi đầu tư của GDP năm 2011
c. Mặc dù mức GDP thực bình quân đầu người
c. Giá trị của hàng hóa này phải được cộng vào
thay đổi đáng kể giữa nước này so với nước
hạng mục chi đầu tư của GDP năm 2010, được
khác, tốc độ tăng của GDP thực bình quân đầu
tính vào hạng mục chi tiêu tiêu dùng của GDP
người thì tương tự nhau giữa các quốc gia
năm 2011 và bị trừ ra khỏi hạng mục chi đầu tư
của GDP năm 2011 d. Năng suất không có liên quan chặt chẽ tới
các chính sách của chính phủ
d. Giá trị của hàng hóa này phải được cộng vào
hạng mục chi đầu tư của GDP năm 2010, bị trừ
ra khởi hạng mục chi tiêu tiêu dùng của GDP 51.Trong một quy trình sản xuất cụ thể, nếu
năm 2011 và không được cộng vào hạng mục lượng các nhập lượng đầu vào được sử
chi đầu tư của GDP năm 2011 dụng gấp đôi thì sản lượng cũng gấp đôi.
Điều này có nghĩa là:
TRẮC NGHIỆM KTVM CÔ THẢO TRANG
a. Không có mô tả nào về hàm sản xuất có liên b. Hàm sản xuất liên quan có đặc tính sinh lợi
quan có thể được viết ra thành công thức toán không đổi theo quy mô
học c. Quy trình sản xuất này không thể được nâng
b. Hàm sản xuất liên quan có đặc tính giới hạn cấp bởi công nghệ
đối với tăng trưởng d. Không có mô tả nào về hàm sản xuất có liên
c. Quy trình sản xuất này không thể được nâng quan có thể được viết ra thành công thức toán
cấp bởi tiến bộ công nghệ học
d. Hàm sản xuất liên quan có đặc tính sinh lợi
không đổi theo quy mô 55.Việc tích lũy vốn
a. Cho phép xã hội tiêu dùng nhiều hơn trong
52.Giả sử một quốc gia ban hành những quy hiện tại
định hạn chế mới về số giờ mà người ta có b. Yêu cầu xã hội hy sinh hàng hóa tiêu dùng
thể làm việc. Nếu những quy định hạn chế trong hiện tại
này làm giảm tổng số giờ làm việc của nền
kinh tế nhưng tất cả các yếu tố khác xác định c. Giảm tỷ lệ tiết kiệm
sản lượng vẫn giữ không đổi thì d. Không liên quan đến sự đánh đổi
a. Cả năng suất và sản lượng cùng tăng
b. Năng sất tăng và sản lượng giảm 56.Tất cả các yếu tố khác giữ nguyên, nếu
c. Cả năng suất và sản lượng đều giảm tồn tại hiệu suất sinh lợi giảm dần thì chuyện
gì sẽ xảy ra với năng suất nếu cả vốn và lao
d. Năng suất giảm và sản lượng tăng động cùng tăng lên?
a. Năng suất sẽ đương nhiên là giảm
53.Giả sử GDP thực ở nước A tăng nhanh b. Năng suất sẽ đương nhiên là không đổi
hơn ở nước B năm vừa rồi
c. Năng suất sẽ đương nhiên là tăng
a. Cả hai câu trên đều đúng
d. Không có điều nào bên trên nhất thiết là đúng
b. Năng suất của nước A phải ăng trưởng
nhanh hơn năn suất của nước B
c. Nước A phải có mức sống cao hơn nước B 57.Một sự gia tăng vốn sẽ làm tăng GDP thực
bình quân đầu người
d. Không có câu nào đúng
a. Nhiều hơn ở một nước nghèo so với một
nước giàu. Sự gia tăng GDP thực bình quân
54.Trong một quy trình sản xuất cụ thể, nếu đầu người sẽ như nhau bất kể nguồn tăng thêm
lượng các nhập lượng đầu vào được sử vốn là từ nội địa hay từ đầu tư nước ngoài
dụng gấp đôi thì sản lượng đầu ra cũng tăng b. Ít hơn ở một nước nghèo so với một nước
tăng gấp đôi. Điều này có nghĩa là giàu. Sự gia tăng GDP thực bình quân đầu
a. Hàm sản xuất liên quan có đặc tính giới hạn người sẽ như nhau nếu nguồn vốn tăng thêm
đối với tăng trưởng bất kể là từ nội địa hay từ đầu tư nước ngoài
TRẮC NGHIỆM KTVM CÔ THẢO TRANG
c. Nhiều hơn ở một nước nghèo so với một 61.Ứng với một năm cho trước, năng suất ở
nước giàu. Sự gia tăng GDP thực bình quân một quốc gia cụ thể trùng khớp nhất với
đầu người sẽ lớn hơn nếu nguồn tăng thêm vốn a. Mức GDP thực của quốc gia đó trong năm đó
là từ nội địa hơn là từ đầu tư nước ngoài
b. Tốc độ tăng của GDP thực của quốc gia đó
d. Ít hơn ở một nước nghèo so với một nước trong năm đó
giàu. Sự gia tăng GP thực bình quân đầu người
sẽ lớn hơn nếu nguồn vốn tăng thêm là từ nội c. Tốc độ tăng của GDP thực chia cho số giờ
địa hơn là từ đầu tư nước ngoài làm việc của quốc gia đó trong năm đó
d. Mức GDP thực chia cho số giờ làm việc của
quốc gia trong năm đó
58.Những mô tả nào sau đây lần lượt là vốn
nhân lực và vốn vật chất?
