You are on page 1of 106

CÂU HỎI ÔN TẬP

1. Căn cứ luật Hải Quan, anh chị hãy cho biết trách nhiệm của người khai hải quan, người chỉ
huy hoặc người điều khiển phương tiện vận tải trong hoạt động giám sát hải quan là gì?

A. Chấ p hà nh và tạ o điều kiện để cơ quan hả i quan thự c hiện giá m sá t hả i quan theo quy định củ a
luậ t HQ.

B. Sử dụ ng hà ng hó a đú ng mụ c đích khai bá o vớ i cơ quan hả i quan

C. Sử dụ ng phương tiện vậ n chuyển hà ng hó a đủ điều kiện theo quy định để cơ quan hả i quan á p
dụ ng cá c phương thứ c giá m sá t hả i quan phù hợ p

D. Bả o đả m nguyên trạ ng hà ng hó a và niêm phong hả i quan; vậ n chuyển hà ng hó a theo đú ng tuyến


tườ ng; lộ trình, thờ i gian đượ c cơ quan hả i quan chấ p nhậ n. Trườ ng hợ p hà ng hó a bị mấ t, hư hò ng
thì ngườ i khai hả i quan phả i chịu trá ch nhiệm theo quy định củ a PL.

2. Hàng hóa thuộc trường hợp nào sau đây được miễn thuế nhập khẩu?

A. Hà ng hó a nhậ p khẩ u củ a cư dâ n biên giớ i là ngườ i TQ có trị giá 1 triệu đồ ng.

B. Hà ng hó a nhậ p khẩ u củ a cư dâ n biên giớ i là ngườ i VN có trị giá 1 triệu đồ ng.

C. Hà ng hó a nhậ p khẩ u củ a cư dâ n biên giớ i là ngườ i VN có trị giá 1 triệu đồ ng nhưng khô ng sử
dụ ng mà bá n cho ngườ i khá c tạ i VN

D. Tấ t cả cá c trườ ng hợ p trên

3. Doanh nghiệp XYZ nhập khẩu 10.000 kg nguyên liệu A để dùng làm nguyên liệu sản xuất
hàng xuất khẩu. Thuế nhập khẩu đã nộp của cả lô hàng là 100 triệu đồng. Doanh nghiệp xuất
kho 8.000kg nguyên liệu và sản xuất được 80.000 sp B. Doanh nghiệp XYZ xuất khẩu 50% sp B
còn lại bán vào khu công nghiệp. Thuế nhập khẩu được hoàn là:

A. 80 triệu đồ ng

B. 40 triệu đồ ng

C. 64 triệu đồ ng

D. 16 triệu đồ ng

4. Anh chị hãy cho biết đối tượng áp dụng của Luật Hải quan bao gồm những đối tượng nào
sau đây?

A. Ngườ i ủ y thá c xuấ t nhậ p khẩ u

B. Hã ng tà u và đạ i lý hã ng tà u

C. Bả o vệ cơ quan hả i quan

D. Chi cụ c thuế
5. Thẩm quyền quyết định kiểm tra tình hình sử dụng và tồn kho nguyên liệu, vật tư, máy móc,
thiết bị GC, SX hàng hóa XK là ai?

A. Cụ c trưở ng Cụ c Hả i quan tỉnh, thà nh phố

B. Chi cụ c trưở ng Chi cụ c hả i quan quả n lý hà ng gia cô ng

C. Chi cụ c trưở ng Chi cụ c hả i quan quả n lý KCN, KCX

D. Chi cụ c trưở ng chi cụ c kiểm tra sau thô ng quan

6. Theo nghị định 128/2020/NĐ-CP, hộ kinh doanh, hộ gia đình thực hiện hành vi vi phạm
hành chính thì:

A. Bị xử phạ t như vi phạ m đố i vớ i cá nhâ n

B. Bị xử phạ t như vi phạ m đố i vớ i tổ chứ c

C. Bị xử phạ t như vi phạ m đố i vớ i cá nhâ n hoặ c tổ chứ c tù y mứ c độ vi phạ m

D. Bị xử phạ t như vi phạ m đố i vớ i cá nhâ n hoặ c tổ chứ c tù y theo tính chấ t củ a hà nh vi có nghiêm
trọ ng hay khô ng

7. Tẩu tán hàng hóa lưu giữ trong kho ngoại quan thì?

A. Phạ t tiền từ 1.000.000 VND đến 2.000.000 VND.

B. Phạ t tiền từ 2.000.000 VND đến 5.000.000 VND.

C. Phạ t tiền từ 5.000.000 VND đến 10.000.000 VND.

D. Phạ t tiền từ 10.000.000 VND đến 20.000.000 VND.

8. Mặt hàng thịt gia cầm đông lạnh khi nhập khẩu để tiêu thụ nội địa phải chịu các loại thuế gì?

A. Thuế NK, TTĐB

B. Thuế NK, BVMT

C. Thuế NK

D. Thuế NK, GTGT

9. Đối với trường hợp giải trình bằng văn bản, cá nhân, tổ chức vi phạm hành chính phải gửi
văn bản giải trình cho người có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính trong thời hạn không
quá…?

A. 05 ngà y, kể từ ngà y vi phạ m hà nh chính

B. 05 ngà y, kể từ ngà y lậ p biên bả n vi phạ m hà nh chính

C. 07 ngà y, kể từ ngà y vi phạ m hà nh chính

D. 07 ngà y, kể từ ngà y lậ p biên bả n vi phạ m hà nh chính


10. căn cứ luật hải quan, cơ quan hải quan có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho người
nộp đơn về việc chấp nhận hoặc không chấp nhận đơn đề nghị tạm dừng thủ tục hải quan theo
thời hạn nào sau đây?

A. Chậ m nhấ t 01 giờ là m việc kể từ thờ i điểm nhậ n đượ c đủ cá c tà i liệu quy định

B. Chậ m nhấ t 02 giờ là m việc kể từ thờ i điểm nhậ n đượ c đủ cá c tà i liệu quy định

C. Chậ m nhấ t 01 giờ kể từ thờ i điểm nhậ n đượ c đủ cá c tà i liệu quy định

D. Chậ m nhấ t 02 giờ kể từ thờ i điểm nhậ n đượ c đủ cá c tà i liệu quy định

11. Trong một lô hàng có hàng hóa là tang vật vi phạm hành chính và hàng hóa không phải là
tang vật vi phạm hành chính thì?

A. Chỉ đượ c tạ m giữ hà ng hó a là tang vậ t vi phạ m

B. Giữ đượ c cả lô hà ng

C. Tạ m giữ cả lô hà ng nhữ ng tá ch ra 2 nơi

D. Tủ y theo quyết định củ a cô ng chưc hả i quan đang thi hà nh cô ng vụ

12. Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB?

A. Điều hò a nhiệt độ có cô ng suấ t từ 90.000 BTU trở xuố ng

B. Và ng mã , hà ng mã

C. Xe mô tô 2 bá nh, xe mô tô 3 bá nh có dung tích xi lanh dướ i 125cm3

D. Tà u bay sử dụ ng kinh doanh vậ n chuyển hà nh khá ch

13. Căn cứ nghị định số 128/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020, điều nào sau đây không phải là
tình tiết giảm nhẹ?

A. Vi phạ m lầ n đầ u

B. Tang vậ t VP có giá trị khô ng quá 50% mứ c tiền phạ t tố i thiểu củ a khung tiền phạ t hà nh vi vi
phạ m

C. Tự nguyện khắ c phụ c hậ u quả , bồ i thườ ng thiệt hạ i

D. Tự nguyện khai bá o, thà nh thậ t hố i lỗ i

14. Theo thông tư 195/2015/TT-BTC, có bao nhiêu trường hợp được hoàn thuế TTĐB đối với
hàng hóa XNK?

A. 5

B. 6

C. 7
D. 8

15. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ kinh doanh karaoke, trong kỳ
phát sinh các khoản doanh thu chưa thuế GTGT 10% như sau: - Tiền karraoke: 780 trđ, tiền ăn
uống: 130trđ, tiền thưởng của khách cho nhân viên phục vụ: 26trđ. Thuế suất thuế TTĐB của
dịch vụ karaoke là 30%. Doanh nghiệp phải kê khai nộp thuế TTĐB vs DT tính thuế TTĐB là:

A. 600 triệu đồ ng

B. 700 triệu đồ ng

C. 720 triệu đồ ng

D. 936 triệu đồ ng

16. Anh chị hãy cho biết doanh nghiệp kinh doanh kho ngoại quan phải thông báo bằng văn
bản với Cục hải quan đang quản lý KNQ về hiện trạng hàng hóa vfa tình hình hoạt động của
KNQ trong thời hạn bao lâu?

A. Định kỳ 01 thá ng mộ t lầ n

B. Định kỳ 03 thá ng mộ t lầ n

C. Định kỳ 06 thá ng mộ t lầ n

D. Định kỳ 12 thá ng mộ t lầ n

17. Người nộp thuế TTĐB trong trường hợp đại lý đúng giá hưởng hoa hồng là:

A. Là đạ i lý bá n hà ng hó a chịu thuế TTĐB

B. Là tổ chứ c, cá nhâ n gử i hà ng bá n đạ i lý

C. Tù y theo thỏ a thuậ n giữ a bên gử i hà ng và bên nhậ n bá n hà ng đạ i lý

D. Do cơ quan thuế quyết định

18. Hãy nêu những mặt hàng thuộc đối tượng chịu thuế BVMT?

A. Xă ng, dầ u, mỡ nhờ n gố c hó a thạ ch

B. Xe ô tô

C. Than đá

D. Xe má y trên 125m3

19. Trong trường hợp nào hàng hóa nhập khẩu không thuộc diện chịu thuế TTĐB?

A. Hà ng hó a biếu tặ ng ngoà i định mứ c

B. Hà ng hó a chuyển khẩ u theo quy định củ a Chính phủ

C. Hà ng hó a nhậ p khẩ u phụ c vụ dự á n đầ u tư


D. Hàng hóa mua bán của cư dân biên giới

20. Theo luật xử lý VPHC năm 2012. Các biện pháp khắc phục hậu quả bao gồm:

A. Buộ c khô i phụ c lạ i tình trạ ng ban đầ u

B. Buộ c thá o dỡ cô ng trình, phầ n cô ng trình xâ y dự ng khô ng có giấ y phép hoặ c xâ y dự ng khô ng
đú ng vớ i giấ y phép

C. Buộ c thự c hiện biện phá p khắ c phụ c tình trạ ng ô nhiễm mô i trườ ng, lâ y lan dịch bệnh

D. Tấ t cả cá c câ u đều sai

21. Hàng hóa nào thuộc đối tượng không chịu thuế TTĐB?

A. Xe ô tô dướ i 24 chỗ

B. Xe ô tô dướ i 24 chỗ bá n cho doanh nghiệp chế xuấ t.

C. Hà ng hó a chịu thuế TTĐB gia cô ng xuấ t khẩ u

D. Tấ t cả cá c câ u đều đú ng

22. Theo quy định chung, người vi phạm phải thi hành quyết định xử phạt VPHC trong thời hạn
mấy ngày?

A. 05 ngà y kể từ ngà y nhậ n quyết định xử phạ t

B. 10 ngà y kể từ ngà y nhậ n quyết định xử phạ t

C. 15 ngà y kể từ ngà y nhậ n quyết định xử phạ t

D. 20 ngà y kể từ ngà y nhậ n quyết định xử phạ t

23. Trường hợp nào được hoàn thuế nhập khẩu:

A. Hà ng tạ m nhậ p tá i xuấ t

B. Hà ng hó a nhậ p khẩ u để sả n xuấ t hà ng xuấ t khẩ u

C. Hà ng hó a là nguyên liệu nhậ p khẩ u để gia cô ng hà ng xuấ t khẩ u

D. Hà ng nhậ p khẩ u sau đó bá n và o khu cô ng nghiệp

24. Trường hợp nào sau đây được hoàn thuế nhập khẩu?

A. Ngườ i nộ p thuế đã nộ p thuế nhậ p khẩ u nhưng hà ng hó a nhậ p khẩ u phả i tá i xuấ t

B. Ngườ i nộ p thuế đã nộ p thuế xuấ t khẩ u nhưng hà ng hó a xuấ t khẩ u phả i tá i nhậ p

C. Hà ng hó a nhậ p khẩ u để kinh doanh đã thô ng quan nhưng bị hỏ a hoạ n

D. Hà ng hó a nhậ p khẩ u để kinh doanh chưa thô ng quan nhưng bị mấ t cắ p


25. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khẩu trừ nhập khẩu 10.000 nguyên liệu A để dùng
làm nguyên liệu sản xuất sản phẩm B. Thuế TTĐB đã nộp ở khâu nhập khẩu là 525 triệu đ.
Doanh nghiệp xuất kho 8.000 kg nguyên liệu A và sản xuất được 80.000 spB. Doanh nghiệp
XYZ xuất khẩu 50% spB, bán vào khu công nghiệp 30% spB. Biết thuế suất thuế TTĐB của
nguyên liệu A và spB đều là 50%. Thuế TTĐB được khấu trừ tương ứng với số lượng spB tiêu
thụ trong kỳ là:

A. 126 triệu đ

B. 210 triệu đ

C. 336 triệu đ

D. Khô ng đượ c khấ u trừ

26. Công ty X nhập khẩu hàng hóa giả mạo xuất xứ Việt Nam trị giá 200,000,000 VND thì bị xử
phạt bao nhiêu?

A. Phạ t tiền từ 20.000.000 đồ ng đến 30.000.000 đồ ng

B. Phạ t tiền từ 40.000.000 đồ ng đến 50.000.000 đồ ng

C. Phạ t tiền từ 50.000.000 đồ ng đến 60.000.000 đồ ng

D. Phạ t tiền từ 70.000.000 đồ ng đến 100.000.000 đồ ng

27. Khai bổ sung về trị giá hải quan quá thời hạn quy định đối với trường hợp hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu chưa có giá chính thức, hàng hóa có khoản thực thanh toán, hàng hóa có các
khoản điều chỉnh cộng vào trị giá hải quan chưa xác định được tại thời điểm đăng ký tờ khai
hải quan bị phạt tối đa bao nhiêu?

A. 1.000.000 đồ ng

B. 2.000.000 đồ ng

C. 3.000.000 đồ ng

D. Tù y trị giá khai bá o

28. Công ty A có lô hàng nhập khẩu được phân luồng đỏ, sau khi công chức hải quan kiểm hóa
với nhân viên hiện trường và cho thông quan hàng. Nhưng sau đó, trưởng phòng xuất nhập
khẩu không đồng ý với kết quả kiểm hóa của cơ quan hải quan về nội dung nhãn mác hàng
hóa. Nên đại diện cty A làm văn bản yêu cầu cơ quan hải quan kiểm tra lại thực tế hàng hóa đã
kiểm tra. Anh chị hãy cho biết Cty A có quyền yêu cầu trong trường hợp này không?

A. Đượ c, nếu hà ng hó a vẫ n cò n nguyên trạ ng

B. Khô ng đượ c, vì hà ng hó a đã thô ng quan

C. Đượ c, Nhưng phả i chờ phê duyệt cấ p cụ c trở lên

D. Khô ng đượ c, vì khô ng kiểm lạ i trong bấ t cứ trườ ng hợ p nà o?


29. Thời hạn tạm giữ người theo thủ tục hành chính không được quá .....; kể từ thời điểm bắt
đầu giữ người vi phạm?

A. 06 giờ

B. 12 giờ

C. 18 giờ

D. 24 giờ

30. Hàng hóa nhập khẩu nào thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng?

A. Ngô tá ch hạ t chưa qua chế biến

B. Ngô ngọ t đã chế biến đó ng hộ p

C. Mă ng tâ y chế biến đó ng hộ p ă n ngay

D. Cả 3 phương á n A, B, C

31. Hàng hóa nào sau đây của dự án xây dựng nhà máy nhiệt điện không được miễn thuế NK?

A. Dụ ng cụ để lắ p đặ t má y mó c thiết bị

B. Má y mó c, thiết bị tạ o tà i sả n cố định phụ c vụ sả n xuấ t trị giá 5.000 USD

C. Linh kiện củ a má y mó c, thiết bị tạ o TSCĐ

D. Má y nén khí tạ o tà i sả n cố định trị giá 3.000 USD

32. Doanh nghiệp XYZ nhập khẩu 10 xe ô tô 12 chỗ có dung tích xy lanh 3.000 cm 3 đã qua sử
dụng. Giá mua tại cửa khẩu xuất theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là
21.500 USD/chiếc (giá FOB), chi phí l&F quốc tế là 500 USD/chiếc. Mức thuế tuyệt đối nhập
khẩu đã qua sử dụng của loại xe này là 13.000 USD/chiếc. Thuế suất thuế nhập khẩu của xe
cùng loại mới 100% là 83%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Số thuế nhập khẩu
tuyệt đối phải nộp là:

A. 2.600 triệu đ

B. 3.652 triệu đ

C. 3.569 triệu đ

D. 6,252 triệu đ

33. Căn cứ theo luật Hải quan, người khai hải quan là chủ hàng hóa, chủ phương tiện vận tải
có nghĩa vụ:

A. Thự c hiện quyết định và yêu cầ u củ a cơ quan hả i quan, cô ng chứ c hả i quan trong việc là m thủ tụ c
hả i quan, kiểm tra, giá m sá t hả i quan đố i vớ i hà ng hó a, phương tiện vậ n tả i;

B. Lưu giữ hồ sơ hả i quan đố i vớ i hà ng hó a đã đượ c thô ng quan trong thờ i hạ n 05 nă m kể từ ngà y


đă ng ký tờ khai hả i quan, trừ trườ ng hợ p phá p luậ t có quy định khá c; lưu giữ sổ sá ch, chứ ng từ kế
toá n và cá c chứ ng từ khá c có liên quan đến hà ng hó a xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u đã đượ c thô ng quan
trong thờ i hạ n do phá p luậ t quy định; xuấ t trình hồ sơ, cung cấ p thô ng tin, chứ ng từ liên quan khi cơ
quan hả i quan yêu cầ u kiểm tra theo quy định tạ i cá c điều 32, 79 và 80 củ a Luậ t nà y;

C. Bố trí ngườ i, phương tiện thự c hiện cá c cô ng việc liên quan để cô ng chứ c hả i quan kiểm tra thự c
tế hà ng hó a, phương tiện vậ n tả i;

D. Sử dụ ng hồ sơ hả i quan để thô ng quan hà ng hó a, vậ n chuyển hà ng hó a, thự c hiện cá c thủ tụ c có


liên quan vớ i cá c cơ quan khá c theo quy định củ a phá p luậ t;

34. Đâu là dấu hiệu của VPHC:

A. Là hà nh vi có lỗ i

B. Vi phạ m quy định củ a PL và khô ng phả i là tộ i phạ m

C. Bị xử phạ t vi phạ m HC

D. Tấ t cả cá c câ u đều sai

35. A có hành vi vi phạm quy định về XNK vào tháng 2/2014, đến tháng 8/2016 A mới chấm
dứt hành vĩ vi phạm và bị cơ quan hải quan phát hiện và lập biên bản hành chính vi phạm vào
tháng 9/2016. Thời hiệu xử phạt vi phạp hành chính là bao lâu?

A. 2 nă m kể từ thá ng 2/2014

B. 2 nă m kể từ thá ng 9/2016

C. 2 nă m kể từ thá ng 8/2016

D. 5 nă m kể từ thá ng 8/2016

36. Tờ khai xuất của loại hình kinh doanh tạm nhập tái xuất đã được thông quan (hàng hóa đã
đưa vào khu vực giám sát hải quan nhưng chưa xác nhận đã qua khu vực giám sát hải quan
trên hệ thống) mà người khai hải quan có nhu cầu thay đổi địa điểm xuất hàng. Trường hợp
thay đổi địa điểm xuất hàng nhưng không thay đổi cửa khẩu xuất, Chi cục Hải quan nơi đăng
ký tờ khai thực hiện nghiệp vụ:

A. F.Chuyển địa điểm giá m sá t' trên hệ thố ng E-customs

B. Ghi nhậ n thô ng tin sử a đổ i về cử a khẩ u xuấ t và địa điểm xuấ t hà ng mớ i trên tờ khai tá i xuấ t thô ng
qua nghiệp vụ CNO/NO11

C. Cả A và B

D. Khô ng phả i thự c hiện nghiệp vụ nà o

37. Chọn phương án đúng. Chứng từ thuộc hồ sơ hải quan có thể ở dạng:

A. Chứ ng từ giấ y

B. Chứ ng từ điện tử
C. Là chứ ng từ giấ y hoặ c chứ ng từ điện tử

D. Cả A, B và C đều sai

38. Thời điểm xác định tỷ giá tính thuế xuất nhập khẩu:

A. Khi tà u chở hà ng nhậ p khẩ u cậ p cả ng đầ u tiên củ a Việt Nam hoặ c khi hà ng xuấ t khẩ u đã đượ c đưa
lên tà u

B. Thờ i điểm hợ p đồ ng ngoạ i thương đượ c ký kết

C. Thờ i điểm nộ p tiền thuế và o ngâ n sá ch nhà nướ c

D. Thờ i điểm kê khai tờ khai hà ng hó a xuấ t khẩ u hoặ c nhậ p khẩ u vớ i cơ quan hả i quan.

39. Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đang trong quá trình giám sát của cơ quan hải quan, nếu
bị hư hỏng, mất mát được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền giám định chứng nhận thì được
hưởng chính sách nào sau đây?

A. Miễn thuế

B. Hoà n thuế

C. Giả m thuế

D. Khô ng thu thuế

40. Trường hợp nào sau đây được sử dụng kết quả phân tích, giám định của lô hàng trước để
thực hiện thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu?

A. Cá c lô hà ng tiếp theo củ a chính ngườ i khai hả i quan có cù ng tên hà ng, xuấ t xứ , mã số hà ng hó a


khai bá o, nhậ p khẩ u từ cù ng mộ t nhà sả n xuấ t

B. Cá c lô hà ng tiếp theo củ a chính ngườ i khai hả i quan có cù ng tên hà ng, xuấ t xứ , mã số hà ng hó a


khai bá o, nhậ p khẩ u từ cù ng mộ t nhà sả n xuấ t trong 03 nă m

C. Tấ t cả cá c lô hà ng có cù ng tên hà ng, xuấ t xứ , mã số hà ng hó a khai bá o, nhậ p khẩ u từ cù ng mộ t nhà


sả n xuấ t trong 03 nă m.

D. Cá c lô hà ng tiếp theo củ a chính ngườ i khai hả i quan có cù ng tên hà ng, xuấ t xứ , mã số hà ng hó a


khai bá o trong 03 nă m

41. Tại sao nói thuế là một biện pháp động viên bắt buộc cưỡng chế quyền lực của Nhà nước
đối với các thể nhân và pháp nhân?

A. Thuế là khoả n trích 1 phầ n thu nhậ p do kinh doanh, lao độ ng, đầ u tư tà i chính mang lạ i nộ p và o
NSNN

B. Thuế là mộ t khoả n bao giờ cũ ng chứ a đự ng yếu tố thự c tế về KT-XH

C. Thuế là mộ t khoả n khô ng hoà n trả cho ngườ i nộ p thuế

D. Thuế là nguồ n thu chủ yếu củ a NSNN


42. Không xử phạt vi phạm hành chính đối với các trường hợp sau đây:

A. Ngườ i thự c hiện hà nh vi vi phạ m hà nh chính chưa đủ tuổ i bị xử phạ t vi phạ m hà nh chính

B. Thự c hiện hà nh vi vi phạ m hà nh chính do sự kiện bấ t khả khá ng

C. Ngườ i thự c hiện hà nh vi vi phạ m hà nh chính khô ng có nă ng lự c trá ch nhiệm hà nh chính

D. Tấ t cả cá c cậ u đều sai

43. Khi xem xét ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính, trong trường hợp cần thiết người
có thẩm quyền xử phạt có trách nhiệm xác minh các tình tiết nào sau đây:

A. Tính chấ t, mứ c độ thiệt hạ i do vi phạ m hà nh chính gâ y ra

B. Trườ ng hợ p có ra quyết định xử phạ t vi phạ m hà nh chính hay khô ng

C. Tình tiết khá c có ý nghĩa đố i vớ i việc xem xét, quyết định xử phạ t

D. Có quan hệ tố t hay khô ng

44. Theo luật xử lý VPHC năm 2012 những hành vi nào không bị nghiêm cấm:

A. Khô ng xử phạ t vi phạ m hà nh chính, khô ng á p dụ ng biện phá p khắ c phụ c hậ u quả hoặ c khô ng á p
dụ ng biện phá p xử lý hà nh chính

B. Xử phạ t vi phạ m hà nh chính, á p dụ ng biện phá p khắ c phụ c hậ u quả hoặ c á p dụ ng cá c X biện phá p
xử lý hà nh chính khô ng kịp thờ i, khô ng nghiêm minh, khô ng đú ng thẩ m quyền, thủ tụ c, đố i tượ ng
quy định tạ i Luậ t nà y

C. Á p dụ ng hình thứ c xử phạ t, biện phá p khắ c phụ c hậ u quả khô ng đú ng, khô ng đầ y đủ đố i vớ i hà nh
vi vi phạ m hà nh chính.

D. Cả n trở chấ p hà nh quyết định xử phạ t vi phạ m hà nh chính đã đượ c xá c định là ban hà nh khô ng
đú ng thẩ m quyền.

45. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào là đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu?

A. Hà ng hó a xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u qua biên giớ i, cử a khẩ u Việt Nam

B. Hà ng hó a xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u tạ i chỗ

C. Hà ng hó a quá cả nh

D. Hà ng hó a chuyển khẩ u

46. Cty A tiến hành nhập khẩu lô hàng là vải chất liệu chịu nhiệt từ đối tác B ở Singapore, đối
tác B chỉ định cty C ở Laos giao hàng cho A và có xuất trình C/O 3 bên Form D. Cơ quan HQ nghi
ngờ Laos chưa thể sản xuất được loại vải này nên có nghi ngờ về xuất xứ hàng hóa nhập khẩu,
và tiến hành kiểm tra, xác minh xuất xứ hàng hóa tại cty C ở Laos. Trong khi chờ kết quả kiểm
tra, xác minh xuất xứ hàng hóa thì cơ quan HQ sẽ xử lý lô hàng này thế nào?

A. Hà ng hó a nhậ p khẩ u đượ c thô ng quan nhưng khô ng đượ c sử dụ ng.


B. Hà ng hó a nhậ p khẩ u đượ c thô ng quan và đượ c hưở ng thuế suấ t ưu đã i đặ c biệt.

C. Hà ng hó a nhậ p khẩ u đượ c thô ng quan nhưng khô ng đượ c hưở ng thuế suấ t ưu đã i đặ c biệt.

D. Tạ m dừ ng thủ tụ c hả i quan

47. Trong thời hạn bao nhiêu ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ xoá nợ tiền thuế, tiền phạt,
người có thẩm quyền phải ra quyết định xoá nợ hoặc thông báo trường hợp không thuộc diện
được xoá nợ tiền thuế, tiền phạt?

A. 120 ngà y

B. 60 ngà y

C. 180 ngà y

D. 30 ngà y

48. Theo luật xử lý VPHC năm 2012, Người được giao quyền phạt VPHC được giao quyền, ủy
quyền cho người khác khi nào?

A. Cho cấ p thấ p hơn nhưng phả i trong phạ m vi đượ c ủ y quyền

B. Khô ng đượ c giao quyền, ủ y quyền cho bấ t kỳ ngườ i nà o khá c.

C. Khi đượ c ngườ i ủ y quyền cho phép

D. Khi khô ng thể thự c hiện đượ c phạ m vi ủ y uyền vì lý do chính đá ng

49. Chọn trường hợp nào dưới đây không phải kê khai, tính nộp thuế GTGT

A. Dịch vụ bả o hiểm cho hà ng hó a nhậ p khẩ u

B. Dịch vụ cung ứ ng vừ a thự c hiện ở Việt Nam vừ a thự c hiện ở nướ c ngoà i (trừ dịch vụ xuấ t khẩ u)
thì khô ng kê khai, tính thuế đố i vớ i doanh thu dịch vụ thự c hiện ở Việt Nam

C. Dịch vụ xuấ t khẩ u

D. Tấ t cả cá c cầ u đều đú ng

50. Công ty VNECUS là công ty có 100% vốn đầu tư nước ngoài (Nhật Bản) đã đăng ký ngành
nghề: dịch vụ phân phối bán buôn, xuất nhập khẩu các mặt hàng kim loại (sắt, thép...). Hiện
này công ty muốn thực hiện thu mua các loại phế liệu kim loại có mã HS 7204, 7404, 7503,
8111 để xuất khẩu. Được thực hiện hay không?

A. Đượ c, cô ng ty đã đượ c cấ p phép quyền XK theo HS đó thì đượ c phép xuấ t khẩ u khô ng hạ n chế.

B. Khô ng đượ c. Vì DN FDI khô ng đượ c phép thu mua từ nộ i địa

C. Đượ c, Nhưng bắ t buộ c cty xin đượ c giấ y phép xuấ t khẩ u từ Bộ cô ng thương theo từ ng lô .

D. Khô ng đượ c, Vì Phế liệu là mặ t hà ng quả n lý đặ c biệt khô ng cho phép FDI kinh doanh
51. Thời hạn kê khai và nộp thuế TTĐB theo tháng của hàng hóa và dịch vụ chịu thuế TTĐB sản
xuất kinh doanh trong nước:

A. Khô ng quá ngà y thứ 20 củ a thá ng tiếp theo sau thá ng phá t sinh nghĩa vụ thuế

B. Khô ng quá ngà y thứ 30 củ a thá ng tiếp theo sau thắ ng phá t sinh nghĩa vụ thuế

C. Khô ng quá ngà y thứ 30 củ a thá ng đầ u quý tiếp theo sau quý phá t sinh nghĩa vụ thuế.

D. Khô ng quá ngà y thứ 90 kể từ ngà y kết thú c nă m dương lịch hoặ c nă m tà i chính.

52. Căn cứ luật Hải quan, Anh chị hãy cho biết cơ quan hải quan cho phép giải phóng hàng với
điều kiện nào?

A. Hà ng hó a đủ điều kiện để đượ c xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u nhưng chưa xá c định đượ c số thuế chính
thứ c phả i nộ p

B. Hà ng hó a chờ kết quả kiểm tra chuyên ngà nh

C. Ngườ i khai hả i quan đã nộ p thuế hoặ c đượ c tổ chứ c tín dụ ng bả o lã nh số thuế trên cơ sở tự kề
khai, tính thuế củ a ngườ i khai hả i quan

D. Ngườ i khai hả i quan đã nộ p cô ng vă n hoặ c đượ c tổ chứ c tín dụ ng cam kết sẽ bả o lã nh số thuế
trên cơ sở tự kê khai, tính thuế củ a ngườ i khai hả i quan.

53. Căn cứ quy định về kiểm tra sau thông quan, Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan, Cục
trưởng Cục Kiểm tra sau thông quan, Cục trưởng Cục Hải quan có nhiệm vụ, quyền hạn nào
sau đây?

A. Gia hạ n thờ i gian kiểm tra trong trườ ng hợ p cầ n thiết

B. Ban hà nh quyết định kiểm tra, thà nh lậ p Đoà n kiểm tra

C. Ban hà nh kết luậ n kiểm tra; xử lý kết quả kiểm tra; quyết định xử lý theo quy định củ a phá p luậ t
về thuế, phá p luậ t về xử lý vi phạ m hà nh chính theo thẩ m quyền hoặ c kiến nghị ngườ i có thẩ m
quyền quyết định xử lý theo quy định củ a phá p luậ t;

D. Giả i quyết khiếu nạ i, tố cá o theo quy định củ a phá p luậ t.

54. Thuế TNDN được xác định theo căn cứ nào?

A. Doanh thu tính thuế và thuế suấ t

B. Thu nhậ p chịu thuế và thuế suấ t.

C. Doanh thu tính thuế, thu nhậ p chịu thuế và thuế suấ t

D. Chi phí hợ p lý và thuế suấ t.

55. Chọn phương an sai. Khi thực hiện thủ tục hải quan điện từ người khai hai quan phải đáp
ứng các điều kiện nào dưới đây?
A. Trang bị đầ y đủ về hạ tầ ng kỹ thuậ t trong hoạ t độ ng giao dịch điện tử đả m bả o cho việc khai bả o,
truyền, nhậ n, lưu trữ thô ng tin khi truy cậ p và trao đổ i thô ng tin vớ i Hệ thố ng.

B. Mua phầ n mềm khai hả i quan điện tử do cơ quan Hả i quan cung cấ p hoặ c phầ n mềm đã đượ c cơ
quan Hả i quan chỉ định tương thích vớ i hệ thố ng củ a Hả i quan

C. Đă ng ký tham gia kết nố i vớ i hệ thố ng để đượ c cấ p tà i khoả n truy cậ p và cá c thô ng tin kết nố i

D. Cả A, B và C đều đú ng

56. Cơ quan hải quan thực hiện việc lưu mẫu đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu lấy mẫu
để phân tích phân loại (trừ những loại hàng hóa đặc biệt) trong thời hạn:

A. 60 ngà y kể từ ngà y ban hà nh Thô ng bá o kết quả phâ n loạ i

B. 120 ngà y kể từ ngà y ban hà nh Thô ng bá o kết quả phâ n loạ i

C. 90 ngà y kể từ ngà y ban hà nh Thô ng bá o kết quả phâ n loạ i

D. 150 ngà y kể từ ngà y ban hà nh Thô ng bá o kết quả phâ n loạ i

57. Căn cứ theo luật thuê TTĐB số 70/2014/QH13 Hãy xác định mức thuế suất thuế tiêu thụ
đặc biệt đối với mặt hàng Rượu 30 độ từ ngày 1/1/2018?

A. 50%

B. 55%

C. 60%

D. 65%

58. Quá thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính về quản lý thuế thì người nộp thuế không bị xử
phạt nhưng vẫn phải nộp đủ số tiền thuế thiếu, số tiền thuế được miễn, giảm, hoàn, không thu
không đúng hoặc số tiền thuế trốn, số tiền chậm nộp vào ngân sách nhà nước trong thời
hạn....?

A. Mườ i nă m trở về trướ c, kể từ ngà y phá t hiện hà nh vi vi phạ m hà nh chính về quả n lý thuế.

B. Mườ i lă m nă m trở về trướ c, kể từ ngà y phá t hiện hà nh vi vi phạ m hà nh chính về quả n lý thuế.

C. Mườ i nă m trở về sau, kể từ ngà y chấ m dứ t hà nh vi vi phạ m hà nh chính về quả n lý thuế

D. Mườ i lă m nă m trở về sau, kể từ ngà y chấ m dứ t hà nh vi vi phạ m hà nh chính về quả n lý thuế

59. Trường hợp nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng khi NK?

A. Sả n phẩ m nhâ n tạ o dù ng để thay thế bộ phậ n cơ thể củ a ngườ i bệnh

B. Và ng dạ ng thỏ i, miếng chưa đượ c chế

C. Vũ khí, khí tà i chuyên dù ng phụ c vụ quố c phò ng, an ninh

D. Cá đó ng hộ p ă n ngay
60. Anh chị hãy cho biết: Kiểm tra thực tế hàng hóa bằng hình thức nào?

A. Cô ng chứ c hả i quan kiểm tra trự c tiếp

B. Kiểm tra bằ ng cá c phương tiện kỹ thuậ t, cá c biện phá p nghiệp vụ khá c

C. Kiểm tra thô ng qua kết quả phâ n tích, giá m định hà ng hó a

D. Kiểm tra qua tin nhắ n điện thoạ i

61. Theo Luật Hải quan, Khi làm thủ tục hải quan, cơ quan hải quan, công chức hải quan có
trách nhiệm gì?

A. Tiếp nhậ n và đă ng ký hồ sơ hả i quan;

B. Kiểm tra hồ sơ hả i quan và kiểm tra thự c tế hà ng hó a, phương tiện vậ n tả i;

C. Tổ chứ c thu thuế và cá c khoả n thu khá c theo quy định củ a phá p luậ t về thuế, phí, lệ phí và quy
định khá c củ a phá p luậ t có liên quan;

D. Quyết định việc thô ng quan hà ng hó a, giả i phó ng hà ng hó a, xá c nhậ n phương tiện vậ n tả i đã hoà n
thà nh thủ tụ c hả i quan.

