You are on page 1of 50

THUẾ QUỐC TẾ

CHƯƠNG 1,2,3
Câu 1: thẩm quyền cư trú là:
A: Thẩm quyền thu thuế trên một cá nhân có đăng kí nơi ở thường trú tại một quốc gia
B: Thẩm quyền thu thuế trên cá nhân có đăng kí thường trú tại một quốc gia
C: Thẩm quyền thu thuế trên một pháp nhân có đăng kí kinh doanh tại một quốc gia
D: Thẩm quyền thu thuế trên thu nhập của một chủ thể là đối tượng cư trú thuế của một
quốc gia
câu 2: Các nội dung cần lưu ý khi một quốc gia áp dụng biện pháp khấu trừ thuế
gồm:
A: các quy tắc xác định nguồn thu nhập và khoản khấu trừ
B: phần thuế nào ở nước ngoài sẽ được khấu trừ
C: các đáp án còn lại đều đúng
D: Xác định tiêu chí để khống chế số thuế được khấu trừ
Câu 3: các biện pháp tránh đánh thuế 2 lần nếu được ban hành trong các hiệp định
thuế sẽ do quốc gia nào áp dụng:
A: cả quốc gia cư trú và quốc gia nguồn
B: các đáp án còn lại đều đúng
C: quốc gia cư trú áp dụng đối với người nộp thuế cư trú
D: quốc gia nguồn, áp dụng đối với người nộp thuế không cư trú
Câu 4: Thiên đường thuế là thuật ngữ dùng để chỉ những quốc gia/vùng lãnh thổ:
A: có những chính sách ưu đãi thuế đặc biệt
B: thiếu minh bạch pháp lí
C: thường được các công ty đa quốc gia sử dụng để thực hiện hành vi tránh thuế quốc tế
D: không thu thuế thu nhập hoặc có thuế suất bằng 0
Câu 5: Trong trường hợp nào sau đây quốc gia A có quyền thu thuế thu nhập của
công ty X
A: cả 3 đáp án đều đúng
B: công ty X có sở hữu một phần thu nhập có nguồn ở quốc gia A
C: công ty X có tiến hành sản xuất kinh doanh thông qua cơ sở thường trú ở quốc gia A
D: công ty X được thành lập ở quốc gia A
Câu 6: khi lựa chọn cách thức xây dựng một hiệp định thuế cụ thể, một quốc gia có
thể:
A: sử dụng mẫu theo hiệp định thuế mẫu Liên hiệp quốc
B: Linh hoạt xây dựng hiệp định thuế cho riêng quốc gia
C: các đáp án còn lại đều đúng
D: sử dụng mẫu theo Hiệp định thuế mẫu OECD
Câu 7: tên đầy đủ của OECD là gì???
 Organization for Economic Cooperation and Development
Câu 8: biện pháp nào sau đây có thể được sử dụng trong các hiệp định thuế để hạn
chế tình trạng đánh thuế trùng
A: miễn thuế
B: khấu trừ thuế
C: các đáp án còn lại đều đúng
D: khấu trừ chi phí
Câu 9: chọn câu phát biểu đúng
A: Thuật ngữ ‘’ đối tượng cư trú’’ của một quốc gia dùng để chỉ công dân của quốc gia
đó
B: Thuật ngữ ‘’ đối tượng cư trú’’ của một quốc gia dùng để chỉ người nộp thuế thu nhập
của một quốc gia cụ thể
C: công dân của một quốc gia nào thì sẽ chỉ có nghĩa vụ đóng thuế cho ngân sách quốc
gia đó
D: Thuật ngữ ‘’ đối tượng cư trú’’ của một quốc gia dùng để chỉ các doanh nghiệp trong
nước của quốc gia đó
Câu 10: chủ thể chi phối của các quy định thuế quốc tế là:
A: công dân và đối tượng cư trú
B: công dân và người nước ngoài
C: đối tượng cư trú và đối tượng không cư trú
D: công dân và đối tượng không cư trú
Câu 11: chọn câu phát biểu đúng
A: tiêu chí xác định tình trạng cư trú thuế đối với người nộp thuế cá nhân áp dụng nhất
quán ở các quốc gia
B: tất cả tiêu chí xác định tình trạng cư trú thuế đối với người nộp thuế cá nhân mang tính
thống nhất cao giữa các quốc gia
C: Thời gian có mặt trong năm là tiêu chí bắt buộc sử dụng để xác định tình trạng cư trú
đối với người nộp thuế cá nhân
dD: Thời gian có mặt trong năm là tiêu chí được sử dụng phổ biến để xác định tình trạng
cư trú đối với người nộp thuế cá nhân
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng khi một quốc gia thực thi thẩm quyền nguồn
(không xét đến thẩm quyền cư trú)
A: Quốc gia sẽ thu thuế trên phần thu nhập của đối tượng cư trú không phân biệt nguồn
phát sinh thu nhập
B: Quốc gia sẽ thu thuế trên thu nhập phát sinh toàn cầu của đối tượng không cư trú
C: Các đáp án còn lại đều đúng
D: Quốc gia sẽ thu thuế trên phần thu nhập phát sinh nôi địa của đối tượng không cư trú
Câu 13: Thẩm quyền thuế là thuật ngữ chỉ chủ thể nào sau đây:
A: Tòa án xử lí các vấn đề về thuế
B: Các đáp án còn lại đều đúng
C: Cơ quan thuế các quốc gia
D: Các chính phủ/khu vực pháp lí về thuế
Câu 14: Chọn câu phát biểu về Deduction method
A: Là một biện pháp tránh đánh thuế hai lần với tên gọi khấu trừ thuế tại Việt Nam
B: Là một biện pháp tránh đánh thuế hai lần do quốc gia nguồn áp dụng với thu nhập của
đối tượng không cư trú phát sinh trong lãnh thổ của họ
C: Các đáp án còn lại đều đúng
D: Thuế đã nộp ở nước ngoài tương ứng với thu nhập của đối tượng cư trú phát sinh ở
nước ngoài sẽ được kê khai khấu trừ dưới hình thức chi phí khi xác định nghĩa vụ thuế
thu nhập trong kỳ tại quốc gia cư trú
câu 15: Các quy định của thuế quốc tế thường tập trung chủ yếu vào
A: Các sắc thuế điều tiết trên hoạt động tiêu dùng hàng hóa
B: Thuế thu nhập cá nhân
C: Các sắc thuế thu nhập của một quốc gia cụ thể điều tiết lên các chủ thể có yếu tố nước
ngoài có liên quan
D: Thuế thu nhập của pháp nhân
Câu 16: Nếu quốc gia A thực thi thẩm quyền cư trú:
A: Quốc gia A sẽ thu thuế trên tổng thu nhập ( và lợi tức) trong và ngoài nước của đối
tượng cư trú đồng thời thu thuế trên thu nhập phát sinh tại Việt Nam của đối tượng không
cư trú
B: Quốc gia A sẽ thu thuế trên tổng thu nhập ( và lợi tức) phát sinh tại quốc gia A của đối
tượng cư trú và đối tượng không cư trú
C: Quốc gia A sẽ thu thuế trên đối tượng cư trú và đối tượng không cư trú trên phần thu
nhập phát sinh trong và ngoài nước
D: Quốc gia A sẽ thu thuế trên tổng thu nhập ( và lợi tức) của đối tượng cư trú phát sinh
trong và ngoài nước
Câu 17: Các vấn đề thuế quốc tế nào sau đây phát sinh khi quyền đánh thuế theo
nguyên tắc cư trú chồng lắp lên quyền đánh thuế theo nguồn tắc nguồn:
A: Tránh đánh thuế trùng
B: Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
C: Đánh thuế trùng
D: Hiệp định thuế
Câu 18: BEPS là chuỗi hành động của OECD nhằm tìm kiếm những giải pháp đồng
thuận đối phó với các hành vi tránh thuế ngày càng tinh vi của người nộp thuế
(thường là các công ty đa quốc gia )
A: True
B: False
Câu 19: Trong các biện pháp tránh đánh thuế hai lần , biện pháp nào toại bỏ hoàn
toàn tình trạng đánh trùng thuế
A: Khấu trừ gián tiếp
B: Khấu trừ chi phí
C: Khấu trừ thuế
D: Miễn thuế
Câu 20: Thuật ngữ thuế quốc tế đề cập đến:
A: Các quy định chủ yếu về thuế gián thu điều tiết lên hoạt động SXKD của công ty nước
ngoài
B: Luật thuế hoặc các văn bản pháp quy về thuế có hiệu lực trên toàn cầu
C: Các nguyên tắc đánh thuế ( thu nhập) áp dụng cho những giao dịch xuyên quốc gia
D: Công tác quản lí người nộp thế có yếu tố nước ngoài
Câu 21: Thẩm quyền về thuế là thuật ngữ đề cập đến
A: Quyền điều tra các vi phạm về thuế
B: Quyền xây dựng các chính sách thuế của một đơn vị chuyên trách
C: Quyền xử lí các quy định về thuế của một cơ quan thuế
D: Quyền thực thi chính sách thuế của một quốc gia/ vùng lãnh thổ
Câu 22: Cư trú kép là tình trạng:
A: Các đáp án còn lại đều đúng
B: Người nộp thuế thỏa đồng thời các điều kiện cư trú của cả hai quốc gia/ vùng lãnh thổ
C: Người nộp thuế vừa là công dân vừa thỏa điều kiện khác về cư trú của một quốc gia/
vùng lãnh thổ
D: Người nộp thuế sinh sống tại quốc gia/ vùng lãnh thổ này nhưng là đối tượng cư trú
thuế tại quốc gia/ vùng lãnh thổ khác
Câu 23: Việc sử dụng tiêu chí nào sau đây dễ dẫn đến tình trạng cư trú kép
A: Nơi đăng ký kinh doanh
B: Quốc tịch
C: Thời gian có mặt trong năm
D: Nơi sinh sống của người dân
Câu 24: Thẩm quyền về thuế là thuật ngữ đề cập đến
A: Quyền thực thi chính sách thuế của một quốc gia/vùng lãnh thổ
B: Quyền điều tra các vi phạm về thuế
C: Quyền xử lí các quy định về thuế của một cơ quan thuế
D: Quyền xây dựng các chính sách thuế của một đơn vị chuyên trách trực thuộc tổng cục
thuế
Câu 25: Các quốc gia thường dựa trên nguyên tắc nào để thực thi thẩm quyền thuế
thu nhập của mình
A: Nguyên tắc cư trú và nguyên tắc nguồn
B: Nguyên tắc cư trú và nguyên tắc điểm đến
C: Nguyên tắc cư trú và nguyên tắc không cư trú
D: Nguyên tắc trung lập và công bằng
Câu 26: Đánh tránh thuế xuất phát từ việc các quốc gia tuyên bố chồng lập quyền
thu thuế vì các lí do sau
A: Cư trú- nguồn
B: Cư trú kép
C: Không phân định nguồn phát sinh thu nhập
D: Cả 3 trường hợp trên đều đúng
Câu 27: Trong các biện pháp tránh đánh thuế 2 lần, biện pháp nào sau đây mang lại
sự đơn giản nhất cho các cơ quan thuế lẫn người nộp thuế
A: Khấu trừ thuế khoán
B: Khấu trừ thuế
C: Miễn thuế
D: Khấu trừ chi phí
Câu 28: Khi quyền đánh thuế theo nguyên tắc cư trú chồng lắp lên quyền đánh thuế
theo nguyên tắc nguồn sẽ dẫn đến vấn đề nào sau đây đối với người nộp thuế
A: Tránh đánh thuế trùng
B: Hiệp định thuế
C: Đánh thuế trùng
D: Cả 3 trường hợp trên đều đúng
Câu 29: Nếu tập đoàn The Win là pháp nhân cư trú của Singapore, thì chính phủ
Singapore có thể có quyền thu thuế trên phần thu nhập nào của tập đoàn
A: Thu nhập của toàn tập đoàn phân bố theo tỷ lệ doanh thu phát sinh tại Singapore và
Việt Nam
B: Phần thu nhập phát sinh tại Singapore hoặc có nguồn từ Singapore
C:Phần thu nhâp phát sinh trong và ngoài lãnh thổ Singapore
D: Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 30: Khấu trừ thuế khoán là biện pháp
A: Quy định ngưỡng giá trị tuyệt đối thuế đã nộp ở nước ngoài được khấu trừ trong kì
B: Khoản giá trị thuế phải nộp trong kì nếu người nộp thuế có phát sinh thu nhập ở nước
ngoài
C: Quốc gia cư trú cho phép ưu đãi miễn giảm thuế trong nước
D: Cho phép khấu trừ phần thuế phát sinh trên thu nhập ở nước ngoài ngay cả khi thực tế
được miễn, giảm thuế ở quốc gia nguồn

