A. Thuế có phạm vi rộ ng và có tính hoà n trả trự c tiếp B. Thuế chỉ thu và o mộ t số ít đố i tượ ng và có tính bắ t buộ c C. Thuế có phạm vi điều tiết rộ ng và có tính khô ng bắ t buộ c D. Thuế có phạm vi điều tiết rộ ng và có tính bắ t buộ c Câ u 2: Chứ c nă ng khở i thủ y củ a thuế là : A. Điều tiết hoạ t độ ng sả n xuấ t kinh doanh B. Đả m bả o cô ng bằ ng xã hộ i C. Huy độ ng nguồ n tà i chính và o NSNN D. Kiềm chế lạ m phá t Câ u 3: Vai trò huy độ ng nguồ n tài chính đá p ứ ng nhu cầu chi tiêu cho Nhà nướ c củ a thuế: A. Quan trọ ng nhấ t củ a tấ t cả các loạ i thuế B. Đả m bả o cho sự phá t triển và tă ng trưở ng kinh tế bền vữ ng C. Mang tính lịch sử D. A, B và C đều đú ng Câ u 4: Để đảm bả o huy độ ng nguồ n tà i chính ổ n định cho NS, chính sá ch thuế phả i đảm bả o: A. Bao quá t các nguồ n thu B. Cô ng bằ ng khi điều tiết thu nhậ p C. Tỷ lệ điều tiết hợ p lý D. A, b, c đều đú ng Câ u 5: Thuế suấ t là yếu tố quan trọ ng nhấ t trong cá c yếu tố hợ p thà nh luậ t thuế vì A. Gó p phầ n định hướ ng đượ c nghĩa vụ thuế B. Thể hiện đượ c mụ c tiêu củ a từ ng luậ t thuế C. Phả n á nh mứ c độ huy độ ng thuế củ a chính phủ D. A, b, c đú ng Câ u 6: Thuế nà o sau đâ y có thuế suấ t bằ ng tuyệt đố i A. Thuế GTGT B. Thuế TTĐB C. Thuế TNCN D. A, b,c đều sai Câ u 7: Đặc điểm nà o củ a thuế suấ t tuyệt đố i A. Mứ c thu đượ c quy định bằ ng mộ t mứ c tuyệt đố i B. Mang tính ổ n định C. Đơn giả n, dễ tính toá n D. A, b, c đú ng Câ u 8: Đặc điểm củ a thuế suấ t tỷ lệ % cố định: A. Mỗ i sắ c thuế chỉ có duy nhấ t mộ t mứ c thuế suấ t B. Mang tính kỹ tiến C. Đả m bả o cô ng bằ ng trong điều tiết thu nhâ p củ a ngườ i chịu thuế D. A, b, c sai. Câ u 9: Đăc điểm củ a thuế suấ t tỷ lệ % lũ y tiến là : A. Có nhiều mứ c thuế suấ t khác nhau và tă ng dầ n theo sự gia tă ng củ a cơ sở tính thuế B. Điều tiết cô ng bằ ng theo thu nhậ p củ a ngườ i chịu thuế hơn so vớ i tỷ lệ cố định C. Phứ c tạ p hơn khi xá c định số tiền thuế phả i nộ p so vớ i thuế suấ t tỷ lệ cố định D. A, b, c đều đú ng Câ u 10: Đăc điểm củ a thuế giá n thu là : A. Phá t sinh khi hoạ t độ ng tiêu thụ diễn ra B. Mang tính lú y thoá i C. Ngườ i nộ p thuế khô ng là ngườ i trự c tiếp gá nh chịu thuế D. A, b, c đều đú ng Câ u 11: Đặc điểm củ a thuế trự c thu là : A. Cô ng bằ ng hơn trong điều tiết thu nhậ p so vớ i thuế giá n thu B. Đá nh và o giá trị củ a hà ng hó a, dịch vụ C. Phá t sinh khi hoạ t hoạ t độ ng tiêu thụ diễn ra D. A, b, c đều sai Câ u 12: Chọ n câ u phá t biểu đú ng: A. Thuế suấ t trung bình là giá trị tring bình cộ ng củ a cá c mứ c thuế suấ t trên biểu thuế B. Thuế suấ t tỷ lệ lũ y tiến có mứ c thuế suấ t tă ng dầ n theo thờ i gian C. Thuế trự c thu khô ng thu trên giá trị hà ng hó a, dịch vụ ở khâu tiêu thụ D. A, b, c đều đú ng Thuế suấ t lũ y tiến tă ng dầ n theo cơ sở tính thuế như thu nhậ p chịu thuế hay TS chịu thuế Câ u 13: Chọ n câ u phá t biểu đú ng: A. Thuế suấ t là tỷ lệ % lũ y thoá i khô ng cô ng bằ ng trong điều tiết thu nhậ p củ a ngườ i nộ p thuế B. Thuế suấ t tủ lệ % lũ y tiến bao gồ m lũ y tiến từ ng phầ n và lũ y tiến toà n phầ n C. Thuế suấ t tỷ lệ % cố định thườ ng xuyên á p dụ ng đố i vớ i thuế giá n thu D. A, b, c đều đú ng Câ u 14: că n cứ và o phương thứ c đá nh thuế thì cá c sắc thuế đượ c chia thà nh: A. Thuế trự c thu và thuế giá n thu B. Thuế tiêu dù ng và thuế thu nhậ p C. Thuế tiêu dù ng và thuế thu nhậ p, thuế tà i sả n D. Thuế thu và o DN và thuê thu và o cá nhâ n Câ u 15: Că n cứ và o cơ sở đá nh thuế thì cá c sắc thuế đượ c chia thà nh A. Thuế doanh thu và thuế thu nhậ p B. Thuế tiêu dù ng và thuế thu nhậ p C. Thuế tiêu dù ng, thuế thu nhậ p và thuế tà i sả n D. Thuế trự c thu và thuế giá n thu Câ u 16: Thuế nà o sau đâ y là thuế giá n thu: A. Thuế GTGT củ a đơn vị kinh doanh B. Thuế TNCN khi nhậ n thừ a kế C. Thuế sử dụ ng đấ t phi nô ng nghiệp củ a hộ gia đình D. A,b, c đêu sai Câ u 17: Tính chấ t bắ t buộ c củ a thuế: A. Là đặ c trưng cơ bả n để phâ n biệt giữ a thuế, phí và lệ phí B. Giảm khi nhậ n thứ c củ a ngườ i nộ p thuế cao hơn giả m C. Nhằm