You are on page 1of 6

TRẮC NGHIỆM THUẾ - CHƯƠNG 1

1. Chủ thể nào sau đây là chủ thể quản lý thuế:


a. Cơ quan thuế.
b. Cơ quan quản lý đất đai.
c. Cơ quan quản lý thị trường.
d. Tất cả các cơ quan trên.
2. Thuế ra đời khi:
a. Các yếu tố vật chất được hình thành.
b. Nhà nước ra đời
c. Chế độ chính trị thay đổi.
d. Hình thành quan hệ sản xuất , kinh doanh.
3. Sắc thuế nào sau đây là thuế gián thu:
a. Thuế giá trị gia tăng
b. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
c. Thuế thu nhập cá nhân
d. Tất cả các sắc thuế trên
4. Sắc thuế nào sau đây là thuế trực thu:
a. Thuế Tiêu thụ đặc biệt
b. Thuế xuất khẩu
c. Thuế thu nhập cá nhân
d. Tất cả các sắc thuế trên
5. Thuế gián thu là được chuyển đến người tiêu dùng thông qua:
a. Giá mua nguyên vật liệu
b. Giá bán hàng hóa, dịch vụ
c. Thu nhập tính thuế thu nhập
d. Giá chưa có thuế.
6. Thuế mang đặc tính nào sau đây:
a. Đối giá hoàn toàn
b. Hoàn trả trực tiếp
c. Cưỡng chế cao.
d. Đối giá một phần
7. Thuế có vai trò nào sau đây:
a. Ngăn chặn gian lận thương mại.
b. Bù đắp thiệt hại.
c. Thực hiện công bằng xã hội.
d. Thiết lập quỹ dự phòng nhà nước.
8. Chủ thể tham gia quan hệ pháp luật thuế có thể là:
a. Cơ quan nhà nước
b. Doanh nghiệp
c. Cá nhân
d. Tất cả các trường hợp trên
9. Chủ thể tham gia quan hệ pháp luật thuế với tư cách là người nộp thuế có thể là:
a. Cơ quan thuế
b. Đơn vị sự nghiệp có thu
c. Doanh nghiệp
d. Tất cả các trường hợp trên
10. Thuế suất tỷ lệ lũy tiến từng phần là:
a. Thuế suất tăng trên toàn bộ phần tăng của giá trị tính thuế
b. Thuế suất giảm trên toàn bộ giá trị tính thuế
c. Thuế suất xác định bằng số tỉ lệ cố định tăng
d. Thuế suất xác định bằng số tỉ lệ tăng tên từng phần tăng của giá trị tính thuế
11. Thuế suất tỷ lệ cố định là
a. Thuế suất được xác định bằng hằng số
b. Thuế suất được xác định bằng số tỉ lệ tăng theo mức cố định
c. Thuế suất được xác định bằng số tỉ lệ không thay đổi khi giá trị tính thuế thay đổi
d. Thuế suất được xác định bằng số tỉ lệ giảm theo mức cố định
12. Trường hợp nào sau đây được xác định là đối tượng nộp thuế
a. Cá nhân nhận thu nhập từ tiền lương
b. Cá nhân đem số tiền thuế nộp hộ vào kho bạc
c. Doanh nghiệp chi trả lương cho người lao động
d. Tất cả các trường hợp trên
13. Trường hợp nào sau đây được xác định là đối tượng chịu thuế
a. Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán
b. Người lao động trong doanh nghiệp
c. Doanh nghiệp trong khu chế xuất
d. Tất cả các trường hợp trên.
14. Miễn thuế là trường hợp:
a. Được hưởng thuế suất bằng 0%
b. Không chịu thuế
c. Hoàn thuế
d. Chịu thuế nhưng thỏa các điều kiện được miễn nộp thuế.
15. Giảm thuế là trường hợp:
16. Đồng tiền xác định giá trị tính thuế là:
a. Đồng Việt Nam
b. Đồng ngoại tệ chuyển đổi
c. Đồng tiền bất kỳ
d. Đồng Việt nam hoặc ngoại tệ khi được phép
17. Không chịu thuế là trường hợp:
a. Được hưởng thuế suất bằng 0%
b. Được miễn thuế
c. Không thuộc phạm vi điều chỉnh của sắc thuế
d. Hoàn thuế
18. Nội dung nào dưới đây là quy định không thể thiếu trong một đạo luật thuế:
a. Đối tượng nộp thuế
b. Đơi tượng chịu thuê
c. Căn cứ tính thuế
d. Tất cả trường hợp trên
19. Quan hệ pháp luật thuế có thể được hình thành trong trường hợp nào dưới đây:
a. Xuất hiện chủ thể có khả năng tác động vào quan hệ bị điều tiết thuế
b. Có sự kiện bất khả kháng
c. Đàm phán hợp đồng mua bán
d. Tất cả các trường hợp trên
20. Thuế KHÔNG mang tính đối giá , biểu hiện ở:
a. Quy đinh về căn cư tính thuế
b. Quy đinh về miễn thuế
c. Quy định về đối tượng chịu thuế
d. Tất cả các trường hợp trên
21. Thuế KHÔNG mang tính hoàn trả trực tiếp, biểu hiện ở :
a. Quy định về giảm thuế
b. Quy định về người nộp thuế
c. KHÔNG có quy định về cấp phát lại tiền thuế trong đạo luạt thuế