62. Đối tưởng xử lý vi phạm hành chính là:

A. Cá nhâ n đã xá c định đượ c là có hà nh vi vi phạ m hà nh chính

B. Cá nhâ n và tổ chứ c bị nghi có hà nh vi vi phạ m hà nh chính mà theo quy định phả i xử phạ t.

C. Tổ chứ c đã xá c định đượ c là có hà nh vi vi phạ m hà nh chính.

D. Cá nhâ n hoặ c tổ chứ c đã phả i xá c định có hà nh vi bị truy tố TNHS.

63. Anh chị hãy cho biết phạm vi điều chỉnh của luật Hải quan

A. Hà ng hó a đượ c xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u, quá cả nh,

B. Phương tiện vậ n tả i xuấ t cả nh, nhậ p cả nh, quá cả nh củ a tổ chứ c, cá nhâ n nướ c ngoà i trong lã nh
thổ hả i quan.

C. Phương tiện vậ n tả i xuấ t cả nh, nhậ p cả nh, quá cả nh củ a tổ chứ c, cá nhâ n trong nướ c trong lã nh
thổ hả i quan

B. Về tổ chứ c và hoạ t độ ng củ a Hả i quan

64. Thời hạn được coi là chưa bị xử lý VPHC: “Cá nhân, tổ chức bị xử phạt vi phạm hành
chính............... mà không tái phạm thì được coi là chưa bị xử phạt vi phạm hành chính”

A. Từ ngà y hết thờ i hiệu thi hà nh quyết định xử phạ t vi phạ m hà nh chính

B. Từ ngà y bắ t đầ u thờ i hiệu thi hà nh quyết định xử phạ t vi phạ m hà nh chính

C. Từ ngà y hết thờ i gian thi hà nh quyết định xử phạ t vi phạ m hà nh chính
D. Từ ngà y hết hạ n thi hà nh quyết định xử phạ t vi phạ m hà nh chính

65. Những hàng hoá nào sau đây thuộc loại cấm xuất khẩu?

A. Hó a chấ t Bả ng 1 đượ c quy định trong Cô ng ướ c cấ m phá t triển, sả n xuấ t, tà ng trữ , sử dụ ng và phá
hủ y vũ khí hó a họ c

B. Di vậ t, cổ vậ t, bả o vậ t quố c gia theo quy định củ a phá p luậ t về di sả n vă n hó a

C. Gỗ trò n, gỗ xẻ từ rừ ng trồ ng trong nướ c

D. Thiết bị y tế đã qua sử dụ ng

66. Doanh nghiệp A đang kê khai và nộp thuế tại Chi cục thuế quận 10 (TP. HCM) có một nhà
máy sản xuất bia ở tỉnh Bình Dương

A. Kê khai và nộ p thuế TTĐB tạ i Chi cụ c thuế quậ n 10 (TP.HCM).

B. Kê khai và nộ p thuế TTĐB tạ i Cụ c thuế TP. HCM

C. Kê khai và nộ p thuế TTĐB tạ i Cụ c hả i quan tỉnh Bình Dương.

D. Kê khai và nộ p thuế tạ i Bình Dương (do cụ c thuế tỉnh Bình Dương quyết định sẽ kê khai, nộ p thuế
tạ i Cụ c thuế hay tạ i chi cụ c thuế nơi nhà má y đặ t địa điểm)

67. Không khai trên tờ khai hải quan mối quan hệ đặc biệt giữa người mua và người bán theo
quy định của pháp luật hải quan mà không ảnh hưởng đến trị giá hải quan phạt tối đa?

A. 1.000.000 đồ ng

B. 2.000.000 đồ ng

C. 3.000.000 đồ ng

D. Tù y trị giá khai bá o

68. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ sản xuất thuốc lá. Tinh hình sản xuất kinh
doanh trong tháng như sau: - Xuất khẩu 10.000 cây thuốc với giá bán tại cửa khẩu xuất 10
USD/cây ( giá FOB) - Xuất bản 5.000 cây thuốc cho một doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập
khẩu mua đề xuất khẩu theo hợp đồng đã ký kết với nước ngoài với giá bán chưa thuế GTGT là
165.000 đ/ cây. - Xuất tiêu thụ trong nước 20.000 cây thuốc với giá bán chưa thuế GTGT là
14.850 đi cây. Biết thuế suất thuế xuất khẩu của thuốc lá là 0%, thuế suất thuế TTĐB là 65%.
Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Thuế TTĐB phải nộp là:

A. 442 triệu đ

B. 193,05 triệu đ

C. 117 triệu đ

D. 1.300 triệu đ

69. Thuế GTGT đầu vào theo phương pháp khấu trừ thuế, khi nào người bán phải nộp hai lần?
A. Tính trên giá thanh toá n cho ngườ i mua

B. Tính trên doanh thu chưa có thuế và có thuế GTGT

C. Tính trên doanh thu đã có thuế.

D. Cả (a) và (b).

70. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khẩu trừ sản xuất bia chai, giá bán 1 kết bia đã có
thuế GTGT 10% là 165.000 đ/kết. Thuế suất thuế TTĐB của bia là 50%. Giá tính thuế GTGT của
1 két bia là:

A. 100.000 đ

B. 150.000 đ

C. 165.000 đ

D. 110.000 đ

71. Doanh nghiệp X có nhiều tờ khai trong nă m 2022 đã khai sai mã phâ n loạ i trị giá (mã đã khai: 6;
mã đú ng: 7), DN tự phá t hiện và tiến hà nh khai bổ sung tấ t cả cá c tờ khai trên. Vậ y có bị phạ t khô ng?
că n cứ và o đâ u?

A. Khô ng phạ t do hết thờ i hiệu, că n cứ Khoả n 2 điều 4 NĐ 128/2020/NĐ-CP

B. Phạ t do vi phạ m thờ i hạ n, că n cứ khoả n 1 điều 7 NĐ 128/2020/NĐ-CP

C. Phạ t do khai sai, că n cứ điểm c khoả n 1 điều 8, NĐ 128/2020/NĐ-CP

D. Phạ t, că n cứ điểm a khoả n 6 điều 8 NĐ 128/2020/NĐ-CP

72. Ngày 04/02/2021, công chức Chi cục Hải quan R thông báo đã cập nhật thông tin 01 vụ việc
vi phạm đối với doanh nghiệp X trên hệ thống thông tin quản lý vi phạm, đề nghị xem xét, điều
chỉnh mức độ tuân thủ trên hệ thống thông tin quản lý rủi ro. Anh/ chị trả lời thế nào về
trường hợp này?

A. Việc đá nh giá tuâ n thủ đượ c hệ thố ng tự độ ng thự c hiện

B. Đề nghị cung cấ p thô ng tin vi phạ m

C. Đề nghị cung cấ p thô ng tin hồ sơ doanh nghiệp để xem xét mớ i điều chỉnh mứ c độ tuâ n thủ

D. Đề nghị chuyển cô ng vă n yêu cầ u đá nh giá lạ i về Tổ ng cụ c Hả i quan

73. Că n cứ luậ t hả i quan, đâ u là quyền và nghĩa vụ củ a ngườ i khai hả i quan trọ ng kiểm tra sau thô ng
quan

A. Yêu cầ u Trưở ng đoà n kiểm tra xuấ t trình quyết định kiểm tra, giấ y chứ ng minh hả i quan trong
trườ ng hợ p kiểm tra sau thô ng quan tạ i trụ sở ngườ i khai hả i quan

B. Chấ p hà nh yêu cầ u kiểm tra sau thô ng quan, cử ngườ i có thẩ m quyền là m việc vớ i cơ quan hả i
quan.
C. Giả i trình nhữ ng vấ n đề liên quan theo yêu cầ u củ a cơ quan hả i quan

D. Lậ p, ký biên bả n kiểm tra theo sự phâ n cô ng củ a Trưở ng đoà n kiểm tra.

74. Cty A có lô hàng nhập nguyên liệu về tới cửa khẩu CAT LAI nhưng do A là DNCX được quản
lý bởi chi cục HQ Thủ Dầu Một - Bình Dương nên A đăng ký tờ khai nhập khẩu cho lô hàng này
tại chi cục HQ ngoài cửa khẩu là HQ Thủ Dầu Một. Anh chị hãy cho nghiệp vụ này gọi là gì?

A. Chuyển khẩ u

B. Chuyển cử a khẩ u

C. Quá cả nh

D. Trung chuyển

75. Văn bản nào quy định về việc xử phạt vi phạm hành chính?

A. Luậ t Xử lý vi phạ m hà nh chính nă m 2012

B. Nghị định số 128/2020/NĐ-CP ngà y 19/10/2020

C. Thô ng tư 90/2020/TT-BTC NGÀ Y 11/11/2020

D. Tấ t cả cá c câ u đều sai

76. Doanh nghiệp nhận ủy thác nhập 200 xe gắn máy có dung tích xy lanh 125 cm2 và 500
chiếc xe gắn máy hai bánh có dung tích xy lanh 150 cm2. Giá bán tại cửa khẩu nhập đầu tiên
của Việt Nam theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương của xe gắn máy 125 cm2 là
500 USD/ chiếc, xe gắn máy 150 cm2 là 800 USD/chiếc ( đều là giá CIF), hoa hồng ủy thác xuất
khẩu là 4% tính trên giá mua, thuế suất thuế nhập khẩu của xe gắn máy là 30%, thuế suất
thuế TTĐB của xe gắn máy chịu thuế TTĐB là 20%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000
VND. Thuế TTĐB phải nộp ở khâu nhập khẩu là:

A. 2.080 triệu đ

B. 2.600 triệu đ

C. 520 triệu đ

D. Đượ c miễn thuế TTĐB.

77. Theo hướng dẫn PL I, TT 39, trường hợp hệ thống VNACCS không hỗ trợ khai báo vận
chuyển kết hợp đối với một số mã loại hình, theo anh/chị phải thực hiện khai báo như thế nào?

A. Ngườ i khai hả i quan đề nghị hà ng hó a đượ c vậ n chuyển chịu sự giá m sá t hả i quan tạ i tiêu chí
“Phầ n ghi chú ” trên tờ khai hả i quan (ghi rõ thờ i gian, tuyến đườ ng, địa điểm nơi hà ng hó a đượ c vậ n
chuyển đi và địa điểm nơi hà ng hó a đượ c vậ n chuyển đến)

B. Ngườ i khai hả i quan nộ p cô ng vă n đề nghị đượ c vậ n chuyển kết hợ p kèm theo hồ sơ hả i quan

C. A hoặ c B
D. Cả A và B

78. Theo NĐ 128/2020/NĐ-CP, ai có quyền phạt tiền đến 50.000.000đ đói với cá nhân, phạt tiền
100.000.000đ đối với tổ chức?

A. Cụ c trưở ng Cụ c Điều tra chố ng buô n lậ u

B. Cụ c trưở ng Cụ c Kiểm tra sau thô ng quan

C. Cụ c trưở ng Cụ c Hả i Quan tỉnh Bình Dương

D, Tấ t cả cá c ý trên đều sai

79. Căn cứ tính thuế BVMT là gì?

A. Là số lượ ng hà ng hó a tính thuế và mứ c thuế tuyệt đố i

B. Là số lượ ng hà ng hó a tính thuế và mứ c thuế tuyệt đố i và tỷ giá (nếu có )

C. Là số lượ ng hà ng hó a tính thuế, trị giá tính thuế và thuế suấ t

D. Là trị giá tính thuế và thuế suấ t

80. Người nộp thuế có hành vi trốn thuế mà không bị truy cứu trách nhiệm hình sự và có tình
tiết tăng nặng thì bị phạt tiền bao nhiêu?

A. Mỗ i tình tiết tă ng nặ ng mứ c phạ t tă ng lên 0.2 lầ n nhưng khô ng vượ t quá 3 lầ n số tiền thuế trố n

B. Mỗ i tình tiết tă ng nặ ng mứ c phạ t tă ng lên 0.2 lầ n nhưng khô ng vượ t quá 4 lầ n số tiền thuế trố n

C. Mỗ i tình tiết tă ng nặ ng mứ c phạ t tă ng lên 0.5 lầ n nhưng khô ng vượ t quá 3 lầ n số tiền thuế trố n

D. Mỗ i tình tiết tă ng nặ ng mứ c phạ t tă ng lên 0.5 lầ n nhưng khô ng vượ t quá 4 lầ n số tiền thuế trố n

81. Giá tính thuế TTĐB đối với hàng nhập khẩu được xác định như thế nào?

A. Bằ ng giá tính thuế NK + thuế NK

B. Bằ ng giá tính thuế NK + thuế NK + thuế BVMT

C. Bằ ng giá tính thuế NK + thuế NK + thuế TTĐB

D. Bằ ng giá tính thuế NK + thuế NK+ thuế GTGT

82. Thời hạn nộp thuế đối với hàng hóa XNK không có bảo lãnh của tổ chức tín dụng là khi
nào?

A. Trướ c khi thô ng quan/giả i phó ng hà ng

B. Trướ c khi đưa hà ng về bả o quả n

C. Trướ c khi đă ng ký tờ khai

D. Trướ c khi kiểm tra hà ng hó a


83. Doanh nghiệp XYZ nhập khẩu 5.000 kg nguyên liệu A, giá mua tại cửa khẩu nhập đầu tiên
tại Việt Nam theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 2 USD/kg (giá CIF). Hàng
hóa này được xác định là không bị thay đổi về số lượng trong quá trình vận chuyển. Khi cơ
quan hải quan kiểm tra, số lượng thực tế nhập khẩu là 4.500kg, có hóa đơn và chứng từ thanh
toán phù hợp. Số lượng tính thuế nhập khẩu là:

A. 5.000kg

B. 4.500kg

C. Số khá c

D. Do cơ quan hả i quan quyết định.

84. Theo luật xử lý VPHC năm 2012 những hành vi nào không bị nghiêm cấm:

A. Khô ng xử phạ t vi phạ m hà nh chính khô ng á p dụ ng biện phá p khắ c phụ c hậ u quả hoặ c khô ng á p
dụ ng biện phá p xử lý hà nh chính

B. Xử phạ t vi phạ m hà nh chính, á p dụ ng biện phá p khắ c phụ c hậ u quả hoặ c á p dụ ng cá c biện phá p
xử lý hà nh chính khô ng kịp thờ i, khô ng nghiêm minh, khô ng đú ng thẩ m quyền, thủ tụ c, đố i tượ ng
quy định tạ i Luậ t nà y.

C. Á p dụ ng hình thứ c xử phạ t, biện phá p khắ c phụ c hậ u quả khô ng đú ng, khô ng đầ y đủ đố i vớ i hà nh
vi vi phạ m hà nh chính.

D. Cả n trở chấ p hà nh quyết định xử phạ t vi phạ m hà nh chính đã đượ c xá c định là ban hà nh khô ng
đú ng thẩ m quyền.

85. Theo NĐ 128/2020/NĐ-CP, Trong thời hạn....kể từ ngày nhận được hồ sơ, cấp trên trực
tiếp phải xem xét quyết định và thông báo cho người đã ra quyết định xử phạt, người có văn
bản đề nghị miễn biết; nếu không đồng ý với việc miễn tiền phạt thì phải nêu rõ lý do

A. 03 ngà y là m việc

B. 03 ngà y

C. 05 ngà y là m việc

D. 05 ngà y

86. Căn cứ luật Hải quan anh chị hãy cho biết quy định về kiểm tra, giám sát hải quan đối với
hàng hóa tạm nhập khẩu, tạm xuất khẩu?

A. Hà ng hó a tạ m xuấ t khẩ u phả i tá i nhậ p khẩ u, hà ng hó a tạ m nhậ p khẩ u phả i tá i xuấ t khẩ u trong
thờ i hạ n quy định và phả i đượ c là m thủ tụ c hả i quan.

B. Hà ng hó a tạ m xuấ t khẩ u, hà ng hó a tạ m nhậ p khẩ u thuộ c mộ t tờ khai hả i quan đượ c tá i nhậ p


khẩ u, tá i xuấ t khẩ u theo nhiều chuyến hà ng thuộ c nhiều tờ khai hả i quan tá i nhậ p khẩ u, tá i xuấ t
khẩ u.
C. Hà ng hó a tạ m xuấ t khẩ u mà khô ng tá i nhậ p khẩ u, hà ng hó a tạ m nhậ p khẩ u mà khô ng tá i xuấ t
khẩ u nếu đượ c bá n, tặ ng, trao đổ i phả i là m thủ tụ c hả i quan như đố i vớ i hà ng hó a xuấ t khẩ u, nhậ p
khẩ u.

D. Hà ng hó a kinh doanh tạ m nhậ p, tá i xuấ t chịu sự kiểm tra, X giá m sá t hả i quan từ khi là m thủ tụ c
hả i quan tạ m nhậ p đến khi tá i xuấ t ra khỏ i lã nh thổ Việt Nam; ngườ i khai hả i quan hoặ c doanh
nghiệp kinh doanh tạ m nhậ p, tá i xuấ t hà ng hó a chịu trá ch nhiệm bả o quả n hà ng hó a tạ m nhậ p trong
suố t quá trình lưu giữ tạ i Việt Nam và tá i xuấ t chính hà ng hó a đã tạ m nhậ p

87. Doanh nghiệp XYZ nhập khẩu 5.000kg nguyên liệu A, giá mua tại cửa xuất đầu tiên theo
hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 20 USD/kg (giá FOB). Chi phí I&F quốc tế là
2USD/kg. Chi phí vận chuyển từ cảng nhập về đến doanh nghiệp là 20.000.000 đ. Tỷ giá hối
đoái 1 USD=20.000VND.Trị giá tính thuế nhập khẩu của lô hàng là:

A. 2.000 triệu đ

B. 1.800 triệu đ

C. 2.200 triệu đ

D. 2.020 triệu đ

88. Cty được cơ quan HQ tiến hành kiểm tra sau thông quan tại trụ sở cty. Do phạm vi kiểm tra
lớn, nội dung phức tạp cục trưởng HQ BD có thể gia hạn thêm trường hợp nào trong các
trường hợp sau?

A. Thêm mộ t lầ n vớ i 7 ngà y là m việc

B. Thêm mộ t lầ n vớ i 8 ngà y là m việc

C. Thêm mộ t lầ n vớ i 9 ngà y là m việc

D. Thêm mộ t lầ n vớ i 10 ngà y là m việc

89. Chọn phương án đúng. Thời hạn công chức hải quan phải hoàn thành việc kiểm tra hồ sơ
kể từ thời điểm tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hải quan là:

A. Chậ m nhấ t 1 ngà y là m việc.

B. Chậ m nhấ t 2 ngà y là m việc

C. Chậ m nhấ t 2 giờ là m việc

D. Chậ m nhấ t 4 giờ là m việc

90. Trường hợp nào sau đây người nộp thuế không thuộc các trường hợp bị cơ quan hải quan
ấn định thuế?

A. Ngườ i khai thuế dự a và o cá c tà i liệu khô ng hợ p phá p để khai thuế, tính thuế

B. Ngườ i khai thuế phả n á nh khô ng trung thự c số liệu để xá c định nghĩa vụ thuế
C. Cơ quan hả i quan có đủ bằ ng chứ ng về việc khai bá o trị giá khô ng đú ng vớ i trị giá giao dịch thự c
tế

D. Hà ng hó a nhậ p khẩ u ngoà i định mứ c miễn thuế củ a cư dâ n biên giớ i

91. Hàng hóa nhập khẩu nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng?

A. Thứ c ă n cho gia sú c, gia cầ m, thủ y sả n đã qua chế biến

B. Thứ c ă n cho gia sú c, gia cầ m, thủ y sả n chưa qua chế biến

C. Cá c chấ t phụ gia thứ c ă n chă n nuô i

D. Thịt hộ p hấ p gia vị ă n liền

92. Theo NĐ 128/2020/NĐ-CP, Đối với vi phạm hành chính là hành vi trốn thuế chưa đến mức
truy cứu trách nhiệm hình sự, hành vi khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp hoặc tăng
số tiền thuế được miễn, giảm, hoàn, không thu thì thời hiệu xử phạt là ..........., kể từ ngày thực
hiện hành vi vi phạm

A. 5 nă m

B. 6 nă m

C. 10 nă m

D. 12 nă m

93. Theo NĐ 128/2020/NĐ-CP, đâu là biện pháp khắc phục hậu quả:

A. Buộ c nộ p đủ số tiền thuế trố n, số tiền thuế thiếu;

B. Buộ c nộ p đủ số tiền thuế đã đượ c miễn, giả m, hoà n, khô ng thu khô ng đú ng;

C. Buộ c dá n tem “Vietnam duty not paid” theo quy định.

D. Buộ c loạ i bỏ bao bì, nhã n hà ng hó a đã thay đổ i do hà nh vi vi phạ m; buộ c loạ i bỏ yếu tố vi phạ m
trên nhã n hà ng hó a trướ c khi đưa hà ng hó a ra khỏ i lã nh thổ nướ c Cộ ng hò a xã hộ i chủ nghĩa Việt
Nam;

94. Công ty X nhập khẩu hàng hóa theo quy định phải có giấy phép nhưng không có và trị giá
200,000,000 VND thì bị xử phạt

A. Phạ t tiền từ 30.000.000 đồ ng đến 50.000.000 đồ ng

B. Phạ t tiền từ 60.000.000 đồ ng đến 70.000.000 đồ ng

C. Phạ t tiền từ 70.000.000 đồ ng đến 80.000.000 đồ ng

D. Phạ t tiền từ 80.000.000 đồ ng đến 100.000.000 đồ ng

95. Anh (chị) cho biết kết quả đánh giá tuân thủ được ứng dụng trong trường hợp nào dưới
đây?
A. Kiểm tra sau thô ng quan

B. Hoà n thuế

C. Giá m sá t hả i quan

D. Hoạ t độ ng điều tra

96. Chọn phương án đúng. Thời hạn khai và nộp tờ khai hải quan, chứng từ liên quan khi thực
hiện thủ tục hải quan đối với phương tiện vận tải đường biển nhập cảnh được quy định:

A. Chậ m nhấ t 01 giờ sau khi cả ng vụ thô ng bá o phương tiện vậ n tả i nhậ p cả nh đã đến vị trí đó n trả
hoa tiêu

B. Chậ m nhấ t 02 giờ sau khi cả ng vụ thô ng bá o phương tiện vậ n tả i nhậ p cả nh đã đến vị trí đó n trả
hoa tiêu

C. Thự c hiện ngay khi phương tiện vậ n tả i nhậ p cả nh tớ i cử a khẩ u nhậ p cả nh đầ u tiên

D. Khô ng có đá p á n đú ng

97. Chọn phương án đúng. Tổ chức, cá nhân có tài sản di chuyển được miễn thuế XK, thuế NK
bao gồm:

A. Ngườ i nướ c ngoà i, ngườ i Việt Nam định cư ở nướ c ngoà i đến cô ng tá c, là m việc tạ i Việt Nam từ
12 thá ng trở lên

B. Tổ chứ c, cô ng dâ n Việt Nam có hoạ t độ ng ở nướ c ngoà i từ 12 thá ng trở lên sau khi kết thú c hoạ t
độ ng trở về nướ c

C. Cô ng dâ n Việt Nam định cư ở nướ c ngoà i đã đă ng ký thườ ng trú tạ i Việt Nam cho lầ n đầ u tiên
nhậ p khẩ u tà i sả n di chuyển

D. Cô ng dâ n Việt Nam ở nướ c ngoà i có tổ ng thờ i gian từ 12 thá ng trở lên

98. Doanh nghiệp XYZ mua 1.000 spA và 2.000 spB của một doanh nghiệp trong khu chế xuất.
Giá mua theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương: 1 spA là 2 USD/sp, 1 spB là 5
USD/sp. Thuế suất thuế nhập khẩu của spA là 0%, của spB là 10%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1
USD=20.000 VND. Thuế nhập khẩu phải nộp là:

A. 40 triệu đ

B. 20 triệu đ

C. 10,5 triệu đ

D. 8 triệu đ

99. Vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan quy định tại Nghị định 128/2020/NĐ-CP bao
gồm:

A. Vi phạ m cá c quy định củ a phá p luậ t về thủ tụ c hả i kiểm tra, về kiểm tra, giá m sá t, kiểm soá t hả i
quan;
B. Vi phạ m hà nh chính về quả n lý thuế đố i vớ i hà ng hó a xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u;

C. Vi phạ m cá c quy định củ a phá p luậ t khá c có liên quan đến hà ng hó a xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u.

D. Vi phạ m cá c quy định củ a phá p luậ t khá c có liên quan thuế xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u

100. Hàng hóa nào sau đây NK thuộc đối tượng được miễn thuế nhập khẩu?

A. Điều hò a nhiệt độ củ a doanh nghiệp có vố n đầ u tư nướ c ngoà i nhậ p khẩ u để sử dụ ng

B. Nguyên liệu nhậ p khẩ u để sả n xuấ t sả n phẩ m xuấ t khẩ u

C. Nguyên liệu nhậ p khẩ u để sả n xuấ t sả n phẩ m xuấ t khẩ u chuyển tiêu thụ nộ i địa

D. Má y nghiền đá nhậ p khẩ u để bá n cho doanh nghiệp kinh doanh má y mó c, thiết bị

101. Định mức miễn thuế nhập khẩu mặt hàng rượu của người nhập cảnh bằng hộ chiếu là
bao nhiêu?

A. Rượ u từ 20 độ trở lên: 1,5 lít

B. Rượ u dướ i 20 độ : 2 lít

C. Rượ u từ 30 độ trở lên: 3 lít

D. Đồ uố ng có cồ n: 3 lít

102. Căn cứ luật Hải quan, ai quy định mẫu tờ khai hải quan?

A. Bộ trưở ng Bộ Cô ng Thương

B. Bộ trưở ng Bộ Tà i chính

C. Tổ ng cụ c trưở ng TCHQ

D. Thủ tướ ng chính phủ

103. Mức nộp phạt lần thứ nhất tối thiểu là

A. 40%

B. 50%

C. 60%

D. 70%

104. Trường hợp nào được cơ sở sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB được khấu trừ thuế TTĐB
đã nộp của nguyên liệu?

A. Nguyên liệu chịu TTĐB mua trự c tiếp củ a cơ sở kinh doanh thương mạ i trong nướ c dù ng để sả n
xuấ t hà ng hó a xuấ t khẩ u

B. Nguyên liệu chịu thuế TTĐB mua trự c tiếp củ a cơ sở sả n xuấ t trong nướ c dù ng để sả n xuấ t hà ng
hó a chịu thuế TTĐBtiêu thụ trong nướ c.
C. Nguyên liệuchịu thuế TTĐB nhậ p khẩ u để sả n xuấ t hà ng xuấ t khẩ u.

D. Nguyên liệu chịu thuế TTĐB nhậ p khẩ u để bá n và o khu phi thuế quan.

105. Căn cứ theo quy định về thời hạn làm thủ tục hải quan của cơ quan HQ, anh chị hãy cho
biết sau khi người khai hải quan thực hiện đầy đủ các yêu cầu để làm thủ tục hải quan quy
định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều 21 của Luật HQ, thời hạn công chức hải quan hoàn
thành kiểm tra hồ sơ là bao lâu?

A. Hoà n thà nh việc kiểm tra hồ sơ chậ m nhấ t là 02 giờ là m việc kể từ thờ i điểm cơ quan hả i quan
tiếp nhậ n đầ y đủ hồ sơ hả i quan;

B. Hoà n thà nh việc kiểm tra hồ sơ chậ m nhấ t là 03 giờ là m việc kể từ thờ i điểm cơ quan hả i quan
tiếp nhậ n đầ y đủ hồ sơ hả i quan;

C. Hoà n thà nh việc kiểm tra hồ sơ chậ m nhấ t là 02 giờ là m việc kể từ thờ i điểm ngườ i khai hả i quan
nộ p hồ sơ hả i quan;

D. Hoà n thà nh việc kiểm tra hồ sơ chậ m nhấ t là 03 giờ là m việc kể từ thờ i điểm ngườ i khai hả i quan
nộ p hồ sơ hả i quan;

106. Tự ý gỡ niêm phong hải quan thì?

A. Phạ t tiền từ 10.000.000 đồ ng đến 20.000.000 đồ ng

B. Phạ t tiền từ 20.000.000 đồ ng đến 30.000.000 đồ ng

C. Phạ t tiền từ 30.000.000 đồ ng đến 40.000.000 đồ ng

D. Cả nh cá o

107. Công ty X có đăng ký 03 tờ khai xuất khẩu, tờ khai đã qua khu vực giám sát (quá 60
ngày). Nay phía chi cục Hải quan nơi tiếp nhận tờ khai thông báo: Công ty X khai sai mã địa
điểm lưu kho chờ thông quan dự kiến và sẽ bị phạt tại điểm c khoản 2 Điều 12 - NĐ
128/2020/NĐ-CP 'Điều 12. Vi phạm quy định về giám sát hải quan - 2. Phạt tiền từ 10.000.000
đồng đến 20.000.000 đồng đối với một trong các hành vi vi phạm sau: d) Lưu giữ hàng hóa
không đúng địa điểm quy định hoặc địa điểm đã đăng ký với cơ quan hải quan; Đúng hay sai?

A. Đú ng, Quy định đã nêu rõ .

B. Sai, Phả i că n cứ theo điểm a khoả n 3 điều 7: a) Nộ p tờ khai hả i quan khi chưa có hà ng hó a xuấ t
khẩ u tậ p kết tạ i địa điểm đã thô ng bá o vớ i cơ quan hả i quan;

C. Sai, Vì trườ ng hợ p nà y khô ng thuộ c cá c trương hợ p phả i lưu giữ hà ng hó a theo khoả n 2 Điều 35
Luậ t Hả i quan thì khô ng bị xem xét xử phạ t theo điểm d khoả n 2 Điều 12 Nghị định 128/2020/NĐ-
CP.

D. Sai, Lỗ i nà y khô ng thuộ c thẩ m quyền củ a chi cụ c Hả i quan xử lý

108. Doanh nghiệp nhập khẩu 500 máy điều hòa nhiệt độ có công suất 50.000 BTU. Giá mua tại
cửa khẩu nhập đầu tiên tại Việt Nam theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là
200 USD/chiếc (giá CIF). Doanh nghiệp xuất bán 50 chiếc cho một doanh nghiệp trong khu chế
xuất, xuất bán trong nước 250 chiếc. Thuế suất thuế nhập khẩu là 20%, thuế suất thuế TTĐB
là 10%. Tỷ giá hối đoái 1 USD = 20.000VND. Thuế TTĐB phải nộp là:

A. 120 triệu đ

B. 400 triệu đ

C. 200 triệu đ.

D. 240 triệu đ

109. Cty A tiến hành nộp hồ sơ cho lô hàng linh kiện điện tự luồng đỏ đây là không hàng không
thuộc các trường hợp hàng hóa thuộc đối tượng kiểm tra chuyên ngành về chất lượng, y tế,
văn hóa, kiểm dịch động vật, thực vật, an toàn thực phẩm, ngay sau khi cty A nộp đủ hồ sơ và
xuất trình hàng hóa theo quy định cơ quan HQ phải hoàn thành kiểm tra thực tế trong thời
hạn bao lâu?

A. Hoà n thà nh việc kiểm tra thự c tế hà ng hó a chậ m nhấ t là 08 giờ là m việc kể từ thờ i điểm ngườ i
khai hả i quan xuấ t trình đầ y đủ hồ sơ cho cơ quan hả i quan

B. Hoà n thà nh việc kiểm tra thự c tế hà ng hó a chậ m nhấ t là 08 giờ là m việc kể từ thờ i điểm ngườ i
khai hả i quan xuấ t trình đầ y đủ hà ng hó a cho cơ quan hả i quan

C. Hoà n thà nh việc kiểm tra thự c tế hà ng hó a chậ m nhấ t là 08 giờ là m việc kể từ thờ i điểm ngườ i
khai hả i quan xuấ t trình đầ y đủ hồ sơ, hà ng hó a và ngườ i giá m sá t cho cơ quan hả i quan

D. Hoà n thà nh việc kiểm tra thự c tế hà ng hó a chậ m nhấ t là 08 X giờ là m việc kể từ thờ i điểm ngườ i
khai hả i quan xuấ t trình đầ y đủ hô sơ, hà ng hó a ngườ i giá m sá t có giấ y giớ i thiệu cho cơ quan hả i
quan

110. Theo luật Hải quan, Phân loại hàng hóa để xác định mã số hàng hóa làm gì?

A. Quả n lý rủ i ro hà ng hó a

B. Cơ sở tính thuế

C. Thự c hiện chính sá ch quả n lý hà ng hó a.

D. Xếp hạ ng tuâ n thủ củ a ngườ i khai hả i quan về mã số hà ng hó a.

111. Cục Hải quan nhận được phản ánh của Chi Cục Hải quan A về việc doanh nghiệp X đã hoàn
thành thủ tục đối với tờ khai đầu tiên của doanh nghiệp lúc 9h sáng. Tuy vậy, đến 17h cùng
ngày trên Hệ thống chưa có thông tin đánh giá tuân thủ của doanh nghiệp này. Anh (chị) trả
lời như thế nào?

A. Do Hệ thố ng bị lỗ i

B. Tiếp tụ c theo dõ i

C. Do doanh nghiệp chưa thô ng bá o vớ i cơ quan hả i quan


D. Do chưa đến thờ i điểm Hệ thố ng đá nh giá tuâ n thủ

112. Doanh nghiệp nhập khẩu 100 máy điều hòa nhiệt độ có công suất 60.000 BTU theo thiết
kế kỹ thuật của nhà sản xuất chỉ để lắp đặt trên phương tiện vận tải, bao gồm ô tô, toa xe lửa,
tàu, thuyền, tàu bay với giá FOB quy ra tiền đồng là 3.000.000 đ/cái, chi phí vận chuyển quốc tế
của lô hàng là 50.000.000 đ, thuế suất thuế nhập khẩu là 20%. Giá tính thuế TTĐB của lô hàng
là:

A. 350 triệu đ

B. 420 triệu đ

C. Đượ c miễn thuế TTĐB.

D. Khô ng chịu thuế TTĐB.

113. Trường hợp cơ sở sản xuất hàng hoá chịu thuế TTĐB bằng nguyên liệu đã chịu thuế TTĐB
thì số thuế TTĐB phải nộp trong kỳ là:

A. Thuế TTĐB củ a hà ng hoá tiêu thụ trong kỳ.

B. Thuế TTĐB củ a hà ng hoá xuấ t kho tiêu thụ trong kỳ trừ (-) Số thuế TTĐB đã nộ p ở khâ u nguyên
liệu mua và o tương ứ ng vớ i số hà ng hoá xuấ t kho tiêu thụ trong kỳ (nếu có chứ ng từ hợ p phá p).

C. Thuế TTĐB củ a hà ng hoá xuấ t kho tiêu thụ trong kỳ trừ (-) Số thuế TTĐB đã nộ p ở khâ u nguyên
liệu mua và o (nếu có chứ ng từ hợ p phá p)

D. Khô ng có câ u nà o đú ng.

114. Nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan là công dân Việt Nam đáp ứng đủ các điều kiện nào
sau đây?

A. Có trình độ cao đẳ ng kinh tế, luậ t, kỹ thuậ t trở lên;

B. Có chứ ng chỉ nghiệp vụ khai hả i quan;

C. Có kinh nghiệm nghiệp vụ khai hả i quan ít nhấ t 3 nă m

D. Đượ c cơ quan hả i quan cấ p mã số nhâ n viên đạ i lý là m thủ tụ c hả i quan.

115. Công chức Ủy ban nhân dân cấp huyện đang thi hành công vụ có quyền?

A. Phạ t tiền đến 500.000 đồ ng đố i vớ i cá nhâ n; phạ t tiền đến 1.000.000 đồ ng đố i vớ i tổ chứ c

B. Phạ t tiền đến 1.000.000 đồ ng đố i vớ i cá nhâ n; phạ t tiền đến 1.500.000 đồ ng đố i vớ i tổ chứ c

C. Phạ t tiền đến 2.000.000 đồ ng đố i vớ i cá nhâ n; phạ t tiền đến 12.500.000 đồ ng đố i vớ i tổ chứ c

D. Khô ng đượ c phạ t tiền

116. Đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu thuộc trường hợp nào dưới đây:

A. Hà ng hó a mua bá n giữ a cá c cơ sở SXKD trong nướ c vớ i cá c cơ sở SXKD trong khu phi thuế quan
B. Hà ng hó a mua bá n giữ a cá c cơ sở SXKD trong cù ng khu phi thuế quan

C. Hà ng hó a mua bá n giữ a cá c cơ sở SXKD trong khu phi thuế quan vớ i nướ c ngoà i.

D. Hà ng hó a mua bá n giữ a cá c cơ sở SXKD ở khá c khu phi thuế quan.

117. Thời hiệu người nộp thuế bị xử phạt đối với hành vi khai sai dẫn đến tăng số tiền thuế
được hoàn là bao lâu?

A. 02 nă m kể từ ngà y thự c hiện hà nh vi vi phạ m

B. 03 nă m kể từ ngà y thự c hiện hà nh vi vi phạ m

C. 05 nă m kể từ ngà y thự c hiện hà nh vi vi phạ m

D. 10 nă m kể từ ngà y thự c hiện hà nh vi vi phạ m

118. Tỷ giá để tính thuế XNK là ?

A. Tỷ giá giao dịch chính thứ c giữ a NHNN vớ i cá c NHTM.

B. Tỷ giá giao dịch bình quâ n trên thị trườ ng liên ngâ n hà ng do NHNN VN cô ng bố trên bá o nhâ n
dâ n hà ng ngà y.

C. Tỷ giá do NHNN VN cô ng bố

D. Tỷ giá do chính phủ cô ng bố trên cá c phương tiện thô ng tin đạ i chú ng.

119. Theo anh chị hà nh lý củ a ngườ i xuấ t cả nh, nhậ p cả nh là vậ t dụ ng cầ n thiết cho nhu cầ u sinh
hoạ t hoặ c mụ c đích chuyến đi củ a ngườ i xuấ t cả nh, nhậ p cả nh, bao gồ m bao gồ m nhữ ng gì?