đả m bả o số thu thuê tă ng dầ n qua các nă m D. A, b, c đều đú ng Câ u 18: Chọ n đá p á n sai: A. Thuế đượ c thự c hiện trên nguyên tắ c trao đổ i ngang giá B. Tiền thuế dù ng và o chi tiêu cô ng C. Thuế mang tính bắ t buộ c phi hình sự D. A, b, c đều đú ng Câ u 19: Chọ n câ u phá t biểu đú ng A. Thuế gắ n liền vớ i sự tồ n tại và phá t triển củ a NN B. Thuế là mộ t khoả n nộ p củ a cá c tổ chứ c và cá nhâ n theo luậ t định C. Thuế mang tính bắ t buộ c D. A, b, c đều đú ng Câ u 20: Chọ n phá t biểu đú ng: A. Thuế là khoả n thu duy nhấ t tài trợ cho chi tiêu cô ng B. Thuế khô ng có sự hoà n trả trự c tiếp C. Thuế mang tính khô ng bắ t buộ c D. A, b, c đều sai Câ u 21: Chọ n đá p á n đú ng: A. Mứ c độ đó ng gó p thuế phụ thuộ c và o sự tự nguyện củ a ngườ i nộ p thuế B. Tính khô ng bắ t buộ c là đặ c trưng cơ bả n nhấ t củ a thuế C. Bả n chấ t củ a thuê là quá trình tái phâ n phố i thu nhậ p D. A, b, c đều sai Câ u 22: Hình thứ c nà o đượ c xem là ưu đã i về thuế A. Miễn 100% số thuế phải nộ p B. Giảm 50% số thuế phải nộ p C. Hoã n thuế D. A, b, c đều đú ng Câ u 23: Dù ng thuế điều tiết kinh tế có thể sử dụ ng: A. Ưu đã i về thuế B. Xác định số thu hợ p lý giữ a thuế trự c thu và thuế giá n thu C. Thuế suấ t D. A, b, c đều đú ng Câ u 24: Chọ n đá p á n đú ng: A. Thuế trự c thu có khuynh hướ ng lú y thoá i B. Thu nhậ p tính thuế cà ng cao, nghĩa vụ thuế trự c thu cà ng nhiều C. Thuế trự c thu ít gă p phả n ứ ng trự c tiếp từ ngườ i nộ p thuế khi có sự điều chỉnh tă ng thuế suấ t D. A, b, c đều sai Câ u 25: Chọ n đá p á n đú ng: A. Đố i tượ ng nộ p thuế theo quy định là cá nhâ n có nghĩa vụ nộ p thuế B. Đố i tượ ng chịu thuế theo quy định củ a luậ t thuế là tổ chứ c có nghĩa vụ nộ p thu C. Đố i tượ ng chịu thuế theo quy định củ a luậ t thuế có thể là HH, DV, thu nhậ p hoặc tài sả n D. A, b, c đều sai. CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤ T KHẨ U, NHẬ P KHẨ U Câ u 1: Trườ ng hợ p nà o khô ng chịu thuế xuấ t khẩ u, thuế NK: A. Hà ng hó a từ nướ c ngoà i nhậ p và o khu phi thuế quan B. Hà ng hó a từ khu phi thuế quan bá n và o trong nướ c C. Hà ng hó a từ trong nướ c bá n cho khu vự c phi thuế quan để phụ c vụ sả n xuấ t D. A, b, c đú ng Câ u 2: Trườ ng hợ p nà o khô ng chịu thuế XK, NK: A. Hà ng hó a từ khu phi thuế quan bá n và o trong nướ c B. HH từ khu phi thuế quan xuấ t khẩu ra nướ c ngoà i C. HH trong nướ c bá n cho DN trong khu vự c phi thuế quan phụ c vụ sả n xuấ t D. A, B, C đều đú ng Câ u 3: TH nà o chịu thuế XK, NK: A. HH từ nướ c ngoà i nhậ p khẩ u và o khu phi thuế quan B. HH từ khu phi thuế quan nà y bá n sang khu phi thuế quan khác C. HH từ khu phi thuế quan xuấ t khẩu ra nướ c ngoà i D. A, B, C đều sai Câ u 4: TH nà o chịu thuế NK: A. HH là nguyên liệu, vậ t liệu nhậ p khẩ u để sả n xuấ t HH xuấ t khẩu B. HH là nguyên liệu vậ t liệu NK của DN trong nướ c để gia cô ng cho nướ c ngoà i C. HH là nguyên liệu nhậ p khẩ u để sả n xuấ t hà ng hó a bá n trong nướ c D. A, b, c đều đú ng Câ u 5: TH nà o chịu thuế NK: A. NLVL nhậ p khẩ u để sả n xuấ t hà ng hó a xuấ t khẩu B. Phầ n mềm kế tó an mua từ nướ c ngoà i C. Quy trình cô ng nghệ mua từ nướ c ngoà i D. A, b, c đều đú ng Miễn thuế: Hà ng hó a nhậ p khẩu là nguyên liệu, vậ t tư, linh kiện trong nướ c chưa sả n xuấ t đượ c phụ c vụ trự c tiếp cho hoạ t độ ng sả n xuấ t cô ng nghệ thô ng tin, nộ i dung số , phầ n mềm. Câ u 6: TH nà o đượ c miễn thuế XK.NK: A. HH tạm nhậ p, tá i xuấ t để dự hộ i trợ triển lãm B. HH là sả n phẩm gia cô ng xuấ t trả nướ c ngoà i C. HH là nguyên liêu nhậ p khẩ u gia cô ng cho nướ c ngoà i D. A, b, c đều đú ng Câ u 7: DN trong khu phi thuế quan có nhậ p khẩu ô tô 4 chỗ ngồ i từ nướ c ngoà i, ô tô nà y: A. Thuộ c đố i tượ ng thuế NK B. Khô ng thuộ c đố i tương thuế NK C. Thuộ c đố i tượ ng chịu thuế nhậ p khẩu nếu sử dụ ng cho bộ phậ n sả n xuấ t D. A,b, c sai Câ u 8: DN kinh doanh hà ng hó a tạm nhậ p, tá i xuấ t: A. Nộ p thuế NK khi tạ m nhậ p, nộ p thuế XK khi tá i xuá t B. Nộ p thuế NK khi tạ m nhậ p, khi tái xuấ t thì đượ c hoã n thuế nhậ p khẩ u và nộ p thuế XK C. Nộ p thuế NK khi tạ m nhậ p, khi tái xuấ t thì đượ c hoà n thuế nhậ p khẩ u D. Nộ p thuế NK khi tạ m nhậ p, khi tái xuấ t thì khô ng đượ c hoà n thuế NK và nộ p thuế xuấ t khẩ u Câ u 9: DN có HH tạ m xuấ t, tái nhậ p để dự hộ i trợ triển lãm ở nướ c ngoà i: A. Nộ p thuế XK khi tạ m xuấ t, khi tái nhậ p nộ p thuế nhậ p khẩ u B. Nộ p thuế xuấ t khẩ u khi tạm xuấ t, khi tái nhậ p thì đượ c hoà n thuế xuấ t khẩ u và khô ng nộ p thuế nhậ p khẩ u C. Nộ p thuế XK khi tạ m xuấ t, khi tái nhậ p thì đượ c hoà n thuế xuấ t khẩ u D. Đượ c miễn thuế xuấ t khẩ u khi tạm xuấ t và miễn thuế NK khi tái nhậ p Câ u 10: DN nhậ p khẩ u nguyên liệu để gia cô ng cho nướ c ngoà i theo hợ p đồ ng gia cô ng (dù ng 100% nguyên liệu cho nướ c ngoà i) A. Nộ p thuế NK khi nhậ p khẩ u NL, nộ p thuế XK khi xuấ t trả thà nh phẩm B. Miễn thuế NK khi NK NL và miễn thuế XK khi tá i xuấ t trả thà nh phẩm C. Nộ p thuế NK khi nhậ p khẩ u NL, miễn thuế XK khi xuấ t trả thà nh phẩ m D. Miễn thuế NK khi nhậ p khẩ u NL, nộ p thuế XK khi xuấ t trả thà nh phẩm Câ u 11: DN A trong khu thuế quan có NK nguyên liêu B từ nướ c ngoà i: A. NL B chịu thuế NK B. NLB khô ng chịu thuế Nk C. Khi xuấ t khẩ u sả n phẩm đượ c chế tạ o từ NL B thì sả n phẩm đó chịu thuế xuấ t khẩ u D. B, c đều đú ng Câ u 12: DN A trong khu phi thuế quan có nhậ p khẩ u NL B từ nướ c ngoà i: A. DN A khô ng nộ p thuế NK B. Nếu bá n sả n phẩm đượ c chế tạ o từ NL B và o trong nướ c thì DN A nộ p thuế NK C. Khi xuấ t khẩ u sả n phẩm đượ c chế tạ o từ NL B thì DN A nộ p thuế XK Câ u 13: Thuế NK củ a VN có bao nhiêu phương phá p xác định trị giá tính thuế (trừ TH nhậ p khẩu ô tô đã qua sử dụ ng) A. 6 pp B. 4pp C. 2 pp D. 1 pp – Phương phá p trị giá giao dịch củ a hà ng hó a nhậ p khẩ u. – Phương phá p trị giá giao dịch củ a hà ng hó a nhậ p khẩ u giố ng hệt. – Phương phá p trị giá giao dịch củ a hà ng hó a nhậ p khẩ u tương tự . – Phương phá p trị giá khấ u trừ . – Phương phá p trị giá tính toá n. – Phương phá p suy luậ n. Câ u 14: Trong PP xá c định giá trị tính thuế HH nhậ p khẩ u: A. DN đượ c tù y chọ n PP phù hợ p B. Bắ t buộ c phải tính theo pp 1 trướ c rồ i mớ i đên cá c PP khá c C. Cơ quan hả i quan tù y chọ n PP phù hợ p quy định D. A, b, c sai • Thườ ng đượ c xá c định bằ ng cách á p dụ ng tuầ n tự 6 phương pháp và dừ ng lại ở phương phá p xác định đượ c giá tính thuế Câ u 15: Cô ng ty TM nhậ p khẩu ô tô 4 chỗ ngồ i nguyên chiếc, Phả i tính loạ i thuế NK theo trình tự : A. Thuế NK, thuế TTĐB, thuế GTGT B. Thuế NL, thuế GTGT C. Thuế NK, thuế TTĐB D. Thuế NK, thuế GTGT, thuế TTĐ Câ u 16: Tỷ giá hố i đó ai dù ng để tính trị giá tính thuế nhậ p khẩ u là : A. Tỷ giá mua và o theo hình thứ c chuyển khoả n củ a Hộ i sở chính ngâ n hà ng thương mại cổ phầ n Ngoại thương VN tại thờ i điểm cuố i ngà y thứ 5 tuầ n trướ c liền kề B. Tỷ giá bá n ra củ a NH TM ( cù ng tỉnh vớ i địa điểm là m thủ tụ c thô ng quan hà ng hó a) cô ng bố C. Tỷ giá mua và o củ a NH thương mại ( cù ng tỉnh vớ i địa điểm là m thủ tụ c thô ng quan hà ng hó a) cô ng bố D. Tỷ giá mua và o củ a NH nơi ngườ i nhậ p khẩ u mở TK Câ u 17: Tỷ giá hố i đoái dù ng để tính thuế NK đượ c xác định và o thờ i điểm: A. Đơn vị nhậ p khẩu ký hợ p đồ ng vớ i đơn vị XK B. Hà ng hó a đến cử a khẩ u nhậ p đầ u tiên củ a VN C. Nộ p thuế NK và o NS nhà nướ c D. Đă ng ký tờ khai hả i quan vớ i cơ quan hả i quan Câ u 18: Thuế suấ t thuế NK là : A. Thuế suấ t % khô ng lũ y tiến B. Thuế suấ t % lú y tiễn C. Thuế suấ t % ưu đã i D. A, b, c đều sai Câ u 19: Thuế suấ t thuế NK thô ng thườ ng: A. Bằ ng 50% thuế suấ t thuế NK ưu đãi đặ c biệt B. Bằ ng 70% thuế suấ t thuế NK ưu đãi đặ c biệt C. Bằ ng 150% thuế xuấ t thuế NK ưu đãi đặ c biệt D. Bằ ng 150% thuế xuấ t thuế NK ưu đãi á p dụ ng đố i vớ i mộ t số sả n phẩ m, mộ t số sả n phẩ m ban hà nh biểu thuế riêng Câ u 20: thuế suấ t khẩ u nhậ p khẩ u MFN là : A. Thuế xuấ t thô ng thườ ng B. Thuế xuấ t ưu đã i C. Thuế xuấ t ưu đã i đặc biệt D. A, b, c đều sai Câ u 21: Thuế suấ t thuế nhậ p khẩu ưu đã i đặc biệt á p