Professional Documents
Culture Documents
Đề thi HSG môn Hóa học lớp 12 - Lần 2 - Sở GD - ĐT Ninh Bình - Năm học 2012-2013 - File word có lời giải chi tiết
Đề thi HSG môn Hóa học lớp 12 - Lần 2 - Sở GD - ĐT Ninh Bình - Năm học 2012-2013 - File word có lời giải chi tiết
AgNO3/NH3 NaOH
A B C
H2O/H+, t0
C5H6O3 CH4
AgNO3/NH3 NaOH
E F 1:2 G
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất 2
Với 0,1 mol E tác dụng vừa đủ với 200ml NaOH 1,5M tạo ra muối và ancol. Đốt cháy toàn
bộ lượng ancol này được 6,72 lít CO2 (đktc).
1. Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của E?
2. A là axit cacboxylic tạo ra E. Một hỗn hợp X gồm A và 3 đồng phân cấu tạo của nó
đều phản ứng được với dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng được chất
rắn B và hỗn hợp hơi D. Cho D tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư cho 21,6 gam
Ag. Nung B với NaOH rắn và CaO rắn, dư trong điều kiện không có không khí được hỗn
hợp hơi F. Đưa F về nhiệt độ thường thì có một chất ngưng tụ G còn lại hỗn hợp khí N. G
tác dụng với Na dư sinh ra 1,12 lít khí H2 (đktc). Hỗn hợp khí N qua Ni nung nóng cho hỗn
hợp khí P. Sau phản ứng thể tích hỗn hợp khí giảm 1,12 lít (đktc) và tỉ khối so với hiđro là
8. Tính khối lượng chất A và khối lượng chất rắn B? Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn
toàn.
Cho biết: H= 1; N= 14; C= 12; O=16; Na = 23; P =31; S = 32; Ag =108; Cu =64;
Fe =56; Al =27; Ca =40; Ba =137.
---------------------------HẾT---------------------------
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất 3
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH HDC ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 12 THPT
Kỳ thi thứ hai - Năm học 2012 – 2013
MÔN: HÓA HỌC
Ngày thi 18/12/2012
- Chất rắn E gồm: Fe, Al2O3. Cho E tác dụng với dung dịch NaOH dư:
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
0,25
- Chất rắn G là Fe. Cho G tác dụng với H2SO4 dư, KMnO4:
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất 4
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
c) Màu vàng của dung dịch FeCl3 nhạt dần, khi cho tinh bột vào màu của dung dịch
chuyển thành màu xanh.
2KI + 2FeCl3 2FeCl2 +I2 +2KCl 0,25
0,25
100 kg supephotphat đơn chứa = = 28,06 (kg)
0,25
2 (1,0 điểm)
AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl
Có: 0,25 0,1125 mol
0,25
(T/mãn)
Ta có: x2 + 1,4.10-5x – 7,4375.10-6 = 0
(Loại)
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất 5
0,25
pH = -lg(2,72.10-3) = 2,5654.
0,25
phản ứng = ½ nHCl = 0,09 (mol). Gọi Fe dư: x mol; Cu: y mol (với x, y > 0)
0,25
mFe dư + mCu = 20 mFe phản ứng mAl = 1,2 (gam)
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất 6
Cu + 4HNO3 đặc Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
0,25
Fe + 6HNO3 đặc Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
Giải hệ phương trình (*) & (2*) được x = 0,01; y = 0,01 mol 0,25
1 (1,25 điểm)
Dùng dung dịch AgNO3/NH3 dư phân biệt được 2 nhóm:
Nhóm 1: Có kết tủa Ag: CH2=CH-CHO, HCHO 0,25
Nhóm 2: Không có hiện tượng gì: CH2=CH-CH2-OH, CH2=CH-COOH, CH3CH2OH
*Nhóm 1: Cho tác dụng với dung dịch Br2/CCl4 chất nào làm mất màu nâu đỏ của dung
dịch brom CH2=CH-CHO.
Câu 4
CH2=CH-CHO + Br2 CH2Br-CHBr-CHO
(3,0 0,25
Chất không làm mất màu dung dịch Br2/CCl4 là HCHO
điểm)
*Nhóm 2: - Dùng quỳ tím n/biết được dung dịch CH 2=CH-COOH làm quỳ tím chuyển
0,25
màu đỏ. D/dịch không làm đổi màu quỳ tím là: CH2=CH-CH2-OH, CH3CH2OH.
- Dùng dung dịch brom để nhận biết:
Chất làm mất màu dung dịch brom trong CCl4 là: CH2=CH-CH2-OH
CH2=CH-CH2-OH + Br2 CH2Br-CHBr-CH2OH
Chất không làm mất màu dung dịch brom là: CH3CH2OH
0,25
Chú ý: Nhận biết được một chất được 0,25 điểm.
2 (1,75 điểm)
C5H6O3 có công thức cấu tạo là: CH2=CH-OOC-CH2-CHO.
Phương trình phản ứng:
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất 7
CH2=CH-OOC-CH2-CHO + H2O CH3CHO + HOOC-CH2-CHO 0,25
0,25
Câu 5 1 (0,75 điểm)
(4,0 CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O
điểm) = = 0,36 (mol); + = 23,4 gam = 0,42 (mol)
Khí thoát ra là N2: = 1,86 (mol) > ( không khí ) P/ứng cháy sinh ra 0,06 mol N2.
0,25
Gọi A là CxHyOzNt (x, y, z nguyên dương).
0,25
2 (1,5 điểm)
B làm mất màu dung dịch Br2 nhưng không mất màu dung dịch KMnO 4 B là
metylxiclopropan.
xiclo-C3H5 -CH3+ Br2 CH3-CHBr-CH2-CH2Br 0,25
A, D, E phản ứng với H2 chỉ thu được một sản phẩm A, D, E có cùng mạch cacbon
(anken không nhánh).
0,5
C4H8 + H2 CH3-CH2-CH2-CH3
Sản phẩm từ D, E là cặp đồng phân hình học. Nhiệt độ sôi của E cao hơn E là cis-
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất 8
but-2-en; D là trans-but-2-en.
A phải là but-1-en.
C phải là 2-metylpropen. 0,25
0,25
3 (1,75 điểm)
* Điều chế axit succinic.
HOCH2CH=CHCH2OH + H2 HOCH2CH2CH2CH2OH
0,25
HOCH2CH2CH2CH2OH + 2CuO OHC-CH2-CH2-CHO+2Cu+2H2O 0,25
OHC-CH2-CH2-CHO + O2 HOOCCH2CH2COOH 0,25
CH2=CH-CH3 + H2O
1. (1,5 điểm)
Đặt CTTQ E: CxHyOz (x, y, z nguyên dương).
n = 0,12mol; = 0,07 mol mC = 1,44 gam; mH = 0,14 gam; mO= 0,96 gam. 0,25
Có: (mol)
n = 0,3mol .
Do tỷ lệ . Vậy R có 3 nguyên tử C.
0,25
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất 9
Ta có: m = 254.0,1 +12 - 0,1.92 = 28,2gam
0,25
Vậy CTCT E:
0,25
2. (2,5 điểm)
CTCT A: CH2=CH-COOH (x mol), 3 đồng phân đơn chức là este : HCOOCH=CH2 (y
0,5
mol); este vòng và có tổng số mol là z (mol)
Từ (3,7): n = 0,1(mol)
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất 10
Từ (9). Độ giảm số mol của N = 0,05 mol = n (pứ)
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất 11