A. Hà nh lý mang theo ngườ i

B. Hà nh lý gử i sau chuyến đi.

C. Hà nh lý gử i trướ c chuyến đi.

D. Hà nh lý gử i cho tặ ng đố i tá c trướ c chuyến đi.

120. Hàng hóa nhập khẩu trong tiêu chuẩn định lượng thuộc hành lý của người nhập cảnh
được hưởng ưu đãi thuế thế nào?

A. Là đố i tượ ng giả m thuế nhậ p khẩ u

B. Là đố i tượ ng khô ng thu thuế nhậ p khẩ u

C. Là đố i tượ ng miễn thuế nhậ p khẩ u

D. Là đố i tượ ng hoà n thuế nhậ p khẩ u

121. Biện pháp xử lý hành chính là?


A. Biện phá p đượ c á p dụ ng đố i vớ i cá nhâ n vi phạ m phá p luậ t về an ninh, trậ t tự , an toà n xã hộ i mà
khô ng phả i là tộ i phạ m, bao gồ m biện phá p giá o dụ c tạ i xã , phườ ng, thị trấ n; đưa và o trườ ng giá o
dưỡ ng; đưa và o cơ sở giá o dụ c bắ t buộ c và đưa và o cơ sở cai nghiện bắ t buộ c

B. Biện phá p đượ c á p dụ ng đố i vớ i cá nhâ n, tổ chứ c vi phạ m X phá p luậ t về an ninh, trậ t tự , an toà n
xã hộ i mà khô ng phả i là tộ i phạ m, bao gồ m biện phá p giá o dụ c tạ i xã , phườ ng, thị trấ n; đưa và o
trườ ng giá o dưỡ ng; đưa và o cơ sở giá o dụ c bắ t buộ c và đưa và o cơ sở cai nghiện bắ t buộ c

C. Việc ngườ i có thẩ m quyền xử phạ t á p dụ ng hình thứ c xử phạ t, biện phá p khắ c phụ c hậ u quả đố i
vớ i cá nhâ n, tổ chứ c thự c hiện hà nh vi vi phạ m hà nh chính theo quy định củ a phá p luậ t về xử phạ t vi
phạ m hà nh chính

D. Biện phá p đượ c á p dụ ng đố i vớ i cá nhâ n vi phạ m phá p luậ t hà nh chính mà khô ng phả i là tộ i
phạ m, bao gồ m biện phá p giá o dụ c tạ i xã , phườ ng, thị trấ n; đưa và o trườ ng giá o dưỡ ng; đưa và o cơ
sở giá o dụ c bắ t buộ c và đưa và o cơ sở cai nghiện bắ t buộ c

122. Cơ quan hải quan nơi có yêu cầu phân tích hàng hóa có trách nhiệm lập và gửi hồ sơ yêu
cầu phân tích. Anh chị hãy cho biết hồ sơ gồm những gì?

A. Phiếu yêu cầ u phâ n tích kiêm Biên bả n lấ y mẫ u hà ng hó a

B. Phiếu ghi số , ngà y vă n bả n, chứ ng từ thuộ c hồ sơ hả i quan liên quan đến mẫ u hà ng hó a

C. Mẫ u hà ng hó a yêu cầ u phâ n tích

D. Chứ ng nhậ n sỡ hữ u trí tuệ

123. Trường hợp nào dưới đây mà người nộp thuế sản xuất hàng hoá thuộc diện chịu thuế
TTĐB được xét giảm thuế TTĐB:

A. Gặ p khó khă n do thiên tai.

B. Gặ p khó khă n do tai nạ n bấ t ngờ .

C. Kinh doanh bị thua lỗ .

D. Gặ p khó khă n do thiên tai, tai nạ n bấ t ngờ .

124. Người có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính phải ra quyết định xử phạt vi phạm
hành chính trong thời hạn kể từ ngày lập biên bản vi phạm hành chính?

A. 7 ngà y

B. 5 ngà y

C. 15 ngà y

D. 10 ngà y

125. Anh/Chị hãy cho biết: Ai là người có thẩm quyền quyết định cấp chứng chỉ nghiệp vụ khai
hải quan?

A. Tổ ng cụ c trưở ng Tổ ng cụ c Hả i quan
B. Cụ c trưở ng Cụ c Giá m sá t quả n lý về Hả i quan

C. Cụ c trưở ng Cụ c Hả i quan tỉnh, thà nh phố

D. Cả A, B, C đều đú ng

126. Hàng hóa nhập khẩu đã thông quan nhưng sau đó phải tái xuất. Theo anh/chị, người
khai hải quan phải thực hiện tái xuất cho những đối tượng nào sau đây?

A. Tá i xuấ t sang nướ c thứ ba

B. Tá i xuấ t để trả cho khá ch hà ng

C. Tá i xuấ t và o khu phi thuế quan

D. Tá i xuấ t tạ i chỗ và tiếp tụ c theo dõ i tạ i doanh nghiệp

127. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ nhập khẩu 2.000 nguyên liệu A để sản
xuất sản phẩm B. Giá FOB nhập khẩu là 5 USD/kg, chi phí I&F quốc tế là 10% giá FOB. Doanh
nghiệp xuất 80% lượng nguyênliệu A vào sản xuất. Doanh nghiệp thực hiện xuất khẩu 50%
lượng hàng sản xuất trong kỳ. Biết thuế suất thuế nhập khẩu của nguyên liệu A là 5%, thuế
suất thuế TTĐB của nguyên liệu A và sản phẩm B đều là 65%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1
USD=20.000 VND. Thuế TTĐB được hoàn là:

A. Khô ng đượ c hoà n thuế TTĐB

B. 150,15 triệu đ

C. 60,06 triệu đ

D. 120,12 triệu đ

128. Đâu là hành vi bị nghiêm cấm đối với người khai hải quan?

A. Đưa hố i lộ hoặ c thự c hiện hà nh vi khá c nhằ m mưu lợ i bấ t chính;

B. Cả n trở cô ng chứ c hả i quan thi hà nh cô ng vụ ;

C. Truy cậ p trá i phép, là m sai lệch, phá hủ y hệ thố ng thô ng tin hả i quan

D. Khai hả i quan khi chưa có hà ng hó a nhậ p khẩ u

129. Theo NĐ 128/2020/NĐ-CP, Trong trường hợp vi phạm hành chính thuộc thẩm quyền xử
phạt của nhiều người, thì:

A. Việc xử phạ t vi phạ m hà nh chính do ngườ i thụ lý cuố i cù ng thự c hiện

B. Việc xử phạ t vi phạ m hà nh chính do ngườ i thụ lý cấ p cao nhấ t thự c hiện

C. Việc xử phạ t vi phạ m hà nh chính do ngườ i thụ lý cấ p thấ p nhấ t thự c hiện

D. iệc xử phạ t vi phạ m hà nh chính do ngườ i thụ lý đầ u tiên thự c hiện

130. Theo luật xử lý VPHC năm 2012 đâu là tình tiết tăng nặng?
A. Xú i giụ c, lô i kéo, sử dụ ng ngườ i chưa thà nh niên vi phạ m; ép buộ c ngườ i bị lệ thuộ c và o mình về
vậ t chấ t, tinh thầ n thự c hiện hà nh vi vi phạ m hà nh chính;

B. Sử dụ ng ngườ i biết rõ là đang bị tâ m thầ n hoặ c bệnh khá c là m mấ t khả nă ng nhậ n thứ c hoặ c khả
nă ng điều khiển hà nh vi để vi phạ m hà nh chính;

C. Lợ i dụ ng hoà n cả nh chiến tranh, thiên tai, thả m họ a, dịch bệnh hoặ c nhữ ng khó khă n đặ c biệt
khá c củ a xã hộ i để vi phạ m hà nh chính

D. Tấ t cả cá c câ u đều sai

131. Nguyên liệu, vật tư, linh kiện nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu thuộc đối tượng
được hưởng chính sách ưu đãi thuế nào sau đây?

A. Miễn thuế

B. Hoà n thuế

C. Khô ng chịu thuế

132. Trình tự tính các loại thuế đối với lô hàng nhập khẩu là gì?

A. Thuế NK, thuế TTĐB, thuế BVMT, thuế GTGT

B. Thuế NK, thuế GTGT, thuế TTĐB, thuế BVMT

C. Thuế NK, thuế BVMT, thuế TTĐB, thuế GTGT

D. Khô ng cầ n tính theo trình tự

133. Nội dung nào không phải là Căn cứ tính thuế xuất nhập khẩu:

A. Số lượ ng từ ng mặ t hà ng xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u ghi trong hợ p đồ ng ngoạ i thương

B. Giá mua hoặ c bá n ghi trên hó a đơn.

C. Thuế suấ t thuế giá trị gia tă ng củ a hà ng hó a

D. Tấ t cả cá c câ u đều sai

134. Người có thẩm quyền xử phạt phải thông báo bằng văn bản cho người vi phạm về thời
gian và địa điểm tổ chức phiên giải trình trực tiếp trong thời hạn kể từ ngày nhận được yêu
cầu của người vi phạm.

A. 02 ngà y

B. 02 ngà y là m việc

C. 05 ngà y

D. 05 ngà y là m việc

135. Trong trường hợp nào sau đây hàng hóa nhập khẩu thuộc đối tượng không chịu thuế tiêu
thụ đặc biệt?
A. Hà ng hó a nhậ p khẩ u để bá n cho khá ch du lịch tạ i Việt Nam

B. Hà ng hó a nhậ p khẩ u để bá n tạ i cử a hà ng miễn thuế

C. Hà ng hó a nhậ p khẩ u phụ c vụ nhu cầ u kinh doanh củ a doanh nghiệp quâ n độ i

D. Hà ng hó a nhậ p khẩ u để bá n cho tổ chứ c từ thiện

136. Điền vào dấu...: Địa điểm làm thủ tục hải quan là nơi cơ quan hải quan….. hàng hóa,
phương tiện vận tải.

A. Tiếp nhậ n

B. Đă ng ký và kiểm tra hồ sơ hả i quan

C. Kiểm tra thự c tế.

D. Xử lý vi phạ m hà nh chính trong lĩnh vự c hả i quan

137. Công ty TNHH VNEC được phép đưa hàng về bảo quản vào ngày 01/10/2022, ngày
31/11/2022, công ty mới nộp kết quả kiểm tra chuyên ngành cho hải quan nơi đăng ký tờ khai
do phía đơn vị kiểm tra phải cần thêm thời gian để đưa ra được kết quả chính xác. Trong
trường hợp này, công ty bị xử lý như thế nào?

A. Cty khô ng vi phạ m thờ i hạ n nộ p hồ sơ kết quả kiểm tra chuyên ngà nh vì đã có xá c nhậ n củ a đơn
vị kiểm tra

B. Cô ng ty vi phạ m thờ i hạ n nộ p hồ sơ kết quả kiểm tra chuyên ngà nh theo quy định, Nhưng khô ng
bị phạ t vì đâ y là trườ ng hợ p bấ t khả khá ng.

C. Cô ng ty vi phạ m thờ i hạ n nộ p hồ sơ kết quả kiểm tra chuyên ngà nh theo quy định; Nhưng đượ c
xem xét là tình tiết giả m nhẹ

D. Cô ng ty vi phạ m thờ i hạ n nộ p hồ sơ kết quả kiểm tra chuyên ngà nh theo quy định; phả i bị lậ p
biên bả n vi phạ m về hà nh vi nà y.

138. Cảnh sát viên Cảnh sát biển đang thi hành công vụ không có quyền:

A. Phạ t cả nh cá o

B. Phạ t tiền đến 1.500.000 đồ ng đố i vớ i cá nhâ n; phạ t tiền đến 3.000.000 đồ ng đố i vớ i tổ chứ c

C. Á p dụ ng biện phá p khắ c phụ c hậ u quả

D. Tấ t cả cá c ý trên

139. Anh/ Chị hãy cho biết: Người khai hải quan, tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên
quan đến hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh hàng hóa, xuất cảnh, nhập cảnh, quá
cảnh phương tiện vận tải bị nghiêm cấm thực hiện hành vi nào sau đây:

A. Đưa hố i lộ hoặ c thự c hiện hà nh vi khá c nhằ m mưu lợ i bấ t chính

B. Thự c hiện hà nh vi gian dố i trong việc là m thủ tụ c hả i quan


C. Buô n lậ u, vậ n chuyển trá i phép hà ng hó a qua biên giớ i

D. Yêu cầ u xem trướ c hà ng hó a chưa qua khu vự c giá m sá t

140. Trường hợp nhiều cá nhân, tổ chức cùng thực hiện một hành vi vi phạm hành chính thì?

A. Có thể ra 01 hoặ c nhiều quyết định xử phạ t để quyết định hình thứ c, mứ c xử phạ t đố i vớ i từ ng cá
nhâ n, tổ chứ c.

B. Chỉ có thể ra 01 quyết định xử phạ t để quyết định hình thứ c, mứ c xử phạ t đố i vớ i từ ng cá nhâ n, tổ
chứ c.

C. Phả i ra nhiều quyết định xử phạ t để quyết định hình thứ c, mứ c xử phạ t đố i vớ i từ ng cá nhâ n, tổ
chứ c.

D. Khô ng có quy định

141. Theo luật xử lý VPHC năm 2012, người có hành vi VPHC trong các trường hợp nào sau
đây thì không được xem là tình tiết giảm nhẹ

A. Vi phạ m hà nh chính do trình độ lạ c hậ u

B. Vi phạ m hà nh chính do say rượ u là m hạ n chế khả nă ng nhậ n thứ c hoặ c khả nă ng điều khiển hà nh
vi củ a mình

C. Ngườ i vi phạ m hà nh chính là phụ nữ đang mang thai

D. Vi phạ m hà nh chính do bị ép buộ c hoặ c bị lệ thuộ c về vậ t chấ t hoặ c tinh thầ n

142. Theo NĐ 128/2020/NĐ-CP, đâu không là biện pháp khắc phục hậu quả

A. Buộ c loạ i bỏ bao bì, nhã n hà ng hó a đã thay đổ i do hà nh vi vi phạ m; buộ c loạ i bỏ yếu tố vi phạ m
trên nhã n hà ng hó a trướ c khi đưa hà ng hó a ra khỏ i lã nh thổ nướ c Cộ ng hò a xã hộ i chủ nghĩa Việt
Nam;

B. Buộ c tiêu hủ y hà ng hó a, vậ t phẩ m gâ y hạ i cho sứ c khỏ e con ngườ i, vậ t nuô i, câ y trồ ng và mô i


trườ ng, vă n hó a phẩ m có nộ i dung độ c hạ i;

C. Buộ c mua lạ i số tang vậ t đã bị tiêu thụ , tẩ u tá n trá i quy định củ a phá p luậ t;

D. Tấ t cả cá c ý trên

143. Cty A có lô hàng nhập khẩu đã được thông quan và giao và kho cty. Tô hàng này không
thuộc đối tượng liên quan đến giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu; kiểm tra chuyên ngành về chất
lượng hàng hóa, y tế, văn hóa, kiểm dịch động vật, thực vật, an toàn thực phẩm. Anh chị hãy
cho biết cty A được khai bổ sung trong thời hạn nào sau khi đã thông quan mà không vi phạm
quy định?

A. Trong thờ i hạ n 60 ngà y kể từ ngà y thô ng quan và trướ c thờ i điểm cơ quan hả i quan quyết định
kiểm tra sau thô ng quan, thanh tra
B. Trong thờ i hạ n 60 ngà y là m việc kể từ ngà y thô ng quan và trướ c thờ i điểm cơ quan hả i quan
quyết định kiểm tra sau thô ng quan, thanh tra

C. Trong thờ i hạ n 30 ngà y kể từ ngà y thô ng quan và trướ c thờ i điểm cơ quan hả i quan quyết định
kiểm tra sau thô ng quan, thanh tra

D. Trong thờ i hạ n 30 ngà y là m việc kể từ ngà y thô ng quan và trướ c thờ i điểm cơ quan hả i quan
quyết định kiểm tra sau thô ng quan, thanh tra

144. Doanh nghiệp nhập khẩu 2 du thuyền để kinh doanh du lịch. Giá mua tại cửa khẩu xuất
theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 100.000 USD/chiếc (giá FOB). Chi phí
I&F chiếm 10% giá FOB. Biết thuế suất thuế nhập khẩu là 50%, thuế suất thuế TTĐB là 30%.
Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Giá tính thuế TTĐB của 1 chiếc du thuyền là:

A. 2.200 triệu đ

B. 3.300 triệu đ

C. 4.290 triệu đ

D. Khô ng chịu thuế TTĐB

145. Định mức miễn thuế NK đối với hàng hóa mua bán trao đổi của cư dân biên giới là người
Việt Nam trong 01 ngày là bao nhiêu?

A. 2 triệu đồ ng

B. 5 triệu đồ ng

C. 10 triệu đồ ng

D. 15 triệu đồ ng

146. Doanh nghiệp tạm nhập khẩu 20 xe gắn máy 2 bánh có dung tích xy lanh 150 cm 2với gía
FOBlà 900 USD/chiếc,chi phí I&F là 100 USD/chiếc. Doanh nghiệp đã tái xuất trong thời hạn
quy định. Biết thuế suất thuế nhập khẩu là 30%, thuế suất thuếTTĐB là 20%. Tỷ giá hối đoái
tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Giá tính thuế TTĐB ở khâu nhập khẩu là:

A. 400 triệu đ

B. 520 triệu đ

C. Đượ c miễn thuế TTĐB.

D. Khô ng có câ u nà o đú ng.

147. Ông A nhập khẩu một chiếc xe ô tô con 5 chỗ ngồi đã qua sử dụng, dung tích xi lanh
3.000cm3, trị giá tính thuế của chiếc xe là 30.000 USD/chiếc, thuế suất thuế NK ưu đãi xe mới
70%. Hỏi ông A phải nộp thuế nhập khẩu cho chiếc xe này là bao nhiêu?

A. 21.000 USD

B. 55000 USD
C. 60.000 USD

D. 75.000 USD

148. Điều kiện áp dụng thuế chống bán phá giá là gì?

A. Hà ng hó a nhậ p khẩ u bá n phá giá tạ i Việt Nam và biên độ bá n phá giá phả i đượ c xá c định cụ thể;

B. Việc bá n phá giá hà ng hó a là nguyên nhâ n gâ y ra hoặ c đe dọ a gâ y ra thiệt hạ i đá ng kể cho ngà nh


sả n xuấ t trong nướ c

C. Việc bá n phá giá hà ng hó a là nguyên nhâ n ngă n cả n sự hình thà nh củ a ngà nh sả n xuấ t trong nướ c.

D. Hà ng hó a nhậ p khẩ u bá n phá giá tạ i Việt Nam đã đượ c xá c định là bá n phá giá tạ i cá c nướ c trong
khu vự c

149. Trường hợp nào sau đây được sử dụng kết quả phân tích, giám định của lô hàng trước để
thực hiện thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu?

A. Cá c lô hà ng tiếp theo củ a chính ngườ i khai hả i quan có cù ng tên hà ng, xuấ t xứ , mã số hà ng hó a


khai bá o, nhậ p khẩ u từ cù ng mộ t nhà sả n xuấ t

B. Cá c lô hà ng tiếp theo củ a chính ngườ i khai hả i quan có cù ng tên hà ng, xuấ t xứ , mã số hà ng hó a


khai bá o, nhậ p khẩ u từ cù ng mộ t nhà sả n xuấ t trong 03 nă m.

C. Tấ t cả cá c lô hà ng có cù ng tên hà ng, xuấ t xứ , mã số hà ng hó a khai bá o, nhậ p khẩ u từ cù ng mộ t nhà


sả n xuấ t trong 03 nă m.

D. Cá c lô hà ng tiếp theo củ a chính ngườ i khai hả i quan có cù ng tên hà ng, xuấ t xứ , mã số hà ng hó a


khai bá o trong 03 nă m.

150. Công chức Hải quan đang thi hành công vụ có quyền

A. Phạ t cả nh cá o

B. Phạ t tiền đến 5.000.000 đồ ng đố i vớ i cá nhâ n; phạ t tiền đến 10.000.000 đồ ng đố i vớ i tổ chứ c

C. Tịch thu tang vậ t vi phạ m hà nh chính

D. Tấ t cả cá c ý trên

151. Căn cứ luật hải quan, Cơ quan hải quan có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho
người nộp đơn về việc chấp nhận hoặc không chấp nhận đơn đề nghị tạm dừng thủ tục hải
quan theo thời hạn nào sau đây?

A. Chậ m nhấ t 01 giờ là m việc kể từ thờ i điểm nhậ n đượ c đủ cá c tà i liệu quy định

B. Chậ m nhấ t 02 giờ là m việc kể từ thờ i điểm nhậ n đượ c đủ cá c tà i liệu quy định

C. Chậ m nhấ t 01 giờ kể từ thờ i điểm nhậ n đượ c đủ cá c tà i liệu quy định

D. Chậ m nhấ t 02 giờ kể từ thờ i điểm nhậ n đượ c đủ cá c tà i liệu quy định
152. Mở rộng, thu hẹp, di chuyển địa điểm cửa hàng miễn thuế, kho ngoại quan, kho hàng
không kéo dài, địa điểm thu gom hàng lẻ, địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra,
giám sát hải quan không được phép của cơ quan hải quan thì?

A. Phạ t tiền từ 1.000.000 đồ ng đến 2.000.000 đồ ng

B. Phạ t tiền từ 2.000.000 đồ ng đến 5.000.000 đồ ng

C. Phạ t tiền từ 5.000.000 đồ ng đến 7.000.000 đồ ng

D. Phạ t tiền từ 7.000.000 đồ ng đến 10.000.000 đồ ng

153. Tỷ giá xác định trị giá tính thuế xuất nhập khẩu:

A. Tỷ giá bá n củ a ngâ n hà ng thương mạ i mà doanh nghiệp mở tà i khoả n

B. Tỷ giá mua củ a ngâ n hà ng thương mạ i mà doanh nghiệp mở tà i khoả n.

C. Tỷ giá do Bộ Tà i chính quy định.

D. Tỷ giá ngoạ i tệ mua và o theo hình thứ c chuyển khoả n củ a Hộ i sở chính Ngâ n hà ng thương mạ i cổ
phầ n Ngoạ i thương Việt Nam tạ i thờ i điểm cuố i ngà y củ a ngà y thứ nă m tuầ n trướ c liền kề hoặ c là tỷ
giá cuố i ngà y củ a ngà y là m việc liền trướ c ngà y thứ nă m trong trườ ng hợ p ngà y thứ nă m là ngà y lễ,
ngà y nghỉ.

154. Chọn phương án sai: Trường hợp nào sau đây không phải kê khai, tính nộp thuế GTGT:

A. Cá c khoả n thu về bồ i thườ ng bằ ng tiền.

B. Tiền thưở ng.

C. Tiền hỗ trợ nhậ n đượ c

D. Bồ i thườ ng bằ ng hà ng hó a, dịch vụ

155. Khi nào thuế GTGT đầu vào của hàng hóa dịch vụ mua để sản xuất hàng hóa, dịch vụ được
khấu trừ 100%?

A. Thuế GTGT đầ u và o củ a hà ng hó a dịch vụ dù ng để sả n xuấ t hà ng hó a dịch vụ thuộ c đố i tượ ng chịu


thuế GTGT

B. Thuế GTGT đầ u và o củ a hà ng hó a dịch vụ dù ng để sả n xuấ t X hà ng hó a dịch vụ thuộ c đố i tượ ng


khô ng chịu thuế GTGT

C. Thuế GTGT đầ u và o củ a hà ng hó a dịch vụ dù ng để sả n xuấ t hà ng hó a dịch vụ thuộ c đố i tượ ng chịu


và khô ng chịu thuế GTGT

D. Cả (b) và (c)

156. Hãy xác định mức thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt đối với mặt hàng Bài lá?

A. 40%

b. 50%
C. 30%

D. 60%

157. Không cung cấp hồ sơ, chứng từ, tài liệu, dữ liệu điện từ liên quan đến hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu, phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh cho cơ quan hải quan theo quy
định của pháp luật thì?

A. Phạ t tiền từ 20.000.000 đồ ng đến 30.000.000 đồ ng

B. Phạ t tiền từ 10.000.000 đồ ng đến 20.000.000 đồ ng

C. Phạ t tiền từ 5.000.000 đồ ng đến 10.000.000 đồ ng

D. Cả nh cá o

158. Đội trưởng Đội kiểm soát thuộc Cục Hải quan tỉnh Bình Dương có quyền?

A. Phạ t cả nh cá o

B. Phạ t tiền đến 25.000.000 đồ ng đố i vớ i cá nhâ n; phạ t tiền đến 50.000.000 đồ ng đố i vớ i tổ chứ c;

C. Tịch thu tang vậ t vi phạ m hà nh chính có giá trị khô ng vượ t quá mứ c tiền phạ t đến 25.000.000
đồ ng đố i vớ i cá nhâ n; 50.000.000 đồ ng đố i vớ i tổ chứ c;

D. Tấ t cả cá c ý trên đều sai

159. Theo luật Hải quan, anh chị hãy cho biết các trường hợp Hàng hóa được miễn kiểm tra
thực tế là hàng hóa nào sau đây?

A. Hà ng hó a phụ c vụ yêu cầ u khẩ n cấ p;

B. Hà ng hó a phụ c vụ yêu cầ u về chấ t lượ ng tươi số ng.

C. Hà ng hó a chuyên dù ng phụ c vụ quố c phò ng, an ninh;

D. Hà ng hó a thuộ c trườ ng hợ p đặ c biệt khá c theo quyết định củ a Thủ tướ ng Chính phủ .

160. Anh chị hãy cho biết ai có trách nhiệm quy định chi tiết trình tự thủ tục cấp chứng chỉ
nghiệp vụ khai hải quan năm 2023?

A. Tổ ng cụ c trưở ng TCHQ

B. Bộ trưở ng Bộ Tà i chính

C. Hiệu trưở ng trườ ng HQ VN

D. Hộ i đồ ng thi cấ p chứ ng chỉ NV KHQ nă m 2023

161. Áp dụng biện pháp cấm xuất khẩu khi hàng hóa thuộc một trong các trường hợp nào sau
đây?

A. Liên quan đến quố c phò ng, an ninh chưa đượ c phép xuấ t khẩ u củ a cơ quan nhà nướ c có thẩ m
quyền;
B. Bả o vệ di vậ t, cổ vậ t, bả o vậ t quố c gia theo quy định củ a phá p luậ t về di sả n vă n hó a;

C. Theo điều ướ c quố c tế mà nướ c Cộ ng hò a xã hộ i chủ nghĩa Việt Nam là thà nh viên.

D. Tấ t cả phương á n trên đều sai

162. Người khai hải quan không phải nộp chứng từ sau nếu cơ quan quản lý nhà nước chuyên
ngành gửi các chứng từ này dưới dạng điện tử thông qua Cổng thông tin một cửa quốc gia?

A. Giấ y đă ng ký kiểm tra chuyên ngà nh

B. Giấ y thô ng bá o kết quả kiểm tra củ a cơ quan kiểm tra chuyên ngà nh

C. Giấ y xá c nhậ n kiến thứ c về kiểm tra chuyên ngà nh

163. Thông tư nào sau đây quy định thủ tục liên quan tới việc cấp C/O form D?

A. 22/2016/TT-BCT

B. 10/2019/TT-BCT

C. 25/2019/TT-BCT

D. 10/2022/TT-BCT

164. Các loại công, thùng chứa, giá đỡ được sử dụng như 1 phương tiện để đóng gói phục vụ
chuyên chở hàng hóa và sử dụng nhiều lần?

A. Khô ng phả i là khoả n phả i cộ ng về chi phí bao bì

B. Là khoả n phả i cộ ng về chi phí bao bì

C. Là khoả n điều chỉnh trừ

165. Hàng hóa nào xuất khẩu theo giấy phép, điều kiện của bộ Văn hóa thể thao và du lịch?

A. Tá c phẩ m điện ả nh, tá c phẩ m nghệ thuậ t biểu diễn và sả n phẩ m nghe nhìn khá c, đượ c ghi trên
mọ i chấ t liệu.

B. Tá c phẩ m mỹ thuậ t, tá c phẩ m nhiếp ả nh.

C. Cổ vậ t khô ng thuộ c sở hữ u nhà nướ c, sở hữ u củ a tổ chứ c chính trị, tổ chứ c chính trị xã hộ i.

D. Di vậ t khô ng thuộ c sở hữ u nhà nướ c, sở hữ u củ a tổ chứ c chính trị, tổ chứ c chính trị xã hộ i

166. Công ty VNEC dự định nhập mặt hàng sau: Công thức hóa học, NaNO2; CAS, 7632-00-0;
Hàm lượng, 99% ; Xuất xứ, Trung Quốc, Ở dạng tinh ... dùng trong ngành xi mạ. Ở Anh / chị
cho biết khi nhập mặt hàng này thì có cần chính sách mặt hàng gì không?

A. Mặ t hà ng trên (NaNO2 – Natri Nitrite, mã HS 28341000), theo Nghị định số 113/2017/NĐ-CP


ngà y 09/10/2017, thuộ c Phụ lụ c I “Hó a chấ t Sả n xuấ t Kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vự c Cô ng
nghiệp”; Phụ lụ c V “Hó a chấ t phả i khai bá o”; là mặ t hà ng thuộ c quả n lý Nhà nướ c củ a Bộ Y Tế.
B. Mặ t hà ng trên (NaNO2 – Natri Nitrite, mã HS 28341000), theo Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngà y 09/10/2017, thuộ c Phụ lụ c I “Hó a chấ t Sả n xuấ t Kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vự c Cô ng
nghiệp; Phụ lụ c V “Hó a chấ t phả i khai bá o”; là mặ t hà ng thuộ c quả n lý Nhà nướ c củ a Bộ KHCN

C. Mặ t hà ng trên (NaNO2 - Natri Nitrite, mã HS 28341000), theo Nghị định số 113/2017/NĐ-CP


ngà y 09/10/2017, thuộ c Phụ lụ c I “Hó a chấ t Sả n xuấ t Kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vự c Cô ng
nghiệp”; Phụ lụ c V “Hó a chấ t phả i khai bá o”; là mặ t hà ng thuộ c quả n lý Nhà nướ c củ a Bộ Cô ng
Thương

D. Mặ t hà ng trên (NaNO2 – Natri Nitrite, mã HS 28341000), theo Nghị định số 113/2017/NĐ-CP


ngà y 09/10/2017, thuộ c Phụ lụ c I “Hó a chấ t Sả n xuấ t Kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vự c Cô ng
nghiệp”; Phụ lụ c V “Hó a chấ t phả i khai bá o”; là mặ t hà ng thuộ c quả n lý Nhà nướ c củ a Bộ Xâ y Dự ng

167. Khi người khai hải quan khai báo thông tin về hàng hóa nhập khẩu được tự chứng nhận
xuất xứ thì người khai hải quan phải?

A. Khai thô ng tin tự chứ ng nhậ n xuấ t xứ trên TKHQ

B. Cung cấ p hó a đơn thương mạ i có nộ i dung tự chứ ng nhậ n xuấ t xứ do ngườ i xuấ t khẩ u cấ p

C. Cung cấ p nộ i dung tự chứ ng nhậ n xuấ t xứ trên bấ t kỳ hình thứ c nà o

D. Tự chứ ng nhậ n cho hà ng hó a đượ c nhậ p khẩ u

168. Thông báo xác định trước xuất xứ có hiệu lực

A. Trong thờ i gian 01 nă m kể từ ban hà nh

B. Trong thờ i gian 02 nă m kể từ ban hà nh

C. Trong thờ i gian 03 nă m kể từ ban hà nh

D. Trong thờ i gian 60 ngà y kể từ ban hà nh

169. Việc lấy mẫu hàng hóa nhập khẩu được thực hiện trong các trường hợp sau:

A. Ngườ i khai hả i quan có yêu cầ u lấ y mẫ u để phụ c vụ khai hả i quan củ a ngườ i khai hả i quan

B. Hà ng hoá lấ y mẫ u theo yêu cầ u củ a cơ quan kiểm tra chuyên ngà nh

C. Hà ng hó a nhậ p khẩ u phả i lấ y mẫ u để phụ c vụ phâ n tích, giá m định để phâ n loạ i hà ng hó a theo
yêu cầ u củ a cơ quan hả i quan

D. Chủ SHTT có yêu cầ u lấ y mẫ u để phụ c vụ kiểm soá t hả i quan vớ i ngườ i khai hả i quan

170. Chi cục trưởng Chi cục Hải quan quyết định tạm dừng làm thủ tục hải quan đối với hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu có yêu cầu bảo hộ quyền SHTT theo mẫu số nào?

A. 01-QDTD/SHTT/2020

B. 02-QĐTD/SHTT/2020

C. 03-QĐTD/SHTT/2020
D. 04-QĐTD/SHTT/2020

171. Cty VNEC có mở tờ khai tạm nhập máy để phục vụ gia công. Trong quá trình sản xuất 1 bộ
phận trong máy bị hỏng. Để giảm thiểu chi phí vận chuyển máy đi sửa chữa. Phía đối tác có
yêu cầu DN tạm xuất bộ phận bị hỏng cho bên đối tác để sửa chữa. Nhưng khi DN mở tờ khai
tạm nhập chỉ khai là máy móc (không thể hiện bộ phận). Vậy trong trường hợp trên DN mở tờ
khai tạm xuất bộ phận đi sửa chữa có được không?

A. Sai quy định, bắ t buộ c phả i tá i xuấ t nguyên bộ má y mó c

B. Là m cô ng vă n giả i trình xin đượ c tạ m xuấ t linh kiện để sử a chưa và cam kết tá i nhậ p, sau đó mợ
TK TX-TN cho linh kiện nà y

C. Đượ c chấ p nhậ n, nhưng linh kiện bắ t buộ c phả i xuấ t theo loạ i hình kinh doanh thô ng thườ ng và
đá nh thuế đầ y đủ

D. Khô ng chấ p nhậ n, vì linh kiện má y mó c cũ bị cấ m nhậ p khẩ u.

172. Theo pp trị giá khấu trừ, trường hợp người NK là đại lý bán hàng cho thương nhân nước
ngoài thì khấu trừ:

A. Lợ i nhuậ n

B. Tiền hoa hồ ng

C. Chi phí chung

173. Hình thức gian lận thương mại qua TGHQ gồm:

A. Ngụ y tạ o chứ ng từ liên quan đến xá c định trị giá

B. Thủ tiêu hoặ c từ chố i cung cấ p chứ ng từ liên quan

C. Sử dụ ng cá c chứ ng từ dà nh riêng cho hả i quan

D. Tấ t cả phương á n trên đều sai

174. Khai hải quan đối với hàng hóa có nhiều hợp đồng hoặc đơn hàng:

A. Hà ng hó a nhậ p khẩ u có nhiều hợ p đồ ng hoặ c đơn hà ng, có mộ t hoặ c nhiều hó a đơn củ a mộ t


ngườ i bá n hà ng, cù ng điều kiện giao hà ng, cù ng phương thứ c thanh toá n, giao hà ng mộ t lầ n, có mộ t
vậ n đơn thì đượ c khai trên mộ t hoặ c nhiều tờ khai hả i quan

B. Hà ng hó a xuấ t khẩ u có nhiều hợ p đồ ng hoặ c đơn hà ng, cù ng điều kiện giao hà ng, cù ng phương
thứ c thanh toá n, cù ng bá n cho mộ t khá ch hà ng và giao hà ng mộ t lầ n thì đượ c khai trên mộ t hoặ c
nhiều tờ khai hả i quan

175. Kiểm tra hải quan là việc cơ quan hải quan

A. Kiểm tra hồ sơ hả i quan, cá c chứ ng từ tà i liệu liên quan và kiểm tra thự c tế hà ng hó a, phương tiện
vậ n tả i

B. Kiểm tra sơ bộ , kiểm tra chi tiết hồ sơ và kiểm tra thự c tế hà ng hó a


C. Kiểm tra hồ sơ, kiểm tra thự c tế hà ng hó a và kiểm tra sau thô ng quan

D. Tấ t cả cá c trườ ng hợ p trên đều đú ng

176. Tất cả các hành vi sử dụng nhãn hiệu hoặc tương tự với chỉ dẫn địa lý được bảo hộ là
hành vi xâm phạm quyền đối với chỉ dẫn địa lý đúng hay sai?

