You are on page 1of 20

Trắc nghiệm thuế quốc tế

Thuế quốc tế

BT TN1
1. Thẩm quyền cư trú là:
a. Thẩm quyền thu thuế trên cá nhân có đăng ký thường trú tại một quốc gia
b. Thẩm quyền thu thuế trên một pháp nhân có đăng ký kinh doanh tại một quốc gia
c. Thẩm quyền thu thuế trên thu nhập của một chủ thể là đối tượng cư trú thuế của một quốc gia
d. Thẩm quyền thu thuế trên một cá nhân có đăng ký nơi ở thường trú tại một quốc gia
2. Chọn câu phát biểu đúng:
a. Thuật ngữ "đối tượng cư trú" của một quốc gia dùng để chỉ các doanh nghiệp trong nước của
quốc gia đó
b. Thuật ngữ "đối tượng cư trú" của một quốc gia dùng để chỉ công dân của quốc gia đó
c. Công dân của quốc gia nào thì sẽ chỉ có nghĩa vụ đóng góp thuế cho ngân sách quốc gia đó
d. Thuật ngữ "đối tượng cư trú" của một quốc gia dùng để chỉ người nộp thuế thu nhập của một
quốc gia cụ thể.
3. Chủ thể chi phối các quy định thuế quốc tế là:
a. Công dân và người nước ngoài
b. Công dân và đối tượng không cư trú
c. Đối tượng cư trú và đối tượng không cư trú
d. Công dân và đối tượng cư trú
4. Tổ chức nào sau đây là các tổ chức quốc tế có vai trò quan trọng trong việc giải quyết các vấn
đề thuế quốc tế phát sinh trên toàn cầu:
a. OECD
b. IMF
c. Liên Hiệp Quốc
d. Tất cả câu trên
5. Thẩm quyền về thuế là thuật ngữ đề cập đến:
a. Quyền xử lý các quy định về thuế của một cơ quan thuế
b. Quyền xây dựng các chính sách thuế của một đơn vị chuyên trách
c. Quyền điều tra các vi phạm về thuế
d. Quyền thực thi chính sách thuế của một quốc gia vùng lãnh thổ
6. Đối với người nộp thuế không cư trú, khía cạnh thuế quốc tế quan tâm đến phần thu nhập phát
sinh hoặc có nguồn trong nước
a. Đúng
b. Sai
7. Thiên đường thuế là thuật ngữ dùng để chỉ các quốc gia/vùng lãnh thổ
a. Thiếu minh bạch pháp lý
b. Có những chính sách ưu đãi thuế đặc biệt
c. Không thu thuế thu nhập hoặc có thuế suất bằng 0
d. Thường được các công ty đa quốc gia sử dụng để thực hiện hành vi tránh thuế quốc tế
8. Các quốc gia thường dựa trên nguyên tắc nào để thực thi quyền đánh thuế thu nhập của mình:
a. Nguyên tắc cư trú và nguyên tắc nguồn
b. Nguyên tắc cư trú và nguyên tắc điểm đến
c. Nguyên tắc cư trú và nguyên tắc không cư trú
d. Nguyên tắc tập trung và công bằng
9. Đối với người nộp thuế cư trú, khía cạnh thuế quốc tế quan tâm đến việc đánh thuế lên phần
thu nhập phát sinh ở nước ngoài
a. Đúng

0
0
b. Sai
10. Anti-BEPS là thuật ngữ chỉ hành động của người nộp thuế
a. Đúng
b. Sai
11. Thuật ngữ Thuế quốc tế đề cập đến:
a. Các quy định chủ yếu về thuế gián thu điều tiết lên hoạt động SXKD của công ty nước ngoaì
b. Các nguyên tắc đánh thuế (thu nhập) áp dụng cho những giao dịch xuyên quốc gia
c. Luật thuế hoặc các văn bản pháp quy về thuế có hiệu lực trên toàn cầu
d. Công tác quản lý người nộp thuế có yếu tố nước ngoài
12. Nếu bạn làm việc tư vấn thuế cho một công ty tư vấn thuế quốc tế, đâu là lĩnh vực/khía cạnh
bạn sẽ tư vấn cho khách hàng (xét yếu tố thuế quốc tế):
a. Tư vấn nghĩa vụ thuế đối với phần thu nhập phát sinh ở nước ngoài của người nộp thuế cư trú
b. Tư vấn nghĩa vụ thuế đối với phần thu nhập phát sinh trong nước của tổ chức không cư trú
c. Tư vấn nghĩa vụ thuế đối với phần thu nhập phát sinh trong nước của cá nhân không cư trú\
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
13. Các quy định của thuế quốc tế thường tập trung chủ yếu vào:
a. Thuế thu nhập của cá nhân
b. Các sắc thuế điều tiết trên hoạt động tiêu dùng hàng hóa
c. Thuế thu nhập của pháp nhân
d. Các sắc thuế thu nhập của một quốc gia cụ thể điều tiết lên các chủ thể có yêu tố nước ngoài
có liên quan.
14. Tên đầy đủ của OECD là: Organization for Economic Cooperation and Development
15. BEPS là chuỗi hành động của OECD nhằm tìm kiếm những giải pháp đồng thuận đối phó với
các hành vi tránh thuế ngày càng tinh vi của người nộp thuế (thường là các công ty đa quốc gia)
a. Đúng
b. Sai

LƯU Ý TRONG BT TN1 NÀY SAI 2 CÂU VÀ CÂU 7 LÀ CHỌN


NHIỀU ĐÁP ÁN

BT TN2
1. Các quốc gia chỉ có thể lựa chọn các thực thi thẩm quyền cư trú hoặc thẩm quyền nguồn khi
thiết kế chính sách thuế thu nhập của mình
a. Đúng
b. Sai
2. Đối với người nộp thuế cư trú, khía cạnh thế quốc tế được quan tâm đến việc đánh thuế lên
phần thu nhập phát sinh ở nước ngoài
a. Đúng
b. Sai
3. Thẩm quyền thuế là thuật ngữ chỉ chủ thể nào sau đây
a. Tòa án xử lý các vấn đề về thuế
b. Cơ quan thuế các quốc gia
c. Các chính phủ/khu vực pháp lý về thuế
d. Các đáp án còn lại đều đúng
4. Trong trường hợp nào sau đây quốc gia có quyền thu thuế thu nhập của công ty X