Select one: 62.Nếu tồn tại sinh lợi giảm dần của vốn thì
a. Đối với một lò gạch: những viên gạch và công a. Các ý tưởng cũ không hữu ít bằng các ý
cụ làm gạch tưởng
b. Đối với một văn phòng dược: tòa nhà và kiến b. Tăng trữ lượng vốn cuối cùng cũng làm giảm
thức của các dược sĩ về thuốc men sản lượng
c. Đối với một nhà hàng: kiến thức làm thức ăn c. Tăng trữ lượng vốn se làm tăng sản lượng
của bếp trưởng và các thiết bị trong nhà bếp với số lượng nhỏ hơn dần dần
d. Đối với một trạm xăng: những cần bơm xăng d. Vốn sẽ sản xuất ra ít hàng hóa hơn khi nó trở
và đồng hồ tính tiền nên cũ đi
59.Thuật ngữ nào sau đây có thể được đo bởi 63.Các yếu tố khác là giữ nguyên, tăng
mức GDP thực bình quân đầu người? trưởng dân số cao hơn
a. Năng suất và mức sống a. Làm giảm lượng vốn vật chất trên mỗi lao
động và có một số bằng chứng cho rằng nó làm
b. Năng suất nhưng không phải mức sống tăng tốc độ của tiến bộ công nghệ
c. Mức sống nhưng không phải năng suất b. Làm tăng lượng vốn vật chất trên mỗi lao
d. Không phải năng suất cũng không phải mức động nhưng có một số bằng chứng cho rằng nó
sống làm giảm tốc độ của tiến bộ công nghệ
c. Làm giảm lượng vốn vật chất trên mỗi lao
động nhưng có một số bằng chứng cho rằng nó
60.Thiết bị và nhà xưởng dùng để sản xuất
làm tăng tốc độ của tiến bộ công nghệ
ra hàng hóa và dịch vụ được gọi là
d. Làm tăng lượng vốn vật chất trên mỗi lao
a. Vốn vật chất
động và có một số bằng chứng cho rằng nó làm
b. Hàm sản xuất tăng tốc độ của tiến bộ công nghệ
c. Công nghệ
d. Vốn nhân lực 64.Một sự gia tăng trong thặng dự ngân sách
của một quốc gia sẽ làm
TRẮC NGHIỆM KTVM CÔ THẢO TRANG
a. Không câu nào trên đây đúng a. Không liên quan đến sự đánh đổi
b. Đường cung vốn vay dịch chuyển sang phải b. Giảm tỷ lệ tiết kiệm
và làm tăng chi đầu tư c. Yêu cầu xã hội hy sinh hàng hóa tiêu dùng
c. Đường cung vốn vay dịch chuyển sang trái và trong hiện tại
làm giảm chi đầu tư d. Cho phép xã hội tiêu dùng nhiều hơn trong
d. Đường cầu vốn vay dịch chuyển sang phải và hiện tại
làm giảm chi đầu tư
c. thiếu vốn vay và lãi suất sẽ tăng lên. a. Bằng tiết kiệm tư nhân trừ đi tiết kiệm chính
phủ
d. thiếu vốn vay và lãi suất sẽ giảm.
TRẮC NGHIỆM KTVM CÔ THẢO TRANG
b. Luôn luôn lớn hơn đầu tư đối với nền kinh tế 89. Bạn có ba lựa chọn. Bạn có thể có số dư
đóng trong một tài khoản hiện đang có mức lãi 5%
trong 20 năm, số dư trong tài khoản mà hiện
c. Là tổng thu nhập còn lại trong một nền kinh
đang có mức lãi 10% trong 10 năm hay một
tế sau khi thanh toán cho tiêu dùng
số dư trong một tài khoản đang có mức lãi
d. Là tổng thu nhập còn lại trong một nền kinh 20% trong 5 năm. Mỗi tài khoản có cùng số
tế sau khi thanh toán cho tiêu dùng và mua sắm dư ban đầu. Bây giờ tài khoản nào có số dư
của chính phủ thấp nhất?
a. Lựa chọn thứ hai
87.Một công ty sản xuất linh kiện vi tính đang b. Cả ba đều có cùng số dư
xem xét mua thêm một số thiết bị mới mà
c. Lựa chọn thứ ba
công ty kỳ vọng sẽ tăng được lợi nhuận
trong tương lai. Nếu lãi suất tăng, hiện giá d. Lựa chọn thứ nhất
của các khoản thu nhập tương lai này
a. Giảm. Công ty này ít khả năng mua thêm thiết 90.Tính không thích rủi ro giúp giải thích điều
bị chúng ta quan sát thấy trong kinh tế học, bao
b. Tăng. Công ty này nhiều khả năng mua thêm gồm:
thiết bị a. Tất cả các câu trên đều đúng
c. Tăng. Công ty này ít khả năng mua thêm thiết b. Sự đánh đổi suất sinh lợi và rủi ro
bị
c. Câu châm ngôn: “không đặt tất cả các trứng
d. Giảm. Công ty này nhiều khả năng mua thêm
vào cùng một giỏ”
thiết bị
d. Bảo hiểm
c. hẳn sẽ không chơi một trò chơi, nơi cô có cơ d. là không thể luôn dự đoán.
hội 75 phần trăm chiến thắng $ 1 và một cơ hội
25 phần trăm mất $ 1.
98.Phát biểu nào sau đây là chính xác?
d. hẳn sẽ không chơi một trò chơi, nơi cô có cơ
a. Một xu hướng giảm chung và kéo dài của giá
hội 50 phần trăm chiến thắng $ 1 và 50 phần
cổ phiếu có thể là tín hiệu một nền kinh tế đang
trăm mất $ 1.
đi vào thời kỳ bùng nổ bởi vì người ta sẽ có thể
mua được cổ phiếu với ít tiền hơn
95. Tiffany biết rằng những người trong gia b. Kỳ vọng về chu kỳ kinh tế không có tác động
đình thường chết trẻ, và vì vậy cô mua bảo đến giá cổ phiếu
hiểm nhân thọ. Mark biết rằng mình là một
c. Một xu hướng giảm chung và kéo dài của giá
người lái xe thiếu thận trọng và do đó, anh
cổ phiếu có thể là tín hiệu một nền kinh tế đang
ta mua bảo hiểm ô tô
đi vào thời kỳ suy thoái bởi vì giá cổ phiếu thấp
a. Cả hai đều là những ví dụ về lựa chọn bất lợi. có nghĩa là các doanh nghiệp đã có lợi nhuận
b. Cả hai đều là những ví dụ về rủi ro đạo đức. thấp trong quá khứ
c. Ví dụ đầu tiên cho thấy rủi ro đạo đức, và lần d. Một xu hướng giảm chung và kéo dài của giá
thứ hai minh họa lựa chọn bất lợi. cổ phiếu có thể là tín hiệu một nền kinh tế đang
đi vào thời kỳ suy thoái bởi vì giá cổ phiếu thấp
d. Ví dụ đầu tiên cho thấy lựa chọn bất lợi, và
có nghĩa là người ta đang kỳ vọng lợi nhuận
lần thứ hai minh họa rủi ro đạo đức.
doanh nghiệp thấp
TRẮC NGHIỆM KTVM CÔ THẢO TRANG
99. Cổ tức b. Việc nắm giữ cổ phiếu của nhiều công ty gánh
chịu rủi ro sinh lợi trung bình giảm
a. Là suất sinh lợi của quỹ tương hỗ
c. Nếu các cổ đông không hài lòng với cách điều
b. Là chêch lệch giữa giá và hiện giá của cổ
hành công ty của CEO, giá cổ phiếu của công
phần nắm giữ
ty đó có thể giảm trên thị trường chứng khoán
c. Là số tiền thanh toán mà các công ty chia cho
d. Khi một nhà sản xuất giấy có doanh số bán
cổ đông
đang suy giảm, rất nhiều khả năng các nhà sản
d. Là suất sinh lợi trên trữ lượng vốn của công xuất giấy khác sẽ bị giảm như vậy
ty
d. Người không thích rủi ro có thể sẵn lòng nắm c. Giá cổ phiếu ngày hôm nay thì cũng giống
giữ chúng nếu sinh lợi kỳ vọng đủ cao như những gì diễn ra ở ngày trước đó
d. Giá cả cổ phiếu của các doanh nghiệp khác
nhau trong cùng một ngành công nghiệp ít cho
107.Hàm hữu dùng của người ngại rủi ro có thấy hoặc không cho thấy xu hướng thay đổi
a. độ dốc dương và dốc hơn là sự giàu có tăng cùng với nhau
lên.
