You are on page 1of 11

GOLDEN BASE CONSTRUCTION JSC

29 Noi Khu My Toan 2, Phu My Hung, Tan Phong Ward, District 7, HCMC
Tel: (84-28) 54 125 363 Fax: (84-28) 54 125 364

Email: info@goldenbase.vn Website: www.goldenbase.vn

DỰ ÁN: KHU NHÀ Ở KHÁCH SẠN CAO CẤP WESTIN ĐÀ NẴNG


BÁO CÁO TÍNH TOÁN CHIỀU DÀI TƯỜNG VÂY
SAU KHI ĐẬP BỎ CÁC SÀN TẦNG HẦM HIỆN HỮU

1. KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA TƯỜNG VÂY HIỆN HỮU

29 Nội khu Mỹ Toàn 2, Phú Mỹ Hưng, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp.HCM | www.goldenbase.vn

1
1.1. Kiểm tra với trường hợp cường độ bê tông và cốt thép không bị giảm yếu
• Mặt cắt 1-1 (Phía giáp công trình hiện hữu) (cote hầm -7.5m)

Bảng Error! No text of specified style in document..1 Kết quả tính toán tường vây MC 1-1
(Phía giáp công trình hiện hữu)

Moment (kNm) Lực cắt (kN)

29 Nội khu Mỹ Toàn 2, Phú Mỹ Hưng, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp.HCM | www.goldenbase.vn

2
• Mặt cắt 1-1 (Phía giáp đường Lê Hồng Phong) (cote hầm -7.5m)

Bảng Error! No text of specified style in document..2 Kết quả tính toán tường vây MC 1-1
(Phía giáp đường Lê Hồng Phong)

Moment (kNm) Lực cắt (kN)

29 Nội khu Mỹ Toàn 2, Phú Mỹ Hưng, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp.HCM | www.goldenbase.vn

3
• Kiểm tra khả năng chịu lực tường vây

Giá trị bề rộng khe nứt giới hạn theo TCVN 9346:2012 : 0.15mm
Bảng Error! No text of specified style in document..3 Kiểm tra khả năng chịu lực theo TTGH-I và TTGH-II

Cốt thép vùng kéo KL Cốt thép vùng nén KL


M tt b h ao ho As,cal TT M crc Nứt [acrc1 ] [acrc] acrc1 acrc TT
Vị trí Ø @ As μs Ø @ A's a' μ's
GH ? GH
2 2
kNm mm mm mm mm cm mm mm cm % 1 mm mm cm2 mm % kNm mm mm mm mm 2
MC1-1 giáp Công trình hiện hữu
1.86 1000 600 70 530 0.1 20 200 15.7 0.30 OK 25 200 24.5 70 0.46 72 No 0.15 0.15
mặt ngoài
MC1-1 giáp Công trình hiện hữu
216.80 1000 600 70 530 12.3 25 200 24.5 0.46 OK 20 200 15.7 70 0.30 73 Yes 0.15 0.15 0.11 0.15 OK
mặt trong
MC1-1 giáp Lê Hồng Phong
57.59 1000 600 70 530 3.1 20 200 15.7 0.30 OK 25 200 24.5 70 0.46 72 No 0.15 0.15
mặt ngoài
MC1-1 giáp Lê Hồng Phong
196.40 1000 600 70 530 11.1 25 200 24.5 0.46 OK 20 200 15.7 70 0.30 73 Yes 0.15 0.15 0.10 0.13 OK
mặt trong

Kết luận: Tường vây hiện hữu đảm bảo khả năng chịu lực theo TTGH-I và TTGH-II

29 Nội khu Mỹ Toàn 2, Phú Mỹ Hưng, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp.HCM | www.goldenbase.vn

4
1.2. Kiểm tra với trường hợp cường độ bê tông và cốt thép bị giảm yếu (Giả định
cường độ vật liệu chỉ còn 80%)
• Mặt cắt 1-1 (Phía giáp công trình hiện hữu) (cote hầm -7.5m)

Bảng Error! No text of specified style in document..4 Kết quả tính toán tường vây MC 1-1
(Phía giáp công trình hiện hữu)

Moment (kNm) Lực cắt (kN)

29 Nội khu Mỹ Toàn 2, Phú Mỹ Hưng, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp.HCM | www.goldenbase.vn

5
• Mặt cắt 1-1 (Phía giáp đường Lê Hồng Phong) (cote hầm -7.5m)

Bảng Error! No text of specified style in document..5 Kết quả tính toán tường vây MC 1-1
(Phía giáp đường Lê Hồng Phong)

Moment (kNm) Lực cắt (kN)

