Professional Documents
Culture Documents
Xstk Nguyễn Kim Phụng d09a
Xstk Nguyễn Kim Phụng d09a
Dưới đây là bài thu hoạch được thực hiện bởi Nguyễn Kim Phụng, một
thành viên của lớp Dược 09A với đề tài “Nghiên cứu ảnh hưởng của số
bữa ăn trong ngày đến cân nặng của sinh viên”. Đồng thời, bài thu hoạch
này được sự hướng dẫn của giảng viên Nguyễn Thị Hậu, cô giáo bộ môn
Xác suất thống kê, khoa Khoa học cơ bản trường Đại học Kỹ thuật – Y
Dược Đà Nẵng và sự nhiệt tình trong việc điền khảo sát của các bạn
D09A.
Bài thu hoạch gồm có 7 phần chính:
NỘI DUNG
1. Giới thiệu........................................................................................................3
2. Trình bày........................................................................................................5
3. Tính các số đặc trưng của mẫu.......................................................................7
4. Bài toán ước lượng giá trị trung bình, xác định kích thước mẫu cần thiết.....7
5. Kiểm định giá trị trung bình...........................................................................8
6. Tương quan và hồi quy...................................................................................9
7. Kết luận........................................................................................................10
Mặc dù đã có rất nhiều cố gắng trong quá trình thực hiện, song có thể vẫn
còn nhiều hạn chế, thiếu sót, rất mong nhận được sự đóng góp, chỉ dẫn
của cô và các bạn để chỉnh sửa và hoàn thiện hơn trong những bài tiếp
theo.
Chúc cô và các bạn thật nhiều sức khỏe, thành công và ngày càng yêu
thích nghề mà mình đã chọn trong khối ngành chăm sóc y khỏe này hơn.
Xin chân thành cảm ơn.
2
1. Giới thiệu
- Đề tài: Nghiên cứu ảnh hưởng của số bữa ăn trong ngày tới số cân
nặng của sinh viên.
- Kế hoạch điều tra:
+ Đối tượng: Sinh viên D09A trường Đại học Kỹ thuật – Dược Đà
Nẵng.
+ Phương pháp: Tạo biểu mẫu khảo sát, gửi biểu mẫu đến các đối
tượng khảo sát, thu thập các phản hồi, tạo thành bảng số liệu.
- Link biểu mẫu khảo sát: https://forms.gle/UE93TvubsMTsnUhH8
- Câu trả lời thu thập được:
Dấu thời gian Bạn ăn bao nhiêu bữa trong một Cân nặng (kg) của bạn là bao nhiêu (lấy sau dấu thập
ngày? phân 3 chữ số)?
ví dụ: 40.000; 40.500...
10/25/2022 19:11:58 3 46,000
10/25/2022 19:14:49 3 50,000
10/25/2022 19:15:20 3 49,000
10/25/2022 19:15:36 5 48,500
10/25/2022 19:16:21 3 58,000
10/25/2022 19:16:34 3 55,000
10/25/2022 19:17:06 2 44,000
10/25/2022 19:17:18 3 50,000
10/25/2022 19:17:41 3 44,000
10/25/2022 19:17:55 3 44,000
10/25/2022 19:18:24 3 42,000
10/25/2022 19:23:17 4 51,000
10/25/2022 19:28:17 3 49,000
