You are on page 1of 51

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT

www.uel.edu.vn

LOGO
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG

www.uel.edu.vn

LOGOGV. NGUYỄN THỊ DIỄM HIỀN


LOGO
Chuẩn đầu ra

Hiểu và vận dụng các nguyên tắc, chuẩn


mực kế toán đối với các nghiệp vụ kế toán
trong ngân hàng thương mại
Thu nhập, xử lý, kiểm tra, phân tích và
cung cấp thông tin kinh tế, tài chính về
ngân hàng

www.uel.edu.vn 3 FFB– University of Economics and Law


LOGO
Đánh giá môn học
 Điểm quá trình:
 Tỷ trọng: 30%
 Hình thức: Các bài tiểu kết, đánh giá cá nhân, đánh giá
nhóm, thảo luận và thuyết trình
 Tất cả các bài đánh giá đều thực hiện trên lms
 Điểm giữa kỳ:
 Tỷ trọng : 20%
 Hình thức: Trắc nghiệm trên lms
 Thời gian: 45 phút
 Kiểm tra cuối kỳ:
 Tỷ trọng : 50%
 Hình thức: Trắc nghiệm và Bài tập
 Thời gian: 75 phút
www.uel.edu.vn 4 FFB– University of Economics and Law
LOGO
Yêu cầu môn học

Đọc tài liệu tham khảo bắt buộc và làm


bài tập theo yêu cầu của giảng viên,
Chuẩn bị phân công thảo luận và các thực
hành khác.
Tuân thủ kỷ luật lớp học

www.uel.edu.vn 5 FFB– University of Economics and Law


LOGO
Tài liệu học tập

Jones Orumwense, Introduction to Bank


Accounting, LAMBERT Academic Publishing

Nguyễn Thị Loan, Kế toán ngân hàng, Nhà


xuất bản kinh tế, 2017

www.uel.edu.vn 6 FFB– University of Economics and Law


LOGO
Nội dung môn học

 Chương 1: Tổng quan về kế toán Ngân hàng


 Chương 2: Kế toán nghiệp vụ tiền mặt
 Chương 3: Kế toán hoạt động huy động vốn
 Chương 4: Kế toán hoạt động cấp tín dụng
 Chương 5: Kế toán nghiệp vụ kinh doanh chứng
khoán
 Chương 6: Kế toán các dịch vụ thanh toán
 Chương 7: Kế toán giao dịch ngoại tệ
 Chương 8: Kế toán thu nhập, chi phí và phân
phối lợi nhuận
 Chương 9: Báo cáo tài chính tại NHTM

www.uel.edu.vn 7 FFB– University of Economics and Law


Chương 1

www.uel.edu.vn

LOGO
LOGO
Nội dung

Kế toán - Hệ thống thông tin


Phương trình kế toán
Nguyên tắc kế toán
Chứng từ kế toán ngân hàng
Hệ thống tài khoản của các tổ chức tín
dụng

www.uel.edu.vn 9 FFB– University of Economics and Law


LOGO
Kế toán – Hệ thống thông tin

1. Xác định các hoạt động kinh doanh

=> 2. Ghi nhận các hoạt động kinh doanh

 => 3. Công bố các hoạt động kinh


doanh

www.uel.edu.vn 10 FFB– University of Economics and Law


LOGO
Kế toán – Hệ thống thông tin

Hoạt
động
kinh
doanh

Bộ phận
ra quyết Kế toán
định

www.uel.edu.vn 11 FFB– University of Economics and Law


LOGO
Người sử dụng thông tin kế toán

Nội bộ
 Các nhà quản lý
 Nhân viên
 Kiểm toán nội bộ
Bên ngoài
 Khách hàng
 Các nhà đầu tư hiện hữu và tiềm năng
 Cơ quan chức năng
 Khác

www.uel.edu.vn 12 FFB– University of Economics and Law


LOGO
Kế toán ngân hàng

Kế toán tài
Kế toán quản trị
chính
• Cung cấp • Cung cấp nhu
thông tin tài cầu thông tin
chính cho nhà cho những
quản trị ngân người ra quyết
hàng và người định nội bộ của
dùng bên ngân hàng
ngoài của ngân
hàng
www.uel.edu.vn 13 FFB– University of Economics and Law
LOGO
Luật Kế toán (11/2015)

- Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và


cung cấp thông tin kinh tế, tài chính dưới hình thức giá trị,
hiện vật và thời gian lao động.
- Kế toán tài chính là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân
tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính bằng báo cáo
tài chính cho đối tượng có nhu cầu sử dụng thông tin của
đơn vị kế toán.
- Kế toán quản trị là việc thu thập, xử lý, phân tích và cung
cấp thông tin kinh tế, tài chính theo yêu cầu quản trị và
quyết định kinh tế, tài chính trong nội bộ đơn vị kế toán.

Kế toán ngân hàng:


Hoạt động kế toán trong các ngân hàng

www.uel.edu.vn 14 FFB– University of Economics and Law


Đối tượng KTNH LOGO

(Article 8.3, 8.4 LoA)


 Tài sản;
 Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu;
 Doanh thu, chi phí kinh doanh, thu nhập và chi phí khác;
 Thuế và các khoản nộp ngân sách nhà nước;
 Kết quả và phân chia kết quả hoạt động kinh doanh;
 Tài sản, các khoản phải thu, nghĩa vụ phải trả khác có liên
quan đến đơn vị kế toán.
 Các khoản đầu tư tài chính, tín dụng;
 Các khoản thanh toán trong và ngoài đơn vị kế toán;
 Các khoản cam kết, bảo lãnh, giấy tờ có giá.

www.uel.edu.vn 15 FFB– University of Economics and Law


LOGO
Câu hỏi

 Kế toán ngân hàng bao gồm những gì?

 Tài sản, nguồn vốn, sự biến động của tài sản trong chu kỳ
kinh doanh
 Thu nhập, chi phí & lãi / lỗ
 Các nội dung ngoài bảng cân đối kế toán

www.uel.edu.vn 16 FFB– University of Economics and Law


LOGO
Báo cáo tài chính

 Báo cáo tài chính của đơn vị kế toán bao gồm :


- Bảng cân đối kế toán;
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh;
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ;
- Thuyết minh BCTC
- Các báo cáo khác theo quy định

www.uel.edu.vn 17 FFB– University of Economics and Law


LOGO
Báo cáo tài chính

 Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán)
 Báo cáo tài chính thể hiện giá trị tài sản, nợ phải trả và vốn
chủ sở hữu của ngân hàng (vốn chủ sở hữu cổ phần) tại
một thời điểm cụ thể.

 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Báo cáo thu nhập)
 Báo cáo tài chính cho biết doanh thu, chi phí và thu nhập
ròng của ngân hàng trong một khoảng thời gian nhất định.

www.uel.edu.vn 18 FFB– University of Economics and Law


LOGO
Phương trình kế toán

 Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu của chủ sở hữu

 Tài sản?
 Nợ phải trả?
 Vốn chủ sở hữu của chủ sở hữu?

www.uel.edu.vn 19 FFB– University of Economics and Law


LOGO
Yêu cầu kế toán (Điều 5 LoA)

 1. Phản ánh đầy đủ nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh
vào chứng từ kế toán, sổ kế toán và báo cáo tài chính.
 2. Phản ánh kịp thời, đúng thời gian quy định thông tin, số
liệu kế toán.
 3. Phản ánh rõ ràng, dễ hiểu và chính xác thông tin, số liệu
kế toán.
 4. Phản ánh trung thực, khách quan hiện trạng, bản chất sự
việc, nội dung và giá trị của nghiệp vụ kinh tế, tài chính.
 5. Thông tin, số liệu kế toán phải được phản ánh liên tục từ
khi phát sinh đến khi kết thúc hoạt động kinh tế, tài chính,
từ khi thành lập đến khi chấm dứt hoạt động của đơn vị kế
toán; số liệu kế toán kỳ này phải kế tiếp số liệu kế toán của
kỳ trước.
 6. Phân loại, sắp xếp thông tin, số liệu kế toán theo trình
tự, có hệ thống và có thể so sánh, kiểm chứng được.
www.uel.edu.vn 20 FFB– University of Economics and Law
LOGO
Ví dụ (ĐVT: tỷ VND)
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
Tiền mặt 10.000 Nợ phải trả

