You are on page 1of 5

BÀI 4 - ĐIỀU KHOẢN

1. Bảo hiểm tạm thời Bồi thường bằng MG nhưng không quá 200tr
2. Thời gian cân nhắc (thời gian tự 21 ngày
do xem xét HĐ)
3. Thời gian gia hạn đóng phí 60 ngày
Nếu xảy ra sự kiện BH  DNBH vẫn bồi thường
4. Khôi phục hiệu lực hợp đồng 24 tháng (đk: đóng đủ phí BH tối thiểu theo quy định của công ty,
NĐBH phải còn sống tại thời điểm khôi phục, phải thỏa mãn y/c thẩm
định của cty)
5. Tạm ứng từ GTHL Tối đa 80% GTHL
6. Chuyển nhượng HĐ BMBH mới phải có mối quan hệ với NĐBH
NĐBH không được thay đổi
7. Điều khoản miễn truy xét Sau 2 năm kể từ ngày HĐ có hiệu lực hoặc tính từ ngày khôi phục hiệu
lực lần sau cùng các nội dung kê khai không chính xác hoặc thiếu xót
trong HSYCBH hoặc các bản phụ lục sẽ được miễn truy xét (vô tình)
8. Điều khoản loại trừ BH: DNBH Tự tử trong 24 tháng/ chết do thi hành án tử hình/ tử vong do rượu bia
không phải trả tiền/ bồi ma túy/ vi phạm pháp luật  HOÀN PHÍ (đóng phí < 2 năm)/ Trả
thường...phải được quy định rõ GTHL (đóng phí được > 2 năm)
trong HĐ
9. Giải quyết QLBH - NTH được chỉ định
- Người thừa kế hợp pháp của BMBH nếu không có NTH hoặc
NTH tử vong trước khi sự kiện BH xảy ra
- Nếu có nhiều NTH, một trong những NTH tử vong trước khi
sự kiện BH xảy ra  phần QL của NTH đó sẽ được trả cho
BMBH hoặc người thừa kế hợp pháp của BMBH

6 NGUYÊN TẮC CƠ BẢN TRONG BH:

Trung thực tuyệt đối


QL có thể được BH ...đối với đối tượng được bảo hiểm (* lưu ý: tìm đáp án SAI về QL có thể được BH
—> tìm đáp án có cụm từ: BMBH)
Bồi thường Chỉ áp dụng trong BH phi nhân thọ
Đóng góp bồi thường Chỉ áp dụng trong BH phi nhân thọ
Thế quyền Chỉ áp dụng trong BH phi nhân thọ
Nguyên nhân gần
BÀI 5 – PHÂN LOẠI NGHIỆP VỤ BH:

