Professional Documents
Culture Documents
YZF-R3
2YP-F8197-V0
VAS20002
YZF-R3
SÁCH HƯỚNG DẪN SỬA CHỮA
©2015 by Yamaha Motor Vietnam
Co., Ltd.
Xuất bản lần thứ nhất, tháng 5 năm 2015
Tất cả quyền được bảo lưu
Bất kỳ sự sao chép hay sử dụng
trái phép mà không có sự đồng ý của
PT Yamaha Indonesia Motor Manufacturing Ltd.
đều bị nghiêm cấm.
VAS20003
QUAN TRỌNG
Sách hướng dẫn sửa chữa này do PT Yamaha Indonesia Motor Manufacturing Ltd. biên soạn để cung
cấp cho các đại lý Yamaha và các kỹ thuật viên. Quyển sách này không thể truyền tải hết được tất cả
các kiến thức và chuyên môn của một người kỹ thuật viên. Do đó, khi sử dụng sách này để thực hiện
bảo trì và sửa chữa xe của Yamaha, kỹ thuật viên nên có các kiến thức cơ bản về cơ khí và kỹ thuật
sửa chữa xe máy. Nếu thực hiện sửa chữa và bảo trì mà không nắm vững các kiến thức sẽ dễ dẫn
đến sai sót và gây hư hại, mất an toàn cho xe khi vận hành.
PT Yamaha Indonesia Motor Manufacturing Ltd. luôn nỗ lực cải tiến sản phẩm của mình. Các sửa chữa
bổ sung hay thay đổi cơ bản về thông số kỹ thuật hoặc các quy trình sẽ được gửi đến các đại lý
Yamaha và sẽ được cập nhật trong các lần tái bản sách hướng dẫn sửa chữa này.
GHI CHÚ
Các thiết kế và thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không thông báo trước.
VAS30001
CẢNH BÁO có nghĩa là tình huống nguy hiểm, nếu không tránh có thể dẫn đến
CẢNH BÁO tử vong hoặc thương tích nghiêm trọng.
CHÚ Ý có nghĩa là cẩn trọng đặc biệt để tránh gây thiệt hại cho xe hoặc tài sản
CHÚ Ý
khác.
GHI CHÚ cung cấp những thông tin chính giúp mô tả quy trình một cách rõ ràng hơn.
VAS20004
VAS20045
XUPAP VÀ LÒ XO XUPAP
Tháo xupap và lò xo xupap
3 1 1
4
3 2
2 4 M
3 3
3
4
5
M
E 5 E
2. Đo:
2
New 8 VAS30287
New 10 New 8 • L ự c nén ban đầu c ủa lò xo xupap “a” KI Ể M TRA CON ĐỘ I XUPAP
9 Ngoài thông s ố yêu c ầu → Thay m ới lò xo Trình t ự sau đây áp d ụng cho t ất cả các con đội
9 xupap. xupap.
1. Ki ểm tra:
6 L ự c nén c ủa lò xo sau khi l ắp (hút) • Con đội xupap
159.60 –183.60 N (16.27 –18.72 Nứ t/hư hại → Thay m ớ i con đội xupap và đầu
5
kgf, 35.88 –41.27 lbf) xilanh.
M L ự c nén c ủa lò xo sau khi l ắp (x ả)
159.60 –183.60 N (16.27 –18.72 VAS30288
7
M FW
D
5-28 5-33
VAS20005
BIỂU BIỂU
ĐỊNH NGHĨA ĐỊNH NGHĨA
TƯỢNG TƯỢNG
VAS20007
NHẬN DẠNG XE
VAS30002
SỐ KHUNG
Số khung “1” được đóng vào khung xe bên dưới
yên xe sau.
1-1
ĐẶC ĐIỂM
VAS20008
ĐẶC ĐIỂM
VAS30005
15 14 13 12 11 10 9
1. Đèn cảnh báo động cơ 13. Cảm biến vị trí trục khuỷu
2. Môbin sườn 14. Cảm biến tốc độ
3. Cuộn dây từ hệ thống ống dẫn khí xả 15. Bugi
4. Cảm biến nhiệt độ dung dịch làm mát
5. Bơm xăng
6. Ắc quy
7. ECU (bộ điều khiển động cơ)
8. Cảm biến góc nghiêng
9. Vòi phun xăng
10. ISC (van điều khiển tốc độ garanty)
11. Cụm cảm biến bướm ga
12. Cảm biến O2
1-2
ĐẶC ĐIỂM
VAS30617
HỆ THỐNG FI
Bơm xăng dẫn xăng đến vòi phun xăng qua bộ lọc. Bộ điều tiết áp suất luôn duy trì áp suất nhiên liệu
cấp cho vòi phun xăng ở một mức độ quy định. Khi tín hiệu cung cấp phát ra từ ECU, đường dẫn xăng
sẽ mở ra để đưa xăng vào cổ hút, nhưng chỉ trong khoảng thời gian đường dẫn xăng được duy trì ở
trạng thái mở. Do đó, khoảng thời gian vòi phun xăng hoạt động càng dài (thời gian phun), thể tích
nhiên liệu được cung cấp sẽ càng lớn. Ngược lại, khoảng thời gian vòi phun xăng hoạt động càng ngắn
(thời gian phun), thể tích nhiên liệu được cung cấp sẽ càng ít.
Thời gian phun và thời điểm phun được kiểm soát bởi ECU. Các tín hiệu được đưa vào từ cảm biến
vị trí bướm ga, cảm biến nhiệt độ dung dịch làm mát, cảm biến góc nghiêng, cảm biến vị trí trục khuỷu,
cảm biến áp suất khí nạp, cảm biến nhiệt độ khí nạp, cảm biến tốc độ và cảm biến O2 giúp cho ECU
xác định khoảng thời gian phun. Thời điểm phun được xác định thông qua các tín hiệu đến từ cảm biến
vị trí trục khuỷu. Do vậy, thể tích nhiên liệu cần thiết cho động cơ có thể luôn được cung cấp tùy theo
tình trạng lái xe.
5
C
6
1 4 7
A
#1 #2
3
2 8
B
16
12
13
9
15
14
11
10
1-3
ĐẶC ĐIỂM
VAUN0841
Đồng hồ đo tốc độ động cơ
CỤM ĐỒNG HỒ ĐA CHỨC NĂNG
1 2
2 3 4 5 67 8
km/h
km/L
km/h L/100km
km/L
L/100km
1 10 9
1. Đồng hồ đo tốc độ động cơ
1. Nút “SEL”
2. Vùng đỏ đồng hồ đo tốc độ động cơ
2. Nút “RES”
3. Đồng hồ đo tốc độ động cơ Đồng hồ đo tốc độ động cơ cho phép người lái
4. Đồng hồ báo mức xăng theo dõi tốc độ động cơ và duy trì tốc độ đó trong
5. Đèn báo thời điểm sang số phạm vi giới hạn chuẩn.
6. Đồng hồ báo giờ Khi khóa điện được xoay sang vị trí “ ”, đồng
7. Màn hình hiển thị bánh răng hộp truyền động hồ đo tốc độ động cơ sẽ quét ngang qua dải
8. Đồng hồ công tơ mét vòng/phút sau đó trở về 0 vòng/phút để kiểm tra
9. Màn hình hiển thị đa chức năng mạch điện.
10. Đồng hồ đo nhiệt độ dung dịch làm mát VCA10032
CHUÙ YÙ
VWA12423
1-4
ĐẶC ĐIỂM
Cài đặt đồng hồ báo giờ Đồng hồ đo nhiệt độ dung dịch làm mát
1. Xoay chìa khóa sang vị trí “ ”.
2. Nhấn nút “SEL” và nút “RES” cùng lúc trong
khoảng ít nhất hai giây.
3. Khi số chỉ giờ bắt đầu nhấp nháy, nhấn nút
“RES” để chọn giờ.
4. Nhấn nút “SEL” và số chỉ phút sẽ nhấp nháy.
5. Nhấn nút “RES” để cài đặt phút.
6. Nhấn nút “SEL” và sau đó nhả ra để trở về
màn hình đồng hồ. 1
Đồng hồ báo mức xăng 1. Đồng hồ đo nhiệt độ dung dịch làm mát
1-5
ĐẶC ĐIỂM
Màn hình hiển thị đa chức năng Nếu không cài đặt lại đồng hồ đo hành trình dự trữ
nhiên liệu bằng tay, đồng hồ này sẽ tự cài đặt lại và
1 màn hình hiển thị sẽ trở về chế độ trước đó sau khi
nạp nhiên liệu và đi được khoảng 5 km.
màn hình hiển thị lượng tiêu thụ xăng tức thời
ODO → TRIP 1 → TRIP 2 → km/L or L/100 km Màn hình hiển thị lượng tiêu thụ xăng trung bình
→ AVE_ _._ km/L hoặc AVE_ _._ L/100 km →
OIL TRIP → ODO 1
Nếu vạch bên trái của đồng hồ báo mức xăng
nhấp nháy, màn hình hiển thị sẽ tự động thay đổi
sang chế độ đồng hồ đo hành trình dự trữ nhiên
liệu “TRIP F” và bắt đầu đếm quãng đường đi
được kể từ thời điểm đó. Trong trường hợp đó,
nhấn nút “SEL” để chuyển đổi màn hình hiển thị
giữa đồng hồ đo hành trình, đồng hồ đo quãng
đường đã đi của xe, chế độ tiêu thụ xăng tức thì
1. Màn hình hiển thị lượng tiêu thụ xăng trung bình
và chế độ tiêu thụ xăng trung bình theo trình tự
như sau: Có thể cài đặt màn hình hiển thị lượng tiêu thụ
xăng trung bình ở một trong hai chế độ “km/L”
TRIP F → km/L or L/100 km → AVE_ _._ km/L hoặc “L/100 km”.
hoặc AVE_ _._ L/100 km → OIL TRIP → ODO Màn hình sẽ hiển thị chế độ tiêu thụ xăng trung
→ TRIP 1 → TRIP 2 → TRIP F bình kể từ lần cài đặt lại sau cùng.
• “AVE_ _._ km/L”: Hiển thị quãng đường trung
Để cài đặt lại đồng hồ đo hành trình, chọn đồng bình xe có thể đi được với 1.0 L.
hồ đo hành trình, nhấn nút “SEL” và sau đó nhấn • “AVE_ _._ L/100 km”: Hiển thị số lượng xăng
nút “RES” ít nhất một giây. trung bình cần đủ để xe đi được 100 km.
1-6
ĐẶC ĐIỂM
Để chuyển đổi qua lại giữa các màn hình hiển thị Đèn báo thời điểm sang số
tiêu thụ xăng trung bình, nhấn nút “SEL” trong
khoảng một giây. 1
Để cài đặt lại chế độ tiêu thụ xăng trung bình,
nhấn nút “RES” trong khoảng ít nhất một giây.
GHI CHÚ
Sau khi cài đặt lại chế độ tiêu thụ xăng trung km/h
1-7
ĐẶC ĐIỂM
2. Nhấn nút “SEL” để xác nhận kiểu nhấp nháy Để điều chỉnh độ sáng
được chọn. Đèn chỉ báo thời điểm sang số 1. Nhấn nút “RES” để chọn mức độ sáng mong
thay đổi sang chế độ cài đặt điểm kích hoạt. muốn của đèn báo thời điểm sang số.
Đồng hồ đo tốc độ động cơ sẽ hiển thị vòng/phút 2. Nhấn nút “SEL” để xác nhận độ sáng được
đang cài đặt hiện tại cho các chế độ cài đặt điểm chọn. Màn hình hiển thị sẽ thoát khỏi chế độ
kích hoạt và điểm giải hoạt. điều khiển đèn báo thời điểm sang số và trở
về chế độ màn hình hiển thị đa chức năng
Để cài đặt điểm kích hoạt sang số chuẩn.
GHI CHÚ
Điểm kích hoạt đèn báo thời điểm sang số được Thiết bị tự chẩn đoán
cài đặt ở khoảng giữa 7000 vòng/phút và 13500
vòng/phút. Từ 7000 vòng/phút đến 12000
vòng/phút, có thể thiết lập đèn báo cứ mỗi lần
tăng 500 vòng/phút. Từ 12000 vòng/phút đến
13500 vòng/phút, có thể thiết lập đèn báo cứ km/h
1-8
NHỮNG THÔNG TIN QUAN TRỌNG
VAS20009
VAS30008
1. Dầu
2. Mép phớt
3. Lò xo
4. Mỡ
VAS30009
4. Trong suốt quá trình rã máy, lau sạch tất cả VÒNG ĐỆM KHÓA/LONG ĐỀN KHÓA VÀ
các chi tiết và đặt chúng vào một khay chứa CÁC CHỐT CÀI
theo trình tự khi tháo rã. Điều này sẽ giúp cho Sau khi tháo ra, thay mới tất cả các long đền
bạn lắp ráp lại nhanh hơn và chính xác. khóa/vòng đệm khóa “1” và các chốt cài. Sau khi
5. Đặt tất cả các chi tiết tránh xa nguồn phát đã xiết chặt các bulông và đai ốc đến thông số
sinh lửa. yêu cầu, hãy bẻ cong các bề mặt của chúng vào
VAS30007
các mặt cạnh của bulông hay đai ốc.
CÁC CHI TIẾT THAY THẾ
Chỉ nên sử dụng phụ tùng chính hiệu của
Yamaha khi thay thế. Chỉ sử dụng các loại dầu
và mỡ bôi trơn do Yamaha khuyến nghị. Những
nhãn hiệu khác về chức năng và hình dáng có
thể tương tự nhưng lại không giống nhau về
chất lượng.
1-9
NHỮNG THÔNG TIN QUAN TRỌNG
VAS30010 VAS30012
CHUÙ YÙ
Không sử dụng khí nén để làm khô bề mặt
vòng bi vì sẽ dễ làm hư hại bề mặt đó.
VAS30011
1-10
THÔNG TIN SỬA CHỮA CƠ BẢN
VAS20010
2. Lắp:
• Êcu, bulông
GHI CHÚ
Để lắp đinh tán, đẩy phần chốt của đinh tán sao
cho nhô ra khỏi đầu đinh tán và gắn đinh tán vào
chi tiết cần cố định, sau đó dùng tua vít đẩy chốt 2. Lắp:
đinh tán vào. Phải chắc chắn rằng phần chốt • Êcu, bulông
nằm ngang bằng với đầu đinh tán.
GHI CHÚ
Để lắp vít,chèn ốc vít vào vị trí cần cố định và xiết
chặt vít.
1-11
THÔNG TIN SỬA CHỮA CƠ BẢN
VCA16760
VAS30014
CHUÙ YÙ
HỆ THỐNG ĐIỆN
Phải chắc chắn nối dây ắc quy vào cực đúng.
Thao tác với các chi tiết điện Nối đảo cực ắc quy có thể gây hư hỏng cho
VCA16600 các chi tiết điện.
CHUÙ YÙ
Không tháo dây ắc quy trong khi động cơ
đang hoạt động, vì như vậy các thành phần
điện có thể sẽ bị hỏng.
VCA16771
CHUÙ YÙ
Khi nối dây ắc quy vào ắc quy, phải chắc
chắn nối dây dương trước, sau đó đến dây
VCA16751 âm. Nếu nối dây âm ắc quy trước và dụng cụ
CHUÙ YÙ hay thiết bị tương tự tiếp xúc với xe trong khi
Khi tháo dây ắc quy ra khỏi ắc quy, nên tháo đang nối dây dương có thể tạo ra tia lửa điện
dây âm trước, rồi sau đó tháo dây dương. cực kỳ nguy hiểm.
Nếu tháo dây dương ắc quy trước và dụng
cụ hoặc thiết bị tương tự tiếp xúc với xe có
thể tạo ra tia lửa cực kỳ nguy hiểm.
VCA16610
CHUÙ YÙ
Xoay khóa điện sang vị trí “OFF” trước khi
tháo hay nối thành phần điện.
GHI CHÚ
Nếu khó tháo dây ắc quy do gỉ sét ở đầu cực ắc
quy, dùng nước nóng để lau sạch chỗ sét.
1-12
THÔNG TIN SỬA CHỮA CƠ BẢN
VCA16620
VCA16630
CHUÙ YÙ VCA14371
GHI CHÚ
Khi cài đặt lại ECU bằng cách xoay khóa điện VCA16640
sang vị trí “OFF”, đợi khoảng 5 giây trước khi CHUÙ YÙ
xoay khóa điện trở về vị trí “ON”.
Đối với các jắc nối không thấm nước, không
nên đưa đầu đo trực tiếp vào jắc nối. Khi
thực hiện bất kỳ thao tác kiểm tra nào dùng
jắc nối không thấm nước, sử dụng bộ dây
kiểm tra chuyên dụng hoặc loại bộ dây kiểm
tra phù hợp bán sẵn trên thị trường.
1-13
THÔNG TIN SỬA CHỮA CƠ BẢN
2. Kiểm tra:
Kiểm tra sự ráp nối • Dây dẫn
Kiểm tra sự kết bẩn, gỉ sét và ẩm ướt v.v.. của • Jắc nối
dây dẫn, các jắc nối và đầu nối v.v... • Đầu nối
1. Tháo: Ẩm ướt → Làm khô bằng quạt gió.
• Dây dẫn Bụi bẩn/rỉ sét → Tháo và nối lại nhiều lần.
• Jắc nối
• Đầu nối
VCA16780
CHUÙ YÙ
• Khi tháo jắc nối, nhả khóa jắc nối, giữ chặt
cả hai đầu jắc nối, sau đó tháo jắc nối ra.
• Có nhiều loại khóa jắc nối; do đó, phải chắc
chắn kiểm ra kỹ loại khóa jắc nối trước khi
tháo jắc nối.
3. Kiểm tra:
• Tất cả các mối nối
Lỏng kết nối → Nối lại.
GHI CHÚ
• Nếu chốt “1” ở đầu nối bị tuột ra, bẻ cong và
gắn lại.
• Sau khi tháo rã và lắp jắc nối, kéo dây dẫn lên
để kiểm tra chắc chắn rằng các dây này được
lắp chắc chắn.
VCA16790
CHUÙ YÙ
Khi tháo đầu nối, không kéo dây dẫn. Giữ
chặt cả hai phía đầu nối, và tháo đầu nối ra.
1-14
THÔNG TIN SỬA CHỮA CƠ BẢN
4. Nối:
• Dây dẫn
• Jắc nối
• Đầu nối
GHI CHÚ
• Khi nối đầu nối hoặc jắc nối, đẩy cả hai đầu của
jắc nối và đầu nối cho đến khi được nối chắc
chắn.
• Chắc chắn rằng tất cả các mối nối đều chặt.
6. Kiểm tra:
• Điện trở
Đồng hồ đo điện
90890-03112
Đồng hồ đo điện analog
YU-03112-C
GHI CHÚ
Giá trị điện trở hiển thị đạt được ở nhiệt độ đo
chuẩn là 20 °C (68 °F). Nếu nhiệt độ đo không
phải là 20 °C (68 °F), tình trạng đo cụ thể sẽ
được hiển thị.
Đồng hồ đo điện
90890-03132
GHI CHÚ
• Nếu không có sự thông mạch, lau sạch các
tiếp điểm điện.
• Chắc chắn rằng thực hiện đúng các bước từ
(1) đến (4) như trên khi kiểm tra đường dây
điện.
1-15
THÔNG TIN SỬA CHỮA CƠ BẢN
1-16
DỤNG CỤ CHUYÊN DÙNG
VAS20012
Tham khảo
Tên dụng cụ/Số dụng cụ Hình vẽ minh họa
trang
Dụng cụ giữ rôto 5-16, 5-18
90890-01235
Giá giữ rôto và vô lăng điện đa năng
YU-01235
YU-01304
YU-24460-A
1-17
DỤNG CỤ CHUYÊN DÙNG
Tham khảo
Tên dụng cụ/Số dụng cụ Hình vẽ minh họa
trang
Ống nối dụng cụ kiểm tra nắp bộ tản nhiệt 6-3
90890-01352
Ống nối dụng cụ kiểm tra áp suất
YU-33984
YU-33984
YM-A9409-7/YM-A5142-4
Cờ lê mở cổ xe 3-19, 4-78
90890-01403
Cờ lê mặt bích ống xả
YU-A9472
1-18
DỤNG CỤ CHUYÊN DÙNG
Tham khảo
Tên dụng cụ/Số dụng cụ Hình vẽ minh họa
trang
Đồng hồ đo áp suất nén 90890-03081
5-1
90890-03081
Bộ kiểm tra áp suất nén động cơ
YU-33223
YU-33223
YU-44456
1-19
DỤNG CỤ CHUYÊN DÙNG
Tham khảo
Tên dụng cụ/Số dụng cụ Hình vẽ minh họa
trang
Đồng hồ đo điện kỹ thuật số 5-49, 8-90
90890-03174
Đa năng kế số loại 88 với đồng hồ đo tốc độ
động cơ
YU-A1927
1-20
DỤNG CỤ CHUYÊN DÙNG
Tham khảo
Tên dụng cụ/Số dụng cụ Hình vẽ minh họa
trang
Dụng cụ giữ ly hợp vạn năng 5-54, 5-57
90890-04086
Dụng cụ giữ ly hợp vạn năng
YM-91042
ø10
1-21
DỤNG CỤ CHUYÊN DÙNG
Tham khảo
Tên dụng cụ/Số dụng cụ Hình vẽ minh họa
trang
Dụng cụ giữ rôto 5-44, 5-44, 5-45,
90890-04166 5-46
YM-04166
1-22
DỤNG CỤ CHUYÊN DÙNG
1-23
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
VAS20013
Kích thước xe
Chiều dài 2090 mm (82.3 in)
Chiều rộng 720 mm (28.3 in)
Chiều cao 1135 mm (44.7 in)
Chiều cao yên xe 780 mm (30.7 in)
Khoảng cách giữa hai trục bánh xe 1380 mm (54.3 in)
Khoảng sáng gầm 160 mm (6.30 in)
Bán kính quay vòng tối thiểu 2.7 m (8.86 ft)
Trọng lượng
Trọng lượng bản thân 166 kg (366 lb)
Tải tối đa 160 kg (353 lb)
Tải trọng xe 2 người
2-1
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỘNG CƠ
VAS20014
Xăng
Nhiên liệu khuyến cáo Xăng không chì thông thường (có thể chấp nhận
xăng sinh học (E10))
Chỉ số Octane tối thiểu 90
Dung tích bình xăng 14 L
Lượng xăng dự trữ 3.0 L
Dầu động cơ
Hệ thống bôi trơn Loại cácte ướt
Nhãn hiệu khuyến cáo YAMALUBE
Cấp độ nhớt SAE 10W-40
Cấp dầu nhớt khuyến cáo Loại SG Dịch vụ API, MA tiêu chuẩn JASO hoặc
cao hơn
Lượng dầu
Lượng dầu (khi tháo rã) 2.40 L
Không thay lọc dầu 1.80 L
Thay lọc dầu 2.10 L
Áp suất dầu 206.0 kPa/5000 vòng/phút ở 130 °C (29.9
psi/5000 vòng/phút ở 266 °F)
Lọc dầu
Loại lọc dầu Lọc giấy
Bơm dầu
Loại bơm dầu Bơm rôto
Khe hở giữa đầu rôto trong với rôto ngoài 0.060–0.120 mm (0.0024 – 0.0047 in)
Giới hạn 0.20 mm (0.0079 in)
Khe hở giữa lưng rôto ngoài với vỏ bơm dầu 0.09–0.17 mm (0.0035 – 0.0067 in)
Giới hạn 0.24 mm (0.0094 in)
Khe hở giữa lưng rôto ngoài và trong với vỏ bơm
dầu 0.05–0.10 mm (0.0020 – 0.0039 in)
Giới hạn 0.170 mm (0.0067 in)
Áp suất mở van phụ 80.0–120.0 kPa (0.80–1.20 kgf/cm², 11.6–17.4 psi)
Áp suất hoạt động của van an toàn. 710.0 kPa (7.10 kgf/cm², 103.0 psi)
2-2
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỘNG CƠ
Bugi:
Nhà sản xuất/Loại NGK/CR8E
Khe hở của bugi 0.7–0.8 mm (0.028 – 0.031 in)
Đầu xilanh
Thể tích buồng đốt 10.80–11.60 cm3 (0.66–0.71 in)
Giới hạn độ cong vênh 0.10 mm (0.0039 in)
Trục cam
Hệ thống dẫn động Truyền động xích
Đường kính trong nắp trục cam 22.500–22.521 mm (0.8858 – 0.8867 in)
Đường kính cổ trục cam 22.459–22.472 mm (0.8842 – 0.8847 in)
Khe hở giữa nắp trục cam và cổ trục cam 0.028–0.062 mm (0.0011 – 0.0024 in)
Kích thước cam
Chiều cao vấu cam (Nạp) 32.650–32.750 mm (1.2854 – 1.2894 in)
Giới hạn 32.550 mm (1.2815 in)
Đường kính vòng đế cam (Nạp) 24.972–25.072 mm (0.9831 – 0.9871 in)
Giới hạn 24.872 mm (0.9792 in)
Chiều cao vấu cam (Xả) 30.750–30.850 mm (1.2106 – 1.2146 in)
Giới hạn 30.650 mm (1.2067 in)
Đường kính vòng đế cam (Xả) 25.027–25.127 mm (0.9853 – 0.9893 in)
Giới hạn 24.927 mm (0.9814 in)
Độ đảo giới hạn của trục cam 0.030 mm (0.0012 in)
Xích cam
Hệ thống căng Tự động
Lò xo xupap
Độ dài tự do (hút) 38.21 mm (1.50 in)
Giới hạn 36.30 mm (1.43 in)
Độ dài tự do (xả) 38.21 mm (1.50 in)
Giới hạn 36.30 mm (1.43 in)
Độ dài của lò xo sau khi lắp (hút) 32.00 mm (1.26 in)
Độ dài của lò xo sau khi lắp (xả) 32.00 mm (1.26 in)
Độ cứng của lò xo K1 (hút) 27.64 N/mm (2.82 kgf/mm, 157.82 lbf/in)
Độ cứng của lò xo K2 (hút) 38.73 N/mm (3.95 kgf/mm, 221.15 lbf/in)
Độ cứng của lò xo K1 (xả) 27.64 N/mm (2.82 kgf/mm, 157.82 lbf/in)
Độ cứng của lò xo K2 (xả) 38.73 N/mm (3.95 kgf/mm, 221.15 lbf/in)
Lực nén của lò xo sau khi lắp (hút) 159.60–183.60 N (16.27–18.72 kgf, 35.88–
41.27 lbf)
Lực nén của lò xo sau khi lắp (xả) 159.60–183.60 N (16.27–18.72 kgf, 35.88–
41.27 lbf)
Độ nghiêng của lò xo xupap (hút) 1.6 mm (0.06 in)
Độ nghiêng của lò xo xupap (xả) 1.6 mm (0.06 in)
Chiều cuốn của lò xo (hút) Cùng chiều kim đồng hồ
Chiều cuốn của lò xo (xả) Cùng chiều kim đồng hồ
Xilanh
Đường kính lòng xilanh 68.000–68.010 mm (2.6772 – 2.6776 in)
Độ côn 0.050 mm (0.0020 in)
Độ tròn đều không giới hạn 0.050 mm (0.0020 in)
Piston
Khe hở giữa piston và xilanh 0.015–0.048 mm (0.0006 – 0.0019 in)
Đường kính 67.962–67.985 mm (2.6757 – 2.6766 in)
Điểm đo H (từ đáy phần thân dưới piston) 7.0 mm (0.28 in)
Đường kính trong lỗ ắc piston 15.002–15.013 mm (0.5906 – 0.5911 in)
Giới hạn 15.043 mm (0.5922 in)
Đường kính ngoài chốt piston 14.995–15.000 mm (0.5904 – 0.5906 in)
Giới hạn 14.975 mm (0.5896 in)
Khe hở giữa chốt piston với lỗ ắc piston 0.002–0.018 mm (0.0001 – 0.0007 in)
Xéc măng
Xéc măng đỉnh
Kiểu Mặt vê tròn
Khe hở mép bạc (sau khi lắp) 0.15–0.25 mm (0.0059 – 0.0098 in)
2-4
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỘNG CƠ
Tay biên
Khe hở dầu 0.036–0.060 mm (0.0014 – 0.0024 in)
Mã màu ổ bi
Mã 1 Xanh
Mã 2 Đen
Mã 3 Nâu
Mã 4 Xanh lá cây
Mã 5 Vàng
Trục khuỷu
Độ đảo giới hạn 0.030 mm (0.0012 in)
Khe hở dầu ngõng trục 0.021–0.045 mm (0.0008 – 0.0018 in)
Mã màu ổ bi
Mã 1 Xanh
Mã 2 Đen
Mã 3 Nâu
Mã 4 Xanh lá cây
Mã 5 Vàng
Ly hợp
Loại ly hợp Ướt, đĩa liên vòm
Phương pháp nhả ly hợp Kéo tay ly hợp, kéo thanh răng và bánh răng
Độ rơ tự do tay ly hợp 10.0–15.0 mm (0.39 – 0.59 in)
Độ dày đĩa ma sát 2.92–3.08 mm (0.115 – 0.121 in)
Giới hạn mòn 2.82 mm (0.111 in)
Số lượng đĩa 7 đĩa
Độ dày đĩa ly hợp 1.50–1.70 mm (0.059 – 0.067 in)
Số lượng đĩa 6 đĩa
Giới hạn độ cong vênh 0.10 mm (0.004 in)
Độ dài tự do lò xo ly hợp 47.81 mm (1.88 in)
Giới hạn 45.42 mm
Số lượng lò xo 4 đĩa
2-5
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỘNG CƠ
Số 4 1.087 (25/23)
Số 5 0.920 (23/25)
Số 6 0.800 (24/30)
Giới hạn độ đảo của trục chính 0.08 mm (0.0032 in)
Giới hạn độ đảo của trục dẫn động 0.08 mm (0.0032 in)
Cơ cấu sang số
Loại cơ cấu sang số Trống sang số và thanh dẫn hướng
Giới hạn độ cong thanh dẫn hướng cần sang số 0.050 mm (0.0020 in)
Độ dày cần sang số 11.61–11.74 mm (0.4571 – 0.4622 in)
Lọc gió
Tấm lọc gió Lọc giấy phủ dầu
Bơm xăng
Loại bơm Điện
Cường độ dòng điện tiêu thụ tối đa 1.7 A
Bướm ga
Loại/Số lượng 32EHDW/1
Dấu ID 2MS2 00
2-6
THÔNG SỐ KỸ THUẬT PHẦN KHUNG SƯỜN
VAS20015
Bánh xe trước
Loại bánh xe Vành mâm đúc
Kích cỡ vành 17M/C × MT2.75
Vật liệu vành Nhôm
Hành trình nhún của bánh xe 130 mm (5.1 in)
Giới hạn không tròn đều của vành bánh xe 1.0 mm (0.04 in)
Giới hạn độ đảo của vành bánh xe 0.5 mm
Bánh xe sau
Loại bánh xe Vành mâm đúc
Kích cỡ vành 17M/C × MT4.00
Vật liệu vành Nhôm
Hành trình nhún của bánh xe 125 mm (4.9 in)
Giới hạn không tròn đều của vành bánh xe 1.0 mm (0.04 in)
Giới hạn độ đảo của vành bánh xe 0.5 mm
Lốp trước
Loại Không săm
Kích cỡ 110/70–17M/C (54H)
Nhà sản xuất/Loại MICHELIN/PILOT STREET
Giới hạn mòn (trước) 1.0 mm (0.04 in)
Lốp sau
Loại Không săm
Kích cỡ 140/70–17M/C (66H)
Nhà sản xuất/Loại MICHELIN/PILOT STREET
Giới hạn mòn (sau) 1.0 mm (0.04 in)
Phanh trước
Loại Đĩa phanh đơn thủy lực
Hoạt động Điều khiển tay bên phải
Phanh đĩa trước
Đường kính ngoài đĩa phanh × độ dày 298.0 × 4.5 mm (11.73 × 0.18 in)
Giới hạn độ dày đĩa phanh 4.0 mm (0.16 in)
Giới hạn độ đảo đĩa phanh (được đo trên bánh xe) 0.15 mm (0.0059 in)
Độ dày má phanh (trong) 5.3 mm (0.21 in)
Giới hạn 0.8 mm (0.03 in)
Độ dày má phanh (ngoài) 5.3 mm (0.21 in)
2-7
THÔNG SỐ KỸ THUẬT PHẦN KHUNG SƯỜN
Phanh sau
Loại Đĩa phanh đơn thủy lực
Hoạt động Điều khiển bằng chân bên phải
Phanh đĩa sau
Đường kính ngoài đĩa phanh × độ dày 220.0 × 4.5 mm (8.66 × 0.18 in)
Giới hạn độ dày đĩa phanh 4.0 mm (0.16 in)
Giới hạn độ đảo đĩa phanh (được đo trên bánh
xe) 0.15 mm (0.0059 in)
Độ dày má phanh (trong) 7.7 mm (0.30 in)
Giới hạn 0.8 mm (0.03 in)
Độ dày má phanh (ngoài) 7.7 mm (0.30 in)
Giới hạn 0.8 mm (0.03 in)
Đường kính trong xilanh chính 12.7 mm (0.50 in)
Đường kính trong xilanh phanh dầu 33.34 mm (1.31 in)
Dầu phanh khuyến cáo YAMAHA GENUINE BRAKE FLUID (DOT 4)
Hệ thống lái
Kiểu vòng bi cổ xe Vòng bi chặn đỡ
Góc đánh lái hết về phía bên trái 34.0°
Góc đánh lái hết về phía bên phải 34.0°
2-8
THÔNG SỐ KỸ THUẬT PHẦN KHUNG SƯỜN
2-9
THÔNG SỐ KỸ THUẬT PHẦN ĐIỆN
VAS20016
Môbin sườn
Khe hở đánh lửa tối thiểu 6.0 mm (0.24 in)
Điện trở cuộn sơ cấp 2.16–2.64 Ω
Điện trở cuộn thứ cấp 8.64–12.96 kΩ
Vô lăng điện
Công suất phát điện 14.0 V, 21.2 A ở 5000 vòng/phút
Điện trở cuộn stato 0.216–0.324 Ω (W-W)
Ắc quy
Loại GTZ8V
Điện áp, công suất 12 V, 7.0 Ah (10 HR)
Tỷ trọng dung dịch axit 1.350
Nhà sản xuất GS
Dòng sạc định mức mười giờ 0.70 A
Đèn pha
Loại bóng đèn Bóng đèn Halogen
Đèn báo
Đèn báo vị trí mo LED
Đèn báo bật xinhan LED
2-10
THÔNG SỐ KỸ THUẬT PHẦN ĐIỆN
Mô tơ đề
Công suất điện 0.40 kW
Điện trở cuộn dây phần ứng 0.0630–0.0770 Ω
Chiều dài chổi than 7.0 mm (0.28 in)
Giới hạn 3.00 mm (0.12 in)
Lực lò xo ép chổi than 6.08–9.12 N (620–930 gf, 21.89–32.83 oz)
Độ sâu rãnh mica 1.50 mm (0.06 in)
Rơ le đề
Cường độ dòng điện 150.0 A
Điện trở cuộn dây 3.06–3.74 Ω
Còi
Loại Loại âm đơn
Số lượng 1
Dòng điện lớn nhất 3.5 A
Điện trở cuộn dây 1.17–1.43 Ω
Rơ le xinhan
Loại Bán dẫn hoàn toàn
Lắp sẵn thiết bị tự tắt Không
Cầu chì
Cầu chì chính 30.0 A
Cầu chì đèn pha 15.0 A
Cầu chì hệ thống tín hiệu 7.5 A
Cầu chì đánh lửa 15.0 A
Cầu chì mô tơ quạt bộ tản nhiệt 7.5 A
Cầu chì dự phòng 7.5 A
Cầu chì dự phòng 30.0 A
Cầu chì dự phòng 15.0 A
Cầu chì dự phòng 7.5 A
2-11
LỰC XIẾT
VAS20017
LỰC XIẾT
VAS30015
2-12
LỰC XIẾT
VAS30016
Bulông dây nối tiếp mát động cơ M6 1 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)
Bulông nắp trục cam M6 12 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf) E
Điện trở cảm biến vị trí trục khuỷu M5 2 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf) LT
2-13
LỰC XIẾT
Số
Hạng mục Cỡ ren Lực xiết tiêu chuẩn Ghi chú
lượng
Êcu vấu ly hợp M18 1 100 Nm (10 m·kgf, 72 ft·lbf) E
Bulông dẫn hướng xích cam (bulông phía nạp) M6 2 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf) LT
Bulông dẫn hướng xích cam (bulông phía dưới) M6 2 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf) LT
Bulông bánh răng dẫn động sơ cấp M10 1 60 Nm (6.0 m·kgf, 43 ft·lbf) M
Bulông dây công tắc áp suất dầu M4 1 1.8 Nm (0.18 m·kgf, 1.3 ft·lbf)
Vít công tắc vị trí bánh răng M5 2 3.5 Nm (0.35 m·kgf, 2.5 ft·lbf) LT
Bulông nắp thông hơi lốc máy M6 8 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)
Bulông cảm biến tốc độ M6 1 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)
Êcu tay biên M6 4 Xem phần LƯU Ý. M
2-14
LỰC XIẾT
Số
Hạng mục Cỡ ren Lực xiết tiêu chuẩn Ghi chú
lượng
Bulông đường ống nhiên liệu M5 2 3.5 Nm (0.35 m·kgf, 2.5 ft·lbf)
Vít kẹp khớp nối bướm ga M5 2 2.5 Nm (0.25 m·kgf, 1.8 ft·lbf)
Bulông giá đỡ dây ga M5 2 5 Nm (0.5 m·kgf, 3.6 ft·lbf)
Bulông nắp van lưỡi gà M6 2 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)
GHI CHÚ
Bulông đầu xilanh
Xiết chặt bulông đầu xilanh “1”–“8” theo trình tự xiết hợp lý như sau:
1. Bôi trơn bulông đầu xilanh “1”–“6” các ren và bề mặt lắp ghép bằng mỡ molybdenum disulfide.
2. Xiết chặt bulông đầu xilanh “1”–“6” đến 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf).
3. Xiết chặt bulông đầu xilanh “1”–“6” đến 30 Nm (3.0 m·kgf, 22 ft·lbf).
4. Nới lỏng và xiết chặt lại bulông đầu xilanh “1”–“6” theo các bước sau đây (sau khi nới lỏng bulông,
xiết chặt lại trước khi nới lỏng bulông tiếp theo).
• Nới lỏng bulông đầu xilanh.
• Xiết chặt bulông đầu xilanh đến 12 Nm (1.2 m·kgf, 8.7 ft·lbf).
• Xiết chặt bulông đầu xilanh đến góc quy định 115–125°.
5. Xiết chặt bulông đầu xilanh “7” và “8” đến 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf).
×2
FWD
×6
3 6 7
4 8
5
GHI CHÚ
Bulông lốc máy
Xiết chặt bulông lốc máy “1”–“21” theo trình tự xiết hợp lý như sau:
1. Dùng dầu động cơ bôi trơn bulông lốc máy “1”–“15” và các ren “17”–“21”, bề mặt lắp ghép.
2. Dùng dầu động cơ bôi trơn bề mặt lắp ghép của bulông “16” và thoa keo Yamaha bond No. 1215
vào các ren của bulông.
3. Xiết chặt bulông lốc máy “1”–“6” đến 20 Nm (2.0 m·kgf, 14 ft·lbf).
4. Nới lỏng và xiết chặt lại bulông lốc máy “1”–“6” đến 24 Nm (2.4 m·kgf, 17 ft·lbf) theo trình tự xiết hợp
lý (sau khi nới lỏng bulông, xiết chặt lại trước khi nới lỏng bulông tiếp theo).
5. Xiết chặt bulông lốc máy “7”–“8” đến 20 Nm (2.0 m·kgf, 14 ft·lbf).
2-15
LỰC XIẾT
6. Nới lỏng và xiết chặt lại bulông lốc máy “7”–“8” đến 26 Nm (2.6 m·kgf, 19 ft·lbf) theo trình tự xiết hợp
lý (sau khi nới lỏng bulông, xiết chặt lại trước khi nới lỏng bulông tiếp theo).
7. Xiết chặt bulông lốc máy “9”–“21” đến 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf) theo trình tự xiết hợp lý.
×6 ×2
8
7
5 1 3
4 2 6
×2 ×1
10
10A
2-16
LỰC XIẾT
×3 ×2
×3 ×3
20
19
18 11
17 12
21
16 13
15 14
A. Lốc máy dưới
B. Lốc máy trên
GHI CHÚ
Bulông thanh truyền
1. Dùng dầu molybdenum disulfide để bôi trơn các ren bulông tay biên và bề mặt lắp ghép êcu thanh
truyền.
2. Xiết chặt bulông thanh truyền đến lực xiết 15 Nm (1.5 m·kgf, 11 ft·lbf), và sau đó xiết chặt thêm nữa
đến góc quy định 145–155°.
2-17
LỰC XIẾT
VAS30017
2-18
LỰC XIẾT
Số
Hạng mục Cỡ ren Lực xiết tiêu chuẩn Ghi chú
lượng
Bulông gương chiếu hậu M6 4 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
Bulông cụm nắp ốp trước M8 2 33 Nm (3.3 m·kgf, 24 ft·lbf)
Bulông giá đỡ cụm bảng đồng hồ M6 2 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
Vít gá cụm đồng hồ đo M5 3 1.3 Nm (0.13 m·kgf, 0.94 ft·lbf)
Vít gá cụm kính chắn gió M5 2 1.8 Nm (0.18 m·kgf, 1.3 ft·lbf)
Vít gá nắp ốp trước M5 4 1.8 Nm (0.18 m·kgf, 1.3 ft·lbf)
Vít gá tấm che phía trong nắp ốp trước M5 5 1.8 Nm (0.18 m·kgf, 1.3 ft·lbf)
Vít gá cụm đèn pha M5 4 1.8 Nm (0.18 m·kgf, 1.3 ft·lbf)
Bulông giá đỡ ống dẫn dầu phanh trước M6 1 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
Bulông phanh dầu trước M10 2 35 Nm (3.5 m·kgf, 25 ft·lbf)
Êcu trục bánh xe trước M14 1 52 Nm (5.2 m·kgf, 38 ft·lbf) LS
Bulông dẫn hướng ống dầu phanh sau M6 1 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
2-19
LỰC XIẾT
Số
Hạng mục Cỡ ren Lực xiết tiêu chuẩn Ghi chú
lượng
Êcu hãm điều chỉnh bàn đạp phanh sau M8 2 17 Nm (1.7 m·kgf, 12 ft·lbf)
Bulông đầu tay nắm M6 2 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
Vít gá công tắc tay lái (phải) M5 2 1.5 Nm (0.15 m·kgf, 1.1 ft·lbf)
Vít dẫn hướng dây ga (phía tay lái) M5 1 2.5 Nm (0.25 m·kgf, 1.8 ft·lbf)
Bulông xiết tay lái M8 2 21 Nm (2.1 m·kgf, 15 ft·lbf)
Bulông tay lái M6 2 13 Nm (1.3 m·kgf, 9.4 ft·lbf)
Vít gá công tắc tay lái (trái) M5 2 1.5 Nm (0.15 m·kgf, 1.1 ft·lbf)
Êcu chốt xoay tay ly hợp M6 1 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
Êcu hãm cáp ly hợp M8 1 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
Bulông xiết giá đỡ tay ly hợp M6 1 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
Vít công tắc ly hợp M3 1 0.6 Nm (0.06 m·kgf, 0.43 ft·lbf) LT
2-20
LỰC XIẾT
Số
Hạng mục Cỡ ren Lực xiết tiêu chuẩn Ghi chú
lượng
Bulông tấm gác chân M6 2 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)
Bulong bơm xăng M5 6 4.0 Nm (0.40 m·kgf, 2.9 ft·lbf)
Bulông giá đỡ bình xăng sau (bình xăng) M6 2 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)
Bulông giá đỡ bình xăng sau (khung xe) M8 2 12 Nm (1.2 m·kgf, 8.7 ft·lbf)
Bulông giá đỡ bình xăng trước (bình xăng) M6 2 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)
Bulông giá đỡ bình xăng trước
M6 2 12 Nm (1.2 m·kgf, 8.7 ft·lbf)
(khung xe)
Bulông dẫn hướng dây ga M5 2 5 Nm (0.5 m·kgf, 3.6 ft·lbf)
Êcu chân chống cạnh M10 1 34 Nm (3.4 m·kgf, 25 ft·lbf)
Bulông cụm gác chân sau M8 4 28 Nm (2.8 m·kgf, 20 ft·lbf)
Bulông chắn bùn sau M6 4 9 Nm (0.9 m·kgf, 6.5 ft·lbf)
Bulông cụm đèn đuôi M6 2 3.3 Nm (0.33 m·kgf, 2.4 ft·lbf)
2-21
ĐIỂM BÔI TRƠN VÀ LOẠI CHẤT BÔI TRƠN
VAS20018
ĐỘNG CƠ
Điểm bôi trơn Chất bôi trơn
Các vòng ổ bi E
Joăng O LS
Đế bulông đầu xilanh, ren bulông đầu xilanh và các long đền M
Chốt piston E
Cổ trục cam M
Mặt trong bánh răng trung gian bơm dầu và mặt áp lực M
Mặt trong bánh răng dẫn động bơm dầu và long đền E
2-22
ĐIỂM BÔI TRƠN VÀ LOẠI CHẤT BÔI TRƠN
Mặt trong bánh răng truyền động (phần tiếp xúc với cần sang số) M
2-23
ĐIỂM BÔI TRƠN VÀ LOẠI CHẤT BÔI TRƠN
2-24
SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ HỆ THỐNG BÔI TRƠN
VAS20019
10
11
12
8
13
5 6
14
2 3
15
1
16
2-25
SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ HỆ THỐNG BÔI TRƠN
1. Lọc dầu
2. Bơm dầu
3. Van an toàn
4. Lõi lọc dầu
5. Đường dầu phụ
6. Công tắc áp suất dầu
7. Đường dầu chính
8. Trục khuỷu
9. Vòi phun dầu
10. Cụm trục cân bằng
11. Bộ căng xích cam
12. Trục cam nạp
13. Trục cam xả
14. Trục chính
15. Ống phun bộ truyền động
16. Trục dẫn động
2-26
SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ HỆ THỐNG BÔI TRƠN
VAS30021
2 3
9
5
8
6
2-27
SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ HỆ THỐNG BÔI TRƠN
2-28
SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ HỆ THỐNG BÔI TRƠN
2-29
SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ HỆ THỐNG BÔI TRƠN
1. Trục khuỷu
2. Cụm trục cân bằng
3. Tay biên
4. Bulông xả dầu
5. Lõi lọc dầu
6. Công tắc áp suất dầu
2-30
SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ HỆ THỐNG BÔI TRƠN
2-31
SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ HỆ THỐNG BÔI TRƠN
1. Bơm dầu
2. Van an toàn
2-32
SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ HỆ THỐNG BÔI TRƠN
1
2
2-33
SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ HỆ THỐNG BÔI TRƠN
2-34
SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ HỆ THỐNG BÔI TRƠN
1 2
2-35
SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ HỆ THỐNG BÔI TRƠN
2-36
SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ HỆ THỐNG BÔI TRƠN
3 3
1 2
5 4
2-37
SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ HỆ THỐNG BÔI TRƠN
1. Trục khuỷu
2. Vòi phun dầu
3. Piston
4. Đường dầu chính
5. Đường dầu phụ
2-38
SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ HỆ THỐNG BÔI TRƠN
2-39
SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ HỆ THỐNG BÔI TRƠN
1. Trục khuỷu
2. Cụm trục cân bằng
3. Trục chính
4. Trục dẫn động
2-40
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG LÀM MÁT
VAS20020
5
4
4
2-41
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG LÀM MÁT
1. Bộ tản nhiệt
2. Ống ra bộ tản nhiệt
3. Bơm nước
4. Bộ điều nhiệt
5. Ống vào bộ tản nhiệt
2-42
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY
VAS20021
4 A B
3
C
2
5
1
6
11 7
H
G 10 A
9 D
F
I
E 12
7
8
10
13
9 M 5 9 L 9 K 9 J
11 14 14 14 14 13
2-43
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY
2-44
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY
11 12 13
J
F G 21
16 I
1 15 14
19 H 20
18
17
7 D
C 4
3
B
A 2 6
1
7
8
K
3
9
2
22
10
2-45
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY
1. Jắc nối cụm dây âm phụ của ắc quy J. Sau khi điều chỉnh theo hướng dẫn “G”, cố
2. Giá đỡ động cơ (bên phải) định dây khóa điện, dây công tắc tay lái trái,
3. Ống xả tràn bình xăng và dây công tắc tay lái phải cùng với dải băng
nhựa. Căn chỉnh dải băng nhựa cùng với dây
4. Dây mô bin sườn băng trắng ttrên dây công tắc tay lái phải.
5. Đèn pha (bên phải)
K. Nhét phần nhô ra trên giá giữ hệ thống dây
6. Dây đèn xinhan trước (đèn xinhan bên phải) vào lỗ ở giá đỡ (phải).
7. Bình chứa dung dịch làm mát
8. Van ngắt khí
9. Jắc nối cảm biến tốc độ
10. Cảm biến O2
11. Jắc nối cảm biến nhiệt độ dung dịch làm mát
12. Dây mô tơ đề
13. Hệ thống dây âm phụ của ắc quy
14. Dây cảm biến O2
15. Dây cảm biến tốc độ
16. Dây mô bin sườn
17. Dây bugi
18. Khay các thành phần điện
19. Rơ le mô tơ quạt bộ tản nhiệt
20. Rơ le đèn pha
21. Phớt chắn bụi
22. Lốc máy dưới
A. Luồn dây xả tràn bình xăng vào giữa các kẹp
ống.
B. Luồn ống xả tràn vào phía trước và phía dưới
giá đỡ động cơ (phải).
C. Nối dây mô bin sườn có phần băng trắng vào
bên phải mô bin sườn.
D. Dây khóa điện, dây công tắc tay lái trái và dây
công tắc tay lái phải phải được luồn theo bất
kỳ trình tự nào.
E. Cố định dây cảm biến O2 cùng với giá đỡ.
F. Cố định dây cuộn stato, dây cảm biến nhiệt
độ dung dịch làm mát, dây công tắc áp suất
dầu, dây công tắc vị trí hộp số, dây cảm biến
O2 , hệ thống dây âm phụ ắc quy, và dây mô
tơ đề cùng với giá đỡ. Các dây có thể được
cố định ở bất kỳ trình tự nào.
G. Cố định dây cảm biến tốc độ, dây cảm biến
O2, và dây âm phụ ắc quy cùng với giá đỡ.
Các dây có thể được cố định ở bất kỳ trình tự
nào.
H. Lắp rơ le mô tơ quạt bộ tản nhiệt và rơ le đèn
pha vào các vấu trên khay các thành phần
điện.
I. Điều chỉnh dây khóa điện, dây công tắc tay lái
trái, và dây công tắc tay lái phải sao cho phần
mép trên của băng trắng ở mỗi dây được định
vị vào phía dưới phần mép trên của phớt
chắn bụi.
2-46
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY
1 A
3
B 4 C 5 D
10
7
F
7
10
6 E
8
9
2-47
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY
2-48
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY
H
14
I
15
J
16 M
17
A 1
2 L
G
3
4
13
5 6
21 2 T
12
11
B
S 2 20 B
19 C
F
8
R 2 O
18 9 D
18
7
2
N E 10
18
P
C
Q
8
2
10
2-49
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY
1. Dây cáp đèn phụ J. Dùng dây rút để cố định dây khóa điện, dây
2. Ống thông hơi bình xăng công tắc tay lái trái và dây công tắc tay lái
3. Dẫn hướng phải như minh họa trong hình. Gài phần đầu
của dây rút vào khay thành phần điện.
4. Bình chứa dung dịch làm mát
K. Dây khóa điện, dây công tắc tay lái trái và dây
5. Dây cảm biến O2
công tắc tay lái phải phải được luồn theo bất
6. Jắc nối cảm biến O2 kỳ trình tự nào.
7. Dây mô bin sườn L. Có thể luồn dây công tắc vị trí hộp số, hệ
8. Dây công tắc vị trí hộp số thống dây âm phụ của ắc quy, và dây mô tơ
9. Ống xả tràn bình xăng đề ở bất kỳ trình tự nào.
10. Dây công tắc áp suất dầu M. Nhét phần nhô ra trên giá giữ hệ thống dây
vào lỗ ở khung xe.
11. Jắc nối cảm biến nhiệt độ dung dịch làm mát
N. Hướng phần vạch sơn trên ống thông hơi
12. Dây đèn xinhan trước (đèn xinhan bên trái) bình xăng ra phía ngoài.
13. Giá đỡ cụm nắp ốp trước O. Luồn ống thông hơi bình xăng vào bên dưới
14. Dây cụm đồng hồ dây cuộn stato.
15. Giá đỡ P. Luồn dây công tắc áp suất dầu, dây công tắc
16. Hệ thống dây vị trí hộp số và ống thông hơi bình xăng vào
17. Khung phía ngoài gân tăng cứng trên nắp đĩa xích
18. Nắp đĩa xích dẫn động dẫn động.
19. Nắp bình chứa dung dịch làm mát Q. Khi lắp nắp xích truyền động, phải chắc chắn
rằng không bó kẹp chặt các dây dẫn.
20. Bình chứa dung dịch làm mát
R. Có thể uồn dây công tắc áp suất dầu, ống
21. Đầu xilanh
thông hơi bình xăng và dây công tắc vị trí hộp
A. Luồn dây đèn phụ như minh họa trong hình. số theo bất kỳ trình tự nào.
B. Dùng dây rút để cố định ống thông hơi bình S. Luồn ống thông hơi bình xăng ra phía ngoài
xăng, dây công tắc áp suất dầu, và dây công của bình chứa dung dịch làm mát.
tắc vị trí hộp số ở vị trí như minh họa. Có thể
T. Luồn ống thông hơi bình xăng xuyên qua dẫn
luồn dây ở bất kỳ trình tự nào. Cắt phần thừa
hướng dây.
đầu của dây rút chừa lại 3 mm.
C. Dùng dây rút để cố định dây công tắc áp suất
dầu và dây công tắc vị trí hộp số vào vị trí như
minh họa. Có thể luồn dây ở bất kỳ trình tự
nào.
D. Luồn ống thông hơi bình xăng xuyên qua dẫn
hướng dây trên giá đỡ chân chống cạnh.
E. Hướng phần đầu dây rút hướng xuống.
F. Định vị dấu sơn trắng trên ống thông hơi bình
xăng vào vị trí như trong hình minh họa.
G. Nhét phần nhô ra trên giá giữ hệ thống dây
vào lỗ ở giá đỡ cụm nắp ốp sườn trước.
H. Dùng dây rút để cố định cụm đồng hồ vào
giá đỡ. Hướng phần khóa của dây rút ra
ngoài sao cho phần đầu dây hướng xuống.
Cắt phần thừa đầu của dây rút chừa lại 3 mm.
I. Dùng dây rút để cố định dây khóa điện, dây
công tắc tay lái trái và dây công tắc tay lái
phải ở vị trí băng trắng ở mỗi dây.