b. dốc âm và được phẳng hơn là sự giàu có tăng 111.Một chỉ số cổ phiếu là
lên.
a. Một con số trung bình của một nhóm nhiều
c. dốc âm nhưng được dốc hơn là sự giàu có giá cổ phiếu
tăng lên.
b. Một thước đo về rủi ro liên quan đến khả năng
d. độ dốc dương nhưng được phẳng hơn là sự
sinh lợi của các doanh nghiệp
giàu có tăng lên.
c. Con số trung bình của một nhóm nhiều suất
sinh lợi cổ phiếu
108.Khi bạn thuê một video, bạn có thể bảo d. Một báo cáo trên một tờ báo hay phương tiện
quản không kỹ như khi nó là của bạn. đây là truyền thông khác nhau về giá cổ phiếu và thu
ví dụ của lợi của doanh nghiệp phát hành cổ phiếu đó
a. rủi ro đạo đức.
b. lựa chọn bất lợi. 112.Sau khi một doanh nghiệp phát hành cổ
c. tự phục vụ, ghi sai lệch. phiếu, cổ phiếu đó
TRẮC NGHIỆM KTVM CÔ THẢO TRANG
a. Có thể được bán lại chỉ nếu doanh nghiệp đó d. Giảm và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động
muốn mua lại cổ phiếu đó không bị ảnh hưởng
b. Có thể được bán lại thông qua trao đổi, việc
bán lại sẽ tăng nguồn vốn bổ sung cho doanh 116. Một số người khai báo là thất nghiệp
nghiệp đó nhưng thực ra họ đang làm việc trong nền
c. Không có mô tả nào bên trên là đúng kinh tế ngầm. Nếu những người này được
tính như làm việc thì
d. Không thể được bán lại
a. Cả tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ tham gia lực
lượng lao động đều thấp hơn
113. Nếu giả thuyết thị trường hiệu quả là
b. Cả tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ tham gia lực
đúng thì
lượng lao động đều cao hơn
a. Các quỹ tương hỗ sẽ đánh bại các quỹ chỉ số
c. Tỷ lệ thất nghiệp cao hơn và tỷ lệ tham gia
và thưởng xảy ra như vậy
lực lượng lao động cũng cao hơn
b. Quỹ chỉ số sẽ đánh bại các quỹ quản lý nhưng
d. Tỷ lệ thất nghiệp thấp hơn và tỷ lệ tham gia
không thường xảy ra như vậy
lực lượng lao động không bị ảnh hưởng
c. Các quỹ tương hỗ sẽ đánh bại các quỹ chỉ số
và không thưởng xảy ra như vậy
117. Điều nào sau đây không giúp giảm thất
d. Các quỹ chỉ số sẽ đánh bại các quỹ quản lý
nghiệp cọ xát
và thường xảy ra như vậy
a. Tất cả những điều trên đều giúp giảm tỷ lệ
thất nghiệp cọ xát
114. Nếu chúng ta muốn biết phúc lợi vật
b. Những chương trình đào tạo cộng đồng
chất bình quân của một người thay đổi như
thế nào theo thời gian ở một quốc gia cụ thể c. Những tổ chức giới thiệu việc làm của chính
chúng ta nên nhìn vào phủ
a. Mức GDP thực d. Bảo hiểm thất nghiệp
b. Tốc độ tăng trưởng của GDP danh nghĩa 118. Lý thuyết tiền lương hiệu quả giải thích
tại sao
c. Tốc độ tăng trưởng của GDP thực bình quân
đầu người a. Cách trả lương công nhân hiệu quả nhất là
trả lương theo kỹ năng của họ
d. Tốc độ tăng trưởng của GDP thực
b. Các công ty trả lương bằng với mức cân bằng
thị trường là hiệu quả nhất
115. Nếu một người thất nghiệp từ bỏ việc
c. Thiết lập mức lương tại mức cân bằng thị
tìm kiếm việc làm thì tỷ lệ thất nghiệp
trường có thể làm gia tăng thất nghiệp
a. Không bị ảnh hưởng và tỷ lệ tham gia lực
d. Các công ty có thể đạt được lợi ích tốt nhất
lượng lao động giảm
khi trả mức lương cao hơn mức cân bằng thị
b. Và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động đều trường
không bị ảnh hưởng
c. Và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động giảm
TRẮC NGHIỆM KTVM CÔ THẢO TRANG
119. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động được
tính như sau:
123. Luật lương tối thiểu có thể giữ mức
a. (người có việc làm/dân số trưởng thanh )*100 lương
b. ( lực lượng lao động/dân số trưởng a. Dưới mức cân bằng và gây thặng dư lao động
thành)*100 b. Trên mức cân bằng và gây thiếu hụt lao động
c. ( dân số trưởng thành/lực lượng lao động c. Dưới mức cân bằng và gây thiếu hụt lao động
)*100
d. Trên mức cân bằng và gây thặng dư lao động
d. (người có việc làm/lực lượng lao động )*100
139. Phát biểu nào sau đây là hợp lý? a. Sự dễ dàng trong việc chuyển đổi một tài sản
thành trung tâm trao đổi
a. Không có phát biểu nào chính xác
b. Sự đo lường độ bền của một hàng hóa
b. Lượng tiền trong nền kinh tế không phụ thuộc
vào hành vi của người gửi tiền c. Đồng tiền được xoay bao nhiêu vòng trong
một năm cho trước
c. Ngân hàng trung ương có thể kiểm soát cung
tiền một cách chính xác d. Sự đo lường giá trị thực chất của tiền hàng
hóa
d. Lượng tiền trong nền kinh tế phụ thuộc một
phần vào hành vi của các ngân hàng
144. Ngân hàng trung ương thực hiện việc
mua bán trên thị trường mở bằng cách
140. Khi Fed mua trái phiếu của chính phủ,
dự trữ trong hệ thống ngân hàng a. Cho các ngân hàng thành viên vay tiền, do đó
làm giảm cung tiền
a. Tăng, vì vậy cung tiền giảm
b. Vay tiền tiền từ các ngân hàng thành viên,
b. Tăng, vì vậy cung tiền tăng do đó làm tăng cung tiền
c. Giảm, vì vậy cung tiền giảm c. Mua trái phiếu kho bạc, do đó, làm giảm cung
d. Giảm, vì vậy cung tiền tăng tiền
d. Mua trái phiếu kho bạc, do đó, làm tăng cung
tiền
141. Công cụ chính sách tiền tệ nào sau đây
ngân hàng trung ương sử dụng thường
xuyên nhất? 145. Nếu ngân hàng trung ương ở một quốc
a. Đấu giá các khoản vay có kỳ hạn gia hạ dự trữ bắt buộc, khi đó số nhân tiền
tệ của một quốc gia đó sẽ
b. Nghiệp vụ thị trường mở
a. Tăng lên
c. Thay đổi dự trữ bắt buộc
b. Bất cứ điều gì cũng có thể xảy ra
d. Thay đổi lãi suất chiết khấu
c. Không đổi
d. Giảm xuống
142. Lãi suất chiết khấu
TRẮC NGHIỆM KTVM CÔ THẢO TRANG
150. Nếu lạm phát thấp hơn so với những gì
đã được dự kiến thì:
146. Giả sử các yếu tố khác không đổi, nếu
dự trữ bắt buộc tăng, tỷ lệ dự trữ sẽ a. Chủ nợ nhận được mức lãi suất thực thấp
hơn mức mà họ dự đoán
a. Giảm, số nhân tiền tăng và cung tiền tăng
b. Con nợ trả mức lãi suất thực cao hơn mức
b. Giảm, số nhân tiền giảm và cung tiền tăng
mà họ dự đoán
c. Tăng, số nhân tiền tăng và cung tiền tăng
c. Chủ nợ trả mức lãi suất thực thấp hơn mức
d. Tăng, số nhân tiền giảm và cung tiền giảm mà họ dự đoán
147. Các biến số kinh tế mà giá trị được đo d. Con nợ nhận được mức lãi suất thực thấp
lường bằng các đơn vị tiền tệ gọi là hơn mức mà họ dự đoán
a. Biến thực
b. Biến danh nghĩa 151. Ý tưởng cho rằng lạm phát tự bản thân
c. Biến nhị phân nó làm giảm sức mua của người dân được
gọi là
d. Biến cổ điển
a. Chi phí mòn giày
b. Nhận thức sai lầm về lạm phát
148. Các yếu tố khác không đổi, sự gia tăng
vòng quay tiền được hiểu là c. Chi phí thực đơn
a. Các giao dịch bằng tiền giảm xuống do đó d. Thuế lạm phát
mức giá tăng lên
b. Các giao dịch bằng tiền giảm xuống do đó 152. Theo tính trung lập của tiền và hiệu ứng
mức giá giảm xuống Fisher, sự gia tăng tỷ lệ tăng trưởng cung
c. Các giao dịch bằng tiền gia tăng do đó mức tiền cuối cùng làm tăng
giá giảm xuống a. Không làm thay đổi lạm phát, lãi suất danh
d. Các giao dịch bằng tiền gia tăng do đó mức nghĩa và lãi suất thực
giá tăng lên b. Lạm phát, lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực
c. Lạm phát, lãi suất thực nhưng không thay đổi
149. Thuyết số lượng tiền lãi suất danh nghĩa
a. Lập luận rằng lạm phát là do quá ít tiền trong d. Lạm phát, lãi suất danh nghĩa nhưng không
nền kinh tế thay đổi lãi suất thực
d. Là sự bổ sung gần đây cho học thuyết kinh tế a. Tăng cung tiền chỉ tác động đến biến số thực
là tỷ lệ thất nghiệp
b. Những yếu tố tác động đến thất nghiệp cũng
bị ảnh hưởng bởi tăng cung tiền
TRẮC NGHIỆM KTVM CÔ THẢO TRANG
c. Tăng cung tiền chỉ tác động đến biến số danh d. Tỷ lệ lạm phát và tốc độ tăng trưởng cung
nghĩa chứ không tác động đến biến số thực tiền không có liên quan
d. Tăng cung tiền tác động đến cả biến số danh
nghĩa và biến số thực 157. Sự phân đôi cổ điển liên quan đến sự
tách biệt giữa
154. Theo lý thuyết kinh tế vĩ mô cổ điển, a. Sự thay đổi của tiền tệ và sự thay đổi của chi
trong dài hạn tiêu chính phủ
a. Tăng cung tiền chỉ tác động đến biến số thực b. Các biến số có thay đổi và các biến số không
là tỷ lệ thất nghiệp thay đổi theo chu kỳ kinh tế
b. Những yếu tố tác động đến thất nghiệp cũng c. Các quyết định của công chúng và các quyết
bị ảnh hưởng bởi tăng cung tiền định của chính phủ
c. Tăng cung tiền chỉ tác động đến biến số danh d. Các biến số danh nghĩa và các biến số thực
nghĩa chứ không tác động đến biến số thực
d. Tăng cung tiền tác động đến cả biến số danh 158. Khi giá cả giảm, các nhà kinh tế học gọi
nghĩa và biến số thực đó là
a. Không lạm phát.
155. Nếu ngân hàng trung ương tăng cung b. Lạm phát đảo ngược
tiền thì
c. Sự thu hẹp
a. Lãi suất tăng, có khuynh hướng làm cho giá
chứng khoán giảm d. Sự giảm phát
171. Theo thời gian cả GDP thực và mức giá 174. Định chế nào sau đây là ngân hàng
đang có xu hướng đi lên. Xu hướng nào mà trung ương
sự phân đôi cổ điển có thể giải thích bởi xu a. Fed- cục dự trữ liên bang Hoa Kỳ (the Federal
hướng đi lên của cung tiền? Reserve system)
a. Xu hướng tăng của mức giá nhưng không b. BOE – ngân hàng trung ương Anh (the Bank
phải xu hướng đi lên của GDP thực of England)
b. Xu hướng tăng GDP thực nhưng không phải c. Tất cả đều đúng
xu hướng đi lên của mức giá
d. BOJ-Ngân hàng trung ương Nhật Bản (the
Bank of Japan)
TRẮC NGHIỆM KTVM CÔ THẢO TRANG
d. Tăng. Ngân hàng trung ương có thể làm
giảm tác động của vấn đề này bằng cách mua
175. Khi một tỷ lệ dự trữ tăng, số nhân tiền
trái phiếu kho bạc
a. Giảm
b. Không đổi
179. Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa là e là số
c. Có thể tăng/giảm/không đổi ngoại tệ đổi lấy một đô la, giá hàng trong
d. Tăng nước là P, và giá hàng nước ngoài P*, thì tỷ
giá hối đoái thực được xác định là:
a. e(P/P*)
176. Để tăng cung tiền ngân hàng trung
ương có thể b. e+P*/P
b. Mất đi giá trị về lượng hàng hóa và dịch vụ c. tỷ giá hối đoái danh nghĩa.
nhưng gia tăng giá trị về số lượng ngoại tệ mà d. Lãi suất danh nghĩa.