Luật KDBH: Sức, Phi, Nhân


Đối tượng: BH con người, BH tài sản, BH trách nhiệm dân sự
Hình thức: BH tự nguyện
BH bắt buộc: Pháp luật quy định ĐK BH, mức phí BH và STBH tối thiểu  Bảo
vệ lợi ích công cộng và an sinh xã hội
Bảo hiểm nhân thọ: là loại nghiệp vụ Bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm SỐNG HOẶC
CHẾT
Bộ Tài chính phê chuẩn quy tắc, điều khoản, biểu phí.
7 nghiệp vụ BHNT: Từ khóa nhận diện
1. BH tử kỳ: Chết trong 1 thời hạn nhất định
2. BH sinh kỳ: sống đến 1 thời hạn nhất định
Câu hỏi thi: tìm đáp án SAI về BH sinh kỳ —> tìm đáp án: “định kỳ”
3. BH hỗn hợp: gồm sinh kỳ + tử kỳ, có GTHL, lãi chia cho chủ HĐ ko thấp hơn 70% và được trả
theo hình thức tiền mặt, bảo tức tích luỹ or gia tăng số tiền BH
4. BH trọn đời: trong suốt cuộc đời
5. BH trả tiền định kỳ: phải trả tiền BH định kỳ
6. BH liên kết đầu tư: gồm BH liên kết chung + liên kết đơn vị
+ LIÊN KẾT CHUNG: STBH tối thiểu DNBH phải đảm bảo:
đóng phí định kỳ: ko thấp hơn 5 lần
đóng phí 1 lần: ko thấp hơn 125%
DNBH được phép khấu trừ 5 loại phí từ GTTKHĐ của KH: (từ khoá nhận diện)
1. Phí ban đầu: được khấu trừ từ phí BH cơ bản & đóng thêm của KH  chi trả
hoa hồng cho đại diện kd
2. Phí BH rủi ro: “rủi ro” dựa trên độ tuổi, giới tính, sức khỏe, nghề nghiệp
3. Phí Quản lí HĐ: duy trì hiệu lực HĐ
4. Phí quản lí quỹ: 2%, liên quan đến hoạt động đầu tư
5. Phí huỷ bỏ HĐ: huỷ bỏ HĐ trước ngày đáo hạn
GTHL = GTTKHĐ - phí huỷ bỏ HĐ trước ngày đáo hạn
+ LIÊN KẾT ĐƠN VỊ: BM có thể lựa chọn hình thức tiết kiệm và đầu tư, lợi
nhuận và rủi ro từ hđ đầu tư sẽ được chuyển từ DNBH -> BMBH, việc mua bán
đơn vị quỹ được thực hiện giữa BMBH & DNBH
QLBH tối thiểu trong trường hợp NĐBH tử vong:
đóng phí định kỳ: 50tr or 5 lần; đóng phí 1 lần 50tr or 125%
7. BH hưu trí: đạt đến độ tuổi xác định, QLBH rủi ro tối thiểu bao gồm: QL trợ cấp mai táng, QL
tử vong or TTTB&VV; NĐBH được rút trước GTTK trong trường hợp: mắc bệnh
hiểm nghèo theo quy định của pháp luật or suy giảm khả năng trên 61%.
DNBH phải đảm bảo QL hưu trí định kỳ tối thiểu 15 năm hoặc cho đến khi NĐBH
tử vong
Bảo hiểm Sức khỏe = NĐBH bị thương tật, tai nạn, ốm đau, bệnh tật hoặc chăm sóc sức khỏe, được
DNBH trả tiền
BH tai nạn con người, BH y tế & BH chăm sóc sức khỏe

HOA HỒNG

ĐÓNG PHÍ 1 LẦN: ĐÓNG PHÍ ĐỊNH KỲ:


Hỗn trên 7, hỗn dưới 5 Hỗn trên 40 (phí đóng thêm 7%), hỗn dưới 25 (phí đóng thêm 5%)
Sinh 5 Định 25
định 7 Trọn 30
trọn 10 Tử 40
tử 15 Nhóm: 50
sức 20 Lưu ý: 40 – 10 – 10; 25 – 5
BÀI 6 – LUẬT KDBH