Chương 4
Câu 1: Văn bản nào sau đây có hiệu lực thi hành tại Việt Nam cho kỳ tính thuế từ
năm 2020 trở về sau về các quy định về thuế đối với doanh nghiệp có thực hiện giao
dịch liên kết
A: Tất cả đều sai (Nghị định 132/2020/NĐ-CP)
B: Nghị định 68/2020/NĐ-CP
C: Nghị định 20/2017/NĐ-CP
D: Nghị định 20/2017/NĐ-CP và Nghị định 68/2020/NĐ-CP
Câu 2: Giá chuyển giao là giá như thế nào?
A: Tất cả đều sai
B: Là giá giao dịch dựa trên các hoạt động mua bán giữa các bên độc lập
C: Là giá giao dịch bằng với giá thị trường
D: Là giá giao dịch được cơ quan có thẩm quyền quy định
Câu 3: Nội dung của nguyên tắc Arm’s length (The ALP) yêu cầu
A: Giá cả hình thành trong các giao dịch liên kết phải được so sánh với giá cả bình quân
mua vào trong kì
B: Giá cả hình thành trong các giao dịch liên kết phải được so sánh với giá car hình thành
trong các giao dịch liên kết
C: Giá cả hình thành trong các giao dịch liên kết phải được so sánh với giá cả bình quân
tiêu thụ trong kì
D: Giá cả hình thành trong các giao dịch liên kết phải được thay thế bằng giá cả hình
thành trong các giao dịch độc lập
Câu 4: Chọn câu phát biểu đúng
A: Tất cả các chủ thể Việt Nam có phát sinh giao dịch liên kết với một bên nước ngoài
đều phải kê khai, lập hồ sơ xác định giá giao dịch liên kết
B: Tất cả các bên liên kết ở nước ngoài có phát sinh giao dịch liên kết với bên Việt Nam
đều phải kê khai, lập hồ sơ xác định giá giao dịch liên kết
C: Tất cả người nộp thuế có phát sinh giao dịch liên kết đều phải kê khai,lập hồ sơ xác
định giá giao dịch liên kết
D: Tất cả đều sai
Câu 5: Theo quy định hiện hành, Việt Nam sử dụng bao nhiêu tiêu chí để quy định
về các bên liên kết
A: 4
B: 2
C: 6
D:10
Câu 6: Nguyên tắc giá thị trường (Arm’s length principle) được áp dụng trong một thẩm
quyền thuế như thế nào
A: Tất cả đều đúng
B: Luôn luôn có hiệu lực thi hành
C: Đươc tất cả các quốc gia áp dụng
D: Khi được quy định bằng các văn bản pháp quy của quốc gia đó
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng
A: Nguyên tắc giá thị trường (Arm’s length principle) chỉ có thể áp dụng khi người nộp
thuế đồng thời có thực hiệ giao dịch độc lập và giao dịch liên kết
B: Các giao dịch liên kết đều luôn được thực hiện nhằm mục đích tránh thuế hoặc trốn
thuế
C: Các cơ quan thuế thiết lập các quy tắc về chuyển giá bảo vệ cơ sở thuế của họ
D: Các MNES luôn sử dụng nguyên tắc giá thi trường khi thực hiện các giao dịch liên kết
Câu 8: Bản chất của phân tích so sánh khi áp dụng nguyên tắc giá thị trường là dựa
trên cơ sở nào sau đây?
A: Cơ sở địa lí quốc gia nơi diên ra giao dịch
B: Cơ sở lợi nhuận của các giao dịch
C: Cơ sở giá cả dựa trên các giao dịch độc lập
D: Cơ sở các điều kiện hình thành nên giao dịch
Câu 9: Nội dung của phân tích so sánh yêu cầu
A: Các bên thực hiên giao dịch liên kết được tùy ý xác định giá chuyển giao
B: Không thể xác định được giá chuyển giao theo nguyên tắc giá thị trường
C: Các điều kiện của giao dịch liên kết được so sánh với các điều kiện của giao dịch độc
lập để xác định giá điều chỉnh
D: Các giao dịch liên kết luôn phải được cơ quan thuế quy định giá chuyển giao
Câu 10: Chọn câu phát biểu đúng về phương pháp so sánh giá giao dịch độc lập
(phương pháp CUP)
A: Mang lại sự chắc chắn về giá điều chỉnh
B: Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
C: Dễ dàng tập hợp đầy đủ thông tin để áp dụng điều chỉnh giá
D: Kết quả điều chỉnh giá có thể thiếu đồng thuận giữa cơ quan thuế và người nộp thuế
Câu 11: Phương pháp điều chỉnh giá nào sau đây dựa trên nền tảng giao dịch
A: Tất cả đáp án còn lại đều đúng
B: Phương pháp giá thị trường
C: Phương pháp so sánh giá độc lập ( CUP)
D: Phương pháp phân bổ lợi nhuận
Câu 12: Chọn câu phát biểu đúng
A: Các giao dịch liên kết là các giao dịch quốc tế
B: Để tối thiểu hóa rủi ro các MNE nên thực hiện định giá chuyển giao
C: Tất cả đều đúng
D: Pháp luật về chuyển giá ở các quốc gia có thể khác nhau
Câu 13: Theo quy định của Việt Nam hiện hành cho kì tính thuế từ năm 2020 trở về sau,
có bao nhiêu trường hợp đươc quy định là phát sinh giao dịch liên kết
A: Tất cả đều sai
B: 10
C: 4
D: 5
Câu 14: Phương pháp so sánh tỷ suất lợi nhuận gộp trên giá bán phù hợp khi:
A: Người nộp thuế mua hàng từ bên liên kết, bán hàng cho bên độc lập
B: Người nộp thuế mua hàng từ bên liên kết, bán hàng cho bên liên kết
C: Người nộp thuế mua hàng từ bên độc lập, bán hàng cho bên độc lập
D: Người nộp thuế mua hàng từ bên độc lập, bán hàng cho bên liên kết
Câu 15: Thuật ngữ nào sau đây có thể dùng để đề cập đến các công ty đa quốc gia
(các công ty có quy mô/tiến hành hoạt động SXKD trên toàn cầu)
A: MNEs
B: MNC
C: MNE
D: Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 16: Chọn câu phát biểu đúng về giao dịch liên kết theo quy định hiện hành của
Việt Nam
A: Là giao dịch trao đổi máy móc thiết bị giữa các bên liên kết
B: Tất cả đều đúng
C: Là các giao dịch dịch vụ tài chính giữa các bên liên kết
D: Là giao dịch mua bán hàng hóa giữa các bên liên kết
Câu 17: Chọn câu phát biểu đúng
A: Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
B: MNEs có thể bao gồm các SMEs
C: Các SME thường khó khăn khi tuân thủ các quy định về giá chuyển giao do kiến thức
chuyên môn về thuế quốc tế hạn chế
D: Các SME thuộc một MNE có thể phải thực hiện quy định về giá chuyển giao do luật
thuế tại quốc gia mà chúng hoạt động
Câu 18: Giá chuyển giao là giá
A: Hình thành từ một công ty bán hàng cho khách hàng chưa thu tiền
B: Hình thành khi các phân xưởng nội bộ xuất giao hoặc trao đổi hàng hóa với nhau
C: Hình thành từ một công ty bán hàng cho khách hàng đã tạm ứng trước
D: Hình thành trong những giao dịch thực hiện giữa các bên liên kết
Câu 19: Trong quy định của Việt Nam, phương pháp so sánh giá giao dịch độc lập
(pp CUP) áp dụng đối với
A: Các giao dịch đặc thù khép kín
B: Cổ tức
C: Các sản phẩm độc quyền
D: Tiền bản quyền
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng về nội dung được quy định trong Nghị định
68/2020/NĐ-CP
A: Ban hành mẫu khai báo thông tin về quan hệ liên kết và giao dịch liên kết điều chỉnh
Mẫu đã ban hành theo Nghị định 20/2017/NĐ-CP
B: Ban hành Mẫu khai báo thông tin về quan hệ liên kết và giao dịch liên kết bổ sung
Mẫu đã ban hành theo Nghị định 20/2017/NĐ-CP
C: Tất cả đều sai
D: Ban hành mẫu khai báo thông tin về quan hệ liên kết và giao dịch liên kết thay thế
Mẫu đã ban hành theo Nghị định 20/2017/NĐ-CP
Câu 21: Cơ sở quan trọng nhất của việc áp dụng nguyên tắc giá thị trường (Arm’s
length principle)
A: Sử dụng dữ liệu của nhiều năm
B: Tạo các khoản chuyển lỗ có chủ đích
C: Sử dụng các giá trị hải quan
D: Phân tích so sánh
Câu 22: Chọn câu phát biểu đúng về giao dịch liên kết theo quy định hiện hành của
Việt Nam
A: Tất cả đều đúng
B: Là giao dịch có liên quan đến yếu tố nước ngoài
C: Là giao dịch giữa các công ty với nhau và có yếu tố nước ngoài
D: Là giao dịch phát sinh giữa các bên có quan hệ liên kết trong quá trình sản xuất kinh
doanh
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng về quy định các bên liên kết tại Việt Nam
hiện hành:
A: Một doanh nghiệp nắm giữ tối thiểu 25% vốn góp của chủ sở hữu của doanh nghiệp
kia (bao gồm số vốn góp trực tiếp lẫn gián tiếp)
B: Hai cơ sở kinh doanh tại Việt Nam cùng là cơ sở thường trú của tổ chức, cá nhân nước
ngoài
C: Hai cơ sở kinh doanh tại Việt Nam có ít nhất 25% vốn góp của chủ sở hữu do một bên
thứ ba nắm giữ ( bao gồm tổng tỷ lệ vốn góp trực tiếp lẫn gián tiếp)
D: Tất cả đều đúng
Câu 24: Theo quy định của Việt Nam, khi áp dụng phương pháp so sánh giá giao
dịch độc lập (PP CUP) cần
A: Đảm bảo giá điều chỉnh được 2 bên tham gia giao dịch xác nhận
B: Đảm bảo giá điều chỉnh đúng bằng giá trị giao dịch trê thị trường
C: Đảm bảo giá điều chỉnh được cơ quan thuế xác nhận
D: Đảm bảo không làm giảm nghĩa vụ nộp ngân sách nhà nước
Câu 25: Chọn câu phát biểu đúng về văn bản có hiệu lực thi hành kể từ kỳ tính thuế
2020 liên quan đến chủ đề quản lý thuế đối với doanh nghiệp có thực hiệ giao dịch
liên kết
A: Nghị định 68/2020/NĐ-CP và Nghị định 20/2017/NĐ-CP hoàn toàn hết hiệu lực
B: Tất cả đều sai
C: Nghị định 20/2017/NĐ-CP hoàn toàn hết hiệu lực
D: Nghị định 68/2020/NĐ-CP thay thế Nghị định 20/2017/NĐ-CP và còn hiệu lực một
phần
Câu 26: Xét giao dịch công ty Parada bán túi xách cho các bên liên kết ,giá cả trong
các gaio dịch nào sau đây có thể dùng để phân tích so sánh
A: Giá cả của sản phẩm cùng chủng loại do công ty Parada bán có công bố rộng rãi trên
thị trường/ giá niêm yết trên sàn giao dịch độc lập nếu có
B: Cả 3 đáp án trên đều đúng
C: Giá sản phẩm cùng chủng loại do công ty Parada đồng thời bán cho khách hàng độc
lập ở nước ngoài có đầy đủ thông tin về chi phí vận hành và bảo hiểm quốc tế
D: Giá sản phẩm cùng chủng loại do công ty Parada đồng thời bán cho khách hàng độc
lập ở trong nước
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng khi đề cập đến yêu cầu phân tích so sánh của
nguyên tắc ‘Arm’s Length Priciple’
A: Giao dịch có thể so sánh được phải là giao dịch độc lập
B: Giao dịch có thể so sánh không nhất thiết phải là giao dịch từ đối thủ cạnh tranh
C: Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
D: Các giao dịch so sánh phải đảm bảo không có khác biệt trọng yếu hoặc khác biệt phải
được điều chỉnh
Câu 28: Phương pháp điều chỉnh giá nào sau đây dựa trên nền tảng lợi nhuận?
A: Phương pháp giá vốn cộng lãi
B: Phương pháp phân bổ lợi nhuận
C: Phương pháp so sánh giá với giao dịch độc lập
D: Phương pháp giá bán lại
Câu 29: Giao dịch nào sau đây không phải là giao dịch liên kết
A: Giao dịch chia sẻ chi phí giữa các bên liên kết
B: Giao dịch công ty mẹ đầu tư 100% vốn góp vào công ty con tại Việt Nam
C: Tất cả đều đúng
D: Giao dịch chuyển nhượng tài sản vô hình giữa các bên liên kết
Câu 30: MNCs là chữ viết tắt của thuật ngữ
A: Multi nation corporations
B: Multinational corporations
C: Many Nation Companies
D: Multi Nation Companies
Câu 31: Theo quy định của Việt Nam hiện hành, phương pháp so sánh tỷ suất lợi
nhuận gồm các phương pháp
A: So sánh tỷ suất lợi nhuận thuần
B: Phương pháp giá vốn cộng lãi
C: Cả 3 phương pháp còn lại
D: Phương pháp giá bán lại
Câu 32:Các tiêu chí phổ biến có thể được sử dụng để xác định các giao dịch liên kết
A: Cả 3 tiêu chí còn lại
B: Đầu tư
C: Kiểm soát
D: Sở hữu
Câu 33: Chọn câu phát biểu đúng
A: Giao dịch độc lập là giao dịch giữa hai công ty thành viên của tập đoàn đa quốc gia
B: Giao dịch độc lập là giao dịch giữa các bên không liên kết với nhau
C: Giao dịch độc lập là giao dịch giữa các công ty con với nhau
D: Giao dịch độc lập là giao dịch giữa công ty con và công ty mẹ ở hai quốc gia khác
nhau
Câu 34: Khi phân tích so sánh cần lưu ý bao nhiêu yếu tô
A: 6 yếu tố
B: 7 yếu tố
C: 5 yếu tố
D: 4 yếu tố
Câu 35: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp điều chỉnh giá
truyền thống trong quản lí giá chuyển giao?
A: Phương pháp so sánh giá với giao dịch độc lập (CUP)
B: Phương pháp phân bổ lợi nhuận
C: Phương pháp giá bán lại
D: Phương pháp giá vốn cộng lại
câu 36: Trường hợp nào sau đây miễn kê khai xác định giá giao dịch liên kết và
miễn lập hồ sơ xác định giá giao dịch liên kết theo quy định hiện hành
A: Tất cả đều đúng
B: Bên liên kết Việt Nam áp dụng cùng mức thuế suất TNDN với người nộp thuế
C: Người nộp thuế chỉ phát sinh giao dịch với bên liên kết là đối tượng nộp thuế TNDN
tại Việt Nam
D: Cả người nộp thuế lẫn bên liên kết tại Việt Nam không được bất kì ưu đãi nào về thuế
TNDN trong kỳ tính thuế
Câu 37: Nguyên tắc quốc tế nào sau đây được sử dụng phổ biến để xử lí vấn đề
chuyển giá của các giao dịch liên kết
A: Nguyên tắc ‘ Arm’s Length Principle’
B: Nguyên tắc “ Residence’
C: Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
D: Nguyên tắc ‘Source’’
Câu 38:Ngoài các hoạt động mua bán , các giao dịch liên kết còn được thực hiện
thông qua hình thức nào sau đây
A: Hoạt động chuyển giá quyền sở hữu các tài sản vô hình giữa các bên liên kết
B: Các giao dịch tài chính giữa các công ty con trong cùng tập đoàn
C: Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
D: Cho các bên liên kết vay vốn hoặc thuê tài sản
Câu 39:Chọn câu phát biểu đúng về giao dịch giữa liên kết trong những phát biểu
sau đây
A: Tất cả các giao dịch nội địa đều là giao dịch liên kết
B: Là giao dịch mua – bán giữa công ty nước ngoài và công ty nội địa
C: Giao dịch mua bán giữa hai công ty hợp danh
D: Là giao dịch mua bán giữa các công ty con của công ty đa quốc gia
Câu 40:Quản lí chuyển giá của MNEs liên quan đến những nội dung nào sau đây
A: Hồ sơ chuyển giá
B: Các đáp án còn lại đều đúng
C: Giải quyết tranh chấp với cơ quan thuế
D: Báo cáo thông tin đến giá chuyển giao.