2-50
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY
L
16
M
14
15
J
17
15 7
K
15
H D 4 5 6
14 7
I
C 3
1 B 2
A 8
9
10
11 22
13
F E 25
12 23
24
13 N 18 19 20
O
P 17
14
21
14 I
2-51
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY
1. Ống thông hơi bình chứa dung dịch làm mát H. Dùng dây rút để cố định dây mô tơ đề, hệ
2. Jắc nối dây công tắc vị trí hộp số thống dây âm phụ của ắc quy, dây cuộn stato,
3. Rơ le hệ thống ngắt mạch khởi động và dây công tắc vị trí hộp số vào hệ thống dây
như minh họa trong hình. Hướng phần khóa
4. Đầu dây mô tơ đề của dây rút ra ngoài sao cho phần đầu dây
5. Jắc nối rơ le đề hướng lên. Cắt phần thừa đầu của dây rút
6. Jắc nối công cụ chẩn đoán Yamaha chừa lại 3 mm.
7. Dây đèn đuôi/đèn phanh I. Có thể luồn dây mô tơ đề và hệ thống dây âm
8. Dây cảm biến góc nghiêng phụ của ắc quy theo bất kỳ trình tự nào.
9. Jắc nối bộ chỉnh lưu/bộ điều chỉnh J. Có thể luồn hệ thống dây và dây đuôi/dây
10. Đầu nối đèn biển số đèn phanh theo bất kỳ trình tự nào.
11. Jắc nối đèn đuôi/đèn phanh K. Dùng dây rút để cố định hệ thống dây và dây
12. Dây mô bin sườn đèn đuôi/đèn phanh vào khung xe như hình
minh họa. Hướng phần đầu dây rút ra ngoài.
13. Dây âm ắc quy Cắt phần thừa đầu của dây rút chừa lại 3 mm.
14. Hệ thống dây L. Lắp rơ le đề hộp cầu chì vào vấu trên chắn
15. Khung bùn sau.
16. Rơ le đề M. Luồn dây đèn xinhan sau bên trái, đèn xinhan
17. Chắn bùn sau sau bên phải và dây đèn biển số vào phía
18. Tấm chắn bùn dưới rơ le đề. Có thể luồn dây ở bất kỳ trình
19. Dây đèn xinhan sau (đèn xinhan bên trái) tự nào.
20. Dây đèn biển số N. Luồn dây đèn xinhan sau bên trái, dây đèn
xinhan sau bên phải và dây đèn biển số
21. Dây đèn xinhan sau (đèn xinhan bên phải)
xuyên qua dẫn hướng dân trên tấm chắn bùn.
22. ECU (bộ điều khiển động cơ) O. Nhét phần nhô ra trên giá giữ hệ thống dây
23. Ắc quy vào lỗ ở chắn bùn sau.
24. Hệ thống dây âm phụ của ắc quy P. Dùng dây rút cố định dây mô tơ đề và hệ
25. Dây dương ắc quy thống dây âm phụ của ắc quy vào hệ thống
A. Dùng dây rút để cố định dây mô tơ đề, hệ dây tại vị trí như minh họa trong hình. Hướng
thống dây âm phụ của ắc quy, dây cuộn stato, phần khóa của dây rút ra ngoài sao cho phần
và dây công tắc vị trí hộp số vào hệ thống đầu dây hướng lên. Cắt phần thừa đầu của
dây. Không gắn dây rút lên phần dây cuộn dây rút chừa lại 3 mm.
stato không được bọc trong ống lồng bảo vệ.
B. Nhét phần đầu ống thông hơi bình chứa dung
dịch làm mát vào ống trên khung xe. Phải
chắc chắn rằng phần đầu của tấm bảo vệ ống
trên ống thông hơi bình chứa dung dịch làm
mát tiếp xúc với mép lỗ ở khung xe.
C. Lắp hộp cầu chì vào vấu trên chắn bùn sau.
D. Lắp đầu dây mô tơ đề và đầu dây dương ắc
quy sao cho phần gấp của đầu dây cố định
dây nằm ở vị trí hướng lên.
E. Dùng dây rút cố định dây mô tơ đề và hệ
thống dây âm phụ của ắc quy vào hệ thống
dây tại vị trí như minh họa trong hình.
F. Phải chắc chắn rằng không có độ chùng ở
dây mô tơ đề và hệ thống dây âm phụ của ắc
quy giữa các dây khóa nhựa.
G. Dây cuộn stato và dây công tắc vị trí hộp số
có thể luồn ở bất kỳ trình tự nào.
2-52
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY
D
D
11
4
23
22
6 7 9
5
L 26 26 L 10 11
4
12
3
2
1 13
21
A
14
20
19
I
J 15
19
J 18 F
19 E
B
9
E K 17
C 16
19 8 G
H
24
25
2-53
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY
1. Cáp ly hợp H. Dùng dây rút cố định dây công tắc đèn phanh
2. Dây công tắc tay lái (công tắc tay lái trái) sau ở phần băng trắng vào ống dưới. Hướng
3. Dây đèn xinhan trước (đèn xinhan bên trái) phần khóa của dây rút ra ngoài sao cho phần
đầu dây hướng xuống. Cắt phần thừa đầu
4. Đèn pha (bên trái) của dây rút chừa lại 3 mm.
5. Dây cáp đèn phụ
I. Chéo dây ga bên trên dây rút.
6. Cụm đồng hồ
J. Dây băng trắng
7. Dây cụm đồng hồ K. Dùng dây rút để cố định dây ga (dây tăng tốc)
8. Dây ga (Dây tăng tốc) và dây ra (dây giảm tốc). Phải chắc chắn rằng
9. Dây ga (Dây giảm tốc) dây ga (dây tăng tốc) nằm ở bên trên dây ga
10. Dây còi (dây giảm tốc). Cắt phần thừa đầu của dây
11. Đèn pha (bên phải) rút chừa lại 3 mm.
12. Dây đèn xinhan trước (đèn xinhan bên phải) L. Luồn dây bugi vào phía trước vấu trên khay
các thành phần điện.
13. Ống dầu phanh trước
14. Jắc nối công tắc tay lái (công tắc tay lái phải)
15. Bình chứa dung dịch làm mát
16. Ống xả tràn bình xăng
17. Khung
18. Ống thông hơi bình xăng
19. Khay các thành phần điện
20. Jắc nối công tắc tay lái (công tắc tay lái trái)
21. Jắc nối khóa điện
22. Tấm che bên trong nắp ốp sườn trước (bên
trái)
23. Tấm che bên trong nắp ốp sườn trước (bên
phải)
24. Dây vòi phun xăng
25. Đường ống nhiên liệu
26. Dây bugi
A. Định vị jắc nối công tắc tay lái lái, jắc nối công
tắc tay lái trái, và khóa điện vào khay các
thành phần điện sao cho các dây đến công
tắc được luồn hướng lên.
B. Nhét phần nhô ra trên giá giữ hệ thống dây
vào lỗ ở khung xe.
C. Đến bơm xăng
D. Luồn dây đèn pha xuyên qua dẫn hướng dây
trên tấm che trong nắp ốp sườn trước.
E. Nhét phần nhô ra trên dây rút vào lỗ ở khay
các thành phần điện.
F. Dây khóa điện, dây công tắc tay lái trái và dây
công tắc tay lái phải phải được luồn theo bất
kỳ trình tự nào.
G. Dùng dây rút để cố định dây khóa điện, dây
công tắc tay lái trái và dây công tắc tay lái
phải ở vị trí băng trắng ở mỗi dây. Hướng
phần đầu dây rút ra ngoài. Cắt phần thừa
đầu của dây rút chừa lại 3 mm.
2-54
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY
18
1
23
A 2
28
3
27
4
9
26 B
29 5
25
3 H 24
30
G 6
F
I
7 C
8
23 23
9
J 22 3 D
21
10
4
20
K 11
19 12
13
14
15
18 16
E
17
2-55
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY
1. Ống xả tràn bình xăng I. Có thể luồn dây đèn xinhan sau theo bất kỳ
2. Dây cảm biến O2 trình tự nào.
3. Hệ thống dây âm phụ của ắc quy J. Dùng dây rút để cố định hệ thống dây vào
khung xe như hình minh họa. Hướng phần
4. Khung
khóa của dây rút ra ngoài sao cho phần đầu
5. Dây công tắc đèn phanh sau dây hướng xuống. Cắt phần thừa đầu của
6. Dây hộp cầu chì dây rút chừa lại 3 mm.
7. Rơ le xinhan K. Có thể luồn dây mô tơ đề, hệ thống dây âm
8. Hộp cầu chì phụ của ắc quy, dây đèn đuôi/đèn phanh, và
9. ECU (bộ điều khiển động cơ) hệ thống dây theo bất kỳ trình tự nào.
10. Cục sạc (Bộ chỉnh lưu/Bộ điều chỉnh)
11. Jắc nối công cụ chẩn đoán Yamaha
12. Jắc nối công cụ chẩn đoán Yamaha
13. Dây đèn xinhan sau (đèn xinhan bên phải)
14. Dây đèn biển số
15. Dây đèn xinhan sau (đèn xinhan bên trái)
16. Cảm biến góc nghiêng
17. Dây đèn đuôi/đèn phanh
18. Chắn bùn sau
19. Rơ le đề
20. Dây dẫn bộ chỉnh lưu/Bộ điều chỉnh
21. Rơ le hệ thống ngắt mạch khởi động
22. Dây ECU (bộ điều khiển động cơ)
23. Hệ thống dây
24. Jắc nối cụm dây âm phụ của ắc quy
25. Ắc quy
26. Jắc nối dây công tắc vị trí hộp số
27. Jắc nối cảm biến vị trí trục khuỷu
28. Jắc nối cuộn stato
29. Hệ thống dây âm phụ của ắc quy
30. Dây dương ắc quy
A. Nhét vấu trên giá đỡ tại vị trí dây băng trắng
trên hệ thống dây vào lỗ trên khung xe như
minh hình minh họa.
B. Nhét phần nhô ra trên giá giữ hệ thống dây
vào lỗ ở khung xe.
C. Gài rơ le xinhan vào lỗ ở dải băng ECU.
D. Luồn hệ thống dây âm phụ của ắc quy vào
bên dưới ECU (bộ điều khiển động cơ).
E. Luồn dây đèn xinhan sau, dây đèn biển số,
và jắc nối công cụ chẩn đoán Yamaha xuyên
qua dẫn hướng trên chắn bùn sau.
F. Dùng dây rút để cố định hệ thống dây vào
khung xe. Định vị dây rút vào phía trước nơi
các dây phân nhánh từ hệ thống dây.
G. Luồn dây đèn xinhan sau giữa dây rơ le
xinhan và hệ thống dây âm phụ của ắc quy.
H. Gắn jắc nối hệ thống dây âm phụ của ắc quy
vào lỗ ở dải băng ECU.
2-56
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY
3
A
1
2-57
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY
2-58
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY
A B
1 2 3
2-59
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY
2-60
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY
1 1
C D
4 E
H 8
B
6
F
G 6
2 3
5
7 A
2-61
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY
1. Bình xăng
2. Ống dẫn xăng (bình xăng đến đường ống
dẫn xăng)
3. Bơm xăng
4. Ống thông hơi bình xăng (bình xăng đến
khớp nối ống)
5. Ống thông hơi bình xăng
6. Khớp nối ống
7. Ống xả tràn bình xăng
8. Ống xả tràn bình xăng (bình xăng đến khớp
nối ống)
A. Nối phần đầu nối màu cam của ống dẫn xăng
(bình xăng đến đường ống dẫn xăng) vào
bơm xăng.
B. Hướng về trước
C. Hướng phần sơn trắng trên ống xả tràn bình
xăng (bình xăng đến khớp nối ống) ra phía
trước.
D. Hướng phần sơn trắng trên ống thông hơi
bình xăng (bình xăng đến khớp nối ống) ra
phía trước.
E. Lắp ống thông hơi bình xăng (bình xăng đến
khớp nối ống) sao cho tiếp xúc với phần côn
của ống trên bình xăng và tiếp xúc với tấm
chặn trên khớp nối ống.
F. Căn chỉnh dấu sơn vàng trên ống thông hơi
bình xăng sao cho trùng khớp với dấu sơn
vàng trên ống thông hơi bình xăng (bình xăng
đến khớp nối ống).
G. Căn chỉnh dấu sơn vàng trên ống xả tràn
bình xăng sao cho trùng khớp với dấu sơn
vàng trên ống xả tràn bình xăng (bình xăng
đến khớp nối ống).
H. Lắp ống thông hơi bình xăng (bình xăng đến
khớp nối ống) sao cho tiếp xúc với phần côn
của ống trên bình xăng và tiếp xúc với tấm
chặn trên khớp nối ống.
2-62
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY
C
1
2
D
1
B E
G
4
H 6
K J I
1
2-63
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY
2-64
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY
1 2
E
3
E
4
3
1
A
E
4
2-65
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY
2-66
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY
G
3
H
D D
1
E
I
F 4
3
2 3 4
5
A
6 B
7
C
D
6
5 6
8 K
4 L
2-67
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY
1. Bộ tản nhiệt
2. Ống ra bộ tản nhiệt
3. Bình chứa dung dịch làm mát
4. Nắp bình chứa dung dịch làm mát
5. Ống thông hơi bình chứa dung dịch làm mát
6. Bình chứa dung dịch làm mát
7. Ống vào bộ tản nhiệt
8. Ống dẫn dung dịch làm mát
A. 13°
B. Hướng phần vạch sơn trắng trên bình chứa
dung dịch làm mát lên.
C. 40°
D. bằng hoặc trên 3 mm. Phải chắc chắn rằng
không lắp kẹp ống vào phần nhô lên của ống
nối mềm.
E. Hướng xuống
F. Lắp ống bình chứa dung dịch làm mát cho
đến khi đầu ống tiếp xúc với phần nhô ra của
khớp nối ống.
G. bằng hoặc trên 10 mm (0.39 in).
H. 5 mm (0.20 in)
I. Lắp ống lên tới phần rãnh ở nắp bình chứa
dung dịch làm mát.
J. Lắp ống thông hơi bình chứa dung dịch làm
mát vào khớp nối ống của bình chứa dung
dịch làm mát.
K. Bên trái
L. Lắp ống dẫn dung dịch làm mát sao cho đầu
ống được định vị như trong hình minh họa.
2-68
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY
7 E
H
G
2
3
4
5
9
B
D 6
C 8
7
7
I
J
2-69
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY
2-70
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY
3
3
D
A
C
3 E
2-71
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY
2-72
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY
2-73
KIỂM TRA VÀ ĐIỀU CHỈNH ĐỊNH KỲ
VAS20022
GIỚI THIỆU
Chương này giới thiệu những thông tin cần thiết để thực hiện kiểm tra và hiệu chỉnh định kỳ. Việc thực
hiện bảo dưỡng định kỳ sẽ làm tăng thêm độ tin cậy cho hoạt động và kéo dài tuổi thọ của xe, và điều
quan trọng là chi phí cho việc đại tu sẽ giảm đáng kể. Thông tin này cần thiết cho tất cả các xe đã qua
sử dụng cũng như các dòng xe mới sắp ra thị trường. Tất cả các nhân viên kỹ thuật phải luôn thành
thạo các vấn đề bảo dưỡng trong chương này.
VAS30614
• Thay mới. √ √
• Kiểm tra khe hở xupap.
4 * Xupap
• Điều chỉnh nếu cần. √ √
VAS30615
3-1
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ
3-2
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ
• Thay dầu.
23 Dầu động cơ • Kiểm tra mức dầu và sự rò rỉ √ √ √ √ √
dầu.
VAU18671
GHI CHÚ
● Lọc gió cần phải được thay mới thường xuyên nếu xe sử dụng ở địa bàn ẩm ướt và bụi bặm.
● Bảo dưỡng phanh dầu
• Kiểm ra định kỳ và điều chỉnh mức dầu phanh khi cần.
• Nên thay các chi tiết bên trong xilanh bơm, xilanh ép và thay dầu phanh sau mỗi hai năm.
• Ống dầu phanh sau mỗi bốn năm nếu bị nứt hoặc hỏng.
3-3
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ
VAS30619
KIỂM TRA ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG Bulông giá đỡ bình xăng sau
1. Tháo: (khung xe)
T.
• Yên xe trước
R.
12 Nm (1.2 m·kgf, 8.7 ft·lbf)
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG Bulông giá đỡ bình xăng trước
SƯỜN (1)” trên trang 4-1. (khung xe)
• Nắp ốp sườn 12 Nm (1.2 m·kgf, 8.7 ft·lbf)
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (2)” trên trang 4-3. 5. Lắp:
• Cụm nắp bình xăng • Cụm nắp bình xăng
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (3)” trên trang 4-5. SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
2. Tháo: • Nắp ốp sườn
• Bulông giá đỡ bình xăng trước (khung xe) “1” Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
• Bulông giá đỡ bình xăng sau (khung xe) “2” SƯỜN (2)” trên trang 4-3.
VCA20070 • Yên xe trước
CHUÙ YÙ Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
Khi nâng bình xăng lên, cẩn thận không kéo SƯỜN (1)” trên trang 4-1.
ống xả tràn bình xăng và ống thông hơi bình VAS31178
xăng. KIỂM TRA LỌC XĂNG
1. Tháo:
• Yên xe trước
1 Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (1)” trên trang 4-1.
• Nắp ốp sườn
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
2 SƯỜN (2)” trên trang 4-3.
• Cụm nắp bình xăng
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
3. Kiểm tra: • Lọc xăng
• Ống dẫn xăng “1” Tham khảo phần “THÁO LỌC XĂNG” trên
• Ống thông hơi bình xăng “2” trang 7-3.
• Ống xả tràn bình xăng “3” 2. Kiểm tra:
Nứt/hư hại → Thay mới. • Lọc xăng “1”
Lỏng kết nối → Nối lại. Hư hại/nhiễm bẩn → Thay mới.
VCA16950
CHUÙ YÙ
Phải đảm bảo ống thông hơi cácte/ống xả
tràn bình xăng được luồn đúng vị trí.
1
2 3
3. Lắp:
• Lọc xăng
Tham khảo phần “LẮP LỌC XĂNG” trên
1 trang 7-4.
• Cụm nắp bình xăng
4. Lắp:
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
• Bulông giá đỡ bình xăng trước (khung xe)
SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
• Bulông giá đỡ bình xăng sau (khung xe)
3-4
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ
• Nắp ốp sườn
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG Khe hở của bugi
SƯỜN (2)” trên trang 4-3. 0.7–0.8 mm (0.028 – 0.031 in)
• Yên xe trước
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (1)” trên trang 4-1.
VAS30620
3-5
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ
2 Thước lá
90890-03180
Bộ căn lá cuộn
YU-26900-9
5. Đo:
• Khe hở xupap
Ngoài thông số yêu cầu → Điều chỉnh.
GHI CHÚ
• Nếu khe hở xupap không đúng, nên ghi kết d. Quay trục khuỷu 180 độ ngược chiều kim
quả đo được. đồng hồ.
• Đo khe hở xupap theo trình tự sau đây. e. Dùng thước căn nhét để đo khe hở xupap #2.
3-6
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ
GHI CHÚ
• Dùng miếng giẻ đậy lỗ xích truyền động để
tránh đệm xupap lọt vào cácte.
• Đánh dấu vị trí của mỗi con đội xupap “1” và
đệm xupap “2” sao cho lắp đúng vị trí. d. Tính toán tổng giá trị đạt được ở bước (b)
và (c) để xác định độ dày đệm xupap yêu cầu
và số đệm xupap.
Ví dụ:
1.58 mm (0.0622 in) + 0.07 mm (0.0028 in) =
1.65 mm (0.0649 in)
Số đệm xupap là 165.
e. Làm tròn số đệm xupap theo bảng sau, sau
đó chọn đệm xupap thích hợp.
Số cuối cùng Giá trị làm tròn
0, 1, 2 0
3, 4, 5, 6 5
7, 8, 9 10
GHI CHÚ
Tham khảo bảng sao đây để xem các đệm
xupap có sẵn.
Dải đệm xupap Số 150–240
1.50–2.40 mm (0.0590
Độ dày đệm xupap
– 0.0944 in)
3-7
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ
VAS31017
19 độ dày tăng mỗi độ KIỂM TRA TỐC ĐỘ GARANTY
Đệm xupap có sẵn
dày 0.050mm
GHI CHÚ
Ví dụ: Trước khi kiểm tra tốc độ garanty, nên điều
Số đệm xupap = 165 chỉnh đồng bộ hóa bướm gia hợp lý, lọc gió phải
Giá trị làm tròn = 165 sạch và áp suất nén trong động cơ phải đảm
Số đệm xupap mới = 165 bảo đầy đủ.
f. Lắp đệm xupap mới “1” và con đội xupap “2”.
1. Khởi động động cơ và làm nóng máy trong
GHI CHÚ
vài phút.
• Bôi trơn con đội xupap bằng dầu động cơ.
2. Kiểm tra:
• Lắp con đội xupap và đệm xupap vào đúng vị trí.
• Tốc độ garanty
• Con đội xupap phải xoay trơn tru khi quay bằng
Ngoài thông số yêu cầu → Chuyển sang
tay.
bước tiếp theo.
Tốc độ garanty
1300–1500 vòng/phút
2 3. Kiểm tra:
• Giá trị thu được của ISC (điều khiển tốc độ
1 garanty)
“00” hoặc “01” → Kiểm tra hệ thống khí nạp.
“02” → Vệ sinh cụm ISC (điều khiển tốc độ
garanty).
Tham khảo phần “KIỂM TRA BƯỚM GA VÀ
g. Lắp trục cam nạp và xả, xích cam và nắp trục CỤM ISC (ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ GARANTY
cam. ĐỘNG CƠ)” trên trang 7-9.
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
Bulông nắp trục cam a. Kết nối với dụng cụ chẩn đoán Yamaha.
10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf) Sử dụng mã chẩn đoán số “67”.
T.
R.
3-8
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ
Tốc độ garanty
1300–1500 vòng/phút
5. Lắp:
• Bình xăng
Tham khảo phần “BÌNH XĂNG” trên trang 7-1.
6. Kiểm tra:
• Sự đồng bộ bướm ga
3-9
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ
• Nắp ốp sườn
A
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (2)” trên trang 4-3.
• Cụm nắp bình xăng
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
1 • Bình xăng
Tham khảo phần “BÌNH XĂNG” trên trang
7-1.
2. Tháo:
• Bướm ga
B Tham khảo phần “BƯỚM GA” trên trang 7-6.
3. Kiểm tra:
• Khớp nối bướm ga “1”
Nứt/hư hại → Thay mới.
A. Bướm ga “1”
B. Bướm ga “2” 1
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
2. Tắt động cơ và tháo thiết bị đo. 4. Lắp:
3. Lắp: • Bướm ga
• Nắp Tham khảo phần “BƯỚM GA” trên trang 7-6.
4. Lắp: 5. Lắp:
• Bình xăng • Bình xăng
Tham khảo phần “BÌNH XĂNG” trên trang Tham khảo phần “BÌNH XĂNG” trên trang
7-1. 7-1.
• Cụm nắp bình xăng • Cụm nắp bình xăng
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (3)” trên trang 4-5. SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
• Nắp ốp sườn • Nắp ốp sườn
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (2)” trên trang 4-3. SƯỜN (2)” trên trang 4-3.
• Yên xe trước • Yên xe trước
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (1)” trên trang 4-1. SƯỜN (1)” trên trang 4-1.
5. Ðiều chỉnh: VAS30625
• Độ rơ tự do tay ga KIỂM TRA HỆ THỐNG XẢ
Tham khảo phần “KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG 1. Tháo:
CỦA TAY GA” trên trang 3-26. • Nắp ốp sườn
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
Độ rơ tự do tay ga
SƯỜN (2)” trên trang 4-3.
3.0–5.0 mm (0.12 – 0.20 in)
• Cụm nắp ốp sườn trước (bên trái)
VAS31318
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
KIỂM TRA KHỚP NỐI BƯỚM GA SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
1. Tháo: • Bình chứa dung dịch làm mát
• Yên xe trước Tham khảo phần “BỘ TẢN NHIỆT” trên trang 6-1.
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG • Cụm tấm gác chân (phải)
SƯỜN (1)” trên trang 4-1. Tham khảo phần “PHANH SAU” trên trang 4-48.
3-10
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ
2. Kiểm tra: 1. Nối công cụ chẩn đoán Yamaha vào jắc nối.
• Ống xả “1” Để biết thêm thông tin về kết nối Công cụ
• Bộ giảm thanh “2” chẩn đoán Yamaha, tham khảo “CÔNG CỤ
Nứt/hư hại → Thay mới. CHẨN ĐOÁN CỦA YAMAHA” trên trang
• Joăng “3”, “4” 8-34.
Rò rỉ khí xả → Thay mới.
3. Kiểm tra: Công cụ chẩn đoán của Yamaha
Lực xiết tiêu chuẩn 90890-03231
• Êcu ống xả “5”
VAS30800
• Bulông ống xả “6” KIỂM TRA ỐNG THÔNG HƠI CÁCTE
• Bulông bộ giảm thanh “7” 1. Tháo:
• Bulông nối ống xả “8” • Nắp ốp sườn (bên trái)
Êcu ống xả Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
15 Nm (1.5 m·kgf, 11 ft·lbf) SƯỜN (2)” trên trang 4-3.
T.
Bulông ống xả
20 Nm (2.0 m·kgf, 14 ft·lbf) Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
Bulông cụm ống xả SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
20 Nm (2.0 m·kgf, 14 ft·lbf) • Bình chứa dung dịch làm mát
Bulông nối ống xả Tham khảo phần “BỘ TẢN NHIỆT” trên trang
20 Nm (2.0 m·kgf, 14 ft·lbf) 6-1.
2. Kiểm tra:
• Ống thông hơi cácte “1”
Nứt/hư hại → Thay mới.
Lỏng kết nối → Nối lại.
VCA13450
7 CHUÙ YÙ
Phải đảm bảo ống thông hơi cácte được
luồn đúng vị trí.
6
4
1
2
3
8
3. Lắp:
• Bình chứa dung dịch làm mát
5 Tham khảo phần “BỘ TẢN NHIỆT” trên trang
VAS30799
6-1.
ĐIỀU CHỈNH LƯỢNG KHÍ XẢ • Nắp ốp sườn trước (bên trái)
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
GHI CHÚ
SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
• Trước hết phải thiết lập mức mật độ CO ở mức
• Nắp ốp sườn (bên trái)
chuẩn, sau đó điều chỉnh lượng khí xả.
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
• Để điều chỉnh lượng khí xả, sử dụng chế độ
SƯỜN (2)” trên trang 4-3.
điều chỉnh CO của công cụ chẩn đoán
Yamaha. Để biết thêm thông tin, vui lòng tham VAS30627
khảo sách hướng dẫn sử dụng công cụ chẩn KIỂM TRA HỆ THỐNG XỬ LÝ KHÍ THẢI
đoán Yamaha. Tham khảo phần “KIỂM TRA HỆ THỐNG XỬ
LÝ KHÍ THẢI” trên trang 7-19.
3-11
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ
VAS31130
T.
R.
2.5 Nm (0.25 m·kgf, 1.8 ft·lbf)
VCA20710
1 CHUÙ YÙ
Không nên vận hành động cơ mà không có
tấm lọc gió. Không khí không được làm sạch
là nguyên nhân làm mòn các chi tiết máy và
hư hỏng động cơ. Vận hành động cơ mà
không có tấm lọc gió cũng sẽ ảnh hưởng
1. Tháo: đến sự đồng bộ của bướm ga, dẫn đến sự
• Nắp ốp sườn (bên trái) hoạt động kém của động cơ và có thể làm
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG cho động cơ bị quá nhiệt.
SƯỜN (2)” trên trang 4-3. 6. Lắp:
2. Tháo: • Nắp ốp sườn (bên trái)
• Nắp ốp sườn lọc gió (bên trái)”1” Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (2)” trên trang 4-3.
SƯỜN (6)” trên trang 4-18.
VAS30816
Độ rơ tự do tay ly hợp
3. Tháo:
10.0–15.0 mm (0.39 – 0.59 in)
• Tấm lọc gió “1”
3-12
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼ a
Phía tay lái
a. Nới lỏng êcu hãm “1”.
b. Xoay êcu chỉnh “2” theo hướng “a” hoặc “b”
cho đến khi đạt được độ rơ tự do tay ly hợp
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
yêu cầu.
4. Lắp:
Hướng “a” • Nắp ốp gầm trước (bên phải)
Tăng độ rơ tự do tay ly hợp. Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
Hướng “b” SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
Giảm độ rơ tự do tay ly hợp. • Nắp ốp sườn (bên phải)
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (2)” trên trang 4-3.
VAS30801
1 2 KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG PHANH
a 1. Kiểm tra:
• Hoạt động phanh
Phanh hoạt động không tốt → Kiểm tra hệ
thống phanh.
b Tham khảo“ “PHANH TRƯỚC” trên trang
4-35 và “PHANH SAU” trên trang 4-48.
GHI CHÚ
GHI CHÚ Lái xe trên đường khô ráo, bóp phanh trước,
Nếu không thể đạt độ rơ tự do tay ly hợp theo sau và phanh sau để kiểm tra hoạt động phanh.
yêu cầu ở phía tay lái của cáp ly hợp, sử dụng
êcu chỉnh ở phía bên động cơ. VAS30633
3-13
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ
VAS30634
3-14
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ
c. Nối ống nhựa trong suốt “1” chặt vào vít xả VAS30632
A. Trước
B. Sau
B a
d. Đặt đầu kia của ống vào một bình chứa.
e. Bóp nhả phanh từ từ vài lần.
f. Kéo tay phanh hết cỡ hoặc nhấn chân phanh
mạnh xuống hết cỡ và giữ tại vị trí đó.
g. Nới lỏng vít xả khí.
GHI CHÚ
Việc nới lỏng vít xả khí sẽ làm cho áp suất trong
hệ thống giảm xuống và làm cho tay phanh
chạm kịch đến tay ga. A. Phanh trước
h. Xiết lại vít xả khí và sau đó nhả tay phanh B. Phanh sau
hoặc chân phanh. VWA13090
i. Lặp lại các bước (e) đến (h) cho đến khi CẢNH BÁO
không còn bọt khí trong dầu phanh chảy ra. • Chỉ sử dụng loại dầu phanh chỉ định.
j. Xiết chặt vít xả khí đến thông số quy định. Những loại dầu phanh khác có thể phá
hỏng joăng cao su, gây rò rỉ và làm giảm
Vít xả khí phanh dầu tính năng phanh.
6 Nm (0.6 m·kgf, 4.3 ft·lbf) • Bổ sung với dầu phanh cùng loại. Dầu
T.
R.
3-15
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ
VCA13540 VWA13181
CẢNH BÁO
Trước (2 người)
200 kPa (2.00 kgf/cm², 29 psi)
Không bao giờ cố thực hiện sửa chữa vành Sau (2 người)
bánh xe. 250 kPa (2.50 kgf/cm², 36 psi)
Tải tối đa
GHI CHÚ 150 kg (331 lb)
Sau khi thay lốp hoặc vành bánh xe, nên cân
* Tổng tải trọng bao gồm người lái, người
chỉnh lại vành bánh xe. ngồi sau và các vật dụng kèm theo
2. Đo:
• Độ tròn đều của vành bánh xe 2. Kiểm tra:
• Độ đảo của vành bánh xe • Bề mặt lốp xe
Tham khảo“ “KIỂM TRA BÁNH XE TRƯỚC” Hư hại/mòn → Thay lốp mới.
VWA13190
trên trang 4-23 và “KIỂM TRA BÁNH XE CẢNH BÁO
SAU” trên trang 4-31.
Lái xe khi lốp bị mòn quá mức sẽ rất nguy
VAS30640 hiểm. Khi gai lốp đến giới hạn mòn, hãy thay
KIỂM TRA LỐP XE lốp mới ngay lập tức.
Trình tự sau đây áp dụng cho cả hai lốp xe.
1. Kiểm tra:
• Áp suất bơm lốp.
Ngoài thông số yêu cầu → Điều chỉnh.
3-16
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ
VAS30641
Co., Ltd. sử dụng cho mẫu xe này. Các lốp xe KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG CỦA CÀNG SAU
trước và sau phải cùng một nhà sản xuất và 1. Kiểm tra:
cùng một thiết kế. Yamaha không chịu tránh • Hoạt động của càng sau
nhiệm bảo hành nếu sử dụng hai lốp không Càng sau hoạt động không tốt → Kiểm tra
giống nhau được khuyến nghị sử dụng cho càng sau.
loại xe này. Tham khảo phần “CÀNG SAU VÀ CỤM
GIẢM XÓC SAU” trên trang 4-80.
2. Kiểm tra:
Lốp trước
• Độ hở bên của càng sau
Kích cỡ
110/70–17M/C (54H) Tham khảo phần “CÀNG SAU VÀ CỤM
Nhà sản xuất/Loại GIẢM XÓC SAU” trên trang 4-80.
MICHELIN/PILOT STREET VAS30643
100km đầu trước khi chạy ở tốc độ nhanh. ĐIỀU CHỈNH ĐỘ CHÙNG XÍCH TRUYỀN
ĐỘNG
GHI CHÚ VCA13550
CẢNH BÁO
Giữ xe chắc chắn để tránh nguy hiểm do xe
bị đổ.
GHI CHÚ
Dùng bệ thích hợp kê gầm xe máy để nâng bánh
xe sau lên khỏi mặt đất.
3-17
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ
2. Quay bánh xe sau vài lần để xác định vị trí • Không nên có khe hở giữa tấm chặn đầu càng
kéo căng nhất của xích truyền động. sau và êcu chỉnh.
3. Kiểm tra:
• Ðộ chùng của xích truyền động
Ngoài thông số yêu cầu → Điều chỉnh.
GHI CHÚ 2
Đo độ chùng xích truyền động “a” như trong hình b
minh họa.
a
1
4. Tháo nắp chụp bộ kéo căng xích truyền động c. Xiết chặt êcu trục bánh xe đến lực xiết quy
“1”, và nới lỏng êcu trục “2”. định.
GHI CHÚ
Thoa một lớp mỡ gốc lithium-soap lên bề mặt
tiếp xúc và các ren êcu trục bánh xe sau.
1
d. Xiết chặt êcu chỉnh bộ kéo căng xích truyền
động và êcu hãm bộ kéo căng xích truyền
5. Ðiều chỉnh: động đến thông số yêu cầu.
• Ðộ chùng của xích truyền động
Êcu chỉnh vam tháo xích truyền
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Nới lỏng cả hai êcu hãm bộ kéo căng xích động
T.
R.
3-18
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ
T.
R.
truyền động và bôi trơn toàn bộ bằng dầu động 48 Nm (4.8 m·kgf, 35 ft·lbf)
cơ hoặc chất bôi trơn xích phù hợp sử dụng cho
xích có joăng O. Không sử dụng chất bôi trơn GHI CHÚ
khác cho xích truyền động vì có thể chứa dung Cờ lê phải đặt vuông góc với cờ lê mở cổ xe.
môi gây hư hỏng joăng O.
VAS30645
CẢNH BÁO
Giữ xe chắc chắn để tránh nguy hiểm do xe c. Nới lỏng hoàn toàn đai ốc cổ xe dưới và sau
bị đổ. đó dùng cờ lê mở cổ xe để xiết lại với lực xiết
quy định.
GHI CHÚ VWA13140
Cờ lê mở cổ xe
90890-01403
Cờ lê mặt bích ống xả
YU-A9472
3-19
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ
VAS30650
VAS30649
VAS30805
3-20
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ
VAS30655 VAS30656
ĐIỀU CHỈNH CỤM GIẢM XÓC SAU KIỂM TRA MỨC DẦU NHỚT ĐỘNG CƠ
VWA13120
1. Dựng xe trên bề mặt bằng phẳng.
CẢNH BÁO
GHI CHÚ
Giữ xe chắc chắn để tránh nguy hiểm do xe
• Dựng xe bằng chân chống thích hợp.
bị đổ.
• Đảm bảo rằng xe phải dựng thẳng đứng.
Tải trước của lò xo 2. Khởi động động cơ, làm nóng động cơ trong
VCA13590 vài phút sau đó tắt máy.
CHUÙ YÙ 3. Kiểm tra:
Không được đi xa hơn các vị trí điều chỉnh • Mức dầu động cơ
tối đa và tối thiểu. Mức dầu nhớt động cơ nên nằm ở khoảng
giữa vạch mức tối thiểu “a” và vạnh mức tối
1. Ðiều chỉnh: đa “b”.
• Tải trước của lò xo Mức dầu thấp hơn vạch tối thiểu → Bổ sung
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
thêm dầu nhớt đến mức phù hợp.
a. Dùng cờ lê chuyên dụng “1” và thanh nối dài
“2” có trong bộ dụng cụ dành cho người sử GHI CHÚ
dụng. Trước khi kiểm tra mức dầu nhớt động cơ, chờ
b. Xoay vòng chỉnh “3” theo hướng “a” hoặc “b”. vài phút để dầu nhớt hồi hết về cácte.
c. Căn chỉnh vị trí mong muốn trên vòng chỉnh
sao cho trùng khớp với tấm chặn “4”.
Hướng “a”
Tải trước của lò xo tăng (hệ thống treo
sẽ nặng hơn).
Hướng “b”
Tải trước của lò xo giảm (hệ thống b
treo sẽ nhẹ hơn). a
321
7654
b a
4
VCA13361
CHUÙ YÙ
• Dầu bôi trơn cũng có thể dùng để bôi trơn
ly hợp và việc dùng sai loại dầu hoặc phụ
gia dầu sẽ gây ra trượt ly hợp. Do đó,
3-21
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ
VAS30657
2 3 ▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
6. Lắp:
• Bulông xả dầu nhớt động cơ “1”
(cùng với joăng “2” New )
3-22
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ
T.
R.
15 Nm (1.5 m·kgf, 11 ft·lbf)
Lượng dầu
Lượng dầu (khi tháo rã) ▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
2.40 L VAS30811
Không thay lọc dầu KIỂM TRA MỨC DUNG DỊCH LÀM MÁT
1.80 L 1. Dựng xe trên bề mặt bằng phẳng.
Thay lọc dầu
GHI CHÚ
2.10 L
• Dựng xe bằng chân chống thích hợp.
8. Lắp: • Đảm bảo rằng xe phải dựng thẳng đứng.
• Nắp châm dầu nhớt động cơ 2. Kiểm tra:
(cùng với Joăng O New ) • Mức dung dịch làm mát
Mức dung dịch làm mát nên nằm ở khoảng giữa
GHI CHÚ vạch mức tối thiểu “a” và vạch mức tối đa “b”.
Bôi trơn joăng O bằng mỡ gốc Lithium-soap. Mức dung dịch thấp hơn vạch tối thiểu → Bổ
9. Khởi động động cơ, làm nóng động cơ trong sung thêm dung dịch làm mát đến mức phù hợp.
vài phút sau đó tắt máy.
10.Kiểm tra:
• Động cơ b
(xem có bị rò rỉ dầu không)
11.Kiểm tra: a
• Mức dầu động cơ
Tham khảo phần “KIỂM TRA MỨC DẦU
NHỚT ĐỘNG CƠ” trên trang 3-21.
12.Kiểm tra:
• Áp suất dầu động cơ VCA13470
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼ CHUÙ YÙ
a. Nới lỏng từ từ bulông kiểm tra dầu “1”.
• Thêm nước thay vì dung dịch làm mát sẽ làm
giảm hàm lượng chất chống kết băng của
1
dung dịch làm mát. Nếu nước được sử dụng
thay cho dung dịch làm mát, nếu cần thiết nên
kiểm tra và điều chỉnh hàm lượng chất chống
kết băng của dung dịch làm mát.
• Chỉ sử dụng nước cất. Tuy nhiên, nếu không
có nước cất, có thể sử dụng nước mềm.
3. Khởi động động cơ, làm nóng động cơ trong
vài phút sau đó tắt máy.
4. Kiểm tra:
• Mức dung dịch làm mát
3-23
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ
VAS30812
2
1
VAS30813
3-24
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ
VCA13481
CHUÙ YÙ
• Thêm nước thay vì dung dịch làm mát sẽ làm
giảm hàm lượng chất chống kết băng của
dung dịch làm mát. Nếu nước được sử dụng
thay cho dung dịch làm mát, nếu cần thiết nên
kiểm tra và điều chỉnh hàm lượng chất chống
kết băng của dung dịch làm mát.
• Chỉ sử dụng nước cất. Tuy nhiên, nếu không
1 có nước cất, có thể sử dụng nước mềm.
7. Xả: • Nếu dung dịch làm mát tiếp xúc với các bề
• Dung dịch làm mát mặt sơn, hãy lập tức lau sạch với nước.
(khỏi động cơ và bộ tản nhiệt) • Không trộn lẫn các loại chất chống kết
8. Lắp: băng khác nhau.
• Bulông xả dung dịch làm mát 11.Lắp:
(cùng với long đền đồng New ) • Nắp bộ tản nhiệt
12.Đổ đầy:
Bulông xả dung dịch làm mát • Bình chứa dung dịch làm mát
10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf) (dùng loại dung dịch khuyến cáo đến mức
T.
R.
3-25
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ
VAS30660
GHI CHÚ KIỂM TRA VÀ BÔI TRƠN CÁC DÂY CÁP
Trước khi kiểm tra mức dung dịch làm mát, chờ Trình tự sau đây áp dụng cho tất cả vỏ và ruột
vài phút để dung dịch làm mát ổn định. dây cáp.
VWA13270
3-26
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ
a
3. Mở móc:
• Đuôi đèn pha “3”
2 b 3 1 4. Tháo:
• Bóng đèn pha “4”
d. Xiết chặt đai ốc hãm.
e. Kéo trượt nắp chụp cao su về vị trí ban đầu.
GHI CHÚ
Chắc chắn rằng êcu chỉnh được che chụp hoàn
toàn bởi nắp chụp cao su. 4 3
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
3-27
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ
VWA13320
CẢNH BÁO
Bởi vì bóng đèn pha khi bật sẽ rất nóng, phải
để tránh xa các chi tiết dễ bắt lửa và tránh 1 1
chạm tay vào bóng đèn cho đến khi nó nguội
b a b a
hẳn đi.
5. Lắp:
• Bóng đèn pha New
Gắn bóng đèn mới chắc chắn vào đui đèn.
VCA13690
CHUÙ YÙ ▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
Không được chạm vào phần thủy tinh của 2. Ðiều chỉnh:
bóng đèn pha để tránh bị dính dầu mỡ vào • Hướng chiếu đèn pha (theo chiều ngang)
bóng đèn, nếu không bóng sẽ bị đục, độ ▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Xoay vít chỉnh “1” theo hướng “a” hoặc “b”.
sáng của bóng đèn kém hoặc ảnh hưởng tới
Đèn pha bên trái
tuổi thọ bóng đèn. Nếu bóng đèn bị bụi bẩn,
phải lau sạch bằng giẻ ẩm tẩm cồn hoặc Hướng “a”
dung môi làm sạch. Hướng đèn pha di chuyển sang bên
6. Móc treo: trái.
• Đuôi đèn pha Hướng “b”
7. Nối: Hướng đèn pha di chuyển sang bên
phải.
• Jắc nối đèn pha
8. Lắp:
• Nắp chụp đèn pha “1” Đèn pha bên phải
1 1
VAS30664
Hướng “a”
Đèn pha hướng lên.
Hướng “b”
Đèn pha hướng xuống.
3-28
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ
3-29
KHUNG SƯỜN
VAS20026
T.R
.
3 1
7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)
T.R
.
2
4
7 5
6
4-1
TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (1)
VAS31189
a b
VAS31190
T.
R.
VAS30697
GHI CHÚ
LẮP ẮC QUY
Gài vấu “a” ở nắp ốp giữa vào nắp ốp sườn trên
1. Lắp:
phía sau.
• Ắc quy “1”
• Băng ắc quy “2”
a
GHI CHÚ
Chắc chắn rằng phần “a” của ắc quy hướng lên
trên. 1
a
a
1
2
VAS31126
1
R.
GHI CHÚ
Nhét vấu “a” trên yên xe trước vào lỗ “b” như b
hình minh họa.
4-2
TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (2)
VAS20155
T.R
T.R
.
.
9
3
10 5
11
2 7
6
8
4-3
TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (2)
VAS31290
b. Trượt nắp ốp đuôi phía trên ra sau và tháo nó
THÁO CÁC NẮP ỐP SƯỜN
ra.
Trình tự sau đây áp dụng cho cả hai nắp ốp
sườn. 1
1. Tháo:
• Nắp ốp sườn “1”
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Tháo bulông nắp ốp sườn.
b. Tháo các vấu “a” trên nắp ốp sườn ra khỏi
vòng đệm, và sau đó tháo các vấu “b” trên
nắp ốp ra khỏi nắp ốp trên phía trước.
b
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
VAS31293
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
VAS31292
4-4
TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (3)
VAS20156
T.R
.
5 Nm (0.5 m•kgf, 3.6 ft•Ibf)
T.R
.
3 6
5
2
1.8 Nm (0.18 m•kgf, 1.3 ft•Ibf)
T.R
.
4
T.R
.
4-5
TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (3)
T .R
.
9
10 7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)
T.R
.
13
6
11 12
7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft •Ibf)
T.R
.
3
1 4
5
7 2
1.8 Nm (0.18 m•kgf, 1.3 ft•Ibf)
T.R
.
1.8 Nm (0.18 m•kgf, 1.3 ft•Ibf) 1.8 Nm (0.18 m•kgf, 1.3 ft•Ibf)
T.R
T.R
.
.
Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú
1 Nắp ốp gầm 1
2 Nắp ốp sườn trước (bên trái) 1
3 Cụm nắp ốp sườn trước (bên trái) 1
4 Đầu nối đèn xinhan trước (trái) 2 Tháo.
5 Tấm che bên trong nắp ốp sườn trước (bên trái) 1
6 Nắp ốp trên phía trước (bên trái) 1
7 Nắp ốp trên phía trước (bên phải) 1
8 Nắp ốp sườn trước (bên trái) 1
9 Nắp ốp gầm trước (bên phải) 1
10 Cụm nắp ốp sườn trước (bên phải) 1
11 Đầu nối đèn xinhan trước (bên phải) 2 Tháo.
Tấm che bên trong nắp ốp sườn trước (bên
12 phải) 1
4-6
TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (3)
T .R
.
9
10 7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)
T.R
.
13
6
11 12
7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft •Ibf)
T.R
.
3
1 4
5
7 2
1.8 Nm (0.18 m•kgf, 1.3 ft•Ibf)
T.R
.
1.8 Nm (0.18 m•kgf, 1.3 ft•Ibf) 1.8 Nm (0.18 m•kgf, 1.3 ft•Ibf)
T.R
T.R
.
.
Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú
4-7
TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (3)
VAS31352
b. Lắp bulông và vít gá nắp ốp trước, sau đó xiết
THÁO CÁC NẮP ỐP TRƯỚC
chặt bulông đến thông số yêu cầu.
Trình tự sau đây áp dụng cho cả hai nắp ốp
trước. Bulông nắp ốp trước
1. Tháo: 1.8 Nm (0.18 m·kgf, 1.3 ft·lbf)
T.
• Nắp ốp trước “1”
R.
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼ ▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
a. Tháo bulông nắp ốp trước “2” và vít “3”.
VAS31354
a
b. Trượt nắp ốp trước về sau để tháo các vấu
“a” trên nắp ốp ra khỏi lỗ “b” ở nắp ốp sườn
trước, sau đó nâng nắp ốp lên để tháo ra. b
a
1 VAS31355
a RÁP CỤM NẮP CHE BÌNH XĂNG
Trình tự sau đây áp dụng cho cả hai nắp ốp
a sườn bình xăng.
1. Gắn vấu “a” trên nắp ốp sườn bình xăng “1”
b b vào lỗ “b” ở nắp giữa bình xăng và gài phần
“c” của nắp giữa vào khe “d” ở nắp ốp sườn.
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
2 d
c a
VAS31353
a
b b
4-8
TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (3)
VAS31456
GHI CHÚ b. Lắp vít gá nắp ốp gầm, sau đó xiết chặt vít
Xiết chặt bulông nắp che bình xăng theo trình tự đến thông số yêu cầu.
xiết hợp lý như mô tả.
Vít nắp ốp gầm
1.8 Nm (0.18 m·kgf, 1.3 ft·lbf)
T.
R.
1
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
1 VAS31358
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
VAS31357
4-9
TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (3)
T.
R.
7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
Bulông nắp ốp gầm trước (M5 ×
e 12 mm)
f
c d 1.8 Nm (0.18 m·kgf, 1.3 ft·lbf)
1 3
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
VAS31359
f 2 5
e
1
1
4-10
TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (3)
B 3 c c
b
4 d
1
2 d
e
a
4 1
A. Bên trái c. Lắp các chi tiết xiết nhanh, vít, bulông và êcu
B. Bên phải sau đó xiết chặt vít, bulông và êcu đến lực
xiết quy định. (Cụm nắp ốp sườn phía trước
b. Tháo vấu “a” trên cụm nắp ốp sườn trước ra bên trái)
khỏi vòng đệm. Lắp các chi tiết xiết nhanh, vít, bulông, và sau
c. Tháo phần “b” của tấm che trong nắp ốp đó xiết chặt vít và bulông đến thông số yêu
sườn trước ra khỏi khe “c” ở cụm nắp ốp cầu. (Cụm nắp ốp sườn phía trước bên phải)
sườn trước, sau đó trượt cụm nắp ốp sườn
trước hướng ra trước để tháo các vấu “d” ở Bulông gá nắp ốp trên phía trước
cụm nắp ốp sườn trước ra khỏi lỗ “e” ở tấm T.
R.
7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
che trong nắp ốp trước. Vít gá nắp ốp sườn trước
1.8 Nm (0.18 m·kgf, 1.3 ft·lbf)
b b Êcu nắp ốp trên phía trước (bên
e trái)
7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
c
a c ▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
d VAS31362
VAS31363
4-11
TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (3)
1. Lắp:
• Nắp ốp trên phía trước “1”
GHI CHÚ
Gài vấu “a” ở nắp ốp sườn phải “2” vào lỗ “b” ở
nắp ốp trên phía trước, sau đó trượt nắp ốp trên
phía trước theo hướng mũi tên như hình minh
họa.
a
2
1 b
4-12
TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (4)
VAS20157
FW
D 7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)
T.R
.
1 5
33 Nm (3.3 m•kgf, 24 ft•Ibf)
T.R
.
4
2
4-13
TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (4)
VAS31296
GHI CHÚ
Lắp vấu “a” trên giá đỡ cụm nắp ốp trước vào lỗ
“b” ở khung xe.
4-14
TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (5)
VAS20158
T.R
.
3
T.R
4
.
5
6
12
11
10
9
10 New 8
FW 9 1.8 Nm (0.18 m•kgf, 1.3 ft•Ibf)
D
T.R
.
4-15
TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (5)
VAS31374
1
c. Lắp vít gá cụm kính chắn gió nắp ốp gầm,
sau đó xiết chặt vít đến thông số yêu cầu.
T.
R.
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
VAS31299
c. Tháo các vấu “a” trên cụm chắn gió ra khỏi lỗ THÁO NẮP ỐP GIỮA TRƯỚC
“b” ở tấm che trong nắp ốp sườn trước. 1. Tháo:
• Nắp ốp giữa trước “1”
1 GHI CHÚ
b b Trượt nắp ốp giữa trước theo hướng mũi tên
như minh họa để tháo vấu “a” trên kính chắn gió
a “2” ra khỏi lỗ “b” ở nắp ốp giữa trước.
b a
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲ a
VAS31375 2
LẮP CỤM KÍNH CHẮN GIÓ
1. Lắp: b
a
• Cụm chắn gió “1”
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
1 b
a. Gắn các vấu “a” trên cụm chắn gió vào lỗ “b” VAS31300
ở tấm che trong nắp ốp sườn trước. LẮP NẮP ỐP GIỮA TRƯỚC
1. Lắp:
• Nắp ốp giữa trước “1”
1
GHI CHÚ
b b
Gài vấu “a” trên kính chắn gió “2” vào các lỗ “b”
a ở nắp ốp giữa trước, và sau đó trượt nắp ốp
giữa trước vào hướng mũi tên như hình minh
họa.
b a
b. Trượt cụm chắn gió theo hướng mũi tên như
minh họa.
4-16
TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (5)
a
2
b
a
1 b
4-17
TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (6)
VAS20159
4
(8)
New
T.R
.
5
2
New
3 1
T.R
.
4-18
TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (6)
8
(8)
New
10
2.5 Nm (0.25 m•kgf, 1.8 ft•Ibf)
T.R
.
New
9
6
7
2.5 Nm (0.25 m•kgf, 1.8 ft•Ibf)
T.R
.
T.R
.
Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú
4-19
TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (6)
VAS31303
GHI CHÚ
Căn chỉnh vấu “a” trên khớp nối hộp lọc gió sao
cho trùng khớp với khe “b” trên kẹp khớp nối hộp
lọc gió.
A B
a a
b
b
1 1
A. Bên phải
B. Bên trái
4-20
BÁNH XE TRƯỚC
VAS20028
BÁNH XE TRƯỚC
Tháo bánh xe trước và đĩa phanh
T.
R.
LS
1
3
6
2
4
LT
(5)
35 Nm (3.5 m•kgf, 25 ft•Ibf)
T.
R.
New 6 5
7
4-21
BÁNH XE TRƯỚC
1 New
2 New
LS
3
2 New
1 New
LS
FW
D
4-22
BÁNH XE TRƯỚC
VAS30145
CẢNH BÁO
Giữ xe chắc chắn để tránh nguy hiểm do xe
bị đổ.
2. Tháo:
• Giá đỡ ống dẫn dầu phanh trước
• Cụm phanh dầu trước
GHI CHÚ ▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
Không bóp tay phanh khi tháo kẹp phanh. VAS30147
CẢNH BÁO
4. Tháo:
Không được cố sửa chữa, uốn thẳng lại trục
• Êcu trục bánh xe trước
bánh xe đã bị cong.
• Trục bánh xe trước
• Bánh xe trước
VAS30146
4-23
BÁNH XE TRƯỚC
4. Kiểm tra:
• Vòng bi bánh xe
Khi quay bánh xe bị kẹt, rơ lỏng → Thay mới
vòng ổ bi bánh xe.
• Phớt dầu
Hư hại/mòn → Thay mới.
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
VAS30152
LẮP RÁP BÁNH XE TRƯỚC • Điều chỉnh cân bằng tĩnh bánh xe trước khi
1. Lắp: phanh đĩa được lắp sẵn.
• Vòng bi bánh xe New 1. Tháo:
• Miếng chì bấm niềng xe
• Phớt dầu New
2. Tìm:
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Lắp vòng ổ bi bánh xe mới (bên phải). • Điểm nặng của bánh xe trước
VCA18110
GHI CHÚ
CHUÙ YÙ
Kê bánh xe trước lên một bệ cân bằng thích
Không được chạm vào vòng lăn trong “1” và hợp.
các bi “2”. Chỉ được kê dụng cụ vào vòng lăn
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
ngoài “3”.
a. Quay bánh xe trước.
GHI CHÚ b. Khi bánh xe trước ngừng, đánh dấu “X1” ở vị
Sử dụng đồ gá vòng bi “4” có đường kính phù trí cuối bánh xe.
hợp với vòng bi ngoài và phớt dầu.
4-24
BÁNH XE TRƯỚC
d. Quay bánh xe trước lần nữa. c. Nếu điểm nặng không ở tại vị trí đó, hãy lắp
e. Khi bánh xe trước ngừng, đánh dấu “X2” ở vị miếng chì nặng hơn.
trí cuối bánh xe. d. Lặp lại bước (b) và (c) cho đến khi bánh xe
trước được cân bằng.
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
4. Kiểm tra:
• Cân bằng tĩnh bánh xe trước
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Quay bánh xe trước và chắc chắn rằng bánh
xe trước ở tại mỗi vị trí như minh họa.
f. Lặp lại các bước (c) đến (e) nhiều lần cho
đến khi tất cả các dấu ngừng và trùng một
điểm.
g. Điểm đó gọi là điểm nặng của bánh xe trước
“X”.