dụ ng đố i vớ i A. HH nhậ p khẩ u có xuấ t xứ từ nướ c đã ký kết hiệp định ưu đã i đặc biệt về thuế NK vớ i VN B. HH nhậ p khẩ u có xuấ t xứ từ nướ c đã ký hiệp định ưu đã i đặ c biệt về thuế NK vớ i VN và ngườ i nhậ p khẩu có cam kết về xuấ t xứ hà ng hó a C. HH nhậ p khẩ u có xuấ t xứ từ nướ c đã ký hiệp địnk ưu đã i đặ c biệt về thuế xuấ t khẩu vớ i VN à có C/O phù hợ p vớ i lô hà ng nhậ p khẩu. D. b, c đú ng C/O là giấ y chứ ng nhậ n xuấ t xứ Câ u 22: Mặ t hà ng khi đă ng ký tờ khai nhậ p khẩ u và o VN nhưng chưa có C/O để đủ điều kiện á p dunhj thuế suấ t ưu đãi đặ c biệt thì: A. Á p dụ ng thuế suấ t ưu đã i (MFN) B. Á p dụ ng thuế suẩ ưu đãi đặ c biệt C. Á p dụ ng thuế suấ t thô ng thườ ng D. A, b, c đều sai Câ u 23: VN đang á p dụ ng biểu thuế NK ưu đãi đặ c biệt vớ i các nướ c A. Biểu thuế á p dụ ng giữ a cá c nướ c ASEAN và Hà n Quố c B. Biểu thuế á p dụ ng giữ a cá c nướ c thà nh viên ASEAN và Trung Quố c C. Biểu thuế á p dụ ng giữ a cá c nướ c thà nh viên ASEAN D. A, b, c đều đú ng Câ u 24: Hệ thố ng thuế ưu đãi phổ cậ p GSP là hệ thố ng thuế NK thự c hiện theo khuâ n khổ : A. Đa phương B. Song phương C. Đơn phương D. A, b, c đều sai Câ u 25: DN nhậ p khẩ u HH từ nướ c đã ký hiệp định ưu đã i thuế nhưng thiết giấ y C/O, tuy nhiên DN đã làm giấ t cam kết hà ng có xuấ t xứ đượ c hưở ng thuế suấ t ưu đãi. Vậ y HH nà y sẽ: A. Tính thuế theo mứ c thuế suấ t thô ng thườ ng B. Thuế suấ t theo mứ c thuế suấ t ưu đã i C. Tính thuế theo mứ c thuế suấ t ưu đã i đặc biệt D. A, b, c đều sai Câ u 26: HH khi nhậ p khẩ u và o VN đủ điều kiện á p dụ ng thuế suấ t ưu đã i đặ c biệt nhưng mứ c thuế suấ t ưu đãi đặ c biệt cao hơn mứ c thuế suấ t ưu đã i (MFN) thì: A. Á p dụ ng thuế suấ t ưu đã i đặc biệt B. Á p dụ ng thuế suấ t ưu đã i C. Á p dụ ng thuế suấ t thô ng thườ ng D. A.b.c đều sai Câ u 27: Thuế NK tuyệt đố i (or thuế hỗ n hợ p) ở VN hiện nay á p dụ ng cho các mặ t hà ng: A. Ô tô đã đă ng ký vớ i thờ i gian sử dụ ng ít nhấ t 6 thá nh ở nướ c ngoà i và chạ y tố i thiểu 10,000 km ở nướ c ngoà i tính đến thờ i điểm về đến cả ng VN nhưng khô ng quá 5 nă m B. Mô tô đã đă ng ký thờ i gian sử dụ ng ít nhẩ 6 thá ng ở nướ c ngoà i và chạ y tố i thiểu 10,000 km ở nướ c ngoà i tính đến thờ i điểm về đến cả ng VN, nhưng chạ y khô ng quá 5 nă m. C. Ô tô vậ n tả i đã đă ng ký vớ i thờ i gian sử dụ ng ít nhấ t 6 thá ng ở nướ c ngoà i tính đến thờ i điểm đến cả ng VN, nhưng khô ng quá 5 nă m D. Ô tô chở ngườ i từ 15 chỗ ngồ i trở xuố ng đã đă ng ký vớ i thờ i gian sử dụ ng ít nhấ t 6 thá ng ở nướ c ngoà i và chạ y tố i thiểu 10,000 km ở nướ c ngoà i tính đến thờ i điểm về đến cả ng VN, nhưng khô ng quá 5 năm Câ u 28: Ô tô chở ngườ i từ 15 chỗ ngồ i trở xuố ng nhậ p khẩ u đượ c xem là đã qua sử dụ ng để á p dụ ng mú c thuế NK tuyệt đố i (hoặc thuế hố n hợ p) Khi: A. Đượ c đă ng ký sử dụ ng vớ i thờ i gian tố i thiểu 6 thá n và chạ y ít nhấ t 10,000 km ở nướ c ngoà i tính đến thờ i điểm về đến cả ng VN, nhưng thờ i hạ n sử dụ ng khô ng đượ c quá 5 nă m kể từ ngà y sả n xuấ t B. Chạ y đượ c quã ng đườ ng tố i thiểu 10,000 km ở nướ c ngoà i tính đến thờ i điểm về đến cả ng VN, nhưng thờ i gian sử dụ ng khô ng quá 5 năm C. Đượ c đă ng ký sử dụ ng vớ i thờ i gian tố i thiểu 6 thá ng và chạ u ít nhấ t 10,000 km ở nướ c ngoà i tính đến thờ i điểm về đến cả Ng VN nhưng thờ i gian sử dụ ng ở nướ c ngoà i khô ng quá 5 nă m D. A, b, c đều sai Câ u 29: DN A ủ y thá c cho DN B xuấ t khẩ u SP C, giá bá n tại cử a khẩu là 500,000 đ/sp, I&F là 20,000đ/sp, tiền hoa hồ ng DN A trả cho DN B là 5% trên giá bá n. Trị giá tính thuế xuấ t khẩ u SP C: A. 500,000 đ/sp – 20,000 đ/sp B. 500,000đ/sp – 20,000đ/sp – 500,000đ/sp*5% C. 500,000 đ/sp – 500,000đ/sp *5% D. A, b, c sa Câ u 30: Cty sả n xuấ t SP A chịu thuế GTGT, xuấ t khẩ u ra nướ c ngoà i vớ i gia CIF là 100,000đ/sp, trong đó I &F là 5,000 đ/sp. Thuế suấ t thuế xuấ t khẩ u là 1%, thuế suấ t thuế GTGT 10%. Thuế xuấ t khẩ u củ a SP: A. [100,000*(1+10%)]*1% B. (100,000 -5,000)*1% C. (100,000+5,000)*1% D. [100,000/(1+10%)] *1% Câ u 31: DN A nhậ p khẩ u 1,000 m NL theo hợ p đồ ng ngoạ i thương, laoij NL nà y đượ c xác định là khô ng thay đổ i về số lượ ng trong quá trình vậ n chuyển. Khi kiểm tra thì phá t hiện số lượ ng thự c tế là 950m, vậ y số lượ ng tính thuế NK: A. 1,000m B. 950m C. A và B sai D. A và B đú ng Câ u 32: DN A nhậ p khẩ u 1000 sp tuy nhiên trong 1000 sp nà y có 100 sp bị hư hỏ ng hoà n toà n ( có xá c nhậ n củ a cơ quan chứ c nă ng) vậ y số lượ ng tính thuế NK: A. 900 sp B. 1,000 sp C. A và B đú ng D. A và B sai Câ u 33: DN A nhậ p khẩ u 3 ô tô , trong đó dù ng quy phú c lợ i để mua 1 ô tô , DN A: A. Khô ng nộ p thuế NK cả 3 ô tô B. Nộ p thuế NK tính cho 1 ô tô C. Nộ p thuế NK tính cho 2 ô tô D. Nộ p thuế NK tính cho 3 ô tô Câ u 34: DN nhậ p khẩ u lô hà ng theo giá CIF (cử a khẩu VN). Đến cử a khẩ u nhậ p đầ u tiên củ a VN thì phá t sinh chi phí bố c dỡ , vậ n chuyể từ củ a khẩ u về kho DN và chi phí lắ p đặ t. Khoả n chi phí nà o đượ c tính và o giá trị tính thuế nhậ p khẩ u củ a lô hà ng nhậ p khẩu: A. CP bố c dỡ về kho vậ n củ a DN B. CP vậ n chuyển hà ng về kho củ a DN C. CP lắ p đặ t lô hà ng tạ i kho củ a DN D. A, B, C đều sai Vì giá tính thuế nhậ p khẩu củ a lô hà ng là giá mua khô ng bao gồ m cá c cp trên Câ u 35: DN A nhậ p khẩ u TSCĐ, điều kiện giao hà ng là ngườ i bá n sẽ giao tại kho DN A, tổ ng giá thanh toá n theo hó a đơn thương mạ i là 980 trđ, trong đó có 10 trđ là chi phí vậ n chuyển từ củ a khẩ u về nhậ p kho DN, giá tính thuế NK: A. 980 trđ B. 980 trđ – 10 trđ C. 980 trđ + 10 trđ D. A, B, C đều đú ng Câ u 36: DN A nhậ p khẩ u TSCĐ, điều kiện giao hà ng là ngườ i bá n sẽ giao tại cửa khẩu VN, tổ ng giá theo hợ p đồ ng ngoạ i thương 980 trđ, trong đó có 80 trđ là chi phí vậ n chuyển từ cử a khẩ u xuấ t đến cử a khẩ u nhậ p đầ u tiên củ a VN, giá tính thuế NK: A. 980tr – 80 tr B. 980tr C. 980tr + 80 tr D. A,b, c đều sai Câ u 37 DN A nhậ p khẩ u TSCĐ giá FOB là 600 trđ, chi phí vậ n chuyển (F) từ cả ng xuấ t về đến cả ng nhậ p khẩu đầ u tiên ở VN là 100 trđ, DN A khô ng mua bả o hiểm (i) giá tính thuế NK: A. 600 trđ+100trđ B. 600 trđ C. 600 trđ+100trđ+phí bả o hiểm ẩ n định D. 600 trđ +phí bả o hiểm ấ n định Câ u 38: DN A nhậ n ủ y thá c nhậ p khẩ u 1 ô tô cho DN B, giá CIF là 30,000 USD, hoa hồ ng nhậ n ủ y thác là 2% trên giá CIF, vậ y: A. DN A là ngườ i nộ p thuế = (30,000 usd -2%*30,000)*tỷ giá *thuế suấ t B. DN B là ngườ i nộ p thuế = 30,000 usd *tỷ giá *thuế suấ t C. DN B là ngườ i nộ p thuế = (30,000 -2*30,000)*tỷ giá * thuế suấ t D. DN A là ngườ i nộ p thuế = 30,000 usd*tỷ giá *thuế suấ t Câ u 39: DN A nhậ n ủ y thá c DN B nhậ p khẩu hà ng hó a C giá mua tạ i cử a khẩ u xuấ t là 500,000 đ/sp, I&F là 30,000đ/sp tiền hoa hồ ng DN A trả cho DN B là 5% trên giá FOB. Tính trị giá tính thuế NK củ a SP C: A. 500,000Đ/SP +30,000đ/sp B. 500,000đ/sp + 30,000đ/sp + 500,000 *5% C. 500,000 -500,000*5% D. 500,000 +30,000 – 500,000*5% Câ u 40: DN A nhậ p khẩ u ô tô 14 chỗ ngồ i đã qua sử dụ ng 7 thá ng và đã chạ y đượ c 12,000 km ở nướ c ngoà i, vớ i giá CIF là 25,000 USD thuế NK phải nộ p: A. 25,000 USD *Thuế suấ t % * tỷ giá B. 25,000 USD *Mứ c thuế tuyệt đố i *tỷ giá C. Mứ c thuế tuyệt đố i *tỷ giá D. 25,000 *tỷ giá Câ u 41: DN A nhậ p khẩ u 1000m NL giá CIF là 30,000đ/m. Tuy nhiên trong quá trình vậ n chuyển đến VN chấ t lượ ng chỉ cò n 80%(DN nhậ p khẩ u và DN xuấ t khẩu đã đồ ng ý xác nhậ n tình trạ ng, có giám định củ a cơ quan chứ c nă ng), giá trị tính thuế nhậ p khẩu: A. 24 tr B. 30 tr C. 6 tr D. 36tr Câ u 42: DN A nhậ p khẩ u 1000 sp A giá CIF theo hợ p đồ ng ngoạ i thương quy ra tiền VN là 80,000đ/sp, thuế suấ t thues NK SPA là 100%, thuế suấ t thuế TTĐB củ a SP A là 25%, thuế NK phải nộ p là A. 16 tr B. 80tr C. 96 tr D. 64tr Câ u 43: DN nhậ p khẩ u 1 lô hà ng gồ m nhiều nhó m sp có mứ c thuế nhậ p khẩ u khá c nhau. DN khô ng kê khai đó ng thuế chi tiết theo từ ng sp mà kê khai trên tổ ng giá trị lô hà ng nhậ p khẩ u. Mứ c thuế suấ t thuế nhậ p khẩ u á p dụ ng cho lô hà ng tính theo: A. SP có thuế suấ t cao nhấ t trong lô hà ng B. SP có