Tổng hợp chương 1,2,3,4,6


Câu 1: Quốc gia nào sau đây có nghĩa vụ đưa ra biện pháp tránh đánh thuế hai lần
A: Quốc gia nguồn/đối tượng không cư trú
B: Quốc gia cư trú/ đối tượng cư trú
C: : Quốc gia cư trú/ đối tượng không cư trú
D: Cả quốc gua nguồn lẫn quốc gia cư trú
Câu 2: Thẩm quyền về thuế là thuật ngữ đề cập đến
A: Quyền xử lí các quy định về thuế của một cơ quan thuế
B: Quyền thực thi chính sách thuế của một quốc gia/ vùng lãnh thổ
C: Quyền xây dựng các chính sách thuế của một đơn vị chuyên trách
D: Quyền điều tra các vi phạm về thuế
Câu 3: Mục tiêu của hiệp định thuế
A: Tránh đánh thuế 2 lần
B: Bao gồm tất cả các đáp án còn lại
C: Hỗ trợ thương mại và đầu tư xuyên quốc gia bằng cách loại bỏ những trở ngại về thuế
D: Tạo khuôn khổ pháp lí để giới hạn quyền đánh thuế của mỗi quốc gia
Câu 4: Thiên đường thuế là những quốc gia/ vùng lãnh thổ
A: Thường được các công ty tư vấn thuế sử dụng để thực hiện hành vi trốn thuế quốc tế
B: Không thu thuế trên phần thu nhập phát sinh ở nước ngoài
C: Không thu thuế( trực thu lẫn gián thu)
D: Thiếu minh bạch thông tin người nộp thuế
Câu 5: Theo phương pháp khấu trừ thuế ( biện pháp tránh đánh thuế hai lần)
A: Số thuế đã nộp ở nước ngoài trên phần thu nhập phát sinh ở nước ngoài được so sánh
với tổng số thuế phát sinh nội địa trong kỳ tính thuế
B: Thuế đã nộp ở nước ngoài được trừ lại tối đa bằng số thuế phát sinh trong nước
C: Thuế đã nộp ở nước ngoài được bù trừ vào thuế điều tiết trên thu nhập phát sinh trong
nước
D: Thuế đã nộp ở nước ngoài nếu cao hơn nghĩa vụ thuế phát sinh nội địa sẽ được hoàn
lại phần chênh lệch
Câu 6: Người nộp thuế có thể sử dụng cách thức nào sau đây để hưởng lợi về thuế
trên toàn cầu
A: Tận dụng các điều khoản có lợi trong hiệp định thuế
B: Thành lập các công ty vốn mỏng
C: Cả 3 TH đều đúng
D: Thành lập các bên liên kết ở các thiên đường thuế
Câu 7: Người nộp thuế có thể sử dụng cách thức nào sau đây để hưởng lợi về thuế
trên toàn cầu
A: Sử dụng các dịch vụ tư vấn thuế toàn cầu
B: Thành lập công ty con ở thiên đường thuế để nhận các khoản thu nhập phát sinh ở
nước ngoài
C: Chuyển lợi nhuận trong nước sang đối tác nước ngoài có mức thuế suất thấp hơn mà
người nộp thuế có quyền kiểm soát nhất định
D: Tất cả đáp án đều đúng
Câu 8: Việc sử dụng tiêu chí nào sau đây dễ dấn đến tình trạng cư trú kép
A: Nơi sinh sống của người thân
B: Nơi đăng kí kinh doanh
C: Quốc tịch
D: Thời gian có mặt trong năm
Câu 9: Bạn là cá nhân cư trú của Việt Nam thì phần thu nhập nào của bạn có nghĩa
vụ kê khai thuế thu nhập cá nhân phải nộp tại Việt Nam
A: Tất cả đáp án đều đúng
B: Thu nhập là tiền lương phát sinh tại Việt Nam
C: Thu nhập từ tư vấn dịch vụ tại Việt Nam
D: Thu nhập là thù lao thiết kế quảng cáo do một chủ thể nước ngoài đặt hàng qua email
Câu 10: Xói mòn cơ sở thuế là tình trạng
A: Tăng cường khai thác các ưu đãi thuế trong chính sách thuế nội địa nhằm tối đa số
thuế phải nộp
B: Cả 3 đáp án đều đúng
C: Sử dụng nhiều phương thức linh hoạt và tinh vi nhằm có lợi nhất về thuế trên toàn cầu,
trong khi các quốc gia có liên quan mất đi nguồn thu thuế chính đánh tương ứng
D: Người nộp thuế chuyển lợi nhuận sang các bên liên kết ở các thiên đường thuế nhằm
tối thiểu hóa chi phí thuế phải nộp
Câu 11: Hồ sơ chuyển giá gồm
A: Hồ sơ khai báo các giao dịch liên kết nội bộ
B: Hồ sơ công ty con và công ty mẹ
C: Hồ sơ lưu trữ kết quả thanh tra chuyển giá
D: Hồ sơ toàn cầu và hồ sơ quốc gia

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng về biện pháp khấu trừ thuế khoán ( biện
pháp tránh đánh thuế hai lần)

A: Số thuế khoán được khấu trừ không vượt quá nghĩa vụ thuế phát sinh nội địa

B: Cho phép khấu trừ phần thuế phát sinh trên thu nhập ở nước ngoài ngay cả khi thực tế
được miễn giảm thuế ở quốc gia nguồn
C: Là một biện pháp khấu trừ thuế

D: Tất cả đáp án đều đúng

Câu 13:Giá chuyển giao là giá

A: Hình thành khi một công ty bán hàng cho một công ty liên kết

B: Hình thành trong những giao dịch thực hiện giữa các bên liên kết

C: Hình thành khi một công ty mua hàng từ một bên liên kết

D: Hình thành khi các phân xưởng nội bộ xuất giao hoặc trao đổi hàng hóa với nhau