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
3. Ðiều chỉnh:
• Cân bằng tĩnh bánh xe trước b. Nếu bánh xe trước vẫn không tĩnh ở tất cả
các vị trí, hãy cân bằng lại.
GHI CHÚ
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
Lắp bốn đối trọng vào vành bánh xe.
VAS30932
LOCTITE®
GHI CHÚ
• Lắp đĩa phanh sao cho mặt vát “a” hướng vào
trong.
• Xiết chặt bulông đĩa phanh vài lần theo quy tắc
đường chéo.
4-25
BÁNH XE TRƯỚC
VCA14140
CHUÙ YÙ
Trước khi xiết chặt ê cu trục bánh xe, nhấn
mạnh tay lái xuống vài lần để kiểm tra xem
chuyển động của giảm xóc trước có trơn tru
hay không.
6. Lắp:
LT • Cụm phanh dầu trước
• Giá giữ ống dẫn dầu phanh trước “1”
T.
R.
Tham khảo phần “KIỂM TRA ĐĨA PHANH Bulông giá đỡ ống dẫn dầu
phanh trước
TRƯỚC” trên trang 4-41.
7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
3. Bôi trơn:
• Các mép phớt dầu VWA13500
CẢNH BÁO
Chất bôi trơn khuyến cáo
Phải sắp xếp luồn ống dầu phanh đúng vị trí.
Mỡ gốc Lithium-soap
GHI CHÚ
4. Lắp: Trong khi giữ giá đỡ ống dầu phanh trước sao
• Bạc lót cho phần “a” của giá đỡ tiếp xúc với phần “b”
• Bánh xe trước của giảm xóc trước, xiết chặt bulông giá giữ ống
• Trục bánh xe trước dầu phanh trước.
• Êcu trục bánh xe trước
GHI CHÚ
• Lắp bánh xe trước sao cho dấu “a” trên lốp a b
trước chỉ theo chiều quay của bánh xe. 1
• Thoa một lớp mỡ gốc lithium-soap lên bề mặt 1
tiếp xúc và các ren êcu trục bánh xe sau.
5. Xiết chặt:
• Êcu trục bánh xe trước
4-26
BÁNH XE SAU
VAS20029
BÁNH XE SAU
Tháo bánh xe sau
T.R
T.R
.
.
23 Nm (2.3 m•kgf, 17 ft•Ibf)
T.R
.
LS S
T.R
.
7
8
6
8 1
5
16 Nm (1.6 m•kgf, 12 ft•Ibf) 4
9
T.R
.
3
2
6
11
5
4
3
2
4-27
BÁNH XE SAU
T.R
T.R
.
.
23 Nm (2.3 m•kgf, 17 ft•Ibf)
T.R
.
LS S
T.R
.
13
13 S
15
4-28
BÁNH XE SAU
T.R
.
1 12
New
11 (3)
68 Nm (6.8 m•kgf, 49 ft•Ibf)
T.R
.
LT
(6) 3
8 New 2
7 New
LS
LT
LT
(6)
9 10
LS
6 LS
4 5
27 Nm (2.7 m•kgf, 20 ft•Ibf)
T.R
.
4-29
BÁNH XE SAU
FW
D
1 New
2 New
LS
4
3 New
4-30
BÁNH XE SAU
VAS30156
• Vòng bi bánh xe
THÁO BÁNH XE SAU
Tham khảo phần “THÁO RÃ BÁNH XE
1. Dựng xe trên bề mặt bằng phẳng.
VWA13120
TRƯỚC” trên trang 4-23.
CẢNH BÁO VAS30159
Giữ xe chắc chắn để tránh nguy hiểm do xe KIỂM TRA BÁNH XE SAU
bị đổ. 1. Kiểm tra:
• Trục bánh xe sau
GHI CHÚ • Vòng bi bánh xe
Dùng bệ thích hợp kê gầm xe máy để nâng bánh • Phớt dầu
xe sau lên khỏi mặt đất. Tham khảo phần “KIỂM TRA BÁNH XE
2. Tháo: TRƯỚC” trên trang 4-23.
• Cụm phanh dầu sau 2. Kiểm tra:
• Lốp xe
GHI CHÚ
• Bánh xe sau
Không nhấn chân phanh xuống khi tháo kẹp Hư hại/mòn → Thay mới.
phanh. Tham khảo“ “KIỂM TRA LỐP XE” trên trang
3. Nới lỏng: 3-16 và “KIỂM TRA VÀNH BÁNH XE” trên
• Êcu hãm bộ kéo căng xích truyền động “1” trang 3-16.
• Êcu chỉnh xích truyền động “2” 3. Đo:
• Độ tròn đều của vành bánh xe
• Độ đảo của vành bánh xe
Tham khảo phần “KIỂM TRA BÁNH XE
2 TRƯỚC” trên trang 4-23.
VAS30160
2 2
1
VAS30161
4-31
BÁNH XE SAU
GHI CHÚ
• Lắp đĩa xích bánh xe sau mới sao cho dấu “a”
của nhà sản xuất hướng ra ngoài.
• Xiết chặt êcu đĩa xích bánh xe sau vài lần theo
quy tắc đường chéo.
4-32
BÁNH XE SAU
3. Kiểm tra:
• Đĩa phanh sau
Tham khảo phần “KIỂM TRA ĐĨA PHANH
SAU” trên trang 4-54.
4. Bôi trơn:
• Các mép phớt dầu
5. Lắp:
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲ • Bạc lót (bên phải)
VAS30164 • Bạc lót (bên trái)
ĐIỀU CHỈNH CÂN BẰNG TĨNH BÁNH XE • Bộ kéo căng xích
TRƯỚC • Cụm phanh dầu “1”
GHI CHÚ • Bánh xe sau
• Sau khi thay lốp xe, vành bánh xe hoặc cả hai, • Trục bánh xe sau
nên điều chỉnh cân bằng tĩnh bánh xe trước. • Long đền
• Điều chỉnh cân bằng tĩnh bánh xe sau khi lắp • Êcu trục bánh xe sau
đĩa phanh và moay ơ bánh xe sau. • Tấm chặn đầu càng sau
GHI CHÚ
1. Ðiều chỉnh:
• Lắp bánh xe trước sao cho dấu “a” trên lốp sau
• Cân bằng tĩnh bánh xe sau
chỉ theo chiều quay của bánh xe.
Tham khảo phần “ĐIỀU CHỈNH CÂN BẰNG
• Căn chỉnh vấu “b” ở càng sau sao cho khớp
TĨNH BÁNH XE TRƯỚC” trên trang 4-24.
với khe “c” của cụm phanh dầu.
VAS30165 • Thoa một lớp mỡ gốc lithium-soap lên bề mặt
LẮP BÁNH XE SAU (ĐĨA PHANH SAU) tiếp xúc và các ren êcu trục bánh xe sau.
1. Lắp:
• Đĩa phanh sau “1”
LOCTITE®
GHI CHÚ
Lắp đĩa phanh sau sao cho mặt vát “a” hướng
vào trong.
1
1
1 a c
c b
b
2. Lắp:
• Đĩa xích bánh xe sau 6. Bôi trơn:
Tham khảo phần “KIỂM TRA VÀ THAY ĐĨA • Bulông phanh dầu sau
XÍCH BÁNH XE SAU” trên trang 4-31.
4-33
BÁNH XE SAU
7. Lắp:
• Cụm phanh dầu sau
• Bulông phanh dầu sau
8. Ðiều chỉnh:
• Ðộ chùng của xích truyền động
Tham khảo phần “ĐIỀU CHỈNH ĐỘ CHÙNG
XÍCH TRUYỀN ĐỘNG” trên trang 3-17.
9. Xiết chặt:
• Êcu trục bánh xe sau
• Bulông phanh dầu sau
CẢNH BÁO
Phải sắp xếp luồn ống dầu phanh đúng vị trí.
4-34
PHANH TRƯỚC
VAS20030
PHANH TRƯỚC
Tháo các má phanh trước
D
FW
T.R
.
1
7
5
6
2
8
4
.
4-35
PHANH TRƯỚC
D
FW
1 1.5 Nm (0.15 m•kgf, 1.1 ft•Ibf)
T.R
.
2 6 Nm (0.6 m•kgf, 4.3 ft•Ibf)
T.R
.
3 29 Nm (2.9 m•kgf, 21 ft•Ibf)
T.R
.
8 New 7
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
T.R
.
5
4
6 LT
4-36
PHANH TRƯỚC
D
FW
1.5 Nm (0.15 m•kgf, 1.1 ft•Ibf)
T.R
.
6 Nm (0.6 m•kgf, 4.3 ft•Ibf)
T.R
.
29 Nm (2.9 m•kgf, 21 ft•Ibf)
T.R
.
New
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
11
T.R
.
9
S
10
LT
4-37
PHANH TRƯỚC
D
FW
BF
BF
New 1
New 1
4-38
PHANH TRƯỚC
D
FW
T.R
.
3
29 Nm (2.9 m•kgf, 21 ft•Ibf) 5
T.R
.
1 2 New
4-39
PHANH TRƯỚC
D
FW
6 6 Nm (0.6 m•kgf, 4.3 ft•Ibf)
T.R
.
S
10
8 New
9 New
3
BF S
4
S
5
7
New 8
BF 9 New 7
S
1 2
4-40
PHANH TRƯỚC
VAS30168
e. Điểm đo độ đảo đĩa phanh nằm cách mép
GIỚI THIỆU
VWA14101
ngoài của đĩa phanh khoảng 1.5 mm (0.06 in).
CẢNH BÁO
Các chi tiết của phanh đĩa ít khi cần phải tháo
rã ra. Do đó, phải luôn tuân thủ các biện pháp
phòng ngừa sau:
• Không bao giờ tháo rã các chi tiết phanh
trừ khi thật sự cần thiết.
• Nếu bất kỳ điểm ráp nối nào trong hệ thống
phanh dầu được tháo ra, thì phải tháo toàn bộ hệ
thống phanh, xả dầu phanh, vệ sinh các chi tiết,
châm dầu mới và xả khí sau khi lắp ráp lại.
• Không thoa dung môi lên các chi tiết trong của ▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
phanh. 4. Đo:
• Chỉ sử dụng dầu phanh mới hoặc dầu phanh • Độ dày đĩa phanh
sạch để vệ sinh các chi tiết phanh. Đo độ dày đĩa phanh ở một số vị trí khác
• Dầu phanh có thể gây ăn mòn bề mặt được sơn nhau trên đĩa phanh.
và chi tiết nhựa. Do đó, phải thường xuyên lau Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới.
sạch dầu phanh tràn ra ngay lập tức.
Giới hạn độ dày đĩa phanh
• Tránh dầu phanh rơi vào mắt vì sẽ có thể
4.0 mm (0.16 in)
gây ra thương tích nghiêm trọng.
SƠ CỨU NGAY NẾU DẦU PHANH RƠI VÀO
MẮT:
• Rửa nước trong khoảng 15 phút sau đó
đến ngay bệnh viện để cấp cứu.
VAS30169
LOCTITE®
(được đo trên bánh xe)
0.15 mm (0.0059 in) VCA19150
CHUÙ YÙ
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼ Thay bulông đĩa phanh mới.
a. Dùng bệ thích hợp kê gầm xe máy để nâng
bánh xe trước lên khỏi mặt đất. GHI CHÚ
b. Trước khi đo độ đảo đĩa phanh, xoay tay lái • Lắp đĩa phanh trước “1” sao cho mặt vát “a”
hết sang trái hoặc phải để bảo đảm bánh xe hướng vào trong.
trước ở vị trí cố định. • Xiết chặt bulông đĩa phanh vài lần theo quy tắc
c. Tháo cụm phanh dầu. đường chéo.
d. Chỉnh đồng hồ đo vuông góc với mặt đĩa
phanh.
4-41
PHANH TRƯỚC
1 A
1
a
a
LT
4-42
PHANH TRƯỚC
a
2
CẢNH BÁO
Tham khảo phần “XẢ KHÍ HỆ THỐNG
PHANH DẦU” trên trang 3-14. • Dùng giẻ sạch phủ xung quanh cụm phanh
dầu. Cẩn thận để tránh bị thương khi piston
VAS30724
bật ra khỏi cụm phanh dầu quá mạnh.
THÁO CỤM PHANH DẦU TRƯỚC
• Tuyệt đối không được cạy piston phanh
GHI CHÚ dầu ra.
Trước khi tháo cụm phanh dầu, phải xả hết dầu
phanh ra khỏi hệ thống phanh. a
1. Tháo:
• Bulông nối ống dầu phanh “1”
• Joăng ống dầu phanh “2”
• Ống dầu phanh “3”
GHI CHÚ
Đặt đầu ống dầu phanh vào một khay chứa và
bơm từ từ để dầu phanh chảy ra hết.
4-43
PHANH TRƯỚC
VAS30173
KIỂM TRA CỤM PHANH DẦU TRƯỚC Dầu phanh khuyến cáo
Chi tiết phanh khuyến cáo YAMAHA GENUINE BRAKE
lịch thay thế FLUID (DOT 4)
Má phanh Nếu cần thiết VAS30934
Phớt piston Mỗi hai năm LẮP CỤM PHANH DẦU TRƯỚC
Phớt chắn bụi piston Mỗi hai năm 1. Lắp:
• Cụm phanh dầu trước “1”
Ống dầu phanh Mỗi bốn năm
(tạm thời)
Sau mỗi hai năm và
Dầu phanh • Joăng ống dầu phanh “2” New
mỗi khi tháo rã phanh
• Ống dầu phanh “3”
1. Kiểm tra: • Bulông nối ống dầu phanh “4”
• Piston cụm phanh dầu “1”
Gỉ sét/trầy xước/mòn → Thay mới piston Bulông nối ống dầu phanh trước
cụm phanh dầu. (phía kẹp phanh)
T.
R.
• Xilanh cụm phanh dầu “2” 29 Nm (2.9 m·kgf, 21 ft·lbf)
Trầy xước/mòn → Thay mới cụm phanh dầu. VWA13531
3
3
4 a b
2 2
1
1 1
New 2
VAS30174
2. Tháo:
LẮP RÁP CỤM PHANH DẦU TRƯỚC • Cụm phanh dầu trước
VWA13621
3. Lắp:
CẢNH BÁO • Lò xo má phanh
• Trước khi lắp, tất cả các chi tiết phanh bên • Má phanh
trong phải được vệ sinh sạch và bôi trơn • Chốt má phanh
bằng dầu phanh sạch hoặc mới. • Kẹp má phanh
• Tuyệt đối không được sử dụng dung môi
để vệ sinh các chi tiết bên trong cụm phanh Bulông phanh dầu trước
dầu vì như vậy sẽ làm cho phớt piston và 35 Nm (3.5 m·kgf, 25 ft·lbf)
T.
R.
4-44
PHANH TRƯỚC
CHUÙ YÙ
2
Dầu phanh có thể gây ăn mòn bề mặt được
sơn và chi tiết nhựa. Do đó, phải thường 1
xuyên lau sạch dầu phanh tràn ra ngay lập
tức.
3
5. Xả khí:
• Hệ thống phanh
Tham khảo phần “XẢ KHÍ HỆ THỐNG VAS30725
PHANH DẦU” trên trang 3-14. KIỂM TRA CỤM XILANH CHÍNH PHANH
6. Kiểm tra: TRƯỚC
• Mức dầu phanh 1. Kiểm tra:
Dưới dấu vạch tối thiểu “a” → Bổ sung thêm • Cụm xilanh phanh chính
dầu phanh đến mức phù hợp. Hư hại/trầy xước/mòn → Thay mới.
Tham khảo phần “KIỂM TRA MỨC DẦU • Đường dẫn dầu phanh
PHANH” trên trang 3-15. (phần thân xilanh chính phanh dầu)
Tắc nghẽn → Thổi sạch bằng khí nén.
2. Kiểm tra:
• Cụm xilanh chính phanh dầu
a Hư hại/trầy xước/mòn → Thay mới.
3. Kiểm tra:
• Bình chứa dầu phanh “1”
• Đế màng bơm bình chứa dầu phanh “2”
Nứt/hư hại → Thay mới.
• Màng bơm bình chứa dầu phanh “3”
Hư hại/mòn → Thay mới.
7. Kiểm tra:
• Hoạt động của tay phanh
Cảm giác mềm hoặc êm → Xả khí hệ thống
phanh.
4-45
PHANH TRƯỚC
2
b
1
4. Kiểm tra:
• Ống dầu phanh
Nứt/hư hại/mòn → Thay mới.
FWD
VAS30181
CẢNH BÁO
• Trước khi lắp, tất cả các chi tiết phanh bên
trong phải được vệ sinh sạch và bôi trơn
bằng dầu phanh sạch hoặc mới.
• Không thoa dung môi lên các chi tiết trong 2. Lắp:
của phanh. • Ống dầu phanh
• Joăng ống dầu phanh New
Dầu phanh khuyến cáo • Bulông nối ống dầu phanh
YAMAHA GENUINE BRAKE
FLUID (DOT 4) Bulông nối ống dầu phanh trước
(phía xilanh chính)
T.
R.
4-46
PHANH TRƯỚC
75–85˚
CẢNH BÁO
• Chỉ sử dụng loại dầu phanh chỉ định.
Những loại dầu phanh khác có thể phá
hỏng joăng cao su, gây rò rỉ và làm giảm
tính năng phanh.
• Bổ sung với dầu phanh cùng loại. Dầu
phanh pha trộn có thể gây ra phản ứng hóa
học có hại, dẫn đến làm giảm tính năng
phanh.
• Khi bổ sung dầu, tránh không để nước lọt
vào bình chứa dầu phanh. Nước sẽ làm
giảm đáng kể điểm sôi của dầu và có thể
gây ra sự nghẽn hơi.
VCA13540
CHUÙ YÙ
Dầu phanh có thể gây ăn mòn bề mặt được
sơn và chi tiết nhựa. Do đó, phải thường
xuyên lau sạch dầu phanh tràn ra ngay lập
tức.
4. Xả khí:
• Hệ thống phanh
Tham khảo phần “XẢ KHÍ HỆ THỐNG
PHANH DẦU” trên trang 3-14.
5. Kiểm tra:
• Mức dầu phanh
Dưới dấu vạch tối thiểu “a” → Bổ sung thêm
dầu phanh đến mức phù hợp.
Tham khảo phần “KIỂM TRA MỨC DẦU
PHANH” trên trang 3-15.
4-47
PHANH SAU
VAS20031
PHANH SAU
Tháo các má phanh sau
D
FW
6 Nm (0.6 m•kgf, 4.3 ft•Ibf)
T.R
.
9
1
8
2
S
4
3
5 23 Nm (2.3 m•kgf, 17 ft•Ibf)
T.R
.
4-48
PHANH SAU
T.R
T.R
.
.
D
2 7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf) FW
T.R
.
1 3
4 6
7
New
LT
LS
New
23 Nm (2.3 m•kgf, 17 ft•Ibf) 30 Nm (3.0 m•kgf, 22 ft•Ibf)
T.R
T.R
.
4-49
PHANH SAU
T.R
T.R
.
.
D
7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf) FW
T.R
.
10
11
14
8 New
LT
9
12
LS
13
New
23 Nm (2.3 m•kgf, 17 ft•Ibf) 30 Nm (3.0 m•kgf, 22 ft•Ibf)
T.R
T.R
.
4-50
PHANH SAU
D
3 FW
New
4 2 New
T.R
.
2 New
BF
1
BF
4-51
PHANH SAU
D
FW
29 Nm (2.9 m•kgf, 21 ft•Ibf)
T.R
.
1
2 New
6
7
23 Nm (2.3 m•kgf, 17 ft•Ibf)
T.R
.
4-52
PHANH SAU
T.R
.
S 5
New 3
New 4
BF
1 6
4-53
PHANH SAU
VAS30183
T.
R.
bộ hệ thống phanh, xả dầu phanh, vệ sinh LOCTITE®
các chi tiết, châm dầu mới và xả khí sau khi
lắp ráp lại. 6. Lắp:
• Không thoa dung môi lên các chi tiết trong • Bánh xe sau
của phanh. Tham khảo phần “BÁNH XE SAU” trên trang
• Chỉ sử dụng dầu phanh mới hoặc dầu 4-27.
phanh sạch để vệ si các chi tiết phanh. VAS30185
• Dầu phanh có thể gây ăn mòn bề mặt được THAY MÁ PHANH SAU
sơn và chi tiết nhựa. Do đó, phải thường GHI CHÚ
xuyên lau sạch dầu phanh tràn ra ngay lập Khi thay mới má phanh, không cần phải ngắt
tức. ống dầu phanh và tháo rã cụm phanh dầu.
• Tránh dầu phanh rơi vào mắt vì sẽ có thể
gây ra thương tích nghiêm trọng. 1. Đo:
SƠ CỨU NGAY NẾU DẦU PHANH RƠI VÀO • Rãnh chỉ báo độ mòn má phanh “a”
MẮT: Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới cả bộ
• Rửa nước trong khoảng 15 phút sau đó má phanh.
đến ngay bệnh viện để cấp cứu.
Độ dày má phanh (trong)
7.7 mm (0.30 in)
VAS30184
Giới hạn
KIỂM TRA ĐĨA PHANH SAU
0.8 mm (0.03 in)
1. Tháo:
Độ dày má phanh (ngoài)
• Bánh xe sau
7.7 mm (0.30 in)
Tham khảo phần “BÁNH XE SAU” trên trang
Giới hạn
4-27.
0.8 mm (0.03 in)
2. Kiểm tra:
• Đĩa phanh sau
Hư hại/mòn → Thay mới. A
3. Đo:
• Độ đảo đĩa phanh
Ngoài thông số yêu cầu → Chỉnh lại độ đảo
đĩa phanh hoặc thay mới đĩa phanh.
Tham khảo phần “KIỂM TRA ĐĨA PHANH a
TRƯỚC” trên trang 4-41.
4. Đo:
• Độ dày đĩa phanh
Đo độ dày đĩa phanh ở một số vị trí khác
nhau trên đĩa phanh.
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới.
Tham khảo phần “KIỂM TRA ĐĨA PHANH
TRƯỚC” trên trang 4-41.
4-54
PHANH SAU
B
a
A. Trong ▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
B. Ngoài 3. Bôi trơn:
• Bulông phanh dầu sau
2. Lắp:
• Đệm má phanh Chất bôi trơn khuyến cáo
(vào các má phanh) Mỡ silicon
• Lò xo má phanh
(vào cụm phanh dầu sau) VCA18210
CHUÙ YÙ
• Má phanh
• Không để dầu mỡ dính vào má phanh.
GHI CHÚ
• Lau sạch dầu mỡ còn thừa.
Khi thay mới má phanh, phải thay luôn cả đệm
má phanh và lò xo má phanh. 4. Lắp:
• Cụm phanh dầu sau
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Nối ống nhựa trong suốt “1” chặt vào vít xả • Bulông phanh dầu sau
khí “2”. Đặt đầu kia của ống vào một khay Bulông phanh dầu sau
chứa. 23 Nm (2.3 m·kgf, 17 ft·lbf)
T.
GHI CHÚ
Phần đuôi dài hơn “a” của lò xo má phanh phải
chỉ theo hướng của piston kẹp phanh.
4-55
PHANH SAU
Tham khảo phần “XẢ KHÍ HỆ THỐNG • Tuyệt đối không được cạy piston phanh
PHANH DẦU” trên trang 3-14. dầu ra.
VAS30186
CẢNH BÁO
• Dùng giẻ sạch phủ xung quanh cụm phanh
dầu. Cẩn thận để tránh bị thương khi piston
bật ra khỏi cụm phanh dầu quá mạnh.
4-56
PHANH SAU
• Má phanh
2 • Cụm phanh dầu sau “1”
Tham khảo phần “THAY MÁ PHANH SAU”
1 trên trang 4-54.
• Joăng ống dầu phanh “2” New
3 • Ống dầu phanh “3”
• Bulông nối ống dầu phanh sau “4”
T.
R.
2. Kiểm tra: Bulông nối ống dầu phanh sau
• Giá đỡ cụm phanh dầu sau “1” (phía kẹp phanh)
Nứt/hư hại → Thay mới. 29 Nm (2.9 m·kgf, 21 ft·lbf)
Tham khảo phần “BÁNH XE SAU” trên trang
4-27.
3
4
New 2
1
1
VWA13531
CẢNH BÁO
VAS30189
Việc sắp xếp và luồn ống dầu phanh đúng vị
RÁP CỤM PHANH DẦU SAU
VWA17080 trí là rất quan trọng để đảm bảo việc vận
CẢNH BÁO hành an toàn của xe.
• Trước khi lắp, tất cả các chi tiết phanh bên VCA19080
4-57
PHANH SAU
VWA13090
2
1
4-58
PHANH SAU
VAS30195
CẢNH BÁO 1 a
• Trước khi lắp, tất cả các chi tiết phanh bên
trong phải được vệ sinh sạch và bôi trơn
bằng dầu phanh sạch hoặc mới.
• Không thoa dung môi lên các chi tiết trong
của phanh.
T.
R.
29 Nm (2.9 m·kgf, 21 ft·lbf)
GHI CHÚ
VWA13531
Chiều dài lắp đặt của khớp nối xilanh chính
CẢNH BÁO
phanh dầu sau “a” là 74.8 mm (2.94 in).
Việc sắp xếp và luồn ống dầu phanh đúng vị
trí là rất quan trọng để đảm bảo việc vận
hành an toàn của xe.
1 VCA14160
CHUÙ YÙ
Khi lắp ống dầu phanh vào cụm xilanh chính
phanh dầu, phải đảm bảo ống dầu phanh
chạm vào vấu”a” như minh họa.
a
3
VAS30196
CẢNH BÁO
• Chỉ sử dụng loại dầu phanh chỉ định.
Những loại dầu phanh khác có thể phá
hỏng joăng cao su, gây rò rỉ và làm giảm
tính năng phanh.
4-59
PHANH SAU
CHUÙ YÙ
Dầu phanh có thể gây ăn mòn bề mặt được
sơn và chi tiết nhựa. Do đó, phải thường
xuyên lau sạch dầu phanh tràn ra ngay lập
tức.
4. Xả khí:
• Hệ thống phanh
Tham khảo phần “XẢ KHÍ HỆ THỐNG
PHANH DẦU” trên trang 3-14.
5. Kiểm tra:
• Mức dầu phanh
Dưới dấu vạch tối thiểu “a” → Bổ sung thêm
dầu phanh đến mức phù hợp.
Tham khảo phần “KIỂM TRA MỨC DẦU
PHANH” trên trang 3-15.
6. Ðiều chỉnh:
• Thời điểm hoạt động của đèn phanh sau
Tham khảo phần “ĐIỀU CHỈNH CÔNG TẮC
ĐÈN PHANH SAU” trên trang 3-26.
4-60
TAY LÁI
VAS20033
TAY LÁI
Tháo tay lái (phải)
13 Nm (1.3 m•kgf, 9.4 ft•Ibf)
T.R
.
7
2
T.R
.
9 10
3 LS
FW 5
D
8 1
LS
11
6
LS
4
1.5 Nm (0.15 m•kgf, 1.1 ft•Ibf)
T.R
.
4-61
TAY LÁI
T.R
.
D LS
10
6
LS 7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft •Ibf)
T.
R.
7
11
5
3
LS 9
8 12
New
LT
T.R
.
0.6 Nm (0.06 m•kgf, 0.43 ft•Ibf)
T.R
.
1
1.5 Nm (0.15 m•kgf, 1.1 ft•Ibf)
T.R
.
4-62
TAY LÁI
VAS30203
CẢNH BÁO A 2
Giữ xe chắc chắn để tránh nguy hiểm do xe
1
bị đổ.
2. Tháo:
• Đầu tay nắm
GHI CHÚ
Vừa giữ đầu tay nắm vừa nới lỏng bulông đầu
tay nắm. a b
3. Tháo:
• Tay nắm “1” B 2
GHI CHÚ 1
Dùng khí nén thổi vào khe giữa tay lái và tay
nắm, đồng thời kéo dần tay nắm cao su ra khỏi
tay lái.
b a
A. Trái
B. Phải
3. Lắp:
• Công tắc ly hợp
• Giá giữ tay ly hợp “1”
• Tay ly hợp
VAS30204
CẢNH BÁO
Giữ xe chắc chắn để tránh nguy hiểm do xe
bị đổ.
2. Lắp:
• Ống lót tay lái “1”
(vào tay lái “2”)
4-63
TAY LÁI
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Tra một lớp mỏng keo dán cao su lên trên bề
mặt ở đầu tay lái trái.
a b. Trượt tay nắm về phía đầu tay lái trái.
c. Lau sạch hết keo dán thừa.
VWA13700
CẢNH BÁO
1 Không chạm vào tay nắm cho đến khi keo
dán cao su đã khô hoàn toàn.
b
GHI CHÚ
• Căn chỉnh vấu “a” trên đầu tay nắm sao cho
trùng khớp với khe “b” trên đối trọng tay lái.
• Vừa giữ đầu tay nắm vừa xiết chặt bulông đầu
d tay nắm.
c • Nên có khe hở “c” 2–5 mm (0.08–0.20 in) giữa
tay nắm trái và đầu tay nắm.
1
1
2
4. Nối:
• Cáp ly hợp
GHI CHÚ
Bôi trơn đầu cáp ly hợp dùng mỡ có gốc lithium-
soap. b a
5. Lắp:
• Công tắc tay lái (trái) “1”
c
GHI CHÚ
• Căn chỉnh vấu “a” trên công tắc tay lái trái sao
cho trùng khớp với lỗ “b” trên tay lái trái.
• Trước tiên, xiết chặt vít trước, sau đó xiết vít
sau.
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
a 7. Lắp:
• Xilanh chính phanh trước “1”
1 • Giá giữ cụm xilanh chính phanh trước “2”
GHI CHÚ
6. Lắp: • Lắp giá giữ cụm xilanh chính phanh dầu sao
• Tay nắm “1” cho dấu “UP” “a” hướng lên.
• Đầu tay nắm (trái) “2”
4-64
TAY LÁI
9. Lắp:
2 • Đầu tay nắm (phải) “1”
1
Bulông đầu tay nắm
7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
T.
R.
a GHI CHÚ
b • Căn chỉnh vấu “a” trên đầu tay nắm sao cho
trùng khớp với khe “b” trên đối trọng tay lái.
• Vừa giữ đầu tay nắm vừa xiết chặt bulông đầu
tay nắm.
• Nên có khe hở “c” 1–5 mm (0.04–0.20 in) giữa
FWD tay nắm và đầu tay nắm.
c
b
a
8. Lắp:
• Tay ga “1”
• Dây ga
• Đối trọng tay lái (phải) “2”
GHI CHÚ
• Bôi trơn mặt trong tay ga với một lớp mỏng mỡ
gốc lithium-soap và lắp tay ga vào tay lái.
• Luồn dây ga qua khe ở tay ga, sau đó lắp dây 10.Kiểm tra:
cáp vào. • Sơ đồ bố trí hệ thống dây
• Căn thẳng vấu “a” trên công tắc tay lái phải sao
GHI CHÚ
cho trùng khớp với lỗ “b” trên tay lái phải.
Chắc chắn rằng dây khóa điện, ống dầu phanh,
• Trước tiên, xiết chặt vít trước, sau đó xiết vít
dây ga, cáp ly hợp và dây công tắc tay lái được
sau.
bố trí hợp lý. Tham khảo phần “SƠ ĐỒ BỐ TRÍ
HỆ THỐNG DÂY” trên trang 2-43.
4-65
TAY LÁI
11.Ðiều chỉnh:
• Độ rơ tự do tay ly hợp
Tham khảo phần “ĐIỀU CHỈNH ĐỘ RƠ TỰ
DO TAY LY HỢP” trên trang 3-12.
Độ rơ tự do tay ly hợp
10.0–15.0 mm (0.39 – 0.59 in)
12.Ðiều chỉnh:
• Độ rơ tự do tay ga
Tham khảo phần “KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG
CỦA TAY GA” trên trang 3-26.
Độ rơ tự do tay ga
3.0–5.0 mm (0.12 – 0.20 in)
4-66
GIẢM XÓC TRƯỚC
VAS20034
T.R
.
23 Nm (2.3 m•kgf, 17 ft•Ibf) 3 30 Nm (3.0 m•kgf, 22 ft•Ibf)
T.R
.
T.R
.
7
5
2
1
D
FW
7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)
T.R
.
4-67
GIẢM XÓC TRƯỚC
New 3
LS
New 7
4 New 8
New
5 LS
New
1
6
New
New 10
9
Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú
4-68
GIẢM XÓC TRƯỚC
New
New
LS
New
New 15
16
LS
New 17
14
12
21
11
New 18
20
13 19 New
Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú
11 Ty giảm chấn 1
12 Vòng đệm ty giảm chấn 1
13 Lò xo hồi 1
14 Ống trong 1
15 Phớt dầu 1
16 Long đền 1
17 Bạc lót ống ngoài 1
18 Bạc lót ống trong 1
19 Tấm chặn dầu 1
20 Lò xo 1
21 Ống ngoài 1
4-69
GIẢM XÓC TRƯỚC
VAS30206
CẢNH BÁO
Giữ xe chắc chắn để tránh nguy hiểm do xe
bị đổ.
2. Nới lỏng:
• Bulông nắp chụp giảm xóc trước “1” 2. Tháo:
• Bulông xiết tay lái “2” • Phớt chắn bụi “1”
• Bulông bắt cụm giảm xóc với chạc ba trên “3” • Mép phớt dầu “2”
• Bulông bắt cụm giảm xóc với chạc ba dưới (dùng tô vít dẹt)
“4” “4” VCA14180
VWA13640 CHUÙ YÙ
CẢNH BÁO
Tránh gây hại bề mặt ống trong.
Trước khi nới lỏng bulông bắt cụm giảm xóc
với chạc ba trên và dưới, chống đỡ giảm xóc
trước.
3 3. Tháo:
• Bulông ty giảm chấn giảm xóc trước “1”
• Long đền đồng
GHI CHÚ
4 Dùng giá đỡ ty giảm chấn “2” và tay vặn T “3” để
giữ ty giảm chấn đồng thời nới lỏng bulông bắt
ty giảm chấn.
4-70
GIẢM XÓC TRƯỚC
4. Tháo:
• Ống trong
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Giữ giảm xóc trước nằm ngang.
b. Dùng ê tô mềm để kẹp chắc chắn giá đỡ cụm
phanh dầu.
c. Dùng lực kéo ống trong cẩn thận để tách ống
trong ra khỏi ống ngoài.
VCA14190
CHUÙ YÙ
• Tác động lực quá mức sẽ làm hư hỏng
phớt dầu và bạc lót. Nên thay mới phớt dầu 3. Kiểm tra:
hoặc bạc lót đã bị hư hỏng. • Ty giảm chấn
• Tránh chạm phần đáy của ống trong vào Hư hại/mòn → Thay mới.
ống ngoài trong suốt quy trình trên vì như Tắc nghẽn → Thổi sạch các đường dẫn dầu
vậy tấm chặn dầu sẽ bị hỏng. bằng khí nén.
• Tấm chặn dầu
Hư hỏng → Thay mới.
VCA20550
CHUÙ YÙ
Khi tháo rã cụm giảm xóc trước tuyệt đối
không để ngoại vật lọt vào bên trong.
VAS30209
KIỂM TRA GIẢM XÓC TRƯỚC • Phải đảm bảo rằng mức dầu phanh ở hai
Trình tự sau đây áp dụng cho cả hai cụm giảm bên giảm xóc đều nhau.
xóc trước. • Lượng dầu không đều sẽ gây ra tình trạng
1. Kiểm tra: mất ổn định xe.
• Ống trong
GHI CHÚ
• Ống ngoài
• Khi lắp ráp cụm giảm xóc trước, phải thay mới
Cong/hư hại/trầy xước → Thay mới.
VWA13650 các chi tiết sau đây:
CẢNH BÁO –Bạc lót ống trong
Không cố uốn thẳng ống trong đã bị cong vì –Bạc lót ống ngoài
có thể sẽ làm nó yếu đi nghiêm trọng. –Phớt dầu
–Mép phớt dầu
2. Đo: –Phớt chắn bụi
• Chiều dài tự do của lò xo giảm xóc “a” –Joăng O
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới. –Long đền đồng
• Trước khi lắp ráp giảm xóc trước, phải đảm
Độ dài tự do lò xo giảm xóc.
bảo các chi tiết đã được vệ sinh sạch.
291.8 mm (11.49 in)
Giới hạn 1. Lắp:
292.0 mm (11.50 in) • Lò xo tấm chặn dầu “1”
• Tấm chặn dầu “2”
• Vòng đệm ty giảm chấn “3”
• Lò xo hồi
• Ty giảm chấn “4”
• Bạc lót ống trong “5” New
4-71
GIẢM XÓC TRƯỚC
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼ d. Lắp tấm chặn dầu và bạc lót ống trong vào
a. Lắp lò xo tấm chặn dầu vào tấm chặn dầu. ống trong “6”.
GHI CHÚ
Chắc chắn rằng lò xo tấm chặn dầu được lắp cố
6
định vào rãnh “a” ở tấm chặn dầu.
5 New
1
2
a
2 ▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
2. Bôi trơn:
• Bề mặt ngoài ống trong
b. Lắp vòng đệm ty giảm chấn vào ty giảm Loại dầu nhớt khuyến cáo
chấn. Dầu giảm xóc 10W hoặc loại
GHI CHÚ tương đương
Lắp vòng đệm ty giảm chấn vào rãnh ty giảm
3. Lắp:
chấn sao cho mặt bên của vòng đệm với phần
• Ống trong
vấu hướng về phía như hình minh họa.
(trong ống ngoài)
4. Lắp:
3 • Long đền đồng New
4
• Bulông ty giảm chấn giảm xóc trước
5. Xiết chặt:
• Bulông ty giảm chấn giảm xóc trước “1”
LT
4-72
GIẢM XÓC TRƯỚC
6. Lắp:
• Bạc lót ống ngoài “1” New
• Long đền “2”
(dùng dụng cụ gá lắp phớt dầu giảm xóc “3”
và quả nặng lắp phớt dầu giảm xóc “4”)
4 New 1
8. Lắp:
3 • Kẹp phớt dầu “1” New
2 GHI CHÚ
New 1 Căn chỉnh phe kẹp phớt dầu sao cho khớp vào
rãnh ống ngoài.
7. Lắp:
• Phớt dầu “1” New
(dùng dụng cụ gá lắp phớt dầu giảm xóc “3”
và quả nặng lắp phớt dầu giảm xóc “4”)
VCA14220
New 1
CHUÙ YÙ
Phải lắp sao cho phía có số của phớt dầu
hướng lên trên.
GHI CHÚ
• Bôi trơn mặt ngoài của ống trong một lớp dầu
giảm xóc. 9. Lắp:
• Trước khi lắp phớt dầu, dùng túi nhựa phủ lên
• Phớt chắn bụi “1” New
miệng ống trong để bảo vệ phớt dầu khi lắp
(dùng quả nặng lắp phớt dầu “2”)
đặt.
Quả nặng lắp phớt dầu
Quả nặng lắp phớt dầu 90890-01367
90890-01367 Búa thay phớt dầu
Búa thay phớt dầu YM-A9409-7
YM-A9409-7
Dụng cụ gá lắp phớt dầu giảm
xóc (ø41)
90890-01381
Phớt dầu thay thế 41 mm
YM-A5142-2
4-73
GIẢM XÓC TRƯỚC
1 New VAS30210
11.Đo:
• Mức dầu giảm xóc trước “a”
(từ đỉnh của ống trong khi ống trong được 1
nén hoàn toàn mà không có lò xo giảm xóc)
Ngoài thông số yêu cầu → Điều chỉnh.
2. Xiết chặt:
Mức dầu • Bulông bắt cụm giảm xóc với chạc ba
121.0 mm (4.8 in) • Bulông bắt cụm giảm xóc với chạc ba trên
• Bulông xiết tay lái
GHI CHÚ • Bulông nắp giảm xóc trước
• Khi châm dầu giảm xóc, phải giữ giảm xóc
thẳng đứng. Bulông bắt cụm giảm xóc với
• Sau khi châm dầu, dịch chuyển ống trong lên chạc ba
T.
R.
xuống vài lần để dầu giảm xóc phân bố đều. 30 Nm (3.0 m·kgf, 22 ft·lbf)
Bulông bắt cụm giảm xóc với
chạc ba trên
21 Nm (2.1 m·kgf, 15 ft·lbf)
Bulông xiết tay lái
21 Nm (2.1 m·kgf, 15 ft·lbf)
Bulông nắp giảm xóc trước
23 Nm (2.3 m·kgf, 17 ft·lbf)
3. Lắp:
• Giá đỡ chắn bùn trước “1”
• Chắn bùn trước
12.Lắp: Bulông chắn bùn (sau)
• Lò xo giảm xóc 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
T.
• Đế lò xo
R.
4-74
GIẢM XÓC TRƯỚC
GHI CHÚ
Căn chỉnh mép “a” ở mỗi giá đỡ chắn bùn trước
sao cho trùng với tấm chặn “b” trên giảm xóc
trước “2”. Gài giá đỡ chắn bùn trước vào bên
dưới tấm chặn trên giảm xóc trước.
b
1 a
4-75
CỔ PHỐT
VAS20035
CỔ PHỐT
Tháo chạc ba trên và chạc ba dưới
T.R
.
6
LS
7 7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)
T.R
.
Lần 1 48 Nm (4.8 m•kgf, 35 ft•Ibf)
Lần 2 18 Nm (1.8 m•kgf, 13 ft•Ibf)
T.
R.
LS
LS
1 2 4
7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf) FW
D
T.R
.
4-76
CỔ PHỐT
T.R
.
10
LS
11 7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)
T.R
.
12
Lần 1 48 Nm (4.8 m•kgf, 35 ft•Ibf)
Lần 2 18 Nm (1.8 m•kgf, 13 ft•Ibf)
T.
13
R.
14
18 LS
16
19 17
LS
15 T.R
.
7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)
Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú
4-77
CỔ PHỐT
VAS30213
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
THÁO CHẠC BA a. Tháo các chén cổ ra khỏi ống cổ phốt “1”
1. Dựng xe trên bề mặt bằng phẳng. bằng cách dùng một thanh dài “2” và búa.
VWA13120
b. Tháo các chén cổ “3” khỏi giá đỡ dưới bằng
CẢNH BÁO
cách dùng đục dẹt “4” và búa.
Giữ xe chắc chắn để tránh nguy hiểm do xe c. Lắp phớt chắn bụi và các chén cổ mới.
bị đổ. VCA14270
CHUÙ YÙ
2. Tháo:
• Đai ốc cổ xe trên Nếu lắp các chén cổ không hợp lý sẽ có thể
• Vòng đệm cao su gây ra hư hỏng cho ống cổ phốt.
• Đai ốc cổ xe dưới “1”
GHI CHÚ
• Chạc ba
VWA13730 • Nên thay cả bộ vòng bi và chén cổ.
CẢNH BÁO • Khi tháo rã cổ phốt, nên thay mới phớt chắn
Phải đỡ chạc ba chắc chắn để tránh nguy bụi.
hiểm do bị rơi xuống.
GHI CHÚ
Dùng cờ lê mở cổ xe “2” để tháo đai ốc cổ xe
dưới.
Cờ lê mở cổ xe
90890-01403
Cờ lê mặt bích ống xả
YU-A9472
1 2
VAS30214 ▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
KIỂM TRA CỔ PHỐT 4. Kiểm tra:
1. Vệ sinh: • Giá đỡ trên
• Các vòng ổ bi • Chạc ba
• Các chén cổ (cùng với cổ lái)
Cong/nứt/hư hại → Thay mới.
Chất tẩy rửa khuyến cáo
Dầu hỏa VAS30216
LẮP CỔ PHỐT
2. Kiểm tra: 1. Bôi trơn:
• Các vòng ổ bi • Vòng bi trên
• Các chén cổ • Vòng bi dưới
Hư hại/rỗ → Thay mới cả bộ vòng bi và chén • Nắp vòng bi
cổ. • Phớt chắn bụi vòng bi dưới
3. Thay mới:
• Các vòng ổ bi
• Các chén cổ
4-78
CỔ PHỐT
2. Lắp:
• Đai ốc cổ xe dưới “1”
• Vòng đệm cao su “2” 2
• Đai ốc cổ xe trên “3”
• Long đền hãm “4”
Tham khảo phần “KIỂM TRA VÀ ĐIỀU 2
CHỈNH CỔ PHỐT” trên trang 3-19.
3. Lắp:
• Dẫn hướng dây (phải) “1”
• Dẫn hướng dây (trái) “2”
GHI CHÚ
• Trong khi giữ dẫn hướng dây (phải) sao cho
phần “a” của dẫn hướng tiếp xúc với chạc ba
trên “3”, xiết chặt bulông dẫn hướng dây.
• Trong khi giữ dẫn hướng dây (trái) sao cho
phần vấu “b” của dẫn hướng tiếp xúc với chạc
ba trên “3”, xiết chặt bulông dẫn hướng dây.
• Chắc chắn rằng các dây dẫn được luồn hợp
lý qua dẫn hướng. Tham khảo phần “SƠ ĐỒ
BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY” trên trang 2-43.
3 a
4-79
CÀNG SAU VÀ CỤM GIẢM XÓC SAU
VAS20197
T.R
.
58 Nm (5.8 m•kgf, 42 ft•Ibf)
T.R
.
LS
LT
3 4
LS
1
LS
LS
6
4-80
CÀNG SAU VÀ CỤM GIẢM XÓC SAU
T.R
.
D
115 Nm (11.5 m•kgf, 83 ft•lbf)
8
T.R
.
58 Nm (5.8 m•kgf, 42 ft•Ibf)
T.R
.
LS
LT
14
12
10
9
7 LS
LS
14
13
12
11
1.8 Nm (0.18 m•kgf, 1.3 ft•Ibf)
T.R
.
LS
Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú
4-81
CÀNG SAU VÀ CỤM GIẢM XÓC SAU
VAS31304
Nếu không dịch chuyển trơn tru hoặc bị bó
THÁO CỤM GIẢM XÓC SAU
chặt, kiểm tra các trục chốt xoay, ống lót,
1. Dựng xe trên bề mặt bằng phẳng.
VWA13120
vòng ổ bi và nắp chắn bụi.
CẢNH BÁO
Giữ xe chắc chắn để tránh nguy hiểm do xe
bị đổ.
GHI CHÚ
Dùng bệ thích hợp kê gầm xe máy để nâng bánh
xe sau lên khỏi mặt đất. B
A
VAS31305
Rò rỉ dầu → Thay mới cả cụm giảm xóc sau. KIỂM TRA CÀNG SAU
• Lò xo 1. Kiểm tra:
Hư hại/mòn → Thay mới cả cụm giảm xóc • Càng sau
sau. Cong/nứt/hư hại → Thay mới.
• Bulông 2. Kiểm tra:
Cong/hư hại/mòn → Thay mới. • Chốt xoay
Lăn chốt xoay trên bề mặt bằng phẳng.
VAS31306 Cong → Thay mới.
THÁO CÀNG SAU VWA13770
GHI CHÚ
Dùng bệ thích hợp kê gầm xe máy để nâng bánh
xe sau lên khỏi mặt đất.
2. Đo:
• Độ hở bên của càng sau
• Chuyển dịch đứng của càng sau
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Đo lực xiết êcu chốt xoay.
3. Vệ sinh:
Êcu chốt xoay • Chốt xoay
115 Nm (11.5 m·kgf, 83 ft·lbf) • Nắp chắn bụi
T.
R.
• Ống cách
b. Đo độ hở bên của càng sau “A” bằng cách di • Các vòng ổ bi
chuyển càng sau qua lại.
Nếu độ hở bên của càng sau nằm ngoài Chất tẩy rửa khuyến cáo
thông số yêu cầu, hãy kiểm tra các ống lót, Dầu hỏa
vòng bi và nắp chắn bụi.
c. Kiểm tra tình trạng chuyển động thẳng đứng 4. Kiểm tra:
“B” của càng sau bằng cách di chuyển càng • Nắp chắn bụi “1”
sau lên xuống. • Ống lót “2”
Hư hại/trầy xước → Thay mới.
4-82
CÀNG SAU VÀ CỤM GIẢM XÓC SAU
• Vòng bi “3”
Hư hại/mòn → Thay mới. 1
3
a
1
3
2
1
4. Ðiều chỉnh:
• Ðộ chùng của xích truyền động
VAS31308 Tham khảo phần “ĐIỀU CHỈNH ĐỘ CHÙNG
LẮP CÀNG SAU XÍCH TRUYỀN ĐỘNG” trên trang 3-17.
1. Bôi trơn:
• Ống cách Ðộ chùng của xích truyền động
• Nắp chắn bụi 35.0–45.0 mm (1.38 – 1.77 in)
• Các vòng ổ bi
VAS31366
Chất bôi trơn khuyến cáo LẮP CỤM GIẢM XÓC SAU
Mỡ gốc Lithium-soap 1. Lắp:
• Ống lót “1”
2. Lắp: • Cụm giảm xóc sau “2”
• Vòng bi “1”
• Ống lót “2” Bulông cụm giảm xóc sau (phía
trên)
• Nắp chắn bụi “3”
T.
R.
a a
A. Bên trái
B. Bên phải
3. Lắp:
Trình tự sau đây áp dụng cho cả hai nắp trục
chốt xoay.
• Nắp trục chốt xoay “1”
GHI CHÚ
Hướng phần khe “a” ở nắp trục chốt xoay xuống
dưới sao cho nằm định vị trong phạm vi quy định
như minh họa trong hình vẽ.
4-83
CÀNG SAU VÀ CỤM GIẢM XÓC SAU
1
A B
1
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
4-84
TRUYỀN ĐỘNG XÍCH
VAS20038
FW
D
5
4
3 LT
1
4-85
TRUYỀN ĐỘNG XÍCH
VAS30229
CẢNH BÁO
Giữ xe chắc chắn để tránh nguy hiểm do xe
bị đổ.
GHI CHÚ
Dùng bệ thích hợp kê gầm xe máy để nâng bánh
xe sau lên khỏi mặt đất.
VAS30230
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
KIỂM TRA XÍCH TRUYỀN ĐỘNG 2. Kiểm tra:
1. Đo: • Xích truyền động
• Đoạn 15 mắt xích “a” của xích truyền động Kẹt cứng → Vệ sinh và bôi trơn hoặc thay
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới xích mới.
truyền động.
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Đo chiều dài “b” giữa mặt trong của các chốt
mắt xích và chiều dài “c” giữa các mặt ngoài
của chốt trên đoạn 15 mắt xích của xích
truyền động như minh họa.
b. Tính toán chiều dài “a” của đoạn 15 mắt xích
của xích truyền động sử dụng công thức sau. 3. Làm sạch:
Chiều dài đoạn 15 mắt xích của xích truyền • Xích truyền động
động “a” = (chiều dài “b” giữa các mặt trong ▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
của chốt xích + chiều dài “c” giữa các mặt a. Dùng giẻ sạch để lau xích truyền động.
ngoài của chốt xích)/2 b. Nhúng xích vào dầu hỏa và lau chùi phần bị
GHI CHÚ dơ còn bám lại.
• Khi đo đoạn 15 mắt xích của xích truyền động, c. Lấy xích ra khỏi dầu hỏa và lau khô.
VCA19090
phải chắc chắn rằng xích truyền động căng. CHUÙ YÙ
• Thực hiện quy trình này 2–3 lần, mỗi lần ở một
• Xe này có xích truyền động kèm theo các
điểm khác nhau.
joăng O “1” cao su nhỏ giữa mỗi tấm chặn
bên hông. Không sử dụng nước hoặc khí,
hơi cao áp, xăng, một vài loại dung môi
(chẳng hạn như benzine) hoặc chổi nhám
để vệ sinh xích truyền động. Các phương
pháp cao áp có thể sẽ cưỡng bức chất dơ
và nước vào bên trong xích truyền động, và
các dung môi sẽ làm cho joăng O xuống
cấp. Chổi nhám có thể làm hỏng joăng O.
Do đó, chỉ sử dụng dầu hỏa để vệ sinh xích
truyền động.
• Không nhúng xích truyền động vào dầu
hỏa hơn mười phút vì sẽ làm hỏng joăng O.
4-86
TRUYỀN ĐỘNG XÍCH
VAS30231
5. Bôi trơn:
R.
LOCTITE®
• Xích truyền động
4-87
TRUYỀN ĐỘNG XÍCH
VAS30234
CHUÙ YÙ
Xích truyền động quá căng có thể gây ra quá
tải cho động cơ và các chi tiết quan trọng
khác của xe, nhưng nếu xích truyền động
quá chùng sẽ gây ra trượt xích, hư hỏng
càng sau và dễ gây ra tai nạn. Do đó, độ
chùng xích truyền động nên được căn chỉnh
trong giới hạn cho phép.
4-88
TRUYỀN ĐỘNG XÍCH
4-89
ĐỘNG CƠ
LY HỢP .........................................................................................................5-51
THÁO LY HỢP ........................................................................................5-54
KIỂM TRA ĐĨA MA SÁT .......................................................................... 5-54
KIỂM TRA ĐĨA LY HỢP .......................................................................... 5-55
KIỂM TRA LÒ XO LY HỢP .....................................................................5-55
KIỂM TRA NỒI LY HỢP.......................................................................... 5-55
KIỂM TRA VẤU LY HỢP.........................................................................5-56
KIỂM TRA ĐĨA ÉP...................................................................................5-56
KIỂM TRA BÁNH RĂNG DẪN ĐỘNG SƠ CẤP ......................................5-56
KIỂM TRA BÁNH RĂNG BỊ ĐỘNG SƠ CẤP ..........................................5-56
KIỂM TRA TRỤC CẦN KÉO VÀ CẦN KÉO ............................................5-56
LẮP LY HỢP ...........................................................................................5-56
BƠM DẦU......................................................................................................5-64
KIỂM TRA BÁNH RĂNG TRUNG GIAN BƠM DẦU................................ 5-67
KIỂM BƠM DẦU......................................................................................5-67
KIỂM TRA VAN AN TOÀN ......................................................................5-67
RÁP BƠM DẦU ....................................................................................... 5-67
LẮP BƠM DẦU........................................................................................5-68
LỐC MÁY.......................................................................................................5-72
THÁO RÃ LỐC MÁY ...............................................................................5-75
KIỂM TRA BÁNH RĂNG DẪN ĐỘNG TRỤC CÂN BẰNG ......................5-76
KIỂM TRA XÍCH CAM VÀ DẪN HƯỚNG XÍCH CAM (PHÍA NẠP).........5-76
KIỂM TRA LỐC MÁY ..............................................................................5-76
KIỂM TRA ĐẦU PHUN DẦU ...................................................................5-76
RÁP LỐC MÁY ........................................................................................5-76
LẮP CÔNG TẮC ÁP SUẤT DẦU VÀ CÔNG TẮC VỊ TRÍ HỘP SỐ .........5-79
TRỤC KHUỶU VÀ TRỤC CÂN BẰNG ..........................................................5-81
THÁO CÁC VÒNG BI NGÕNG TRỤC CÂN BẰNG.................................5-84
THÁO CÁC VÒNG BI NGÕNG TRỤC KHUỶU .......................................5-84
THÁO THANH TRUYỀN .........................................................................5-84
KIỂM TRA TRỤC CÂN BẰNG ................................................................. 5-84
KIỂM TRA TRỤC KHUỶU .......................................................................5-86
KIỂM TRA THANH TRUYỀN ..................................................................5-87
LẮP THANH TRUYỀN.............................................................................5-89
LẮP TRỤC KHUỶU .................................................................................5-90
THÁO RÃ CỤM TRỤC CÂN BẰNG.........................................................5-90
LẮP CỤM TRỤC CÂN BẰNG ..................................................................5-91
VAS20041
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
b. Mở hết tay ga, quay động cơ cho đến khi đọc
được giá trị áp suất nén ổn định.