Tiền gửi tại SBV 20.000 Tiền gửi của khách 160.000
hàng
Cho vay 150.000 Các khoản phải trả 20.000
khác
TSCĐ 15.000 Vốn chủ sở hữu
Khoản phải thu 5.000 Cổ phiếu thường 20.000
khác
Cộng 200.000 Cộng 200.000

www.uel.edu.vn FFB– University of Economics and Law


LOGO
Các nghiệp vụ phát sinh
1. Mua 200 tỷ TSCĐ trả vào TKTG của
người bán
2. Giải ngân 500tr cho KH vào TKTG
3. Rút 30 tỷ từ NHNN về nhập quỹ tiền
mặt

www.uel.edu.vn FFB– University of Economics and Law


LOGO
Nguyên tắc kế toán
Giá gốc
Cơ sở dồn tích
Phù hợp
Tính nhất quán
Thận trọng
Trọng yếu

www.uel.edu.vn 23 FFB– University of Economics and Law


LOGO

Giá gốc
 Giá trị của tài sản và nợ phải trả phải được
ghi nhận theo nguyên giá.
 Tiếp tục đánh giá tài sản và nợ phải trả theo
giá gốc cho đến khi bán
 Khách quan hơn giá trị thị trường

www.uel.edu.vn FFB– University of Economics and Law


LOGO

Cơ sở dồn tích


 Đơn vị kế toán phải thu thập, ghi chép các
nghiệp vụ kinh tế, tài chính xảy ra một cách
khách quan, đầy đủ, trung thực và đúng kỳ kế
toán.
 Doanh thu và chi phí được ghi nhận trong kỳ
mà NH thu được hoặc phát sinh mà không
xem xét tiền mặt được nhận hay chưa trong
kỳ đó.

www.uel.edu.vn FFB– University of Economics and Law


LOGO

Nguyên tắc phù hợp


 Chi phí phải phù hợp với doanh thu
 Doanh thu và chi phí phù hợp giúp dễ dàng
đánh giá lãi hoặc lỗ của một hoạt động / thời
kỳ cụ thể

www.uel.edu.vn FFB– University of Economics and Law


LOGO

Tính nhất quán


 Các quy định và phương pháp kế toán đã
chọn phải được áp dụng nhất quán trong suốt
năm tài chính
 Trường hợp thay đổi các quy định và phương
pháp kế toán đã chọn, đơn vị kế toán phải
giải trình trong báo cáo tài chính.

www.uel.edu.vn FFB– University of Economics and Law


LOGO

Thận trọng
 Đơn vị kế toán áp dụng các phương pháp
đánh giá tài sản, phân bổ thu chi một cách
thận trọng.
 Không làm sai lệch kết quả hoạt động kinh tế,
tài chính của mình

www.uel.edu.vn FFB– University of Economics and Law


LOGO

Trọng yếu
 Đôi khi có thể linh hoạt các nguyên tắc nếu
ảnh hưởng không đáng kể
 Nếu một quy tắc tạm thời bị bỏ qua, thu nhập
ròng của công ty không được ảnh hưởng
đáng kể, cũng như khả năng đánh giá báo
cáo tài chính của người đọc không được suy
giảm.