Câu 14: Các tiêu chí phổ biến có thể được sử dụng để xác định các giao dịch liên kết

A: Sở hữu

B: Cả 3 đáp án đúng

C: Kiểm soát

D: Đầu tư

Câu 15: Chủ thể chi phối của các quy định thuế quốc tế là

A: Đối tượng không cư trú

B: Đối tượng cư trú

C: Tổ chức và cá nhân nước ngoài

D: Đối tượng cư trú và đối tượng không cư trú

Câu 16: Các chủ đề trọng tâm của thuế quốc tế bao gồm

A: Chuyển giá

B: Thẩm quyền thuế và tình trạng cư trú

C: Tất cả đều đúng

D: Hiệp định thuế

Câu 17: Chọn phát biểu đúng


A: Thời gian có mặt trong năm là tiêu chí bắt buộc sử dụng để xác định tình trạng cư trú
đối với người nộp thuế cá nhân
B: Thời gian có mặt trong năm là tiêu chí được sử dụng phổ biến để xác định tình trạng
cư trú đối với người nộp thuế cá nhân
C: Tiêu chí xác định tình trạng cư trú thuế đối với người nộp thuế cá nhân áp dụng nhất
quán ở các quốc gia
D: Tất cả tiêu chí xác định tình trạng cư trú thuế đối với người nộp thuế cá nhân mang
tính thống nhất cao giữa các quốc gia
Câu 18:Trong các biện pháp tránh đánh thuế hai lần , biện pháp nào toại bỏ hoàn
toàn tình trạng đánh trùng thuế
A: Khấu trừ thuế
B: Khấu trừ gián tiếp
C: Khấu trừ chi phí
D: Miễn thuế
Câu 19: Biện pháp tránh đánh thuế hai lần nào mang lại sự đơn giản nhất trong
công tác quản lí thuế lẫn thực thu thuế so với các biện pháp còn lại
A: Biện pháp khấu trừ thuế khoán
B: Biện pháp khấu trừ gián tiếp
C: Tất cả chưa phải là biện pháp đơn giản nhất
D: Biện pháp khấu trừ thuế
Câu 20: Chọn câu phát biểu đúng
A: Hiệp định thuế là một thỏa thuận giữa người nộp thuế và công ty tư vấn thuế
B: Hiệp định thuế là một thỏa thuận giữa cơ quan thuế và người nộp thuế
C: Hiệp định thuế là một một nội dung quan trọng trong chính sách thuế quốc tế của mỗi
quốc gia
D: Hiệp định thuế là một thỏa thuận giữa viên chức thuế và cơ quan thuế
Câu 21: Các quy định của thuế quốc tế thường tập trung chủ yếu vào
A: Thuế điều tiết trên thu nhập của pháp nhân nước ngoài
B: Các sắc thuế thu nhập của một quốc gia cụ thể điều tiết lên các chủ thể có yếu tố nước
ngoài có liên quan
C: Thuế điều tiết trên thu nhập của cá nhân người nước ngoài
D: Các sắc thuế điều tiết lên hoạt động tiêu dùng hàng hóa
Câu 22: Nếu quốc gia A thực thu thẩm quyền cư trú:
D: Quốc gia A sẽ thu thuế trên tổng thu nhập ( và lợi tức) trong và ngoài nước của đối
tượng cư trú đồng thời thu thuế trên thu nhập phát sinh tại Việt Nam của đối tượng không
cư trú
A: Quốc gia A sẽ thu thuế trên tổng thu nhập ( và lợi tức) phát sinh tại quốc gia A của đối
tượng cư trú và đối tượng không cư trú
B: Quốc gia A sẽ thu thuế trên tổng thu nhập ( và lợi tức) của đối tượng cư trú phát sinh
trong và ngoài nước
C: Quốc gia A sẽ thu thuế trên đối tượng cư trú và đối tượng không cư trú trên phần thu
nhập phát sinh trong và ngoài nước
D: Quốc gia A sẽ thu thuế trên tổng thu nhập ( và lợi tức) trong và ngoài nước của đối
tượng cư trú đồng thời thu thuế trên thu nhập phát sinh tại Việt Nam của đối tượng không
cư trú
Câu 24: Nội dung của biện pháp khấu trừ thuế khoán là
A: Cơ quan thuế chỉ thu thuế đối với phần thu nhập ở nước ngoài, miễn thuế đối với phần
thu nhập phát sinh trong nước
B: Cơ quan thuế khoán mức thuế đã nộp ở nước ngoài được miễn thuế
C: Cơ quan thuế khoán mức thuế người nộp thuế phải nộp trong kỳ
D: Tất cả đáp án còn lại đều sai
Câu 25: Tiêu chí nào sau đây để xác định tình trạng cư thuế của cá nhân
A: Nơi sinh sống của người thân
B: Sự hiện diện vật lí
C: Tất cả đều đúng
D: Nơi tiến hành các hoạt động tạo ra thu nhập
Câu 26: Các chủ đề quan trọng của Thuế quốc tế hiện hành gồm
A: Tất cả đều đúng
B: Xác định tình trạng cư trú
C: Anti-BEPS
D: Thuế kỹ thuật số
Câu 28:Trong trường hợp nào sau đây quốc gia A có quyền thu thuế thu nhập của
công ty X
A: cả 3 đáp án đều đúng
B: công ty X có sở hữu một phần thu nhập có nguồn ở quốc gia A
C: công ty X có tiến hành sản xuất kinh doanh thông qua cơ sở thường trú ở quốc gia A
D: công ty X được thành lập ở quốc gia A
Câu 29: Giả sử bạn là một chuyên gia tư vấn thuế tại một công ty tư vấn và kiểm
toán thuế được thành lập tại Việt Nam. Khách hàng của bạn là một cá nhân nước
ngoài lần đầu tiên đến công tác tại Việt Nam. Khía cạnh thuế quốc tế trong công
việc của bạn là
A: Các đáp án còn lại đều đúng
B: Xác định tình trạng cư trú thuế theo quy định của Luật thuế Việt Nam
C: Xác định tình trạng cư trú thuế theo quy định của Luật thuế nước ngoài
D: Tư vấn nghĩa vụ thuế phải nộp ở nước ngoài đối với phần thu nhập phát sinh ở nước
ngoài
Câu 30: Khi quyền đánh thuế theo nguyên tắc cư trú chồng lắp lên quyền đánh thuế
theo nguyên tắc nguồn sẽ dẫn đến vấn đề nào sau đây đối với người nộp thuế
A: Hiệp định thuế
B: Cả 3 đáp án đều đúng
C: Tránh đánh thuế trùng
D: Đánh thuế trùng
Câu 31: Khấu trừ gián tiếp( biện pháp tránh đánh thuế 2 lần) là một hình thức của
biện pháp nào sau đây:
A: Khấu trừ thuế
B: Khấu trừ chi phí
C: Khấu trừ thuế khoán
D: Miễn thuế
Câu 32:Các quốc gia thường dựa trên nguyên tắc nào để thực thi quyền đánh thuế
thu nhập của mình
A: Nguyên tắc cư trú và nguyên tắc nguồn
B: Nguyên tắc trung lập và công bằng
C: Nguyên tắc ALP
D: Tất cả đáp án đều đúng

d cv vc  BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1 


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3 ( 10 CÂU ) 
TN CHƯƠNG 4 
BÀI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 4 _PP ĐIỀU CHỈNH GIÁ/ GDLK

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1


1. Các quy định của thuế quốc tế thường tập trung chủ yếu vào:
a. Thuế thu nhập của pháp nhân
b. Các sắc thuế điều tiết trên hoạt động tiêu dùng hàng hóa
c. Các sắc thuế thu nhập của một quốc gia cụ thể điều tiết lên các chủ thể có yếu tố
nước ngoài có liên quan
d. Thuế thu nhập của cá nhân
2. Các vấn đề thuế quốc tế nào sau đây phát sinh khi quyền đánh thuế theo nguyên tắc cư
trú chồng lắp lên quyền đánh thuế theo nguyên tắc nguồn
a. Đánh thuế trùng
b. Tránh đánh thuế trùng
c. Cả 3 đáp án đều đúng
d. Hiệp định thuế
3. Trong trường hợp nào sau đây quốc gia A có quyền thu thuế thu nhập của công ty X
a. Cả 3 đáp án đều đúng
b. Công ty X có tiến hành sản xuất kinh doanh thông qua cơ sở thường trú ở quốc gia
A
c. Công ty X có sở hữu một phần thu nhập có nguồn ở quốc gia A
d. Công ty X được thành lập ở quốc gia A
4. Phát biểu nào sau đây đúng  khi một quốc gia thực thi thẩm quyền nguồn (không xét
đến thẩm quyền cư trú)
a. Các đáp án còn lại đều đúng
b. Quốc gia sẽ thu thuế trên thu nhập phát sinh toàn cầu của đối tượng không cư trú
c. Quốc gia sẽ thu thuế trên phần thu  nhập phát sinh nội địa của đối tượng không cư
trú
d. Quốc gia sẽ thu thuế trên phần thu nhập của đối tượng không cư trú không phân
biệt nguồn phát sinh thu nhập
4. Các quốc gia thường dựa trên nguyên tắc nào để thực thi quyền đánh thuế thu nhập của
mình:
a. Nguyên tắc cư trú và nguyên tắc nguồn
b. Nguyên tắc trung lập và công bằng
c. Nguyên tắc cư trú và nguyên tắc điểm đến
d. Nguyên tắc cư trú và nguyên tắc không cư trú
6. Thuật ngữ Thuế quốc tế đề cập đến:
a. Công tác quản lý người nộp thuế có yếu tố nước ngoài
b. Các quy định chủ yếu về thuế gián thu điều tiết lên hoạt động SXKD của công ty
nước ngoài
c. Luật thuế hoặc các văn bản pháp quy về thuế có hiệu lực trên toàn cầu
d. Các nguyên tắc đánh thuế (thu nhập) áp dụng cho những giao dịch xuyên quốc gia
7.Thẩm quyền về thuế là thuật ngữ đề cập đến:
a. Quyền xây dựng các chính sách thuế của một đơn vị chuyên trách trực thuộc tổng
cục thuế
b. Quyền xử lý các quy định về thuế của một cơ quan thuế
c. Quyền điều tra các vi phạm về thuế
d. Quyền thực thi chính sách thuế của một quốc gia/ vùng lãnh thổ
8. BEPS  là chuỗi hành động của OECD nhằm tìm kiếm những giải pháp đồng thuận đối
phó với các hành vi tránh thuế ngày càng tinh vi của người nộp thuế (thường là các công
ty đa quốc gia)
a. True
b. False
9. Nếu quốc gia A thực thi thẩm quyền cư trú:
a. Quốc gia A sẽ thu thuế trên thu nhập (và lợi tức) phát sinh tại quốc gia A của đối
tượng cư trú và đối tượng không cư trú
b. Quốc gia A sẽ thu thuế trên thu nhập (và lợi tức) của đối tượng cư trú phát sinh
trong và ngoài nước
c. Quốc gia A sẽ thu thuế trên tổng thu nhập (và lợi tức) trong và ngoài nước của đối
tượng cư trú đồng thời thu thuế trên thu nhập phát sinh tại Việt Nam của đối tượng
không cư trú
d. Quốc gia A sẽ thu thuế trên đối tượng cư trú và đối tượng không cư trú trên phần
thu nhập phát sinh trong và ngoài nước
10. Nếu tập đoàn The Win là pháp nhân cư trú của Singapore, thì chính phủ Singapore có
thể có quyền thu thuế trên phần thu nhập nào của tập đoàn này
a. Thu nhập của toàn tập đoàn phân bổ theo tỷ lệ doanh thu phát sinh tại Singapore
và Việt Nam
b. Phần thu nhập phát sinh trong và ngoài lãnh thổ Singapore
c. Phần thu nhập phát sinh tại Singapore hoặc có nguồn từ Singapore
d. Tất cả đáp án còn lại đều sa
11. Chủ thể chi phối của các quy định thuế quốc tế là:

a. Công dân và người nước ngoài


b. Công dân và đối tượng không cư trú
c. Công dân  và đối tượng cư trú
d. Đối tượng cư trú và đối tượng không cư trú