VWA12940
CẢNH BÁO
Để tránh phóng tia lửa điện, phải tiếp mát
1 cho dây bugi trước khi quay động cơ.
GHI CHÚ
5. Tháo: Sự chênh lệch áp suất nén giữa các xilanh
• Bugi không nên vượt quá 100 kPa (1 kg/cm², 14 psi).
VCA13340
CHUÙ YÙ c. Nếu áp suất nén vượt quá giá trị cho phép,
Trước khi tháo bugi, dùng khí nén thổi sạch kiểm tra muội cacbon đóng kết trên đầu
các chất bẩn bám xung quanh bugi để ngăn xilanh, bề mặt xupap và đỉnh piston.
các chất bẩn này lọt vào xilanh khi mở bugi. Muội cacbon → Làm sạch.
6. Lắp:
• Ống nối dài “1”
• Đồng hồ đo áp suất nén “2”
5-1
KIỂM TRA ĐỘNG CƠ
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
8. Lắp:
• Bugi
Bugi
13 Nm (1.3 m·kgf, 9.4 ft·lbf)
T.
R.
9. Nối:
• Nắp chụp bugi
10.Lắp:
• Bình xăng
Tham khảo phần “BÌNH XĂNG” trên trang
7-1.
• Cụm nắp bình xăng
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
• Nắp ốp sườn
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (2)” trên trang 4-3.
• Yên xe trước
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (1)” trên trang 4-1.
5-2
THÁO ĐỘNG CƠ
VAS20042
THÁO ĐỘNG CƠ
Tháo ống xả và bộ giảm thanh
T.R
20 Nm (2.0 m•kgf, 14 ft•Ibf)
.
T.R
.
LT
New 6 5 New
1
LT
4
LT
(4)
2
LT
20 Nm (2.0 m•kgf, 14 ft•Ibf)
FW
T.R
.
8 Nm (0.8 m•kgf, 5.8 ft•Ibf) 8 Nm (0.8 m•kgf, 5.8 ft•Ibf) 15 Nm (1.5 m•kgf, 11 ft•Ibf)
T.R
T.R
T.R
.
.
5-3
THÁO ĐỘNG CƠ
T.R
20 Nm (2.0 m•kgf, 14 ft•Ibf)
.
T.R
.
9
7
LT
8
New 12 New
LT
13
10 11
LT
(4)
LT
20 Nm (2.0 m•kgf, 14 ft•Ibf)
FW
T.R
.
8 Nm (0.8 m•kgf, 5.8 ft•Ibf) 8 Nm (0.8 m•kgf, 5.8 ft•Ibf) 15 Nm (1.5 m•kgf, 11 ft•Ibf)
T.R
T.R
T.R
.
.
Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú
5-4
THÁO ĐỘNG CƠ
D
FW
3.5 Nm (0.35 m•kgf, 2.5 ft•Ibf)
4
T.R
.
5
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
T.R
.
2
6 7
10 11
Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú
5-5
THÁO ĐỘNG CƠ
D
FW
3.5 Nm (0.35 m•kgf, 2.5 ft•Ibf)
4
T.R
.
5
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
T.R
.
2
6 7
Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú
5-6
THÁO ĐỘNG CƠ
D
FW
3.5 Nm (0.35 m•kgf, 2.5 ft•Ibf)
T.R
.
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
T.R
.
9
10 11
Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú
9 Jắc nối cảm biến nhiệt độ dung dịch làm mát 1 Tháo.
10 Đầu nối công tắc áp suất dầu 1 Tháo.
11 Cáp ly hợp 1 Tháo.
5-7
THÁO ĐỘNG CƠ
Tháo động cơ
68 Nm (6.8 m•kgf, 49 ft•Ibf)
T.R
.
9
1 10
68 Nm (6.8 m•kgf, 49 ft•Ibf)
T.R
.
6
7
11
3 10
8
1
5
4
4
2
13
11
68 Nm (6.8 m•kgf, 49 ft•Ibf)
T.R
.
12
66 Nm (6.6 m•kgf, 48 ft•Ibf) 12
T.R
.
Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú
5-8
THÁO ĐỘNG CƠ
Tháo động cơ
68 Nm (6.8 m•kgf, 49 ft•Ibf) 14
T.R
.
14
16
15
16
68 Nm (6.8 m•kgf, 49 ft•Ibf)
T.R
.
Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú
5-9
THÁO ĐỘNG CƠ
VAS30251
T.
• Tấm chặn “1”
R.
68 Nm (6.8 m·kgf, 49 ft·lbf)
(vào động cơ) Bulông giá đỡ chân chống cạnh
• Động cơ “2” 66 Nm (6.6 m·kgf, 48 ft·lbf)
• Bulông lắp động cơ (trên phía sau) “3” Êcu lắp động cơ (bên dưới phía
• Êcu lắp động cơ (trên phía sau) “4” sau)
• Chân chống cạnh “5” 68 Nm (6.8 m·kgf, 49 ft·lbf)
• Bulông giá bắt chân chống cạnh “6” Êcu lắp động cơ (bên phải phía
trước)
• Bulông lắp động cơ (dưới phía sau) “7”
68 Nm (6.8 m·kgf, 49 ft·lbf)
• Êcu lắp động cơ (dưới phía sau) “8” Êcu lắp động cơ (bên trái phía
• Bạc lót “9” trước)
• Bulông lắp động cơ (bên phải phía trước) 68 Nm (6.8 m·kgf, 49 ft·lbf)
“10” Bulông bắt giá đỡ động cơ (bên
• Bulông lắp động cơ (bên trái phía trước) “11” phải)
• Giá đỡ động cơ (bên phải) “12” 68 Nm (6.8 m·kgf, 49 ft·lbf)
• Bulông giá đỡ động cơ (bên phải) “13” Bulông bắt giá đỡ động cơ (bên
• Giá đỡ động cơ (bên trái) “14” trái)
• Bulông giá đỡ động cơ (bên trái) “15” 68 Nm (6.8 m·kgf, 49 ft·lbf)
• Bulông lắp động cơ (bên phải phía trên) “16” Êcu lắp động cơ (bên phải phía
• Bulông lắp động cơ (bên trái phía trên) “17” trên)
68 Nm (6.8 m·kgf, 49 ft·lbf)
GHI CHÚ Êcu lắp động cơ (bên trái phía
• Lau sạch mỡ bám ở êcu lắp động cơ (trên phía trên)
sau) và êcu lắp động cơ (dưới phía sau) trước 68 Nm (6.8 m·kgf, 49 ft·lbf)
khi lắp đặt.
• Chắc chắn rằng mép “a” của bạc lót được căn 3. Lắp:
thẳng trùng với mép “b” của khung xe như hình • Nắp bulông lắp động cơ “18”
minh họa. GHI CHÚ
• Xiết tạm các bulông và êcu. Căn chỉnh vấu “a” trên nắp bulông lắp động cơ
sao cho trùng với phần “b” của bệ cụm nắp ốp
trước.
b
a
9
18
b a
2. Xiết chặt:
• Êcu lắp động cơ (trên phía sau) “4”
• Bulông giá bắt chân chống cạnh “6”
• Êcu lắp động cơ (dưới phía sau) “8”
• Bulông lắp động cơ (bên phải phía trước)
“10”
• Bulông lắp động cơ (bên trái phía trước) “11”
• Bulông giá đỡ động cơ (bên phải) “13”
• Bulông giá đỡ động cơ (bên trái) “15”
• Bulông lắp động cơ (bên phải phía trên) “16”
• Bulông lắp động cơ (bên trái phía trên) “17”
5-10
THÁO ĐỘNG CƠ
18
9
3 New 1 a
10
8 a
13
9
16 11 2. Lắp:
18
12 • Ống xả “2”
• Êcu ống xả “3”
14 • Bulông ống xả “4”
1
GHI CHÚ
15 Xiết tạm các bulông và êcu.
17
2 3. Xiết chặt:
7 • Êcu ống xả “3”
1 • Bulông ống xả “4”
5 6
Êcu ống xả
VAS31309
15 Nm (1.5 m·kgf, 11 ft·lbf)
LẮP ỐNG GIẢM THANH
T.
R.
Bulông ống xả
1. Lắp: 20 Nm (2.0 m·kgf, 14 ft·lbf)
• Joăng “1” New
(vào ống giảm thanh) 4. Lắp:
• Bulông tấm bảo vệ ống xả “5”
Chiều sâu sau khi lắp “a” (vào ống xả)
3–3.5 mm (0.12 – 0.14 in)
Bulông giá đỡ tấm bảo vệ ống xả
10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)
T.
R.
LOCTITE®
5. Lắp:
• Bộ giảm thanh “6”
• Bulông bộ giảm thanh “7”
GHI CHÚ
Xiết tạm bulông bộ giảm thanh.
New 1 a 6. Xiết chặt:
• Bulông bộ giảm thanh “7”
VAS31310
5-11
THÁO ĐỘNG CƠ
LOCTITE®
1
6
8
3
2
9 5
5-12
TRỤC CAM
VAS20043
TRỤC CAM
Tháo nắp che đầu xilanh
D
FW
1
1
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
T.R
.
(4)
2
13 Nm (1.3 m•kgf, 9.4 ft•Ibf)
T.R
.
S
4 New
5-13
TRỤC CAM
T.R
.
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
(6)
T.R
.
5 D
FW
(6)
E E
8
6
10
7
M M
9
10 Nm (1.5 m•kgf, 11 ft•Ibf)
T.R
.
M
M
T.R
T.R
.
.
T.R
.
LS
4 New
3 E
5-14
TRỤC CAM
VAS30256
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
THÁO TRỤC CAM a. Chèn chìa vặn lục giác “2” (số chi tiết: 1WS-
1. Tháo: 12228-00) vào bộ căng xích cam.
• Nắp đầu trục khuỷu “1” b. Tháo bộ căng xích cam.
• Bulông vít chỉnh thời điểm đánh lửa “2”
2
1
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
2. Căn thẳng:
4. Tháo:
• Dấu “a” trên vô lăng điện
• Nắp trục cam nạp “1”
(với khe “b” trên nắp vô lăng điện)
• Nắp trục cam xả “2”
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼ VCA13720
a. Quay trục khuỷu ngược chiều kim đồng hồ. CHUÙ YÙ
b. Định vị dấu “a” trên nắp vô lăng điện vào cả
Để tránh làm hư hại đầu xilanh, trục cam
hai khe “b” ở nắp vô lăng điện.
hoặc nắp trục cam, nới lỏng bulông nắp trục
cam từ từ và theo nguyên tắc đường chéo từ
b ngoài vào trong.
2
1
GHI CHÚ
Khi dấu căn chỉnh “c” trên nhông cam nạp và
dấu căn chỉnh “d” trên nhông cam xả được căn
chỉnh khớp với mép “e” của đầu xilanh, piston #1 5. Tháo:
ở vị trí 90°sau điểm chết trên. • Trục cam nạp “1”
• Trục cam xả “2”
GHI CHÚ
Để ngăn xích cam lọt vào trong cácte, dùng
c d dùng dây “3” cố định xích cam.
e e
3
2
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
3. Tháo:
• Bộ căng xích cam “1”
• Joăng đệm bộ căng xích cam
5-15
TRỤC CAM
6. Tháo:
• Nhông cam “1”
GHI CHÚ
Dùng dụng cụ giữ rô to “2” để giữ nhông cam,
đồng thời nới lỏng bulông nhông cam theo trình
tự hợp lý như minh họa.
2 3. Đo:
1
1 • Độ đảo trục cam
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới.
VAS30257
KIỂM TRA TRỤC CAM Độ đảo giới hạn của trục cam
1. Kiểm tra: 0.030 mm (0.0012 in)
• Các vấu cam
Biến màu/rỗ/trầy xước → Thay mới trục cam.
2. Đo:
• Kích thước vấu cam “a” và “b”
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới trục
cam.
5-16
TRỤC CAM
trục cam và ngõng trục cam bằng dải đo KIỂM TRA NHÔNG CAM
nhựa®. 1. Kiểm tra:
• Nhông cam
Bulông nắp trục cam Mòn hơn 1/4 răng “a” → Thay mới cả bộ
10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf) nhông cam, xích cam.
T.
R.
3 1 6
5 2 4
3 1 6
5 2 4
a. Mòn 1/4 răng
d. Tháo nắp trục cam sau đó đo bề rộng dải đo b. Căn chỉnh lại
nhựa® “1”. 1. Xích cam
2. Nhông cam
1
VAS30266
5-17
TRỤC CAM
VCA19980
CHUÙ YÙ
Xiết chặt bulông nhông cam đến lực xiết quy
định để tránh bulông bị lỏng ra và làm hư hại
động cơ.
GHI CHÚ
• Lắp nhông cam sao cho vấu cam #1 “a” và vấu
cam #2 “b” được định vị như hình minh họa.
1
• Dùng dụng cụ giữ rô to “3” để xiết chặt bulông
b. Phải chắc chắn rằng cần đẩy bộ căng xích nhông cam. Xiết chặt bulông nhông cam có
cam nhả ra khỏi vỏ bọc một cách trơn tru. dấu tròn “c” trên mỗi nhông cam trước.
Nếu chuyển động không trơn tru, nên thay
mới bộ căng xích cam. Dụng cụ giữ rôto
90890-01235
Giá giữ rôto và vô lăng điện đa
năng
YU-01235
a b
1 2
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
VAS30269
b a
LẮP TRỤC CAM
1. Căn thẳng:
• Dấu “a” trên vô lăng điện
(với khe “b” trên nắp vô lăng điện)
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
3
a. Quay trục khuỷu ngược chiều kim đồng hồ.
b. Định vị dấu “a” trên nắp vô lăng điện vào cả
hai khe “b” ở nắp vô lăng điện.
c
b 1
2
3. Lắp:
• Bộ căng xích cam “1”
(vào nhông cam “2”)
a • Trục cam xả “3”
• Trục cam nạp “4”
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲ GHI CHÚ
2. Lắp: Cam xả được nhận biết bởi rãnh “a” ở phần trục
• Nhông cam nạp “1” cam như hình minh họa.
• Nhông cam xả “2”
5-18
TRỤC CAM
4. Lắp:
A a
• Nắp trục cam xả “1”
• Nắp trục cam nạp “2”
GHI CHÚ
• Chắc chắn rằng nắp trục cam được lắp vào
B đúng vị trí ban đầu. Tham khảo phần các dấu
nhận dạng như sau:
“XẢ”: Dấu “a” nắp trục cam xả
”NẠP”: Dấu “b” nắp trục cam nạp
• Phải đảm bảo rằng dấu mũi tên “c” trên mỗi
A. Trục cam xả điểm nắp trục cam hướng về phía bên phải
B. Trục cam nạp của động cơ.
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Lắp xích cam lên nhông cam xả và sau đó lắp a
nhông cam xả lên đầu xilanh. c
GHI CHÚ
Căn chỉnh dấu “b” trên nhông cam xả sao cho 1
trùng khớp với mép “c” của đầu xilanh như hình
minh họa. 2
b
1
2 b 5. Xiết chặt:
c • Bulông nắp trục cam
VCA20930
CHUÙ YÙ
b. Lắp xích cam lên nhông cam nạp và sau đó • Bôi trơn bulông nắp trục cam bằng dầu
lắp nhông cam nạp lên đầu xilanh. động cơ.
GHI CHÚ • Bulông nắp trục cam phải được xiết chặt
• Căn chỉnh dấu “d” trên nhông cam nạp sao cho hợp lý nếu không đầu xilanh, nắp trục cam
trùng khớp với mép “c” của đầu xilanh như và trục cam sẽ bị hư hại.
hình minh họa. • Không quay trục khuỷu khi đang lắp trục
• Phải chắc chắn lắp xích truyền động sao cho cam để tránh gây hư hỏng hoặc sai lệch
phía xả của xích căng và phía nạp chùng. thời điểm phối khí.
GHI CHÚ
1 Xiết chặt bulông nắp trục cam theo trình tự xiết
2 như minh họa.
d
e
3 1 6
4
5 2 4
3 1 6
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
5 2 4
5-19
TRỤC CAM
6. Lắp:
• Joăng đệm bộ căng xích cam New
• Bộ căng xích cam
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Dùng tay ấn vào cần đẩy bộ căng xích cam
đồng thời dùng chìa vặn lục giác “1” để xoay
cần đẩy bộ căng xích cam ngược chiều kim
đồng hồ (số chi tiết: 1WS-12228-00).
b
d. Dùng tay bắt vít chìa vặn lục giác cho đến khi
cần đẩy bộ căng xích cam chạm vào dẫn
hướng xích cam, sau đó dùng dụng cụ xiết
chặt 1/4 vòng.
GHI CHÚ
a
Cần đẩy bộ căng xích cam sẽ được nới dài ra
khi xoay chìa vặn lục giác cùng chiều kim đồng
hồ.
5-20
TRỤC CAM
a
2 New 1
c c
d d
9. Đo:
• Khe hở xupap
Ngoài thông số yêu cầu → Điều chỉnh.
Tham khảo phần “ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ
XUPAP” trên trang 3-5.
10.Lắp:
• Bulông vít chỉnh thời điểm đánh lửa “1”
VAS30274
5-21
ĐẦU XILANH
VAS20044
ĐẦU XILANH
Tháo đầu xilanh
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf) Lần 1 10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
T.R
.
5 Lần 2 30 Nm (3.0 m•kgf, 22 ft•Ibf)
New
T.R
.
Lần 3 12 Nm (1.2 m•kgf, 8.7 ft•Ibf)
17 Nm (1.7 m•kgf, 12 ft•Ibf) (6) M Góc lý thuyết
T.R
.
T.R
.
2
7 3
New 10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
6
T.R
.
7 16 15 Nm (1.5 m•kgf, 11 ft•Ibf)
T.R
.
15
8
New
4 19 9
10
13 16 14 12
S
18
New 17
11
9 FW
12 D
T.R
.
* Tuân thủ quy trình xiết, nới lỏng từng bulông một, sau đó xiết chặt lại đến lực xiết quy định (sau khi nới lỏng
một bulông, xiết chặt lại trước khi nới lỏng bulông tiếp theo).
Cụm nắp ốp sườn trước/Cụm nắp bình xăng Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
5-22
ĐẦU XILANH
T.R
.
5 Lần 2 30 Nm (3.0 m•kgf, 22 ft•Ibf)
New
T.R
.
Lần 3 12 Nm (1.2 m•kgf, 8.7 ft•Ibf)
17 Nm (1.7 m•kgf, 12 ft•Ibf) (6) M Góc lý thuyết
T.R
.
T.R
.
2
7 3
New 10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
6
T.R
.
7 16 15 Nm (1.5 m•kgf, 11 ft•Ibf)
T.R
.
15
8
New
4 19 9
10
13 16 14 12
S
18
New 17
11
9 FW
12 D
T.R
.
* Tuân thủ quy trình xiết, nới lỏng từng bulông một, sau đó xiết chặt lại đến lực xiết quy định (sau khi nới lỏng
một bulông, xiết chặt lại trước khi nới lỏng bulông tiếp theo).
Bình chứa dung dịch làm mát Tham khảo phần “BỘ TẢN NHIỆT” trên
trang 6-1.
Cụm tấm gác chân (phải) Tham khảo phần “PHANH SAU” trên trang
4-48.
Van ngắt khí/Van lưỡi gà Tham khảo phần “HỆ THỐNG XỬ LÝ KHÍ
THẢI” trên trang 7-15.
Nắp che đầu xilanh/Cam nạp/Cam xả Tham khảo phần “TRỤC CAM” trên trang
5-13.
5-23
ĐẦU XILANH
T.R
.
5 Lần 2 30 Nm (3.0 m•kgf, 22 ft•Ibf)
New
T.R
.
Lần 3 12 Nm (1.2 m•kgf, 8.7 ft•Ibf)
17 Nm (1.7 m•kgf, 12 ft•Ibf) (6) M Góc lý thuyết
T.R
.
T.R
.
2
7 3
New 10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
6
T.R
.
7 16 15 Nm (1.5 m•kgf, 11 ft•Ibf)
T.R
.
15
8
New
4 19 9
10
13 16 14 12
S
18
New 17
11
9 FW
12 D
T.R
.
* Tuân thủ quy trình xiết, nới lỏng từng bulông một, sau đó xiết chặt lại đến lực xiết quy định (sau khi nới lỏng
một bulông, xiết chặt lại trước khi nới lỏng bulông tiếp theo).
5-24
ĐẦU XILANH
T.R
.
5 Lần 2 30 Nm (3.0 m•kgf, 22 ft•Ibf)
New
T.R
.
Lần 3 12 Nm (1.2 m•kgf, 8.7 ft•Ibf)
17 Nm (1.7 m•kgf, 12 ft•Ibf) (6) M Góc lý thuyết
T.R
.
T.R
.
2
7 3
New 10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
6
T.R
.
7 16 15 Nm (1.5 m•kgf, 11 ft•Ibf)
T.R
.
15
8
New
4 19 9
10
13 16 14 12
S
18
New 17
11
9 FW
12 D
T.R
.
* Tuân thủ quy trình xiết, nới lỏng từng bulông một, sau đó xiết chặt lại đến lực xiết quy định (sau khi nới lỏng
một bulông, xiết chặt lại trước khi nới lỏng bulông tiếp theo).
5-25
ĐẦU XILANH
VAS30276
• Hốc nước làm mát đầu xilanh
THÁO ĐẦU XILANH
Lắng khoáng chất/gỉ sét → Làm sạch.
1. Tháo:
3. Đo:
• Bulông đầu xilanh (M6) (×2)
• Độ cong vênh đầu xilanh
• Bulông đầu xilanh (M10) (×6)
Ngoài thông số yêu cầu → Xử lý lại đầu
GHI CHÚ xilanh.
• Nới lỏng bulông theo trình tự hợp lý như mô tả.
• Nới lỏng mỗi bulông khoảng 1/2 vòng mỗi lần. Giới hạn độ cong vênh
Sau khi tất cả các bulông hoàn toàn lỏng, tháo 0.10 mm (0.0039 in)
chúng ra.
• M6 × 105 mm: “1”, “2”
• M10 × 142 mm: “3”–“8”
×2
FWD
×6
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Đặt một thanh dưỡng “1” và thước căn nhét
8 “2” chéo góc với đầu xilanh.
6 3 2
1 2
5 1
4
b. Đo độ cong vênh.
VAS30278 c. Nếu vượt quá giới hạn cho phép, xử lý lại bề
KIỂM TRA DẪN HƯỚNG XÍCH CAM (PHÍA mặt đầu xilanh như sau.
XẢ) d. Dùng giấy ráp nước loại 400–600 để chà và
1. Kiểm tra: đánh lại bề mặt đầu xilanh, xoa giấy ráp theo
• Dẫn hướng xích cam (phía xả) hình số tám.
Hư hại/mòn → Thay mới.
GHI CHÚ
VAS30277 Để đảm bảo bề mặt bằng phẳng, xoay đầu
KIỂM TRA ĐẦU XILANH xilanh vài lần.
1. Loại bỏ:
• Muội cacbon đóng kết trong buồng đốt. ▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
5-26
ĐẦU XILANH
• Căn chỉnh vấu “c” trên nắp bulông lắp động cơ VCA20890
sao cho trùng với phần “d” của bệ cụm nắp ốp CHUÙ YÙ
trước. Không dùng cờ lê lực để xiết chặt bulông
đến góc chuẩn.
GHI CHÚ
b
Xiết chặt bulông đầu xilanh theo trình tự thích
a hợp như mô tả và thực hiện theo ba bước.
1
×2
FWD
×6
1
2
3 6 7
d c
4 8
2. Lắp: 5
• Đầu xilanh
2
• Bulông đầu xilanh (M10) (×6) New
• Bulông đầu xilanh (M6) (×2)
GHI CHÚ
• Luồn xích cam qua hốc xích cam. 4. Lắp:
• Bôi trơn ren bulông đầu xilanh (M10) và bề mặt • Bulông xích cam (phía bên phải của đầu
lắp ghép bằng mỡ molybdenum disulfide. xilanh)
5-27
XUPAP VÀ LÒ XO XUPAP
VAS20045
XUPAP VÀ LÒ XO XUPAP
Tháo xupap và lò xo xupap
1 1
3 2
2 4 M
3 3
3
4
5
M
E 5 E
New 8
New 10 New 8
9
9
6
M
10 New
7
M FW
D
5-28
XUPAP VÀ LÒ XO XUPAP
VAS30283
3 5
VAS30284
5-29
XUPAP VÀ LÒ XO XUPAP
1. Đo:
• Khe hở giữa dẫn hướng xupap và xupap
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới dẫn
hướng xupap.
• Khe hở giữa thân xupap và dẫn hướng xupap =
Đường kính trong dẫn hướng xupap “a”-
Đường kính thân xupap “b”
2. Thay mới:
• Dẫn hướng xupap
GHI CHÚ
GHI CHÚ
Sau khi thay dẫn hướng xupap, mài lại bề mặt
Để tháo lắp dẫn hướng xupap dễ dàng và duy trì
đế xupap.
sự kín khít lắp ráp, hãy làm nóng đầu xilanh lên
đến 100 °C (212 °F) trong lò.
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Tháo dẫn hướng xupap bằng dụng cụ
chuyên dụng “1”.
5-30
XUPAP VÀ LÒ XO XUPAP
2. Kiểm tra:
Dụng cụ tháo dẫn hướng xupap (ø4.5) • Đế xupap
90890-04116 Rỗ/mòn → Thay mới đầu xilanh.
Dụng cụ tháo dẫn hướng xupap (4.5 3. Đo:
mm) • Độ rộng bề mặt tiếp xúc “a”
YM-04116 Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới đầu
Dụng cụ lắp dẫn hướng xupap (ø4.5) xilanh.
90890-04117
Dụng cụ lắp dẫn hướng xupap (4.5 Độ rộng bề mặt tiếp xúc (hút)
mm) 0.90–1.20 mm (0.0354 – 0.0472 in)
YM-04117 Độ rộng bề mặt tiếp xúc (xả)
Dụng cụ rà dẫn hướng xupap (ø4.5)
0.90–1.20 mm (0.0354 – 0.0472 in)
90890-04118
Dụng cụ rà dẫn hướng xupap (4.5
mm)
YM-04118
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
3. Loại bỏ:
• Cáu muội cacbon
(đóng trên bề mặt xupap và đế xupap)
4. Kiểm tra:
• Bề mặt xupap
Rỗ/mòn → Rà lại mặt xupap.
• Đầu thân xupap ▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
Bị bè thành hình nấm hoặc đường kính lớn a. Bôi chất nhuộm màu xanh “b” lên bề mặt
hơn thân → Thay mới xupap. xupap.
5. Đo:
• Độ đảo thân xupap
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới xupap.
GHI CHÚ
• Khi lắp xupap mới, phải thay luôn dẫn hướng
xupap mới.
• Nếu tháo hoặc thay mới xupap, phải thay luôn
cả phớt thân xupap.
5-31
XUPAP VÀ LÒ XO XUPAP
GHI CHÚ
Sau khi thay mới đầu xilanh hoặc thay mới
xupap hay dẫn hướng xupap, phải rà lại bề mặt
xupap và đế xupap.
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Thoa hợp chất rà thô “a” lên bề mặt xupap.
VCA13790
CHUÙ YÙ
Không được để hợp chất rà lọt vào khe hở
giữa thân xupap và dẫn hướng xupap.
h. Lắp xupap vào trong đầu xilanh.
i. Nhấn xupap xuyên qua dẫn hướng xupap và
tỳ lên mặt đế xupap để tạo dấu tiếp xúc.
j. Đo lại bề rộng tiếp xúc đế xupap “c” Nếu bề
rộng tiếp xúc vẫn ngoài thông số yêu cầu,
phải rà lại.
Để đạt hiệu quả rà tốt nhất, nhẹ nhàng vừa dập KIỂM TRA LÒ XO XUPAP
vừa xoay xupap qua lại. Trình tự sau đây áp dụng cho tất cả các lò xo
xupap.
1. Đo:
• Chiều dài tự do của lò xo “a”
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới lò xo
xupap.
Độ dài tự do (hút)
38.21 mm (1.50 in)
Giới hạn
36.30 mm (1.43 in)
Độ dài tự do (xả)
e. Thoa một lớp hợp chất rà mịn lên bề mặt 38.21 mm (1.50 in)
xupap và đế xupap, sau đó lặp lại các bước Giới hạn
như trên. 36.30 mm (1.43 in)
f. Sau mỗi lần rà, phải lau sạch các hợp chất rà
trên bề mặt xupap và đế xupap.
g. Bôi chất nhuộm màu xanh “b” lên bề mặt
xupap.
5-32
XUPAP VÀ LÒ XO XUPAP
2. Đo: VAS30287
• Lực nén ban đầu của lò xo xupap “a” KIỂM TRA CON ĐỘI XUPAP
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới lò xo Trình tự sau đây áp dụng cho tất cả các con đội
xupap. xupap.
1. Kiểm tra:
Lực nén của lò xo sau khi lắp (hút) • Con đội xupap
159.60–183.60 N (16.27–18.72 Nứt/hư hại → Thay mới con đội xupap và đầu
kgf, 35.88–41.27 lbf) xilanh.
Lực nén của lò xo sau khi lắp (xả)
159.60–183.60 N (16.27–18.72 VAS30288
5-33
XUPAP VÀ LÒ XO XUPAP
4. Lắp:
• Đế lò xo xupap “1”
(lắp vào đầu xilanh)
• Phớt thân xupap “2” New
• Xupap “3”
• Lò xo xupap “4”
• Tấm chặn lò xo xupap “5”
GHI CHÚ
• Chắc chắn rằng mỗi xupap được lắp vào đúng
vị trí ban đầu.
6. Để đảm bảo móng hãm được định vị chắc
• Lắp lò xo xupap sao cho bước lớn lò xo “a”
chắn trên thân xupap, dùng búa nhựa (búa
hướng lên.
cao su) gõ nhẹ vào đầu xupap.
VCA13800
5 CHUÙ YÙ
2 New Nếu gõ quá mạnh vào đầu xupap sẽ có thể
làm hư hại xupap.
4
3 1
7. Bôi trơn:
• Đệm xupap
5-34
XUPAP VÀ LÒ XO XUPAP
GHI CHÚ
• Con đội xupap phải di chuyển trơn tru khi quay
bằng tay.
• Mỗi con đội xupap và đệm xupap phải được
lắp lại vào đúng vị trí ban đầu.
5-35
XILANH VÀ PISTON
VAS20046
XILANH VÀ PISTON
Tháo xilanh và piston
1 8
9
6 E
E
5 4 New
New 4
New 2
3
E
LS
New
FW
D
5-36
XILANH VÀ PISTON
VAS30289
CHUÙ YÙ
Không dùng búa để gõ chốt piston ra.
GHI CHÚ
• Trước khi tháo phe kẹp chốt piston, dùng giẻ
sạch che kín phần lỗ hở cácte để tránh phe kẹp
lọt vào bên trong.
• Để tham khảo trong suốt quá trình lắp đặt,
đánh dấu nhận dạng trên mỗi vòm đỉnh piston. VAS30291
• Trước khi tháo chốt piston ra, dọn sạch phần KIỂM TRA PISTON VA XILANH
rãnh lắp phe kẹp và xung quanh lỗ ắc piston. Trình tự sau đây áp dụng cho cả hai piston và
Nếu sau đó vẫn khó tháo chốt piston, thì phải xilanh.
dùng dụng cụ tháo chốt piston “4”. 1. Kiểm tra:
• Thành piston
• Thành xilanh
Bộ dụng cụ tháo chốt piston Có vết xước dọc → Rà lại hoặc thay mới cả
90890-01304
bộ xilanh, piston và xéc măng cả bộ.
Dụng cụ tháo chốt piston
2. Đo:
YU-01304
• Khe hở giữa piston và xilanh
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Đo đường kính lòng xilanh “C” bằng thước đo
xilanh.
GHI CHÚ
Đo đường kính lòng xilanh “C” bằng cách đo
đường kính giữa hai phía bên và đường kính
3 2 1 giữa hai phía trước sau. Sau đó, tìm ra giá trị đo
trung bình.
5-37
XILANH VÀ PISTON
1. Đo:
• Khe hở cạnh xéc măng
Nằm ngoài thông số yêu cầu → Thay mới cả
bộ piston và xéc măng.
GHI CHÚ
Trước khi đo khe hở cạnh của xéc măng, phải
làm sạch cáu muội cacbon đóng trên xéc măng
và rãnh xéc măng.
Xéc măng
b. Nếu ngoài thông số yêu cầu, thay mới xilanh, Xéc măng đỉnh
piston và xéc măng cả bộ. Khe hở lưng bạc
c. Đo đường kính phần thân dưới D “a” bằng 0.030–0.065 mm (0.0012 –
thước panme. 0.0026 in)
Giới hạn
Đường kính 0.115 mm(0.0045 in)
67.962–67.985 mm (2.6757 – Xéc măng thứ hai
2.6766 in) Khe hở lưng bạc
0.020–0.055 mm (0.0008 –
0.0022 in)
a Giới hạn
b 0.115 mm (0.0045 in)
5-38
XILANH VÀ PISTON
Xéc măng
Xéc măng đỉnh
Khe hở mép bạc (sau khi lắp)
0.15–0.25 mm (0.0059 – 0.0098 in)
Giới hạn
0.50 mm (0.0197 in)
Xéc măng thứ hai
Khe hở mép bạc (sau khi lắp)
0.35–0.50 mm (0.0138 – 0.0197 in)
Giới hạn
0.85 mm (0.0335 in) 3. Đo:
Xéc măng dầu • Đường kính lỗ ắc piston “b”
Khe hở mép bạc (sau khi lắp) Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới piston.
0.10–0.35 mm (0.0039 – 0.0138 in)
Đường kính trong lỗ ắc piston
15.002– 15.013 mm (0.5906 –
0.5911 in)
a Giới hạn
15.043 mm (0.5922 in)
a. Đáy xilanh
b. Phần trên của xilanh
VAS30293
5-39
XILANH VÀ PISTON
GHI CHÚ
• Lắp xéc măng bung dầu như minh họa trong
hình vẽ.
• Khi lắp xéc măng thì các ký hiệu hoặc số của b
nhà sản xuất phải hướng lên. 1
a
a
c
5 2
3 New
4
3. Bôi trơn:
3 • Piston
1 • Xéc măng
2 • Xilanh
(dùng các chất bôi trơn khuyến cáo)
2. Lắp: Chất bôi trơn khuyến cáo
• Piston “1” Dầu động cơ
• Chốt piston “2”
• Phe kẹp chốt piston “3” New 4. Vị trí đặt lệch
• Khe hở đầu xéc măng
GHI CHÚ
• Thoa dầu nhớt lên bề mặt chốt piston. A
• Phải đảm bảo rằng mũi tên “a” trên đỉnh piston b c
hướng về phía xả của động cơ. 135˚
45˚ 45˚
• Trước khi lắp phe kẹp chốt piston, dùng giẻ 45˚ 45˚
sạch che kín phần lỗ hở cácte để tránh phe kẹp a d
lọt vào bên trong. 45˚
• Khi lắp phe kẹp chốt piston, phải chắc chắn
rằng đầu kẹp “b” được định vị xa phần cắt bỏ
e
“c” ở piston như minh họa.
• Lắp lại mỗi piston vào xilanh (thứ tự số bắt đầu a. Xéc măng đỉnh
từ bên trái: #1 đến #2). b. Xéc măng bung dầu
c. Xéc măng dầu dưới
d. Xéc măng thứ hai
e. Xéc măng dầu trên
A. Phía xả
5. Lắp:
• Chốt định vị
a 1 2 3 New
• Joăng O New
• Joăng xilanh New
6. Lắp:
• Xilanh “1”
GHI CHÚ
• Nén xéc măng đồng thời lắp xilanh.
• Luồn xích cam và dẫn hướng xích cam (phía
nạp) qua hốc xích cam.
5-40
XILANH VÀ PISTON
5-41
VÔ LĂNG ĐIỆN VÀ LY HỢP ĐỀ
VAS20140
FW
D E
7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)
T.R
.
14 Nm (1.4 m•kgf, 10 ft•Ibf)
T.R
.
LT
LT
2
LT
E
1
E
(3) (3)
LT
New
M
60 Nm (6.0 m•kgf, 43 ft•Ibf)
LT
LT
T.R
.
LS
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
3
T.R
.
New
4
New
(9)
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
T.R
.
5-42
VÔ LĂNG ĐIỆN VÀ LY HỢP ĐỀ
10 15
E
FW 9 7
D E
7 7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)
T.R
.
14 Nm (1.4 m•kgf, 10 ft•Ibf)
T.R
.
LT
LT 11
12
LT
14 E
13 E
(3) (3)
LT
6 New
M 5
60 Nm (6.0 m•kgf, 43 ft•Ibf) 8 LT
LT
T.R
.
LS
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
T.R
New .
New
(9)
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
T.R
.
Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú
5-43
VÔ LĂNG ĐIỆN VÀ LY HỢP ĐỀ
VAS30867
• Vô lăng điện “2”
THÁO VÔ LĂNG ĐIỆN
• Ly hợp đề “3”
1. Tháo:
• Bulông vô lăng điện “1” GHI CHÚ
• Long đền • Trong khi giữ vô lăng điện “2” bằng dụng cụ giữ
puli “4”, nới lỏng bulông ly hợp đề.
GHI CHÚ
• Khi tháo ly hợp đề khỏi vô lăng điện, phải chắc
Trong khi giữ vô lăng điện “2” bằng dụng cụ giữ
chắn rằng con lăn “5” và vòng trong ly hợp đề
puli “3”, nới lỏng bulông vô lăng điện.
“6” ở ly hợp đề vẫn giữ yên ở vị trí.
3 1 4
2
2
1
1
2. Tháo:
• Cụm vô lăng điện “1”
(bằng vam tháo vô lăng “2”)
• Then bán nguyệt 3
VCA13880
CHUÙ YÙ
Để bảo vệ mép trục khuỷu, lắp một bạc nối
vào giữa trục khuỷu và bulông vam tháo vô
lăng. 5
2
6
Vam tháo vô lăng
90890-01404 VAS30869
1 3
2
1
VAS30868
THÁO LY HỢP ĐỀ
1. Tháo:
• Bulông ly hợp đề “1” 2. Kiểm tra:
• Bánh răng trung gian ly hợp đề
5-44
VÔ LĂNG ĐIỆN VÀ LY HỢP ĐỀ
T.
R.
trục trặc và cần phải thay mới. LOCTITE®
c. Khi xoay bánh răng ly hợp đề ngược chiều
kim đồng hồ “B”, bánh răng phải quay tự do GHI CHÚ
nếu không ly hợp đề có thể đã bị trục trặc va • Lắp ly hợp đề sao cho mặt bên của ly hợp đề
cần phải thay mới. như minh họa hướng về phía trước vô lăng
điện.
A 1 • Trong khi giữ vô lăng điện bằng dụng cụ giữ rô
to “3”, xiết chặt bulông ly hợp đề “4”.
LẮP LY HỢP ĐỀ
1. Ráp:
• Con lăn ly hợp đề “1”
• Vòng trong ly hợp đề 2
(vào vòng ngoài ly hợp đề “3”) 2
GHI CHÚ
Khi lắp con lăn ly hợp đề và vòng trong ly hợp đề 3
vào vòng ngoài ly hợp đề, phải đảm bảo rằng lò 2
xo “a” chỉ vào hướng như trong hình minh họa.
4
5-45
VÔ LĂNG ĐIỆN VÀ LY HỢP ĐỀ
VAS30872
3. Thoa:
LẮP VÔ LĂNG ĐIỆN
• Keo dán
1. Lắp:
(vào vòng đệm dây cuộn stato)
• Then bán nguyệt
• Cụm vô lăng điện Keo dán Yamaha No.1215
• Long đền “1” 90890-85505
• Bulông vô lăng điện (Three bond No.1215®)
GHI CHÚ
• Vệ sinh sạch phần côn của trục khuỷu và
moayơ vô lăng điện.
• Khi lắp vô lăng điện, then bán nguyệt phải
được cố định trên rãnh then của trục khuỷu.
• Lắp long đền sao cho mặt vát “a” hướng ra xa
vô lăng điện.
• Bôi trơn ren bulông vô lăng điện và bề mặt lắp
ghép long đền bằng mỡ molybdenum
disulfide.
4. Lắp:
1
a • Joăng nắp vô lăng điện New
• Nắp vô lăng điện
GHI CHÚ
1 Xiết chặt bulông nắp vô lăng điện vài lần theo
quy tắc đường chéo.
2. Xiết chặt:
• Bulông vô lăng điện “1” 5. Nối:
• Jắc nối cuộn stato
Bulông vô lăng điện • Jắc nối cảm biến vị trí trục khuỷu
60 Nm (6.0 m·kgf, 43 ft·lbf) GHI CHÚ
T.
R.
2
1
5-46
BỘ KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
VAS20052
T.R
.
FW 1
D
2
3 3.5 Nm (0.35 m•kgf, 2.5 ft•Ibf)
T.R
.
LS
New
5-47
BỘ KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
Rã mô tơ đề
6
FW
D
5
1.5 Nm (0.15 m•kgf, 1.1 ft•Ibf)
T.R
.
(4)
2 New
LS
2 New
New 1
LS
5-48
BỘ KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
VAS30325
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
KIỂM TRA MÔ TƠ ĐỀ a. Dùng đồng hồ đo điện để đo điện trở cuộn
1. Kiểm tra: dây rô to.
• Cổ góp
Bẩn → Vệ sinh bằng giấy ráp mịn loại 600 Đồng hồ đo điện kỹ thuật số
hạt. 90890-03174
2. Đo: Đa năng kế số loại 88 với đồng
• Đường kính “a” hồ đo tốc độ động cơ
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới mô tơ YU-A1927
đề.
Cuộn dây phần ứng
Đường kính
Điện trở cổ góp “1”
24.5 mm (0.96 in)
0.063–0.077 Ω
Giới hạn
Điện trở cách điện “2”
23.5 mm (0.93 in)
Không thông mạch (Trên 1 MΩ
ở 20 °C (68 °F))
a 2
1
3. Đo:
• Độ sâu rãnh mica “a”
Ngoài thông số yêu cầu → Cạo rãnh mica tới
giá trị thích hợp, dùng lưỡi cưa sắt có kích cỡ
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
tương ứng với rãnh mica cổ góp.
5. Đo:
Độ sâu rãnh mica • Chiều dài chổi than “a”
1.50 mm (0.06 in) Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới cả bộ
chổi than.
GHI CHÚ
Chiều dài chổi than
Rãnh mica cổ góp phải được cắt lõm xuống để
7.0 mm (0.28 in)
đảm bảo chức năng hoạt động của cổ góp. Giới hạn
3.00 mm (0.12 in)
a
a
4. Đo:
• Điện trở cuộn dây rô to (phần ứng) (cổ góp và
sứ cách điện) 6. Đo:
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới mô tơ • Lực lò xo ép chổi than
đề. Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới lò xo.
5-49
BỘ KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
T.
R.
32.83 oz) Vít dây mô tơ đề
3.5 Nm (0.35 m·kgf, 2.5 ft·lbf)
GHI CHÚ
Lắp đầu dây tiếp mát động cơ sao cho phần gấp của
đầu dây cố định dây mát nằm ở vị trí hướng lên.
FWD
1
7. Kiểm tra:
• Răng bánh răng
Hư hại/mòn → Thay mới mô tơ đề. 2 a
8. Kiểm tra: 3
• Vòng bi
• Phớt dầu
Hư hại/mòn → Thay mới nắp ốp trước mô tơ
đề.
VAS30326
RÁP MÔ TƠ ĐỀ
1. Lắp:
• Vỏ mô tơ đề “1”
• Nắp trước mô tơ đề “2”
• Nắp sau mô tơ đề “3”
GHI CHÚ
Căn thẳng dấu “a” trên vỏ mô tơ đề sao cho
trùng khớp với dấu so khớp “b” trên nắp ốp
trước và sau của mô tơ đề.
b a b
2 1 3
VAS30327
LẮP MÔ TƠ ĐỀ
1. Lắp:
• Mô tơ đề “1”
• Đầu dây mô tơ đề “2”
• Dây tiếp mát động cơ “3”
5-50
LY HỢP
VAS20055
LY HỢP
Tháo nắp ly hợp và kéo trục cần kéo ly hợp
New D
FW
7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)
1
T.R
.
LS
New
E
New
LS
LT
LT
E
(7)
New
New
T.R
.
Nắp ốp sườn (bên phải) Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (2)” trên trang 4-3.
Cụm nắp ốp sườn trước (bên phải) Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
Xả.
Dầu động cơ Tham khảo phần “THAY DẦU NHỚT ĐỘNG
CƠ” trên trang 3-22.
Xả.
Dung dịch làm mát Tham khảo phần “THAY DUNG DỊCH LÀM
MÁT” trên trang 3-24.
5-51
LY HỢP
New 7 D
FW
7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)
T.R
.
8
9
11
6 LS
12 New
E
New
13
2 LS
14
LT
6 LT
E
(7)
10 New
New 5 3
4 3
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf) 10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
T.R
T.R
.
5-52
LY HỢP
Tháo ly hợp
T.R
.
4 E
2
LS
5 D
6 (4) 1 FW
5
6 (4)
5
6
5
6
5
6
5
13 6
12 E 5
10
11 8 New
E
9
E
7
E 100 Nm (10 m•kgf, 72 ft•lbf)
T.R
.
5-53
LY HỢP
VAS30346
5. Nới lỏng:
THÁO LY HỢP
• Êcu vấu ly hợp “1”
1. Tháo:
• Nắp ly hợp “1” GHI CHÚ
• Joăng nắp ly hợp Nới lỏng ê cu vấu ly hợp trong khi giữ vấu ly hợp
“2” bằng dụng cụ giữ ly hợp vạn năng “3”.
GHI CHÚ
Nới lỏng bulông 1/4 vòng mỗi lần theo quy tắc
đường chéo. Sau khi tất cả các bulông hoàn Dụng cụ giữ ly hợp vạn năng
toàn lỏng, tháo chúng ra. 90890-04086
Dụng cụ giữ ly hợp vạn năng
YM-91042
3 1
1
2. Tháo: 2
• Bulông lò xo nén “1”
• Lò xo nén “2” VAS30348
1
Độ dày đĩa ly hợp 2
4 2.92–3.08 mm (0.115 – 0.121 in)
Giới hạn mòn
3. Tháo: 2.82 mm (0.111 in)
• Đĩa ma sát 1
• Đĩa ly hợp
• Đĩa ma sát 2
4. Căn thẳng vấu long đền hãm “a”.
5-54
LY HỢP
VAS30349
2. Đo:
KIỂM TRA ĐĨA LY HỢP
• Chiều dài tự do của lò xo ly hợp “a”
Trình tự sau đây áp dụng cho tất cả các đĩa ly
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới cả bộ lò
hợp.
xo ly hợp.
1. Kiểm tra:
• Đĩa ly hợp Độ dài tự do lò xo ly hợp
Hư hại → Thay mới cả bộ đĩa ly hợp. 47.81 mm (1.88 in)
2. Đo: Giới hạn
• Độ cong vênh của đĩa ly hợp 45.42 mm (1.79 in))
(đo bề mặt đĩa bằng thước căng nhét “1”)
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới cả bộ
đĩa ly hợp.
Thước lá
90890-03180
Bộ căn lá cuộn
YU-26900-9
VAS30351
2. Kiểm tra:
• Bánh răng bị động bơm dầu “1”
Nứt/hư hại/mòn → Thay mới cả bộ nồi ly
hợp, bánh răng trung gian bơm dầu và bánh
răng bị động bơm dầu.
5-55
LY HỢP
VAS30356
VAS30358
2
2 1
1
2. Kiểm tra:
• Vòng bi cần kéo
Hư hại/mòn → Thay mới.
VAS30363
LẮP LY HỢP
1. Lắp:
• Long đền
• Ống cách
• Nồi ly hợp
5-56
LY HỢP
• Đĩa chặn
• Vấu ly hợp “1”
• Long đền hãm New 2 1
• Êcu vấu ly hợp “2”
GHI CHÚ
• Lắp tấm chặn sao cho góc mép tròn hướng ra
ngoài. 3. Lắp:
• Bôi trơn long đền hãm và các ren êcu vấu ly • Vòng bi
hợp bằng dầu động cơ. (vào đĩa ma sát)
• Xiết chặt êcu vấu ly hợp trong khi giữ vấu ly • Cần kéo “1”
hợp bằng dụng cụ giữ ly hợp vạn năng “3”. • Đĩa ép “2”
• Uốn cong vấu long đền hãm dọc “a” dọc theo • Lò xo ly hợp “3”
mặt dẹt của êcu. • Bulông lò xo ly hợp “4”
Bulông lò xo ly hợp
Dụng cụ giữ ly hợp vạn năng T. 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)
90890-04086 R.
2
3
3
2
4
1
4. Lắp:
a • Vòng bi “1”
• Phớt dầu “2” New
(vào nắp ly hợp)
GHI CHÚ
• Bôi trơn các vòng bi bằng dầu động cơ và bôi
trơ phớt dầu bằng mỡ gốc lithium-soap.
2. Lắp: • Lắp vòng bi cho đến khi tiếp xúc với bề mặt “a”
• Đĩa ma sát 1 “1” và lắp phớt dầu cho đến khi tiếp xúc với bề mặt
• Đĩa ly hợp “b” như hình minh họa.
• Đĩa ma sát 2 “2”
GHI CHÚ
• Lắp các vấu đĩa ma sát 1 và 2 vào cùng rãnh.
• Kiểm tra xem 2 đĩa ma sát ngoài có dịch
chuyển trơn tru không.
5-57
LY HỢP
1
1 a
5
1 2 New
b 2 New
a 3
7 c
b 6
1
6. Nối:
5. Lắp: • Cáp ly hợp “1”
• Chốt định vị “1”
GHI CHÚ
• Joăng nắp ly hợp “2” New • Lắp cáp ly hợp sao cho chiều dài của cáp ly
• Nắp ly hợp “3” hợp “a” là 52.6–64.1 mm (2.07–2.52 in) như
• Giá giữ dây cáp ly hợp “4” minh họa trong hình.
• Giá giữ (dây cảm biến O2) • Sau khi lắp cáp ly hợp, uốn cong vấu “b” trên
cần kéo như hình mình họa.
Bulông nắp ly hợp
10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)
T.
R.
GHI CHÚ b
• Đặt các vấu trên cần kéo ly hợp “5” hướng
xuống và căn chỉnh cần sao cho khớp với lỗ “a”
ở nắp ly hợp.
• Phải chắc chắn rằng răng cần ly hợp và bánh
răng trục cần kéo ly hợp ăn khớp. 7. Ðiều chỉnh:
• Thoa keo phòng lỏng (LOCTITE®) vào các ren • Độ rơ tự do tay ly hợp
của bulông giá đỡ cáp ly hợp “6” như hình Tham khảo phần “ĐIỀU CHỈNH ĐỘ RƠ TỰ
minh họa. DO TAY LY HỢP” trên trang 3-12.
• Xiết chặt bulông vài lần theo quy tắc đường
chéo. Độ rơ tự do tay ly hợp
• Sau khi lắp nắp ly hợp, căn chỉnh sao cho dấu 10.0–15.0 mm (0.39 – 0.59 in)
“a” trên nắp ly hợp trùng khớp với dấu đột “C”
trên cần kéo “7”.
5-58
TRỤC SANG SỐ
VAS20057
TRỤC SANG SỐ
Tháo bàn đạp sang số
5
LS
4 3
1
30 Nm (3.0 m•kgf, 22 ft•Ibf)
T.R
.
5-59
TRỤC SANG SỐ
9
5
7 8 New
LS E
LT
2
22 Nm (2.2 m•kgf, 16 ft•Ibf)
6
T.R
.
D
E
4
1 FW
3 New
Nắp ốp sườn (bên phải) Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (2)” trên trang 4-3.
Cụm nắp ốp sườn trước Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
Xả.
Dầu động cơ Tham khảo phần “THAY DẦU NHỚT ĐỘNG
CƠ” trên trang 3-22.
Xả.
Dung dịch làm mát Tham khảo phần “THAY DUNG DỊCH LÀM
MÁT” trên trang 3-24.
5-60
TRỤC SANG SỐ
9
5
7 8 New
LS E
LT
2
22 Nm (2.2 m•kgf, 16 ft•Ibf)
6
T.R
.
D
E
4
1 FW
3 New
5-61
TRỤC SANG SỐ
VAS30377
b a
3
VAS30381
5-62
TRỤC SANG SỐ
GHI CHÚ
Căn chỉnh dấu “a” ở trục sang số cho cho trùng 1
với dấu đột “b” của cần sang số.
b
1 b
a
a
2
T.
R.
Chiều dài sau khi lắp “a” 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
141.6–145.6 mm (5.57 – 5.73 in) Êcu hãm trục sang số (phía bàn
đạp sang số)
7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
Các ren bên tay trái
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
3. Ðiều chỉnh:
• Chiều dài trục sang số sau khi lắp
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Nới lỏng cả hai êcu hãm
GHI CHÚ
Êcu hãm trục sang số (phía bàn đạp sang số) có
các ren bên trái.
b. Xoay cần sang số “2” theo hướng “a” hoặc “b”
để đạt được vị trí bàn đạp sang số đúng.
Hướng “a”
Chiều dài trục sang số sau khi lắp
tăng.
Hướng “b”
Chiều dài trục sang số sau khi lắp
giảm.
5-63
BƠM DẦU
VAS20054
BƠM DẦU
Tháo bơm dầu
D
FW
1 New
3
E
Nắp ốp sườn (bên phải) Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (2)” trên trang 4-3.
Cụm nắp ốp sườn trước (bên phải) Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
Xả.
Dầu động cơ Tham khảo phần “THAY DẦU NHỚT ĐỘNG
CƠ” trên trang 3-22.
Xả.
Dung dịch làm mát Tham khảo phần “THAY DUNG DỊCH LÀM
MÁT” trên trang 3-24.
5-64
BƠM DẦU
D
FW
1 New
3
E
5-65
BƠM DẦU
D
FW
7 New
8
4 9
5
6 10
5-66
BƠM DẦU
VAS31312
3. Kiểm tra:
KIỂM TRA BÁNH RĂNG TRUNG GIAN BƠM
• Hoạt động của bơm dầu
DẦU
Di chuyển không trơn tru → Lặp lại các bước
1. Kiểm tra:
kiểm tra (1) và (2) hoặc thay mới chi tiết hư
• Bánh răng dẫn động bơm dầu
hỏng.
Hư hại/mòn → Thay mới cả bộ bánh răng
trung gian bơm dầu, bánh răng bị động bơm
dầu và nồi ly hợp.
VAS30337
2 VAS30338
2. Đo:
• Khe hở giữa đầu rôto ngoài và rôto trong “a” 1
• Khe hở giữa vỏ bơm dầu và rôto ngoài “b”
2
Khe hở giữa đầu rôto trong với
rôto ngoài
0.060–0.120 mm (0.0024 –
0.0047 in)
Giới hạn VAS30342
2. Bôi trơn:
• Bánh răng bị động bơm dầu
(dùng các chất bôi trơn khuyến cáo)
3. Lắp:
• Rô to trong “1”
• Rô to ngoài “2”
1. Rôto trong • Bánh răng bị động bơm dầu “3”
2. Rôto ngoài • Chốt “4”
• Vỏ bơm dầu “5”
5-67
BƠM DẦU
GHI CHÚ 1
Căn chỉnh chốt trên trục bơm dầu sao cho khớp
với rãnh “a” ở rô to trong. 2
4 2 5
1
3
6
4. Kiểm tra:
• Hoạt động của bơm dầu
Tham khảo phần “KIỂM BƠM DẦU” trên
trang 5-67.
