You are on page 1of 54

2/10/2023

1
2/10/2023

2
2/10/2023

3
2/10/2023

4
2/10/2023

NỘI DUNG

Yêu cầu về dữ liệu trong CSDL


Khái niệm HQT CSDL
Kiến trúc của một HQT CSDL
Phân loại HQT CSDL

10

5
2/10/2023

11

12

6
2/10/2023

13

NỘI DUNG

Yêu cầu về dữ liệu trong CSDL


Khái niệm HQT CSDL
Kiến trúc của một HQT CSDL
Phân loại HQT CSDL

14

7
2/10/2023

15

16

8
2/10/2023

NỘI DUNG

Yêu cầu về dữ liệu trong CSDL


Khái niệm HQT CSDL
Kiến trúc của một HQT CSDL
Phân loại HQT CSDL

17

18

9
2/10/2023

19

20

10
2/10/2023

21

22

11
2/10/2023

23

24

12
2/10/2023

25

26

13
2/10/2023

NỘI DUNG

Yêu cầu về dữ liệu trong CSDL


Khái niệm HQT CSDL
Kiến trúc của một HQT CSDL
Phân loại HQT CSDL

27

28

14
2/10/2023

29

30

15
2/10/2023

31

32

16
2/10/2023

33

CHƯƠNG 2. GIAO TÁC


VÀ LỊCH GIAO TÁC

34

17
2/10/2023

NỘI DUNG
 Giới thiệu
 Giao tác
 Khái niệm
 Tính ACID của giao tác
 Các thao tác của giao tác
 Các trạng thái của giao tác
 Lịch thao tác
 Giới thiệu
 Khái niệm
 Lịch tuần tự
 Lịch khả tuần tự

35

36

18
2/10/2023

37

38

19
2/10/2023

39

40

20
2/10/2023

41

42

21
2/10/2023

NỘI DUNG
 Giới thiệu
 Giao tác
 Khái niệm
 Tính ACID của giao tác
 Các thao tác của giao tác
 Các trạng thái của giao tác
 Lịch thao tác
 Giới thiệu
 Khái niệm
 Lịch tuần tự
 Lịch khả tuần tự

43

44

22
2/10/2023

45

46

23
2/10/2023

47

48

24
2/10/2023

49

50

25
2/10/2023

51

52

26
2/10/2023

53

54

27
2/10/2023

Ví dụ giao tác Chuyển khoản


create proc sp_ChuyenKhoan
@matk_chuyen char(10), @matk_nhan char(10), @sotien float
as
declare @sodu float
begin transaction
select @sodu=SoDu from TAIKHOAN where MATK=@matk_chuyen
if (@sodu < @sotien)
begin
rollback tran
return
end

55

Ví dụ giao tác Chuyển khoản (tt)

update TAIKHOAN set SoDu=SoDu-500000 where MATK=@matk_chuyen


if (@@error <> 0) --có lỗi
begin
rollback tran
return
end
update TAIKHOAN set SoDu=SoDu+500000 where MATK=@matk_nhan
if (@@error <> 0) --có lỗi
begin
rollback tran
return
end
commit transaction

56

28
2/10/2023

NỘI DUNG
 Giới thiệu
 Giao tác
 Khái niệm
 Tính ACID của giao tác
 Các thao tác của giao tác
 Các trạng thái của giao tác
 Lịch thao tác
 Giới thiệu
 Khái niệm
 Lịch tuần tự
 Lịch khả tuần tự

57

58

29
2/10/2023

59

60

30
2/10/2023

61

62

31
2/10/2023

63

64

32
2/10/2023

65

66

33
2/10/2023

67

68

34
2/10/2023

69

70

35
2/10/2023

71

72

36
2/10/2023

73

74

37
2/10/2023

75

76

38
2/10/2023

77

78

39
2/10/2023

79

80

40
2/10/2023

81

82

41
2/10/2023

83

84

42
2/10/2023

85

86

43
2/10/2023

87

88

44
2/10/2023

89

90

45
2/10/2023

91

92

46
2/10/2023

93

94

47
2/10/2023

95

96

48
2/10/2023

97

98

49
2/10/2023

99

100

50
2/10/2023

101

102

51
2/10/2023

103

104

52
2/10/2023

105

106

53
2/10/2023

107

108

54

You might also like