12. Thiên đường thuế là thuật ngữ dùng để chỉ những quốc gia/vùng lãnh thổ:

 Không thu thuế thu nhập hoặc có thuế suất bằng 0
 Thường được các công ty đa quốc gia sử dụng để thực hiện hành vi tránh thuế
quốc tế
 Có những chính sách ưu đãi thuế đặc biệt
 Thiếu minh bạch pháp lý
13. Chọn câu phát biểu đúng
a. Thuật ngữ “đối tượng cư trú” của một quốc gia dùng để chỉ công dân của quốc gia
đó
b. Thuật ngữ “đối tượng cư trú” của một quốc gia dùng để chỉ các doanh nghiệp
trong nước của quốc gia đó
c. Công dân của quốc gia nào thì sẽ chỉ có nghĩa vụ đóng góp thuế cho ngân sách
quốc gia đó
d. Thuật ngữ “đối tượng cư trú” của một quốc gia dùng để chỉ người nộp thuế thu
nhập của một quốc gia cụ thể
14. Khi quyền đánh thuế theo nguyên tắc cư trú chồng lắp lên quyền đánh thuế theo
nguyên tắc nguồn sẽ dẫn đến vấn đề nào sau đây đối với người nộp thuế
a. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
b. Tránh đánh thuế trùng
c. Hiệp định thuế
d. Đánh thuế trùng
15. Chọn câu phát biểu đúng
a. Thời gian có mặt trong năm là tiêu chí được sử dụng phổ biến để xác định tình
trạng cư trú đối với người nộp thuế cá nhân
b. Tất cả tiêu chí xác định tình trạng cư trú thuế đối với người nộp thuế cá nhân
mang tính thống nhất cao giữa các quốc gia
c. Tiêu chí xác định tình trạng cư trú thuế đối với người nộp thuế cá nhân áp dụng
nhất quan ở các quốc gia
d. Thời gian có mặt trong năm là tiêu chí bắt buộc sử dụng để xác định tình trạng cư
trú đối với người nộp thuế cá nhân

16. Thẩm quyền cư trú là

a. Thẩm quyền thu thuế trên cá nhân có đăng ký thường trú tại một quốc gia
b. Thẩm quyền thu thuế trên thu nhập của một chủ thể là đối tượng cư trú thuế của
một quốc gia
c. Thẩm quyền thu thuế trên một pháp nhân có đăng ký kinh doanh tại một quốc gia
d. Thẩm quyền thu thuế trên một cá nhân có đăng ký nơi ở thường trú tại một quốc
gia

17. Thẩm quyền về thuế là thuật ngữ đề cập đến:

a. Quyền điều tra các vi phạm về thuế


b. Quyền xây dựng các chính sách thuế của một đơn vị chuyên trách
c. Quyền thực thi chính sách thuế của một quốc gia/vùng lãnh thổ
d. Quyền xử lý các quy định về thuế của một cơ quan thuế

18. Thẩm quyền thuế là thuật ngữ chỉ chủ thể nào sau đây:

a. Cơ quan thuế các quốc gia


b. Các chính phủ/khu vực pháp lý về thuế
c. Tòa án xử lý các vấn đề về thuế
d. Các đáp án còn lại đều đúng

19. Việc sử dụng tiêu chí nào sau đây dễ dẫn đến tình trạng cư trú kép

a. Thời gian có mặt trong năm


b. Nơi sinh sống của người thân
c. Quốc tịch
d. Nơi đăng ký kinh doanh

20.  OECD là Organization for Economic Cooperation and Development


Bài trắc nghiệm chương 3
ĐÁNH THUẾ TRÙNG- TRÁNH ĐÁNH THUẾ TRÙNG
Chú thích: Màu xanh là đáp án chưa chắc
Màu vàng là đáp án chắc chắn

Câu 1: Khi lựa chọn cách thức xây dựng một hiệp định thuế, một quốc gia có thể
a.       Linh hoạt xây dựng hiệp định thuế mẫu cho riêng quốc gia
  b.      Sử dụng mẫu theo hiệp định thuế mẫu Liên hợp quốc
c.       Sử dụng mẫu theo hiệp định thuế mẫu OECD
d.  Các đáp án còn lại đều đúng
Câu 2: Cư trú kép là tình trạng:
a.       Người nộp thuế sinh sống tại quốc gia/vùng lãnh thổ này nhưng là đối tượng cư trú của
quốc gia/ vùng lãnh thổ khác
b.  Các đáp án còn lại đều đúng
c.       Người nộp thuế thỏa đồng thời điều kiện cư trú của cả hai quốc gia, vùng lãnh thổ.
d.      Người nộp thuế vừa là công dân vừa thỏa điều kiện khác về cư trú thuế của một quốc
gia/vùng lãnh thổ
Câu 3: Các biện pháp tránh đánh thuế hai lần nếu được ban hành trong các hiệp định thuế
sẽ do các quốc gia nào áp dụng
a.       Quốc gia nguồn, áp dụng đối với người nộp thuế không cư trú
b.  Các đáp án còn lại đều đúng
c.       Cả quốc gia cư trú và quốc gia nguồn
d.      Quốc gia cư trú, áp dụng đối với người nộp thuế cư trú (T nghĩ câu này đúng hơn nè -
Con zijt )

Câu 4: Biện pháp nào sau đây có thể được sử dụng trong các hiệp định thuế để tránh tình
trạng đánh thuế trùng
a.       Khấu trừ thuế
b.  Các đáp án còn lại đều đúng
c.       Miễn thuế
d.      Khấu trừ chi phí
Câu 5: Trong các biện pháp tránh đánh thuế hai lần, biện pháp nào sau đây mang lại sự
đơn giản nhất cho cả cơ quan thuế lẫn người nộp thuế:
a.       Khấu trừ thuế
b.      Khấu trừ chi phí
c.       Khấu trừ thuế
d.  Miễn thuế
Câu 6: Đánh trùng thuế xuất phát từ việc các quốc gia tuyên bố chồng lấp quyền thu thuế
vì các lý do sau:
a.       Cư trú – nguồn (residence – source claims)
b.      Cư trú kép (residence – residence claims)
c.   Cả 3 trường hợp đều đúng
d.      Không phân định nguồn phát sinh thu nhập (source-source claims)
Câu 7: Khấu trừ thuế khoán là biện pháp
a.   Cho phép khấu trừ phần thuế phát sinh trên thu nhập ở nước ngoài ngay cả khi
thực tế được miễn, giảm thuế ở quốc gia nguồn.
b.      Quốc gia cư trú ưu đãi miễn giảm thuế trong nước
c.       Khoản giá trị thuế phải nộp trong kỳ nếu người nộp thuế có phát sinh thu nhập ở nước
ngoài.
d.      Quy định ngưỡng giá trị tuyệt đối đã nộp ở nước ngoài được khấu trừ trong kỳ
Câu 8: Trong các biện pháp tránh đánh thuế hai lần biện pháp nào loại bỏ hoàn toàn tình
trạng đánh thuế trùng
a.       Khấu trừ chi phí
b.  Miễn thuế
c.       Khấu trừ gián tiếp
d.      Khấu trừ thuế
Câu 9: Chọn câu phát biểu đúng về Deduction method:
a.       Là một biện pháp tránh đánh thuế hai lần do quốc gia nguồn áp dụng với thu nhập của
đối tượng không cư trú phát sinh trong lãnh thổ của họ
b.      Là một biện pháp tránh đánh thuế hai lần với tên gọi là khấu trừ thuế tại Việt Nam
c.   Thuế đã nộp ở nước ngoài tương ứng với thu nhập của đối tượng cư trú phát sinh ở
nước ngoài sẽ được kê khai khấu trừ dưới hình thức chi phí khi xác định nghĩa vụ thuế
thu nhập trong kỳ tại quốc gia cư trú.
d.      Các đáp án còn lại đều đúng.
Câu 10. Các nội dung cần lưu ý khi một quốc gia áp dụng biện pháp khấu trừ thuế gồm:
a. Các đáp án còn lại đều đúng
b. Xác định tiêu chí để khống chế số thuế được khấu trừ
c. Phần thuế nào ở nước ngoài sẽ được khấu trừ
d. Các quy tắc xác định nguồn thu nhập và khoản khấu trừ

TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 4:


 Câu hỏi 1: Theo quy định của Việt Nam hiện hành, khi phân tích so sánh cần lưu ý
những yếu tố nào sau đây:
a.     Chức năng hoạt động và tài sản, rủi ro tương ứng
b.     Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
c.      Đặc tính sản phẩm
d.     Điều kiện hợp đồng và điều kiện kinh tế
Câu Hỏi 2: Theo quy định của VIệt Nam hiện hành, việc so sánh giữa giao dịch liên kết
và giao dịch độc lập bắt buộc phải thực hiện trên cơ sở từng giao dịch đối với từng sản
phẩm tương đồng
a.     True
b.     False
Câu Hỏi 3: Theo quy định của Việt Nam hiện hành, tất cả các giao dịch liên kết phát sinh
đều phải kê khai hồ sơ xác định giá giao dịch liên kết
a.     True
b.     False
Câu Hỏi 4: Giá chuyển giao là giá cao hơn giá thị trường
a.     True
b.     False
Câu Hỏi 5: Theo quy định của VIệt Nam hiện hành, việc so sánh giữa giao dịch liên kết
và giao dịch độc lập bắt buộc phải thực hiện trên cơ sở từng giao dịch đối với từng sản
phẩm tương đồng

