You are on page 1of 480

2015

SÁCH HƯỚNG DẪN SỬA CHỮA

YZF-R3

2YP-F8197-V0
VAS20002

YZF-R3
SÁCH HƯỚNG DẪN SỬA CHỮA
©2015 by Yamaha Motor Vietnam
Co., Ltd.
Xuất bản lần thứ nhất, tháng 5 năm 2015
Tất cả quyền được bảo lưu
Bất kỳ sự sao chép hay sử dụng
trái phép mà không có sự đồng ý của
PT Yamaha Indonesia Motor Manufacturing Ltd.
đều bị nghiêm cấm.
VAS20003

QUAN TRỌNG
Sách hướng dẫn sửa chữa này do PT Yamaha Indonesia Motor Manufacturing Ltd. biên soạn để cung
cấp cho các đại lý Yamaha và các kỹ thuật viên. Quyển sách này không thể truyền tải hết được tất cả
các kiến thức và chuyên môn của một người kỹ thuật viên. Do đó, khi sử dụng sách này để thực hiện
bảo trì và sửa chữa xe của Yamaha, kỹ thuật viên nên có các kiến thức cơ bản về cơ khí và kỹ thuật
sửa chữa xe máy. Nếu thực hiện sửa chữa và bảo trì mà không nắm vững các kiến thức sẽ dễ dẫn
đến sai sót và gây hư hại, mất an toàn cho xe khi vận hành.
PT Yamaha Indonesia Motor Manufacturing Ltd. luôn nỗ lực cải tiến sản phẩm của mình. Các sửa chữa
bổ sung hay thay đổi cơ bản về thông số kỹ thuật hoặc các quy trình sẽ được gửi đến các đại lý
Yamaha và sẽ được cập nhật trong các lần tái bản sách hướng dẫn sửa chữa này.
GHI CHÚ
Các thiết kế và thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không thông báo trước.

VAS30001

KÝ HIỆU NHỮNG THÔNG TIN QUAN TRỌNG


Thông tin đặc biệt quan trọng sẽ được phân biệt rõ ràng bởi các ký hiệu sau đây:
Đây là biểu tượng cảnh báo an toàn. Biểu tượng này được sử dụng để cảnh
báo cho bạn biết các nguy cơ gây thương tích cá nhân. Nên tuân thủ các thông
báo an toàn theo sau biểu tượng này để tránh thương tích hay tử vong.

CẢNH BÁO có nghĩa là tình huống nguy hiểm, nếu không tránh có thể dẫn đến
CẢNH BÁO tử vong hoặc thương tích nghiêm trọng.

CHÚ Ý có nghĩa là cẩn trọng đặc biệt để tránh gây thiệt hại cho xe hoặc tài sản
CHÚ Ý
khác.

GHI CHÚ cung cấp những thông tin chính giúp mô tả quy trình một cách rõ ràng hơn.
VAS20004

CÁCH SỬ DỤNG SÁCH HƯỚNG DẪN SỬA CHỮA


Sách hướng dẫn này là một tài liệu tham khảo tiện dụng, dễ hiểu dành cho các kỹ thuật viên. Các giải
thích toàn bộ về quy trình lắp, tháo, rã, ráp, sửa chữa và kiểm tra được trình bày theo từng bước và
trình tự rõ ràng.
• Sách này được chia thành các chương và mỗi chương chia thành từng danh mục. Tiêu đề danh mục
hiện hành “1” được trình bày ở đầu mỗi trang.
• Tiêu đề của danh mục con “2” có chữ in nhỏ hơn tiêu đề danh mục.
• Để giúp phân biệt rõ các chi tiết và các bước trong quy trình, có các hình ảnh minh họa “3” ở đầu mỗi
danh mục tháo rã.
• Số “4” chỉ thứ tự công việc trong hình. Một số hiển thị một bước tháo rã.
• Các biểu tượng “5” chỉ ra các chi tiết cần bôi trơn hoặc thay thế.
Tham khảo phần “CÁC BI?U T??NG” trên trang 1-4.
• Một bảng hướng dẫn công việc “6” kèm theo hình vẽ minh họa cho biết thứ tự công việc, tên chi tiết,
lưu ý....Bước này giải thích quy trình tháo rã. Để thực hiện lắp ráp thực hiện theo các bước ngược lại.
• Các công việc “7” yêu cầu thêm thông tin (ví dụ các dụng cụ chuyên dùng và dữ liệu kỹ thuật) được
mô tả theo tuần tự.

XUPAP VÀ LÒ XO XUPAP XUPAP VÀ LÒ XO XUPAP

VAS20045

XUPAP VÀ LÒ XO XUPAP
Tháo xupap và lò xo xupap

3 1 1

4
3 2
2 4 M
3 3
3
4
5
M
E 5 E
2. Đo:
2
New 8 VAS30287

New 10 New 8 • L ự c nén ban đầu c ủa lò xo xupap “a” KI Ể M TRA CON ĐỘ I XUPAP
9 Ngoài thông s ố yêu c ầu → Thay m ới lò xo Trình t ự sau đây áp d ụng cho t ất cả các con đội
9 xupap. xupap.
1. Ki ểm tra:
6 L ự c nén c ủa lò xo sau khi l ắp (hút) • Con đội xupap
159.60 –183.60 N (16.27 –18.72 Nứ t/hư hại → Thay m ớ i con đội xupap và đầu

5
kgf, 35.88 –41.27 lbf) xilanh.
M L ự c nén c ủa lò xo sau khi l ắp (x ả)
159.60 –183.60 N (16.27 –18.72 VAS30288

kgf, 35.88 –41.27 lbf) L Ắ P XUPAP


Độ dài c ủa lò xo sau khi l ắp (hút) Trình t ự sau đây áp d ụng cho t ất cả các xupap
32.00 mm (1.26 in) và chi ti ết có liên quan.
Độ dài c ủa lò xo sau khi l ắp (x ả) 1. Mài:
32.00 mm (1.26 in) • Đầ u thân xupap
M (dùng đá mài d ầu)
10 New

7
M FW
D

6 Trình t ự Công vi ệc/Chi ti ết đượ c tháo Số


lượ ng
Ghi chú
7
Tham kh ảo phần “ĐẦ U XILANH” trên trang b. Độ dài c ủa lò xo sau khi l ắp
Đầ u xilanh 5-22. 2. Bôi tr ơn:
1 Con đội x upa p 8 3. Đo: • Thân xupap “1”
• Độ nghiêng c ủa lò xo xupap “a” • Đầ u thân xupap
2 Đệ m x upa p 8
Ngoài thông s ố yêu c ầu → Thay m ới lò xo (dùng các ch ất bôi trơn khuy ến cáo)
3 Móng hã m 16
xupap.
4 T ấm ch ặ n lò xo xupa p 8 Ch ất bôi tr ơ n khuy ến cáo
5 L ò x o x upa p 8 Độ nghiêng c ủa lò xo xupap (hút) Dầu Molybdenum disulfide
6 X upa p hút 4 1.6 mm (0.06 in)
Độ nghiêng c ủa lò xo xupap (x ả) 3. Bôi tr ơn:
7 Xupap x ả 4 • Ph ớt thân xupap “2”
1.6 mm (0.06 in)
8 Ph ớ t thâ n x upa p 8 (dùng các ch ất bôi trơn khuy ến cáo)
9 Đế lò x o x upa p 8
10 D ẫn hướ ng xupa p 8
Ch ất bôi tr ơ n khuy ến cáo
Dầu độ ng c ơ

5-28 5-33
VAS20005

CÁC BIỂU TƯỢNG


Các biểu tượng sau đây được sử dụng trong sách hướng dẫn sử dụng này để dễ hiểu hơn.
GHI CHÚ
Các biểu tượng sau đây không giống nhau cho tất cả các xe.

BIỂU BIỂU
ĐỊNH NGHĨA ĐỊNH NGHĨA
TƯỢNG TƯỢNG

Bảo dưỡng không cần tháo động cơ


Dầu hộp số
khỏi xe
G

Châm dầu Dầu Molybdenum disulfide


M

Chất bôi trơn Dầu phanh


BF

Dụng cụ chuyên dùng B Mỡ vòng bi bánh xe

Lực xiết tiêu chuẩn LS Mỡ gốc Lithium-soap


T.
R.

Giới hạn mòn, khe hở M Mỡ Molybdenum disulfide

Tốc độ động cơ S Mỡ silicon

Dữ liệu điện Cần bôi keo phòng lỏng (LOCTITE®).


LT

Dầu động cơ New Thay mới chi tiết.


E

Dung dịch silicon


S
MỤC LỤC
VAS10003

THÔNG TIN CHUNG 1


THÔNG SỐ KỸ THUẬT 2
KIỂM TRA VÀ ĐIỀU CHỈNH ĐỊNH KỲ 3
KHUNG SƯỜN 4
ĐỘNG CƠ 5
HỆ THỐNG LÀM MÁT 6
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU 7
HỆ THỐNG ĐIỆN 8
XỬ LÝ SỰ CỐ 9
THÔNG TIN CHUNG

NHẬN DẠNG XE ............................................................................................. 1-1


SỐ KHUNG ............................................................................................... 1-1

ĐẶC ĐIỂM ....................................................................................................... 1-2


KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG PHUN NHIÊN LIỆU ..................................... 1-2
1
HỆ THỐNG FI ........................................................................................... 1-3
CỤM ĐỒNG HỒ ĐA CHỨC NĂNG ........................................................... 1-4

NHỮNG THÔNG TIN QUAN TRỌNG ............................................................. 1-9


CHUẨN BỊ THAO TÁC MÁY ..................................................................... 1-9
CÁC CHI TIẾT THAY THẾ ........................................................................ 1-9
JOĂNG, PHỚT DẦU VÀ JOĂNG O .......................................................... 1-9
VÒNG ĐỆM KHÓA/LONG ĐỀN KHÓA VÀ CÁC CHỐT CÀI ................... 1-9
Ổ BI VÀ PHỚT DẦU................................................................................1-10
VÒNG PHANH HÃM ...............................................................................1-10
CÁC CHI TIẾT CAO SU .......................................................................... 1-10

THÔNG TIN SỬA CHỮA CƠ BẢN ...............................................................1-11


CÁC ÊCU, BULÔNG THÁO LẮP NHANH...............................................1-11
HỆ THỐNG ĐIỆN ....................................................................................1-12

DỤNG CỤ CHUYÊN DÙNG...........................................................................1-17


NHẬN DẠNG XE

VAS20007

NHẬN DẠNG XE
VAS30002

SỐ KHUNG
Số khung “1” được đóng vào khung xe bên dưới
yên xe sau.

1-1
ĐẶC ĐIỂM

VAS20008

ĐẶC ĐIỂM
VAS30005

KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG PHUN NHIÊN LIỆU


Chức năng chính của hệ thống cung cấp nhiên liệu là cung cấp nhiên liệu đến buồng đốt với tỷ lệ khí-
nhiên liệu tối ưu tùy theo điều kiện hoạt động của động cơ và nhiệt độ không khí. Ở hệ thống sử dụng
bộ chế hòa khí thông thường, hỗn hợp nhiên liệu được cung cấp đến buồng đốt có tỷ lệ khí-nhiên liệu
được xác định bởi lượng khí nạp và lượng nhiên liệu được định lượng bởi jiclơ trong buồng tương
ứng của bộ chế hòa khí.
Mặc dù lượng khí nạp có thể tích không đổi, nhu cầu về thể tích nhiên liệu thay đổi tùy theo điều kiện
vận hành của động cơ chẳng hạn như khi tăng tốc, giảm tốc hoặc vận hành ở tải trọng lớn. Lượng
nhiên liệu thông qua sử dụng các vòi jiclơ. Bộ chế hòa khí có cấu tạo bao gồm các bộ phận phụ khác
nhau giúp đạt được tỷ lệ khí-nhiên liệu tối ưu để thích ứng với sự thay đổi thường xuyên về điều kiện
hoạt động của động cơ.
Do các yêu cầu ngày càng tăng đối với động cơ để cung cấp hiệu suất lớn hơn, khí thải sạch hơn dẫn
đến sự cần thiết phải kiểm soát tỷ lệ khí-nhiên liệu một các chính xác và tinh vi hơn. Để đáp ứng yêu
cầu này, mẫu xe này đã áp dụng hệ thống phun xăng điện tử (FI) thay thế cho hệ thống sử dụng bộ
chế hòa khí thông thường. Hệ thống nhiên liệu này có thể đạt tỷ lệ khí-nhiên liệu tối ưu mà động cơ
yêu cầu trong mọi lúc bằng cách sử dụng bộ vi xử lý để điều chỉnh thể tích nhiên liệu phun vào, tùy
theo điều kiện hoạt động của động cơ được nhận biết thông qua các cảm biến khác nhau.
Việc ứng dụng hệ thống phun xăng (FI) sẽ dẫn đến kết quả là nhiên liệu được cung cấp có độ chính
xác cao, cải thiện sự phản hồi của động cơ, tăng tính kinh tế trong sử dụng nhiên liệu, và giảm lượng
khí thải ra.
1 2 3 4 5 6 7 8

15 14 13 12 11 10 9
1. Đèn cảnh báo động cơ 13. Cảm biến vị trí trục khuỷu
2. Môbin sườn 14. Cảm biến tốc độ
3. Cuộn dây từ hệ thống ống dẫn khí xả 15. Bugi
4. Cảm biến nhiệt độ dung dịch làm mát
5. Bơm xăng
6. Ắc quy
7. ECU (bộ điều khiển động cơ)
8. Cảm biến góc nghiêng
9. Vòi phun xăng
10. ISC (van điều khiển tốc độ garanty)
11. Cụm cảm biến bướm ga
12. Cảm biến O2

1-2
ĐẶC ĐIỂM

VAS30617

HỆ THỐNG FI
Bơm xăng dẫn xăng đến vòi phun xăng qua bộ lọc. Bộ điều tiết áp suất luôn duy trì áp suất nhiên liệu
cấp cho vòi phun xăng ở một mức độ quy định. Khi tín hiệu cung cấp phát ra từ ECU, đường dẫn xăng
sẽ mở ra để đưa xăng vào cổ hút, nhưng chỉ trong khoảng thời gian đường dẫn xăng được duy trì ở
trạng thái mở. Do đó, khoảng thời gian vòi phun xăng hoạt động càng dài (thời gian phun), thể tích
nhiên liệu được cung cấp sẽ càng lớn. Ngược lại, khoảng thời gian vòi phun xăng hoạt động càng ngắn
(thời gian phun), thể tích nhiên liệu được cung cấp sẽ càng ít.
Thời gian phun và thời điểm phun được kiểm soát bởi ECU. Các tín hiệu được đưa vào từ cảm biến
vị trí bướm ga, cảm biến nhiệt độ dung dịch làm mát, cảm biến góc nghiêng, cảm biến vị trí trục khuỷu,
cảm biến áp suất khí nạp, cảm biến nhiệt độ khí nạp, cảm biến tốc độ và cảm biến O2 giúp cho ECU
xác định khoảng thời gian phun. Thời điểm phun được xác định thông qua các tín hiệu đến từ cảm biến
vị trí trục khuỷu. Do vậy, thể tích nhiên liệu cần thiết cho động cơ có thể luôn được cung cấp tùy theo
tình trạng lái xe.

5
C
6
1 4 7
A
#1 #2
3
2 8
B

16
12
13
9
15
14

11
10

1. Bơm xăng 14. Cảm biến vị trí bướm ga


2. Vòi phun xăng 15. Cảm biến áp suất khí nạp
3. Môbin sườn 16. Hộp lọc gió
4. ECU (bộ điều khiển động cơ)
A. Hệ thống nhiên liệu
5. Cảm biến tốc độ
B. Hệ thống khí
6. Cảm biến góc nghiêng
C. Hệ thống kiểm soát
7. ISC (van điều khiển tốc độ garanty)
8. Cảm biến O2
9. Cảm biến nhiệt độ dung dịch làm mát
10. Cảm biến vị trí trục khuỷu
11. Bướm ga
12. Cụm cảm biến bướm ga
13. Cảm biến nhiệt độ khí nạp

1-3
ĐẶC ĐIỂM

VAUN0841
Đồng hồ đo tốc độ động cơ
CỤM ĐỒNG HỒ ĐA CHỨC NĂNG
1 2
2 3 4 5 67 8

km/h
km/L
km/h L/100km

km/L
L/100km

1 10 9
1. Đồng hồ đo tốc độ động cơ
1. Nút “SEL”
2. Vùng đỏ đồng hồ đo tốc độ động cơ
2. Nút “RES”
3. Đồng hồ đo tốc độ động cơ Đồng hồ đo tốc độ động cơ cho phép người lái
4. Đồng hồ báo mức xăng theo dõi tốc độ động cơ và duy trì tốc độ đó trong
5. Đèn báo thời điểm sang số phạm vi giới hạn chuẩn.
6. Đồng hồ báo giờ Khi khóa điện được xoay sang vị trí “ ”, đồng
7. Màn hình hiển thị bánh răng hộp truyền động hồ đo tốc độ động cơ sẽ quét ngang qua dải
8. Đồng hồ công tơ mét vòng/phút sau đó trở về 0 vòng/phút để kiểm tra
9. Màn hình hiển thị đa chức năng mạch điện.
10. Đồng hồ đo nhiệt độ dung dịch làm mát VCA10032

CHUÙ YÙ
VWA12423

CẢNH BÁO Không vận hành động cơ khi đang ở vùng đỏ


đồng hồ đo tốc độ động cơ.
Phải chắc chắn ngừng xe trước khi thực
Vùng đỏ: bằng hoặc trên 12500 vòng/phút
hiện bất kỳ cài đặt thay đổi nào đối với cụm
đồng hồ đa chức năng. Thay đổi cài đặt
trong khi đang lái xe có thể làm cho người Đồng hồ báo giờ
điều khiển xe bị chi phối và dễ gây ra tai nạn.
1
Cụm đồng hồ đa chức năng bao gồm:
• một đồng hồ công tơ mét
• một đồng hồ đo tốc độ động cơ
• một đồng hồ báo giờ
• một đồng hồ báo mức xăng
• một đồng hồ đo nhiệt độ dung dịch làm mát
• một màn hình hiển thị bánh răng hộp truyền
động
• một màn hình hiển thị đa chức năng
1. Đồng hồ báo giờ
• một đèn báo thời điểm sang số
• một thiết bị tự chẩn đoán Đồng hồ báo giờ sẽ hiển thị khi xoay chìa khóa
GHI CHÚ sang vị trí “ ”.
Phải chắc chắn xoay khóa điện sang vị trí “ ”
trước khi sử dụng nút “SEL” và nút “RES”, trừ
khi cài đặt chế độ điều khiển đèn báo sang số.

Đồng hồ công tơ mét


Đồng hồ công tơ mét hiển thị tốc độ chạy của xe.

1-4
ĐẶC ĐIỂM

Cài đặt đồng hồ báo giờ Đồng hồ đo nhiệt độ dung dịch làm mát
1. Xoay chìa khóa sang vị trí “ ”.
2. Nhấn nút “SEL” và nút “RES” cùng lúc trong
khoảng ít nhất hai giây.
3. Khi số chỉ giờ bắt đầu nhấp nháy, nhấn nút
“RES” để chọn giờ.
4. Nhấn nút “SEL” và số chỉ phút sẽ nhấp nháy.
5. Nhấn nút “RES” để cài đặt phút.
6. Nhấn nút “SEL” và sau đó nhả ra để trở về
màn hình đồng hồ. 1

Đồng hồ báo mức xăng 1. Đồng hồ đo nhiệt độ dung dịch làm mát

1 Đồng hồ báo nhiệt độ dung dịch làm mát cho


biết nhiệt độ của dung dịch làm mát.
Khi khóa điện được xoay sang vị trí “ ”, các
vạch hiển thị của đồng hồ đo nhiệt độ dung dịch
làm mát số sẽ quét một lần ngang qua dải nhiệt
độ và sau đó trở về “C” để kiểm tra mạch điện.
Nếu vạch cuối cùng bên phải nhấp nháy, ngừng
xe, tắt động cơ và để cho động cơ nguội đi.
(Xem trang 7-41.)
VCA10022
1. Đồng hồ báo mức xăng CHUÙ YÙ
Ðồng hồ báo mức xăng hiển thị mức xăng còn Không tiếp tục vận hành động cơ nếu quá
lại trong bình. nhiệt.
Khi khóa điện được xoay sang vị trí “ ”, các
vạch hiển thị của đồng hồ đồng hồ báo mức GHI CHÚ
xăng sẽ quét một lần ngang qua dải mức xăng Nhiệt độ dung dịch làm mát sẽ thay đổi tùy theo
và sau đó trở về lượng mức xăng hiện tại để sự thay đổi thời tiết và tải động cơ.
kiểm tra mạch điện.
Phần vạch hiển thị của đồng hồ báo mức xăng Màn hình hiển thị bánh răng hộp truyền động
sẽ biến mất chuyển dần sang “E” (hết xăng) khi
mức nhiên liệu giảm. Khi vạch cuối cùng bắt đầu 1 2
nhấp nháy, nạp nhiên liệu càng sớm càng tốt.
GHI CHÚ
Đồng hồ báo mức xăng này được trang bị hệ
thống tự chẩn đoán. Nếu phát hiện ra sự cố ở
mạch điện, chu kỳ sau đây sẽ lặp lại cho đến khi
sự cố khắc phục xong: vạch chỉ báo mức xăng
nhấp nháy tám lần sau đó tắt khoảng ba giây.
Nếu tình trạng này xảy ra, hãy kiểm tra mạch
điện. Tham khảo phần “HỆ THỐNG TÍN HIỆU” 1. Đèn báo vị trí mo “ ”
trên trang 8-19. 2. Màn hình hiển thị bánh răng hộp truyền động
Màn hình hiển thị này thể hiện số được chọn. Vị
trí mo được chỉ báo bởi “ ” và bởi đèn báo vị trí
mo.

1-5
ĐẶC ĐIỂM

Màn hình hiển thị đa chức năng Nếu không cài đặt lại đồng hồ đo hành trình dự trữ
nhiên liệu bằng tay, đồng hồ này sẽ tự cài đặt lại và
1 màn hình hiển thị sẽ trở về chế độ trước đó sau khi
nạp nhiên liệu và đi được khoảng 5 km.

màn hình hiển thị lượng tiêu thụ xăng tức thời

1. Màn hình hiển thị đa chức năng


Màn hình hiển thị đa chức năng bao gồm:
• một đồng hồ đo quãng đường xe chạy
• hai đồng đo hành trình
• một đồng hồ đo hành trình dự trữ nhiên liệu
• một màn hình hiển thị lượng tiêu thụ xăng tức 1. màn hình hiển thị lượng tiêu thụ xăng tức thời
thời
• một màn hình hiển thị lượng tiêu thụ xăng Có thể cài đặt màn hình hiển thị lượng tiêu thụ xăng
trung bình tức thời ở một trong hai chế độ “km/L” hoặc “L/100 km”.
• một đồng hồ đo hành trình thay dầu • “km/L”: Hiển thị quãng đường xe có thể đi được với
• một đèn chỉ báo thay dầu 1.0 L xăng ở điều kiện lái xe hiện thời.
Nhấn nút “SEL” để chuyển đổi màn hình hiển thị • “L/100 km”: Lượng nhiên liệu cần thiết để xe chạy
qua lại giữa chế độ đồng hồ đo quãng đường đã 100 km ở điều kiện lái xe hiện thời.
đi của xe “ODO”, chế độ đồng hồ đo hành trình Để chuyển đổi qua lại giữa các màn hình hiển thị
“TRIP 1” và “TRIP 2”, chế độ tiêu thụ xăng tức tiêu thụ xăng tức thời, nhấn nút “SEL” trong
thì“km/L” or “L/100 km”, chế độ tiêu thụ xăng khoảng một giây.
trung bình “AVE_ _._ km/L” or “AVE_ _._ L/100 GHI CHÚ
km” và chế độ đồng hồ đo hành trình thay dầu Nếu xe chạy ở tốc độ dưới 20 km/h , “_ _._” sẽ
“OIL TRIP” theo trình tự sau đây: được hiển thị.

ODO → TRIP 1 → TRIP 2 → km/L or L/100 km Màn hình hiển thị lượng tiêu thụ xăng trung bình
→ AVE_ _._ km/L hoặc AVE_ _._ L/100 km →
OIL TRIP → ODO 1
Nếu vạch bên trái của đồng hồ báo mức xăng
nhấp nháy, màn hình hiển thị sẽ tự động thay đổi
sang chế độ đồng hồ đo hành trình dự trữ nhiên
liệu “TRIP F” và bắt đầu đếm quãng đường đi
được kể từ thời điểm đó. Trong trường hợp đó,
nhấn nút “SEL” để chuyển đổi màn hình hiển thị
giữa đồng hồ đo hành trình, đồng hồ đo quãng
đường đã đi của xe, chế độ tiêu thụ xăng tức thì
1. Màn hình hiển thị lượng tiêu thụ xăng trung bình
và chế độ tiêu thụ xăng trung bình theo trình tự
như sau: Có thể cài đặt màn hình hiển thị lượng tiêu thụ
xăng trung bình ở một trong hai chế độ “km/L”
TRIP F → km/L or L/100 km → AVE_ _._ km/L hoặc “L/100 km”.
hoặc AVE_ _._ L/100 km → OIL TRIP → ODO Màn hình sẽ hiển thị chế độ tiêu thụ xăng trung
→ TRIP 1 → TRIP 2 → TRIP F bình kể từ lần cài đặt lại sau cùng.
• “AVE_ _._ km/L”: Hiển thị quãng đường trung
Để cài đặt lại đồng hồ đo hành trình, chọn đồng bình xe có thể đi được với 1.0 L.
hồ đo hành trình, nhấn nút “SEL” và sau đó nhấn • “AVE_ _._ L/100 km”: Hiển thị số lượng xăng
nút “RES” ít nhất một giây. trung bình cần đủ để xe đi được 100 km.

1-6
ĐẶC ĐIỂM

Để chuyển đổi qua lại giữa các màn hình hiển thị Đèn báo thời điểm sang số
tiêu thụ xăng trung bình, nhấn nút “SEL” trong
khoảng một giây. 1
Để cài đặt lại chế độ tiêu thụ xăng trung bình,
nhấn nút “RES” trong khoảng ít nhất một giây.
GHI CHÚ
Sau khi cài đặt lại chế độ tiêu thụ xăng trung km/h

bình, “_ _._” sẽ hiển thị cho đến khi xe đi được


1 km.
2
Đồng hồ đo hành trình thay dầu 1. Đèn báo thời điểm sang số
2. Màn hình hiển thị mức độ sáng
1 2
Đèn báo thời điểm sang số có bốn cài đặt có thể
điều chỉnh.
• Kiểu nhấp nháy: chức năng này cho phép lựa
chọn đèn cảnh báo sẽ sáng và nên nhấp nháy
hay vẫn sáng khi được kích hoạt.
• Điểm kích hoạt: chức năng này cho phép bạn
chọn lựa tốc độ động cơ mà ở tốc độ đó đèn
cảnh báo sẽ được kích hoạt.
1. Đèn chỉ báo thay dầu “OIL” • Điểm giải hoạt: chức năng này cho phép bạn
2. Đồng hồ đo hành trình thay dầu chọn lựa tốc độ động cơ mà tại tốc độ đó đèn
cảnh báo sẽ được giải hoạt.
Đồng hồ đo hành trình thay dầu hiển thị quãng • Độ sáng: chức năng này cho phép bạn điều
đường đi được kể từ lần cài đặt lại sau cùng (có chỉnh độ sáng của đèn cảnh báo.
nghĩa là lần thay dầu sau cùng).
Đèn chỉ báo thay dầu “OIL” sẽ nhấp nháy ở Để điều chỉnh đèn báo thời điểm sang số
1000km đầu, sau đó ở 5000 km và cứ mỗi 1. Xoay chìa khóa sang vị trí “ ”.
4000km sau đó để chỉ báo rằng cần nên thay 2. Nhấn và giữ nút “SEL”.
dầu. 3. Xoay khóa điện sang vị trí “ ”, và sau đó nhả
Sau khi thay dầu, cài đặt lại đồng hồ đo hành nút “SEL” sau năm giây. Bây giờ có thể điều
trình thay dầu và đèn chỉ báo thay dầu. Để cài chỉnh thời điểm sang số.
đặt lại cả hai, chọn đồng hồ đo hành trình thay
dầu, và sau đó nhấn nút “RES” trong khoảng Để cài đặt kiểu nhấp nháy
một giây. Sau đó, trong khi đèn chỉ báo thay dầu 1. Nhấn nút “RES” để chọn một trong các cài
“OIL” và đồng hồ đo hành trình thay dầu nhấp đặt nhấp nháy sau đây:
nháy, nhấn nút “RES” trong khoảng ba giây. Đèn • Sáng: đèn báo vẫn sáng khi được kích hoạt.
báo thay dầu sẽ được cài đặt lại. (Cài đặt này được lựa chọn khi đèn báo vẫn
Nếu thay dầu trước khi đèn báo thay dầu sáng sáng.)
lên (có nghĩa là trước khi đến thời gian thay dầu • Nhấp nháy: đèn báo nhấp nháy khi được kích
định kỳ), đồng hồ đo hành trình thay dầu phải hoạt. (Cài đặt này được lựa chọn khi đèn báo
được cài đặt lại cho đợt thay dầu định kỳ tiếp nhấp nháy bốn lần một giây.)
theo để hiển thị đúng chính xác thời gian cần • Tắt: đèn báo được giải hoạt; hay nói cách
thay dầu trong tương lai. khác, đèn báo không sáng hay nhấp nháy.
(Cài đặt này được lựa chọn khi đèn báo nhấp
nháy hai giây một lần.)

1-7
ĐẶC ĐIỂM

2. Nhấn nút “SEL” để xác nhận kiểu nhấp nháy Để điều chỉnh độ sáng
được chọn. Đèn chỉ báo thời điểm sang số 1. Nhấn nút “RES” để chọn mức độ sáng mong
thay đổi sang chế độ cài đặt điểm kích hoạt. muốn của đèn báo thời điểm sang số.
Đồng hồ đo tốc độ động cơ sẽ hiển thị vòng/phút 2. Nhấn nút “SEL” để xác nhận độ sáng được
đang cài đặt hiện tại cho các chế độ cài đặt điểm chọn. Màn hình hiển thị sẽ thoát khỏi chế độ
kích hoạt và điểm giải hoạt. điều khiển đèn báo thời điểm sang số và trở
về chế độ màn hình hiển thị đa chức năng
Để cài đặt điểm kích hoạt sang số chuẩn.
GHI CHÚ
Điểm kích hoạt đèn báo thời điểm sang số được Thiết bị tự chẩn đoán
cài đặt ở khoảng giữa 7000 vòng/phút và 13500
vòng/phút. Từ 7000 vòng/phút đến 12000
vòng/phút, có thể thiết lập đèn báo cứ mỗi lần
tăng 500 vòng/phút. Từ 12000 vòng/phút đến
13500 vòng/phút, có thể thiết lập đèn báo cứ km/h

mỗi lần tăng 200 vòng/phút.


1. Nhấn nút “RES” để chọn tốc độ động cơ
mong muốn để kích hoạt đèn báo.
1 2
2. Nhấn nút “SEL” để xác nhận tốc độ động cơ
được chọn. Chế độ điều khiển thay đổi sang
1. Đèn cảnh báo động cơ “ ”
chế độ cài đặt điểm giải hoạt.
2. Màn hình hiển thị mã lỗi
Để cài đặt điểm giải hoạt Mẫu xe này được trang bị thiết bị tự chẩn đoán
GHI CHÚ cho các mạch điện khác nhau.
• Điểm giải hoạt đèn báo thời điểm sang số Nếu phát hiện ra sự cố ở một trong các mạch đó,
được cài đặt ở khoảng giữa 7000 vòng/phút và đèn cảnh báo động cơ sẽ sáng lên và màn hình
13500 vòng/phút. Từ 7000 vòng/phút đến sẽ hiển thị mã lỗi.
12000 vòng/phút, có thể thiết lập đèn báo cứ Nếu màn hình này hiển thị bất kỳ mã lỗi nào, ghi
mỗi lần tăng 500 vòng/phút. Từ 12000 chú số mã lỗi, sau đó kiểm tra hệ thống phun
vòng/phút đến 13500 vòng/phút, có thể thiết nhiên liệu. Tham khảo phần “HỆ THỐNG PHUN
lập đèn báo cứ mỗi lần tăng 200 vòng/phút. XĂNG” trên trang 8-31.
VCA11591
• Phải chắc chắn cài đặt điểm giải hoạt ở tốc độ CHUÙ YÙ
động cơ cao hơn điểm kích hoạt, nếu không
đèn báo thời điểm sang số sẽ không sáng. Nếu màn hình hiển thị mã lỗi, nên kiểm tra xe
càng sớm càng tốt để tránh hư hỏng động cơ.
1. Nhấn nút “RES” để chọn tốc độ động cơ
mong muốn để giải hoạt đèn báo.
2. Nhấn nút “SEL” để xác nhận tốc độ động cơ
được chọn. Chế độ điều khiển thay đổi sang
chế độ cài đặt độ sáng.

1-8
NHỮNG THÔNG TIN QUAN TRỌNG

VAS20009

NHỮNG THÔNG TIN QUAN TRỌNG


VAS30006

CHUẨN BỊ THAO TÁC MÁY


1. Làm sạch chất bẩn, bùn sinh và các chất bám
bên ngoài trước khi tháo rã.

VAS30008

JOĂNG, PHỚT DẦU VÀ JOĂNG O


1. Khi đại tu máy, nên thay mới các joăng, phớt
và Joăng O. Tất cả các bề mặt joăng, các
mép phớt dầu và joăng O phải được lau thật
sạch.
2. Chỉ sử dụng các dụng cụ sạch và phù hợp. 2. Trong quá trình ráp máy lại, bôi trơn dầu cho
Tham khảo phần “DỤNG CỤ CHUYÊN tất cả các chi tiết, bạc đạn và thoa mỡ vào
DÙNG” trên trang 1-17. các mép phớt dầu.
3. Khi rã máy, nên đặt các chi tiết có liên quan ở
cùng một chỗ với nhau. Các chi tiết này bao
gồm hộp số, xilanh, piston có liên quan mài
mòn với nhau. Những chi tiết có liên quan
phải luôn hoặc dùng lại hoặc thay cả bộ.

1. Dầu
2. Mép phớt
3. Lò xo
4. Mỡ
VAS30009
4. Trong suốt quá trình rã máy, lau sạch tất cả VÒNG ĐỆM KHÓA/LONG ĐỀN KHÓA VÀ
các chi tiết và đặt chúng vào một khay chứa CÁC CHỐT CÀI
theo trình tự khi tháo rã. Điều này sẽ giúp cho Sau khi tháo ra, thay mới tất cả các long đền
bạn lắp ráp lại nhanh hơn và chính xác. khóa/vòng đệm khóa “1” và các chốt cài. Sau khi
5. Đặt tất cả các chi tiết tránh xa nguồn phát đã xiết chặt các bulông và đai ốc đến thông số
sinh lửa. yêu cầu, hãy bẻ cong các bề mặt của chúng vào
VAS30007
các mặt cạnh của bulông hay đai ốc.
CÁC CHI TIẾT THAY THẾ
Chỉ nên sử dụng phụ tùng chính hiệu của
Yamaha khi thay thế. Chỉ sử dụng các loại dầu
và mỡ bôi trơn do Yamaha khuyến nghị. Những
nhãn hiệu khác về chức năng và hình dáng có
thể tương tự nhưng lại không giống nhau về
chất lượng.

1-9
NHỮNG THÔNG TIN QUAN TRỌNG

VAS30010 VAS30012

Ổ BI VÀ PHỚT DẦU CÁC CHI TIẾT CAO SU


Lắp các ổ bi “1” và phớt dầu “2” sao cho có thể Kiểm tra tình trạng xuống cấp của các chi tiết
nhìn thấy rõ những ký hiệu hay con số của nhà cao su. Một số chi tiết cao su rất nhạy với xăng,
sản xuất. Khi lắp phớt dầu , thoa một lượng nhỏ dầu dễ cháy, mỡ v.v...Không nên để các chất đó
mỡ gốc lithium để bôi trơn các mép phớt dầu. tiếp xúc với các chi tiết này.
Bôi trơn các ổ bi khi lắp đặt nếu thấy cần thiết.
VCA13300

CHUÙ YÙ
Không sử dụng khí nén để làm khô bề mặt
vòng bi vì sẽ dễ làm hư hại bề mặt đó.

VAS30011

VÒNG PHANH HÃM


Kiểm tra các vòng phanh hãm cẩn thận trước khi
lắp lại, thay mới các vòng phanh hãm bị hư hại.
Luôn thay mới vòng phanh hãm chốt piston sau
một lần sử dụng. Khi lắp vòng phanh hãm “1”, đảm
bảo phần góc cạnh nhọn “2” phải hướng đối diện
với hướng lực tác động “3” vào vòng phanh hãm.

1-10
THÔNG TIN SỬA CHỮA CƠ BẢN

VAS20010

THÔNG TIN SỬA CHỮA CƠ BẢN


VAS30013

CÁC ÊCU, BULÔNG THÁO LẮP NHANH

Loại đinh tán


1. Tháo:
• Êcu, bulông
GHI CHÚ
Để tháo đinh tán, dùng tua vít đẩy chốt đinh tán
và kéo đinh tán ra. Loại vít
1. Tháo:
• Êcu, bulông
GHI CHÚ
Để tháo vít, dùng tua vít dẹt nới lỏng vít, sau đó
kéo vít ra.

2. Lắp:
• Êcu, bulông
GHI CHÚ
Để lắp đinh tán, đẩy phần chốt của đinh tán sao
cho nhô ra khỏi đầu đinh tán và gắn đinh tán vào
chi tiết cần cố định, sau đó dùng tua vít đẩy chốt 2. Lắp:
đinh tán vào. Phải chắc chắn rằng phần chốt • Êcu, bulông
nằm ngang bằng với đầu đinh tán.
GHI CHÚ
Để lắp vít,chèn ốc vít vào vị trí cần cố định và xiết
chặt vít.

1-11
THÔNG TIN SỬA CHỮA CƠ BẢN

VCA16760
VAS30014
CHUÙ YÙ
HỆ THỐNG ĐIỆN
Phải chắc chắn nối dây ắc quy vào cực đúng.
Thao tác với các chi tiết điện Nối đảo cực ắc quy có thể gây hư hỏng cho
VCA16600 các chi tiết điện.
CHUÙ YÙ
Không tháo dây ắc quy trong khi động cơ
đang hoạt động, vì như vậy các thành phần
điện có thể sẽ bị hỏng.

VCA16771

CHUÙ YÙ
Khi nối dây ắc quy vào ắc quy, phải chắc
chắn nối dây dương trước, sau đó đến dây
VCA16751 âm. Nếu nối dây âm ắc quy trước và dụng cụ
CHUÙ YÙ hay thiết bị tương tự tiếp xúc với xe trong khi
Khi tháo dây ắc quy ra khỏi ắc quy, nên tháo đang nối dây dương có thể tạo ra tia lửa điện
dây âm trước, rồi sau đó tháo dây dương. cực kỳ nguy hiểm.
Nếu tháo dây dương ắc quy trước và dụng
cụ hoặc thiết bị tương tự tiếp xúc với xe có
thể tạo ra tia lửa cực kỳ nguy hiểm.

VCA16610

CHUÙ YÙ
Xoay khóa điện sang vị trí “OFF” trước khi
tháo hay nối thành phần điện.
GHI CHÚ
Nếu khó tháo dây ắc quy do gỉ sét ở đầu cực ắc
quy, dùng nước nóng để lau sạch chỗ sét.

1-12
THÔNG TIN SỬA CHỮA CƠ BẢN

VCA16620

CHUÙ YÙ Kiểm tra hệ thống điện


Xử lý các thành phần điện thật cẩn trọng, và GHI CHÚ
tránh va đập mạnh. Trước khi kiểm tra hệ thống điện, phải chắc
chắn rằng điện áp ắc quy ít nhất là 12 V.

VCA16630

CHUÙ YÙ VCA14371

Các thành phần điện rất nhạy cảm và có thể CHUÙ YÙ


bị hỏng do tĩnh điện. Do đó, không nên chạm Không nên cắm đầu đo vào khe đầu jắc nối.
vào đầu dây và giữ sạch các điểm tiếp xúc. Nên đưa đầu đo vào từ phía đầu đối diện “a”
của jắc nối, cẩn thận không để làm rơ lỏng
hay hư hại các dây dẫn.

GHI CHÚ
Khi cài đặt lại ECU bằng cách xoay khóa điện VCA16640
sang vị trí “OFF”, đợi khoảng 5 giây trước khi CHUÙ YÙ
xoay khóa điện trở về vị trí “ON”.
Đối với các jắc nối không thấm nước, không
nên đưa đầu đo trực tiếp vào jắc nối. Khi
thực hiện bất kỳ thao tác kiểm tra nào dùng
jắc nối không thấm nước, sử dụng bộ dây
kiểm tra chuyên dụng hoặc loại bộ dây kiểm
tra phù hợp bán sẵn trên thị trường.

1-13
THÔNG TIN SỬA CHỮA CƠ BẢN

2. Kiểm tra:
Kiểm tra sự ráp nối • Dây dẫn
Kiểm tra sự kết bẩn, gỉ sét và ẩm ướt v.v.. của • Jắc nối
dây dẫn, các jắc nối và đầu nối v.v... • Đầu nối
1. Tháo: Ẩm ướt → Làm khô bằng quạt gió.
• Dây dẫn Bụi bẩn/rỉ sét → Tháo và nối lại nhiều lần.
• Jắc nối
• Đầu nối
VCA16780

CHUÙ YÙ
• Khi tháo jắc nối, nhả khóa jắc nối, giữ chặt
cả hai đầu jắc nối, sau đó tháo jắc nối ra.
• Có nhiều loại khóa jắc nối; do đó, phải chắc
chắn kiểm ra kỹ loại khóa jắc nối trước khi
tháo jắc nối.

3. Kiểm tra:
• Tất cả các mối nối
Lỏng kết nối → Nối lại.
GHI CHÚ
• Nếu chốt “1” ở đầu nối bị tuột ra, bẻ cong và
gắn lại.
• Sau khi tháo rã và lắp jắc nối, kéo dây dẫn lên
để kiểm tra chắc chắn rằng các dây này được
lắp chắc chắn.
VCA16790

CHUÙ YÙ
Khi tháo đầu nối, không kéo dây dẫn. Giữ
chặt cả hai phía đầu nối, và tháo đầu nối ra.

1-14
THÔNG TIN SỬA CHỮA CƠ BẢN

• Trong trường hợp sửa chữa tạm thời, có thể


dùng những chi tiết có bán sẵn ở thị trường.

4. Nối:
• Dây dẫn
• Jắc nối
• Đầu nối
GHI CHÚ
• Khi nối đầu nối hoặc jắc nối, đẩy cả hai đầu của
jắc nối và đầu nối cho đến khi được nối chắc
chắn.
• Chắc chắn rằng tất cả các mối nối đều chặt.

6. Kiểm tra:
• Điện trở

Đồng hồ đo điện
90890-03112
Đồng hồ đo điện analog
YU-03112-C

GHI CHÚ
Giá trị điện trở hiển thị đạt được ở nhiệt độ đo
chuẩn là 20 °C (68 °F). Nếu nhiệt độ đo không
phải là 20 °C (68 °F), tình trạng đo cụ thể sẽ
được hiển thị.

Điện trở cảm biến nhiệt độ dung


dịch làm mát
2513–2777 Ω ở 20 °C (2513–
2777 Ω ở 68 °F)
5. Kiểm tra:
• Thông mạch
(dùng đồng hồ đo điện)

Đồng hồ đo điện
90890-03132

GHI CHÚ
• Nếu không có sự thông mạch, lau sạch các
tiếp điểm điện.
• Chắc chắn rằng thực hiện đúng các bước từ
(1) đến (4) như trên khi kiểm tra đường dây
điện.

1-15
THÔNG TIN SỬA CHỮA CƠ BẢN

1-16
DỤNG CỤ CHUYÊN DÙNG

VAS20012

DỤNG CỤ CHUYÊN DÙNG


Những dụng cụ chuyên dùng dưới đây rất cần thiết cho việc điều chỉnh và lắp ráp máy một cách chính
xác và hoàn chỉnh. Chỉ sử dụng những dụng cụ chuyên ngành phù hợp, như vậy có thể giúp bạn tránh
các hư hỏng do việc sử dụng không đúng cách các dụng cụ hay kỹ thuật không bài bản. Các dụng cụ
chuyên dùng, số đặt hàng phụ tùng hoặc cả hai có thể khác nhau tùy theo mỗi quốc gia.
Khi đặt hàng, tham khảo danh sách bên dưới để tránh sai sót.
GHI CHÚ
• Đối với Hoa Kỳ và Canada, sử dụng mã số chi tiết bắt đầu với “YM-”, “YU-”, hoặc “ACC-”.
• Ở các nước khác,sử dụng mã số chi chi tiết bắt đầu bằng “90890-”.

Tham khảo
Tên dụng cụ/Số dụng cụ Hình vẽ minh họa
trang
Dụng cụ giữ rôto 5-16, 5-18
90890-01235
Giá giữ rôto và vô lăng điện đa năng
YU-01235

Bộ dụng cụ tháo chốt piston 5-37


90890-01304
Dụng cụ tháo chốt piston
YU-01304

YU-01304

Dụng cụ kiểm tra nắp bộ tản nhiệt 6-3


90890-01325
Bộ kiểm tra hệ thống làm mát Mityvac
YU-24460-A

YU-24460-A

Tay vặn T 4-70, 4-72


90890-01326
Tay vặn T 3/8" chiều dài 60cm
YM-01326

1-17
DỤNG CỤ CHUYÊN DÙNG

Tham khảo
Tên dụng cụ/Số dụng cụ Hình vẽ minh họa
trang
Ống nối dụng cụ kiểm tra nắp bộ tản nhiệt 6-3
90890-01352
Ống nối dụng cụ kiểm tra áp suất
YU-33984

YU-33984

Quả nặng lắp phớt dầu 4-73, 4-73, 4-73


90890-01367
Búa thay phớt dầu
YM-A9409-7

YM-A9409-7/YM-A5142-4

Dụng cụ gá lắp phớt dầu giảm xóc (ø41) 4-73, 4-73


90890-01381
Phớt dầu thay thế 41 mm
YM-A5142-2

Cờ lê mở cổ xe 3-19, 4-78
90890-01403
Cờ lê mặt bích ống xả
YU-A9472

Vam tháo vô lăng 5-44


90890-01404
Vam tháo vô lăng
YM-01404

Khóa mở lọc dầu 3-23, 5-75


90890-01426
Khóa mở lọc dầu
YU-38411

Giá giữ ty giảm chấn 4-70, 4-72


90890-01460

1-18
DỤNG CỤ CHUYÊN DÙNG

Tham khảo
Tên dụng cụ/Số dụng cụ Hình vẽ minh họa
trang
Đồng hồ đo áp suất nén 90890-03081
5-1
90890-03081
Bộ kiểm tra áp suất nén động cơ
YU-33223

YU-33223

Đồng hồ đo áp suất chân không 3-9


90890-03094
Đồng hồ đo áp suất chân không
YU-44456

YU-44456

Đồng hồ đo điện 1-15, 8-79, 8-80,


90890-03112 8-81, 8-81, 8-85,
Đồng hồ đo điện analog 8-86, 8-88, 8-88,
YU-03112-C 8-88, 8-89, 8-90,
8-91, 8-91, 8-92,
8-93, 8-93, 8-94,
8-95
Đồng hồ đo điện 1-15
90890-03132

Đồng hồ đo áp suất 7-12, 7-13


90890-03153
Đồng hồ đo áp suất
YU-03153

Tua vít góc 3-9


90890-03173

1-19
DỤNG CỤ CHUYÊN DÙNG

Tham khảo
Tên dụng cụ/Số dụng cụ Hình vẽ minh họa
trang
Đồng hồ đo điện kỹ thuật số 5-49, 8-90
90890-03174
Đa năng kế số loại 88 với đồng hồ đo tốc độ
động cơ
YU-A1927

Ống nối kiểm tra áp suất xăng 7-13


90890-03176
Ống nối kiểm tra áp suất xăng
YM-03176

Thước lá 3-6, 3-7, 5-55


90890-03180
Bộ căn lá cuộn
YU-26900-9

Cảm biến áp suất– hệ thống dây S (3P) 8-92


90890-03207
Cảm biến áp suất– hệ thống dây S (3P)
YU-03207

Cảm biến góc nghiêng– hệ thống dây (6P) 8-90


90890-03209
Cảm biến góc nghiêng– hệ thống dây (6P)
YU-03209

Ống nối kiểm tra vòi phun xăng 7-12


90890-03210
Ống nối kiểm tra vòi phun xăng
YU-03210

Công cụ chẩn đoán của Yamaha 3-8, 3-11, 8-34


90890-03231

Dụng cụ nén lò xo xupap 5-29, 5-34


90890-04019
Dụng cụ nén lò xo xupap
YM-04019

Trục trung gian lắp ổ bi 6-10


90890-04058
Dụng cụ lắp vòng bi dẫn động trung gian 40 &
50 mm
YM-04058

1-20
DỤNG CỤ CHUYÊN DÙNG

Tham khảo
Tên dụng cụ/Số dụng cụ Hình vẽ minh họa
trang
Dụng cụ giữ ly hợp vạn năng 5-54, 5-57
90890-04086
Dụng cụ giữ ly hợp vạn năng
YM-91042

Dụng cụ rà dẫn hướng xupap 3-7


90890-04101
Dụng cụ rà xupap
YM-A8998

Đồ gá dụng cụ nén lò xo xupap 5-29, 5-34


90890-04108
Ống nối dụng cụ nén lò xo xupap 22 mm
YM-04108

Dụng cụ tháo dẫn hướng xupap (ø4.5) 5-31


90890-04116
Dụng cụ tháo dẫn hướng xupap (4.5 mm)
YM-04116

Dụng cụ lắp dẫn hướng xupap (ø4.5) 5-31


90890-04117
Dụng cụ lắp dẫn hướng xupap (4.5 mm)
YM-04117

Dụng cụ rà dẫn hướng xupap (ø4.5) 5-31


90890-04118
Dụng cụ rà dẫn hướng xupap (4.5 mm)
YM-04118

Ống nối dài 5-1


90890-04136

Dụng cụ lắp vòng phớt 6-10


90890-04145 ø30

ø10

1-21
DỤNG CỤ CHUYÊN DÙNG

Tham khảo
Tên dụng cụ/Số dụng cụ Hình vẽ minh họa
trang
Dụng cụ giữ rôto 5-44, 5-44, 5-45,
90890-04166 5-46
YM-04166

Dụng cụ kiểm tra tia lửa điện 8-89


90890-06754
Dụng cụ kiểm tra đánh lửa Oppama pet–4000
YM-34487

Keo dán Yamaha No.1215 5-46, 5-76, 5-77


90890-85505
(Three bond No.1215®)

1-22
DỤNG CỤ CHUYÊN DÙNG

1-23
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG..................................................................... 2-1

THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỘNG CƠ ................................................................ 2-2

THÔNG SỐ KỸ THUẬT PHẦN KHUNG SƯỜN ............................................. 2-7

THÔNG SỐ KỸ THUẬT PHẦN ĐIỆN ............................................................2-10


2
LỰC XIẾT ......................................................................................................2-12
TỔNG QUAN VỀ THÔNG SỐ LỰC XIẾT ...............................................2-12
LỰC XIẾT ĐỘNG CƠ .............................................................................2-13
LỰC XIẾT KHUNG SƯỜN .....................................................................2-18

ĐIỂM BÔI TRƠN VÀ LOẠI CHẤT BÔI TRƠN..............................................2-22


ĐỘNG CƠ ...............................................................................................2-22

SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ HỆ THỐNG BÔI TRƠN ..............................................2-25


BIỂU ĐỒ HỆ THỐNG BÔI TRƠN ...........................................................2-25
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG BÔI TRƠN ..............................................................2-27

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG LÀM MÁT......................................................................2-41

SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY ................................................................. 2-43


THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG

VAS20013

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG


Loại xe
Mã xe 2YP4

Kích thước xe
Chiều dài 2090 mm (82.3 in)
Chiều rộng 720 mm (28.3 in)
Chiều cao 1135 mm (44.7 in)
Chiều cao yên xe 780 mm (30.7 in)
Khoảng cách giữa hai trục bánh xe 1380 mm (54.3 in)
Khoảng sáng gầm 160 mm (6.30 in)
Bán kính quay vòng tối thiểu 2.7 m (8.86 ft)

Trọng lượng
Trọng lượng bản thân 166 kg (366 lb)
Tải tối đa 160 kg (353 lb)
Tải trọng xe 2 người

2-1
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỘNG CƠ

VAS20014

THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỘNG CƠ


Động cơ
Chu kỳ đốt 4 kỳ
Hệ thống làm mát Làm mát bằng chất lỏng
Bộ truyền động xupap DOHC
Dung tích xilanh 320 cm³
Bố trí xilanh Thẳng hàng
Số xilanh 2 xilanh
Đường kính × khoảng chạy 68.0 × 44.1 mm (2.36 × 1.74 in)
Tỷ số nén 11.2 : 1
Áp suất nén chuẩn (ở mực nước biển) 1440 kPa/390 vòng/phút (14.4 kgf/cm²/390
vòng/phút, 204.8 psi/390 vòng/phút)
Tối thiểu- Tối đa 1252–1612 kPa/390 vòng/phút (12.5–16.1
kgf/cm²/390 vòng/phút, 178.2–229.4 psi/390
vòng/phút)
Hệ thống khởi động Bộ khởi động điện

Xăng
Nhiên liệu khuyến cáo Xăng không chì thông thường (có thể chấp nhận
xăng sinh học (E10))
Chỉ số Octane tối thiểu 90
Dung tích bình xăng 14 L
Lượng xăng dự trữ 3.0 L

Dầu động cơ
Hệ thống bôi trơn Loại cácte ướt
Nhãn hiệu khuyến cáo YAMALUBE
Cấp độ nhớt SAE 10W-40
Cấp dầu nhớt khuyến cáo Loại SG Dịch vụ API, MA tiêu chuẩn JASO hoặc
cao hơn
Lượng dầu
Lượng dầu (khi tháo rã) 2.40 L
Không thay lọc dầu 1.80 L
Thay lọc dầu 2.10 L
Áp suất dầu 206.0 kPa/5000 vòng/phút ở 130 °C (29.9
psi/5000 vòng/phút ở 266 °F)

Lọc dầu
Loại lọc dầu Lọc giấy

Bơm dầu
Loại bơm dầu Bơm rôto
Khe hở giữa đầu rôto trong với rôto ngoài 0.060–0.120 mm (0.0024 – 0.0047 in)
Giới hạn 0.20 mm (0.0079 in)
Khe hở giữa lưng rôto ngoài với vỏ bơm dầu 0.09–0.17 mm (0.0035 – 0.0067 in)
Giới hạn 0.24 mm (0.0094 in)
Khe hở giữa lưng rôto ngoài và trong với vỏ bơm
dầu 0.05–0.10 mm (0.0020 – 0.0039 in)
Giới hạn 0.170 mm (0.0067 in)
Áp suất mở van phụ 80.0–120.0 kPa (0.80–1.20 kgf/cm², 11.6–17.4 psi)
Áp suất hoạt động của van an toàn. 710.0 kPa (7.10 kgf/cm², 103.0 psi)

2-2
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỘNG CƠ

Hệ thống làm mát


Dung tích bộ tản nhiệt 0.96 L
(bao gồm tất cả các ống dẫn)
Bình chứa dung dịch làm mát 0.25 L
(đến mức vạch tối đa)
Áp suất mở nắp bộ tản nhiệt 108.0–137.4 kPa (1.08–1.37 kgf/cm², 15.7–19.9 psi)
Bộ điều nhiệt
Nhiệt độ mở van 80.5–83.5 °C (176.90–182.30 °F)
Nhiệt độ mở van hoàn toàn 95.0 °C (203.00 °F)
Độ mở của van (mở hoàn toàn) 3.0 mm (0.12 in)
Lõi bộ tản nhiệt
Chiều rộng 145.8 mm (5.74 in)
Chiều cao 270.0 mm (10.63 in)
Chiều sâu 24.0 mm (0.94 in)
Bơm nước
Loại bơm nước Bơm ly tâm mặt cắt đơn

Bugi:
Nhà sản xuất/Loại NGK/CR8E
Khe hở của bugi 0.7–0.8 mm (0.028 – 0.031 in)

Đầu xilanh
Thể tích buồng đốt 10.80–11.60 cm3 (0.66–0.71 in)
Giới hạn độ cong vênh 0.10 mm (0.0039 in)

Trục cam
Hệ thống dẫn động Truyền động xích
Đường kính trong nắp trục cam 22.500–22.521 mm (0.8858 – 0.8867 in)
Đường kính cổ trục cam 22.459–22.472 mm (0.8842 – 0.8847 in)
Khe hở giữa nắp trục cam và cổ trục cam 0.028–0.062 mm (0.0011 – 0.0024 in)
Kích thước cam
Chiều cao vấu cam (Nạp) 32.650–32.750 mm (1.2854 – 1.2894 in)
Giới hạn 32.550 mm (1.2815 in)
Đường kính vòng đế cam (Nạp) 24.972–25.072 mm (0.9831 – 0.9871 in)
Giới hạn 24.872 mm (0.9792 in)
Chiều cao vấu cam (Xả) 30.750–30.850 mm (1.2106 – 1.2146 in)
Giới hạn 30.650 mm (1.2067 in)
Đường kính vòng đế cam (Xả) 25.027–25.127 mm (0.9853 – 0.9893 in)
Giới hạn 24.927 mm (0.9814 in)
Độ đảo giới hạn của trục cam 0.030 mm (0.0012 in)