đồng tiền nước đó có thể mua
c. Mất đi giá trị cả về lượng hàng hóa và dịch vụ
cũng như số lượng ngoại tệ mà đồng tiền nước
đó có thể mua 201. Nếu một chính phủ tăng thâm hụt ngân
sách thì lãi suất trong nước
d. Gia tăng giá trị về lượng hàng hóa và dịch vụ
nhưng mất đi giá trị về số lượng ngoại tệ mà a. và xuất khẩu ròng sẽ tăng
đồng tiền nước đó có thể mua b. tăng và xuất khẩu ròng sẽ giảm
c. giảm và xuất khẩu ròng sẽ tăng
197. Tại Mỹ, lãi suất tăng sẽ khiến đầu tư d. và xuất khẩu ròng sẽ giảm
a. Tăng và đồng đô la lên giá
b. Giảm và đồng đô la lên giá 202. Nếu Hoa Kỳ áp đặt mức thuế suất cao
c. Giảm và đồnng đô la giảm giá hơn đối với nhập khẩu thép. Mức thuế suất
cao hơn này rất có thể làm
d. Tăng và đồng đô la giảm giá
a. giảm lượng thép nhập khẩu vào Hoa Kỳ,
nhưng cũng sẽ làm giảm lượng xuất khẩu của
198. Nếu một chính phủ tăng thâm hụt ngân Hoa Kỳ ở các mặt hàng khác bằng một lượng
sách, thì lãi suất tương đương.
a. và đầu tư trong nước giảm. b. giảm lượng thép nhập khẩu vào Hoa Kỳ,
b. sụt giảm và đầu tư trong nước tăng cao. nhưng sẽ làm tăng xuất khẩu của Hoa Kỳ ở các
mặt hàng khác bằng một lượng tương đương.
c. và đầu tư trong nước tăng.
c. giảm lượng hàng nhập khẩu vào Hoa Kỳ, điều
d. tăng và đầu tư trong nước giảm. này sẽ làm cho xuất khẩu ròng của Mỹ tăng lên.
d. giảm lượng hàng nhập khẩu vào Hoa Kỳ, điều
199. Câu phát biểu nào đúng trong nền kinh này sẽ làm cho cung USD ròng trên thị trường
tế mở ? ngoại hối tăng.
a. S = I + NCO
b. S = NX + NCO 203. Một sự gia tăng thặng dư ngân sách
c. S = I a. làm giảm xuất khẩu ròng và làm tăng đầu tư
nội địa
d. S = NCO
TRẮC NGHIỆM KTVM CÔ THẢO TRANG
b. làm tăng xuất khẩu ròng và làm giảm đầu tư a. Lên giá, điều này sẽ làm giảm cầu của nước
nội địa ngoài đối với hàng hóa trong nước
c. làm giảm xuất khẩu ròng và đầu tư nội địa b. Giảm giá, điều này sẽ làm tăng cầu của nước
ngoài đối với hàng hóa trong nước
d. làm tăng xuất khẩu ròng và đầu tư nội địa
c. Giảm giá, điều này sẽ làm giảm cầu của nước
ngoài đối với hàng hóa trong nước
204. Việc áp dụng hạn ngạch nhập khẩu sẽ
d. Lên giá, điều này sẽ làm tăng cầu của nước
làm tỷ giá hối đoái thực trong nước
ngoài đối với hàng hóa trong nước
205. Nếu thâm hụt ngân sách tăng lên thì
a. Một sự gia tăng của lãi suất sẽ làm dòng vốn 206. Một sự gia tăng thâm hụt ngân sách làm
ra ròng tăng cho lãi suất trong nước
b. Một sự sụt giảm của lãi suất sẽ làm dòng vốn a. Và dòng vốn ra ròng tăng
ra ròng giảm b. Giảm và dòng vốn ra ròng tăng
c. Một sự sụt giảm của lãi suất sẽ làm dòng vốn c. Và dòng vốn ra ròng giảm
ra ròng tăng
d. Tăng và dòng vốn ra ròng giảm
d. Một sự gia tăng của lãi suất sẽ làm dòng vốn
ra ròng giảm
207. Giả định các yếu tố khác như nhau, nếu 209. Nếu một quốc gia có vốn ra ròng âm thì
tỷ giá hối đoái thay đổi từ 30 bath Thái trên a. Quốc gia khác đang mua ròng tài sản từ quốc
một đô la xuống 25 bahth Thái trên một đô la gia này. Khoản này làm tăng thêm cầu của quốc
thì đồng đô la gia đối với nguồn vốn vay được tạo ra trong
a. Lên giá và vì vậy nó mua được nhiều hàng nước
Thái hơn b. Quốc gia này đang mua ròng tài sản từ nước
b. Giảm giá và vì vậy nó mua được nhiều hàng ngoài. Khoản này tăng thêm cầu của quốc gia
Thái hơn đối với nguồn vốn vay được tạo ra trong nước.
c. Lên giá và vì vậy nó mua được ít hàng Thái c. Quốc gia này đang mua ròng tài sản từ nước
hơn ngoài. Khoản này giảm cầu của quốc gia đối với
nguồn vốn vay được tạo ra trong nước.