0
0
a. Công ty X có sở hữu một phần thu nhập có nguồn ở quốc gia A
b. Công ty X có tiến hành sản xuất kinh doanh thông qua cơ sở thường trú ở quốc gia A
c. Công ty X được thành lập ở quốc gia A
d. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
5. Việc sử dụng tiêu chí nào sau đây dễ dẫn đến tình trạng cư trú kép
a. Quốc tịch
b. Nơi sinh sống của người thân
c. Thời gian có mặt trong năm
d. Nơi đăng ký kinh doanh
6. Anti-BEPS là thuật ngữ chỉ hành động của người nộp thuế
a. Đúng
b. Sai
7. Các vấn đề thuế quốc tế nào sau đây phát sinh khi quyền đánh thuế theo nguyên tắc cư trú
chồng lắp lên quyền đánh thuế theo nguyên tắc nguồn
a. Tránh đánh thuế trùng
b. Đánh thuế trùng
c. Hiệp định thuế
d. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
8. Thẩm quyền về thuế là thuật ngữ đề cập đến:
a. Quyền điều tra các vi phạm về thuế
b. Quyền xây dựng các chính sách thuế của một đơn vị chuyên trách trực thuộc tổng cục thuế. c.
Quyền thực thi chính sách thuế của một quốc gia/vùng lãnh thổ
d. Quyền xử lý các quy định về thuế của một cơ quan thuế
9. Tính đến năm 2021, thẩm quyền cư trú và thẩm quyền nguồn là hai cơ sở duy nhất để các quốc
gia thực thi chính sách thuế thu nhập
a. Đúng
b. Sai
10. Khi quyền đánh thuế theo nguyên tắc cư trú chồng lắp lên quyền đánh thuế theo nguyên tắc
nguồn sẽ dẫn đến vấn đề nào sau đây đối với người nộp thuế
a. Đánh thuế trùng
b. Hiệp đánh thuế
c. Tránh đánh thuế trùng
d. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
11. Đối với người nộp thuế không cư trú, khía cạnh thuế quốc tế quan tâm đến phần thu nhập
phát sinh hoặc có nguồn trong nước
a. Đúng
b. Sai
12. Phát biểu nào sau đây đúng khi một quốc gia thực thi thẩm quyền nguồn (không xét đến thẩm
quyền cư trú)
a. Quốc gia sẽ thu thuế trên phần thu nhập phát sinh nội địa của đối tượng không cư trú
b. Quốc gia sẽ thu thuế trên thu nhập phát sinh toàn cầu của đối tượng không cư trú
c. Quốc gia sẽ thu thuế trên phần thu nhập của đối tượng không cư trú không phân biệt nguồn
phát sinh thu nhập
d. Cả 3 đáp án đều đúng
13. Nếu quốc gia A thực thi thẩm quyền cư trú:

0
0
a. Quốc gia A sẽ thu thuế trên thu nhập (và lợi tức) phát sinh tại quốc gia A của đổi tượng cư trú
và đối tượng không cư trú
b. Quốc gia A sẽ thu thuế trên tổng thu nhập (và lợi tức) trong và ngoài nước của đối tương cư trú
đồng thời thu thuế trên thu nhập phát sinh tại Việt Nam của đổi tượng không cư trú
c. Quốc gia A sẽ thu thuế trên đối tượng cư trú và đối tượng không cư trú trên phần thu nhập phát
sinh trong và ngoài nước
d. Quốc gia A sẽ thu thuế trên thu nhập (và lợi tức) của đổi tương cư trú phát sinh trong và ngoài
nước
14. Chọn câu phát biểu đúng
a. Tiêu chí xác định tình trạng cư trú thuế đối với người nộp thuế cả nhân áp dụng nhất quan ở
các quốc gia
b. Thời gian có mặt trong năm là tiêu chỉ được sử dụng phố biển để xác định tình trạng cư trú đối
với người nộp thuế cá nhân
c. Tất cả tiêu chí xác định tinh trạng cư trú thuế đổi với người nộp thuế cá nhân mang tính thống
nhất cao giữa các quốc gia
d. Thời gian có mặt trong năm là tiêu chỉ bắt buộc sử dụng để xác định tình trạng cư trú đối với
người nộp thuế cả nhân
15. Nếu tập đoàn The Win là pháp nhân cư trú của Singapore. thi chính phủ Singapore có thể có
quyền thu thuế trên phần thu nhập nào của tập đoàn này
a. Thu nhập của toàn tập đoàn phân bổ theo tỷ lệ doanh thu phát sinh tại Singapore và Việt Nam
b. Phần thu nhập phát sinh trong và ngoài lãnh thổ Singapore
c. Phần thu nhập phát sinh tại Singapore hoặc có nguồn từ Singapore
d. Tất cả đáp án còn lại đều sai

BT TN3
1. Các biện pháp tránh đánh thuế hai lần nếu được ban hành trong các hiệp định thuế sẽ do quốc
gia nào áp dụng
a.Quốc gia cư trú, áp dụng đối với người nộp thuế cư trú
b.Các đáp án còn lại đều đúng
c.Cả quốc gia cư trú và quốc gia nguồn
d.Quốc gia nguồn, áp dụng đối với người nộp thuế không cư trú
2. Có sự thống nhất và đồng bộ cao giữa các quốc gia về các biện pháp tránh đánh thuế hai lần
bắt buộc sử dụng ở mỗi quốc gia.
a.True
b.False
3. Đánh trùng thuế xuất phát từ việc các quốc gia tuyên bố chồng lắp quyền thu thuế vì các lý do
sau:
a.Cả 3 trường hợp đều đúng
b.Cư trú – nguồn (residence – source claims)
c.Không phân định nguồn phát sinh thu nhập (source-source claims)
d.Cư trú kép (residence – residence claims)
4. Trong các biê nz pháp tránh đánh thuế hai lần, biê nz pháp nào sau đây mang lại sự đơn giản nhất
cho cả cơ quan thuế lẫn người nô pz thuế?
a.Khấu trừ chi phí