A. Đú ng

B. Sai

177. Thời điểm nộp C/O mẫu AANZ cho cơ quan hải quan để áp dụng thuế suất thuế ưu đãi đặc
biệt là khi nào?

A. Tạ i thờ i điểm là m thủ tụ c hả i quan hoặ c trong thờ i gian khô ng quá 15 ngà y kể từ ngà y đă ng ký tờ
khai

B. Tạ i thờ i điểm là m thủ tụ c hả i quan hoặ c trong thờ i gian khô ng quá 30 ngà y kể từ ngà y đă ng ký tờ
khai

C. Tạ i thờ i điểm là m thủ tụ c hả i quan hoặ c trong thờ i gian khô ng quá 60 ngà y kể từ ngà y đă ng ký tờ
khai

D. Tạ i thờ i điểm là m thủ tụ c hả i quan hoặ c trong thờ i gian khô ng quá 90 ngà y kể từ ngà y đă ng ký tờ
khai

178. Trong các khoản trợ giúp của người xuất khẩu trợ giúp cho người nhập khẩu dưới đây
thì khoản chi phí nào không được xem là khoản trợ giúp:

A. Nguyên liệu, bộ phậ n cấ u thà nh, phụ tù ng và cá c sả n phẩ m tương tự họ p thà nh, đượ c đưa và o
hà ng hoá nhậ p khẩ u

B. Nguyên liệu, vậ t liệu, nhiên liệu tiêu hao trong quá trình sả n xuấ t hà ng hoá nhậ p khẩ u

C. Cô ng cụ , dụ ng cụ đượ c sử dụ ng để sả n xuấ t hà ng hoá nhậ p khẩ u

D. Khuô n rậ p, khuô n đú c khuô n mẫ u và cá c sả n nhẩ m tương tự đượ c sử dụ ng để sả n xuấ t hà ng hó a


nhậ p khẩ u

179. Các hình thức tái nhập đối với hàng hoá đã xuất khẩu bao gồm:

A. Tá i nhậ p để sử a chữ a, tá i chế sau đó tá i xuấ t

B. Tá i nhậ p để tiêu thụ nộ i địa hoặ c để tá i xuấ t cho đố i tá c nướ c ngoà i khá c.

C. Tá i nhậ p để tiêu huỷ tạ i Việt Nam (khô ng á p dụ ng đố i vớ i hà ng gia cô ng cho thương nhâ n nướ c
ngoà i)

D. Tấ t cả phương á n trên đều sai

180. Kể từ ngày cơ quan hải quan chấp nhận yêu cầu của chủ thể quyền sở hữu trí tuệ, thời
hạn áp dụng biện pháp kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa có yêu cầu bảo vệ quyền
sở hữu trí tuệ là bao lâu:
A. 01 nă m

B. 02 nă m

C. 03 nă m

D. 04 nă m

181. Xuất xứ hàng hóa là gì?

A. Là nơi xuấ t khẩ u hà ng hó a đó .

B. Là nơi sả n xuấ t ra toà n bộ hà ng hó a hoặ c nơi thự c hiện cô ng đoạ n chế biến cơ bả n cuố i cù ng đố i
vớ i hà ng hó a

C. Cả a và b.

D. Là nơi sả n xuấ t ra mộ t phầ n củ a hà ng hó a

182. Cơ quan nào kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ
Khoa học và Công nghệ?

A. BỘ CÔ NG THƯƠNG

B. BỘ KHOA HỌ C VÀ CÔ NG NGHỆ

C. BỘ GIAO THÔ NG VẬ N TẢ I

D. BỘ TÀ I CHÍNH

183. Trường hợp lô hàng đang kiểm tra thực tế hàng hóa mà hết giờ hành chính thì:

A. Dừ ng việc kiểm tra, niêm phong lạ i lô hà ng. Việc kiểm tra sẽ đượ c tiến hà nh lạ i và o hô m sau

B. Tiếp tụ c kiểm tra, khô ng cầ n vă n bả n đề nghị củ a ngườ i khai hả i quan

C. Tiếp tụ c kiểm tra trong trườ ng hợ p có vă n bả n đề nghị củ a ngườ i khai hả i quan

D. Dừ ng việc kiểm tra, giao doanh nghiệp tự bả o quả n và tiếp tụ c kiểm tra và o ngà y hô m sau

184. Thời điểm nộp C/O mẫu D cho cơ quan hải quan

A. Tạ i thờ i điểm là m thủ tụ c hả i quan hoặ c trong thờ i gian khô ng quá 15 ngà y kể từ ngà y đă ng ký tờ
khai

B. Tạ i thờ i điểm là m thủ tụ c hả i quan hoặ c trong thờ i gian khô ng quá 30 ngà y kể từ ngà y đă ng ký tờ
khai

C. Tạ i thờ i điểm là m thủ tụ c hả i quan hoặ c trong thờ i gian khô ng quá 45 ngà y kể từ ngà y đă ng ký tờ
khai

D. Tạ i thờ i điểm là m thủ tụ c hả i quan hoặ c trong thờ i gian khô ng quá 60 ngà y kể từ ngà y đă ng ký tờ
khai
185. Thời gian tham vấn do người nào sau đây quyết định (trường hợp tham vấn tại Chi
cục)?

A. Ngườ i khai hả i quan lự a chọ n, quyết định

B. Do Chi cụ c Hả i quan nơi đă ng ký tờ khai quyết định

C. Do Phò ng Thuế XNK - Cụ c Hả i quan tỉnh quyết định

D. Do lã nh đạ o Cụ c Hả i quan tỉnh, thà nh phố quyết định

186. Cơ quan nào quản lý việc cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập
khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân nhận ủy thác nhập khẩu cho tổ
chức, cá nhân sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất?

A. BỘ CÔ NG THƯƠNG

B. BỘ KHOA HỌ C VÀ CÔ NG NGHỆ

C. BỘ TÀ I NGUYÊ N VÀ MÔ I TRƯỜ NG

D. NÔ NG NGHIỆ P VÀ PHÁ T TRIỂ N NÔ NG THÔ N

187. Hàng hóa trợ giúp được người mua gia công, chế biến trước khi chuyển cho người bán
để sử dụng vào sản xuất hàng hóa NK thì:

A. Phả i cộ ng thêm phầ n giá trị tă ng thêm do gia cô ng, chế biến và o trị giá củ a khoả n trợ giú p

B. Khô ng phả i cộ ng thêm phầ n giá trị tă ng thêm do gia cô ng, chế biến và o trị giá củ a khoả n trợ giú p

C. Đượ c trừ phầ n giá trị tă ng thêm do gia cô ng, chế biến và o trị giá củ a khoả n trợ giú p

188. Văn bản nào sau đây quy định về việc cấp C/O form EUR.1 UK?

A. 02/2021/TT-BCT

B. 1949/QĐ-BCT

C. 11/2020/TT-BCT

D. 10/2009/TT-BCT

189. Chi cục Hải quan nào chịu trách nhiệm cập nhật kết quả kiểm tra vào hệ thống để quyết
định đưa hàng về bảo quản?

• Chi cụ c Hả i quan nơi lưu giữ hà ng hó a chịu trá ch nhiệm kiểm tra hà ng hó a.

• Chi cụ c Hả i quan cử a khẩ u hà ng nhậ p về.

• Chi cụ c Hả i quan nơi đă ng ký tờ khai.

• Tù y và o quyết định củ a thủ trưở ng cơ quan HQ nơi có hà ng hó a nhậ p khẩ u.


190. Chọn Phương án sai: Hành hóa nào phải đáp ứng điều kiện hoặc giấy phép của bộ Tài
nguyên môi trường khi xuất khẩu?

A. Phế liệu

B. Khoá ng sả n

C. Dầ u khí

191. Thóc được nhập khẩu từ TQ vào Lào. Tại Lào, thóc được gieo trồng và thu hoạch. Theo
quy định xuất xứ C/O mẫu D, gạo được thu hoạch có phải xuất xứ từ Lào hay không?

A. Có

B. Khô ng

C. Phả i xin cấ p C/O mẫ u E vì thó c nhậ p khẩ u từ Trung Quố c

D. Tù y từ ng trườ ng hợ p

192. Trong các phương án về người khai hải quan theo quy định của Luật Hải quan Việt Nam
sau đây, phương án nào là đúng nhất?

A. Chủ hà ng hó a, ngườ i là m điều khiển phương tiện vậ n tả i

B. Chủ hà ng hó a, chủ phương tiện vậ n tả i, ngườ i điều khiển phương tiện vậ n tả i, đạ i lý là m thủ tụ c
hả i quan

C. Chủ hà ng hó a, chủ phương tiện vậ n tả i

D. Chủ hà ng hó a, đạ i lý là m thủ tụ c hả i quan

193. Hàng hóa nào khi nhập khẩu phải Công bố hợp quy, công bố phù hợp quy định an toàn
thực phẩm và kiểm tra nhà nước theo quản lý của bộ Y tế?

A. Nguyên liệu là m thuố c chưa có giấ y đă ng ký lưu hà nh tạ i Việt Nam, trừ nguyên liệu là m thuố c
phả i kiểm soá t đặ c biệt.

B. Chấ t chuẩ n, bao bì tiếp xú c trự c tiếp vớ i thuố c.

C. Thự c phẩ m nhậ p khẩ u thuộ c phạ m vi quả n lý củ a Bộ Y tế theo quy định củ a phá p luậ t về an toà n
thự c phẩ m.

D Trang thiết bị y tế chưa có số lưu hà nh nhậ p khẩ u để nghiên cứ u khoa họ c hoặ c kiểm nghiệm hoặ c
hướ ng dẫ n sử dụ ng, sử a chữ a trang thiết bị y tế.

194. Quy định lấy mẫu PTPL trong trường hợp người khai hải quan chỉ nhập khẩu 01 mẫu thì?

A. Chỉ lấ y 1 mẫ u

B. Khô ng thự c hiện lấ y mẫ u

C. Khô ng phâ n tích phâ n loạ i


D. Tù y quyết định củ a thủ trưở ng đơn vị PL

195. Trong những phương án sau đây, phương án nào không phản ánh nội dung quản lý nhà
nước về hải quan?

A. Tổ chứ c nghiên cứ u, ứ ng dụ ng khoa họ c và cô ng nghệ, phương phá p quả n lý hả i quan hiện đạ i

B. Ban hà nh và tổ chứ c thự c hiện vă n bả n quy phạ m phá p luậ t về hả i quan

C. Xâ y dự ng và chỉ đạ o thự c hiện chiến lượ c, quy hoạ ch, kế hoạ ch phá t triển Hả i quan Việt Nam

D. Tổ chứ c thu thậ p, phâ n tích và xử lý thô ng tin nghiệp vụ hả i quan phụ c vụ phò ng, chố ng buô n lậ u,
gian lậ n thương mạ i

196. Trường hợp các chứng từ thuộc hồ sơ hải quan do người nước ngoài phát hành bằng
hình thức điện tử, fax, telex thì người khai hải quan phải xác nhận bằng cách:

A. Ký tên, đó ng dấ u và o cá c chứ ng từ , tà i liệu phả i nộ p

B. Cô ng chứ ng cá c chứ ng từ , tà i liệu phả i nộ p

C. Chỉ nộ p chứ ng từ , tà i liệu sẵ n có

197. Điều kiện thành lập kho bảo thuế đối với doanh nghiệp ưu tiên:

A. Có hệ thố ng sổ kế toá n và ứ ng dụ ng cô ng nghệ thô ng tin theo tiêu chuẩ n củ a cơ quan quả n lý nhà
nướ cđể theo dõ i, quả n lý hà ng hó a nhậ p, xuấ t, lưu giữ , tồ n trong kho

B. Nằ m trong khu vự c cơ sở sả n xuấ t củ a doanh nghiệp, đượ c ngă n cá ch vớ i khu vự c chứ a nguyên
liệu, vậ ttư khô ng đượ c bả o thuế, đượ c lắ p đặ t hệ thố ng camera giá m sá t đá p ứ ng tiêu chuẩ n củ a cơ
quan hả i quan để giá m sá t hà ng hó a ra, và o kho bả o thuế

C. Tuâ n thủ phá p luậ t kế toá n, thố ng kê; thự c hiện thanh toá n qua ngâ n hà ng theo quy định củ a
phá p luậ t

D. Tấ t cả phương á n trên đều đú ng

198. Anh chị hãy cho biết tên của nghiệp vụ nào trên hệ thống Vnaccs có chức năng sửa chữa
thông tin tờ khai?

A. IDA01

B. IDE

C. EDA01

D. IDD

199. Theo nội dung của quy tắc 2 thế nào là hàng hoá ở dạng chưa lắp ráp tháo rời

A. Hà ng hoá mà bộ phậ n củ a chú ng sẽ đượ c lắ p rá p lạ i vớ i nhau bằ ng cá c dụ ng cụ lắ p rá p như vít,


bulô ng...
B. Hà ng hoá đc ghép bằ ng cá c đinh tá n hoặ c bằ ng cá ch hà n lạ i vớ i nhau vớ i điều kiện nhữ ng hoạ t
độ ng nà y chỉ đơn thuầ n lắ p rá p

C. Hà ng hoá là cá c bộ phậ n cấ u thà nh mà khô ng trả i qua bấ t cứ quá trình gia cô ng nà o khá c để hoà n
thiện

D. Có thể gia cô ng thêm nhưng khô ng là m thay đổ i xuấ t xứ

200. Trong phương pháp xác định TGTT, theo pp trị giá khấu trừ: hàng hóa được bán ra ngay
sau khi NK nhưng không quá:

A. 30 ngà y sau ngà y NK củ a hà ng hó a đang đượ c xá c định TGTT

B. 60 ngà y sau ngà y NK củ a hà ng hó a đang đượ c xá c định

C. 90 ngà y sau ngà y NK củ a hà ng hó a đang đượ c xá c định TGTT

201. Phân tách từng mặt hàng trong một loạt các mặt hàng được liệt kê trong mô tả hàng hóa
hoặc diễn giải một loạt các tiêu chí mô tả được sử dụng thì dùng dấu gì?

A. Dấ u phẩ y (,)

B Dấ u chấ m phẩ y (;)

C. Dấ u hai chấ m (:)

D. Dấ u chấ m (.)

202. Trong những phương án về đối tượng sử dụng chứng nhận xuất xứ sau đây, phương án
nào phản ánh đối tượng áp dụng chứng nhận xuất form A:

A. Dù ng cho mặ t hà ng cà phê xuấ t khẩ u sang cá c nướ c thuộ c Hiệp hộ i cà phê Quố c tế

B. Dù ng cho hà ng xuấ t khẩ u sang cá c nướ c khá c khô ng cho hưở ng ưu đã i thuế quan phổ cậ p

C. Dù ng cho hà ng dệt may củ a Việt Nam sang EU

D. Dù ng cho hà ng xuấ t khẩ u bả n hiện theo chế độ ưu đã i thuế

203. Hà ng hó a nà o phả i có giấ y phép xuấ t khẩ u củ a bộ Y tế?

A. Thuố c phả i kiểm soá t đặ c biệt.

B. Nguyên liệu là m thuố c là dượ c chấ t hướ ng thầ n, dượ c chấ t gâ y nghiện, tiền chấ t dù ng là m thuố c.

C. Dượ c liệu thuộ c danh mụ c loà i, chủ ng loạ i dượ c liệu quý hiếm, đặ c hữ u phả i kiểm soá t.

D. Tấ t cả cá c ý trên đều sai

204. Đối với tờ khai được phân luồng là luồng 1 (xanh), người khai hải quan phải:

A. Lưu trữ toà n bộ hồ sơ hả i quan dạ ng giấ y tạ i trụ sở doanh nghiệp theo thờ i hạ n phá p luậ t hả i
quan quy định.
B. Đính kèm hồ sơ lên hệ thố ng và Lưu trữ toà n bộ hồ sơ hả i quan dạ ng giấ y và dạ ng điện tử tạ i trụ
sở doanh nghiệp theo thờ i hạ n phá p luậ t hả i quan quy định.

C. Nộ p 01 bộ hồ sơ cho cơ quan Hả i quan, lưu trữ toà n bộ hồ sơ hả i quan dạ ng giấ y tạ i trụ sở doanh
nghiệp theo thờ i hạ n phá p luậ t hả i quan quy định.

• Nộ p 01 bộ hồ sơ cho cơ quan Hả i quan, lưu trữ toà n bộ hồ sơ hả i quan dạ ng giấ y và dạ ng điện tử


tạ i trụ sở doanh nghiệp theo thờ i hạ n phá p luậ t hả i quan quy định.

205. Những bao bì nào trong các trường hợp sau được phân loại cùng với sản phẩm nó đi
kèm?

A. Hộ p đự ng kính bọ c bằ ng da nhâ n tạ o nhậ p cù ng vớ i kính râ m.

B. Bao da đự ng má y ả nh, đượ c nhậ p cù ng vớ i má y ả nh.

C. Hộ p đự ng kính bằ ng và ng

D. Vỏ bình đự ng ga.

206. Hàng hóa NK được coi là giống hệt nếu như trong quá trình sản xuất ra hàng hóa đó có
sử dụng các thiết kế kỹ thuật hay các sản phẩm dịch vụ tương tự được làm ra ở VN do người
mua cung cấp miễn phí cho người bán?

A. Đú ng

B. Sai

207. Nếu không có hàng NK tương tự có cùng cấp độ thương mại và số lượng thì lựa chọn lô
hàng khác cấp độ thương mại nhưng cùng cấp độ số lượng, sau đó:

A. Điều chỉnh TGGD củ a lô hà ng NK đang đượ c xá c định trị giá về cù ng cấ p độ thương mạ i vớ i lỗ


hà ng tương tự

B. Điều chỉnh TGGD củ a hà ng hó a NK tương tự về cù ng số lượ ng vớ i lô hà ng đang đượ c xá c định


TGTT

C. Điều chỉnh TGGD củ a hà ng hó a NK tương tự về cù ng cấ p độ thương mạ i vớ i lô hà ng đang đượ c


xá c định TGTT

208. Người khai hải quan được thay đổi loại hình trong trường hợp:

A. Hà ng hó a đã thô ng quan và đã đưa ra khỏ i khu vự c giá m sá t hả i quan

B. Hà ng hó a chưa là m thủ tụ c hả i quan và đang chịu sự giá m sá t hả i quan

C. Hà ng hó a đang là m thủ tụ c hả i quan hoặ c đã hoà n thà nh thủ tụ c hả i quan nhưng vẫ n đang chịu sự
giá m sá t hả i quan

D. Cả 3 câ u trên đều đú ng
209. Công ty VNE nhập lô hàng hóa chất được phân luồng đỏ theo điều kiện DAP. Sau khi xuất
trình hàng hóa để công chức HQ kiểm tra thực tế thì được thông báo cần phải giám định để
phục vụ công tác kiểm tra hải quan. Vậy ai sẽ chịu chi phí kiểm tra này?

A. Ngườ i nhậ p khẩ u

B. Ngườ i xuấ t khẩ u

C. Cơ quan Hả i quan

D. Cơ quan cấ p phép nhậ p khẩ u

210. Trong các phương án sau đây, phương án nào phản ánh nguyên tắc thực hiện thủ tục hải
quan?

A. Chỉ giá m sá t khi có yêu cầ u nhiệm vụ

B. Kiểm tra hả i quan đượ c thự c hiện trong quá trình là m thủ tụ c hả i quan và sau thô ng quan

C. Hà ng hó a, phương tiện vậ n tả i phả i đượ c là m thủ tụ c hả i quan, chịu sự kiểm tra giá m sá t hả i quan
vậ n chuyển đú ng

D. Khô ng gạ ch xó a, sử a chữ a, thay tế tờ khai hả i quan khi chưa đượ c cho phép

211. Địa điểm làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập
để bảo hành, sửa chữa, thay thế được quy định thế nào?

A. Thự c hiện tạ i Chi cụ c Hả i quan cử a khẩ u

B. Chi cụ c Hả i quan Chuyển phá t nhanh

C. Chi cụ c Hả i quan nơi có cơ sở sả n xuấ t, dự á n.

D. Đố i vớ i hà ng hó a tạ m nhậ p - tá i xuấ t, tạ m xuấ t - tá i nhậ p để bả o hà nh, sử a chữ a, thay thế củ a


doanh nghiệp chế xuấ t, gia cô ng, sả n xuấ t hà ng xuấ t khẩ u thì thự c hiện thủ tụ c tạ i Chi cụ c Hả i quan
thuậ n tiện.”

212. Biện pháp nghiệp vụ do cơ quan hải quan áp dụng để đảm bảo sự nguyên trạng của hàng
hóa, sự tuân thủ quy định của pháp luật trong việc bảo quản, lưu giữ, xếp dỡ, vận chuyển, sử
dụng hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có yêu cầu bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ đang thuộc đối
tượng quản lý hải quan là?

A. Bả o vệ quyền sở hữ u trí tuệ trong lĩnh vự c hả i quan

B. Tạ m dừ ng là m thủ tụ c hả i quan đố i vớ i hà ng hó a bị nghi ngờ xâ m phạ m quyền sở hữ u trí tuệ

C. Kiểm tra hả i quan về hà ng giả , hà ng xâ m phạ m quyền sở hữ u trí tuệ

D. Giá m sá t hả i quan về hà ng giả , hà ng xâ m phạ m quyền sở hữ u trí tuệ

213. Hàng hóa nào xuất khẩu phải xin giấy phép hoặc đáp ứng điều kiện của bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn?
A. Giố ng câ y trồ ng và giố ng vậ t nuô i quý hiếm

B. Mẫ u vậ t độ ng vậ t, thự c vậ t hoang dã nguy cấ p thuộ c Phụ lụ c I CITES khô ng vì mụ c đích thương


mạ i.

C. Củ i, than là m từ gỗ hoặ c củ i có nguồ n gố c từ gỗ rừ ng tự nhiên trong nướ c.

D. Tấ t cả phương á n trên đều sai

214. Theo phương pháp TGTT, TGTT của hàng hóa NK bao gồm:

A. Chi phí vậ n tả i nộ i địa

B. Chi phí trự c tiếp để sx ra hà ng hó a NK

C. Chi phí chung và lợ i nhuậ n củ a hà ng hó a NK

215. Người khai hải quan phải lưu trữ các chứng từ khác liên quan đến hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu, bao gồm chứng từ vận tải đối với hàng hóa xuất khẩu, phiếu đóng gói, tài liệu kỹ
thuật, chứng từ, tài liệu liên quan đến định mức thực tế để gia công, sản xuất sản phẩm xuất
khẩu:

A. Theo quy định củ a phá p luậ t về kế toá n

B. Trong thờ i hạ n 5 nă m kể từ ngà y đă ng ký tờ khai hả i quan

C. Trong thờ i hạ n 5 nă m kể từ ngà y thô ng quan hà ng hó a

D. Lưu khô ng thờ i hạ n

216. Công ty X nhập lô hàng áo sơ mi tại chi cục Hải quan Chuyển Phát Nhanh, Tờ khai được
phân luồng vàng, trong quá trình làm việc cơ quan hải quan nơi làm thủ tục hải quan phát
hiện hàng hóa nhập khẩu có dấu hiệu xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ. Nhưng trên hệ thống
không có thông tin yêu cầu bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ thì xử lý thế nào?

A. Tiến hà nh thự c hiện kiểm tra thự c tế hà ng hó a,

B. Lấ y mẫ u hoặ c chụ p ả nh hà ng hó a

C. Că n cứ kết quả kiểm tra để quyết định thô ng quan hà ng hó a hoặ c tạ m giữ hà ng hó a để xử lý theo
quy định.

D. Tạ m dừ ng ngay thủ tụ c hả i quan

217. Khi xác định trị giá tính thuế hàng nhập khẩu theo phương pháp trị giá giao dịch thì
khoản chi phí nào dưới đây không phải là khoản phải cộng (điều chỉnh cộng)?

A. Chi phí hoa hồ ng,

B. Chi phí bao bì và chi phí đó ng gó i có liên quan đến hà ng nhậ p khẩ u

C. Chi phí quả ng cá o nhã n hiệu, thương hiệu hà ng hó a tạ i nướ c nhậ p.


D. Phí mô i giớ i

218. Hạn ngạch nhập khẩu là gì?

A. Biện phá p do cơ quan nhà nướ c có thẩ m quyền quyết định

B. Á p dụ ng để hạ n chế số lượ ng, khố i lượ ng củ a hà ng hó a nhậ p khẩ u và o lã nh thổ Việt Nam

C. Á p dụ ng để hạ n chế trị giá củ a hà ng hó a nhậ p khẩ u và o lã nh thổ Việt Nam

D. Tấ t cả phương á n trên đều sai

219. Cơ quan nào quản lý việc cấp số lưu hành đối với trang thiết bị y tế chưa có quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia tương ứng?

A. BỘ CÔ NG THƯƠNG

B. BỘ KHOA HỌ C VÀ CÔ NG NGHỆ

C. BỘ TÀ I NGUYÊ N VÀ MÔ I TRƯỜ NG

D. BỘ Y TẾ

220. Các trường hợp hủy tờ khai hải quan:

A. Quá thờ i hạ n 15 ngà y kể từ ngà y đă ng ký tờ khai, hà ng hó a đượ c miễn kiểm tra thự c tế nhưng
khô ng có hà ng nhậ p khẩ u đến cử a khẩ u nhậ p hoặ c hà ng xuấ t khẩ u chưa đưa và o khu vự c giá m sá t
hả i quan tạ i cử a khẩ u xuấ t

B. Quá thờ i hạ n 15 ngà y kể từ ngà y đă ng ký tờ khai mà ngườ i khai hả i quan khô ng xuấ t trình hồ sơ
hả i quan trọ ng trườ ng hợ p phả i xuấ t trình hồ sơ hả i quan để cơ quan hả i quan kiểm tra

C. Quá thờ i hạ n 15 ngà y kể từ ngà y đă ng ký tờ khai mà ngườ i khai hả i quan chưa xuấ t trình hà ng
hó a xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u phả i kiểm tra thự c tế để cơ quan hả i quan kiểm tra và cá c trườ ng hợ p hủ y
tờ khai theo yêu cầ u củ a ngườ i khai hả i quan

221. Trường hợp đưa hàng về bảo quản theo chỉ định của cơ quan kiểm tra chuyên ngành đối
với hàng hóa phải kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm, khi khai hải quan trên tờ
khai hải quan giấy, người khai hải quan phải có văn bản đề nghị gửi cơ quan hải quan theo
mẫu nào sau đây?

A. Mẫ u 08/BBLM/GSQL Phụ lụ c V Thô ng tư 38/2015/TT-BTC ngà y 25/3/2015

B. Mẫ u 09/BQHH/GSQL Phụ lụ c V Thô ng tư 38/2015/TT-BTC ngà y 25/3/2015

C. Mẫ u 10/BBBG/GSQL Phụ lụ c V Thô ng tư 38/2015/TT-BTC ngà y 25/3/2015

D. Mẫ u 12/TB- CSSX/GSQL Phụ lụ c V Thô ng tư 38/2015/TT-BTC ngà y 25/3/2015

222. Hàng hóa được đưa vào Danh mục hàng hóa xuất khẩu phải kiểm tra chuyên ngành
trước thông quan, Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trước thông
quan, Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành sau thông quan theo quy
định của pháp luật chuyên ngành và đáp ứng đủ các yêu cầu nào?

A. Có tên gọ i chi tiết củ a hà ng hó a kèm mã số HS phù hợ p vớ i quy định củ a phá p luậ t chuyên ngà nh
và Danh mụ c hà ng hó a xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u Việt Nam;

B. Có tiêu chuẩ n, quy chuẩ n kỹ thuậ t tương ứ ng á p dụ ng cho mặ t hà ng kiểm tra là m cơ sở để kiểm
tra hà ng hó a;

C. Có quy định trình tự kiểm tra, thủ tụ c kiểm tra, thờ i hạ n kiểm tra, cơ quan kiểm tra chuyên ngà nh,
tổ chứ c đá nh giá sự phù hợ p đượ c chỉ định (nếu có ).

D. Có đề nghị củ a cơ quan kiểm tra chuyên ngà nh, tổ chứ c đá nh giá sự phù hợ p đượ c chỉ định phả i
tiến hà nh kiểm tra.

223. Nhóm quyền nào sau đây được xác định là quyền sở hữu trí tuệ?

A. Quyền tá c giả và quyền liên quan

B. Quyền Sở hữ u cô ng nghiệp

C. Quyền đố i vớ i giố ng câ y trồ ng

D. Quyền vớ i bả n tin thờ i sự trên só ng truyền hình quố c gia

224. Căn cứ Điều 6 khoản 3 Thông tư số 39/2015/TT-BTC: Trị giá giao dịch được áp dụng nếu
thỏa mãn đủ 4 điều kiện, trong đó có điều kiện Người mua không bị hạn chế quyền định đoạt
hoặc sử dụng hàng hoá sau khi nhập khẩu. Nội dung nào dưới đây được xem là hạn chế ảnh
hưởng đến quyền định đoạt của người nhập khẩu:

A. Hạ n chế do phá p luậ t Việt Nam quy định như: Cá c quy định X về việc hà ng hoá nhậ p khẩ u phả i
dá n nhã n má c bằ ng tiếng Việt, hà ng hoá nhậ p khẩ u có điều kiện, hoặ c hà ng hoá nhậ p khẩ u phả i chịu
mộ t hình thứ c kiểm tra trướ c khi đượ c thô ng quan

B. Hạ n chế về nơi tiêu thụ hà ng hoá

C. Hạ n chế về đố i tượ ng sẽ bá n hà ng hoá trong thị trườ ng nộ i địa

D. Hạ n chế khô ng ả nh hưở ng đến trị giá củ a hà ng hoá . Nhữ ng hạ n chế nà y là mộ t hoặ c nhiều yếu tố
có liên quan trự c tiếp hay giá n tiếp đến hà ng hoá nhậ p khẩ u, nhưng khô ng là m tă ng hoặ c giả m giá
thự c thanh toá n cho hà ng hoá đó .

225. Mẫu vật và sản phẩm chế tác của loài: tê giác trắng dùng để chữa bệnh được quản lý thế
nào khi xuất khẩu?

A. Cấ m nhậ p khẩ u.

B. Giấ y phép nhậ p khẩ u có quy định về tuổ i thọ củ a hà nh hó a

C. Ban hà nh Quy định về việc đá nh giá rủ i ro, cấ p phép nhậ p khẩ u.


D. Xá c nhậ n trướ c số lượ ng mỗ i đơn hà ng

226. Theo quy định, Hàng hóa vận chuyện theo Đường sắt thi nhập mã Mã hiệu phương thức
vận chuyển nào trên tờ khai hải quan?

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

227. Theo Thông tư số 13/2020/TT-BTC sửa đổi cho Thông tư số 13/2015/TT-BTC,sau khi
nhận được thông báo hàng hóa có dấu hiệu xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ, chủ thể quyền sở
hữu trí tuệ hoặc người được ủy quyền hợp phải phản hồi trong thời gian bao lâu?

A. 03 ngà y là m việc kể từ ngà y nhậ n đượ c thô ng bá o

B. 05 ngà y là m việc kể từ ngà y nhậ n đượ c thô ng bá o

C. 03 ngà y kể từ ngà y nhậ n đượ c thô ng bá o

D. 05 ngà y kể từ ngà y nhậ n đượ c thô ng bá o

228. Trường hợp đăng ký danh mục hàng hóa miễn thuế bao gồm:

A. Hà ng hoá nêu tạ i khoả n 1, khoả n 4 và khoả n 5 Điều 12 Quyết định số 72/2013/QĐ-TTg củ a Thủ
tướ ng Chính phủ

B. Hà ng hó a thuộ c khoả n 7, khoả n 8, khoả n 9, khoả n 10, khoả n 11, khoả n 12, khoả n 13, khoả n 14,
khoả n 15, khoả n 16 và khoả n 18, khoả n 21 Điều 103 Thô ng tư 38/2015/TT-BTC củ a Bộ Tà i chính

C. Hà ng hó a đượ c xét miễn thuế

D. Tấ t cả phương á n kiến trên đều đú ng

229. Trong thời gian tạm dừng thủ tục hải quan, cơ quan hải quan thực hiện những công việc
nào:

A. Yêu cầ u chủ hà ng, chủ thể quyền cung cấ p tà i liệu liên quan đến hà ng hó a VP

B. Trưng cầ u giá m định tạ i tổ chứ c chuyên mô n nghiệp vụ hả i quan hoặ c tổ chứ c giá m định khá c

C. Đề nghị cá c tổ chứ c, cá nhâ n lấ y mẫ u để giá m định

D. Yêu cầ u chi phí khá c

230. Trong những phương án sau đây, phương án nào phản ánh đối tượng miễn thi hành thủ
tục hải quan?

A. Hà ng hó a và phương tiện vậ n tả i
B. Hà ng hó a, hà nh lý, phương tiện vậ n tả i

C. Hà ng hó a xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u, quá cả nh, phương tiện vậ n tả i xuấ t cả nh, nhậ p cả nh, quá cả nh

D. Tú i ngoạ i giao, tú i lã nh sự

231. Biện pháp chỉ định cửa khẩu xuất khẩu, nhập khẩu nhằm mục đích gì?

A. Quả n lý, kiểm tra chấ t lượ ng hà ng hó a xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u,

B. Chố ng chuyển tả i bấ t hợ p phá p, chố ng gian lậ n thương mạ i, bả o vệ uy tín hà ng hó a xuấ t khẩ u củ a


Việt Nam;

C. Phù hợ p vớ i điều kiện hạ tầ ng vậ t chấ t, kỹ thuậ t củ a từ ng cử a khẩ u, bả o đả m quố c phò ng, an ninh.

D. Tấ t cả phương á n trên đều sai

232. Thời hạn lưu giữ hàng hóa trong địa điểm thu gom hàng lẻ là:

A. Khô ng quá 12 thá ng kể từ ngà y đượ c gử i và o địa điểm thu gom hà ng lẻ; trườ ng hợ p có lý do
chính đá ng thì đượ c Cụ c trưở ng Cụ c Hả i quan đang quả n lý địa điểm thu gom hà ng lẻ gia hạ n mộ t
lầ n khô ng quá 12 thá ng

B. Khô ng quá 12 thá ng kể từ ngà y đượ c gử i và o địa điểm thu gom hà ng lẻ; trườ ng hợ p có lý do chính
đá ng thì đượ c Chi cụ c trưở ng Chi cụ c Hả i quan quả n lý địa điểm thu gom hà ng lẻ gia hạ n mộ t lầ n
khô ng quá 12 thá ng

C. Khô ng quá 90 ngà y kể từ ngà y đượ c gử i và o địa điểm thu gom hà ng lẻ; trườ ng hợ p có lý do chính
đá ng thì đượ c Chi cụ c trưở ng Chi cụ c Hả i quan quả n lý địa điểm thu gom hà ng lẻ gia hạ n mộ t lầ n
khô ng quá 90 ngà y

D. Khô ng quá 12 thá ng kể từ ngà y đượ c gử i và o địa điểm thu gom hà ng lẻ và khô ng đượ c gia hạ n

233. Thủ tục hải quan điện tử là:

A. Thủ tụ c hả i quan đượ c thự c hiện qua mạ ng internet

B. Thủ tụ c hả i quan, trong đó việc khai, gử i hồ sơ củ a ngườ i X khai hả i quan và việc tiếp nhậ n, đă ng
ký hồ sơ hả i quan củ a cô ng chứ c hả i quan đượ c thự c hiện thô ng qua hệ thố ng xử lý dữ liệu khai bá o
từ xa

C. Cá c cô ng việc mà ngườ i khai hả i quan và cô ng chứ c hả i quan phả i thự c hiện thô ng qua hệ thố ng
xử lý dữ liệu điện tử củ a hả i quan

D. Thủ tụ c hả i quan trong đó việc khai, tiếp nhậ n, xử lý thô ng tin khai hả i quan, trao đổ i cá c thô ng
tin khá c theo quy định củ a phá p luậ t về thủ tụ c hả i quan giữ a cá c bên có liên quan thự c hiện thô ng
qua Hệ thố ng xử lý dữ liệu điện tử hả i quan

234. Hàng hóa NK ko phù hợp về quy cách với hợp đồng mua bán hàng hóa hoặc hóa đơn
thương mại. TGHQ là?
A. Trị giá thự c thanh toá n

B. Trị giá do cơ quan hả i quan xá c định (?)

C. Trị giá khai bá o

235. Người khai hải quan sử dụng nghiệp vụ gì để khai báo vận chuyển độc lập:

A. HYS

B. AMA

C. OLA

D. CEA

236. Theo Chứng từ, tài liệu để xác định TGHQ theo phương pháp giá bán của hàng hóa tính
đến cửa khẩu xuất gồm:trường hợp có nhiều mức giá bán tại cùng một thời điểm thì lấy mức
giá bán có số lượng lũy kế nhỏ nhất (hàng XK)?