10/25/2022 19:30:36 4 48,000
10/25/2022 19:31:12 3 71,000
10/25/2022 19:34:27 4 46,000
10/25/2022 19:49:49 3 43,000
10/25/2022 19:51:08 3 65,000
10/25/2022 19:56:44 2 48,000
10/25/2022 19:56:57 3 45,000
10/25/2022 20:00:31 3 46,000
10/25/2022 20:09:56 3 41,400
10/25/2022 20:18:57 2 40,000
10/25/2022 20:28:11 3 44,200
10/25/2022 20:40:18 3 57,000
10/25/2022 20:42:32 3 41,000
10/25/2022 20:47:44 2 40,000
10/25/2022 21:33:34 4 48,000
10/25/2022 22:17:49 2 68,800
10/25/2022 22:20:25 3 42,000
10/25/2022 22:31:27 3 40,800
10/25/2022 22:36:10 3 59,000
10/25/2022 22:52:03 3 52,500
10/25/2022 23:02:25 3 42,000
10/25/2022 23:15:31 3 42,000
10/26/2022 8:32:10 2 55,000
10/26/2022 10:32:17 3 45,000
10/26/2022 11:45:52 2 67,000
10/26/2022 13:19:04 3 43,000
10/26/2022 15:51:42 3 47,800
3
- Từ đó có bảng số liệu:
Trong đó: X (bữa ăn) là số bữa ăn trong ngày
Y (kg) là cân nặng của sinh viên
X 2 3 4 5
Y
40,000 2 0 0 0
40,800 0 1 0 0
41,000 0 1 0 0
41,400 0 1 0 0
42,000 0 4 0 0
43,000 0 2 0 0
44,000 0 2 0 0
44,200 0 1 0 0
45,000 0 2 0 0
46,000 0 2 1 0
47,800 0 1 0 0
48,000 1 0 2 0
48,500 0 0 0 1
49,000 0 3 0 0
50,000 0 2 0 0
51,000 0 0 1 0
52,500 0 1 0 0
55,000 1 1 0 0
57,000 0 1 0 0
58,000 0 1 0 0
59,000 0 1 0 0
65,000 0 1 0 0
67,000 1 0 0 0
68,000 1 0 0 0
71,000 0 1 0 0
4
2. Trình bày
- Xử lí số liệu:
Bảng tần số, tần suất: (n=40)
+ X: số bữa ăn trong ngày (đơn vị: bữa ăn)
xi 2 3 4 5
ni 6 29 4 1
fi 6 29 4 1
40 40 40 40
5
- Vẽ biểu đồ:
+ X: số bữa ăn trong ngày (đơn vị: bữa ăn)
30 29
25
20
15
10
6
5 4
1
0
2 3 4 5 xi
BIỂU ĐỒ CỘT THỂ HIỆN TẦN SỐ CÂN NẶNG CỦA 40 SINH VIÊN
Tần số (ni)
12
11 11
10
8
8
4
3 3
2 2
2
0
0
41.9375 45.4125 49.2875 53.1625 57.0375 60.9125 64.7875 68.6625 yi*
6
3. Tính các số đặc trưng của mẫu
n=40
3.1. Số bữa ăn trong ngày của sinh viên:
1
- Trung bình mẫu: x=¿ n ∑ ni x i=¿ 3,0000
1
- Phương sai mẫu: s X = n ∑ ni x i −¿ x =¿ ¿ 0,35897436
2 2 2
2 n 2
- Phương sai mẫu hiệu chỉnh: ^
sX =
n−1 X
s =¿ 0,35000000
s X =√ s^X =¿ 0,59160798
2
- Độ lệch chuẩn mẫu hiệu chỉnh: ^
3.2. Cân nặng của sinh viên:
1
- Trung bình mẫu: y=¿ n ∑ ni y i=¿ 49,1069
1
- Phương sai mẫu: sY = n ∑ ni y i −¿ y =¿ ¿ 55,63033614
2 2 2
2 n 2
- Phương sai mẫu hiệu chỉnh: ^
sY =
n−1 Y
s =¿ 54,23957773
4. Bài toán ước lượng giá trị trung bình, xác định kích thước mẫu cần
thiết
a. Ước lượng số bữa ăn trung bình trong một ngày của 40 bạn sinh viên
D09A.
Giải:
- Gọi µX là số bữa ăn trung bình trong một ngày của 40 bạn sinh viên
D09A.
- Ước lượng số bữa ăn trung bình trong một ngày của 40 bạn sinh viên
D09A là: x=¿3,0000 (bữa ăn)
7
b. Với độ tin cậy 95% hãy ước lượng cân nặng trung bình của 40 bạn
sinh viên D09A bằng khoảng tin cậy đối xứng.