d. Quy định về thuế suất
22. Tên gọi của một sắc thuế thường thể hiện:
a. Miễn giảm thuế
b. Đối tượng chịu thuế
c. Thuế suất
d. Căn cứ tính thuế
23. Phạm vi điều chỉnh của một sắc thuế có thể được xác định bởi nội dung sau:
a. ThuẾ suất
b. Giảm thuế
c. Đối tượng chịu thuế
d. Giá tính thuế
24. Đối tượng chịu thuế có thể là:
a. Chủ thể tác động vào yếu tố vật chất
b. Chủ thể sở hữu thu nhập
c. Khoản chi ngân sách nhà nước
d. Yếu tố vật chất bị điều tiết thuế
25. Người nộp thuế CÓ THỂ là
a. Cá nhân kinh doanh
b. Doanh nghiệp nhà nước
c. Đại lý thuế
d. Tất cả các trường hợp trên
26. Thuế suất 0% thể hiện:
a. Trường hợp được miễn thuế
b. Trường hợp không chịu thuế
c. Trường hợp được giảm thuế
d. Trường hợp chịu thuế với mức độ điều tiết bằng 0.
27. Trường hợp người nộp thuế cung ứng hàng hoá, dịch vụ được thanh toán bằng nguồn vốn ngân
sách nhà nước nhưng chưa được thanh toán nên không nộp kịp thời các khoản thuế dẫn đến nợ
thuế thì:
a. Bị phạt và nộp tiền chậm nộp tính trên số tiền thuế còn nợ tương ứng số tiền ngân sách
nhà nước chưa thanh toán.
b. KHÔNG nộp tiền chậm nộp tính trên toàn bộ số tiền thuế còn nợ trong thời gian ngân
sách nhà nước chưa thanh toán:
c. phải nộp tiền chậm nộp tính trên số tiền thuế còn nợ .
d. KHÔNG phải nộp tiền chậm nộp tính trên số tiền thuế còn nợ nhưng không vượt quá số
tiền ngân sách nhà nước chưa thanh toán phát sinh trong thời gian tương ứng.
28. Hoàn thuế là:
a. Truy thu lại số thuế người nộp nộp thiếu
b. Trả lại số thuế người nộp nộp thừa
c. Cấp phát NSNN cho đơn vị hưởng NSNN
d. Tất cả cá trường hợp trên
29. Truy thu thuế là:
a. Thực hiện nộp thuế vào NSN
b. Thực hiện kê khai thuế
c. Thực hiện quyết toán thuế
d. Thu lại số tiền thuế chưa nộp đủ vào NSNN
30. Đối tượng KHÔNG chịu thuế là:
a. Tổ chức, ca nhân không thực hiện hành vi bị điều tiết thuế
b. Trường hợp nằm ngoài phạm vi điều tiết của một sắc thuế
c. Trường hợp miễn thuế
d. Trường hợp hưởng thuế suất ưu đãi.
31. Thuế suất thể hiện:
a. Mức độ điều tiết lợi ích của nhà nước
b. Việc xác định đối tượng chịu thuế
c. Khả năng tạo lập lợi ích của các chủ thể trong xã hội
d. Các giá trị tính thuế
32. Quy định nào sau đây trong một đạo luật thuế có thể bị thay đổi:
a. Thuế suất
b. Xác định giá tính thuế
c. Xác định đối tượng chịu thuế
d. Tất cả các trường hợp trên
33. Nghĩa vụ thuế là nghĩa vụ:
a. Hình thành khi xuất hiện các quan hệ nhân thân
b. Xác lập đối với tất cả các giao dịch trong xã hội
c. Của các chủ thể tác động lên các quan hệ lợi ích bị điều tiết thuế
d. Tất cả các trường hợp trên
34. Đăng ký thuế là:
a. Thủ tục được thực hiện bởi cơ quan đăng ký kinh doanh
b. Thủ tục được thực hiện bởi cơ quan quản lý thương mại
c. Thủ tục được thực hiện bởi cơ quan quản lý thuế
d. Thủ tục được thực hiện bởi các cơ quan trên
35. Kê khai thuế là:
a. Hoàn thành nghĩa vụ nộp tiền thuế vào kho bạc NN
b. Chuyển giao nghĩa vụ thuế
c. Khai báo mức độ tác động vào quan hệ lợi ích bị điều tiết thuế
d. Tổng kết, đánh giá mức độ hoàn thành nghĩa vụ thuế
36. Nộp thuế là:
a. đăng ký mã số thuế
b. chuyển giao tiền thuế vào Kho bạc nhà nước
c. tổng kết việc thực hiện nghĩa vụ thuế
d. khai báo số thuế được giảm
37. Quyết toán thuế là:
a. Tổng kết, đánh giá mức độ hoàn thành nghĩa vụ thuế
b. Ghi chép vào sổ kế toán thông số thực hiện nghĩa vụ thuế
c. Thống kê số liệu kế toán
d. Truy thu số thuế nộp thừa.
38. Sự kiện nào sau đây có thể làm phát sinh nghĩa vụ thuế:
a. Chuyển quyền sử dụng đất
b. Sản xuất, kinh doanh hàng hóa dịch vụ
c. Nhập khẩu hàng hóa hợp pháp
d. Tất cả các sự kiện trên
39. Sự kiện nào sau đây có thể làm phát sinh quyền hoàn thuế:
a. Nộp thuế nhiều hơn nghĩa vụ thuế phải nộp
b. Được miễn thuế
c. Được giảm thuế
d. Tất cả các sự kiện trên