Xích cam
Hệ thống căng Tự động

Xupap, bề mặt tiếp xúc, dẫn hướng xupap


Khe hở xupap (khi nguội)
Hút 0.11–0.18 mm (0.0043 – 0.0071 in)
Xả 0.21–0.30 mm (0.0083 – 0.0118 in)
Kích thước xupap
Độ rộng bề mặt tiếp xúc (hút) 0.90–1.20 mm (0.0354 – 0.0472 in)
Giới hạn 1.7 mm (0.07 in)
Độ rộng bề mặt tiếp xúc (xả) 0.90–1.20 mm (0.0354 – 0.0472 in)
Giới hạn 1.7 mm (0.07 in)
Đường kính thân xupap (hút) 4.475– 4.490 mm (0.1762 – 0.1768 in)
Giới hạn 4.445 mm (0.1750 in)
2-3
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỘNG CƠ

Đường kính thân xupap (xả) 4.475–4.490 mm (0.1762 – 0.1768 in)


Giới hạn 4.430 mm (0.1744 in)
Đường kính trong dẫn hướng xupap (hút) 4.500–4.512 mm (0.1772 – 0.1776 in)
Giới hạn 4.550 mm (0.1791 in)
Đường kính trong dẫn hướng xupap (xả) 4.500–4.512 mm (0.1772 – 0.1776 in)
Giới hạn 4.550 mm (0.1791 in)
Khe hở giữa thân xupap và dẫn hướng xupap (hút) 0.010–0.037 mm (0.0004 – 0.0015 in)
Giới hạn 0.080 mm (0.0032 in)
Khe hở giữa thân xupap và dẫn hướng xupap (xả) 0.010–0.037 mm (0.0004 – 0.0015 in)
Giới hạn 0.100 mm (0.0039 in)
Độ đảo thân xupap 0.010 mm (0.0004 in)

Lò xo xupap
Độ dài tự do (hút) 38.21 mm (1.50 in)
Giới hạn 36.30 mm (1.43 in)
Độ dài tự do (xả) 38.21 mm (1.50 in)
Giới hạn 36.30 mm (1.43 in)
Độ dài của lò xo sau khi lắp (hút) 32.00 mm (1.26 in)
Độ dài của lò xo sau khi lắp (xả) 32.00 mm (1.26 in)
Độ cứng của lò xo K1 (hút) 27.64 N/mm (2.82 kgf/mm, 157.82 lbf/in)
Độ cứng của lò xo K2 (hút) 38.73 N/mm (3.95 kgf/mm, 221.15 lbf/in)
Độ cứng của lò xo K1 (xả) 27.64 N/mm (2.82 kgf/mm, 157.82 lbf/in)
Độ cứng của lò xo K2 (xả) 38.73 N/mm (3.95 kgf/mm, 221.15 lbf/in)
Lực nén của lò xo sau khi lắp (hút) 159.60–183.60 N (16.27–18.72 kgf, 35.88–
41.27 lbf)
Lực nén của lò xo sau khi lắp (xả) 159.60–183.60 N (16.27–18.72 kgf, 35.88–
41.27 lbf)
Độ nghiêng của lò xo xupap (hút) 1.6 mm (0.06 in)
Độ nghiêng của lò xo xupap (xả) 1.6 mm (0.06 in)
Chiều cuốn của lò xo (hút) Cùng chiều kim đồng hồ
Chiều cuốn của lò xo (xả) Cùng chiều kim đồng hồ

Xilanh
Đường kính lòng xilanh 68.000–68.010 mm (2.6772 – 2.6776 in)
Độ côn 0.050 mm (0.0020 in)
Độ tròn đều không giới hạn 0.050 mm (0.0020 in)

Piston
Khe hở giữa piston và xilanh 0.015–0.048 mm (0.0006 – 0.0019 in)
Đường kính 67.962–67.985 mm (2.6757 – 2.6766 in)
Điểm đo H (từ đáy phần thân dưới piston) 7.0 mm (0.28 in)
Đường kính trong lỗ ắc piston 15.002–15.013 mm (0.5906 – 0.5911 in)
Giới hạn 15.043 mm (0.5922 in)
Đường kính ngoài chốt piston 14.995–15.000 mm (0.5904 – 0.5906 in)
Giới hạn 14.975 mm (0.5896 in)
Khe hở giữa chốt piston với lỗ ắc piston 0.002–0.018 mm (0.0001 – 0.0007 in)

Xéc măng
Xéc măng đỉnh
Kiểu Mặt vê tròn
Khe hở mép bạc (sau khi lắp) 0.15–0.25 mm (0.0059 – 0.0098 in)

2-4
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỘNG CƠ

Giới hạn 0.50 mm (0.0197 in)


Khe hở lưng bạc 0.030–0.065 mm (0.0012 – 0.0026 in)
Giới hạn 0.115 mm (0.0045 in)
Xéc măng thứ hai
Kiểu Mặt côn
Khe hở mép bạc (sau khi lắp) 0.35–0.50 mm (0.0138 – 0.0197 in)
Giới hạn 0.85 mm (0.0335 in)
Khe hở lưng bạc 0.020–0.055 mm (0.0008 – 0.0022 in)
Giới hạn 0.115 mm (0.0045 in)
Xéc măng dầu
Khe hở mép bạc (sau khi lắp) 0.10–0.35 mm (0.0039 – 0.0138 in)

Tay biên
Khe hở dầu 0.036–0.060 mm (0.0014 – 0.0024 in)
Mã màu ổ bi
Mã 1 Xanh
Mã 2 Đen
Mã 3 Nâu
Mã 4 Xanh lá cây
Mã 5 Vàng

Trục khuỷu
Độ đảo giới hạn 0.030 mm (0.0012 in)
Khe hở dầu ngõng trục 0.021–0.045 mm (0.0008 – 0.0018 in)
Mã màu ổ bi
Mã 1 Xanh
Mã 2 Đen
Mã 3 Nâu
Mã 4 Xanh lá cây
Mã 5 Vàng

Trục cân bằng


Phương pháp dẫn động trục cân bằng Bánh răng
Khe hở từ ngõng trục đến ổ bị trục cân bằng 0.021–0.045 mm (0.0008 – 0.0018 in)

Ly hợp
Loại ly hợp Ướt, đĩa liên vòm
Phương pháp nhả ly hợp Kéo tay ly hợp, kéo thanh răng và bánh răng
Độ rơ tự do tay ly hợp 10.0–15.0 mm (0.39 – 0.59 in)
Độ dày đĩa ma sát 2.92–3.08 mm (0.115 – 0.121 in)
Giới hạn mòn 2.82 mm (0.111 in)
Số lượng đĩa 7 đĩa
Độ dày đĩa ly hợp 1.50–1.70 mm (0.059 – 0.067 in)
Số lượng đĩa 6 đĩa
Giới hạn độ cong vênh 0.10 mm (0.004 in)
Độ dài tự do lò xo ly hợp 47.81 mm (1.88 in)
Giới hạn 45.42 mm
Số lượng lò xo 4 đĩa

Hệ thống truyền động


Kiểu truyền động Bộ bánh răng ăn khớp liên tục 6 cấp độ
Tỷ số truyền giảm tốc sơ cấp 3.043 (70/23)
Dẫn động cuối Xích truyền động
Tỷ số truyền giảm tốc thứ cấp 3.071 (43/14)

2-5
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỘNG CƠ

Hoạt động Điều khiển chân trái


Tỷ số truyền
Số 1 2.500 (35/14)
Số 2 1.824 (31/17) (YZF-R3)
Số 3 1.348 (31/23) (YZF-R3)

Số 4 1.087 (25/23)
Số 5 0.920 (23/25)
Số 6 0.800 (24/30)
Giới hạn độ đảo của trục chính 0.08 mm (0.0032 in)
Giới hạn độ đảo của trục dẫn động 0.08 mm (0.0032 in)

Cơ cấu sang số
Loại cơ cấu sang số Trống sang số và thanh dẫn hướng
Giới hạn độ cong thanh dẫn hướng cần sang số 0.050 mm (0.0020 in)
Độ dày cần sang số 11.61–11.74 mm (0.4571 – 0.4622 in)

Lọc gió
Tấm lọc gió Lọc giấy phủ dầu

Bơm xăng
Loại bơm Điện
Cường độ dòng điện tiêu thụ tối đa 1.7 A

Vòi phun xăng


Loại/Số lượng 2370/2

Bướm ga
Loại/Số lượng 32EHDW/1
Dấu ID 2MS2 00

Cảm biến vị trí bướm ga


Điện áp đầu ra 0.06–0.07 V

Cảm biến vòi phun xăng


Điện trở cảm biến vị trí trục khuỷu 192–288 Ω
Điện áp đầu ra cảm biến áp suất khí nạp 3.88–4.12 V ở 101.3 kPa (3.88–4.12 V ở 1.01
kgf/cm², 3.88–4.12 V ở 14.7 psi)
Điện trở cảm biến nhiệt độ khí nạp 5700–6300 Ω ở 0 °C (5700–6300 Ω ở 32 °F)
Điện trở cảm biến nhiệt độ dung dịch làm mát 2513–2777 Ω ở 20 °C (2513–2777 Ω ở 68 °F)
Điện trở cảm biến nhiệt độ dung dịch làm mát 210–221 Ω ở 100 °C (210–221 Ω ở 212 °F)

Chế độ chạy garanty


Áp suất đường dẫn xăng ở chế độ không tải 220.0-300.0 kPa (2.20-3.00 kgf/cm2, 31.9-43.5
psi)
Tốc độ garanty 1300–1500 vòng/phút
CO% (đuôi ống xả) Dưới 2.0%
Hút chân không 56.0–62.0 kPa (420–465 mmHg, 16.5–18.3
inHg)
Nhiệt độ nước 95.0–105.0 °C (203.00–221.00 °F)
Độ rơ tự do tay ga 3.0– 5.0 mm (0.12 – 0.20 in)

2-6
THÔNG SỐ KỸ THUẬT PHẦN KHUNG SƯỜN

VAS20015

THÔNG SỐ KỸ THUẬT PHẦN KHUNG SƯỜN


Khung sườn
Kiểu khung sườn HÌnh thoi
Góc nghiêng trục lái 25.00°
Độ lệch phương trục lái 95 mm (3.7 in)

Bánh xe trước
Loại bánh xe Vành mâm đúc
Kích cỡ vành 17M/C × MT2.75
Vật liệu vành Nhôm
Hành trình nhún của bánh xe 130 mm (5.1 in)
Giới hạn không tròn đều của vành bánh xe 1.0 mm (0.04 in)
Giới hạn độ đảo của vành bánh xe 0.5 mm

Bánh xe sau
Loại bánh xe Vành mâm đúc
Kích cỡ vành 17M/C × MT4.00
Vật liệu vành Nhôm
Hành trình nhún của bánh xe 125 mm (4.9 in)
Giới hạn không tròn đều của vành bánh xe 1.0 mm (0.04 in)
Giới hạn độ đảo của vành bánh xe 0.5 mm

Lốp trước
Loại Không săm
Kích cỡ 110/70–17M/C (54H)
Nhà sản xuất/Loại MICHELIN/PILOT STREET
Giới hạn mòn (trước) 1.0 mm (0.04 in)

Lốp sau
Loại Không săm
Kích cỡ 140/70–17M/C (66H)
Nhà sản xuất/Loại MICHELIN/PILOT STREET
Giới hạn mòn (sau) 1.0 mm (0.04 in)

Áp suất bơm lốp (lốp nguội)


Trước (1 người) 200 kPa (2.00 kgf/cm², 29 psi)
Sau (1 người) 250 kPa (2.50 kgf/cm², 36 psi)
Trước (2 người) 200 kPa (2.00 kgf/cm², 29 psi)
Sau (2 người) 250 kPa (2.50 kgf/cm², 36 psi)
Tải tối đa 150 kg (331 lb)

Phanh trước
Loại Đĩa phanh đơn thủy lực
Hoạt động Điều khiển tay bên phải
Phanh đĩa trước
Đường kính ngoài đĩa phanh × độ dày 298.0 × 4.5 mm (11.73 × 0.18 in)
Giới hạn độ dày đĩa phanh 4.0 mm (0.16 in)
Giới hạn độ đảo đĩa phanh (được đo trên bánh xe) 0.15 mm (0.0059 in)
Độ dày má phanh (trong) 5.3 mm (0.21 in)
Giới hạn 0.8 mm (0.03 in)
Độ dày má phanh (ngoài) 5.3 mm (0.21 in)

2-7
THÔNG SỐ KỸ THUẬT PHẦN KHUNG SƯỜN

Giới hạn 0.8 mm (0.03 in)


Đường kính trong xilanh chính 11.00 mm (0.43 in)
Đường kính trong xilanh phanh dầu 26.99 mm (1.06 in)
Đường kính trong xilanh phanh dầu 26.99 mm (1.06 in)
Dầu phanh khuyến cáo YAMAHA GENUINE BRAKE FLUID (DOT 4)

Phanh sau
Loại Đĩa phanh đơn thủy lực
Hoạt động Điều khiển bằng chân bên phải
Phanh đĩa sau
Đường kính ngoài đĩa phanh × độ dày 220.0 × 4.5 mm (8.66 × 0.18 in)
Giới hạn độ dày đĩa phanh 4.0 mm (0.16 in)
Giới hạn độ đảo đĩa phanh (được đo trên bánh
xe) 0.15 mm (0.0059 in)
Độ dày má phanh (trong) 7.7 mm (0.30 in)
Giới hạn 0.8 mm (0.03 in)
Độ dày má phanh (ngoài) 7.7 mm (0.30 in)
Giới hạn 0.8 mm (0.03 in)
Đường kính trong xilanh chính 12.7 mm (0.50 in)
Đường kính trong xilanh phanh dầu 33.34 mm (1.31 in)
Dầu phanh khuyến cáo YAMAHA GENUINE BRAKE FLUID (DOT 4)

Hệ thống lái
Kiểu vòng bi cổ xe Vòng bi chặn đỡ
Góc đánh lái hết về phía bên trái 34.0°
Góc đánh lái hết về phía bên phải 34.0°

Hệ thống treo trước


Loại Kiểu ống lồng
Loại giảm chấn/lò xo Giảm chấn dầu/lò xo cuộn
Hành trình nhún giảm xóc trước 130.0 mm (5.12 in)
Độ dài tự do lò xo giảm xóc. 291.8 mm (11.49 in)
Giới hạn 292.0 mm (11.50 in)
Chiều dài ống lồng 229.0 mm (9.02 in)
Độ cứng của lò xo K1 6.45 N/mm (0.66 kgf/mm, 36.83 lbf/in)
Hành trình nhún K1 0.0–130.0 mm (0.00 – 5.12 in)
Đường kính ống trong 41.0 mm (1.61 in)
Độ cong giới hạn của ống trong 0.2 mm (0.01 in)
Loại dầu nhớt khuyến cáo Dầu giảm xóc G10 của Yamaha
Số lượng 487.0 cm³ (16.47 US oz, 17.18 Imp.oz)
Mức dầu 121 mm (4.8 in)

Hệ thống treo sau


Loại Càng sau
Loại giảm chấn/lò xo Giảm chấn dầu/lò xo cuộn
Hành trình nhún giảm xóc sau 45.0 mm (1.77 in)
Chiều dài tự do của lò xo 157.0 mm (6.18 in)
Độ cứng của lò xo K1 161.60 N/mm (16.48 kgf/mm, 922.74 lbf/in)
Hành trình nhún K1 45.0 mm (1.77 in)
Các vị trí chỉnh tải trước của lò xo
Tối thiểu 1
Tiêu chuẩn 3
Tối đa 7

2-8
THÔNG SỐ KỸ THUẬT PHẦN KHUNG SƯỜN

Xích truyền động


Kích cỡ/nhà sản xuất 520VF/DAIDO
Số mắt xích 112
Giới hạn chiều dài 15 mắt xích 239.3 mm (9.42 in)
Ðộ chùng của xích truyền động 35.0–45.0 mm (1.38 – 1.77 in)

2-9
THÔNG SỐ KỸ THUẬT PHẦN ĐIỆN

VAS20016

THÔNG SỐ KỸ THUẬT PHẦN ĐIỆN


Điện áp
Điện áp hệ thống 12 V

Hệ thống đánh lửa


Hệ thống đánh lửa TCI
Thời điểm đánh lửa (B.T.D.C.) 5.0°/1400 vòng/phút

Bộ điều khiển động cơ


Loại/Nhà sản xuất TBDFQ5/DENSO

Môbin sườn
Khe hở đánh lửa tối thiểu 6.0 mm (0.24 in)
Điện trở cuộn sơ cấp 2.16–2.64 Ω
Điện trở cuộn thứ cấp 8.64–12.96 kΩ

Điện áp đầu ra cảm biến góc nghiêng


Dưới 45° 0.4–1.4 V
Trên 45° 3.7–4.4 V

Vô lăng điện
Công suất phát điện 14.0 V, 21.2 A ở 5000 vòng/phút
Điện trở cuộn stato 0.216–0.324 Ω (W-W)

Cục sạc (Bộ chỉnh lưu/Bộ điều chỉnh)


Loại bộ điều chỉnh Ba pha
Điện áp không đổi (DC) 14.1–14.9 V
Công suất nắn dòng 35.0 A

Ắc quy
Loại GTZ8V
Điện áp, công suất 12 V, 7.0 Ah (10 HR)
Tỷ trọng dung dịch axit 1.350
Nhà sản xuất GS
Dòng sạc định mức mười giờ 0.70 A

Đèn pha
Loại bóng đèn Bóng đèn Halogen

Điện áp, công suất × số lượng


Đèn pha H7, 55.0 W × 2
Đèn phụ 5.0 W × 1
Đèn đuôi/đèn phanh LED
Đèn xinhan trước 10.0 W × 2
Đèn xinhan sau 10.0 W × 2
Đèn biển số 5.0 W × 1
Đèn cụm đồng hồ LED

Đèn báo
Đèn báo vị trí mo LED
Đèn báo bật xinhan LED

2-10
THÔNG SỐ KỸ THUẬT PHẦN ĐIỆN

Đèn cảnh báo áp suất dầu LED


Đèn báo bật đèn pha LED
Đèn cảnh báo động cơ LED

Mô tơ đề
Công suất điện 0.40 kW
Điện trở cuộn dây phần ứng 0.0630–0.0770 Ω
Chiều dài chổi than 7.0 mm (0.28 in)
Giới hạn 3.00 mm (0.12 in)
Lực lò xo ép chổi than 6.08–9.12 N (620–930 gf, 21.89–32.83 oz)
Độ sâu rãnh mica 1.50 mm (0.06 in)

Rơ le đề
Cường độ dòng điện 150.0 A
Điện trở cuộn dây 3.06–3.74 Ω

Còi
Loại Loại âm đơn
Số lượng 1
Dòng điện lớn nhất 3.5 A
Điện trở cuộn dây 1.17–1.43 Ω

Rơ le xinhan
Loại Bán dẫn hoàn toàn
Lắp sẵn thiết bị tự tắt Không

Bộ cảm biến mức xăng


Điện trở cảm biến mức xăng (đầy xăng) 11.7–12.2 Ω
Điện trở cảm biến mức xăng (hết xăng) 261.9–278.1 Ω

Cầu chì
Cầu chì chính 30.0 A
Cầu chì đèn pha 15.0 A
Cầu chì hệ thống tín hiệu 7.5 A
Cầu chì đánh lửa 15.0 A
Cầu chì mô tơ quạt bộ tản nhiệt 7.5 A
Cầu chì dự phòng 7.5 A
Cầu chì dự phòng 30.0 A
Cầu chì dự phòng 15.0 A
Cầu chì dự phòng 7.5 A

2-11
LỰC XIẾT

VAS20017

LỰC XIẾT
VAS30015

TỔNG QUAN VỀ THÔNG SỐ LỰC XIẾT


Bảng này xác định lực xiết cho các dụng cụ xiết
chặt theo tiêu chuẩn ISO về ren. Các thông số
lực xiết cho các chi tiết hoặc các cụm lắp ráp đặt
biệt sẽ được mô tả chi tiết ở mỗi chương trong
sách hướng dẫn sửa chữa này. Để tránh sự
lệch cong, khi xiết các cụm lắp ráp có nhiều chi
tiết phải xiết chặt, ta tiến hành theo nguyên tắc
đường chéo và lặp đi lặp lại đều đặn cho đến khi
đạt lực xiết yêu cầu. Ngoài các yêu cầu trên, cần
phải làm sạch và khô các bề mặt ren để đạt lực
xiết theo yêu cầu. Các chi tiết phải ở nhiệt độ
phòng.

A. Khoảng cách giữa các cạnh lục giác


B. Đường kính ngoài của ren

B Thông số lực siết chung


A (êcu)
(bulông) Nm m·kgf ft·lbf
10 mm 6 mm 6 0.6 4.3
12 mm 8 mm 15 1.5 11
14 mm 10 mm 30 3.0 22
17 mm 12 mm 55 5.5 40
19 mm 14 mm 85 8.5 61
22 mm 16 mm 130 13.0 94

2-12
LỰC XIẾT

VAS30016

LỰC XIẾT ĐỘNG CƠ


Số
Hạng mục Cỡ ren Lực xiết tiêu chuẩn Ghi chú
lượng
Vít kẹp khớp nối hộp lọc gió M5 2 2.5 Nm (0.25 m·kgf, 1.8 ft·lbf)
Bulông hộp lọc gió M6 2 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
Vít gá nắp ốp sườn lọc gió (bên trái) M5 3 2.5 Nm (0.25 m·kgf, 1.8 ft·lbf)
Vít gá nắp ốp sườn lọc gió (bên phải) M5 8 1.3 Nm (0.13 m·kgf, 0.94 ft·lbf)
Bugi M10 2 13 Nm (1.3 m·kgf, 9.4 ft·lbf)

Cảm biến O2 M12 1 25 Nm (2.5 m·kgf, 18 ft·lbf)

Tấm bảo vệ ống xả (phía ngoài) M6 1 8 Nm (0.8 m·kgf, 5.8 ft·lbf) LT

Tấm bảo vệ ống xả (phía trong) M6 2 8 Nm (0.8 m·kgf, 5.8 ft·lbf) LT

Bulông giá đỡ tấm bảo vệ ống xả M6 2 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf) LT

Êcu ống xả M8 4 15 Nm (1.5 m·kgf, 11 ft·lbf)


Bulông ống xả M8 1 20 Nm (2.0 m·kgf, 14 ft·lbf)
Bulông cụm ống xả M8 1 20 Nm (2.0 m·kgf, 14 ft·lbf)
Bulông nối ống xả M8 1 20 Nm (2.0 m·kgf, 14 ft·lbf)
Bulông tấm bảo vệ ống xả M6 3 8 Nm (0.8 m·kgf, 5.8 ft·lbf) LT

Bulông dây nối tiếp mát động cơ M6 1 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)
Bulông nắp trục cam M6 12 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf) E

Bulông giữ nhông cam M7 4 20 Nm (2.0 m·kgf, 14 ft·lbf)


Bulông bộ căng xích cam M6 2 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)
Bulông nắp bộ căng xích cam M6 1 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
Bulông chỉnh thời điểm đánh lửa M8 1 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)
Nắp đầu trục khuỷu M32 1 2.0 Nm (0.20 m·kgf, 1.4 ft·lbf)
Bulông nắp đầu xilanh M6 4 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)
Cảm biến nhiệt độ dung dịch làm mát M10 1 17 Nm (1.7 m·kgf, 12 ft·lbf)
Bulông xích cam (phía đầu xilanh phải) M6 1 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)
Bulông kiểm tra dầu nhớt động cơ M8 1 15 Nm (1.5 m·kgf, 11 ft·lbf)
Bulông đầu xilanh M10 6 Xem phần LƯU Ý. M

Bulông đầu xilanh M6 2 Xem phần LƯU Ý.


Nút bịt đầu xilanh M12 2 28 Nm (2.8 m·kgf, 20 ft·lbf) LT

Bulông ly hợp đề M6 3 14 Nm (1.4 m·kgf, 10 ft·lbf) LT

Bulông vô lăng điện M10 1 60 Nm (6.0 m·kgf, 43 ft·lbf) M

Bulông nắp vô lăng điện M6 9 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)


Bulông cuộn stato M6 3 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf) LT

Điện trở cảm biến vị trí trục khuỷu M5 2 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf) LT

Vít dây mô tơ đề M5 1 3.5 Nm (0.35 m·kgf, 2.5 ft·lbf)


Bulông mô tơ đề M6 2 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)
Bulông nắp trước mô tơ đề M4 2 3.5 Nm (0.35 m·kgf, 2.5 ft·lbf)
Vít giá đỡ chổi than M4 2 1.5 Nm (0.15 m·kgf, 1.1 ft·lbf)

2-13
LỰC XIẾT

Số
Hạng mục Cỡ ren Lực xiết tiêu chuẩn Ghi chú
lượng
Êcu vấu ly hợp M18 1 100 Nm (10 m·kgf, 72 ft·lbf) E

Bulông lò xo ly hợp M6 4 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)


Bulông nắp ly hợp M6 7 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)
Bulông giá đỡ cáp ly hợp M6 2 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf) LT

Tấm chặn lò lò xo trục sang số M8 1 22 Nm (2.2 m·kgf, 16 ft·lbf) LT

Vít gá nắp vỏ bơm dầu M4 1 2.0 Nm (0.20 m·kgf, 1.4 ft·lbf)


Bulông bơm dầu M6 4 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)
Bulông bể dầu M6 11 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)
Bulông xả dầu nhớt động cơ M12 1 20 Nm (2.0 m·kgf, 14 ft·lbf)
Bulông lốc máy M8 6 Xem phần LƯU Ý. E

Bulông lốc máy M8 2 Xem phần LƯU Ý. E

Bulông lốc máy M6 14 Xem phần LƯU Ý. E

Bulông dẫn hướng xích cam (bulông phía nạp) M6 2 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf) LT

Bulông dẫn hướng xích cam (bulông phía dưới) M6 2 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf) LT

Bulông bánh răng dẫn động sơ cấp M10 1 60 Nm (6.0 m·kgf, 43 ft·lbf) M

Công tắc áp suất dầu PT 1/8 1 15 Nm (1.5 m·kgf, 11 ft·lbf) LT

Bulông dây công tắc áp suất dầu M4 1 1.8 Nm (0.18 m·kgf, 1.3 ft·lbf)
Vít công tắc vị trí bánh răng M5 2 3.5 Nm (0.35 m·kgf, 2.5 ft·lbf) LT

Lõi lọc dầu M20 1 17 Nm (1.7 m·kgf, 12 ft·lbf)


Bulông lõi lọc dầu M20 1 70 Nm (7.0 m·kgf, 51 ft·lbf) E

Bulông nắp thông hơi lốc máy M6 8 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)
Bulông cảm biến tốc độ M6 1 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)
Êcu tay biên M6 4 Xem phần LƯU Ý. M

Bulông bánh răng vi sai bị động M8 1 35 Nm (3.5 m·kgf, 25 ft·lbf) E

Bulông tấm chặn thanh dẫn hướng


M6 2 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)
cần sang số
LT

Vít gá bộ phận trống sang số M6 1 12 Nm (1.2 m·kgf, 8.7 ft·lbf) LT

Bulông bộ tản nhiệt M6 2 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)


Bulông nắp quạt bộ tản nhiệt M6 3 9 Nm (0.9 m·kgf, 6.5 ft·lbf)
Bulông nắp chứa dung dịch làm mát M5 2 1.5 Nm (0.15 m·kgf, 1.1 ft·lbf)
Vít kẹp ống ra bộ tản nhiệt M5 1 2.0 Nm (0.20 m·kgf, 1.4 ft·lbf)
Vít kẹp ống vào bộ tản nhiệt M5 1 2.0 Nm (0.20 m·kgf, 1.4 ft·lbf)
Bulông nắp bộ điều nhiệt M6 2 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)
Bulông nắp vỏ bơm nước M6 3 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)
Bulông xả dung dịch làm mát M6 1 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)
Bulông tấm chặn trục bơm M6 2 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf) LT

Bulông khớp nối bướm ga M6 3 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)


Vít gá giá đỡ cụm ISC (Điều khiển
M6 1 5 Nm (0.5 m·kgf, 3.6 ft·lbf)
Tốc độ Garanty)

2-14
LỰC XIẾT

Số
Hạng mục Cỡ ren Lực xiết tiêu chuẩn Ghi chú
lượng
Bulông đường ống nhiên liệu M5 2 3.5 Nm (0.35 m·kgf, 2.5 ft·lbf)
Vít kẹp khớp nối bướm ga M5 2 2.5 Nm (0.25 m·kgf, 1.8 ft·lbf)
Bulông giá đỡ dây ga M5 2 5 Nm (0.5 m·kgf, 3.6 ft·lbf)
Bulông nắp van lưỡi gà M6 2 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)

GHI CHÚ
Bulông đầu xilanh
Xiết chặt bulông đầu xilanh “1”–“8” theo trình tự xiết hợp lý như sau:
1. Bôi trơn bulông đầu xilanh “1”–“6” các ren và bề mặt lắp ghép bằng mỡ molybdenum disulfide.
2. Xiết chặt bulông đầu xilanh “1”–“6” đến 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf).
3. Xiết chặt bulông đầu xilanh “1”–“6” đến 30 Nm (3.0 m·kgf, 22 ft·lbf).
4. Nới lỏng và xiết chặt lại bulông đầu xilanh “1”–“6” theo các bước sau đây (sau khi nới lỏng bulông,
xiết chặt lại trước khi nới lỏng bulông tiếp theo).
• Nới lỏng bulông đầu xilanh.
• Xiết chặt bulông đầu xilanh đến 12 Nm (1.2 m·kgf, 8.7 ft·lbf).
• Xiết chặt bulông đầu xilanh đến góc quy định 115–125°.
5. Xiết chặt bulông đầu xilanh “7” và “8” đến 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf).

×2
FWD
×6

3 6 7

4 8
5

GHI CHÚ
Bulông lốc máy
Xiết chặt bulông lốc máy “1”–“21” theo trình tự xiết hợp lý như sau:
1. Dùng dầu động cơ bôi trơn bulông lốc máy “1”–“15” và các ren “17”–“21”, bề mặt lắp ghép.
2. Dùng dầu động cơ bôi trơn bề mặt lắp ghép của bulông “16” và thoa keo Yamaha bond No. 1215
vào các ren của bulông.
3. Xiết chặt bulông lốc máy “1”–“6” đến 20 Nm (2.0 m·kgf, 14 ft·lbf).
4. Nới lỏng và xiết chặt lại bulông lốc máy “1”–“6” đến 24 Nm (2.4 m·kgf, 17 ft·lbf) theo trình tự xiết hợp
lý (sau khi nới lỏng bulông, xiết chặt lại trước khi nới lỏng bulông tiếp theo).
5. Xiết chặt bulông lốc máy “7”–“8” đến 20 Nm (2.0 m·kgf, 14 ft·lbf).

2-15
LỰC XIẾT

6. Nới lỏng và xiết chặt lại bulông lốc máy “7”–“8” đến 26 Nm (2.6 m·kgf, 19 ft·lbf) theo trình tự xiết hợp
lý (sau khi nới lỏng bulông, xiết chặt lại trước khi nới lỏng bulông tiếp theo).
7. Xiết chặt bulông lốc máy “9”–“21” đến 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf) theo trình tự xiết hợp lý.

×6 ×2

8
7
5 1 3

4 2 6

×2 ×1

10
10A

2-16
LỰC XIẾT

×3 ×2
×3 ×3

20
19

18 11

17 12

21
16 13
15 14
A. Lốc máy dưới
B. Lốc máy trên

GHI CHÚ
Bulông thanh truyền
1. Dùng dầu molybdenum disulfide để bôi trơn các ren bulông tay biên và bề mặt lắp ghép êcu thanh
truyền.
2. Xiết chặt bulông thanh truyền đến lực xiết 15 Nm (1.5 m·kgf, 11 ft·lbf), và sau đó xiết chặt thêm nữa
đến góc quy định 145–155°.

2-17
LỰC XIẾT

VAS30017

LỰC XIẾT KHUNG SƯỜN


Số
Hạng mục Cỡ ren Lực xiết tiêu chuẩn Ghi chú
lượng
Êcu lắp động cơ (bên trên phía sau) M10 1 68 Nm (6.8 m·kgf, 49 ft·lbf)
Bulông giá đỡ chân chống cạnh M10 2 66 Nm (6.6 m·kgf, 48 ft·lbf)
Êcu lắp động cơ (bên dưới phía sau) M10 1 68 Nm (6.8 m·kgf, 49 ft·lbf)
Êcu lắp động cơ (bên phải phía
M10 1 68 Nm (6.8 m·kgf, 49 ft·lbf)
trước)
Êcu lắp động cơ (bên trái phía
M10 1 68 Nm (6.8 m·kgf, 49 ft·lbf)
trước)
Bulông bắt giá đỡ động cơ (bên
M10 2 68 Nm (6.8 m·kgf, 49 ft·lbf)
phải)
Bulông bắt giá đỡ động cơ (bên trái) M10 2 68 Nm (6.8 m·kgf, 49 ft·lbf)
Êcu lắp động cơ (bên phải phía trên) M10 1 68 Nm (6.8 m·kgf, 49 ft·lbf)
Êcu lắp động cơ (bên trái phía trên) M10 1 68 Nm (6.8 m·kgf, 49 ft·lbf)
Bulông yên xe trước M6 2 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
Vít gá nắp ốp giữa M5 2 1.8 Nm (0.18 m·kgf, 1.3 ft·lbf)
Êcu giá đỡ yên xe sau M6 1 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
Êcu dải băng yên xe sau M6 2 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
Bulông nắp ốp sườn M5 4 1.8 Nm (0.18 m·kgf, 1.3 ft·lbf)
Vít nắp ốp đuôi phía trên M5 2 1.8 Nm (0.18 m·kgf, 1.3 ft·lbf)
Bulông nắp ốp sườn trên phía sau M6 2 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
Êcu khóa yên xe M5 2 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
Vít nắp ốp sườn dưới phía sau M5 5 1.8 Nm (0.18 m·kgf, 1.3 ft·lbf)
Vít xilanh khóa yên xe M5 2 1.8 Nm (0.18 m·kgf, 1.3 ft·lbf)
Vít cảm biến góc nghiêng M4 2 1.0 Nm (0.10 m·kgf, 0.72 ft·lbf)
Bulông cục sạc (Bộ chỉnh lưu/Bộ
M6 2 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
điều chỉnh)
Bulông nắp ốp trước M5 4 1.8 Nm (0.18 m·kgf, 1.3 ft·lbf)
Bulông nắp bình xăng (phía sau) M5 4 5 Nm (0.5 m·kgf, 3.6 ft·lbf)
Bulông nắp bình xăng (phía trước) M6 1 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
Vít gá nắp bình xăng M5 6 1.8 Nm (0.18 m·kgf, 1.3 ft·lbf)
Vít nắp ốp gầm M5 4 1.8 Nm (0.18 m·kgf, 1.3 ft·lbf)
Bulông nắp ốp gầm trước (M5 × 12 mm) M5 4 1.8 Nm (0.18 m·kgf, 1.3 ft·lbf)
Bulông nắp ốp gầm trước (M5 × 22 mm) M6 2 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
Bulông giá đỡ nắp ốp gầm trước M6 1 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
Vít gá nắp ốp sườn trước M5 2 1.8 Nm (0.18 m·kgf, 1.3 ft·lbf)
Vít gá tấm che phía trong nắp ốp
M5 2 1.8 Nm (0.18 m·kgf, 1.3 ft·lbf)
sườn trước
Êcu nắp ốp trên phía trước (lbên
M6 1 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
trái)
Vít gá nắp ốp trên phía trước M5 4 1.8 Nm (0.18 m·kgf, 1.3 ft·lbf)
Bulông gá nắp ốp trên phía trước M6 2 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
Vít nắp ốp dưới phía trước M5 2 1.8 Nm (0.18 m·kgf, 1.3 ft·lbf)

2-18
LỰC XIẾT

Số
Hạng mục Cỡ ren Lực xiết tiêu chuẩn Ghi chú
lượng
Bulông gương chiếu hậu M6 4 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
Bulông cụm nắp ốp trước M8 2 33 Nm (3.3 m·kgf, 24 ft·lbf)
Bulông giá đỡ cụm bảng đồng hồ M6 2 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
Vít gá cụm đồng hồ đo M5 3 1.3 Nm (0.13 m·kgf, 0.94 ft·lbf)
Vít gá cụm kính chắn gió M5 2 1.8 Nm (0.18 m·kgf, 1.3 ft·lbf)
Vít gá nắp ốp trước M5 4 1.8 Nm (0.18 m·kgf, 1.3 ft·lbf)
Vít gá tấm che phía trong nắp ốp trước M5 5 1.8 Nm (0.18 m·kgf, 1.3 ft·lbf)
Vít gá cụm đèn pha M5 4 1.8 Nm (0.18 m·kgf, 1.3 ft·lbf)
Bulông giá đỡ ống dẫn dầu phanh trước M6 1 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
Bulông phanh dầu trước M10 2 35 Nm (3.5 m·kgf, 25 ft·lbf)
Êcu trục bánh xe trước M14 1 52 Nm (5.2 m·kgf, 38 ft·lbf) LS

Bulông đĩa phanh trước M8 5 23 Nm (2.3 m·kgf, 17 ft·lbf) LT

Bulông phanh dầu sau M8 1 23 Nm (2.3 m·kgf, 17 ft·lbf)


Êcu hãm vam tháo xích truyền động M8 2 16 Nm (1.6 m·kgf, 12 ft·lbf)
Êcu chỉnh vam tháo xích truyền động M8 2 1.5 Nm (0.15 m·kgf, 1.1 ft·lbf)
Êcu trục bánh xe sau M16 1 57 Nm (5.7 m·kgf, 41 ft·lbf) LS

Bulông phanh dầu sau M12 1 31 Nm (3.1 m·kgf, 22 ft·lbf)


Êcu đĩa xích bánh xe sau M10 6 68 Nm (6.8 m·kgf, 49 ft·lbf)
Gudông đĩa xích bánh xe sau M10 6 27 Nm (2.7 m·kgf, 20 ft·lbf) LT

Bulông đĩa phanh sau M8 3 23 Nm (2.3 m·kgf, 17 ft·lbf) LT

Vít xả khí phanh dầu M7 2 6 Nm (0.6 m·kgf, 4.3 ft·lbf)


Vít gá nắp bình chứa dầu xilanh
M4 2 1.5 Nm (0.15 m·kgf, 1.1 ft·lbf)
chính phanh trước
Bulông chốt xoay tay phanh trước M6 1 6 Nm (0.6 m·kgf, 4.3 ft·lbf)
Êcu chốt xoay tay phanh trước M6 1 6 Nm (0.6 m·kgf, 4.3 ft·lbf)
Vít bắt công tắc đèn phanh trước M4 1 1.1 Nm (0.11 m·kgf, 0.80 ft·lbf) LT

Bulông nối ống dầu phanh trước


M10 1 29 Nm (2.9 m·kgf, 21 ft·lbf)
(phía xilanh chính)
Bulông nối ống dầu phanh trước
M10 1 29 Nm (2.9 m·kgf, 21 ft·lbf)
(phía kẹp phanh)
Bulông giá đỡ xilanh chính phanh trước M6 2 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)
Bulông giá đỡ bình chứa dầu phanh sau M6 1 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
Bulông nối ống dầu phanh sau (phía
M10 1 29 Nm (2.9 m·kgf, 21 ft·lbf)
xilanh chính)
Bulông nối ống dầu phanh sau (phía
M10 1 29 Nm (2.9 m·kgf, 21 ft·lbf)
kẹp phanh)
Bulông giá đỡ công tắc đèn phanh sau M6 2 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
Bulông cụm tấm gác chân M8 4 30 Nm (3.0 m·kgf, 22 ft·lbf)
Bulông cụm xilanh chính phanh sau M8 2 23 Nm (2.3 m·kgf, 17 ft·lbf)
Bulông chân phanh sau M10 1 30 Nm (3.0 m·kgf, 22 ft·lbf) LT

Bulông dẫn hướng ống dầu phanh sau M6 1 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)

2-19
LỰC XIẾT

Số
Hạng mục Cỡ ren Lực xiết tiêu chuẩn Ghi chú
lượng
Êcu hãm điều chỉnh bàn đạp phanh sau M8 2 17 Nm (1.7 m·kgf, 12 ft·lbf)
Bulông đầu tay nắm M6 2 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
Vít gá công tắc tay lái (phải) M5 2 1.5 Nm (0.15 m·kgf, 1.1 ft·lbf)
Vít dẫn hướng dây ga (phía tay lái) M5 1 2.5 Nm (0.25 m·kgf, 1.8 ft·lbf)
Bulông xiết tay lái M8 2 21 Nm (2.1 m·kgf, 15 ft·lbf)
Bulông tay lái M6 2 13 Nm (1.3 m·kgf, 9.4 ft·lbf)
Vít gá công tắc tay lái (trái) M5 2 1.5 Nm (0.15 m·kgf, 1.1 ft·lbf)
Êcu chốt xoay tay ly hợp M6 1 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
Êcu hãm cáp ly hợp M8 1 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
Bulông xiết giá đỡ tay ly hợp M6 1 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
Vít công tắc ly hợp M3 1 0.6 Nm (0.06 m·kgf, 0.43 ft·lbf) LT

Bulông chắn bùn (trước) M6 2 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)


Bulông chắn bùn (sau) M6 1 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
Bulông bắt cụm giảm xóc với chạc ba M10 2 30 Nm (3.0 m·kgf, 22 ft·lbf)
Bulông bắt cụm giảm xóc với chạc
M8 2 21 Nm (2.1 m·kgf, 15 ft·lbf)
ba trên
Bulông nắp giảm sóc trước M38 2 23 Nm (2.3 m·kgf, 17 ft·lbf)
Bulông ty giảm chấn giảm xóc trước M10 2 30 Nm (3.0 m·kgf, 22 ft·lbf) LT

Bulông còi M8 1 16 Nm (1.6 m·kgf, 12 ft·lbf)


Êcu nối ống dầu phanh trước M6 1 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
Bulông giá đỡ còi M6 2 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
Bulông dẫn hướng dây (trái) M6 1 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
Bulông dẫn hướng dây (phải) M6 1 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
Bulông cổ trục lái M14 1 95 Nm (9.5 m·kgf, 69 ft·lbf)
Đai ốc cổ xe dưới (lực xiết ban đầu) M24 1 48 Nm (4.8 m·kgf, 35 ft·lbf)
Đai ốc cổ xe dưới (lực xiết cuối) M24 1 18 Nm (1.8 m·kgf, 13 ft·lbf)
Bulông tấm chắn bùn M5 2 1.8 Nm (0.18 m·kgf, 1.3 ft·lbf)
Bulông cụm giảm xóc sau (phía
M12 1 58 Nm (5.8 m·kgf, 42 ft·lbf)
dưới)
Bulông cụm giảm xóc sau (phía trên) M12 1 58 Nm (5.8 m·kgf, 42 ft·lbf)
Bulông tấm bảo vệ xích truyền động M6 2 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)
Êcu chốt xoay M16 1 115 Nm (11.5 m·kgf, 83 ft·lbf)
Bulông nắp đĩa xích dẫn động M6 2 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)
Êcu đĩa xích bị động M20 1 75 Nm (7.5 m·kgf, 54 ft·lbf) LT

Bulông xiết cần sang số M6 1 14 Nm (1.4 m·kgf, 10 ft·lbf)


Êcu hãm trục sang số (phía cần
M6 1 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
sang số)
Các ren
Êcu hãm trục sang số (phía bàn đạp
M6 1 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf) bên tay
sang số)
trái
Bulông chân phanh M10 1 30 Nm (3.0 m·kgf, 22 ft·lbf)

2-20
LỰC XIẾT

Số
Hạng mục Cỡ ren Lực xiết tiêu chuẩn Ghi chú
lượng
Bulông tấm gác chân M6 2 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)
Bulong bơm xăng M5 6 4.0 Nm (0.40 m·kgf, 2.9 ft·lbf)
Bulông giá đỡ bình xăng sau (bình xăng) M6 2 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)
Bulông giá đỡ bình xăng sau (khung xe) M8 2 12 Nm (1.2 m·kgf, 8.7 ft·lbf)
Bulông giá đỡ bình xăng trước (bình xăng) M6 2 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)
Bulông giá đỡ bình xăng trước
M6 2 12 Nm (1.2 m·kgf, 8.7 ft·lbf)
(khung xe)
Bulông dẫn hướng dây ga M5 2 5 Nm (0.5 m·kgf, 3.6 ft·lbf)
Êcu chân chống cạnh M10 1 34 Nm (3.4 m·kgf, 25 ft·lbf)
Bulông cụm gác chân sau M8 4 28 Nm (2.8 m·kgf, 20 ft·lbf)
Bulông chắn bùn sau M6 4 9 Nm (0.9 m·kgf, 6.5 ft·lbf)
Bulông cụm đèn đuôi M6 2 3.3 Nm (0.33 m·kgf, 2.4 ft·lbf)

2-21
ĐIỂM BÔI TRƠN VÀ LOẠI CHẤT BÔI TRƠN

VAS20018

ĐIỂM BÔI TRƠN VÀ LOẠI CHẤT BÔI TRƠN


VAS30018

ĐỘNG CƠ
Điểm bôi trơn Chất bôi trơn
Các vòng ổ bi E

Joăng O LS

Các mép phớt dầu LS

Đế bulông đầu xilanh, ren bulông đầu xilanh và các long đền M

Đầu lớn thanh truyền E

Bulông thanh truyền M

Ren bulông rô to máy phát và long đền M

Ngõng trục khuỷu E

Bánh răng trục cân bằng và giảm chấn E

Ngõng trục cân bằng E

Mặt trong xilanh, piston, rãnh xéc măng và xéc măng E

Chốt piston E

Các vấu cam M

Cổ trục cam M

Thân xupap (hút và xả) M

Đầu cuối thân xupap (hút và xả) M

Bề mặt con đội xupap E

Phớt thân xupap E

Mặt ngoài bộ căng xích cam E

Rô to bơm dầu (trong và ngoài) E

Trục bơm dầu E

Bulông lõi lọc dầu E

Phớt lọc dầu E hoặc LS

Trục bánh răng trung gian ly hợp đề E

Mặt trong bánh răng trung gian bơm dầu và mặt áp lực M

Mặt trong bánh răng trung gian ly hợp đề E

Con lăn ly hợp đề và vấu bánh răng ly hợp đề E

Trục bánh răng trung gian ly hợp đề E

Ren bulông bánh răng dẫn động sơ cấp và long đền M

Mặt trong bánh răng bị động sơ cấp E

Nắp lốc máy và cần kéo ly hợp LS

Mặt trong bánh răng dẫn động bơm dầu và long đền E

Êcu vấu li hợp và long đền nón E

Long đền chặn nồi ly hợp E

2-22
ĐIỂM BÔI TRƠN VÀ LOẠI CHẤT BÔI TRƠN

Điểm bôi trơn Chất bôi trơn


Bộ bánh răng hộp truyền động (bánh xe và bánh răng) và bạc lót. M

Mặt trong bánh răng truyền động (phần tiếp xúc với cần sang số) M

Cần sang số và mặt tiếp xúc bánh răng truyền động M

Cụm tang trống sang số E

Cần sang số và thanh dẫn hướng cần sang số E

Mặt di động trục sang số E

Long đền trục sang số E

2-23
ĐIỂM BÔI TRƠN VÀ LOẠI CHẤT BÔI TRƠN

2-24
SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ HỆ THỐNG BÔI TRƠN

VAS20019

SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ HỆ THỐNG BÔI TRƠN


VAS30020

BIỂU ĐỒ HỆ THỐNG BÔI TRƠN

10

11

12
8

13

5 6

14

2 3

15

1
16

2-25
SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ HỆ THỐNG BÔI TRƠN

1. Lọc dầu
2. Bơm dầu
3. Van an toàn
4. Lõi lọc dầu
5. Đường dầu phụ
6. Công tắc áp suất dầu
7. Đường dầu chính
8. Trục khuỷu
9. Vòi phun dầu
10. Cụm trục cân bằng
11. Bộ căng xích cam
12. Trục cam nạp
13. Trục cam xả
14. Trục chính
15. Ống phun bộ truyền động
16. Trục dẫn động

2-26
SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ HỆ THỐNG BÔI TRƠN

VAS30021

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG BÔI TRƠN


Lốc máy, xilanh và đầu xilanh (nhìn từ phía bên phải)

2 3

9
5

8
6

2-27
SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ HỆ THỐNG BÔI TRƠN

1. Bộ căng xích cam


2. Trục cam nạp
3. Trục cam xả
4. Trục khuỷu
5. Cụm trục cân bằng
6. Lõi lọc dầu
7. Lọc dầu
8. Bơm dầu
9. Ống phun bộ truyền động

2-28
SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ HỆ THỐNG BÔI TRƠN

Lốc máy và xilanh (nhìn từ phía bên trái)

2-29
SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ HỆ THỐNG BÔI TRƠN

1. Trục khuỷu
2. Cụm trục cân bằng
3. Tay biên
4. Bulông xả dầu
5. Lõi lọc dầu
6. Công tắc áp suất dầu

2-30
SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ HỆ THỐNG BÔI TRƠN

Bơm dầu (nhìn từ phía bên phải)

2-31
SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ HỆ THỐNG BÔI TRƠN

1. Bơm dầu
2. Van an toàn

2-32
SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ HỆ THỐNG BÔI TRƠN

Lọc dầu (nhìn từ phía dưới)

1
2

2-33
SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ HỆ THỐNG BÔI TRƠN

1. Đường dầu chính


2. Lõi lọc dầu
3. Đường dầu phụ
4. Lọc dầu

2-34
SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ HỆ THỐNG BÔI TRƠN

Trục cam (nhìn từ phía trên)

1 2

2-35
SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ HỆ THỐNG BÔI TRƠN

1. Trục cam nạp


2. Trục cam xả
3. Đầu xilanh

2-36
SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ HỆ THỐNG BÔI TRƠN

Trục khuỷu (nhìn từ phía sau)

3 3

1 2

5 4

2-37
SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ HỆ THỐNG BÔI TRƠN

1. Trục khuỷu
2. Vòi phun dầu
3. Piston
4. Đường dầu chính
5. Đường dầu phụ

2-38
SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ HỆ THỐNG BÔI TRƠN

Trục khuỷu và hộp truyền động (nhìn từ trên)

2-39
SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ HỆ THỐNG BÔI TRƠN

1. Trục khuỷu
2. Cụm trục cân bằng
3. Trục chính
4. Trục dẫn động

2-40
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG LÀM MÁT

VAS20020

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG LÀM MÁT

5
4
4

2-41
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG LÀM MÁT

1. Bộ tản nhiệt
2. Ống ra bộ tản nhiệt
3. Bơm nước
4. Bộ điều nhiệt
5. Ống vào bộ tản nhiệt

2-42
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY

VAS20021

SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY


Tay lái (nhìn từ phía trước)

4 A B
3
C
2
5
1

6
11 7
H
G 10 A
9 D
F

I
E 12
7
8
10

13

9 M 5 9 L 9 K 9 J

11 14 14 14 14 13

2-43
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY

1. Dây ga (Dây tăng tốc)


2. Dây ga (Dây giảm tốc)
3. Dây công tắc đèn phanh trước
4. Dây công tắc tay lái (công tắc tay lái phải)
5. Cáp ly hợp
6. Dây công tắc ly hợp
7. Dây công tắc tay lái (công tắc tay lái trái)
8. Còi
9. Dây khóa điện
10. Dây còi
11. Ống dầu phanh trước
12. Giá đỡ trên
13. Khóa điện
14. Dẫn hướng
A. Luồn dây ga xuyên qua dẫn hướng dây.
B. Luồn dây còi xuyên qua dẫn hướng dây.
C. Luồn dây ly hợp vào phía trước dây ga và
dây công tắc tay lái trái.
D. Luồn dây công tắc tay lái trái sao cho dây còi
rẽ nhanh từ dây công tắc tay lái trái sẽ được
luồn ra phía trước.
E. Xiết chặt dây còi ở phần băng trắng vào ống
dầu phanh trước bằng dải băng nhựa. Định vị
dây còi vào phía trước ống dầu phanh trước.
F. Dây khóa điện, dây công tắc tay lái trái và dây
công tắc tay lái phải phải được luồn theo bất
kỳ trình tự nào.
G. Luồn dây còi vào phía ngoài ống dầu phanh
trước.
H. Luồn dây khóa điện, công tắc tay lái tráivà
công tắc tay lái phải theo các hướng dẫn “J”,
“K”, “L”, và “M” theo tứ tự được liệt kê.
I. Hướng về trước
J. Luồn dây khóa điện giữa dẫn hướng dây và
khóa điện.
K. Luồn dây khóa điện xuyên qua dẫn hướng
dây như minh họa, phải chắc chắn gắn dây
vào ở giữa các phần cong của dẫn hướng
dây.
L. Luồn dây khóa điện trở ngược lại xuyên qua
dẫn hướng dây sao cho móc lại thành vòng
xung quanh dẫn hướng dây như minh họa.
M. Luồn dây công tắc tay lái trái và dây công tắc
tay lái phải xuyên qua dẫn hướng như minh
họa trong hình.

2-44
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY

Động cơ (nhìn từ bên phải)

11 12 13

J
F G 21

16 I
1 15 14

19 H 20

18
17
7 D

C 4

3
B

A 2 6

1
7
8

K
3

9
2

22

10

2-45
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY

1. Jắc nối cụm dây âm phụ của ắc quy J. Sau khi điều chỉnh theo hướng dẫn “G”, cố
2. Giá đỡ động cơ (bên phải) định dây khóa điện, dây công tắc tay lái trái,
3. Ống xả tràn bình xăng và dây công tắc tay lái phải cùng với dải băng
nhựa. Căn chỉnh dải băng nhựa cùng với dây
4. Dây mô bin sườn băng trắng ttrên dây công tắc tay lái phải.
5. Đèn pha (bên phải)
K. Nhét phần nhô ra trên giá giữ hệ thống dây
6. Dây đèn xinhan trước (đèn xinhan bên phải) vào lỗ ở giá đỡ (phải).
7. Bình chứa dung dịch làm mát
8. Van ngắt khí
9. Jắc nối cảm biến tốc độ
10. Cảm biến O2
11. Jắc nối cảm biến nhiệt độ dung dịch làm mát
12. Dây mô tơ đề
13. Hệ thống dây âm phụ của ắc quy
14. Dây cảm biến O2
15. Dây cảm biến tốc độ
16. Dây mô bin sườn
17. Dây bugi
18. Khay các thành phần điện
19. Rơ le mô tơ quạt bộ tản nhiệt
20. Rơ le đèn pha
21. Phớt chắn bụi
22. Lốc máy dưới
A. Luồn dây xả tràn bình xăng vào giữa các kẹp
ống.
B. Luồn ống xả tràn vào phía trước và phía dưới
giá đỡ động cơ (phải).
C. Nối dây mô bin sườn có phần băng trắng vào
bên phải mô bin sườn.
D. Dây khóa điện, dây công tắc tay lái trái và dây
công tắc tay lái phải phải được luồn theo bất
kỳ trình tự nào.
E. Cố định dây cảm biến O2 cùng với giá đỡ.
F. Cố định dây cuộn stato, dây cảm biến nhiệt
độ dung dịch làm mát, dây công tắc áp suất
dầu, dây công tắc vị trí hộp số, dây cảm biến
O2 , hệ thống dây âm phụ ắc quy, và dây mô
tơ đề cùng với giá đỡ. Các dây có thể được
cố định ở bất kỳ trình tự nào.
G. Cố định dây cảm biến tốc độ, dây cảm biến
O2, và dây âm phụ ắc quy cùng với giá đỡ.
Các dây có thể được cố định ở bất kỳ trình tự
nào.
H. Lắp rơ le mô tơ quạt bộ tản nhiệt và rơ le đèn
pha vào các vấu trên khay các thành phần
điện.
I. Điều chỉnh dây khóa điện, dây công tắc tay lái
trái, và dây công tắc tay lái phải sao cho phần
mép trên của băng trắng ở mỗi dây được định
vị vào phía dưới phần mép trên của phớt
chắn bụi.

2-46
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY

Chắn bùn sau (nhìn từ bên phải)

1 A

3
B 4 C 5 D

10

7
F
7

10

6 E
8
9

2-47
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY

1. Hộp cầu chì


2. Chắn bùn sau
3. Dây hộp cầu chì
4. Jắc nối công tắc đèn phanh sau
5. Dây công tắc đèn phanh sau
6. Ống xả tràn bình xăng
7. Ống dưới
8. Bệ
9. Bệ động cơ
10. Khung
A. Lắp hộp cầu chì vào vấu trên chắn bùn sau.
B. Luồn dây rút xuyên qua giá đỡ yên xe trước
và xuyên qua lỗ ở bệ đỡ. Hướng phần khóa
của dây rút ra ngoài sao cho phần đầu dây
hướng xuống. Cắt phần thừa đầu của dây rút
chừa lại 3 mm.
C. Định vị dây rút ở vị trí như trong hình minh
họa.
D. Luồn dây công tắc đèn phanh sau vào phía
trước của khung xe.
E. Luồn ống xả tràn vào phía trước vào giữa bệ
và bệ động cơ).
F. Dùng dây rút cố định dây công tắc đèn phanh
sau ở phần băng trắng vào ống dưới. Hướng
phần khóa của dây rút ra ngoài sao cho phần
đầu dây hướng lên. Cắt phần thừa đầu của
dây rút chừa lại 3 mm.