thuế suấ t thấ p nhấ t trong lô hà ng C. Thuế suấ t bình quâ n củ a cá c SP D. A, b, c đều sai Câ u 44: Cty H nhậ p khẩ u mộ t lô hà ng chịu thuế nhậ p khẩ u, thuế TTĐB, thuế GTGT (khô ng chịu thuế BVMT) từ nướ c ngoà i về VN. Thuế GTGT ở khâ u nhậ p khẩ u là 18 tr. Thuế GTGT củ a lô hà ng là 10%, thuế suấ t thueed TTĐB là 50% và thuế suấ t thuế NK là 20%. Giá tính thuế nhậ p khẩu củ a lô hà ng: A. 180 tr B. 100 tr C. 10 tr D. 36 tr Câ u 45: cty H nhậ p khẩ u 100 cm^3 hó a chá t dạ ng lỏ ng, giá CIF là 50,000 đ/sm^3. Trong quá trình vậ n chuyển đến VN chỉ cò n 90 % dung tích ban đầ u ( có giám định củ a cơ quan chứ c nă ng, nằ m trong dung sai quy định trong hợ p đồ ng, phù hợ p điều kiện thanh toá n) trị giá tính thuế nhậ p khẩ u: A. 5 trđ B. 50 trđ C. 45 trđ D. A, B, C sai CHƯƠNG 3: THUẾ TIÊ U THỤ ĐẶ C BIỆ T Câ u 1: Sả n phẩm nà o chịu thuế TTĐB A. Rượ u trên 40 độ B. Rượ c thuố c C. Rượ u trá i câ y D. A, b, c đú ng Câ u 2: Sả n phẩm nà o chịu thuế TTĐB A. Mô tô có dung tích xi lanh từ 125 cm3 trở lên B. Mô tô co dung tích xi lanh trên 125 cm3 C. A và B đú ng D. A và B sai Câ u 3: DN A chuyên sả n xuấ t rượ u, trườ ng hợ p nà o sau đâ y vừ a chịu thuế GTGT vừ a chịu thuế TTĐB A. Bá n rượ u và o khu cô ng nghiệp B. Dù ng rượ u để thanh toá n cô ng nợ C. Dù ng rượ u để trao đổ i D. A, B, C đú ng Câ u 4: DN nà o nộ p thuế TTĐB: A. DN A sả n xuấ t ô tô 16 chỗ ngồ i và xuấ t khẩ u ô tô B. DN sả n xuấ t ô tô 16 chỗ ngồ i và bá n ô tô và o khu phi thuế quan C. DN thương mại bá n ô tô 16 chỗ ngồ i và o khu phi thuế quan D. A, B, C đú ng Câ u 5: DN A nhậ n gia cô ng thuố c lá điếu cho DN B: A. DN B nộ p thuế TTĐB khi bá n thuố c lá điếu B. DN B nộ p thuế TTĐB khi nhậ n thuố c lá điếu từ DN A C. DN A nộ p thuế TTĐB khi xuấ t trả thuố c lá điếu cho DN B D. DN A nộ p thuế TTĐB khi trả thuố c lá điếu cho DN B và DN B nộ p thuế TTĐB khi bá n thuố c lá điếu Câ u 6: DN nà o nộ p thuế TTĐB: A. DN A nhậ p khẩ u nguyên liệu để sả n xuấ t rượ u thuố c và bá n rượ u thuố c trong nướ c B. DN B nhậ n gia cô ng thuố c lá điếu cho DN trong nướ c và trả sả n phẩm gia cô ng C. DN thương mạ i C nhậ p khẩ u ô tô 23 chỗ ngồ i D. A, b, c đều đú ng Câ u 7: DN nà o khô ng nộ p thuế TTĐB: A. DN thương mạ i C nhậ p khẩ u ô tô 24 chỗ ngồ i rồ i bá n trong nướ c B. DN A mua rượ u trên 40 độ từ cô ng ty thương mại để sả n xuấ t rượ u thuố c và bá n rượ u thuố c trong nướ c C. DN B nhậ n gia cô ng thuố c lá điếu cho DN trong nướ c và xuấ t trả thuố c lá điếu gia cô ng D. A, b, c sai Câ u 8: DN nà o nộ p thuế TTĐB: A. DN nhậ p khẩ u ô tô 16 chỗ ngồ i để phụ c vụ kinh doanh thuố c lá điếu B. DN nhậ p khẩ u ô tô 16 chỗ ngồ i để phụ c vụ đưa đó n cá n bộ cô ng nhâ n viên C. DN nhậ p khẩ u ô tô 16 chỗ ngồ i để phụ c vụ kinh doanh nướ c khoá ng D. A,b,c đều đú ng Câ u 9: DN A sả n xuấ t rượ u trên 40 độ , khi bá n rượ u cho DN B trong khu cô ng nghiệp: A. DN A là ngườ i nộ p thuế TTĐB B. DN A khô ng là ngườ i nộ p thuế TTĐB C. DN A khô ng phả i là ngườ i nộ p thuế TTĐB, DN B là ngườ i nộ p thuế TTĐB D. DN A và DN B là ngườ i nộ p thuế TTĐB Câ u 10: DN nhậ p khẩ u ô tô 4 chỗ ngồ i rồ i bá n trong nướ c, DN nộ p thuế TTĐB: A. Khi bá n trong nướ c B. Khi nhậ p khẩ u C. Khi nhậ p khẩ u và khi bá n trong nướ c D. A, B, C đều đú ng Câ u 11: Khách sạ n có kinh doanh thuố c lá điếu ( mua từ DN sả n xuấ t trong nướ c), rượ u (mua từ DN sả n xuấ t trong nướ c), cho thuê phò ng trọ , karaoke, massage. Khá ch sạ n nộ p thuế TTĐB khi: A. Bá n thuố c lá điếu, bá n rượ u B. Kinh doanh massage, karaoke C. Cho thuê phò ng trọ D. Bá n thuố c lá điếu, bá n rượ u, cho thuê phò ng trọ Câ u 12: Cô ng ty thương mại A bá n rượ u trên 40 độ và o khu cô ng nghiệp, cô ng ty A: A. Tính thuế TTĐB theo giá bá n chưa thuế GTGT B. Tính thuế TTĐB theo giá bá n chưa thuế TTĐB và chưa thuế GTGT C. Khô ng phả i nộ p thuê TTĐB D. A, B, C sai Câ u 13: DN sả n xuấ t sả n phẩm chịu thuế TTĐB, khi bá n dướ i hình thứ c trả gó p, thờ i điểm tính thuế TTĐB: A. Thờ i điểm ngườ i mua trả đủ tiền B. Thờ i điểm ngườ i mua trả tiền lầ n đầ u tiên C. Thờ i điểm chuyển quyền sử dụ ng ( hoặ c quyền sở hữ u) sả n phẩ m D. Thờ i điểm ký hợ p đồ ng Câ u 14: DN sả n xuấ t sả n phẩm chịu thuế TTĐB, bá n sả n phẩ m thô ng qua đại lý bá n đú ng giá , khi giao hà ng cho đại ký dù ng “ phiếu xuấ t kho hà ng gử i bá n đại lý” thờ i điểm tính thuế TTĐB: A. Khi đại lý tiêu thụ đượ c sả n phẩm B. Khi đại lý thanh toá n tiền cho DN C. Khi xuấ t hó a đơn và o cuố i thá ng că n cứ và o số sả n phẩ m đại lý tiêu thụ đượ c D. A, B, C đều đú ng Câ u 15: DN sả n xuấ t sả n phẩm A chịu thuế TTĐB, bá n sả n phẩ m thô ng qua đạ i lý bá n đú ng giá , giá tính thuế TTĐB: A. [Gía bá n chưa thuế GTGT củ a đạ i lý : (1+ thuế suấ t thuế ttđb)] + tiền hoa hồ ng củ a đạ i lý B. Gía bá n chưa thuế GTGT củ a đại lý : (1 + thuế suấ t thuế TTĐB) C. [Gía bá n chưa thuế GTGT củ a đạ i lý : (1+ thuế suấ t thuế TTĐB] – Tiền hoa hồ ng củ a đạ i lý D. Gía bá n có thuế GTGT củ a đạ i lý Câ u 16: DN A là đại lý bá n đú ng giá sả n phẩm C ( Thuộ c đố i tượ ng chịu thuế TTĐB) để hưở ng hoa hồ ng, DN A: A. Nộ p thuê TTĐB că n cứ trên tiền hoa hồ ng chưa bao gồ m thuế GTGT B. Khô ng phả i nộ p thuế TTĐB C. Nộ p thuế TTĐB că n cứ trên giá bá n chưa thuế TTĐB và chưa thuế GTGT củ a SP C D. Nộ p thuế TTĐB că n cứ trên giá bá n chưa thuế TTĐB và chưa thuế GTGT củ a SP C + tiền hoa hồ ng Câ u 17: DN sả n xuấ t ô tii 4 chỗ ngồ i, bá n ô tô theo phương thứ c trả gó p, giá tính thuế TTĐB là : A. Gía bá n chưa có thuế TTĐB, chưa có thuế GTGT và chưa có lãi trả gó p B. Giá bá n khô ng bao gồ m lã i trả gó p C. Gía bá n chưa có thuế TTĐB, chưa có thuế GTGT nhưng bao gồ m lã i trả gó p D. A, b, c đều đú g Câ u 18: DN sả n xuấ t rượ u đó ng chai bá n rượ u cho DN trong khu cô ng nghiệp: A. Tính thuế TTĐB theo giá bá n chưa có thuế TTĐB và chưa có thuế GTGT B. Tính thuế TTĐB và đượ c giá vỏ chai trướ c khi xá c định tính thuế TTĐB C. Khô ng phả i tính thuế TTĐB D. A hoặc C có thể đú ng tù y theo ngườ i mua dù ng liên hoan hay phụ c vụ sả n xuấ t Câ u 20: Cty A nhậ p mặ t hà ng rượ u đó ng chai, giá tính thuế nhậ p khẩu 100.000đ/ chai. Sau đó , cô ng ty A bá n cho cô ng ty B vớ i giá bá n chưa có thuế GTGT là 200,000đ/ chai. Thuế suấ t thuế TTĐB củ a rượ u là 65%. Cty B nộp thuế TTĐB khi mua rượ u từ Cty A: A. 200,000đ/chai *65% B. [200,000đ/chai : (1+ 65%)] * 65% C. 100,000 đ/chai *65% D. A,B, C đều sai Câ u 21: DN A sả n xuấ t sả n phẩm ô tô 4 chỗ ngồ i và bá n trong nướ c, giá chưa thuế GTGT là 320 tr ( thuế suấ t thuế TTĐB là 65%) và khuyến mã i cho ngườ i mua tiền phí trướ c bạ, thuế TTĐB: A. =[320 tr + phí trướ c bạ ] : (1+ 65%)] *65% B. = [ 320 tr : (1+65%)]* 65% C. = [(320 tr – phí trướ c bạ ): (1+65%)] * 65% D. = phí trướ c bạ *65% Câ u 22:DN sả n xuấ t sả n phẩm chịu thuế TTĐB , dù ng sả n phẩm nà y để tiêu dù ng nộ i bộ thì DN: A. Khô ng phả i tính thuế TTĐB B. Tính thuê TTĐB theo chi phí sả n xuấ t C. Tính thuế TTĐB theo giá tính thuế TTĐB củ a SP bá n ra cù ng loại, cù ng thờ i điểm D. Tính thuế TTĐB khi việc tiêu dù ng xả y ra ngoà i doanh nghiệp Câ u 23: DN sả n xuấ t sả n phẩm chịu thuế TTĐB, dù ng sả n phẩm nà y để trao đổ i thì DN: A. Tính thuế TTĐB theo giá tính thuế TTĐB củ a phầ n bá n ra cù ng loại, cù ng thờ i điểm B. Khô ng phả i tính thuế TTĐB C. Tính thuế TTĐB theo chi phí sả n xuấ t D. Tính thuế TTĐB khi ngườ i nhậ n trao đổ i là DN Câ u 24: DN sả n xuấ t sả n phẩm chịu thuế TTĐB, dù ng sả n phẩm nà y đẻ tặ ng, thì DN: A. Tính thuế TTĐB theo giá tính thuế TTĐB củ a sả n phẩ m bá n ra cù ng loạ i, cù ng thờ i điểm B. Khô ng phả i tính thuế TTĐB C. Tính thuế TTĐB theo chi phí sả n xuấ t D. Tính thuế TTĐB khi ngườ i nhậ n là cá nhâ n Câ u 25: HH nhậ p khẩu thuộ c diện chịu thuế TTĐB đượ c giảm thuế nhậ p khẩ u. Giá tính thuế TTĐB là : A. Gía tính thuế nhậ p khẩ u + thuế NK chưa giảm B. Giá tính thuế nhậ p khẩ u + thuế nhậ p khẩ u cò n phả i nộ p sau khi sử dụ ng đã đượ c giả m C. Giá tính thuế NK D. Gía tính thuế nhậ p khẩ u – thuế NK đượ c giả m + thuế Nk cò n phải nộ p sau khi đã đượ c giảm Câ u 26: DN A mua 1000 