a.     True
b.     False

Câu Hỏi 6:  Chọn câu phát biểu đúng về số lượng tối thiểu đối tượng so sánh độc lập
được chọn sau khi phân tích, so sánh và điều chỉnh khác biệt trọng yếu được lựa chọn
a.     Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
b.     01 đối tượng - Khi không có khác biệt giữa giao dịch độc lập và giao dịch liên kết
c.      03 đối tượng - Khi có sự khác biệt giữa giao dịch độc lập và giao dịch liên kết
nhưng có đủ thông tin để loại trừ tất cả khác biệt trọng yếu
d.     05 đối tượng - Khi có thông tin, dữ liệu làm cơ sở để loại trừ hầu hết các khác biệt
trọng yếu của đối tượng so sánh độc lập
Câu Hỏi 7: Đối tượng nào sau đây chịu sự chi phối của quy định về quản lý thuế đối với
giao dịch liên kết của Việt Nam hiện hành
a.     Các cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân khác có liên quan
b.     Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
c.      Người nộp thuế có phát sinh giao dịch liên kết
d.     Cơ quan thuế các cấp
Câu Hỏi 8: Đặc điểm của các bên liên kết là có cùng sự quan tâm về lợi ích thuế
a.     True
b.     False
Câu Hỏi 9: Theo quy định hiện hành của Việt Nam, các bên có quan hệ liên kết phải bao
gồm một bên ở Việt Nam và một bên ở nước ngoài
a.     True
b.     False
Câu Hỏi 10: Nguyên tắc Arm’s Length (the ALP) là nguyên tắc phổ biến được hầu hết
các quốc gia sử dụng để xây dựng chính sách quản lý chuyển giá
a.     True
b.     False
Câu Hỏi 11: Giá bán trong giao dịch của một công ty mẹ và một công ty con có đăng ký
kinh doanh trong cùng một quốc gia không phải là giá chuyển giao
a.     True
b.     False
Câu Hỏi 12: "Tổ chức thay mặt nộp báo cáo" là thuật ngữ chỉ Công ty mẹ của tập đoàn,
đối tượng bắt buộc  duy nhất có nghĩa vụ nộp Báo cáo lợi nhuận liên quốc gia cho cơ
quan thuế
a.     True
b.     False
Câu Hỏi 13: Giao dịch giữa cá nhân và công ty không thể tạo thành giao dịch liên kết
a.     True
b.     False
Câu Hỏi 14: Giá chuyển giao là giá thấp hơn giá thị trường
a.     True
b.     False
Câu Hỏi 15: Chỉ có các quốc gia có mức thuế suất thuế thu nhập công ty khác không mới
cần đưa ra các chính sách về quản lý chuyển giá
a.     True
b.     False
Câu Hỏi 16: Nội dung của nguyên tắc ALP yêu cầu giá chuyển giao cần phải được điều
chỉnh đúng bằng với giá thị trường
a.     True
b.     False
Câu Hỏi 17: Nền tảng quan trọng khi thực hiện các phương pháp điều chỉnh giá theo tinh
thần của nguyên tắc ALP là phân tích đối chiếu
a.     True
b.     False
Câu Hỏi 18: Theo quy định của Việt Nam hiện hành, có 11 hình thức quan hệ liên kết
a.     True
b.     False
Câu Hỏi 19: Nền tảng quan trọng khi thực hiện các phương pháp điều chỉnh giá theo tinh
thần của nguyên tắc ALP là phân tích so sánh
a.     True
b.     False
Câu Hỏi 20: Khi người nộp thuế có hành vi định giá chuyển giao nhằm mục đích tránh
thuế, giá trị ETR (effective tax rate) sẽ thấp hơn mức thuế suất danh nghĩa
a.     True
b.     False
 
  
 
BÀI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 4 _PP ĐIỀU CHỈNH GIÁ/ GDLK

Câu 1: Chọn câu phát biểu đúng: Theo quy định của Việt Nam hiện hành, chi phí lãi vay
được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN đối với người nộp thuế có phát sinh giao
dịch liên kết: 
a.Không được vượt quá 30% EBITDA
b.Không được vượt quá 30% EBIT
c.Không được vượt quá 20% EBITDA
d.Không được vượt quá 20% EBIT
Câu 2: Trường hợp nào sau đây không phù hợp áp dụng phương pháp giá vốn cộng lãi
a.Người nộp thuế thu mua, cung ứng sản phẩm cho bên liên kết
b.Phù hợp cho tổ chức cung cấp dịch vụ hoặc thực hiện nghiên cứu phát triển theo hợp
đồng cho bên liên kết
c.Người nộp thuế gánh chịu ít rủi ro kinh doanh
d.Người nộp thuế sở hữu tài sản vô hình có liên quan đến sản phẩm
Câu 3: Theo quy định của Việt Nam hiện hành, trường hợp nào sau đây không phù hợp
áp dụng phương pháp giá bán lại
A. Cả 3 đáp án còn lại đều sai
b.Đơn vị phân phối hàng hóa mua từ bên liên kết không tham gia vào quá trình gia tăng
tài sản vô hình gắn với sản phẩm bán ra
c.Đơn vị phân phối sản phẩm mua từ bên liên kết có sở hữu tài sản vô hình liên quan đến
marketing sản phẩm
d.Đơn vị phân phối sản phẩm mua từ bên liên kết không tham gia thiết kế các kênh phân
phối, nhận diện thương hiệu liên quan đến sản phẩm
 
Câu 4: Cơ sở dữ liệu sử dụng trong kê khai, xác định, quản lý giá giao dịch liên kết có thể
đến từ nguồn nào sau đây:
a.Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
b.Thông tin công bố công khai từ các nguồn chính thức
c.Cơ sở dữ liệu thương mại
d.Cơ sở dữ liệu trên thị trường chứng khoán hoặc các sàn giao dịch trong và ngoài nước

Câu 5: Theo quy định về việc "Lựa chọn phương pháp xác định giá giao dịch liên kết",
đặc điểm của Giao dịch liên kết và thông tin dữ liệu sẵn có sẽ ảnh hưởng đến kết quả xác
định phương pháp phù hợp.
Select one:
True
False
Câu 6: Theo quy định của Việt Nam hiện hành, chi phí dịch vụ giữa các bên liên kết
không được tính là chi phí được trừ. Phát biểu này đúng hay sai
Select one:
True
False
Câu 7: Chọn câu phát biểu đúng về phương pháp giá vốn cộng lãi
a.Người nộp thuế không sở hữu tài sản vô hình
b.Phù hợp cho tổ chức cung cấp dịch vụ hoặc thực hiện nghiên cứu phát triển theo hợp
đồng cho bên liên kết
c.Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
d.Phù hợp với đơn vị thực hiện chức năng sản xuất theo hợp đồng cho một bên liên kết
Câu 8: "Chi phí thanh toán cho bên liên kết là đối tượng cư trú của một nước hoặc vùng
lãnh thổ không thu thuế TNDN, không góp phần tạo ra doanh thu, giá trị gia tăng cho
hoạt động SXKD của người nộp thuế thì không được tính là chi phí được trừ". Phát biểu
này đúng hay sai theo quy định hiện hành?
Select one:
True
False

Câu 9: Trường hợp nào phù hợp áp dụng phương pháp so sánh tỷ suất lợi nhuận thuần
a.Người nộp thuế không phù hợp áp dụng phương pháp phân bổ lợi nhuận
b.Người nộp thuế không phù hợp áp dụng phương pháp so sánh giá giao dịch liên kết với
giá giao dịch độc lập
c.Người nộp thuế đáp ứng đồng thời 3 yêu cầu còn lại
d.Người nộp thuế không có đủ cơ sở áp dụng phương pháp so sánh tỷ suất lợi nhuận gộp
trên doanh thu hoặc giá vốn
Câu 10: Trường hợp nào sau đây không phù hợp với phương pháp giá vốn cộng lãi
a.Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
b.Doanh nghiệp có thực hiện chức năng nghiên cứu phát triển, xây dựng thương hiệu
c.Doanh nghiệp sản xuất tự chủ
d.Người nộp thuế có tham gia bảo hành sản phẩm, chăm sóc khách hàng
11.Theo quy định của Việt Nam hiện hành, chi phí của giao dịch liên kết không được tính
là chi phí được trừ khi:
Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
a. Bên liên kết không có trách nhiệm liên quan đến tài sản, hàng hóa, dịch vụ cung
cấp cho người nộp thuế
b. Bên liên kết không có quyền lợi liên quan đến tài sản, hàng hóa, dịch vụ cung cấp
cho người nộp thuế
c. Bên liên kết không thực hiện bất kỳ hoạt động SXKD nào liên quan đến ngành
nghề, hoạt động SXKD của người nộp thuế
12.Chọn câu phát biểu đúng về chi phí lãi vay được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế
TNDN đối với doanh nghiệp có giao dịch liên kết

a. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng


b. Áp dụng mức khống chế lãi vay được trừ đối với tất cả các loại hình SXKD tại
Việt Nam
c. Phần lãi vay không được trừ trong kỳ tính thuế hiện hành không được chuyển
khấu trừ ở các kỳ tính thuế tiếp theo
d. Khống chế tối đa 30% EBITDA
13.Điều gì cần lưu ý khi sử dụng phương pháp so sánh tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh
thu, tỷ suất lợi nhuận gộp trên giá vốn và tỷ suất lợi nhuận thuần

a. Các khác biệt trọng yếu ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận
b. Cả 3 đáp án còn lại đều sai.
c. Các khác biệt trọng yếu ảnh hưởng đến giá
d. Các khác biệt trọng yếu ảnh hưởng đến rủi ro kinh doanh
14.Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến phương pháp được sử dụng để xác định giá
giao dịch liên kết theo quy định của Việt Nam hiện hành

a. Mức độ sẵn có của thông tin dữ liệu


b. Đặc điểm của giao dịch liên kết
c. Quy định pháp quy hiện hành
d. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng

16.Theo quy định của phương pháp phân bổ lợi nhuận hiện hành, tiêu chí nào sau đây của
các bên liên kết tham gia vào giao dịch được sử dụng để phân bổ lợi nhuận phụ trội

a. Doanh thu, chi phí, tài sản hoặc nhân lực


b. Tài sản, nhân lực
c. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
d. Doanh thu, Chi phí
17. Tỷ suất lợi nhuận thuần nào sau đây có thể được sử dụng trong phương pháp so sánh
tỷ suất lợi nhuận thuần

a. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng


b. Tỷ suất lợi nhuận thuần trên doanh thu
c. Tỷ suất lợi nhuận thuần trên chi phí
d. Tỷ suất lợi nhuận thuần trên tài sản
18.Chọn câu phát biểu đúng: Theo quy định của Việt Nam hiện hành về chi phí lãi vay
được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp có
phát sinh giao dịch liên kết: 

a. Lãi vay không được trừ trong kỳ này sẽ được chuyển sang kỳ tính thuế tiếp theo 
b. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
c. Không áp dụng quy định về mức khống chế chi phí lãi vay được trừ theo mức 30%
EBITDA  đối với các tổ chức tín dụng
d. Thời gian chuyển chi phí lãi vay liên tục không quá 05 năm kể từ năm tiếp theo
sau năm phát sinh chi phí lãi vay không được trừ
19.Theo quy định của Việt Nam hiện hành, có bao nhiêu trường hợp chi phí dịch vụ giữa
các bên liên kết không được tính là chi phí được trừ

a. 3
b. b.4
c. c.5
d. d.6

20.Phương pháp phân bổ lợi nhuận được áp dụng đối với lợi nhuận nào sau đây

a. Cả 3 đáp án đều sai


b. Lợi nhuận thực tế và lợi nhuận tiềm năng
c. Lợi nhuận thực tế
d. Lợi nhuận tiềm năng
21. Chọn câu phát biểu đúng về Phương pháp giá bán lại

a. Áp dụng trong trường hợp người nộp thuế mua hàng từ bên liên kết và phân phối lại
cho các khách hàng độc lập

b. Cả ba đáp án còn lại đều cần thỏa mãn để phù hợp áp dụng phương pháp giá bán
lại 

c. Người nộp thuế không thực hiện gia công, gắn nhãn hiệu thương mại, ...làm gia tăng
giá trị sản phẩm

d. Người nộp thuế không tạo ra tài sản vô hình gắn liền với các sản phẩm bán ra
lk: liên kết gdlk: giao dịch liên kết
1. Hồ sơ chuyển giá gồm

=> toàn cầu và quốc gia

2. Giá chuyển giao là

=> hình thành trong những gd thực hiện giữa các bên liên kết

3. Các tiêu chí phổ biến có thể sd để xác định các gdlk

=>đầu tư, kiểm soát, sỡ hữu

4. bản chất của hiệp định thuế

=>trao quyền và áp đặt nghĩa vụ cho các quốc gia ký kết

5. các chủ đề quan trọng của thuế quốc tế hiện hành gồm

=>thuế kỹ thuật số, anti beps, xác định tình trạng cư trú

6. thẩm quyền về thuế đề cập đến

=>quyền thực thi chính sách thuế của một quốc gia

7. thiên đường thuế là những quốc gia

=>thiếu minh bạch thông tin người nộp thuế

Không thu thuế (trực thu lẫn gián thu)

Thường được các công ty tư vấn thuế sử dụng để thực hiện hành vi trốn thuế quốc tế

