You are on page 1of 6

CHƯƠNG TRÌNH THI TUYỂN CÔNG CHỨC THUẾ

BÀI THI TUYỂN DỤNG NGẠCH CHUYÊN VIÊN/KIỂM TRA VIÊN THUẾ
Môn thi: Nghiệp vụ
Thuế Giá trị gia tăng (VAT) – Tổng quan
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. Đặc điểm nào dưới đây không phải của Thuế giá trị gia tăng?
A. Gián thu
B. Đánh nhiều giai đoạn
C. Trùng lắp
D. Có tính trung lập cao

2. Thuế GTGT là thuế:


A. Đánh trên tổng giá trị hàng hoá ở từng giai đoạn luân chuyển
B. Đánh trên giá trị tăng thêm của hàng hoá ở từng giai đoạn luân chuyển
C. Đánh trên giá bán lẻ hàng hoá
D. Không phải các phương án trên

3. Thuế GTGT là thuế tính trên :


A. Doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ:
B. Giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ
C. Giá mua vào của hàng hóa dịch vụ
D. Chi phí tạo ra hàng hóa, dịch vụ

4. Thuế GTGT:
A. Chỉ thu ở khâu nhập khẩu
B. Chỉ thu ở khâu sản xuất
C. Chỉ thu ở khâu bán lẻ
D. Thu ở tất cả các khâu luân chuyển

5. Thuế GTGT là thuế:


A. Tính trên phần doanh thu hàng hoá, dịch vụ của cơ sở sản xuất kinh doanh
B. Tính trên phần giá trị tăng thêm của hàng hoá phát sinh trong quá trình sản xuất
C. Tính trên phần giá trị tăng thêm của hàng hoá, dịch vụ phát sinh trong quá trình lưu thông
D. Tính trên phần giá trị tăng thêm của hàng hoá, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu
thông đến tiêu dùng

6. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của Thuế giá trị gia tăng?
A. Sắc thuế tiêu dùng qua nhiều giai đoạn
B. Có tính trung lập kinh tế cao
C. Là thuế gián thu
D. Có tính luỹ tiến so với thu nhập

7. Đối tượng nộp thuế GTGT là:


A. Người sản xuất hàng hoá thuộc diện chịu thuế
B. Người kinh doanh hàng hóa thuộc diện chịu thuế
C. Người nhập khẩu hàng hoá thuộc diện chịu thuế
D. Tất cả các phương án trên

8. Người nộp thuế giá trị gia tăng là:


a. Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế giá trị gia tăng.
b. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hóa chịu thuế giá trị gia tăng.
c. Người tiêu dùng hàng hóa, dịch vụ chịu thuế giá trị gia tăng.
d. Cả hai đáp án (a) và (b).

9. Theo quy định của Luật thuế GTGT, người nộp thuế GTGT là:
A. Tổ chức sản xuất hàng hoá, kinh doanh dịch vụ
B. Tổ chức, cá nhân sản xuất hàng hoá, kinh doanh dịch vụ
C. Người nhập khẩu hàng hoá
D. Cơ sở kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế VAT và người nhập khẩu hàng hoá chịu thuế VAT

10. Đối tượng chịu Thuế giá trị gia tăng là:
a. Hàng hoá dịch vụ sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam,
b. Hàng hoá, dịch vụ mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài.
c. Hàng hoá, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng ở Việt Nam (bao gồm cả hàng hoá, dịch
vụ mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài), trừ các đối tượng không chịu Thuế giá trị gia tăng.
d. Tất cả các đáp án trên.