d. Giảm giá và vì vậy nó mua được ít hàng Thái
hơn d. Quốc gia khác đang mua ròng tài sản từ quốc
gia này. Khoản này làm giảm cầu của quốc gia
đối với nguồn vốn vay được tạo ra trong nước
208. Trong một nền kinh tế mở
a. Dòng vốn ra ròng = giá trị nhập khẩu
210. Một sự gia tăng thặng dư ngân sách
b. Dòng vốn ra ròng = giá trị xuất khẩu
a. Làm tăng xuất khẩu ròng và làm giảm đầu tư
c. Không có câu nào trên đây đúng nội địa
d. Dòng vốn ra ròng = xuất khẩu ròng b. Làm giảm xuất khẩu ròng và đầu tư nội địa
TRẮC NGHIỆM KTVM CÔ THẢO TRANG
c. Làm giảm xuất khẩu ròng và làm tăng đầu tư a. Lãi suất danh nghĩa của một nước chia cho
nội địa lãi suất danh nghĩa của một nước khác
d. Làm tăng xuất khẩu ròng và đầu tư nội địa b. Tỷ lệ giữa lãi suất của nước ngoài chia cho
lãi suất trong nước
c. Tỷ giá hối đoái thực trừ đi tỷ lệ lạm phát
211. Mô hình kinh tế vĩ mô của nền kinh tế
mở bao gồm: d. Tỷ lệ mà một người có thể trao đổi đồng tiền
của một nước này vói đồng tiền một nước khác
a. Không có thị trường vốn vay lẫn thị trường
ngoại hối
b. Chỉ có thị trường ngoại hối 215. Giả định các yếu tố khác là như nhau,
một quốc gia có thể thay đổi từ trạng thái
c. Cả thị trường vốn vay và thị trường ngoại hối
thặng dư sang thâm hụt thương mại nếu
d. Chỉ có thị trường vốn vay như:
a. Tiết kiệm tăng hoặc đầu tư nội địa giảm
212. Theo lý thuyết ngang bằng sức mua, b. Tiết kiệm tăng hoặc đầu tư nội địa tăng
nếu hai quốc gia có mức giá cả như nhau bởi
c. Tiết kiệm giảm hoặc đầu tư nội địa giảm
vì giá cả giống nhau ở tất cả hàng hóa và
dịch vụ thì yếu tố nào sau đây sẽ bằng 1? d. Tiết kiệm giảm hoặc đầu tư nội địa tăng
a. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa chứ không phải tỷ
giá hối đoái thực 216. Trong tình huống nào sau đây thì tiết
b. Cả tỷ giá hối đoái thực và tỷ giá hối đoái danh kiệm quốc gia phải tăng?
nghĩa a. Đầu tư nội địa tăng và dòng vốn ra ròng giảm
c. Tỷ giá hối đoái thực chứ không phải tỷ giá hối b. Đầu tư nội địa giảm và dòng vốn ra ròng tăng
đoái danh nghĩa
c. Cả đầu tư nội địa và dòng vốn ra ròng tăng
d. Không phải tỷ giá hối đoái thực cũng không
phải tỷ giá hối đoái danh nghĩa d. Cả đầu tư nội địa và dòng vốn ra ròng giảm
213. Nếu thâm hụt thương mại xảy ra thì: 217. Đường tổng cung dài hạn sẽ dịch
chuyển sang phải khi chính phủ
a. Tiết kiệm nhỏ hơn đầu tư nội địa và Y <
C+I+G a. Gia tăng những ưu đãi cho trợ cấp thất
nghiệp
b. Tiết kiệm nhỏ hơn đầu tư nội địa và Y >
C+I+G b. Gia tăng tiền lương chính phủ
c. Tiết kiệm lớn hơn đầu tư nội địa và Y < C+I+G c. Không có câu nào trên đây là đúng
d. Tiết kiệm lớn hơn đầu tư nội địa và Y > d. Tăng thuế vào các khoản chi đầu tư
C+I+G
218. Giả định các yếu tố khác không đổi, nếu
214. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa bằng mức giá chung giảm thì người dân Mỹ
TRẮC NGHIỆM KTVM CÔ THẢO TRANG
a. Tăng mua trái phiếu nước ngoài, do đó đồng phân đôi cổ điển có thể giải thích bởi xu
đô la lên giá hướng đi lên của cung tiền?
b. Tăng mua trái phiếu nước ngoài, do đó đồng a. Xu hướng tăng GDP thực nhưng không phải
đô la giảm giá xu hướng đi lên của mức giá
c. Tăng mua trái phiếu trong nước, do đó đồng b. Cả xu hướng tăng GDP thực và xu hướng đi
đô la giảm giá lên của mức giá
d. Tăng mua trái phiếu trong nước, do đó đồng c. Xu hướng tăng của mức giá nhưng không
đô la lên giá phải xu hướng đi lên của GDP thực
d. Không phải xu hướng tăng GDP thực và
không phải xu hướng đi lên của mức giá
219. Khi mức giá chung tăng.
a. Người ta sẽ muốn mua nhiều trái phiếu hơn,
do đó lãi suất tăng 223. Phát biểu nào sau đây là chính xác?
b. Người ta sẽ muốn mua nhiều trái phiếu hơn, a. Một xu hướng giảm giá chung và kéo dài của
do đó lãi suất giảm giá cổ phiếu có thể là tín hiệu một nền kinh tế
đang đi vào thời kỳ bùng nổ bởi vì người ta sẽ
c. Người ta sẽ muốn mua ít trái phiếu hơn, do
có thể mua được cổ phiếu với ít tiền hơn
đó lãi suất giảm
b. Kỳ vọng về chu kỳ kinh tế không có tác động
d. Người ta sẽ muốn mua ít trái phiếu hơn, do
đến giá cổ phiếu.
đó lãi suất tăng
c. Một xu hướng giảm giá chung và kéo dài của
giá cổ phiếu có thể là tín hiệu một nền kinh tế
220. Tại Mỹ, lãi suất tăng sẽ khiến đầu tư đang đi vào thời kỳ suy thoái bởi vì giá cổ phiếu
a. Giảm và đồng đô la lên giá thấp có nghĩa là các doanh nghiệp đã có lợi
nhuận thấp trong quá khứ
b. Tăng và đồng đo la lên giá
d. Một xu hướng giảm giá chung và kéo dài của
c. giảm và đồng đô la giảm giá
giá cổ phiếu có thể là tín hiệu một nền kinh tế
d. tăng và đồng đô la giảm giá đang đi vào thời kỳ suy thoái bởi vì giá cổ phiếu
thấp có nghĩa là người ta đang kỳ vọng lợi
nhuận doanh nghiệp thấp
221. Khi đường tổng cầu dịch chuyển sang
trái, dọc theo đường tổng cung ngắn hạn
a. Thất nghiệp tăng và giá giảm 224. Khi suy thoái bắt đầu, sản lượng
c. Mức giá c. Nếu lãi suất cao hơn lãi suất cân bằng thì
lượng tiền dân chúng muốn nắm giữ sẽ lớn hơn
d. Sản lượng
lượng tiền do Fed (ngân hàng trung ương tạo
ra)
228 Hiệu ứng của cải bắt nguồn từ ý tưởng d. Đường cầu tiền dốc xuống trong đồ thị cung
cho rằng: một sự gia tăng của mức giá cầu tiền
a. Sẽ làm tăng giá trị thực của lượng tiền mà hộ
gia đình nắm giữ
231. Giả định thị trường tiền tệ đang cần
b. Sẽ làm tăng giá trị thực của đồng nội tệ trên bằng. Nếu mức giá giảm, theo lý thuyết về
thị trường ngoại hối sự ưa chuộng thanh khoản sẽ xảy ra tình
c. Sẽ làm giảm giá trị thực của đồng nội tệ trên trạng
thị trường ngoại hối a. Dư cầu tiền cho đến khi lãi suất tăng
b. Dư cung tiền cho đến khi lãi suất giảm
TRẮC NGHIỆM KTVM CÔ THẢO TRANG
c. Dư cung tiền cho đến khi lãi suất tăng d. Mức giá tăng làm cầu tiền tăng, cầu tiền tăng