2-48
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY

Động cơ (nhìn từ bên trái)

H
14

I
15
J

16 M
17
A 1
2 L
G
3
4
13
5 6
21 2 T
12

11
B

S 2 20 B
19 C

F
8
R 2 O
18 9 D

18
7
2
N E 10

18
P
C

Q
8
2
10

2-49
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY

1. Dây cáp đèn phụ J. Dùng dây rút để cố định dây khóa điện, dây
2. Ống thông hơi bình xăng công tắc tay lái trái và dây công tắc tay lái
3. Dẫn hướng phải như minh họa trong hình. Gài phần đầu
của dây rút vào khay thành phần điện.
4. Bình chứa dung dịch làm mát
K. Dây khóa điện, dây công tắc tay lái trái và dây
5. Dây cảm biến O2
công tắc tay lái phải phải được luồn theo bất
6. Jắc nối cảm biến O2 kỳ trình tự nào.
7. Dây mô bin sườn L. Có thể luồn dây công tắc vị trí hộp số, hệ
8. Dây công tắc vị trí hộp số thống dây âm phụ của ắc quy, và dây mô tơ
9. Ống xả tràn bình xăng đề ở bất kỳ trình tự nào.
10. Dây công tắc áp suất dầu M. Nhét phần nhô ra trên giá giữ hệ thống dây
vào lỗ ở khung xe.
11. Jắc nối cảm biến nhiệt độ dung dịch làm mát
N. Hướng phần vạch sơn trên ống thông hơi
12. Dây đèn xinhan trước (đèn xinhan bên trái) bình xăng ra phía ngoài.
13. Giá đỡ cụm nắp ốp trước O. Luồn ống thông hơi bình xăng vào bên dưới
14. Dây cụm đồng hồ dây cuộn stato.
15. Giá đỡ P. Luồn dây công tắc áp suất dầu, dây công tắc
16. Hệ thống dây vị trí hộp số và ống thông hơi bình xăng vào
17. Khung phía ngoài gân tăng cứng trên nắp đĩa xích
18. Nắp đĩa xích dẫn động dẫn động.
19. Nắp bình chứa dung dịch làm mát Q. Khi lắp nắp xích truyền động, phải chắc chắn
rằng không bó kẹp chặt các dây dẫn.
20. Bình chứa dung dịch làm mát
R. Có thể uồn dây công tắc áp suất dầu, ống
21. Đầu xilanh
thông hơi bình xăng và dây công tắc vị trí hộp
A. Luồn dây đèn phụ như minh họa trong hình. số theo bất kỳ trình tự nào.
B. Dùng dây rút để cố định ống thông hơi bình S. Luồn ống thông hơi bình xăng ra phía ngoài
xăng, dây công tắc áp suất dầu, và dây công của bình chứa dung dịch làm mát.
tắc vị trí hộp số ở vị trí như minh họa. Có thể
T. Luồn ống thông hơi bình xăng xuyên qua dẫn
luồn dây ở bất kỳ trình tự nào. Cắt phần thừa
hướng dây.
đầu của dây rút chừa lại 3 mm.
C. Dùng dây rút để cố định dây công tắc áp suất
dầu và dây công tắc vị trí hộp số vào vị trí như
minh họa. Có thể luồn dây ở bất kỳ trình tự
nào.
D. Luồn ống thông hơi bình xăng xuyên qua dẫn
hướng dây trên giá đỡ chân chống cạnh.
E. Hướng phần đầu dây rút hướng xuống.
F. Định vị dấu sơn trắng trên ống thông hơi bình
xăng vào vị trí như trong hình minh họa.
G. Nhét phần nhô ra trên giá giữ hệ thống dây
vào lỗ ở giá đỡ cụm nắp ốp sườn trước.
H. Dùng dây rút để cố định cụm đồng hồ vào
giá đỡ. Hướng phần khóa của dây rút ra
ngoài sao cho phần đầu dây hướng xuống.
Cắt phần thừa đầu của dây rút chừa lại 3 mm.
I. Dùng dây rút để cố định dây khóa điện, dây
công tắc tay lái trái và dây công tắc tay lái
phải ở vị trí băng trắng ở mỗi dây.

2-50
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY

Chắn bùn sau (nhìn từ bên trái)

L
16
M
14
15

J
17
15 7
K
15

H D 4 5 6

14 7

I
C 3
1 B 2
A 8
9
10

11 22

13

F E 25
12 23
24

13 N 18 19 20

O
P 17

14
21
14 I

2-51
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY

1. Ống thông hơi bình chứa dung dịch làm mát H. Dùng dây rút để cố định dây mô tơ đề, hệ
2. Jắc nối dây công tắc vị trí hộp số thống dây âm phụ của ắc quy, dây cuộn stato,
3. Rơ le hệ thống ngắt mạch khởi động và dây công tắc vị trí hộp số vào hệ thống dây
như minh họa trong hình. Hướng phần khóa
4. Đầu dây mô tơ đề của dây rút ra ngoài sao cho phần đầu dây
5. Jắc nối rơ le đề hướng lên. Cắt phần thừa đầu của dây rút
6. Jắc nối công cụ chẩn đoán Yamaha chừa lại 3 mm.
7. Dây đèn đuôi/đèn phanh I. Có thể luồn dây mô tơ đề và hệ thống dây âm
8. Dây cảm biến góc nghiêng phụ của ắc quy theo bất kỳ trình tự nào.
9. Jắc nối bộ chỉnh lưu/bộ điều chỉnh J. Có thể luồn hệ thống dây và dây đuôi/dây
10. Đầu nối đèn biển số đèn phanh theo bất kỳ trình tự nào.
11. Jắc nối đèn đuôi/đèn phanh K. Dùng dây rút để cố định hệ thống dây và dây
12. Dây mô bin sườn đèn đuôi/đèn phanh vào khung xe như hình
minh họa. Hướng phần đầu dây rút ra ngoài.
13. Dây âm ắc quy Cắt phần thừa đầu của dây rút chừa lại 3 mm.
14. Hệ thống dây L. Lắp rơ le đề hộp cầu chì vào vấu trên chắn
15. Khung bùn sau.
16. Rơ le đề M. Luồn dây đèn xinhan sau bên trái, đèn xinhan
17. Chắn bùn sau sau bên phải và dây đèn biển số vào phía
18. Tấm chắn bùn dưới rơ le đề. Có thể luồn dây ở bất kỳ trình
19. Dây đèn xinhan sau (đèn xinhan bên trái) tự nào.
20. Dây đèn biển số N. Luồn dây đèn xinhan sau bên trái, dây đèn
xinhan sau bên phải và dây đèn biển số
21. Dây đèn xinhan sau (đèn xinhan bên phải)
xuyên qua dẫn hướng dân trên tấm chắn bùn.
22. ECU (bộ điều khiển động cơ) O. Nhét phần nhô ra trên giá giữ hệ thống dây
23. Ắc quy vào lỗ ở chắn bùn sau.
24. Hệ thống dây âm phụ của ắc quy P. Dùng dây rút cố định dây mô tơ đề và hệ
25. Dây dương ắc quy thống dây âm phụ của ắc quy vào hệ thống
A. Dùng dây rút để cố định dây mô tơ đề, hệ dây tại vị trí như minh họa trong hình. Hướng
thống dây âm phụ của ắc quy, dây cuộn stato, phần khóa của dây rút ra ngoài sao cho phần
và dây công tắc vị trí hộp số vào hệ thống đầu dây hướng lên. Cắt phần thừa đầu của
dây. Không gắn dây rút lên phần dây cuộn dây rút chừa lại 3 mm.
stato không được bọc trong ống lồng bảo vệ.
B. Nhét phần đầu ống thông hơi bình chứa dung
dịch làm mát vào ống trên khung xe. Phải
chắc chắn rằng phần đầu của tấm bảo vệ ống
trên ống thông hơi bình chứa dung dịch làm
mát tiếp xúc với mép lỗ ở khung xe.
C. Lắp hộp cầu chì vào vấu trên chắn bùn sau.
D. Lắp đầu dây mô tơ đề và đầu dây dương ắc
quy sao cho phần gấp của đầu dây cố định
dây nằm ở vị trí hướng lên.
E. Dùng dây rút cố định dây mô tơ đề và hệ
thống dây âm phụ của ắc quy vào hệ thống
dây tại vị trí như minh họa trong hình.
F. Phải chắc chắn rằng không có độ chùng ở
dây mô tơ đề và hệ thống dây âm phụ của ắc
quy giữa các dây khóa nhựa.
G. Dây cuộn stato và dây công tắc vị trí hộp số
có thể luồn ở bất kỳ trình tự nào.

2-52
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY

Động cơ (nhìn từ phía trên)

D
D

11
4

23
22

6 7 9
5
L 26 26 L 10 11
4
12
3

2
1 13

21

A
14
20

19

I
J 15

19
J 18 F
19 E
B
9
E K 17
C 16
19 8 G

H
24

25

2-53
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY

1. Cáp ly hợp H. Dùng dây rút cố định dây công tắc đèn phanh
2. Dây công tắc tay lái (công tắc tay lái trái) sau ở phần băng trắng vào ống dưới. Hướng
3. Dây đèn xinhan trước (đèn xinhan bên trái) phần khóa của dây rút ra ngoài sao cho phần
đầu dây hướng xuống. Cắt phần thừa đầu
4. Đèn pha (bên trái) của dây rút chừa lại 3 mm.
5. Dây cáp đèn phụ
I. Chéo dây ga bên trên dây rút.
6. Cụm đồng hồ
J. Dây băng trắng
7. Dây cụm đồng hồ K. Dùng dây rút để cố định dây ga (dây tăng tốc)
8. Dây ga (Dây tăng tốc) và dây ra (dây giảm tốc). Phải chắc chắn rằng
9. Dây ga (Dây giảm tốc) dây ga (dây tăng tốc) nằm ở bên trên dây ga
10. Dây còi (dây giảm tốc). Cắt phần thừa đầu của dây
11. Đèn pha (bên phải) rút chừa lại 3 mm.
12. Dây đèn xinhan trước (đèn xinhan bên phải) L. Luồn dây bugi vào phía trước vấu trên khay
các thành phần điện.
13. Ống dầu phanh trước
14. Jắc nối công tắc tay lái (công tắc tay lái phải)
15. Bình chứa dung dịch làm mát
16. Ống xả tràn bình xăng
17. Khung
18. Ống thông hơi bình xăng
19. Khay các thành phần điện
20. Jắc nối công tắc tay lái (công tắc tay lái trái)
21. Jắc nối khóa điện
22. Tấm che bên trong nắp ốp sườn trước (bên
trái)
23. Tấm che bên trong nắp ốp sườn trước (bên
phải)
24. Dây vòi phun xăng
25. Đường ống nhiên liệu
26. Dây bugi
A. Định vị jắc nối công tắc tay lái lái, jắc nối công
tắc tay lái trái, và khóa điện vào khay các
thành phần điện sao cho các dây đến công
tắc được luồn hướng lên.
B. Nhét phần nhô ra trên giá giữ hệ thống dây
vào lỗ ở khung xe.
C. Đến bơm xăng
D. Luồn dây đèn pha xuyên qua dẫn hướng dây
trên tấm che trong nắp ốp sườn trước.
E. Nhét phần nhô ra trên dây rút vào lỗ ở khay
các thành phần điện.
F. Dây khóa điện, dây công tắc tay lái trái và dây
công tắc tay lái phải phải được luồn theo bất
kỳ trình tự nào.
G. Dùng dây rút để cố định dây khóa điện, dây
công tắc tay lái trái và dây công tắc tay lái
phải ở vị trí băng trắng ở mỗi dây. Hướng
phần đầu dây rút ra ngoài. Cắt phần thừa
đầu của dây rút chừa lại 3 mm.

2-54
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY

Chắn bùn sau (nhìn từ phía trên)

18

1
23
A 2

28
3
27
4
9
26 B

29 5

25
3 H 24
30
G 6
F

I
7 C
8
23 23
9
J 22 3 D
21
10
4
20
K 11
19 12
13
14
15

18 16

E
17

2-55
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY

1. Ống xả tràn bình xăng I. Có thể luồn dây đèn xinhan sau theo bất kỳ
2. Dây cảm biến O2 trình tự nào.
3. Hệ thống dây âm phụ của ắc quy J. Dùng dây rút để cố định hệ thống dây vào
khung xe như hình minh họa. Hướng phần
4. Khung
khóa của dây rút ra ngoài sao cho phần đầu
5. Dây công tắc đèn phanh sau dây hướng xuống. Cắt phần thừa đầu của
6. Dây hộp cầu chì dây rút chừa lại 3 mm.
7. Rơ le xinhan K. Có thể luồn dây mô tơ đề, hệ thống dây âm
8. Hộp cầu chì phụ của ắc quy, dây đèn đuôi/đèn phanh, và
9. ECU (bộ điều khiển động cơ) hệ thống dây theo bất kỳ trình tự nào.
10. Cục sạc (Bộ chỉnh lưu/Bộ điều chỉnh)
11. Jắc nối công cụ chẩn đoán Yamaha
12. Jắc nối công cụ chẩn đoán Yamaha
13. Dây đèn xinhan sau (đèn xinhan bên phải)
14. Dây đèn biển số
15. Dây đèn xinhan sau (đèn xinhan bên trái)
16. Cảm biến góc nghiêng
17. Dây đèn đuôi/đèn phanh
18. Chắn bùn sau
19. Rơ le đề
20. Dây dẫn bộ chỉnh lưu/Bộ điều chỉnh
21. Rơ le hệ thống ngắt mạch khởi động
22. Dây ECU (bộ điều khiển động cơ)
23. Hệ thống dây
24. Jắc nối cụm dây âm phụ của ắc quy
25. Ắc quy
26. Jắc nối dây công tắc vị trí hộp số
27. Jắc nối cảm biến vị trí trục khuỷu
28. Jắc nối cuộn stato
29. Hệ thống dây âm phụ của ắc quy
30. Dây dương ắc quy
A. Nhét vấu trên giá đỡ tại vị trí dây băng trắng
trên hệ thống dây vào lỗ trên khung xe như
minh hình minh họa.
B. Nhét phần nhô ra trên giá giữ hệ thống dây
vào lỗ ở khung xe.
C. Gài rơ le xinhan vào lỗ ở dải băng ECU.
D. Luồn hệ thống dây âm phụ của ắc quy vào
bên dưới ECU (bộ điều khiển động cơ).
E. Luồn dây đèn xinhan sau, dây đèn biển số,
và jắc nối công cụ chẩn đoán Yamaha xuyên
qua dẫn hướng trên chắn bùn sau.
F. Dùng dây rút để cố định hệ thống dây vào
khung xe. Định vị dây rút vào phía trước nơi
các dây phân nhánh từ hệ thống dây.
G. Luồn dây đèn xinhan sau giữa dây rơ le
xinhan và hệ thống dây âm phụ của ắc quy.
H. Gắn jắc nối hệ thống dây âm phụ của ắc quy
vào lỗ ở dải băng ECU.

2-56
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY

Phanh trước (nhìn từ bên phải)

3
A
1

2-57
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY

1. Ống dầu phanh trước


2. Cụm phanh dầu trước
3. Dẫn hướng
A. Luồn ống dầu phanh trước qua dẫn hướng.
B. Khi lắp ống dầu phanh vào cụm phanh dầu,
phải chắc chắn rằng ống phanh dầu phải
chạm vào vấu trên cụm phanh dầu.

2-58
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY

Phanh sau (nhìn từ bên phải)

A B
1 2 3

2-59
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY

1. Cụm phanh dầu sau


2. Ống dầu phanh (xilanh chính phanh sau đến
cụm phanh dầu sau)
3. Ống bình chứa dầu phanh
4. Xilanh chính phanh sau
A. Khi lắp ống dầu phanh (cụm xilanh chính
phanh sau đến cụm phanh dầu) vào xilanh
chính phanh sau, phải chắc chắc rằng ống
dầu phanh tiếp xúc với vấu trên xilanh chính.
B. Nối phần đầu của ống dầu phanh (xilanh
chính phanh sau đến cụm phanh dầu) có
vạch sơn trắng vào xilanh chính phanh sau.
C. Khi lắp ống dầu phanh vào cụm phanh dầu,
phải chắc chắn rằng ống phanh dầu phải
chạm vào vấu trên cụm phanh dầu.

2-60
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY

Bình xăng (nhìn từ bên trái)

1 1
C D

4 E
H 8

B
6
F

G 6
2 3
5

7 A

2-61
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY

1. Bình xăng
2. Ống dẫn xăng (bình xăng đến đường ống
dẫn xăng)
3. Bơm xăng
4. Ống thông hơi bình xăng (bình xăng đến
khớp nối ống)
5. Ống thông hơi bình xăng
6. Khớp nối ống
7. Ống xả tràn bình xăng
8. Ống xả tràn bình xăng (bình xăng đến khớp
nối ống)
A. Nối phần đầu nối màu cam của ống dẫn xăng
(bình xăng đến đường ống dẫn xăng) vào
bơm xăng.
B. Hướng về trước
C. Hướng phần sơn trắng trên ống xả tràn bình
xăng (bình xăng đến khớp nối ống) ra phía
trước.
D. Hướng phần sơn trắng trên ống thông hơi
bình xăng (bình xăng đến khớp nối ống) ra
phía trước.
E. Lắp ống thông hơi bình xăng (bình xăng đến
khớp nối ống) sao cho tiếp xúc với phần côn
của ống trên bình xăng và tiếp xúc với tấm
chặn trên khớp nối ống.
F. Căn chỉnh dấu sơn vàng trên ống thông hơi
bình xăng sao cho trùng khớp với dấu sơn
vàng trên ống thông hơi bình xăng (bình xăng
đến khớp nối ống).
G. Căn chỉnh dấu sơn vàng trên ống xả tràn
bình xăng sao cho trùng khớp với dấu sơn
vàng trên ống xả tràn bình xăng (bình xăng
đến khớp nối ống).
H. Lắp ống thông hơi bình xăng (bình xăng đến
khớp nối ống) sao cho tiếp xúc với phần côn
của ống trên bình xăng và tiếp xúc với tấm
chặn trên khớp nối ống.

2-62
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY

Bướm ga (nhìn từ bên trái và bên phải)

C
1

2
D
1

B E

G
4

H 6

K J I
1

2-63
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY

1. Ống vào cụm ISC (Điều khiển Tốc độ


Garanty)
2. Cụm hộp lọc gió
3. Ống thông hơi cácte
4. Nắp thông hơi cáce
5. Bướm ga
6. Ống dẫn xăng (bình xăng đến đường ống
dẫn xăng)
A. Hướng phần đầu kẹp ống về phía bên trái.
B. Hướng phần vạch sơn trắng trên ống thông
hơi cácte về phía bên trái.
C. Lắp ống lên tới phần cong ở ống nối mềm.
D. Phải chắc chắn rằng không lắp kẹp ống vào
phần nhô lên của ống nối mềm.
E. Hướng về trước
F. Lắp kẹp ống như minh họa trong hình vẽ sao
cho một đầu kẹp hướng ra sau và một đầu
hướng vào trong.
G. 0–3 mm (0–0.12 in)
H. Nối phần đầu nối màu đen của ống dẫn xăng
(bình xăng đến đường ống dẫn xăng) vào
đường dẫn xăng.
I. Hướng phần đầu kẹp ống xuống.
J. Hướng phần sơn trắng trên ống vào cụm
(điều khiển tốc độ garanty) về bên phải.
K. Hướng phần đầu kẹp ống về phía bên phải,
theo vị trí nghiêng hướng xuống.

2-64
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY

Hệ thống xử lý khí thải (nhìn từ phía trên)

1 2
E
3

E
4

3
1
A

E
4

2-65
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY

1. Nắp van lưỡi gà


2. Ống dẫn hệ thống xử lý khí thải (nắp van ngắt
khí đến nắp van lưỡi gà)
3. Van ngắt khí
4. Ống dẫn hệ thống xử lý chất thải (hộp lọc gió
đến van ngắt khí)
5. Cụm hộp lọc gió
A. Hướng phần đầu kẹp ống lên trên.
B. Hướng phần vạch sơn vàng trên ống hệ
thống xử lý khí thải (hộp lọc gió đến van ngắt
khí) lên.
C. Hướng phần vạch sơn trắng trên ống hệ
thống xử lý khí thải (hộp lọc khí đến van ngắt
khí) lên.
D. Hướng phần đầu kẹp ống xuống.
E. Lắp ống hoàn toàn vào khớp nối ống.
F. Hướng phần đầu kẹp ống về phía trước, theo
vị trí nghiêng hướng xuống.

2-66
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY

Bộ tản nhiệt (nhìn từ phía trên)

G
3
H

D D
1
E

I
F 4
3

2 3 4
5

A
6 B
7
C
D
6
5 6

8 K
4 L

2-67
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY

1. Bộ tản nhiệt
2. Ống ra bộ tản nhiệt
3. Bình chứa dung dịch làm mát
4. Nắp bình chứa dung dịch làm mát
5. Ống thông hơi bình chứa dung dịch làm mát
6. Bình chứa dung dịch làm mát
7. Ống vào bộ tản nhiệt
8. Ống dẫn dung dịch làm mát
A. 13°
B. Hướng phần vạch sơn trắng trên bình chứa
dung dịch làm mát lên.
C. 40°
D. bằng hoặc trên 3 mm. Phải chắc chắn rằng
không lắp kẹp ống vào phần nhô lên của ống
nối mềm.
E. Hướng xuống
F. Lắp ống bình chứa dung dịch làm mát cho
đến khi đầu ống tiếp xúc với phần nhô ra của
khớp nối ống.
G. bằng hoặc trên 10 mm (0.39 in).
H. 5 mm (0.20 in)
I. Lắp ống lên tới phần rãnh ở nắp bình chứa
dung dịch làm mát.
J. Lắp ống thông hơi bình chứa dung dịch làm
mát vào khớp nối ống của bình chứa dung
dịch làm mát.
K. Bên trái
L. Lắp ống dẫn dung dịch làm mát sao cho đầu
ống được định vị như trong hình minh họa.

2-68
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY

Bộ tản nhiệt (nhìn từ bên trái)

7 E

H
G

2
3
4
5

9
B

D 6
C 8

7
7

I
J

2-69
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY

1. Bình chứa dung dịch làm mát


2. Khay các thành phần điện
3. Nắp bình chứa dung dịch làm mát
4. Ống thông hơi bình chứa dung dịch làm mát
5. Khung
6. Bình chứa dung dịch làm mát
7. Nắp bộ điều nhiệt
8. Ống vào bộ tản nhiệt
9. Bộ tản nhiệt
A. Nhét phần đầu ống thông hơi bình chứa dung
dịch làm mát vào ống trên khung xe. Phải
chắc chắn rằng phần đầu của tấm bảo vệ ống
trên ống thông hơi bình chứa dung dịch làm
mát tiếp xúc với mép lỗ ở khung xe.
B. Hướng phần vạch sơn trắng trên ống thông
hơi bình chứa dung dịch làm mát ra ngoài.
C. Lắp ống vào bộ tản nhiệt vào khớp nối ống
của nắp bộ điều nhiệt.
D. Nối đầu ống vào bộ tản nhiệt có vạch sơn
trắng vào bộ tản nhiệt.
E. Vạch sơn trắng
F. Lắp ống vào bộ tản nhiệt lên tới phần vấu
trên khớp nối ống.
G. Hướng ra
H. Nhét phần nhô ra trên giá đỡ vào lỗ ở khay
các thành phần điện.
I. Móc kẹp vít nên hướng xuống sao cho đầu
vít hướng ra ngoài.
J. Hướng xuống

2-70
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY

Bộ tản nhiệt (nhìn từ bên phải)

3
3
D

A
C
3 E

2-71
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY

1. Bình chứa dung dịch làm mát


2. Bộ tản nhiệt
3. Ống ra bộ tản nhiệt
4. Vỏ bơm nước
A. Nối đầu ống ra bộ tản nhiệt có vạch sơn trắng
vào bộ tản nhiệt.
B. Lắp ống ra bộ tản nhiệt vào khớp nối ống của
vỏ bơm nước.
C. Hướng ra
D. Vạch sơn trắng
E. Lắp ống ra bộ tản nhiệt lên tới phần vấu trên
khớp nối ống.
F. Móc kẹp vít nên hướng ra trước sao cho đầu
vít hướng ra ngoài.

2-72
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY

2-73
KIỂM TRA VÀ ĐIỀU CHỈNH ĐỊNH KỲ

BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ .................................................................................. 3-1


GIỚI THIỆU ............................................................................................... 3-1
SƠ ĐỒ BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG KIỂM SOÁT KHÍ THẢI ...................... 3-1
LỊCH BẢO DƯỠNG VÀ BÔI TRƠN CHUNG ............................................ 3-1
KIỂM TRA ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG ..................................................... 3-4
KIỂM TRA LỌC XĂNG .............................................................................. 3-4
KIỂM TRA BUGI........................................................................................ 3-5
ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ XUPAP ................................................................. 3-5
KIỂM TRA TỐC ĐỘ GARANTY ................................................................ 3-8
ĐỒNG BỘ BƯỚM GA ............................................................................... 3-8
KIỂM TRA KHỚP NỐI BƯỚM GA ..........................................................3-10
KIỂM TRA HỆ THỐNG XẢ ......................................................................3-10
ĐIỀU CHỈNH LƯỢNG KHÍ XẢ ................................................................3-11
KIỂM TRA ỐNG THÔNG HƠI CÁCTE....................................................3-11
KIỂM TRA HỆ THỐNG XỬ LÝ KHÍ THẢI................................................3-11
THAY LỌC GIÓ VÀ VỆ SINH ĐƯỜNG ỐNG DẪN GIÓ .........................3-12
3
KIỂM TRA VÀ SẠC ẮC QUY...................................................................3-12
ĐIỀU CHỈNH ĐỘ RƠ TỰ DO TAY LY HỢP ........................................... 3-12
KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG PHANH ...........................................................3-13
KIỂM TRA MÁ PHANH TRƯỚC .............................................................3-13
KIỂM TRA MÁ PHANH SAU ...................................................................3-14
KIỂM TRA ỐNG DẦU PHANH TRƯỚC..................................................3-14
KIỂM TRA ỐNG DẦU PHANH SAU ........................................................ 3-14
XẢ KHÍ HỆ THỐNG PHANH DẦU...........................................................3-14
KIỂM TRA MỨC DẦU PHANH................................................................3-15
KIỂM TRA VÀNH BÁNH XE ....................................................................3-16
KIỂM TRA LỐP XE..................................................................................3-16
KIỂM TRA Ổ BI BÁNH XE.......................................................................3-17
KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG CỦA CÀNG SAU ............................................3-17
BÔI TRƠN CHỐT XOAY CÀNG SAU .....................................................3-17
ĐIỀU CHỈNH ĐỘ CHÙNG XÍCH TRUYỀN ĐỘNG .................................. 3-17
BÔI TRƠN XÍCH TRUYỀN ĐỘNG..........................................................3-18
KIỂM TRA VÀ ĐIỀU CHỈNH CỔ PHỐT ..................................................3-19
BÔI TRƠN CỔ PHỐT..............................................................................3-20
KIỂM TRA BULÔNG/ÊCU .......................................................................3-20
BÔI TRƠN TAY PHANH .........................................................................3-20
BÔI TRƠN BÀN ĐẠP ..............................................................................3-20
BÔI TRƠN TAY LY HỢP .......................................................................3-20
KIỂM TRA CHÂN CHỐNG CẠNH ...........................................................3-20
BÔI TRƠN CHÂN CHỐNG CẠNH ..........................................................3-20
KIỂM TRA GIẢM SÓC TRƯỚC ..............................................................3-20
KIỂM TRA CỤM GIẢM XÓC SAU ...........................................................3-20
ĐIỀU CHỈNH CỤM GIẢM XÓC SAU .......................................................3-21
KIỂM TRA MỨC DẦU NHỚT ĐỘNG CƠ ...............................................3-21
THAY DẦU NHỚT ĐỘNG CƠ ................................................................3-22
KIỂM TRA MỨC DUNG DỊCH LÀM MÁT................................................3-23
KIỂM TRA HỆ THỐNG LÀM MÁT...........................................................3-24
THAY DUNG DỊCH LÀM MÁT................................................................. 3-24
KIỂM TRA CÔNG TẮC ĐÈN PHANH ....................................................3-26
ĐIỀU CHỈNH CÔNG TẮC ĐÈN PHANH SAU .........................................3-26
KIỂM TRA VÀ BÔI TRƠN CÁC DÂY CÁP..............................................3-26
KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG CỦA TAY GA ..................................................3-26
KIỂM TRA CÔNG TẮC, ĐÈN VÀ CÁC TÍN HIỆU ...................................3-27
THAY BÓNG ĐÈN PHA .......................................................................... 3-27
ĐIỀU CHỈNH HƯỚNG ĐÈN PHA ...........................................................3-28
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ

VAS20022

BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ


VAS30022

GIỚI THIỆU
Chương này giới thiệu những thông tin cần thiết để thực hiện kiểm tra và hiệu chỉnh định kỳ. Việc thực
hiện bảo dưỡng định kỳ sẽ làm tăng thêm độ tin cậy cho hoạt động và kéo dài tuổi thọ của xe, và điều
quan trọng là chi phí cho việc đại tu sẽ giảm đáng kể. Thông tin này cần thiết cho tất cả các xe đã qua
sử dụng cũng như các dòng xe mới sắp ra thị trường. Tất cả các nhân viên kỹ thuật phải luôn thành
thạo các vấn đề bảo dưỡng trong chương này.
VAS30614

SƠ ĐỒ BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG KIỂM SOÁT KHÍ THẢI


GHI CHÚ
• Nên thực hiện kiểm tra hàng năm hoặc dựa vào số km đi được.
• Từ 26000 km, nên bảo trì lần tiếp theo khi xe đi được 6000 km.
• Các mục đánh dấu sao sẽ do đại lý Yamaha thực hiện vì cần những dụng cụ chuyên dùng và hiểu rõ
các đặc điểm kỹ thuật của xe.

QUÃNG ÐƯỜNG CHẠY XE ÐO ÐƯỢC (km)


KIỂM TRA
STT MỤC CẦN KIỂM CÔNG VIỆC HÀNG
TRA 1000 hoặc 6000 hoặc 11000 16000 21000
hoặc hoặc hoặc NĂM
1 tháng 6 tháng
11 tháng 16 tháng 21 tháng

• Kiểm tra xem có bị nứt hoặc


1 * Ðường ống xăng
hư hại gì không. √ √ √ √ √
• Kiểm tra tình trạng bugi.
2 * Lọc xăng • Thay mới nếu cần. √ √
• Kiểm tra tình trạng bugi.
• Vệ sinh và điều chỉnh lại khe √ √
3 * Bugi hở đánh lửa.

• Thay mới. √ √
• Kiểm tra khe hở xupap.
4 * Xupap
• Điều chỉnh nếu cần. √ √

• Kiểm tra tốc độ garanty. √ √ √ √ √ √


5 * Phun xăng
• Vệ sinh, kiểm tra thể tích
phun xăng và góc vòi phun. Sau mỗi 10000 km

• Kiểm tra sự rò rỉ.


6 * Hệ thống xả • Xiết chặt nếu cần. √ √ √ √ √
• Thay các joăng nếu cần.

• Kiểm tra tình trạng hư hại van


ngắt khí, van lưỡi gà và ống
7 * Hệ
thống xử lý khí
thải
mềm. √ √ √ √ √
• Thay mới các chi tiết hư hỏng
nếu cần thiết.

VAS30615

LỊCH BẢO DƯỠNG VÀ BÔI TRƠN CHUNG


QUÃNG ÐƯỜNG CHẠY XE ÐO ÐƯỢC (km)
KIỂM TRA
MỤC CẦN KIỂM
STT TRA CÔNG VIỆC 11000 16000 21000 HÀNG
1000 hoặc 6000 hoặc NĂM
hoặc hoặc hoặc
1 tháng 6 tháng
11 tháng 16 tháng 21 tháng

1 Tấm lọc gió • Thay mới. Sau mỗi 15000 km

Các đường ống


2
dẫn gió
• Làm sạch. √ √ √ √ √
• Kiểm tra điện áp ắc quy.
3 * Ắc quy
• Sạc nếu cần. √ √ √ √ √ √

3-1
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ

QUÃNG ÐƯỜNG CHẠY XE ÐO ÐƯỢC (km)


KIỂM TRA
MỤC CẦN KIỂM
STT CÔNG VIỆC 11000 16000 21000 HÀNG
TRA 1000 hoặc 6000 hoặc
hoặc hoặc hoặc NĂM
1 tháng 6 tháng 11 tháng 16 tháng 21 tháng

• Kiểm tra hoạt động.


4 Ly hợp
• Ðiều chỉnh nếu cần. √ √ √ √ √
• Kiểm tra hoạt động, sự rò rỉ
mức dầu phanh và xe. √ √ √ √ √ √
5 * Phanh trước
• Thay mới má phanh. Khi mòn đến giới hạn

• Kiểm tra hoạt động, sự rò rỉ


mức dầu phanh và xe. √ √ √ √ √ √
6 * Phanh sau
• Thay mới má phanh. Khi mòn đến giới hạn

• Kiểm tra xem có bị nứt hoặc


hư hại gì không.
• Kiểm tra luồn và kẹp dây √ √ √ √ √
7 * Ống dầu phanh đúng.

• Thay mới. Mỗi 4 năm

8 * Dầu phanh • Thay dầu. Mỗi 2 năm

• Kiểm tra độ đảo và tình trạng


9 * Vành bánh xe
hư hỏng. √ √ √ √
• Kiểm tra độ sâu rãnh talông
và tình trạng hư hỏng.
10 * Lốp xe • Thay mới nếu cần. √ √ √ √ √
• Kiểm tra áp suất hơi.
• Ðiều chỉnh nếu thấy cần thiết.

• Kiểm tra độ rơ, hư hỏng vòng


11 * Vòng bi bánh xe
bi. √ √ √ √
• Kiểm tra hoạt động và độ rơ
quá mức. √ √ √ √
12 * Càng sau
• Bôi trơn bằng mỡ gốc
Lithium-soap. Sau mỗi 20000 km

• Kiểm tra độ chùng của xích,


căn chỉnh nếu cần.
13 Xích truyền động • Điều chỉnh và bôi trơn hoàn Sau mỗi 800 km và sau khi rửa xe, lái xe trong mưa hoặc ở khu vực ẩm
toàn bằng dầu bôi trơn xích ướt
joăng O chuyên dụng.

• Kiểm tra hoạt động, độ rơ,


chặt. √ √ √ √ √
14 * Cổ phốt
• Bôi trơn bằng mỡ gốc
Lithium-soap. Sau mỗi 20000 km

• Kiểm toàn độ xiết chặt của


15 * Bulông/êcu
toàn bộ bulông, êcu và vít. √ √ √ √ √
Trục chốt xoay tay
16
phanh
• Bôi trơn bằng mỡ silicon. √ √ √ √ √
Trục chốt xoay • Bôi trơn bằng mỡ gốc
17
chân phanh Lithium-soap. √ √ √ √ √
Trục chốt xoay tay • Bôi trơn bằng mỡ gốc
18
ly hợp Lithium-soap. √ √ √ √ √
Trục chốt xoay • Bôi trơn bằng mỡ gốc
19
bàn đạp sang số Lithium-soap. √ √ √ √ √
• Kiểm tra hoạt động.
20 Chân chốngcạnh • Bôi trơn bằng mỡ gốc √ √ √ √ √
Lithium-soap.

• Kiểm tra hoạt động và sự rò rỉ


21 * Giảm xóc trước dầu giảm xóc. √ √ √ √
Cụm giảm sóc • Kiểm tra hoạt động và sự rò rỉ
22 * sau dầu giảm xóc. √ √ √ √

3-2
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ

QUÃNG ÐƯỜNG CHẠY XE ÐO ÐƯỢC (km)


KIỂM TRA
MỤC CẦN KIỂM
STT CÔNG VIỆC 11000 16000 21000 HÀNG
TRA 1000 hoặc 6000 hoặc
hoặc hoặc hoặc NĂM
1 tháng 6 tháng 11 tháng 16 tháng 21 tháng

• Thay dầu.
23 Dầu động cơ • Kiểm tra mức dầu và sự rò rỉ √ √ √ √ √
dầu.

Lõi lọc dầu nhớt


24
động cơ
• Thay mới. √ √
• Kiểm tra mức dầu nhớt và sự
rò rỉ. √ √ √ √ √
25 * Hệ thống làm mát
• Thay bằng dung dịch làm mát
chính hãng Yamaha. Mỗi 3 năm

Công tắc đèn


26 * phanh trước và • Kiểm tra hoạt động. √ √ √ √ √ √
phanh sau

Các chi tiết động


27 và các dây cáp • Bôi trơn. √ √ √ √ √
điều khiển

• Kiểm tra hoạt động.


• Kiểm tra độ rơ tự do tay ga và
28 * Tay ga điều chỉnh nếu cần. √ √ √ √ √
• Bôi trơn dây cáp và vỏ bọc
tay ga.

Đèn, đèn tín hiệu • Kiểm tra hoạt động.


29 * và các công tắc • Ðiều chỉnh hướng đèn pha. √ √ √ √ √ √

VAU18671

GHI CHÚ
● Lọc gió cần phải được thay mới thường xuyên nếu xe sử dụng ở địa bàn ẩm ướt và bụi bặm.
● Bảo dưỡng phanh dầu
• Kiểm ra định kỳ và điều chỉnh mức dầu phanh khi cần.
• Nên thay các chi tiết bên trong xilanh bơm, xilanh ép và thay dầu phanh sau mỗi hai năm.
• Ống dầu phanh sau mỗi bốn năm nếu bị nứt hoặc hỏng.

3-3
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ

VAS30619

KIỂM TRA ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG Bulông giá đỡ bình xăng sau
1. Tháo: (khung xe)

T.
• Yên xe trước

R.
12 Nm (1.2 m·kgf, 8.7 ft·lbf)
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG Bulông giá đỡ bình xăng trước
SƯỜN (1)” trên trang 4-1. (khung xe)
• Nắp ốp sườn 12 Nm (1.2 m·kgf, 8.7 ft·lbf)
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (2)” trên trang 4-3. 5. Lắp:
• Cụm nắp bình xăng • Cụm nắp bình xăng
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (3)” trên trang 4-5. SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
2. Tháo: • Nắp ốp sườn
• Bulông giá đỡ bình xăng trước (khung xe) “1” Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
• Bulông giá đỡ bình xăng sau (khung xe) “2” SƯỜN (2)” trên trang 4-3.
VCA20070 • Yên xe trước
CHUÙ YÙ Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
Khi nâng bình xăng lên, cẩn thận không kéo SƯỜN (1)” trên trang 4-1.
ống xả tràn bình xăng và ống thông hơi bình VAS31178
xăng. KIỂM TRA LỌC XĂNG
1. Tháo:
• Yên xe trước
1 Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (1)” trên trang 4-1.
• Nắp ốp sườn
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
2 SƯỜN (2)” trên trang 4-3.
• Cụm nắp bình xăng
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
3. Kiểm tra: • Lọc xăng
• Ống dẫn xăng “1” Tham khảo phần “THÁO LỌC XĂNG” trên
• Ống thông hơi bình xăng “2” trang 7-3.
• Ống xả tràn bình xăng “3” 2. Kiểm tra:
Nứt/hư hại → Thay mới. • Lọc xăng “1”
Lỏng kết nối → Nối lại. Hư hại/nhiễm bẩn → Thay mới.
VCA16950

CHUÙ YÙ
Phải đảm bảo ống thông hơi cácte/ống xả
tràn bình xăng được luồn đúng vị trí.

1
2 3

3. Lắp:
• Lọc xăng
Tham khảo phần “LẮP LỌC XĂNG” trên
1 trang 7-4.
• Cụm nắp bình xăng
4. Lắp:
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
• Bulông giá đỡ bình xăng trước (khung xe)
SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
• Bulông giá đỡ bình xăng sau (khung xe)

3-4
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ

• Nắp ốp sườn
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG Khe hở của bugi
SƯỜN (2)” trên trang 4-3. 0.7–0.8 mm (0.028 – 0.031 in)
• Yên xe trước
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (1)” trên trang 4-1.
VAS30620

KIỂM TRA BUGI


Trình tự sau đây áp dụng cho tất cả các bugi.
1. Tháo:
• Yên xe trước
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (1)” trên trang 4-1.
• Nắp ốp sườn
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG 8. Lắp:
SƯỜN (2)” trên trang 4-3. • Bugi
• Cụm nắp bình xăng
Bugi
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG 13 Nm (1.3 m·kgf, 9.4 ft·lbf)
T.
SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
R.
• Bình xăng
GHI CHÚ
Tham khảo phần “BÌNH XĂNG” trên trang
Trước khi lắp bugi, cần vệ sinh sạch bugi và bề
7-1.
mặt joăng đệm.
2. Tháo:
• Nắp chụp bugi 9. Nối:
3. Tháo: • Nắp chụp bugi
• Bugi 10.Lắp:
VCA13320
• Bình xăng
CHUÙ YÙ Tham khảo phần “BÌNH XĂNG” trên trang
Trước khi tháo bugi, dùng khí nén thổi sạch 7-1.
các chất bẩn bám xung quanh bugi để ngăn • Cụm nắp bình xăng
các chất bẩn này lọt vào xilanh khi mở bugi. Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
4. Kiểm tra: SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
• Loại bugi • Nắp ốp sườn
Không đúng loại quy định → Thay mới. Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (2)” trên trang 4-3.
Nhà sản xuất/Loại • Yên xe trước
NGK/CR8E Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (1)” trên trang 4-1.
5. Kiểm tra:
• Điện cực “1” VAS30622

ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ XUPAP


Hư hại/mòn → Thay mới bugi.
Trình tự sau đây áp dụng cho tất cả các xupap.
• Sứ cách điện “2”
Màu bất thường → Thay mới bugi. GHI CHÚ
Màu bình thường là màu vàng nhạt. Việc điều chỉnh khe hở xupap nên thực hiện khi
6. Làm sạch: động cơ nguội ở nhiệt độ phòng.
• Bugi 1. Tháo:
(dùng máy làm sạch bugi hoặc bàn chải sắt) • Yên xe trước
7. Đo: Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
• Khe hở bugi “a” SƯỜN (1)” trên trang 4-1.
(dùng thước căn nhét) • Nắp ốp sườn
Ngoài thông số yêu cầu → Chỉnh lại. Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (2)” trên trang 4-3.
• Cụm nắp bình xăng

3-5
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ

• Cụm nắp ốp sườn trước (bên phải)


Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG #2 #1
SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
• Bình xăng
Tham khảo phần “BÌNH XĂNG” trên trang
7-1.
• Van ngắt khí/Van lưỡi gà
Tham khảo phần “HỆ THỐNG XỬ LÝ KHÍ
THẢI” trên trang 7-15.
A
2. Tháo:
• Nắp chụp bugi A. Trước
Tham khảo phần “TRỤC CAM” trên trang
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
5-13.
a. Quay trục khuỷu ngược chiều kim đồng hồ.
3. Tháo:
b. Khi piston #1 ở điểm chết trên cuối kỳ nén,
• Bugi
căn chỉnh dấu “a” trên vô lăng điện sao cho
• Nắp đầu xilanh
trùng khớp với khe “b” trên nắp vô lăng điện.
• Joăng nắp đầu xilanh
Tham khảo phần “TRỤC CAM” trên trang
5-13. b
4. Tháo:
• Nắp đầu trục khuỷu “1”
• Bulông vít chỉnh thời điểm đánh lửa “2”

1 c. Dùng thước căn nhét “1” để đo khe hở xupap.

2 Thước lá
90890-03180
Bộ căn lá cuộn
YU-26900-9
5. Đo:
• Khe hở xupap
Ngoài thông số yêu cầu → Điều chỉnh.

Khe hở xupap (khi nguội) 1


Hút
0.11–0.18 mm (0.0043 – 0.0071 in)
Xả
0.21–0.30 mm (0.0083 – 0.0118 in)

GHI CHÚ
• Nếu khe hở xupap không đúng, nên ghi kết d. Quay trục khuỷu 180 độ ngược chiều kim
quả đo được. đồng hồ.
• Đo khe hở xupap theo trình tự sau đây. e. Dùng thước căn nhét để đo khe hở xupap #2.

Trình tự đo khe hở xupap


Xilanh #1 → #2

3-6
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ

b. Tính toán chênh lệch giữa khe hở xupap


Thước lá chuẩn và khe hở xupap được đo.
90890-03180 Ví dụ:
Bộ căn lá cuộn
YU-26900-9 Khe hở xupap chuẩn = 0.11–0.18 mm
(0.0043–0.0071 in)
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
Khe hở xupap được đo = 0.25 mm (0.0098
6. Tháo: in)
• Trục cam 0.25 mm (0.0098 in)–0.18 mm (0.0071 in) =
0.07 mm (0.0028 in)
GHI CHÚ
c. Kiểm tra độ dày đệm xupap hiện tại.
• Tham khảo phần “TRỤC CAM” trên trang 5-13.
• Khi tháo xích cam và trục cam, dùng một sợi GHI CHÚ
dây cố định xích truyền động để tránh xích lọt Độ dày “a” của mỗi đệm xupap được đánh dấu
vào trong cácte. theo một phần trăm milimet ở phía tiếp xúc với
con đội xupap .
7. Ðiều chỉnh:
• Khe hở xupap Ví dụ:
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼ Nếu đệm xupap được đánh dấu “158”, độ
a. Dùng dụng cụ rà dẫn hướng xupap để tháo dày của đệm là 1.58 mm (0.0622 in).
con đội xupap “1” và đệm xupap “2”.
a
Dụng cụ rà dẫn hướng xupap
90890-04101 158
Dụng cụ rà xupap
YM-A8998

GHI CHÚ
• Dùng miếng giẻ đậy lỗ xích truyền động để
tránh đệm xupap lọt vào cácte.
• Đánh dấu vị trí của mỗi con đội xupap “1” và
đệm xupap “2” sao cho lắp đúng vị trí. d. Tính toán tổng giá trị đạt được ở bước (b)
và (c) để xác định độ dày đệm xupap yêu cầu
và số đệm xupap.
Ví dụ:
1.58 mm (0.0622 in) + 0.07 mm (0.0028 in) =
1.65 mm (0.0649 in)
Số đệm xupap là 165.
e. Làm tròn số đệm xupap theo bảng sau, sau
đó chọn đệm xupap thích hợp.
Số cuối cùng Giá trị làm tròn
0, 1, 2 0
3, 4, 5, 6 5
7, 8, 9 10

GHI CHÚ
Tham khảo bảng sao đây để xem các đệm
xupap có sẵn.
Dải đệm xupap Số 150–240
1.50–2.40 mm (0.0590
Độ dày đệm xupap
– 0.0944 in)

3-7
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ

VAS31017
19 độ dày tăng mỗi độ KIỂM TRA TỐC ĐỘ GARANTY
Đệm xupap có sẵn
dày 0.050mm
GHI CHÚ
Ví dụ: Trước khi kiểm tra tốc độ garanty, nên điều
Số đệm xupap = 165 chỉnh đồng bộ hóa bướm gia hợp lý, lọc gió phải
Giá trị làm tròn = 165 sạch và áp suất nén trong động cơ phải đảm
Số đệm xupap mới = 165 bảo đầy đủ.
f. Lắp đệm xupap mới “1” và con đội xupap “2”.
1. Khởi động động cơ và làm nóng máy trong
GHI CHÚ
vài phút.
• Bôi trơn con đội xupap bằng dầu động cơ.
2. Kiểm tra:
• Lắp con đội xupap và đệm xupap vào đúng vị trí.
• Tốc độ garanty
• Con đội xupap phải xoay trơn tru khi quay bằng
Ngoài thông số yêu cầu → Chuyển sang
tay.
bước tiếp theo.

Tốc độ garanty
1300–1500 vòng/phút

2 3. Kiểm tra:
• Giá trị thu được của ISC (điều khiển tốc độ
1 garanty)
“00” hoặc “01” → Kiểm tra hệ thống khí nạp.
“02” → Vệ sinh cụm ISC (điều khiển tốc độ
garanty).
Tham khảo phần “KIỂM TRA BƯỚM GA VÀ
g. Lắp trục cam nạp và xả, xích cam và nắp trục CỤM ISC (ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ GARANTY
cam. ĐỘNG CƠ)” trên trang 7-9.
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
Bulông nắp trục cam a. Kết nối với dụng cụ chẩn đoán Yamaha.
10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf) Sử dụng mã chẩn đoán số “67”.
T.
R.

Tham khảo phần “CHỨC NĂNG TỰ CHẨN


GHI CHÚ ĐOÁN VÀ BẢNG MÃ CHẨN ĐOÁN” trên
• Tham khảo phần “TRỤC CAM” trên trang 5-13. trang 9-5.
• Bôi trơn các vấu cam và ngõng trục cam bằng
dầu molybdenum disulfide. Công cụ chẩn đoán của Yamaha
• Trước tiên, lắp trục cam xả. 90890-03231
• Căn chỉnh dấu trên nhông cam sao cho trùng
khớp với mép trên đầu xilanh. b. Kiểm tra giá trị thu được của ISC (điều khiển
• Xoay trục khuỷu ngược chiều kim đồng hồ tốc độ garanty).
nhiều vòng để định vị các chi tiết. ▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
VAS30797
h. Đo lại khe hở xupap. ĐỒNG BỘ BƯỚM GA
i. Nếu khe hở xupap vẫn nằm ngoài thông số
GHI CHÚ
yêu cầu, lặp lại toàn bộ các bước trên cho
Trước khi đồng bộ bướm ga, nên kiểm tra các
đến khi đạt được khe hở yêu cầu.
mục sau:
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
• Khe hở xupap
8. Lắp: • Bugi
• Tất cả các chi tiết được tháo ra • Tấm lọc gió
GHI CHÚ • Khớp nối bướm ga
Khi lắp ráp, thực hiện ngược lại các quy trình • Ống dẫn xăng
tháo ra. • Hệ thống xả
• Ống thông hơi cácte

3-8
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ

Kiểm tra sự đồng bộ bướm ga ▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼


1. Dựng xe trên bề mặt bằng phẳng. a. Khởi động động cơ và làm nóng trong vài
phút, sau đó để động cơ chạy ở chế độ
GHI CHÚ
garanty chuẩn.
Dựng xe bằng chân chống thích hợp.
2. Tháo: Tốc độ garanty
• Yên xe trước 1300–1500 vòng/phút
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
b. Kiểm tra áp suất chân không.
SƯỜN (1)” trên trang 4-1.
• Nắp ốp sườn Sự chênh lệch áp suất chân
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG không giữa bướm ga không nên
SƯỜN (2)” trên trang 4-3. vượt quá 1.33 kPa (10 mmHg).
• Cụm nắp bình xăng
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG Nếu ngoài thông số yêu cầu → Điều chỉnh sự
SƯỜN (3)” trên trang 4-5. đồng bộ bướm ga.
• Bình xăng ▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
Tham khảo phần “BÌNH XĂNG” trên trang 7-1.
3. Tháo: Điều chỉnh sự đồng bộ bướm ga
• Nắp “1” 1. Ðiều chỉnh:
• Sự đồng bộ bướm ga
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Khởi động động cơ và làm nóng trong vài
phút, sau đó để động cơ chạy ở chế độ
1 garanty chuẩn.

Tốc độ garanty
1300–1500 vòng/phút

b. Lấy bướm ga #2 làm chuẩn, dùng vít gió “1”


để điều chỉnh bướm ga #1.
4. Lắp: GHI CHÚ
• Ống đồng hồ đo áp suất chân không #1 “1” • Dùng tua vít góc để xoay vít gió phụ.
• Ống đồng hồ đo áp suất chân không #2 “2” • Sau mỗi bước, quay động cơ hai hoặc ba lần,
• Đồng hồ đo áp suất chân không “3” mỗi lần ít hơn một giây, và kiểm tra sự đồng bộ
lần nữa.
Đồng hồ đo áp suất chân không
• Nếu vít gió phụ được tháo ra, xoay vít hết cỡ
90890-03094
Đồng hồ đo áp suất chân không và phải chắc chắn đồng bộ bướm ga.
YU-44456 • Nếu không thể điều chỉnh sự đồng bộ bướm
ga bằng cách dùng vít gió phụ, nên vệ sinh
hoặc thay mới bướm ga.
• Sự chênh lệch áp suất chân không giữa bướm
3 ga không nên vượt quá 1.33 kPa (10 mmHg).
2
Tua vít góc
1 90890-03173

5. Lắp:
• Bình xăng
Tham khảo phần “BÌNH XĂNG” trên trang 7-1.
6. Kiểm tra:
• Sự đồng bộ bướm ga

3-9
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ

• Nắp ốp sườn
A
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (2)” trên trang 4-3.
• Cụm nắp bình xăng
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
1 • Bình xăng
Tham khảo phần “BÌNH XĂNG” trên trang
7-1.
2. Tháo:
• Bướm ga
B Tham khảo phần “BƯỚM GA” trên trang 7-6.
3. Kiểm tra:
• Khớp nối bướm ga “1”
Nứt/hư hại → Thay mới.

A. Bướm ga “1”
B. Bướm ga “2” 1

▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
2. Tắt động cơ và tháo thiết bị đo. 4. Lắp:
3. Lắp: • Bướm ga
• Nắp Tham khảo phần “BƯỚM GA” trên trang 7-6.
4. Lắp: 5. Lắp:
• Bình xăng • Bình xăng
Tham khảo phần “BÌNH XĂNG” trên trang Tham khảo phần “BÌNH XĂNG” trên trang
7-1. 7-1.
• Cụm nắp bình xăng • Cụm nắp bình xăng
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (3)” trên trang 4-5. SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
• Nắp ốp sườn • Nắp ốp sườn
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (2)” trên trang 4-3. SƯỜN (2)” trên trang 4-3.
• Yên xe trước • Yên xe trước
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (1)” trên trang 4-1. SƯỜN (1)” trên trang 4-1.
5. Ðiều chỉnh: VAS30625
• Độ rơ tự do tay ga KIỂM TRA HỆ THỐNG XẢ
Tham khảo phần “KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG 1. Tháo:
CỦA TAY GA” trên trang 3-26. • Nắp ốp sườn
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
Độ rơ tự do tay ga
SƯỜN (2)” trên trang 4-3.
3.0–5.0 mm (0.12 – 0.20 in)
• Cụm nắp ốp sườn trước (bên trái)
VAS31318
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
KIỂM TRA KHỚP NỐI BƯỚM GA SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
1. Tháo: • Bình chứa dung dịch làm mát
• Yên xe trước Tham khảo phần “BỘ TẢN NHIỆT” trên trang 6-1.
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG • Cụm tấm gác chân (phải)
SƯỜN (1)” trên trang 4-1. Tham khảo phần “PHANH SAU” trên trang 4-48.

3-10
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ

2. Kiểm tra: 1. Nối công cụ chẩn đoán Yamaha vào jắc nối.
• Ống xả “1” Để biết thêm thông tin về kết nối Công cụ
• Bộ giảm thanh “2” chẩn đoán Yamaha, tham khảo “CÔNG CỤ
Nứt/hư hại → Thay mới. CHẨN ĐOÁN CỦA YAMAHA” trên trang
• Joăng “3”, “4” 8-34.
Rò rỉ khí xả → Thay mới.
3. Kiểm tra: Công cụ chẩn đoán của Yamaha
Lực xiết tiêu chuẩn 90890-03231
• Êcu ống xả “5”
VAS30800
• Bulông ống xả “6” KIỂM TRA ỐNG THÔNG HƠI CÁCTE
• Bulông bộ giảm thanh “7” 1. Tháo:
• Bulông nối ống xả “8” • Nắp ốp sườn (bên trái)
Êcu ống xả Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
15 Nm (1.5 m·kgf, 11 ft·lbf) SƯỜN (2)” trên trang 4-3.
T.

• Nắp ốp sườn trước (bên trái)


R.

Bulông ống xả
20 Nm (2.0 m·kgf, 14 ft·lbf) Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
Bulông cụm ống xả SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
20 Nm (2.0 m·kgf, 14 ft·lbf) • Bình chứa dung dịch làm mát
Bulông nối ống xả Tham khảo phần “BỘ TẢN NHIỆT” trên trang
20 Nm (2.0 m·kgf, 14 ft·lbf) 6-1.
2. Kiểm tra:
• Ống thông hơi cácte “1”
Nứt/hư hại → Thay mới.
Lỏng kết nối → Nối lại.
VCA13450

7 CHUÙ YÙ
Phải đảm bảo ống thông hơi cácte được
luồn đúng vị trí.
6

4
1
2
3

8
3. Lắp:
• Bình chứa dung dịch làm mát
5 Tham khảo phần “BỘ TẢN NHIỆT” trên trang
VAS30799
6-1.
ĐIỀU CHỈNH LƯỢNG KHÍ XẢ • Nắp ốp sườn trước (bên trái)
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
GHI CHÚ
SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
• Trước hết phải thiết lập mức mật độ CO ở mức
• Nắp ốp sườn (bên trái)
chuẩn, sau đó điều chỉnh lượng khí xả.
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
• Để điều chỉnh lượng khí xả, sử dụng chế độ
SƯỜN (2)” trên trang 4-3.
điều chỉnh CO của công cụ chẩn đoán
Yamaha. Để biết thêm thông tin, vui lòng tham VAS30627

khảo sách hướng dẫn sử dụng công cụ chẩn KIỂM TRA HỆ THỐNG XỬ LÝ KHÍ THẢI
đoán Yamaha. Tham khảo phần “KIỂM TRA HỆ THỐNG XỬ
LÝ KHÍ THẢI” trên trang 7-19.