0
0
b.Khấu trừ thuế
c.Miễn thuế
d.Khấu trừ thuế khoán
5. Trong các biê nz pháp tránh đánh thuế hai lần, biê nz pháp nào toại b| hoàn toàn tình trạng đánh
trùng thuế
a.Khấu trừ chi phí
b.Miễn thuế
c.Khấu trừ gián tiếp
d.Khấu trừ thuế
6. Các biện pháp tránh đánh thuế trùng có thể giải quyết bằng giải pháp đơn phương được quy
định trong các văn bản pháp quy nội địa
a.True
b.False
7. Biện pháp nào sau đây có thể được sử dụng trong các hiệp định thuế để hạn chế tình trạng
đánh thuế trùng
a.Miễn thuế
b.Khấu trừ chi phí
c.Khấu trừ thuế
d.Các đáp án còn lại đều đúng
8. Khi lựa chọn cách thức xây dựng một hiệp định thuế cụ thể, một quốc gia có thể:
a.Các đáp án còn lại đều đúng
b.Linh hoạt xây dụng hiệp định thuế mẫu cho riêng quốc gia
c.Sử dụng mẫu theo Hiệp định thuế mẫu Liên hiệp quốc
d.Sử dụng mẫu theo Hiệp định thuế mẫu OECD
9. Chọn câu phát biểu đúng về Deduction method
a.Thuế đã nộp ở nước ngoài tương ứng với thu nhập của đối tượng cư trú phát sinh ở nước ngoài
sẽ được kê khai khấu trừ dưới hình thức chi phí khi xác định nghĩa vụ thuế thu nhập trong kỳ tại
quốc gia cư trú
b.Là một biện pháp tránh đánh thuế hai lần với tên gọi khấu trừ thuế tại Việt Nam
c.Các đáp án còn lại đều đúng
d.Là một biện pháp tránh đánh thuế hai lần do quốc gia nguồn áp dụng với thu nhập của đối
tượng không cư trú phát sinh trong lãnh thổ của họ
10. Các phương pháp tránh đánh thuế hai lần được phân loại chính thức thành nhóm các phương
pháp trực tiếp và nhóm các phương pháp gián tiếp
a.True
b.False
11. Các biện pháp tránh đánh thuế trùng chỉ có thể giải quyết bằng các giải pháp song phương
a.True
b.False
12. Khấu trừ thuế khoán là biê nz pháp:
a.Khoán giá trị thuế phải nô pz trong kỳ nếu người nô pz thuế có phát sinh thu nhâpz ở nước ngoài
b.Quốc gia cư trú cho phép ưu đãi miễn giảm thuế trong nước
c.Cho phép khấu trừ phần thuế phát sinh trên thu nhâ pz ở nước ngoài ngay cả khi thực tế được
miễn, giảm thuế ở quốc gia nguồn
d.Quy định ngư~ng giá trị tuyê tzđối thuế đã nôpz ở nước ngoài được khấu trừ trong kỳ
13. Cư trú kép là tình trạng:

0
0
a.Người nộp thuế vừa là công dân vừa th|a điều kiện khác về cư trú thuế của một quốc gia/vùng
lãnh thổ cụ thể
b.Người nộp thuế sinh sống tại quốc gia/vùng lãnh thổ này nhưng là đối tượng cư trú thuế tại
quốc gia/vùng lãnh thổ khác
c.Người nộp thuế th|a đồng thời điều kiện cư trú của cả hai quốc gia/vùng lãnh thổ
d.Các đáp án còn lại đều đúng
14. Các nội dung cần lưu ý khi một quốc gia áp dụng biện pháp khấu trừ thuế gồm:
a.Các quy tắc xác định nguồn thu nhập và khoản khấu trừ
b.Xác định tiêu chí để khống chế số thuế được khấu trừ
c.Phần thuế nào ở nước ngoài sẽ được khấu trừ
d.Các đáp án còn lại đều đúng
15. Đánh thuế trùng là thuật ngữ chỉ về vấn đề về thuế quốc tế tạo nên gánh nặng thuế cho chủ
thể nào sau đây:
a.Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
b.Cơ quan thuế
c.Tư vấn thuế
d.Người nộp thuế

C4: Chuyển giá


Transfer pricing TP: định giá chuyển giao (định giá chuyển nhượng); chuyển giá
Transfer price(s): TP: giá chuyển giao (giá chuyển nhượng)
Related persons/related parties: các bên liên kết
1. Theo quy định của Việt Nam hiện hành, tất cả các giao dịch liên kết phát sinh đều phải kê khai
hồ sơ xác định giá giao dịch liên kết
a.True
b.False
2.Theo quy định của VIệt Nam hiện hành, việc so sánh giữa giao dịch liên kết và giao dịch độc
lập bắt buộc phải thực hiện trên cơ sở từng giao dịch đối với từng sản phẩm tương đồng
a.True
b.False
3.Giá chuyển giao là giá cao hơn giá thị trường
a.True
b.False
4.Giá chuyển giao là giá thấp hơn giá thị trường
a.True
b.False
5. Đối tượng nào sau đây chịu sự chi phối của quy định về quản lý thuế đối với giao dịch liên kết
của Việt Nam hiện hành
a.Cơ quan thuế các cấp
b.Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
c.Các cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân khác có liên quan
d.Người nộp thuế có phát sinh giao dịch liên kết
6. Giao dịch giữa cá nhân và công ty không thể tạo thành giao dịch liên kết
a.True
b.False