29 Nội khu Mỹ Toàn 2, Phú Mỹ Hưng, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp.HCM | www.goldenbase.vn

6
• Kiểm tra khả năng chịu lực tường vây

Giá trị bề rộng khe nứt giới hạn theo TCVN 9346:2012 : 0.15mm
Bảng Error! No text of specified style in document..6 Kiểm tra khả năng chịu lực theo TTGH-I và TTGH-II
Cốt thép vùng kéo KL Cốt thép vùng nén KL
M tt M ngh M dh b h ao ho As,cal TT M crc Nứt [acrc1 ] [acrc] acrc1 acrc TT
Vị trí Ø @ As μs Ø @ A's a' μ's
GH ? GH
2 2
kNm kNm kNm mm mm mm mm cm mm mm cm % 1 mm mm cm2 mm % kNm mm mm mm mm 2
MC1-1 giáp Công trình hiện hữu
13.08 11.4 9.1 1000 600 70 530 0.9 20 200 15.7 0.30 OK 25 200 24.5 70 0.46 61 No 0.15 0.15
mặt ngoài
MC1-1 giáp Công trình hiện hữu
196.30 170.7 136.6 1000 600 70 530 14.1 25 200 24.5 0.46 OK 20 200 15.7 70 0.30 62 Yes 0.15 0.15 0.13 0.17 No
mặt trong
MC1-1 giáp Lê Hồng Phong
71.65 62.3 49.8 1000 600 70 530 4.9 20 200 15.7 0.30 OK 25 200 24.5 71 0.46 60 Yes 0.15 0.15 0.00 0.02 OK
mặt ngoài
MC1-1 giáp Lê Hồng Phong
179.10 155.7 124.6 1000 600 70 530 12.8 25 200 24.5 0.46 OK 20 200 15.7 72 0.30 62 Yes 0.15 0.15 0.12 0.15 OK
mặt trong

Kết luận:
- Tường vây hiện hữu phía giáp đường Lê Hồng Phong đảm bảo khả năng chịu lực theo TTGH-I và TTGH-II.
- Tường vây hiện hữu phía giáp công trình hiện hữu chỉ đảm bảo khả năng chịu lực theo TTGH-I nhưng không đảm khả năng chịu lực
theo TTGHII

29 Nội khu Mỹ Toàn 2, Phú Mỹ Hưng, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp.HCM | www.goldenbase.vn

7
2. KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA TƯỜNG VÂY KHI ĐẬP BỎ SÀN
TẦNG HẦM KHI KHÔNG ÁP DỤNG HỆ CHỐNG SHORING

29 Nội khu Mỹ Toàn 2, Phú Mỹ Hưng, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp.HCM | www.goldenbase.vn

8
2.1. Kiểm tra với trường hợp cường độ bê tông và cốt thép không bị giảm yếu

• Mặt cắt 1-1 (Phía giáp công trình hiện hữu) (cote hầm -7.5m)

Bảng Error! No text of specified style in document..7 Kết quả tính toán tường vây MC 1-1
(Phía giáp công trình hiện hữu)

Moment (kNm) Lực cắt (kN)

29 Nội khu Mỹ Toàn 2, Phú Mỹ Hưng, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp.HCM | www.goldenbase.vn

9
• Mặt cắt 1-1 (Phía giáp đường Lê Hồng Phong) (cote hầm -7.5m)

Bảng Error! No text of specified style in document..8 Kết quả tính toán tường vây MC 1-1
(Phía giáp đường Lê Hồng Phong)

Moment (kNm) Lực cắt (kN)

29 Nội khu Mỹ Toàn 2, Phú Mỹ Hưng, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp.HCM | www.goldenbase.vn

10
• Kiểm tra khả năng chịu lực tường vây

Giá trị bề rộng khe nứt giới hạn theo TCVN 9346:2012 : 0.15mm
Bảng Error! No text of specified style in document..9 Kiểm tra khả năng chịu lực theo TTGH-I và TTGH-II

Cốt thép vùng kéo KL Cốt thép vùng nén KL


M tt b h ao ho As,cal TT M crc Nứt [acrc1 ] [acrc] acrc1 acrc TT
Vị trí Ø @ As μs Ø @ A's a' μ's
GH ? GH
2 2
kNm mm mm mm mm cm mm mm cm % 1 mm mm cm2 mm % kNm mm mm mm mm 2
MC1-1 giáp Công trình hiện hữu
368.30 1000 600 70 530 21.9 20 200 15.7 0.30 No 25 200 24.5 70 0.46 72 Yes 0.15 0.15 0.37 0.46 No
mặt ngoài
MC1-1 giáp Công trình hiện hữu
368.70 1000 600 70 530 21.9 25 200 24.5 0.46 OK 20 200 15.7 70 0.30 73 Yes 0.15 0.15 0.24 0.30 No
mặt trong
MC1-1 giáp Lê Hồng Phong
591.40 1000 600 70 530 38.1 20 200 15.7 0.30 No 25 200 24.5 70 0.46 72 Yes 0.15 0.15 0.67 0.81 No
mặt ngoài
MC1-1 giáp Lê Hồng Phong
288.70 1000 600 70 530 16.8 25 200 24.5 0.46 OK 20 200 15.7 70 0.30 73 Yes 0.15 0.15 0.17 0.22 No
mặt trong

Kết luận: Tường vây hiện hữu không đảm bảo khả năng chịu lực theo TTGH-I và TTGH-II
Vì kết quả kiểm tra khả năng chịu lực của tường vây khi chưa giảm cường độ đã không đạt theo các trạng thái giới hạn nên không cần kiểm
tra khả năng chịu lực của tường vây khi cường độ bị giảm yếu.

29 Nội khu Mỹ Toàn 2, Phú Mỹ Hưng, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp.HCM | www.goldenbase.vn

11

You might also like