làm lãi suất tăng; lãi suất tăng làm tăng lượng
d. Dự cầu tiền cho đến khi lãi suất giảm
cầu về hàng hóa và dịch vụ
233. Dân chúng sẽ nắm giữ tiền ít hơn nếu d. Mất đi giá trị về lượng hàng hóa và dịch vụ
mức giá nhưng gia tăng giá trị về số lượng ngoại tệ mà
nước đó có thể mua
a. Giảm hoặc lãi suất tăng
b. Tăng hoặc lãi suất tăng
236. Có một sự gia tăng chi tiêu của chính
c. Giảm hoặc lãi suất giảm
phủ được tài trợ bằng thuế và tác động tổng
d. Tăng hoặc lãi suất giảm thể của hành động này trong ngắn hạn đối
với sự thay đổi của sản lượng lớn hơn sự
thay đổi của chi tiêu chính phủ. Trường hợp
234. Lập luận nào sau đây thích hợp nhất để nào sau đây là đúng?
mô tả tác động của lãi suất
a. Cả sự thay đổi của sản lượng và của lãi suất
a. Mức giá giảm làm cầu tiền giảm, cầu tiền làm tăng đầu tư mong muốn
giảm làm lãi suất giảm; lãi suất giảm làm giảm
lượng cầu về hàng hóa và dịch vụ b. Sự thay đổi của sản lượng làm giảm chi tiêu
đầu tư ước muốn và sự thay đổi của lãi suất làm
b. Mức giá tăng làm cầu tiền tăng, cầu tiền tăng tăng chi tiêu đầu tư ước muốn
làm lãi suất giảm; lãi suất tăng làm giảm lượng
cầu về hàng hóa và dịch vụ c. Cả sự thay đổi của sản lượng và của lãi suất
làm giảm đầu tư ước muốn
c. Mức giá giảm làm cầu tiền giảm, cầu tiền
giảm làm lãi suất giảm; lãi suất giảm làm tăng d. Sự thay đổi của sản lượng làm tăng chi tiêu
lượng cầu về hàng hóa và dịch vụ đầu tư ước muốn và sự thay đổi của lãi suất làm
giảm chi tiêu đầu tư ước muốn
TRẮC NGHIỆM KTVM CÔ THẢO TRANG
237. Chi tiêu của chính phủ tạo ra b. Không làm thay đổi thất nghiệp và mức giá
a. Tác động số nhân đối với tổng cầu c. Chỉ làm thay đổi thất nghiệp
b. Tác động tăng thanh khoản đối với tổng cầu d. Chỉ làm thay đổi mức giá
c. Tác động số nhân đối với tổng cung
d. Tác động tăng thanh khoản đối với tổng cung 242. Theo đường Philips, những nhà hoạch
định có thể làm giảm lạm phát nhưng làm
tăng thất nghiệp nếu họ
238. Khi mức giá chung giảm
a. Không có câu nào đúng
a. Người ta ít sẵn lòng cho vay, do đó lãi suất
b. Đã giảm thuế
tăng
c. Đã tăng chi tiêu của chính phủ
b. Người ta ít sẵn lòng cho vay, do đó lãi suất
giảm d. Đã giảm cung tiền
c. Người ta sẵn lòng cho vay, do đó lãi suất tăng
d. Người ta sẵn lòng cho vay, do đó lãi suất 243. Trong dài hạn, một sự gia tăng của tỷ lệ
giảm tăng cung tiền
a. Làm dịch chuyển cả đường Philips dài hạn và
đường Philips ngắn hạn sang phải
239. Chi tiêu của chính phủ tạo ra
b. Không câu nào đúng
a. Tác động tăng thanh khoản đối với tổng cầu
c. Làm dịch chuyển cả đường Philips dài hạn
b. Tác động số nhân đối với tổng cung
sang phải và đường Philips ngắn hạn sang trái
c. Tác động số nhân đối với tổng cầu
d. Làm dịch chuyển cả đường Philips dài hạn
d. Tác động tăng thanh khoản đối với tổng cung sang trái và đường Philips ngắn hạn sang phải
240. Keynes dùng thuật ngữ bầy đàn để chỉ 244. Vị trí của đường Philips dài hạn phụ
a. Những nhà hoạch định chính sách làm tổn hại thuộc vào
nền kinh tế khi theo đuổi lợi ích của riêng mình a. Tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
b. Những nhà kinh tế không có tâm, luôn tin vào b. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên nhưng không phụ
sự phân cực cổ điển thuộc vào lạm phát
c. Những sự thay đổi thái độ tùy tiện của hộ gia c. Không phụ thuộc cả tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất
đình và doanh nghiệp nghiệp tự nhiên
d. Những nỗ lực không ngừng của doanh d. Tỷ lệ lạm phát nhưng không phụ thuộc vào tỷ
nghiệp để tối đa hóa lợi nhuận lệ thất nghiệp tự nhiên
241. Trong dài hạn chính sách làm thay đổi 245. Trên một đường Philips ngắn hạn cho
tổng cầu trước, yếu tố nào sau đây không cố định?
a. Cũng làm thay đổi cả thất nghiệp và mức giá a. Mức GDP
TRẮC NGHIỆM KTVM CÔ THẢO TRANG
b. Vị trí của đường tổng cung
c. Lạm phát kỳ vọng 249. Tiền lương kết dính (cứng nhắc ) dẫn
đến mối quan hệ cùng chiều giữa mức giá
d. Tốc độ tăng trưởng của cung tiền kỳ vọng
thực tế và lượng tổng cung
a. Trong dài hạn nhưng trong ngắn hạn thì
246. Ngân hàng trung ương dự định giảm không
thất nghiệp bằng cách thay đổi tốc độ tăng
b. Trong ngắn hạn nhưng trong dài hạn thì
trưởng của cung tiền. So sánh với những tỷ
không
lệ ban đầy, đường Philips dài hạn cho thấy
chính sách này cuối cùng sẽ dẫn đến việc c. Không có quan hệ cùng chiều trong cả ngắn
hạn lẫn dài hạn
a. Làm tăng tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp
d. Trong cả ngắn hạn lẫn dài hạn
b. Làm tăng tỷ lệ lạm phát nhưng không làm
thay đổi tỷ lệ thất nghiệp
c. Không làm thay đổi cả tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ 250. Theo đường Philips dài hạn, trong dài
thất nghiệp hạn chính sách tiền tệ tác động đến
d. Làm tăng tỷ lệ lạm phát và làm giảm tỷ lệ thất a. Thất nghiệp nhưng không tác động đến lạm
nghiệp phát, điều này phù hợp với lý thuyết cổ điển
b. Lạm phát nhưng không tác động đến thất
nghiệp, điều này không phù hợp với lý thuyết cổ
247. Trên một đường Philips ngắn hạn cho
điển
trước, yếu tố nào sau đây không cố định?