3-11
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ

VAS31130

THAY LỌC GIÓ VÀ VỆ SINH ĐƯỜNG ỐNG GHI CHÚ


DẪN GIÓ Lọc gió cần phải được thay mới thường xuyên
nếu xe sử dụng ở địa bàn ẩm ướt và bụi bặm.
GHI CHÚ
Có một đường ống dẫn gió “1” ở đáy hộp lọc gió. 5. Lắp:
Nếu bụi bẩn và/hoặc nước đọng lại trong ống • Tấm lọc gió
này, nên vệ sinh đường ống dẫn gió và thay mới • Nắp ốp sườn lọc gió (bên trái)
lọc gió.
Vít gá nắp ốp sườn lọc gió (bên
trái)

T.
R.
2.5 Nm (0.25 m·kgf, 1.8 ft·lbf)
VCA20710

1 CHUÙ YÙ
Không nên vận hành động cơ mà không có
tấm lọc gió. Không khí không được làm sạch
là nguyên nhân làm mòn các chi tiết máy và
hư hỏng động cơ. Vận hành động cơ mà
không có tấm lọc gió cũng sẽ ảnh hưởng
1. Tháo: đến sự đồng bộ của bướm ga, dẫn đến sự
• Nắp ốp sườn (bên trái) hoạt động kém của động cơ và có thể làm
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG cho động cơ bị quá nhiệt.
SƯỜN (2)” trên trang 4-3. 6. Lắp:
2. Tháo: • Nắp ốp sườn (bên trái)
• Nắp ốp sườn lọc gió (bên trái)”1” Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (2)” trên trang 4-3.
SƯỜN (6)” trên trang 4-18.
VAS30816

KIỂM TRA VÀ SẠC ẮC QUY


Tham khảo phần “KIỂM TRA VÀ SẠC ẮC QUY”
trên trang 8-82.
VAS30629
1
ĐIỀU CHỈNH ĐỘ RƠ TỰ DO TAY LY HỢP
1. Kiểm tra:
• Độ rơ tự do tay ly hợp “a”
Ngoài thông số yêu cầu → Điều chỉnh.

Độ rơ tự do tay ly hợp
3. Tháo:
10.0–15.0 mm (0.39 – 0.59 in)
• Tấm lọc gió “1”

4. Kiểm tra: 2. Tháo:


• Tấm lọc gió • Nắp ốp sườn (bên phải)
Hư hỏng → Thay mới. Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (2)” trên trang 4-3.

3-12
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ

• Nắp ốp gầm trước (bên phải)


Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG 1 2
SƯỜN (3)” trên trang 4-5. b
3. Ðiều chỉnh:
• Độ rơ tự do tay ly hợp

▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼ a
Phía tay lái
a. Nới lỏng êcu hãm “1”.
b. Xoay êcu chỉnh “2” theo hướng “a” hoặc “b”
cho đến khi đạt được độ rơ tự do tay ly hợp
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
yêu cầu.
4. Lắp:
Hướng “a” • Nắp ốp gầm trước (bên phải)
Tăng độ rơ tự do tay ly hợp. Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
Hướng “b” SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
Giảm độ rơ tự do tay ly hợp. • Nắp ốp sườn (bên phải)
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (2)” trên trang 4-3.
VAS30801
1 2 KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG PHANH
a 1. Kiểm tra:
• Hoạt động phanh
Phanh hoạt động không tốt → Kiểm tra hệ
thống phanh.
b Tham khảo“ “PHANH TRƯỚC” trên trang
4-35 và “PHANH SAU” trên trang 4-48.
GHI CHÚ
GHI CHÚ Lái xe trên đường khô ráo, bóp phanh trước,
Nếu không thể đạt độ rơ tự do tay ly hợp theo sau và phanh sau để kiểm tra hoạt động phanh.
yêu cầu ở phía tay lái của cáp ly hợp, sử dụng
êcu chỉnh ở phía bên động cơ. VAS30633

KIỂM TRA MÁ PHANH TRƯỚC


▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲ Trình tự sau đây áp dụng cho tất cả các má
phanh.
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
Phía động cơ 1. Bóp tay phanh.
a. Nới lỏng êcu hãm “1”. 2. Kiểm tra:
b. Xoay êcu chỉnh “2” theo hướng “a” hoặc “b” • Má phanh trước
cho đến khi đạt được độ rơ tự do tay ly hợp Rãnh chỉ báo độ mòn “a” gần như biến mất →
yêu cầu. Thay mới cả bộ má phanh.
Tham khảo phần “PHANH TRƯỚC” trên
Hướng “a” trang 4-35.
Tăng độ rơ tự do tay ly hợp.
Hướng “b”
Giảm độ rơ tự do tay ly hợp.
a
c. Nới lỏng êcu hãm “1”. a

Êcu hãm cáp ly hợp


7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
T.
R.

3-13
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ

VAS30634

KIỂM TRA MÁ PHANH SAU


1
Trình tự sau đây áp dụng cho tất cả các má
phanh.
1. Bóp tay phanh.
2. Kiểm tra:
• Má phanh sau
Rãnh chỉ báo độ mòn “a” gần như biến mất → 1
Thay mới cả bộ má phanh.
Tham khảo phần “PHANH SAU” trên trang
4-48.
2. Kiểm tra:
• Dẫn hướng ống dầu phanh
Rơ lỏng → Xiết chặt bulông.
3. Giữ xe thẳng đứng, bóp tay phanh sau vài
lần.
4. Kiểm tra:
a • Ống dầu phanh
a Rò rỉ dầu phanh → Thay mới ống dầu phanh
bị hỏng.
Tham khảo phần “PHANH SAU” trên trang
4-48.
VAS30635

KIỂM TRA ỐNG DẦU PHANH TRƯỚC VAS30637

1. Kiểm tra: XẢ KHÍ HỆ THỐNG PHANH DẦU


VWA13100
• Ống dầu phanh “1”
CẢNH BÁO
Nứt/hư hại → Thay mới.
Xả khí hệ thống phanh dầu trong trường
hợp:
• Hệ thống được tháo rã.
• ống dầu phanh được nới lỏng, tháo ra hoặc
thay mới.
• mức dầu phanh rất thấp.
• hoạt động của phanh không tốt.
1
GHI CHÚ
• Cẩn thận không để tràn dầu phanh hay bình
chứa xilanh phanh chính và bình chứa dầu
2. Kiểm tra:
phanh bị chảy tràn ra.
• Giá giữ ống dầu phanh
• Khi xả khí hệ thồng phanh dầu, phải chắc chắn
Rơ lỏng → Xiết chặt bulông giá giữ.
rằng có đủ dầu phanh trước khi dùng phanh.
• Dẫn hướng ống dầu phanh
Nếu không chú ý đến vấn đề này, khí có thể lọt
Rơ lỏng → Xiết chặt bulông dẫn hướng.
vào hệ thống phanh dầu và kéo dài đáng kể
3. Giữ xe thẳng đứng, bóp tay phanh trước vài lần.
quá trình xả khí.
4. Kiểm tra:
• Nếu có khó khăn khi xả khí, nên để cho dầu
• Ống dầu phanh
phanh ổn định trong vài giờ. Lặp lại quá trình
Rò rỉ dầu phanh → Thay mới ống dầu phanh bị
xả khí đến khi không còn những bọt khí trong
hỏng.
hệ thống phanh.
Tham khảo phần “PHANH TRƯỚC” trên
trang 4-35. 1. Xả khí:
• Hệ thống phanh dầu
VAS30636
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
KIỂM TRA ỐNG DẦU PHANH SAU a. Bổ sung dầu phanh khuyến cáo vào bình
1. Kiểm tra: chứa đến mức quy định.
• Ống dầu phanh “1” b. Lắp màng ngăn (bình chứa xilanh phanh
Nứt/hư hại → Thay mới. chính hoặc bình chứa dầu phanh).

3-14
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ

c. Nối ống nhựa trong suốt “1” chặt vào vít xả VAS30632

KIỂM TRA MỨC DẦU PHANH


khí “2”.
1. Dựng xe trên bề mặt bằng phẳng.
GHI CHÚ
• Dựng xe bằng chân chống thích hợp.
A
2 • Đảm bảo rằng xe phải dựng thẳng đứng.
1
2. Kiểm tra:
• Mức dầu phanh
Dưới dấu vạch tối thiểu “a” → Bổ sung thêm
dầu phanh đến mức phù hợp.

Dầu phanh khuyến cáo


YAMAHA GENUINE BRAKE
FLUID (DOT 4)
B
1 2 A

A. Trước
B. Sau
B a
d. Đặt đầu kia của ống vào một bình chứa.
e. Bóp nhả phanh từ từ vài lần.
f. Kéo tay phanh hết cỡ hoặc nhấn chân phanh
mạnh xuống hết cỡ và giữ tại vị trí đó.
g. Nới lỏng vít xả khí.
GHI CHÚ
Việc nới lỏng vít xả khí sẽ làm cho áp suất trong
hệ thống giảm xuống và làm cho tay phanh
chạm kịch đến tay ga. A. Phanh trước
h. Xiết lại vít xả khí và sau đó nhả tay phanh B. Phanh sau
hoặc chân phanh. VWA13090

i. Lặp lại các bước (e) đến (h) cho đến khi CẢNH BÁO
không còn bọt khí trong dầu phanh chảy ra. • Chỉ sử dụng loại dầu phanh chỉ định.
j. Xiết chặt vít xả khí đến thông số quy định. Những loại dầu phanh khác có thể phá
hỏng joăng cao su, gây rò rỉ và làm giảm
Vít xả khí phanh dầu tính năng phanh.
6 Nm (0.6 m·kgf, 4.3 ft·lbf) • Bổ sung với dầu phanh cùng loại. Dầu
T.
R.

phanh pha trộn có thể gây ra phản ứng hóa


k. Bổ sung dầu phanh khuyến cáo vào bình
học có hại, dẫn đến làm giảm tính năng
chứa xilanh phanh chính hoặc bình chứa dầu
phanh.
phanh đến mức quy định.
• Khi bổ sung dầu, tránh không để nước lọt
Tham khảo phần “KIỂM TRA MỨC DẦU
vào bình chứa dầu phanh. Nước sẽ làm
PHANH” trên trang 3-15.
giảm đáng kể điểm sôi của dầu và có thể
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
gây ra sự nghẽn hơi.

3-15
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ

VCA13540 VWA13181

CHUÙ YÙ CẢNH BÁO


Dầu phanh có thể gây ăn mòn bề mặt được • Áp suất lốp chỉ được kiểm tra và điều chỉnh
sơn và chi tiết nhựa. Do đó, phải thường khi nhiệt độ của lốp bằng nhiệt độ không
xuyên lau sạch dầu phanh tràn ra ngay lập khí.
tức. • Áp suất lốp và hệ thống treo phải được
điều chỉnh theo tổng trọng lượng (bao gồm
GHI CHÚ hàng hóa, người lái, người ngồi sau và các
Để đảm bảo đọc kết quả mức dầu phanh đúng, vật dụng kèm theo) và tốc độ lái xe dự kiến.
phải đảm bảo rằng bình chứa dầu phanh luôn • Sự hoạt động quá tải cũng chính là một
luôn nằm ngang. trong các nguyên nhân gây ra hư hỏng lốp,
tai nạn hoặc thương tích.
VAS30638
KHÔNG BAO GIỜ ĐƯỢC CHỞ QUÁ TẢI.
KIỂM TRA VÀNH BÁNH XE
Trình tự sau đây áp dụng cho cả hai vành bánh
xe. Áp suất bơm lốp (lốp nguội)
Trước (1 người)
1. Kiểm tra:
200 kPa (2.00 kgf/cm², 29 psi)
• Vành bánh xe Sau (1 người)
Hư hại/méo → Thay mới. 250 kPa (2.50 kgf/cm², 36 psi)
VWA13260

CẢNH BÁO
Trước (2 người)
200 kPa (2.00 kgf/cm², 29 psi)
Không bao giờ cố thực hiện sửa chữa vành Sau (2 người)
bánh xe. 250 kPa (2.50 kgf/cm², 36 psi)
Tải tối đa
GHI CHÚ 150 kg (331 lb)
Sau khi thay lốp hoặc vành bánh xe, nên cân
* Tổng tải trọng bao gồm người lái, người
chỉnh lại vành bánh xe. ngồi sau và các vật dụng kèm theo
2. Đo:
• Độ tròn đều của vành bánh xe 2. Kiểm tra:
• Độ đảo của vành bánh xe • Bề mặt lốp xe
Tham khảo“ “KIỂM TRA BÁNH XE TRƯỚC” Hư hại/mòn → Thay lốp mới.
VWA13190
trên trang 4-23 và “KIỂM TRA BÁNH XE CẢNH BÁO
SAU” trên trang 4-31.
Lái xe khi lốp bị mòn quá mức sẽ rất nguy
VAS30640 hiểm. Khi gai lốp đến giới hạn mòn, hãy thay
KIỂM TRA LỐP XE lốp mới ngay lập tức.
Trình tự sau đây áp dụng cho cả hai lốp xe.
1. Kiểm tra:
• Áp suất bơm lốp.
Ngoài thông số yêu cầu → Điều chỉnh.

1. Độ sâu rãnh talông


2. Thành lốp
3. Chỉ báo độ mòn

3-16
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ

VAS30641

Giới hạn mòn (trước) KIỂM TRA Ổ BI BÁNH XE


1.0 mm (0.04 in) Trình tự sau đây áp dụng cho tất cả ổ bi bánh xe.
Giới hạn mòn (sau) 1. Kiểm tra:
1.0 mm (0.04 in) • Vòng bi bánh xe
Tham khảo“ “KIỂM TRA BÁNH XE TRƯỚC”
VWA14090
trên trang 4-23 và “KIỂM TRA BÁNH XE
CẢNH BÁO
SAU” trên trang 4-31.
Sau khi kiểm tra rộng rãi, các loại lốp liệt kê
dưới đây đã được Yamaha Motor Vietnam VAS30802

Co., Ltd. sử dụng cho mẫu xe này. Các lốp xe KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG CỦA CÀNG SAU
trước và sau phải cùng một nhà sản xuất và 1. Kiểm tra:
cùng một thiết kế. Yamaha không chịu tránh • Hoạt động của càng sau
nhiệm bảo hành nếu sử dụng hai lốp không Càng sau hoạt động không tốt → Kiểm tra
giống nhau được khuyến nghị sử dụng cho càng sau.
loại xe này. Tham khảo phần “CÀNG SAU VÀ CỤM
GIẢM XÓC SAU” trên trang 4-80.
2. Kiểm tra:
Lốp trước
• Độ hở bên của càng sau
Kích cỡ
110/70–17M/C (54H) Tham khảo phần “CÀNG SAU VÀ CỤM
Nhà sản xuất/Loại GIẢM XÓC SAU” trên trang 4-80.
MICHELIN/PILOT STREET VAS30643

BÔI TRƠN CHỐT XOAY CÀNG SAU


1. Bôi trơn:
Lốp sau
• Các vòng ổ bi
Kích cỡ
140/70–17M/C (66H) • Ống cách
Nhà sản xuất/Loại • Nắp chắn bụi
MICHELIN/PILOT STREET
Chất bôi trơn khuyến cáo
VWA13210 Mỡ gốc Lithium-soap
CẢNH BÁO
Tham khảo phần “LẮP CÀNG SAU” trên
Lớp xe mới có độ bám đường chưa thật tốt
trang 4-83.
cho đến khi hơi mòn đôi chút. Do đó, nên
chạy ở tốc độ bình thường trong khoảng VAS30644

100km đầu trước khi chạy ở tốc độ nhanh. ĐIỀU CHỈNH ĐỘ CHÙNG XÍCH TRUYỀN
ĐỘNG
GHI CHÚ VCA13550

Đối với lốp xe có ký hiệu chiều quay “1”: CHUÙ YÙ


• Lắp lốp xe sao cho ký hiệu chiều quay hướng Xích truyền động quá căng có thể gây ra quá
theo chiều quay của bánh xe. tải cho động cơ và các chi tiết quan trọng
• Căn thẳng dấu “2” đúng với điểm lắp đặt. khác của xe, nhưng nếu xích truyền động
quá chùng sẽ gây ra trượt xích, hư hỏng
càng sau và dễ gây ra tai nạn. Do đó, độ
1 chùng xích truyền động nên được căn chỉnh
2 trong giới hạn cho phép.
1. Dựng xe trên bề mặt bằng phẳng.
VWA13120

CẢNH BÁO
Giữ xe chắc chắn để tránh nguy hiểm do xe
bị đổ.

GHI CHÚ
Dùng bệ thích hợp kê gầm xe máy để nâng bánh
xe sau lên khỏi mặt đất.

3-17
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ

2. Quay bánh xe sau vài lần để xác định vị trí • Không nên có khe hở giữa tấm chặn đầu càng
kéo căng nhất của xích truyền động. sau và êcu chỉnh.
3. Kiểm tra:
• Ðộ chùng của xích truyền động
Ngoài thông số yêu cầu → Điều chỉnh.
GHI CHÚ 2
Đo độ chùng xích truyền động “a” như trong hình b
minh họa.
a
1

Ðộ chùng của xích truyền động


35.0–45.0 mm (1.38 – 1.77 in) c

4. Tháo nắp chụp bộ kéo căng xích truyền động c. Xiết chặt êcu trục bánh xe đến lực xiết quy
“1”, và nới lỏng êcu trục “2”. định.

2 Êcu trục bánh xe sau


57 Nm (5.7 m·kgf, 41 ft·lbf)
T.
R.

GHI CHÚ
Thoa một lớp mỡ gốc lithium-soap lên bề mặt
tiếp xúc và các ren êcu trục bánh xe sau.
1
d. Xiết chặt êcu chỉnh bộ kéo căng xích truyền
động và êcu hãm bộ kéo căng xích truyền
5. Ðiều chỉnh: động đến thông số yêu cầu.
• Ðộ chùng của xích truyền động
Êcu chỉnh vam tháo xích truyền
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Nới lỏng cả hai êcu hãm bộ kéo căng xích động
T.
R.

1.5 Nm (0.15 m·kgf, 1.1 ft·lbf)


truyền động “1”.
Êcu hãm vam tháo xích truyền
b. Xoay cả hai ê cu chỉnh bộ kéo căng xích truyền động
động “2” theo hướng “a” hoặc “b” cho đến khi đạt 16 Nm (1.6 m·kgf, 12 ft·lbf)
độ chùng xích truyền động theo yêu cầu.
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
Hướng “a”
Căng xích truyền động. VAS30803

BÔI TRƠN XÍCH TRUYỀN ĐỘNG


Hướng “b”
Nới lỏng xích truyền động. Xích truyền động bao gồm nhiều phần tương tác
với nhau. Nếu không được bảo dưỡng hợp lý,
xích truyền động sẽ bị mòn nhanh chóng. Do đó,
GHI CHÚ nên bảo trì xích truyền động, đặc biệt khi xe chạy
• Dùng dấu căn chỉnh “c” ở mỗi bên của càng ở khu vực bụi bặm.
sau, chắc chắn rằng các bộ phận kéo căng Xe này có xích truyền động kèm theo các joăng
xích truyền động nằm cùng vị trí để căn chỉnh O cao su nhỏ giữa mỗi tấm chặn bên hông. Vệ
bánh xe hợp lý. sinh bằng hơi nước, rửa cao áp, một số dung

3-18
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ

môi và việc sử dụng chổi nhám để vệ sinh có thể


sẽ làm hỏng joăng O. Do đó, chỉ sử dụng dầu Đai ốc cổ xe dưới (lực xiết ban
hỏa để vệ sinh xích truyền động. Lau khô xích đầu)

T.
R.
truyền động và bôi trơn toàn bộ bằng dầu động 48 Nm (4.8 m·kgf, 35 ft·lbf)
cơ hoặc chất bôi trơn xích phù hợp sử dụng cho
xích có joăng O. Không sử dụng chất bôi trơn GHI CHÚ
khác cho xích truyền động vì có thể chứa dung Cờ lê phải đặt vuông góc với cờ lê mở cổ xe.
môi gây hư hỏng joăng O.

Chất bôi trơn khuyến cáo


Chất bôi trơn xích phù hợp cho
loại xích có Joăng O

VAS30645

KIỂM TRA VÀ ĐIỀU CHỈNH CỔ PHỐT


1. Dựng xe trên bề mặt bằng phẳng.
VWA13120

CẢNH BÁO
Giữ xe chắc chắn để tránh nguy hiểm do xe c. Nới lỏng hoàn toàn đai ốc cổ xe dưới và sau
bị đổ. đó dùng cờ lê mở cổ xe để xiết lại với lực xiết
quy định.
GHI CHÚ VWA13140

Dùng bệ thích hợp kê gầm xe máy để nâng bánh CẢNH BÁO


xe trước lên khỏi mặt đất. Không xiết quá chặt đai ốc cổ xe dưới.
2. Kiểm tra:
• Cổ phốt Đai ốc cổ xe dưới (lực xiết cuối)
Dùng tay nắm đầu dưới của giảm xóc trước 18 Nm (1.8 m·kgf, 13 ft·lbf)
T.
R.

và nhẹ nhàng lắc cụm giảm xóc qua lại.


Kẹt nặng/lỏng → Điều chỉnh cổ phốt. d. Kiểm tra cổ phốt xem có bị rơ lỏng hay nặng
3. Tháo: kẹt hay không bằng cách lắc cụm giảm sóc
• Giá đỡ trên trước và xoay tay lái qua lại. Nếu cảm thấy
Tham khảo phần “CỔ PHỐT” trên trang 4-76. có sự bó kẹt, tháo cả cụm cổ phốt, chạc ba
4. Ðiều chỉnh: để kiểm tra lại các vòng bi và chén cổ.
• Cổ phốt Tham khảo phần “CỔ PHỐT” trên trang 4-76.
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼ e. Lắp long đền “3”.
a. Tháo long đền “1”, đai ốc cổ xe trên “2”, và
f. Lắp đai ốc cổ xe trên “2”.
vòng đệm cao su “3”.
g. Xiết chặt đai ốc cổ xe trên, sau đó căn chỉnh
sao cho khớp với các rãnh của cả hai đai ốc
cổ xe. Nếu cần, giữ đai ốc cổ xe dưới và xiết
chặt đai ốc cổ xe trên cho đến khi các khe
1 rãnh khớp với nhau.
2 h. Lắp long đền hãm “1”.
GHI CHÚ
Phải chắc chắn là các vấu long đền hãm “a”
3
khớp với cách khe rãnh “b” của đai ốc cổ xe.

b. Nới lỏng hoàn toàn đai ốc cổ xe dưới “4”, và


sau đó dùng cờ lê mở cổ xe “5” để xiết lại với
lực xiết quy định.

Cờ lê mở cổ xe
90890-01403
Cờ lê mặt bích ống xả
YU-A9472

3-19
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ

VAS30650

KIỂM TRA CHÂN CHỐNG CẠNH


1. Kiểm tra:
1 • Hoạt động của chân chống cạnh
a Kiểm tra hoạt động trơn tru của chân chống
2 cạnh.
Chuyển động không êm ái → Sửa chữa hoặc
3 thay mới.
VAS30651
b BÔI TRƠN CHÂN CHỐNG CẠNH
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲ Bôi trơn các chốt xoay, các chi tiết động và điểm
5. Lắp: tiếp xúc lò xo của chân chống cạnh.
• Giá đỡ trên Chất bôi trơn khuyến cáo
Tham khảo phần “CỔ PHỐT” trên trang 4-76. Mỡ gốc Lithium-soap
VAS30646

BÔI TRƠN CỔ PHỐT VAS30653

1. Bôi trơn: KIỂM TRA GIẢM SÓC TRƯỚC


• Vòng bi trên 1. Dựng xe trên bề mặt bằng phẳng.
VWA13120
• Vòng bi dưới CẢNH BÁO
• Nắp vòng bi
Giữ xe chắc chắn để tránh nguy hiểm do xe
• Phớt chắn bụi vòng bi dưới
bị đổ.
Chất bôi trơn khuyến cáo 2. Kiểm tra:
Mỡ gốc Lithium-soap • Ống trong
Hư hại/trầy xước → Thay mới.
VAS31186

KIỂM TRA BULÔNG/ÊCU • Giảm xóc trước


Kiểm toàn độ xiết chặt của toàn bộ bulông, êcu Rò rỉ dầu giữa ống trong và ống ngoài →
và vít. Thay mới phớt dầu.
Tham khảo phần “LỰC XIẾT KHUNG SƯỜN” 3. Giữ xe thẳng đứng, bóp tay phanh trước.
trên trang 2-18. 4. Kiểm tra:
• Hoạt động của giảm sóc trước
VAS30804 Nhấn mạnh tay lái vài lần và kiểm sự hoạt
BÔI TRƠN TAY PHANH động nhún và nhả của giảm xóc trước xem
Bôi trơn các chốt xoay và chi tiết động của tay có trơn tru không.
phanh. Dịch chuyển không trơn tru → Sửa chữa.
Tham khảo phần “GIẢM XÓC TRƯỚC” trên
Chất bôi trơn khuyến cáo
Mỡ silicon trang 4-67.

VAS30649

BÔI TRƠN BÀN ĐẠP


Bôi trơn các chốt xoay và chi tiết động của các
bàn đạp.

Chất bôi trơn khuyến cáo


Mỡ gốc Lithium-soap

VAS30805

BÔI TRƠN TAY LY HỢP


Bôi trơn các chốt xoay và chi tiết động của tay VAS30808

KIỂM TRA CỤM GIẢM XÓC SAU


phanh.
Tham khảo phần “KIỂM TRA CỤM GIẢM XÓC
Chất bôi trơn khuyến cáo SAU” trên trang 4-82.
Mỡ gốc Lithium-soap

3-20
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ

VAS30655 VAS30656

ĐIỀU CHỈNH CỤM GIẢM XÓC SAU KIỂM TRA MỨC DẦU NHỚT ĐỘNG CƠ
VWA13120
1. Dựng xe trên bề mặt bằng phẳng.
CẢNH BÁO
GHI CHÚ
Giữ xe chắc chắn để tránh nguy hiểm do xe
• Dựng xe bằng chân chống thích hợp.
bị đổ.
• Đảm bảo rằng xe phải dựng thẳng đứng.

Tải trước của lò xo 2. Khởi động động cơ, làm nóng động cơ trong
VCA13590 vài phút sau đó tắt máy.
CHUÙ YÙ 3. Kiểm tra:
Không được đi xa hơn các vị trí điều chỉnh • Mức dầu động cơ
tối đa và tối thiểu. Mức dầu nhớt động cơ nên nằm ở khoảng
giữa vạch mức tối thiểu “a” và vạnh mức tối
1. Ðiều chỉnh: đa “b”.
• Tải trước của lò xo Mức dầu thấp hơn vạch tối thiểu → Bổ sung
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
thêm dầu nhớt đến mức phù hợp.
a. Dùng cờ lê chuyên dụng “1” và thanh nối dài
“2” có trong bộ dụng cụ dành cho người sử GHI CHÚ
dụng. Trước khi kiểm tra mức dầu nhớt động cơ, chờ
b. Xoay vòng chỉnh “3” theo hướng “a” hoặc “b”. vài phút để dầu nhớt hồi hết về cácte.
c. Căn chỉnh vị trí mong muốn trên vòng chỉnh
sao cho trùng khớp với tấm chặn “4”.

Hướng “a”
Tải trước của lò xo tăng (hệ thống treo
sẽ nặng hơn).
Hướng “b”
Tải trước của lò xo giảm (hệ thống b
treo sẽ nhẹ hơn). a

Các vị trí chỉnh tải trước của lò xo


Tối thiểu Nhãn hiệu khuyến cáo
1 YAMALUBE
Tiêu chuẩn Loại
3 SAE 10W-30, 10W-40, 10W-50,
Tối đa 15W-40, 20W-40 or 20W-50
7 Cấp dầu nhớt khuyến cáo
Loại SG Dịch vụ API, MA tiêu
chuẩn JASO hoặc cao hơn.
1
2
3

321
7654
b a
4

▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲ –20 –10 0 10

VCA13361

CHUÙ YÙ
• Dầu bôi trơn cũng có thể dùng để bôi trơn
ly hợp và việc dùng sai loại dầu hoặc phụ
gia dầu sẽ gây ra trượt ly hợp. Do đó,

3-21
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ

không thêm phụ gia hóa học hoặc sử dụng


dầu động cơ có cấp dầu CD hoặc cao hơn Khóa mở lọc dầu
và không sử dụng dầu có dán nhãn 90890-01426
“ENERGY CONSERVING II”. Khóa mở lọc dầu
YU-38411
• Không để ngoại vật lọt vào cácte.
4. Khởi động động cơ, làm nóng động cơ trong
vài phút sau đó tắt máy. 2 1
5. Kiểm tra lại mức dầu nhớt động cơ.
GHI CHÚ
Trước khi kiểm tra mức dầu nhớt động cơ, chờ
vài phút để dầu nhớt hồi hết về cácte.

VAS30657

THAY DẦU NHỚT ĐỘNG CƠ


1. Khởi động động cơ, làm nóng động cơ trong
vài phút sau đó tắt máy. b. Dùng một lớp mỏng dầu động cơ để bôi trơn
2. Đặt một khay chứa phía dưới bulông xả dầu joăng O “3” của lõi lọc dầu mới.
VCA13390
nhớt động cơ.
CHUÙ YÙ
3. Tháo:
• Nắp châm dầu nhớt động cơ “1” Phải chắc chắn rằng joăng O “3” được định
• Bulông xả dầu nhớt động cơ “2” vị đúng vào rãnh của lõi lọc dầu.
(cùng với joăng “3”)

c. Dùng khóa mở lọc dầu xiết chặt lõi lọc dầu


mới đến lực xiết quy định.

Lõi lọc dầu


17 Nm (1.7 m·kgf, 12 ft·lbf)
T.
R.

2 3 ▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
6. Lắp:
• Bulông xả dầu nhớt động cơ “1”
(cùng với joăng “2” New )

4. Xả: Bulông xả dầu nhớt động cơ


• Dầu động cơ 20 Nm (2.0 m·kgf, 14 ft·lbf)
T.
R.

(xả hết dầu vào khay chứa dầu)


5. Nếu thay lõi lọc dầu mới, thực hiện theo quy GHI CHÚ
trình sau đây. Lắp joăng mới như minh họa trong hình.
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Dùng khóa mở lọc dầu “2” để tháo nắp lõi lọc
dầu “1”.

3-22
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ

b. Khởi động động cơ và giữ cho động cơ chạy


với tốc độ garanty cho đến khi dầu nhớt thấm
1 hết vào bulông kiểm tra dầu. Nếu không có
dầu chảy ra sau một phút, chứng tỏ động cơ
không bị kẹt dầu.
2 New c. Kiểm tra các đường dẫn dầu động cơ, lõi lọc
dầu và bơm dầu xem có bị hư hại hay rò rỉ
không. Tham khảo phần “BƠM DẦU” trên
trang 5-64.
d. Khởi động động cơ sau khi giải quyết xong vấn
đề và kiểm tra lại áp suất dầu trong động cơ.
7. Đổ đầy: e. Vặn chặt bulông kiểm tra dầu đến lực xiết quy định.
• Khay dầu
(dùng dầu nhớt khuyến cáo sử dụng với Bulông kiểm tra dầu nhớt động
lượng vừa đủ) cơ

T.
R.
15 Nm (1.5 m·kgf, 11 ft·lbf)
Lượng dầu
Lượng dầu (khi tháo rã) ▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
2.40 L VAS30811

Không thay lọc dầu KIỂM TRA MỨC DUNG DỊCH LÀM MÁT
1.80 L 1. Dựng xe trên bề mặt bằng phẳng.
Thay lọc dầu
GHI CHÚ
2.10 L
• Dựng xe bằng chân chống thích hợp.
8. Lắp: • Đảm bảo rằng xe phải dựng thẳng đứng.
• Nắp châm dầu nhớt động cơ 2. Kiểm tra:
(cùng với Joăng O New ) • Mức dung dịch làm mát
Mức dung dịch làm mát nên nằm ở khoảng giữa
GHI CHÚ vạch mức tối thiểu “a” và vạch mức tối đa “b”.
Bôi trơn joăng O bằng mỡ gốc Lithium-soap. Mức dung dịch thấp hơn vạch tối thiểu → Bổ
9. Khởi động động cơ, làm nóng động cơ trong sung thêm dung dịch làm mát đến mức phù hợp.
vài phút sau đó tắt máy.
10.Kiểm tra:
• Động cơ b
(xem có bị rò rỉ dầu không)
11.Kiểm tra: a
• Mức dầu động cơ
Tham khảo phần “KIỂM TRA MỨC DẦU
NHỚT ĐỘNG CƠ” trên trang 3-21.
12.Kiểm tra:
• Áp suất dầu động cơ VCA13470
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼ CHUÙ YÙ
a. Nới lỏng từ từ bulông kiểm tra dầu “1”.
• Thêm nước thay vì dung dịch làm mát sẽ làm
giảm hàm lượng chất chống kết băng của
1
dung dịch làm mát. Nếu nước được sử dụng
thay cho dung dịch làm mát, nếu cần thiết nên
kiểm tra và điều chỉnh hàm lượng chất chống
kết băng của dung dịch làm mát.
• Chỉ sử dụng nước cất. Tuy nhiên, nếu không
có nước cất, có thể sử dụng nước mềm.
3. Khởi động động cơ, làm nóng động cơ trong
vài phút sau đó tắt máy.
4. Kiểm tra:
• Mức dung dịch làm mát

3-23
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ

GHI CHÚ ngoài. Khi không còn âm thanh xì hơi nước,


Trước khi kiểm tra mức dung dịch làm mát, đợi vừa ấn vừa xoay nắp bộ tản nhiệt ngược
và phút để dung dịch ổn định. chiều kim đồng hồ, sau đó tháo nắp ra.

VAS30812

KIỂM TRA HỆ THỐNG LÀM MÁT 1


1. Kiểm tra:
• Bộ tản nhiệt “1”
• Ống vào bộ tản nhiệt “2”
• Ống ra bộ tản nhiệt “3”
• Cụm bộ điều nhiệt “4”
• Bộ điều nhiệt “5”
Nứt/hư hại → Thay mới.
Tham khảo “BỘ TẢN NHIỆT” trên trang 6-1 4. Tháo:
và “BỘ ĐIỀU NHIỆT” trên trang 6-4 “BƠM • Vỏ bọc bình chứa dung dịch làm mát “1”
NƯỚC” trên trang 6-7. • Nắp bình chứa dung dịch làm mát “2”
• Bình chứa dung dịch làm mát
3 5
4 Tham khảo phần “BỘ TẢN NHIỆT” trên trang
6-1.

2
1

VAS30813

THAY DUNG DỊCH LÀM MÁT


1. Tháo:
• Nắp ốp sườn
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (2)” trên trang 4-3. 2
• Cụm nắp ốp sườn trước (bên trái)
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
2. Tháo:
• Đầu nối đèn xinhan trước (trái)
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
3. Tháo:
• Nắp chụp bộ tản nhiệt “1” 5. Xả:
VWA13030 • Dung dịch làm mát
CẢNH BÁO (khỏi bình chứa dung dịch làm mát)
Bộ tản nhiệt nóng sẽ tạo ra áp suất. Do đó, 6. Tháo:
không nên tháo nắp bộ tản nhiệt khi động cơ • Bulông xả dung dịch làm mát “1”
đang nóng. Dung dịch hoặc hơi nóng có thể (cùng với long đền đồng)
gây nổ nếu gặp áp suất và dẫn đến thương
tích nghiêm trọng. Khi động cơ nguội, mở
nắp bộ tản nhiệt như sau:
Đặt một miếng giẻ dày lên nắp bộ tản nhiệt,
sau đó từ từ xoay nắp ngược chiều kim đồng
hồ đến chốt hãm để áp suất dư thoát hết ra

3-24
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ

VCA13481

CHUÙ YÙ
• Thêm nước thay vì dung dịch làm mát sẽ làm
giảm hàm lượng chất chống kết băng của
dung dịch làm mát. Nếu nước được sử dụng
thay cho dung dịch làm mát, nếu cần thiết nên
kiểm tra và điều chỉnh hàm lượng chất chống
kết băng của dung dịch làm mát.
• Chỉ sử dụng nước cất. Tuy nhiên, nếu không
1 có nước cất, có thể sử dụng nước mềm.
7. Xả: • Nếu dung dịch làm mát tiếp xúc với các bề
• Dung dịch làm mát mặt sơn, hãy lập tức lau sạch với nước.
(khỏi động cơ và bộ tản nhiệt) • Không trộn lẫn các loại chất chống kết
8. Lắp: băng khác nhau.
• Bulông xả dung dịch làm mát 11.Lắp:
(cùng với long đền đồng New ) • Nắp bộ tản nhiệt
12.Đổ đầy:
Bulông xả dung dịch làm mát • Bình chứa dung dịch làm mát
10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf) (dùng loại dung dịch khuyến cáo đến mức
T.
R.

vạch cao nhất “a”)


9. Lắp:
• Bình chứa dung dịch làm mát
Tham khảo phần “BỘ TẢN NHIỆT” trên trang
6-1. a
10.Đổ đầy:
• Hệ thống làm mát
(dùng dung dịch làm mát với lượng vừa đủ)

Chất chống kết băng khuyến cáo


DUNG DỊCH LÀM MÁT CHÍNH
HÃNG YAMAHA
Tỷ lệ hòa trộn: 13.Lắp:
1:1 (chất chống kết băng: nước) • Nắp bình chứa dung dịch làm mát
Dung tích bộ tản nhiệt (bao gồm • Nắp bình chứa dung dịch làm mát
tất cả các ống dẫn) Tham khảo phần “BỘ TẢN NHIỆT” trên trang
0.96 L 6-1.
Bình chứa dung dịch làm mát 14.Nối:
(đến mức vạch tối đa) • Đầu nối đèn xinhan trước (trái)
0.25 L
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
Các lưu ý khi xử lý dung dịch làm mát SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
Dung dịch làm mát rất có hại vì thế nên cẩn 15.Lắp:
trọng khi tiếp xúc. • Cụm nắp ốp sườn trước (bên trái)
VWA13040 Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
CẢNH BÁO SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
• Nếu dung dịch làm mát bắn vào mắt của • Nắp ốp sườn
bạn, hãy rửa thật sạch với nước và tìm gặp Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
bác sĩ. SƯỜN (2)” trên trang 4-3.
• Nếu dung dịch làm mát bắn vào quần áo, 16.Khởi động động cơ, làm nóng động cơ trong
dùng nước rửa nhanh sau đó giặt lại với xà vài phút sau đó tắt máy.
phòng và nước. 17.Kiểm tra:
• Nếu nuốt phải dung dịch làm mát, hãy đến • Mức dung dịch làm mát
ngay bệnh viện. Tham khảo phần “KIỂM TRA MỨC DUNG
DỊCH LÀM MÁT” trên trang 3-23.

3-25
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ

VAS30660
GHI CHÚ KIỂM TRA VÀ BÔI TRƠN CÁC DÂY CÁP
Trước khi kiểm tra mức dung dịch làm mát, chờ Trình tự sau đây áp dụng cho tất cả vỏ và ruột
vài phút để dung dịch làm mát ổn định. dây cáp.
VWA13270

VAS30658 CẢNH BÁO


KIỂM TRA CÔNG TẮC ĐÈN PHANH Nếu vỏ ngoài của dây cáp bị hư hỏng, có thể
1. Kiểm tra: gây ra sự ăn mòn và ảnh hưởng đến hoạt
• Hoạt động của công tắc đèn phanh trước động của dây cáp. Khi đó phải thay cả vỏ và
• Hoạt động của công tắc đèn phanh sau ruột dây cáp càng sớm càng tốt.
Khi bóp tay phanh và đạp chân phanh, kiểm
tra chắc chắn rằng đèn phanh sáng. 1. Kiểm tra:
Bị hỏng → Tham khảo “KIỂM TRA CÁC • Vỏ dây cáp
CÔNG TẮC” trên trang 8-77. Hư hỏng → Thay mới.
2. Kiểm tra:
VAS30659
• Hoạt động của dây cáp
ĐIỀU CHỈNH CÔNG TẮC ĐÈN PHANH SAU Dịch chuyển không trơn tru → Bôi trơn.
GHI CHÚ
Công tắc đèn phanh sau sẽ hoạt động khi bàn Chất bôi trơn khuyến cáo
đạp phanh di chuyển. Công tắc đèn phanh sau Dầu động cơ hoặc chất bôi trơn
sẽ được điều chỉnh khi đèn phanh bật sáng chỉ cáp phù hợp
ngay trước khi phanh có tác dụng.
GHI CHÚ
1. Kiểm tra: Dốc ngược đầu cáp lên và đổ vài giọt chất bôi
• Thời điểm hoạt động của đèn phanh sau trơn vào bên trong vỏ dây cáp hoặc sử dụng
Không đúng → Điều chỉnh. thiết bị bôi trơn phù hợp.
2. Ðiều chỉnh:
• Thời điểm hoạt động của đèn phanh sau VAS30861
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼ KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG CỦA TAY GA
a. Giữ phần thân chính “1” của công tắc đèn 1. Kiểm tra:
phanh sau để không bị xoay và xoay êcu • Dây ga
chỉnh “2” theo hướng “a” hoặc “b” cho đến khi Hư hại/mòn → Thay mới.
đèn phanh sau sáng đúng lúc. • Lắp dây ga
Không đúng → Lắp lại dây ga.
Hướng “a”
Đèn phanh sau sáng sớm hơn. Tham khảo phần “TAY LÁI” trên trang 4-61.
Hướng “b” 2. Kiểm tra:
Đèn phanh sau sáng muộn hơn. • Sự dịch chuyển của tay ga
Dịch chuyển không trơn tru → Bôi trơn hoặc
thay mới chi tiết hư hỏng.
1
Chất bôi trơn khuyến cáo
Chất bôi trơn dây cáp phù hợp
2
GHI CHÚ
a b Dừng động cơ, xoay tay ga thật chậm và nhả ra.
Kiểm tra chắc chắn rằng tay ga xoay trơn tru và
trả về êm ái khi nhả ra.
Lặp lại thao tác kiểm tra này bằng cách xoay tay
lái hết về bên trái và bên phải.
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲

3-26
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ

3. Kiểm tra: VAS30663

KIỂM TRA CÔNG TẮC, ĐÈN VÀ CÁC TÍN


• Độ rơ tự do tay ga “a”
HIỆU
Ngoài thông số yêu cầu → Điều chỉnh.
1. Kiểm tra chắc chắn rắng tất cả các công tắc
Độ rơ tự do tay ga đều hoạt động và đèn còn sáng tốt.
3.0–5.0 mm (0.12 – 0.20 in) Tham khảo phần “NHỮNG THIẾT BỊ VÀ
CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN” trong sách
hướng dẫn sử dụng.
Bị hỏng → Tham khảo “KIỂM TRA CÁC
CÔNG TẮC” trên trang 8-77 và “KIỂM TRA
CÁC BÓNG ĐÈN VÀ ĐUI ĐÈN” trên trang
a 8-80.
VAS30665

THAY BÓNG ĐÈN PHA


Trình tự sau đây áp dụng cho tất cả các bóng
đèn.
1. Tháo:
4. Ðiều chỉnh: • Nắp chụp đèn pha “1”
• Độ rơ tự do tay ga
GHI CHÚ 1
Trước khi điều chỉnh độ rơ tự do tay ga, nên
thực hiện điều chỉnh đồng bộ bướm ga hợp lý.
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Trượt nắp chụp cao su “1” về sau.
b. Nới lỏng êcu hãm “2”.
c. Xoay êcu chỉnh “3” theo hướng “a” hoặc “b”
cho đến khi đạt được độ rơ tự do tay ga yêu
cầu.
2. Tháo:
Hướng “a” • Jắc nối đèn pha “2”
Tăng độ rơ tự do tay ga.
Hướng “b”
Giảm độ rơ tự do tay ga.
2

a
3. Mở móc:
• Đuôi đèn pha “3”
2 b 3 1 4. Tháo:
• Bóng đèn pha “4”
d. Xiết chặt đai ốc hãm.
e. Kéo trượt nắp chụp cao su về vị trí ban đầu.
GHI CHÚ
Chắc chắn rằng êcu chỉnh được che chụp hoàn
toàn bởi nắp chụp cao su. 4 3
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲

3-27
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ

VWA13320

CẢNH BÁO
Bởi vì bóng đèn pha khi bật sẽ rất nóng, phải
để tránh xa các chi tiết dễ bắt lửa và tránh 1 1
chạm tay vào bóng đèn cho đến khi nó nguội
b a b a
hẳn đi.
5. Lắp:
• Bóng đèn pha New
Gắn bóng đèn mới chắc chắn vào đui đèn.
VCA13690

CHUÙ YÙ ▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲

Không được chạm vào phần thủy tinh của 2. Ðiều chỉnh:
bóng đèn pha để tránh bị dính dầu mỡ vào • Hướng chiếu đèn pha (theo chiều ngang)
bóng đèn, nếu không bóng sẽ bị đục, độ ▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Xoay vít chỉnh “1” theo hướng “a” hoặc “b”.
sáng của bóng đèn kém hoặc ảnh hưởng tới
Đèn pha bên trái
tuổi thọ bóng đèn. Nếu bóng đèn bị bụi bẩn,
phải lau sạch bằng giẻ ẩm tẩm cồn hoặc Hướng “a”
dung môi làm sạch. Hướng đèn pha di chuyển sang bên
6. Móc treo: trái.
• Đuôi đèn pha Hướng “b”
7. Nối: Hướng đèn pha di chuyển sang bên
phải.
• Jắc nối đèn pha
8. Lắp:
• Nắp chụp đèn pha “1” Đèn pha bên phải

GHI CHÚ Hướng “a”


Căn chỉnh dấu “a” trên nắp chụp đèn pha sao Hướng đèn pha di chuyển sang bên
cho trùng khớp với dấu “b” trên đèn pha. phải.
Hướng “b”
Hướng đèn pha di chuyển sang bên
1 trái.
a b

1 1
VAS30664

ĐIỀU CHỈNH HƯỚNG ĐÈN PHA b a b a


1. Ðiều chỉnh:
• Hướng chiếu đèn pha (theo chiều dọc)
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Xoay vít chỉnh “1” theo hướng “a” hoặc “b”.

Hướng “a”
Đèn pha hướng lên.
Hướng “b”
Đèn pha hướng xuống.

3-28
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ

3-29
KHUNG SƯỜN

TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (1).............................................................. 4-1


THÁO NẮP ỐP GIỮA................................................................................ 4-2
LẮP ẮC QUY ............................................................................................. 4-2
LẮP YÊN XE TRƯỚC ............................................................................... 4-2
LẮP NẮP ỐP GIỮA ................................................................................... 4-2
LẮP YÊN XE SAU ..................................................................................... 4-2

TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (2).............................................................. 4-3


THÁO CÁC NẮP ỐP SƯỜN ..................................................................... 4-4
THÁO CÁC NẮP ỐP SƯỜN ..................................................................... 4-4
THÁO NẮP ỐP ĐUÔI PHÍA TRÊN ............................................................ 4-4
LẮP NẮP ỐP ĐUÔI PHÍA TRÊN ............................................................... 4-4

TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (3).............................................................. 4-5


THÁO CÁC NẮP ỐP TRƯỚC ................................................................... 4-8
LẮP CÁC NẮP ỐP TRƯỚC ...................................................................... 4-8
THÁO RÃ CỤM NẮP CHE BÌNH XĂNG.................................................... 4-8
RÁP CỤM NẮP CHE BÌNH XĂNG ............................................................ 4-8
LẮP CỤM NẮP CHE BÌNH XĂNG ............................................................. 4-9
THÁO NẮP ỐP GẦM ................................................................................. 4-9
4
LẮP NẮP ỐP GẦM .................................................................................... 4-9
THÁO NẮP ỐP GẦM TRƯỚC .................................................................. 4-9
LẮP NẮP ỐP GẦM TRƯỚC ...................................................................4-10
THÁO CỤM NẮP ỐP SƯỜN TRƯỚC ....................................................4-10
LẮP CỤM NẮP ỐP SƯỜN TRƯỚC .......................................................4-11
THÁO NẮP ỐP TRÊN PHÍA TRƯỚC .....................................................4-11
LẮP NẮP ỐP TRÊN PHÍA TRƯỚC ........................................................ 4-11

TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (4)............................................................4-13


LẮP CỤM NẮP ỐP TRƯỚC ...................................................................4-14

TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (5)............................................................4-15


THÁO CỤM CHẮN GIÓ...........................................................................4-16
LẮP CỤM KÍNH CHẮN GIÓ ....................................................................4-16
THÁO NẮP ỐP GIỮA TRƯỚC ...............................................................4-16
LẮP NẮP ỐP GIỮA TRƯỚC ..................................................................4-16

TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (6)............................................................4-18


LẮP HỘP LỌC GIÓ .................................................................................4-20

BÁNH XE TRƯỚC ........................................................................................4-21


THÁO BÁNH XE TRƯỚC .......................................................................4-23
THÁO RÃ BÁNH XE TRƯỚC ................................................................. 4-23
KIỂM TRA BÁNH XE TRƯỚC ................................................................4-23
LẮP RÁP BÁNH XE TRƯỚC ..................................................................4-24
ĐIỀU CHỈNH CÂN BẰNG TĨNH BÁNH XE TRƯỚC ...............................4-24
LẮP BÁNH XE TRƯỚC (ĐĨA PHANH TRƯỚC) .....................................4-25
BÁNH XE SAU ..............................................................................................4-27
THÁO BÁNH XE SAU .............................................................................4-31
THÁO RÃ BÁNH XE SAU .......................................................................4-31
KIỂM TRA BÁNH XE SAU ......................................................................4-31
KIỂM TRA MOAY Ơ BÁNH XE SAU.......................................................4-31
KIỂM TRA VÀ THAY ĐĨA XÍCH BÁNH XE SAU .....................................4-31
LẮP RÁP BÁNH XE SAU ........................................................................4-32
ĐIỀU CHỈNH CÂN BẰNG TĨNH BÁNH XE TRƯỚC ...............................4-33
LẮP BÁNH XE SAU (ĐĨA PHANH SAU) .................................................4-33

PHANH TRƯỚC ............................................................................................4-35


GIỚI THIỆU .............................................................................................4-41
KIỂM TRA ĐĨA PHANH TRƯỚC ............................................................4-41
THAY MÁ PHANH TRƯỚC ....................................................................4-42
THÁO CỤM PHANH DẦU TRƯỚC.........................................................4-43
THÁO RÃ CỤM PHANH DẦU TRƯỚC...................................................4-43
KIỂM TRA CỤM PHANH DẦU TRƯỚC..................................................4-44
LẮP RÁP CỤM PHANH DẦU TRƯỚC ...................................................4-44
LẮP CỤM PHANH DẦU TRƯỚC ............................................................4-44
THÁO CỤM XILANH CHÍNH PHANH TRƯỚC .......................................4-45
KIỂM TRA CỤM XILANH CHÍNH PHANH TRƯỚC ................................ 4-45
RÁP CỤM XILANH CHÍNH PHANH TRƯỚC .........................................4-46
LẮP CỤM XILANH CHÍNH PHANH TRƯỚC ..........................................4-46

PHANH SAU.................................................................................................. 4-48


GIỚI THIỆU .............................................................................................4-54
KIỂM TRA ĐĨA PHANH SAU...................................................................4-54
THAY MÁ PHANH SAU...........................................................................4-54
THÁO CỤM PHANH DẦU SAU ...............................................................4-56
THÁO RÃ CỤM PHANH DẦU SAU .........................................................4-56
KIỂM TRA CỤM PHANH DẦU SAU ........................................................ 4-56
RÁP CỤM PHANH DẦU SAU ................................................................. 4-57
LẮP CỤM PHANH DẦU SAU ..................................................................4-57
THÁO CỤM XILANH CHÍNH PHANH SAU ............................................. 4-58
KIỂM TRA CỤM XILANH CHÍNH PHANH SAU ......................................4-58
RÁP CỤM XILANH CHÍNH PHANH SAU................................................4-59
LẮP CỤM XILANH CHÍNH PHANH SAU ................................................4-59

TAY LÁI .........................................................................................................4-61


THÁO TAY LÁI ........................................................................................4-63
KIỂM TRA TAY LÁI .................................................................................4-63
LẮP TAY LÁI ...........................................................................................4-63

GIẢM XÓC TRƯỚC ......................................................................................4-67


THÁO GIẢM XÓC TRƯỚC .....................................................................4-70
THÁO GIẢM XÓC TRƯỚC .....................................................................4-70
KIỂM TRA GIẢM XÓC TRƯỚC ..............................................................4-71
RÁP GIẢM XÓC TRƯỚC........................................................................4-71
LẮP GIẢM XÓC TRƯỚC ........................................................................4-74
CỔ PHỐT.......................................................................................................4-76
THÁO CHẠC BA......................................................................................4-78
KIỂM TRA CỔ PHỐT ..............................................................................4-78
LẮP CỔ PHỐT ........................................................................................4-78

CÀNG SAU VÀ CỤM GIẢM XÓC SAU .........................................................4-80


THÁO CỤM GIẢM XÓC SAU ..................................................................4-82
KIỂM TRA CỤM GIẢM XÓC SAU ...........................................................4-82
THÁO CÀNG SAU ...................................................................................4-82
KIỂM TRA CÀNG SAU............................................................................ 4-82
LẮP CÀNG SAU ......................................................................................4-83
LẮP CỤM GIẢM XÓC SAU .....................................................................4-83

TRUYỀN ĐỘNG XÍCH ...................................................................................4-85


THÁO XÍCH TRUYỀN ĐỘNG ................................................................. 4-86
KIỂM TRA XÍCH TRUYỀN ĐỘNG ..........................................................4-86
KIỂM TRA ĐĨA XÍCH ...............................................................................4-87
KIỂM TRA ĐĨA XÍCH BÁNH XE SAU ...................................................... 4-87
KIỂM TRA MOAY Ơ BÁNH XE SAU.......................................................4-87
LẮP ĐĨA XÍCH DẪN ĐỘNG .....................................................................4-87
LẮP XÍCH TRUYỀN ĐỘNG.....................................................................4-88
TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (1)

VAS20026

TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (1)


Tháo yên và ắc quy
1.8 Nm (0.18 m•kgf, 1.3 ft•Ibf)

T.R
.
3 1
7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)
T.R
.

2
4

7 5
6

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
1 Yên xe sau 1
2 Túi dụng cụ 1
3 Nắp giữa 1
4 Yên xe trước 1
5 Dây âm ắc quy 1 Tháo.
6 Dây dương ắc quy 1 Tháo.
7 Băng ắc quy 1
8 Ắc quy 1
9 Đế ắc quy 1

4-1
TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (1)

VAS31189

THÁO NẮP ỐP GIỮA a


1. Tháo: 1
• Nắp ốp giữa “1”
GHI CHÚ
Tháo móc vấu “a” ở nắp ốp giữa ra khỏi nắp ốp
sườn trên phía sau.

a b
VAS31190

1 LẮP NẮP ỐP GIỮA


1. Lắp:
a • Nắp ốp giữa “1”

Vít gá nắp ốp giữa


1.8 Nm (0.18 m·kgf, 1.3 ft·lbf)

T.
R.
VAS30697
GHI CHÚ
LẮP ẮC QUY
Gài vấu “a” ở nắp ốp giữa vào nắp ốp sườn trên
1. Lắp:
phía sau.
• Ắc quy “1”
• Băng ắc quy “2”
a
GHI CHÚ
Chắc chắn rằng phần “a” của ắc quy hướng lên
trên. 1

a
a
1
2
VAS31126

LẮP YÊN XE SAU


1. Lắp:
• Yên xe sau “1”
GHI CHÚ
VAS31125
Nhét vấu “a” ỏ phía trước yên sau vào các rãnh
LẮP YÊN XE TRƯỚC
“b” như minh họa, sau nhấn phần sau của yên
1. Lắp:
xe xuống để khóa lại vào vị trí.
• Yên xe trước “1”

Bulông yên xe trước


7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf) a
T.

1
R.

GHI CHÚ
Nhét vấu “a” trên yên xe trước vào lỗ “b” như b
hình minh họa.

4-2
TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (2)

VAS20155

TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (2)


Tháo nắp ốp sườn sau

7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf) 1.8 Nm (0.18 m•kgf, 1.3 ft•Ibf)

T.R

T.R
.

.
9
3

10 5
11

2 7

1.8 Nm (0.18 m•kgf, 1.3 ft•Ibf)


T.R
.

6
8

7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)


T.R
.

1 1.8 Nm (0.18 m•kgf, 1.3 ft•Ibf)


T.R
.