VAS30343
VCA21870
CHUÙ YÙ
Sau khi xiết chặt các vít, phải kiểm tra chắc
chắn rằng bơm dầu có thể quay nhẹ nhàng,
trơn tru.
5-68
KHAY DẦU
VAS20177
KHAY DẦU
Tháo khay dầu
New
New 1
New
FWD
(11)
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
T.R
.
Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú
Bình chứa dung dịch làm mát Tham khảo phần “BỘ TẢN NHIỆT” trên
trang 6-1.
Cụm tấm gác chân (phải) Tham khảo phần “PHANH SAU” trên trang
4-48.
5-69
KHAY DẦU
4 New
New 6
New
3
7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)
T.R
.
FWD
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
(11)
T.R
.
Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú
3 Khay dầu 1
4 Joăng khay dầu 1
5 Lọc dầu 1
6 Phớt lọc dầu 1
5-70
KHAY DẦU
VAS31069
3. Lắp:
KIỂM TRA LỌC DẦU
1. Kiểm tra: • Joăng “1” New
• Lọc dầu • Bulông xả dầu nhớt động cơ “2”
Hư hỏng → Thay mới.
Bulông xả dầu nhớt động cơ
Bẩn → Vệ sinh bằng dung môi
20 Nm (2.0 m·kgf, 14 ft·lbf)
T.
R.
VAS31070
b 1 New
2. Lắp:
• Joăng khay dầu New
• Khay dầu
• Giá đỡ nắp ốp gầm trước “1”
Bulông bể dầu
10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)
T.
R.
GHI CHÚ
• Xiết chặt bulông khay dầu vài lần theo quy tắc
đường chéo.
• Giữ giá đỡ nắp ốp gầm trường sao cho vấu “a”
trên giá đỡ tiếp xúc với khay dầu, đồng thời xiết
chặt bulông giá đỡ nắp ốp gầm trước.
5-71
LỐC MÁY
VAS20059
LỐC MÁY
Tháo nắp thông hơi lốc máy và các công tắc
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
FW
T.R
.
D
(7)
9
5
17 Nm (1.7 m•kgf, 12 ft•Ibf)
T.R
.
New
70 Nm (7.0 m•kgf, 51 ft•Ibf)
7
T.R
.
LS
3 New 8
4
E
LT
LT LS
LT
New
1
15 Nm (1.5 m•kgf, 11 ft•Ibf) 3.5 Nm (0.35 m•kgf, 2.5 ft•Ibf)
T.R
T.R
.
5-72
LỐC MÁY
T.R
.
D
(7)
9
5
17 Nm (1.7 m•kgf, 12 ft•Ibf)
T.R
.
New
70 Nm (7.0 m•kgf, 51 ft•Ibf)
7
T.R
.
LS
3 New 8
4
E
LT
LT LS
LT
New
1
15 Nm (1.5 m•kgf, 11 ft•Ibf) 3.5 Nm (0.35 m•kgf, 2.5 ft•Ibf)
T.R
T.R
.
Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú
5-73
LỐC MÁY
T.R
.
.
(2) D
FW
(3) New 10
E
E E New
E E
8 3
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf) 9
T.R
.
LS
6
11 9
E
New
LT
New (2)
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
T.R
.
E 7 60 Nm (6.0 m•kgf, 43 ft•Ibf)
T.R
.
5 LT
E
(6) M
New 4
New 11 2
Lần 1 20 Nm (2.0 m•kgf, 14 ft•Ibf)
LS
Lần 2 24 Nm (2.4 m•kgf, 17 ft•Ibf)
T.R
.
(2)
E
Lần 1 20 Nm (2.0 m•kgf, 14 ft•Ibf)
1
Lần 2 26 Nm (2.6 m•kgf, 19 ft•Ibf) New
T.R
T.R
.
* Tuân thủ quy trình xiết, nới lỏng từng bulông một, sau đó xiết chặt lại đến lực xiết quy định (sau khi nới lỏng
một bulông, xiết chặt lại trước khi nới lỏng bulông tiếp theo).
5-74
LỐC MÁY
VAS30389
• Bulông M6 × 35 mm (×2): “1”, “2”
THÁO RÃ LỐC MÁY
• Bulông M6 × 45 mm (×5): “3”, “7”, “8”, “12”, “13”
1. Tháo:
• Bulông M6 × 45 mm (×1) (cùng với long đền
• Lõi lọc dầu “1”
đồng): 12A
GHI CHÚ • Bulông M6 × 65 mm (×3) (cùng với long đền
Dùng khóa mở lọc dầu “2” để tháo nắp lõi lọc đồng): “4”, “5”, “9”
dầu “2”. • Bulông M6 × 65 mm (×3): “6”, “10”, “11”
• Bulông M8 × 50 mm (×2): “14”, “15”
Khóa mở lọc dầu • Bulông M8 × 80 mm (×6): “16”–“21”
90890-01426
A
Khóa mở lọc dầu
YU-38411
×2 ×3
×3 ×3
2
3
1
2
4 11
2. Lắp:
• Nồi ly hợp (tạm thời) 5
Tham khảo phần “LY HỢP” trên trang 5-51. 10
3. Tháo:
• Bulông bánh răng dẫn động sơ cấp “1” 1
• Long đền “2” 6 9
• Bánh răng dẫn động sơ cấp “3” 7 8
GHI CHÚ
Đặt một tấm nhôm “a” giữa bánh răng dẫn động B
sơ cấp “2” và nồi ly hợp “4”, sau đó nới lỏng
bulông bánh răng dẫn động sơ cấp.
×2 ×1 ×2 ×6
4
a
3 14
13 15
17 21 19
2
1 18 20 16
12
4. Tháo:
• Bulông lốc máy (×21) 12A
GHI CHÚ
• Nới lỏng bulông 1/4 vòng mỗi lần theo quy tắc
đường chéo. Sau khi tất cả các bulông hoàn
toàn lỏng, tháo chúng ra.
• Nới lỏng bulông theo trình tự hợp lý như mô tả. A. Lốc máy trên
B. Lốc máy dưới
5-75
LỐC MÁY
5. Tháo: VAS30397
CHUÙ YÙ
Hư hại/mòn → Thay mới cả bộ bánh răng
dẫn động trục cân bằng và cụm trục cân Không để bất kỳ chất keo nào tiếp xúc với
bằng. đường dầu, ổ bi ngõng trục khuỷu hoặc ổ bi
Phát ra tiếng ồn khi hoạt động → Thay mới cả ngõng trục cân bằng.
bộ bánh răng dẫn động trục cân bằng và cụm
trục cân bằng.
VAS30880
5-76
LỐC MÁY
VCA13980
CHUÙ YÙ A
Trước khi xiết chặt bulông lốc máy, phải
chắc chắn rằng hộp số gài số đúng khi dùng
tay xoay cụm trống sang số. ×6 ×2 ×1 ×2
GHI CHÚ
• Chắc chắn gài chốt “a” trên cụm trục chính vào 8
lỗ “b” ở lốc máy trên.
9 7
• Lau sạch keo dính trên bề mặt tiếp xúc joăng
nắp máy phát và joăng nắp ly hợp. 5 1 3
• Khi lắp lốc máy, kiểm tra phần keo thừa ra giữa
hai nửa lốc máy. Không lau sạch phần keo 4 2 6
thừa đó.
10
1 b 10A
a
2
6. Lắp: ×3 ×2
• Bulông lốc máy (×21) ×3 ×3
GHI CHÚ
• Bôi trơn các bulông “1”–“15” và các ren “17”– 20
“21” và các bề mặt lắp ghép bằng dầu động cơ. 19
• Dùng dầu động cơ bôi trơn bề mặt lắp ghép
của bulông “16” và thoa keo Yamaha bond No.
1215 vào các ren của bulông.
• Xiết chặt bulông lốc máy.
18 11
Keo dán Yamaha No.1215
90890-85505
(Three bond No.1215®) 17 12
5-77
LỐC MÁY
ft·lbf)
*Thứ hai: Nới lỏng và xiết chặt
×2 ×1
lại bulông với lực xiết 24 Nm
(2.4 m·kgf, 17 ft·lbf).
Bulông lốc máy “7”–“8”
Thứ nhất: 20 Nm (2.0 m·kgf, 14
ft·lbf) 9
*Thứ hai: Nới lỏng và xiết chặt
lại bulông với lực xiết 26 Nm
(2.6 m·kgf, 19 ft·lbf).
B
×6 ×2
×3 ×2
8 ×3 ×3
7 20
5 1 3 19
4 2 6
18 11
17 12
21
8. Xiết chặt: 16 13
• Bulông lốc máy “9”–“21” 15 14
Bulông lốc máy “9”–“21” A. Lốc máy dưới
10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf) B. Lốc máy trên
T.
R.
9. Lắp:
GHI CHÚ • Bánh răng chủ động trục cân bằng “1”
Xiết chặt bulông theo trình tự xiết hợp lý như mô tả.
GHI CHÚ
Căn chỉnh dấu đột “a” trên bánh răng dẫn động
trục cân bằng sao cho trùng khớp với dấu “b”
trên bánh răng bị động trục cân bằng.
5-78
LỐC MÁY
4
1 1
2
a b b 3
10.Lắp: 11.Lắp:
• Dẫn hướng xích cam (phía dưới) • Giá đỡ 2 “1”
• Đĩa xích truyền động • Giá đỡ 1 “2”
• Xích cam
GHI CHÚ
• Bánh răng dẫn động sơ cấp “1”
• Định vị giá đỡ 2 trong phạm vi như minh họa.
• Long đền “2”
• Phải chắc chắn rằng giá đỡ 1 tiếp xúc với vấu
• Bulông bánh răng dẫn động sơ cấp “3”
“a” trên nắp thông hơi lốc máy.
• Nồi ly hợp (tạm thời)
Tham khảo phần “LY HỢP” trên trang 5-51.
GHI CHÚ
• Dùng mỡ molybdenum disulfide bôi trơn các 2
ren và bề mặt tiếp xúc của bulông bánh răng
dẫn động sơ cấp và bề mặt tiếp xúc long đền.
• Lắp long đền sao cho mặt vát “a” hướng ra xa a
bánh răng dẫn động sơ cấp.
• Đặt một tấm nhôm “b” giữa bánh răng dẫn
động sơ cấp và nồi ly hợp “4”, sau đó xiết chặt
bulông bánh răng dẫn động sơ cấp.
1 VAS31313
a LẮP CÔNG TẮC ÁP SUẤT DẦU VÀ CÔNG
TẮC VỊ TRÍ HỘP SỐ
1. Lắp:
• Công tắc áp suất dầu “1”
• Dây công tắc áp suất dầu “2”
3 2 2
Công tắc áp suất dầu
15 Nm (1.5 m·kgf, 11 ft·lbf)
T.
R.
LOCTITE®
Bulông dây công tắc áp suất dầu
1.8 Nm (0.18 m·kgf, 1.3 ft·lbf)
5-79
LỐC MÁY
GHI CHÚ
• Bôi keo phòng lỏng (LOCTITE®) vào các ren
“a” của công tắc áp suất dầu. Tuy nhiên, không
bôi keo phòng lỏng (LOCTITE®) vào phần “b”
của công tắc áp suất dầu.
• Lắp đầu dây công tắc áp suất dầu sao cho dây
công tắc luồn hướng lên.
a
b
2. Lắp:
• Joăng O “1” New
• Công tắc vị trí hộp số “2”
LOCTITE®
GHI CHÚ
• Bôi trơn joăng O bằng mỡ gốc Lithium-soap.
• Giữ công tắc vị trí hộp số sao cho mặt bích “a”
trên công tắc tiếp xúc với lốc máy, đồng thời
xiết chặt vít gá công tắc vị trí hộp số.
1 New
a
2
a
5-80
TRỤC KHUỶU VÀ TRỤC CÂN BẰNG
VAS20178
1 E E
3 New
6 10 M
E E
M
2 2
6
E 6 E
E 4 E
E 5
8
E
7 5
M
M
New New
Lần 1 15 Nm (1.5 m•kgf, 11 ft•lbf)
Lần 2 Góc lý thuyết 145–155°
T.R
.
5-81
TRỤC KHUỶU VÀ TRỤC CÂN BẰNG
1 E E
3 New
6 10 M
E E
M
2 2
6
E 6 E
E 4 E
E 5
8
E
7 5
M
M
New New
Lần 1 15 Nm (1.5 m•kgf, 11 ft•lbf)
Lần 2 Góc lý thuyết 145–155°
T.R
.
Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú
5-82
TRỤC KHUỶU VÀ TRỤC CÂN BẰNG
1
2
7 3
6
6
E
8
5
7 6 4
Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú
5-83
TRỤC KHUỶU VÀ TRỤC CÂN BẰNG
VAS31072
• Các vòng ổ bi
THÁO CÁC VÒNG BI NGÕNG TRỤC CÂN
Hư hại/mòn → Thay mới.
BẰNG
3. Đo:
1. Tháo:
• Khe hở giữa vòng bi ngõng trục cân bằng và
• Vòng bi dưới ngõng trục cân bằng
ngõng trục cân bằng
(từ lốc máy dưới)
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới vòng bị
• Vòng bi trên ngõng trục cân bằng
ngõng trục cân bằng.
(từ lốc trên dưới)
GHI CHÚ Khe hở từ ngõng trục đến ổ bị
Phải xác định và nhớ rõ vị trí của mỗi vòng bi trục cân bằng
ngõng trục cân bằng để khi lắp lại được chính 0.021–0.045 mm (0.0008 – 0.0018 in)
xác. VCA18400
CHUÙ YÙ
VAS31074
THÁO CÁC VÒNG BI NGÕNG TRỤC KHUỶU Không hoán vị các vòng bi ngõng trục cân
1. Tháo: bằng. Để đạt được khe hở giữa vòng bi
• Vòng bi dưới ngõng trục khuỷu ngõng trục cân bằng và ngõng trục cân
(từ lốc máy dưới) bằng, vòng bi ngõng trục cân bằng phải
• Vòng bi trên ngõng trục khuỷu được lắp đúng ở vị trí ban đầu.
(từ lốc trên dưới) ▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Vệ sinh vòng bi ngõng trục cân bằng, ngõng
GHI CHÚ
trục cân bằng và các phần bi của lốc máy.
Phải xác định và nhớ rõ vị trí của mỗi vòng bi
b. Lắp vòng bi dưới ngõng trục cân bằng “1” và
ngõng trục khuỷu để khi lắp lại được chính xác.
cụm trục cân bằng vào lốc máy dưới.
VAS31314 GHI CHÚ
THÁO THANH TRUYỀN Căn chỉnh vấu “a” trên vòng bi dưới ngõng trục
Trình tự sau đây áp dụng cho cả hai thanh cân bằng sao cho trùng với dấu “b” ở lốc máy
truyền. dưới.
1. Tháo:
• Nắp thanh truyền
• Tay biên 1
• Vòng bi đầu to a
GHI CHÚ
Phải xác định và nhớ rõ vị trí của mỗi nắp thanh
truyền và vòng bi đầu to để khi lắp lại được
chính xác.
VAS31076 b
KIỂM TRA TRỤC CÂN BẰNG
c. Đặt một dải đo nhựa® “2” vào mỗi ngõng trục
1. Kiểm tra:
cân bằng.
• Bánh răng bị động trục cân bằng
Nứt/hư hại/mòn → Thay mới cả bộ bánh răng
dẫn động và bánh răng bị động trục cân
bằng.
Phát ra tiếng ồn khi hoạt động → Thay mới cả
bộ bánh răng dẫn động trục cân bằng và cụm
trục cân bằng.
2. Kiểm tra:
• Cụm trục cân bằng
Nứt/hư hại/mòn → Thay mới cụm trục cân
bằng và vòng bi ngõng trục cân bằng.
Bẩn → Vệ sinh.
5-84
TRỤC KHUỶU VÀ TRỤC CÂN BẰNG
4. Lựa chọn:
2 • Vòng bi ngõng trục cân bằng (J1–J2)
GHI CHÚ
• Số “A” được đóng vào lốc máy dưới và số “B”
được đóng vào má trục cân bằng sẽ được sử
dụng để xác định kích thước ngõng trục cân
bằng được thay thế.
• J1–J2 tham khảo các vòng bi được thể hiện
trong hình minh họa má trục cân bằng và lốc
d. Lắp vòng bi trên ngõng trục cân bằng “3” vào máy.
lốc máy trên và các nữa lốc máy. • Nếu J1–J2 giống nhau, sử dụng cùng kích cỡ
cho tất cả các vòng bi.
GHI CHÚ
• Căn chỉnh vấu “c” trên vòng bi dưới ngõng trục
cân bằng sao cho trùng với dấu “d” ở lốc máy
trên.
• Không dịch chuyển trục cân bằng cho đến khi J1 J2
đo xong khe hở.
3
d
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
5-85
TRỤC KHUỶU VÀ TRỤC CÂN BẰNG
GHI CHÚ
Mã màu ổ bi
1. Xanh dương 2. Đen 3. Nâu Căn chỉnh vấu “a” trên vòng bi dưới ngõng trục
4. Xanh lá cây 5. Vàng khuỷu sao cho trùng với dấu “b” ở lốc máy dưới.
VAS31075
2. Kiểm tra:
• Các mặt ngõng trục khuỷu 2
• Các mặt chốt trục khuỷu
• Các bề mặt vòng bi
Xước/mòn → Thay mới trục khuỷu
3. Đo:
• Khe hở giữa vòng bi ngõng trục khuỷu và d. Lắp vòng bi trên ngõng trục cân bằng “3” vào
ngõng trục khuỷu lốc máy trên và lắp các nữa lốc máy.
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới vòng bị GHI CHÚ
ngõng trục khuỷu. • Căn chỉnh vấu “c” trên vòng bi trên ngõng trục
khuỷu sao cho trùng với dấu “d” ở lốc máy trên.
Khe hở dầu ngõng trục • Không dịch chuyển trục khuỷu cho đến khi đo
0.021–0.045 mm (0.0008 – xong khe hở.
0.0018 in)
VCA13920
CHUÙ YÙ
3
Không hoán vị các vòng bi ngõng trục
khuỷu. Để đạt được khe hở đúng giữa vòng
bi ngõng trục khuỷu và ngõng trục khuỷu và c
tránh hư hại động cơ, vòng bi ngõng trục
khuỷu phải được lắp đúng ở vị trí ban đầu. d
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Vệ sinh vòng bi ngõng trục khuỷu, ngõng trục
khuỷu và các phần bi của lốc máy. e. Xiết chặt bulông đến lực xiết yêu cầu theo
b. Lắp vòng bi dưới ngõng trục khuỷu “1” và một trình tự xiết hợp lý.
cụm trục khuỷu vào lốc máy dưới. Tham khảo phần “RÁP LỐC MÁY” trên trang
5-76.
5-86
TRỤC KHUỶU VÀ TRỤC CÂN BẰNG
đóng vào má trục khuỷu sẽ được sử dụng để KIỂM TRA THANH TRUYỀN
xác định kích thước ngõng trục khuỷu được 1. Đo:
thay thế. • Khe hở giữa vòng bi đầu to thanh truyền và
• J1–J3 tham khảo các vòng bi được thể hiện chốt trục khuỷu
trong hình minh họa má trục khuỷu và lốc máy. Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới vòng bị
• Nếu J1–J3 giống nhau, sử dụng cùng kích cỡ đầu to thanh truyền.
cho tất cả các vòng bi.
Khe hở dầu
0.036–0.060 mm (0.0014 –
J1 J2 J3 0.0024 in)
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
Trình tự sau đây áp dụng cho cả hai thanh truyền.
VCA13930
CHUÙ YÙ
Không hoán vị vòng bi đầu to thanh truyền
và thanh truyền. Để đạt được khe hở đúng
giữa vòng bi đầu to thanh truyền và chốt trục
khuỷu ngõng và tránh hư hại động cơ, vòng
A
bi đầu to thanh truyền phải được lắp đúng ở
vị trí ban đầu.
a. Vệ sinh vòng bi đầu to thanh truyền, chốt trục
khuỷu và các nữa thanh truyền.
b. Lắp vòng bi trên đầu to thanh truyền vào
thanh truyền và vòng bi dưới đầu to thanh
truyền vào nắp thanh truyền.
J1 GHI CHÚ
J2 J3 Căn chính vấu “a” trên vòng bi đầu to thanh
truyền sao cho trùng khớp với dấu “b” ở thanh
truyền và nắp thanh truyền.
5-87
TRỤC KHUỶU VÀ TRỤC CÂN BẰNG
f
c. Đặt một dải đo nhựa® “1” vào chốt trục
khuỷu.
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
2. Lựa chọn:
• Vòng bi đầu to thanh truyền (P1–P2)
GHI CHÚ
d. Lắp các nửa thanh truyền. • Số “A” được đóng vào má trục khủyu và số “B”
được đóng vào thanh truyền sẽ được sử dụng
GHI CHÚ để xác định kích thước vòng bi đầu to thanh
• Không dịch chuyển thanh truyền cho đến khi truyền được thay thế.
đo xong khe hở. • P1–P2 tham khảo các vòng bi được thể hiện
• Bôi trơn các ren bulông và bề mặt êcu bằng
trong hình minh họa trục khuỷu.
dầu molybdenum disulfide.
• Phải đảm bảo rằng mũi tên “c” “Y” trên mặt
thanh truyền hướng về phía bên trái của trục
khuỷu.
• Phải chắc chắn rằng các ký tự “d” trên cả hai
thanh truyền và nắp thanh truyền được căn
thẳng hàng với nhau.
• Phải chắc chắn rằng vấu “e” trên nắp thanh
truyền hướng cùng phía như dấu “c” “Y” trên
thanh truyền.
P1 P2
d
A P1 P2
c e 22 333
5-88
TRỤC KHUỶU VÀ TRỤC CÂN BẰNG
• Phải đảm bảo rằng dấu “c” “Y” trên mặt thanh
B truyền hướng về phía bên trái của trục khuỷu.
• Phải chắc chắn rằng các ký tự “d” trên cả hai
thanh truyền và nắp thanh truyền được căn
thẳng hàng với nhau.
• Phải chắc chắn rằng vấu “e” trên nắp thanh
truyền hướng cùng phía như dấu “c” “Y” trên
thanh truyền.
Mã màu ổ bi
1. Xanh dương 2.Đen 3.Nâu d
4.Xanh lá cây
VAS31316
• Nắp thanh truyền b. Đặt dấu “1” lên góc êcu thanh truyền “2” và
(vào chốt trục khuỷu) nắp êcu thanh truyền “3”.
GHI CHÚ
• Căn chính vấu “a” trên vòng bi đầu to thanh
truyền sao cho trùng khớp với dấu “b” ở thanh
truyền và nắp thanh truyền.
• Phải lắp lại vòng bi đầu to thanh truyền vào
đúng vị trí ban đầu.
5-89
TRỤC KHUỶU VÀ TRỤC CÂN BẰNG
GHI CHÚ
• Căn chỉnh vấu “a” trên vòng bi dưới ngõng trục
khuỷu sao cho trùng với dấu “b” ở lốc máy.
• Phải lắp lại vòng bi ngõng trục khuỷu vào đúng
vị trí ban đầu.
b
1
145–155˚
VWA13400
xiết lại. Thay vì vậy, hãy thay mới bulông và THÁO RÃ CỤM TRỤC CÂN BẰNG
êcu thanh truyền và thực hiện quy trình lại 1. Ráp:
lần nữa. • Cụm bánh răng bị động trục cân bằng “1”
VCA19930
GHI CHÚ
CHUÙ YÙ Căn chỉnh dấu đột “a” trên bánh răng bị động
• Không dùng cờ lê lực để xiết chặt êcu trục cân bằng sao cho trùng khớp với dấu “b”
thanh truyền đến góc chuẩn. trên vấu đệm.
• Xiết chặt êcu cho đến đạt góc chuẩn.
GHI CHÚ
Trên êcu lục giác, lưu ý rằng góc từ một góc đến 1
góc khác là 60°. a
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
VAS31077
5-90
TRỤC KHUỶU VÀ TRỤC CÂN BẰNG
a
GHI CHÚ
• Dùng dầu động cơ bôi trơn các ren bulông
bánh răng bị động trục cân bằng và các bề mặt
lắp ghép.
• Phải chắc chắn rằng trục cân bằng “3” được
chèn vào long đền, và sau đó xiết chặt bulông b
bánh răng bị động trục cân bằng đến lực xiết
A. Lốc máy trên
yêu cầu.
B. Lốc máy dưới
2 1
3 3
2
VAS31078
A a
1
b
5-91
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
VAS20062
2
1
LS
6 New 7
3 New
2 4
E
M 8
New 3
LS
LS E
5
M M
E
E
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
T.R
.
E E
New
9
E
E
FW
D
LT 10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf) E
T.R
.
5-92
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Tháo hệ thống truyền động, cụm tang trống sang số và cần sang số
LS New
New
M
New
LS
14
LS
13
E
M M
15
E
E
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
T.R
.
12 E
11
E E
16
12 New
12
E
E
10 11 FW
12 17 D
LT 10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf) E
T.R
.
Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú
5-93
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
New 4
5
M
6
9
7 New
FW
E
D
5-94
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
2 M 12
1
11 New
M
M 10
M
M 9
M
8
14
M
15
M
E
FW
D
Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú
1 Long đền 1
2 Bánh răng thứ 1 1
3 Bạc 1
4 Long đền 1
5 Bánh răng thứ 5 1
6 Phe hãm 1
7 Long đền 1
8 Bánh răng thứ 4 1
9 Bánh răng thứ 3 1
10 Bánh răng thứ 6 1
11 Phe hãm 1
12 Long đền 1
13 Bánh răng thứ 2 1
14 Vòng bi 1
15 Trục dẫn động 1
5-95
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
VAS30431 VAS30432
KIỂM TRA CẦN SANG SỐ KIỂM TRA CỤM TRANG TRỐNG SANG SỐ
Trình tự sau đây áp dụng cho tất cả các cần 1. Kiểm tra:
sang số. • Rãnh trống sang số
1. Kiểm tra: Hư hại/trầy xước/mòn → Thay mới cụm tang
• Thanh đẩy cam cần sang số “1” trống sang số.
• Móc gài càng sang số “2” • Cụm trống sang số “1”
Cong/hư hại/xước/mòn → Thay mới cần Hư hại/mòn → Thay mới cụm tang trống
sang số. sang số.
• Vòng bi trống sang số “2”
Hư hại/rỗ mòn → Thay mới cụm tang trống
sang số.
1 2
2. Kiểm tra:
• Thanh dẫn cần hướng sang số
Lăn thanh dẫn hướng càng sang số lên bề
mặt phẳng. VAS30433
3. Kiểm tra:
• sự di chuyển của cần sang số
(cùng với thanh dẫn hướng cần sang số)
Di chuyển không trơn tru → Thay mới cả bộ
càng sang số và thanh dẫn hướng cần sang
số. 2. Đo:
• Độ đảo của trục dẫn động
(dùng thiết bị định tâm và đồng hồ đo “1”)
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới trục dẫn
động.
5-96
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
a
1
1
1 New a
VAS30438
5-97
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
GHI CHÚ 4
• Các dấu dập nổi trên cần sang số phải hướng
về phía bên phải của động cơ.
• Lắp tấm chắn thanh dẫn hướng cần sang số 6 7
sao cho dấu”OUT” “a” hướng ra ngoài.
4. Kiểm tra:
• Hệ thống truyền động
2 a Dịch chuyển không trơn tru → Sửa chữa.
GHI CHÚ
a 1 Bôi trơn dầu bánh răng, trục và vòng bi.
3. Lắp:
• Phe kẹp trục chính “1”
• Phe kẹp trục dẫn động “2”
• Cụm trục chính “3”
• Cụm trục dẫn động “4”
GHI CHÚ
• Phải đảm bảo phe kẹp trục chính và phe kẹp
trục dẫn động được lắp vào vòng bi sao cho
các phe kẹp chồng lên lốc máy trên và lốc máy
dưới như minh họa trong hình.
• Phải đảm bảo đầu phe kẹp được định vị trong
phạm vi như hình minh họa.
• Lắp cần sang số “C” “5” vào rãnh ở bánh răng
chủ động thứ ba trên trục chính.
• Lắp cần sang số “L” “6” vào rãnh ở bánh răng
thứ 6 và cần sang số “R” “7” vào rãnh ở bánh
răng thứ 5 trên trục dẫn động.
2
1
5-98
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
5-99
HỆ THỐNG LÀM MÁT
6
BỘ TẢN NHIỆT
VAS20063
BỘ TẢN NHIỆT
Tháo bộ tản nhiệt
(3)
6-1
BỘ TẢN NHIỆT
10 11
(3)
5
9
9 Nm (0.9 m•kgf, 6.5 ft•Ibf)
4
T.R
.
7
.
12
Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú
6-2
BỘ TẢN NHIỆT
VAS30439
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Lắp dụng cụ bị kiểm tra nắp bộ tản nhiệt “1”
và ống nối dụng cụ kiểm tra nắp bộ tản nhiệt
1 a a 1
“2” vào nắp bộ tản nhiệt “3”.
2. Đổ đầy:
Dụng cụ kiểm tra nắp bộ tản • Hệ thống làm mát
nhiệt (dùng dung dịch làm mát với lượng vừa đủ)
90890-01325 Tham khảo phần “THAY DUNG DỊCH LÀM
Bộ kiểm tra hệ thống làm mát MÁT” trên trang 3-24.
Mityvac 3. Kiểm tra:
YU-24460-A • Hệ thống làm mát
Ống nối dụng cụ kiểm tra nắp bộ
Rò rỉ → Sửa chữa và thay mới các chi tiết bị
tản nhiệt
90890-01352 hỏng.
Ống nối dụng cụ kiểm tra áp suất 4. Đo:
YU-33984 • Áp suất mở nắp bộ tản nhiệt
Dưới áp suất quy định → Thay mới nắp bộ
tản nhiệt.
Tham khảo phần “KIỂM TRA BỘ TẢN
NHIỆT” trên trang 6-3.
6-3
BỘ ĐIỀU NHIỆT
VAS20065
BỘ ĐIỀU NHIỆT
Tháo bộ điều nhiệt
FW
D
New
2
1
2.0 Nm (0.20 m•kgf, 1.4 ft•Ibf) 10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf) 17 Nm (1.7 m•kgf, 12 ft•Ibf)
T.R
T.R
T.R
.
.
.
Cụm nắp ốp sườn trước (bên phải) Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
Xả.
Dung dịch làm mát Tham khảo phần “THAY DUNG DỊCH LÀM
MÁT” trên trang 3-24.
Bình chứa dung dịch làm mát Tham khảo phần “BỘ TẢN NHIỆT” trên trang
6-1.
1 Jắc nối cảm biến nhiệt độ dung dịch làm mát 1 Tháo.
2 Cảm biến nhiệt độ dung dịch làm mát 1
6-4
BỘ ĐIỀU NHIỆT
FW
D
New
5
4
2.0 Nm (0.20 m•kgf, 1.4 ft•Ibf) 10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf) 17 Nm (1.7 m•kgf, 12 ft•Ibf)
T.R
T.R
T.R
.
.
.
6-5
BỘ ĐIỀU NHIỆT
VAS30443
2. Kiểm tra:
KIỂM TRA BỘ ĐIỀU NHIỆT
• Nắp bộ điều nhiệt
1. Kiểm tra:
Nứt/hư hại → Thay mới.
• Bộ điều nhiệt
Không mở ở 80.5–83.5 °C (176.90– VAS30939
T.
R.
GHI CHÚ
• Căn chỉnh lỗ thông hơi “a” ở nắp bộ điều nhiệt
“1” sao cho trùng khớp với vấu “b” trên joăng
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
bộ điều nhiệt “3”.
a. Treo bộ điều nhiệt “1” vào một chậu chứa đầy • Căn chỉnh khe “c” ở nắp bộ điều nhiệt sao cho
nước “2”. trùng khớp với vấu “b” trên joăng bộ điều nhiệt.
b. Từ từ gia nhiệt nước “3”.
c. Đặt nhiệt kế “4” vào nước. a 1
d. Trong khi khuấy nước, hãy quan sát nhiệt độ
hiển thị trên nhiệt kế và bộ điều nhiệt. c
3
2. Đổ đầy:
• Hệ thống làm mát
(dùng dung dịch làm mát với lượng vừa đủ)
Tham khảo phần “THAY DUNG DỊCH LÀM
MÁT” trên trang 3-24.
3. Kiểm tra:
• Hệ thống làm mát
3
0.12 Rò rỉ → Sửa chữa và thay mới các chi tiết bị
hỏng.
4. Đo:
• Áp suất mở nắp bộ tản nhiệt
Dưới áp suất quy định → Thay mới nắp bộ
82 95
179.6 203 tản nhiệt.
Tham khảo phần “KIỂM TRA BỘ TẢN
A. Đóng hoàn toàn NHIỆT” trên trang 6-3.
B. Mở hoàn toàn
GHI CHÚ
Nếu có sự nghi ngờ về tính chính xác của bộ
điều nhiệt, hãy thay mới. Bộ điều nhiệt bị hỏng
sẽ gây ra sự quá nóng hoặc quá lạnh.
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
6-6
BƠM NƯỚC
VAS20066
BƠM NƯỚC
Tháo bơm nước
T.R
.
T.R
.
7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf) 11
T.R
.
LT
2
LT 13
1
9 2.0 Nm (0.20 m•kgf, 1.4 ft•Ibf)
T.R
.
LS
LS
New 15 14
9
12
New 8
3
5 New 4
6
7
6 LT LT
(7) New
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf) 10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf) 10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
T.R
T.R
T.R
.
Nắp ốp sườn (bên phải) Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (2)” trên trang 4-3.
Nắp ốp sườn trước (bên phải) Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
Xả.
Dầu động cơ Tham khảo phần “THAY DẦU NHỚT ĐỘNG
CƠ” trên trang 3-22.
Xả.
Dung dịch làm mát Tham khảo phần “THAY DUNG DỊCH LÀM
MÁT” trên trang 3-24.
6-7
BƠM NƯỚC
T.R
.
D
FW
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
10 New
T.R
.
7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf) 11
T.R
.
LT
2
LT 13
1
9 2.0 Nm (0.20 m•kgf, 1.4 ft•Ibf)
T.R
.
LS
LS
9 New
12
New 8
3
5 New 4
6
7
6 LT LT
(7) New
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf) 10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf) 10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
T.R
T.R
T.R
.
6-8
BƠM NƯỚC
T.R
.
D
FW
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
New
T.R
.
7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)
T.R
.
LT
LT
T.R
.
LS
LS
New 15 14
New
New
LT LT
(7) New
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf) 10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf) 10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
T.R
T.R
T.R
.
6-9
BƠM NƯỚC
VAS30446
1 2
3. Dụng cụ lắp vòng phớt
4. Trục trung gian lắp ổ bi
A. Đẩy xuống
VAS30447
6-10
BƠM NƯỚC
7 New 1
1 a
6 5
1 4
2
2 New
3 3
5
7 c
b 6
VAS31117
2. Nối:
LẮP NẮP LY HỢP • Cáp ly hợp “1”
1. Lắp:
• Chốt định vị “1” Êcu hãm cáp ly hợp
7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
T.
Độ rơ tự do tay ly hợp
10.0–15.0 mm (0.39 – 0.59 in)
6-11
BƠM NƯỚC
4. Đổ đầy:
• Hệ thống làm mát
(dùng dung dịch làm mát với lượng vừa đủ)
Tham khảo phần “THAY DUNG DỊCH LÀM
MÁT” trên trang 3-24.
5. Kiểm tra:
• Hệ thống làm mát
Rò rỉ → Sửa chữa và thay mới các chi tiết bị
hỏng.
6. Đo:
• Áp suất mở nắp bộ tản nhiệt
Dưới áp suất quy định → Thay mới nắp bộ
tản nhiệt.
Tham khảo phần “ĐIỀU CHỈNH ĐỘ RƠ TỰ
DO TAY LY HỢP” trên trang 3-12.
6-12
BƠM NƯỚC
6-13
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU
7
BÌNH XĂNG
VAS20067
BÌNH XĂNG
Tháo bình xăng và bơm xăng
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
T.R
.
T.R
.
12 Nm (1.2 m•kgf, 8.7 ft•Ibf) 1
T.R
.
FW 1
D
3
12 Nm (1.2 m•kgf, 8.7 ft•Ibf)
T.R
.
New
6 New
7-1
BÌNH XĂNG
T.R
.
8
12 Nm (1.2 m•kgf, 8.7 ft•Ibf)
T.R
.
9
FW
D 7
T.R
.
New 14
15
17 19 13
New
11
18
16 10
10
12
Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú
7 Bình xăng 1
8 Bulông giá đỡ bình xăng trước (bình xăng) 2
9 Giá đỡ bình xăng trước 1
10 Bulông giá đỡ bình xăng sau (bình xăng) 2
11 Giá đỡ bình xăng sau 1
12 Giá đỡ bơm xăng 1
13 Cụm bơm xăng 1
14 Joăng bơm xăng 1
15 Giá đỡ lọc xăng 1 1
16 Giá đỡ lọc xăng 2 1
17 Giá đỡ lọc xăng 3 1
18 Lọc xăng 1
19 Bơm xăng 1
7-2
BÌNH XĂNG
VAS30450 VCA14721
1 c
3
3. Tháo: 3
• Bình xăng
GHI CHÚ c
Không hướng bình xăng xuống phía bề mặt lắp
bơm xăng. Nên tựa bình xăng vào tường hay
vách tương tự vậy khi tháo. d. Tháo các vấu “d” ở lọc xăng ra khỏi các khe
“e” ở bơm xăng, sau đó tháo lọc xăng.
VAS30451
7-3
BÌNH XĂNG
4
c
3
e d 3
c
5
d
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲ c. Lắp giá đỡ lọc xăng 2.
VAS30454
d. Móc vấu “d” trên giá đỡ lọc xăng 1 vào phần
KIỂM TRA THÂN BƠM XĂNG “e” của bơm xăng.
1. Kiểm tra:
• Thân bơm xăng 5
Tắc nghẽn → Vệ sinh.
Nứt/hư hại → Thay mới cả cụm bơm xăng.
VAS31249
d
KIỂM TRA LỌC XĂNG
1. Kiểm tra:
• Lọc xăng e
Hư hỏng → Thay mới. 4
Bẩn → Vệ sinh bằng dung môi
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
VAS31377
VAS30456
LẮP LỌC XĂNG LẮP BƠM XĂNG
1. Lắp: 1. Lắp:
• Joăng O “1” New • Joăng bơm xăng “1” New
• Lọc xăng “2” • Bơm xăng “2”
• Giá đỡ lọc xăng 3 “3” • Giá đỡ bơm xăng
• Giá đỡ lọc xăng 2 “4”
• Giá đỡ lọc xăng 1 “5” Bulông bơm xăng
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼ 4.0 Nm (0.40 m·kgf, 2.9 ft·lbf)
T.
a. Gài vấu “a” trên lọc xăng vào khe “b” ở bơm
R.
xăng.
GHI CHÚ
• Không làm hư hại bề mặt lắp ráp bình xăng khi
2 lắp bơm xăng.
• Luôn sử dụng joăng mới.
• Khi lắp joăng bơm xăng, phải chắc chắn rằng
b a không có ngoại vật lọt vào giữa joăng và các
chi tiết xung quanh.
• Mép joăng “a” nên đặt hướng về phía bơm
xăng.
1 New
a • Căn thẳng vấu “b” (ba vị trí) trên joăng bơm
xăng sao cho trùng khớp với các khe “c” ở
b. Móc vấu “c” trên giá đỡ lọc xăng 3 vào bơm
bơm xăng.
xăng.
• Căn chỉnh vấu “e” trên bơm xăng sao cho trùng
khớp với dấu đột “d” trên bình xăng.
• Căn chỉnh khe ở giá đỡ bơm xăng sao cho
trùng khớp với vấu “e” trên bơm xăng.
• Xiết chặt bulông bơm xăng theo trình tự hợp lý
như mô tả.
7-4
BÌNH XĂNG
New 1
1 2
3
5
d
e
FWD 1
2
4
6
VAS30457
CHUÙ YÙ
Khi lắp ống dẫn xăng, phải chắc chắn rằng
ống đã được nối chắc chắn và nắp che đầu
nối ống dẫn xăng phải ở vị trí đúng, nếu
không ống sẽ không được lắp đúng vị trí.
GHI CHÚ
• Lắp ống dẫn xăng chắc chắn vào đường dẫn
xăng cho đến khi nghe tiếng “tách”.
• Để lắp ống dẫn xăng, trượt nắp che đầu nối
ống dẫn xăng “1” về phía đầu ống theo hướng
mũi tên như hình vẽ.
7-5
BƯỚM GA
VAS20070
BƯỚM GA
Tháo bướm ga
5 Nm (0.5 m•kgf, 3.6 ft•Ibf)
T.R
.
3
FW
D
1
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
T.R
.
New
7-6
BƯỚM GA
Tháo bướm ga
5 Nm (0.5 m•kgf, 3.6 ft•Ibf)
T.R
.
6
FW
D
7
T.R
.
5
New
4
8 4
Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú
7-7
BƯỚM GA
T.R
.
D New
6
1
6
2
New
New 4
3 New
4
New
New
7-8
BƯỚM GA
VAS30475
2. Kiểm tra:
KIỂM TRA CÁC VÒI PHUN (TRƯỚC KHI
• Điện trở vòi phun
THÁO)
Tham khảo phần “KIỂM TRA VÒI PHUN
1. Kiểm tra:
XĂNG” trên trang 8-95.
• Các vòi phun
Sử dụng mã chẩn đoán số “36–37”. VAS30479
sẽ làm cho nhiên liệu xịt ra ngoài. Đặt một CẢNH BÁO
khay chứa hoặc miếng giẻ bên dưới ống Nếu bướm ga bị va chạm mạnh hay rơi rớt,
dẫn xăng để hứng xăng tràn ra. Do đó, nên nên thay mới.
lập tức lau sạch xăng tràn ra.
• Xoay khóa điện sang vị trí “OFF” và tháo 1. Kiểm tra:
dây âm ắc quy ra khỏi cực ắc quy trước khi • Bướm ga
tháo các vòi phun. Nứt/hư hại → Thay mới bướm ga.
1. Tháo: VAS31367
2 CHUÙ YÙ
• Tuân thủ theo các lưu ý sau đây; nếu không
bướm ga sẽ không hoạt động hợp lý.
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲ • Không mở van bướm ga nhanh.
VAS30477 • Tránh tác động lực quá mạnh vào bướm
KIỂM TRA VÒI PHUN ga.
1. Kiểm tra: • Vệ sinh bướm ga trong dung dịch có gốc
• Các vòi phun xăng dầu.
Bị tắc nghẽn → Thay mới và kiểm tra hệ • Không sử dụng dung dịch vệ sinh bộ chế
thống cung cấp nhiên liệu/bơm xăng. hòa khí gây ăn da.
Đóng cáu muội → Thay mới. • Không thoa dung dịch vệ sinh trực tiếp vào
Hư hỏng → Thay mới. bất kỳ các chi tiết nhựa, cảm biến hoặc
phớt.
• Không đẩy trực tiếp để mở van bướm ga.
7-9
BƯỚM GA
CẢNH BÁO A B a
Khi vệ sinh bướm ga, cẩn thận để tránh a
thương tích gây ra do van bướm ga hay các
thành phần khác của van bướm ga.
VCA21190
CHUÙ YÙ
• Không sử dụng dụng cụ để mở van bướm
ga hoặc giữ van bướm ga ở vị trí mở.
• Không mở van bướm ga nhanh. b b
A. xilanh #1
B. xilanh #2
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
7-10
BƯỚM GA
VCA21920
T.
R.
cáo. 5 Nm (0.5 m·kgf, 3.6 ft·lbf)
• Không phun trực tiếp dung dịch vệ sinh VCA21800
vào cụm ISC hoặc bướm ga và không CHUÙ YÙ
nhúng các bộ phận này vào dung dịch vệ
• Không sử dụng cụm ISC nếu bị rơi rớt.
sinh.
• Không để nước lọt vào cụm ISC và không
• Để tránh làm trầy xước các bộ phận, không
để ngoại vật dính vào cụm mô tơ này.
sử dụng bàn chải, giũa kim loại hoặc các
• Không chạm trực tiếp vào các đầu jắc nối.
dụng cụ mài mòn khác.
• Bởi vì lực lò xo có thể đẩy cụm ISC bật ra
• Không vệ sinh bằng khí nén.
bất ngờ, nên giữ chặt cụm mô tơ này khi
• Không để các chất dơ hoặc ngoại vật bám
lắp các bộ phận.
dính vào bề mặt làm kín của joăng O.
• Không làm trầy xước hoặc biến dạng van GHI CHÚ
ISC hoặc đường dẫn khí; nếu không sẽ dẫn • Lắp joăng O mới cho đến khi tiếp xúc với phần
đến khả năng khởi động kém, tốc độ nhô ra của cụm ISC.
garanty động cơ không ổn định hoặc • Căn thẳng khe “a” ở Tấm giữ cụm ISC sao cho
không thể kiểm soát tốc độ động cơ. trùng khớp với vấu “b” trên cụm ISC.
• Không vệ sinh khu vực nào khác ngoài khu
vực quy định trong hình minh họa. Nếu dung
2
dịch vệ sinh tiếp xúc với cụm ISC hoặc lọt vào
bướm ga, hãy lau sạch toàn bộ.
1
GHI CHÚ
Vệ sinh vùng “a” của cụm ISC và lỗ lắp cụm ISC
“b” ở bướm ga.
a 2
b
3
b a
Cài đặt lại giá trị thu được của ISC (điều
khiển tốc độ garanty)
1. Lắp:
• Bướm ga
2. Cài đặt lại:
• Giá trị thu được của ISC (điều khiển tốc độ
garanty)
3. Lắp: Sử dụng mã chẩn đoán số “67”.
• Lò xo Tham khảo phần “CHỨC NĂNG TỰ CHẨN
• Joăng O “1” New ĐOÁN VÀ BẢNG MÃ CHẨN ĐOÁN” trên
• Cụm ISC (Điều khiển Tốc Độ Garanty) “2” trang 9-5.
• Tấm giữ cụm ISC (Điều khiển Tốc Độ Garanty) “3”
7-11
BƯỚM GA
7-12
BƯỚM GA
Sụt áp → Kiểm tra đồng hồ đo áp suất và ống nối. c. Nối đồng hồ đo áp suất “3” và ống nối vào
Kiểm tra các phớt và joăng O, sau đó lắp lại. ống dẫn xăng “2”.
Thay mới vòi phun xăng.
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
Đồng hồ đo áp suất
90890-03153
VAS30482
Đồng hồ đo áp suất
KIỂM TRA ÁP SUẤT XĂNG
YU-03153
1. Kiểm tra: Ống nối kiểm tra áp suất xăng
• Áp suất nhiên liệu 90890-03176
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼ Ống nối kiểm tra áp suất xăng
a. Tháo bulông giá đỡ bình xăng “1” và lấy bình YM-03176
xăng ra.
VCA20070
CHUÙ YÙ
Khi nâng bình xăng lên, cẩn thận không kéo
ống xả tràn bình xăng và ống thông hơi bình 3
xăng. 4
2
1
Chắc chắn dùng tay ngắt ống dẫn xăng. 12 Nm (1.2 m·kgf, 8.7 ft·lbf)
Không dùng dụng cụ tác động mạnh để ngắt Bulông giá đỡ bình xăng trước
ống dẫn xăng. (khung xe)
12 Nm (1.2 m·kgf, 8.7 ft·lbf)
GHI CHÚ
Căn chỉnh vấu “a” trên khớp nối bướm ga với
khe “b” trong mỗi kẹp khớp nối bướm ga.
7-13
BƯỚM GA
1
c d
a
A B
b b
c. xilanh #1
d. xilanh #2
A. Trái
B. Phải
7-14
HỆ THỐNG XỬ LÝ KHÍ THẢI
VAS20071
2
5
1
7-15
HỆ THỐNG XỬ LÝ KHÍ THẢI
7-16
HỆ THỐNG XỬ LÝ KHÍ THẢI
FW
D 3
4
Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú
7-17
HỆ THỐNG XỬ LÝ KHÍ THẢI
FW
D
6
7
Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú
7-18
HỆ THỐNG XỬ LÝ KHÍ THẢI
VAS30488
2. Kiểm tra:
KIỂM TRA HỆ THỐNG XỬ LÝ KHÍ THẢI
• Van lưỡi gà
• Tấm chặn van lưỡi gà
Phun khí
• Đế van lưỡi gà
Hệ thống dẫn khí xả sẽ đốt cháy khí xả chưa đốt
Nứt/hư hại → Thay mới cụm van lưỡi gà.
bằng cách phun khí sạch (khí phụ) vào cổng xả,
3. Kiểm tra:
làm giảm đi lượng thải hydrocarbon. Khi không
• Cuộn dây từ hệ thống ống dẫn khí xả
có áp suất âm ở cổng xả, van lưỡi gà mở, cho
Tham khảo phần “KIỂM TRA CUỘN DÂY TỪ
phép khí phụ thổi vào cổng xả. Nhiệt độ cần thiết
HỆ THỐNG XỬ LÝ KHÍ THẢI” trên trang 8-93.
để đốt cháy khí xả chưa đốt ở khoảng 600 đến
700 °C (1112 đến 1292 °F). VAS30489
A 2. Lắp:
• Cụm van lưỡi gà
GHI CHÚ
Lắp cụm van lưỡi gà sao cho phí mở xoay về
phía nạp của động cơ.
7-19
HỆ THỐNG ĐIỆN
HỆ THỐNG SẠC............................................................................................8-11
SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN................................................................................8-11
XỬ LÝ SỰ CỐ .........................................................................................8-13
8
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN......................................................................................8-73
KIỂM TRA CÁC CÔNG TẮC ...................................................................8-77
KIỂM TRA CÁC BÓNG ĐÈN VÀ ĐUI ĐÈN ............................................. 8-80
KIỂM TRA CẦU CHÌ ................................................................................8-81
THAY MỚI ECU (bộ điều khiển động cơ) ...............................................8-81
THÁO ECU (bộ điều khiển động cơ) .......................................................8-82
LẮP ECU (bộ điều khiển động cơ) ..........................................................8-82
KIỂM TRA VÀ SẠC ẮC QUY...................................................................8-82
KIỂM TRA RƠ LE....................................................................................8-85
KIỂM TRA ĐI ỐT ..................................................................................... 8-86
KIỂM TRA NẮP CHỤP BUGI ..................................................................8-88
KIỂM TRA MÔ BIN SƯỜN......................................................................8-88
KIỂM TRA KHE HỞ ĐÁNH LỬA .............................................................8-89
KIỂM TRA CẢM BIẾN VỊ TRÍ TRỤC KHUỶU .........................................8-89
KIỂM TRA CẢM BIẾN GÓC NGHIÊNG ..................................................8-89
KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG CỦA MÔ TƠ ĐỀ ............................................. 8-90
KIỂM TRA CUỘN STATO .......................................................................8-90
KIỂM TRA BỘ CHỈNH LƯU/BỘ ĐIỀU CHỈNH ........................................8-91
KIỂM TRA CẢM BIẾN BÁO MỨC XĂNG................................................8-91
KIỂM TRA ĐỒNG HỒ BÁO MỨC XĂNG ................................................8-92
KIỂM TRA CẢM BIẾN TỐC ĐỘ ..............................................................8-92
KIỂM TRA MÔ TƠ QUẠT BỘ TẢN NHIỆT ............................................. 8-92
KIỂM TRA CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ DUNG DỊCH LÀM MÁT..................... 8-92
KIỂM TRA CUỘN DÂY TỪ HỆ THỐNG XỬ LÝ KHÍ THẢI ..................... 8-93
KIỂM TRA CÔNG TẮC VỊ TRÍ HỘP SỐ .................................................8-93
KIỂM TRA VÒI PHUN XĂNG ..................................................................8-94
VAS30490
A B C
VAS20072
B/W,B B
B B
B B
R/B R/L R/W
R/B R/W
R/W R/W
R/B R/L
R R A B A B A C
R
L/Y
R B/R
W W R/B
1 B R R R R/B 30
LOCK W W W W R O O
W W W R/W
OFF
ON R 31
W W R
B/R
R Br/R 8 W W 10
B/R L/Y W W B L/W
SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN
R/B
L/Y Gy R R R R R/L R/B
B/L G G 32
Br/R R Br/R B/L B/Y Gy/R Gy/R
L/Y B/R 9 11 R/B Y/W 31
2 L/Y Gy L/Y L/Y R/L R/B
13 L/Y L/W
L/W L/W
16 Y/W 22
L/Y L/Y R/L R/B
Sb L/W
Y/B L/W R/W L/W L/W L/W L/W B/L B/L
B R/W L/Y
BBB R R L/W G/W B (Gy) 33
B BA 14 B 18 23 P/W P/W
R/W 17 R/B R/B R/L
Br/R 3 B/W A B (R) R/W R/W R/B, 20 B/L Y L P/W Br/W
L/Y R/L Y/W R/B Y/W
R/W B 21
L/W 24 Br/W Br/W
B B (B)
4 B B B B B L/W (B) R/L G/B
Br B G/W B Y Y
Br Y/W 25 34
L L (Br)
15 B B G/B G/B R/L
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA
5 R 12 R/W B B/W
R R P/B R/W
B Sb/W B B
R/W 29
6 R/W R/B Gy/G B/L W L Br/R R/W
R/Y Y/W
R/W (B) (B) 26
B/Y,Y/B
(L) 35
7 R/W B B P/B P/B
19 Y/W Br/R Br/R R/W
R B/L W L Gy/G Gy/G
B/Y B/L
Y/B R/G R/G
B
Sb Sb
B/W P P/L Sb R/G
P P
36 (B)
Gy P/L P/L
B/L
8-1
R/W Br
R/W Br R/W L/B Br/R L/Y Y/B Br/W
R Br
67 Br L/W R/B
R/Y
Br
39
R/Y 53 Y/L B/L Gy B/L Y L P/W R/W B/R Gy/R G/Y O
76 R/Y Br 56
R 54 55 58 59 Sb P B/L Gy/G B/L Y/G L Br/W L/W G/B B/Y R/B
L Sb P/L R/G G/W B/L Br/R B/L L W/Y R R/L P/B Y/W B/W Y/B B
75 69 70 40
R/W G/Y R/Y 71 Sb
P
L/B Sb/W (B)
(B) L Br Y
68 L/Y 41
G/Y R/Y Y/B
(B) Y/B R/B Sb/W
(B) Sb W Y/W O
L Y/B Y 57
L/B R/W L/W B P W/R Gy 42
Y Br
R/B Br Y
Y
(B)
Dg Br/W L/B Y L/Y
B
Y/R Y/B B Br Ch O Y/W W Sb 38
77 B B G/W
L B L/W R/W Gy W/R P R 43 R
Y/L Y/L Sb/W
Y/R Br R/B Y B Ch Dg Y/L
(B)
(B) L/Y Y L/B Br/W Dg 51 44
Ch Br/R B Y/B W W
B Sb/W R
B L/B
P P Y/L Y/L
L/B G
L B Y/W Y/W 45
B B W/R W/R
46 (B) (B)
(B) O O B/W
B Y
B L Gy Gy
Y Y
L Y Y/R Y G G/R
Y 66 Gy Gy
Sb 47
L
65 64 Y
74
B Gy Gy Gy Gy Gy Gy 62 Ch
B Ch Ch Ch Ch
Y L B B 48
L L B Y B Ch
B L G B
L Y
L (B) B
(B) Dg
B B B
B
72 L Y 63 Dg G/R
B 49
73 B B B B Dg Dg Dg C
B Ch Dg G/R 49
G/R
50
60 61
L B
B B
Y/W W/R O Gy G/R Sb/W Ch Dg Y
P W R/B Y/L R B/W G/W
B
B (Gy)
B
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA
1. Khóa điện
2. Đi ốt 1
3. Cầu chì đánh lửa
5. Cầu chì dự phòng
9. Cảm biến vị trí trục khuỷu
11.Ắc quy
12.Tiếp mát động cơ
13.Cầu chì chính
17.Đi ốt 3
27.Cảm biến góc nghiêng
29.ECU (bộ điều khiển động cơ)
30.Mô bin sườn #1
31.Bugi
32.Mô bin sườn #2
51.Công tắc vị trí hộp số
67.Công tắc tay lái (phải)
70.Công tắc dừng động cơ
A. Hệ thống dây
B. Hệ thống dây âm phụ của ắc quy
8-2
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA
VAS30492
XỬ LÝ SỰ CỐ
Hệ thống đánh lửa không hoạt động (không có tia lửa điện hoặc tia lửa điện không đều).
