You are on page 1of 10

BÀI TOÁN QUẢN LÝ BÁN HÀNG

Số lượng Khuyến mãi Tiền giảm Tiền hàng Tiền thanh


STT Mã hóa đơn Ngày bán
(cái)
Mã hàng
(%) (VND) (VND) toán (VND) Chú
1 HCM45 5/2/2022 2 HCM 0 0 490,000 490,000 - Không thêm cột trung gian để tí
2 HCL55 5/5/2022 4 HCL 5% 0 1,240,000 1,178,000 - Không đổi tên sheet
3 HCM45 5/29/2022 24 HCM 0 40,000 5,880,000 5,840,000 - Câu 1 - 5: thực hiện hàm để hoà
4 HCS45 6/2/2022 21 HCS 0 40,000 4,725,000 4,685,000 - Câu 6-10: trả lời tại ô J28, I29,
5 HCL55 6/6/2022 13 HCL 5% 20,000 4,030,000 3,808,500
6 HCL45 7/2/2022 5 HCL 0 0 1,240,000 1,240,000
7 HCM45 7/7/2022 4 HCM 5% 0 980,000 931,000
8 HCL55 7/13/2022 7 HCL 0 0 2,170,000 2,170,000
9 HCM55 6/6/2022 4 HCM 5% 0 1,120,000 1,064,000
10 HCS55 5/5/2022 24 HCS 5% 40,000 6,000,000 5,660,000

Bảng giá (VND)


Mã hàng 45 55
HCS 225,000 250,000
HCM 245,000 280,000
HCL 248,000 310,000

I Tính toán dữ liệu còn thiếu ở bảng dữ liệu trên (thực hiện công thức)
Câu 1 Xác định Mã hàng. Biết rằng, mã hàng là 3 ký tự đầu của Mã hóa đơn
Tính Khuyến mãi. Biết rằng, nếu mua vào ngày mà giá trị ngày trùng tháng (vd: 01/01, 02/02...) thì được giảm
Câu 2
5%.
Câu 3 Tính tiền giảm. Biết rằng, dựa vào số lượng, hóa đơn được giảm thêm 20000 VND/10 cái.
Câu 4 Tính Tiền hàng. Biết rằng, Tiền hàng = Đơn giá * Số lượng. Đơn giá được cho trong bảng Bảng giá.
Câu 5 Tính tiền thanh toán. Biết rằng, Tiền thanh toán = Tiền hàng - Tiền giảm - Khuyến mãi * Tiền hàng.
Trả lời
II Tính toán tổng hợp (thực hiện công thức) Câu 6 -10
Câu 6 Tính số lượng trung bình mỗi hóa đơn có mã hàng là HCM. 2.5
Câu 7 Tính tổng Tiền thanh toán của hàng có mã là HCM và có khuyến mãi 1,995,000
Câu 8 Xác định số lượng hóa đơn mua hàng loại 55. Loại hàng là 2 ký tự sau cùng của Mã hóa đơn 5
Câu 9 Tính tổng số lượng hàng HCM đã bán 34
Câu 10 Tính tổng tiền hàng trong tháng 5 13,610,000
Chú ý
Không thêm cột trung gian để tính toán
Không đổi tên sheet
Câu 1 - 5: thực hiện hàm để hoàn thành bảng dữ liệu
Câu 6-10: trả lời tại ô J28, I29, J30, J32, J32
Van
Số lượng
STT Mã hóa đơn Ngày bán Mã hàng TỔNG HỢP BÁN HÀNG
(cái)
1 HCM45 5/2/2022 2 HCM Hàng 02-May
2 HCL55 5/5/2022 4 HCL HCL 8
3 HCM45 5/5/2022 24 HCM HCM 18
4 HCS45 6/2/2022 21 HCS HCS 22
5 HCL55 6/6/2022 13 HCL
6 HCL45 7/2/2022 5 HCL
7 HCM45 7/7/2022 4 HCM
8 HCL55 7/6/2022 7 HCL
9 HCM55 6/6/2022 4 HCM
10 HCS55 5/5/2022 24 HCS

Yêu cầu:
1. Định dạng màu nền tự động cho các ô của cột số lượng có giá trị từ 20 đến 30 là màu vàng. Chú
ý: chỉ tạo 01 rule.
2. Sử dụng dữ liệu ở bảng Tổng hợp bán hàng để vẽ biểu đồ như hình vẻ bên. Chú ý: chỉ tạo 01 biểu
đồ.
3. Sử dụng Pivot table để tạo bảng tổng hợp số lượng bán theo hàng và ngày tại ô B19 (ô bắt đầu)
như hình dưới. Chú ý: chỉ tạo 01 Pivot table.

Tổng số lượng (cái) Mã hàng


Ngày bán HCL HCM HCS Total Result Tổng Số lượng
May 02 2 2 Ngày
May 05 4 24 24 52 02-May
Jun 02 21 21 05-May
Jun 06 13 4 17 02-Jun
Jul 02 5 5 06-Jun
Jul 06 7 7 02-Jul
Jul 07 4 4 06-Jul
Total Result 29 34 45 108 07-Jul
Tổng
ỔNG HỢP BÁN HÀNG

05-May 7-May
20 32
23 42
34 46

Tổng hợp bán hàng


50
40
30
HCL

Cái
20 HCM
10 HCS

0
02-May 05-May 44688

Ngày

Tổng Số lượng (cái) Hàng


Ngày HCL HCM HCS Tổng
02-May 2 2
05-May 4 24 24 52
02-Jun 21 21
06-Jun 13 4 17
02-Jul 5 5
06-Jul 7 7
07-Jul 4 4
Tổng 29 34 45 108
27
hàng

HCL
HCM
HCS

44688
Một công ty sản xuất cần tuyển 03 loại nhân viên (Full-time 1, Full-time 2, Part-time), mỗi loại tối thiểu 02 người. Vớ
giờ làm việc, giờ nghỉ, và lương theo ngày được cho như sau. Hãy xây dựng hàm mục tiêu, các điều kiện ràng buộc v
dụng Solver để tìm phương án tuyển 03 loại nhân viên sao cho tối ưu hóa chi phí tiền lương.

Loại nhân viên


Lương
Loại nhân viên Giờ làm việc Giờ nghỉ
(VND/ngày)
Full-time 1 7:00 - 17:00 11:30-13:30 250,000
Full-time 2 8:00 - 17:00 13:30 - 14:30 250,000
Part-time 11:30 - 14:30 Không 150,000

Ca làm (0: nghỉ, 1: làm) và nhu cầu nhân viên làm việc
Ca 7:00 - 8:00 8:00 - 11:30 11:30 - 13:30 13:30 - 14:30 14:30 - 17:00
Full-time 1 1 1 0 1 1
Full-time 2 0 1 1 0 1
Part-time 0 0 1 1 0
Nhu cầu 10 16 8 9 15

Phương án tuyển nhân viên


Full-time 1 7
Full-time 2 6
Part-time 2

Hàm mục tiêu và các ràng buộc


Vế trái Quan hệ Vế phải
Hàm mục tiêu 3,550,000 min
Các ràng buộc
R1 7 = 10
R2 13 = 16
R3 8 = 8
R4 9 = 9
R5 13 = 15
), mỗi loại tối thiểu 02 người. Với
c tiêu, các điều kiện ràng buộc và sử
n lương.

You might also like