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
Yên xe trước SƯỜN (1)” trên trang 4-1.
1 Nắp ốp sườn (bên trái) 1
2 Nắp ốp sườn (bên phải) 1
3 Nắp ốp đuôi phía trên 1
4 Khóa yên xe 1
5 Cụm nắp ốp sườn sau (bên trái) 1
6 Nắp ốp sườn dưới phía sau (bên trái) 1
7 Xilanh chìa khóa khóa yên xe 1
8 Nắp ốp sườn trên phía sau (bên trái) 1
9 Cụm nắp ốp sườn sau (bên phải) 1
10 Nắp ốp sườn dưới phía sau (bên phải) 1
11 Nắp ốp sườn trên phía sau (bên phải) 1

4-3
TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (2)

VAS31290
b. Trượt nắp ốp đuôi phía trên ra sau và tháo nó
THÁO CÁC NẮP ỐP SƯỜN
ra.
Trình tự sau đây áp dụng cho cả hai nắp ốp
sườn. 1
1. Tháo:
• Nắp ốp sườn “1”
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Tháo bulông nắp ốp sườn.
b. Tháo các vấu “a” trên nắp ốp sườn ra khỏi
vòng đệm, và sau đó tháo các vấu “b” trên
nắp ốp ra khỏi nắp ốp trên phía trước.

b
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
VAS31293

LẮP NẮP ỐP ĐUÔI PHÍA TRÊN


1. Lắp:
a
• Nắp ốp phía trên “1”
1 ▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Gài vấu “a” trên nắp ốp đuôi phía trên vào lỗ
“b” ở nắp ốp sườn dưới phía sau, sau đó
trượt nắp ốp ra trước trong khi đang gài vấu
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
“c” trên cụm đèn phanh/đèn đuôi vào khe “d”
VAS31291
ở gân tăng cứng của nắp ốp, và sau đó trượt
THÁO CÁC NẮP ỐP SƯỜN
nắp ốp về trước.
Trình tự sau đây áp dụng cho cả hai nắp ốp
b. Xiết chặt vít bắt nắp ốp đuôi phía trên.
sườn.
1. Lắp: a d
• Nắp ốp sườn “1” 1
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Nhét vấu “a” trên nắp ốp sườn vào lỗ ở nắp a
b
ốp trên phía trước, gài vấu “b” trên tấm ốp
c
vào vòng đệm, sau đó xiết chặt các bulông
nắp ốp sườn. b

Bulông nắp ốp sườn


1.8 Nm (0.18 m·kgf, 1.3 ft·lbf)
T.
R.

Vít nắp ốp đuôi phía trên


a 1.8 Nm (0.18 m·kgf, 1.3 ft·lbf)
T.
R.

▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲

▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
VAS31292

THÁO NẮP ỐP ĐUÔI PHÍA TRÊN


1. Tháo:
• Nắp ốp phía trên “1”
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Tháo vít bắt nắp ốp đuôi phía trên.

4-4
TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (3)

VAS20156

TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (3)


Tháo nắp bình xăng

7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)

T.R
.
5 Nm (0.5 m•kgf, 3.6 ft•Ibf)

T.R
.
3 6
5

1.8 Nm (0.18 m•kgf, 1.3 ft•Ibf)


T.R
.

2
1.8 Nm (0.18 m•kgf, 1.3 ft•Ibf)

T.R
.
4

T.R
.

5 Nm (0.5 m•kgf, 3.6 ft•Ibf)

1.8 Nm (0.18 m•kgf, 1.3 ft•Ibf)


T.R
.

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
Yên xe trước SƯỜN (1)” trên trang 4-1.
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
Nắp ốp sườn SƯỜN (2)” trên trang 4-3.
1 Nắp ốp trước (bên trái) 1
2 Nắp ốp trước (bên phải) 1
3 Cụm nắp bình xăng 1
4 Nắp bình xăng (bên trái) 1
5 Nắp bình xăng (bên phải) 1
6 Nắp bình xăng (ở giữa) 1

4-5
TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (3)

Tháo các nắp ốp

7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)


T.R

1.8 Nm (0.18 m•kgf, 1.3 ft•Ibf)


.

T .R
.
9
10 7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)

T.R
.
13
6

11 12
7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft •Ibf)

T.R
.
3

1 4

5
7 2
1.8 Nm (0.18 m•kgf, 1.3 ft•Ibf)
T.R
.

1.8 Nm (0.18 m•kgf, 1.3 ft•Ibf) 1.8 Nm (0.18 m•kgf, 1.3 ft•Ibf)
T.R
T.R

.
.

Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú

1 Nắp ốp gầm 1
2 Nắp ốp sườn trước (bên trái) 1
3 Cụm nắp ốp sườn trước (bên trái) 1
4 Đầu nối đèn xinhan trước (trái) 2 Tháo.
5 Tấm che bên trong nắp ốp sườn trước (bên trái) 1
6 Nắp ốp trên phía trước (bên trái) 1
7 Nắp ốp trên phía trước (bên phải) 1
8 Nắp ốp sườn trước (bên trái) 1
9 Nắp ốp gầm trước (bên phải) 1
10 Cụm nắp ốp sườn trước (bên phải) 1
11 Đầu nối đèn xinhan trước (bên phải) 2 Tháo.
Tấm che bên trong nắp ốp sườn trước (bên
12 phải) 1

13 Nắp ốp trên phía trước (bên phải) 1

4-6
TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (3)

Tháo các nắp ốp

7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)


T.R

1.8 Nm (0.18 m•kgf, 1.3 ft•Ibf)


.

T .R
.
9
10 7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)

T.R
.
13
6

11 12
7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft •Ibf)

T.R
.
3

1 4

5
7 2
1.8 Nm (0.18 m•kgf, 1.3 ft•Ibf)
T.R
.

1.8 Nm (0.18 m•kgf, 1.3 ft•Ibf) 1.8 Nm (0.18 m•kgf, 1.3 ft•Ibf)
T.R
T.R

.
.

Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú

14 Nắp ốp dưới phía trước (bên phải) 1


15 Nắp ốp sườn trước (bên phải) 1

4-7
TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (3)

VAS31352
b. Lắp bulông và vít gá nắp ốp trước, sau đó xiết
THÁO CÁC NẮP ỐP TRƯỚC
chặt bulông đến thông số yêu cầu.
Trình tự sau đây áp dụng cho cả hai nắp ốp
trước. Bulông nắp ốp trước
1. Tháo: 1.8 Nm (0.18 m·kgf, 1.3 ft·lbf)

T.
• Nắp ốp trước “1”

R.
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼ ▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
a. Tháo bulông nắp ốp trước “2” và vít “3”.
VAS31354

THÁO RÃ CỤM NẮP CHE BÌNH XĂNG


Trình tự sau đây áp dụng cho cả hai nắp ốp
3 sườn bình xăng.
1 1. Tháo vấu “a” trên nắp ốp sườn bình xăng “1”
ra khỏi lỗ “b” ở nắp giữa bình xăng “2”.
3
2 2 b 1
a

a
b. Trượt nắp ốp trước về sau để tháo các vấu
“a” trên nắp ốp ra khỏi lỗ “b” ở nắp ốp sườn
trước, sau đó nâng nắp ốp lên để tháo ra. b
a
1 VAS31355
a RÁP CỤM NẮP CHE BÌNH XĂNG
Trình tự sau đây áp dụng cho cả hai nắp ốp
a sườn bình xăng.
1. Gắn vấu “a” trên nắp ốp sườn bình xăng “1”
b b vào lỗ “b” ở nắp giữa bình xăng và gài phần
“c” của nắp giữa vào khe “d” ở nắp ốp sườn.

▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
2 d
c a
VAS31353

LẮP CÁC NẮP ỐP TRƯỚC a


Trình tự sau đây áp dụng cho cả hai nắp ốp b
trước.
1. Lắp:
• Nắp ốp trước “1” 1
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼ b
a. Gắn vấu “a” trên nắp ốp trước vào lỗ “b” ở
nắp ốp sườn trước, sau đó trượt nắp ốp về 2. Lắp vít gá nắp bình xăng, sau đó xiết chặt vít
trước. đến thông số yêu cầu.
a Vít gá nắp bình xăng
1 1.8 Nm (0.18 m·kgf, 1.3 ft·lbf)
T.
R.

a
b b

4-8
TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (3)

VAS31456

LẮP CỤM NẮP CHE BÌNH XĂNG b b


1. Lắp:
• Cụm nắp che bình xăng “1”

Bulông nắp bình xăng (phía


trước)
T.
R.

7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf) a a


Bulông nắp bình xăng (phía sau)
5 Nm (0.5 m·kgf, 3.6 ft·lbf) 1

GHI CHÚ b. Lắp vít gá nắp ốp gầm, sau đó xiết chặt vít
Xiết chặt bulông nắp che bình xăng theo trình tự đến thông số yêu cầu.
xiết hợp lý như mô tả.
Vít nắp ốp gầm
1.8 Nm (0.18 m·kgf, 1.3 ft·lbf)

T.
R.
1
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
1 VAS31358

THÁO NẮP ỐP GẦM TRƯỚC


Trình tự sau đây áp dụng cho cả hai nắp ốp gầm
trước.
1. Tháo:
2 • Nắp ốp gầm trước “1”
3
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
VAS31356
a. Tháo bulông nắp ốp gầm trước.
THÁO NẮP ỐP GẦM b. Tháo vấu “a” trên nắp ốp gầm trước ra khỏi lỗ
1. Tháo: “b” trong nắp ốp sườn trước.
• Nắp ốp gầm “1”
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Tháo vít gá nắp ốp gầm. b
b. Tháo các vấu “a” trên nắp ốp gầm ra khỏi a
phần “b” của tấm che trong nắp ốp sườn
trước và tháo nắp ốp gầm ra.
1
b 1

c. Trượt nắp ốp sườn trước xuống dưới để tháo


a vấu “c” ở nắp ốp gầm trước ra khỏi lỗ “d” ở
a nắp ốp sườn trước và tháo vấu “e” trên nắp
ốp sườn trước ra khỏi lỗ “f” ở nắp ốp gầm
1 phía trước, sau đó tháo nắp ốp gầm ra.

▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
VAS31357

LẮP NẮP ỐP GẦM


1. Lắp:
• Nắp ốp gầm “1”
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Gài các vấu “a” trên nắp ốp gầm ra vào phần
“b” của tấm che trong nắp ốp sườn trước và
lắp nắp ốp gầm ra.

4-9
TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (3)

d Bulông nắp ốp gầm trước (M5 ×


22 mm)

T.
R.
7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
Bulông nắp ốp gầm trước (M5 ×
e 12 mm)
f
c d 1.8 Nm (0.18 m·kgf, 1.3 ft·lbf)

1 3

▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
VAS31359

LẮP NẮP ỐP GẦM TRƯỚC


Trình tự sau đây áp dụng cho cả hai nắp ốp gầm
trước. 3
2
1. Lắp:
• Nắp ốp gầm trước “1”
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
a. Gài vấu “a” trên nắp ốp gầm phía trước vào
lỗ “b” ở nắp ốp sườn trước và gắn vấu “c” ở VAS31360

THÁO CỤM NẮP ỐP SƯỜN TRƯỚC


nắp ốp gầm trước phía trên ra khỏi lỗ “d” ở
Trình tự sau đây áp dụng cho cả hai cụm nắp ốp
nắp ốp sườn trước và tháo vấu “e” trên nắp
sườn trước.
ốp sườn trước ra khỏi lỗ “f” ở nắp ốp gầm
1. Tháo:
phía trước, sau đó tháo nắp ốp gầm ra.
• Cụm nắp ốp sườn trước “1”
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
b a. Tháo chi tiết xiết nhanh “2”, vít “3”, bulông “4”,
và êcu “5”. (Cụm nắp ốp sườn phía trước bên
trái)
Tháo chi tiết xiết nhanh “2”, vít “3”, bulông “4”.
d a c
b (Cụm nắp ốp sườn phía trước bên phải)
A 3
1 4
1
b. Tháo vấu “a” trên nắp ốp gầm trước ra khỏi lỗ
“f” trong nắp ốp sườn trước.

f 2 5
e

1
1

c. Lắp bulông nắp ốp gầm trước (M6 × 22 mm)


“2” và bulông nắp ốp gầm trước(M5 × 12 mm)
“3”, sau đó xiết chặt đến lực xiết quy định.

4-10
TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (3)

B 3 c c
b
4 d
1
2 d
e
a

4 1

A. Bên trái c. Lắp các chi tiết xiết nhanh, vít, bulông và êcu
B. Bên phải sau đó xiết chặt vít, bulông và êcu đến lực
xiết quy định. (Cụm nắp ốp sườn phía trước
b. Tháo vấu “a” trên cụm nắp ốp sườn trước ra bên trái)
khỏi vòng đệm. Lắp các chi tiết xiết nhanh, vít, bulông, và sau
c. Tháo phần “b” của tấm che trong nắp ốp đó xiết chặt vít và bulông đến thông số yêu
sườn trước ra khỏi khe “c” ở cụm nắp ốp cầu. (Cụm nắp ốp sườn phía trước bên phải)
sườn trước, sau đó trượt cụm nắp ốp sườn
trước hướng ra trước để tháo các vấu “d” ở Bulông gá nắp ốp trên phía trước
cụm nắp ốp sườn trước ra khỏi lỗ “e” ở tấm T.
R.
7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
che trong nắp ốp trước. Vít gá nắp ốp sườn trước
1.8 Nm (0.18 m·kgf, 1.3 ft·lbf)
b b Êcu nắp ốp trên phía trước (bên
e trái)
7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
c
a c ▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
d VAS31362

THÁO NẮP ỐP TRÊN PHÍA TRƯỚC


1 Trình tự sau đây áp dụng cho cả hai nắp ốp
sườn trên phía trước.
1. Tháo:
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲ • Nắp ốp trên phía trước “1”
VAS31361
GHI CHÚ
LẮP CỤM NẮP ỐP SƯỜN TRƯỚC
Trình tự sau đây áp dụng cho cả hai cụm nắp ốp Trượt nắp ốp trên phía trước theo hướng mũi
sườn trước. tên như minh họa để tháo vấu “a” trên nắp ốp
1. Lắp: sườn trước “2” ra khỏi lỗ ở nắp ốp trên phía
• Cụm nắp ốp sườn trước “1” trước.
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Gài vấu “a” trên cụm nắp ốp sườn trái vào lỗ
“b” ở tấm che nắp ốp trong phía trước, trượt
a
cụm nắp ốp sườn trước về sau, sau đó gắn
phần “c” của tấm che trong nắp ốp sườn 2
1 b
trước vào khe “d” ở cụm nắp ốp sườn trước.
b. Gài vấu “e” vào cụm nắp ốp sườn trước vào
vòng đệm.

VAS31363

LẮP NẮP ỐP TRÊN PHÍA TRƯỚC


Trình tự sau đây áp dụng cho cả hai nắp ốp
sườn trên phía trước.

4-11
TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (3)

1. Lắp:
• Nắp ốp trên phía trước “1”

Vít gá nắp ốp trên phía trước


1.8 Nm (0.18 m·kgf, 1.3 ft·lbf)
T.
R.

GHI CHÚ
Gài vấu “a” ở nắp ốp sườn phải “2” vào lỗ “b” ở
nắp ốp trên phía trước, sau đó trượt nắp ốp trên
phía trước theo hướng mũi tên như hình minh
họa.

a
2
1 b

4-12
TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (4)

VAS20157

TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (4)


Tháo cụm nắp ốp trước

FW
D 7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)
T.R
.

7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)


T.R
.

1 5
33 Nm (3.3 m•kgf, 24 ft•Ibf)

T.R
.
4
2

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
Nắp ốp sườn SƯỜN (2)” trên trang 4-3.
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
Cụm nắp ốp sườn trước SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
1 Gương chiếu hậu 2
2 Jắc nối cụm đồng hồ 1 Tháo.
3 Jắc nối đèn pha (bên trái) 1 Tháo.
4 Jắc nối đèn pha (bên phải) 1 Tháo.
5 Jắc nối đèn phụ 1 Tháo.
6 Cụm nắp ốp trước 1

4-13
TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (4)

VAS31296

LẮP CỤM NẮP ỐP TRƯỚC


1. Lắp:
• Cụm nắp ốp trước

Bulông cụm nắp ốp trước


33 Nm (3.3 m·kgf, 24 ft·lbf)
T.
R.

GHI CHÚ
Lắp vấu “a” trên giá đỡ cụm nắp ốp trước vào lỗ
“b” ở khung xe.

4-14
TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (5)

VAS20158

TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (5)


Tháo cụm nắp ốp trước
1.8 Nm (0.18 m•kgf, 1.3 ft•Ibf)
T.R
.

1.3 Nm (0.13 m•kgf, 0.94 ft•Ibf) 2

T.R
.
3

7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)

T.R
4

.
5
6
12

11

1.8 Nm (0.18 m•kgf, 1.3 ft•Ibf)


T.R
.

10
9
10 New 8
FW 9 1.8 Nm (0.18 m•kgf, 1.3 ft•Ibf)
D
T.R
.

New 8 1.8 Nm (0.18 m•kgf, 1.3 ft•Ibf)


T.R
.

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
1 Giá đỡ cụm đồng hồ 1
2 Cụm đồng hồ 1
3 Cụm kính chắn gió 1
4 Nắp che trước 1
5 Kính chắn gió 1
6 Nắp che nắp ốp sườn trước 1
7 Tấm che phía trong nắp ốp trước 1
8 Nắp chụp đèn pha 2
9 Jắc nối đèn pha 2 Tháo.
10 Bón đèn pha 2
11 Giá đỡ cụm nắp ốp trước 1
12 Cụm đèn pha 1

4-15
TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (5)

VAS31374

THÁO CỤM CHẮN GIÓ


1. Tháo: 1
• Cụm chắn gió “1”
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Tháo vít gá cụm chắn gió.
b. Trượt cụm chắn gió theo hướng mũi tên như
minh họa.

1
c. Lắp vít gá cụm kính chắn gió nắp ốp gầm,
sau đó xiết chặt vít đến thông số yêu cầu.

Vít gá cụm kính chắn gió


1.8 Nm (0.18 m·kgf, 1.3 ft·lbf)

T.
R.
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
VAS31299
c. Tháo các vấu “a” trên cụm chắn gió ra khỏi lỗ THÁO NẮP ỐP GIỮA TRƯỚC
“b” ở tấm che trong nắp ốp sườn trước. 1. Tháo:
• Nắp ốp giữa trước “1”
1 GHI CHÚ
b b Trượt nắp ốp giữa trước theo hướng mũi tên
như minh họa để tháo vấu “a” trên kính chắn gió
a “2” ra khỏi lỗ “b” ở nắp ốp giữa trước.

b a

▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲ a
VAS31375 2
LẮP CỤM KÍNH CHẮN GIÓ
1. Lắp: b
a
• Cụm chắn gió “1”
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
1 b
a. Gắn các vấu “a” trên cụm chắn gió vào lỗ “b” VAS31300
ở tấm che trong nắp ốp sườn trước. LẮP NẮP ỐP GIỮA TRƯỚC
1. Lắp:
• Nắp ốp giữa trước “1”
1
GHI CHÚ
b b
Gài vấu “a” trên kính chắn gió “2” vào các lỗ “b”
a ở nắp ốp giữa trước, và sau đó trượt nắp ốp
giữa trước vào hướng mũi tên như hình minh
họa.

b a
b. Trượt cụm chắn gió theo hướng mũi tên như
minh họa.

4-16
TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (5)

a
2
b
a
1 b

4-17
TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (6)

VAS20159

TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (6)


Tháo hộp lọc gió
1.3 Nm (0.13 m•kgf, 0.94 ft•Ibf)
T.R
.

4
(8)
New

2.5 Nm (0.25 m•kgf, 1.8 ft•Ibf)

T.R
.
5

2
New

3 1

2.5 Nm (0.25 m•kgf, 1.8 ft•Ibf)


T.R
.

2.5 Nm (0.25 m•kgf, 1.8 ft•Ibf)


7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)
T.R
.

T.R
.

7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)


T.R
.

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
Yên xe trước SƯỜN (1)” trên trang 4-1.
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
Nắp ốp sườn SƯỜN (2)” trên trang 4-3.
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
Cụm nắp bình xăng SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
Tham khảo phần “BÌNH XĂNG” trên trang
Bình xăng 7-1.
1 Nắp ốp sườn lọc gió (bên trái) 1
2 Tấm lọc gió 1
3 Vít kẹp khớp nối hộp lọc gió 2 Nới lỏng.
4 Cụm hộp lọc gió 1
Ống dẫn hệ thống xử lý chất thải (nắp ốp sườn
5 hộp lọc gió (phải) đến van ngắt khí) 1

4-18
TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (6)

Tháo hộp lọc gió


1.3 Nm (0.13 m•kgf, 0.94 ft•Ibf)
T.R
.

8
(8)
New

10
2.5 Nm (0.25 m•kgf, 1.8 ft•Ibf)

T.R
.
New
9
6

7
2.5 Nm (0.25 m•kgf, 1.8 ft•Ibf)
T.R
.

2.5 Nm (0.25 m•kgf, 1.8 ft•Ibf)


7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)
T.R
.

T.R
.

7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)


T.R
.

Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú

6 Ống vào cụm ISC (Điều khiển Tốc độ Garanty) 1


7 Ống thông hơi cácte 1
8 Nắp ốp sườn lọc gió (bên phải) 1
9 Các đường ống dẫn gió 1
10 Hộp lọc gió 1

4-19
TỔNG QUAN VỀ KHUNG SƯỜN (6)

VAS31303

LẮP HỘP LỌC GIÓ


1. Lắp:
• Kẹp khớp nối hộp lọc gió “1”

Vít kẹp khớp nối hộp lọc gió


2.5 Nm (0.25 m·kgf, 1.8 ft·lbf)
T.
R.

GHI CHÚ
Căn chỉnh vấu “a” trên khớp nối hộp lọc gió sao
cho trùng khớp với khe “b” trên kẹp khớp nối hộp
lọc gió.

A B

a a
b
b

1 1

A. Bên phải
B. Bên trái

4-20
BÁNH XE TRƯỚC

VAS20028

BÁNH XE TRƯỚC
Tháo bánh xe trước và đĩa phanh

7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)


T.
R.

52 Nm (5.2 m•kgf, 38 ft•Ibf)

T.
R.
LS

1
3

6
2

4
LT

(5)
35 Nm (3.5 m•kgf, 25 ft•Ibf)
T.
R.

New 6 5
7

23 Nm (2.3 m•kgf, 17 ft•Ibf) FW


D
T.
R.

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
1 Giá đỡ ống dẫn dầu phanh trước 1
2 Cụm phanh dầu trước 1
3 Êcu trục bánh xe trước 1
4 Trục bánh xe trước 1
5 Bánh xe trước 1
6 Bạc 2
7 Đĩa phanh trước 1

4-21
BÁNH XE TRƯỚC

Tháo rã bánh xe trước

1 New
2 New

LS

3
2 New
1 New

LS
FW
D

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
1 Phớt dầu 2
2 Vòng bi bánh xe 2
3 Ống cách 1

4-22
BÁNH XE TRƯỚC

VAS30145

THÁO BÁNH XE TRƯỚC


1. Dựng xe trên bề mặt bằng phẳng.
VWA13120

CẢNH BÁO
Giữ xe chắc chắn để tránh nguy hiểm do xe
bị đổ.
2. Tháo:
• Giá đỡ ống dẫn dầu phanh trước
• Cụm phanh dầu trước
GHI CHÚ ▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
Không bóp tay phanh khi tháo kẹp phanh. VAS30147

KIỂM TRA BÁNH XE TRƯỚC


3. Nâng:
1. Kiểm tra:
• Bánh xe trước
• Trục bánh xe
GHI CHÚ Lăn trục bánh xe trên bề mặt bằng phẳng.
Dùng bệ thích hợp kê gầm xe máy để nâng bánh Cong → Thay mới.
xe trước lên khỏi mặt đất. VWA13460

CẢNH BÁO
4. Tháo:
Không được cố sửa chữa, uốn thẳng lại trục
• Êcu trục bánh xe trước
bánh xe đã bị cong.
• Trục bánh xe trước
• Bánh xe trước
VAS30146

THÁO RÃ BÁNH XE TRƯỚC


1. Tháo:
• Phớt dầu
• Vòng bi bánh xe
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Vệ sinh sạch sẽ bề mặt moay ơ bánh xe
trước.
b. Dùng tô vít dẹt để tháo phớt dầu “1”.
2. Kiểm tra:
GHI CHÚ
• Lốp xe
Để tránh hư hại cho bánh xe, đặt một giẻ sạch
• Bánh xe trước
mềm “2” giữa tô vít và bề mặt bánh xe.
Hư hại/mòn → Thay mới.
Tham khảo“ “KIỂM TRA LỐP XE” trên trang
3-16 và “KIỂM TRA VÀNH BÁNH XE” trên
trang 3-16.
3. Đo:
• Giới hạn không tròn đều của vành bánh xe
“1”
• Giới hạn độ đảo của vành bánh xe “2”
Quá giới hạn → Thay mới.

Giới hạn không tròn đều của


vành bánh xe
c. Dùng vam tháo ổ bi “3” để tháo các ổ bi bánh 1.0 mm (0.04 in)
xe. Giới hạn độ đảo của vành bánh
xe
0.5 mm (0.02 in)

4-23
BÁNH XE TRƯỚC

b. Lắp ống cách.


c. Lắp vòng ổ bi bánh xe mới (bên trái).
2 GHI CHÚ
1 Đặt vòng đệm phù hợp “1” giữa đồ gá vòng bi “2”
và ổ bi sao cho cả hai vòng bi trong “3” và vòng
bi ngoài “4”được ấn vào ở cùng thời điểm, sau
đó nhấn vòng bi cho đến khi vòng bi trong tiếp
xúc với ống cách “5”.

4. Kiểm tra:
• Vòng bi bánh xe
Khi quay bánh xe bị kẹt, rơ lỏng → Thay mới
vòng ổ bi bánh xe.
• Phớt dầu
Hư hại/mòn → Thay mới.

▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
VAS30152

ĐIỀU CHỈNH CÂN BẰNG TĨNH BÁNH XE


TRƯỚC
GHI CHÚ
• Sau khi thay lốp xe, vành bánh xe, nên điều
chỉnh cân bằng tĩnh bánh xe trước.
VAS30151

LẮP RÁP BÁNH XE TRƯỚC • Điều chỉnh cân bằng tĩnh bánh xe trước khi
1. Lắp: phanh đĩa được lắp sẵn.
• Vòng bi bánh xe New 1. Tháo:
• Miếng chì bấm niềng xe
• Phớt dầu New
2. Tìm:
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Lắp vòng ổ bi bánh xe mới (bên phải). • Điểm nặng của bánh xe trước
VCA18110
GHI CHÚ
CHUÙ YÙ
Kê bánh xe trước lên một bệ cân bằng thích
Không được chạm vào vòng lăn trong “1” và hợp.
các bi “2”. Chỉ được kê dụng cụ vào vòng lăn
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
ngoài “3”.
a. Quay bánh xe trước.
GHI CHÚ b. Khi bánh xe trước ngừng, đánh dấu “X1” ở vị
Sử dụng đồ gá vòng bi “4” có đường kính phù trí cuối bánh xe.
hợp với vòng bi ngoài và phớt dầu.

c. Xoay bánh xe trước 90° sao cho dấu “X1”


được định vị như trong hình vẽ.

4-24
BÁNH XE TRƯỚC

d. Quay bánh xe trước lần nữa. c. Nếu điểm nặng không ở tại vị trí đó, hãy lắp
e. Khi bánh xe trước ngừng, đánh dấu “X2” ở vị miếng chì nặng hơn.
trí cuối bánh xe. d. Lặp lại bước (b) và (c) cho đến khi bánh xe
trước được cân bằng.
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
4. Kiểm tra:
• Cân bằng tĩnh bánh xe trước
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Quay bánh xe trước và chắc chắn rằng bánh
xe trước ở tại mỗi vị trí như minh họa.

f. Lặp lại các bước (c) đến (e) nhiều lần cho
đến khi tất cả các dấu ngừng và trùng một
điểm.
g. Điểm đó gọi là điểm nặng của bánh xe trước
“X”.
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
3. Ðiều chỉnh:
• Cân bằng tĩnh bánh xe trước b. Nếu bánh xe trước vẫn không tĩnh ở tất cả
các vị trí, hãy cân bằng lại.
GHI CHÚ
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
Lắp bốn đối trọng vào vành bánh xe.
VAS30932

▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼ LẮP BÁNH XE TRƯỚC (ĐĨA PHANH TRƯỚC)


a. Lắp miếng chì bấm niềng xe “1” vào vành xe 1. Lắp:
đối diện chính xác điểm nặng “X”. • Đĩa phanh trước “1”
GHI CHÚ
Bulông đĩa phanh trước
Bắt đầu với miếng chì nhẹ nhất.
23 Nm (2.3 m·kgf, 17 ft·lbf)
T.
R.

LOCTITE®

GHI CHÚ
• Lắp đĩa phanh sao cho mặt vát “a” hướng vào
trong.
• Xiết chặt bulông đĩa phanh vài lần theo quy tắc
đường chéo.

b. Xoay bánh xe trước 90° sao cho điểm nặng


được định vị như trong hình vẽ. 1
a

4-25
BÁNH XE TRƯỚC

VCA14140

CHUÙ YÙ
Trước khi xiết chặt ê cu trục bánh xe, nhấn
mạnh tay lái xuống vài lần để kiểm tra xem
chuyển động của giảm xóc trước có trơn tru
hay không.
6. Lắp:
LT • Cụm phanh dầu trước
• Giá giữ ống dẫn dầu phanh trước “1”

2. Kiểm tra: Bulông phanh dầu trước


• Đĩa phanh trước 35 Nm (3.5 m·kgf, 25 ft·lbf)

T.
R.
Tham khảo phần “KIỂM TRA ĐĨA PHANH Bulông giá đỡ ống dẫn dầu
phanh trước
TRƯỚC” trên trang 4-41.
7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
3. Bôi trơn:
• Các mép phớt dầu VWA13500

CẢNH BÁO
Chất bôi trơn khuyến cáo
Phải sắp xếp luồn ống dầu phanh đúng vị trí.
Mỡ gốc Lithium-soap
GHI CHÚ
4. Lắp: Trong khi giữ giá đỡ ống dầu phanh trước sao
• Bạc lót cho phần “a” của giá đỡ tiếp xúc với phần “b”
• Bánh xe trước của giảm xóc trước, xiết chặt bulông giá giữ ống
• Trục bánh xe trước dầu phanh trước.
• Êcu trục bánh xe trước
GHI CHÚ
• Lắp bánh xe trước sao cho dấu “a” trên lốp a b
trước chỉ theo chiều quay của bánh xe. 1
• Thoa một lớp mỡ gốc lithium-soap lên bề mặt 1
tiếp xúc và các ren êcu trục bánh xe sau.

5. Xiết chặt:
• Êcu trục bánh xe trước

Êcu trục bánh xe trước


52 Nm (5.2 m·kgf, 38 ft·lbf)
T.
R.

4-26
BÁNH XE SAU

VAS20029

BÁNH XE SAU
Tháo bánh xe sau

FW 57 Nm (5.7 m•kgf, 41 ft•Ibf) 31 Nm (3.1 m•kgf, 22 ft•Ibf)


D

T.R

T.R
.

.
23 Nm (2.3 m•kgf, 17 ft•Ibf)

T.R
.
LS S

12 1.5 Nm (0.15 m•kgf, 1.1 ft•Ibf)

T.R
.
7
8

6
8 1
5
16 Nm (1.6 m•kgf, 12 ft•Ibf) 4
9
T.R
.

3
2

6
11
5
4
3
2

1.5 Nm (0.15 m•kgf, 1.1 ft•Ibf) 10


T.R
.

16 Nm (1.6 m•kgf, 12 ft•Ibf)


T.R
.

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
1 Cụm phanh dầu sau 1
2 Nắp bộ kéo căng xích truyền động 2
3 Êcu hãm vam tháo xích truyền động 2
4 Êcu chỉnh xích truyền động 2
5 Long đền 2
6 Tấm chặn đầu càng sau 2
7 Êcu trục bánh xe sau 1
8 Long đền 2
9 Trục bánh xe sau 1
10 Bánh xe sau 1
11 Giá giữ phanh dầu 1
12 Bulông tấm chặn cụm phanh dầu 1

4-27
BÁNH XE SAU

Tháo bánh xe sau

FW 57 Nm (5.7 m•kgf, 41 ft•Ibf) 31 Nm (3.1 m•kgf, 22 ft•Ibf)


D

T.R

T.R
.

.
23 Nm (2.3 m•kgf, 17 ft•Ibf)

T.R
.
LS S

1.5 Nm (0.15 m•kgf, 1.1 ft•Ibf)

T.R
.
13

16 Nm (1.6 m•kgf, 12 ft•Ibf)


T.R
.

13 S

15

1.5 Nm (0.15 m•kgf, 1.1 ft•Ibf) 14


T.R
.

16 Nm (1.6 m•kgf, 12 ft•Ibf)


T.R
.

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
13 Bộ kéo căng xích 2
14 Bạc lót (bên trái) 1
15 Bạc lót (bên phải) 1

4-28
BÁNH XE SAU

Tháo đĩa phanh sau và đĩa xích bánh xe sau

FW 23 Nm (2.3 m•kgf, 17 ft•Ibf)


D

T.R
.
1 12
New
11 (3)
68 Nm (6.8 m•kgf, 49 ft•Ibf)
T.R
.

LT

(6) 3
8 New 2
7 New
LS

LT
LT

(6)
9 10
LS

6 LS

4 5
27 Nm (2.7 m•kgf, 20 ft•Ibf)
T.R
.

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
1 Cụm moay ơ bánh xe sau 1
2 Tấm chặn 3
3 Giá đỡ 1 1
4 Giá đỡ 2 1
5 Đĩa xích bánh xe sau 1
6 Moay ơ bánh xe sau 1
7 Phớt dầu 1
8 Vòng bi 1
9 Bạc 1
10 Bộ giảm chấn moay ơ bánh xe sau 6
11 Đĩa phanh sau 1
12 Bánh xe sau 1

4-29
BÁNH XE SAU

Tháo rã bánh xe sau

FW
D

1 New
2 New

LS

4
3 New

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
1 Phớt dầu 1
2 Vòng bi bánh xe (phải) 1
3 Vòng bi bánh xe (trái) 1
4 Ống cách 1

4-30
BÁNH XE SAU

VAS30156
• Vòng bi bánh xe
THÁO BÁNH XE SAU
Tham khảo phần “THÁO RÃ BÁNH XE
1. Dựng xe trên bề mặt bằng phẳng.
VWA13120
TRƯỚC” trên trang 4-23.
CẢNH BÁO VAS30159

Giữ xe chắc chắn để tránh nguy hiểm do xe KIỂM TRA BÁNH XE SAU
bị đổ. 1. Kiểm tra:
• Trục bánh xe sau
GHI CHÚ • Vòng bi bánh xe
Dùng bệ thích hợp kê gầm xe máy để nâng bánh • Phớt dầu
xe sau lên khỏi mặt đất. Tham khảo phần “KIỂM TRA BÁNH XE
2. Tháo: TRƯỚC” trên trang 4-23.
• Cụm phanh dầu sau 2. Kiểm tra:
• Lốp xe
GHI CHÚ
• Bánh xe sau
Không nhấn chân phanh xuống khi tháo kẹp Hư hại/mòn → Thay mới.
phanh. Tham khảo“ “KIỂM TRA LỐP XE” trên trang
3. Nới lỏng: 3-16 và “KIỂM TRA VÀNH BÁNH XE” trên
• Êcu hãm bộ kéo căng xích truyền động “1” trang 3-16.
• Êcu chỉnh xích truyền động “2” 3. Đo:
• Độ tròn đều của vành bánh xe
• Độ đảo của vành bánh xe
Tham khảo phần “KIỂM TRA BÁNH XE
2 TRƯỚC” trên trang 4-23.
VAS30160

KIỂM TRA MOAY Ơ BÁNH XE SAU


1. Kiểm tra:
1 • Moay ơ bánh xe sau “1”
Nứt/hư hại → Thay mới.
• Bộ giảm chấn moay ơ bánh xe sau “2”.
4. Tháo: Hư hại/mòn → Thay mới.
• Êcu trục bánh xe sau “1”
• Long đền
2
• Trục bánh xe sau “2” 1
• Bánh xe sau
GHI CHÚ
Đẩy bánh xe sau hướng về trước và tháo xích
truyền động ra khỏi đĩa xích bánh xe sau.

2 2
1
VAS30161

KIỂM TRA VÀ THAY ĐĨA XÍCH BÁNH XE SAU


1. Kiểm tra:
• Đĩa xích bánh xe sau
Mòn hơn 1/4 răng → Thay mới cả bộ đĩa xích
2 truyền động.
Răng bị cong → Thay mới cả bộ đĩa xích
truyền động.
VAS30158

THÁO RÃ BÁNH XE SAU


1. Tháo:
• Phớt dầu

4-31
BÁNH XE SAU

b. Căn chỉnh lại ▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲


1. Con lăn xích truyền động VAS30163

2. Đĩa xích bánh xe sau LẮP RÁP BÁNH XE SAU


1. Lắp:
2. Thay mới:
• Vòng bi bánh xe New
• Đĩa xích bánh xe sau “1”
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼ • Phớt dầu New
a. Tháo êcu đĩa xích bánh xe sau, các tấm ▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
chặn, giá đỡ đĩa xích bánh xe sau và đĩa xích a. Lắp vòng ổ bi bánh xe mới (bên phải).
VCA18110
bánh xe sau.
CHUÙ YÙ
b. Dùng miếng vải sạch để vệ sinh moay ơ bánh
xe sau, đặc biệt các bề mặt tiếp xúc với đĩa Không được chạm vào vòng lăn trong “1” và
xích. các bi “2”. Chỉ được kê dụng cụ vào vòng lăn
c. Lắp đĩa xích bánh xe sau mới. ngoài “3”.

Êcu đĩa xích bánh xe sau GHI CHÚ


68 Nm (6.8 m·kgf, 49 ft·lbf) Sử dụng đồ gá vòng bi “4” có đường kính phù
T.

hợp với vòng bi ngoài và phớt dầu.


R.

GHI CHÚ
• Lắp đĩa xích bánh xe sau mới sao cho dấu “a”
của nhà sản xuất hướng ra ngoài.
• Xiết chặt êcu đĩa xích bánh xe sau vài lần theo
quy tắc đường chéo.

b. Lắp ống cách.


c. Lắp vòng ổ bi bánh xe mới (bên trái).
GHI CHÚ
a Đặt vòng đệm phù hợp “1” giữa đồ gá vòng bi “2”
và ổ bi sao cho cả hai vòng bi trong “3” và vòng
bi ngoài “4” được ấn vào ở cùng thời điểm, sau
đó nhấn vòng bi cho đến khi vòng bi trong tiếp
xúc với ống cách “5”.

4-32
BÁNH XE SAU

3. Kiểm tra:
• Đĩa phanh sau
Tham khảo phần “KIỂM TRA ĐĨA PHANH
SAU” trên trang 4-54.
4. Bôi trơn:
• Các mép phớt dầu

Chất bôi trơn khuyến cáo


Mỡ gốc Lithium-soap

5. Lắp:
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲ • Bạc lót (bên phải)
VAS30164 • Bạc lót (bên trái)
ĐIỀU CHỈNH CÂN BẰNG TĨNH BÁNH XE • Bộ kéo căng xích
TRƯỚC • Cụm phanh dầu “1”
GHI CHÚ • Bánh xe sau
• Sau khi thay lốp xe, vành bánh xe hoặc cả hai, • Trục bánh xe sau
nên điều chỉnh cân bằng tĩnh bánh xe trước. • Long đền
• Điều chỉnh cân bằng tĩnh bánh xe sau khi lắp • Êcu trục bánh xe sau
đĩa phanh và moay ơ bánh xe sau. • Tấm chặn đầu càng sau
GHI CHÚ
1. Ðiều chỉnh:
• Lắp bánh xe trước sao cho dấu “a” trên lốp sau
• Cân bằng tĩnh bánh xe sau
chỉ theo chiều quay của bánh xe.
Tham khảo phần “ĐIỀU CHỈNH CÂN BẰNG
• Căn chỉnh vấu “b” ở càng sau sao cho khớp
TĨNH BÁNH XE TRƯỚC” trên trang 4-24.
với khe “c” của cụm phanh dầu.
VAS30165 • Thoa một lớp mỡ gốc lithium-soap lên bề mặt
LẮP BÁNH XE SAU (ĐĨA PHANH SAU) tiếp xúc và các ren êcu trục bánh xe sau.
1. Lắp:
• Đĩa phanh sau “1”

Bulông đĩa phanh sau a


23 Nm (2.3 m·kgf, 17 ft·lbf)
T.
R.

LOCTITE®

GHI CHÚ
Lắp đĩa phanh sau sao cho mặt vát “a” hướng
vào trong.

1
1
1 a c

c b
b
2. Lắp:
• Đĩa xích bánh xe sau 6. Bôi trơn:
Tham khảo phần “KIỂM TRA VÀ THAY ĐĨA • Bulông phanh dầu sau
XÍCH BÁNH XE SAU” trên trang 4-31.

4-33
BÁNH XE SAU

Chất bôi trơn khuyến cáo


Mỡ silicon

7. Lắp:
• Cụm phanh dầu sau
• Bulông phanh dầu sau
8. Ðiều chỉnh:
• Ðộ chùng của xích truyền động
Tham khảo phần “ĐIỀU CHỈNH ĐỘ CHÙNG
XÍCH TRUYỀN ĐỘNG” trên trang 3-17.

Ðộ chùng của xích truyền động


35.0–45.0 mm (1.38 – 1.77 in)

9. Xiết chặt:
• Êcu trục bánh xe sau
• Bulông phanh dầu sau

Êcu trục bánh xe sau


57 Nm (5.7 m·kgf, 41 ft·lbf)
T.
R.

Bulông phanh dầu sau


23 Nm (2.3 m·kgf, 17 ft·lbf)
VWA13500

CẢNH BÁO
Phải sắp xếp luồn ống dầu phanh đúng vị trí.

4-34
PHANH TRƯỚC

VAS20030

PHANH TRƯỚC
Tháo các má phanh trước

D
FW

35 Nm (3.5 m•kgf, 25 ft•Ibf)

T.R
.
1
7
5
6

2
8

6 Nm (0.6 m•kgf, 4.3 ft•Ibf)


T.R

4
.

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
1 Bulông phanh dầu trước 2
2 Cụm phanh dầu trước 1
3 Kẹp má phanh 2
4 Chốt má phanh 1
5 Má phanh (trong) 1
6 Má phanh (ngoài) 1
7 Lò xo má phanh 1
8 Vít xả khí phanh dầu 1

4-35
PHANH TRƯỚC

Tháo cụm xilanh chính phanh trước

D
FW
1 1.5 Nm (0.15 m•kgf, 1.1 ft•Ibf)

T.R
.
2 6 Nm (0.6 m•kgf, 4.3 ft•Ibf)

T.R
.
3 29 Nm (2.9 m•kgf, 21 ft•Ibf)

T.R
.
8 New 7
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
T.R
.

5
4

6 LT

6 Nm (0.6 m•kgf, 4.3 ft•Ibf)


T.R
.

1.1 Nm (0.11 m•kgf, 0.80 ft•Ibf)


T.R
.

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
Xả.
Dầu phanh Tham khảo phần “XẢ KHÍ HỆ THỐNG
PHANH DẦU” trên trang 3-14.
1 Nắp bình chứa dầu xilanh chính phanh trước 1
2 Đế màng bơm bình chứa dầu phanh 1
3 Màng bơm bình chứa dầu phanh 1
4 Tay phanh 1
5 Đầu nối công tắc đèn phanh trước 2 Tháo.
6 Công tắc đèn phanh trước 1
Bulông nối ống dầu phanh trước (phía xilanh
7 chính) 1

8 Joăng ống dầu phanh 2

4-36
PHANH TRƯỚC

Tháo cụm xilanh chính phanh trước

D
FW
1.5 Nm (0.15 m•kgf, 1.1 ft•Ibf)

T.R
.
6 Nm (0.6 m•kgf, 4.3 ft•Ibf)

T.R
.
29 Nm (2.9 m•kgf, 21 ft•Ibf)

T.R
.
New
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
11
T.R
.

9
S

10

LT

6 Nm (0.6 m•kgf, 4.3 ft•Ibf)


T.R
.

1.1 Nm (0.11 m•kgf, 0.80 ft•Ibf)


T.R
.

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
9 Ống dầu phanh 1
10 Giá đỡ xilanh chính phanh trước 1
11 Cụm xilanh chính phanh trước 1

4-37
PHANH TRƯỚC

Tháo rã cụm xilanh chính phanh trước

D
FW

BF

BF

New 1

New 1

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
1 Cụm xilanh chính phanh dầu 1
2 Phần thân xilanh chính phanh dầu 1

4-38
PHANH TRƯỚC

Tháo cụm phanh dầu trước

D
FW

35 Nm (3.5 m•kgf, 25 ft•Ibf)

T.R
.
3
29 Nm (2.9 m•kgf, 21 ft•Ibf) 5
T.R
.

1 2 New

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
Xả.
Dầu phanh Tham khảo phần “XẢ KHÍ HỆ THỐNG
PHANH DẦU” trên trang 3-14.
Bulông nối ống dầu phanh trước (phía kẹp
1 phanh) 1

2 Joăng ống dầu phanh 2


3 Ống dầu phanh 1
4 Bulông phanh dầu trước 2
5 Cụm phanh dầu trước 1

4-39
PHANH TRƯỚC

Tháo rã cụm phanh dầu trước

D
FW
6 6 Nm (0.6 m•kgf, 4.3 ft•Ibf)

T.R
.
S
10

8 New
9 New
3
BF S
4
S
5
7

New 8

BF 9 New 7
S

1 2

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
1 Kẹp má phanh 2
2 Chốt má phanh 1
3 Má phanh (trong) 1
4 Má phanh (ngoài) 1
5 Lò xo má phanh 1
6 Giá đỡ kẹp phanh trước 1
7 Piston cụm phanh dầu 2
8 Phớt chắn bụi piston cụm phanh dầu 2
9 Phớt piston cụm phanh dầu 2
10 Vít xả khí phanh dầu 1

4-40
PHANH TRƯỚC

VAS30168
e. Điểm đo độ đảo đĩa phanh nằm cách mép
GIỚI THIỆU
VWA14101
ngoài của đĩa phanh khoảng 1.5 mm (0.06 in).
CẢNH BÁO
Các chi tiết của phanh đĩa ít khi cần phải tháo
rã ra. Do đó, phải luôn tuân thủ các biện pháp
phòng ngừa sau:
• Không bao giờ tháo rã các chi tiết phanh
trừ khi thật sự cần thiết.
• Nếu bất kỳ điểm ráp nối nào trong hệ thống
phanh dầu được tháo ra, thì phải tháo toàn bộ hệ
thống phanh, xả dầu phanh, vệ sinh các chi tiết,
châm dầu mới và xả khí sau khi lắp ráp lại.
• Không thoa dung môi lên các chi tiết trong của ▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲

phanh. 4. Đo:
• Chỉ sử dụng dầu phanh mới hoặc dầu phanh • Độ dày đĩa phanh
sạch để vệ sinh các chi tiết phanh. Đo độ dày đĩa phanh ở một số vị trí khác
• Dầu phanh có thể gây ăn mòn bề mặt được sơn nhau trên đĩa phanh.
và chi tiết nhựa. Do đó, phải thường xuyên lau Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới.
sạch dầu phanh tràn ra ngay lập tức.
Giới hạn độ dày đĩa phanh
• Tránh dầu phanh rơi vào mắt vì sẽ có thể
4.0 mm (0.16 in)
gây ra thương tích nghiêm trọng.
SƠ CỨU NGAY NẾU DẦU PHANH RƠI VÀO
MẮT:
• Rửa nước trong khoảng 15 phút sau đó
đến ngay bệnh viện để cấp cứu.

VAS30169

KIỂM TRA ĐĨA PHANH TRƯỚC


1. Tháo:
• Bánh xe trước
Tham khảo phần “BÁNH XE TRƯỚC” trên
trang 4-21.
2. Kiểm tra: 5. Ðiều chỉnh:
• Đĩa phanh trước • Độ đảo đĩa phanh
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
Hư hại/mòn → Thay mới. a. Tháo đĩa phanh.
3. Đo: b. Xoay đĩa phanh đi một lỗ bulông.
• Độ đảo đĩa phanh c. Lắp đĩa phanh.
Ngoài thông số yêu cầu → Chỉnh lại độ đảo
đĩa phanh hoặc thay mới đĩa phanh. Bulông đĩa phanh trước
23 Nm (2.3 m·kgf, 17 ft·lbf)
T.

Giới hạn độ đảo đĩa phanh


R.

LOCTITE®
(được đo trên bánh xe)
0.15 mm (0.0059 in) VCA19150

CHUÙ YÙ
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼ Thay bulông đĩa phanh mới.
a. Dùng bệ thích hợp kê gầm xe máy để nâng
bánh xe trước lên khỏi mặt đất. GHI CHÚ
b. Trước khi đo độ đảo đĩa phanh, xoay tay lái • Lắp đĩa phanh trước “1” sao cho mặt vát “a”
hết sang trái hoặc phải để bảo đảm bánh xe hướng vào trong.
trước ở vị trí cố định. • Xiết chặt bulông đĩa phanh vài lần theo quy tắc
c. Tháo cụm phanh dầu. đường chéo.
d. Chỉnh đồng hồ đo vuông góc với mặt đĩa
phanh.

4-41
PHANH TRƯỚC

1 A

1
a
a

LT

d. Đo lại độ đảo đĩa phanh. A. Trong


e. Nếu nằm ngoài thông số yêu cầu, lặp lại các B. Ngoài
bước điều chỉnh cho đến khi đạt được độ đảo
trong phạm vi cho phép. 2. Lắp:
f. Nếu không thể chỉnh được, phải thay mới đĩa • Lò xo má phanh
phanh. • Má phanh
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲ GHI CHÚ
6. Lắp: Khi thay mới má phanh, phải thay luôn cả lò xo
• Bánh xe trước má phanh.
Tham khảo phần “BÁNH XE TRƯỚC” trên ▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
trang 4-21. a. Nối ống nhựa trong suốt “1” chặt vào vít xả
khí “2”. Đặt đầu kia của ống vào một khay
VAS30170

THAY MÁ PHANH TRƯỚC chứa.


b. Nới lỏng vít xả khí và dùng tay nhấn piston ép
GHI CHÚ thụt vào trong cụm phanh dầu.
Khi thay mới má phanh, không cần phải ngắt
ống dầu phanh và tháo rã cụm phanh dầu. 1
2
1. Đo:
• Rãnh chỉ báo độ mòn má phanh “a”
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới cả bộ
má phanh.

Độ dày má phanh (trong)


5.3 mm (0.21 in)
Giới hạn
0.8 mm (0.03 in) c. Xiết chặt vít xả khí.
Độ dày má phanh (ngoài)
5.3 mm (0.21 in) Vít xả khí phanh dầu
Giới hạn 6 Nm (0.6 m·kgf, 4.3 ft·lbf)
T.

0.8 mm (0.03 in)


R.

4-42
PHANH TRƯỚC

d. Lắp má phanh và lò xo má phanh mới.


▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
3. Lắp: 3
• Chốt má phanh
• Kẹp má phanh
• Cụm phanh dầu trước 1

Bulông phanh dầu trước


35 Nm (3.5 m·kgf, 25 ft·lbf) 2
T.
R.

4. Kiểm tra: VAS30172


• Mức dầu phanh THÁO RÃ CỤM PHANH DẦU TRƯỚC
Dưới dấu vạch tối thiểu “a” → Bổ sung thêm 1. Tháo:
dầu phanh đến mức phù hợp. • Piston cụm phanh dầu “1”
Tham khảo phần “KIỂM TRA MỨC DẦU • Phớt chắn bụi cụm phanh dầu “2”
PHANH” trên trang 3-15. • Phớt piston cụm phanh dầu “3”
1

a
2

5. Kiểm tra: ▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼


• Hoạt động của tay phanh a. Thổi khí nén vào đầu nối ống dầu phanh “a”
Cảm giác mềm hoặc êm → Xả khí hệ thống trên cụm phanh dầu để ép piston bật ra.
phanh. VWA13550

CẢNH BÁO
Tham khảo phần “XẢ KHÍ HỆ THỐNG
PHANH DẦU” trên trang 3-14. • Dùng giẻ sạch phủ xung quanh cụm phanh
dầu. Cẩn thận để tránh bị thương khi piston
VAS30724
bật ra khỏi cụm phanh dầu quá mạnh.
THÁO CỤM PHANH DẦU TRƯỚC
• Tuyệt đối không được cạy piston phanh
GHI CHÚ dầu ra.
Trước khi tháo cụm phanh dầu, phải xả hết dầu
phanh ra khỏi hệ thống phanh. a
1. Tháo:
• Bulông nối ống dầu phanh “1”
• Joăng ống dầu phanh “2”
• Ống dầu phanh “3”
GHI CHÚ
Đặt đầu ống dầu phanh vào một khay chứa và
bơm từ từ để dầu phanh chảy ra hết.

b. Tháo phớt piston và phớt chắn bụi cụm


phanh dầu.
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲

4-43
PHANH TRƯỚC

VAS30173

KIỂM TRA CỤM PHANH DẦU TRƯỚC Dầu phanh khuyến cáo
Chi tiết phanh khuyến cáo YAMAHA GENUINE BRAKE
lịch thay thế FLUID (DOT 4)
Má phanh Nếu cần thiết VAS30934

Phớt piston Mỗi hai năm LẮP CỤM PHANH DẦU TRƯỚC
Phớt chắn bụi piston Mỗi hai năm 1. Lắp:
• Cụm phanh dầu trước “1”
Ống dầu phanh Mỗi bốn năm
(tạm thời)
Sau mỗi hai năm và
Dầu phanh • Joăng ống dầu phanh “2” New
mỗi khi tháo rã phanh
• Ống dầu phanh “3”
1. Kiểm tra: • Bulông nối ống dầu phanh “4”
• Piston cụm phanh dầu “1”
Gỉ sét/trầy xước/mòn → Thay mới piston Bulông nối ống dầu phanh trước
cụm phanh dầu. (phía kẹp phanh)

T.
R.
• Xilanh cụm phanh dầu “2” 29 Nm (2.9 m·kgf, 21 ft·lbf)
Trầy xước/mòn → Thay mới cụm phanh dầu. VWA13531

• Thân cụm phanh dầu “3” CẢNH BÁO


Trầy xước/mòn → Thay mới cụm phanh dầu. Việc sắp xếp và luồn ống dầu phanh đúng vị
• Đường dẫn dầu phanh trí là rất quan trọng để đảm bảo việc vận
(trên thân cụm phanh dầu) hành an toàn của xe.
Tắc nghẽn → Thổi sạch bằng khí nén.
VCA18220
VWA13611

CẢNH BÁO CHUÙ YÙ


Khi tháo rã cụm phanh dầu, nên thay mới Khi lắp ống dầu phanh vào cụm phanh dầu,
phớt piston và phớt chắn bụi cụm phanh phải đảm bảo ống dầu phanh “a” chạm vào
dầu. vấu “b” trên cụm phanh dầu.

3
3
4 a b
2 2
1
1 1
New 2

VAS30174
2. Tháo:
LẮP RÁP CỤM PHANH DẦU TRƯỚC • Cụm phanh dầu trước
VWA13621
3. Lắp:
CẢNH BÁO • Lò xo má phanh
• Trước khi lắp, tất cả các chi tiết phanh bên • Má phanh
trong phải được vệ sinh sạch và bôi trơn • Chốt má phanh
bằng dầu phanh sạch hoặc mới. • Kẹp má phanh
• Tuyệt đối không được sử dụng dung môi
để vệ sinh các chi tiết bên trong cụm phanh Bulông phanh dầu trước
dầu vì như vậy sẽ làm cho phớt piston và 35 Nm (3.5 m·kgf, 25 ft·lbf)
T.
R.

phớt chắn bụi bị phồng rộp, biến dạng.


Tham khảo phần “THAY MÁ PHANH
• Khi tháo rã cụm phanh dầu, nên thay mới
TRƯỚC” trên trang 4-42.
phớt piston và phớt chắn bụi cụm phanh
dầu.

4-44
PHANH TRƯỚC

4. Đổ đầy: Tham khảo phần “XẢ KHÍ HỆ THỐNG


• Bình chứa xilanh phanh chính PHANH DẦU” trên trang 3-14.
(dùng loại dầu phanh khuyến cáo với lượng
VAS30179
vừa đủ) THÁO CỤM XILANH CHÍNH PHANH TRƯỚC
Dầu phanh khuyến cáo GHI CHÚ
YAMAHA GENUINE BRAKE Trước khi tháo rã cụm xilanh chính phanh trước,
FLUID (DOT 4) phải xả hết dầu phanh ra khỏi hệ thống phanh.
VWA13090 1. Tháo:
CẢNH BÁO • Đầu nối công tắc đèn phanh trước
• Chỉ sử dụng loại dầu phanh chỉ định. (từ công tắc đèn phanh trước)
Những loại dầu phanh khác có thể phá 2. Tháo:
hỏng joăng cao su, gây rò rỉ và làm giảm • Công tắc đèn phanh trước
tính năng phanh. 3. Tháo:
• Bổ sung với dầu phanh cùng loại. Dầu • Bulông nối ống dầu phanh “1”
phanh pha trộn có thể gây ra phản ứng hóa • Joăng ống dầu phanh “2”
học có hại, dẫn đến làm giảm tính năng • Ống dầu phanh “3”
phanh. GHI CHÚ
• Khi bổ sung dầu, tránh không để nước lọt Để xả hết dầu phanh còn lại, đặt một khay chứa
vào bình chứa dầu phanh. Nước sẽ làm phía dưới xilanh chính và đầu ống dầu phanh.
giảm đáng kể điểm sôi của dầu và có thể
gây ra sự nghẽn hơi.
VCA13540

CHUÙ YÙ
2
Dầu phanh có thể gây ăn mòn bề mặt được
sơn và chi tiết nhựa. Do đó, phải thường 1
xuyên lau sạch dầu phanh tràn ra ngay lập
tức.
3
5. Xả khí:
• Hệ thống phanh
Tham khảo phần “XẢ KHÍ HỆ THỐNG VAS30725

PHANH DẦU” trên trang 3-14. KIỂM TRA CỤM XILANH CHÍNH PHANH
6. Kiểm tra: TRƯỚC
• Mức dầu phanh 1. Kiểm tra:
Dưới dấu vạch tối thiểu “a” → Bổ sung thêm • Cụm xilanh phanh chính
dầu phanh đến mức phù hợp. Hư hại/trầy xước/mòn → Thay mới.
Tham khảo phần “KIỂM TRA MỨC DẦU • Đường dẫn dầu phanh
PHANH” trên trang 3-15. (phần thân xilanh chính phanh dầu)
Tắc nghẽn → Thổi sạch bằng khí nén.
2. Kiểm tra:
• Cụm xilanh chính phanh dầu
a Hư hại/trầy xước/mòn → Thay mới.
3. Kiểm tra:
• Bình chứa dầu phanh “1”
• Đế màng bơm bình chứa dầu phanh “2”
Nứt/hư hại → Thay mới.
• Màng bơm bình chứa dầu phanh “3”
Hư hại/mòn → Thay mới.
7. Kiểm tra:
• Hoạt động của tay phanh
Cảm giác mềm hoặc êm → Xả khí hệ thống
phanh.