A. Đú ng

B. Sai

237. Theo quy định về trị giá hải quan thì cửa khẩu nhập đầu tiên đối với phương thức vận tải
đường biển là địa điểm nào sau đây?

A. Cả ng dỡ hà ng ghi trên vậ n tả i đơn

B. Cả ng đích ghi trên hợ p đồ ng

C. Cả ng biển nơi phương tiện chuyển cả ng

D. Cả ng đầ u tiên mà phương tiện đến Việt Nam

238. Theo nghị định 69/2018/NĐ-CP, Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo phương
thức chỉ định thương nhân quy định tại Phụ lục nào?

A. Phụ lụ c I kèm theo NĐ 69/2018/NĐ-CP

B. Phụ lụ c II kèm theo NĐ 69/2018/NĐ-CP

C. Phụ lụ c III kèm theo NĐ 69/2018/NĐ-CP

D. Phụ lụ c IV kèm theo NĐ 69/2018/NĐ-CP

239. VNACCS là viết tắt của câu nào?

A. Viet Nam Automated Cargo Clearance System

B. Viet Nam Automated Cargo Clearly System

C. Viet Nam Automated Cargo Cleaner System


D. Viet Nam Automated Cargo Cleane System

240. Theo quy định tại Thông tư số 39/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính, trong
việc xác định trị giá tính thuế theo phương pháp trị giá giao dịch thì khoản chi phi nào dưới
đây không phải là khoản phải cộng (điều chỉnh cộng) mặc dù chi phí này do người nhập khẩu
thanh toán:

A. Tiền hoa hồ ng cho đạ i lý mà đạ i lý đứ ng về phía ngườ i mua hà ng

B. Chi phí mô i giớ i cho ngườ i nhậ p khẩ u mua hà ng

C. Cá c khoả n trợ giú p ngườ i nhậ p khẩ u cho ngườ i xuấ t khẩ u

D. Tiền bả n quyền và phí giấ y phép

241. Quyết định xử phạt vi phạm hành chính không bắt buộc phải bao gồm các nội dung nào?

A. Địa danh, ngà y, thá ng, nă m ra quyết định

B. Că n cứ phá p lý để ban hà nh quyết định

C. Biên bả n vi phạ m hà nh chính

D. Họ , tên, chứ c vụ củ a ngườ i ra quyết định

242. Theo NĐ 128/2020/NĐ-CP, Các hành vi nào sau đây là hành vi trốn thuế

A. Là m thủ tụ c xuấ t khẩ u nhưng khô ng xuấ t khẩ u sả n phẩ m gia cộ ng sả n phẩ m sả n xuấ t xuấ t khẩ u;
sả n phẩ m xuấ t khẩ u ra nướ c ngoà i củ a doanh nghiệp chế xuấ t.

B. Khai sai so vớ i thự c tế hà ng hó a xuấ t khẩ u về lượ ng, chủ ng loạ i, sả n phẩ m gia cô ng sả n phẩ m sả n
xuấ t xuấ t khẩ u; sả n phẩ m xuấ t khẩ u ra nướ c ngoà i củ a doanh nghiệp chế xuấ t

C. Khai sai so vớ i thự c tế hà ng hó a xuấ t khẩ u về lượ ng, chủ ng loạ i, sả n phẩ m gia cô ng, sả n phẩ m sả n
xuấ t xuấ t khẩ u; sả n phẩ m xuấ t khẩ u ra nướ c ngoà i củ a hà ng tá i xuấ t,

D. Tấ t cả cá c ý trên đều sai

243. Công ty A đăng ký tờ khai xuất khẩu hàng hóa vào ngày 03/04/2021. Đến ngày
04/04/2021 thì xuất khẩu. Nhưng đến ngày 31/5/2021, Công ty và đối tác mới xác định được
giá chính thức. Và đến ngày 03/6/2021, Công ty khai bổ sung tiền thuế thiếu. Vậy, thời hạn nộp
số tiền thuế thiếu là ngày nào?

A. Muộ n nhấ t là 3/4/2021

B. Muộ n nhấ t là 4/4/2021

C. Muộ n nhấ t là 31/5/2021

D. Muộ n nhấ t là 05/6/2021

244. Theo NĐ 125/2020/NĐ-CP, đâu không là biện pháp khắc phục hậu quả

A. Buộ c nộ p đủ số tiền phạ t theo quy định


B. Buộ c nộ p đủ số tiền thuế đã đượ c miễn, giả m, hoà n, khô ng thu khô ng đú ng

C. Buộ c dá n tem Vietnam duty not paid" theo quy định.

D. Buộ c nộ p lạ i số tiền bằ ng trị giá tang vậ t đã bị tiêu thụ , tẩ u tá n, tiêu hủ y trá i quy định củ a phá p
luậ t.

245. Doanh nghiệp nhập khẩu máy điều hòa nhiệt độ có công suất từ 90.000 BTU trở xuống,
khi nhập khẩu từng lô hàng là cục nóng và cục lạnh riêng biệt thì:

A. Khô ng phả i nộ p thuế TTĐB.

B. Vẫ n phả i nộ p thuế TTĐB.

C. Do cơ quan hả i quan xem xét và quyết định từ ng trườ ng hợ p cụ thể.

D. Khô ng có câ u nà o đú ng.

246. Trường hợp khi kiểm tra thực tế hàng hóa có yêu cầu bảo quản đặc biệt, Doanh nghiệp có
công văn đề nghị đưa về địa điểm đáp ứng yêu cầu bảo quản đặc biệt để kiểm tra (địa điểm
này không có Quyết định công nhận là địa điểm kiểm tra) thì phương án nào sau đây là đúng?

A. Khô ng đượ c phép đưa về địa điểm nà y

B. Cô ng chứ c quyết định đưa hà ng về địa điểm nà y

C. Chi cụ c trưở ng Chi cụ c Hả i quan Quyết định đưa hà ng về địa điểm nà y

D. Độ i trưở ng quyết định đưa hà ng về địa điểm nà y

247. Khai sai so với thực tế về lượng (tang vật có trị giá trên 10.000.000 đồng), tên hàng,
chủng loại, xuất xứ hàng hóa đưa vào kho ngoại quan, kho bảo thuế; hàng hóa từ kho ngoại
quan, kho bảo thuế đưa ra nước ngoài phạt tối đa

A. 3.000.000 đồ ng

B. 5.000.000 đồ ng

C. 7.000.000 đồ ng

D. 10.000.000 đồ ng

248. Nhiều người cùng thực hiện một hành vi vi phạm hành chính thì

A. Mỗ i ngườ i vi phạ m đều bị xử phạ t về hà nh vi vi phạ m hà nh chính đó .

B. Mỗ i ngườ i vi phạ m đều bị xử phạ t tù y theo phâ n cô ng trong cô ng việc

C. Mỗ i ngườ i vi phạ m đều bị xử phạ t theo chứ c vụ

D. Mỗ i ngườ i vi phạ m đều bị xử phạ t theo hậ u quả

249. Hãy nêu những mặt hàng thuộc đối tượng chịu thuế bảo vệ môi trường?
A Xă ng, dầ u, mỡ nhờ n gố c hó a thạ ch

B. Than đá

C. Xe má y trên 125 m3

250. Khu sản xuất nào sau đây được xác định là khu phi thuế quan:

A. Khu cô ng nghiệp.

B. Khu cô ng nghệ cao

C. Khu chế xuấ t

D. Tấ t cả cá c câ u đều đú ng.

251. Hàng hóa thuộc trường hợp sau đây được miễn kiểm tra thực tế:

A. Hà ng hó a chuyên dù ng phụ c vụ quố c phò ng, an ninh

B. Hà ng hó a thuộ c trườ ng hợ p đặ c biệt khá c theo quyết định củ a Thủ tướ ng Chính phủ

C. Hà ng hó a phụ c vụ yêu cầ u khẩ n cấ p

D. Hà ng hó a là độ ng vậ t, thự c vậ t số ng, khó bả o quả n,

252. Phương án nào dưới đây là đúng

A. Hà ng hó a có xuấ t xứ đượ c á p dụ ng thuế suấ t thuế nhậ p khẩ u ưu đã i đặ c biệt nhưng chưa cung
cấ p giấ y chứ ng nhậ n xuấ t xứ (C/O) thì á p dụ ng thuế suấ t thuế nhậ p khẩ u thô ng thườ ng.

B. Hà ng hó a có xuấ t xứ đượ c á p dụ ng thuế suấ t thuế nhậ p khẩ u ưu đã i đặ c biệt nhưng chưa cung
cấ p giấ y chứ ng nhậ n xuấ t xứ (C/O) thì á p dụ ng thuế suấ t thuế nhậ p khẩ u ưu đã i.

C. Hà ng hó a có xuấ t xứ đượ c á p dụ ng thuế suấ t thuế nhậ p khẩ u ưu đã i đặ c biệt nhưng có thuế suấ t
nhậ p khẩ u ưu đã i đặ c biệt cao hơn thuế suấ t nhậ p khẩ u ưu đã i thì á p dụ ng theo thuế suấ t nhậ p khẩ u
ưu đã i đặ c biệt.

D. Hà ng hó a có xuấ t xứ đượ c á p dụ ng thuế suấ t thuế nhậ p khẩ u ưu đã i nhưng khô ng có giấ y chứ ng
nhậ n xuấ t xứ (C/O) thì á p dụ ng thuế suấ t thuế nhậ p khẩ u thô ng thườ ng

253. Căn cứ luật hải quan anh chị hãy cho biết đâu là trách nhiệm của tổ chức, cá nhân gia
công, sản xuất hàng hóa xuất khẩu?

A. Lưu giữ hà ng hó a xuấ t khẩ u, nguyên liệu, vậ t tư sử dụ ng để gia cô ng, sả n xuấ t hà ng hó a xuấ t khẩ u
trong khu vự c sả n xuấ t; trưở ng hợ p lưu giữ ngoà i khu vự c sả n xuấ t phả i đượ c sự đồ ng ý củ a cơ
quan hả i quan.

B. Thự c hiện thủ tụ c bả o lã nh ngâ n hà ng cho tấ t cả nguyên liệu dù ng cho gia cô ng, sả n xuấ t xuấ t
khẩ u.
C. Thự c hiện đầ y đủ chế độ quả n lý, kế toá n, thố ng kê, lưu giữ chứ ng từ , sổ sá ch, số liệu hà ng hó a
đưa và o, đưa ra cơ sở gia cô ng, sả n xuấ t; xuấ t trình sổ sá ch, chứ ng từ , hà ng hó a khi cơ quan hả i
quan kiểm tra.

D. Thự c hiện bá o cá o quyết toá n việc quả n lý, sử dụ ng nguyên liệu, vậ t tư nhậ p khẩ u, hà ng hó a xuấ t
khẩ u theo quy định củ a phá p luậ t về hả i quan.

254. Tự ý thay đổi bao bì, nhãn hàng hóa đang chịu sự giám sát hải quan thì:

A. Phạ t tiền từ 10.000.000 đồ ng đến 20.000.000 đồ ng

B. Phạ t tiền từ 20.000.000 đồ ng đến 30.000.000 đồ ng

C. Phạ t tiền từ 30.000.000 đồ ng đến 40.000.000 đồ ng

B. Cả nh cá o

255. Tổ chức, cá nhân nào là không phải là người nộp thuế TTĐB

A. Sả n xuấ t hà ng hó a chịu thuế TTĐB

B. Kinh doanh dịch vụ chịu thuế TTĐB.

C. Nhậ p khẩ u ủ y thá c hà ng hó a chịu thuế TTĐB.

D. Xuấ t khẩ u ủ y thá c hà ng hó a chịu thuế TTĐB

256. Doanh nghiệp nhập khẩu 200 xe gắn máy 2 bánh có dung tích xy lanh 150 cm2. Giá mua
tại cửa khẩu xuất theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 900 USD/chiếc (giá
FOB). Chi phí I&F là 100 USD/ chiếc. Thuế suất thuế nhập khẩu là 30%, thuế suất thuế TTĐB là
20%. Tỷ giá hối đoái tính thuế 1 USD=20.000 VND. Thuế TTĐB phải nộp ở khâu nhập khẩu là:

A. 1.200 triệu đ

B. 1.040 triệu đ

C. 936 triệu đ

D. 1.080 triệu đ

257. Không xử phạt vi phạm hành chính đối với các trường hợp sau đây:

A. Ngườ i thự c hiện hà nh vi vi phạ m hà nh chính chưa đủ tuổ i bị xử phạ t vi phạ m hà nh chính

B. Thự c hiện hà nh vi vi phạ m hà nh chính do sự kiện bấ t khả khá ng

C. Ngườ i thự c hiện hà nh vi vi phạ m hà nh chính khô ng có nă ng lự c trá ch nhiệm hà nh chính

D. Tấ t cả cá c câ u đều sai

258. Hàng hóa XNK trong trường hợp nào dưới đây thuộc đối tượng chịu thuế XNK

A. Hà ng hó a đượ c phép quá cả nh, mượ n đườ ng qua VN


B. Hà ng hó a từ thị trườ ng trong nướ c đưa và o khu chế xuấ t, khu cô ng nghiệp.

C. Hà ng hó a đượ c phép xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u qua cử a khẩ u biên giớ i VN.

D.Hà ng hó a xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u tạ i chỗ

259. Chọn đáp án sai Đặc điểm của hành vi vi phạm hành chính là

A. Hà nh vi xâ m phạ m đến trậ t tự quả n lý nhà nướ c nhưng chưa đến mứ c truy cứ u trá ch nhiệm hình
sự ,

B. Chủ thể thự c hiện là cá nhâ n hoặ c tổ chứ c;

C. Thự c hiện vớ i lỗ i cố ý hoặ c vô ý và vă n bả n quy phạ m phá p luậ t có quy định chế tà i xử lý vi phạ m
hà nh chính đố i vớ i hà nh vi đó

D. Có phạ m vi toà n cầ u

260. Căn cứ luật Hải quan Người khai hải quan bao gồm những ai?

A. Chủ hà ng hó a; chủ phương tiện vậ n tả i

B. Ngườ i điều khiển phương tiện vậ n tả i

C. Đạ i lý là m thủ tụ c hả i quan

D. Ngườ i khá c đượ c chủ hà ng hó a, chủ phương tiện vậ n tả i ủ y quyền thự c hiện thủ tụ c hả i quan.

261. Xe ô tô đồ chơi trẻ em chịu thuế GTGT mức thuế suất nào?

A. 10%

B. 5%

C. 0%

D. 8%

262. Đối tượng nào sau đây chưa phải nộp thuế TNDN

A. Hộ cá thể, hộ gia đình, cá nhâ n nô ng dâ n có thu nhậ p từ sả n phẩ m trồ ng trọ t, chă n nuô i, nuô i
trồ ng thủ y sả n trên 35 triệu đồ ng và giá trị sả n lượ ng hà ng hó a từ trên 90 triệu đồ ng.

B Hộ cá thể, hộ gia đình, cá nhâ n nô ng dâ n có thu nhậ p từ sả n phẩ m trồ ng trọ t, chă n nuô i, nuô i trồ ng
thủ y sả n.

C. Hộ cá thể, cá nhâ n nô ng dâ n có sả n xuấ t hà ng hó a lớ n, có thu nhậ p cao từ sả n phẩ m trồ ng trọ t,


chă n nuô i, nuô i trồ ng thủ y sả n.

D. Hộ cá thể, cá nhâ n nô ng dâ n có thu nhậ p từ chuyển quyền sử dụ ng đấ t, chuyển quyền thuê đấ t.


263. Doanh nghiệp Việt Nam A ký hợp đồng tổ chức biểu diễn nghệ thuật tại Pháp với đơn vị X
là cơ quan quản lý nhà nước Việt Nam. Trường hợp này:

A. Đơn vị X phả i khai và tính nộ p thuế GTGT.

B. Doanh nghiệp A phả i khai và tính nộ p thuế GTGT.

C. Doanh nghiệp A khô ng phả i khai và tính nộ p thuế GTGT.

D. Tấ t cả cá c câ u đều sai.

264. Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế xuất khẩu?

A. Hà ng hó a từ Việt Nam xuấ t và o kho ngoạ i quan

B. Hà ng hó a do doanh nghiệp chế xuấ t nhậ p khẩ u để bá n tạ i nộ i địa

C. Hà ng hó a quá cả nh

D. Hà ng hó a chuyển từ khu phi thuế quan nà y sang khu phi thuế quan khá c

265. Thuế TTĐB của hoạt động sản xuất và kinh doanh dịch vụ chịu thuế TTĐB trong nước

A. Kê khai hà ng thá ng

B. Kê khai hà ng quý.

C. Kê khai quyết toá n thuế nă m.

D. Kê khai hà ng thá ng hoặ c hà ng quý.

266. Trường hợp nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu.

A. Hà ng hó a từ thị trườ ng trong nướ c bá n và o khu cô ng nghiệp.

B. Hà ng hó a từ khu phi thuế quan xuấ t ra nướ c ngoà i.

C. Hà ng hó a từ thị trườ ng trong nướ c bá n cho doanh nghiệp có vố n đầ u tư nướ c ngoà i.

D. Hà ng hó a từ khu phi thuế quan xuấ t bả n và o thị trưở ng trong nướ c.

267. Căn cứ quy định về kiểm tra sau thông quan, Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan, Cục
trưởng Cục Kiểm tra sau thông quan, Cục trưởng Cục Hải quan có nhiệm vụ, quyền hạn nào
sau đây?

A. Gia hạ n thờ i gian kiểm tra trong trườ ng hợ p cầ n thiết;

B. Ban hà nh quyết định kiểm tra, thà nh lậ p Đoà n kiểm tra;

C. Ban hà nh kết luậ n kiểm tra; xử lý kết quả kiểm tra; quyết định xử lý theo quy định củ a phá p luậ t
về thuế, phá p luậ t về xử lý vi phạ m hà nh chính theo thẩ m quyền hoặ c kiến nghị ngườ i có thẩ m
quyền quyết định xử lý theo quy định củ a phá p luậ t;

D. Giả i quyết khiếu nạ i, tố cá o theo quy định củ a phá p luậ t


268. Chuyển quyền sở hữu hàng hóa gửi kho ngoại quan mà không thông báo để cơ quan hải
lý, theo dõi thì:

A. Phạ t tiền từ 1.000.000 đồ ng đến 2.000.000 đồ ng

B. Phạ t tiền từ 2.000.000 đồ ng đến 3.000.000 đồ ng

C. Phạ t tiền từ 3.000.000 đồ ng đến 4.000.000 đồ ng

D. Phạ t tiền từ 4.000.000 đồ ng đến 5.000.000 đồ ng

269. Sử dụng chứng từ, tài liệu giả mạo, sử dụng chứng từ, tài liệu không hợp pháp để khai,
nộp, xuất trình cho cơ quan hải quan mà không bị truy cứu trách nhiệm hình sự thì?

A. Phạ t tiền từ 40.000.000 đồ ng đến 80.000.000 đồ ng

B. Phạ t tiền từ 20.000.000 đồ ng đến 30.000.000 đồ ng

C. Phạ t tiền từ 10.000.000 đồ ng đến 20.000.000 đồ ng

D. Cả nh cá o

270. Đặc điểm nào nói lên sự khác biệt về thuế, phí và lệ phí:

A. Thuế là mộ t khoả n khô ng hoà n trả trự c tiếp cho ngườ i nộ p thuế.

B. Thuế có tính phá p luậ t cao.

C Phí và lệ phí là mộ t khoả n có tính hoà n trả giá n tiếp cho ngườ i hưở ng thu dịch vụ .

D. Cả (b) và (C).

271. Hàng hóa bị bán phá giá nhập khẩu vào VN gây ra thiệt hại đáng kể cho ngành sản xuất
trong nước thì Nhà nước phải sử dụng công cụ nào dưới đây để chống lại hiện tượng nói trên?

A. Thu thuế nhậ p khẩ u bổ sung.

B. Thu thuế TTĐB vớ i thuế suấ t cao.

C. Thu thuế GTGT vớ i thuế suấ t cao.

D. Thu thuế chố ng bá n phá giá .

272. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ sản xuất bia chai, giá bán 1 kết bia đã có
thuế GTGT 10% là 165.000 ₫/kết. Thuế suất thuế TTĐB của bia là 50%. Giá tính thuế GTGT của
1 két bia là:

A. 100.000 ₫

B. 150.000 đ

C. 165.000 đ

D. 110.000 đ
273. Đều là dấu hiệu của VPHC

A. Là hà nh vi có lỗ i

B. Vi phạ m quy định củ a PL và khô ng phả i là tộ i phạ m

C. Bị xử phạ t vi phạ m HC

D. Tấ t cả cá c câ u đều sai

274. Theo NĐ 125/2022/NĐ-CP, Các hành vi nào sau đây là hành vi trốn thuế

A. Sử dụ ng hà ng hó a thuộ c đố i tượ ng hà ng quả n lý theo hạ n ngạ ch thuế quan khô ng đú ng mụ c đích


mà khô ng khai bá o việc chuyển đổ i mụ c đích sử dụ ng vớ i cơ quan hả i quan

B. Khai sai về lượ ng, tên hà ng, chủ ng loạ i, chấ t lượ ng, trị giá , xuấ t xứ hà ng hó a nhậ p khẩ u từ khu phi
thuế quan và o nộ i địa;

C. Khô ng ghi chép trong sổ sá ch kế toá n cá c khoả n thu, chi liên quan đến việc xá c định số tiền thuế
phả i nộ p;

D. Sử dụ ng hà ng hó a thuộ c đố i tượ ng khô ng chịu thuế, miễn thuế, xét miễn thuế khô ng đú ng mụ c
đích mà khô ng khai bá o việc chuyển đổ i mụ c đích sử dụ ng vớ i cơ quan hả i quan

275. Không tái xuất hàng kinh doanh tạm nhập, tái xuất đúng thời hạn quy định phạt tối đa?

A. 3.000.000 đồ ng

B. 5.000.000 đồ ng

C. 7.000.000 đồ ng

D. 10.000.000 đồ ng

276. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ sản xuất bia, trong kỳ xuất 200 thùng bia
dùng để khuyến mại không thu tiền. Biết giá bán 1 thùng bia chưa có thuế GTGT 10% tại cùng
thời điểm là 300.000 đ/thùng. Thuế suất thuế TTĐB của bia là 50%, gia tính thuế TTĐB của
một thùng bia xuất khuyến mãi là:

A. Khô ng phả i tính thuế TTĐB.

B. 300.000 ₫

C. 200.000 ₫

D. 330.000 ₫

277. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khẩu trừ sản xuất bia chai, giá bán 1 kết bia đã có
thuế GTGT 10% là 165.000 ₫/kết. Thuế suất thuế TTĐB của bia là 50%. Giá tính thuế TTĐB của
I kết bia là:

A. 100.000 ₫

B. 150.000 đ
C. 165.000 đ

D. 110.000 đ

278. Theo luật hải quan, khi tiến hành kiểm tra hải quan, cơ quan hải quan xác định mã số
hàng hóa căn cứ vào đâu?

A. Hồ sơ hả i quan

B. kết quả kiểm tra thự c tế hà ng hó a

C. kết quả phâ n tích, giá m định hà ng hó a.

D. Mứ c thuế suấ t cao nhấ t trong trườ ng hợ p hà ng hó a đượ c xá c định có hai mã phâ n loạ i có thể á p
dụ ng trở lên.

279. Theo Luật Xử lý vi phạm hành chính thì Vi phạm hành chính nhiều lần là?

A. Việc cá nhâ n, tổ chứ c đã bị ra quyết định xử phạ t vi phạ m hà nh chính nhưng chưa hết thờ i hạ n
đượ c coi là chưa bị xử phạ t vi phạ m hà nh chính mà lạ i thự c hiện hà nh vi vi phạ m hà nh chính đã bị
xử phạ t cá nhâ n đã bị ra quyết định á p dụ ng biện phá p xử lý hà nh chính nhưng chưa hết thờ i hạ n
đượ c coi là chưa bị á p dụ ng biện phá p xử lý hà nh chính mà lạ i thự c hiện hà nh vi thuộ c đố i tượ ng bị
á p dụ ng biện phá p xử lý hà nh chính đó

B. Việc cá nhâ n, tổ chứ c đã bị xử lý vi phạ m hà nh chính nhưng chưa hết thờ i hạ n đượ c coi là chưa bị
xử lý vi phạ m hà nh chính, kể từ ngà y chấ p hà nh xong quyết định xử phạ t, quyết định á p dụ ng biện
phá p xử lý hà nh chính hoặ c kể từ ngà y hết thờ i hiệu thi hà nh quyết định nà y mà lạ i thự c hiện hà nh
vi vi phạ m hà nh chính đã bị xử lý.

C. Trườ ng hợ p cá nhâ n, tổ chứ c thự c hiện hà nh vi vi phạ m hà nh chính mà trướ c đó đã thự c hiện
hà nh vi vi phạ m hà nh chính nà y nhưng chưa bị xử lý và chưa hết thờ i hiệu xử lý

280. Công ty X là doanh nghiệp FDI, trong quá trình áp dụng chính sách giảm thuế GTGT theo
nghị định 15/2022/ND-CP với hàng nhập khẩu, đã áp dụng thuế suất GTGT 10% đối với mặt
hàng được hưởng mức thuế suất là 5%, dẫn đến nộp thừa số thuế phải nộp và giảm số thuế
được miễn, vậy cty X có bị phạt vi phạm hành chính không ?

A. Khô ng phạ t, Do đã nộ p thừ a số thuế phả i nộ p và giả m số thuế đượ c miễn.

B. Khô ng phạ t. Do đâ y là tình huố ng bấ t khả khá ng.

C. Phạ t do khai sai biểu thuế, điểm b khoả n 1 Điều 8 Nghị định số 128/NĐ-CP

D. Phạ t nếu vi phạ m về thờ i hạ n khai bổ sung, că n cứ điểm d khoả n 1 điều 7 NĐ 128/2020/NĐ-CP

281. Đối với phương tiện vận tải đường hàng không xuất cảnh, nhập cảnh thì thời hạn khai và
nộp tờ khai hải quan, chứng từ liên quan được quy định thế nào?

A. Ngay khi phương tiện vậ n tả i nhậ p cả nh đến cử a khẩ u

B. Trướ c khi tổ chứ c vậ n tả i chấ m dứ t việc là m thủ tụ c nhậ n hà ng hó a xuấ t khẩ u, hà nh khá ch xuấ t
cả nh;
C. Trướ c khi phương tiện vậ n tả i nhậ p cả nh đến cử a khẩ u

D. Sau khi tổ chứ c vậ n tả i chấ m dứ t việc là m thủ tụ c nhậ n hà ng hó a xuấ t khẩ u, hà nh khá ch xuấ t cả nh

282. Điền vào dấu...Tài sản di chuyển là đồ dùng, vật dụng phục vụ sinh hoạt, làm việc của…
được mang theo khi thôi cư trú, chấm dứt hoạt động ở Việt Nam hoặc nước ngoài

A. cá nhâ n,

B. gia đình,

C. tổ chứ c.

D. quố c gia

283. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ sản xuất máy điều hòa nhiệt độ có công
suất 30.000 BTU. Tình hình sản xuất kinh doanh trong tháng là - Xuất tiêu thụ trong nước 500
chiếc với giá bán chưa thuế GTGT là 5.500.000 đi chiếc. - Bán cho doanh nghiệp trong khu chế
xuất 50 chiếc với giá bán tại cửa khẩu khu chế xuất là 250 USD/chiếc (giá FOB). Biết thuế suất
thuế TTĐB là 10%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Thuế TTĐB phải nộp trong
tháng của doanh nghiệp là

A. 350 triệu đ

B. 275 triệu đ

C. 25 triệu đ

D. 250 triệu đ

284. Định mức miễn thuế nhập khẩu mặt hàng bia của người nhập cảnh bằng hộ chiếu là bao
nhiêu?

A. 1,5 lít

B. 2 lít

C. 3 lít

D. 5 lít

285. Cty A có tiến hành nhập lô hàng gần 100 container máy móc mới hoàn toàn để lây lắm dây
chuyền sản xuất xuất khẩu tại nhà máy mới ở KCN Sóng Thần 1- Bình Dương. Do đây là lô
hàng có số lượng lớn, nhiều chủng loại và việc kiểm tra phức tạp. Nên chi cục trưởng chi cục
hải quan Sóng Thần nơi làm thủ tục hải quan quyết định gia hạn thời gian kiểm tra thực tế
hàng hóa. Vậy trường hợp này gia hạn bao lâu?

A. Tố i đa khô ng quá 02 ngà y,

B. Tố i đa khô ng quá 02 ngà y là m việc;

C. Tố i đa khô ng quá 03 ngà y,


D. Tố i đa khô ng quá 03 ngà y là m việc;

286. Anh chị hãy cho biết doanh nghiệp kinh doanh địa điểm thu gom hàng lẻ phải thông báo
bằng văn bản với Cục Hải quan đang quản lý địa điểm thu gom hàng lẻ về hiện trạng hàng hóa
và tình hình hoạt động của doanh nghiệp kinh doanh địa điểm thu gom hàng lẻ trong thời hạn
nào?

A. Định kỳ 01 thá ng mộ t lầ n

B. Định kỳ 03 thá ng mộ t lầ n

C. Định kỳ 06 thá ng mộ t lầ n

D. Định kỷ 12 thá ng mộ t lầ n

287. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ nhập khẩu 10.000 nguyên liệu A để dùng
làm nguyên liệu sản xuất spB. Thuế TTĐB đã nộp ở khâu nhập khẩu là 525 triệu đ. Doanh
nghiệp xuất kho 8.000 kg nguyên liệu Á và sản xuất được 80.000 soE. Doanh nghiệp xuất khẩu
50% sọB với giá FOB là 100.000 USD, bản vào khu công nghiệp 30% spẽ với doanh thu chưa
thuế GTGT 10% là 1.500 triệu đâ Biết thuế suất thuế TTĐB của nguyên liệu A và sọt đều là
50%. Tỷ giá hối đoái tính thuế 1 USD=20.000 VND. Chưa khấu trừ Thuế TTĐB của sps bán ra
trong kỳ là:

A. 126 triệu đ

B. 420 triệu đ.

C. 1.500 triệu đ

D. 500 triệu đ

288. Khi được gia hạn nộp thuế thì số tiền thuế được gia hạn phải nộp tiền chậm nộp thuế
trong thời gian gia hạn theo mức nào?

A. Khô ng phả i nộ p tiền chậ m nộ p

B. 0.05%/ngà y

C. 0.03%/ngà y

D. 0.07%/ngà y

289. Doanh nghiệp X có nhiều tờ khai trong năm 2022 đã khai sai mã phân loại trị giá (mã đã
khai: 6; mã đúng: 7), Được HQ phát hiện và yêu cầu DN tiến hành khai bổ sung tất cả các tờ
khai trên. Vậy có bị phạt không? căn cứ vào đầu?

A. Khô ng phạ t do hết thờ i hiệu, că n cứ Khoả n 2 điều 4 NĐ 128/2020/NĐ-CP

B. Phạ t do vi phạ m thờ i hạ n, că n cứ khoả n 1 điều 7 NĐ 128/2020/NĐ-CP

C. Phạ t do khai sai, că n cứ điểm c khoả n 1 điều 8, NĐ 128/2020/NĐ-CP


D. Phạ t, că n cứ điểm a khoả n 6 điều 8 NĐ 128/2000/NĐ-CP

290. Trục xuất là hình thức xử phạt buộc người nước ngoài có hành vi vi phạm hành chính tại
Việt Nam phải....

A. Rờ i khỏ i lã nh thổ nướ c Cộ ng hoà xã hộ i chủ nghĩa Việt Nam

B. Rờ i khỏ i nơi vi phạ m tạ i Cộ ng hoà xã hộ i chủ nghĩa Việt Nam

C. Rờ i khỏ i nơi cư trú tạ i Cộ ng hoà xã hộ i chủ nghĩa Việt Nam

D. Rờ i khỏ i nơi có trụ sở kinh doanh tạ i Cộ ng hoà xã hộ i chủ nghĩa Việt Nam

291. Anh chị hãy cho biết trong trường hợp cơ quan hải quan ban hành quyết định kiểm tra
sau thông quan tại trụ sở cơ quan hải quan. Quyết định kiểm tra sau thông quan phải gửi cho
người khai hải quan trong thời hạn bao lâu?

A. Trong thờ i hạ n 03 ngà y kể từ ngà y ký

B. Chậ m nhấ t là 05 ngà y trướ c ngà y tiến hà nh kiểm tra.

C. Trong thờ i hạ n 03 ngà y là m việc kể từ ngà y ký

D. Chậ m nhấ t là 05 ngà y là m việc trướ c ngà y tiến hà nh kiểm tra.

292. Điền vào dấu. Theo nguyên tắc tiến hành thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan
của luật Hải quan. Hàng hóa được thông quan, phương tiện vận tải được xuất cảnh, nhập
cảnh sau khi đã hoàn thành.

A. Thủ tụ c thuế

B. Thủ tụ c hả i quan

C. Thủ tụ c xử lý vi phạ m hà nh chính

D. Thủ tụ c giá m sá t

293. Điền vào dấu... Thông tin hỏi quan là những ......... về hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, xuất
cảnh, nhập cảnh, quá cảnh; tổ chức, cá nhân tham gia các hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu,
xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh và các thông tin khác liên quan đến hoạt động hải quan.

A. thô ng tin,

B. dữ liệu

C. bằ ng chứ ng

D. đầ u mố i

294. Cty A tiến hành khai trước thông tin hải quan cho lô hàng nhập khẩu. Do nhân viên khai
HQ copy tờ khai cũ mà quên chỉnh sửa nên bị sai mễ phương thức vận chuyển và mã cơ quan
hải quan. Vậy cty A phải xử lý thế nào?

A. Tiến hà nh hủ y tờ khai vì đâ y là cá c tiêu chí khô ng sử a đượ c


B Tiến hà nh sử a đổ i bổ sung và thô ng bá o tớ i cơ quan hả i quan để xem xét phạ t vi phạ m hà nh chính

C. Sử a đổ i lạ i thô ng tin tờ khai mà khô ng cầ n bá o hả i quan

D. Để vậ y truyền chính thứ c luô n chờ thô ng quan rồ i khai sử a sau

295. Công ty VNECUS có ký hợp đồng ủy thác nhập khẩu máy bay chỉ dùng cho mục đích huấn
luyện Air- Study 111 loại trong nước chưa thể sản xuất được với Vietnam Airline. Vậy có phải
kê khai thuế NK và Thuế TTĐB hay không?