www.uel.edu.vn FFB– University of Economics and Law


LOGO
Quy trình phân tích & hạch toán
1. Phân tích từng giao dịch và sự kiện từ tài
liệu gốc
2. Ghi nhận giao dịch và sự kiện có liên
quan trong nhật ký
3. Hạch toán thông tin nhật ký vào tài
khoản sổ cái
4. Chuẩn bị và phân tích bảng cân đối thử

www.uel.edu.vn FFB– University of Economics and Law


LOGO
Hệ thống tài khoản của các TCTD
Hệ thống tài khoản áp dụng đối với tổ
chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài được thành lập và hoạt động theo
quy định của Luật các tổ chức tín dụng

www.uel.edu.vn 31 FFB– University of Economics and Law


LOGO
Hệ thống TK các TCTD
Quyết định số 479/2004/QD-NHNN ngày
29/4/2004 của Thống đốc NHNN
Quyết định số 1146/2004/QĐ-NHNN ngày
10/9/2004 của Thống đốc NHNN
Thông tư số 10/2014/TT-NHNN ngày
20/3/2014 của Thống đốc NHNN
Thông tư số 49/2014/TT-NHNN ngày
31/12/2014 của Thống đốc NHNN
Thông tư số 22/2017/TT-NHNN ngày
29/12/2017 của Thống đốc NHNN

www.uel.edu.vn 32 FFB– University of Economics and Law


LOGO
Hệ thống tài khoản
Loại 1: Vốn khả dụng và các khoản đầu tư
Loại 2: Hoạt động tín dụng
Loại 3: Tài sản cố định và các tài sản khác
Loại 4: Các khoản phải trả
Loại 5: Hoạt động thanh toán
Loại 6: Nguồn vốn chủ sở hữu
Loại 7: Thu nhập
Loại 8: Chi phí
Loại 9: Tài khoản ngoại bảng

www.uel.edu.vn 33 FFB– University of Economics and Law


LOGO

Tài sản: Loại 1, 2, 3, 5


Nợ phải trả: Loại 4, 5
Vốn: Loại 6
Doanh thu: Loại 7
Chi phí: Loại 8
Ngoại bảng: Loại 9

www.uel.edu.vn FFB– University of Economics and Law


LOGO
Sổ cái và tài khoản chữ T
Sổ cái là tập hợp tất cả các tài khoản của
một hệ thống thông tin.
=> Quy mô và tính đa dạng của công ty ảnh
hưởng đến số lượng tài khoản cần thiết.
Tài khoản chữ T đại diện cho một tài
khoản sổ cái và là một công cụ được sử
dụng để hiểu tác động của một hoặc nhiều
giao dịch.

www.uel.edu.vn FFB– University of Economics and Law


LOGO
Tài khoản T

T - account

Bên trái Bên phải

Ghi NỢ Ghi CÓ

www.uel.edu.vn FFB– University of Economics and Law 36


LOGO
Tài khoản T
Tài khoản tổng hợp
 Cấp I
 Cấp II
 Cấp III
Tài khoản chi tiết
 Tổ chức tín dụng được mở thêm tài khoản chi
tiết theo yêu cầu quản lý hoạt động khi cần
thiết

www.uel.edu.vn FFB– University of Economics and Law


LOGO
Hệ thống TK các TCTD

Mã TK Tên TK Mã TK Tên TK
10xx – 16xx Vốn khả dụng và các 60xx – 69xx Vốn chủ sở hữu
khoản đầu tư
20xx – 29xx Hoạt động tín dụng 70xx – 79xx Thu nhập
30xx – 39xx TSCĐ và TS khác 80xx – 89xx Chi phí
40xx – 49xx Các khoản phải trả 90xx – 98xx TK ngoại bảng
50xx – 56xx Hoạt động thanh
toán

www.uel.edu.vn FFB– University of Economics and Law


LOGO
Phương pháp hạch toán
Việc ghi nhận trên các tài khoản nội bảng
được thực hiện theo phương pháp bút toán
kép

Việc ghi nhận trên các tài khoản ngoại


bảng được thực hiện theo phương pháp
bút toán đơn (Chỉ ghi Nợ hoặc Có)

www.uel.edu.vn FFB– University of Economics and Law


LOGO
T- account

Tài sản

Nợ (+) Có (-)