4-45
PHANH TRƯỚC

2
b
1

4. Kiểm tra:
• Ống dầu phanh
Nứt/hư hại/mòn → Thay mới.
FWD
VAS30181

RÁP CỤM XILANH CHÍNH PHANH TRƯỚC c


VWA13520

CẢNH BÁO
• Trước khi lắp, tất cả các chi tiết phanh bên
trong phải được vệ sinh sạch và bôi trơn
bằng dầu phanh sạch hoặc mới.
• Không thoa dung môi lên các chi tiết trong 2. Lắp:
của phanh. • Ống dầu phanh
• Joăng ống dầu phanh New
Dầu phanh khuyến cáo • Bulông nối ống dầu phanh
YAMAHA GENUINE BRAKE
FLUID (DOT 4) Bulông nối ống dầu phanh trước
(phía xilanh chính)
T.
R.

VAS30182 29 Nm (2.9 m·kgf, 21 ft·lbf)


LẮP CỤM XILANH CHÍNH PHANH TRƯỚC
1. Lắp: VWA13531

• Cụm xilanh chính phanh trước CẢNH BÁO


• Giá đỡ xilanh chính phanh trước Việc sắp xếp và luồn ống dầu phanh đúng vị
trí là rất quan trọng để đảm bảo việc vận
Bulông giá đỡ xilanh chính hành an toàn của xe.
phanh trước
T.
R.

10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf) GHI CHÚ


• Gắn ống dầu phanh sao cho tạo góc 75° đến
GHI CHÚ 85° so với đường thẳng song song với mặt trần
• Lắp giá giữ cụm xilanh chính phanh dầu sao của xilanh chính.
cho dấu “UP” “a” hướng lên. • Giữ chặt ống dầu phanh trong khi xiết bulông
• Căn chỉnh bề mặt lắp ghép của giá giữ cụm nối như minh họa.
xilanh chính phanh dầu sao cho dấu trùng • Xoay tay lái qua trái hoặc qua phải để chắc
khớp với “b” trên tay lái (phải), hoặc lắp cụm chắn rằng ống dầu phanh không chạm vào các
xilanh chính phanh dầu sao cho khoảng cách chi tiết khác (chẳng hạn như hệ thống dây, các
“c” giữa mặt dưới của tay lái (phải) và mặt dưới dây cáp, dây dẫn) Ðiều chỉnh nếu thấy cần
của xilanh chính phanh dầu là 11 mm (0.43 in) thiết.
như trong hình minh họa.
• Trước tiên, xiết chặt các bulông trên, sau đó
đến các bulông dưới.

4-46
PHANH TRƯỚC

75–85˚

3. Đổ đầy: 6. Kiểm tra:


• Bình chứa xilanh phanh chính • Hoạt động của tay phanh
(dùng loại dầu phanh khuyến cáo với lượng Cảm giác mềm hoặc êm → Xả khí hệ thống
vừa đủ) phanh.
Tham khảo phần “XẢ KHÍ HỆ THỐNG
Dầu phanh khuyến cáo PHANH DẦU” trên trang 3-14.
YAMAHA GENUINE BRAKE
FLUID (DOT 4)
VWA13540

CẢNH BÁO
• Chỉ sử dụng loại dầu phanh chỉ định.
Những loại dầu phanh khác có thể phá
hỏng joăng cao su, gây rò rỉ và làm giảm
tính năng phanh.
• Bổ sung với dầu phanh cùng loại. Dầu
phanh pha trộn có thể gây ra phản ứng hóa
học có hại, dẫn đến làm giảm tính năng
phanh.
• Khi bổ sung dầu, tránh không để nước lọt
vào bình chứa dầu phanh. Nước sẽ làm
giảm đáng kể điểm sôi của dầu và có thể
gây ra sự nghẽn hơi.
VCA13540

CHUÙ YÙ
Dầu phanh có thể gây ăn mòn bề mặt được
sơn và chi tiết nhựa. Do đó, phải thường
xuyên lau sạch dầu phanh tràn ra ngay lập
tức.
4. Xả khí:
• Hệ thống phanh
Tham khảo phần “XẢ KHÍ HỆ THỐNG
PHANH DẦU” trên trang 3-14.
5. Kiểm tra:
• Mức dầu phanh
Dưới dấu vạch tối thiểu “a” → Bổ sung thêm
dầu phanh đến mức phù hợp.
Tham khảo phần “KIỂM TRA MỨC DẦU
PHANH” trên trang 3-15.

4-47
PHANH SAU

VAS20031

PHANH SAU
Tháo các má phanh sau

D
FW
6 Nm (0.6 m•kgf, 4.3 ft•Ibf)

T.R
.
9

1
8

2
S
4
3
5 23 Nm (2.3 m•kgf, 17 ft•Ibf)
T.R
.

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
1 Chốt má phanh 1
2 Bulông phanh dầu sau 1
3 Má phanh (trong) 1
4 Đệm má phanh (trong) 1
5 Má phanh (ngoài) 1
6 Đệm má phanh (ngoài) 1
7 Cụm phanh dầu sau 1
8 Lò xo má phanh 1
9 Vít xả khí phanh dầu 1

4-48
PHANH SAU

Tháo cụm xilanh chính phanh sau


7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf) 7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)

T.R

T.R
.

.
D
2 7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf) FW

T.R
.
1 3
4 6

30 Nm (3.0 m•kgf, 22 ft•Ibf)


T.R
.

29 Nm (2.9 m•kgf, 21 ft•Ibf)


T.R
.

7
New
LT

LS

New
23 Nm (2.3 m•kgf, 17 ft•Ibf) 30 Nm (3.0 m•kgf, 22 ft•Ibf)
T.R

T.R
.

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
Xả.
Dầu phanh Tham khảo phần “XẢ KHÍ HỆ THỐNG
PHANH DẦU” trên trang 3-14.
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
Nắp ốp sườn (bên phải) SƯỜN (2)” trên trang 4-3.
1 Đế màng bơm bình chứa dầu phanh 1
2 Nắp bình chứa dầu phanh 1
3 Đế màng bơm bình chứa dầu phanh 1
4 Màng bơm bình chứa dầu phanh 1
5 Bình chứa dầu phanh 1
6 Ống bình chứa dầu phanh 1
Bulông nối ống dầu phanh sau (phía xilanh
7 chính) 1

4-49
PHANH SAU

Tháo cụm xilanh chính phanh sau

15 7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf) 7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)

T.R

T.R
.

.
D
7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf) FW

T.R
.
10

11

30 Nm (3.0 m•kgf, 22 ft•Ibf)


T.R
.

29 Nm (2.9 m•kgf, 21 ft•Ibf)


T.R
.

14
8 New
LT
9
12
LS

13

New
23 Nm (2.3 m•kgf, 17 ft•Ibf) 30 Nm (3.0 m•kgf, 22 ft•Ibf)
T.R

T.R
.

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
8 Joăng ống dầu phanh 2
9 Ống dầu phanh 1 Tháo.
10 Jắc nối công tắc đèn phanh sau 1 Tháo.
11 Công tắc đèn phanh sau 1
12 Cụm tấm gác chân (phải) 1
13 Xilanh chính phanh sau 1
14 Chân phanh 1
15 Dẫn hướng ống dầu phanh sau 1

4-50
PHANH SAU

Tháo rã cụm xilanh chính phanh sau

D
3 FW

New

4 2 New

17 Nm (1.7 m•kgf, 12 ft•Ibf)

T.R
.
2 New

BF
1

BF

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
1 Khớp nối cụm xilanh chính phanh dầu 1
2 Cụm xilanh chính phanh dầu 1
3 Khớp nối ống 1
4 Phần thân xilanh chính phanh dầu 1

4-51
PHANH SAU

Tháo cụm phanh dầu sau

D
FW
29 Nm (2.9 m•kgf, 21 ft•Ibf)

T.R
.
1
2 New

6
7
23 Nm (2.3 m•kgf, 17 ft•Ibf)
T.R
.

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
Xả.
Dầu phanh Tham khảo phần “XẢ KHÍ HỆ THỐNG
PHANH DẦU” trên trang 3-14.
1 Bulông nối ống dầu phanh sau (phía kẹp phanh) 1
2 Joăng ống dầu phanh 2
3 Ống dầu phanh 1
4 Chốt má phanh 1
5 Bulông phanh dầu sau 1
6 Má phanh (trong) 1
7 Má phanh (ngoài) 1
8 Cụm phanh dầu sau 1

4-52
PHANH SAU

Tháo rã cụm phanh dầu

6 Nm (0.6 m•kgf, 4.3 ft•Ibf) D


FW

T.R
.
S 5

New 3
New 4
BF

1 6

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
1 Lò xo má phanh 1
2 Piston cụm phanh dầu 1
3 Phớt chắn bụi piston cụm phanh dầu 1
4 Phớt piston cụm phanh dầu 1
5 Vít xả khí phanh dầu 1
6 Ống cách 1

4-53
PHANH SAU

VAS30183

GIỚI THIỆU Giới hạn độ dày đĩa phanh


VWA14101
4.0 mm (0.16 in)
CẢNH BÁO
Các chi tiết của phanh đĩa ít khi cần phải tháo 5. Ðiều chỉnh:
rã ra. Do đó, phải luôn tuân thủ các biện pháp • Độ đảo đĩa phanh
phòng ngừa sau: Tham khảo phần “KIỂM TRA ĐĨA PHANH
• Không bao giờ tháo rã các chi tiết phanh TRƯỚC” trên trang 4-41.
trừ khi thật sự cần thiết.
• Nếu bất kỳ điểm ráp nối nào trong hệ thống Bulông đĩa phanh sau
phanh dầu được tháo ra, thì phải tháo toàn 23 Nm (2.3 m·kgf, 17 ft·lbf)

T.
R.
bộ hệ thống phanh, xả dầu phanh, vệ sinh LOCTITE®
các chi tiết, châm dầu mới và xả khí sau khi
lắp ráp lại. 6. Lắp:
• Không thoa dung môi lên các chi tiết trong • Bánh xe sau
của phanh. Tham khảo phần “BÁNH XE SAU” trên trang
• Chỉ sử dụng dầu phanh mới hoặc dầu 4-27.
phanh sạch để vệ si các chi tiết phanh. VAS30185

• Dầu phanh có thể gây ăn mòn bề mặt được THAY MÁ PHANH SAU
sơn và chi tiết nhựa. Do đó, phải thường GHI CHÚ
xuyên lau sạch dầu phanh tràn ra ngay lập Khi thay mới má phanh, không cần phải ngắt
tức. ống dầu phanh và tháo rã cụm phanh dầu.
• Tránh dầu phanh rơi vào mắt vì sẽ có thể
gây ra thương tích nghiêm trọng. 1. Đo:
SƠ CỨU NGAY NẾU DẦU PHANH RƠI VÀO • Rãnh chỉ báo độ mòn má phanh “a”
MẮT: Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới cả bộ
• Rửa nước trong khoảng 15 phút sau đó má phanh.
đến ngay bệnh viện để cấp cứu.
Độ dày má phanh (trong)
7.7 mm (0.30 in)
VAS30184
Giới hạn
KIỂM TRA ĐĨA PHANH SAU
0.8 mm (0.03 in)
1. Tháo:
Độ dày má phanh (ngoài)
• Bánh xe sau
7.7 mm (0.30 in)
Tham khảo phần “BÁNH XE SAU” trên trang
Giới hạn
4-27.
0.8 mm (0.03 in)
2. Kiểm tra:
• Đĩa phanh sau
Hư hại/mòn → Thay mới. A
3. Đo:
• Độ đảo đĩa phanh
Ngoài thông số yêu cầu → Chỉnh lại độ đảo
đĩa phanh hoặc thay mới đĩa phanh.
Tham khảo phần “KIỂM TRA ĐĨA PHANH a
TRƯỚC” trên trang 4-41.

Giới hạn độ đảo đĩa phanh


(được đo trên bánh xe)
0.15 mm (0.0059 in)

4. Đo:
• Độ dày đĩa phanh
Đo độ dày đĩa phanh ở một số vị trí khác
nhau trên đĩa phanh.
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới.
Tham khảo phần “KIỂM TRA ĐĨA PHANH
TRƯỚC” trên trang 4-41.

4-54
PHANH SAU

B
a

A. Trong ▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
B. Ngoài 3. Bôi trơn:
• Bulông phanh dầu sau
2. Lắp:
• Đệm má phanh Chất bôi trơn khuyến cáo
(vào các má phanh) Mỡ silicon
• Lò xo má phanh
(vào cụm phanh dầu sau) VCA18210

CHUÙ YÙ
• Má phanh
• Không để dầu mỡ dính vào má phanh.
GHI CHÚ
• Lau sạch dầu mỡ còn thừa.
Khi thay mới má phanh, phải thay luôn cả đệm
má phanh và lò xo má phanh. 4. Lắp:
• Cụm phanh dầu sau
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Nối ống nhựa trong suốt “1” chặt vào vít xả • Bulông phanh dầu sau
khí “2”. Đặt đầu kia của ống vào một khay Bulông phanh dầu sau
chứa. 23 Nm (2.3 m·kgf, 17 ft·lbf)
T.

b. Nới lỏng vít xả khí và dùng tay nhấn piston ép


R.

thụt vào trong cụm phanh dầu. 5. Kiểm tra:


• Mức dầu phanh
1 Dưới dấu vạch tối thiểu “a” → Bổ sung thêm
dầu phanh đến mức phù hợp.
2
Tham khảo phần “KIỂM TRA MỨC DẦU
PHANH” trên trang 3-15.

c. Xiết chặt vít xả khí.

Vít xả khí phanh dầu


6 Nm (0.6 m·kgf, 4.3 ft·lbf)
T.
R.

d. Lắp lò xo má phanh, đệm má phanh và má


phanh mới. 6. Kiểm tra:
VCA18210 • Hoạt động của tay phanh
CHUÙ YÙ Cảm giác mềm hoặc êm → Xả khí hệ thống
• Không để dầu mỡ dính vào má phanh. phanh.
• Lau sạch dầu mỡ còn thừa.

GHI CHÚ
Phần đuôi dài hơn “a” của lò xo má phanh phải
chỉ theo hướng của piston kẹp phanh.

4-55
PHANH SAU

Tham khảo phần “XẢ KHÍ HỆ THỐNG • Tuyệt đối không được cạy piston phanh
PHANH DẦU” trên trang 3-14. dầu ra.
VAS30186

THÁO CỤM PHANH DẦU SAU


GHI CHÚ a
Trước khi tháo rã cụm phanh dầu, phải xả hết
dầu phanh ra khỏi hệ thống phanh.
1. Tháo:
• Bulông nối ống dầu phanh sau “1”
• Joăng ống dầu phanh “2”
• Ống dầu phanh “3”
GHI CHÚ b. Tháo phớt piston và phớt chắn bụi cụm
Đặt đầu ống dầu phanh vào một khay chứa và phanh dầu.
bơm từ từ để dầu phanh chảy ra hết. ▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
VAS30188

3 KIỂM TRA CỤM PHANH DẦU SAU


1 Chi tiết phanh khuyến cáo
2
lịch thay thế
Má phanh Nếu cần thiết
Phớt piston Mỗi hai năm
Phớt chắn bụi piston Mỗi hai năm
Ống dầu phanh Mỗi bốn năm
Sau mỗi hai năm và
Dầu phanh
VAS30187 mỗi khi tháo rã phanh
THÁO RÃ CỤM PHANH DẦU SAU
1. Tháo: 1. Kiểm tra:
• Piston cụm phanh dầu “1” • Piston cụm phanh dầu “1”
• Phớt chắn bụi piston cụm phanh dầu “2” Gỉ sét/trầy xước/mòn → Thay mới piston
• Phớt piston cụm phanh dầu “3” cụm phanh dầu.
• Xilanh cụm phanh dầu “2”
Trầy xước/mòn → Thay mới cụm phanh dầu.
1 • Thân cụm phanh dầu “3”
Trầy xước/mòn → Thay mới cụm phanh dầu.
• Đường dẫn dầu phanh
2 (trên thân cụm phanh dầu)
Tắc nghẽn → Thổi sạch bằng khí nén.
VWA17070
3 CẢNH BÁO
Khi tháo rã cụm phanh dầu, nên thay mới
phớt piston và phớt chắn bụi cụm phanh
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Thổi khí nén vào lỗ hở ở đầu nối ống dầu dầu.
phanh “a” để ép piston bật ra khỏi cụm phanh
dầu.
VWA13550

CẢNH BÁO
• Dùng giẻ sạch phủ xung quanh cụm phanh
dầu. Cẩn thận để tránh bị thương khi piston
bật ra khỏi cụm phanh dầu quá mạnh.

4-56
PHANH SAU

• Má phanh
2 • Cụm phanh dầu sau “1”
Tham khảo phần “THAY MÁ PHANH SAU”
1 trên trang 4-54.
• Joăng ống dầu phanh “2” New
3 • Ống dầu phanh “3”
• Bulông nối ống dầu phanh sau “4”

Bulông phanh dầu sau


23 Nm (2.3 m·kgf, 17 ft·lbf)

T.
R.
2. Kiểm tra: Bulông nối ống dầu phanh sau
• Giá đỡ cụm phanh dầu sau “1” (phía kẹp phanh)
Nứt/hư hại → Thay mới. 29 Nm (2.9 m·kgf, 21 ft·lbf)
Tham khảo phần “BÁNH XE SAU” trên trang
4-27.
3
4
New 2

1
1

VWA13531

CẢNH BÁO
VAS30189
Việc sắp xếp và luồn ống dầu phanh đúng vị
RÁP CỤM PHANH DẦU SAU
VWA17080 trí là rất quan trọng để đảm bảo việc vận
CẢNH BÁO hành an toàn của xe.
• Trước khi lắp, tất cả các chi tiết phanh bên VCA19080

trong phải được vệ sinh sạch và bôi trơn CHUÙ YÙ


bằng dầu phanh sạch hoặc mới. khi lắp ống dầu phanh vào cụm phanh dầu
• Tuyệt đối không được sử dụng dung môi để vệ “1”, phải đảm bảo ống dầu phanh “a” luồn
sinh các chi tiết bên trong cụm phanh dầu vì như qua giữa các vấu “b” trên cụm phanh dầu.
vậy sẽ làm cho phớt piston và phớt chắn bụi bị
phồng rộp, biến dạng. b
• Khi tháo rã cụm phanh dầu, nên thay mới phớt
piston và phớt chắn bụi cụm phanh dầu. a

Dầu phanh khuyến cáo


YAMAHA GENUINE BRAKE
FLUID (DOT 4) 1
VAS30190

LẮP CỤM PHANH DẦU SAU


1. Bôi trơn: 3. Đổ đầy:
• Bulông phanh dầu sau • Bình chứa dầu phanh
(dùng loại dầu phanh khuyến cáo với lượng
Chất bôi trơn khuyến cáo vừa đủ)
Mỡ silicon
Dầu phanh khuyến cáo
2. Lắp: YAMAHA GENUINE BRAKE
• Đệm má phanh FLUID (DOT 4)
(vào các má phanh)

4-57
PHANH SAU

VWA13090

CẢNH BÁO GHI CHÚ


Để xả hết dầu phanh còn lại, đặt một khay chứa
• Chỉ sử dụng loại dầu phanh chỉ định.
phía dưới xilanh chính và đầu ống dầu phanh.
Những loại dầu phanh khác có thể phá
hỏng joăng cao su, gây rò rỉ và làm giảm
tính năng phanh.
• Bổ sung với dầu phanh cùng loại. Dầu 1
phanh pha trộn có thể gây ra phản ứng hóa
học có hại, dẫn đến làm giảm tính năng
phanh. 2
• Khi bổ sung dầu, tránh không để nước lọt
vào bình chứa dầu phanh. Nước sẽ làm
3
giảm đáng kể điểm sôi của dầu và có thể
gây ra sự nghẽn hơi.
VCA13540 VAS30194

CHUÙ YÙ KIỂM TRA CỤM XILANH CHÍNH PHANH SAU


1. Kiểm tra:
Dầu phanh có thể gây ăn mòn bề mặt được
• Cụm xilanh phanh chính
sơn và chi tiết nhựa. Do đó, phải thường
Hư hại/trầy xước/mòn → Thay mới.
xuyên lau sạch dầu phanh tràn ra ngay lập
• Đường dẫn dầu phanh
tức.
(phần thân xilanh chính phanh dầu)
4. Xả khí: Tắc nghẽn → Thổi sạch bằng khí nén.
• Hệ thống phanh 2. Kiểm tra:
Tham khảo phần “XẢ KHÍ HỆ THỐNG • Cụm xilanh chính phanh dầu
PHANH DẦU” trên trang 3-14. Hư hại/trầy xước/mòn → Thay mới.
5. Kiểm tra: 3. Kiểm tra:
• Mức dầu phanh • Bình chứa dầu phanh “1”
Dưới dấu vạch tối thiểu “a” → Bổ sung thêm • Giá giữ màng bơm bình chứa dầu phanh “2”
dầu phanh đến mức phù hợp. Nứt/hư hại → Thay mới.
Tham khảo phần “KIỂM TRA MỨC DẦU • Màng bơm bình chứa dầu phanh “3”
PHANH” trên trang 3-15. Hư hại/mòn → Thay mới.

2
1

6. Kiểm tra: 4. Kiểm tra:


• Hoạt động của tay phanh • Ống dầu phanh
Cảm giác mềm hoặc êm → Xả khí hệ thống • Ống bình chứa dầu phanh
phanh. Nứt/hư hại → Thay mới.
Tham khảo phần “XẢ KHÍ HỆ THỐNG
PHANH DẦU” trên trang 3-14.
VAS30193

THÁO CỤM XILANH CHÍNH PHANH SAU


1. Tháo:
• Bulông nối ống dầu phanh “1”
• Joăng ống dầu phanh “2”
• Ống dầu phanh “3”

4-58
PHANH SAU

VAS30195

RÁP CỤM XILANH CHÍNH PHANH SAU


VWA13520

CẢNH BÁO 1 a
• Trước khi lắp, tất cả các chi tiết phanh bên
trong phải được vệ sinh sạch và bôi trơn
bằng dầu phanh sạch hoặc mới.
• Không thoa dung môi lên các chi tiết trong
của phanh.

Dầu phanh khuyến cáo


2. Lắp:
YAMAHA GENUINE BRAKE
FLUID (DOT 4) • Ống dầu phanh “1”
• Joăng ống dầu phanh “2” New
1. Lắp: • Bulông nối ống dầu phanh “3”
• Khớp nối ống dầu phanh
Bulông nối ống dầu phanh sau
• Cụm xilanh chính phanh dầu New (phía xilanh chính)
• Khớp nối xilanh chính phanh dầu “1”

T.
R.
29 Nm (2.9 m·kgf, 21 ft·lbf)
GHI CHÚ
VWA13531
Chiều dài lắp đặt của khớp nối xilanh chính
CẢNH BÁO
phanh dầu sau “a” là 74.8 mm (2.94 in).
Việc sắp xếp và luồn ống dầu phanh đúng vị
trí là rất quan trọng để đảm bảo việc vận
hành an toàn của xe.
1 VCA14160

CHUÙ YÙ
Khi lắp ống dầu phanh vào cụm xilanh chính
phanh dầu, phải đảm bảo ống dầu phanh
chạm vào vấu”a” như minh họa.
a
3
VAS30196

LẮP CỤM XILANH CHÍNH PHANH SAU a


1. Lắp: 2 New
• Dẫn hướng ống dầu phanh sau “1”
GHI CHÚ
Phải chắc chắn rằng vấu “a” trên dẫn hướng ống 1
dầu phanh sau tiếp xúc với càng sau.
3. Đổ đầy:
Bulông dẫn hướng ống dầu • Bình chứa dầu phanh
phanh sau (dùng loại dầu phanh khuyến cáo với lượng
T.
R.

7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf) vừa đủ)

Dầu phanh khuyến cáo


YAMAHA GENUINE BRAKE
FLUID (DOT 4)
VWA13090

CẢNH BÁO
• Chỉ sử dụng loại dầu phanh chỉ định.
Những loại dầu phanh khác có thể phá
hỏng joăng cao su, gây rò rỉ và làm giảm
tính năng phanh.

4-59
PHANH SAU

• Bổ sung với dầu phanh cùng loại. Dầu


phanh pha trộn có thể gây ra phản ứng hóa
học có hại, dẫn đến làm giảm tính năng
phanh.
• Khi bổ sung dầu, tránh không để nước lọt
vào bình chứa dầu phanh. Nước sẽ làm
giảm đáng kể điểm sôi của dầu và có thể
gây ra sự nghẽn hơi.
VCA13540

CHUÙ YÙ
Dầu phanh có thể gây ăn mòn bề mặt được
sơn và chi tiết nhựa. Do đó, phải thường
xuyên lau sạch dầu phanh tràn ra ngay lập
tức.
4. Xả khí:
• Hệ thống phanh
Tham khảo phần “XẢ KHÍ HỆ THỐNG
PHANH DẦU” trên trang 3-14.
5. Kiểm tra:
• Mức dầu phanh
Dưới dấu vạch tối thiểu “a” → Bổ sung thêm
dầu phanh đến mức phù hợp.
Tham khảo phần “KIỂM TRA MỨC DẦU
PHANH” trên trang 3-15.

6. Ðiều chỉnh:
• Thời điểm hoạt động của đèn phanh sau
Tham khảo phần “ĐIỀU CHỈNH CÔNG TẮC
ĐÈN PHANH SAU” trên trang 3-26.

4-60
TAY LÁI

VAS20033

TAY LÁI
Tháo tay lái (phải)
13 Nm (1.3 m•kgf, 9.4 ft•Ibf)
T.R
.

7
2

7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)

T.R
.
9 10
3 LS
FW 5
D
8 1
LS

11
6

LS

10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)


T.R
.

21 Nm (2.1 m•kgf, 15 ft•Ibf)


T.R
.

4
1.5 Nm (0.15 m•kgf, 1.1 ft•Ibf)
T.R
.

2.5 Nm (0.25 m•kgf, 1.8 ft•Ibf)


T.R
.

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
1 Đầu tay nắm (phải) 1
2 Đầu nối công tắc đèn phanh trước 2 Tháo.
3 Công tắc tay lái (phải) 1
4 Dây ga 2 Tháo.
5 Tay ga 1
6 Giá đỡ xilanh chính phanh trước 1
7 Xilanh chính phanh trước 1
8 Bulông xiết tay lái 1 Nới lỏng.
9 Bulông tay lái 1
10 Tay lái (phải) 1
11 Ống lót tay lái 1

4-61
TAY LÁI

Tháo tay lái (trái)


13 Nm (1.3 m•kgf, 9.4 ft•Ibf)
FW

T.R
.
D LS
10
6
LS 7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft •Ibf)

T.
R.
7
11
5
3

LS 9
8 12
New
LT

7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)


T.R
.

21 Nm (2.1 m•kgf, 15 ft•Ibf)

T.R
.
0.6 Nm (0.06 m•kgf, 0.43 ft•Ibf)
T.R
.

7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)


T.R
.

1
1.5 Nm (0.15 m•kgf, 1.1 ft•Ibf)
T.R
.

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
1 Đầu tay nắm (trái) 1
2 Tay nắm 1
3 Jắc nối công tắc ly hợp 1 Tháo.
4 Công tắc tay lái (trái) 1
5 Tay ly hợp 1
6 Cáp ly hợp 1 Tháo.
7 Giá giữ tay ly hợp 1
8 Công tắc ly hợp 1
9 Bulông xiết tay lái 1 Nới lỏng.
10 Bulông tay lái 1
11 Tay lái (trái) 1
12 Ống lót tay lái 1

4-62
TAY LÁI

VAS30203

THÁO TAY LÁI GHI CHÚ


1. Dựng xe trên bề mặt bằng phẳng. Gắn vấu “a” trên ống lót tay lái vào lỗ “b” ở tay lái.
VWA13120

CẢNH BÁO A 2
Giữ xe chắc chắn để tránh nguy hiểm do xe
1
bị đổ.
2. Tháo:
• Đầu tay nắm
GHI CHÚ
Vừa giữ đầu tay nắm vừa nới lỏng bulông đầu
tay nắm. a b
3. Tháo:
• Tay nắm “1” B 2
GHI CHÚ 1
Dùng khí nén thổi vào khe giữa tay lái và tay
nắm, đồng thời kéo dần tay nắm cao su ra khỏi
tay lái.

b a

A. Trái
B. Phải
3. Lắp:
• Công tắc ly hợp
• Giá giữ tay ly hợp “1”
• Tay ly hợp
VAS30204

KIỂM TRA TAY LÁI Vít công tắc ly hợp


1. Kiểm tra: 0.6 Nm (0.06 m·kgf, 0.43 ft·lbf)
T.
R.

• Tay lái (trái) LOCTITE®


• Tay lái (phải) Bulông xiết giá đỡ tay ly hợp
Cong/nứt/hư hại → Thay mới. 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
VWA13690 Êcu chốt xoay tay ly hợp
CẢNH BÁO 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
Không cố uốn thẳng tay lái đã bị cong vì có
thể sẽ làm nó yếu đi nghiêm trọng. GHI CHÚ
• Căn chỉnh vấu “a” ở giá giữ tay ly hợp sao cho
VAS30205 trùng với dấu đột “b” trên tay lái.
LẮP TAY LÁI • Gài vấu “c” ở đáy đầu bulông vào khe “d” ở lỗ
1. Dựng xe trên bề mặt bằng phẳng. bulông trên giá đỡ tay ly hợp.
VWA13120

CẢNH BÁO
Giữ xe chắc chắn để tránh nguy hiểm do xe
bị đổ.
2. Lắp:
• Ống lót tay lái “1”
(vào tay lái “2”)

4-63
TAY LÁI

▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Tra một lớp mỏng keo dán cao su lên trên bề
mặt ở đầu tay lái trái.
a b. Trượt tay nắm về phía đầu tay lái trái.
c. Lau sạch hết keo dán thừa.
VWA13700

CẢNH BÁO
1 Không chạm vào tay nắm cho đến khi keo
dán cao su đã khô hoàn toàn.
b
GHI CHÚ
• Căn chỉnh vấu “a” trên đầu tay nắm sao cho
trùng khớp với khe “b” trên đối trọng tay lái.
• Vừa giữ đầu tay nắm vừa xiết chặt bulông đầu
d tay nắm.
c • Nên có khe hở “c” 2–5 mm (0.08–0.20 in) giữa
tay nắm trái và đầu tay nắm.
1
1
2

4. Nối:
• Cáp ly hợp
GHI CHÚ
Bôi trơn đầu cáp ly hợp dùng mỡ có gốc lithium-
soap. b a
5. Lắp:
• Công tắc tay lái (trái) “1”

Vít gá công tắc tay lái (trái)


1.5 Nm (0.15 m·kgf, 1.1 ft·lbf)
T.
R.

c
GHI CHÚ
• Căn chỉnh vấu “a” trên công tắc tay lái trái sao
cho trùng khớp với lỗ “b” trên tay lái trái.
• Trước tiên, xiết chặt vít trước, sau đó xiết vít
sau.
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲

a 7. Lắp:
• Xilanh chính phanh trước “1”
1 • Giá giữ cụm xilanh chính phanh trước “2”

b Bulông giá đỡ xilanh chính


phanh trước
T.
R.

10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)

GHI CHÚ
6. Lắp: • Lắp giá giữ cụm xilanh chính phanh dầu sao
• Tay nắm “1” cho dấu “UP” “a” hướng lên.
• Đầu tay nắm (trái) “2”

Bulông đầu tay nắm


7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
T.
R.

4-64
TAY LÁI

• Căn chỉnh bề mặt lắp ghép của giá giữ cụm


xilanh chính phanh dầu sao cho dấu trùng a
2
khớp với “b” trên tay lái (phải), hoặc lắp cụm
xilanh chính phanh dầu sao cho khoảng cách
“c” giữa mặt dưới của tay lái (phải) và mặt dưới
của xilanh chính phanh dầu là 11 mm (0.43 in)
1
như trong hình minh họa.
• Trước tiên, xiết chặt các bulông trên, sau đó b
đến các bulông dưới.

9. Lắp:
2 • Đầu tay nắm (phải) “1”
1
Bulông đầu tay nắm
7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)

T.
R.
a GHI CHÚ
b • Căn chỉnh vấu “a” trên đầu tay nắm sao cho
trùng khớp với khe “b” trên đối trọng tay lái.
• Vừa giữ đầu tay nắm vừa xiết chặt bulông đầu
tay nắm.
• Nên có khe hở “c” 1–5 mm (0.04–0.20 in) giữa
FWD tay nắm và đầu tay nắm.

c
b
a

8. Lắp:
• Tay ga “1”
• Dây ga
• Đối trọng tay lái (phải) “2”

Vít gá công tắc tay lái (phải)


1.5 Nm (0.15 m·kgf, 1.1 ft·lbf)
T.
R.

Vít dẫn hướng dây ga (phía tay


lái) c
2.5 Nm (0.25 m·kgf, 1.8 ft·lbf)

GHI CHÚ
• Bôi trơn mặt trong tay ga với một lớp mỏng mỡ
gốc lithium-soap và lắp tay ga vào tay lái.
• Luồn dây ga qua khe ở tay ga, sau đó lắp dây 10.Kiểm tra:
cáp vào. • Sơ đồ bố trí hệ thống dây
• Căn thẳng vấu “a” trên công tắc tay lái phải sao
GHI CHÚ
cho trùng khớp với lỗ “b” trên tay lái phải.
Chắc chắn rằng dây khóa điện, ống dầu phanh,
• Trước tiên, xiết chặt vít trước, sau đó xiết vít
dây ga, cáp ly hợp và dây công tắc tay lái được
sau.
bố trí hợp lý. Tham khảo phần “SƠ ĐỒ BỐ TRÍ
HỆ THỐNG DÂY” trên trang 2-43.

4-65
TAY LÁI

11.Ðiều chỉnh:
• Độ rơ tự do tay ly hợp
Tham khảo phần “ĐIỀU CHỈNH ĐỘ RƠ TỰ
DO TAY LY HỢP” trên trang 3-12.

Độ rơ tự do tay ly hợp
10.0–15.0 mm (0.39 – 0.59 in)

12.Ðiều chỉnh:
• Độ rơ tự do tay ga
Tham khảo phần “KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG
CỦA TAY GA” trên trang 3-26.

Độ rơ tự do tay ga
3.0–5.0 mm (0.12 – 0.20 in)

4-66
GIẢM XÓC TRƯỚC

VAS20034

GIẢM XÓC TRƯỚC


Tháo giảm xóc trước
21 Nm (2.1 m•kgf, 15 ft•Ibf)

T.R
.
23 Nm (2.3 m•kgf, 17 ft•Ibf) 3 30 Nm (3.0 m•kgf, 22 ft•Ibf)

T.R
.
T.R
.

7
5

2
1

7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)


T.R
.

D
FW
7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)
T.R
.

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
Trình tự sau đây áp dụng cho cả hai cụm
giảm xóc trước.
Tham khảo phần “BÁNH XE TRƯỚC” trên
Giá đỡ ống dầu phanh trước/Bánh xe trước trang 4-21.
1 Chắn bùn trước 1
2 Giá đỡ chắn bùn trước 2
3 Bulông nắp giảm xóc trước 1 Nới lỏng.
4 Bulông xiết tay lái 1 Nới lỏng.
5 Bulông bắt cụm giảm xóc với chạc ba trên 1 Nới lỏng.
6 Bulông bắt cụm giảm xóc với chạc ba 1 Nới lỏng.
7 Giảm xóc trước 1

4-67
GIẢM XÓC TRƯỚC

Tháo rã giảm xóc trước


2

New 3
LS
New 7

4 New 8

New
5 LS
New
1
6

New

New 10
9

30 Nm (3.0 m•kgf, 22 ft•Ibf) LT


T.R
.

Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú

Trình tự sau đây áp dụng cho cả hai cụm


giảm xóc trước.
1 Tấm bảo vệ 1 Chỉ tháo tấm bảo vệ khi cần thiết.
2 Bulông nắp giảm xóc trước 1
3 Joăng O 1
4 Ống cách 1
5 Đế lò xo 1
6 Lò xo giảm xóc 1
7 Phớt chắn bụi 1
8 Mép phớt dầu 1
9 Bulông ty giảm chấn giảm xóc trước 1
10 Long đền đồng 1

4-68
GIẢM XÓC TRƯỚC

Tháo rã giảm xóc trước

New
New
LS
New

New 15
16
LS
New 17

14

12

21
11
New 18

20

13 19 New

30 Nm (3.0 m•kgf, 22 ft•Ibf) LT


T.R
.

Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú

11 Ty giảm chấn 1
12 Vòng đệm ty giảm chấn 1
13 Lò xo hồi 1
14 Ống trong 1
15 Phớt dầu 1
16 Long đền 1
17 Bạc lót ống ngoài 1
18 Bạc lót ống trong 1
19 Tấm chặn dầu 1
20 Lò xo 1
21 Ống ngoài 1

4-69
GIẢM XÓC TRƯỚC

VAS30206

THÁO GIẢM XÓC TRƯỚC


Trình tự sau đây áp dụng cho cả hai cụm giảm
xóc trước.
1. Dựng xe trên bề mặt bằng phẳng.
VWA13120

CẢNH BÁO
Giữ xe chắc chắn để tránh nguy hiểm do xe
bị đổ.
2. Nới lỏng:
• Bulông nắp chụp giảm xóc trước “1” 2. Tháo:
• Bulông xiết tay lái “2” • Phớt chắn bụi “1”
• Bulông bắt cụm giảm xóc với chạc ba trên “3” • Mép phớt dầu “2”
• Bulông bắt cụm giảm xóc với chạc ba dưới (dùng tô vít dẹt)
“4” “4” VCA14180

VWA13640 CHUÙ YÙ
CẢNH BÁO
Tránh gây hại bề mặt ống trong.
Trước khi nới lỏng bulông bắt cụm giảm xóc
với chạc ba trên và dưới, chống đỡ giảm xóc
trước.

3 3. Tháo:
• Bulông ty giảm chấn giảm xóc trước “1”
• Long đền đồng
GHI CHÚ
4 Dùng giá đỡ ty giảm chấn “2” và tay vặn T “3” để
giữ ty giảm chấn đồng thời nới lỏng bulông bắt
ty giảm chấn.

Giá giữ ty giảm chấn


90890-01460
Tay vặn T
90890-01326
Tay vặn T 3/8” chiều dài 60cm
VAS30207 YM-01326
THÁO GIẢM XÓC TRƯỚC
Trình tự sau đây áp dụng cho cả hai cụm giảm
xóc trước.
1. Xả:
• Dầu giảm xóc
GHI CHÚ
Trong khi xả dầu giảm xóc, lắc nhẹ ống ngoài
nhiều lần để xả hết dầu.

4-70
GIẢM XÓC TRƯỚC

4. Tháo:
• Ống trong
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Giữ giảm xóc trước nằm ngang.
b. Dùng ê tô mềm để kẹp chắc chắn giá đỡ cụm
phanh dầu.
c. Dùng lực kéo ống trong cẩn thận để tách ống
trong ra khỏi ống ngoài.
VCA14190

CHUÙ YÙ
• Tác động lực quá mức sẽ làm hư hỏng
phớt dầu và bạc lót. Nên thay mới phớt dầu 3. Kiểm tra:
hoặc bạc lót đã bị hư hỏng. • Ty giảm chấn
• Tránh chạm phần đáy của ống trong vào Hư hại/mòn → Thay mới.
ống ngoài trong suốt quy trình trên vì như Tắc nghẽn → Thổi sạch các đường dẫn dầu
vậy tấm chặn dầu sẽ bị hỏng. bằng khí nén.
• Tấm chặn dầu
Hư hỏng → Thay mới.
VCA20550

CHUÙ YÙ
Khi tháo rã cụm giảm xóc trước tuyệt đối
không để ngoại vật lọt vào bên trong.

VAS30209

RÁP GIẢM XÓC TRƯỚC


Trình tự sau đây áp dụng cho cả hai cụm giảm
xóc trước.
VWA13660
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
CẢNH BÁO
VAS30208

KIỂM TRA GIẢM XÓC TRƯỚC • Phải đảm bảo rằng mức dầu phanh ở hai
Trình tự sau đây áp dụng cho cả hai cụm giảm bên giảm xóc đều nhau.
xóc trước. • Lượng dầu không đều sẽ gây ra tình trạng
1. Kiểm tra: mất ổn định xe.
• Ống trong
GHI CHÚ
• Ống ngoài
• Khi lắp ráp cụm giảm xóc trước, phải thay mới
Cong/hư hại/trầy xước → Thay mới.
VWA13650 các chi tiết sau đây:
CẢNH BÁO –Bạc lót ống trong
Không cố uốn thẳng ống trong đã bị cong vì –Bạc lót ống ngoài
có thể sẽ làm nó yếu đi nghiêm trọng. –Phớt dầu
–Mép phớt dầu
2. Đo: –Phớt chắn bụi
• Chiều dài tự do của lò xo giảm xóc “a” –Joăng O
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới. –Long đền đồng
• Trước khi lắp ráp giảm xóc trước, phải đảm
Độ dài tự do lò xo giảm xóc.
bảo các chi tiết đã được vệ sinh sạch.
291.8 mm (11.49 in)
Giới hạn 1. Lắp:
292.0 mm (11.50 in) • Lò xo tấm chặn dầu “1”
• Tấm chặn dầu “2”
• Vòng đệm ty giảm chấn “3”
• Lò xo hồi
• Ty giảm chấn “4”
• Bạc lót ống trong “5” New

4-71
GIẢM XÓC TRƯỚC

▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼ d. Lắp tấm chặn dầu và bạc lót ống trong vào
a. Lắp lò xo tấm chặn dầu vào tấm chặn dầu. ống trong “6”.
GHI CHÚ
Chắc chắn rằng lò xo tấm chặn dầu được lắp cố
6
định vào rãnh “a” ở tấm chặn dầu.
5 New

1
2
a

2 ▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
2. Bôi trơn:
• Bề mặt ngoài ống trong
b. Lắp vòng đệm ty giảm chấn vào ty giảm Loại dầu nhớt khuyến cáo
chấn. Dầu giảm xóc 10W hoặc loại
GHI CHÚ tương đương
Lắp vòng đệm ty giảm chấn vào rãnh ty giảm
3. Lắp:
chấn sao cho mặt bên của vòng đệm với phần
• Ống trong
vấu hướng về phía như hình minh họa.
(trong ống ngoài)
4. Lắp:
3 • Long đền đồng New
4
• Bulông ty giảm chấn giảm xóc trước
5. Xiết chặt:
• Bulông ty giảm chấn giảm xóc trước “1”

Bulông ty giảm chấn giảm xóc


trước
T.
R.

30 Nm (3.0 m·kgf, 22 ft·lbf)


LOCTITE®
c. Lắp ty giảm chấn và lò xo hồi vào ống trong.
GHI CHÚ
GHI CHÚ
Dùng giá đỡ ty giảm chấn “2” và tay vặn T “3”
Đưa cụm ty giảm chấn trượt từ từ vào ống trong để giữ cụm ty giảm chấn đồng thời xiết chặt
cho đến khi nó nhô ra ở đầu dưới của ống trong. bulông bắt ty giảm chấn.
Cẩn thận để tránh làm hư hại ống trong.
Giá giữ ty giảm chấn
90890-01460
Tay vặn T
90890-01326
4 Tay vặn T 3/8" chiều dài 60 cm
YM-01326

LT

4-72
GIẢM XÓC TRƯỚC

6. Lắp:
• Bạc lót ống ngoài “1” New
• Long đền “2”
(dùng dụng cụ gá lắp phớt dầu giảm xóc “3”
và quả nặng lắp phớt dầu giảm xóc “4”)

Quả nặng lắp phớt dầu


90890-01367
Búa thay phớt dầu
YM-A9409-7
Dụng cụ gá lắp phớt dầu giảm
xóc (ø41)
90890-01381
Phớt dầu thay thế 41 mm 3
YM-A5142-2

4 New 1

8. Lắp:
3 • Kẹp phớt dầu “1” New
2 GHI CHÚ
New 1 Căn chỉnh phe kẹp phớt dầu sao cho khớp vào
rãnh ống ngoài.
7. Lắp:
• Phớt dầu “1” New
(dùng dụng cụ gá lắp phớt dầu giảm xóc “3”
và quả nặng lắp phớt dầu giảm xóc “4”)
VCA14220
New 1
CHUÙ YÙ
Phải lắp sao cho phía có số của phớt dầu
hướng lên trên.

GHI CHÚ
• Bôi trơn mặt ngoài của ống trong một lớp dầu
giảm xóc. 9. Lắp:
• Trước khi lắp phớt dầu, dùng túi nhựa phủ lên
• Phớt chắn bụi “1” New
miệng ống trong để bảo vệ phớt dầu khi lắp
(dùng quả nặng lắp phớt dầu “2”)
đặt.
Quả nặng lắp phớt dầu
Quả nặng lắp phớt dầu 90890-01367
90890-01367 Búa thay phớt dầu
Búa thay phớt dầu YM-A9409-7
YM-A9409-7
Dụng cụ gá lắp phớt dầu giảm
xóc (ø41)
90890-01381
Phớt dầu thay thế 41 mm
YM-A5142-2

4-73
GIẢM XÓC TRƯỚC

• Xiết chặt bulông nắp chụp giảm xóc trước đến


lực xiết quy định khi lắp giảm xóc trước với
2 chạc ba trên.

1 New VAS30210

LẮP GIẢM XÓC TRƯỚC


Trình tự sau đây áp dụng cho cả hai cụm giảm
xóc trước.
1. Lắp:
• Cụm giảm xóc trước “1”
10.Đổ đầy: Xiết tạm bulông bắt giảm xóc với chạc ba
• Giảm xóc trước dưới.
(dùng dầu giảm xóc khuyến cáo sử dụng với GHI CHÚ
lượng vừa đủ) Phải chắc chắn rằng đầu ống trong ngang bằng
với đầu tay lái.
Số lượng
487.0 cm³ (16.47 US oz, 17.18
Imp.oz)
Loại dầu nhớt khuyến cáo
Dầu giảm xóc 10W hoặc loại
tương đương

11.Đo:
• Mức dầu giảm xóc trước “a”
(từ đỉnh của ống trong khi ống trong được 1
nén hoàn toàn mà không có lò xo giảm xóc)
Ngoài thông số yêu cầu → Điều chỉnh.
2. Xiết chặt:
Mức dầu • Bulông bắt cụm giảm xóc với chạc ba
121.0 mm (4.8 in) • Bulông bắt cụm giảm xóc với chạc ba trên
• Bulông xiết tay lái
GHI CHÚ • Bulông nắp giảm xóc trước
• Khi châm dầu giảm xóc, phải giữ giảm xóc
thẳng đứng. Bulông bắt cụm giảm xóc với
• Sau khi châm dầu, dịch chuyển ống trong lên chạc ba
T.
R.

xuống vài lần để dầu giảm xóc phân bố đều. 30 Nm (3.0 m·kgf, 22 ft·lbf)
Bulông bắt cụm giảm xóc với
chạc ba trên
21 Nm (2.1 m·kgf, 15 ft·lbf)
Bulông xiết tay lái
21 Nm (2.1 m·kgf, 15 ft·lbf)
Bulông nắp giảm xóc trước
23 Nm (2.3 m·kgf, 17 ft·lbf)

3. Lắp:
• Giá đỡ chắn bùn trước “1”
• Chắn bùn trước
12.Lắp: Bulông chắn bùn (sau)
• Lò xo giảm xóc 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
T.

• Đế lò xo
R.

Bulông chắn bùn (trước)


• Ống cách 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
• Bulông nắp giảm xóc trước
(cùng với Joăng O New )
GHI CHÚ
• Xiết tạm bulông nắp chụp giảm xóc trước.

4-74
GIẢM XÓC TRƯỚC

GHI CHÚ
Căn chỉnh mép “a” ở mỗi giá đỡ chắn bùn trước
sao cho trùng với tấm chặn “b” trên giảm xóc
trước “2”. Gài giá đỡ chắn bùn trước vào bên
dưới tấm chặn trên giảm xóc trước.

b
1 a

4-75
CỔ PHỐT

VAS20035

CỔ PHỐT
Tháo chạc ba trên và chạc ba dưới

8 95 Nm (9.5 m•kgf, 69 ft•Ibf)

T.R
.
6

LS
7 7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)

T.R
.
Lần 1 48 Nm (4.8 m•kgf, 35 ft•Ibf)
Lần 2 18 Nm (1.8 m•kgf, 13 ft•Ibf)

T.
R.
LS

LS

3 7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)


T.R
.

1 2 4
7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf) FW
D
T.R
.

16 Nm (1.6 m•kgf, 12 ft•Ibf)


T.R
.

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
Tham khảo phần “BÁNH XE TRƯỚC” trên
Bánh xe trước trang 4-21.
Tay lái Tham khảo phần “TAY LÁI” trên trang 4-61.
Tham khảo phần “GIẢM XÓC TRƯỚC” trên
Giảm xóc trước trang 4-67.
Tham khảo phần “BÌNH XĂNG” trên trang
Bình xăng 7-1.
1 Đầu nối còi 2 Tháo.
2 Còi 1
3 Khớp nối ống dầu phanh 1
4 Ống dẫn dầu phanh trước 1
5 Giá giữ còi 1
6 Dẫn hướng dây (trái) 1
7 Dẫn hướng dây (phải) 1
8 Jắc nối khóa điện 1 Tháo.

4-76
CỔ PHỐT

Tháo chạc ba trên và chạc ba dưới

9 95 Nm (9.5 m•kgf, 69 ft•Ibf)

T.R
.
10

LS
11 7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)

T.R
.
12
Lần 1 48 Nm (4.8 m•kgf, 35 ft•Ibf)
Lần 2 18 Nm (1.8 m•kgf, 13 ft•Ibf)

T.
13

R.
14
18 LS
16

19 17

LS

15 T.R
.
7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)

7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf) FW


D
T.R
.

16 Nm (1.6 m•kgf, 12 ft•Ibf)


T.R
.

Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú

9 Bulông cổ trục lái 1


10 Giá đỡ trên 1
11 Long đền hãm 1
12 Đai ốc cổ xe trên 1
13 Vòng đệm cao su 1
14 Đai ốc cổ xe dưới 1
15 Chạc ba 1
16 Nắp vòng bi 1
17 Vòng bi trên 1
18 Vòng bi dưới 1
19 Phớt chắn bụi vòng bi dưới 1

4-77
CỔ PHỐT

VAS30213
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
THÁO CHẠC BA a. Tháo các chén cổ ra khỏi ống cổ phốt “1”
1. Dựng xe trên bề mặt bằng phẳng. bằng cách dùng một thanh dài “2” và búa.
VWA13120
b. Tháo các chén cổ “3” khỏi giá đỡ dưới bằng
CẢNH BÁO
cách dùng đục dẹt “4” và búa.
Giữ xe chắc chắn để tránh nguy hiểm do xe c. Lắp phớt chắn bụi và các chén cổ mới.
bị đổ. VCA14270

CHUÙ YÙ
2. Tháo:
• Đai ốc cổ xe trên Nếu lắp các chén cổ không hợp lý sẽ có thể
• Vòng đệm cao su gây ra hư hỏng cho ống cổ phốt.
• Đai ốc cổ xe dưới “1”
GHI CHÚ
• Chạc ba
VWA13730 • Nên thay cả bộ vòng bi và chén cổ.
CẢNH BÁO • Khi tháo rã cổ phốt, nên thay mới phớt chắn
Phải đỡ chạc ba chắc chắn để tránh nguy bụi.
hiểm do bị rơi xuống.

GHI CHÚ
Dùng cờ lê mở cổ xe “2” để tháo đai ốc cổ xe
dưới.

Cờ lê mở cổ xe
90890-01403
Cờ lê mặt bích ống xả
YU-A9472

1 2

VAS30214 ▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
KIỂM TRA CỔ PHỐT 4. Kiểm tra:
1. Vệ sinh: • Giá đỡ trên
• Các vòng ổ bi • Chạc ba
• Các chén cổ (cùng với cổ lái)
Cong/nứt/hư hại → Thay mới.
Chất tẩy rửa khuyến cáo
Dầu hỏa VAS30216

LẮP CỔ PHỐT
2. Kiểm tra: 1. Bôi trơn:
• Các vòng ổ bi • Vòng bi trên
• Các chén cổ • Vòng bi dưới
Hư hại/rỗ → Thay mới cả bộ vòng bi và chén • Nắp vòng bi
cổ. • Phớt chắn bụi vòng bi dưới
3. Thay mới:
• Các vòng ổ bi
• Các chén cổ

4-78
CỔ PHỐT

Chất bôi trơn khuyến cáo 3 b 3


Mỡ gốc Lithium-soap

2. Lắp:
• Đai ốc cổ xe dưới “1”
• Vòng đệm cao su “2” 2
• Đai ốc cổ xe trên “3”
• Long đền hãm “4”
Tham khảo phần “KIỂM TRA VÀ ĐIỀU 2
CHỈNH CỔ PHỐT” trên trang 3-19.

3. Lắp:
• Dẫn hướng dây (phải) “1”
• Dẫn hướng dây (trái) “2”

Bulông dẫn hướng dây (phải)


7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
T.
R.

Bulông dẫn hướng dây (trái)


7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)

GHI CHÚ
• Trong khi giữ dẫn hướng dây (phải) sao cho
phần “a” của dẫn hướng tiếp xúc với chạc ba
trên “3”, xiết chặt bulông dẫn hướng dây.
• Trong khi giữ dẫn hướng dây (trái) sao cho
phần vấu “b” của dẫn hướng tiếp xúc với chạc
ba trên “3”, xiết chặt bulông dẫn hướng dây.
• Chắc chắn rằng các dây dẫn được luồn hợp
lý qua dẫn hướng. Tham khảo phần “SƠ ĐỒ
BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY” trên trang 2-43.

3 a

4-79
CÀNG SAU VÀ CỤM GIẢM XÓC SAU

VAS20197

CÀNG SAU VÀ CỤM GIẢM XÓC SAU


Tháo càng sau và cụm giảm xóc sau
58 Nm (5.8 m•kgf, 42 ft•Ibf) 3
FW
T.R
.
D
115 Nm (11.5 m•kgf, 83 ft•lbf)

T.R
.
58 Nm (5.8 m•kgf, 42 ft•Ibf)

T.R
.
LS
LT

3 4

LS
1
LS

1.8 Nm (0.18 m•kgf, 1.3 ft•Ibf)


T.R
.

LS
6

10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)


T.R
.

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
Nắp ốp sườn SƯỜN (2)” trên trang 4-3.
Tham khảo phần “BÁNH XE SAU” trên trang
Bánh xe sau 4-27.
Tham khảo phần “PHANH SAU” trên trang
Dẫn hướng ống dầu phanh sau 4-48.
1 Tấm chắn bùn 1
2 Bulông/êcu cụm giảm xóc sau (phía dưới) 1/1
3 Bulông/êcu cụm giảm xóc sau (phía trên) 1/1
4 Cụm giảm xóc sau 1
5 Ống cách 1
6 Tấm bảo vệ xích truyền động 1

4-80
CÀNG SAU VÀ CỤM GIẢM XÓC SAU

Tháo càng sau và cụm giảm xóc sau


58 Nm (5.8 m•kgf, 42 ft•Ibf) 7
FW

T.R
.
D
115 Nm (11.5 m•kgf, 83 ft•lbf)
8

T.R
.
58 Nm (5.8 m•kgf, 42 ft•Ibf)

T.R
.
LS
LT

14
12
10
9
7 LS

LS

14
13
12

11
1.8 Nm (0.18 m•kgf, 1.3 ft•Ibf)
T.R
.

LS

10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)


T.R
.

Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú

7 Nắp trục chốt xoay 2


8 Êcu chốt xoay 1
9 Chốt xoay 1
10 Càng sau 1
11 Dẫn hướng xích truyền động 1
12 Nắp chắn bụi 2
13 Ống cách 1
14 Vòng bi 2

4-81
CÀNG SAU VÀ CỤM GIẢM XÓC SAU

VAS31304
Nếu không dịch chuyển trơn tru hoặc bị bó
THÁO CỤM GIẢM XÓC SAU
chặt, kiểm tra các trục chốt xoay, ống lót,
1. Dựng xe trên bề mặt bằng phẳng.
VWA13120
vòng ổ bi và nắp chắn bụi.
CẢNH BÁO
Giữ xe chắc chắn để tránh nguy hiểm do xe
bị đổ.