40. Sự kiện nào sau đây, người nộp thuế có thể bị truy thu thuế:
a. Nộp thuế nhiều hơn số thuế phải nộp.
b. Đã nộp tiền thuế nhưng chậm nộp.
c. Nhầm lẫn dẫn đến khai báo số lượng hàng hóa ít hơn so với thực nhâp.
d. Khai báo trường hợp được miễn thuế
41.  THời hạn tối đa nộp thuế đối với hàng hóa là nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng hóa
xuất khẩu là :
a. 275ngày, kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan
b. 275 ngày, kể từ ngày hàng cập cảng
c. 183 ngày, kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan
d. 183 ngày, kể từ ngày hàng cập cảng

42. Trường hợp nào sau đây, người nộp thuế có thể được xem xét gia hạn nộp thuế :
a. Bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai,
tai nạn bất ngờ;
b. Phải ngừng hoạt động do di dời cơ sở sản xuất, kinh doanh do cơ cấu lại doanh nghiệp
c. Bị xử phạt vi phạm hành chính
d. Đối tác chậm thanh toán tiền hàng hóa
43. Cơ quan quản lý nhà nước có thể áp dụng biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định hành chính
thuế nào đưới đây để đảm bảo thu hồi số thuế còn nợ đong:
a. Trích tiền từ tài khoản của đối tượng bị cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế
tại Kho bạc Nhà nước, ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng khác; yêu cầu
phong tỏa tài khoản;
b. Khấu trừ một phần tiền lương hoặc thu nhập;
c. Kê biên tài sản, bán đấu giá tài sản kê biên theo quy định của pháp luật;
d. Tát cả các trường hợp trên
44. Người nộp thuế có quyền nào sau đây
a. Yêu cầu cơ quan quản lý thuế giải thích về việc tính thuế, ấn định thuế\
b.  Được giữ bí mật thông tin theo quy định của pháp luật
c. Hưởng các ưu đãi về thuế, hoàn thuế theo quy định của pháp luật về thuế
d. Tất cả các trường hợp trên
45. Người nộp thuế có nghĩa vụ nào sau đây

a. Mua bán hóa đơn, chứng từ


b. Đăng ký thuế, sử dụng mã số thuế theo quy định của pháp luật.
c. Giải trình bí quyết kinh doanh
d. Khai báo thuế nhập khấu với cơ quan thuế quản lý trực tiếp
46. Mã số thuế chấm dứt hiệu lực trong các trường hợp sau đây:
a. Tổ chức kinh doanh chấm dứt hoạt động
b. Cá nhân chết, mất tích
c. Cá nhân mất năng lực hành vi dân sự
d. Các trường hợp trên
47. Khoán thuế được áp dụng đối với
a. hàng hóa nhập khẩu thường xuyên với số lượng không đối
b. Hàng hóa không có nguồn gốc
c. Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ
kế toán, hoá đơn, chứng từ;
d. Các trường hợp trên
48. Trường hợp người nộp thuế vừa có số tiền thuế nợ, tiền thuế truy thu, tiền thuế phát sinh, tiền
chậm nộp, tiền phạt liên quan đến loại thuế do cơ quan thuế quản lý, thì việc thanh toán được
thực hiện theo thứ tự sau đây: 
a. Tiền thuế truy thu;  Tiền thuế nợ;  Tiền chậm nộp;  Tiền thuế phát sinh;  Tiền phạt; 
b. Tiền chậm nộp;  Tiền thuế phát sinh;  Tiền phạt; Tiền thuế nợ; Tiền thuế truy thu; 
c. Tiền phạt; Tiền thuế nợ; Tiền thuế truy thu;  Tiền chậm nộp;  Tiền thuế phát sinh
d. Tiền thuế nợ; Tiền thuế truy thu;  Tiền chậm nộp;  Tiền thuế phát sinh;  Tiền phạt; 
49. Hành vi nào sau đây được xem là vi phạm pháp luật thuế
a. Nộp thuế bằng tiền mặt
b. Nộp thuế bằng hình thức chuyển khoản
c. Chậm nộp tiền thuế
d.Xin hoàn thuế 
50. Trường hợp nào sau đây phải có trách nhiệm hoàn thành nghĩa vị thuế:
a. Cá nhân chết, mất tích
b. Ca nhân xuất cảnh định cư ở nước ngoài
c. Cá nhân bị sa thải
d. Cá nhân được thanh toán tiền bảo hiểm

You might also like