0
0
7. Giá bán trong giao dịch của một công ty mẹ và một công ty con có đăng ký kinh doanh trong
cùng một quốc gia không phải là giá chuyển giao
a.True
b.False
8.Theo quy định của Việt Nam hiện hành, có 11 hình thức quan hệ liên kết
a.True
b.False
9.Theo quy định của Việt Nam hiện hành, việc so sánh giữa giao dịch liên kết và giao dịch độc
lập bắt buộc phải thực hiện trên cơ sở từng giao dịch đối với từng sản phẩm tương đồng
a.True
b.False
10.Theo quy định hiện hành của Việt Nam, các bên có quan hệ liên kết phải bao gồm một bên ở
Việt Nam và một bên ở nước ngoài
a.True
b.False
11.Khi người nộp thuế có hành vi định giá chuyển giao nhằm mục đích tránh thuế, giá trị ETR
(effective tax rate) sẽ thấp hơn mức thuế suất danh nghĩa
a.True
b.False
12.Đặc điểm của các bên liên kết là có cùng sự quan tâm về lợi ích thuế
a.True
b.False
13.Nguyên tắc Arm’s Length (the ALP) là nguyên tắc phổ biến được hầu hết các quốc gia sử
dụng để xây dựng chính sách quản lý chuyển giá
a.True
b.False
14. Nội dung của nguyên tắc ALP yêu cầu giá chuyển giao cần phải được điều chỉnh đúng bằng
với giá thị trường
a.True
b.False
15. Chỉ có các quốc gia có mức thuế suất thuế thu nhập công ty khác không mới cần đưa ra các
chính sách về quản lý chuyển giá
a.True
b.False

1. Trường hợp nào sau đây không phù hợp với phương pháp giá vốn cộng lãi
a.Doanh nghiệp sản xuất tự chủ
b.Người nộp thuế có tham gia bảo hành sản phẩm, chăm sóc khách hàng
c.Doanh nghiệp có thực hiện chức năng nghiên cứu phát triển, xây dựng thương hiệu
d.Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
2. Tỷ suất lợi nhuần thuần nào sau đây có thể được sử dụng trong phương pháp so sánh tỷ suất
lợi nhuận thuần
a.Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
b.Tỷ suất lợi nhuận thuần trên tài sản
c.Tỷ suất lợi nhuần thuần trên doanh thu

0
0
d.Tỷ suất lợi nhuận thuần trên chi phí
3. Phương pháp phân bổ lợi nhuận được áp dụng đối với lợi nhuận nào sau đây
a.Lợi nhuận tiềm năng
b.Lợi nhuận thực tế và lợi nhuận tiềm năng
c.Lợi nhuận thực tế
d.Cả 3 đáp án đều sai
4. Trường hợp nào phù hợp áp dụng phương pháp so sánh tỷ suất lợi nhuận thuần
a.Người nộp thuế không phù hợp áp dụng phương pháp phân bổ lợi nhuận
b.Người nộp thuế không có đủ cơ sở áp dụng phương pháp so sánh tỷ suất lợi nhuận gộp trên
doanh thu hoặc giá vốn
c.Người nộp thuế đáp ứng đồng thời 3 yêu cầu còn lại
d.Người nộp thuế không phù hợp áp dụng phương pháp so sánh giá giao dịch liên kết với giá
giao dịch độc lập
5. Theo quy định về việc "Lựa chọn phương pháp xác định giá giao dịch liên kết", đặc điểm của
Giao dịch liên kết và thông tin dữ liệu sẵn có sẽ ảnh hưởng đến kết quả xác định phương pháp
phù hợp.
a.True
b.False
6. Chọn câu phát biểu đúng: Theo quy định của Việt Nam hiện hành, chi phí lãi vay được trừ khi
xác định thu nhập chịu thuế TNDN đối với người nộp thuế có phát sinh giao dịch liên kết:
a.Không được vượt quá 30% EBIT
b.Không được vượt quá 20% EBITDA
c.Không được vượt quá 20% EBIT
d.Không được vượt quá 30% EBITDA
7. Trường hợp nào sau đây không phù hợp áp dụng phương pháp giá vốn cộng lãi
a.Người nộp thuế sở hữu tài sản vô hình có liên quan đến sản phẩm
b.Phù hợp cho tổ chức cung cấp dịch vụ hoặc thực hiện nghiên cứu phát triển theo hợp đồng cho
bên liên kết
c.Người nộp thuế thu mua, cung ứng sản phẩm cho bên liên kết
d.Người nộp thuế gánh chịu ít rủi ro kinh doanh
8. Điều gì cần lưu ý khi sử dụng phương pháp so sánh tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu, tỷ
suất lợi nhuận gộp trên giá vốn và tỷ suất lợi nhuận thuần
a.Cả 3 đáp án còn lại đều sai.
b.Các khác biệt trọng yếu ảnh hưởng đến rủi ro kinh doanh
c.Các khác biệt trọng yếu ảnh hưởng đến giá
d.Các khác biệt trọng yếu ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận
9. Theo quy định của Việt Nam hiện hành, chi phí của giao dịch liên kết không được tính là chi
phí được trừ khi:
a.Bên liên kết không có quyền lợi liên quan đến tài sản, hàng hóa, dịch vụ cung cấp cho người
nộp thuế
b.Bên liên kết không thực hiện bất kỳ hoạt động SXKD nào liên quan đến ngành nghề, hoạt động
SXKD của người nộp thuế
c.Bên liên kết không có trách nhiệm liên quan đến tài sản, hàng hóa, dịch vụ cung cấp cho người
nộp thuế
d.Cả 3 đáp án còn lại đều đúng