GHI CHÚ
Dùng bệ thích hợp kê gầm xe máy để nâng bánh
xe sau lên khỏi mặt đất. B
A
VAS31305

KIỂM TRA CỤM GIẢM XÓC SAU


1. Kiểm tra: ▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
• Ty giảm xóc sau 3. Tháo:
Cong/hư hại → Thay mới cả cụm giảm xóc • Càng sau
sau.
• Cụm giảm xóc sau VAS31307

Rò rỉ dầu → Thay mới cả cụm giảm xóc sau. KIỂM TRA CÀNG SAU
• Lò xo 1. Kiểm tra:
Hư hại/mòn → Thay mới cả cụm giảm xóc • Càng sau
sau. Cong/nứt/hư hại → Thay mới.
• Bulông 2. Kiểm tra:
Cong/hư hại/mòn → Thay mới. • Chốt xoay
Lăn chốt xoay trên bề mặt bằng phẳng.
VAS31306 Cong → Thay mới.
THÁO CÀNG SAU VWA13770

1. Dựng xe trên bề mặt bằng phẳng. CẢNH BÁO


VWA13120
Không được cố sửa chữa, uốn thẳng lại chốt
CẢNH BÁO
xoay đã bị cong.
Giữ xe chắc chắn để tránh nguy hiểm do xe
bị đổ.

GHI CHÚ
Dùng bệ thích hợp kê gầm xe máy để nâng bánh
xe sau lên khỏi mặt đất.
2. Đo:
• Độ hở bên của càng sau
• Chuyển dịch đứng của càng sau
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Đo lực xiết êcu chốt xoay.
3. Vệ sinh:
Êcu chốt xoay • Chốt xoay
115 Nm (11.5 m·kgf, 83 ft·lbf) • Nắp chắn bụi
T.
R.

• Ống cách
b. Đo độ hở bên của càng sau “A” bằng cách di • Các vòng ổ bi
chuyển càng sau qua lại.
Nếu độ hở bên của càng sau nằm ngoài Chất tẩy rửa khuyến cáo
thông số yêu cầu, hãy kiểm tra các ống lót, Dầu hỏa
vòng bi và nắp chắn bụi.
c. Kiểm tra tình trạng chuyển động thẳng đứng 4. Kiểm tra:
“B” của càng sau bằng cách di chuyển càng • Nắp chắn bụi “1”
sau lên xuống. • Ống lót “2”
Hư hại/trầy xước → Thay mới.

4-82
CÀNG SAU VÀ CỤM GIẢM XÓC SAU

• Vòng bi “3”
Hư hại/mòn → Thay mới. 1

3
a
1
3
2
1
4. Ðiều chỉnh:
• Ðộ chùng của xích truyền động
VAS31308 Tham khảo phần “ĐIỀU CHỈNH ĐỘ CHÙNG
LẮP CÀNG SAU XÍCH TRUYỀN ĐỘNG” trên trang 3-17.
1. Bôi trơn:
• Ống cách Ðộ chùng của xích truyền động
• Nắp chắn bụi 35.0–45.0 mm (1.38 – 1.77 in)
• Các vòng ổ bi
VAS31366

Chất bôi trơn khuyến cáo LẮP CỤM GIẢM XÓC SAU
Mỡ gốc Lithium-soap 1. Lắp:
• Ống lót “1”
2. Lắp: • Cụm giảm xóc sau “2”
• Vòng bi “1”
• Ống lót “2” Bulông cụm giảm xóc sau (phía
trên)
• Nắp chắn bụi “3”
T.
R.

58 Nm (5.8 m·kgf, 42 ft·lbf)


(đến càng sau) Bulông cụm giảm xóc sau (phía
dưới)
Chiều sâu sau khi lắp “a”
58 Nm (5.8 m·kgf, 42 ft·lbf)
0.5–1.5 mm (0.02 – 0.06 in)
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
3 1 2 1 3 Để đảm bảo mép phớt dầu “a” được định vị
đúng, lắp ống cách vào cụm giảm xóc sau
như sau.
a. Đẩy ống cách vào cụm giảm xóc sau qua
phớt như minh họa trong hình “A”.
A B
b. Đẩy ống cách vào hướng đối diện vị trí lắp
hợp lý như minh họa trong hình “B”.

a a
A. Bên trái
B. Bên phải
3. Lắp:
Trình tự sau đây áp dụng cho cả hai nắp trục
chốt xoay.
• Nắp trục chốt xoay “1”
GHI CHÚ
Hướng phần khe “a” ở nắp trục chốt xoay xuống
dưới sao cho nằm định vị trong phạm vi quy định
như minh họa trong hình vẽ.

4-83
CÀNG SAU VÀ CỤM GIẢM XÓC SAU

1
A B
1

▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲

4-84
TRUYỀN ĐỘNG XÍCH

VAS20038

TRUYỀN ĐỘNG XÍCH


Tháo đĩa xích dẫn động và xích truyền động

FW
D

75 Nm (7.5 m•kgf, 54 ft•Ibf) 6


T.R
.

5
4

3 LT
1

10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)


T.R
.

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
Cụm nắp ốp sườn trước (bên trái) SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
Tham khảo phần “BỘ TẢN NHIỆT” trên
Bình chứa dung dịch làm mát trang 6-1.
Tham khảo phần “CÀNG SAU VÀ CỤM
Càng sau GIẢM XÓC SAU” trên trang 4-80.
1 Nắp đĩa xích dẫn động 1
2 Dẫn hướng xích truyền động 1
3 Xích truyền động 1
4 Êcu đĩa xích bị động 1
5 Long đền 1
6 Đĩa xích dẫn động 1

4-85
TRUYỀN ĐỘNG XÍCH

VAS30229

THÁO XÍCH TRUYỀN ĐỘNG


1. Dựng xe trên bề mặt bằng phẳng.
VWA13120

CẢNH BÁO
Giữ xe chắc chắn để tránh nguy hiểm do xe
bị đổ.

GHI CHÚ
Dùng bệ thích hợp kê gầm xe máy để nâng bánh
xe sau lên khỏi mặt đất.

VAS30230
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
KIỂM TRA XÍCH TRUYỀN ĐỘNG 2. Kiểm tra:
1. Đo: • Xích truyền động
• Đoạn 15 mắt xích “a” của xích truyền động Kẹt cứng → Vệ sinh và bôi trơn hoặc thay
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới xích mới.
truyền động.

Giới hạn chiều dài 15 mắt xích


239.3 mm (9.42 in)

▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Đo chiều dài “b” giữa mặt trong của các chốt
mắt xích và chiều dài “c” giữa các mặt ngoài
của chốt trên đoạn 15 mắt xích của xích
truyền động như minh họa.
b. Tính toán chiều dài “a” của đoạn 15 mắt xích
của xích truyền động sử dụng công thức sau. 3. Làm sạch:
Chiều dài đoạn 15 mắt xích của xích truyền • Xích truyền động
động “a” = (chiều dài “b” giữa các mặt trong ▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
của chốt xích + chiều dài “c” giữa các mặt a. Dùng giẻ sạch để lau xích truyền động.
ngoài của chốt xích)/2 b. Nhúng xích vào dầu hỏa và lau chùi phần bị
GHI CHÚ dơ còn bám lại.
• Khi đo đoạn 15 mắt xích của xích truyền động, c. Lấy xích ra khỏi dầu hỏa và lau khô.
VCA19090
phải chắc chắn rằng xích truyền động căng. CHUÙ YÙ
• Thực hiện quy trình này 2–3 lần, mỗi lần ở một
• Xe này có xích truyền động kèm theo các
điểm khác nhau.
joăng O “1” cao su nhỏ giữa mỗi tấm chặn
bên hông. Không sử dụng nước hoặc khí,
hơi cao áp, xăng, một vài loại dung môi
(chẳng hạn như benzine) hoặc chổi nhám
để vệ sinh xích truyền động. Các phương
pháp cao áp có thể sẽ cưỡng bức chất dơ
và nước vào bên trong xích truyền động, và
các dung môi sẽ làm cho joăng O xuống
cấp. Chổi nhám có thể làm hỏng joăng O.
Do đó, chỉ sử dụng dầu hỏa để vệ sinh xích
truyền động.
• Không nhúng xích truyền động vào dầu
hỏa hơn mười phút vì sẽ làm hỏng joăng O.

4-86
TRUYỀN ĐỘNG XÍCH

VAS30231

KIỂM TRA ĐĨA XÍCH


1. Kiểm tra:
• Đĩa xích dẫn động
Mòn hơn 1/4 răng → Thay mới cả bộ đĩa xích
dẫn động, xích truyền động và đĩa xích bánh
xe sau.
Răng bị cong → Thay mới cả bộ xích truyền
động, đĩa xích dẫn động và đĩa xích bánh xe
sau.

b. Căn chỉnh lại


▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲ 1. Con lăn xích truyền động
4. Kiểm tra: 2. Đĩa xích dẫn động
• Joăng O “1”
Hư hại → Thay mới joăng O. VAS30232

KIỂM TRA ĐĨA XÍCH BÁNH XE SAU


• Con lăn xích truyền động “2”
Tham khảo phần “KIỂM TRA VÀ THAY ĐĨA
Hư hại/mòn → Thay mới xích truyền động.
XÍCH BÁNH XE SAU” trên trang 4-31.
• Tấm chặn bên của xích truyền động “3”
Nứt/hư hại/mòn → Thay mới xích truyền VAS30233

động. KIỂM TRA MOAY Ơ BÁNH XE SAU


Tham khảo phần “KIỂM TRA MOAY Ơ BÁNH
XE SAU” trên trang 4-31.
VAS31116

LẮP ĐĨA XÍCH DẪN ĐỘNG


1. Lắp:
• Đĩa xích dẫn động “1”
• Long đền
• Êcu đĩa xích bị động

Êcu đĩa xích bị động


75 Nm (7.5 m·kgf, 54 ft·lbf)
T.

5. Bôi trơn:
R.

LOCTITE®
• Xích truyền động

Chất bôi trơn khuyến cáo GHI CHÚ


Chất bôi trơn xích phù hợp cho • Lắp đĩa xích dẫn động sao cho dấu “a” hướng
loại xích có Joăng O ra ngoài.
• Trước khi lắp êcu đĩa xích dẫn động, lau sạch
dầu mỡ còn bám trên êcu.
• Vừa bóp tay phanh sau vừa xiết êcu đĩa xích
dẫn động.

4-87
TRUYỀN ĐỘNG XÍCH

VAS30234

LẮP XÍCH TRUYỀN ĐỘNG


1. Lắp:
• Xích truyền động
• Dẫn hướng xích truyền động
• Nắp đĩa xích dẫn động
GHI CHÚ
Luồn dây công tắc áp suất dầu, dây công tắc vị
trí hộp số và ống thông hơi bình xăng qua dẫn
hướng dây trên nắp đĩa xích dẫn động. Tham
khảo phần “SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG DÂY”
trên trang 2-43.
2. Ðiều chỉnh:
• Ðộ chùng của xích truyền động
Tham khảo phần “ĐIỀU CHỈNH ĐỘ CHÙNG
XÍCH TRUYỀN ĐỘNG” trên trang 3-17.

Ðộ chùng của xích truyền động


35.0–45.0 mm (1.38 – 1.77 in)
VCA13550

CHUÙ YÙ
Xích truyền động quá căng có thể gây ra quá
tải cho động cơ và các chi tiết quan trọng
khác của xe, nhưng nếu xích truyền động
quá chùng sẽ gây ra trượt xích, hư hỏng
càng sau và dễ gây ra tai nạn. Do đó, độ
chùng xích truyền động nên được căn chỉnh
trong giới hạn cho phép.

4-88
TRUYỀN ĐỘNG XÍCH

4-89
ĐỘNG CƠ

KIỂM TRA ĐỘNG CƠ ..................................................................................... 5-1


ĐO ÁP SUẤT NÉN .................................................................................... 5-1

THÁO ĐỘNG CƠ ............................................................................................ 5-3


LẮP ĐỘNG CƠ ....................................................................................... 5-10
LẮP ỐNG GIẢM THANH .........................................................................5-11
LẮP ỐNG XẢ VÀ BỘ GIẢM THANH .......................................................5-11

TRỤC CAM ....................................................................................................5-13


THÁO TRỤC CAM...................................................................................5-15
KIỂM TRA TRỤC CAM............................................................................ 5-16
KIỂM TRA NHÔNG CAM ........................................................................5-17
KIỂM TRA BỘ CĂNG XÍCH CAM ...........................................................5-17
LẮP TRỤC CAM ......................................................................................5-18
LẮP NẮP CHE ĐẦU ĐẦU XILANH..........................................................5-21

ĐẦU XILANH .................................................................................................5-22


THÁO ĐẦU XILANH ................................................................................5-26
KIỂM TRA DẪN HƯỚNG XÍCH CAM (PHÍA XẢ)....................................5-26
KIỂM TRA ĐẦU XILANH .........................................................................5-26
LẮP ĐẦU ĐẦU XILANH...........................................................................5-26

XUPAP VÀ LÒ XO XUPAP ...........................................................................5-28


THÁO XUPAP .........................................................................................5-29
5
KIỂM TRA XUPAP VÀ DẪN HƯỚNG XUPAP........................................5-29
KIỂM TRA ĐẾ XUPAP ............................................................................ 5-31
KIỂM TRA LÒ XO XUPAP ......................................................................5-32
KIỂM TRA CON ĐỘI XUPAP ..................................................................5-33
LẮP XUPAP.............................................................................................5-33

XILANH VÀ PISTON ..................................................................................... 5-36


THÁO PISTON ........................................................................................5-37
KIỂM TRA PISTON VA XILANH .............................................................5-37
KIỂM TRA XÉC MĂNG ...........................................................................5-38
KIỂM TRA CHỐT PISTON ......................................................................5-39
LẮP PISTON VÀ XILANH........................................................................5-39

VÔ LĂNG ĐIỆN VÀ LY HỢP ĐỀ ..................................................................5-42


THÁO VÔ LĂNG ĐIỆN ............................................................................ 5-44
THÁO LY HỢP ĐỀ ..................................................................................5-44
KIỂM TRA LY HỢP ĐỀ ...........................................................................5-44
LẮP LY HỢP ĐỀ ..................................................................................... 5-45
LẮP VÔ LĂNG ĐIỆN ...............................................................................5-46
BỘ KHỞI ĐỘNG ĐIỆN ..................................................................................5-47
KIỂM TRA MÔ TƠ ĐỀ.............................................................................5-49
RÁP MÔ TƠ ĐỀ ......................................................................................5-50
LẮP MÔ TƠ ĐỀ....................................................................................... 5-50

LY HỢP .........................................................................................................5-51
THÁO LY HỢP ........................................................................................5-54
KIỂM TRA ĐĨA MA SÁT .......................................................................... 5-54
KIỂM TRA ĐĨA LY HỢP .......................................................................... 5-55
KIỂM TRA LÒ XO LY HỢP .....................................................................5-55
KIỂM TRA NỒI LY HỢP.......................................................................... 5-55
KIỂM TRA VẤU LY HỢP.........................................................................5-56
KIỂM TRA ĐĨA ÉP...................................................................................5-56
KIỂM TRA BÁNH RĂNG DẪN ĐỘNG SƠ CẤP ......................................5-56
KIỂM TRA BÁNH RĂNG BỊ ĐỘNG SƠ CẤP ..........................................5-56
KIỂM TRA TRỤC CẦN KÉO VÀ CẦN KÉO ............................................5-56
LẮP LY HỢP ...........................................................................................5-56

TRỤC SANG SỐ............................................................................................5-59


KIỂM TRA TRỤC SANG SỐ ...................................................................5-62
KIỂM TRA CẦN CHẶN ............................................................................ 5-62
LẮP TRỤC SANG SỐ .............................................................................5-62
LẮP TRỤC SANG SỐ .............................................................................5-62

BƠM DẦU......................................................................................................5-64
KIỂM TRA BÁNH RĂNG TRUNG GIAN BƠM DẦU................................ 5-67
KIỂM BƠM DẦU......................................................................................5-67
KIỂM TRA VAN AN TOÀN ......................................................................5-67
RÁP BƠM DẦU ....................................................................................... 5-67
LẮP BƠM DẦU........................................................................................5-68

KHAY DẦU ....................................................................................................5-69


KIỂM TRA LỌC DẦU...............................................................................5-71
LẮP KHAY DẦU ......................................................................................5-71

LỐC MÁY.......................................................................................................5-72
THÁO RÃ LỐC MÁY ...............................................................................5-75
KIỂM TRA BÁNH RĂNG DẪN ĐỘNG TRỤC CÂN BẰNG ......................5-76
KIỂM TRA XÍCH CAM VÀ DẪN HƯỚNG XÍCH CAM (PHÍA NẠP).........5-76
KIỂM TRA LỐC MÁY ..............................................................................5-76
KIỂM TRA ĐẦU PHUN DẦU ...................................................................5-76
RÁP LỐC MÁY ........................................................................................5-76
LẮP CÔNG TẮC ÁP SUẤT DẦU VÀ CÔNG TẮC VỊ TRÍ HỘP SỐ .........5-79
TRỤC KHUỶU VÀ TRỤC CÂN BẰNG ..........................................................5-81
THÁO CÁC VÒNG BI NGÕNG TRỤC CÂN BẰNG.................................5-84
THÁO CÁC VÒNG BI NGÕNG TRỤC KHUỶU .......................................5-84
THÁO THANH TRUYỀN .........................................................................5-84
KIỂM TRA TRỤC CÂN BẰNG ................................................................. 5-84
KIỂM TRA TRỤC KHUỶU .......................................................................5-86
KIỂM TRA THANH TRUYỀN ..................................................................5-87
LẮP THANH TRUYỀN.............................................................................5-89
LẮP TRỤC KHUỶU .................................................................................5-90
THÁO RÃ CỤM TRỤC CÂN BẰNG.........................................................5-90
LẮP CỤM TRỤC CÂN BẰNG ..................................................................5-91

HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG.........................................................................5-92


KIỂM TRA CẦN SANG SỐ......................................................................5-96
KIỂM TRA CỤM TRANG TRỐNG SANG SỐ .........................................5-96
KIỂM TRA HỘP TRUYỀN ĐỘNG ...........................................................5-96
RÁP TRỤC CHÍNH VÀ TRỤC DẪN ĐỘNG............................................. 5-97
LẮP BỘ TRUYỀN ĐỘNG ........................................................................5-97
KIỂM TRA ĐỘNG CƠ

VAS20041

KIỂM TRA ĐỘNG CƠ Ống nối dài


90890-04136
VAS30249 Đồng hồ đo áp suất nén
ĐO ÁP SUẤT NÉN 90890-03081
Trình tự sau đây áp dụng cho tất cả các xilanh. Bộ kiểm tra áp suất nén động cơ
GHI CHÚ YU-33223
Áp suất nén không đủ sẽ gây nên sự sụt giảm
công suất động cơ.
1. Đo:
• Khe hở xupap 1
Ngoài thông số yêu cầu → Điều chỉnh.
Tham khảo phần “ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ
XUPAP” trên trang 3-5. 2
2. Khởi động động cơ, làm nóng động cơ trong
vài phút sau đó tắt máy.
3. Tháo:
• Yên xe trước 7. Đo:
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG • Áp suất nén
SƯỜN (1)” trên trang 4-1. Ngoài thông số yêu cầu → Tham khảo các
• Nắp ốp sườn bước (c) và (d).
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (2)” trên trang 4-3. Áp suất nén chuẩn (ở mực nước
• Cụm nắp bình xăng biển)
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG 1440 kPa/390 vòng/phút (14.4
SƯỜN (3)” trên trang 4-5. kgf/cm²/390 vòng/phút, 204.8
psi/390 vòng/phút)
• Bình xăng
Tối thiểu-Tối đa
Tham khảo phần “BÌNH XĂNG” trên trang
1252–1612 kPa/390 vòng/phút
7-1. (12.5–16.1 kgf/cm²/390
4. Tháo: vòng/phút, 178.2–229.4 psi/390
• Nắp chụp bugi “1” vòng/phút)

▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
b. Mở hết tay ga, quay động cơ cho đến khi đọc
được giá trị áp suất nén ổn định.
VWA12940

CẢNH BÁO
Để tránh phóng tia lửa điện, phải tiếp mát
1 cho dây bugi trước khi quay động cơ.

GHI CHÚ
5. Tháo: Sự chênh lệch áp suất nén giữa các xilanh
• Bugi không nên vượt quá 100 kPa (1 kg/cm², 14 psi).
VCA13340

CHUÙ YÙ c. Nếu áp suất nén vượt quá giá trị cho phép,
Trước khi tháo bugi, dùng khí nén thổi sạch kiểm tra muội cacbon đóng kết trên đầu
các chất bẩn bám xung quanh bugi để ngăn xilanh, bề mặt xupap và đỉnh piston.
các chất bẩn này lọt vào xilanh khi mở bugi. Muội cacbon → Làm sạch.
6. Lắp:
• Ống nối dài “1”
• Đồng hồ đo áp suất nén “2”

5-1
KIỂM TRA ĐỘNG CƠ

d. Nếu áp suất nén dưới giá trị tiêu chuẩn, đổ


thêm chút dầu nhớt vào lỗ bugi và đo lại lần
nữa.
Tham khảo bảng sau đây.
Áp suất nén ( khi có dầu nhớt trong xilanh)
Kết quả đọc Chẩn đoán
Cao hơn lúc không có Xéc măng bị mòn hay
dầu bị hư → Sửa chữa.
Có thể piston, xupap,
Giống như lúc không có joăng đầu xilanh hoặc
dầu xéc măng bị hỏng →
Sửa chữa.

▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
8. Lắp:
• Bugi

Bugi
13 Nm (1.3 m·kgf, 9.4 ft·lbf)
T.
R.

9. Nối:
• Nắp chụp bugi
10.Lắp:
• Bình xăng
Tham khảo phần “BÌNH XĂNG” trên trang
7-1.
• Cụm nắp bình xăng
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
• Nắp ốp sườn
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (2)” trên trang 4-3.
• Yên xe trước
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (1)” trên trang 4-1.

5-2
THÁO ĐỘNG CƠ

VAS20042

THÁO ĐỘNG CƠ
Tháo ống xả và bộ giảm thanh

25 Nm (2.5 m•kgf, 18 ft•Ibf)

T.R
20 Nm (2.0 m•kgf, 14 ft•Ibf)

.
T.R
.

8 Nm (0.8 m•kgf, 5.8 ft•Ibf)


T.R
.

20 Nm (2.0 m•kgf, 14 ft•Ibf)


T.R
.

LT

New 6 5 New
1

LT

4
LT
(4)

2
LT
20 Nm (2.0 m•kgf, 14 ft•Ibf)
FW
T.R
.

LT 10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf) D


T.R
.

8 Nm (0.8 m•kgf, 5.8 ft•Ibf) 8 Nm (0.8 m•kgf, 5.8 ft•Ibf) 15 Nm (1.5 m•kgf, 11 ft•Ibf)
T.R
T.R

T.R

.
.

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
Nắp ốp sườn SƯỜN (2)” trên trang 4-3.
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
Cụm nắp ốp sườn trước (bên trái) SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
Tham khảo phần “BỘ TẢN NHIỆT” trên
Bình chứa dung dịch làm mát trang 6-1.
Tham khảo phần “PHANH SAU” trên trang
Cụm tấm gác chân (phải) 4-48.

1 Jắc nối cảm biến O2 1 Tháo.

2 Tấm bảo vệ ống xả 1


3 Bulông nối ống xả 1 Nới lỏng.
4 Bộ giảm thanh 1
5 Khớp nối ống xả 1
6 Joăng 1

5-3
THÁO ĐỘNG CƠ

Tháo ống xả và bộ giảm thanh

25 Nm (2.5 m•kgf, 18 ft•Ibf)

T.R
20 Nm (2.0 m•kgf, 14 ft•Ibf)

.
T.R
.

8 Nm (0.8 m•kgf, 5.8 ft•Ibf)


T.R
.

20 Nm (2.0 m•kgf, 14 ft•Ibf)


T.R
.

9
7
LT
8
New 12 New

LT
13

10 11
LT
(4)

LT
20 Nm (2.0 m•kgf, 14 ft•Ibf)
FW
T.R
.

LT 10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf) D


T.R
.

8 Nm (0.8 m•kgf, 5.8 ft•Ibf) 8 Nm (0.8 m•kgf, 5.8 ft•Ibf) 15 Nm (1.5 m•kgf, 11 ft•Ibf)
T.R
T.R

T.R

.
.

Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú

7 Tấm bảo vệ ống xả (phía ngoài) 1


8 Tấm bảo vệ ống xả (phía trong) 1
9 Bộ giảm âm 1
10 Giá đỡ tấm bảo vệ ống xả 1
11 Ống xả 1
12 Joăng ống xả 2

13 Cảm biến O2 1 Tháo cảm biến O2 chỉ khi cần thiết.

5-4
THÁO ĐỘNG CƠ

Ngắt các dây dẫn và dây cáp

D
FW
3.5 Nm (0.35 m•kgf, 2.5 ft•Ibf)
4

T.R
.
5
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)

T.R
.
2

6 7

10 11

7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)


T.R
.

Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú

Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG


Cụm nắp bình xăng/Cụm nắp ốp sườn trước SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
Tham khảo phần “BÌNH XĂNG” trên trang
Bình xăng 7-1.
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
Hộp lọc gió SƯỜN (6)” trên trang 4-18.
Tham khảo phần “BƯỚM GA” trên trang
Bướm ga 7-6.
Tham khảo phần “HỆ THỐNG XỬ LÝ KHÍ
Van ngắt khí/Van lưỡi gà THẢI” trên trang 7-15.
Xả.
Dung dịch làm mát Tham khảo phần “THAY DUNG DỊCH LÀM
MÁT” trên trang 3-24.
Tham khảo phần “BỘ TẢN NHIỆT” trên
Bình chứa dung dịch làm mát trang 6-1.
Tham khảo phần “BƠM NƯỚC” trên trang
Ống vào bơm nước 6-7.

5-5
THÁO ĐỘNG CƠ

Ngắt các dây dẫn và dây cáp

D
FW
3.5 Nm (0.35 m•kgf, 2.5 ft•Ibf)
4

T.R
.
5
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)

T.R
.
2

6 7

7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)


T.R
.

Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú

Tham khảo phần “BỘ ĐIỀU NHIỆT” trên


Ống vào bộ tản nhiệt trang 6-4.
Tham khảo phần “TRUYỀN ĐỘNG XÍCH”
Xích truyền động trên trang 4-85.
Xả.
Dầu động cơ Tham khảo phần “THAY DẦU NHỚT ĐỘNG
CƠ” trên trang 3-22.
1 Dây âm ắc quy 1 Tháo.
2 Nắp chụp bugi 2 Tháo.
3 Jắc nối cảm biến tốc độ 1 Tháo.
4 Jắc nối dây công tắc vị trí hộp số 1 Tháo.
5 Jắc nối cảm biến vị trí trục khuỷu 1 Tháo.
6 Jắc nối cuộn stato 1 Tháo.
7 Dây mô tơ đề 1 Tháo.
8 Tiếp mát động cơ 1 Tháo.

5-6
THÁO ĐỘNG CƠ

Ngắt các dây dẫn và dây cáp

D
FW
3.5 Nm (0.35 m•kgf, 2.5 ft•Ibf)

T.R
.
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)

T.R
.
9

10 11

7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)


T.R
.

Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú

9 Jắc nối cảm biến nhiệt độ dung dịch làm mát 1 Tháo.
10 Đầu nối công tắc áp suất dầu 1 Tháo.
11 Cáp ly hợp 1 Tháo.

5-7
THÁO ĐỘNG CƠ

Tháo động cơ
68 Nm (6.8 m•kgf, 49 ft•Ibf)
T.R
.

9
1 10
68 Nm (6.8 m•kgf, 49 ft•Ibf)
T.R
.

6
7
11
3 10

8
1
5
4

4
2

13
11
68 Nm (6.8 m•kgf, 49 ft•Ibf)
T.R
.

12
66 Nm (6.6 m•kgf, 48 ft•Ibf) 12
T.R
.

68 Nm (6.8 m•kgf, 49 ft•Ibf)


T.R
.

Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú

1 Nắp bulông lắp động cơ 2


2 Êcu lắp động cơ (bên trái phía trên) 1
3 Êcu lắp động cơ (bên phải phía trên) 1
4 Bulông bắt giá đỡ động cơ (bên trái) 2
5 Giá đỡ động cơ (bên trái) 1
6 Bulông bắt giá đỡ động cơ (bên phải) 2
7 Giá đỡ động cơ (bên phải) 1
8 Êcu lắp động cơ (bên trái phía trước) 1
9 Êcu lắp động cơ (bên phải phía trước) 1
10 Bạc lót 2
11 Êcu/bulông lắp động cơ (dưới phía sau) 1/1
12 Bulông giá đỡ chân chống cạnh 2
13 Chân chống cạnh 1

5-8
THÁO ĐỘNG CƠ

Tháo động cơ
68 Nm (6.8 m•kgf, 49 ft•Ibf) 14
T.R
.

68 Nm (6.8 m•kgf, 49 ft•Ibf)


T.R
.

14

16

15
16
68 Nm (6.8 m•kgf, 49 ft•Ibf)
T.R
.

66 Nm (6.6 m•kgf, 48 ft•Ibf)


T.R
.

68 Nm (6.8 m•kgf, 49 ft•Ibf)


T.R
.

Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú

14 Êcu/bulông lắp động cơ (trên phía sau) 1/1


15 Động cơ 1
16 Tấm chặn 2

5-9
THÁO ĐỘNG CƠ

VAS30251

LẮP ĐỘNG CƠ Êcu lắp động cơ (bên trên phía


1. Lắp: sau)

T.
• Tấm chặn “1”

R.
68 Nm (6.8 m·kgf, 49 ft·lbf)
(vào động cơ) Bulông giá đỡ chân chống cạnh
• Động cơ “2” 66 Nm (6.6 m·kgf, 48 ft·lbf)
• Bulông lắp động cơ (trên phía sau) “3” Êcu lắp động cơ (bên dưới phía
• Êcu lắp động cơ (trên phía sau) “4” sau)
• Chân chống cạnh “5” 68 Nm (6.8 m·kgf, 49 ft·lbf)
• Bulông giá bắt chân chống cạnh “6” Êcu lắp động cơ (bên phải phía
trước)
• Bulông lắp động cơ (dưới phía sau) “7”
68 Nm (6.8 m·kgf, 49 ft·lbf)
• Êcu lắp động cơ (dưới phía sau) “8” Êcu lắp động cơ (bên trái phía
• Bạc lót “9” trước)
• Bulông lắp động cơ (bên phải phía trước) 68 Nm (6.8 m·kgf, 49 ft·lbf)
“10” Bulông bắt giá đỡ động cơ (bên
• Bulông lắp động cơ (bên trái phía trước) “11” phải)
• Giá đỡ động cơ (bên phải) “12” 68 Nm (6.8 m·kgf, 49 ft·lbf)
• Bulông giá đỡ động cơ (bên phải) “13” Bulông bắt giá đỡ động cơ (bên
• Giá đỡ động cơ (bên trái) “14” trái)
• Bulông giá đỡ động cơ (bên trái) “15” 68 Nm (6.8 m·kgf, 49 ft·lbf)
• Bulông lắp động cơ (bên phải phía trên) “16” Êcu lắp động cơ (bên phải phía
• Bulông lắp động cơ (bên trái phía trên) “17” trên)
68 Nm (6.8 m·kgf, 49 ft·lbf)
GHI CHÚ Êcu lắp động cơ (bên trái phía
• Lau sạch mỡ bám ở êcu lắp động cơ (trên phía trên)
sau) và êcu lắp động cơ (dưới phía sau) trước 68 Nm (6.8 m·kgf, 49 ft·lbf)
khi lắp đặt.
• Chắc chắn rằng mép “a” của bạc lót được căn 3. Lắp:
thẳng trùng với mép “b” của khung xe như hình • Nắp bulông lắp động cơ “18”
minh họa. GHI CHÚ
• Xiết tạm các bulông và êcu. Căn chỉnh vấu “a” trên nắp bulông lắp động cơ
sao cho trùng với phần “b” của bệ cụm nắp ốp
trước.
b
a
9

18

b a
2. Xiết chặt:
• Êcu lắp động cơ (trên phía sau) “4”
• Bulông giá bắt chân chống cạnh “6”
• Êcu lắp động cơ (dưới phía sau) “8”
• Bulông lắp động cơ (bên phải phía trước)
“10”
• Bulông lắp động cơ (bên trái phía trước) “11”
• Bulông giá đỡ động cơ (bên phải) “13”
• Bulông giá đỡ động cơ (bên trái) “15”
• Bulông lắp động cơ (bên phải phía trên) “16”
• Bulông lắp động cơ (bên trái phía trên) “17”

5-10
THÁO ĐỘNG CƠ

18
9
3 New 1 a
10

8 a
13
9

16 11 2. Lắp:
18
12 • Ống xả “2”
• Êcu ống xả “3”
14 • Bulông ống xả “4”
1
GHI CHÚ
15 Xiết tạm các bulông và êcu.
17
2 3. Xiết chặt:
7 • Êcu ống xả “3”
1 • Bulông ống xả “4”
5 6
Êcu ống xả
VAS31309
15 Nm (1.5 m·kgf, 11 ft·lbf)
LẮP ỐNG GIẢM THANH
T.
R.

Bulông ống xả
1. Lắp: 20 Nm (2.0 m·kgf, 14 ft·lbf)
• Joăng “1” New
(vào ống giảm thanh) 4. Lắp:
• Bulông tấm bảo vệ ống xả “5”
Chiều sâu sau khi lắp “a” (vào ống xả)
3–3.5 mm (0.12 – 0.14 in)
Bulông giá đỡ tấm bảo vệ ống xả
10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)
T.
R.

LOCTITE®

5. Lắp:
• Bộ giảm thanh “6”
• Bulông bộ giảm thanh “7”
GHI CHÚ
Xiết tạm bulông bộ giảm thanh.
New 1 a 6. Xiết chặt:
• Bulông bộ giảm thanh “7”
VAS31310

LẮP ỐNG XẢ VÀ BỘ GIẢM THANH • Bulông nối ống xả “8”


1. Lắp:
Bulông cụm ống xả
• Joăng ống xả “1” New 20 Nm (2.0 m·kgf, 14 ft·lbf)
T.
R.

(vào đầu xilanh) Bulông nối ống xả


GHI CHÚ
20 Nm (2.0 m·kgf, 14 ft·lbf)
Lắp joăng ống xả sao cho phần vấu “a” hướng
7. Lắp:
về phía đầu xilanh.
• Tấm bảo vệ ống xả “9”

5-11
THÁO ĐỘNG CƠ

Bulông tấm bảo vệ ống xả


8 Nm (0.8 m·kgf, 5.8 ft·lbf)
T.
R.

LOCTITE®

1
6
8

3
2

9 5

5-12
TRỤC CAM

VAS20043

TRỤC CAM
Tháo nắp che đầu xilanh

D
FW
1

13 Nm (1.3 m•kgf, 9.4 ft•Ibf)


T.R
.

1
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
T.R
.

(4)
2
13 Nm (1.3 m•kgf, 9.4 ft•Ibf)

T.R
.
S

4 New

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
Yên xe trước SƯỜN (1)” trên trang 4-1.
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
Nắp ốp sườn SƯỜN (2)” trên trang 4-3.
Cụm nắp bình xăng/Cụm nắp ốp sườn trước Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
(phải) SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
Tham khảo phần “BÌNH XĂNG” trên trang
Bình xăng 7-1.
Tham khảo phần “HỆ THỐNG XỬ LÝ KHÍ
Van ngắt khí/Van lưỡi gà THẢI” trên trang 7-15.
1 Nắp chụp bugi 2 Tháo.
2 Bugi 2
3 Nắp đầu xilanh 1
4 Joăng nắp đầu xilanh 1
5 Dẫn hướng xích cam (phía trên) 1

5-13
TRỤC CAM

Tháo trục cam


10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)

T.R
.
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
(6)

T.R
.
5 D
FW
(6)
E E

8
6
10
7
M M
9
10 Nm (1.5 m•kgf, 11 ft•Ibf)
T.R
.

M
M

2.0 Nm (0.20 m•kgf, 1.4 ft•Ibf) 20 Nm (2.0 m•kgf, 14 ft•Ibf)

T.R
T.R

.
.

New 20 Nm (2.0 m•kgf, 14 ft•Ibf)

T.R
.
LS

4 New

3 E

2 New New 10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)


T.R
.

7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)


T.R
.

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
1 Nắp đầu trục khuỷu 1
2 Bulông chỉnh thời điểm đánh lửa 1
3 Bộ căng xích cam 1
4 Joăng đệm bộ căng xích cam 1
5 Nắp trục cam nạp 1
6 Nắp trục cam xả 1
7 Trục cam nạp 1
8 Trục cam xả 1
9 Nhông cam nạp 1
10 Nhông cam xả 1

5-14
TRỤC CAM

VAS30256
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
THÁO TRỤC CAM a. Chèn chìa vặn lục giác “2” (số chi tiết: 1WS-
1. Tháo: 12228-00) vào bộ căng xích cam.
• Nắp đầu trục khuỷu “1” b. Tháo bộ căng xích cam.
• Bulông vít chỉnh thời điểm đánh lửa “2”

2
1
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
2. Căn thẳng:
4. Tháo:
• Dấu “a” trên vô lăng điện
• Nắp trục cam nạp “1”
(với khe “b” trên nắp vô lăng điện)
• Nắp trục cam xả “2”
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼ VCA13720
a. Quay trục khuỷu ngược chiều kim đồng hồ. CHUÙ YÙ
b. Định vị dấu “a” trên nắp vô lăng điện vào cả
Để tránh làm hư hại đầu xilanh, trục cam
hai khe “b” ở nắp vô lăng điện.
hoặc nắp trục cam, nới lỏng bulông nắp trục
cam từ từ và theo nguyên tắc đường chéo từ
b ngoài vào trong.

2
1

GHI CHÚ
Khi dấu căn chỉnh “c” trên nhông cam nạp và
dấu căn chỉnh “d” trên nhông cam xả được căn
chỉnh khớp với mép “e” của đầu xilanh, piston #1 5. Tháo:
ở vị trí 90°sau điểm chết trên. • Trục cam nạp “1”
• Trục cam xả “2”
GHI CHÚ
Để ngăn xích cam lọt vào trong cácte, dùng
c d dùng dây “3” cố định xích cam.
e e
3
2

▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
3. Tháo:
• Bộ căng xích cam “1”
• Joăng đệm bộ căng xích cam

5-15
TRỤC CAM

6. Tháo:
• Nhông cam “1”
GHI CHÚ
Dùng dụng cụ giữ rô to “2” để giữ nhông cam,
đồng thời nới lỏng bulông nhông cam theo trình
tự hợp lý như minh họa.

Dụng cụ giữ rôto


90890-01235
Giá giữ rôto và vô lăng điện đa
năng
YU-01235

2 3. Đo:
1
1 • Độ đảo trục cam
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới.
VAS30257

KIỂM TRA TRỤC CAM Độ đảo giới hạn của trục cam
1. Kiểm tra: 0.030 mm (0.0012 in)
• Các vấu cam
Biến màu/rỗ/trầy xước → Thay mới trục cam.
2. Đo:
• Kích thước vấu cam “a” và “b”
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới trục
cam.

Kích thước cam


Chiều cao vấu cam (Nạp)
32.650–32.750 mm (1.2854 –
1.2894 in)
Giới hạn 4. Đo:
32.550 mm (1.2815 in) • Khe hở giữa nắp trục cam và cổ trục cam
Đường kính vòng đế cam (Nạp)
Ngoài thông số yêu cầu → Đo đường kính
24.972–25.072 mm (0.9831 –
0.9871 in) ngõng trục cam.
Giới hạn
Khe hở giữa nắp trục cam và cổ
24.872 mm (0.9792 in)
trục cam
Chiều cao vấu cam (Xả)
0.028–0.062 mm (0.0011 –
30.750–30.850 mm (1.2106 –
0.0024 in)
1.2146 in)
Giới hạn ▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
30.650 mm (1.2067 in) a. Lắp trục cam vào đầu xilanh (không có nắp
Đường kính vòng đế cam (Xả) trục cam).
25.027–25.127 mm (0.9853 –
b. Định vị dải đo nhựa® “1” vào ngõng trục cam
0.9893 in)
Giới hạn như minh họa.
24.927 mm (0.9814 in)

5-16
TRỤC CAM

Đường kính cổ trục cam


22.459–22.472 mm (0.8842 –
0.8847 in)

c. Lắp nắp trục cam.


GHI CHÚ
• Xiết chặt bulông nắp trục cam theo trình tự xiết
như minh họa.
• Không xoay trục cam khi đo khe hở giữa nắp VAS30936

trục cam và ngõng trục cam bằng dải đo KIỂM TRA NHÔNG CAM
nhựa®. 1. Kiểm tra:
• Nhông cam
Bulông nắp trục cam Mòn hơn 1/4 răng “a” → Thay mới cả bộ
10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf) nhông cam, xích cam.
T.
R.

3 1 6

5 2 4

3 1 6

5 2 4
a. Mòn 1/4 răng
d. Tháo nắp trục cam sau đó đo bề rộng dải đo b. Căn chỉnh lại
nhựa® “1”. 1. Xích cam
2. Nhông cam
1
VAS30266

KIỂM TRA BỘ CĂNG XÍCH CAM


1. Kiểm tra:
• Bộ căng xích cam
Nứt/hư hại/chuyển động không trơn tru →
Thay mới.
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Dùng tay ấn nhẹ bộ căng xích cam vào vỏ
bọc bộ căng xích cam.
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲ GHI CHÚ
5. Đo: Trong khi ấn cần đẩy bộ căng xích cam, dùng
• Đường kính ngõng trục cam “a” một chìa vặn lục giác “1” xoay cần đẩy ngược
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới trục chiều kim đồng hồ. (Số chi tiết: 1WS-12228-00)
cam. cho đến khi ngừng hẳn.
Nằm trong thông số yêu cầu → Thay mới cả
bộ nắp trục cam và đầu xilanh.

5-17
TRỤC CAM

VCA19980

CHUÙ YÙ
Xiết chặt bulông nhông cam đến lực xiết quy
định để tránh bulông bị lỏng ra và làm hư hại
động cơ.

GHI CHÚ
• Lắp nhông cam sao cho vấu cam #1 “a” và vấu
cam #2 “b” được định vị như hình minh họa.
1
• Dùng dụng cụ giữ rô to “3” để xiết chặt bulông
b. Phải chắc chắn rằng cần đẩy bộ căng xích nhông cam. Xiết chặt bulông nhông cam có
cam nhả ra khỏi vỏ bọc một cách trơn tru. dấu tròn “c” trên mỗi nhông cam trước.
Nếu chuyển động không trơn tru, nên thay
mới bộ căng xích cam. Dụng cụ giữ rôto
90890-01235
Giá giữ rôto và vô lăng điện đa
năng
YU-01235

a b
1 2

▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
VAS30269
b a
LẮP TRỤC CAM
1. Căn thẳng:
• Dấu “a” trên vô lăng điện
(với khe “b” trên nắp vô lăng điện)
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
3
a. Quay trục khuỷu ngược chiều kim đồng hồ.
b. Định vị dấu “a” trên nắp vô lăng điện vào cả
hai khe “b” ở nắp vô lăng điện.
c

b 1
2

3. Lắp:
• Bộ căng xích cam “1”
(vào nhông cam “2”)
a • Trục cam xả “3”
• Trục cam nạp “4”
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲ GHI CHÚ
2. Lắp: Cam xả được nhận biết bởi rãnh “a” ở phần trục
• Nhông cam nạp “1” cam như hình minh họa.
• Nhông cam xả “2”

Bulông giữ nhông cam


20 Nm (2.0 m·kgf, 14 ft·lbf)
T.
R.

5-18
TRỤC CAM

4. Lắp:
A a
• Nắp trục cam xả “1”
• Nắp trục cam nạp “2”
GHI CHÚ
• Chắc chắn rằng nắp trục cam được lắp vào
B đúng vị trí ban đầu. Tham khảo phần các dấu
nhận dạng như sau:
“XẢ”: Dấu “a” nắp trục cam xả
”NẠP”: Dấu “b” nắp trục cam nạp
• Phải đảm bảo rằng dấu mũi tên “c” trên mỗi
A. Trục cam xả điểm nắp trục cam hướng về phía bên phải
B. Trục cam nạp của động cơ.
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Lắp xích cam lên nhông cam xả và sau đó lắp a
nhông cam xả lên đầu xilanh. c
GHI CHÚ
Căn chỉnh dấu “b” trên nhông cam xả sao cho 1
trùng khớp với mép “c” của đầu xilanh như hình
minh họa. 2

b
1
2 b 5. Xiết chặt:
c • Bulông nắp trục cam

Bulông nắp trục cam


3 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)
T.
R.

VCA20930

CHUÙ YÙ
b. Lắp xích cam lên nhông cam nạp và sau đó • Bôi trơn bulông nắp trục cam bằng dầu
lắp nhông cam nạp lên đầu xilanh. động cơ.
GHI CHÚ • Bulông nắp trục cam phải được xiết chặt
• Căn chỉnh dấu “d” trên nhông cam nạp sao cho hợp lý nếu không đầu xilanh, nắp trục cam
trùng khớp với mép “c” của đầu xilanh như và trục cam sẽ bị hư hại.
hình minh họa. • Không quay trục khuỷu khi đang lắp trục
• Phải chắc chắn lắp xích truyền động sao cho cam để tránh gây hư hỏng hoặc sai lệch
phía xả của xích căng và phía nạp chùng. thời điểm phối khí.

GHI CHÚ
1 Xiết chặt bulông nắp trục cam theo trình tự xiết
2 như minh họa.
d
e
3 1 6
4
5 2 4

3 1 6
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲

5 2 4

5-19
TRỤC CAM

6. Lắp:
• Joăng đệm bộ căng xích cam New
• Bộ căng xích cam
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Dùng tay ấn vào cần đẩy bộ căng xích cam
đồng thời dùng chìa vặn lục giác “1” để xoay
cần đẩy bộ căng xích cam ngược chiều kim
đồng hồ (số chi tiết: 1WS-12228-00).

e. Tháo chìa vặn lục giác.


GHI CHÚ
Kéo nhưng không xoay chìa vặn lục giác.
f. Lắp bulông nắp bộ căng xích cam và joăng
mới, sau đó xiết chặt bulông nắp bộ căng
1 xích cam đến lực xiết quy định.

Bulông nắp bộ căng xích cam


b. Lắp joăng đệm bộ căng xích cam mới, bộ 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
T.
căng xích cam “3” và bulông bộ căng xích R.

cam “4” vào đầu xilanh. ▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲


GHI CHÚ 7. Quay:
Chắc chắn lắp joăng bộ căng xích cam sao cho • Trục khuỷu
phần “a” của joăng nhô ra từ phía dưới bên trong (vài vòng ngược chiều kim đồng hồ)
của bộ căng xích cam. 8. Kiểm tra:
• Dấu “a”
Chắc chắn rằng dấu “a” trên vô lăng điện
được căn chỉnh khớp với các “b” ở nắp vô
lăng điện.
4
• Dấu so khớp nhông cam “c”
Chắc chắn rằng dấu so khớp “e” trên nhông
3 cam phải được căn thẳng với bề mặt lắp
ghép đầu xilanh “d”.
a Không thẳng → Điều chỉnh.
Tham khảo các bước lắp đặt bên trên.
c. Xiết chặt bulông bộ căng xích cam đến lực • Dẫn hướng xích cam
xiết quy định. Chắc chắn rằng dẫn hướng xích cam và xích
cam phải được định vị đúng.
Bulông bộ căng xích cam
10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)
T.
R.

b
d. Dùng tay bắt vít chìa vặn lục giác cho đến khi
cần đẩy bộ căng xích cam chạm vào dẫn
hướng xích cam, sau đó dùng dụng cụ xiết
chặt 1/4 vòng.
GHI CHÚ
a
Cần đẩy bộ căng xích cam sẽ được nới dài ra
khi xoay chìa vặn lục giác cùng chiều kim đồng
hồ.

5-20
TRỤC CAM

a
2 New 1
c c
d d

9. Đo:
• Khe hở xupap
Ngoài thông số yêu cầu → Điều chỉnh.
Tham khảo phần “ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ
XUPAP” trên trang 3-5.
10.Lắp:
• Bulông vít chỉnh thời điểm đánh lửa “1”

Bulông chỉnh thời điểm đánh lửa


10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)
T.
R.

• Nắp đầu trục khuỷu “2”

Nắp đầu trục khuỷu


2.0 Nm (0.20 m·kgf, 1.4 ft·lbf)
T.
R.

VAS30274

LẮP NẮP CHE ĐẦU ĐẦU XILANH


1. Lắp:
• Joăng nắp che đầu xilanh “1” New
(lắp vào nắp che đầu xilanh “2”)
GHI CHÚ
Sau khi lắp joăng nắp che đầu xilanh vào nắp
che đầu xilanh, cắt bỏ phần “a”.

5-21
ĐẦU XILANH

VAS20044

ĐẦU XILANH
Tháo đầu xilanh
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf) Lần 1 10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)

T.R
.
5 Lần 2 30 Nm (3.0 m•kgf, 22 ft•Ibf)
New

T.R
.
Lần 3 12 Nm (1.2 m•kgf, 8.7 ft•Ibf)
17 Nm (1.7 m•kgf, 12 ft•Ibf) (6) M Góc lý thuyết
T.R
.

1 5 68 Nm (6.8 m•kgf, 49 ft•Ibf)

T.R
.
2
7 3
New 10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
6

T.R
.
7 16 15 Nm (1.5 m•kgf, 11 ft•Ibf)

T.R
.
15
8
New
4 19 9
10
13 16 14 12
S

10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)


T.R
.

68 Nm (6.8 m•kgf, 49 ft•Ibf) 18


T.R
.

18

New 17
11
9 FW
12 D

68 Nm (6.8 m•kgf, 49 ft•Ibf) 68 Nm (6.8 m•kgf, 49 ft•Ibf)


T.R
.

T.R
.

* Tuân thủ quy trình xiết, nới lỏng từng bulông một, sau đó xiết chặt lại đến lực xiết quy định (sau khi nới lỏng
một bulông, xiết chặt lại trước khi nới lỏng bulông tiếp theo).

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng

Yên xe trước Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG


SƯỜN (1)” trên trang 4-1.

Nắp ốp sườn Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG


SƯỜN (2)” trên trang 4-3.

Cụm nắp ốp sườn trước/Cụm nắp bình xăng Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (3)” trên trang 4-5.

Bình xăng Tham khảo phần “BÌNH XĂNG” trên trang


7-1.

Hộp lọc gió Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG


SƯỜN (6)” trên trang 4-18.

Bướm ga Tham khảo phần “BƯỚM GA” trên trang


7-6.

5-22
ĐẦU XILANH

Tháo đầu xilanh


10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf) Lần 1 10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)

T.R
.
5 Lần 2 30 Nm (3.0 m•kgf, 22 ft•Ibf)
New

T.R
.
Lần 3 12 Nm (1.2 m•kgf, 8.7 ft•Ibf)
17 Nm (1.7 m•kgf, 12 ft•Ibf) (6) M Góc lý thuyết
T.R
.

1 5 68 Nm (6.8 m•kgf, 49 ft•Ibf)

T.R
.
2
7 3
New 10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
6

T.R
.
7 16 15 Nm (1.5 m•kgf, 11 ft•Ibf)

T.R
.
15
8
New
4 19 9
10
13 16 14 12
S

10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)


T.R
.

68 Nm (6.8 m•kgf, 49 ft•Ibf) 18


T.R
.

18

New 17
11
9 FW
12 D

68 Nm (6.8 m•kgf, 49 ft•Ibf) 68 Nm (6.8 m•kgf, 49 ft•Ibf)


T.R
.

T.R
.

* Tuân thủ quy trình xiết, nới lỏng từng bulông một, sau đó xiết chặt lại đến lực xiết quy định (sau khi nới lỏng
một bulông, xiết chặt lại trước khi nới lỏng bulông tiếp theo).

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng

Bình chứa dung dịch làm mát Tham khảo phần “BỘ TẢN NHIỆT” trên
trang 6-1.

Cụm tấm gác chân (phải) Tham khảo phần “PHANH SAU” trên trang
4-48.

Bộ giảm thanh/ống xả Tham khảo phần “THÁO ĐỘNG CƠ” trên


trang 5-3.

Van ngắt khí/Van lưỡi gà Tham khảo phần “HỆ THỐNG XỬ LÝ KHÍ
THẢI” trên trang 7-15.

Vỏ bơm nước Tham khảo phần “BƠM NƯỚC” trên trang


6-7.
Nắp ly hợp Tham khảo phần “LY HỢP” trên trang 5-51.

Nắp che đầu xilanh/Cam nạp/Cam xả Tham khảo phần “TRỤC CAM” trên trang
5-13.

Bộ điều nhiệt Tham khảo phần “BỘ ĐIỀU NHIỆT” trên


trang 6-4.
1 Jắc nối cảm biến nhiệt độ dung dịch làm mát 1 Tháo.

5-23
ĐẦU XILANH

Tháo đầu xilanh


10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf) Lần 1 10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)

T.R
.
5 Lần 2 30 Nm (3.0 m•kgf, 22 ft•Ibf)
New

T.R
.
Lần 3 12 Nm (1.2 m•kgf, 8.7 ft•Ibf)
17 Nm (1.7 m•kgf, 12 ft•Ibf) (6) M Góc lý thuyết
T.R
.

1 5 68 Nm (6.8 m•kgf, 49 ft•Ibf)

T.R
.
2
7 3
New 10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
6

T.R
.
7 16 15 Nm (1.5 m•kgf, 11 ft•Ibf)

T.R
.
15
8
New
4 19 9
10
13 16 14 12
S

10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)


T.R
.

68 Nm (6.8 m•kgf, 49 ft•Ibf) 18


T.R
.

18

New 17
11
9 FW
12 D

68 Nm (6.8 m•kgf, 49 ft•Ibf) 68 Nm (6.8 m•kgf, 49 ft•Ibf)


T.R
.

T.R
.

* Tuân thủ quy trình xiết, nới lỏng từng bulông một, sau đó xiết chặt lại đến lực xiết quy định (sau khi nới lỏng
một bulông, xiết chặt lại trước khi nới lỏng bulông tiếp theo).

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
2 Cảm biến nhiệt độ dung dịch làm mát 1
3 Êcu lắp động cơ (bên trái phía trên) 1
4 Êcu lắp động cơ (bên phải phía trên) 1
5 Bulông bắt giá đỡ động cơ (bên trái) 2
6 Giá đỡ động cơ (bên trái) 1
7 Bulông bắt giá đỡ động cơ (bên phải) 2
8 Giá đỡ động cơ (bên phải) 1
9 Nắp bulông lắp động cơ 2
10 Êcu lắp động cơ (bên trái phía trước) 1
11 Êcu lắp động cơ (bên phải phía trước) 1
12 Bạc lót 2

5-24
ĐẦU XILANH

Tháo đầu xilanh


10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf) Lần 1 10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)

T.R
.
5 Lần 2 30 Nm (3.0 m•kgf, 22 ft•Ibf)
New

T.R
.
Lần 3 12 Nm (1.2 m•kgf, 8.7 ft•Ibf)
17 Nm (1.7 m•kgf, 12 ft•Ibf) (6) M Góc lý thuyết
T.R
.

1 5 68 Nm (6.8 m•kgf, 49 ft•Ibf)

T.R
.
2
7 3
New 10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
6

T.R
.
7 16 15 Nm (1.5 m•kgf, 11 ft•Ibf)

T.R
.
15
8
New
4 19 9
10
13 16 14 12
S

10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)


T.R
.

68 Nm (6.8 m•kgf, 49 ft•Ibf) 18


T.R
.

18

New 17
11
9 FW
12 D

68 Nm (6.8 m•kgf, 49 ft•Ibf) 68 Nm (6.8 m•kgf, 49 ft•Ibf)


T.R
.

T.R
.

* Tuân thủ quy trình xiết, nới lỏng từng bulông một, sau đó xiết chặt lại đến lực xiết quy định (sau khi nới lỏng
một bulông, xiết chặt lại trước khi nới lỏng bulông tiếp theo).

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
13 Bulông xích cam (phía đầu xilanh phải) 1
14 Bulông kiểm tra dầu nhớt động cơ 1
15 Đầu xilanh 1
16 Tấm chặn 2
17 Joăng đầu xilanh 1
18 Chốt định vị 2
19 Dẫn hướng xích cam (phía xả) 1

5-25
ĐẦU XILANH

VAS30276
• Hốc nước làm mát đầu xilanh
THÁO ĐẦU XILANH
Lắng khoáng chất/gỉ sét → Làm sạch.
1. Tháo:
3. Đo:
• Bulông đầu xilanh (M6) (×2)
• Độ cong vênh đầu xilanh
• Bulông đầu xilanh (M10) (×6)
Ngoài thông số yêu cầu → Xử lý lại đầu
GHI CHÚ xilanh.
• Nới lỏng bulông theo trình tự hợp lý như mô tả.
• Nới lỏng mỗi bulông khoảng 1/2 vòng mỗi lần. Giới hạn độ cong vênh
Sau khi tất cả các bulông hoàn toàn lỏng, tháo 0.10 mm (0.0039 in)
chúng ra.
• M6 × 105 mm: “1”, “2”
• M10 × 142 mm: “3”–“8”

×2
FWD
×6
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Đặt một thanh dưỡng “1” và thước căn nhét
8 “2” chéo góc với đầu xilanh.
6 3 2

1 2

5 1
4

b. Đo độ cong vênh.
VAS30278 c. Nếu vượt quá giới hạn cho phép, xử lý lại bề
KIỂM TRA DẪN HƯỚNG XÍCH CAM (PHÍA mặt đầu xilanh như sau.
XẢ) d. Dùng giấy ráp nước loại 400–600 để chà và
1. Kiểm tra: đánh lại bề mặt đầu xilanh, xoa giấy ráp theo
• Dẫn hướng xích cam (phía xả) hình số tám.
Hư hại/mòn → Thay mới.
GHI CHÚ
VAS30277 Để đảm bảo bề mặt bằng phẳng, xoay đầu
KIỂM TRA ĐẦU XILANH xilanh vài lần.
1. Loại bỏ:
• Muội cacbon đóng kết trong buồng đốt. ▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲

(dùng mũi cạo đầu vê tròn) VAS30282

LẮP ĐẦU ĐẦU XILANH


GHI CHÚ 1. Lắp:
Không sử dụng dụng cụ sắc nhọn để tránh làm • Bạc lót “1”
hư hại hoặc trầy xước: • Nắp bulông lắp động cơ “2”
• Mặt ren lắp bugi
• Đế xupap GHI CHÚ
• Chắc chắn rằng mép “a” của bạc lót được căn
2. Kiểm tra: thẳng trùng với mép “b” của khung xe như hình
• Đầu xilanh minh họa.
Hư hại/trầy xước → Thay mới.