DNBH nước ngoài được phép hoạt động tại Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ, và chi nhánh BH phi nhân
VN dưới hình thức: thọ nước ngoài
DNBH nhân thọ không được phép kinh doanh phi nhân thọ &
ngược lại
DNBH Nhân thọ và Phi nhân thọ được triển khai nghiệp vụ BH
sức khỏe
DNBH được tiến hành bán BH thông qua Trực tiếp; Đại lý BH, môi giới BH; Thông qua đấu thầu; giao
dịch điện tử
HĐ Kinh doanh BH chấp nhận rủi ro của NĐBH
HĐ Kinh doanh tái BH Nhận một khoản phí của DNBH khác
Phạm vi điều chỉnh luật KDBH = Hoạt động KDBH, xác định quyền và nghĩa vụ của tổ chức,
cá nhân tham gia BH . (Không áp dụng cho BH xã hội, BH y
tế, BH tiền gửi)
QUYỀN CỦA BMBH QUYỀN CỦA DNBH
Yêu cầu, đơn phương, lựa chọn, giải thích Yêu cầu, đơn phương, thu phí, từ chối
Giảm phí cho BMBH nếu DNBH bán trực tiếp BHNT & sức
BMBH cung cấp sai tuổi: Có quyền y/c DN khỏe khi không phải trả hoa hồng cho ĐLBH & môi giới BH
“tăng/giảm” phí cho thời gian còn lại của HĐ DNBH không có quyền: Yêu cầu người thứ 3 bồi hoàn, khởi
kiện nếu BMBH không đóng phí
NGHĨA VỤ của BMBH NGHĨA VỤ của DNBH
Kê khai, đóng phí, thông báo, áp dụng Giải thích, trả tiền BH kịp thời
DNBH cung cấp thông tin sai: BMBH có quyền đơn phương
chấm dứt HĐ và DNBH phải bồi thường do cung cấp thông tin
sai
Mức vốn pháp định: SỨC: 300
THỌ: 600 (trừ)
(bao gồm.....hoặc......): 800
(bao gồm........,.........): 1000
Quỹ dự trự bắt buộc: DNBH & DN môi giới BH phải lập
Bổ sung vốn điều lệ và đảm bảo biên khả năng thanh toán
5% lợi nhuận sau thuế
Quỹ bảo vệ NĐBH DNBH & chi nhánh DNBH phi nhân thọ nước ngoài (trừ tái
BH) phải lập
Trích lập: theo tỉ lệ % trên tổng doanh thu
Không được trích lập trên STBH
Bảo vệ QL của NĐBH trong trường hợp DNBH phá sản hoặc
mất khả năng thanh toán
HĐBH vô hiệu: BMBH không còn QL được BH
Tại thời điểm giao kết HĐ, đối tượng BH không tồn tại
BMBH hoặc DNBH có hành vi lừa dối khi giao kết HĐ
HĐBH chấm dứt hiệu lực: BMBH không còn QL được BH
BMBH không đóng đủ phí hoặc không đóng phí theo thời hạn
thỏa thuận
BMBH không đóng phí trong thời gian gia hạn
Thời hạn yêu cầu trả tiền BH 1 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện BH
(1 năm) 1 năm kể từ khi BMBH biết sự kiện BH xảy ra
(câu hỏi hỏi như nào đáp án trả lời như vậy) 1 năm kể từ khi người thứ 3 yêu cầu
Thời hạn bồi thường Theo thỏa thuận tại mỗi HĐ
không có thỏa thuận: 15 ngày
Khởi kiện: 3 năm
BÀI 7 - ĐẠI LÝ BẢO HIỂM

ĐẠI LÝ BẢO HIỂM: tổ chức, cá nhân ký kết HĐ ĐLBH MÔI GIỚI BẢO HIỂM
với DNBH & chi nhánh DNBH phi nhân thọ nước ngoài
- Là công dân VN, thường trú tại VN, tuổi từ 18, có đầy đủ - là người đại diện cho BMBH
năng lực hành vi dân sự, có chứng chỉ ĐLBH - Cung cấp thông tin về loại hình BH, điều
- là đại diện cho DNBH kiện, điều khoản, phí BH, DNBH cho
- Được hưởng hoa hồng bảo hiểm BMBH
- Không hoạt động 3 năm liên tục  thi chứng chỉ ĐL mới - Tư vấn cho BMBH trong việc đánh giá rủi
- Đại lý bảo hiểm KHÔNG được: Ứng phí, Giảm phí, Khuyến ro, lựa chọn loại hình BH, điều kiện, điều
mại, KÝ THAY khách hàng, Thay mặt doanh nghiệp, Trực khoản BH, biểu phí BH, DNBH.
tiếp, Thu xếp ĐỒNG bảo hiểm, đánh giá rủi ro - Các công việc liên quan đến việc ĐÀM
- Đại lý bảo hiểm ĐƯỢC phép: Thu phí, Thu xếp giao kết hợp PHÁN, thu xếp giao kết HĐBH và thực
đồng, Thu xếp trả tiền bảo hiểm hiện HĐBH theo yêu cầu của BMBH
- Đại lý bảo hiểm CÓ NGHĨA VỤ thực hiện cam kết trong - Được hưởng hoa hồng môi giới bảo hiểm
HĐ ĐLBH đã ký với DNBH, nếu đại lý bảo hiểm làm sai: - Bồi thường thiệt hại cho bên mua bảo hiểm
Doanh nghiệp vẫn chịu trách nhiệm với khách hàng, ĐLBH do hoạt động môi giới bảo hiểm gây ra.
chịu trách nhiệm bồi hoàn cho DNBH
- Đại lý bảo hiểm ĐỒNG THỜI chịu sự kiểm tra giám sát của
doanh nghiệp và của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Nội dung đào tạo của DNBH:
- Kiến thức chung: tất cả
- Kiến thức cơ bản: Công ty & sản phẩm
Kiến thức sản phầm: SP & thực hành
BÀI 8 - SẢN PHẨM CIUL