11. Ai là người chịu thuế GTGT?


A. Người bán
B. Người bán và người mua cùng chịu
C. Người sản xuất
D. Người mua (người tiêu dùng)

12. Các hàng hoá không chịu thuế GTGT:


A. Không phải tính thuế GTGT đầu ra và được khấu trừ thuế GTGT đầu vào
B. Phải tính thuế GTGT đầu ra và được khấu trừ thuế GTGT đầu vào
C. Không phải tính thuế GTGT đầu ra và không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào
D. Phải tính thuế GTGT đầu ra và không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào

13. Hàng hoá, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng không chịu Thuế gia trị gia tăng:
a. Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài, kể cả uỷ thác xuất khẩu.
b. Hàng hoá gia công chuyển tiếp
c. Hàng hoá xuất khẩu tại chỗ
d. Sản phẩm xuất khẩu là tài nguyên, khoáng sản khai thác chưa chế biến theo quy định của chính phủ

14. Hàng hoá, dịch vụ nào sau đây không thuộc đối tượng không chịu Thuế giá trị gia tăng:
a. Nạo vét kênh mương nội đồng phục vụ sản xuất nông nghiệp.
b. Nước sạch phục vụ sản xuất và sinh hoạt.
c. Phân bón.
d. Thức ăn gia súc, gia cầm và thức ăn cho vật nuôi khác.

15. Máy móc thiết bị nhập khẩu để sử dụng trực tiếp vào hoạt động NCKH thuộc đối tượng:
A. Không chịu thuế GTGT
B. Chịu thuế GTGT
C. Không chịu thuế GTGT nếu thuộc loại trong nước đã sản xuất được
D. Không chịu thuế GTGT nếu thuộc loại trong nước chưa sản xuất đươc
16. Hàng hoá, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng không chịu Thuế gia trị gia tăng:
a. Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài, kể cả uỷ thác xuất khẩu.
b. Hàng hoá gia công chuyển tiếp
c. Hàng hoá xuất khẩu tại chỗ
d. Sản phẩm xuất khẩu là tài nguyên, khoáng sản khai thác chưa chế biến thành sản phẩm khác; sản phẩm
xuất khẩu là hàng hóa được chế biến từ tài nguyên, khoáng sản có tổng trị giá tài nguyên, khoáng sản
cộng với chi phí năng lượng chiếm từ 51% giá thành sản phẩm trở lên.

17. Sản phẩm trồng trọt chưa qua chế biến thuộc đối tượng:
A. Không chịu thuế VAT
B. Không chịu thuế VAT nếu do các tổ chức kinh doanh bán ra
C. Không chịu thuế VAT nếu do các tổ chức tự sản xuất trực tiếp bán ra
D. Không chịu thuế VAT nếu do các tổ chức tự sản xuất trực tiếp bán trên thị trường nội địa

18. Hàng hoá, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng không chịu Thuế giá trị gia tăng:
a. Tưới, tiêu nước; cày, bừa đất; nạo vét kênh, mương nội đồng phục vụ sản xuất nông nghiệp; dịch vụ
thu hoạch sản phẩm nông nghiệp
b. Nước sạch phục vụ sản xuất và sinh hoạt
c. Quặng để sản xuất phân bón; thuốc phòng trừ sâu bệnh và chất kích thích tăng trưởng vật nuôi, cây
trồng
d. Sản phẩm xuất khẩu là phân bón, máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ cho sản xuất nông nghiệp
Giải đáp:
B, C thuộc đối tượng chịu thuế suất 5%
D thuộc đối tượng chịu thuế 0%

19. Trường hợp nào sau đây không chịu thuế giá trị gia tang:
a. Vận tải quốc tế
b. Máy móc, thiết bị, phụ tùng, vật tư thuộc loại trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu để sử
dụng trực tiếp cho hoạt động nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ; máy móc, thiết bị, phụ tùng thay
thế, phương tiện vận tải chuyên dùng và vật tư thuộc loại trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu
để tiến hành hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu, khí đốt; tàu bay, dàn khoan, tàu thuỷ thuộc
loại trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp hoặc thuê của
nước ngoài để sử dụng cho sản xuất, kinh doanh, cho thuê, cho thuê lại.
c. Thực phẩm tươi sống; lâm sản chưa qua chế biến, trừ gỗ, măng và sản phẩm không chịu thuế.
d. Nước sạch phục vụ sản xuất.