Không thu thuế  trên phần thu nhập phát sinh ở nước ngoài

8. mục tiêu chính nào không phải là mục tiêu của chính sách thuế quốc tế

=>đảm bảo hài hòa với chính sách thuế nội địa

9. giả sử bạn là một chuyên gia…khi xử lý hồ sơ khách hàng

10. thiên đường thuế là những qgia

=>cả 3 đúng: ch/sách ưu đãi đb, k thu thuế thnhập, thiếu minh bạch thtin người nộp

11. giả sử bạn là chuyên gia tư vấn thuế tại VN…khí cạnh trong công việc là
=>xác định tình trạng cư trú thuế theo quy định luật thuế vn

12. nếu quốc gia A thực thi thẩm quyền cư trú

=>qgia A sẽ thu thuế trên thu nhập của đối tượng cư trú phát sinh trong và ngoài nước

13. việc sử dụng tiêu chí nào dẫn đến tình trạng cư trú kép

=>thời gian có mặt trong năm

14. mục tiêu của hiệp định thuế

=>cả 3 đúng: tránh thuế 2 lần, hỗ trợ thương mại và đầu tư xuyên qgia bằng cách loại bỏ
trở ngại thuế, tạo khuôn khổ pháp lý để giới hạn quyền đánh thuế mỗi qgia

15. chọn phát biểu đúng

=>thời gian có mặt trong năm là tiêu chí đưojc sử dụng phổ biến để xđ cư trú đối với
người nộp

thuế cá nhân

16. tiêu chí nào phù hợp xác định tình trạng cư trú thuế cá nhân

=>cả 3 đúng: nơi tiến hành hđộng tạo thu nhập, hiện diện vật lí, nơi dống của người thân

17. khi quyền đánh thuế theo nguyên tắc cư trú chồng lắp lên quyền đánh thuế theo
nguyên tắc nguồn sẽ dẫn đến vấn đề nào đối với người nộp thuế

=>Đánh thuế trùng

18. trong trường hợp nào quốc gia A có quyền thu thuế thu nhập cty X

=>cả 3 đúng: X sở hữu thu nhập có nguồn A, X sxkd qua cơ sở ở A, X th/lập ở A

19. bạn là cá nhân cư trú VN, phần thu nhập nào có nghĩa vụ kê khai thuế thu nhập cá
nhân phải

nộp tại VN

=>cả 3 dúng: tiền lương tại VN, thù lao do ngưoif nước ngoài đặt hàng, tư vấn tại VN

20. nếu tập đoàn là pháp nhân cư trú của Sing, thì chính phủ Sing có thể có quyền thu
thuế trên

phần thu nhập ở tập đoàn này


=>phần thu nhập phát sinh trong và ngoài lãnh thổ Sing

21. cơ chế nào là hình thứuc cạnh tranh thuế có hại

=>trở thành một thiên đường thuế

22. quy định nào không phù hợp để quản lý thuế thương mại điện tử

=>sử dụng sự hiện diện vật lý phân định quyền đánh thuế cho quốc gia có liên quan

23. Giải pháp phòng vệ thương mại

=>cả 3 đúng: chống trợ cấp, chống bán phá giá, tự vệ

24. loại thuế nào là thuế nhập khẩu bổ sung …. của ngành sx trong nước

=>thuế tự vệ

25. Người nộp thuế có thể sử dụng cách nào để hưởng lợi thuế trên toàn cầu

thành lập cty con nhận các khoản thu nhập nước ngoài,

lựa chọn nơi cư trú thuế có lợi

chuyển lợi nhuận trong nước sang tổ chức kháccùng thẩm quyền

26. người nộp thuế có thể sử dụng cách nào để hưởng lợi thuế trên toàn cầu

=> lựa chọn nơi cư trú thuế có lợi

27. xói mòn thuế là

=>cả 3 đúng

28. người nộp thuế có thể sử dụng cáh thức nào để hưởng lợi thuế trên toàn cầu

=>cả 3 đúng: thành lập các bên lk ở thđường thuế, các khảon có lợi trong HDT, cty vốn
mỏng

29. người nộp thuế (công ty đa quốc gia) thưofng có thể sử dụng cách thức nào để hưởng
lợi về thuế trên toàn cầu

=>khai thác các thiên đường thuế

30. quy tắc vốn mỏng được áp dụng nhằm

=>kiểm soát hành vi tránh thuế qte của ctycp đa qgia thông qua sd tỷ lệ tài trợ nợ quá cao
31. nội dung này hàm ý “các công ty cổ phần là đối tượng cư trú…tổng cơ cấu nguồn
vốn”

=>chi phí lãi vay vượt mức không được khấu trừ

32. CFC là một pháp nhân

=>cả 3 đúng: hoạt động dưới cty cphan, đki thành lập và sxkd ở nước ngoài, bị kiểm soát
tt hoặc gt bởi người nộp thuế trong nước

33. các chủ đề trọng tâm của thuế quốc tế

=>cả 3: chuyển giá, hiệp định, thẩm quyền và tình trạng cư trú

34. các quy định của thuế quốc tế thường tập trung chủ yếu vào

=>các sắc thuế thu nhập của quốc gia cụ thể điều tiết lên các chủ thể có yếu tố nước
ngoài có liên quan

35. chủ thể chi phối của các quy định thuế quốc tế

=>đối tượng cư trú và đối tượng không cư trú

36. chọn phát biểu đúng

=>hiệp định thuế là một ndung quan trọng trong chsach thuế qte của mỗi qgia

37. Các qgia thường dựa trên nguyên tắc nào để thực thi quyền đánh thuế thu nhập

=>nguyên tắc cư trú và nguồn

38. biện pháp nào loại bỏ hoàn toàn tình trạng đánh thuế trùng

=>miễn thuế

39. theo phương pháp khấu trừ thuế

=>thuế đã nộp ở nước ngoài được trừ lại tối đa bằng số thuế phát sinh trong nước

40. nội dung của biện pháp khấu trừ thuế khoán

=>tất cả đều sai

41. phát biểu đúng về biệp pháp khấu trừ thuế khoán

=>cả 3 đúng:
42. biện pháp tránh đánh thuế hai lần nào mang lại sự đơn giản nhất trong công tác quản
lý thuế lẫn thực thi thuế so với các biện pháp còn lại

=>tất cả đều chưa phải là biện pháp đơn giản nhất

43. quốc gia nào có nghĩa vụ đưa ra biện pháp tránh đánh thuế hai lần

=>quốc gia cư trú, đối tượng cư trú

44. khấu trừ gián tiếp (biện pháp tránh đánh thuế 2 lần) là một hình thức của

=>khấu trừ thuế

* theo ND 132 đối tượng nào không phải là đối tượng chịu sự chi phối của ND này

=>tất cả tổ chức sxkd hàng hóa dvu tại VN

* Sử dụng nghị định 132/2020/NĐ/CP:

Chọn câu phát biểu đúng:

=>cả 3 đúng: cơ quan thuế không công nhận các gdlk không theo nguyên tắc gd độc lập
làm gảim nghĩa vụ thuế phải nộp; cơ quan thuế quản lý, ktra, thanh tra đối với giá gdlk
của người nộp thuế

theo nguyên tắc gd độc lập; người nộp thuế phải loại trừ các yếu tố làm giảm nghĩa vụ
thuế do gdlk

chi phối

* theo ND 132, một số chức năng chính của người nộp thuế khi phân tích chức năng hoạt
động

=>cả 3 đúng: phát triển thương hiệu; cung cấp divjh vụ hỗ trợ; cung cấp dịch vụ vận
chuyển

* theo ND 132, phát biểu đúng về việc lựa chọn phương pháp xác định giá gdlk

=>người nộp thuế lựa chọn

* theo ND 132, hiệp định thuế là

=>dùng để tránh đánh thuế hai lần đối với tất cả các laoij thuế phát sinh ở 2 nước ký kết

* theo ND 132 phát biểu đúng về nguyên tắc đối chiếu áp dụng trong phân tích so ssnh

=>coi trọng vật bản chất và thực tiễn kinh doanh, rủi ro gánh chịu
* theo ND 132 phát biểu đúng về số lượng tối thiểu đối tượng so sánh độc lập

=>cả 3 đúng: 01 nếu không có sự khác biệt; 03 nếu có sự khác biệt nhưng có đủ thông tin
để loại trừ tất cả khác biệt trọng yếu ; 05 nếu chỉ có thông tin làm cơ sở để loại trừ hầu
hết các khác biệt trọng yếu

* theo ND 132 chọn phát biểu đúng về phân tích so sánh

=>chỉ loại trừ khác biệt trọng yếu ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận

* theo ND 132 phát biểu đúng về các tiêu thức để phân tích soa sánh điều chỉnh khác biệt
trọng yếu

=>cả 3 đúng: đặc tính sản phẩm; điều kiện hợp đồng và điều kiện kte khi phát sinh gd;
chức năng hoạt động và tài sản rủi ro kd

* theo ND 132 hình thứuc chuyển giao, loại hình tài sản, hình thứuc sở hữu, mức độ bảo
hộ…là những yếu tố thuộc về đặc tính sản phẩm nào khi phan tích so sánh

=>tài sản vô hình

* theo ND 132 gdlk bao gồm các gd nào

=>cả 3 đúng: tsan hữu hình, vô hình, dvu tài chính

* theo ND 132 phát beieur đúng về cơ sở dữ liệu của cơ quan thuế

=>cả 3 đúng: là các thông tin do cơ quan thuế thu nhập từ nhiều nguồn khác nhau; cơ sở
dữ liệu nội địa và quốc tế; cơ sở thông tin trao đổi với cơ quan thuế nước ngoài

Sử dụng Nghị định 132/2020/NĐ-CP:


Chọn câu phát biểu đúng về phân tích, so sánh, loại trừ các yếu tố khác biệt trọng yếu:
a.Áp dụng đối với cả 3 phương pháp xác định giá giao dịch liên kết
b.Các đáp án còn lại đều đúng
c.Phân tích loại trừ về mặt định lượng
d.Phân tích loại trừ về mặt định tính

1/ Các mục tiêu cụ thể của Hiệp định thuế có thể kể đến:
a. Mục tiêu quản lý
b. Mục tiêu kinh tế
c. Mục tiêu pháp lý
d. Các đáp án còn lại đều đúng

2/ Theo quy định của Việt Nam hiện hành về việc điều chỉnh giá cho giao dịch liên kết:
a. Bộ phận chuyên trách của cơ quan thuế có nghĩa vụ điều chỉnh giá cho người nộp
thuế
b. Công ty tư vấn thuế có nghĩa vụ sẽ điều chỉnh giá cho người nộp thuế
c. Người nộp thuế có nghĩa vụ tự xác định giá điều chỉnh theo quy định
d. Cả 3 TH đều đúng

Theo quy định của Việt Nam hiện hành về việc điều chỉnh giá cho giao dịch liên kết:
a. Giá sau điều chỉnh có thể được bộ phận tuyên truyền hỗ trợ của cơ quan thuế rà
soát
b. Giá sau điều chỉnh có thể bị thanh tra hoặc kiểm tra thuế để đảm bảo tính
tuân thủ
c. Giá sau điều chinh sẽ được cơ quan thuế chấp thuận làm cơ sở tính thuế
d. Cả 3 trường hợp trên đều đúng.