A. Phả i kê khai và nộ p cả thuế TTĐB và NK

B. Đượ c miễn thuế NK nhưng phả i đó ng TTĐB

C. Đượ c miễn thuế TTĐB nhưng phả i đó ng thuế NK

D. Đượ c miễn cả thuế NK và TTĐB

296. Hình thứ c xử phạ t nà o chỉ đượ c quy định và á p dụ ng là hình thứ c xử phạ t chính

A. Phạ t tiền

B. Tướ c quyền sử dụ ng giấ y phép, chứ ng chỉ hà nh nghề có thờ i hạ n hoặ c đình chỉ hoạ t độ ng có thờ i
hạ n;

C. Tịch thu tang vậ t vi phạ m hà nh chính, phương tiện đượ c sử dụ ng để vi phạ m hà nh chính (sau đâ y
gọ i chung là tang vậ t, phương tiện vi phạ m hà nh chính);

D. Trụ c xuấ t.

297. Theo luật xử lý VPHC năm 2012:

A. Ngườ i nghiện ma tú y là ngườ i sử dụ ng chấ t ma tú y và bị lệ thuộ c và o cá c chấ t nà y.

B. Ngườ i sử dụ ng chấ t ma tú y thuố c hướ ng thầ n và bị lệ thuộ c và o cá c chấ t nà y.

C. Ngườ i sử dụ ng thuố c gâ y nghiện và bị lệ thuộ c và o cá c chấ t nà y.

D. Ngườ i sử dụ ng thuố c và bị lệ thuộ c và o cá c chấ t nà y.

298. Phát biểu nào sau đây đúng về khoản chi phí vận chuyển quốc tế

A. Khoả n chi phí vậ n chuyển hà ng nhậ p khẩ u từ cả ng về đến doanh nghiệp phả i cộ ng và o giá tính
thuế nhậ p khẩ u.

B. Khoả n chi phí vậ n chuyển hà ng xuấ t khẩ u từ doanh nghiệp đến cả ng xuấ t phả i cộ ng và o giá tính
thuế xuấ t khẩ u.

C. Khoả n chi phí bả o hiểm quố c tế củ a hà ng xuấ t khẩ u phả i cộ ng và o giá tính thuế hà ng xuấ t khẩ u.

D. Khoả n chi phí vậ n chuyển quố c tế củ a hà ng nhậ p khẩ u phả i trừ và o giá tính thuế hà ng nhậ p khẩ u

299. Địa điểm kiểm tra thực tế hàng hóa gồm địa điểm nào sau đây.
A. Trụ sở Chi cụ c Hả i quan

B. Địa điểm kiểm tra tạ i cơ sở sả n xuấ t, cô ng trình; nơi tổ chứ c hộ i chợ , triển lã m

C. Địa điểm kiểm tra tạ i khu vự c kho ngoạ i quan, kho bả o thuế, địa điểm thu gom hà ng lẻ

D. Kho bã i củ a chủ hà nh có hà ng rà o cứ ng bao quanh

300. Căn cứ luật Hải quan, cơ quan HQ tạm dừng thủ tục hải quan với hàng hóa liên quan tới
sự hữu trí tuệ khi nào?

A. Khi chủ thể quyền sở hữ u trí tuệ hoặ c ngườ i đượ c ủ y quyền hợ p phá p có đơn đề nghị, bằ ng
chứ ng về sở hữ u hợ p phá p quyền sở hữ u trí tuệ, bằ ng chứ ng về việc vi phạ m quyền sở hữ u trí tuệ
và đã nộ p mộ t khoả n tiền hoặ c chứ ng từ bả o lã nh củ a tổ chứ c tín dụ ng để bả o đả m bồ i thườ ng thiệt
hạ i và cá c chi phí phá t sinh theo quy định củ a phá p luậ t do việc đề nghị tạ m dừ ng là m thủ tụ c hả i
quan khô ng đú ng.

B. Khi cơ quan hả i quan chủ độ ng tạ m dừ ng là m thủ tụ c hả i quan nếu trong quá trình thự c hiện
kiểm tra, giá m sá t và kiểm soá t phá t hiện că n cứ rõ rằ ng để nghi ngờ hà ng hó a xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u
là hà ng hó a giả mạ o về sở hữ u trí tuệ..

C. Ngay khi có tin bá o từ nhâ n dâ n về lô hà ng khả nghi.

D. Sau khi hà ng hó a đã đưa ra khỏ i khu vự c giá m sá t hả i quan.

301. Những trường hợp nào được miễn thuế nhưng không phải đăng ký Danh mục hàng hóa
miễn thuế dự kiến NK

A. NL, VT, LK trong nướ c chưa sx đượ c NK để lắ p rá p trang thiết bị y tế

B NL, VT, LK trong nướ c chưa sx đượ c phụ c vụ trự c tiếp cho hoạ t độ ng sx SP cô ng nghệ thô ng tin,
nộ i dung số , phầ n mềm

C. HH NK phụ c vụ nghiên cứ u khoa họ c, phá t triển cô ng nghệ

D. Hà ng hó a nhậ p khẩ u theo điều ướ c quố c tế

302. Đối tượng chịu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu áp dụng đối với trường hợp nào sau đây?

A. Hà ng hó a qua cả nh, chuyển khẩ u, trung chuyển

B. Hà ng hoá nhậ p khẩ u tạ o tà i sả n cố định củ a cá c Doanh nghiệp có vố n đầ u tư nướ c ngoà i

C. Hà ng hó a viện trợ nhâ n đạ o, hà ng hó a viện trợ khô ng hoà n lạ i

D. Phầ n dầ u khí đượ c dù ng để trả thuế tà i nguyên cho Nhà nướ c khi xuấ t khẩ u

303. Thời hạn kê khai và nộp thuế TTĐB của hàng hóa nhập khẩu chịu thuế TTĐB:

A. Khô ng quá ngà y thứ 20 củ a thá ng tiếp theo sau thá ng phá t sinh nghĩa vụ thuế.

B. Khô ng quá ngà y cuố i thá ng củ a thá ng có hoạ t độ ng nhậ p khẩ u.

C. Kê khai và nộ p thuế TTĐB theo quy định củ a thuế nhậ p khẩ u.


D. Khô ng quá 30 ngà y kể từ ngà y nhậ p khẩ u

304. Anh/Chị hãy cho biết: Người khai hải quan, tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên
quan đến hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh hàng hóa, xuất cảnh, nhập cảnh, quá
cảnh phương tiện vận tải bị nghiêm cấm thực hiện hành vi nào sau đây.

A. Đưa hố i lộ hoặ c thự c hiện hà nh vi khá c nhằ m mưu lợ i bấ t chính

B. Thự c hiện hà nh vi gian dố i trong việc là m thủ tụ c hả i quan

C. Buô n lậ u, vậ n chuyển trá i phép hà ng hó a qua biên giớ i

D. Yêu cầ u xem trướ c hà ng hó a chưa qua khu vự c giá m sá t

305. Xác định trọng điểm trong quản lý hoạt động xuất nhập khẩu?

A Là việc tổ ng hợ p, đố i chiếu kết quả xá c định rủ i ro

B. Là việc đố i chiếu kết quả phâ n tích rủ i ro vớ i cá c chỉ số tiêu chí đá nh giá tuâ n thủ để phâ n loạ i
mứ c độ tuâ n thủ phá p luậ t

C. Là việc sử dụ ng kết quả đá nh giá tuâ n thủ , đá nh giá rủ i ro để quyết định á p dụ ng cá c biện phá p
kiểm soá t rủ i ro

D. Là việc đố i chiếu, tổ ng hợ p kết quả phâ n tích rủ i ro vớ i cá c chỉ số đá nh giá rủ i ro để phâ n loạ i mứ c
độ rủ i ro

306. Chọn phương án sai: Trường hợp nào sau đây không phải kê khai, tính nộp thuế GTGT:

A. Cá c khoả n thu về bồ i thườ ng bằ ng tiền.

B. Tiền thưở ng

C. Tiền hỗ trợ nhậ n đượ c

D. Bồ i thườ ng bằ ng hà ng hó a, dịch vụ

307. Theo NĐ 128/2020/NĐ- CP thì hành vi không chấp hành quyết định kiểm tra, thanh tra
của cơ quan hải quan thì

A. Phạ t tiền từ 10.000.000 đồ ng đến 20.000.000 đồ ng

B. Phạ t tiền từ 8.000.000 đồ ng đến 12.000.000 đồ ng

C. Phạ t tiền từ 5.000.000 đồ ng đến 10.000.000 đồ ng

D. Cả nh cá o

308. Doanh nghiệp Việt Nam được tiếp nhận quà tặng miễn thuế NK của doanh nghiệp nước
ngoài mấy lần 1 năm

A. Khô ng hạ n chế số lầ n
B. 1 lầ n

C 2 lầ n

D. 4 lầ n

309. Cty VNECUS đã được phê duyệt thành lập kho ngoại quan tại ICD TÂN CẢNG SÓNG THẦN,
vậy theo anh chị cty A được phép kỷ ký hợp đồng để chứa những hàng hóa nào?

A. Hà ng hó a đã là m thủ tụ c hả i quan đượ c gử i để chờ xuấ t khẩ u;

B. Hà ng hó a từ nướ c ngoà i đưa và o gử i để chờ xuấ t khẩ u ra nướ c ngoà i

C. Hà ng hó a từ nướ c ngoà i đưa và o gử i để chờ nhậ p khẩ u và o Việt Nam.

D. Hà ng hó a từ khu phi thuế quan đã là m thủ tụ c hả i quan đượ c đưa và o nộ i địa

310. Theo luật xử lý VPHC năm 2012:

A. Ngườ i khô ng có nă ng lự c trá ch nhiệm hà nh chính là ngườ i thự c hiện hà nh vi vi phạ m hà nh chính
trong khi đang mắ c bệnh tâ m thầ n là m mấ t khả rằ ng điều khiển hà nh vi củ a mình.

B. Ngườ i thự c hiện hà nh vi vi phạ m hà nh chính trong khi đang mắ c bệnh là m mấ t khả nă ng nhậ n
thứ c hoặ c khả nă ng điều khiển hà nh vi củ a mình.

C. Ngườ i thự c hiện hà nh vi vi phạ m hà nh chính trong khi đang mắ c bệnh tâ m thầ n là m mấ t khả
nă ng nhậ n thứ c hà nh vi củ a mình.

D. Ngườ i thự c hiện hà nh vi vi phạ m hà nh chính trong khi đang già yếu là m hạ n chế khả nă ng nhậ n
thứ c hà nh vi củ a mình.

311. Công ty C có nhập khẩu một lô hàng. Công ty phải dán nhãn chính của hàng hóa tại thời
điểm nào?

A. Trướ c khi hà ng về đến cử a khẩ u nhậ p đầ u tiên

B. Trướ c khi hoà n thà nh thủ tụ c thô ng quan cho lô hà ng

C. Trên đườ ng vậ n chuyển từ cử a khẩ u nhậ p về kho

D. Trướ c khi đưa hà ng hó a và o lưu thô ng

312. Hình thức xử phạt bổ sung.

A. Chỉ đượ c á p dụ ng kèm theo

B. Đượ c á p dụ ng độ c lậ p vớ i

C. Đượ c á p dụ ng song song

D. Đượ c á p dụ ng mà khô ng cầ n

313. Thuế gián thu là thuế mà doanh nghiệp nộp thay cho ai?
A. Cho ngườ i nhậ n gia cô ng.

B. Cho ngườ i tiêu dù ng.

C. Cho sả n phẩ m hà ng hó a tiêu thụ củ a bả n thâ n doanh nghiệp.

D. Cho đơn vị ủ y thá c xuấ t khẩ u.

314. Nhãn gốc của hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam bắt buộc phải thể hiện các nội dung nào
sau đây bằng tiếng nước ngoài hoặc tiếng Việt khi làm thủ tục thông quan

A. Tên hà ng hó a

B. Xuấ t xứ hà ng hó a

C. Tên hoặ c tên viết tắ t củ a tổ chứ c, cá nhâ n sả n xuấ t hoặ c tổ chứ c, cá nhâ n chịu trá ch nhiệm về hà ng
hó a ở nướ c ngoà i.

D. Hướ ng dẫ n sử dụ ng

315. Căn cứ tính thuế TTĐB là gì?

A. Giá tính thuế củ a hà ng hó a, dịch vụ chịu thuế TTĐB và thuế suấ t thuế TTĐB củ a hà ng hó a, dịch vụ
đó .

B. Giá tính thuế củ a hà ng hó a, dịch vụ chịu thuế TTĐB

C. Giá bá n chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.

D. Giá bá n chưa thuế giá trị gia tă ng và chưa có thuế TTĐB.

316. Trường hợp phương tiện vận tải nhập cảnh khai hải quan điện tử, ngày hàng hóa đến
cửa khẩu là ngày được xác định tại chứng từ nào theo quy định của pháp luật

A. Ngà y phương tiện vậ n tả i đến ghi trên lệnh giao hà ng

B. Ngà y phương tiện vậ n tả i đến ghi trên vậ n tả i đơn hoặ c cá c chứ ng từ tương đương

C. Ngà y ghi trên dấ u đã là m thủ tụ c hả i quan tạ i bả n lượ c khai hà ng hó a

D. Ngà y phương tiện vậ n tả i đến cử a khẩ u theo thô ng bá o củ a hã ng vậ n tả i trên Hệ thố ng

xử lý dữ liệu điện tử hả i quan

317. Để giải cứu thị trường bất động sản, năm 2023 một số chuyên gia đề xuất bản đất nền và
căn hộ cho các doanh nghiệp nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam để tăng nhu cầu của
thị trường. Theo bạn trường hợp này thủ tục hải quan thế nào?

A. Khai tờ khai giấ y theo loạ i hình xuấ t nhậ p khẩ u tạ i chỗ

B. Đâ y khô ng phả i hà ng hó a phả i là m thủ tụ c hả i quan.

C. Bắ t buộ c phả i sử dụ ng đạ i lý Hả i quan để là m thủ tụ c


D. Đâ y là hà ng hó a đượ c mua bá n rộ ng bình thườ ng nên thủ tụ c hả i quan như đố i vớ i hà ng hó a xuấ t
khẩ u kinh doanh.

318. Thời hạn gia hạn quyết định xử phạt không được quá...

A. 30 ngà y

B. 20 ngà y

C. 15 ngà y

D. 10 ngà y

319. Theo Luật Hải quan, khi làm thủ tục hải quan, cơ quan hải quan, công chức hải quan có
trách nhiệm gì?

A. Tiếp nhậ n và đă ng ký hồ sơ hả i quan,

B. Kiểm tra hồ sơ hả i quan và kiểm tra thự c tế hà ng hó a, phương tiện vậ n tả i;

C. Tổ chứ c thu thuế và cá c khoả n thu khá c theo quy định củ a phá p luậ t về thuế, phí, lệ phí và quy
định khá c củ a phá p luậ t có liên quan;

D. Quyết định việc thô ng quan hà ng hó a, giả i phó ng hà ng hó a, xá c nhậ n phương tiện vậ n tả i đã hoà n
thà nh thủ tụ c hả i quan.

320. Theo luật xử lý VPHC năm 2012, ai không thể giao cho cấp phó thực hiện thẩm quyền xử
phạt vi phạm hành chính

A. Cô ng chứ c Hả i quan

B. Độ i trưở ng thuộ c Chi cụ c Hả i quan

C. Độ i trưở ng thuộ c Chi cụ c kiểm tra sau thô ng quan

D. Chi cụ c trưở ng Chi cụ c Hả i quan

321. Văn bản nào sau đây quy định về việc cấp C/O form AK?

A. 13/2019/TT-BCT

B. 26/2018/TT-BCT

C. 04/2015/TT-BCT

D. 20/2014/TT-BCT

322. Trường hợp cơ quan hải quan có nghi ngờ về trị giá khai báo, doanh nghiệp được đánh
giá là tuân thủ, nhưng người khai hải quan không đề nghị tham vấn thì cơ quan hải quan thực
hiện thủ tục tiếp theo thế nào?

A. Cơ quan hả i quan thô ng bá o cơ sở nghi vấ n, mứ c giá , phương phá p do cơ quan hả i quan dự kiến
xá c định và thờ i gian tham vấ n, giả i phó ng hà ng hó a
B. Thô ng quan hà ng hó a và chuyển nghi vấ n cho lự c lượ ng chố ng buô n lậ u

C. Xá c định lạ i trị giá và ấ n định thuế

D. Cơ quan hả i quan xá c định lạ i trị giá , ấ n định thuế và thô ng quan hà ng hó a

323. Hàng hóa cấm xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập khẩu
và hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, khi tạm xuất, tái nhập phải:

A. Có hợ p đồ ng sử a chữ a vớ i thương nhâ n nướ c ngoà i

B. Có hợ p đồ ng sử a chữ a vớ i thương nhâ n nướ c ngoà i và giấ y phép củ a Bộ cô ng thương

C. Có giấ y phép củ a Bộ Cô ng thương

D. Có giấ y phép củ a cơ quan quả n lý chuyên ngà nh

324. Một lô hàng có số lượng dòng hàng tối đa có thể thực hiện khai báo thủ tục hải quan điện
tử:

A. 50 dò ng hà ng.

B. 4950 dò ng hà ng.

C Khô ng giớ i hạ n.

325. Địa điểm kiểm tra tại chân công trình, nhà máy, xí nghiệp sản xuất của doanh nghiệp
được cơ quan hải quan quyết định công nhận là:

A. Địa điểm kiểm tra hà ng hó a tậ p trung

B. Địa điểm là m thủ tụ c hả i quan ngoà i cử a khẩ u; địa điểm là m thủ tụ c hả i quan tạ i cả ng xuấ t khẩ u,
nhậ p khẩ u hà ng hó a đượ c thà nh lậ p trong nộ i địa

C. Nơi tậ p kết má y mó c, thiết bị, nguyên liệu, linh kiện, vậ t tư nhậ p khẩ u để xâ y dự ng nhà má y, cô ng
trình, thự c hiện dự á n đầ u tư, phụ c vụ sả n xuấ t hà ng hó a hoặ c hà ng hó a xuấ t khẩ u

D. Trên phương tiện trong trườ ng hợ p cầ n thiết

326. Căn cứ Điều 13 Thông tư số 39/2015/TT-BTC, trong các khoản chi phí phát sinh dưới đây
thì khoản phát sinh nào do người nhập khẩu thực trả nhưng hải quan sẽ không cộng vào trị
giá giao dịch:

A. Chi phí bả o hiểm: nhưng ngườ i nhậ p khẩ u khô ng mua bả o hiểm

B. Tiền lã i trả chậ m cho ngườ i bá n khô ng vượ t mứ c tỷ lệ lã i trầ n cho vay tạ i Việt Nam

C. Chi phí hoa hồ ng thanh toá n cho đạ i lý đã giú p ngườ i nhậ p khẩ u tìm đượ c nguồ n hà ng tố t, giá cả
phả i chă ng

D. Chi phí hoa hồ ng thanh toá n cho đạ i lý củ a ngườ i bá n

327. Thời hạn bảo hộ đối với chỉ dẫn địa lý là:
A. 5 nă m kể từ ngà y nộ p đơn;

B. 10 nă m kể từ ngà y nộ p đơn;

C. 15 nă m kể từ ngà y nộ p đơn;

D. Vô thờ i hạ n kể từ ngà y cấ p.

328. Các chất làm suy giảm tầng Ô-dôn được quản lý bởi cơ quan nào?

A. BỘ CÔ NG THƯƠNG

B. BỘ KHOA HỌ C VÀ CÔ NG NGHỆ

C. BỘ TÀ I NGUYÊ N VÀ MÔ I TRƯỜ NG

D. BỘ Y TẾ

329. Tiêu đề của nhóm 02.03: thịt lợn tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. Theo nội dung này nhóm
02.03 gồm:

A. Thịt lợ n ở dạ ng tươi

B. Thịt lợ n ở dạ ng đô ng lạ nh

C. Thịt lợ n ở dạ ng ướ p lạ nh

D. Thịt đó ng hộ p đã tẩ m gia vị

330. Văn bản nào sau đây quy định về việc cấp C/O form RCEP?

A. 05/2022/TT-BCT

B. 32/2022/TT-BCT

C. 11/2020/TT-BCT

D. 10/2009/TT-BCT

331.Hàng hóa là máy móc, thiết bị ở dạng chưa lắp ráp hoặc tháo rời do yêu cầu đóng gói, bảo
quản hoặc vận chuyển thì thực hiện phân loại theo quy tắc nào?

A. Quy tắ c 2 (a)

B. Quy tắ c 2 (b)

C. Quy tắ c 3 (a)

D Quy tắ c 3 (b)

332. Các hình ảnh, sơ đồ và đồ thị được đưa ra trong chú giải SEN mang tính chất nào sau đây?

A. Minh họ a

B. Bao gồ m
C. Định hướ ng

D. Bắ t buộ c á p dụ ng

333. Việc khai hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu được thực hiện:

A. Trướ c khi tậ p kết đầ y đủ hà ng hó a tạ i địa điểm do ngườ i khai hả i quan thô ng bá o

B. Sau khi tậ p kết đầ y đủ hà ng hó a tạ i địa điểm do ngườ i khai hả i quan thô ng bá o

C. Trướ c khi tậ p kết đầ y đủ hà ng hó a tạ i cử a khẩ u xuấ t

D. Sau khi tậ p kết đầ y đủ hà ng hó a tạ i cử a khẩ u xuấ t

334. Hàng hóa nào cấm xuất khẩu?

A. Di vậ t, cổ vậ t, bả o vậ t quố c gia theo quy định củ a phá p luậ t về di sả n vă n hó a.

B. Cá c loạ i sả n phẩ m vă n hó a thuộ c diện cấ m phổ biến, lưu hà nh hoặ c đã có quyết định đình chỉ phổ
biến, lưu hà nh, thu hồ i, tịch thu, tiêu hủ y tạ i Việt Nam.

C. Cá c loạ i xuấ t bả n phẩ m thuộ c diện cấ m phổ biến và lưu hà nh tạ i Việt Nam.

D. Tấ t cả phương á n trên đều sai

335. Đối tượng chịu sự kiểm tra hải quan bao gồm:

A. Hà ng hó a xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u, quá cả nh; vậ t dụ ng trên phương tiện vậ n tả i xuấ t cả nh, nhậ p
cả nh, quá cả nh; ngoạ i tệ tiền mặ t, đồ ng Việt Nam tiền mặ t, cô ng cụ chuyển nhượ ng, và ng, kim loạ i
quý, đá quý, vă n hó a phẩ m, di vậ t, cổ vậ t, bả o vậ t, bưu phẩ m, bưu kiện xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u; hà nh
lý củ a ngườ i xuấ t cả nh, nhậ p cả nh; cá c vậ t phẩ m khá c xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u, quá cả nh trong địa bà n
hoạ t độ ng củ a cơ quan hả i quan

B. Phương tiện vậ n tả i đườ ng bộ , đườ ng sắ t, đườ ng hà ng khô ng, đườ ng biển, đườ ng thủ y nộ i địa,
đườ ng sô ng xuấ t cả nh, bả o vậ t, bưu phẩ m, bưu kiện xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u; hà nh lý củ a ngườ i xuấ t
cả nh, nhậ p cả nh; cá c vậ t phẩ m khá c xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u, quá cả nh trong địa bà n hoạ t độ ng củ a cơ
quan hả i quan

C. Phương tiện vậ n tả i đườ ng bộ , đườ ng sắ t, đườ ng hà ng khô ng, đườ ng biển, đườ ng thủ y nộ i địa,
đườ ng sô ng xuấ t cả nh, nhậ p cả nh, quá cả nh

D. Hồ sơ hả i quan và cá c chứ ng từ liên quan đến hà ng hó a, phương tiện vậ n tả i nêu trên

336. Giải phóng hàng được áp dụng trong trường hợp:

A. Phả i thự c hiện việc phâ n tích, phâ n loạ i hoặ c giá m định để xá c định mã số hà ng hó a, số lượ ng,
trọ ng lượ ng, khố i lượ ng củ a hà ng hó a xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u và ngườ i khai hả i quan đã nộ p thuế
hoặ c đượ c tổ chứ c tín dụ ng bả o lã nh số thuế trên cơ sở tự kê khai, tính thuế củ a ngườ i khai hả i
quan
B. Hà ng hó a xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u chưa có giá chính thứ c tạ i thờ i điểm đă ng ký tờ khai và ngườ i
khai hả i quan nộ p thuế hoặ c đượ c tổ chứ c tín dụ ng bả o lã nh số thuế trên cơ sở giá do ngườ i khai hả i
quan tạ m tính

C. Trườ ng hợ p cơ quan hả i quan nghi vấ n về trị giá khai bá o nhưng chưa đủ cơ sở bá c bỏ , ngườ i
khai hả i quan đề nghị tham vấ n thì cơ quan hả i quan thự c hiện giả i phó ng hà ng trên cơ sở số thuế
ngườ i khai hả i quan đã nộ p hoặ c đượ c tổ chứ c tín dụ ng bả o lã nh số thuế tự kê khai, tính thuế củ a
ngườ i khai hả i quan và thự c hiện tham vấ n trị giá ; ngườ i khai hả i quan chưa có đủ thô ng tin, tà i liệu
để xá c định trị giá hả i quan đố i vớ i hà ng hó a xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u thì đượ c giả i phó ng hà ng hó a nếu
đượ c tổ chứ c tín dụ ng bả o lã nh số thuế trên cơ sở trị giá hả i quan do cơ quan hả i quan xá c định.

D. Tấ t cả phương á n trên đều sai

337. Theo Thông tư 12/2018/TT-BCT, muối thuộc phân nhóm nào trong danh mục HHVN thì
quản lý bằng hạn nghạch?

A. 2501

B. 2502

C. 2503

D. 2504

338. Dịch vụ nào sau đây không được thực hiện tại địa điểm thu gom hàng lẻ:

A. Bả o dưỡ ng, bả o trì sử a chữ a hà ng hó a chờ nhậ p khẩ u hoặ c chờ xuấ t khẩ u

B. Chia tá ch cá c lô hà ng nhậ p khẩ u củ a nhiều chủ hà ng đó ng chung container

C. Đó ng gó i, sắ p xếp cá c lỗ hà ng đã là m thủ tụ c xuấ t khẩ u chờ thự c xuấ t khẩ u

D. Chia tá ch, đó ng ghép hà ng quá cả nh, hà ng trung chuyển chung container xuấ t khẩ u hoặ c đó ng
ghép chung vớ i hà ng xuấ t khẩ u củ a Việt Nam

339. Công ty A nhập khẩu lô hàng từ cty B tại Singapore, theo thỏa thuận hợp đồng 5% sẽ
được thanh toán khi ký hợp đồng bằng phương thức TT, 95% còn lại được thanh toán theo
hình thức L/C. Vậy công ty A sẽ khai phương thức thanh toán thế nào?

A. Khai phướ ng thứ c thanh toá n L/C

B. Khai phương thứ c thanh toá n TT

C. Khai phương thứ c thanh toá n là : TT + L./C

D. Khai phương thứ c thanh toá n 'KC' đồ ng thờ i nhậ p phương thứ c thanh toá n thự c tế và o ô “Chi tiết
khai trị giá ”;

340. Công ty A tại Việt Nam chuyên làm hàng hóa xuất khẩu có thỏa thuận với công ty B là
DNCX (tại Việt Nam) nhập khẩu một lô hàng C do Công ty A sản xuất. Công ty A đăng ký tờ khai
xuất khẩu và đã được thông quan. Công ty B phải làm tiếp điều nào sau đây?
A. Trong thờ i hạ n 15 ngà y kể từ ngà y thô ng quan hà ng hó a xuấ t khẩ u, cô ng ty B phả i là m thủ tụ c hả i
quan nhậ p khẩ u cho lô hà ng C.

B. Trong thờ i hạ n 30 ngà y kể từ ngà y thô ng quan hà ng hó a xuấ t khẩ u, cô ng ty B phả i là m thủ tụ c hả i
quan nhậ p khẩ u cho lô hà ng C

C. Trong thờ i hạ n 30 ngà y là m việc kể từ ngà y thô ng quan hà ng hó a xuấ t khẩ u, cô ng ty B phả i là m
thủ tụ c hả i quan nhậ p khẩ u cho lô hà ng C.

D. Trong thờ i hạ n 15 ngà y là m việc kể từ ngà y thô ng quan hà ng hó a xuấ t khẩ u, cô ng ty B phả i là m
thủ tụ c hả i quan nhậ p khẩ u cho lô hà ng C.

341. Theo quy định của Luật Hải quan 2014, khi có đơn đề nghị kiểm tra giám sát, chủ thể
quyền hoặc người được ủy quyền hợp phải cung cấp cho hải quan những tài liệu nào:

A. Bả n sao vă n bằ ng bả o hộ quyền sở hữ u cô ng nghiệp hoặ c tà i liệu khá c chứ ng minh quyền sở hữ u


cô ng nghiệp đang đượ c bả o hộ tạ i Việt Nam hoặ c bả n sao giấ y chứ ng nhậ n đă ng ký hợ p đồ ng
chuyển giao quyền sử dụ ng đố i tượ ng sở hữ u cô ng nghiệp; bả n sao giấ y chứ ng nhậ n đă ng ký quyền
tá c giả , quyền liên quan đến quyền tá c giả , quyền đố i vớ i giố ng câ y trồ ng hoặ c tà i liệu khá c chứ ng
minh quyền tá c giả , quyền liên quan đến quyền tá c giả , quyền đố i vớ i giố ng câ y trồ ng;

B. Mô tả chi tiết hà ng hó a xâ m phạ m quyền sở hữ u trí tuệ, ả nh chụ p, cá c đặ c điểm phâ n biệt hà ng
thậ t vớ i hà ng xâ m phạ m quyền sở hữ u trí tuệ.

C. Danh sá ch nhữ ng ngườ i XK, NK hợ p phá p hà ng hó a có yêu cầ u giá m sá t; danh sá ch nhữ ng ngườ i
có khả nă ng XK, NK hà ng hó a xâ m phạ m quyền sở hữ u trí tuệ.

D. Chứ ng nhậ n xuấ t xứ củ a hà ng hó a nhậ p khẩ u tương đồ ng vớ i chỉ dẫ n địa lý

342. Khi khai hải quan (trừ trường hợp khai giấy), người khai thực hiện các công việc sau:

A. Tạ o thô ng tin khai tờ khai hả i quan trên Hệ thố ng khai hả i quan điện tử

B. Gử i tờ khai hả i quan đến cơ quan hả i quan thô ng qua Hệ thố ng xử lý dữ liệu điện tử hả i quan

C. Tiếp nhậ n thô ng tin phả n hồ i và thự c hiện theo hướ ng dẫ n củ a cơ quan hả i quan

D. Ký biên bả n vi phạ m HC khi cô ng chứ c yêu cầ u

343. Chọn câu trả lời đúng nhất:

A. Xuấ t xứ hà ng hó a là nướ c, nhó m nướ c, hoặ c vù ng lã nh thổ nơi sả n xuấ t ra toà n bộ hà ng hó a đó .

B. Xuấ t xứ hà ng hó a là nướ c, nhó m nướ c nơi sả n xuấ t ra toà n bộ hà ng hó a hoặ c nơi thự c hiện cô ng
đoạ n chế biến cơ bả n cuố i cù ng đố i vớ i hà ng hó a trong trườ ng hợ p có nhiều nướ c, nhó m nướ c, hoặ c
vù ng lã nh thổ tham gia và o quá trình sả n xuấ t ra hà ng hó a đó .

C. Xuấ t xứ hà ng hó a là nướ c, nhó m nướ c, hoặ c vù ng lã nh thổ nơi sả n xuấ t ra hà ng hó a đó


D. Xuấ t xứ hà ng hó a là nướ c, nhó m nướ c nơi sả n xuấ t ra toà n bộ hà ng hó a hoặ c nơi thự c hiện cô ng
đoạ n chế biến cơ bả n cuố i cù ng đố i vớ i hà ng hó a đó .

344. Công ty X có lô hàng nhập có c/o form Không Ưu đãi, nhưng người xuất khẩu không thể
hiện HS code của tất cả các mã hàng trên C/O, Vậy Cty X có sử dụng C/O này để làm thủ tục
nhập khẩu hay không?

A. Đượ c, Thiếu HS code ko là m mấ t đi tính hợ p lệ củ a C/O do khô ng ưu đã i.

B. Khô ng đượ c, Theo quy định tạ i khoả n 1 Điều 15 Thô ng tư số 38/2018/TT-BTC ngà y 20/4/2018
củ a Bộ Tà i chính thì mã số HS hà ng hó a là mộ t trong tiêu chí bắ t buộ c phả i thể hiện trên C/O khô ng
ưu đã i

C. Tù y từ ng mặ t hà ng.

D. Đượ c, Nếu Cty X thườ ng xuyên nhậ p khẩ u cá c mã hà ng nà y.

345. Cơ quan kiểm tra chuyên ngành có trách nhiệm thông báo kết quả kiểm tra cho cơ quan
hải quan trong thời hạn:

A. 30 ngà y là m việc kể từ ngà y có kết quả kiểm tra

B. 10 ngà y là m việc kể từ ngà y có kết quả kiểm tra

C. 02 ngà y là m việc kể từ ngà y có kết quả kiểm tra

D. Theo quy định củ a phá p luậ t có liên quan

346. C/O được cấp thủ công là C/O được cấp thể nào?

A. Đượ c ký tay và đó ng dấ u mự c.

B. Đượ c ký tay và đó ng dấ u dạ ng điện tử

C. Chữ ký và con dấ u dạ ng điện tử

D. bằ ng bả n giấ y có ký tay và đó ng dấ u mự c

347. Phương tiện vận tải nhập cảnh khai hải quan điện tử, ngày hàng hóa đến cửa khẩu là
ngày được xác định tại chứng từ nào theo quy định của pháp luật?

A. Ngà y ghi trên dấ u 'đã là m thủ tụ c hả i quan' tạ i bả n lượ c khai hà ng hó a.

B. Ngà y phương tiện vậ n tả i đến ghi trên vậ n tả i đơn hoặ c cá c chứ ng từ tương đương.

C. Ngà y phương tiện vậ n tả i đến cử a khẩ u theo thô ng bá o củ a hã ng vậ n tả i trên Hệ thố ng xử lý dữ


liệu điện tử hả i quan

D. Tấ t cả đều đú ng

348. Hãy lựa chọn phương án đúng cho tình huống sau đây: Công ty A nhập khẩu mặt hàng C
từ Công ty B. Giữa A và B có thỏa thuận tại hợp đồng như sau: 'Công ty B bán mặt hàng C cho
Công ty A với giá 1000 usd nếu Công ty A đồng ý mua thêm số lượng là 100 mặt hàng D'. Công
ty A không có tài liệu khách quan để xác định trị giá của mặt hàng C. Trường hợp này, Công ty
A có thỏa mãn điều kiện để được áp dụng trị giá giao dịch không?

A. Khô ng thỏ a mã n

B. Có thỏ a mã n

C. Có thỏ a mã n nếu A và B có mố i quan hệ đặ c biệt

D. Khô ng thỏ a mã n nếu A và B có mố i quan hệ đặ c biệt ả nh hưở ng đến trị giá

349. Nguồn thông tin hình thành cơ sở dữ liệu trị giá hải quan là

A. Nguồ n thô ng tin từ hồ sơ HQ

B. Nguồ n thô ng tin từ danh mụ c hà ng hó a XK, NK rủ i ro về trị giá

C. Thô ng tin về tình hình chấ p hà nh phá p luậ t

D. Tấ t cả phương á n trên đều sai

350. Quy tắc xuất xứ ưu đãi là gì?

A. Là cá c quy định về xuấ t xứ á p dụ ng cho hà ng hó a có cam kết hoặ c thỏ a thuậ n ưu đã i về thuế quan
và ưu đã i về phi thuế

B. Là cá c quy định về xuấ t xứ á p dụ ng cá c biện phá p thương mạ i khô ng ưu đã i về đố i xử tố i huệ


quố c, chố ng bá n phá giá , chố ng trợ cấ p, tự vệ, hạ n chế số lượ ng hay hạ n ngạ ch thuế quan, mua sắ m
chính phủ và thố ng kê thương mạ i.

C. Cả a và b.

D. Quy tắ c xuấ t xứ ưu đã i là quy tắ c á p dụ ng cho hà ng hó a khô ng có ưu đã i về thuế quan

351. Cơ chế một cửa quốc gia là:

A. Việc cho phép ngườ i khai hả i quan gử i thô ng tin, chứ ng từ điện tử để thự c hiện thủ tụ c hả i quan
và thủ tụ c củ a cơ quan quả n lý nhà nướ c liên quan đến hà ng hó a xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u thô ng qua
mộ t hệ thố ng thô ng tin tích hợ p

B. Cơ quan quả n lý nhà nướ c quyết định cho phép hà ng hó a đượ c xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u, quá cả nh

C. Cơ quan hả i quan quyết định thô ng quan, giả i phó ng hà ng hó a trên hệ thố ng thô ng tin tích hợ p

D. Sắ p xếp phương tiện vậ n chuyển có lợ i nhấ t

352. Đơn đề nghị trong pháp luật về SHTT là đơn nào?