chai rượ u từ DN sả n xuấ t B để xuấ t khẩ u, tuy nhiên DN A chỉ xuấ t khẩ u đượ c 950 chai, 50 chai rượ u cò n lại DN A bá n trong nướ c: A. 50 chai rượ u bá n trong nướ c khô ng chịu thuế TTĐB B. 50 chai rượ u bá n trong nướ c chịu thuế TTĐB, DN A là ngườ i nộ p thuế TTĐB C. 50 chai rượ u bá n trong nướ c chịu thuế TTĐB, DN B là ngườ i nộ p thuế TTĐB D. 50 chai rượ u bá n trong nướ c chịu thuế TTĐB, DN A và DN B là ngườ i nộ thuế TTĐB Câ u 27: DN A sả n xuấ t rượ u thuố c bằ ng rượ u 40 độ mua từ cô ng ty thương mại B, khi bá n rượ u thuố c và o thị trườ ng trong nướ c, DN A: A. Đượ c khấu trừ thuế TTĐB trong giá mua rượ u 40 độ B. Khô ng phả i nộ p thuế TTĐB C. Nộ p thuêd TTĐB khi thuế TTĐB củ a rượ u thuố c bá n ra > thuế TTĐB củ a rượ u 40 độ mua và o D. Phả i nộ p thuế TTĐB Vì khi mua rượ u 40 độ DN A khô ng phả i chịu thuế TTĐB mà thuế nà y do ngườ i sả n xuấ t rượ u 40 độ đó ng Câ u 28: DN A sả n xuấ t rượ u thuố c bằ ng rượ u 40 độ nhậ p khẩu, khi bá n mộ t phầ n rượ u thuố c và o thị trườ ng trong nướ c, DN A: A. Đượ c khấu trừ toà n bộ thuế TTĐB đã nộ p khi nhậ p khẩ u rượ u 40 độ B. Khô ng là ngườ i nộ p thuế TTĐB C. Nọ p thuế TTĐB khi thuế TTĐB củ a rượ u thuố c bá n ra > thuế TTĐB đã nộ p khi nhậ p khẩu rượ u 40 độ D. Nộ p thuế TTĐB khi thuê TTĐB củ a rượ u thuố c bá n ra > thuế TTĐB đã nộ p khi nhậ p khẩu củ a rượ u 40 độ tương ứ ng vớ i số lượ ng rượ u thuố c bá n ra Câ u 29: DN A sả n xuấ t rượ u, giá thà nh 1 chai rượ u là 10,000 đ, giá bá n chưa thuế GTGT là 18,000đ, thuế suấ t thuế TTĐB là 35% khi dù ng để trao đổ i để lấ y hương liệu vớ i giá trên hợ p đồ ng trao đổ i chưa có thuế GTGT là 14,000đ/chai, DN A: A. Tính thuế TTDB = [18,000 đ : (1+35%)] *35% B. Tính thuế TTĐB = [14,000 đ : (1+35%)] * 35% C. Tính thuế TTĐB = [ 10,000 đ : (1+35%0] * 35% D. Khô ng phả i nộ p thuế TTĐB Câ u 30: DN A gia cô ng thuố c lá điếu cho cô ng ty B, giá gia cô ng chưa thuế GTGT là 16,000 đ/câ y, giá bá n chưa thuế GTGT thuố c lá cù ng loại củ a Cty B trên thị trườ ng là 120,000đ/câ y, thuế suấ t thuế TTĐB là 75%, khi DN A xuấ t trả thuố c lá cho cô ng ty B thì DN A: A. Khô ng phả i nộ p thuế TTĐB B. Tính thuế TTĐB = [ 120,000đ/câ y : (1+ 75%)]* 75% C. Tính thuế TTĐB = [16,000Đ/câ y : (1+75%)]*75% D. Tính thuế TTĐB = 120,000đ/câ y : (1+75%) Câ u 31: DN A sả n xuấ t rượ u, giá thà nh 1 chai rượ u là 10,000đ, giá bá n chưa thuế GTGT là 18,000đ, thuế suấ t thuế TTĐB rượ u là 35%. Khi tặ ng rượ u thì DN A: A. Tính thuế TTĐB = 18,000 * 35% B. Tính thuế TTĐB = 10,000*35% C. Tính thuế TTĐB = [18,000 : (1+35%)] *35% D. Khô ng phả i nộ p thuế TTĐB Câ u 32: DN A sả n xuấ t rượ u, giao đạ i lý bá n đú ng giá chưa thuế GTGT là 40,000 đ/chai, hoa hồ ng đại lý là 10%, thuế suấ t thuế TTĐB 35%, khi đại lý bá n đượ c rượ u, thì DN A tính thuế TTĐB theo giá tính thuế TTĐB: A. [40,000 đ/chai – 10%*40,000đ/chai] : (1+35%) B. [40,000đ/chai : (1+35%)] C. [40,000đ/chai+40,000*10%] : (1+35%) D. DN A khô ng nộ p thuế TTĐB Câ u 33: DN A nhậ p khẩ u ô tô 4 chỗ ngồ i, giá FOB là 300 trđ, I&F chiếm 10% giá FOB, thuế NK 70%, thuế TTĐB 50%, sau đó bá n trong nướ c vớ i giá chưa thuế GTGT là 600 trđ, vậ y thuế TTĐB DN A nộ p khâ u nhậ p khẩu: A. [300 trđ +300 trđ *10% + (300trđ +300trđ*10%) *70%]*50% B. (300trđ +300trđ*70%)*50% C. (330 trđ +330trđ *70%) *50% +[ 600trđ : (1+50%)] *50% D. (300 trđ +300 trđ *10% + 300trđ *70% ) *50% Câ u 38: Đơn vị sả n xuấ t rượ u và o thị trườ ng trong nướ c có giá trị từ 200,000Đ trở lên: A. Xuấ t hó a đơn GTGT cho ngườ i mua B. Xuấ t hó a đơn Bá n hà ng cho ngườ i mua C. Xuấ t hó a đơn GTGT hoặc hó a đơn Bá n hà ng tù y theo phương phá p tính thuế GTGT củ a đơn vị sả n xuấ t D. Xuấ t hó a đơn GTGT hoặc hó a đơn Bá n hà ng tù y theo phương phá p tính thuế GTGT củ a ngườ i mua Câ u 39: Thờ i gian kê khai (hay nộ p) thuế TTĐB thá ng 10/200n A. Khô ng quá ngà y là m việc thứ 20 củ a thá ng 11/200n B. Khô ng quá ngà y thứ 20 củ a thá ng 10/200n C. Khô ng quá ngà y là m việc thứ 20 củ a thá ng 10/200n D. Khô ng quá ngà y thứ 20 củ a thá ng 11/200n