Số dư

www.uel.edu.vn FFB– University of Economics and Law 40


LOGO
T- account

Nợ phải trả

Nợ (-) Có (+)

Số dư

www.uel.edu.vn FFB– University of Economics and Law 41


LOGO
T- account

Vốn

Có (+)
Nợ (-)

Số dư

www.uel.edu.vn FFB– University of Economics and Law 42


LOGO
T- account

Doanh thu

Nợ (-) Có (+)

Cuối kỳ kết Số dư Có:


chuyển kết quả
Doanh thu chưa kết
kinh doanh
chuyển
www.uel.edu.vn FFB– University of Economics and Law 43
LOGO
T- account

Doanh thu

Nợ (+) Có (-)

Số dư Nợ: Cuối kỳ kết


chuyển kết quả
Chi phí chưa kết
kinh doanh
chuyển
www.uel.edu.vn FFB– University of Economics and Law 44
LOGO
Bút toán kép
Nghiệp vụ 1: Cổ đông đầu tư 500 tỷ đồng

Tài sản = Nợ phải trả + Vốn


+500 +500

www.uel.edu.vn FFB– University of Economics and Law


LOGO
Bút toán kép
Nghiệp vụ 2: Cho khách hàng vay 50 triệu
đồng tiền mặt

Tài sản = Nợ phải trả + Vốn


+50
- 50

www.uel.edu.vn FFB– University of Economics and Law


LOGO
Bút toán kép
Nghiệp vụ 3: Khách hàng rút 100 triệu
đồng từ tài khoản

Tài sản = Nợ phải trả + Vốn


-100 -100

www.uel.edu.vn FFB– University of Economics and Law


LOGO
Chứng từ kế toán ngân hàng
Được sử dụng làm cơ sở ghi nhận các
nghiệp vụ phát sinh
Xác định độ chính xác, trung thực của
thông tin được cung cấp, do đó giúp bảo
vệ tài sản của đơn vị
Giúp phân loại và tập hợp các nghiệp vụ
phát sinh theo từng nhóm đối tượng được
phản ảnh vào sổ kế toán
Là cơ sở pháp lý để cung cấp dữ liệu và
xác định trách nhiệm của các bên liên
quan đến giao dịch phát sinh
www.uel.edu.vn FFB– University of Economics and Law
LOGO
Ví dụ 1

Lập Bảng cân đối kế toán của ngân hàng ABC


vào ngày 31 tháng 12 năm 2019 từ các thông tin
sau (đơn vị tỷ đồng)
Khoản mục Số tiền Khoản mục Số tiền
Tiền mặt 10 Chứng khoán 24
kinh doanh
Vay TCTD khác 27 Tiền gửi của KH 160
Cho vay Khách 150 Lợi nhuận giữ 1
hàng lại
Tiền gửi tại NHNN 12 Vốn 12
Tiền gửi khác 4

www.uel.edu.vn FFB– University of Economics and Law


LOGO
Ví dụ 2
Phản ánh các nghiệp vụ sau (ngày 30 tháng 11 năm
2019) lên Bảng cân đối kế toán của Ngân hàng ABC
1. Ngân hàng mua TSCĐ 1 tỷ đồng bằng tiền mặt
2. Khách hàng A hoàn trả tiền gốc của khoản vay: 300
triệu đồng tiền mặt và 80 triệu đồng từ tài khoản
tiền gửi của A
3. Cho khách hàng B vay 150 triệu đồng: 50 triệu
đồng tiền mặt, phần còn lại chuyển vào tài khoản
TG thanh toán
4. Mua chứng khoán đầu tư 30 tỷ đồng bằng tiền mặt
5. Phát hành trái phiếu bằng mệnh giá: 50 tỷ đồng thu
bằng tiền mặt
www.uel.edu.vn FFB– University of Economics and Law
www.uel.edu.vn

LOGO

You might also like