Giải:
- Gọi µY là cân nặng trung bình của 40 bạn sinh viên D09A.
- Ta có n¿40¿ 30 , y=¿ 49,1069, ^sY =¿ 7,36475239,
γ=1−α =¿95% ⟹ α =0,05 ⟹ t α =t 0,05 =1,96.
2 2
s^Y 7,36475239
Khi đó: ε =t α =1,96. =¿2,28236041
2 √n √ 40
- Vậy khoảng ước lượng của µY là:
y−ε <¿ µY ¿ y + ε
⇔ 49,1069−¿2,28236041¿ µY ¿ 49,1069+¿ ,28236041
⇔ 49,1069−¿2,28236041¿ µY ¿ 49,1069+¿ ,28236041
⇔ 46,82453959 ¿ µY ¿ 51,38926041
c. Để việc ước lượng trên sai số không vượt quá 2 kg thì cần khảo sát
ngẫu nhiên ít nhất bao nhiêu sinh viên? Biết cân nặng của sinh viên là
biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn.
Giải:
Gọi m là số sinh viên cần khảo sát về cân nặng để sai số không vượt
quá 2 kg.
( ) ( )
2 2
s^ 7,36475239
Khi đó: m≥ t ∝ ε
= 1,96
2,28236041
=¿40,00000006
2
{ H 0 : μ=μ0=3
H 1 :μ ≠ μ0 với mức ý nghĩa α =0,05
- Ta có: n¿ 40 , x=3,0000, ^
s X =¿0,59160798
α =0.05 ⟹ t α =t 0,05 =1,96.
2 2
x−μ 0 3−4
⟹ t=
^
√ n= √ 40=¿ −10,69044956
sX 0,59160798
¿ t∨¿ 10,69044956 ≥1,96=t α
- Vì 2
8
D09A là 4 bữa.
b. Với mức ý nghĩa 5%, có thế cho rằng cân nặng trung bình của 40 bạn
sinh viên D09A là 45kg hay không?
Giải:
- Bài toán kiểm định giả thuyết:
{ H 0 : μ=μ0=45
H 1 : μ ≠ μ0 với mức ý nghĩa α =0,05
- Ta có: n¿ 40 , y=¿49,1069, ^
sY =¿ 7,36475239,
α =0.05 ⟹ t α =t 0,05 =1,96.
2 2
y −μ0 49,1069−45
⟹ t= √ n= √ 40=¿3.52684176
s^Y 7,36475239
¿ t∨¿ 3.52684176 ≥1,96=t α
- Vì 2
xi 3 3 3 3 3 3 3 3
yi 41,937 45,412 49,287 53,162 57,037 60,912 64,787 68,662
*
5 5 5 5 5 5 5 5
ni 9 7 6 2 3 0 1 1
xi 4 4 4 4 4 4 4 4
yi 41,937 45,412 49,287 53,162 57,037 60,912 64,787 68,662
*
5 5 5 5 5 5 5 5
ni 0 1 3 0 0 0 0 0
xi 5 5 5 5 5 5 5 5
yi 41,937 45,412 49,287 53,162 57,037 60,912 64,787 68,662
*
5 5 5 5 5 5 5 5
ni 0 0 1 0 0 0 0 0
- Gọi X (bữa ăn) là số bữa ăn trong ngày của 40 bạn sinh viên D09A.
9
Gọi Y (kg) là cân nặng của 40 bạn sinh viên D09A.
- Ta có: n¿ 40
1
x=¿
n
∑ ni x i=¿ 3,0000
1
y=¿ ∑ ni y i =¿ 49,1069
¿
n
1 1
xy=¿ ∑ x i y i =¿
¿
.5864,9¿146,6225
n 40
sX =
√
1
n
∑ ni x i −x =¿0,59160798
2 2
sY =
√∑
1
n
n i y i − y =¿7,36475239
¿2 2
10