0
0
10. Theo quy định của Việt Nam hiện hành, chi phí dịch vụ giữa các bên liên kết không được
tính là chi phí được trừ. Phát biểu này đúng hay sai
Select one:
True
False
11. Theo quy định của Việt Nam hiện hành, có bao nhiêu trường hợp chi phí dịch vụ giữa các
bên liên kết không được tính là chi phí được trừ
a.6
b.5
c.3
d.4
12. Theo quy định của Việt Nam hiện hành, trường hợp nào sau đây không phù hợp áp dụng
phương pháp giá bán lại
a.Đơn vị phân phối sản phẩm mua từ bên liên kết có sở hữu tài sản vô hình liên quan đến
marketing sản phẩm
b.Đơn vị phân phối sản phẩm mua từ bên liên kết không tham gia thiết kế các kênh phân phối,
nhận diện thương hiệu liên quan đến sản phẩm
c.Cả 3 đáp án còn lại đều sai
d.Đơn vị phân phối hàng hóa mua từ bên liên kết không tham gia vào quá trình gia tăng tài sản
vô hình gắn với sản phẩm bán ra
13. Chọn câu phát biểu đúng về Phương pháp giá bán lại
a.Người nộp thuế không thực hiện gia công, gắn nhãn hiệu thương mại, ...làm gia tăng giá trị sản
phẩm
b.Người nộp thuế không tạo ra tài sản vô hình gắn liền với các sản phẩm bán ra
c.Cả ba đáp án còn lại đều cần th|a mãn để phù hợp áp dụng phương pháp giá bán lại
d.Áp dụng trong trường hợp người nộp thuế mua hàng từ bên liên kết và phân phối lại cho các
khách hàng độc lập
14. Chọn câu phát biểu đúng về chi phí lãi vay được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN
đối với doanh nghiệp có giao dịch liên kết
a.Khống chế tối đa 30% EBITDA
b.Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
c.Áp dụng mức khống chế lãi vay được trừ đối với tất cả các loại hình SXKD tại Việt Nam
d.Phần lãi vay không được trừ trong kỳ tính thuế hiện hành không được chuyển khấu trừ ở các
kỳ tính thuế tiếp theo
15. Chọn câu phát biểu đúng: Theo quy định của Việt Nam hiện hành về chi phí lãi vay được trừ
khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp có phát sinh giao
dịch liên kết:
a.Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
b.Lãi vay không được trừ trong kỳ này sẽ được chuyển sang kỳ tính thuế tiếp theo
c.Thời gian chuyển chi phí lãi vay liên tục không quá 05 năm kể từ năm tiếp theo sau năm phát
sinh chi phí lãi vay không được trừ
d.Không áp dụng quy định về mức khống chế chi phí lãi vay được trừ theo mức 30% EBITDA
đối với các tổ chức tín dụng
16. Cơ sở dữ liệu sử dụng trong kê khai, xác định, quản lý giá giao dịch liên kết có thể đến từ
nguồn nào sau đây:
a.Cơ sở dữ liệu trên thị trường chứng khoán hoặc các sàn giao dịch trong và ngoài nước

0
0
b.Thông tin công bố công khai từ các nguồn chính thức
c.Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
d.Cơ sở dữ liệu thương mại
17. Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến phương pháp được sử dụng để xác định giá giao
dịch liên kết theo quy định của Việt Nam hiện hành
a.Quy định pháp quy hiện hành
b.Đặc điểm của giao dịch liên kết
c.Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
d.Mức độ sẵn có của thông tin dữ liệu
18. Theo quy định của phương pháp phân bổ lợi nhuận hiện hành, tiêu chí nào sau đây của các
bên liên kết tham gia vào giao dịch được sử dụng để phân bổ lợi nhuận phụ trội
a.Doanh thu, Chi phí
b.Tài sản, nhân lực
c.Doanh thu, chi phí, tài sản hoặc nhân lực
d.Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
19. "Chi phí thanh toán cho bên liên kết là đối tượng cư trú của một nước hoặc vùng lãnh thổ
không thu thuế TNDN, không góp phần tạo ra doanh thu, giá trị gia tăng cho hoạt động SXKD
của người nộp thuế thì không được tính là chi phí được trừ". Phát biểu này đúng hay sai theo quy
định hiện hành?
Select one:
True
False
20. Chọn câu phát biểu đúng về phương pháp giá vốn cộng lãi
a.Phù hợp cho tổ chức cung cấp dịch vụ hoặc thực hiện nghiên cứu phát triển theo hợp đồng cho
bên liên kết
b.Người nộp thuế không sở hữu tài sản vô hình
c.Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
d.Phù hợp với đơn vị thực hiện chức năng sản xuất theo hợp đồng cho một bên liên kết
SỐ CÂU ĐÚNG 18/20 CÂU

Đề Kiểm tra giữa kỳ cá phân_ Phần lý thuyết


1.Các tiêu chí phổ biến có thể được sử dụng để xác định các giao dịch liên kết
A.Cả 3 tiêu chí đều đúng
B.sở hữu
C.đầu tư
D.kiểm soát
2. Các quốc gia thường dựa trên nguyên tắc nào để thực thi quyền đánh thuế thu nhập của mình:
a. Nguyên tắc cư trú và nguyên tắc nguồn
b. Nguyên tắc cư trú và nguyên tắc điểm đến
c. Nguyên tắc cư trú và nguyên tắc không cư trú

0
0
d. Nguyên tắc tập trung và công bằng
3. Quốc gia nào sau đây có nghĩa vụ đưa ra biện pháp tránh đánh thuế hai lần
A. Quốc gia nguồn/ đối tượng không cư trú
B. Quốc gia cư trú/ đối tượng cư trú
C. Quốc gia cư trú/ đối tượng không cư trú
D. Cả quốc gia nguồn lẫn quốc gia cư trú
4. Theo quy định phân bổ lợi nhuận của Việt Nam hiện hành, tổng lợi nhuận bao gồm
a. lợi nhuận tiềm năng và lợi những phụ trội
b. lợi nhuận cơ bản và lợi nhuận phụ trội
c. lợi nhuận cơ bản và lợi nhuận tiềm năng
d. lợi nhuận cơ bản và lợi nhuận vượt mức
5. Theo phương pháp khấu trừ thuế (biện pháp tránh đánh thuế hai lần)
a. Số thu thuế đã nộp ở nước ngoài trên phần thu nhập phát sinh ở nước ngoài được so sánh
với tổng số thuế phát sinh nội địa trong kỳ tính thuế
b. Thuế đã nộp ở nước ngoài được trừ lại tối đa bằng số thuế phát sinh trong nước.
c. Thuế đã nộp ở nước ngoài nếu cao hơn nghĩa vụ thuế phát sinh nội địa sẽ được hoàn lại
phần chênh lệch
d. Thuế đã nộp ở nước ngoài được bù trừ vào thuế điều tiết trên thu nhập phát sinh trong
nước.
6. Nếu tập đoàn The Win là pháp nhân cư trú của Singapore, thì chính phủ Singapore có thể có
quyền thu thuế trên phần thu nhập nào của tập đoàn này
a. Phần thu nhập phát sinh tại Singapore hoặc có nguồn từ Singapore
b. thu nhập của toàn tập đoàn phân bổ theo tỷ lệ doanh thu phát sinh tại Singapore và Việt
Nam
c. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
d. Phần thu nhập phát sinh trong và ngoài lãnh thổ Singapore
7. Các chủ đề trọng tâm của thuế quốc tế bao gồm
a. Chuyển giá
b. Thẩm quyền thuế và tình trạng cư trú thuế
c. Tất cả đều đúng
d. Hiệp định thuế

0
0
8. Sử dụng NĐ 132/2020/NĐ-CP
Giao dịch liên kết bao gồm các giao dịch nào sau đây
a. Mua bán
b. Tất cả đều đúng
c. Trao đổi
d. Thuê mượn
9. Thẩm quyền về thế là thuật ngữ đề cập đến
a. Quyền xây dựng các chính sách thuế của một đơn vị chuyên trách
b. Quyền thực thi chính sách thuế của một quốc gia/ vùng lãnh thổ
c. Quyền điều tra các vi phạm về thuế
d. Quyền xử lý các quy định về thuế của một cơ quan thuế
10. Sử dụng NĐ 132/2020/NĐ-CP
Chọn câu phát biểu đúng về các tiêu thức để phân tích, so sánh, điều chỉnh khác biệt trọng yếu:
a. Bao gồm chức năng hoạt động và tài sản của do kinh doanh
b. Bao gồm cả 3 đáp án còn lại
c. Bao gồm đặc tính sản phẩm
d. Bao gồm điều kiện hợp đồng và điều kiện kinh tế khi phát sinh giao dịch
11. Sử dụng NĐ 132/2020/NĐ-CP
Yếu tố nào sau đây thuộc về điều kiện kinh tế của giao dịch và điều kiện thị trường của các giao
dịch cần quan tâm khi phân tích so sánh
a. quy mô Vị trí địa lý của thị trường sản xuất và tiêu thụ sản phẩm
b. khả năng sẵn có của hàng hóa thay thế
c. các đáp án còn lại đều Đúng
d. chính sách ưu đãi thuế, chính sách điều tiết thị trường của các chính phủ
12. Bạn là cá nhân cư trú của Việt Nam, thì phần thu nhập nào của bạn có nghĩa vụ kê khai thuế
thu nhập cá nhân phải nộp tại Việt Nam
a. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
b. thu nhập là tiền lương phát sinh tại Việt Nam
c. thu nhập là thù lao thiết kế quảng cáo do một chủ thể nước ngoài đặt hàng qua email
d. thu nhập từ tư vấn dịch vụ tại Việt Nam
13. Sử dụng NĐ 132/2020/NĐ-CP

0
0
Giao dịch liên kết bao gồm các giao dịch nào sau đây
a. các giao dịch về tài sản hữu hình
b. dịch vụ tài chính
c. tất cả đều đúng
d. các giao dịch về tài sản vô hình
14. Trong trường hợp nào sau đây quốc gia có quyền thu thuế thu nhập của công ty X
a. công ty x được thành lập ở quốc gia Việt Nam
b. công ty x có tiến hành sản xuất kinh doanh thông qua cơ sở Thường trú ở quốc gia Việt
Nam
c. công ty x có sở hữu một phần thu nhập có nguồn ở quốc gia Việt Nam
d. cả ba đáp án đều đúng
15. Khi quyền đánh thuế theo nguyên tắc cư trú chồng lắp lên quyền đánh thuế theo nguyên tắc
nguồn sẽ dẫn đến vấn đề nào sau đây đối với người nộp thuế?
a. hiệp định thuế
b. đánh thuế trùng
c. tránh đánh thuế trùng
d. cả ba đáp án đều đúng
16. Phát biểu nào sau đây là đúng về biện pháp khấu trừ thuế khoán (biện pháp tránh đánh thuế
hai lần)
a. số thuế khoán được khấu trừ không được vượt quá nghĩa vụ thuế phát sinh nội địa
b. Tất cả đáp án còn lại đều đúng
c.là một biện pháp khấu trừ thuế
d. cho phép khấu trừ một phần thuế phát sinh trên thu nhập ở nước ngoài ngay cả khi thực tế
được miễn, giảm thuế ở quốc gia Nguồn.
17. Sử dụng NĐ 132/2020/NĐ-CP
Chọn câu phát biểu đúng về các bên liên kết
a. Phải góp vốn trực tiếp trên 25% vào công ty nội địa khác
b. Bao gồm 1 chủ thể Việt Nam và một chủ thể nước ngoài
c. Phải có mối quan hệ công ty mẹ-công ty con
d. Cả ba đáp án đều sai