20. Hàng hoá, dịch vụ nào sau đây không thuộc đối tượng không chịu thuế Giá trị gia tăng:
a. Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản nuôi trồng, đánh bắt chưa chế biến thành các sản phẩm khác
hoặc chỉ qua sơ chế thông thường của tổ chức, cá nhân tự sản xuất, đánh bắt bán ra và ở khâu nhập khẩu.
b. Sản phẩm là giống vật nuôi, giống cây trồng, bao gồm trứng giống, con giống, cây giống, hạt giống,
tinh dịch, phôi, vật liệu di truyền.
c. Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài, kể cả uỷ thác xuất khẩu.
d. Tưới, tiêu nước; cày, bừa đất; nạo vét kênh, mương nội đồng phục vụ sản xuất nông nghiệp; dịch vụ
thu hoạch sản phẩm nông nghiệp

21. Hàng hoá, dịch vụ nào sau đây không thuộc đối tượng không chịu thuế Giá trị gia tăng:
a. Dịch vụ y tế, dịch vụ thú y, bao gồm dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, phòng bệnh cho người và vật
nuôi; dịch vụ chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật.
b. Dịch vụ bưu chính, viễn thông công ích và Internet phổ cập theo chương trình của Chính phủ.
c. Dịch vụ duy trì vườn thú, vườn hoa, công viên, cây xanh đường phố, chiếu sáng công cộng; dịch vụ
tang lễ.
d. Thiết bị, dụng cụ y tế; bông, băng vệ sinh y tế; thuốc phòng bệnh, chữa bệnh; sản phẩm hóa dược,
dược liệu là nguyên liệu sản xuất thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh

22. Trường hợp nào sau đây không thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng
a. Thức ăn gia súc
b. Thức ăn cho vật nuôi
c. Máy bay (loại trong nước chưa sản xuất được) nhập khẩu để tạo Tài sản cố định của doanh nghiệp.
d. Nước sạch phục vụ sinh hoạt.

23. Trường hợp nào sau đây không chịu thuế giá trị gia tăng:
a. Vận tải quốc tế
b. Chuyển quyền sử dụng đất
c. Thức ăn gia súc
d. Nước sạch phục vụ sản xuất
e. B & C
f. Tất cả đều đúng

24. Phương tiện vận tải chuyên dùng nhập khẩu để tiến hành hoạt động tìm kiếm, thăm dò,
phát triển mỏ dầu, khí đốt thuộc đối tượng:
A. Không chịu thuế VAT
B. Chịu thuế VAT
C. Không chịu thuế VAT nếu thuộc loại trong nước đã sản xuất được
D. Không chịu thuế VAT nếu thuộc loại trong nước chưa sản xuất được

25. Máy móc thiết bị do doanh nghiệp sản xuất sản phẩm may mặc nhập khẩu phục vụ cho hoạt
động sản xuất thuộc đối tượng:
A. Không chịu thuế VAT
B. Chịu thuế VAT
C. Không chịu thuế VAT nếu thuộc loại trong nước đã sản xuất được
D. Không chịu thuế VAT nếu thuộc loại trong nước chưa sản xuất được

26. Cơ sở bán hàng đại lý, ký gửi theo đúng giá của chủ hàng quy định chỉ hưởng tiền hoa hồng
thì đại lý phải kê khai và nộp thuế GTGT như thế nào?
A. Chủ hàng tạm nộp hộ đại lý, ký gửi rồi sẽ phân bổ lại khi quyết toán thuế sau này.
B. Kê khai và nộp thuế theo quy định của pháp luật.
C. Kê khai và tạm nộp theo mức phân bổ của chủ hàng.
D. Không phải kê khai và nộp thuế GTGT đối với tiền hoa hồng thu được.

You might also like