Phương pháp so sánh tỷ suất lợi nhuận gộp trên giá bán phù hợp khi:
a. Người nộp thuế mua hàng từ bên liên kết, bán hàng cho bên liên kết
b. Người nộp thuế mua hàng từ bên độc lập, bán hàng cho bên độc lập
c. Người nộp thuế mua hàng từ bên độc lập, bán hàng cho bên liên kết
d. Người nộp thuế mua hàng từ bên liên kết, bán hàng cho bên độc lập

Phương pháp phân bổ lợi nhuận phù hợp khi


A. Các bên liên kết thực hiện các giao dịch tài chính phức tạp liên quan đến nhiều thị
trường tài chính trên thế giới
B. Các bên liên kết tham gia các giao dịch liên kết kinh tế số, không có căn cứ để xác
định giá giữa các bên liên kết
C. Các bên liên kết thực hiện giao dịch liên kết kinh tế tổng hợp, đặc thù, duy nhất, khép
kín trong tập đoàn
D. Cả 3 trường hợp trên

Lợi ích đáng kể của Hiệp định thuế đối với người nộp thuế:
a. Mang lại sự công bằng
b. Mang lại sự hợp tác
c. Mang lại sự linh hoạt
d. Mang lại sự chắc chắn

Thẩm quyền nào sau đây là thẩm quyền thuế các quốc gia có thể không áp dụng (từ bỏ)
khi xây dựng chính sách thuế thu nhập có liên quan đến yếu tố nước ngoài.
a. Thẩm quyền cư trú
b. Thẩm quyền nguồn
c. Kết hợp thẩm quyền cư trú và thẩm quyền nguồn
d. Các đáp án còn lại đều đúng

Hồ sơ chuyển giá gồm:


a. Hồ sơ công ty con và công ty mẹ
b. Hồ sơ khai bảo các giao dịch liên kết nội bộ
c. Hồ sơ toàn cầu và hồ sơ quốc gia
d. Hồ sơ lưu trữ kết quả thanh tra chuyên giá

Biện pháp tránh đánh thuế hai lần nào mang lại sự đơn giản nhất trong công tác quản lý
thuế lẫn thực thi thuế so với các biện pháp còn lại: đó là biện pháp miễn thuế
a.Biện pháp khấu trừ gián tiếp
b.Biện pháp khấu trừ thuế
c.Tất cả đều chưa phải là biện pháp đơn giản nhất
d.Biện pháp khấu trừ thuế khoán

Phát biểu nào đúng:


A: Nguyên tắc giá thị trường (Arm’s length principle) chỉ có thể áp dụng khi người nộp
thuế đồng thời có thực hiện giao dịch độc lập và giao dịch liên kết
B: Các giao dịch liên kết đều luôn được thực hiện nhằm mục đích tránh thuế hoặc trốn
thuế
C: Các cơ quan thuế thiết lập các quy tắc về chuyển giá bảo vệ cơ sở thuế của họ
D: Các MNES luôn sử dụng nguyên tắc giá thi trường khi thực hiện các giao dịch liên kết

Các biện pháp tránh đánh thuế 2 lần nếu được ban hành trong các hiệp định thuế sẽ do
quốc gia nào áp dụng:
A: cả quốc gia cư trú và quốc gia nguồn
B: các đáp án còn lại đều đúng
C: quốc gia cư trú áp dụng đối với người nộp thuế cư trú
D: quốc gia nguồn , áp dụng đối với người nộp thuế không cư trú

Quy định nào sau đây không phù hợp để quản lý thuế thương mại điện tử:
a. Sử dụng quy định điều chỉnh giá cho các giao dịch liên kết
b. Sử dụng thẩm quyền cư trú để thu thuế trên toàn cầu
c. Sử dụng sự hiện diện vật lý để phân định quyền đánh thuế cho các quốc gia
có liên quan
d. Cả 3 đáp án còn lại đều sai

Theo quy định phân bố lợi nhuận của Việt Nam hiện hành, tổng lợi nhuận bao gồm:
a. Lợi nhuận cơ bản và lợi nhuận phụ trội
b. Lợi nhuận cơ bản và lợi nhuận tiềm năng
c. Lợi nhuận tiềm năng và lợi nhuận phụ trội
d. Lợi nhuận cơ bản và lợi nhuận vượt mức

Phát biểu nào sau đây là đúng về định nghĩa tình trạng cư trú kép:
a. Người nộp thuế sử dụng thỏa thuận tránh đánh thuế hai lần đề xác định nơi cần khai
báo thủ tục về thuế
b. Người nộp thuế sử dụng thỏa thuận tránh đánh thuế hai lần để xác định tình trạng tuân
thủ thuế
c. Một người nộp thuế có thể thỏa điều kiện cư trú thuế tại nhiều quốc gia cùng một
lúc
d. Cả 3 phát biểu đều đúng

Thẩm quyền nào sau đây là thẩm quyền luôn được các quốc gia ưu tiên áp dụng khi xây
dựng chính sách thuế thu nhập có liên quan đến các yếu tố nước ngoài:
a. Kết hợp thẩm quyền cư trú và thẩm quyền nguồn
b. Thẩm quyền nguồn
c. Thầm quyền cư trú
d. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng

Phát biểu nào sau đây là đúng về biện pháp khấu trừ thuế khoán (biện pháp tránh đánh
thuế hai lần)
a. Số thuế khoán được khấu trừ không được vượt quá nghĩa vụ thuế phát sinh nội địa
b. Tất cả đáp án còn lại đều đúng
c. Là một biện pháp khấu trừ thuế
d. Cho phép khấu trừ một phần thuế phát sinh trên thu nhập ở nước ngoài ngay cả khi
thực tế được miễn, giảm thuế ở quốc gia Nguồn

Quy tắc vốn mỏng được áp dụng nhằm:


a. Không cho phép các công ty cổ phần vay nợ từ các bên liên kết.
b. Bắt buộc các công ty cổ phần không được vay nợ quá mức.
c. Khống chế chi phí lãi vay từ các bên liên kết của tất cả các loại hình doanh nghiệp.
d. Kiểm soát hành vi tránh thuế của công ty đa quốc gia thông qua việc sử dụng tỷ
lệ tài trợ nợ quá cao

"Chi phí thanh toán cho bên liên kết là đối tượng cư trú của một nước hoặc vùng lãnh thổ
không thu thuế TNDN, không góp phần tạo ra doanh thu, giá trị gia tăng cho hoạt động
SXKD của người nộp thuế thì không được tính là chi phí được trừ". Phát biểu này đúng
hay sai theo quy định hiện hành?
True
False

Nội dung của biện pháp khấu trừ thuế khoán là:
a.Cơ quan thuế chỉ thu thuế đối với phần thu nhập ở nước ngoài, miễn thuế đối với phần
thu nhập phát sinh trong nước
b.Cơ quan thuế khoán mức thuế đã nộp ở nước ngoài được miễn thuế
c.Tất cả các đáp án còn lại đều sai
d.Cơ quan thuế khoán mức thuế người nộp thuế phải nộp trong kỳ

Quốc gia áp dụng biện pháp khẩu trừ chi phí để tránh thuế 2 lần :
A.Cho phép người nộp thuế kê khai thuế đã nộp ở nước ngoài như một khoản chi phí
được trừ khi xác định thu nhập tính thuế trong nước.
B.Chỉ tính thuế đối với thu nhập phát sinh trong nước, thu nhập phát sinh ở nước ngoài
không phải nộp thuế trong nước
C. Cho phép người nộp thuế cư trú kê khai thuế đã nộp ở nước ngoài như một
khoản chi phí được trừ khi xác định thu nhập tính thuế trong nước .
D. Thu thuế trên tổng thu nhập trong và ngoài nước của đối tượng cu trú khi mức
thuế suất ở nước ngoài thấp hơn thuế suất trong nước .
Trường hợp nào phù hợp áp dụng phương pháp so sánh tỷ suất lợi nhuận thuần
a. Người nộp thuế không phù hợp áp dụng phương pháp phân bổ lợi nhuận
b. Người nộp thuế không phù hợp áp dụng phương pháp so sánh giá giao dịch liên
kết với giá giao dịch độc lập
c. Người nộp thuế đáp ứng đồng thời 3 yêu cầu còn lại
d. Người nộp thuế không có đủ cơ sở áp dụng phương pháp so sánh tỷ suất lợi nhuận
gộp trên doanh thu hoặc giá vốn.

Bản chất của hiệp định thuế là


A: Quy định quyền và nghĩa vụ của người nộp thuế
B: Xác lập nghĩa vụ thuế cho người nộp thuế khi thực hiện các hoạt động đầu tư ra nước
ngoài
C: Quy định quyền và nghĩa vụ của các công ty tư vấn thuế quốc tế
D: Trao quyền và áp đặt nghĩa vụ cho các quốc gia ký kết hiệp định

Theo pp khấu trừ thuế


A. Thuế đã nộp ở nước ngoài dc trừ lại tối đa = số thuế phát sinh trong nước
B. Số thuế đã nộp ở nc ngoài trên phần thu nhập phát sinh ở nc ngoài dc só sánh vs
tổng số thuế phát sinh nội địa trong kì tính thuế
C Thuế đã nộp nc ngoài nếu cao hơn nghĩa vụ thuế phát si nội địa sẽ dc hoàn lại phần
chênh lệch D.Thuế nộp nc ngoài dc bù trừ vào thuế điều tiết trên Tn phát si trog nc

Chọn câu phát biểu đúng về việc lựa chọn phương pháp xác định Giá giao dịch liên kết
a. Người nộp thuế lựa chọn
b. Chọn người nộp thuế lựa chọn dựa trên đề xuất của cơ quan thuế
c. Giá của sản phẩm trong giao dịch độc lập được sử dụng để tính thuế cho giao dịch liên
kết ( chỉ so sánh)
d. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
Phát biểu nào đúng:
a: Nguyên tắc giá thị trường (Arm’s length principle) chỉ có thể áp dụng khi người nộp
thuế đồng thời có thực hiện giao dịch độc lập và giao dịch liên kết
a: Các giao dịch liên kết đều luôn được thực hiện nhằm mục đích tránh thuế hoặc trốn
thuế
c: Các cơ quan thuế thiết lập các quy tắc về chuyển giá bảo vệ cơ sở thuế của họ
d: Các MNES luôn sử dụng nguyên tắc giá thi trường khi thực hiện các giao dịch liên kết

"Các công ty cổ phần là đối tượng cư trú của một quốc gia chỉ được khấu trừ chi phí lãi
vay thanh toán cho đối tượng không cư trú đến một ngưỡng nợ nhất định trong tổng cơ
cấu nguồn vốn". Nội dung này hàm ý:
a. Nợ gốc tiền vay trả cho bên liên kết không được khấu trừ
b. Chi phí lãi vay từ bên liên kết không được khẩu trừ
c. Tổng chi phí lãi vay không được khấu trừ
d. Chi phí lãi vay vượt mức không được khẩu trừ
1. Sử dụng Nghị định 132/2020/NĐ-CP: 
Khác biệt trọng yếu là khác biệt có ảnh hưởng quan trọng hoặc đáng kể đến:
=> các đáp án còn lại đều đúng: tỷ suất lợi nhuận, mức giá, tỷ lệ phân bổ lợi nhuận,
2. Người nộp thuế (công ty đa quốc gia) thường có thể sử dụng cách thức nào sau
đây để hưởng lợi về thuế trên toàn cầu:
=>Khai thác thiên đường thuế
3. Khi áp dụng một Hiệp định thuế, cần lưu ý những điểm nào sao đây
Nếu hiệp định không cung cấp một định nghĩa, ý nghĩa trong nước của thuật ngữ này là
gì?
Liệu hiệp định có cung cấp một định nghĩa về thuật ngữ  cụ thể hay không?
Cần lưu ý tất cả các điểm còn lại
Liệu bối cảnh của hiệp định đòi hỏi một ý nghĩa khác với ý nghĩa trong nước?
4. Sử dụng Nghị định 132/2020/NĐ-CP: 
"Hiệp định thuế" là
Bao gồm Hiệp định và Nghị định thư

You might also like