GHI CHÚ
• Trước khi xử lý sự cố, tháo các chi tiết sau đây:
1. Yên xe sau
2. Nắp giữa
3. Yên xe trước
4. Các nắp ốp sườn
5. Bình xăng
TỐT ↓
KHÔNG TỐT →
2. Kiểm tra ắc quy
• Vệ sinh các cực của ắc quy.
Tham khảo phần “KIỂM TRA VÀ
• Sạc lại hoặc thay mới ắc quy.
SẠC ẮC QUY” trên trang 8-82.
TỐT ↓
3. Kiểm tra bugi KHÔNG TỐT →
Tham khảo phần “KIỂM TRA BUGI” Căn chỉnh lại khe hở hoặc thay mới bugi.
trên trang 3-5.
TỐT ↓
4. Kiểm tra khe hở đánh lửa TỐT →
Tham khảo phần “KIỂM TRA KHE Hệ thống đánh lửa hoạt động tốt.
HỞ ĐÁNH LỬA” trên trang 8-89.
KHÔNG TỐT ↓
5. Kiểm tra nắp chụp bugi. KHÔNG TỐT →
Tham khảo phần “KIỂM TRA NẮP Thay nắp chụp bugi.
CHỤP BUGI” trên trang 8-88.
TỐT ↓
6. Kiểm tra mô bin sườn. KHÔNG TỐT →
Tham khảo phần “KIỂM TRA MÔ Thay mới mô bin sườn.
BIN SƯỜN” trên trang 8-88.
TỐT ↓
KHÔNG TỐT →
7. Kiểm tra cảm biến vị trí trục khuỷu.
Tham khảo phần “KIỂM TRA CẢM Thay mới cụm cuộn cuộn stato (Cuộn
BIẾN VỊ TRÍ TRỤC KHUỶU” trên stato/Cảm biến vị trí trục khuỷu).
trang 8-89.
TỐT ↓
8-3
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA
TỐT ↓
9. Kiểm tra công tắc dừng động cơ. KHÔNG TỐT →
• Công tắc dừng động cơ bị hỏng.
Tham khảo phần “KIỂM TRA CÁC
• Thay mới công tắc tay lái phải.
CÔNG TẮC” trên trang 8-77.
TỐT ↓
10.Kiểm tra đi ốt ( Đi ốt 1 và 3). KHÔNG TỐT →
Tham khảo phần “KIỂM TRA ĐI Thay mới đi ốt.
ỐT” trên trang 8-86.
TỐT ↓
11. Kiểm tra cảm biến góc nghiêng. KHÔNG TỐT →
Tham khảo phần “KIỂM TRA CẢM Thay mới cảm biến góc nghiêng.
BIẾN GÓC NGHIÊNG” trên trang 8-89.
TỐT ↓
KHÔNG TỐT →
12.Kiểm tra toàn bộ hệ thống dây.
Tham khảo phần “SƠ ĐỒ MẠCH Nối hợp lý hoặc thay mới hệ thống dây.
ĐIỆN” trên trang 8-1.
TỐT ↓
8-4
VAS30493
A B C
VAS20073
B/W,B B
B B
B B
R/B R/L R/W
R/B R/W
R/W R/W
R/B R/L
R R A B A B A C
R
L/Y
R B/R
W W R/B
1 B R R R R/B 30
LOCK W W W W R O O
W W W R/W
OFF
ON R 31
W W R
B/R
R Br/R 8 W W 10
B/R L/Y W W B L/W
SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN
R/B
L/Y Gy R R R R R/L R/B
B/L G G 32
Br/R R Br/R B/L B/Y Gy/R Gy/R
L/Y B/R 9 11 R/B Y/W 31
2 L/Y Gy L/Y L/Y R/L R/B
13 L/Y L/W
L/W L/W
16 Y/W 22
L/Y L/Y R/L R/B
Sb L/W
Y/B L/W R/W L/W L/W L/W L/W B/L B/L
B R/W L/Y
BBB R R L/W G/W B (Gy) 33
B BA 14 B 18 23 P/W P/W
R/W 17 R/B R/B R/L
Br/R 3 B/W A B (R) R/W R/W R/B, 20 B/L Y L P/W Br/W
L/Y R/L Y/W R/B Y/W
R/W B 21
L/W 24 Br/W Br/W
B B (B)
4 B B B B B L/W (B) R/L G/B
Br B G/W B Y Y
Br Y/W 25 34
L L (Br)
15 B B G/B G/B R/L
5 R 12 R/W B B/W
R R P/B R/W
B Sb/W B B
R/W 29
6 R/W R/B Gy/G B/L W L Br/R R/W
R/Y Y/W
R/W (B) (B) 26
B/Y,Y/B
(L) 35
7 R/W B B P/B P/B
19 Y/W Br/R Br/R R/W
R B/L W L Gy/G Gy/G
B/Y B/L
Y/B R/G R/G
B
Sb Sb
B/W P P/L Sb R/G
P P
36 (B)
Gy P/L P/L
HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
B/L
8-5
R/W Br
R/W Br R/W L/B Br/R L/Y Y/B Br/W
R Br
67 Br L/W R/B
R/Y
Br
39
R/Y 53 Y/L B/L Gy B/L Y L P/W R/W B/R Gy/R G/Y O
76 R/Y Br 56
R 54 55 58 59 Sb P B/L Gy/G B/L Y/G L Br/W L/W G/B B/Y R/B
L Sb P/L R/G G/W B/L Br/R B/L L W/Y R R/L P/B Y/W B/W Y/B B
75 69 70 40
R/W G/Y R/Y 71 Sb
P
L/B Sb/W (B)
(B) L Br Y
68 L/Y 41
G/Y R/Y Y/B
(B) Y/B R/B Sb/W
(B) Sb W Y/W O
L Y/B Y 57
L/B R/W L/W B P W/R Gy 42
Y Br
R/B Br Y
Y
(B)
Dg Br/W L/B Y L/Y
B
Y/R Y/B B Br Ch O Y/W W Sb 38
77 B B G/W
L B L/W R/W Gy W/R P R 43 R
Y/L Y/L Sb/W
Y/R Br R/B Y B Ch Dg Y/L
(B)
(B) L/Y Y L/B Br/W Dg 51 44
Ch Br/R B Y/B W W
B Sb/W R
B L/B
P P Y/L Y/L
L/B G
L B Y/W Y/W 45
B B W/R W/R
46 (B) (B)
(B) O O B/W
B Y
B L Gy Gy
Y Y
L Y Y/R Y G G/R
Y 66 Gy Gy
Sb 47
L
65 64 Y
74
B Gy Gy Gy Gy Gy Gy 62 Ch
B Ch Ch Ch Ch
Y L B B 48
L L B Y B Ch
B L G B
L Y
L (B) B
(B) Dg
B B B
B
72 L Y 63 Dg G/R
B 49
73 B B B B Dg Dg Dg C
B Ch Dg G/R 49
G/R
50
60 61
L B
B B
Y/W W/R O Gy G/R Sb/W Ch Dg Y
P W R/B Y/L R B/W G/W
B
B (Gy)
B
HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
1. Khóa điện
2. Đi ốt 1
3. Cầu chì đánh lửa
11.Ắc quy
12.Tiếp mát động cơ
13.Cầu chì chính
14.Rơ le đề
15.Mô tơ đề
16.Đi ốt 2
17.Đi ốt 3
18.Rơ le hệ thống ngắt mạch khởi động
19.Đi ốt 4
51.Công tắc vị trí hộp số
53.Công tắc tay lái (trái)
58.Công tắc ly hợp
67.Công tắc tay lái (phải)
69.Công tắc đề
70.Công tắc dừng động cơ
A. Hệ thống dây
B. Hệ thống dây âm phụ của ắc quy
8-6
HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
VAS30494
14
13
3
15
4
7 6
10
8 a
9 11 12
b
8-7
HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
VAS30495
XỬ LÝ SỰ CỐ
Mô tơ đề không quay.
GHI CHÚ
• Trước khi xử lý sự cố, tháo các chi tiết sau đây:
1. Yên xe sau
2. Nắp giữa
3. Yên xe trước
4. Các nắp ốp sườn
5. Bình xăng
6. Hộp lọc gió
7. Bướm ga
TỐT ↓
KHÔNG TỐT →
2. Kiểm tra ắc quy
• Vệ sinh các cực của ắc quy.
Tham khảo phần “KIỂM TRA VÀ
• Sạc lại hoặc thay mới ắc quy.
SẠC ẮC QUY” trên trang 8-82.
TỐT ↓
3. Kiểm tra hoạt động của mô tơ đề. TỐT →
Mô tơ đề hoạt động tốt. Thực hiện xử lý sự
Tham khảo phần “KIỂM TRA HOẠT
cố hệ thống khởi động điện, bắt đầu với
ĐỘNG CỦA MÔ TƠ ĐỀ” trên trang
bước 5.
8-90.
KHÔNG TỐT ↓
4. Kiểm tra mô tơ đề KHÔNG TỐT →
Tham khảo phần “KIỂM TRA MÔ Sửa chữa và thay mới mô tơ đề.
TƠ ĐỀ” trên trang 5-49.
TỐT ↓
5. Kiểm tra rờ le ngắt mạch khởi KHÔNG TỐT →
động.
Thay mới rờ le ngắt mạch khởi động.
Tham khảo phần “KIỂM TRA RƠ
LE” trên trang 8-85.
TỐT ↓
6. Kiểm tra rơ le đề. KHÔNG TỐT →
Tham khảo phần “KIỂM TRA RƠ Thay mới rơ le đề.
LE” trên trang 8-85.
TỐT ↓
KHÔNG TỐT →
7. Kiểm tra đi ốt. (Đi ốt 1, 2, 3, và 4)
Tham khảo phần “KIỂM TRA ĐI Thay mới đi ốt.
ỐT” trên trang 8-86.
TỐT ↓
8-8
HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
TỐT ↓
9. Kiểm tra công tắc vị trí hộp số. KHÔNG TỐT →
Tham khảo phần “KIỂM TRA CÔNG TẮC Thay mới công tắc vị trí hộp số.
VỊ TRÍ HỘP SỐ” trên trang 8-94.
TỐT ↓
10.Kiểm tra công tắc ly hợp. KHÔNG TỐT →
Tham khảo phần “KIỂM TRA CÁC Thay mới công tắc ly hợp.
CÔNG TẮC” trên trang 8-77.
TỐT ↓
11.Kiểm tra công tắc dừng động cơ. KHÔNG TỐT →
• Công tắc dừng động cơ bị hỏng.
Tham khảo phần “KIỂM TRA CÁC
• Thay mới công tắc tay lái phải.
CÔNG TẮC” trên trang 8-77.
TỐT ↓
12.Kiểm tra công tắc đề. KHÔNG TỐT →
• Công tắc đề bị hỏng.
Tham khảo phần “KIỂM TRA CÁC
• Thay mới công tắc tay lái phải.
CÔNG TẮC” trên trang 8-77.
TỐT ↓
KHÔNG TỐT →
13.Kiểm tra toàn bộ hệ thống dây điện.
Tham khảo phần “SƠ ĐỒ MẠCH Nối hợp lý hoặc thay mới hệ thống dây.
ĐIỆN” trên trang 8-5.
TỐT ↓
8-9
HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
8-10
VAS30496
A B C
VAS20074
B/W,B B
B B
B B
R/B R/L R/W
R/B R/W
R/W R/W
R/B R/L
R R A B A B A C
R
L/Y
R B/R
W W R/B
1 B R R R R/B 30
LOCK W W W W R O O
W W W R/W
OFF
ON R 31
W W R
B/R
R Br/R 8 W W 10
B/R L/Y W W B L/W
SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN
R/B
L/Y Gy R R R R R/L R/B
HỆ THỐNG SẠC
B/L G G 32
Br/R R Br/R B/L B/Y Gy/R Gy/R
L/Y B/R 9 11 R/B Y/W 31
2 L/Y Gy L/Y L/Y R/L R/B
13 L/Y L/W
L/W L/W
16 Y/W 22
L/Y L/Y R/L R/B
Sb L/W
Y/B L/W R/W L/W L/W L/W L/W B/L B/L
B R/W L/Y
BBB R R L/W G/W B (Gy) 33
B BA 14 B 18 23 P/W P/W
R/W 17 R/B R/B R/L
Br/R 3 B/W A B (R) R/W R/W R/B, 20 B/L Y L P/W Br/W
L/Y R/L Y/W R/B Y/W
R/W B 21
L/W 24 Br/W Br/W
B B (B)
4 B B B B B L/W (B) R/L G/B
Br B G/W B Y Y
Br Y/W 25 34
L L (Br)
15 B B G/B G/B R/L
5 R 12 R/W B B/W
R R P/B R/W
B Sb/W B B
R/W 29
6 R/W R/B Gy/G B/L W L Br/R R/W
R/Y Y/W
R/W (B) (B) 26
B/Y,Y/B
(L) 35
7 R/W B B P/B P/B
19 Y/W Br/R Br/R R/W
R B/L W L Gy/G Gy/G
B/Y B/L
Y/B R/G R/G
B
Sb Sb
B/W P P/L Sb R/G
P P
36 (B)
Gy P/L P/L
B/L
R/W Br
Br
8-11
R/W R/W L/B Br/R L/Y Y/B Br/W
R Br
67 Br L/W R/B
R/Y
Br
39
R/Y 53 Y/L B/L Gy B/L Y L P/W R/W B/R Gy/R G/Y O
76 R/Y Br 56
R 54 55 58 59 Sb P B/L Gy/G B/L Y/G L Br/W L/W G/B B/Y R/B
L Sb P/L R/G G/W B/L Br/R B/L L W/Y R R/L P/B Y/W B/W Y/B B
75 69 70 40
R/W G/Y R/Y 71 Sb
P
L/B Sb/W (B)
(B) L Br Y
68 L/Y 41
G/Y R/Y Y/B
(B) Y/B R/B Sb/W
(B) Sb W Y/W O
L Y/B Y 57
L/B R/W L/W B P W/R Gy 42
Y Br
R/B Br Y
Y
(B)
Dg Br/W L/B Y L/Y
B
Y/R Y/B B Br Ch O Y/W W Sb 38
77 B B G/W
L B L/W R/W Gy W/R P R 43 R
Y/L Y/L Sb/W
Y/R Br R/B Y B Ch Dg Y/L
(B)
(B) L/Y Y L/B Br/W Dg 51 44
Ch Br/R B Y/B W W
B Sb/W R
B L/B
P P Y/L Y/L
L/B G
L B Y/W Y/W 45
B B W/R W/R
46 (B) (B)
(B) O O B/W
B Y
B L Gy Gy
Y Y
L Y Y/R Y G G/R
Y 66 Gy Gy
Sb 47
L
65 64 Y
74
B Gy Gy Gy Gy Gy Gy 62 Ch
B Ch Ch Ch Ch
Y L B B 48
L L B Y B Ch
B L G B
L Y
L (B) B
(B) Dg
B B B
B
72 L Y 63 Dg G/R
B 49
73 B B B B Dg Dg Dg C
B Ch Dg G/R 49
G/R
50
60 61
L B
B B
Y/W W/R O Gy G/R Sb/W Ch Dg Y
P W R/B Y/L R B/W G/W
B
B (Gy)
B
HỆ THỐNG SẠC
HỆ THỐNG SẠC
8. Vô lăng điện
10.Bộ sạc (Bộ chỉnh lưu/Bộ điều chỉnh)
11.Ắc quy
12.Tiếp mát động cơ
13.Cầu chì chính
A. Hệ thống dây
B. Hệ thống dây âm phụ của ắc quy
8-12
HỆ THỐNG SẠC
VAS30497
XỬ LÝ SỰ CỐ
Ắc quy không được sạc.
GHI CHÚ
• Trước khi xử lý sự cố, tháo các chi tiết sau đây:
1. Yên xe sau
2. Nắp giữa
3. Yên xe trước
4. Nắp ốp sườn (bên trái)
TỐT ↓
KHÔNG TỐT →
2. Kiểm tra ắc quy
• Vệ sinh các cực của ắc quy.
Tham khảo phần “KIỂM TRA VÀ
• Sạc lại hoặc thay mới ắc quy.
SẠC ẮC QUY” trên trang 8-82.
TỐT ↓
3. Kiểm tra cuộn stato KHÔNG TỐT →
Thay mới cụm cuộn cuộn stato (Cuộn
Tham khảo phần “KIỂM TRA
stato/Cảm biến vị trí trục khuỷu).
CUỘN STATO” trên trang 8-90.
TỐT ↓
4. Kiểm tra bộ chỉnh lưu/bộ điều chỉnh KHÔNG TỐT →
Tham khảo phần “KIỂM TRA BỘ CHỈNH Thay mới bộ chỉnh lưu/bộ điều chỉnh.
LƯU/BỘ ĐIỀU CHỈNH” trên trang 8-91.
TỐT ↓
KHÔNG TỐT →
5. Kiểm tra toàn bộ hệ thống dây điện.
Tham khảo phần “SƠ ĐỒ MẠCH Nối hợp lý hoặc thay mới hệ thống dây.
ĐIỆN” trên trang 8-11.
TỐT ↓
8-13
HỆ THỐNG SẠC
8-14
VAS30498
A B C
VAS20075
B/W,B B
B B
B B
R/B R/L R/W
R/B R/W
R/W R/W
R/B R/L
R R A B A B A C
R
L/Y
R B/R
W W R/B
1 B R R R R/B 30
LOCK W W W W R O O
W W W R/W
OFF
ON R 31
W W R
B/R
R Br/R 8 W W 10
B/R L/Y W W B L/W
SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN
R/B
L/Y Gy R R R R R/L R/B
B/L G G 32
Br/R R Br/R B/L B/Y Gy/R Gy/R
L/Y B/R 9 11 R/B Y/W 31
2 L/Y Gy L/Y L/Y R/L R/B
13 L/Y L/W
L/W L/W
16 Y/W 22
L/Y L/Y R/L R/B
Sb L/W
Y/B L/W R/W L/W L/W L/W L/W B/L B/L
B R/W L/Y
BBB R R L/W G/W B (Gy) 33
B BA 14 B 18 23 P/W P/W
R/W 17 R/B R/B R/L
Br/R 3 B/W A B (R) R/W R/W R/B, 20 B/L Y L P/W Br/W
L/Y R/L Y/W R/B Y/W
R/W B 21
L/W 24 Br/W Br/W
B B (B)
4 B B B B B L/W (B) R/L G/B
Br B G/W B Y Y
Br Y/W 25 34
L L (Br)
15 B B G/B G/B R/L
5 R 12 R/W B B/W
R R P/B R/W
B Sb/W B B
R/W 29
6 R/W R/B Gy/G B/L W L Br/R R/W
Y/W
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
R/Y R/W 26
B/Y,Y/B (B) (B)
(L) 35
7 R/W B B P/B P/B
19 Y/W Br/R Br/R R/W
R B/L W L Gy/G Gy/G
B/Y B/L
Y/B R/G R/G
B
Sb Sb
B/W P P/L Sb R/G
P P
36 (B)
Gy P/L P/L
B/L
R/W Br
Br
8-15
R/W R/W L/B Br/R L/Y Y/B Br/W
R Br
67 Br L/W R/B
R/Y
Br
39
R/Y 53 Y/L B/L Gy B/L Y L P/W R/W B/R Gy/R G/Y O
76 R/Y Br 56
R 54 55 58 59 Sb P B/L Gy/G B/L Y/G L Br/W L/W G/B B/Y R/B
L Sb P/L R/G G/W B/L Br/R B/L L W/Y R R/L P/B Y/W B/W Y/B B
75 69 70 40
R/W G/Y R/Y 71 Sb
P
L/B Sb/W (B)
(B) L Br Y
68 L/Y 41
G/Y R/Y Y/B
(B) Y/B R/B Sb/W
(B) Sb W Y/W O
L Y/B Y 57
L/B R/W L/W B P W/R Gy 42
Y Br
R/B Br Y
Y
(B)
Dg Br/W L/B Y L/Y
B
Y/R Y/B B Br Ch O Y/W W Sb 38
77 B B G/W
L B L/W R/W Gy W/R P R 43 R
Y/L Y/L Sb/W
Y/R Br R/B Y B Ch Dg Y/L
(B)
(B) L/Y Y L/B Br/W Dg 51 44
Ch Br/R B Y/B W W
B Sb/W R
B L/B
P P Y/L Y/L
L/B G
L B Y/W Y/W 45
B B W/R W/R
46 (B) (B)
(B) O O B/W
B Y
B L Gy Gy
Y Y
L Y Y/R Y G G/R
Y 66 Gy Gy
Sb 47
L
65 64 Y
74
B Gy Gy Gy Gy Gy Gy 62 Ch
B Ch Ch Ch Ch
Y L B B 48
L L B Y B Ch
B L G B
L Y
L (B) B
(B) Dg
B B B
B
72 L Y 63 Dg G/R
B 49
73 B B B B Dg Dg Dg C
B Ch Dg G/R 49
G/R
50
60 61
L B
B B
Y/W W/R O Gy G/R Sb/W Ch Dg Y
P W R/B Y/L R B/W G/W
B
B (Gy)
B
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
1. Khóa điện
3. Cầu chì đánh lửa
4. Cầu chì hệ thống tín hiệu
5. Cầu chì dự phòng
6. Cầu chì đèn pha
11.Ắc quy
12.Tiếp mát động cơ
13.Cầu chì chính
29.ECU (bộ điều khiển động cơ)
39.Cụm đồng hồ
47.Đèn báo bật đèn pha
49.Đèn mặt đồng hồ
53.Công tắc tay lái (trái)
54.Công tắc vượt
55.Công tắc pha cốt
64.Đèn pha (bên phải)
65.Đèn pha (bên trái)
66.Đèn phụ
72.Đèn đuôi/đèn phanh
73.Đèn biển số
74.Đầu nối đèn biển số
75.Rơ le đèn pha
A. Hệ thống dây
B. Hệ thống dây âm phụ của ắc quy
8-16
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
VAS30499
XỬ LÝ SỰ CỐ
Nếu bất kỳ đèn nào sau đây không sáng: đèn pha, đèn báo bật đèn pha, đèn đuôi, đèn biển số, đèn
phụ hoặc đèn cụm đồng hồ.
GHI CHÚ
• Trước khi xử lý sự cố, tháo các chi tiết sau đây:
1. Cụm nắp ốp trước
2. Nắp che cụm chắn bùn
3. Yên xe sau
4. Nắp giữa
5. Yên xe trước
6. Các nắp ốp sườn
7. Bình xăng
TỐT ↓
2. Kiểm tra cầu chì. KHÔNG TỐT →
(Hệ thống đánh lửa, hệ thống tín hiệu,
dự phòng, đèn pha và cầu chì chính) Thay mới cầu chì.
Tham khảo phần “KIỂM TRA CẦU
CHÌ” trên trang 8-81.
TỐT ↓
KHÔNG TỐT →
3. Kiểm tra ắc quy
• Vệ sinh các cực của ắc quy.
Tham khảo phần “KIỂM TRA VÀ
• Sạc lại hoặc thay mới ắc quy.
SẠC ẮC QUY” trên trang 8-82.
TỐT ↓
4. Kiểm tra khóa điện. KHÔNG TỐT →
Tham khảo phần “KIỂM TRA CÁC Thay mới khóa điện.
CÔNG TẮC” trên trang 8-77.
TỐT ↓
5. Kiểm tra công tắc pha cốt. KHÔNG TỐT →
• Công tắc pha cốt bị hỏng.
Tham khảo phần “KIỂM TRA CÁC
• Thay mới công tắc tay lái trái.
CÔNG TẮC” trên trang 8-77.
TỐT ↓
6. Kiểm tra công tắc vượt. KHÔNG TỐT →
• Công tắc vượt bị hỏng.
Tham khảo phần “KIỂM TRA CÁC
• Thay mới công tắc tay lái trái.
CÔNG TẮC” trên trang 8-77.
TỐT ↓
8-17
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
TỐT ↓
KHÔNG TỐT →
8. Kiểm tra toàn bộ hệ thống dây.
Tham khảo phần “SƠ ĐỒ MẠCH Nối hợp lý hoặc thay mới hệ thống dây.
ĐIỆN” trên trang 8-15.
TỐT ↓
8-18
VAS30500
A B C
VAS20076
B/W,B B
B B
B B
R/B R/L R/W
R/B R/W
R/W R/W
R/B R/L
R R A B A B A C
R
L/Y
R B/R
W W R/B
1 B R R R R/B 30
LOCK W W W W R O O
W W W R/W
OFF
ON R 31
W W R
B/R
R Br/R 8 W W 10
B/R L/Y W W B L/W
SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN
R/B
L/Y Gy R R R R R/L R/B
B/L G G 32
Br/R R Br/R B/L B/Y Gy/R Gy/R
L/Y B/R 9 11 R/B Y/W 31
2 L/Y Gy L/Y L/Y R/L R/B
13 L/Y L/W
L/W L/W
16 Y/W 22
L/Y L/Y R/L R/B
Sb L/W
Y/B L/W R/W L/W L/W L/W L/W B/L B/L
B R/W L/Y
BBB R R L/W G/W B (Gy) 33
B BA 14 B 18 23 P/W P/W
R/W 17 R/B R/B R/L
Br/R 3 B/W A B (R) R/W R/W R/B, 20 B/L Y L P/W Br/W
L/Y R/L Y/W R/B Y/W
R/W B 21
HỆ THỐNG TÍN HIỆU
B/Y B/L
Y/B R/G R/G
B
Sb Sb
B/W P P/L Sb R/G
P P
36 (B)
Gy P/L P/L
B/L
R/W Br
Br
8-19
R/W R/W L/B Br/R L/Y Y/B Br/W
R Br
67 Br L/W R/B
R/Y
Br
39
R/Y 53 Y/L B/L Gy B/L Y L P/W R/W B/R Gy/R G/Y O
76 R/Y Br 56
R 54 55 58 59 Sb P B/L Gy/G B/L Y/G L Br/W L/W G/B B/Y R/B
L Sb P/L R/G G/W B/L Br/R B/L L W/Y R R/L P/B Y/W B/W Y/B B
75 69 70 40
R/W G/Y R/Y 71 Sb
P
L/B Sb/W (B)
(B) L Br Y
68 L/Y 41
G/Y R/Y Y/B
(B) Y/B R/B Sb/W
(B) Sb W Y/W O
L Y/B Y 57
L/B R/W L/W B P W/R Gy 42
Y Br
R/B Br Y
Y
(B)
Dg Br/W L/B Y L/Y
B
Y/R Y/B B Br Ch O Y/W W Sb 38
77 B B G/W
L B L/W R/W Gy W/R P R 43 R
Y/L Y/L Sb/W
Y/R Br R/B Y B Ch Dg Y/L
(B)
(B) L/Y Y L/B Br/W Dg 51 44
Ch Br/R B Y/B W W
B Sb/W R
B L/B
P P Y/L Y/L
L/B G
L B Y/W Y/W 45
B B W/R W/R
46 (B) (B)
(B) O O B/W
B Y
B L Gy Gy
Y Y
L Y Y/R Y G G/R
Y 66 Gy Gy
Sb 47
L
65 64 Y
74
B Gy Gy Gy Gy Gy Gy 62 Ch
B Ch Ch Ch Ch
Y L B B 48
L L B Y B Ch
B L G B
L Y
L (B) B
(B) Dg
B B B
B
72 L Y 63 Dg G/R
B 49
73 B B B B Dg Dg Dg C
B Ch Dg G/R 49
G/R
50
60 61
L B
B B
Y/W W/R O Gy G/R Sb/W Ch Dg Y
P W R/B Y/L R B/W G/W
B
B (Gy)
B
HỆ THỐNG TÍN HIỆU
HỆ THỐNG TÍN HIỆU
1. Khóa điện
3. Cầu chì đánh lửa
4. Cầu chì hệ thống tín hiệu
5. Cầu chì dự phòng
11.Ắc quy
12.Tiếp mát động cơ
13.Cầu chì chính
21.Cảm biến mức xăng
28.Cảm biến tốc độ
29.ECU (bộ điều khiển động cơ)
37.Cảm biến nhiệt độ dung dịch làm mát
38.Jắc nối công cụ chẩn đoán Yamaha
39.Cụm đồng hồ
40.Đèn cảnh báo áp suất dầu
41.Đèn báo vị trí mo
42.Đồng hồ đo tốc độ động cơ
43.Đồng hồ đa chức năng 1
45.Đèn báo thời điểm sang số
46.Đồng hồ đa chức năng 2
48.Đèn báo bật xinhan
50.Công tắc áp suất dầu
51.Công tắc vị trí hộp số
52.Rơ le xinhan
53.Công tắc tay lái (trái)
56.Công tắc còi
57.Còi
59.Công tắc xinhan
60.Đèn xinhan sau (bên trái)
61.Đèn xinhan sau (bên phải)
62.Đèn xinhan trước (bên trái)
63.Đèn xinhan trước (phải)
67.Công tắc tay lái (phải)
68.Công tắc đèn phanh trước
71.Công tắc đèn phanh sau
72.Đèn đuôi/đèn phanh
A. Hệ thống dây
B. Hệ thống dây âm phụ của ắc quy
C. Dây phụ công tắc áp suất dầu
8-20
HỆ THỐNG TÍN HIỆU
VAS30501
XỬ LÝ SỰ CỐ
• Nếu bất kỳ đèn nào sau đây không sáng: một đèn xinhan, đèn phanh hoặc một đèn chỉ báo.
• Còi không kêu.
• Đồng hồ báo mức xăng không sáng.
• Đồng hồ công tơ mét không hoạt động.
GHI CHÚ
• Trước khi xử lý sự cố, tháo các chi tiết sau đây:
1. Yên xe sau
2. Nắp giữa
3. Yên xe trước
4. Các nắp ốp sườn
5. Bình xăng
6. Nắp đĩa xích dẫn động
7. Nắp ốp gầm trước
TỐT ↓
KHÔNG TỐT →
2. Kiểm tra ắc quy
• Vệ sinh các cực của ắc quy.
Tham khảo phần “KIỂM TRA VÀ
• Sạc lại hoặc thay mới ắc quy.
SẠC ẮC QUY” trên trang 8-82.
TỐT ↓
3. Kiểm tra khóa điện. KHÔNG TỐT →
Tham khảo phần “KIỂM TRA CÁC Thay mới khóa điện.
CÔNG TẮC” trên trang 8-77.
TỐT ↓
KHÔNG TỐT →
4. Kiểm tra toàn bộ hệ thống dây.
Tham khảo phần “SƠ ĐỒ MẠCH Nối hợp lý hoặc thay mới hệ thống dây.
ĐIỆN” trên trang 8-19.
TỐT ↓
TỐT ↓
8-21
HỆ THỐNG TÍN HIỆU
KHÔNG TỐT →
2. Kiểm tra toàn bộ hệ thống dây.
Tham khảo phần “SƠ ĐỒ MẠCH Nối hợp lý hoặc thay mới hệ thống dây.
ĐIỆN” trên trang 8-19.
TỐT ↓
TỐT ↓
2. Kiểm tra công tắc đèn phanh sau KHÔNG TỐT →
Tham khảo phần “KIỂM TRA CÁC Thay mới công tắc đèn phanh sau.
CÔNG TẮC” trên trang 8-77.
TỐT ↓
KHÔNG TỐT →
3. Kiểm tra toàn bộ hệ thống dây.
Tham khảo phần “SƠ ĐỒ MẠCH Nối hợp lý hoặc thay mới hệ thống dây.
ĐIỆN” trên trang 8-19.
TỐT ↓
Đèn xinhan, đèn báo bật xinhan hoặc cả hai đèn đều không nhấp nháy.
1. Kiểm tra bóng đèn và đui đèn KHÔNG TỐT →
xinhan.
Thay mới bóng đèn, đui đèn xinhan hoặc
Tham khảo phần “KIỂM TRA CÁC
cả hai.
BÓNG ĐÈN VÀ ĐUI ĐÈN” trên
trang 8-80.
TỐT ↓
2. Kiểm tra công tắc đèn xinhan. KHÔNG TỐT →
• Công tắc đèn xinhan bị hỏng.
Tham khảo phần “KIỂM TRA CÁC
• Thay mới công tắc tay lái trái.
CÔNG TẮC” trên trang 8-77.
TỐT ↓
3. Kiểm tra rơ le xinhan. KHÔNG TỐT →
Tham khảo phần “KIỂM TRA RƠ Thay mới rơ le xinhan.
LE” trên trang 8-85.
TỐT ↓
8-22
HỆ THỐNG TÍN HIỆU
KHÔNG TỐT →
4. Kiểm tra toàn bộ hệ thống dây.
Tham khảo phần “SƠ ĐỒ MẠCH Nối hợp lý hoặc thay mới hệ thống dây.
ĐIỆN” trên trang 8-19.
TỐT ↓
TỐT ↓
KHÔNG TỐT →
2. Kiểm tra toàn bộ hệ thống dây.
Tham khảo phần “SƠ ĐỒ MẠCH Nối hợp lý hoặc thay mới hệ thống dây.
ĐIỆN” trên trang 8-19.
TỐT ↓
Đèn cảnh báo áp suất dầu không sáng khi khóa điện ở vị trí “ON”.
KHÔNG TỐT →
1. Kiểm tra toàn bộ hệ thống dây.
Tham khảo phần “SƠ ĐỒ MẠCH Nối hợp lý hoặc thay mới hệ thống dây.
ĐIỆN” trên trang 8-19.
TỐT ↓
KHÔNG TỐT →
2. Ngắt dây công tắc áp suất dầu ra
khỏi công tắc áp suất dầu, sau đó
kiểm tra xem đèn cảnh báo áp suất Thay mới cụm đồng hồ.
dầu có sáng không khi nối dây với
dây mát động cơ.
TỐT ↓
Đèn cảnh báo áp suất dầu vẫn sáng sau khi khởi động động cơ.
KHÔNG TỐT →
1. Kiểm tra toàn bộ hệ thống dây.
Tham khảo phần “SƠ ĐỒ MẠCH Nối hợp lý hoặc thay mới hệ thống dây.
ĐIỆN” trên trang 8-19.
TỐT ↓
8-23
HỆ THỐNG TÍN HIỆU
TỐT ↓
TỐT ↓
KHÔNG TỐT →
2. Kiểm tra toàn bộ hệ thống dây.
Tham khảo phần “SƠ ĐỒ MẠCH Nối hợp lý hoặc thay mới hệ thống dây.
ĐIỆN” trên trang 8-19.
TỐT ↓
TỐT ↓
KHÔNG TỐT →
2. Kiểm tra toàn bộ hệ thống dây.
Tham khảo phần “SƠ ĐỒ MẠCH Nối hợp lý hoặc thay mới hệ thống dây.
ĐIỆN” trên trang 8-19.
TỐT ↓
TỐT ↓
8-24
HỆ THỐNG TÍN HIỆU
TỐT ↓
TỐT ↓
2. Kiểm tra toàn bộ hệ thống dây của KHÔNG TỐT →
hệ thống tín hiệu. Kết nối hoặc sửa chữa hợp lý hệ thống
Tham khảo phần “SƠ ĐỒ MẠCH dây của hệ thống chiếu sáng.
ĐIỆN” trên trang 8-19.
TỐT ↓
8-25
HỆ THỐNG TÍN HIỆU
8-26
VAS30502
A B C
VAS20077
B/W,B B
B B
B B
R/B R/L R/W
R/B R/W
R/W R/W
R/B R/L
R R A B A B A C
R
L/Y
R B/R
W W R/B
1 B R R R R/B 30
LOCK W W W W R O O
W W W R/W
OFF
ON R 31
W W R
B/R
R Br/R 8 W W 10
B/R L/Y W W B L/W
SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN
R/B
L/Y Gy R R R R R/L R/B
B/L G G 32
Br/R R Br/R B/L B/Y Gy/R Gy/R
L/Y B/R 9 11 R/B Y/W 31
2 L/Y Gy L/Y L/Y R/L R/B
13 L/Y L/W
L/W L/W
16 Y/W 22
L/Y L/Y R/L R/B
Sb L/W
Y/B L/W R/W L/W L/W L/W L/W B/L B/L
B R/W L/Y
BBB R R L/W G/W B (Gy) 33
B BA 14 B 18 23 P/W P/W
R/W 17 R/B R/B R/L
Br/R 3 B/W A B (R) R/W R/W R/B, 20 B/L Y L P/W Br/W
L/Y R/L Y/W R/B Y/W
R/W B 21
L/W 24 Br/W Br/W
B B (B)
(B) R/L G/B
HỆ THỐNG LÀM MÁT
4 Br B B B B B B L/W G/W B Y Y
Br Y/W 25 34
L L (Br)
15 B B G/B G/B R/L
5 R 12 R/W B B/W
R R P/B R/W
B Sb/W B B
R/W 29
6 R/W R/B Gy/G B/L W L Br/R R/W
R/Y Y/W
R/W (B) (B) 26
B/Y,Y/B
(L) 35
7 R/W B B P/B P/B
19 Y/W Br/R Br/R R/W
R B/L W L Gy/G Gy/G
B/Y B/L
Y/B R/G R/G
B
Sb Sb
B/W P P/L Sb R/G
P P
36 (B)
Gy P/L P/L
B/L
R/W Br
Br
8-27
R/W R/W L/B Br/R L/Y Y/B Br/W
R Br
67 Br L/W R/B
R/Y
Br
39
R/Y 53 Y/L B/L Gy B/L Y L P/W R/W B/R Gy/R G/Y O
76 R/Y Br 56
R 54 55 58 59 Sb P B/L Gy/G B/L Y/G L Br/W L/W G/B B/Y R/B
L Sb P/L R/G G/W B/L Br/R B/L L W/Y R R/L P/B Y/W B/W Y/B B
75 69 70 40
R/W G/Y R/Y 71 Sb
P
L/B Sb/W (B)
(B) L Br Y
68 L/Y 41
G/Y R/Y Y/B
(B) Y/B R/B Sb/W
(B) Sb W Y/W O
L Y/B Y 57
L/B R/W L/W B P W/R Gy 42
Y Br
R/B Br Y
Y
(B)
Dg Br/W L/B Y L/Y
B
Y/R Y/B B Br Ch O Y/W W Sb 38
77 B B G/W
L B L/W R/W Gy W/R P R 43 R
Y/L Y/L Sb/W
Y/R Br R/B Y B Ch Dg Y/L
(B)
(B) L/Y Y L/B Br/W Dg 51 44
Ch Br/R B Y/B W W
B Sb/W R
B L/B
P P Y/L Y/L
L/B G
L B Y/W Y/W 45
B B W/R W/R
46 (B) (B)
(B) O O B/W
B Y
B L Gy Gy
Y Y
L Y Y/R Y G G/R
Y 66 Gy Gy
Sb 47
L
65 64 Y
74
B Gy Gy Gy Gy Gy Gy 62 Ch
B Ch Ch Ch Ch
Y L B B 48
L L B Y B Ch
B L G B
L Y
L (B) B
(B) Dg
B B B
B
72 L Y 63 Dg G/R
B 49
73 B B B B Dg Dg Dg C
B Ch Dg G/R 49
G/R
50
60 61
L B
B B
Y/W W/R O Gy G/R Sb/W Ch Dg Y
P W R/B Y/L R B/W G/W
B
B (Gy)
B
HỆ THỐNG LÀM MÁT
HỆ THỐNG LÀM MÁT
1. Khóa điện
3. Cầu chì đánh lửa
5. Cầu chì dự phòng
7. Cầu chì mô tơ quạt bộ tản nhiệt
11.Ắc quy
12.Tiếp mát động cơ
13.Cầu chì chính
29.ECU (bộ điều khiển động cơ)
37.Cảm biến nhiệt độ dung dịch làm mát
76.Rơ le mô tơ quạt bộ tản nhiệt
77.Mô tơ quạt bộ tản nhiệt
A. Hệ thống dây
B. Hệ thống dây âm phụ của ắc quy
8-28
HỆ THỐNG LÀM MÁT
VAS30503
XỬ LÝ SỰ CỐ
Mô tơ quạt bộ tản nhiệt không quay.
GHI CHÚ
• Trước khi xử lý sự cố, tháo các chi tiết sau đây:
1. Yên xe sau
2. Nắp giữa
3. Yên xe trước
4. Các nắp ốp sườn
5. Bình xăng
6. Nắp ốp trước (bên trái)
7. Nắp ốp gầm trước
TỐT ↓
KHÔNG TỐT →
2. Kiểm tra ắc quy
• Vệ sinh các cực của ắc quy.
Tham khảo phần “KIỂM TRA VÀ
• Sạc lại hoặc thay mới ắc quy.
SẠC ẮC QUY” trên trang 8-82.
TỐT ↓
3. Kiểm tra khóa điện. KHÔNG TỐT →
Tham khảo phần “KIỂM TRA CÁC Thay mới khóa điện.
CÔNG TẮC” trên trang 8-77.
TỐT ↓
4. Kiểm tra mô tơ quạt bộ tản nhiệt. KHÔNG TỐT →
Tham khảo phần “KIỂM TRA MÔ TƠ Thay mới mô tơ quạt bộ tản nhiệt.
QUẠT BỘ TẢN NHIỆT” trên trang 8-92.
TỐT ↓
5. Kiểm tra rơ le mô tơ quạt bộ tản nhiệt. KHÔNG TỐT →
Tham khảo phần “KIỂM TRA RƠ LE” Thay mới rơ le mô tơ quạt bộ tản nhiệt.
trên trang 8-85.
TỐT ↓
6. Kiểm tra cảm biến nhiệt độ dung KHÔNG TỐT →
dịch làm mát.
Thay mới cảm biến nhiệt độ dung dịch làm
Tham khảo phần “KIỂM TRA CẢM
mát.
BIẾN NHIỆT ĐỘ DUNG DỊCH LÀM
MÁT” trên trang 8-92.
TỐT ↓
8-29
HỆ THỐNG LÀM MÁT
KHÔNG TỐT →
7. Kiểm tra toàn bộ hệ thống dây.
Tham khảo phần “SƠ ĐỒ MẠCH Nối hợp lý hoặc thay mới hệ thống dây.
ĐIỆN” trên trang 8-27.
TỐT ↓
8-30
VAS30504
A B C
VAS20078
B/W,B B
B B
B B
R/B R/L R/W
R/B R/W
R/W R/W
R/B R/L
R R A B A B A C
R
L/Y
R B/R
W W R/B
1 B R R R R/B 30
LOCK W W W W R O O
W W W R/W
OFF
ON R 31
W W R
B/R
R Br/R 8 W W 10
B/R L/Y W W B L/W
SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN
R/B
L/Y Gy R R R R R/L R/B
B/L G G 32
Br/R R Br/R B/L B/Y Gy/R Gy/R
L/Y B/R 9 11 R/B Y/W 31
2 L/Y Gy L/Y L/Y R/L R/B
13 L/Y L/W
L/W L/W
16 Y/W 22
L/Y L/Y R/L R/B
Sb L/W
Y/B L/W R/W L/W L/W L/W L/W B/L B/L
B R/W L/Y
BBB R R L/W G/W B (Gy) 33
B BA 14 B 18 23 P/W P/W
R/W 17 R/B R/B R/L
Br/R 3 B/W A B (R) R/W R/W R/B, 20 B/L Y L P/W Br/W
L/Y R/L Y/W R/B Y/W
R/W B 21
L/W 24 Br/W Br/W
B B (B)
4 B B B B B L/W (B) R/L G/B
Br B G/W B Y Y
Br Y/W 25 34
L L (Br)
15 B B G/B G/B R/L
5 R 12 R/W B B/W
R R P/B R/W
B Sb/W B B
R/W 29
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
B/Y B/L
Y/B R/G R/G
B
Sb Sb
B/W P P/L Sb R/G
P P
36 (B)
Gy P/L P/L
B/L
R/W Br
Br
8-31
R/W R/W L/B Br/R L/Y Y/B Br/W
R Br
67 Br L/W R/B
R/Y
Br
39
R/Y 53 Y/L B/L Gy B/L Y L P/W R/W B/R Gy/R G/Y O
76 R/Y Br 56
R 54 55 58 59 Sb P B/L Gy/G B/L Y/G L Br/W L/W G/B B/Y R/B
L Sb P/L R/G G/W B/L Br/R B/L L W/Y R R/L P/B Y/W B/W Y/B B
75 69 70 40
R/W G/Y R/Y 71 Sb
P
L/B Sb/W (B)
(B) L Br Y
68 L/Y 41
G/Y R/Y Y/B
(B) Y/B R/B Sb/W
(B) Sb W Y/W O
L Y/B Y 57
L/B R/W L/W B P W/R Gy 42
Y Br
R/B Br Y
Y
(B)
Dg Br/W L/B Y L/Y
B
Y/R Y/B B Br Ch O Y/W W Sb 38
77 B B G/W
L B L/W R/W Gy W/R P R 43 R
Y/L Y/L Sb/W
Y/R Br R/B Y B Ch Dg Y/L
(B)
(B) L/Y Y L/B Br/W Dg 51 44
Ch Br/R B Y/B W W
B Sb/W R
B L/B
P P Y/L Y/L
L/B G
L B Y/W Y/W 45
B B W/R W/R
46 (B) (B)
(B) O O B/W
B Y
B L Gy Gy
Y Y
L Y Y/R Y G G/R
Y 66 Gy Gy
Sb 47
L
65 64 Y
74
B Gy Gy Gy Gy Gy Gy 62 Ch
B Ch Ch Ch Ch
Y L B B 48
L L B Y B Ch
B L G B
L Y
L (B) B
(B) Dg
B B B
B
72 L Y 63 Dg G/R
B 49
73 B B B B Dg Dg Dg C
B Ch Dg G/R 49
G/R
50
60 61
L B
B B
Y/W W/R O Gy G/R Sb/W Ch Dg Y
P W R/B Y/L R B/W G/W
B
B (Gy)
B
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
1. Khóa điện
2. Đi ốt 1
3. Cầu chì đánh lửa
5. Cầu chì dự phòng
6. Cầu chì đèn pha
9. Cảm biến vị trí trục khuỷu
11.Ắc quy
12.Tiếp mát động cơ
13.Cầu chì chính
17.Đi ốt 3
18.Rơ le hệ thống ngắt mạch khởi động
19.Đi ốt 4
20.Bơm xăng
22.Cụm cảm biến bướm ga
23.Cảm biến áp suất khí nạp
24.Cảm biến nhiệt độ khí nạp
25.Cảm biến vị trí bướm ga
26.Cảm biến O2
27.Cảm biến góc nghiêng
28.Cảm biến tốc độ
29.ECU (bộ điều khiển động cơ)
30.Mô bin sườn #1
31.Bugi
32.Mô bin sườn #2
33.Vòi phun xăng #1
34.Vòi phun xăng #2
35.Cuộn dây từ hệ thống ống dẫn khí xả
36.ISC (van điều khiển tốc độ garanty)
37.Cảm biến nhiệt độ dung dịch làm mát
38.Jắc nối công cụ chẩn đoán Yamaha
39.Cụm đồng hồ
43.Đồng hồ đa chức năng 1
44.cảnh báo động cơ
51.Công tắc vị trí hộp số
53.Công tắc tay lái (trái)
58.Công tắc ly hợp
67.Công tắc tay lái (phải)
70.Công tắc dừng động cơ
75.Rơ le đèn pha
76.Rơ le mô tơ quạt bộ tản nhiệt
A. Hệ thống dây
B. Hệ thống dây âm phụ của ắc quy
8-32
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
VAS30505
Chỉ báo đèn cảnh báo động cơ và hoạt động của hệ thống phun xăng
Chỉ báo đèn cảnh báo Hoạt động của ECU Hoạt động phun xăng Hoạt động của xe
Cảnh báo sẽ được xuất
Nhấp nháy* hiện khi không thể khởi Hoạt động ngừng Không thể hoạt động
động động cơ
Vận hành với đặc tính
Có thể hoặc không thể
Vẫn sáng Sự cố được phát hiện ra thay thế theo mô tả lỗi
vận hành tùy theo mã lỗi
hay sự cố.
* Đèn báo nhấp nháy khi bất kỳ tình trạng nào dưới đây xuất hiện và công tắc đề được nhấn:
Cảm biến góc nghiêng
12: Cảm biến vị trí trục khuỷu 41:
(hở hoặc ngắn mạch)
Đèn EUC đen/đỏ Sự cố bên trong ECU
19: 50:
(bị đứt hoặc ngắt kết nối) (lỗi kiểm tra bộ nhớ)
Cảm biến góc nghiêng
30:
(phát hiện nghiêng xe)
BIỆN PHÁP XỬ LÝ SỰ CỐ
Hoạt động của động cơ không bình thường và đèn báo hỏng sự cố bật sáng.
1. Kiểm tra:
• Số mã lỗi
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Kiểm tra số mã lỗi được hiển thị trên đồng hồ.
8-33
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
3. Thực hiện hành động khôi phục lại hệ thống phun xăng.
Tham khảo” Xác nhận hoàn thành bảo trì” ở bảng thích hợp trong “CHI TIẾT XỬ LÝ SỰ CỐ” trên
trang 8-37.
4. Xoay khóa điện sang vị trí “OFF”, sau đó sang vị trí “ON” lần nữa, và kiểm tra chắc chắn rằng không
có số mã lỗi nào hiển thị.
GHI CHÚ
Nếu có mã lỗi khác hiển thị, lặp lại bước (1) đến (4) cho đến khi không còn hiển thị mã lỗi.
5. Xóa lịch sử lỗi ở chế độ chẩn đoán. Tham khảo phần “Bảng hoạt động cảm biến (Mã chẩn đoán số
62)”.
GHI CHÚ
Xoay khóa điện sang vị trí “OFF” sẽ không thể xóa lịch sử lỗi.
Hoạt động của động cơ không bình thường nhưng đèn báo hỏng sự cố không bật sáng.
1. Kiểm tra hoạt động của các cảm biến và bộ chấp hành sau đây ở chế độ chẩn đoán. Tham khảo
phần “CHI TIẾT XỬ LÝ SỰ CỐ” trên trang 8-37.
01: Tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga (góc mở bướm ga)
30: Mô bin sườn xilanh -#1
31: Mô bin sườn xilanh -#2
36: Vòi phun xăng #1
37: Vòi phun xăng #2
Nếu phát hiện lỗi ở các cảm biến hoặc bộ chấp hành, sửa chữa hoặc thay mới tất cả các chi tiết bị
hỏng.
Nếu không phát hiện lỗi ở các cảm biến và bộ chấp hành, kiểm tra và sửa chữa các chi tiết bên trong
động cơ.
VAS30951
8-34
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
Tuy nhiên, Công cụ Chẩn đoán không thể sử dụng để tự do thay đổi các chức năng cơ bản của xe
chẳng hạn như điều chỉnh thời điểm đánh lửa.
Kết nối với dụng cụ chẩn đoán của Yamaha
Tháo jắc nối công cụ chẩn đoán Yamaha “1”, sau đó nối công cụ chẩn đoán Yamaha “2” vào jắc nối.
2 1
GHI CHÚ
Khi công cụ chẩn đoán Yamaha được kết nối vào xe, “Er-1” hoặc “Er-4” sẽ được hiển thị trên cụm đồng
hồ đa chức năng.
Hoạt động của công cụ chẩn đoán Yamaha (Chế độ lỗi)
Các kết quả lỗi sẽ được hiển thị ở phần trên cùng của vùng cửa sổ.
8-35
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A B
8-36
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
6. Tình trạng
Tình trạng hiện hành được hiển thị. (Phát hiện/Phục hồi)
7. Dấu hiệu
Các triệu chứng lỗi được phát hiện sẽ được hiển thị.
8. Mã chẩn đoán
Mã chẩn đoán liên quan đến lỗi được phát hiện sẽ được hiển thị.
9. FFD (chỉ riêng cho các mẫu xe có thể hiển thị tham số tĩnh của xe)
Dấu “ ” được hiển thị khi có sẵn tham số tĩnh của xe
10.Thời gian dẫn điện của ECU (giờ: phút: giây)
Tổng thời gian dẫn điện của ECU (tổng số giờ khóa điện của xe ở vị trí ON) khi lỗi phát hiện được
hiển thị.
11.Số lần hoạt động của khóa điện sau khi phát hiện lỗi
Số lần khóa điện được mở giữa thời gian phát hiện lỗi và đọc mã lỗi sẽ được hiển thị.
12.Số lần xảy ra
Số lần xảy ra lỗi giữa thời gian phát hiện lỗi và đọc mã lỗi sẽ được hiển thị.
VAS30508
CHI TIẾT XỬ LÝ SỰ CỐ
Mục này mô tả các biện pháp khắc phục cho mỗi số mã lỗi được hiển thị trên đồng hồ. Kiểm tra và sửa
chữa các mục hoặc các bộ phận là nguyên nhân gây ra lỗi theo trình tự được cung cấp.
Sau khi hoàn thành kiểm tra và sửa chữa các chi tiết bị lỗi, cài đặt lại màn hình hiển thị đồng hồ theo
phương pháp khôi phục.
Số mã lỗi:
Số mã lỗi được hiển thị trên đồng hồ khi động cơ không hoạt động bình thường.
Số mã chẩn đoán
Số mã chẩn đoán được sử dụng khi chế độ chẩn đoán hoạt động. Tham khảo phần “CHỨC NĂNG
TỰ CHẨN ĐOÁN VÀ BẢNG MÃ CHẨN ĐOÁN” trên trang 9-5.
Số mã lỗi 12
Số mã lỗi 12
Cảm biến vị trí trục khuỷu: không nhận được tín hiệu bình thường
Hạng mục
từ cảm biến vị trí trục khuỷu.
Không thể khởi động động cơ
Hệ thống tự an toàn
Không thể điều khiển xe
Số mã chẩn đoán —
Công cụ hiển thị —
Quy trình —
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục
1 Nối jắc nối cảm biến vị trí trục Kết nối không đúng cách → Nối Quay động cơ.
khuỷu. jắc nối một cách chắc chắn Số mã lỗi không hiển thị →
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Hoàn thành công việc bảo trì.
jắc nối. thống dây. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
Ngắt jắc nối và kiểm tra các đến bước 2.
chân (các chân bị cong hay gãy
và tình trạng khóa của các
chân).
8-37
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
Số mã lỗi 12
Cảm biến vị trí trục khuỷu: không nhận được tín hiệu bình thường
Hạng mục
từ cảm biến vị trí trục khuỷu.
2 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối Quay động cơ.
ECU jắc nối một cách chắc chắn Số mã lỗi không hiển thị →
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Hoàn thành công việc bảo trì.
jắc nối. thống dây. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
Ngắt jắc nối và kiểm tra các đến bước 3.
chân (các chân bị cong hay gãy
và tình trạng khóa của các
chân).