A. Đơn đề nghị kiểm tra, giá m sá t hà ng hó a xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u có yêu cầ u bả o vệ quyền sở hữ u trí
tuệ;

B. Đơn đề nghị gia hạ n thờ i hạ n á p dụ ng biện phá p kiểm tra, giá m sá t hà ng hó a xuấ t khẩ u, nhậ p
khẩ u có yêu cầ u bả o vệ quyền sở hữ u trí tuệ
C. Đơn đề nghị tạ m dừ ng là m thủ tụ c hả i quan đố i vớ i hà ng hó a bị nghi ngờ xâ m phạ m quyền sở hữ u
trí tuệ.

D. Tấ t cả phương á n trên đều sai

353. Khi kiểm tra hồ sơ hải quan, cơ quan hải quan:

A. Kiểm tra tính chính xá c, đầ y đủ , sự phù hợ p củ a nộ i dung khai hả i quan vớ i chứ ng từ thuộ c hồ sơ
hả i quan

B. Kiểm tra việc tuâ n thủ chính sá ch quả n lý hà ng hó a, chính sá ch thuế đố i vớ i hà ng hó a xuấ t khẩ u,
nhậ p khẩ u và quy định khá c củ a phá p luậ t có liên quan

C. Thự c hiện thô ng qua hệ thố ng xử lý dữ liệu điện tử hả i quan hoặ c trự c tiếp bở i cô ng chứ c hả i
quan

354. Theo quy định, Hà ng hó a vậ n chuyện theo Đườ ng biển (hà ng rờ i, lỏ ng...) thi nhậ p mã Mã hiệu
phương thứ c vậ n chuyển nà o trên tờ khai hả i quan?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

355. Trong pp xác định TGHQ theo pp trị giá tính toán ' hàng hóa nhập cùng phẩm cấp hoặc
cùng chủng loại' phải là những hàng hóa NK không cùng xuất xứ với hàng hóa đang được xác
định TGHQ

A. Đú ng

B. Sai

356. Các loại công, thùng chứa, giá đỡ được sử dụng như 1 phương tiện để đóng gói phục vụ
chuyên chở hàng hóa và sử dụng nhiều lần

A. Khô ng phả i là khoả n phả i cộ ng về chi phí bao bì

B. Là khoả n phả i cộ ng về chi phí bao bì

C. Là khoả n điều chỉnh trừ

357. Ngườ i khai hả i quan phả i lưu trữ cá c chứ ng từ khá c liên quan đến hà ng hó a xuấ t khẩ u, nhậ p
khẩ u, bao gồ m chứ ng từ vậ n tả i đố i vớ i hà ng hó a xuấ t khẩ u, phiếu đó ng gó i, tà i liệu kỹ thuậ t, chứ ng
từ , tà i liệu liên quan đến định mứ c thị xuấ t sả n phẩ m xuấ t khẩ u:

A. Theo quy định củ a phá p luậ t về kế toá n

B. Trong thờ i hạ n 5 nă m kể từ ngà y đă ng ký tờ khai hả i quan

C. Trong thờ i hạ n 5 nă m kể từ ngà y thô ng quan hà ng hó a


D. Lưu khô ng thờ i hạ n

358. Trong các phương án phân loại hồ sơ hải quan sau đây, phương án phản ánh nội dung
phân loại hồ sơ hải quan theo đối tượng làm thủ tục hải quan?

A. Hồ sơ hả i quan củ a hà ng hó a xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u thương mạ i, hồ sơ hả i quan củ a hà ng hó a xuấ t


khẩ u, nhậ p khẩ u phi thương mạ i

B Hồ sơ hả i quan đố i vớ i hà ng hó a kinh doanh theo hợ p đồ ng mua bá n, đố i vớ i hà ng hó a gia cô ng,


đố i vớ i hà ng hó a trao dổ i củ a cư dâ n biên giớ i

C. Hồ sơ hả i quan củ a hà ng hó a xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u, quá cả nh,hồ sơ hả i quan củ a phương tiện vậ n
tả i xuấ t cả nh, nhậ p cả nh, quá cả nh

D. Hồ sơ hả i quan giấ y, hồ sơ hả i quan điện tử

359. Công ty VNECUS có trụ sở tại Bình Dương có nhập lô hàng nguyên liệu từ công ty mẹ tại
Nhật Bản, lô hàng đã được xác nhận là có mối quan hệ đặc biệt nhưng không ảnh hưởng tới
trị giá giao dịch, Cty phải khai báo mã phân loại khai trị giá là bao nhiêu?

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

360. Trong các tiêu thức sử dụng để phân loại hồ sơ hải quan sau đây, tiêu thức nào được sử
dụng để phân loại hồ sơ hải quan thành hồ sơ hải quan giấy và hồ sơ hải quan điện tử?

A. Că n cứ và o hoạ t độ ng xuấ t khẩ u hay xuấ t nhậ p cả nh

B. Că n cứ và o hình thứ c khai hả i quan

C. Că n cứ và o loạ i hình xuấ t nhậ p khẩ u hà ng hó a

D. Că n cứ và o đố i tượ ng là m thủ tụ c hả i quan

361. Việc phân loại hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu phải tuân thủ nguyên tắc nào sau đây?

A. Mộ t mặ t hà ng chỉ có mộ t mã số duy nhấ t theo Danh mụ c hà ng hó a xuấ t khẩ u nhậ p khẩ u Việt Nam

B. Mộ t mặ t hà ng chỉ có mộ t mã số duy nhấ t theo Danh mụ c Biểu thuế xuấ t khẩ u nhậ p khẩ u Việt Nam

C. Mộ t mặ t hà ng chỉ có mộ t mã số duy nhấ t theo Danh mụ c hà i hò a mô tả và mã hó a hà ng hó a xuấ t


khẩ u nhậ p khẩ u

D. Cả 3 câ u đều sai

362. Áp dụng biện pháp cấm nhập khẩu khi hàng hóa thuộc một trong các trường hợp nào sau
đây?
A. Liên quan đến quố c phò ng, an ninh chưa đượ c phép nhậ p khẩ u củ a cơ quan nhà nướ c có thẩ m
quyền;

B. Gâ y nguy hạ i đến sứ c khỏ e, an toà n củ a ngườ i tiêu dù ng; Gâ y ả nh hưở ng xấ u đến trậ t tự , an toà n
xã hộ i, đạ o đứ c xã hộ i, thuầ n phong mỹ tụ c;

C. Gâ y nguy hạ i đến mô i trườ ng, đa dạ ng sinh họ c, có nguy cơ cao mang theo sinh vậ t gâ y hạ i, đe dọ a
an ninh lương thự c, nền sả n xuấ t và xuấ t khẩ u củ a Việt Nam, xâ m phạ m quyền sở hữ u trí tuệ;

D. Theo điều ướ c quố c tế mà nướ c Cộ ng hò a xã hộ i chủ nghĩa Việt Nam là thà nh viên

363. Tổ chức, cá nhân Việt Nam chỉ có thể đăng ký quốc tế nhãn hiệu theo thoả ước Madrid nếu
đã được cấp văn bằng bảo hộ tại Việt Nam đúng hay sai?

A. Đú ng

B. Sai

364. Kiểu dáng công nghiệp sẽ bị mất tính mới nếu đã bị công bố công khai trước thời điểm
nộp đơn đúng hay sai?

A. Đú ng

B. Sai

365. Trang thiết bị y tế đã có số lưu hành được bộ y tế quản lý thế nào khi nhập khẩu?

A. Cấ m nhậ p khẩ u.

B. Giấ y phép nhậ p khẩ u

C. Nhậ p khẩ u theo nhu cầ u khô ng phả i xá c nhậ n đơn hà ng

D. Xuấ t xứ

366. Phương pháp xác định trị giá hải quan theo trị giá giao dịch của hàng hoá nhập khẩu sẽ
chỉ được áp dụng khi đáp ứng mấy điều kiện?

A. 2 điều kiện

B. 3 điều kiện

C. 4 điều kiện

D. 5 điều kiện

367. Theo phương pháp giá bán của hàng hóa XK do cơ quan hải quan thu thập, tổng hợp,
phân loại. Trường hợp có nhiều TGHQ sau khi quy đổi thì:

A. TGHQ thấ p nhấ t

B. TGHQ cao nhấ t

C. TGHQ củ a cá c lô hà ng giố ng hệt or tương tự có nghi vấ n theo quy định


368. Căn cứ Quyết định 2039/QĐ-TTg, Tạm ngừng hoàn toàn xuất khẩu sang Triều Tiên các
mặt hàng nào sau đây?

A. Dầ u ngưng (mã HS: chương 27);

B. Khí ga thiên nhiên hó a lỏ ng (mã HS: nhó m 27.11).

C. Dầ u lọ c (mã HS: nhó m 27.09, 27.10).

D. Than (mã HS: nhó m 27.01, 27.02, 27.03, 27.04, 44.02). X

369. Theo quy định trong bộ hồ sơ hả i quan có nhữ ng chứ ng từ phả i nộ p bả n chính, ngườ i khai hả i
quan nộ p theo phương thứ c nà o sau đâ y?.

A. Nộ p trự c tiếp hoặ c gử i qua đườ ng bưu chính cho cơ quan hả i quan.

B. Chỉ phả i nộ p hồ sơ dướ i dạ ng điện tử thô ng qua Hệ thố ng VNACCS.

C. Chỉ phả i nộ p hồ sơ dướ i dạ ng điện tử thô ng qua hệ thố ng E-customs

D. Ủ y quyền cho bên dịch vụ nộ p trự c tiếp cho cô ng chứ c Hả i quả n

370. Thẩm quyền thành lập, gia hạn thời gian hoạt động, tạm dừng và chấm dứt hoạt động
kho ngoại quan là:

A. Bộ Tà i chính

B. Tổ ng cụ c Hả i quan

C. Cụ c Hả i quan tình, thà nh phố

D. Tấ t cả cá c câ u trên đều đú ng

371. Trị giá giao dịch là gì?

A. Trị giá giao dịch là giá thự c tế đã thanh toá n hay sẽ phả i thanh toá n cho hà ng hoá nhậ p khẩ u

B. Trị giá giao dịch là giá thự c tế đã thanh toá n hay sẽ phả i thanh toá n cho hà ng hoá nhậ p khẩ u sau
khi đã đượ c điều chỉnh cá c khoả n điều chỉnh cộ ng và cá c khoả n điều chỉnh trừ theo quy định

C. Trị giá giao dịch là giá thự c tế đã thanh toá n hay sẽ phả i thanh toá n cho hà ng hoá nhậ p khẩ u sau
khi đã đượ c điều chỉnh cá c khoả n điều chỉnh cộ ng theo quy định

D. Trị giá giao dịch là giá thự c tế đã thanh toá n hay sẽ phả i thanh toá n cho hà ng hoá nhậ p khẩ u sau
khi đã đượ c điều chỉnh cá c khoả n điều chỉnh trừ theo quy định

372. Người khai hải quan sử dụng nghiệp vụ gì để khai báo vận chuyển độc lập:

A. HYS

B. AMA

C. OLA
D. CEA

373. Các trường hợp hủy tờ khai hải quan:

A. Quá thờ i hạ n 15 ngà y kể từ ngà y đă ng ký tờ khai, hà ng hó a đượ c miễn kiểm tra thự c tế nhưng
khô ng có hà ng nhậ p khẩ u đến cử a khẩ u nhậ p hoặ c hà ng xuấ t khẩ u chưa đưa và o khu vự c giá m sá t
hả i quan tạ i cử a khẩ u xuấ t

B. Quá thờ i hạ n 15 ngà y kể từ ngà y đă ng ký tờ khai mà ngườ i khai hả i quan khô ng xuấ t trình hồ sơ
hả i quan trong trườ ng hợ p phả i xuấ t trình hồ sơ hả i quan để cơ quan hả i quan kiểm tra

C. Quá thờ i hạ n 15 ngà y kể từ ngà y đă ng ký tờ khai mà ngườ i khai hả i quan chưa xuấ t trình hà ng
hó a xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u phả i kiểm tra thự c tế để cơ quan hả i quan kiểm tra và cá c trườ ng hợ p hủ y
tờ khai theo yêu cầ u củ a ngườ i khai hả i quan

374. Trường hợp chi phí kiểm tra số lượng, chất lượng hàng hóa trước khi NK là thỏa thuận
giữa người mua và người bán; là một phần trong giá thực tế đã thanh toán hoặc sẽ phải
thanh toán

A. Đượ c trừ ra khỏ i trị giá giao dịch

B. Phả i cộ ng và o trị giá hả i quan

C. Khô ng đượ c trừ ra khỏ i trị giá giao dịch

375. Người đăng ký chỉ dẫn địa lý không trở thành chủ sở hữu chỉ dẫn địa lý đó đúng hay sai?

A. Đú ng

B. Sai

376. Cơ quan nà o quả n lý việc cô ng bố tiêu chuẩ n á p dụ ng đố i vớ i trang thiết bị y tế thuộ c loạ i A?

A. BỘ CÔ NG THƯƠNG

B. BỘ KHOA HỌ C VÀ CÔ NG NGHỆ

C. BỘ TÀ I NGUYÊ N VÀ MÔ I TRƯỜ NG

D. BỘ Y TẾ

377. Trong phương pháp xác định TGTT, theo pp trị giá khấu trừ: hàng hóa được bán ra ngay
sau khi NK nhưng không quá:

A. 30 ngà y sau ngà y NK củ a hà ng hó a đang đượ c xá c định TGTT

B. 60 ngà y sau ngà y NK củ a hà ng hó a đang đượ c xá c định TGTT

C. 90 ngà y sau ngà y NK củ a hà ng hó a đang đượ c xá c định TGTT

378. Thời điểm nộp C/O mẫu AJ cho cơ quan hải quan

A. Tạ i thờ i điểm là m thủ tụ c hả i quan hoặ c trong thờ i gian khô ng quá 30 ngà y kể từ ngà y đă ng ký tờ
khai
B. Tạ i thờ i điểm là m thủ tụ c hả i quan hoặ c trong thờ i gian khô ng quá 60 ngà y kể từ ngà y đă ng ký tờ
khai

C. Tạ i thờ i điểm là m thủ tụ c hả i quan hoặ c trong thờ i gian khô ng quá 90 ngà y kể từ ngà y đă ng ký tờ
khai

D. Tạ i thờ i điểm là m thủ tụ c hả i quan hoặ c trong thờ i gian khô ng quá 15 ngà y kể từ ngà y đă ng ký tờ
khai

379. Theo NĐ 69/2018/NĐ-CP, Hàng hóa nào sau đây cấm nhập khẩu nhưng không cấm xuất
khẩu?

A. Gỗ trò n, gỗ xẻ cá c loạ i từ gỗ rừ ng tự nhiên trong nướ c.

B. Cá c loạ i xuấ t bả n phẩ m thuộ c diện cấ m phổ biến và lưu hà nh tạ i Việt Nam.

C Phá o cá c loạ i (trừ phá o hiệu an toà n hà ng hả i theo hướ ng dẫ n củ a Bộ Giao thô ng vậ n tả i), đèn trờ i,
cá c loạ i thiết bị gâ y nhiễu má y đo tố c độ phương tiện giao thô ng.

D. Vũ khí, đạ n dượ c, vậ t liệu nổ (trừ vậ t liệu nổ cô ng nghiệp), trang thiết bị kỹ thuậ t quâ n sự .

380. Một trong những điều kiện để được cơ quan hải quan cho phép giải phóng hàng:

A. Hà ng hó a chưa đủ điều kiện để đượ c xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u nhưng đã xá c định đượ c số thuế chính
thứ c phả i nộ p.

B. Hà ng hó a đã đủ điều kiện để đượ c xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u nhưng chưa xá c định đượ c số thuế chính
thứ c phả i nộ p.

C. Hà ng hó a đã đủ điều kiện để đượ c xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u nhưng đã xá c định đượ c số thuế chính
thứ c phả i nộ p.

381. C/O mẫu nào sau đây không được cấp trước ngày xuất khẩu?

A. VJ

B. AANZ

C. AK

D. EAV

382. Công ty VNgas có hợp đồng xuất khẩu với cty KGas của Triều Tiên với mặt hàng là Khí ga
thiên nhiên hóa lỏng (mã HS: nhóm 27.11). Mặt hàng này được quản lý thế nào?

A. Hạ n ngạ ch

B. Giấ y phép XK

C. Tạ m ngưng XK

D. Cấ m XK

383. Ô tô cứu thương đã qua sử dụng dưới 5 năm được quản lý thế nào khi nhập khẩu?
A. Cấ m nhậ p khẩ u.

B. Giấ y phép nhậ p khẩ u có quy định về tuổ i thọ củ a hà nh hó a

C. Ban hà nh Quy định về việc đá nh giá rủ i ro, cấ p phép nhậ p khẩ u.

D. Xá c nhậ n trướ c số lượ ng mỗ i đơn hà ng

384. Người khai hải quan có nghĩa vụ:

A. Lưu giữ hồ sơ hả i quan đố i vớ i hà ng hó a đã đượ c thô ng quan trong thờ i hạ n 05 nă m kể từ ngà y


đă ng ký tờ khai hả i quan, trừ trườ ng hợ p phá p luậ t có quy định khá c; lưu giữ sổ sá ch, chứ ng từ kế
toá n và cá c chứ ng từ khá c có liên quan đến hà ng hó a xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u đã đượ c thô ng quan
trong thờ i hạ n do phá p luậ t quy định; xuấ t trình hồ sơ, cung cấ p thô ng tin, chứ ng từ liên quan khi cơ
quan hả i quan yêu cầ u kiểm tra theo quy định

B. Bố trí ngườ i, phương tiện thự c hiện cá c cô ng việc liên quan để cô ng chứ c hả i quan kiểm tra thự c
tế hà ng hó a, phương tiện vậ n tả i

C. Nộ p thuế và thự c hiện cá c nghĩa vụ tà i chính khá c theo quy định củ a phá p luậ t về thuế, phí, lệ phí
và quy định khá c củ a phá p luậ t có liên quan

D. Yêu cầ u cơ quan hả i quan xá c định trướ c mã số , xuấ t xứ , trị giá hả i quan đố i vớ i hà ng hó a khi đã
cung cấ p đầ y đủ , chính xá c thô ng tin cho cơ quan hả i quan

385. Doanh nghiệp chế xuất nhập khẩu nguyên liệu theo loại hình E11 (nhập nguyên liệu của
doanh nghiệp chế xuất từ nước ngoài) để gia công sản phẩm và nhập thùng đựng hàng theo
phương thức quay vòng loại hình G13 (tạm nhập miễn thuế) để đóng gói sản phẩm gia công
xuất khẩu. Khi xuất khẩu DNCX mở tờ khai cho sản phẩm theo loại hình E42 (xuất sản phẩm
của doanh nghiệp chế xuất). Vậy khi tính định mức cho sản phẩm có phải đưa lượng thùng này
vào định mức sản phẩm XK không?

A. Khô ng phả i đưa lượ ng thù ng nà y và o tính định mứ c cho sả n phẩ m XK nhưng phả i theo dõ i theo
số lượ ng tạ m nhậ p – tá i xuấ t phương tiện quay vò ng G13 (tạ m nhậ p miễn thuế) – G23 (tạ m xuấ t
miễn thuế hà ng nhậ p).

B. Khô ng phả i đưa lượ ng thù ng nà y và o tính định mứ c cho sả n X phẩ m XK nhưng khô ng phả i theo
dõ i theo số lượ ng tạ m nhậ p – tá i xuấ t phương tiện quay vò ng G13 (tạ m nhậ p miễn thuế) bằ ng cá ch
ghi chú lên TK E42.

C Phả i đưa lượ ng thù ng nà y và o tính định mứ c cho sả n phẩ m XK và khô ng phả i theo dõ i theo số
lượ ng tạ m nhậ p – tá i xuấ t phương tiện quay vò ng G13 (tạ m nhậ p miễn thuế) nữ a.

D. Khô ng có đá p á n đú ng.

386. Theo quy định, Hàng hóa vận chuyện theo Đường bộ (xe tải) thi nhập mã Mã hiệu phương
thức vận chuyển nào trên tờ khai hải quan?

A. 1
B. 2

C. 3

D. 4

387. Tiền trả trước, ứng trước cho hàng hóa là

A. Khoả n điều chỉnh

B. Giá mua ghi trên hó a đơn

C. Cá c khoả n đã thanh toá n hoặ c sẽ phả i thanh toá n

388. TG các khoản trợ giúp bao gồm cả các chi phí liên quan đến việc mua bán, vận chuyển, bảo
hiểm đến nơi sản xuất ra hàng hóa NK

A. Đú ng

B. Sai

389. Hàng hóa XK NK có đủ cơ sở bác bỏ trị giá khai báo nếu thuộc trường hợp nào sau đây?

A. Trị giá khai bá o thấ p hợ p mứ c giá tham chiếu củ a hà ng hó a giố ng hệt or tương tự

B. Trị giá khai bá o thấ p hơn trị giá hả i quan thấ p nhấ t củ a hà ng hó a giố ng hệt or tương tự

C. Có mâ u thuẫ n về nộ i dung liên quan đến trị giá hả i quan giữ a cá c chứ ng từ

390. Khi thự c hiện thủ tụ c hả i quan, theo yêu cầ u củ a doanh nghiệp, cơ quan hả i quan cho phép
doanh nghiệp đượ c nợ cá c chứ ng từ trong thờ i hạ n quy định sau đâ y:

A. 30 ngà y kể từ ngà y đă ng ký tờ khai

B. 30 ngà y kể từ ngà y thô ng quan hà ng hó a

D 15 ngà y kể từ ngà y đă ng ký tờ khai

391. Chỉ có tổ chức, cá nhân nộp đơn đăng ký và được cơ quan có thẩm quyền cấp văn bằng
bảo hộ kiểu dáng công nghiệp mới là chủ sở hữu kiểu dáng công nghiệp đó đúng hay sai?

A. Đú ng

B. Sai

392. Mặt hàng nào phải xin giấy phép xuất khẩu thuộc quản lý của Ngân hàng nhà nước.

A. Và ng nguyên liệu.

B. Giấ y in tiền.

C. Mự c in tiền.
D. Má y in tiền.

393. Cơ quan nào quyết định việc tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu?

A. Bộ Cô ng Thương

B. Bộ Tà i Chính

C. Chính Phủ

D. Quố c Hộ i

394. Doanh nghiệp nhập khẩu mặt hàng Bột thịt xương làm thức ăn gia súc theo điều kiện CNF
Hải Phòng, giá hóa đơn 300 USD/tấn, phí bảo hiểm nước ngoài 5 USD/tấn. Trị giá hải quan đối
với mặt hàng này là bao nhiêu USD/tấn?

A. 300

B. 305

C. 295

D. 310

395. Cơ quan nào quản lý việc cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật xuất khẩu?

A. BỘ CÔ NG THƯƠNG

B. BỘ KHOA HỌ C VÀ CÔ NG NGHỆ

C. BỘ GIAO THÔ NG VẬ N TẢ I

D. NÔ NG NGHIỆ P VÀ PHÁ T TRIỂ N NÔ NG THÔ N

396. Theo quy định của Luật SHTT Việt Nam, quyền tác giả là:

A. Quyền củ a củ a tổ chứ c, cá nhâ n đố i vớ i cuộ c biểu diễn, bả n ghi â m, ghi hình.

B. Quyền củ a tổ chứ c, cá nhâ n đố i vớ i tá c phẩ m do mình sá ng tạ o hoặ c sở hữ u.

C. Quyền củ a tổ chứ c, cá nhâ n đố i vớ i giố ng câ y trồ ng do mình X phá t hiện và chọ n tạ o.

D. Quyền củ a tổ chứ c, cá nhâ n đố i vớ i cá c phá t minh, sá ng chế.

397. Trường hợp hàng XK không được giao tại cửa khẩu xuất, nếu địa điểm giao hàng trong
nội địa VN thì giá bán hàng hóa tính đến cửa khẩu xuất được xác định trên cơ sở giá bán ghi
trên hợp đồng hoặc hóa đơn cộng thêm các chi phí có liên quan.

A. Đú ng

B. Sai

398. Đồ chơi trẻ em khi nhập khẩu phải đáp ứng quy định do bộ nào quản lý?

A. Bộ Cô ng Thương
B. Bộ Vă n hó a thể thao và du lịch

C. Bộ Thô ng Tin Truyền Thô ng

D. Bộ tà i chính

399. Theo quy định, Hàng hóa Nhập khẩu tại chỗ hoặc hàng nhập vào kho ngoại quan thi nhập
mã Mã hiệu phương thức vận chuyển nào trên tờ khai hải quan?

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

400. Cơ quan nào quản lý việc cấp giấy phép nhập khẩu thuốc Bảo vệ thực vật?

A. BỘ CÔ NG THƯƠNG

B. BỘ KHOA HỌ C VÀ CÔ NG NGHỆ

C. BỘ GIAO THÔ NG VẬ N TẢ I

D. NÔ NG NGHIỆ P VÀ PHÁ T TRIỂ N NÔ NG THÔ N

401. Theo luậ t xử lý VPHC nă m 2012 nhữ ng hà nh vi nà o bị nghiêm cấ m:

A. Can thiệp trá i phá p luậ t và o việc xử lý vi phạ m hà nh chính.

B. Kéo dà i thờ i hạ n á p dụ ng biện phá p xử lý hà nh chính.

C. Sử dụ ng tiền thu đượ c từ tiền nộ p phạ t vi phạ m hà nh chính, tiền nộ p do chậ m thi hà nh quyết định
xử phạ t tiền, tiền bá n, thanh lý tang vậ t, phương tiện vi phạ m hà nh chính bị tịch thu và cá c khoả n
tiền khá c thu đượ c từ xử phạ t vi phạ m hà nh chính trá i quy định củ a phá p luậ t về ngâ n sá ch nhà
nướ c.

D. Tấ t cả cá c câ u đều sai

402. Theo Luật Xử lý vi phạm hành chính thì nội dung nào dưới đây không là nguyên tắc xử
phạt vi phạm hành chính?

A. Mọ i vi phạ m hà nh chính trong lĩnh vự c hả i quan phả i đượ c phá t hiện kịp thờ i và phả i bị đình chỉ
ngay

B. Chỉ xử phạ t VPHC khi có hà nh vi VPHC do PL quy định

C. Đố i vớ i cù ng mộ t hà nh vi VPHC thì mứ c phạ t tiền đố i vớ i tổ chứ c bằ ng 1/2 lầ n mứ c phạ t tiền đố i


vớ i cá nhâ n
403. Máy phát điện 100 KW nhập khẩu phục vụ dự án đầu tư nhà máy sản xuất thức ăn chăn
nuôi tại Việt Nam chịu mức thuế suất thuế GTGT nào sau đây?

A. Khô ng chịu thuế GTGT X

B. 5%

C. 10%

D. 0%

404. Đối tượng chịu thuế xuất khẩu, nhập khẩu?

A. Hà ng hó a nhậ p khẩ u từ nướ c ngoà i và o khu chế xuấ t hoặ c từ khu chế xuấ t ra nướ c ngoà i hoặ c từ
khu chế xuấ t nà y sang khu chế xuấ t khá c trong lã nh thổ VN.

B. Hà ng quá cả nh và mượ n đườ ng qua lã nh thổ VN.

C. Hà ng hó a đượ c phép XK, NK qua cử a khẩ u hoặ c biên giớ i VN.

D. Hà ng kinh doanh theo phương thứ c chuyển khẩ u.

405. Người nộp thuế bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do
gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ được gia hạn nộp thuế kể từ ngày hết thời hạn nộp
thuế trong thời hạn tối đa là bao nhiều năm?

A. 2 nă m

B. 5 nă m

C. 1 nă m

D. 3 nă m

406. Thời hiệu thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính là..., kể từ ngày ra quyết định

A. 06 thá ng

B. 01 nă m

C. 18 thá ng

D. 02 nă m

407. Theo NĐ 128/2020/NĐ-CP, Ai có quyền Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối với cá nhân;
phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối với tổ chức?

A. Cụ c trưở ng Cụ c Điều tra chố ng buô n lậ u

B. Cụ c trưở ng Cụ c Kiểm tra sau thô ng quan thuộ c Tổ ng cụ c Hả i quan,

C. Cụ c trưở ng Cụ c Hả i quan tỉnh Bình Dương

D. Tấ t cả cá c ý trên đều sai


408. Trong quý, doanh nghiệp nộ p thuế GTGT theo PP khấ u trừ sả n xuấ t bia chai xuấ t bả n 10.000
chai bia cho mộ t khá ch hà ng, có thu tiền cượ c vỏ chai vớ i giá 1.500/chai, giá bá n 1 chai bia có thuế
GTGT 10% là 16.500 đ/chai. Thuế suấ t thuế TTĐB củ a bia là 50%. Cuố i quý, doanh nghiệp và khá ch
hà ng thự c hiện quyết toá n và ghi nhậ n số vỏ chai khô ng thu hồ i đượ c là 1.000 vỏ chai. Số tiền đặ t
cượ c củ a vỏ chai khô ng thu hồ i đượ c phả i đưa thêm và o doanh thu tính thuế TTĐB là :

A. 15 triệu đ

B. 16,5 triệu đ

C. 1,5 triệu đ.

D. 1,65 triệu đ.

409. Trường hợp nào dưới đây mà người nộp thuế sản xuất hàng hoá thuộc diện chịu thuế
TTĐB được xét giảm thuế TTĐB:

A. Gặ p khó khă n do thiên tạ i.

B. Gặ p khó khă n do tai nạ n bấ t ngờ .

C. Kinh doanh bị thua lỗ .

D. Gặ p khó khă n do thiên tai, tai nạ n bấ t ngờ .

410. Ai là người có thẩm quyền phạt cao nhất?

A. Chi cụ c trưở ng Chi сụ с Hả i quan,

B. Độ i trưở ng Độ i kiểm soá t chố ng buô n lậ u

C. Độ i trưở ng Độ i kiểm soá t thuộ c Cụ c Hả i quan tỉnh

D. Ngang nhau

411. Thời hạn áp dụng thuế tự vệ là bao nhiêu lâu?

A. Khô ng quá 03 nă m kể từ ngà y quyết định á p dụ ng có hiệu lự c

B. Khô ng quá 04 nă m kể từ ngà y quyết định á p dụ ng có hiệu lự c

C. Khô ng quá 05 nă m kể từ ngà y quyết định á p dụ ng có hiệu lự c

D. Khô ng quá 06 nă m kể từ ngà y quyết định á p dụ ng có hiệu lự c

412. Doanh nghiệp nhập khẩu 20.000 lít rượu 400 để sản xuất hàng xuất khẩu. Giá mua tại
cửa khẩu xuất theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 10 USD/lít (giá FOB).
Chi phí vận chuyển quốc tế là 10% giá FOB. Chi phí bảo hiểm quốc tế do công ty bảo hiểm báo
giá là 0,5 USD/SP nhưng doanh nghiệp không mua. Thuế suất thuế nhập khẩu là 20%, thuế
suất thuế TTĐB là 50%. Tỷ giá hối đoái 1 USD=20.000VND. Thuế TTĐB phải nộp ở khâu nhập
khẩu là:
A. 2.400 triệu đ

B. 800 triệu đ

C. 2.640 triệu đ

D. Khô ng phả i nộ p

413. Căn cứ luật hải quan anh chị hãy cho biết quy định về kiểm tra, giám sát hải quan đối với
hàng hóa bán tại cửa hàng miễn thuế là gì?

A. Hà ng hó a bá n tạ i cử a hà ng miễn thuế là m thủ tụ c hả i quan tạ i Chi cụ c Hả i quan quả n lý cử a hà ng


miễn thuế.

B. Hà ng hó a bá n tạ i cử a hà ng miễn thuế phả i đượ c lưu giữ tạ i cử a hà ng miễn thuế, kho củ a doanh
nghiệp bá n hà ng miễn thuế đá p ứ ng yêu cầ u giá m sá t hả i quan. Thờ i hạ n lưu giữ hà ng hó a khô ng
quá 12 thá ng kể từ ngà y hoà n thà nh thủ tụ c hả i quan. Trườ ng hợ p có lý do chính đá ng thì Chi cụ c
trưở ng Chi cụ c Hả i quan quả n lý cử a hà ng miễn thuế gia hạ n mộ t lầ n khô ng quá 12 thá ng;

C. Hà ng hó a bá n tạ i cử a hà ng miễn thuế chịu sự kiểm tra, giá m sá t hả i quan từ khi là m thủ tụ c hả i


quan đến khi đượ c bá n, đượ c xuấ t khẩ u hoặ c đượ c xử lý theo quy định củ a phá p luậ t.

D. Hà ng hó a tạ m nhậ p khẩ u để bá n tạ i cử a hà ng miễn thuế nếu chuyển tiêu thụ nộ i địa thì phả i là m
thủ tụ c hả i quan như đố i vớ i hà ng hó a nhậ p khẩ u

414. Doanh nghiệp nhập khẩu một lô hàng nông sản theo hợp đồng là 10.000 kg với độ thủy
phân là ±5%. Khi hải quan kiểm tra thực tế, số lượng hàng nhập khẩu là 9.800 kg. Như vậy số
lượng hàng tính thuế nhập khẩu sẽ là:

A. 9.800kg

B. 9.800 – (9.800kg × 5%)

C. 10.000 kg

D. Khô ng đủ cơ sở để xá c định.

415. Hình thức xử phạt nào chỉ được quy định và áp dụng là hình thức xử phạt chính?

A. Phạ t tiền;

B. Tướ c quyền sử dụ ng giấ y phép, chứ ng chỉ hà nh nghề có thờ i hạ n hoặ c đình chỉ hoạ t độ ng có thờ i
hạ n;

C. Tịch thu tang vậ t vi phạ m hà nh chính, phương tiện đượ c sử dụ ng để vi phạ m hà nh chính (sau đâ y
gọ i chung là tang vậ t, phương tiện vi phạ m hà nh chính);

D. Trụ c xuấ t

416. Trong thời hạn bao nhiêu ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ xoá nợ tiền thuế, tiềnphạt,
người có thẩm quyền phải ra quyết định xoá nợ hoặc thông báo trường hợpkhông thuộc diện
được xoá nợ tiền thuế, tiền phạt?
A. 120 ngà y

B. 180 ngà y

C. 30 ngà y

D. 60 ngà y

417. Hàng hóa là nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để gia công, sản xuất hàng hóa xuất khẩu đã
giải phóng hàng hoặc thông quan nhưng sau đó chuyển mục đích sử dụng bằng hình thức tái
xuất. Theo anh/chị, người khai hải quan phải thực hiện thủ tục hải quan gì?

A. Mở tờ khai nhậ p khẩ u mớ i để thay đổ i mụ c đích sử dụ ng và X sau đó mở tờ khai tá i xuấ t (xuấ t


trả ) cho đố i tá c nướ c ngoà i

B. Mở tờ khai nhậ p khẩ u mớ i để thay đổ i mụ c đích sử dụ ng và sau đó mở tờ khai xuấ t kinh doanh
cho đố i tá c nướ c ngoà i

C. Thự c hiện như đố i vớ i hà ng hó a nhậ p khẩ u phả i tá i xuấ t

D. Cả A và B đều đú ng

418. Ngày 9/5/2021, công ty A đăng ký tờ khai xuất khẩu dầu. Ngày 10/5/2021, hàng hóa
được xuất khẩu. Ngày 30/7/2021, công ty và đối tác xác định được giá chính thức. Ngày
3/8/2021, công ty khai bổ sung tiền thuế thiếu. Thời hạn nộp số tiền thuế thiếu là ngày nào?

A. Trong vò ng 5 ngà y kể từ ngà y 09/5/2021

B. Trong vò ng 5 ngà y kể từ ngà y 10/5/2021

C. Trong vò ng 5 ngà y kể từ ngà y 30/7/2021

D. Trong vò ng 5 ngà y kể từ ngà y 03/8/2021

419. Mặt hàng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu chịu thuế GTGT ở mức thuế suất nào khi nhập
khẩu?

A. 5%

B. 10%

C. Khô ng chịu thuế GTGT

D. 0%

420. Chọn phương án đúng. Thời hạn công chức hải quan phải hoàn thành việc kiểm tra hồ sơ
kể từ thời điểm tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hải quan là:

A. Chậ m nhấ t 1 ngà y là m việc

B. Chậ m nhấ t 2 ngà y là m việc


C. Chậ m nhấ t 2 giờ là m việc

D. Chậ m nhấ t 4 giờ là m việc

421. Trường hợp theo quy định trong bộ hồ sơ có những chứng từ phải nộp bản chính, người
khai hải quan được thực hiện theo trường hợp nào sau đây?