c. Lạm phát nhưng không tác động đến thất
a. Lạm phát kỳ vọng
nghiệp, điều này phù hợp với lý thuyết cổ điển
b. Mức GDP
d. Thất nghiệp nhưng không tác động đến lạm
c. Tốc độ tăng trưởng của cung tiền kỳ vọng phát, điều này không phù hợp với lý thuyết cổ
d. Vị trí của đường tổng cung điển
248. Giả sử ngân hàng trung ương bất ngờ 251. Có sự đánh đổi
tăng cung tiền. Trong ngắn hạn, tác động a. Trong dài hạn giữa tỷ lệ thất nghiệp thực tế
của hành động này được thể hiện qua và tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
a. Sự dịch chuyển của đường Philips ngắn hạn b. Trong dài hạn giữa lạm phát và thất nghiệp
sang phải
c. Trong ngắn hạn giữa tỷ lệ thất nghiệp thực tế
b. Sự dịch chuyển sang phải dọc theo đường và tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
Philips ngắn hạn
d. trong ngắn hạn giữa lạm phát và thất nghiệp
c. Sự dịch chuyển sang trái dọc theo đường
Philips ngắn hạn
252. Chính sách thay đổi làm thay đổi tỷ lệ
d. Sự dịch chuyển của đường Philips ngắn hạn
thất nghiệp tự nhiên
sang trái
TRẮC NGHIỆM KTVM CÔ THẢO TRANG
a. Làm thay đổi cả đường Phillips dài hạn và d. Không phải đường Phillips dài hạn lẫn
đường tổng cung dài hạn đường Phillips ngắn hạn
b. Không làm thay đổi đường Phillips dài hạn và
đường tổng cung dài hạn 256. Trong dài hạn, tốc độ tăng trưởng cung
c. Làm thay đổi đường tổng cung dài hạn nhưng tiền giảm
không làm thay đổi đường Phillips dài hạn a. Làm dịch chuyển đường Phillips ngắn hạn
d. Làm thay đổi đường Phillips dài hạn nhưng sang trái vì vậy thất nghiệp trở lại tỷ lệ thất
không làm thay đổi đường tổng cung dài hạn nghiệp tự nhiên
b. Cả a và b đúng
253. Nếu đường Phillips ngắn hạn đứng yên, c. Không câu nào đúng
trường hợp nào sau đây là bất thường? d. Làm dịch chuyển đường Phillips ngắn hạn
a. Lạm phát giảm và thất nghiệp tăng sang trái vì vậy lạm phát trở lại mức ban đầu
b. Lạm phát tăng và sản lượng giảm
c. Cung tiền giảm và thất nghiệp tăng 257. Trường hợp nào sau đây đúng nếu có
một cú sốc cung thuận lợi?
d. Chính phủ tăng chi tiêu và thất nghiệp giảm
a. Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang
trái và đường Phillips ngắn hạn dịch chuyển
254. Nếu tiền lương hiệu quả trở nên phổ sang phải
biến hơn,
b. Cả hai đường tổng cung ngắn hàng và đường
a. Cả đường Phillips dài hạn và đường tổng Philips ngắn hạn dịch chuyển sang trái
cung dài hạn dịch chuyển sang phải
c. Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang
b. Đường Phillips dài hạn dịch chuyển sang trái phải và đường Phillips ngắn hạn dịch chuyển
và đường tổng cung dài hạn dịch chuyển sang sang trái
phải
d. Cả hai đường tổng cung ngắn hạn và đường
c. Đường Phillips dài hạn dịch chuyển sang phải Philips ngắn hạn dịch chuyển sang phải
và đường tổng cung dài hạn dịch chuyển sang
trái
258. Khi xem xét một đồ thì về đường tổng
d. Cả đường Phillips dài hạn và đường tổng
cầu, khẳng định nào sau đây là chính xác?
cung dài hạn dịch chuyển sang trái
a. Biến số trục tung là danh nghĩa; biến số trên
trục hoành là thực
255.Đường nào sau đây dốc xuống?
b. Có các biến số danh nghĩa trên cả trực tung
a. Đường Phillips ngắn hạn, nhưng không phải và trục hoành
là đường Phillips dài hạn
c. Có các biến số thực trên cả trực tung và trục
b. Đường Phillips dài hạn nhưng không phải hoành
đường Phillips ngắn hạn
d. Biến số trục tung là thực; biến số trên trục
c. Cả đường Phillips dài hạn và đường Phillips hoành là danh nghĩa
ngắn hạn
TRẮC NGHIỆM KTVM CÔ THẢO TRANG
a. Thấp hơn mong đợi và các doanh nghiệp tin
rằng mức giá tương đối của doanh nghiệp đã
259. Nếu P biểu thị giá của hàng hóa và dịch
giảm
vụ được đo bằng tiền thì,
b. Cao hơn mong đợi và các doanh nghiệp tin
a. 1/P đại diện cho giá trị của tiền được đo
rằng mức giá tương đối của doanh nghiệp đã
lường bằng hàng hóa và dịch vụ
giảm
b. Sự gia tăng trong giá trị của tiền có liên quan
c. Thấp hơn mong đợi và các doanh nghiệp tin
đến việc giảm mức giá
rằng mức giá tương đối của doanh nghiệp đã
c. Tất cả các câu trên đều đúng tăng
d. P có thể được xem như là mức giá chung d. Cao hơn mong đợi và các doanh nghiệp tin
rằng mức giá tương đối của doanh nghiệp đã
tăng
260. Đường tổng cung trong dài hạn cho
thấy rằng sự thay đổi lâu dài của tổng cầu sẽ
dẫn đến một sự thay đổi dài hạn 262. Giả định các yếu tố khác không đổi, tại
a. Của sản lượng đầu ra chứ không phải của Mỹ, mức giá chung giảm sẽ làm lãi suất
mức giá chung a. giảm, đồng đô la giảm giá và xuất khẩu ròng
b. Không phải của mức giá chung cũng không tăng
phải của sản lượng đầu ra b. tăng, đồng đô la giảm giá và xuất khẩu ròng
c. Của mức giá chung và sản lượng đầu ra giảm
d. Của mức giá chung chứ không phải của sản c. tăng, đồng đô la lên giá và xuất khẩu ròng
lượng đầu ra tăng
d. Giảm, đồng đô la lên giá và xuất khẩu ròng
giảm
261. Giả định các yếu tố khác là không đổi,
tổng sản lượng cung ứng sẽ tăng nếu mức
giá chung