3 Tình trạng thông mạch của hệ Bị hở hoặc ngắn mạch → Thay Quay động cơ.
thống dây. mới hệ thống dây. Số mã lỗi không hiển thị →
Giữa jắc nối cảm biến vị trí trục Hoàn thành công việc bảo trì.
khuỷu và jắc nối ECU. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
xám–xám đến bước 4.
Giữa jắc nối cảm biến vị trí trục
khuỷu và jắc nối ECU.
đen/xanh dương–đen/xanh
dương
4 Tình trạng được lắp của cảm Cảm biến lắp không đúng cách Quay động cơ.
biến vị trí trục khuỷu. → Lắp lại hoặc thay mới cảm Số mã lỗi không hiển thị →
Kiểm tra trình trạng rơ lỏng biến. Hoàn thành công việc bảo trì.
hoặc kẹp chặt. Tham khảo phần “VÔ LĂNG Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
ĐIỆN VÀ LY HỢP ĐỀ” trên đến bước 5.
trang 5-42.
5 Cảm biến vị trí trục khuỷu bị Kiểm tra cảm biến vị trí trục Quay động cơ.
hỏng. khuỷu. Số mã lỗi không hiển thị →
Tham khảo phần “KIỂM TRA Hoàn thành công việc bảo trì.
CẢM BIẾN VỊ TRÍ TRỤC Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
KHUỶU” trên trang 8-89. đến bước 6.
Thay mới nếu bị hỏng.
6 ECU bị hỏng. Thay mới ECU.
Tham khảo phần “THAY MỚI
ECU (bộ điều khiển động cơ)”
trên trang 8-81.
Số mã lỗi 13
VCA20500
CHUÙ YÙ
Không tháo cụm cảm biến bướm ga khỏi bướm ga.
GHI CHÚ
Nếu mã lỗi “13” và “14” cùng hiển thị đồng thời, thực hiện thao tác khắc phục cho mã lỗi “13” trước.
Số mã lỗi 13
Hạng mục Cảm biến áp suất khí nạp: phát hiện hở hoặc ngắn mạch
Có thể khởi động động cơ
Hệ thống tự an toàn
Có thể điều khiển xe
Số mã chẩn đoán 03
Công cụ hiển thị Hiển thị áp suất khí nạp.
Thiết lập công tắc ngừng động cơ sang vị trí “ ”, và sau đó vận hành
Quy trình tay ga đồng thời bấm công tắc đề “ ”. (Nếu giá trị hiển thị thay đổi, thao
tác thực hiện đã hoàn tất)
8-38
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
Số mã lỗi 13
Hạng mục Cảm biến áp suất khí nạp: phát hiện hở hoặc ngắn mạch
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục
1 Tình trạng kết nối jắc nối cảm Kết nối không đúng cách → Nối Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
biến áp suất khí nạp. jắc nối một cách chắc chắn Số mã lỗi không hiển thị →
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Hoàn thành công việc bảo trì.
jắc nối. thống dây. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
Ngắt jắc nối và kiểm tra các đến bước 2.
chân (các chân bị cong hay gãy
và tình trạng khóa của các
chân).
2 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
ECU jắc nối một cách chắc chắn Số mã lỗi không hiển thị →
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Hoàn thành công việc bảo trì.
jắc nối. thống dây. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
Ngắt jắc nối và kiểm tra các đến bước 3.
chân (các chân bị cong hay gãy
và tình trạng khóa của các
chân).
3 Tình trạng thông mạch của hệ Bị hở hoặc ngắn mạch → Thay Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
thống dây. mới hệ thống dây. Số mã lỗi không hiển thị →
Giữa jắc nối cụm cảm biến Hoàn thành công việc bảo trì.
bướm ga và jắc nối ECU. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
đen/xanh dương–đen/xanh đến bước 4.
dương
hồng/trắng–hồng/trắng
xanh dương–xanh dương
4 Tình trạng lắp đặt của cụm cảm Kiểm tra trình trạng rơ lỏng Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
biến bướm ga. hoặc kẹp chặt. Số mã lỗi không hiển thị →
Kiểm tra trình trạng rơ lỏng Cảm biến lắp không đúng cách Hoàn thành công việc bảo trì.
hoặc kẹp chặt. → Thay mới bướm ga. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
Tham khảo phần “KIỂM TRA đến bước 5.
BƯỚM GA VÀ CỤM ISC (ĐIỀU
KHIỂN TỐC ĐỘ GARANTY
ĐỘNG CƠ)” trên trang 7-9.
8-39
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
Số mã lỗi 13
Hạng mục Cảm biến áp suất khí nạp: phát hiện hở hoặc ngắn mạch
5 Cảm biến áp suất khí nạp bị Thực hiện chế độ chẩn đoán. Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
hỏng. (Mã số 03) Số mã lỗi không hiển thị →
Khi động cơ ngừng: Hoàn thành công việc bảo trì.
Áp suất khí quyển ở độ cao hiện Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
tại và điều kiện thời tiết sẽ hiển đến bước 6.
thị.
Ở mực nước biển: Khoảng 101
kPa (757.6 mmHg, 29.8 inHg)
1000 m (3300 ft) trên mực nước
biển: Khoảng 90 kPa
(675.1 mmHg, 26.6 inHg)
2000 m (6700 ft) trên mực nước
biển: Khoảng 80 kPa
(600.0 mmHg, 23.6 inHg)
3000 m (9800 ft) trên mực nước
biển: Khoảng 70 kPa
(525.0 mmHg, 20.7 inHg)
Khi động cơ quay: Chắc chắn
rằng giá trị hiển thị sẽ thay đổi.
Giá trị không thay đổi khi động
cơ đang quay. → Thay mới
bướm ga nếu bị hỏng.
6 ECU bị hỏng. Thay mới ECU.
Tham khảo phần “THAY MỚI
ECU (bộ điều khiển động cơ)”
trên trang 8-81.
Số mã lỗi 14
VCA20500
CHUÙ YÙ
Không tháo cụm cảm biến bướm ga khỏi bướm ga.
GHI CHÚ
Nếu mã lỗi “13” và “14” cùng hiển thị đồng thời, thực hiện thao tác khắc phục cho mã lỗi “13” trước.
Số mã lỗi 14
Cảm biến áp suất khí nạp: lỗi hệ thống ống dẫn (lỗ bị nghẹt hoặc
Hạng mục
lỏng kết nối).
Có thể khởi động động cơ
Hệ thống tự an toàn
Có thể điều khiển xe
Số mã chẩn đoán 03
Công cụ hiển thị Hiển thị áp suất khí nạp.
Thiết lập công tắc ngừng động cơ sang vị trí “ ”, và sau đó vận hành
Quy trình tay ga đồng thời bấm công tắc đề “ ”. (Nếu giá trị hiển thị thay đổi, thao
tác thực hiện đã hoàn tất)
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục
8-40
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
Số mã lỗi 14
Cảm biến áp suất khí nạp: lỗi hệ thống ống dẫn (lỗ bị nghẹt hoặc
Hạng mục
lỏng kết nối).
1 Tình trạng lắp cảm biến. Kiểm tra phần lắp ghép lỏng Khởi động động cơ và trong
hoặc bó chặt. khoảng 5 giây.
Số mã lỗi không hiển thị →
Hoàn thành công việc bảo trì.
Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
đến bước 2.
2 Cảm biến áp suất khí nạp bị Thực hiện chế độ chẩn đoán.
hỏng. (Mã số 03)
Khi động cơ ngừng:
Áp suất khí quyển ở độ cao hiện tại
và điều kiện thời tiết sẽ hiển thị.
Ở mực nước biển: Khoảng 101
kPa (757.6 mmHg, 29.8 inHg)
1000 m (3300 ft) trên mực nước
biển: Khoảng 90 kPa
(675.1 mmHg, 26.6 inHg)
2000 m (6700 ft) trên mực nước
biển: Khoảng 80 kPa
(600.0 mmHg, 23.6 inHg)
3000 m (9800 ft) trên mực nước
biển: Khoảng 70 kPa
(525.0 mmHg, 20.7 inHg)
Khi động cơ quay: Chắc chắn
rằng giá trị hiển thị sẽ thay đổi.
Giá trị không thay đổi khi động
cơ đang quay. → Thay mới
bướm ga nếu bị hỏng.
Tham khảo phần “KIỂM TRA
BƯỚM GA VÀ CỤM ISC (ĐIỀU
KHIỂN TỐC ĐỘ GARANTY
ĐỘNG CƠ)” trên trang 7-9.
Số mã lỗi 15
VCA20500
CHUÙ YÙ
Không tháo cụm cảm biến bướm ga khỏi bướm ga.
Số mã lỗi 15
Hạng mục Cảm biến vị trí bướm ga: phát hiện hở hoặc ngắn mạch
Có thể khởi động động cơ
Hệ thống tự an toàn
Có thể điều khiển xe
Số mã chẩn đoán 01
Tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga
Công cụ hiển thị • 14–20 (đóng hoàn toàn)
• 97–107 (mở hoàn toàn)
• Kiểm tra khi van bướm ga đóng hoàn toàn.
Quy trình
• Kiểm tra khi van bướm ga mở hoàn toàn.
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục
8-41
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
Số mã lỗi 15
Hạng mục Cảm biến vị trí bướm ga: phát hiện hở hoặc ngắn mạch
1 Tình trạng kế nối jắc nối cảm Kết nối không đúng cách → Nối Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
biến vị trí trục khuỷu. jắc nối một cách chắc chắn Số mã lỗi không hiển thị →
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Hoàn thành công việc bảo trì.
jắc nối. thống dây. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
Ngắt jắc nối và kiểm tra các đến bước 2.
chân (các chân bị cong hay gãy
và tình trạng khóa của các
chân).
2 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
ECU jắc nối một cách chắc chắn Số mã lỗi không hiển thị →
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Hoàn thành công việc bảo trì.
jắc nối. thống dây. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
Ngắt jắc nối và kiểm tra các đến bước 3.
chân (các chân bị cong hay gãy
và tình trạng khóa của các
chân).
3 Tình trạng thông mạch của hệ Bị hở hoặc ngắn mạch → Thay Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
thống dây. mới hệ thống dây. Số mã lỗi không hiển thị →
Giữa jắc nối cụm cảm biến Hoàn thành công việc bảo trì.
bướm ga và jắc nối ECU. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
đen/xanh dương–đen/xanh đến bước 4.
dương
vàng–vàng
xanh dương–xanh dương
4 Tình trạng lắp đặt của cụm cảm Kiểm tra trình trạng rơ lỏng Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
biến bướm ga. hoặc kẹp chặt. Số mã lỗi không hiển thị →
Kiểm tra trình trạng rơ lỏng Cảm biến lắp không đúng cách Hoàn thành công việc bảo trì.
hoặc kẹp chặt. → Thay mới bướm ga. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
Tham khảo phần “KIỂM TRA đến bước 5.
BƯỚM GA VÀ CỤM ISC (ĐIỀU
KHIỂN TỐC ĐỘ GARANTY
ĐỘNG CƠ)” trên trang 7-9.
5 Cảm biến vị trí bướm ga bị Kiểm tra tín hiệu cảm biến vị trí Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
hỏng. bướm ga Số mã lỗi không hiển thị →
Thực hiện chế độ chẩn đoán. Hoàn thành công việc bảo trì.
(Mã số 01) Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
Khi van bướm ga đóng hoàn đến bước 6.
toàn:
Giá trị 14–20 sẽ hiển thị.
Khi van bướm ga mở hoàn
toàn:
Giá trị 97–107 sẽ hiển thị.
Giá trị hiển thị nằm ngoài dải giá
trị chuẩn → Thay mới bướm ga
nếu bị hỏng.
Tham khảo phần “KIỂM TRA
BƯỚM GA VÀ CỤM ISC (ĐIỀU
KHIỂN TỐC ĐỘ GARANTY
ĐỘNG CƠ)” trên trang 7-9.
6 ECU bị hỏng. Thay mới ECU.
Tham khảo phần “THAY MỚI
ECU (bộ điều khiển động cơ)”
trên trang 8-81.
8-42
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
Số mã lỗi 16
VCA20500
CHUÙ YÙ
Không tháo cụm cảm biến bướm ga khỏi bướm ga.
Số mã lỗi 16
Cảm biến vị trí bướm ga: phát hiện cảm biến vị trí bướm ga bị nghẹt.
Hạng mục
(tín hiệu từ cảm biến vị trí bướm ga sẽ không thay đổi)
Có thể khởi động động cơ
Hệ thống tự an toàn
Có thể điều khiển xe
Số mã chẩn đoán 01
Tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga
Công cụ hiển thị • 14–20 (đóng hoàn toàn)
• 97–107 (mở hoàn toàn)
• Kiểm tra khi van bướm ga đóng hoàn toàn.
Quy trình
• Kiểm tra khi van bướm ga mở hoàn toàn.
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục
1 Tình trạng lắp đặt của cụm cảm Kiểm tra tình trạng lắp ghép Xoay khóa điện sang vị trí “ON”,
biến bướm ga. lỏng, bó chặt hay cứng. sau đó mở và đóng van bướm
Chắc chắn rằng vị trí lắp là ga.
chính xác. Số mã lỗi không hiển thị →
Hoàn thành công việc bảo trì.
Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
đến bước 2.
2 Cảm biến vị trí bướm ga bị Thực hiện chế độ chẩn đoán. Xoay khóa điện sang vị trí “ON”,
hỏng. (Mã số 01) sau đó mở và đóng van bướm
Khi van bướm ga đóng hoàn ga.
toàn: Số mã lỗi không hiển thị →
Giá trị 14–20 sẽ hiển thị. Hoàn thành công việc bảo trì.
Khi van bướm ga mở hoàn Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
toàn: đến bước 3.
Giá trị 97–107 sẽ hiển thị.
Giá trị hiển thị nằm ngoài dải giá
trị chuẩn → Thay mới bướm ga.
Tham khảo phần “KIỂM TRA
BƯỚM GA VÀ CỤM ISC (ĐIỀU
KHIỂN TỐC ĐỘ GARANTY
ĐỘNG CƠ)” trên trang 7-9.
3 ECU bị hỏng. Thay mới ECU.
Tham khảo phần “THAY MỚI
ECU (bộ điều khiển động cơ)”
trên trang 8-81.
Số mã lỗi 19
Số mã lỗi 19
Hạng mục Dây đỏ/đen của ECU bị ngắt hoặc đứt dây xanh đỏ/đen của ECU.
Không thể khởi động động cơ
Hệ thống tự an toàn
Không thể điều khiển xe
Số mã chẩn đoán 20
Dây đỏ/đen của ECU
Công cụ hiển thị • “ON” (tín hiệu bình thường)
• “OFF” (tín hiệu không bình thường)
8-43
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
Số mã lỗi 19
Hạng mục Dây đỏ/đen của ECU bị ngắt hoặc đứt dây xanh đỏ/đen của ECU.
Quy trình —
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục
1 Tình trạng kết nối của jắc nối ECU Kết nối không đúng cách → Nối Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
Kiểm tra tình trạng kết chặt của jắc jắc nối một cách chắc chắn Số mã lỗi không hiển thị →
nối. hoặc sửa chữa/thay mới hệ Hoàn thành công việc bảo trì.
Ngắt jắc nối và kiểm tra các chân thống dây. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
(các chân bị cong hay gãy và tình đến bước 2.
trạng khóa của các chân).
2 Tình trạng kết nối của jắc nối khóa Kết nối không đúng cách → Nối Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
điện. jắc nối một cách chắc chắn Số mã lỗi không hiển thị →
Kiểm tra tình trạng kết chặt của jắc hoặc sửa chữa/thay mới hệ Hoàn thành công việc bảo trì.
nối. thống dây. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
Ngắt jắc nối và kiểm tra các chân đến bước 3.
(các chân bị cong hay gãy và tình
trạng khóa của các chân).
3 Tình trạng thông mạch của hệ Bị hở hoặc ngắn mạch → Thay Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
thống dây. mới hệ thống dây. Số mã lỗi không hiển thị →
Giữa jắc nối ECU và jắc nối Hoàn thành công việc bảo trì.
khóa điện. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
đen/đỏ–đen/đỏ đến bước 4.
Giữa jắc nối khóa điện và jắc
nối đi ốt 3.
xanh dương/vàng–xanh
dương/vàng
Giữa đi ốt 3 và ắc quy.
đen–đen
4 ECU bị hỏng. Thay mới ECU.
Tham khảo phần “THAY MỚI
ECU (bộ điều khiển động cơ)”
trên trang 8-81.
Số mã lỗi 21
Số mã lỗi 21
Hạng mục Cảm biến nhiệt độ dung dịch làm mát phát hiện hở hoặc ngắn mạch
Có thể khởi động động cơ
Hệ thống tự an toàn
Có thể điều khiển xe
Số mã chẩn đoán 06
Khi động cơ nguội: Hiển thị nhiệt độ gần với nhiệt độ không khí hơn.
Công cụ hiển thị
Khi động cơ nóng: Hiển thị nhiệt độ dung dịch làm mát hiện hành.
So sánh nhiệt độ dung dịch làm mát được đo thực tế với giá trị hiển thị
Quy trình
trên đồng hồ đo.
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục
8-44
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
Số mã lỗi 21
Hạng mục Cảm biến nhiệt độ dung dịch làm mát phát hiện hở hoặc ngắn mạch
1 Tình trạng kết nối jắc nối cảm Kết nối không đúng cách → Nối Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
biến nhiệt độ dung dịch làm jắc nối một cách chắc chắn Số mã lỗi không hiển thị →
mát. hoặc sửa chữa/thay mới hệ Hoàn thành công việc bảo trì.
Kiểm tra tình trạng kết chặt của thống dây. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
jắc nối. đến bước 2.
Ngắt jắc nối và kiểm tra các
chân (các chân bị cong hay gãy
và tình trạng khóa của các
chân).
2 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
ECU jắc nối một cách chắc chắn Số mã lỗi không hiển thị →
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Hoàn thành công việc bảo trì.
jắc nối. thống dây. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
Ngắt jắc nối và kiểm tra các đến bước 3.
chân (các chân bị cong hay gãy
và tình trạng khóa của các
chân).
3 Tình trạng thông mạch của hệ Bị hở hoặc ngắn mạch → Thay Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
thống dây. mới hệ thống dây. Số mã lỗi không hiển thị →
Giữa jắc nối cảm biến nhiệt độ Hoàn thành công việc bảo trì.
dung dịch làm mát và jắc nối Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
ECU. đến bước 4.
xanh lá cây/trắng–xanh lá
cây/trắng
đen/xanh dương–đen/xanh
dương
4 Tình trạng được lắp của cảm Cảm biến lắp không đúng cách Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
biến nhiệt độ dung dịch làm → Lắp lại hoặc thay mới cảm Số mã lỗi không hiển thị →
mát. biến. Hoàn thành công việc bảo trì.
Kiểm tra trình trạng rơ lỏng Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
hoặc kẹp chặt. đến bước 5.
5 Cảm biến nhiệt độ dung dịch Thực hiện chế độ chẩn đoán. (Mã Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
làm mát bị hỏng. số 06) Số mã lỗi không hiển thị →
Khi động cơ nguội: Hoàn thành công việc bảo trì.
Nhiệt độ hiển thị gần với nhiệt độ Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
môi trường. đến bước 6.
Nhiệt độ được hiển thị không gần
với nhiệt độ môi trường → Kiểm tra
cảm biến nhiệt độ dung dịch làm
mát.
Thay mới nếu bị hỏng.
Tham khảo phần “KIỂM TRA CẢM
BIẾN NHIỆT ĐỘ DUNG DỊCH LÀM
MÁT” trên trang 8-92.
6 ECU bị hỏng. Thay mới ECU.
Tham khảo phần “THAY MỚI ECU
(bộ điều khiển động cơ)” trên trang
8-81.
Số mã lỗi 22
VCA20500
CHUÙ YÙ
Không tháo cụm cảm biến bướm ga khỏi bướm ga.
8-45
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
Số mã lỗi 22
Hạng mục Cảm biến nhiệt độ khí nạp: phát hiện hở hoặc ngắn mạch
Có thể khởi động động cơ
Hệ thống tự an toàn
Có thể điều khiển xe
Số mã chẩn đoán 05
Công cụ hiển thị Hiển thị nhiệt độ không khí.
Quy trình So sánh nhiệt độ không khí với giá trị hiển thị trên đồng hồ đo.
Hạn
g Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục
1 Kết nối jắc nối cụm cảm biến Kết nối không đúng cách → Nối Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
bướm ga. jắc nối một cách chắc chắn Số mã lỗi không hiển thị →
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Hoàn thành công việc bảo trì.
jắc nối. thống dây. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
Ngắt jắc nối và kiểm tra các đến bước 2.
chân (các chân bị cong hay gãy
và tình trạng khóa của các
chân).
2 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
ECU jắc nối một cách chắc chắn Số mã lỗi không hiển thị →
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Hoàn thành công việc bảo trì.
jắc nối. thống dây. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
Ngắt jắc nối và kiểm tra các đến bước 3.
chân (các chân bị cong hay gãy
và tình trạng khóa của các
chân).
3 Tình trạng thông mạch của hệ Bị hở hoặc ngắn mạch → Thay Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
thống dây. mới hệ thống dây. Số mã lỗi không hiển thị →
Giữa jắc nối cụm cảm biến Hoàn thành công việc bảo trì.
bướm ga và jắc nối ECU. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
đen/xanh dương–đen/xanh đến bước 4.
dương
nâu/trắng–nâu/trắng
4 Tình trạng lắp đặt của cụm cảm Kiểm tra trình trạng rơ lỏng Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
biến bướm ga. hoặc kẹp chặt. Số mã lỗi không hiển thị →
Kiểm tra trình trạng rơ lỏng Cảm biến lắp không đúng cách Hoàn thành công việc bảo trì.
hoặc kẹp chặt. → Thay mới bướm ga. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
Tham khảo phần “KIỂM TRA đến bước 5.
BƯỚM GA VÀ CỤM ISC (ĐIỀU
KHIỂN TỐC ĐỘ GARANTY
ĐỘNG CƠ)” trên trang 7-9.
5 Cảm biến nhiệt độ khí nạp bị Thực hiện chế độ chẩn đoán. Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
hỏng. (Mã số 05) Số mã lỗi không hiển thị →
Khi động cơ nguội: Hoàn thành công việc bảo trì.
Nhiệt độ hiển thị gần với nhiệt Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
độ môi trường. đến bước 6.
Nhiệt độ được hiển thị không
gần với nhiệt độ môi trường. →
Thay mới bướm ga nếu bị hỏng.
Tham khảo phần “KIỂM TRA
BƯỚM GA VÀ CỤM ISC (ĐIỀU
KHIỂN TỐC ĐỘ GARANTY
ĐỘNG CƠ)” trên trang 7-9.
8-46
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
Số mã lỗi 22
Hạng mục Cảm biến nhiệt độ khí nạp: phát hiện hở hoặc ngắn mạch
6 ECU bị hỏng. Thay mới ECU.
Tham khảo phần “THAY MỚI
ECU (bộ điều khiển động cơ)”
trên trang 8-81.
Số mã lỗi 24
Số mã lỗi 24
Hạng mục Cảm biến O2: không nhận được tín hiệu bình thường từ cảm biến O2.
Có thể khởi động động cơ
Hệ thống tự an toàn
Có thể điều khiển xe
Số mã chẩn đoán —
Công cụ hiển thị —
Quy trình —
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục
1 Tình trạng lắp đặt cảm biến O2. Cảm biến lắp không đúng cách Khởi động động cơ, làm nóng động
→ Lắp lại hoặc thay mới cảm cơ trong vài phút sau đó chạy động
biến. cơ với tốc độ cao không gài số, hoặc
thực hiện chế độ chẩn đoán. (Mã 63)
Số mã lỗi không hiển thị → Hoàn
thành công việc bảo trì.
Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp đến
bước 2.
2 Tình trạng kết nối jắc nối cảm biến Kết nối không đúng cách → Nối Khởi động động cơ, làm nóng động
O2 . jắc nối một cách chắc chắn cơ trong vài phút sau đó chạy động
Kiểm tra tình trạng kết chặt của jắc hoặc sửa chữa/thay mới hệ cơ với tốc độ cao không gài số, hoặc
nối. thống dây. thực hiện chế độ chẩn đoán. (Mã 63)
Ngắt jắc nối và kiểm tra các chân Số mã lỗi không hiển thị → Hoàn
(các chân bị cong hay gãy và tình thành công việc bảo trì.
trạng khóa của các chân). Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp đến
bước 3.
3 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối Khởi động động cơ, làm nóng động
ECU. jắc nối một cách chắc chắn cơ trong vài phút sau đó chạy động
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ cơ với tốc độ cao không gài số, hoặc
jắc nối. thống dây. thực hiện chế độ chẩn đoán. (Mã 63)
Ngắt jắc nối và kiểm tra các chân Số mã lỗi không hiển thị → Hoàn
(các chân bị cong hay gãy và tình thành công việc bảo trì.
trạng khóa của các chân). Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp đến
bước 4.
4 Tình trạng thông mạch của hệ Bị hở hoặc ngắn mạch → Thay mới Khởi động động cơ, làm nóng
thống dây. hệ thống dây. động cơ trong vài phút sau đó
Giữa jắc nối cảm biến O2 và jắc nối chạy động cơ với tốc độ cao
ECU. không gài số, hoặc thực hiện
xám/xanh lá cây–xám/xanh lá cây chế độ chẩn đoán. (Mã 63)
hồng/đen–hồng/đen Số mã lỗi không hiển thị →
đen/xanh dương–đen/xanh dương Hoàn thành công việc bảo trì.
Giữa jắc nối cảm biến O2 và jắc nối Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
rơ le đề. đến bước 5.
đỏ/trắng–đỏ/trắng
Giữa jắc nối rơ le đề và cầu chì
đánh lửa.
đỏ/trắng–đỏ/trắng
8-47
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
Số mã lỗi 24
Hạng mục Cảm biến O2: không nhận được tín hiệu bình thường từ cảm biến O2.
5 Kiểm tra áp suất nhiên liệu. Tham khảo phần “KIỂM TRA ÁP Khởi động động cơ, làm nóng
SUẤT XĂNG” trên trang 7-13. động cơ trong vài phút sau đó
chạy động cơ với tốc độ cao
không gài số, hoặc thực hiện
chế độ chẩn đoán. (Mã 63)
Số mã lỗi không hiển thị →
Hoàn thành công việc bảo trì.
Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
đến bước 6.
6 Cảm biến O2 bị hỏng. Kiểm tra cảm biến O2. Khởi động động cơ, làm nóng
Thay mới nếu bị hỏng. động cơ trong vài phút sau đó
Tham khảo phần “THÁO ĐỘNG chạy động cơ với tốc độ cao
CƠ” trên trang 5-3. không gài số, hoặc thực hiện
chế độ chẩn đoán. (Mã 63)
Số mã lỗi không hiển thị →
Hoàn thành công việc bảo trì.
Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
đến bước 7.
7 ECU bị hỏng. Thay mới ECU.
Tham khảo phần “THAY MỚI
ECU (bộ điều khiển động cơ)”
trên trang 8-81.
Số mã lỗi 30
Số mã lỗi 30
8-48
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
Số mã lỗi 30
Số mã lỗi 33
Số mã lỗi 33
Mô bin sườn xilanh -#1 phát hiện hở hoặc ngắn mạch ở dây sơ cấp
Hạng mục
mô bin sườn xilanh-#1.
Có thể khởi động động cơ (tùy thuộc vào số xilanh bị lỗi)
Hệ thống tự an toàn
Có thể điều khiển xe (tùy thuộc vào số xilanh bị lỗi)
Số mã chẩn đoán 30
Khởi động mô bin sườn xilanh-#1 5 lần với chu kỳ thời gian mỗi lần một
giây.
Khởi động máy
Đèn báo “CHECK” và “ ” trên màn hình công cụ chẩn đoán Yamaha
sáng mỗi khi kích hoạt mô bin sườn.
Kiểm tra xem có phát ra tia lửa 5 lần.
Quy trình
• Kết nối với bộ kiểm tra đánh lửa.
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục
1 Kết nối jắc nối mô bin sườn Kết nối không đúng cách → Nối Khởi động động cơ và trong
xilanh-#1. jắc nối một cách chắc chắn khoảng 5 giây.
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Số mã lỗi không hiển thị →
jắc nối. thống dây. Hoàn thành công việc bảo trì.
Ngắt jắc nối và kiểm tra các Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
chân (các chân bị cong hay gãy đến bước 2.
và tình trạng khóa của các
chân).
2 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối Khởi động động cơ và trong
ECU jắc nối một cách chắc chắn khoảng 5 giây.
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Số mã lỗi không hiển thị →
jắc nối. thống dây. Hoàn thành công việc bảo trì.
Ngắt jắc nối và kiểm tra các Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
chân (các chân bị cong hay gãy đến bước 3.
và tình trạng khóa của các
chân).
3 Tình trạng thông mạch của hệ Bị hở hoặc ngắn mạch → Thay Khởi động động cơ và trong
thống dây. mới hệ thống dây. khoảng 5 giây.
Giữa đầu nối mô bin sườn Số mã lỗi không hiển thị →
xilanh-#1 và jắc nối ECU. Hoàn thành công việc bảo trì.
cam–cam Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
đến bước 4.
8-49
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
Số mã lỗi 33
Mô bin sườn xilanh -#1 phát hiện hở hoặc ngắn mạch ở dây sơ cấp
Hạng mục
mô bin sườn xilanh-#1.
4 Tình trạng lắp đặt của mô bin Mô bin sườn lắp không đúng → Khởi động động cơ và trong
sườn xilanh-#1. Lắp lại hoặc thay mới mô bin khoảng 5 giây.
Kiểm tra trình trạng rơ lỏng sườn. Số mã lỗi không hiển thị →
hoặc kẹp chặt. Hoàn thành công việc bảo trì.
Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
đến bước 5.
5 Mô bin sườn xilanh -#1 bị hỏng. Đo điện trở cuộn sơ cấp của mô Khởi động động cơ và trong
bin sườn xilanh-#1. khoảng 5 giây.
Thay mới nếu ngoài thông số Số mã lỗi không hiển thị →
yêu cầu. Hoàn thành công việc bảo trì.
Tham khảo phần “KIỂM TRA Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
MÔ BIN SƯỜN” trên trang đến bước 6.
8-88.
6 ECU bị hỏng. Thực hiện chế độ chẩn đoán.
(Mã 30)
Không có tia lửa → Thay mới
ECU.
Tham khảo phần “THAY MỚI
ECU (bộ điều khiển động cơ)”
trên trang 8-81.
Số mã lỗi 34
Số mã lỗi 34
Mô bin sườn xilanh -#2 phát hiện hở hoặc ngắn mạch ở dây sơ cấp
Hạng mục
mô bin sườn xilanh-#2.
Có thể khởi động động cơ (tùy thuộc vào số xilanh bị lỗi)
Hệ thống tự an toàn
Có thể điều khiển xe (tùy thuộc vào số xilanh bị lỗi)
Số mã chẩn đoán 31
Khởi động mô bin sườn xilanh-#2 5 lần với chu kỳ thời gian mỗi lần một
giây.
Khởi động máy
Đèn báo “CHECK” và “ ” trên màn hình công cụ chẩn đoán Yamaha
sáng mỗi khi kích hoạt mô bin sườn.
Kiểm tra xem có phát ra tia lửa 5 lần.
Quy trình
• Kết nối với bộ kiểm tra đánh lửa.
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục
1 Kết nối jắc nối mô bin sườn xilanh- Kết nối không đúng cách → Nối Khởi động động cơ và trong
#2. jắc nối một cách chắc chắn khoảng 5 giây.
Kiểm tra tình trạng kết chặt của jắc hoặc sửa chữa/thay mới hệ Số mã lỗi không hiển thị →
nối. thống dây. Hoàn thành công việc bảo trì.
Ngắt jắc nối và kiểm tra các chân Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
(các chân bị cong hay gãy và tình đến bước 2.
trạng khóa của các chân).
2 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối Khởi động động cơ và trong
ECU. jắc nối một cách chắc chắn khoảng 5 giây.
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Số mã lỗi không hiển thị →
jắc nối. thống dây. Hoàn thành công việc bảo trì.
Ngắt jắc nối và kiểm tra các Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
chân (các chân bị cong hay gãy đến bước 3.
và tình trạng khóa của các
chân).
8-50
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
Số mã lỗi 34
Mô bin sườn xilanh -#2 phát hiện hở hoặc ngắn mạch ở dây sơ cấp
Hạng mục
mô bin sườn xilanh-#2.
3 Tình trạng thông mạch của hệ Bị hở hoặc ngắn mạch → Thay Khởi động động cơ và trong
thống dây. mới hệ thống dây. khoảng 5 giây.
Giữa đầu nối mô bin sườn Số mã lỗi không hiển thị →
xilanh-#2 và jắc nối ECU. Hoàn thành công việc bảo trì.
xám/đỏ–xám/đỏ Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
đến bước 4.
4 Tình trạng lắp đặt của mô bin Mô bin sườn lắp không đúng → Khởi động động cơ và trong
sườn xilanh-#2. Lắp lại hoặc thay mới mô bin khoảng 5 giây.
Kiểm tra trình trạng rơ lỏng sườn. Số mã lỗi không hiển thị →
hoặc kẹp chặt. Hoàn thành công việc bảo trì.
Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
đến bước 5.
5 Mô bin sườn xilanh -#2 bị hỏng. Đo điện trở cuộn sơ cấp của mô Khởi động động cơ và trong
bin sườn xilanh-#2. khoảng 5 giây.
Thay mới nếu ngoài thông số Số mã lỗi không hiển thị →
yêu cầu. Hoàn thành công việc bảo trì.
Tham khảo phần “KIỂM TRA Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
MÔ BIN SƯỜN” trên trang đến bước 6.
8-88.
6 ECU bị hỏng. Thực hiện chế độ chẩn đoán. (Mã
31)
Không có tia lửa → Thay mới
ECU.
Tham khảo phần “THAY MỚI
ECU (bộ điều khiển động cơ)”
trên trang 8-81.
Số mã lỗi 39
Số mã lỗi 39
Hạng mục Vòi phun xăng: phát hiện hở hoặc ngắn mạch
Có thể khởi động động cơ (tùy thuộc vào số xilanh bị lỗi)
Hệ thống tự an toàn
Có thể điều khiển xe (tùy thuộc vào số xilanh bị lỗi)
Số mã chẩn đoán 36, 37
Khởi động vòi phun xăng #1 năm lần với chu kỳ thời gian mỗi lần một
giây.
Khởi động máy
Đèn báo “CHECK” và “ ” trên màn hình công cụ chẩn đoán Yamaha
36 sáng mỗi khi kích hoạt vòi phun xăng.
Ngắt jắc nối bơm xăng, sau đó kiểm tra xem vòi phun xăng có hoạt động
Quy trình
năm lần không bằng cách lắng nghe âm thanh hoạt động.
Khởi động vòi phun xăng #2 năm lần với chu kỳ thời gian mỗi lần một
giây.
Khởi động máy
Đèn báo “CHECK” và “ ” trên màn hình công cụ chẩn đoán Yamaha
37 sáng mỗi khi kích hoạt vòi phun xăng.
Ngắt jắc nối bơm xăng, sau đó kiểm tra xem vòi phun xăng #2 có hoạt
Quy trình
động năm lần không bằng cách lắng nghe âm thanh hoạt động.
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục
8-51
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
Số mã lỗi 39
Hạng mục Vòi phun xăng: phát hiện hở hoặc ngắn mạch
1 Nhận biết vòi phun xăng bị lỗi Thực hiện chế độ chẩn đoán.
(Số mã 36, 37)
Nhận biết vòi phun xăng nào
không phát ra âm thanh khi hoạt
động.
Thực hiện các quy trình sau đây
đối với vòi phun xăng bị hỏng.
2 Nối jắc nối vòi phun xăng #1 Kết nối không đúng cách → Nối Thực hiện chế độ chẩn đoán.
và/hoặc vòi phun xăng #2. jắc nối một cách chắc chắn (Số mã 36, 37)
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Không nghe âm thanh hoạt
jắc nối. thống dây. động → Tiếp đến mục 3.
Ngắt jắc nối và kiểm tra các Âm thanh hoạt động → Tiếp
chân (các chân bị cong hay gãy đến mục 7.
và tình trạng khóa của các
chân).
3 Vòi phun xăng #1 và/hoặc vòi Đo điện trở cảm biến vòi phun Thực hiện chế độ chẩn đoán.
phun xăng #2 bị hỏng. xăng. (Số mã 36, 37)
Thay mới nếu ngoài thông số Không nghe âm thanh hoạt
yêu cầu. động → Tiếp đến mục 4.
Tham khảo phần “KIỂM TRA Âm thanh hoạt động → Tiếp
VÒI PHUN XĂNG” trên trang đến mục 7.
8-95.
4 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối Thực hiện chế độ chẩn đoán.
ECU jắc nối một cách chắc chắn (Số mã 36, 37)
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Không nghe âm thanh hoạt
jắc nối. thống dây. động → Tiếp đến mục 5.
Ngắt jắc nối và kiểm tra các Âm thanh hoạt động → Tiếp
chân (các chân bị cong hay gãy đến mục 7.
và tình trạng khóa của các
chân).
5 Tình trạng thông mạch của hệ Bị hở hoặc ngắn mạch → Thay Thực hiện chế độ chẩn đoán.
thống dây. mới hệ thống dây. (Số mã 36, 37)
Giữa jắc nối vòi phun xăng và Không nghe âm thanh hoạt
jắc nối ECU. động → Tiếp đến mục 6.
Vòi phun xăng #1 Âm thanh hoạt động → Tiếp
đỏ/đen–đỏ/đen đến mục 7.
Vòi phun xăng #2
xanh lá cây/đen–xanh lá
cây/đen
Giữa jắc nối vòi phun xăng và
đầu nối mô bin sườn.
đỏ/xanh dương–đỏ/xanh dương
6 ECU bị hỏng. Thay mới ECU.
Tham khảo phần “THAY MỚI
ECU (bộ điều khiển động cơ)”
trên trang 8-81.
7 Xóa các mã lỗi. Khởi động động cơ và trong
khoảng 5 giây.
Kiểm tra xem số mã lỗi có hiển
thị không.
8-52
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
Số mã lỗi 41
Số mã lỗi 41
Hạng mục Cảm biến góc nghiêng: phát hiện hở hoặc ngắn mạch
Không thể khởi động động cơ
Hệ thống tự an toàn
Không thể điều khiển xe
Số mã chẩn đoán 08
Điện áp đầu ra cảm biến góc nghiêng
Công cụ hiển thị • 0.4–1.4 (thẳng đứng)
• 3.7–4.4 (lật ngang)
Quy trình Tháo cảm biến góc nghiêng và đặt nghiêng hơn 45 độ.
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục
1 Tình trạng kết nối jắc nối cảm Kết nối không đúng cách → Nối Xoay khóa điện sang vị trí “ON”
biến góc nghiêng jắc nối một cách chắc chắn sau đó sang vị trí “OFF”.
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Số mã lỗi không hiển thị →
jắc nối. thống dây. Hoàn thành công việc bảo trì.
Ngắt jắc nối và kiểm tra các Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
chân (các chân bị cong hay gãy đến bước 2.
và tình trạng khóa của các
chân).
2 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối Xoay khóa điện sang vị trí “ON”
ECU jắc nối một cách chắc chắn sau đó sang vị trí “OFF”.
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Số mã lỗi không hiển thị →
jắc nối. thống dây. Hoàn thành công việc bảo trì.
Ngắt jắc nối và kiểm tra các Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
chân (các chân bị cong hay gãy đến bước 3.
và tình trạng khóa của các
chân).
3 Tình trạng thông mạch của hệ Bị hở hoặc ngắn mạch → Thay Xoay khóa điện sang vị trí “ON”
thống dây. mới hệ thống dây. sau đó sang vị trí “OFF”.
Giữa jắc nối cảm biến góc nghiêng Số mã lỗi không hiển thị →
và jắc nối ECU. Hoàn thành công việc bảo trì.
xanh dương–xanh dương Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
vàng/xanh lá cây–vàng/xanh lá cây đến bước 4.
đen/xanh dương–đen/xanh dương
4 Cảm biến góc nghiêng bị hỏng. Tham khảo phần “KIỂM TRA Xoay khóa điện sang vị trí “ON”
CẢM BIẾN GÓC NGHIÊNG” sau đó sang vị trí “OFF”.
trên trang 8-89. Số mã lỗi không hiển thị →
Hoàn thành công việc bảo trì.
Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
đến bước 5.
5 ECU bị hỏng. Thay mới ECU.
Tham khảo phần “THAY MỚI
ECU (bộ điều khiển động cơ)”
trên trang 8-81.
8-53
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
Số mã lỗi 42
Số mã lỗi 42
Cảm biến tốc độ: Không nhận được tín hiệu bình thường từ
A
cảm biến tốc độ.
Hạng mục
B Công tắc vị trí hộp số: phát hiện hở hoặc ngắn mạch.
8-54
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
Số mã lỗi 42
Cảm biến tốc độ: Không nhận được tín hiệu bình thường từ
A
cảm biến tốc độ.
Hạng mục
B Công tắc vị trí hộp số: phát hiện hở hoặc ngắn mạch.
Số mã lỗi 42
Cảm biến tốc độ: Không nhận được tín hiệu bình thường từ
A
cảm biến tốc độ.
Hạng mục
B Công tắc vị trí hộp số: phát hiện hở hoặc ngắn mạch.
8-55
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
Số mã lỗi 42
Cảm biến tốc độ: Không nhận được tín hiệu bình thường từ
A
cảm biến tốc độ.
Hạng mục
B Công tắc vị trí hộp số: phát hiện hở hoặc ngắn mạch.
C Công tắc ly hợp: phát hiện hở hoặc ngắn mạch.
B-1 Định vị lỗi. Thực hiện chế độ chẩn đoán. Giá trị không tăng → Tiếp đến
(Mã số 07) mục A-2 để kiểm tra cảm biến
Dùng tay quay bánh xe sau và tốc độ.
kiểm tra xem giá trị hiển thị có
tăng hay không.
Thực hiện chế độ chẩn đoán. Hiển thị không đúng → Tiếp đến
(Mã 21) mục B-2.
Khi hộp số ở vị trí mo: “ON”
Khi hộp số đang gài số và nhả
tay ly hợp: “OFF”
Khi hộp số đang gài số và ép Hiển thị không đúng → Tiếp đến
tay ly hợp: “ON” mục B-2 để kiểm tra công tắc ly
hợp.
B-2 Nối jắc nối công tắc vị trí hộp số. Kết nối không đúng cách → Nối Thực hiện chế độ chẩn đoán.
Kiểm tra tình trạng kết chặt của jắc nối một cách chắc chắn (Mã 21)
jắc nối. hoặc sửa chữa/thay mới hệ Khi hộp số ở vị trí mo: “ON”
Ngắt jắc nối và kiểm tra các thống dây. Khi hộp số đang gài số và nhả
chân (các chân bị cong hay gãy tay ly hợp: “OFF”
và tình trạng khóa của các Hiển thị đúng → Tiếp đến mục
chân). B-9 và xóa mã lỗi.
Hiển thị không đúng → Tiếp đến
mục B-3.
B-3 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối Thực hiện chế độ chẩn đoán.
ECU jắc nối một cách chắc chắn (Mã 21)
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Khi hộp số ở vị trí mo: “ON”
jắc nối. thống dây. Khi hộp số đang gài số và nhả
Ngắt jắc nối và kiểm tra các tay ly hợp: “OFF”
chân (các chân bị cong hay gãy Hiển thị đúng → Tiếp đến mục
và tình trạng khóa của các B-9 và xóa mã lỗi.
chân). Hiển thị không đúng → Tiếp đến
mục B-4.
B-4 Tình trạng thông mạch của hệ Bị hở hoặc ngắn mạch → Thay Thực hiện chế độ chẩn đoán.
thống dây. mới hệ thống dây. (Mã 21)
Giữa jắc nối ECU và đi ốt 4. Khi hộp số ở vị trí mo: “ON”
đen/vàng–đen/vàng Khi hộp số đang gài số và nhả
Giữa đi ốt 4 và đi ốt 1. tay ly hợp: “OFF”
vàng/đen–vàng/đen Hiển thị đúng → Tiếp đến mục
Giữa đi ốt 1 và jắc nối công tắc B-9 và xóa mã lỗi.
vị trí hộp số. Hiển thị không đúng → Tiếp đến
xanh da trời–xanh da trời mục B-5.
8-56
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
Số mã lỗi 42
Cảm biến tốc độ: Không nhận được tín hiệu bình thường từ
A
cảm biến tốc độ.
Hạng mục
B Công tắc vị trí hộp số: phát hiện hở hoặc ngắn mạch.
C Công tắc ly hợp: phát hiện hở hoặc ngắn mạch.
B-5 Đi ốt bị hỏng. Kiểm tra đi ốt 1. Thực hiện chế độ chẩn đoán.
Thay mới nếu bị hỏng. (Mã 21)
Tham khảo phần “KIỂM TRA ĐI Khi hộp số ở vị trí mo: “ON”
ỐT” trên trang 8-86. Khi hộp số đang gài số và nhả
tay ly hợp: “OFF”
Hiển thị đúng → Tiếp đến mục
B-9 và xóa mã lỗi.
Hiển thị không đúng → Tiếp đến
mục B-6.
B-6 Công tắc vị trí hộp số bị hỏng. Kiểm tra công tắc vị trí hộp số. Thực hiện chế độ chẩn đoán.
Thay mới nếu bị hỏng. (Mã 21)
Tham khảo phần “KIỂM TRA Khi hộp số ở vị trí mo: “ON”
CÔNG TẮC VỊ TRÍ HỘP SỐ” Khi hộp số đang gài số và nhả
trên trang 8-94. tay ly hợp: “OFF”
Hiển thị đúng → Tiếp đến mục
B-9 và xóa mã lỗi.
Hiển thị không đúng → Tiếp đến
mục B-7.
B-7 Trống sang số bị hỏng. Hư hỏng → Thay mói trống Thực hiện chế độ chẩn đoán.
sang số. (Mã 21)
Tham khảo phần “HỆ THỐNG Khi hộp số ở vị trí mo: “ON”
TRUYỀN ĐỘNG” trên trang Khi hộp số đang gài số và nhả
5-92. tay ly hợp: “OFF”
Hiển thị đúng → Tiếp đến mục
B-9 và xóa mã lỗi.
Hiển thị không đúng → Tiếp đến
mục B-8.
B-8 ECU bị hỏng. Thay mới ECU.
Tham khảo phần “THAY MỚI
ECU (bộ điều khiển động cơ)”
trên trang 8-81.
B-9 Xóa các mã lỗi. Xoay khóa điện sang vị trí “ON”,
sau đó dùng tay quanh bánh xe
sau.
Khởi động động cơ, và nhập
vào tín hiệu tốc độ động cơ
bằng cách vận hành xe ở tốc độ
20 đến 30 km/h.
Kiểm tra xem số mã lỗi có hiển
thị không.
8-57
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
Số mã lỗi 42
Cảm biến tốc độ: Không nhận được tín hiệu bình thường từ
A
cảm biến tốc độ.
Hạng mục
B Công tắc vị trí hộp số: phát hiện hở hoặc ngắn mạch.
C Công tắc ly hợp: phát hiện hở hoặc ngắn mạch.
Có thể khởi động động cơ
Hệ thống tự an toàn
Có thể điều khiển xe
Số mã chẩn đoán 21
Công tắc ly hợp
Công cụ hiển thị • “ON” (khi ép tay ly hợp và gài số)
• “OFF” (khi nhả tay ly hợp và gài số)
Quy trình Vận hành hộp số và tay ly hợp.
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục
C-1 Định vị lỗi. Thực hiện chế độ chẩn đoán. Giá trị không tăng → Tiếp đến
(Mã số 07) mục A- 2 để kiểm tra cảm biến
Dùng tay quay bánh xe sau và tốc độ.
kiểm tra xem giá trị hiển thị có
tăng hay không.
Thực hiện chế độ chẩn đoán. Hiển thị không đúng → Tiếp đến
(Mã 21) mục B-2 để kiểm tra công tắc vị
Khi hộp số ở vị trí mo: “ON” trí hộp số.
Khi hộp số đang gài số và nhả
tay ly hợp: “OFF”
Khi hộp số đang gài số và ép Hiển thị không đúng → Tiếp đến
tay ly hợp: “ON” mục C-2.
C-2 Điều chỉnh độ rơ tự do tay ly Tham khảo phần “ĐIỀU CHỈNH Thực hiện chế độ chẩn đoán.
hợp. ĐỘ RƠ TỰ DO TAY LY HỢP” (Mã 21)
trên trang 3-12. Khi nhả tay ly hợp và đang gài
số: “OFF”
Khi ép tay ly hợp và đang gài
số: “ON”
Hiển thị đúng → Tiếp đến mục
C-9 và xóa mã lỗi.
Hiển thị không đúng → Tiếp đến
mục C-3.
C-3 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối Thực hiện chế độ chẩn đoán.
công tắc ly hợp. jắc nối một cách chắc chắn (Mã 21)
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Khi nhả tay ly hợp và đang gài
jắc nối. thống dây. số: “OFF”
Ngắt jắc nối và kiểm tra các Khi ép tay ly hợp và đang gài
chân (các chân bị cong hay gãy số: “ON”
và tình trạng khóa của các Hiển thị đúng → Tiếp đến mục
chân). C-9 và xóa mã lỗi.
Hiển thị không đúng → Tiếp đến
mục C-4.
8-58
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
Số mã lỗi 42
Cảm biến tốc độ: Không nhận được tín hiệu bình thường từ
A
cảm biến tốc độ.
Hạng mục
B Công tắc vị trí hộp số: phát hiện hở hoặc ngắn mạch.
C Công tắc ly hợp: phát hiện hở hoặc ngắn mạch.
C-4 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối Thực hiện chế độ chẩn đoán.
ECU jắc nối một cách chắc chắn (Mã 21)
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Khi nhả tay ly hợp và đang gài
jắc nối. thống dây. số: “OFF”
Ngắt jắc nối và kiểm tra các Khi ép tay ly hợp và đang gài
chân (các chân bị cong hay gãy số: “ON”
và tình trạng khóa của các Hiển thị đúng → Tiếp đến mục
chân). C-9 và xóa mã lỗi.
Hiển thị không đúng → Tiếp đến
mục C-5.
C-5 Tình trạng thông mạch của hệ Bị hở hoặc ngắn mạch → Thay Thực hiện chế độ chẩn đoán.
thống dây. mới hệ thống dây. (Mã 21)
Giữa jắc nối công tắc ly hợp và Khi nhả tay ly hợp và đang gài
jắc nối khóa điện. số: “OFF”
xanh dương/vàng–xanh Khi ép tay ly hợp và đang gài
dương/vàng số: “ON”
Giữa jắc nối công tắc tay lái trái Hiển thị đúng → Tiếp đến mục
và đi ốt 4. C-9 và xóa mã lỗi.
vàng/đen–vàng/đen Hiển thị không đúng → Tiếp đến
Giữa đi ốt 4 và jắc nối ECU. mục C-6.
đen/vàng–đen/vàng
C-6 Công tắc ly hợp bị hỏng. Kiểm tra công tắc ly hợp. Thực hiện chế độ chẩn đoán.
Thay mới nếu bị hỏng. (Mã 21)
Tham khảo phần “KIỂM TRA Khi nhả tay ly hợp và đang gài
CÁC CÔNG TẮC” trên trang số: “OFF”
8-77. Khi ép tay ly hợp và đang gài
số: “ON”
Hiển thị đúng → Tiếp đến mục
C-9 và xóa mã lỗi.
Hiển thị không đúng → Tiếp đến
mục C-7.
C-7 ECU bị hỏng. Thay mới ECU.
Tham khảo phần “THAY MỚI
ECU (bộ điều khiển động cơ)”
trên trang 8-81.
C-8 Xóa các mã lỗi. Xoay khóa điện sang vị trí “ON”,
sau đó dùng tay quanh bánh xe
sau.
Khởi động động cơ, và nhập
vào tín hiệu tốc độ động cơ
bằng cách vận hành xe ở tốc độ
20 đến 30 km/h.
Kiểm tra xem số mã lỗi có hiển
thị không.
8-59
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
Số mã lỗi 43
Số mã lỗi 43
Điện áp hệ thống nhiên liệu: điện áp cấp cho vòi phun xăng và bơm
Hạng mục
xăng không đúng.
Có thể khởi động động cơ
Hệ thống tự an toàn
Có thể điều khiển xe
Số mã chẩn đoán 09, 50
Công cụ hiển thị —
Quy trình —
Hạng
Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục Nguyên nhân lỗi và kiểm tra
1 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối Khởi động động cơ và trong
ECU jắc nối một cách chắc chắn khoảng 5 giây.
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Số mã lỗi không hiển thị →
jắc nối. thống dây. Hoàn thành công việc bảo trì.
Ngắt jắc nối và kiểm tra các Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
chân (các chân bị cong hay gãy đến bước 2.
và tình trạng khóa của các
chân).
2 Tình trạng thông mạch của hệ Bị hở hoặc ngắn mạch → Thay Khởi động động cơ và trong
thống dây. mới hệ thống dây. khoảng 5 giây.
Giữa jắc nối ECU và jắc nối rơ Số mã lỗi không hiển thị →
le ngắt mạch khởi động. Hoàn thành công việc bảo trì.
đỏ/xanh dương–đỏ/xanh dương Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
Giữa j ắc nối rơ le ngắt mạch đến bước 3.
khởi động và đầu nối mô bin
sườn xilanh-#1.
đỏ/đen–đỏ/đen
Giữa đầu nối mô bin sườn
xilanh-#1 và đầu nối mô bin
sườn xilanh-#2.
đỏ/đen–đỏ/đen
Giữa đầu nối mô bin sườn
xilanh-#2 và jắc nối công tắc tay
lái phải.
đỏ/đen–đỏ/đen
Giữa jắc nối công tắc tay lái
phải và jắc nối rơ le mô tơ quạt
bộ tản nhiệt.
đỏ/trắng–đỏ/trắng
Giữa jắc nối rơ le quạt bộ tản
nhiệt và cầu chì đánh lửa.
đỏ/trắng–đỏ/trắng
Giữa jắc nối khóa điện và cầu
chì đánh lửa.
nâu/đỏ–nâu/đỏ
Giữa jắc nối khóa điện và jắc
nối rơ le đề.
đỏ–đỏ
Giữa jắc nối rơ le đề và ắc quy.
đỏ–đỏ
3 ECU bị hỏng. Thay mới ECU.
Tham khảo phần “THAY MỚI
ECU (bộ điều khiển động cơ)”
trên trang 8-81.
8-60
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
Số mã lỗi 44
Số mã lỗi 44
Hạng mục Số mã lỗi EEPROM: phát hiện lỗi trong khi đọc và ghi trên EEPROM.
Có thể khởi động động cơ
Hệ thống tự an toàn
Có thể điều khiển xe
Số mã chẩn đoán 60
Hiển thị mã lỗi EEPROM
• 00 (không lịch sử)
• 01–02: Số mã lỗi xilanh (có lịch sử lỗi)
Công cụ hiển thị Nếu hơn một xilanh bị hỏng, màn hình hiển thị sẽ chuyển qua lại cứ mỗi hai
giây số mã lỗi của tất cả các xilanh bị hỏng theo chu kỳ lặp đi lặp lại.
• 11: Lỗi dữ liệu ở giá trị tiếp thu ISC (điều khiển tốc độ garanty) (có lịch
sử lỗi)
Quy trình —
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục
1 Định vị lỗi Thực hiện chế độ chẩn đoán. (Mã 60)
00: Tiếp đến bước 5.