Tuổi tham gia 1 tháng - 65 tuổi


Kỳ đóng phí 4 kì
MG tối thiểu 150tr
1. QLBH BNY: thời hạn hoãn áp dụng 90 ngày
(1 tháng —> 75 tuổi) giai đoạn sớm: 36 bệnh, hỗ trợ tài chính 25% MG, tối đa chi trả 2 bệnh
giai đoạn muộn: 50 bệnh, hỗ trợ tài chính 50% MG (sẽ trừ đi 25% nếu
đã nhận ở gđ 1) và HĐ vẫn tiếp tục có hiệu lực
2. QLBH TTTBVV: lựa chọn A: MG/ GTTK cơ bản + GTTK tích luỹ (nếu có) (1 th —>
(1 tháng —> 75t) 75)
lựa chọn B: MG + GTTK cơ bản + GTTK tích luỹ (nếu có)(1 tháng —
> trước 70)
* nhận xong HĐ chấm dứt
3. QLBH TV lựa chọn A: MG/ GTTK cơ bản + GTTK tích luỹ (nếu có) (1 th —>
99)
lựa chọn B: MG + GTTK cơ bản + GTTK tích luỹ (nếu có)(1 tháng —
> trước 70)
4. QLBH TV do TN Chi trả thêm 50% MG
(trước 70t)
5. QL tuổi vàng Hoàn lại 100% phí BH rủi ro (đk: HĐ chưa từng bị mất hiệu lực và
(sống bình an đến năm 75t) QLBH BNY chưa được chi trả)
6. QL duy trì HĐ 25% tổng khoản lãi đã tính cho GTTKHĐ trong mỗi 4 năm (đk: HĐ
chưa từng bị mất hiệu lực, ko rút 1 phần từ GTTK có bản, phí BH đóng
đầy đủ trog 4 năm đó)
7. QL đáo hạn: 99 tuổi 100% GTTKHĐ
8. HĐBH có 2 giá trị tài khoản TK cơ bản: rút tối đa 80%
TK tích luỹ: phí ban đầu = 0, phí rút tiền = 0, hưởng lãi suất theo từng
tháng, rút tối đa 100%
Lãi suất cam kết tối thiểu năm 1  10: 3%; 11  15: 2%; các năm còn lại: 1,5%
Các loại phí:
phí BH y/c đóng đầy đủ trog 3 năm đầu, năm thứ 4 có thể linh hoạt

1. Phí ban đầu  (khấu trừ trong 3 năm đầu tiên, năm 1: 80%; năm 2: 40%;
năm 3: 20%; năm 4: 0%) được khấu trừ từ phí BH trước khi
được đưa vào GTTKHĐ
2. Phí BH rủi ro:  “rủi ro” dựa trên: độ tuổi, giới tính, sk & nghề nghiệp

3. phí quản lý HĐ  liên quan đến duy trì hiệu lực HĐ, hiện tại 32k/th, sẽ tự động
tăng 2k/th và tối đa 60k/th
4. Phí Quản lý quỹ:  2%, liên quan đến hoạt động đầu tư
5. Phí hủy bỏ HĐ  Hủy bỏ HĐ trước ngày đáo hạn
Thời hạn nộp y/c giải quyết QLBH 12 tháng kể từ ngày xảy ra sự kiện BH
Tuổi BH được tính theo sinh nhật gần nhất đã qua

You might also like