A. Chỉ phả i nộ p hồ sơ dướ i dạ ng điện tử thô ng qua hệ thố ng VNACCS

B. Ngoà i hồ sơ điện tử , ngườ i khai hả i quan phả i nộ p trự c tiếp bả n chính hoặ c gử i qua đườ ng bưu
chính cho cơ quan Hả i quan

C. Cả A và B đều đú ng

D. Chỉ phả i nộ p hồ sơ dướ i dạ ng điện tử thô ng qua hệ thố ng E-customs

422. Tư lệnh Cảnh sát biển Việt Nam có quyền?

A. Phạ t cả nh cá o;

B. Phạ t tiền đến mứ c tố i đa quy định tạ i Nghị định nà y;

C. Tịch thu tang vậ t vi phạ m hà nh chính;

D. Tấ t cả cá c ý trên đều sai

423. Sử dụng bất hợp pháp tài khoản đăng nhập, chữ ký số được cấp cho tổ chức, cá nhân
khác để thực hiện thủ tục hải quan thì?

A. Phạ t tiền từ 40.000.000 đồ ng đến 80.000.000 đồ ng

B. Phạ t tiền từ 20.000.000 đồ ng đến 30.000.000 đồ ng

C. Phạ t tiền từ 10.000.000 đồ ng đến 20.000.000 đồ ng

D. Cả nh cá o

424. Đặc điểm nào nói lên sự khác biệt về thuế, phí và lệ phí:

A. Thuế là mộ t khoả n khô ng hoà n trả trự c tiếp cho ngườ i nộ p thuế.

B. Thuế có tính phá p luậ t cao.

C. Phí và lệ phí là mộ t khoả n có tính hoà n trả giá n tiếp cho ngườ i hưở ng thu dịch vụ .

D. Cả (b) và (c).

425. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ nhập khẩu 2.000 nguyên liệu A để sản
xuất sản phẩm B. Giá FOB nhập khẩu là 5 USD/kg, chi phí I&F quốc tế là 10% giá FOB. Doanh
nghiệp xuất 80% lượng nguyênliệu A vào sản xuất. Doanh nghiệp thực hiện xuất khẩu 50%
lượng hàng sản xuất trong kỳ. Biết thuế suất thuế nhập khẩu của nguyên liệu A là 5%, thuế
suất thuế TTĐB của nguyên liệu A và sản phẩm B đều là 65%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1
USD=20.000 VND. Thuế TTĐB được hoàn là:
A. Khô ng đượ c hoà n thuế TTĐB

B. 150,15 triệu đ

C. 60,06 triệu đ

D. 120,12 triệu đ.

426. Hình thứ c xử phạ t có thể đượ c quy định là hình thứ c xử phạ t bổ sung hoặ c hình thứ c xử phạ t
chính

A. Tướ c quyền sử dụ ng giấ y phép, chứ ng chỉ hà nh nghề có thờ i hạ n hoặ c đình chỉ hoạ t độ ng có thờ i
hạ n;

B Tịch thu tang vậ t vi phạ m hà nh chính, phương tiện đượ c sử dụ ng để vi phạ m hà nh chính (sau đâ y
gọ i chung là tang vậ t, phương tiện vi phạ m hà nh chính);

C. Trụ c xuấ t.

D. Tấ t cả cá c ý trên đều sai

427. Công ty X là doanh nghiệp FDI, trong quá trình áp dụng chính sách giảm thuế GTGT theo
nghị định 15/2022/ND-CP với hàng nhập khẩu, đã áp dụng thuế suất GTGT 10% đối với mặt
hàng được hưởng mức thuế suất là 8%, dẫn đến nộp thừa số thuế phải nộp và giảm số thuế
được miễn, vậy cty X có bị phạt vi phạm hành chính không ?

A. Khô ng phạ t, Do đã nộ p thừ a số thuế phả i nộ p và giả m số thuế đượ c miễn.

B. Khô ng phạ t, Do đâ y là tình huố ng bấ t khả khá ng.

C. Phạ t do khai sai biểu thuế, điểm b khoả n 1 Điều 8 Nghị định số 128/NĐ-CP

D. Phạ t nếu vi phạ m về thờ i hạ n khai bổ sung, că n cứ điểm d khoả n 1 điều 7 NĐ 128/2020/NĐ-CP

428. Việc áp dụng văn bản PL để xử phạt hành chính phải dựa trên nguyên tắc nào?

A. Á p dụ ng đố i vớ i hà nh vi xả y ra tạ i thờ i điểm vă n bả n đang có hiệu lự c

B Cá c vă n bả n QPPL có quy định khá c nhau về cù ng mộ t vấ n đề thì á p dụ ng vă n bả n có hiệu lự c phá p


lý cao hơn

C Cá c VBQPPL về cù ng 1 vấ n đề do cù ng 1 cơ quan ban hà nh mà có quy định khá c nhau thì á p dụ ng


quy định củ a vă n bả n đượ c ban hà nh sau.

D. Tấ t cả cá c câ u đều sai

429. Cơ sở kinh doanh nào sau đây phải nộp thuế GTGT theo từng lần?

A. Cơ sở kinh doanh buô n chuyến.

B Hộ kinh doanh nhỏ nộ p thuế theo phương phá p ấ n định doanh thu và cơ sở kinh doanh buô n
chuyến và kinh doanh nhậ p khẩ u.
C. Hộ kinh doanh nhỏ nộ p thuế theo phương phá p ấ n định doanh thu.

D. Cơ sở kinh doanh và ngườ i nhậ p khẩ u hà ng hó a.

430. Phương án nào dưới đây là đúng:

A. Hà ng hó a có xuấ t xứ đượ c á p dụ ng thuế suấ t thuế nhậ p khẩ u ưu đã i đặ c biệt nhưng chưa cung
cấ p giấ y chứ ng nhậ n xuấ t xứ (C/O) thì á p dụ ng thuế suấ t thuế nhậ p khẩ u thô ng thườ ng.

B. Hà ng hó a có xuấ t xứ đượ c á p dụ ng thuế suấ t thuế nhậ p khẩ u ưu đã i đặ c biệt nhưng chưa cung
cấ p giấ y chứ ng nhậ n xuấ t xứ (C/O) thì á p dụ ng thuế suấ t thuế nhậ p khẩ u ưu đã i.

C. Hà ng hó a có xuấ t xứ đượ c á p dụ ng thuế suấ t thuế nhậ p khẩ u ưu đã i đặ c biệt nhưng có thuế suấ t
nhậ p khẩ u ưu đã i đặ c biệt cao hơn thuế suấ t nhậ p khẩ u ưu đã i thì á p dụ ng theo thuế suấ t nhậ p khẩ u
ưu đã i đặ c biệt.

D. Hà ng hó a có xuấ t xứ đượ c á p dụ ng thuế suấ t thuế nhậ p khẩ u ưu đã i nhưng khô ng có giấ y chứ ng
nhậ n xuấ t xứ (C/O) thì á p dụ ng thuế suấ t thuế nhậ p khẩ u thô ng thườ ng

431. Công ty A làm thủ tục nhập khẩu tại chi cục HQ KCN VSIP 1, được phân luồng đỏ và kiểm
hóa tại VSIP 1 vì vậy hàng được dán niêm phong từ HQ sân bay Tân Sơn Nhất về tới HQ KCB
VSIP 1. Anh chị hãy cho biết mục đích của việc dán niêm phong là gì?

A. để nhậ n biết tính nguyên trạ ng củ a hà ng hó a.

B. để bả o đả m tính nguyên trạ ng củ a hà ng hó a.

C. để điều tra tính hợ p phá p củ a hà ng hó a

D. để bả o đả m ngườ i khai HQ phả i nộ p thuế.

432. Đối tượng chịu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu áp dụng đối với trường hợp nào sau đây?

A. Hà ng hó a quá cả nh, chuyển khẩ u, trung chuyển

B. Hà ng hoá nhậ p khẩ u tạ o tà i sả n cố định củ a cá c Doanh nghiệp có vố n đầ u tư nướ c ngoà i

C. Hà ng hó a viện trợ nhâ n đạ o, hà ng hó a viện trợ khô ng hoà n lạ i

D. Phầ n dầ u khí đượ c dù ng để trả thuế tà i nguyên cho Nhà nướ c khi xuấ t khẩ u

433. Theo NĐ 128/2020 NĐ-CP, Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đề nghị miễn tiền phạt do vi phạm
hành chính về quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đến đâu?

A. ngườ i đã ra quyết định xử phạ t

B. ngườ i đã phá t hiện hà nh vi vi phạ m

C. Ngườ i lậ p biên bả n vi phạ m hà nh chính

D. Cụ c HQ cử a khẩ u nơi hà ng hó a xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u theo quy định

434. Thời điểm xác định tỷ giá tính thuế xuất nhập khẩu:
A. Khi tà u chở hà ng nhậ p khẩ u cậ p cả ng đầ u tiên củ a Việt Nam hoặ c khi hà ng xuấ t khẩ u đã đượ c đưa
lên tà u.

B. Thờ i điểm hợ p đồ ng ngoạ i thương đượ c ký kết.

C. Thờ i điểm nộ p tiền thuế và o ngâ n sá ch nhà nướ c.

D. Thờ i điểm kê khai tờ khai hà ng hó a xuấ t khẩ u hoặ c nhậ p khẩ u vớ i cơ quan hả i quan.

435. Doanh nghiệp nhập khẩu máy điều hòa nhiệt độ có công suất từ 90.000 BTU trở xuống,
khi nhập khẩu từng lô hàng là cục nóng và cục lạnh riêng biệt thì:

A. Khô ng phả i nộ p thuế TTĐB.

B. Vẫ n phả i nộ p thuế TTĐB.

C. Do cơ quan hả i quan xem xét và quyết định từ ng trườ ng hợ p cụ thể.

D. Khô ng có câ u nà o đú ng.

436. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với túi nilon thuộc diện chịu thuế là bao nhiêu?

A. 30.000 đ/kg

B. 40.000 đ/kg

C. 50.000 đ/kg

D. 60.000 đ/kg

437. Trường hợp phát hiện có dấu hiệu vi phạm pháp luật hải quan, ai là người có quyền
quyết định thay đổi hình thức, mức độ kiểm tra?

A. Chi cụ c trưở ng Chi cụ c Hả i quan nơi tiếp nhậ n, xử lý hồ sơ hả i quan, Chi cụ c trưở ng Chi cụ c Hả i
quan nơi lưu giữ hà ng hó a hoặ c thủ trưở ng cơ quan Hả i quan quả n lý địa điểm kiểm tra hà ng hó a
tậ p trung

B. Cô ng chứ c kiểm tra thự c tế kiểm tra và chịu trá ch nhiệm bá o cá o Lã nh đạ o Chi cụ c

C. Độ i trưở ng Độ i Thủ tụ c/Độ i nghiệp vụ nơi tiếp nhậ n, xử lý hồ sơ hả i quan, nơi lưu giữ hà ng hó a

D. Cả B và C

438. Doanh nghiệp nhận thầu xây dựng mà thời gian xây dựng kéo dài, việc thanh toán tiền
thực hiện theo tiến độ hoặc thoe khối lượng hoàn thành bàn giao thì doanh nghiệp kê khai xác
định thuế GTGT phải nộp cho Nhà nước như thế nào?

A. Tạ m nộ p hà ng thá ng theo số tiền tạ m thanh toá n vớ i chủ đầ u tư.

B. Tạ m nộ p hà ng quý theo tiến độ hoà n thà nh cô ng trình.

C. Nộ p theo quyết toá n tà i chính quý.

D. Nộ p theo quyết toá n tà i chính nă m.


439. Theo NĐ 128/2020/NĐ-CP, Ai có thẩm quyền áp dụng các biện pháp khắc phục hậu quả

A. Độ i trưở ng thuộ c Chi cụ c Hả i quan,

B. Độ i trưở ng thuộ c Chi cụ c Kiểm tra sau thô ng quan

C. Độ i trưở ng Độ i kiểm soá t thuộ c Cụ c Hả i quan tỉnh Bình Dương.

D. Tấ t cả cá c ý trên

440. Khi phát hiện hành vi vi phạm hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của mình, người có thẩm
quyền đang thi hành công vụ phải?

A. kịp thờ i lậ p biên bả n là m việc, trừ trườ ng hợ p xử phạ t khô ng lậ p biên bả n quy định tạ i khoả n 1
Điều 56 củ a Luậ t nà y.

B. kịp thờ i lậ p biên bả n vi phạ m hà nh chính, trừ trườ ng hợ p xử phạ t khô ng lậ p biên bả n quy định tạ i
khoả n 1 Điều 56 củ a Luậ t nà y.

C. lậ p biên bả n vi phạ m hà nh chính, trừ trườ ng hợ p xử phạ t khô ng lậ p biên bả n quy định tạ i khoả n
1 Điều 56 củ a Luậ t nà y.

D. lậ p ngay biên bả n vi phạ m hà nh chính, trừ trườ ng hợ p xử phạ t khô ng lậ p biên bả n quy định tạ i
khoả n 1 Điều 56 củ a Luậ t nà y.

441. Theo luật xử lý VPHC năm 2012 đâu là tình tiết tăng nặng?

A. Vi phạ m hà nh chính có quy mô lớ n, số lượ ng hoặ c trị giá hà ng hó a lớ n;

B. Lợ i dụ ng chứ c vụ , quyền hạ n để vi phạ m hà nh chính;

C. Lă ng mạ , phỉ bá ng ngườ i đang thi hà nh cô ng vụ ; vi phạ m hà nh chính có tính chấ t cô n đồ ;

D. Tấ t cả cá c câ u đều sai

442. Buộc chấm dứt hành vi vi phạm hành chính được người có thẩm quyền đang thi hành
công vụ áp dụng đối với hành vi vi phạm hành chính đang diễn ra nhằm chấm dứt ngay hành
vi vi phạm. Buộc chấm dứt hành vi vi phạm hành chính được thực hiện bằng?

A. lờ i nó i, cò i, hiệu lệnh,

B. vă n bả n

C. hình thứ c khá c theo quy định củ a phá p luậ t.

D. Tấ t cả cá c câ u đều sai

443. Thời gian gia hạn nộp thuế đối với DN phải ngừng hoạt động làm ảnh hưởng đến kết quả
kinh doanh do di dời cơ sở kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền là bao nhiêu
lâu?

A. 1 nă m

B. 2 nă m
C. 3 nă m

D. 5 nă m

444. Chọn phương án đúng. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được thông quan nếu thuộc một
trong các trường hợp sau:

A. Sau khi đã hoà n thà nh thủ quan.

B. Chưa nộ p, nộ p chưa đủ số tiền thuế phả i nộ p trong thờ i hạ n quy định mà đượ c tổ chứ c tín dụ ng
hoặ c tổ chứ c khá c đượ c phép thự c hiện mộ t số hoạ t độ ng ngâ n hà ng bả o lã nh về số tiền thuế phả i
nộ p

C. Thuộ c diện phả i kiểm tra, phâ n tích, giá m định để xá c định có đủ điều kiện đượ c xuấ t khẩ u, nhậ p
khẩ u thì chỉ đượ c thô ng quan sau khi xá c định hà ng hoá đượ c xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u trên cơ sở kết
luậ n kiểm tra, phâ n tích, giá m định hoặ c thô ng bá o miễn kiểm tra củ a cơ quan kiểm tra chuyên
ngà nh theo quy định củ a phá p luậ t

D. Đã bá o vớ i cô ng chứ c

445. Căn cứ quy định về kiểm tra sau thông quan, Trưởng đoàn kiểm tra có nhiệm vụ, quyền
hạn nào sau đây?

A. Tổ chứ c, chỉ đạ o thà nh viên đoà n kiểm tra thự c hiện đú ng nộ i dung, đố i tượ ng, thờ i hạ n kiểm tra
ghi trong quyết định kiểm tra;

B Lậ p biên bả n và bá o cá o cấ p có thẩ m quyền xử lý đố i vớ i hà nh vi khô ng chấ p hà nh, cả n trở , trì


hoã n thự c hiện quyết định kiểm tra củ a ngườ i khai hả i quan;

C. Yêu cầ u ngườ i khai hả i quan cung cấ p thô ng tin, tà i liệu, bá o cá o bằ ng vă n bả n giả i trình về nhữ ng
vấ n đề liên quan đến nộ i dung kiểm tra, xuấ t trình hà ng hó a để kiểm tra trong trườ ng hợ p cầ n thiết
và cò n điều kiện;

D. Giả i quyết khiếu nạ i, tố cá o theo quy định củ a phá p luậ t.

446. Anh chị hãy cho biết đâu là quyền của người khai hải quan theo luật Hải quan?

A. Đượ c cơ quan hả i quan cung cấ p thô ng tin liên quan đến việc khai hả i quan đố i vớ i hà ng hó a,
phương tiện vậ n tả i, hướ ng dẫ n là m thủ tụ c hả i quan, phổ biến phá p luậ t về hả i quan;

B. Yêu cầ u cơ quan hả i quan xá c định trướ c mã số , xuấ t xứ , trị giá hả i quan đố i vớ i hà ng hó a khi đã
cung cấ p đầ y đủ , chính xá c thô ng tin cho cơ quan hả i quan;

C. Yêu cầ u ngườ i chỉ huy, ngườ i điều khiển phương tiện vậ n tả i đi đú ng tuyến đườ ng.

D. Xem trướ c hà ng hó a, lấ y mẫ u hà ng hó a dướ i sự giá m sá t củ a cô ng chứ c hả i quan trướ c khi khai


hả i quan để bả o đả m việc khai hả i quan đượ c chính xá c;

447. Anh chị hãy cho biết ai có trách nhiệm quy định chi tiết trình tự, thủ tục cấp và thu hồi mã
số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan?

A. Bộ trưở ng Bộ tà i chính
B. Bộ trưở ng Bộ cô ng thương

C. Tổ ng cụ c trưở ng TCHQ

D. Hiệu trưở ng trườ ng HQ VN

448. Theo luật Hải quan, Khi làm thủ tục hải quan, người khai hải quan có trách nhiệm gì?

A. Khai và nộ p tờ khai hả i quan; nộ p hoặ c xuấ t trình chứ ng từ thuộ c hồ sơ hả i quan theo quy định

B. Đưa hà ng hó a, phương tiện vậ n tả i đến địa điểm đượ c quy định để kiểm tra thự c tế hà ng hó a,
phương tiện vậ n tả i;

C. Nộ p thuế và thự c hiện cá c nghĩa vụ tà i chính khá c theo quy định củ a phá p luậ t về thuế, phí, lệ phí
và quy định khá c củ a phá p luậ t có liên quan.

D. Ký biên bả n vi phạ m hà nh chính ngay khi đượ c yêu cầ u

449. Anh chị hãy cho biết Vật dụng trên phương tiện vận tải bao gồm những gì?

A. tà i sả n sử dụ ng trên phương tiện vậ n tả i;

B. nguyên liệu, nhiên liệu phụ c vụ hoạ t độ ng củ a phương tiện vậ n tả i;

C. lương thự c, thự c phẩ m và cá c đồ dù ng khá c trự c tiếp phụ c vụ sinh hoạ t củ a ngườ i là m việc trên
phương tiện vậ n tả i.

D. lương thự c, thự c phẩ m và cá c đồ dù ng khá c trự c tiếp phụ c vụ sinh hoạ t củ a hà nh khá ch trên
phương tiện vậ n tả i.

450. Quyết định công nhận doanh nghiệp ưu tiên có hiệu lực trong thời hạn bao lâu kể từ ngày
ban hành quyết định

A. 01 nă m

B. 02 nă m

C. 03 nă m

D. 04 nă m

451. Đâu là hành vi bị nghiêm cấm đối với công chức hải quan?

A. Gâ y phiền hà , khó khă n trong việc là m thủ tụ c hả i quan;

B. Tiết lộ thô ng tin về mã phâ n loạ i hà ng hó a trướ c khi ngườ i khai thự c hiện khai bá o hả i quan.

C. Nhậ n hố i lộ , chiếm dụ ng, biển thủ hà ng hó a tạ m giữ hoặ c thự c hiện hà nh vi khá c nhằ m mụ c đích
vụ lợ i;

D. Bao che, thô ng đồ ng để buô n lậ u, vậ n chuyển trá i phép hà ng hó a qua biên giớ i, gian lậ n thương
mạ i, gian lậ n thuế;
452. Theo luật xử lý VPHC năm 2012, đâu không phải là chỗ ở?

A. Nhà ở mà ngườ i vi phạ m cư trú

B. Trụ sở cô ng ty đượ c ngườ i vi phạ m đứ ng tên thuê lạ i theo hợ p đồ ng

C. Nhà bố mẹ cho ở nhờ tạ m

D. Tấ t cả cá c ý trên

453. Có mấy loại thuế nhập khẩu?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

454. Nội dung nào dưới đây là Nguyên tắc xử phạt vi phạm hành chính?

A. Mọ i vi phạ m hà nh chính phả i đượ c phá t hiện, ngă n chặ n kịp thờ i và phả i bị xử lý nghiêm minh,
mọ i hậ u quả do vi phạ m hà nh chính gâ y ra phả i đượ c khắ c phụ c theo đú ng quy định củ a phá p luậ t;

B. Việc xử phạ t vi phạ m hà nh chính đượ c tiến hà nh nhanh chó ng, cô ng khai, khá ch quan, đú ng thẩ m
quyền, bả o đả m cô ng bằ ng, đú ng quy định củ a phá p luậ t;

C. Việc xử phạ t vi phạ m hà nh chính phả i că n cứ và o tính chấ t, mứ c độ , hậ u quả vi phạ m, đố i tượ ng vi
phạ m và tình tiết giả m nhẹ, tình tiết tă ng nặ ng

D. Tấ t cả cá c câ u đều sai

455. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ kinh doanh đua xe gắn máy. Số tiền thu
trong kỳ như sau: - Tiền bán vé vào cổng, giữ xe: 71,5 triệu đ. - Tiền ăn uống: 429 triệu đ.- Tiền
đặt cược: 5.720 triệu đ. - Tiền trả thưởng cho khách hàng: 1.430 triệu đ. Biết thuế suất thuế
GTGT là 10%, thuế suất thuế TTĐB là 30%. Doanh nghiệp phải kê khai nộp thuế TTĐB với
doanh thu tính thuế TTĐB là:

A. 3.000 triệu đ

B. 3.300 triệu đ

C. 3.350 triệu đ

D. 4.000 triệu đ

456. Hàng hóa bảo hành được nhập kèm theo hợp đồng nhập khẩu hàng hóa:

A. Thuộ c đố i tượ ng khô ng chịu thuế nhậ p khẩ u.

B. Nộ p 50% thuế nhậ p khẩ u.

C. Nộ p thuế nhậ p khẩ u như hà ng hó a nhậ p khẩ u.


D. Đượ c miễn thuế nhậ p khẩ u.

457. Đâ u là dấ u hiệu củ a VPHC

A. Là hà nh vi có lỗ i

B. Vi phạ m quy định củ a PL và khô ng phả i là tộ i phạ m

C. Bị xử phạ t vi phạ m

D. Tấ t cả cá c câ u đều sai

458. Theo luật xử lý VPHC năm 2012,Vi phạm hành chính trong tình trạng nào sau đây thì
không được xem là tình tiết giảm nhẹ

A. bị kích độ ng về tinh thầ n do hà nh vi trá i phá p luậ t củ a ngườ i khá c gâ y ra

B. vượ t quá yêu cầ u củ a cơ quan chứ c nă ng

C. vượ t quá giớ i hạ n phò ng vệ chính đá ng

D. vượ t quá yêu cầ u củ a tình thế cấ p thiết

459. Doanh nghiệp Việt Nam A ký hợp đồng tổ chức biểu diễn nghệ thuật tại Pháp với đơn vị X
là cơ quan quản lý nhà nước Việt Nam. Trường hợp này:

A. Đơn vị X phả i khai và tính nộ p thuế GTGT.

B. Doanh nghiệp A phả i khai và tính nộ p thuế GTGT.

C. Doanh nghiệp A khô ng phả i khai và tính nộ p thuế GTGT.

D. Tấ t cả cá c câ u đều sai.

460. Trục xuất là hình thức xử phạt buộc người nước ngoài có hành vi vi phạm hành chính tại
Việt Nam phải.....

A. Rờ i khỏ i lã nh thổ nướ c Cộ ng hoà xã hộ i chủ nghĩa Việt Nam

B. Rờ i khỏ i nơi vi phạ m tạ i Cộ ng hoà xã hộ i chủ nghĩa Việt Nam

C. Rờ i khỏ i nơi cư trú tạ i Cộ ng hoà xã hộ i chủ nghĩa Việt Nam

D. Rờ i khỏ i nơi có trự sở kinh doanh tạ i Cộ ng hoà xã hộ i chủ nghĩa Việt Nam

461. Doanh nghiệp nhận ủy thác nhập 200 xe gắn máy có dung tích xy lanh 125 cm2 và 500
chiếc xe gắn máy hai bánh có dung tích xy lanh 150 cm2. Giá bán tại cửa khẩu nhân đầu tiên
của Việt Nam theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương của xe gắn máy 125 cm2 là
500 USD/ chiếc, xe gắn máy 150 cm2 là 800 USD/chiếc ( đều là giá CIF), hoa hồng ủy thác xuất
khẩu là 4% tính trên giá mua, thuế suất thuế nhập khẩu của xe gắn máy là 30%, thuế suất
thuế TTĐB của xe gắn máy chịu thuế TTĐB là 20%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000
VND. Thuế TTĐB phải nộp ở khâu nhập khẩu là:
A. 2.080 triệu đ

B. 2.600 triệu đ

C. 520 triệu đ.

D. Đượ c miễn thuế TTĐB

462. Cá nhân, tổ chức cố tình trốn tránh việc xử phạt thì thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính
được tính lại kể

A. từ thờ i điểm chấ m dứ t hà nh vi trố n trá nh việc xử phạ t

B. từ thờ i điểm bắ t đầ u hà nh vi vi phạ m.

C. từ thờ i điểm phá t hiện hà nh vi vi phạ m.

D. từ thờ i điểm chấ p nhậ n hà nh vi vi phạ m.

463. Xe ô tô đồ chơi trẻ em chịu thuế GTGT mức thuế suất nào?

A. 10%

B. 5%

C. 0%

D. 8%

464. Căn cứ theo quy định về thời hạn làm thủ tục hải quan của cơ quan HQ, anh chị hãy cho
biết sau khi người khai hải quan thực hiện đầy đủ các yêu cầu để làm thủ tục hải quan quy
định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều 21 của Luật HQ, thời hạn công chức hải quan hoàn
thành kiểm tra hồ sơ là bao lâu?

A. Hoà n thà nh việc kiểm tra hồ sơ chậ m nhấ t là 02 giờ là m việc kể từ thờ i điểm cơ quan hả i quan
tiếp nhậ n đầ y đủ hồ sơ hả i quan

B. Hoà n thà nh việc kiểm tra hồ sơ chậ m nhấ t là 03 giờ là m việc kể từ thờ i điểm cơ quan hả i quan
tiếp nhậ n đầ y đủ hồ sơ hả i quan

C. Hoà n thà nh việc kiểm tra hồ sơ chậ m nhấ t là 02 giờ là m việc kể từ thờ i điểm ngườ i khai hả i quan
nộ p hồ sơ hả i quan

D. Hoà n thà nh việc kiểm tra hồ sơ chậ m nhấ t là 03 giờ là m việc kể từ thờ i điểm ngườ i khai hả i quan
nộ p hồ sơ hả i quan

465. Anh chị hãy cho biết ai quy định tiêu chí đánh giá việc tuân thủ pháp luật của người khai
hải quan, phân loại mức độ rủi ro và việc áp dụng quản lý rủi ro trong hoạt động nghiệp vụ hải
quan.

A. Bộ trưở ng Bộ Tà i chính
B. Bộ trưở ng Bộ Cô ng thương

C. Bộ trưở ng Bộ Cô ng An

D. Tổ ng cụ c trưở ng TCHQ

466. Chọn phương án đúng. Theo quy định hiện hành, hợp đồng thuê kho ngoại quan do chủ
kho ngoại quan và chủ hàng thoả thuận theo quy định của pháp luật. Thời hạn hợp đồng thuê
kho ngoại quan không quá:

A. 90 ngà y, kể từ ngà y hà ng hó a đượ c gử i và o kho

B. 365 ngà y, kể từ ngà y hà ng hó a đượ c gử i và o kho

C. 180 ngà y, kể từ ngà y hà ng hó a đượ c gử i và o kho

D Cả A, B và C đều sai

467. Căn cứ nguyên tắc xử phạt VPHC: Người có thẩm quyền xử phạt có trách nhiệm....

A. chứ ng minh vi phạ m hà nh chính

B. chứ ng minh vă n bả n phá p luậ t về VPHC là đú ng

C. chứ ng minh cơ quan quả n lý nhà nướ c là đú ng

D. Tấ t cả cá c đá p á n trên

468. Anh chị hãy cho biết ai có trách nhiệm quy định chi tiết trình tự thủ tục cấp chứng chỉ
nghiệp vụ khai hải quan năm 2023?

A. Tổ ng cụ c trưở ng TCHQ

B. Bộ trưở ng Bộ Tà i chính

C. Hiệu trưở ng trườ ng HQ VN

D. Hộ i đồ ng thi cấ p chứ ng chỉ NV KHQ nă m 2023

469. Căn cứ luật Hải quan, Anh chị hãy cho biết cơ quan hải quan cho phép giải phóng hàng
với điều kiện nào?

A. Hà ng hó a đủ điều kiện để đượ c xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u nhưng chưa xá c định đượ c số thuế chính
thứ c phả i nộ p;

B. Hà ng hó a chờ kết quả kiểm tra chuyên ngà nh

C. Ngườ i khai hả i quan đã nộ p thuế hoặ c đượ c tổ chứ c tín dụ ng bả o lã nh số thuế trên cơ sở tự kê
khai, tính thuế củ a ngườ i khai hả i quan.

D Ngườ i khai hả i quan đã nộ p cô ng vă n hoặ c đượ c tổ chứ c tín X dụ ng cam kết sẽ bả o lã nh số thuế
trên cơ sở tự kê khai, tính thuế củ a ngườ i khai hả i quan.
470. Anh chị hãy cho biết: Kiểm tra thực tế hàng hóa bằng hình thức nào?

A. Cô ng chứ c hả i quan kiểm tra trự c tiếp

B. Kiểm tra bằ ng cá c phương tiện kỹ thuậ t, cá c biện phá p nghiệp vụ khá c

C. Kiểm tra thô ng qua kết quả phâ n tích, giá m định hà ng hó a

D. Kiểm tra qua tin nhắ n điện thoạ i

471. Khi thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mình, cơ quan hải quan, công chức hải quan phải
tuân theo pháp luật, dựa vào nhân dân và chịu sự giám sát của ai?

A. Tổ ng cụ c hả i quan

B. Nhâ n dâ n

C. Mặ t trậ n Tổ quố c Việt Nam

D. Quố c hộ i

472. Chọn đáp án sai về Hàng hóa nào sau đây được xét miễn thuế xuất nhập khẩu:

A. Hà ng hó a tạ m xuấ t-tá i nhậ p để tham gia hộ i chợ , triển lã m, giớ i thiệu sả n phẩ m trong thờ i hạ n
quy định.

B. Phầ n giá trị nguyên liệu xuấ t khẩ u nằ m trong giá trị hà ng hó a đã đượ c gia cô ng hoà n chỉnh từ
nướ c ngoà i nhậ p khẩ u trở lạ i Việt Nam.

C. Nguyên liệu nhậ p khẩ u từ nướ c ngoà i theo hợ p đồ ng gia cô ng xuấ t khẩ u.

D. Hà ng hó a là hà ng mẫ u xuấ t khẩ u hoặ c nhậ p khẩ u trong định mứ c củ a Doanh nghiệp sử dụ ng

473. Thuế TT ĐB được thu như thế nào?

A. Thu mộ t lầ n ở khâ u sả n xuấ t hoặ c nhậ p khẩ u hà ng hó a, dịch vụ (nếu có ).

B. Khô ng thu ở khâ u sả n xuấ t mà thu ở khâ u lưu thô ng tiếp theo.

C. Thu và o hà ng hó a, dịch vụ cả ở khâ u sả n xuấ t và khâ u lưu thô ng.

D. Thu mộ t lầ n ở khâ u bá n hà ng hó a và cung ứ ng dịch vụ

474. Hàng hóa nhập khẩu nào thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng?

A. Ngô tá ch hạ t chưa qua chế biến

B. Ngô ngọ t đã chế biến đó ng hộ p

C. Mă ng tâ y chế biến đó ng hộ p ă n ngay

D. Cả 3 phương á n A, B, C

475. Trong quá trình kiểm tra hải quan, nếu phát hiện có dấu hiệu vi phạm pháp luật hải quan,
pháp luật thuế, công chức hải quan có trách nhiệm:
A. Bá o cá o, đề xuấ t Chi cụ c trưở ng Chi cụ c Hả i quan quyết định thay đổ i hình thứ c, mứ c độ kiểm tra
phù hợ p.

B. Bá o cá o lã nh đạ o độ i trự c tiếp phụ trá ch để đề xuấ t Chi cụ c X trưở ng Chi cụ c Hả i quan quyết định
thay đổ i hình thứ c, mứ c độ kiểm tra phù hợ p.

C. Bá o cá o đề xuấ t Chi cụ c trưở ng Chi cụ c Hả i quan ra quyết định xử phạ t vi phạ m hà nh chính.

D. Lậ p Biên bả n vi phạ m hà nh chính và chuyển hồ sơ xử lý vi phạ m theo quy định.

476. Thời hạn kê khai và nộp thuế TTĐB của hàng hóa chịu thuế TTĐB mua để xuất khẩu
nhưng không xuất khẩu mà tiêu thụ trong nước:

A. Khô ng quá ngà y thứ 10 củ a thá ng tiếp theo sau thá ng phá t sinh nghĩa vụ thuế.

B. Khô ng quá ngà y thứ 10 kể từ ngà y phá t sinh doanh thu bá n hà ng.

C. Khô ng quá ngà y thứ 20 củ a thá ng tiếp theo sau thá ng phá t sinh nghĩa vụ thuế.

D. Theo thố ng bá o củ a cơ quan thuế.

477. Chọn đáp án sai Đặc điểm của hành vi vi phạm hành chính là?

A. Hà nh vi xâ m phạ m đến trậ t tự quả n lý nhà nướ c đến mứ c truy cứ u trá ch nhiệm hình sự ;

B Chủ thể thự c hiện là cá nhâ n hoặ c tổ chứ c;

C. Thự c hiện vớ i lỗ i cố ý hoặ c vô ý;

D. Vă n bả n quy phạ m phá p luậ t có quy định chế tà i xử lý vi phạ m hà nh chính đố i vớ i hà nh vi đó

478. Thời điểm xác định thuế TTĐB đối với hàng hóa nhập khẩu là?

A. Thờ i điểm tà u chở hà ng cậ p cả ng đầ u tiên củ a Việt Nam

B. Thờ i điểm ký hợ p đồ ng ngoạ i thương

C. Thờ i điểm đă ng ký tờ khai hả i quan.

D. Thờ i điểm thanh toá n tiền hà ng.

479. Điền vào dấu ... Theo quy định về hồ sơ hải quan của luật hải quan, trường hợp áp dụng
cơ chế một cửa quốc gia, cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành gửi giấy phép xuất khẩu,
nhập khẩu, văn bản thông báo kết quả kiểm tra, miễn kiểm tra chuyên ngành dưới dạng điện
tử thông qua hệ thống .

A. thô ng tin tích hợ p.

B. thô ng tin mộ t cử a

C. thô ng tin vnaccs

D. thô ng tin vnecus.com


480. Căn cứ tính thuế đối với hàng hóa nhập khẩu đã thông quan hoặc giải phóng hàng có sự
thay đổi mục đích sử dụng hoặc thay đổi về đối tượng không chịu thuế được xác định tại thời
điểm nào?

A. Tạ i thờ i điểm đă ng ký tờ khai hả i quan mớ i

B. Tạ i thờ i điểm đă ng ký tờ khai ban đầ u

C. Tạ i thờ i điểm có kế hoạ ch thay đổ i mụ c đích hoặ c thay đổ i về đố i tượ ng

D. Tạ i thờ i điểm có sự thay đổ i mụ c đích hoặ c thay đổ i về đố i tượ ng

You might also like