0
0
18. Trong các biện pháp tránh đánh thuế hai lần, biện pháp nào loại b| hoàn toàn tình trạng đánh
thuế trùng
a. khấu trừ gián tiếp
b. miễn thuế
c. khấu trừ chi phí
d. khấu trừ thuế
19. Sử dụng NĐ 132/2020/NĐ-CP
Hình thức chuyển giao, loại hình tài sản, hình thức sở hữu, mức độ bảo hộ sở hữu,… là những
yếu tố thuộc về đặc tính sản phẩm nào khi phân tích so sánh
a. Đặc tính dịch vụ
b. Các đáp án còn lại đều đúng
c. Đặc tính hàng hóa hữu hình
d. Đặc tính tài sản vô hình
20. Giá chuyển giao là giá:
a. hình thành khi một công ty mua hàng từ một bên liên kết
b. hình thành khi các phân xưởng nội bộ xuất giao hoặc trao đổi hàng hóa với nhau
c. hình thành trong những giao dịch thực hiện giữa các bên liên kết
d. hình thành khi một công ty bán hàng cho một bên liên kết
21. Bản chất của hiệp định thuế
a. quy định quyền và nghĩa vụ của các công ty tư vấn thuế quốc tế
b. xác lập nghĩa vụ của người nộp thuế khi thực hiện các hoạt động đầu tư ra nước ngoài
c. quy định quyền và nghĩa vụ của người nộp thuế
d. Trao quyền và áp đặc nghĩa vụ cho các quốc gia ký kết Hiệp định
22. Biện pháp tránh đánh thuế hai lần nào mang lại sự đơn giản nhất trong các công tác quản lý
thuế lẫn thực thi so với các biện pháp còn lại
a.Biện pháp khấu trừ gián tiếp
b.Các đáp án đều chưa phải là biện pháp đơn giản nhất
c.Biện pháp khấu trừ thuế khoán
d. Biện pháp khấu trừ thuế
23. Sử dụng NĐ 132/2020/NĐ-CP
Một số chức năng chính của người nộp thuế khi phân tích chức năng hoạt động gồm

0
0
a. cung cấp dịch vụ vận chuyển, lưu kho
b. các đáp án còn lại đều đúng
c. phát triển thương hiệu: marketing, quảng cáo, nghiên cứu thị trường,..
d. cung cấp dịch vụ hỗ trợ
24. Thuật ngữ nào sau đây tương ứng với biện pháp tránh đánh thuế hai lần “tax sparing”
a. miễn thuế
b.khấu trừ gián tiếp
c.khấu trừ thuế khoán
d.hoàn thuế
25. Khi quyền đánh thuế theo nguyên tắc cư trú chồng lắp lên quyền đánh thuế theo nguyên tắc
nguồn sẽ dẫn đến các vấn đề nào sau đây đối với người nộp thuế
a. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
b. Đánh thuế trùng
c.Tránh đánh thuế trùng
d. Hiệp định thuế
26. Giả sử bạn là một chuyên gia tư vấn thuế tại một công ty tư vấn và kiểm toán thuế được
thành lập tại Việt Nam. Khách hàng của bạn là một cá nhân nước ngoài lần đầu tiên đến công tác
tại Việt Nam khiá cạnh thuế quốc tế trong công việc của bạn là:
a. Xác định tình trạng của cư trú thuế theo quy định của luật thuế nước ngoài
b. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
c. xác định tình trạng cư trú thuế theo quy định của luật thuế Việt Nam
d. tư vấn nghĩa vụ thuế phải nộp ở nước ngoài đối với phần thu nhập phát sinh ở nước ngoài
27. Khấu trừ gián tiếp (biện pháp tránh đánh thuế hai lần) là một hình thức của biện pháp nào sau
đây
a.khấu trừ thuế
b.khấu trừ chi phí
c.miễn thuế
d.khấu trừ thuế khoán
29. Chọn câu phát biểu đúng về nguyên tắc đối chiếu áp dụng trong phân tích so sánh
a. coi trọng hợp đồng pháp lý
b.coi trọng bản chất và thực tiễn kinh doanh, rủi ro gánh chịu

0
0
c. coi trọng các th|a thuận bằng văn bản
d. các đáp án còn lại đều sai
30. Nếu quốc gia A thực thi thẩm quyền cư trú:
a. Quốc gia A sẽ thu thuế trên thu nhập (và lợi tức) phát sinh tại quốc gia A của đổi tượng cư
trú và đối tượng không cư trú
b. Quốc gia A sẽ thu thuế trên tổng thu nhập (và lợi tức) trong và ngoài nước của đối tương
cư trú đồng thời thu thuế trên thu nhập phát sinh tại Việt Nam của đổi tượng không cư trú
c. Quốc gia A sẽ thu thuế trên thu nhập (và lợi tức) của đổi tương cư trú phát sinh trong và
ngoài nước
d. Quốc gia A sẽ thu thuế trên đối tượng cư trú và đối tượng không cư trú trên phần thu nhập
phát sinh trong và ngoài nước
31. Nội dung của biện pháp khấu trừ thuế khoán là
a. cơ quan thuế khoán mức thuế đã nộp ở nước ngoài được miễn thuế
b. cơ quan thuế khoán mức thuế người nộp thuế phải nộp trong kỳ
c. cơ quan thuế chỉ thu thuế đối với phần thu nhập ở nước ngoài miễn thuế đối với phần thu
nhập phát sinh trong nước
d. tất cả các đáp án còn lại đều sai
41. chọn câu phát biểu đúng
a. hiệp định thuế là một th|a thuận giữa cơ quan thuế và người nộp thuế
b. hiệp định thế là một th|a thuận giữa viên chức thuế và cơ quan thuế
c. hiệp định thế là một nội dung quan trọng trong chính sách thuế quốc tế của mỗi quốc gia
d. hiệp định thuế là một th|a thuận giữa người nộp thuế và công ty tư vấn thuế
42. Sử dụng NĐ 132/2020/NĐ-CP
Đối tượng nào sau đây không phải là đối tượng chịu sự chi phối của Nghị định này
a. cục thuế
b. tất cả những người nộp thuế TNDN có phát sinh giao dịch liên kết tại Việt Nam
c. tất cả tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ tại Việt Nam
d. Tổng cục thuế
43. Sử dụng NĐ 132/2020/NĐ-CP
“Hiệp định thuế” là
a. Bao gồm Hiệp định và Nghị định thư

0
0
b. Không bao gồm nghị định thư
c. Dùng để tránh đánh thuế hai lần đối với tất cả các loại thuế phát sinh ở 2 nước ký kết hiệp định
d. Các đáp án khác đều sai
“Hiệp định thuế” là thuật ngữ rút gọn của Hiệp định tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn
lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập hoặc tài sản ký kết giữa Việt Nam và các quốc gia, vùng
lãnh thổ, bao gồm cả các Hiệp định, Nghị định thư sửa đổi, bổ sung các Hiệp định hiện có hiệu lực thi
hành tại Việt Nam.