01: Tiếp đến bước 2.
02: Tiếp đến bước 3.
11: Tiếp đến bước 4.
2 “01” được hiển thị trong chế độ Thay đổi nồng độ CO của Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
chẩn đoán (Mã số 60) Lỗi dữ xilanh#1 và ghi lại ở EEPROM. Số mã lỗi không hiển thị →
liệu EEP-ROM để điều chỉnh Tham khảo phần “ĐIỀU CHỈNH Hoàn thành công việc bảo trì.
nồng độ CO của xilanh #1. LƯỢNG KHÍ XẢ” trên trang Số mã lỗi sẽ được hiển thị →
3-11. Lặp lại mục 1. Nếu cùng số
Sau khi thực hiện điều chỉnh, được hiển thị, tiếp đến mục 5.
xoay khóa điện sang vị trí
“OFF”.
3 “02” được hiển thị trong chế độ Thay đổi nồng độ CO của Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
chẩn đoán (Mã số 60) Lỗi dữ xilanh#2 và ghi lại ở EEPROM. Số mã lỗi không hiển thị →
liệu EEP-ROM để điều chỉnh Tham khảo phần “ĐIỀU CHỈNH Hoàn thành công việc bảo trì.
nồng độ CO của xilanh #2. LƯỢNG KHÍ XẢ” trên trang Số mã lỗi sẽ được hiển thị →
3-11. Lặp lại mục 1. Nếu cùng số
Sau khi thực hiện điều chỉnh, được hiển thị, tiếp đến mục 5.
xoay khóa điện sang vị trí
“OFF”.
4 “11” được hiển thị trong chế độ Xoay khóa điện sang vị trí Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
Chẩn đoán (Mã số 60) Lỗi dữ “OFF”. Số mã lỗi không hiển thị →
liệu EEPROM ở giá trị tiếp thu Hoàn thành công việc bảo trì.
ISC (van điều khiển tốc độ Số mã lỗi sẽ được hiển thị →
garanty). Lặp lại mục 1. Nếu cùng số
được hiển thị, tiếp đến mục 5.
5 ECU bị hỏng. Thay mới ECU.
Tham khảo phần “THAY MỚI
ECU (bộ điều khiển động cơ)”
trên trang 8-81.
8-61
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
Số mã lỗi 46
Số mã lỗi 46
Số mã lỗi 50
Số mã lỗi 50
Bộ nhớ ECU bị lỗi (Khi phát hiện lỗi ở hệ thống ECU, số mã lỗi có thể
Hạng mục
sẽ không hiển thị trên màn hình đồng hồ đo.)
Không thể khởi động động cơ
Hệ thống tự an toàn
Không thể điều khiển xe
Số mã chẩn đoán —
Công cụ hiển thị —
Quy trình —
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục
1 ECU bị hỏng. Thay mới ECU. Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
Tham khảo phần “THAY MỚI Kiểm tra xem số mã lỗi có hiển
ECU (bộ điều khiển động cơ)” thị không.
trên trang 8-81.
Lỗi bên trong ECU (bộ điều khiển động cơ) (lỗi tín hiệu đầu ra): tín
Hạng mục
hiệu không được truyền giữa ECU và cụm đồng hồ đa chức năng.
Có thể khởi động (không thể khi ECU bị lỗi)
Hệ thống tự an toàn
Có thể điều khiển xe (không thể khi ECU bị lỗi)
Số mã chẩn đoán —
Công cụ hiển thị —
Quy trình —
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục
8-62
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
Lỗi bên trong ECU (bộ điều khiển động cơ) (lỗi tín hiệu đầu ra): tín
Hạng mục
hiệu không được truyền giữa ECU và cụm đồng hồ đa chức năng.
1 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
cụm đồng hồ. jắc nối một cách chắc chắn Số mã lỗi không hiển thị →
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Hoàn thành công việc bảo trì.
jắc nối. thống dây. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
Ngắt jắc nối và kiểm tra các đến bước 2.
chân (các chân bị cong hay gãy
và tình trạng khóa của các
chân).
2 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
ECU hệ thống dây. jắc nối một cách chắc chắn Số mã lỗi không hiển thị →
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Hoàn thành công việc bảo trì.
jắc nối. thống dây. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
Ngắt jắc nối và kiểm tra các đến bước 3.
chân (các chân bị cong hay gãy
và tình trạng khóa của các
chân).
3 Tình trạng thông mạch của hệ Bị hở hoặc ngắn mạch → Thay Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
thống dây. mới hệ thống dây. Số mã lỗi không hiển thị →
Giữa jắc nối ECU và jắc nối Hoàn thành công việc bảo trì.
công cụ chẩn đoán Yamaha. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
vàng/xanh dương–vàng/xanh đến bước 4.
dương
Giữa jắc nối công cụ chẩn đoán
Yamaha và jắc nối cụm đồng
hồ.
vàng/xanh dương–vàng/xanh
dương
4 Cụm đồng hồ bị hỏng. Thay mới cụm đồng hồ. Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
Số mã lỗi không hiển thị →
Hoàn thành công việc bảo trì.
Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
đến bước 5.
5 ECU bị hỏng. Thay mới ECU.
Tham khảo phần “THAY MỚI
ECU (bộ điều khiển động cơ)”
trên trang 8-81.
Số mã lỗi. Đợi kết nối (Giữa jắc nối công cụ chẩn đoán Yamaha)
Số mã lỗi Đợi kết nối (Công cụ chẩn đoán Yamaha)
Lỗi bên trong ECU (bộ điều khiển động cơ) (lỗi tín hiệu đầu ra): Tín
Hạng mục
hiệu không được truyền giữa ECU và Công cụ chẩn đoán Yamaha.
Có thể khởi động (không thể khi ECU bị lỗi)
Hệ thống tự an toàn
Có thể điều khiển xe (không thể khi ECU bị lỗi)
Số mã chẩn đoán —
Công cụ hiển thị —
Quy trình —
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục
8-63
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
Số mã lỗi Er-2
Số mã lỗi Er-2
Lỗi bên trong ECU (bộ điều khiển động cơ) (lỗi tín hiệu đầu ra):
Hạng mục
không nhận được tín hiệu từ ECU trong khoảng thời gian quy định.
Có thể khởi động động cơ
Hệ thống tự an toàn
Có thể điều khiển xe
Số mã chẩn đoán —
Công cụ hiển thị —
Quy trình —
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục
8-64
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
Số mã lỗi Er-2
Lỗi bên trong ECU (bộ điều khiển động cơ) (lỗi tín hiệu đầu ra):
Hạng mục
không nhận được tín hiệu từ ECU trong khoảng thời gian quy định.
1 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
cụm đồng hồ. jắc nối một cách chắc chắn Số mã lỗi không hiển thị →
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Hoàn thành công việc bảo trì.
jắc nối. thống dây. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
Ngắt jắc nối và kiểm tra các đến bước 2.
chân (các chân bị cong hay gãy
và tình trạng khóa của các
chân).
2 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
ECU hệ thống dây. jắc nối một cách chắc chắn Số mã lỗi không hiển thị →
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Hoàn thành công việc bảo trì.
jắc nối. thống dây. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
Ngắt jắc nối và kiểm tra các đến bước 3.
chân (các chân bị cong hay gãy
và tình trạng khóa của các
chân).
3 Tình trạng thông mạch của hệ Bị hở hoặc ngắn mạch → Thay Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
thống dây. mới hệ thống dây. Số mã lỗi không hiển thị →
Giữa jắc nối ECU và jắc nối Hoàn thành công việc bảo trì.
công cụ chẩn đoán Yamaha. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
vàng/xanh dương–vàng/xanh đến bước 4.
dương
Giữa jắc nối công cụ chẩn đoán
Yamaha và jắc nối cụm đồng
hồ.
vàng/xanh dương–vàng/xanh
dương
4 Cụm đồng hồ bị hỏng. Thay mới cụm đồng hồ. Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
Số mã lỗi không hiển thị →
Hoàn thành công việc bảo trì.
Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
đến bước 5.
5 ECU bị hỏng. Thay mới ECU.
Tham khảo phần “THAY MỚI
ECU (bộ điều khiển động cơ)”
trên trang 8-81.
Số mã lỗi Er-3
Số mã lỗi Er-3
Lỗi bên trong ECU (bộ điều khiển động cơ) (lỗi tín hiệu đầu ra):
Hạng mục
không nhận dữ liệu đúng từ ECU.
Có thể khởi động động cơ
Hệ thống tự an toàn
Có thể điều khiển xe
Số mã chẩn đoán —
Công cụ hiển thị —
Quy trình —
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục
8-65
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
Số mã lỗi Er-3
Lỗi bên trong ECU (bộ điều khiển động cơ) (lỗi tín hiệu đầu ra):
Hạng mục
không nhận dữ liệu đúng từ ECU.
1 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
cụm đồng hồ. jắc nối một cách chắc chắn Số mã lỗi không hiển thị →
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Hoàn thành công việc bảo trì.
jắc nối. thống dây. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
Ngắt jắc nối và kiểm tra các đến bước 2.
chân (các chân bị cong hay gãy
và tình trạng khóa của các
chân).
2 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
ECU hệ thống dây. jắc nối một cách chắc chắn Số mã lỗi không hiển thị →
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Hoàn thành công việc bảo trì.
jắc nối. thống dây. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
Ngắt jắc nối và kiểm tra các đến bước 3.
chân (các chân bị cong hay gãy
và tình trạng khóa của các
chân).
3 Tình trạng thông mạch của hệ Bị hở hoặc ngắn mạch → Thay Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
thống dây. mới hệ thống dây. Số mã lỗi không hiển thị →
Giữa jắc nối ECU và jắc nối Hoàn thành công việc bảo trì.
công cụ chẩn đoán Yamaha. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
vàng/xanh dương–vàng/xanh đến bước 4.
dương
Giữa jắc nối công cụ chẩn đoán
Yamaha và jắc nối cụm đồng
hồ.
vàng/xanh dương–vàng/xanh
dương
4 Cụm đồng hồ bị hỏng. Thay mới cụm đồng hồ. Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
Số mã lỗi không hiển thị →
Hoàn thành công việc bảo trì.
Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
đến bước 5.
5 ECU bị hỏng. Thay mới ECU.
Tham khảo phần “THAY MỚI
ECU (bộ điều khiển động cơ)”
trên trang 8-81.
Lỗi bên trong ECU (bộ điều khiển động cơ) (lỗi tín hiệu đầu vào): dữ
Hạng mục
liệu không đăng ký được nhận từ cụm đồng hồ.
Có thể khởi động động cơ
Hệ thống tự an toàn
Có thể điều khiển xe
Số mã chẩn đoán —
Công cụ hiển thị —
Quy trình —
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục
8-66
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
Lỗi bên trong ECU (bộ điều khiển động cơ) (lỗi tín hiệu đầu vào):
Hạng mục không nhận được tính hiệu bình thường từ Công cụ chẩn đoán
Yamaha.
Có thể khởi động động cơ
Hệ thống tự an toàn
Có thể điều khiển xe
Số mã chẩn đoán —
Công cụ hiển thị —
Quy trình —
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục
8-67
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
Lỗi bên trong ECU (bộ điều khiển động cơ) (lỗi tín hiệu đầu vào):
Hạng mục không nhận được tính hiệu bình thường từ Công cụ chẩn đoán
Yamaha.
1 Tình trạng kết nối jắc nối công Kết nối không đúng cách → Nối Kết nối công cụ chẩn đoán
cụ chẩn đoán Yamaha. jắc nối một cách chắc chắn Yamaha và xoay khóa điện
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ sang vị trí “ON”.
jắc nối. thống dây. Số mã lỗi không hiển thị →
Ngắt jắc nối và kiểm tra các Hoàn thành công việc bảo trì.
chân (các chân bị cong hay gãy Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
và tình trạng khóa của các đến bước 2.
chân).
2 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối Kết nối công cụ chẩn đoán
ECU hệ thống dây. jắc nối một cách chắc chắn Yamaha và xoay khóa điện
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ sang vị trí “ON”.
jắc nối. thống dây. Số mã lỗi không hiển thị →
Ngắt jắc nối và kiểm tra các Hoàn thành công việc bảo trì.
chân (các chân bị cong hay gãy Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
và tình trạng khóa của các đến bước 3.
chân).
3 Tình trạng thông mạch của hệ Bị hở hoặc ngắn mạch → Thay Kết nối công cụ chẩn đoán
thống dây. mới hệ thống dây. Yamaha và xoay khóa điện
Giữa jắc nối ECU và jắc nối sang vị trí “ON”.
công cụ chẩn đoán Yamaha. Số mã lỗi không hiển thị →
vàng/xanh dương–vàng/xanh Hoàn thành công việc bảo trì.
dương Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
đến bước 4.
4 Công cụ chẩn đoán Yamaha bị Kết nối với công cụ chẩn đoán Kết nối công cụ chẩn đoán
hỏng. Yamaha. Yamaha và xoay khóa điện
sang vị trí “ON”.
Số mã lỗi không hiển thị →
Hoàn thành công việc bảo trì.
Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
đến bước 5.
5 ECU bị hỏng. Thay mới ECU.
Tham khảo phần “THAY MỚI
ECU (bộ điều khiển động cơ)”
trên trang 8-81.
8-68
VAS30513
A B C
VAS20081
B/W,B B
B B
B B
R/B R/L R/W
R/B R/W
R/W R/W
R/B R/L
R R A B A B A C
R
L/Y
R B/R
W W R/B
1 B R R R R/B 30
LOCK W W W W R O O
W W W R/W
OFF
ON R 31
W W R
B/R
R Br/R 8 W W 10
B/R L/Y W W B L/W
SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN
R/B
L/Y Gy R R R R R/L R/B
B/L G G 32
Br/R R Br/R B/L B/Y Gy/R Gy/R
L/Y B/R 9 11 R/B Y/W 31
2 L/Y Gy L/Y L/Y R/L R/B
13 L/Y L/W
L/W L/W
16 Y/W 22
L/Y L/Y R/L R/B
Sb L/W
Y/B L/W R/W L/W L/W L/W L/W B/L B/L
B R/W L/Y
BBB R R L/W G/W B (Gy) 33
B BA 14 B 18 23 P/W P/W
R/W 17 R/B R/B R/L
Br/R 3 B/W A B (R) R/W R/W R/B, 20 B/L Y L P/W Br/W
L/Y R/L Y/W R/B Y/W
R/W B 21
L/W 24 Br/W Br/W
B B (B)
4 B B B B B L/W (B) R/L G/B
Br B G/W B Y Y
Br Y/W 25 34
L L (Br)
15 B B G/B G/B R/L
5 R 12 R/W B B/W
R R P/B R/W
B Sb/W B B
R/W 29
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
B/Y B/L
Y/B R/G R/G
B
Sb Sb
B/W P P/L Sb R/G
P P
36 (B)
Gy P/L P/L
B/L
R/W Br
Br
8-69
R/W R/W L/B Br/R L/Y Y/B Br/W
R Br
67 Br L/W R/B
R/Y
Br
39
R/Y 53 Y/L B/L Gy B/L Y L P/W R/W B/R Gy/R G/Y O
76 R/Y Br 56
R 54 55 58 59 Sb P B/L Gy/G B/L Y/G L Br/W L/W G/B B/Y R/B
L Sb P/L R/G G/W B/L Br/R B/L L W/Y R R/L P/B Y/W B/W Y/B B
75 69 70 40
R/W G/Y R/Y 71 Sb
P
L/B Sb/W (B)
(B) L Br Y
68 L/Y 41
G/Y R/Y Y/B
(B) Y/B R/B Sb/W
(B) Sb W Y/W O
L Y/B Y 57
L/B R/W L/W B P W/R Gy 42
Y Br
R/B Br Y
Y
(B)
Dg Br/W L/B Y L/Y
B
Y/R Y/B B Br Ch O Y/W W Sb 38
77 B B G/W
L B L/W R/W Gy W/R P R 43 R
Y/L Y/L Sb/W
Y/R Br R/B Y B Ch Dg Y/L
(B)
(B) L/Y Y L/B Br/W Dg 51 44
Ch Br/R B Y/B W W
B Sb/W R
B L/B
P P Y/L Y/L
L/B G
L B Y/W Y/W 45
B B W/R W/R
46 (B) (B)
(B) O O B/W
B Y
B L Gy Gy
Y Y
L Y Y/R Y G G/R
Y 66 Gy Gy
Sb 47
L
65 64 Y
74
B Gy Gy Gy Gy Gy Gy 62 Ch
B Ch Ch Ch Ch
Y L B B 48
L L B Y B Ch
B L G B
L Y
L (B) B
(B) Dg
B B B
B
72 L Y 63 Dg G/R
B 49
73 B B B B Dg Dg Dg C
B Ch Dg G/R 49
G/R
50
60 61
L B
B B
Y/W W/R O Gy G/R Sb/W Ch Dg Y
P W R/B Y/L R B/W G/W
B
B (Gy)
B
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
1. Khóa điện
3. Cầu chì đánh lửa
5. Cầu chì dự phòng
11.Ắc quy
12.Tiếp mát động cơ
13.Cầu chì chính
20.Bơm xăng
29.ECU (bộ điều khiển động cơ)
67.Công tắc tay lái (phải)
70.Công tắc dừng động cơ
A. Hệ thống dây
B. Hệ thống dây âm phụ của ắc quy
8-70
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
VAS30514
XỬ LÝ SỰ CỐ
Nếu bơm xăng không thể hoạt động.
GHI CHÚ
• Trước khi xử lý sự cố, tháo các chi tiết sau đây:
1. Yên xe sau
2. Nắp giữa
3. Yên xe trước
4. Các nắp ốp sườn
5. Bình xăng
TỐT ↓
KHÔNG TỐT →
2. Kiểm tra ắc quy
• Vệ sinh các cực của ắc quy.
Tham khảo phần “KIỂM TRA VÀ
• Sạc lại hoặc thay mới ắc quy.
SẠC ẮC QUY” trên trang 8-82.
TỐT ↓
3. Kiểm tra khóa điện. KHÔNG TỐT →
Tham khảo phần “KIỂM TRA CÁC Thay mới khóa điện.
CÔNG TẮC” trên trang 8-77.
TỐT ↓
4. Kiểm tra công tắc dừng động cơ. KHÔNG TỐT →
• Công tắc dừng động cơ bị hỏng.
Tham khảo phần “KIỂM TRA CÁC
• Thay mới công tắc tay lái phải.
CÔNG TẮC” trên trang 8-77.
TỐT ↓
5. Kiểm tra bơm xăng. KHÔNG TỐT →
Tham khảo phần “KIỂM TRA THÂN Thay mới cụm bơm xăng.
BƠM XĂNG” trên trang 7-4.
TỐT ↓
KHÔNG TỐT →
6. Kiểm tra toàn bộ hệ thống dây.
Tham khảo phần “SƠ ĐỒ MẠCH Nối hợp lý hoặc thay mới hệ thống dây.
ĐIỆN” trên trang 8-69.
TỐT ↓
8-71
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
8-72
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN
VAS20089
4
3
2 5
1 8 7
6
20
9
19
10
18
17
11
12
13
16 15 14
8-73
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN
1. Khóa điện
2. Công tắc ly hợp
3. Công tắc đèn phanh trước
4. Môbin sườn
5. Hộp cầu chì
6. Đi ốt 1
7. Rơ le đề
8. Cầu chì chính
9. Cục sạc (Bộ chỉnh lưu/Bộ điều chỉnh)
10. ECU (bộ điều khiển động cơ)
11. Đi ốt 2
12. Đi ốt 3
13. Đi ốt 4
14. Ắc quy
15. Công tắc đèn phanh sau
16. Cảm biến O2
17. Công tắc vị trí hộp số
18. Công tắc áp suất dầu
19. Mô tơ quạt bộ tản nhiệt
20. Còi
8-74
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN
4
2
1 5
6
12
9
11
10
8-75
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN
1. Rơ le đèn pha
2. Rơ le mô tơ quạt bộ tản nhiệt
3. Bơm xăng
4. Cụm cảm biến bướm ga
5. Vòi phun xăng
6. Cảm biến góc nghiêng
7. Rơ le hệ thống ngắt mạch khởi động
8. Rơ le xinhan
9. Cảm biến tốc độ
10. Cảm biến vị trí trục khuỷu
11. Cảm biến nhiệt độ dung dịch làm mát
12. Cuộn dây từ hệ thống ống dẫn khí xả
8-76
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN
VAS30549
1
R Br/R
B/R L/Y
10 LOCK
OFF
ON
L/Y
Y/B
R/W L/W B
R/B Br Y
2 L/W B
4 Br
8 L/B Y
7 Ch Br/W Dg
Y/R
6 Br P
Br Y
8-77
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN
1. Khóa điện
2. Công tắc đề
3. Công tắc dừng động cơ
4. Công tắc đèn phanh trước
5. Công tắc đèn phanh sau
6. Công tắc còi
7. Công tắc xinhan
8. Công tắc vượt
9. Công tắc pha cốt
10. Công tắc ly hợp
8-78
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN
Dùng đồng hồ đo điện để kiểm tra sự thông mạch của công tắc. Nếu không có sự thông mạch, hãy
kiểm tra các mối nối dây và thay mới công tắc nếu cần thiết.
VCA18520
CHUÙ YÙ
Không nên cắm đầu đo và khe đầu jắc nối “a” Nên đưa đầu đo vào từ phía đối diện đầu jắc nối,
cẩn thận không để làm rơ lỏng hay hư hại các dây dẫn.
Đồng hồ đo điện
90890-03112
Đồng hồ đo điện analog
YU-03112-C
GHI CHÚ
• Trước khi kiểm tra tình trạng thông mạch, thiết lập đồng hồ đo sang vị trí “0” và sang dải “Ω × 1”.
• Khi kiểm tra sự thông mạch, bấm công tắc lên xuống vài lần.
Các công tắc và mối nối đầu dây được minh họa như trong ví dụ sau đây của khóa điện.
Vị trí công tắc “a” được minh họa ở cột bên trái và màu dây công tắc “b” ở hàng trên cùng.
Tình trạng thông mạch (chẳng hạn như mạch kín) giữa các dầu dây công tắc tại vị trí công tắc được
hiển thị bởi “ ”.
Có sự thông mạch giữa dây đỏ và nâu/đỏ khi công tắc ở vị trí “ON”.
b
R Br/R B/R L/Y
LOCK
a OFF
ON
R Br/R
B/R L/Y
8-79
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN
VAS30550 VCA14381
1
Kiểm tra tình trạng bóng đèn
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
Trình tự sau đây áp dụng cho tất cả các bóng
đèn. Kiểm tra tình trạng đui đèn
1. Tháo: Trình tự sau đây áp dụng cho tất cả các đui đèn.
• Bóng đèn 1. Kiểm tra:
VWA13320
• Đui đèn (sự thông mạch)
CẢNH BÁO
(dùng đồng hồ đo điện)
Bởi vì bóng đèn pha khi bật sẽ rất nóng, phải Không thông mạch → Thay mới bóng đèn.
để tránh xa các chi tiết dễ bắt lửa và tránh
chạm tay vào bóng đèn cho đến khi nó nguội
hẳn đi.
8-80
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN
Trình tự sau đây áp dụng cho tất cả các cầu chì. CẢNH BÁO
VCA13680
Không nên sử dụng cầu chì có dòng định
CHUÙ YÙ mức không theo chỉ định. Việc sử dụng cầu
Để tránh tình trạng ngắn mạch, nên xoay chì có dòng định mức không theo quy định
khóa điện sang vị trí “OFF” khi kiểm tra và có thể sẽ gây hư hỏng nặng cho hệ thống
thay cầu chì. điện, hệ thống đánh lửa và chiếu sáng hay có
1. Tháo: thể gây ra cháy nổ.
• Yên xe sau ▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
• Nắp giữa 4. Lắp:
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG • Nắp giữa
SƯỜN (1)” trên trang 4-1. • Yên xe sau
2. Kiểm tra: Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
• Cầu chì SƯỜN (1)” trên trang 4-1.
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Nối đồng hồ đo điện vào cầu chì và kiểm tra VAS31006
sự thông mạch. THAY MỚI ECU (bộ điều khiển động cơ)
1. Xoay khóa điện sang vị trí “OFF”.
GHI CHÚ
2. Thay mới ECU (bộ điều khiển động cơ)
Chỉnh các núm chọn đồng hồ đo sang “Ω × 1”.
Tham khảo phần “THÁO ECU (bộ điều khiển
động cơ)” trên trang 8-82.
Đồng hồ đo điện Tham khảo phần “LẮP ECU (bộ điều khiển
90890-03112 động cơ)” trên trang 8-82.
Đồng hồ đo điện analog
3. Vệ sinh cụm ISC (điều khiển tốc độ garanty).
YU-03112-C
Tham khảo phần “KIỂM TRA BƯỚM GA VÀ
b. Nếu đồng hồ đo hiển thị “∞”, thay mới cầu CỤM ISC (ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ GARANTY
chì. ĐỘNG CƠ)” trên trang 7-9.
4. Kiểm tra:
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
• Tốc độ garanty
3. Thay mới:
Khởi động động cơ, làm nóng động cơ trong
• Cầu chì bị nổ
vài phút và đo tốc độ garanty động cơ.
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Xoay khóa điện sang vị trí “OFF”.
8-81
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN
CHUÙ YÙ
VAS31320 • Đây là loại ắc quy VRLA (Ắc Quy Axit Chì
LẮP ECU (bộ điều khiển động cơ) Với Van Điều Áp). Không nên tháo nắp bít
1. Nối: vì như vậy sẽ làm cho sự cân bằng giữa các
• Jắc nối ECU “1” ngăn ắc quy không được bảo đảm và tính
GHI CHÚ năng của ắc quy sẽ giảm.
Nối jắc nối ECU, sau đó đẩy cần khóa “a” của jắc • Thời gian sạc, cường độ và điện áp sạc đối
nối theo hướng mũi tên như minh họa. với ắc quy VRLA (Ắc Quy Axit Chì Với Van
Điều Áp) sẽ khác so với các loại ắc quy
thông thường. Ắc quy VRLA (Ắc Quy Axit
a Chì Với Van Điều Áp) cần phải được sạc
theo phương pháp sạc phù hợp. Nếu ắc
1 quy nạp quá no, mức dung dịch điện phân
sẽ sụt giảm đáng kể. Do đó cần đặc biệt chú
ý khi sạc ắc quy.
GHI CHÚ
Vì ắc quy VRLA (Ắc Quy Axit Chì Với Van Điều
Áp) kín nên không thể kiểm tra tình trạng sạc
VAS30552 của ắc quy bằng cách đo tỷ trọng dung dịch điện
KIỂM TRA VÀ SẠC ẮC QUY phân. Do đó, chỉ có thể kiểm tra tình trạng sạc
VWA13290
ắc quy bằng cách đo điện áp ở các cực của ắc
CẢNH BÁO
quy.
Ắc quy phát ra khí hydro dễ cháy và có dung
dịch điện phân chứa axit sulfuric độc hại. Do 1. Tháo:
đó, phải luôn tuân thủ các biện pháp phòng • Yên xe sau
ngừa sau: • Yên xe trước
• Mang kính bảo vệ mắt khi xử lý và làm việc • Nắp giữa
gần ắc quy. Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
• Sạc ắc quy trong môi trường thoáng khí. SƯỜN (1)” trên trang 4-1.
8-82
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN
2. Tháo:
• Các dây ắc quy
(ra khỏi các đầu cực ắc quy)
VCA13640
CHUÙ YÙ
Trước tiên tháo dây âm “1”, sau đó mới tới
dây dương “2”.
1
A. Điện áp mạch hở (V)
B. Thời gian sạc (giờ)
C. Mối liên hệ giữa điện áp mạch hở và thời gian
sạc ở nhiệt độ 20 °C (68 °F)
D. Các giá trị này có thể thay đổi khác nhau tùy
theo nhiệt độ, trình trạng điện cực ắc quy và
2 mức dung dịch điện phân.
3. Tháo:
• Ắc quy
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (1)” trên trang 4-1.
4. Kiểm tra:
• Tình trạng sạc của ắc quy
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Nối đồng hồ đo điện vào các cực của ắc quy.
• Cực dương đồng hồ đo →
cực dương ắc quy
• Cực âm đồng hồ đo →
cực âm ắc quy A. Điện áp mạch hở (V)
B. Trình trạng sạc của ắc quy (%)
GHI CHÚ C. Nhiệt độ môi trường 20 °C (68 °F)
• Có thể kiểm tra trạng thái sạc của ắc quy VRLA ▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
(Ắc Quy Axit Chì Với Van Điều Áp) bằng cách
5. Sạc:
đo điện áp mạch hở (có nghĩa là điện áp khi
• Ắc quy
ngắt cực dương ắc quy).
(tham khảo phương pháp sạc phù hợp)
• Không cần thiết phải sạc khi điện áp mạch hở VWA13300
Ví dụ CHUÙ YÙ
Điện áp mạch hở = 12.0 V • Không sử dụng máy sạc ắc quy có điện áp
Thời gian sạc = 6.5 giờ cao vì nó sẽ cưỡng bức nạp nhanh cho ắc
Tình trạng sạc của ắc quy = 20–30%
quy và có thể gây ra tình trạng quá nạp và
hư hại điện cực ắc quy.
• Nếu không thể điều chỉnh sạc của máy sạc
ắc quy, nên cẩn thận tránh quá nạp ắc quy.
• Khi sạc ắc quy, phải tháo nó ra khỏi xe.
(nếu sạc mà ắc quy còn ở trên xe, nên ngắt
các dây âm ắc quy ra khỏi cực ắc quy.)
8-83
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN
8-84
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN
Van Điều Áp). Khuyến cáo nên sử dụng máy sạc KIỂM TRA RƠ LE
có điện áp biến thiên. Dùng đồng hồ đo điện để kiểm tra sự thông
mạch của công tắc. Nếu không có sự thông
d. Sạc ắc quy cho đến khi điện áp sạc của ắc
mạch, thay mới rơ le.
quy là 15 V.
GHI CHÚ Đồng hồ đo điện
Thiết lập thời gian sạc ở mức 20 giờ (tối đa). 90890-03112
Đồng hồ đo điện analog
e. Đo điện áp mạch hở sau khi để nguyên ắc YU-03112-C
quy không sử dụng trong hơn 30 phút.
Bằng hoặc trên 12.8V --- Sạc xong. 1. Ngắt rơ le khỏi hệ thống dây.
Bằng hoặc dưới 12.7 V --- Sạc lại. 2. Nối đồng hồ đo điện (Ω × 1) và ắc quy (12 V)
Dưới 12.0 V --- Thay mới ắc quy. vào đầu cực rơ le như minh họa.
Kiểm tra hoạt động của rơ le.
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới.
6. Lắp:
• Ắc quy Rơ le đề
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (1)” trên trang 4-1. 3
7. Nối:
1 2
• Các dây ắc quy
(vào các đầu cực ắc quy) L/W R/W
VCA13630
CHUÙ YÙ R R
Trước tiên nối dây dương ắc quy “1”, sau đó
mới tới dây âm “2”.
4
2 1. Cực dương ắc quy
2. Cực âm ắc quy
3. Cực dương đồng hồ đo
4. Cực âm đồng hồ đo
8. Kiểm tra:
Rơ le hệ thống ngắt mạch khởi động
• Các đầu cực ắc quy
Bẩn → Dùng bàn chải sắt làm sạch.
Lỏng kết nối → Nối lại.
9. Bôi trơn:
L/W
• Các đầu cực ắc quy
L/W
Chất bôi trơn khuyến cáo R/B,
R/L Y/ W
Mỡ cách điện
10.Lắp:
• Yên xe trước
• Nắp giữa 1. Cực dương ắc quy
2. Cực âm ắc quy
8-85
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN
Kết quả 2
Thông mạch
(giữa “3” và “4”)
Rơ le đèn pha
1
Kết quả
Thông mạch
(giữa “3” và “4”)
8-86
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN
Đi ốt 1 A
Thông mạch
Cực dương đồng hồ đo → xanh
da trời “1”
Cực âm đồng hồ đo → xanh
dương/vàng “2”
Thông mạch
Cực dương đồng hồ đo → xanh
da trời “1” 2 1 3
Cực âm đồng hồ đo → vàng/đen
“3”
Không thông mạch B
Cực dương đồng hồ đo → xanh 4
dương/vàng “2”
Cực âm đồng hồ đo → xanh da R/W
trời “1”
Không thông mạch L/W
Cực dương đồng hồ đo →
vàng/đen “3”
5
Cực âm đồng hồ đo → xanh da
trời “1”
Đi ốt 2
Không thông mạch C
Cực dương đồng hồ đo → 6
đỏ/trắng “4”
Cực âm đồng hồ đo → xanh B
dương/trắng “5”
Không thông mạch L/Y
Cực dương đồng hồ đo → xanh
dương/trắng “5”
Cực âm đồng hồ đo → đỏ/trắng 7
“4”
Đi ốt 3
Thông mạch D
Cực dương đồng hồ đo → đen 8
“6”
Cực âm đồng hồ đo → xanh
B/Y,Y/B
dương/vàng “7”
Không thông mạch Y/W
Cực dương đồng hồ đo → xanh
dương/vàng “7”
Cực âm đồng hồ đo → đen “6” 9
Đi ốt 4
Thông mạch A. Đi ốt 1
Cực dương đồng hồ đo → B. Đi ốt 2
đen/vàng, vàng/đen “8”
C. Đi ốt 3
Cực âm đồng hồ đo →
vàng/trắng “9” D. Đi ốt 4
Không thông mạch ▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
Cực dương đồng hồ đo → a. Ngắt đi ốt ra khỏi hệ thống dây.
vàng/trắng “9” b. Nối đồng hồ đo điện (Ω × 1) vào các đầu cực
Cực âm đồng hồ đo → của đi ốt như minh họa.
đen/vàng, vàng/đen “8” c. Kiểm tra sự thông mạch của đi ốt.
d. Kiểm tra sự không thông mạch của đi ốt.
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
8-87
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN
VAS30557
Điện trở
3.75–6.25 kΩ
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Tháo nắp chụp bugi và dây bugi.
b. Nối đồng hồ đo điện(Ω × 1 k) vào nắp chụp
bugi như minh họa.
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Tháo nắp chụp bugi ra khỏi mô bin sườn.
b. Nối đồng hồ đo điện (Ω × 1 k) vào mô bin
sườn như minh họa.
Đồng hồ đo điện
90890-03112
c. Đo điện trở nắp chụp bugi. Đồng hồ đo điện analog
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲ YU-03112-C
VAS30558
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Ngắt các đầu nối mô bin sườn ra khỏi các
đầu cực mô bin sườn.
b. Nối đồng hồ đo điện (Ω × 1) vào mô bin sườn
như minh họa.
c. Đo điện trở cuộn thứ cấp.
Đồng hồ đo điện
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
90890-03112
Đồng hồ đo điện analog
YU-03112-C
8-88
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN
VAS30556
2. Kiểm tra:
KIỂM TRA KHE HỞ ĐÁNH LỬA
• Điện trở cảm biến vị trí trục khuỷu
1. Kiểm tra:
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới cụm
• Khe hở đánh lửa
cuộn cuộn stato (Cuộn stato/Cảm biến vị trí
Ngoài thông số yêu cầu → Thực hiện xử lý sự
trục khuỷu).
cố hệ thống đánh lửa, bất đầu với bước 5.
Tham khảo phần “XỬ LÝ SỰ CỐ” trên trang Điện trở cảm biến vị trí trục
8-3. khuỷu
192–288 Ω
Khe hở đánh lửa tối thiểu
6.0 mm (0.24 in) ▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Nối đồng hồ đo điện ((Ω × 100) vào jắc nối
GHI CHÚ cảm biến vị trí trục khuỷu như minh họa.
Nếu khe hở đánh lửa nằm trong phạm vi quy
định, mạch hệ thống đánh lửa vẫn hoạt động Đồng hồ đo điện
90890-03112
bình thường.
Đồng hồ đo điện analog
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼ YU-03112-C
a. Tháo nắp chụp bugi ra khỏi bugi.
b. Nối bộ kiểm tra đánh lửa “1” như minh họa. • Cực dương đồng hồ đo
xanh dương/vàng “1”
Dụng cụ kiểm tra tia lửa điện • Cực âm đồng hồ đo
90890-06754 xanh lá cây “2”
Dụng cụ kiểm tra đánh lửa
Oppama pet–4000
YM-34487
1 2
L/Y G
8-89
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN
Đồng hồ đo điện
90890-03112
Đồng hồ đo điện analog
YU-03112-C
Cảm biến góc nghiêng– hệ thống
dây (6P)
90890-03209
Cảm biến góc nghiêng– hệ thống
dây (6P)
YU-03209
b. Kiểm tra hoạt động của mô tơ đề.
• Cực dương đồng hồ đo
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
vàng/xanh lá cây (màu hệ thống dây)
• Cực âm đồng hồ đo VAS30566
8-90
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN
2. Tháo:
• Bình xăng
2 3. Tháo:
• Bơm xăng
W
(ra khỏi bơm xăng)
W W 4. Kiểm tra:
• Điện trở cảm biến mức xăng
1 3 Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới cụm
bơm xăng.
b. Đo điện trở cuộn stato. Điện trở cảm biến mức xăng (đầy
xăng)
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
11.7–12.2 Ω
VAS30680
Điện trở cảm biến mức xăng (hết
KIỂM TRA BỘ CHỈNH LƯU/BỘ ĐIỀU CHỈNH xăng)
1. Kiểm tra: 261.9–278.1 Ω
• Điện áp sạc
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới bộ chỉnh ▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
lưu/bộ điều chỉnh. a. Nối đồng hồ đo điện(Ω × 10/× 100) vào đầu
nối cảm biến mức xăng như minh họa.
Điện áp sạc
14.1–14.9 V ở 5000 vòng/phút Đồng hồ đo điện
90890-03112
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼ Đồng hồ đo điện analog
a. Nối đồng hồ đo điện (DC 20 V) vào các cực YU-03112-C
ắc quy như minh họa.
• Cực dương đồng hồ đo
Đồng hồ đo điện Đầu nối bơm xăng “1”
90890-03112 • Cực âm đồng hồ đo
Đồng hồ đo điện analog Đầu nối bơm xăng “2”
YU-03112-C
2 2
1
b. Di chuyển phao cảm biến báo mức xăng đến
vị trí mức thấp nhất “3” và cao nhất “4”.
1 4
b. Khởi động động cơ và để động cơ chạy trong
khoảng 5000 vòng/phút
c. Đo điện áp sạc. 3
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
VAS30573
8-91
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN
VAS31372
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Nối bộ dây kiểm tra S– cảm biến áp suất(3P)
“1” vào cảm biến tốc độ và hệ thống dây như 2
minh họa.
B
b. Nối đồng hồ đo điện (DC 20 V) vào jắc nối
cảm biến tốc độ (phía hệ thống dây) như 1 L
minh họa.
Đồng hồ đo điện
90890-03112
Đồng hồ đo điện analog c. Đo sự chuyển động của mô tơ quạt bộ tản
YU-03112-C nhiệt.
Cảm biến áp suất– hệ thống dây ▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
S (3P) VAS30578
90890-03207 KIỂM TRA CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ DUNG DỊCH
Cảm biến áp suất– hệ thống dây LÀM MÁT
S (3P)
1. Tháo:
YU-03207
• Cảm biến nhiệt độ dung dịch làm mát
Tham khảo phần “ĐẦU XILANH” trên trang
• Cực dương đồng hồ đo
trắng/vàng (màu hệ thống dây) 5-22.
• Cực âm đồng hồ đo
đen/xanh dương (màu hệ thống dây)
8-92
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN
VWA14130
CẢNH BÁO
• Cẩn thận khi thao tác với cảm biến nhiệt độ
dung dịch làm mát.
• Tránh va chạm mạnh cảm biến nhiệt độ
dung dịch làm mát. Nếu cảm biến nhiệt độ
dung dịch làm mát bị rơi rớt, hãy thay mới.
2. Kiểm tra:
• Điện trở cảm biến nhiệt độ dung dịch làm mát
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới.
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Nối đồng hồ đo điện (Ω × 1 k) vào cảm biến
nhiệt độ dung dịch làm mát như minh họa. d. Từ từ gia nhiệt dung dịch làm mát, sau đó để
nguội xuống đến nhiệt độ yêu cầu.
Đồng hồ đo điện e. Đo điện trở cảm biến nhiệt độ dung dịch làm
90890-03112 mát.
Đồng hồ đo điện analog ▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
YU-03112-C
3. Lắp:
b. Nhúng nhiệt độ cảm biến dung dịch làm mát “1” • Cảm biến nhiệt độ dung dịch làm mát
vào một khay chứa đầy dung dịch làm mát “2”.
Cảm biến nhiệt độ dung dịch làm
GHI CHÚ mát
T.
R.
Tránh làm ướt đầu cực cảm biến. 17 Nm (1.7 m·kgf, 12 ft·lbf)
c. Đặt nhiệt kế “3” vào dung dịch làm mát. VAS30587
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Ngắt jắc nối cuộn dây từ hệ thống xử lý khí
thải ra khỏi cuộn dây từ hệ thống xử lý khí
thải.
b. Nối đồng hồ đo điện (Ω × 1) vào đầu cốt cuộn
dây từ hệ thống xử lý khí thải như minh họa.
Đồng hồ đo điện
90890-03112
Đồng hồ đo điện analog
YU-03112-C
8-93
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN
6 4 2 1
e d
f O Y/W W Sb
c
Gy W/R P
g a
b 7 5 3
8-94
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN
VAS30681
Điện trở
12.0 Ω
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Tháo jắc nối vòi phun xăng ra khỏi vòi phun
xăng.
b. Nối đồng hồ đo điện (Ω × 10) vào jắc nối vòi
phun xăng như minh họa.
Đồng hồ đo điện
90890-03112
Đồng hồ đo điện analog
YU-03112-C
2 1
8-95
XỬ LÝ SỰ CỐ
XỬ LÝ SỰ CỐ ................................................................................................. 9-1
THÔNG TIN CHUNG................................................................................. 9-1
KHÔNG THỂ KHỞI ĐỘNG ....................................................................... 9-1
TỐC ĐỘ GARANTY KHÔNG ĐÚNG ........................................................ 9-1
VẬN HÀNH TỐC ĐỘ TRUNG BÌNH VÀ TỐC ĐỘ CAO KÉM ................... 9-2
CƠ CẤU SANG SỐ BỊ HỎNG................................................................... 9-2
CẦN SANG SỐ KHÔNG DI CHUYỂN ĐƯỢC .......................................... 9-2
LỆCH KHỎI HỘP SỐ ................................................................................ 9-2
LY HỢP BỊ HỎNG ..................................................................................... 9-2
QUÁ NHIỆT ............................................................................................... 9-3
QUÁ LẠNH ................................................................................................ 9-3
HIỆU QUẢ PHANH KÉM ........................................................................... 9-3
GIẢM XÓC TRƯỚC BỊ HỎNG .................................................................. 9-3
ĐIỀU KHIỂN XE KHÔNG ỔN ĐỊNH .......................................................... 9-3
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG HOẶC HỆ THỐNG TÍN HIỆU BỊ HỎNG ........ 9-4
9
XỬ LÝ SỰ CỐ
VAS20090
• Bị lọt khí
XỬ LÝ SỰ CỐ
VAS30599
Hệ thống điện
THÔNG TIN CHUNG 1. Ắc quy
• Ắc quy hết điện
GHI CHÚ
• Ắc quy bị hỏng
Các hướng dẫn sự cố sau không bao hàm hết
2. Cầu chì
tất cả nguyên nhân gây ra sự cố. Tuy nhiên, nó
• Cầu chì bị nổ, hư hỏng hoặc không đúng loại
rất hữu ích vì là các hướng dẫn xử lý những sự
• Cầu chi lắp không đúng
cố cơ bản. Hãy tham khảo các quy trình liên
3. Bugi:
quan trong sách hướng dẫn này cho việc kiểm
• Khe hở bugi không đúng
tra, điều chỉnh và thay thế các bộ phận.
• Chỉ số nhiệt của bugi không đúng
• Bugi bị nhiễm bẩn
VAS30600
9-1
XỬ LÝ SỰ CỐ
9-2
XỬ LÝ SỰ CỐ
VAS30607
• Đĩa phanh bị mòn
QUÁ NHIỆT
• Khí trong hệ thống phanh dầu
• Dầu phanh bị rò rỉ
Động cơ
• Cụm xilanh phanh dầu bị hỏng
1. Đường dẫn dung dịch làm mát bị nghẹt
• Phớt cụm xilanh phanh dầu bị hỏng
• Pitson và đầu xilanh và piston
• Lỏng bulông nối
• Tích tụ cáu muội cacbon
• Ống dầu phanh bị hỏng
2. Dầu động cơ
• Dẩu hoặc mỡ dính trên đĩa phanh
• Mức dầu động cơ không đúng
• Dẩu hoặc mỡ dính trên má phanh
• Độ nhớt dầu không đúng
• Mức dầu phanh không đúng
• Chất lượng dầu kém
VAS30610
9-3
XỬ LÝ SỰ CỐ
9-4
CHỨC NĂNG TỰ CHẨN ĐOÁN VÀ BẢNG MÃ CHẨN ĐOÁN
VAS20116
VAS31373
LỖI GIAO TIẾP VỚI ĐỒNG HỒ HOẶC CÔNG CỤ CHẨN ĐOÁN YAMAHA
GHI CHÚ
Để biết thêm thông tin về mã lỗi, tham khảo “BIỆN PHÁP XỬ LÝ SỰ CỐ” trên trang 8-33.
9-5
CHỨC NĂNG TỰ CHẨN ĐOÁN VÀ BẢNG MÃ CHẨN ĐOÁN
9-6
CHỨC NĂNG TỰ CHẨN ĐOÁN VÀ BẢNG MÃ CHẨN ĐOÁN
Số mã chẩn
Hạng mục Màn hình hiển thị đồng hồ Quy trình
đoán
20 Dây đỏ/đen của ECU —
• Tín hiệu bình thường ON
• Tín hiệu bất thường OFF
21 Công tắc vị trí mo và công Vận hành hộp số và tay ly
tắc ly hợp hợp.
• Hộp số ở vị trí mo ON
• Hộp số đang gài số hoặc OFF
nhả tay ly hợp
• Ép tay ly hợp khi đang gài ON
số
60 Hiển thị mã lỗi EEPROM
• Không có lịch sử lỗi 00 —
• Nếu phát hiện lỗi (Nếu mã
lỗi tự chẩn đoán 44 hiển
hiện, ECU đã bị hỏng)
• Tồn tại lịch sử mã lỗi 01–02 (Mã lỗi xilanh) —
• Nếu hơn một xilanh bị lỗi,
màn hình sẽ hiển thị luân
phiên hai giây để hiển thị
tất cả số xilanh tìm thấy bị
lỗi.
Khi tất cả các xilanh được
hiển thị, màn hình sẽ lặp lại
quy trình giống như vậy).
11 (Lỗi dữ liệu giá trị tiếp thu
ISC (điều khiển tốc độ
garanty))
61 Hiển thị lịch sử mã lỗi
• Không có lịch sử lỗi 00 —
• Tồn tại lịch sử mã lỗi Mã lỗi 12–70 —
• Nếu nhiều hơn một mã
được phát hiện, màn hình
sẽ hiển thị luân phiên hai
giây một mã lỗi.
Khi tất cả các số mã lỗi
được hiển thị, màn hình sẽ
lặp lại quy trình giống như
vậy.
62 Xóa lịch sử mã lỗi
• Không có lịch sử lỗi 00 —
• Tồn tại lịch sử mã lỗi • Hiển thị tổng số lỗi bao Lưu lịch sử lỗi vào máy tính,
gồm cả lỗi hiện tại xảy ra sau đó xóa mã lỗi.
kể từ khi lịch sử lỗi cuối
cùng được xóa. (Ví dụ,
nếu có 3 lỗi, “03” sẽ được
hiển thị.)
9-7
CHỨC NĂNG TỰ CHẨN ĐOÁN VÀ BẢNG MÃ CHẨN ĐOÁN
Số mã chẩn
Hạng mục Màn hình hiển thị đồng hồ Quy trình
đoán
63 Khôi phục mã lỗi (chỉ đối với
mã lỗi số 24)
• Không có mã lỗi 00 —
• Mã lỗi tồn tại Mã lỗi 24 Lưu lịch sử lỗi vào máy tính,
sau đó xóa mã lỗi.
67 Màn hình hiển thị tình trạng 00 Để xóa dữ liệu tiếp thu ISC
thu được của ISC (van điều Dữ liệu thu được của ISC (điều khiển tốc độ garanty),
khiển tốc độ garanty) (van điều khiển tốc độ cài công tắc ngừng động cơ
Xóa dữ liệu thu được của garanty) được xóa. từ “ ” đến “ ” 3 lần trong
ISC (van điều khiển tốc độ 01 5 giây.
garanty) Không cần thiết phải xóa dữ
liệu thư được của ISC (van
điều khiển tốc độ garanty).
02
Cần thiết để xóa dữ liệu thư
được của ISC (van điều
khiển tốc độ garanty).
70 Số kiểm soát 0–254 [-] —
VAS31121
9-8
CHỨC NĂNG TỰ CHẨN ĐOÁN VÀ BẢNG MÃ CHẨN ĐOÁN
Số mã chẩn
Hạng mục Khởi động máy Quy trình
đoán
37 Vòi phun xăng #2 Khởi động vòi phun xăng #2 Ngắt jắc nối bơm xăng.
năm lần với chu kỳ thời gian Kiểm tra xem vòi phun xăng
mỗi lần một giây. #2 có kích hoạt năm lần
Đèn báo “CHECK” và “ ” không bằng cách lắng nghe
trên màn hình công cụ chẩn âm thanh hoạt động.
đoán Yamaha sáng mỗi khi
kích hoạt vòi phun xăng.
48 Van ngắt khí Kích hoạt van ngắt khí năm Kiểm tra âm thanh hoạt động
lần với chu kỳ thời gian mỗi của van ngắt khí năm lần.
lần một giây.
Đèn báo “CHECK” và “ ”
trên màn hình công cụ chẩn
đoán Yamaha sáng mỗi khi
khởi động van ngắt khí.
50 Bơm xăng Kích hoạt bơm xăng năm lần Kiểm tra xem bơm xăng có
với chu kỳ thời gian mỗi lần được khởi động năm lần
một giây. không bằng cách lắng nghe
Đèn báo “CHECK” và “ ” âm thanh hoạt động.
trên màn hình công cụ chẩn
đoán Yamaha sáng mỗi khi
khởi động bơm xăng.
51 Rơ le mô tơ quạt bộ tản Kích hoạt rơ le mô tơ quạt Kiểm tra xem rơ le mô tơ
nhiệt bộ tản nhiệt năm lần với chu quạt bộ tản nhiệt có được
kỳ thời gian mỗi lần một giây. khởi động năm lần không
Đèn báo “CHECK” và “ ” bằng cách lắng nghe âm
trên màn hình công cụ chẩn thanh hoạt động.
đoán Yamaha sáng mỗi khi
khởi động rơ le.
52 Rơ le đèn pha Khởi động rơ le đèn pha 5 Kiểm tra xem rơ le đèn pha
lần với chu kỳ thời gian mỗi có được khởi động 5 lần
lần năm giây. không bằng cách lắng nghe
Đèn báo “CHECK” và “ ” âm thanh hoạt động.
trên màn hình công cụ chẩn
đoán Yamaha sáng mỗi khi
khởi động rơ le.
54 Van ISC Đóng van ISC hoàn toàn, Cụm ISC rung động khi van
sau đó mở van. ISC hoạt động.
Đóng van ISC hoàn toàn,
sau đó mở van. Thao tác
này mất khoảng 6 giây.
Đèn báo “CHECK” và “ ”
trên màn hình công cụ chẩn
đoán Yamaha sáng trong
suốt thời gian hoạt động.
9-9
CHỨC NĂNG TỰ CHẨN ĐOÁN VÀ BẢNG MÃ CHẨN ĐOÁN
9-10
VAS20091
58. Công tắc ly hợp VAS30613
B/W,B B
B B
B B
R/B R/L R/W
R/B R/W
R/W R/W
R
R
R
R/B R/L
A B A B A C
L/Y
R B/R
1 W W
B R R R
R/B
R/B 30
LOCK W W W W R R/W O O
W W W
OFF
ON R 31
W W R
B/R
R Br/R 8 W
W
W
W
10 B
B/R L/Y L/W
R/B
Br/R
B/L G
L/Y
G
Gy R R R R R/L R/B
32
Br/R R B/L B/Y Gy/R Gy/R
L/Y B/R
2 9 11 R/B Y/W 31
R/L
L/Y Gy L/Y
13 L/W L/W
16 L/Y
L/Y L/Y
L/Y L/W R/B
Y/W 22 R/L R/B
Sb L/W R/W L/W
L/W L/W L/W L/W
Y/B B BBB R R
14 R/W L/Y
L/W 18 G/W B 23
B/L B/L
(Gy) 33
3
B A B
(R)
R/W
R/W
17 B
R/B, 20 B/L Y L P/W Br/W
P/W P/W R/B R/B R/L
Br/R
R/W
B/W A B
B
R/W L/Y R/L Y/W 21 R/B Y/W
24 Br/W Br/W
B L/W
B
4 Br B B B B B B L/W G/W B
(B) (B)
25
R/L G/B
Br Y/W
Y
L
Y
L (Br) 34
5 R 12 15 R/W
B
B
B
B/W
G/B G/B R/L
R R P/B R/W
B Sb/W B B
6 R/W
R/W R/B Gy/G B/L W L
29 Br/R R/W
R/Y R/W
Y/W
B/Y,Y/B (B) (B) 26 35
(L)
7 19 Y/W
R/W B B P/B P/B
Br/R Br/R R/W
R B/L W L Gy/G Gy/G
B/Y B/L
Y/B R/G R/G
B
Sb Sb
B/W
P P
36 P P/L Sb R/G
(B)
Gy P/L P/L
B/L
R/W Br
R/W Br R/W L/B Br/R L/Y Y/B Br/W
R
R/Y
Br
67 Br L/W R/B
39
R/Y 53 56
Br Y/L B/L Gy B/L Y L P/W R/W B/R Gy/R G/Y O
R
76 R/Y Br 54 55 58 59 Sb P B/L Gy/G B/L Y/G L Br/W L/W G/B B/Y R/B
L
75 69 70 40 Sb P/L R/G G/W B/L Br/R B/L L W/Y R R/L P/B Y/W B/W Y/B B
(B) L
L/B
Br Y
68 L/Y 41
Sb/W (B)
L L Y L
B Y B
B B
B Ch Ch
Ch
Ch Ch
48
B L G B
L Y
L (B) B
(B) Dg
B B B
72 L Y
B
63 G/R
49
73 B B
B
B B Dg Dg
Dg
Dg C
L
B Ch Dg G/R 49
B G/R
50
60 61
L B
B B
Y/W W/R O Gy G/R Sb/W Ch Dg Y
P W R/B Y/L R B/W G/W
B
B (Gy)
B
YZF-R3 2015
WIRING DIAGRAM
A B C
A B A B A C
1 30
LOCK
OFF
ON 31
8 10
32
2 9 11 31
13 16 22
14 18 23 (Gy) 33
3
A
(R) 17 20
A
21 24
4 B (B) (B)
25 (Br) 34
5 12 15
6 29
(B) (B) 26 35
(L)
7 19
36 (B)
27 37
(B)
28
52 (L)
67 39
53 56
76 54 55 58 59
75 69 70 40
71
(B)
68 41
(B)
(B)
57 (B)
42
(B)
77 43 38
(B)
(B)
51 44
46 45 (B) (B)
(B)
66
65 64 47
74
62
48
(B) (B)
72 63 49
73 C
49
50
60 61
(Gy)