44. Xói mòn cơ sở thuế là tình trạng


a. sử dụng nhiều hình thức linh hoạt và tinh vi nhằm có lợi nhất về thuế trên toàn cầu trong khi
các quốc gia có liên quan mất đi nguồn thu thuế chính đáng tương ứng
b. tăng cường khai thác các ưu đãi thuế trong chính sách thuế nội địa nhằm hạn chế tối đa số thuế
phải nộp
c. cả 3 đáp án còn lại đều đúng
d. người nộp thuế chuyển lợi nhuận sang các bên liên kết ở các thiên đường thuế nhằm tối thiểu
hóa chi phí thuế phải nộp.
45. Sử dụng Nghị định 132/2020/NĐ-CP
Chọn phát biểu đúng về số lượng tối thiểu đối tượng so sánh độc lập
a. 05- nếu chỉ có thông tin dữ liệu làm cơ sở để loại trừ hầu hết các khác biệt trọng yếu
b. 03- nếu có sự khác biệt nhưng có đủ thông tin dữ liệu để loại trừ tất cả khác biệt trọng yếu
c. Cả 3 đều đúng
d. 01- Nếu không có sự khác biệt
46. Sử dụng Nghị định 132/2020/NĐ-CP
Chọn câu phát biểu đúng:
a. người nộp thuế phải loại trừ các yếu tố làm giảm nghĩa vụ thuế do GDLK chi phối
b. tất cả đều đúng
c. cơ quan thuế quản lý kiểm tra thanh tra đối với giá GDLK của người nộp thuế theo nguyên tắc
giao dịch độc lập
d. cơ quan thuế không công nhận các giao dịch liên kết không theo nguyên tắc giao dịch độc lập
làm giảm nghĩa vụ thuế phải nộp
47. Sử dụng Nghị định 132/2020/NĐ-CP

0
0
Chọn câu phát biểu đúng về việc lựa chọn phương pháp xác định giá giao dịch liên kết
a.Cả 3 đều đúng
b. giá của sản phẩm trong giao dịch độc lập được sử dụng để tính thuế cho giao dịch liên kết
c. người nộp thuế lựa chọn
d. người nộp thuế lựa chọn dựa trên đề xuất của cơ quan thuế
48. Sử dụng Nghị định 132/2020/NĐ-CP
Chọn câu phát biểu đúng về phân tích, so sánh
a. phân loại sự khác biệt trọng yếu nếu có
b. các đáp án còn lại đều sai
c. chỉ loại trừ khác biệt trọng yếu ảnh hưởng đến giá cả giao dịch
d. chỉ loại trừ khác biệt trọng yếu ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận

Đề Kiểm tra giữa kỳ cá phân_ Phần tự luận


(đề là BTT của cô cho làm vào ngày 26/11)
1.Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp là?
a.10448,2 tr đồng
b.10376,2 tr đồng
c. 10408.2 tr đồng
d.Đáp án khác

2. Trong tổng các giao dịch tiêu thụ, hoạt động nào cần điều chỉnh doanh thu để tính thuế TNDN
a.HĐ 2 và HĐ 3
b.HĐ 1 và HĐ 2
c. Tất cả các đáp án đều sai
d. chỉ có hoạt động bán lẻ không điều chỉnh doanh thu tính thuế

3. Thu nhập khác phát sinh trong kỳ là?


a. Tất cả các đáp án đều sai
b.-110 tr đồng
c. 50 tr đồng
d. không có

0
0
4. thu nhập tính thuế trong kỳ
a.52.041 tr đồng
b.52.241 tr đồng
c.51.881 tr đồng
d. Đáp án khác

5. doanh thu của hoạt động hay có thể được điều chỉnh theo hoạt động nào
a. HĐ 3
b. HĐ 1
c. Tất cả các đáp án đều sai
d. HĐ 4

6. Trong các khoản mục chi phí phát sinh trong kỳ, Chi phí nào đang được ghi nhận theo giá
chuyển nhượng
a. Tất cả các đáp án đều sai
b. lãi vay và nghiên cứu phát triển
c. bản quyền và nghiên cứu phát triển
d. lãi vay và bản quyền

7. Tổng chi phí được trừ trong kỳ


a. 243.249 tr đồng
b. 243.449 tr đồng
c. đáp án khác
d. 211.000 tr đồng

8. những khoản chi phí nào không được trừ trong kỳ tính thuế theo dữ liệu được cung cấp
a. chi trả tiền bản quyền
b. chi nộp thuế xuất khẩu
c. chi phí lãi vay
d. chi ủng hộ quỹ khuyến học

0
0
9. Doanh thu của hoạt động 1 có thể được điều chỉnh theo hoạt động nào
a. HĐ4
b. HĐ 2
c. HĐ 3
d. Tất cả đều sai.

10. Doanh thu tính thuế trong kỳ


Gợi ý: nếu xuất khẩu theo điều kiện giá CFI thì Doanh thu là giá CFI, nếu xuất khẩu theo điều
kiện giá FOB thì doanh thu là giá FOB
a. 292.240 tr đồng
b. 295.440 tr đồng
c. 303.440 tr đồng
d. Đáp án khác

0
0

You might also like