5-26
ĐẦU XILANH

• Căn chỉnh vấu “c” trên nắp bulông lắp động cơ VCA20890

sao cho trùng với phần “d” của bệ cụm nắp ốp CHUÙ YÙ
trước. Không dùng cờ lê lực để xiết chặt bulông
đến góc chuẩn.

GHI CHÚ
b
Xiết chặt bulông đầu xilanh theo trình tự thích
a hợp như mô tả và thực hiện theo ba bước.
1

×2
FWD
×6

1
2
3 6 7
d c

4 8
2. Lắp: 5
• Đầu xilanh
2
• Bulông đầu xilanh (M10) (×6) New
• Bulông đầu xilanh (M6) (×2)
GHI CHÚ
• Luồn xích cam qua hốc xích cam. 4. Lắp:
• Bôi trơn ren bulông đầu xilanh (M10) và bề mặt • Bulông xích cam (phía bên phải của đầu
lắp ghép bằng mỡ molybdenum disulfide. xilanh)

3. Xiết chặt: Bulông xích cam (phía đầu xilanh


• Bulông đầu xilanh “1”–“6” phải)
T.
R.

• Bulông đầu xilanh “7”, “8” 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)

Bulông đầu xilanh (“1”–“6”) GHI CHÚ


Thứ nhất: 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 Chắc chắn rằng bulông xích cam ngang qua dẫn
T.
R.

ft·lbf) hướng xích cam “2”.


Thứ hai: 30 Nm (3.0 m·kgf, 22
ft·lbf)
Thứ ba: Nới lỏng và xiết chặt lại
bulông một lần ở 12 Nm (1.2
m·kgf, 8.7 ft·lbf), và sau đó xiết 2
bulông đến góc chuẩn 115–
125°.
Bulông đầu xilanh (“7”, “8”)
10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf) 1

* Sau khi nới lỏng bulông, xiết chặt lại trước


khi nới lỏng bulông tiếp theo.

5-27
XUPAP VÀ LÒ XO XUPAP

VAS20045

XUPAP VÀ LÒ XO XUPAP
Tháo xupap và lò xo xupap

1 1
3 2
2 4 M
3 3
3
4
5
M
E 5 E
New 8
New 10 New 8
9
9
6

M
10 New

7
M FW
D

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
Tham khảo phần “ĐẦU XILANH” trên trang
Đầu xilanh 5-22.
1 Con đội xupap 8
2 Đệm xupap 8
3 Móng hãm 16
4 Tấm chặn lò xo xupap 8
5 Lò xo xupap 8
6 Xupap hút 4
7 Xupap xả 4
8 Phớt thân xupap 8
9 Đế lò xo xupap 8
10 Dẫn hướng xupap 8

5-28
XUPAP VÀ LÒ XO XUPAP

VAS30283

THÁO XUPAP GHI CHÚ


Trình tự sau đây áp dụng cho tất cả các xupap Dùng dụng cụ nén lò xo xupap “1” và đồ gá nén
và chi tiết có liên quan. lò xo xupap “2” để nén lò xo xupap và tháo móng
hãm ra.
GHI CHÚ
Trước khi tháo những chi tiết bên trong đầu
xilanh (chẳng hạn như xupap, lò xo xupap, đế Dụng cụ nén lò xo xupap
xupap), phải đảm bảo tất cả xupap đóng kín. 90890-04019
Dụng cụ nén lò xo xupap
1. Tháo: YM-04019
• Con đội xupap “1” Đồ gá dụng cụ nén lò xo xupap
• Đệm xupap “2” 90890-04108
Ống nối dụng cụ nén lò xo xupap
GHI CHÚ 22 mm
Đánh dấu vị trí của mỗi con đội xupap và đệm YM-04108
xupap sao cho lắp lại đúng vị trí.

2. Kiểm tra: 4. Tháo:


• Tình trạng đóng kín xupap • Tấm chặn lò xo xupap “1”
Hở tại vị trí tiếp xúc với đế xupap → Kiểm tra • Lò xo xupap “2”
lại bề mặt xupap, đế xupap và bề rộng mặt • Xupap “3”
tiếp xúc. • Phớt thân xupap ”4”
Tham khảo phần “KIỂM TRA ĐẾ XUPAP” • Đế lò xo xupap “5”
trên trang 5-31. GHI CHÚ
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼ Phải xác định và nhớ rõ vị trí của từng chi tiết để
a. Đổ dung môi sạch “a” vào cửa nạp và cửa xả. khi lắp lại được chính xác.
b. Kiểm tra tình trạng đóng kín của xupap.
GHI CHÚ 1
Nếu xupap đóng kín thì sẽ không có sự rò rỉ tại 4
mặt tiếp xúc với đế xupap “1”
2

3 5

VAS30284

KIỂM TRA XUPAP VÀ DẪN HƯỚNG XUPAP


Trình tự sau đây áp dụng cho tất cả các xupap
và đế xupap.
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
3. Tháo:
• Móng hãm xupap

5-29
XUPAP VÀ LÒ XO XUPAP

1. Đo:
• Khe hở giữa dẫn hướng xupap và xupap
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới dẫn
hướng xupap.
• Khe hở giữa thân xupap và dẫn hướng xupap =
Đường kính trong dẫn hướng xupap “a”-
Đường kính thân xupap “b”

Khe hở giữa thân xupap và dẫn


hướng xupap (hút)
0.010–0.037 mm (0.0004 – b. Dùng dụng cụ lắp dẫn hướng “2” và dụng cụ
0.0015 in) tháo dẫn hướng xupap “1” để lắp dẫn hướng
Giới hạn mới vào đầu xilanh.
0.080 mm (0.0032 in)
Khe hở giữa thân xupap và dẫn Vị trí dẫn hướng xupap
hướng xupap (xả) 11.3–11.7 mm (0.44 – 0.46 in)
0.010–0.037 mm (0.0004 –
0.0015 in)
Giới hạn
0.100 mm (0.0039 in)

a. Vị trí dẫn hướng xupap


c. Sau khi lắp dẫn hướng xupap, rà lại dẫn
hướng bằng dụng cụ rà dẫn hướng xupap “3”
để đạt được khe hở hợp lý giữa thân xupap
và dẫn hướng xupap.

2. Thay mới:
• Dẫn hướng xupap
GHI CHÚ
GHI CHÚ
Sau khi thay dẫn hướng xupap, mài lại bề mặt
Để tháo lắp dẫn hướng xupap dễ dàng và duy trì
đế xupap.
sự kín khít lắp ráp, hãy làm nóng đầu xilanh lên
đến 100 °C (212 °F) trong lò.
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Tháo dẫn hướng xupap bằng dụng cụ
chuyên dụng “1”.

5-30
XUPAP VÀ LÒ XO XUPAP

2. Kiểm tra:
Dụng cụ tháo dẫn hướng xupap (ø4.5) • Đế xupap
90890-04116 Rỗ/mòn → Thay mới đầu xilanh.
Dụng cụ tháo dẫn hướng xupap (4.5 3. Đo:
mm) • Độ rộng bề mặt tiếp xúc “a”
YM-04116 Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới đầu
Dụng cụ lắp dẫn hướng xupap (ø4.5) xilanh.
90890-04117
Dụng cụ lắp dẫn hướng xupap (4.5 Độ rộng bề mặt tiếp xúc (hút)
mm) 0.90–1.20 mm (0.0354 – 0.0472 in)
YM-04117 Độ rộng bề mặt tiếp xúc (xả)
Dụng cụ rà dẫn hướng xupap (ø4.5)
0.90–1.20 mm (0.0354 – 0.0472 in)
90890-04118
Dụng cụ rà dẫn hướng xupap (4.5
mm)
YM-04118

▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
3. Loại bỏ:
• Cáu muội cacbon
(đóng trên bề mặt xupap và đế xupap)
4. Kiểm tra:
• Bề mặt xupap
Rỗ/mòn → Rà lại mặt xupap.
• Đầu thân xupap ▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
Bị bè thành hình nấm hoặc đường kính lớn a. Bôi chất nhuộm màu xanh “b” lên bề mặt
hơn thân → Thay mới xupap. xupap.
5. Đo:
• Độ đảo thân xupap
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới xupap.
GHI CHÚ
• Khi lắp xupap mới, phải thay luôn dẫn hướng
xupap mới.
• Nếu tháo hoặc thay mới xupap, phải thay luôn
cả phớt thân xupap.

Độ đảo thân xupap


0.010 mm (0.0004 in) b. Lắp xupap vào trong đầu xilanh.
c. Nhấn xupap xuyên qua dẫn hướng xupap và
tỳ lên mặt đế xupap để tạo dấu tiếp xúc.
d. Đo lại bề rộng tiếp xúc đế xupap.
GHI CHÚ
Khi đế xupap và mặt xupap tiếp xúc nhau, chất
nhuộm màu xanh đó sẽ bị trượt mất.
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
4. Rà:
• Bề mặt xupap
VAS30285
• Đế xupap
KIỂM TRA ĐẾ XUPAP
Trình tự sau đây áp dụng cho tất cả các xupap
và đế xupap.
1. Loại bỏ:
• Cáu muội cacbon
(đóng trên bề mặt xupap và đế xupap)

5-31
XUPAP VÀ LÒ XO XUPAP

GHI CHÚ
Sau khi thay mới đầu xilanh hoặc thay mới
xupap hay dẫn hướng xupap, phải rà lại bề mặt
xupap và đế xupap.
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Thoa hợp chất rà thô “a” lên bề mặt xupap.
VCA13790

CHUÙ YÙ
Không được để hợp chất rà lọt vào khe hở
giữa thân xupap và dẫn hướng xupap.
h. Lắp xupap vào trong đầu xilanh.
i. Nhấn xupap xuyên qua dẫn hướng xupap và
tỳ lên mặt đế xupap để tạo dấu tiếp xúc.
j. Đo lại bề rộng tiếp xúc đế xupap “c” Nếu bề
rộng tiếp xúc vẫn ngoài thông số yêu cầu,
phải rà lại.

b. Thoa một lớp dầu molybdenum disulfide lên


thân xupap.
c. Lắp xupap vào trong đầu xilanh.
d. Vừa xoay vừa dập cho đến khi bề mặt xupap
được bóng đều, sau đó vệ sinh sạch hợp
chất rà trên bề mặt. ▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
GHI CHÚ VAS30286

Để đạt hiệu quả rà tốt nhất, nhẹ nhàng vừa dập KIỂM TRA LÒ XO XUPAP
vừa xoay xupap qua lại. Trình tự sau đây áp dụng cho tất cả các lò xo
xupap.
1. Đo:
• Chiều dài tự do của lò xo “a”
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới lò xo
xupap.

Độ dài tự do (hút)
38.21 mm (1.50 in)
Giới hạn
36.30 mm (1.43 in)
Độ dài tự do (xả)
e. Thoa một lớp hợp chất rà mịn lên bề mặt 38.21 mm (1.50 in)
xupap và đế xupap, sau đó lặp lại các bước Giới hạn
như trên. 36.30 mm (1.43 in)
f. Sau mỗi lần rà, phải lau sạch các hợp chất rà
trên bề mặt xupap và đế xupap.
g. Bôi chất nhuộm màu xanh “b” lên bề mặt
xupap.

5-32
XUPAP VÀ LÒ XO XUPAP

2. Đo: VAS30287

• Lực nén ban đầu của lò xo xupap “a” KIỂM TRA CON ĐỘI XUPAP
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới lò xo Trình tự sau đây áp dụng cho tất cả các con đội
xupap. xupap.
1. Kiểm tra:
Lực nén của lò xo sau khi lắp (hút) • Con đội xupap
159.60–183.60 N (16.27–18.72 Nứt/hư hại → Thay mới con đội xupap và đầu
kgf, 35.88–41.27 lbf) xilanh.
Lực nén của lò xo sau khi lắp (xả)
159.60–183.60 N (16.27–18.72 VAS30288

kgf, 35.88–41.27 lbf) LẮP XUPAP


Độ dài của lò xo sau khi lắp (hút) Trình tự sau đây áp dụng cho tất cả các xupap
32.00 mm (1.26 in) và chi tiết có liên quan.
Độ dài của lò xo sau khi lắp (xả) 1. Mài:
32.00 mm (1.26 in) • Đầu thân xupap
(dùng đá mài dầu)

b. Độ dài của lò xo sau khi lắp 2. Bôi trơn:


3. Đo: • Thân xupap “1”
• Độ nghiêng của lò xo xupap “a” • Đầu thân xupap
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới lò xo (dùng các chất bôi trơn khuyến cáo)
xupap.
Chất bôi trơn khuyến cáo
Độ nghiêng của lò xo xupap (hút) Dầu Molybdenum disulfide
1.6 mm (0.06 in)
Độ nghiêng của lò xo xupap (xả) 3. Bôi trơn:
1.6 mm (0.06 in) • Phớt thân xupap “2”
(dùng các chất bôi trơn khuyến cáo)

Chất bôi trơn khuyến cáo


Dầu động cơ

5-33
XUPAP VÀ LÒ XO XUPAP

2 Dụng cụ nén lò xo xupap


90890-04019
Dụng cụ nén lò xo xupap
M
YM-04019
Đồ gá dụng cụ nén lò xo xupap
1 90890-04108
Ống nối dụng cụ nén lò xo xupap
E
22 mm
YM-04108

4. Lắp:
• Đế lò xo xupap “1”
(lắp vào đầu xilanh)
• Phớt thân xupap “2” New
• Xupap “3”
• Lò xo xupap “4”
• Tấm chặn lò xo xupap “5”
GHI CHÚ
• Chắc chắn rằng mỗi xupap được lắp vào đúng
vị trí ban đầu.
6. Để đảm bảo móng hãm được định vị chắc
• Lắp lò xo xupap sao cho bước lớn lò xo “a”
chắn trên thân xupap, dùng búa nhựa (búa
hướng lên.
cao su) gõ nhẹ vào đầu xupap.
VCA13800

5 CHUÙ YÙ
2 New Nếu gõ quá mạnh vào đầu xupap sẽ có thể
làm hư hại xupap.
4

3 1

7. Bôi trơn:
• Đệm xupap

Chất bôi trơn khuyến cáo


Dầu Molybdenum disulfide

b. Bước nhỏ • Con đội xupap


(dùng các chất bôi trơn khuyến cáo)
5. Lắp:
• Móng hãm xupap Chất bôi trơn khuyến cáo
GHI CHÚ
Dầu động cơ
Dùng dụng cụ nén lò xo xupap “1” và đồ gá nén
8. Lắp:
lò xo xupap “2” để nén lò xo xupap và lắp móng
• Đệm xupap
hãm.
• Con đội xupap

5-34
XUPAP VÀ LÒ XO XUPAP

GHI CHÚ
• Con đội xupap phải di chuyển trơn tru khi quay
bằng tay.
• Mỗi con đội xupap và đệm xupap phải được
lắp lại vào đúng vị trí ban đầu.

5-35
XILANH VÀ PISTON

VAS20046

XILANH VÀ PISTON
Tháo xilanh và piston

1 8

9
6 E
E
5 4 New
New 4
New 2

3
E

LS

New

FW
D

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
Tham khảo phần “ĐẦU XILANH” trên trang
Đầu xilanh 5-22.
1 Xilanh 1
2 Joăng xilanh 1
3 Chốt định vị 2
4 Phe kẹp chốt piston 4
5 Chốt piston 2
6 Piston 2
7 Xéc măng đỉnh 2
8 Xéc măng thứ hai 2
9 Xéc măng dầu và xéc măng bung dầu 6

5-36
XILANH VÀ PISTON

VAS30289

THÁO PISTON GHI CHÚ


Trình tự sau đây áp dụng cho cả hai piston Khi tháo xéc măng, dùng ngón tay banh đầu
1. Tháo: mép của xéc măng, phía kia nâng lên và lấy ra
• Phe kẹp chốt piston “1” qua phần vòm của đỉnh piston.
• Chốt piston “2”
• Piston “3”
VCA13810

CHUÙ YÙ
Không dùng búa để gõ chốt piston ra.

GHI CHÚ
• Trước khi tháo phe kẹp chốt piston, dùng giẻ
sạch che kín phần lỗ hở cácte để tránh phe kẹp
lọt vào bên trong.
• Để tham khảo trong suốt quá trình lắp đặt,
đánh dấu nhận dạng trên mỗi vòm đỉnh piston. VAS30291

• Trước khi tháo chốt piston ra, dọn sạch phần KIỂM TRA PISTON VA XILANH
rãnh lắp phe kẹp và xung quanh lỗ ắc piston. Trình tự sau đây áp dụng cho cả hai piston và
Nếu sau đó vẫn khó tháo chốt piston, thì phải xilanh.
dùng dụng cụ tháo chốt piston “4”. 1. Kiểm tra:
• Thành piston
• Thành xilanh
Bộ dụng cụ tháo chốt piston Có vết xước dọc → Rà lại hoặc thay mới cả
90890-01304
bộ xilanh, piston và xéc măng cả bộ.
Dụng cụ tháo chốt piston
2. Đo:
YU-01304
• Khe hở giữa piston và xilanh
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Đo đường kính lòng xilanh “C” bằng thước đo
xilanh.
GHI CHÚ
Đo đường kính lòng xilanh “C” bằng cách đo
đường kính giữa hai phía bên và đường kính
3 2 1 giữa hai phía trước sau. Sau đó, tìm ra giá trị đo
trung bình.

Đường kính lòng xilanh


68.000–68.010 mm (2.6772 –
2.6776 in)
Độ côn
0.050 mm (0.0020 in)
Độ tròn đều không giới hạn
0.050 mm (0.0020 in)

“C” = lớn nhất của D1–D6


Độ côn “T” = tối đa của D1 hoặc D2 - tối đa của
D5 hoặc D6
2. Tháo: Độ tròn đều không giới hạn “R” = tối đa của D1,
• Xéc măng đỉnh D3 hoặc D5 - tối thiểu của D2, D4 hoặc D6
• Xéc măng thứ hai
• Xéc măng dầu

5-37
XILANH VÀ PISTON

1. Đo:
• Khe hở cạnh xéc măng
Nằm ngoài thông số yêu cầu → Thay mới cả
bộ piston và xéc măng.
GHI CHÚ
Trước khi đo khe hở cạnh của xéc măng, phải
làm sạch cáu muội cacbon đóng trên xéc măng
và rãnh xéc măng.

Xéc măng
b. Nếu ngoài thông số yêu cầu, thay mới xilanh, Xéc măng đỉnh
piston và xéc măng cả bộ. Khe hở lưng bạc
c. Đo đường kính phần thân dưới D “a” bằng 0.030–0.065 mm (0.0012 –
thước panme. 0.0026 in)
Giới hạn
Đường kính 0.115 mm(0.0045 in)
67.962–67.985 mm (2.6757 – Xéc măng thứ hai
2.6766 in) Khe hở lưng bạc
0.020–0.055 mm (0.0008 –
0.0022 in)
a Giới hạn
b 0.115 mm (0.0045 in)

b. 7.0 mm (0.28 in) từ mép dưới của piston.


d. Nếu ngoài thông số yêu cầu, thay mới piston
và xéc măng cả bộ.
e. Tính toán khe hở giữa piston và xilanh theo 2. Lắp:
công thức sau. • Xéc măng
• Khe hở giữa piston và xilanh = (lắp vào đầu xilanh)
Đường kính lòng xilanh “C”–
Đường kính phần thân dưới piston “D” GHI CHÚ
Dùng vòm đỉnh để đưa xéc măng vào gần đáy
của xilanh nơi xilanh có độ mòn thấp nhất.
Khe hở giữa piston và xilanh
0.015–0.048 mm (0.0006 – 0.0019 in) 3. Đo:
• Khe hở đầu xéc măng
f. Nếu ngoài thông số yêu cầu, thay mới xilanh, Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới xéc
piston và xéc măng cả bộ. măng.
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲ GHI CHÚ
VAS30292
Không thể đo được khe hở đầu của vòng găng
KIỂM TRA XÉC MĂNG xéc măng dầu. Nhưng nếu quá mòn thì thay mới
Trình tự sau đây áp dụng cho cả hai xéc măng. cả bộ ba xéc măng.

5-38
XILANH VÀ PISTON

Xéc măng
Xéc măng đỉnh
Khe hở mép bạc (sau khi lắp)
0.15–0.25 mm (0.0059 – 0.0098 in)
Giới hạn
0.50 mm (0.0197 in)
Xéc măng thứ hai
Khe hở mép bạc (sau khi lắp)
0.35–0.50 mm (0.0138 – 0.0197 in)
Giới hạn
0.85 mm (0.0335 in) 3. Đo:
Xéc măng dầu • Đường kính lỗ ắc piston “b”
Khe hở mép bạc (sau khi lắp) Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới piston.
0.10–0.35 mm (0.0039 – 0.0138 in)
Đường kính trong lỗ ắc piston
15.002– 15.013 mm (0.5906 –
0.5911 in)
a Giới hạn
15.043 mm (0.5922 in)

a. Đáy xilanh
b. Phần trên của xilanh
VAS30293

KIỂM TRA CHỐT PISTON


Trình tự sau đây áp dụng cho cả hai chốt piston. 4. Tính toán:
1. Kiểm tra: • Khe hở giữa chốt piston với lỗ ắc piston
• Chốt piston Nằm ngoài thông số yêu cầu → Thay mới cả
Biến màu xanh/có rãnh → Thay mới chốt bộ piston và chốt piston.
piston và kiểm tra lại hệ thống bôi trơn. • Khe hở giữa chốt piston với lỗ ắc piston =
2. Đo: Đường kính trong lỗ ắc piston “b”-
Đường kính ngoài chốt piston “a”
• Đường kính ngoài chốt piston “a”
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới chốt
piston. Khe hở giữa chốt piston với lỗ ắc
piston
Đường kính ngoài chốt piston 0.002– 0.018 mm (0.0001 –
14.995–15.000 mm (0.5904 – 0.0007 in)
0.5906 in)
Giới hạn VAS30294

14.975 mm (0.5896 in) LẮP PISTON VÀ XILANH


Trình tự sau đây áp dụng cho cả hai piston.
1. Lắp:
• Xéc măng bung dầu “1”
• Xéc măng dầu dưới “2”
• Xéc măng dầu trên “3”
• Xéc măng thứ hai “4”
• Xéc măng đỉnh “5”

5-39
XILANH VÀ PISTON

GHI CHÚ
• Lắp xéc măng bung dầu như minh họa trong
hình vẽ.
• Khi lắp xéc măng thì các ký hiệu hoặc số của b
nhà sản xuất phải hướng lên. 1

a
a
c
5 2
3 New
4
3. Bôi trơn:
3 • Piston
1 • Xéc măng
2 • Xilanh
(dùng các chất bôi trơn khuyến cáo)
2. Lắp: Chất bôi trơn khuyến cáo
• Piston “1” Dầu động cơ
• Chốt piston “2”
• Phe kẹp chốt piston “3” New 4. Vị trí đặt lệch
• Khe hở đầu xéc măng
GHI CHÚ
• Thoa dầu nhớt lên bề mặt chốt piston. A
• Phải đảm bảo rằng mũi tên “a” trên đỉnh piston b c
hướng về phía xả của động cơ. 135˚
45˚ 45˚
• Trước khi lắp phe kẹp chốt piston, dùng giẻ 45˚ 45˚
sạch che kín phần lỗ hở cácte để tránh phe kẹp a d
lọt vào bên trong. 45˚
• Khi lắp phe kẹp chốt piston, phải chắc chắn
rằng đầu kẹp “b” được định vị xa phần cắt bỏ
e
“c” ở piston như minh họa.
• Lắp lại mỗi piston vào xilanh (thứ tự số bắt đầu a. Xéc măng đỉnh
từ bên trái: #1 đến #2). b. Xéc măng bung dầu
c. Xéc măng dầu dưới
d. Xéc măng thứ hai
e. Xéc măng dầu trên
A. Phía xả
5. Lắp:
• Chốt định vị
a 1 2 3 New
• Joăng O New
• Joăng xilanh New
6. Lắp:
• Xilanh “1”
GHI CHÚ
• Nén xéc măng đồng thời lắp xilanh.
• Luồn xích cam và dẫn hướng xích cam (phía
nạp) qua hốc xích cam.

5-40
XILANH VÀ PISTON

5-41
VÔ LĂNG ĐIỆN VÀ LY HỢP ĐỀ

VAS20140

VÔ LĂNG ĐIỆN VÀ LY HỢP ĐỀ


Tháo cuộn stato, vô lăng điện và ly hợp đề

FW
D E
7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)

T.R
.
14 Nm (1.4 m•kgf, 10 ft•Ibf)
T.R
.

LT
LT
2
LT
E
1
E
(3) (3)
LT
New
M
60 Nm (6.0 m•kgf, 43 ft•Ibf)
LT
LT
T.R
.

2.0 Nm (0.20 m•kgf, 1.4 ft•Ibf)


T.R
.

LS
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
3
T.R
.

New
4
New

(9)
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
T.R
.

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
Nắp ốp sườn (bên trái) SƯỜN (2)” trên trang 4-3.
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
Cụm nắp ốp sườn trước (bên trái) SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
Tham khảo phần “BỘ TẢN NHIỆT” trên
Bình chứa dung dịch làm mát trang 6-1.
Xả.
Dầu động cơ Tham khảo phần “THAY DẦU NHỚT ĐỘNG
CƠ” trên trang 3-22.
1 Jắc nối cuộn stato 1 Tháo.
2 Jắc nối cảm biến vị trí trục khuỷu 1 Tháo.
3 Nắp đầu trục khuỷu 1
4 Bulông chỉnh thời điểm đánh lửa 1

5-42
VÔ LĂNG ĐIỆN VÀ LY HỢP ĐỀ

Tháo cuộn stato, vô lăng điện và ly hợp đề

10 15
E

FW 9 7
D E
7 7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)

T.R
.
14 Nm (1.4 m•kgf, 10 ft•Ibf)
T.R
.

LT
LT 11

12
LT
14 E

13 E
(3) (3)
LT
6 New
M 5
60 Nm (6.0 m•kgf, 43 ft•Ibf) 8 LT
LT
T.R
.

2.0 Nm (0.20 m•kgf, 1.4 ft•Ibf)


T.R
.

LS
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)

T.R
New .

New

(9)
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
T.R
.

Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú

5 Nắp vô lăng điện 1


6 Joăng nắp vô lăng điện 1
7 Chốt định vị 2
Cụm cuộn stato (Cuộn stato/Cảm biến vị trí trục
8 khuỷu) 1

9 Trục bánh răng trung gian ly hợp đề 1


10 Bánh răng trung gian ly hợp đề 1
11 Cụm vô lăng điện 1
12 Bánh răng ly hợp đề 1
13 Vô lăng điện 1
14 Ly hợp đề 1
15 Then bán nguyệt 1

5-43
VÔ LĂNG ĐIỆN VÀ LY HỢP ĐỀ

VAS30867
• Vô lăng điện “2”
THÁO VÔ LĂNG ĐIỆN
• Ly hợp đề “3”
1. Tháo:
• Bulông vô lăng điện “1” GHI CHÚ
• Long đền • Trong khi giữ vô lăng điện “2” bằng dụng cụ giữ
puli “4”, nới lỏng bulông ly hợp đề.
GHI CHÚ
• Khi tháo ly hợp đề khỏi vô lăng điện, phải chắc
Trong khi giữ vô lăng điện “2” bằng dụng cụ giữ
chắn rằng con lăn “5” và vòng trong ly hợp đề
puli “3”, nới lỏng bulông vô lăng điện.
“6” ở ly hợp đề vẫn giữ yên ở vị trí.

Dụng cụ giữ rôto


Dụng cụ giữ rôto
90890-04166
90890-04166
YM-04166
YM-04166

3 1 4

2
2
1
1

2. Tháo:
• Cụm vô lăng điện “1”
(bằng vam tháo vô lăng “2”)
• Then bán nguyệt 3
VCA13880

CHUÙ YÙ
Để bảo vệ mép trục khuỷu, lắp một bạc nối
vào giữa trục khuỷu và bulông vam tháo vô
lăng. 5
2
6
Vam tháo vô lăng
90890-01404 VAS30869

Vam tháo vô lăng KIỂM TRA LY HỢP ĐỀ


YM-01404 1. Kiểm tra:
• Vòng trong ly hợp đề 1
• Con lăn ly hợp đề “2”
• Vòng ngoài ly hợp đề 3
2 Hư hại/mòn → Thay mới.

1 3
2
1

VAS30868

THÁO LY HỢP ĐỀ
1. Tháo:
• Bulông ly hợp đề “1” 2. Kiểm tra:
• Bánh răng trung gian ly hợp đề

5-44
VÔ LĂNG ĐIỆN VÀ LY HỢP ĐỀ

• Bánh răng ly hợp đề


Có ba via/rỗ/nhám/mòn → Thay mới chi tiết 3
hư hỏng. 1
3. Kiểm tra: a
• Mặt tiếp xúc bánh răng ly hợp đề 2
Hư hại/rỗ/mòn → Thay mới bánh răng ly hợp
đề.
4. Kiểm tra:
• Hoạt động của ly hợp đề
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Lắp ly hợp đề và bánh răng ly hợp đề “1” vào 2. Lắp:
vô lăng điện “2” và giữ chặt vô lăng điện. • Ly hợp đề “1”
Tham khảo phần “LẮP LY HỢP ĐỀ” trên • Bánh răng ly hợp đề
trang 5-45. (vào vô lăng điện “2”)
b. Khi xoay bánh răng ly hợp đề theo chiều kim
đồng hồ “A”, ly hợp đề và bánh răng ly hợp đề Bulông ly hợp đề
phải khớp với nhau, nếu không ly hợp đề có 14 Nm (1.4 m·kgf, 10 ft·lbf)

T.
R.
trục trặc và cần phải thay mới. LOCTITE®
c. Khi xoay bánh răng ly hợp đề ngược chiều
kim đồng hồ “B”, bánh răng phải quay tự do GHI CHÚ
nếu không ly hợp đề có thể đã bị trục trặc va • Lắp ly hợp đề sao cho mặt bên của ly hợp đề
cần phải thay mới. như minh họa hướng về phía trước vô lăng
điện.
A 1 • Trong khi giữ vô lăng điện bằng dụng cụ giữ rô
to “3”, xiết chặt bulông ly hợp đề “4”.

Dụng cụ giữ rôto


90890-04166
YM-04166
B
2
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
1
VAS30871

LẮP LY HỢP ĐỀ
1. Ráp:
• Con lăn ly hợp đề “1”
• Vòng trong ly hợp đề 2
(vào vòng ngoài ly hợp đề “3”) 2
GHI CHÚ
Khi lắp con lăn ly hợp đề và vòng trong ly hợp đề 3
vào vòng ngoài ly hợp đề, phải đảm bảo rằng lò 2
xo “a” chỉ vào hướng như trong hình minh họa.
4

5-45
VÔ LĂNG ĐIỆN VÀ LY HỢP ĐỀ

VAS30872
3. Thoa:
LẮP VÔ LĂNG ĐIỆN
• Keo dán
1. Lắp:
(vào vòng đệm dây cuộn stato)
• Then bán nguyệt
• Cụm vô lăng điện Keo dán Yamaha No.1215
• Long đền “1” 90890-85505
• Bulông vô lăng điện (Three bond No.1215®)
GHI CHÚ
• Vệ sinh sạch phần côn của trục khuỷu và
moayơ vô lăng điện.
• Khi lắp vô lăng điện, then bán nguyệt phải
được cố định trên rãnh then của trục khuỷu.
• Lắp long đền sao cho mặt vát “a” hướng ra xa
vô lăng điện.
• Bôi trơn ren bulông vô lăng điện và bề mặt lắp
ghép long đền bằng mỡ molybdenum
disulfide.
4. Lắp:
1
a • Joăng nắp vô lăng điện New
• Nắp vô lăng điện

Bulông nắp vô lăng điện


10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)
T.
R.

GHI CHÚ
1 Xiết chặt bulông nắp vô lăng điện vài lần theo
quy tắc đường chéo.
2. Xiết chặt:
• Bulông vô lăng điện “1” 5. Nối:
• Jắc nối cuộn stato
Bulông vô lăng điện • Jắc nối cảm biến vị trí trục khuỷu
60 Nm (6.0 m·kgf, 43 ft·lbf) GHI CHÚ
T.
R.

Để luồn dây cuộn stato, tham khảo “SƠ ĐỒ BỐ


GHI CHÚ TRÍ HỆ THỐNG DÂY” trên trang 2-43.
Trong khi giữ vô lăng điện “2” bằng dụng cụ giữ
rô to “3”, xiết chặt bulông vô lăng điện.

Dụng cụ giữ rôto


90890-04166
YM-04166

2
1

5-46
BỘ KHỞI ĐỘNG ĐIỆN

VAS20052

BỘ KHỞI ĐỘNG ĐIỆN


Tháo mô tơ đề
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)

T.R
.
FW 1
D
2
3 3.5 Nm (0.35 m•kgf, 2.5 ft•Ibf)

T.R
.
LS

New

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
Yên xe trước SƯỜN (1)” trên trang 4-1.
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
Nắp ốp sườn SƯỜN (2)” trên trang 4-3.
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
Nắp bình xăng/Cụm nắp ốp gầm trước (phải) SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
Tham khảo phần “BÌNH XĂNG” trên trang
Bình xăng 7-1.
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
Hộp lọc gió SƯỜN (6)” trên trang 4-18.
1 Tiếp mát động cơ 1 Tháo.
2 Dây mô tơ đề 1 Tháo.
3 Mô tơ đề 1

5-47
BỘ KHỞI ĐỘNG ĐIỆN

Rã mô tơ đề

6
FW
D
5
1.5 Nm (0.15 m•kgf, 1.1 ft•Ibf)
T.R
.

(4)

2 New

1.5 Nm (0.15 m•kgf, 1.1 ft•Ibf) 3


T.R
.

LS
2 New

New 1

LS

3.5 Nm (0.35 m•kgf, 2.5 ft•Ibf)


T.R
.

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
1 Nắp trước mô tơ đề. 1
2 Joăng 2
3 Vỏ mô tơ đề 1
4 Cuộn dây rô to (phần ứng) 1
5 Cụm giá đỡ chổi than 1
6 Nắp sau mô tơ đề. 1

5-48
BỘ KHỞI ĐỘNG ĐIỆN

VAS30325
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
KIỂM TRA MÔ TƠ ĐỀ a. Dùng đồng hồ đo điện để đo điện trở cuộn
1. Kiểm tra: dây rô to.
• Cổ góp
Bẩn → Vệ sinh bằng giấy ráp mịn loại 600 Đồng hồ đo điện kỹ thuật số
hạt. 90890-03174
2. Đo: Đa năng kế số loại 88 với đồng
• Đường kính “a” hồ đo tốc độ động cơ
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới mô tơ YU-A1927
đề.
Cuộn dây phần ứng
Đường kính
Điện trở cổ góp “1”
24.5 mm (0.96 in)
0.063–0.077 Ω
Giới hạn
Điện trở cách điện “2”
23.5 mm (0.93 in)
Không thông mạch (Trên 1 MΩ
ở 20 °C (68 °F))

b. Nếu giá trị điện trở đo được nằm ngoài thông


số yêu cầu, thay mới mô tơ đề.

a 2

1
3. Đo:
• Độ sâu rãnh mica “a”
Ngoài thông số yêu cầu → Cạo rãnh mica tới
giá trị thích hợp, dùng lưỡi cưa sắt có kích cỡ
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
tương ứng với rãnh mica cổ góp.
5. Đo:
Độ sâu rãnh mica • Chiều dài chổi than “a”
1.50 mm (0.06 in) Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới cả bộ
chổi than.
GHI CHÚ
Chiều dài chổi than
Rãnh mica cổ góp phải được cắt lõm xuống để
7.0 mm (0.28 in)
đảm bảo chức năng hoạt động của cổ góp. Giới hạn
3.00 mm (0.12 in)
a

a
4. Đo:
• Điện trở cuộn dây rô to (phần ứng) (cổ góp và
sứ cách điện) 6. Đo:
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới mô tơ • Lực lò xo ép chổi than
đề. Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới lò xo.

5-49
BỘ KHỞI ĐỘNG ĐIỆN

Lực lò xo ép chổi than Bulông mô tơ đề


6.08–9.12 N (620–930 gf, 21.89– 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)

T.
R.
32.83 oz) Vít dây mô tơ đề
3.5 Nm (0.35 m·kgf, 2.5 ft·lbf)

GHI CHÚ
Lắp đầu dây tiếp mát động cơ sao cho phần gấp của
đầu dây cố định dây mát nằm ở vị trí hướng lên.

FWD

1
7. Kiểm tra:
• Răng bánh răng
Hư hại/mòn → Thay mới mô tơ đề. 2 a
8. Kiểm tra: 3
• Vòng bi
• Phớt dầu
Hư hại/mòn → Thay mới nắp ốp trước mô tơ
đề.
VAS30326

RÁP MÔ TƠ ĐỀ
1. Lắp:
• Vỏ mô tơ đề “1”
• Nắp trước mô tơ đề “2”
• Nắp sau mô tơ đề “3”
GHI CHÚ
Căn thẳng dấu “a” trên vỏ mô tơ đề sao cho
trùng khớp với dấu so khớp “b” trên nắp ốp
trước và sau của mô tơ đề.

b a b

2 1 3
VAS30327

LẮP MÔ TƠ ĐỀ
1. Lắp:
• Mô tơ đề “1”
• Đầu dây mô tơ đề “2”
• Dây tiếp mát động cơ “3”

5-50
LY HỢP

VAS20055

LY HỢP
Tháo nắp ly hợp và kéo trục cần kéo ly hợp

New D
FW
7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)
1

T.R
.
LS

New

E
New

LS

LT
LT

E
(7)
New
New

10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf) 10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)


T.R

T.R
.

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng

Nắp ốp sườn (bên phải) Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (2)” trên trang 4-3.

Cụm nắp ốp sườn trước (bên phải) Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
Xả.
Dầu động cơ Tham khảo phần “THAY DẦU NHỚT ĐỘNG
CƠ” trên trang 3-22.
Xả.
Dung dịch làm mát Tham khảo phần “THAY DUNG DỊCH LÀM
MÁT” trên trang 3-24.

Vỏ bơm nước Tham khảo phần “BƠM NƯỚC” trên trang


6-7.
1 Cáp ly hợp 1 Tháo.

5-51
LY HỢP

Tháo nắp ly hợp và kéo trục cần kéo ly hợp

New 7 D
FW
7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)

T.R
.
8
9

11
6 LS

12 New

E
New
13

2 LS

14
LT
6 LT

E
(7)
10 New
New 5 3
4 3
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf) 10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
T.R

T.R
.

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
2 Giá đỡ cáp ly hợp 1
3 Giá đỡ (Dây cảm biến O2) 2
4 Nắp ly hợp 1
5 Joăng nắp ly hợp 1
6 Chốt định vị 2
7 Phe hãm 1
8 Cần kéo 1
9 Lò xo cần kéo 1
10 Phe hãm 1
11 Trục cần kéo 1
12 Phớt dầu 1
13 Vòng bi 1
14 Vòng bi 1

5-52
LY HỢP

Tháo ly hợp

10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)


3

T.R
.
4 E

2
LS
5 D
6 (4) 1 FW
5
6 (4)
5
6
5
6
5
6
5
13 6
12 E 5

10

11 8 New
E

9
E
7
E 100 Nm (10 m•kgf, 72 ft•lbf)
T.R
.

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
1 Lò xo nén 4
2 Đĩa ép 1
3 Thanh kéo 1
4 Vòng bi 1
5 Đĩa ma sát 7
6 Đĩa ly hợp 6
7 Êcu vấu ly hợp 1
8 Long đền hãm 1
9 Vấu ly hợp 1
10 Đĩa chặn 1
11 Nồi ly hợp 1
12 Ống cách 1
13 Long đền 1

5-53
LY HỢP

VAS30346
5. Nới lỏng:
THÁO LY HỢP
• Êcu vấu ly hợp “1”
1. Tháo:
• Nắp ly hợp “1” GHI CHÚ
• Joăng nắp ly hợp Nới lỏng ê cu vấu ly hợp trong khi giữ vấu ly hợp
“2” bằng dụng cụ giữ ly hợp vạn năng “3”.
GHI CHÚ
Nới lỏng bulông 1/4 vòng mỗi lần theo quy tắc
đường chéo. Sau khi tất cả các bulông hoàn Dụng cụ giữ ly hợp vạn năng
toàn lỏng, tháo chúng ra. 90890-04086
Dụng cụ giữ ly hợp vạn năng
YM-91042

3 1

1
2. Tháo: 2
• Bulông lò xo nén “1”
• Lò xo nén “2” VAS30348

• Đĩa ép “3” KIỂM TRA ĐĨA MA SÁT


• Cần kéo “4” Trình tự sau đây áp dụng cho tất cả các đĩa ma
sát.
GHI CHÚ
1. Kiểm tra:
Xiết chặt bulông lò xo nén vài lần theo quy tắc
• Đĩa ma sát
đường chéo.
Hư hại/mòn → Thay mới cả bộ đĩa ma sát.
2. Đo:
3 • Độ dày đĩa ma sát
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới cả bộ
2 đĩa ma sát.
GHI CHÚ
Đo đĩa ma sát tại bốn vị trí.

1
Độ dày đĩa ly hợp 2
4 2.92–3.08 mm (0.115 – 0.121 in)
Giới hạn mòn
3. Tháo: 2.82 mm (0.111 in)
• Đĩa ma sát 1
• Đĩa ly hợp
• Đĩa ma sát 2
4. Căn thẳng vấu long đền hãm “a”.

5-54
LY HỢP

VAS30349
2. Đo:
KIỂM TRA ĐĨA LY HỢP
• Chiều dài tự do của lò xo ly hợp “a”
Trình tự sau đây áp dụng cho tất cả các đĩa ly
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới cả bộ lò
hợp.
xo ly hợp.
1. Kiểm tra:
• Đĩa ly hợp Độ dài tự do lò xo ly hợp
Hư hại → Thay mới cả bộ đĩa ly hợp. 47.81 mm (1.88 in)
2. Đo: Giới hạn
• Độ cong vênh của đĩa ly hợp 45.42 mm (1.79 in))
(đo bề mặt đĩa bằng thước căng nhét “1”)
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới cả bộ
đĩa ly hợp.

Thước lá
90890-03180
Bộ căn lá cuộn
YU-26900-9

Giới hạn độ cong vênh


0.10 mm (0.004 in)
VAS30352

KIỂM TRA NỒI LY HỢP


1. Kiểm tra:
• Vấu nồi ly hợp
Hư hại/rỗ/mòn → Mài vấu nồi ly hợp hoặc
thay nồi ly hợp.
GHI CHÚ
Sự rỗ mòn trên vấu nồi ly hợp sẽ làm cho hoạt
động của ly hợp không ổn định.

VAS30351

KIỂM TRA LÒ XO LY HỢP


Trình tự sau đây áp dụng cho tất cả các lò xo ly
hợp.
1. Kiểm tra:
• Lò xo ly hợp
Hư hại → Thay mới cả bộ lò xo ly hợp.

2. Kiểm tra:
• Bánh răng bị động bơm dầu “1”
Nứt/hư hại/mòn → Thay mới cả bộ nồi ly
hợp, bánh răng trung gian bơm dầu và bánh
răng bị động bơm dầu.

5-55
LY HỢP

VAS30356

KIỂM TRA BÁNH RĂNG DẪN ĐỘNG SƠ CẤP


1. Kiểm tra:
1 • Bánh răng dẫn động sơ cấp
Hư hại/mòn → Thay mới cả bộ trục khuỷu và
nồi ly hợp.
Phát ra tiếng ồn khi hoạt động → Thay mới cả
bộ trục khuỷu và nồi ly hợp.
VAS30357

KIỂM TRA BÁNH RĂNG BỊ ĐỘNG SƠ CẤP


VAS30353
1. Kiểm tra:
KIỂM TRA VẤU LY HỢP • Bánh răng bị động sơ cấp “1”
1. Kiểm tra: Hư hại/mòn → Thay mới cả bộ trục khuỷu và
• Rãnh vấu ly hợp nồi ly hợp.
Hư hại/rỗ/mòn → Thay mới vấu ly hợp. Phát ra tiếng ồn khi hoạt động → Thay mới cả
GHI CHÚ
bộ trục khuỷu và nồi ly hợp.
Sự rỗ mòn trên rãnh vấu ly hợp sẽ làm cho hoạt
động của ly hợp không ổn định.

VAS30358

KIỂM TRA TRỤC CẦN KÉO VÀ CẦN KÉO


1. Kiểm tra:
VAS30354 • Răng bánh răng trục cần kéo “1”
KIỂM TRA ĐĨA ÉP • Răng cần kéo “2”
1. Kiểm tra: Nứt/hư hại/mòn → Thay mới cả bộ cần kéo
• Đĩa ép “1” và trục cần kéo.
Nứt/hư hại → Thay mới cụm đĩa ép.
• Vòng bi “2”
Nứt/hư hại → Thay mới cụm đĩa ép.

2
2 1
1

2. Kiểm tra:
• Vòng bi cần kéo
Hư hại/mòn → Thay mới.
VAS30363

LẮP LY HỢP
1. Lắp:
• Long đền
• Ống cách
• Nồi ly hợp

5-56
LY HỢP

• Đĩa chặn
• Vấu ly hợp “1”
• Long đền hãm New 2 1
• Êcu vấu ly hợp “2”

Êcu vấu ly hợp


100 Nm (10 m·kgf, 72 ft·lbf)
T.
R.

GHI CHÚ
• Lắp tấm chặn sao cho góc mép tròn hướng ra
ngoài. 3. Lắp:
• Bôi trơn long đền hãm và các ren êcu vấu ly • Vòng bi
hợp bằng dầu động cơ. (vào đĩa ma sát)
• Xiết chặt êcu vấu ly hợp trong khi giữ vấu ly • Cần kéo “1”
hợp bằng dụng cụ giữ ly hợp vạn năng “3”. • Đĩa ép “2”
• Uốn cong vấu long đền hãm dọc “a” dọc theo • Lò xo ly hợp “3”
mặt dẹt của êcu. • Bulông lò xo ly hợp “4”

Bulông lò xo ly hợp
Dụng cụ giữ ly hợp vạn năng T. 10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)
90890-04086 R.

Dụng cụ giữ ly hợp vạn năng


YM-91042 GHI CHÚ
• Thoa mỡ gốc lithium-soap lên cần kéo.
• Xiết chặt bulông lò xo ly hợp vài lần theo quy
tắc đường chéo.
1

2
3
3

2
4
1

4. Lắp:
a • Vòng bi “1”
• Phớt dầu “2” New
(vào nắp ly hợp)
GHI CHÚ
• Bôi trơn các vòng bi bằng dầu động cơ và bôi
trơ phớt dầu bằng mỡ gốc lithium-soap.
2. Lắp: • Lắp vòng bi cho đến khi tiếp xúc với bề mặt “a”
• Đĩa ma sát 1 “1” và lắp phớt dầu cho đến khi tiếp xúc với bề mặt
• Đĩa ly hợp “b” như hình minh họa.
• Đĩa ma sát 2 “2”
GHI CHÚ
• Lắp các vấu đĩa ma sát 1 và 2 vào cùng rãnh.
• Kiểm tra xem 2 đĩa ma sát ngoài có dịch
chuyển trơn tru không.

5-57
LY HỢP

1
1 a
5

1 2 New

b 2 New
a 3

7 c

b 6
1

6. Nối:
5. Lắp: • Cáp ly hợp “1”
• Chốt định vị “1”
GHI CHÚ
• Joăng nắp ly hợp “2” New • Lắp cáp ly hợp sao cho chiều dài của cáp ly
• Nắp ly hợp “3” hợp “a” là 52.6–64.1 mm (2.07–2.52 in) như
• Giá giữ dây cáp ly hợp “4” minh họa trong hình.
• Giá giữ (dây cảm biến O2) • Sau khi lắp cáp ly hợp, uốn cong vấu “b” trên
cần kéo như hình mình họa.
Bulông nắp ly hợp
10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)
T.
R.

Bulông giá đỡ cáp ly hợp


1
10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf) a
LOCTITE®

GHI CHÚ b
• Đặt các vấu trên cần kéo ly hợp “5” hướng
xuống và căn chỉnh cần sao cho khớp với lỗ “a”
ở nắp ly hợp.
• Phải chắc chắn rằng răng cần ly hợp và bánh
răng trục cần kéo ly hợp ăn khớp. 7. Ðiều chỉnh:
• Thoa keo phòng lỏng (LOCTITE®) vào các ren • Độ rơ tự do tay ly hợp
của bulông giá đỡ cáp ly hợp “6” như hình Tham khảo phần “ĐIỀU CHỈNH ĐỘ RƠ TỰ
minh họa. DO TAY LY HỢP” trên trang 3-12.
• Xiết chặt bulông vài lần theo quy tắc đường
chéo. Độ rơ tự do tay ly hợp
• Sau khi lắp nắp ly hợp, căn chỉnh sao cho dấu 10.0–15.0 mm (0.39 – 0.59 in)
“a” trên nắp ly hợp trùng khớp với dấu đột “C”
trên cần kéo “7”.

5-58
TRỤC SANG SỐ

VAS20057

TRỤC SANG SỐ
Tháo bàn đạp sang số

5
LS

4 3

1
30 Nm (3.0 m•kgf, 22 ft•Ibf)
T.R
.

7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)


T.R
.

14 Nm (1.4 m•kgf, 10 ft•Ibf)


T.R
.

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
1 Êcu hãm trục sang số (phía cần sang số) 1
2 Êcu hãm trục sang số (phía bàn đạp sang số) 1 Các ren bên tay trái.
3 Trục sang số 1
4 Cần sang số 1
5 Bàn đạp sang số 1

5-59
TRỤC SANG SỐ

Tháo trục sang số và cần chặn

9
5

7 8 New
LS E
LT

2
22 Nm (2.2 m•kgf, 16 ft•Ibf)
6
T.R
.

D
E
4
1 FW
3 New

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng

Nắp ốp sườn (bên phải) Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (2)” trên trang 4-3.

Cụm nắp ốp sườn trước Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
Xả.
Dầu động cơ Tham khảo phần “THAY DẦU NHỚT ĐỘNG
CƠ” trên trang 3-22.
Xả.
Dung dịch làm mát Tham khảo phần “THAY DUNG DỊCH LÀM
MÁT” trên trang 3-24.

Vỏ bơm nước Tham khảo phần “BƠM NƯỚC” trên trang


6-7.
Nồi ly hợp Tham khảo phần “LY HỢP” trên trang 5-51.

Cần sang số Tham khảo phần “TRỤC SANG SỐ” trên


trang 5-59.

5-60
TRỤC SANG SỐ

Tháo trục sang số và cần chặn

9
5

7 8 New
LS E
LT

2
22 Nm (2.2 m•kgf, 16 ft•Ibf)
6
T.R
.

D
E
4
1 FW
3 New

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
1 Trục sang số 1
2 Long đền 1
3 Phe hãm 2
4 Lò xo trục sang số 1
5 Lò xo cần chặn 1
6 Tấm chặn lò lò xo trục sang số 1
7 Cần chặn 1
8 Phớt dầu 1
9 Vòng bi 1

5-61
TRỤC SANG SỐ

VAS30377

KIỂM TRA TRỤC SANG SỐ


1. Kiểm tra:
• Trục sang số “1”
Cong/hư hại/mòn → Thay mới.
• Lò xo trục sang số “2”
Hư hại/mòn → Thay mới.
New 2
b 1
1
a
2 2. Lắp:
• Cần chặn
• Bạc
• Tấm chặn lò lò xo trục sang số
• Lò xo cần chặn
• Cụm trục sang số
VAS30378 Tấm chặn lò lò xo trục sang số
KIỂM TRA CẦN CHẶN 22 Nm (2.2 m·kgf, 16 ft·lbf)
T.
1. Kiểm tra:
R.
LOCTITE®
• Cần chặn “1”
Cong/hư hại → Thay mới. GHI CHÚ
Con lăn quay không trơn tru → Thay mới cần • Móc đầu lò xo trục sang số “1” vào tấm chặn lò
chặn. xo trục sang số “2”.
• Móc đầu lò xo cần chặn “3” vào cần chặn “4”
và vấu “a” vào lốc máy dưới. Phải chắc chắn
1 rằng bệ “a” của đầu được móc của lò xo cần
chặn phải được định vị như hình minh họa.
• Gắn khớp cần chặn với cụm tang trống sang
số.

b a

3
VAS30381

LẮP TRỤC SANG SỐ


1. Lắp: 1
• Vòng bi “1” 4
• Phớt dầu “2” New 2

Chiều sâu sau khi lắp “a”


6.5–6.8 mm (0.26 – 0.27 in) VAS31370

Chiều sâu sau khi lắp “b” LẮP TRỤC SANG SỐ


0.6–1.1 mm (0.02 – 0.04 in) 1. Lắp:
• Cần sang số “1”
GHI CHÚ • Trục sang số
• Thoa dầu nhớt lên vòng bi. • Êcu hãm trục sang số
• Nếu vòng bi có ký hiệu của nhà sản xuất, nhấn
Bulông xiết cần sang số
vào mặt vòng bi có ký hiệu đó.
14 Nm (1.4 m·kgf, 10 ft·lbf)
• Bôi trơn mép phớt dầu bằng mỡ gốc Lithium-
T.
R.

soap. Khi nhấn phớt dầu, phải chắc chắn rằng


phớt dầu hướng về phía như hình minh họa.

5-62
TRỤC SANG SỐ

GHI CHÚ
Căn chỉnh dấu “a” ở trục sang số cho cho trùng 1
với dấu đột “b” của cần sang số.
b

1 b

a
a
2

c. Xiết chặt cả hai êcu hãm.


GHI CHÚ
Êcu hãm trục sang số (phía bàn đạp sang số) có
các ren bên trái.
2. Đo:
• Chiều dài trục sang số sau khi lắp “a”
Không đúng → Điều chỉnh. Êcu hãm trục sang số (phía cần
sang số)

T.
R.
Chiều dài sau khi lắp “a” 7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
141.6–145.6 mm (5.57 – 5.73 in) Êcu hãm trục sang số (phía bàn
đạp sang số)
7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
Các ren bên tay trái

▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲

3. Ðiều chỉnh:
• Chiều dài trục sang số sau khi lắp
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Nới lỏng cả hai êcu hãm
GHI CHÚ
Êcu hãm trục sang số (phía bàn đạp sang số) có
các ren bên trái.
b. Xoay cần sang số “2” theo hướng “a” hoặc “b”
để đạt được vị trí bàn đạp sang số đúng.

Hướng “a”
Chiều dài trục sang số sau khi lắp
tăng.
Hướng “b”
Chiều dài trục sang số sau khi lắp
giảm.

5-63
BƠM DẦU

VAS20054

BƠM DẦU
Tháo bơm dầu

D
FW

1 New

3
E

10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)


T.R
.

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng

Nắp ốp sườn (bên phải) Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (2)” trên trang 4-3.

Cụm nắp ốp sườn trước (bên phải) Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
Xả.
Dầu động cơ Tham khảo phần “THAY DẦU NHỚT ĐỘNG
CƠ” trên trang 3-22.
Xả.
Dung dịch làm mát Tham khảo phần “THAY DUNG DỊCH LÀM
MÁT” trên trang 3-24.

Vỏ bơm nước Tham khảo phần “BƠM NƯỚC” trên trang


6-7.
Nồi ly hợp Tham khảo phần “LY HỢP” trên trang 5-51.

5-64
BƠM DẦU

Tháo bơm dầu

D
FW

1 New

3
E

10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)


T.R
.

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
1 Phe hãm 1
2 Bánh răng trung gian bơm dầu 1
3 Cụm bơm dầu 1
4 Chốt định vị 2

5-65
BƠM DẦU

Tháo rã bơm dầu

D
FW

2.0 Nm (0.20 m•kgf, 1.4 ft•Ibf)


T.R
.

7 New
8
4 9
5
6 10

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
1 Nắp bơm dầu 1
2 Chốt 1
3 Bánh răng bị động bơm dầu 1
4 Cụm rô to bơm dầu 1
5 Rôto trong của bơm dầu 1
6 Rôto ngoài của bơm dầu 1
Nhấn long đền xuống và không làm trầy
7 Phe hãm 1 xước vỏ bọc khi tháo phe kẹp.
8 Long đền 1
9 Lò xo 1
10 Van an toàn 1

5-66
BƠM DẦU

VAS31312
3. Kiểm tra:
KIỂM TRA BÁNH RĂNG TRUNG GIAN BƠM
• Hoạt động của bơm dầu
DẦU
Di chuyển không trơn tru → Lặp lại các bước
1. Kiểm tra:
kiểm tra (1) và (2) hoặc thay mới chi tiết hư
• Bánh răng dẫn động bơm dầu
hỏng.
Hư hại/mòn → Thay mới cả bộ bánh răng
trung gian bơm dầu, bánh răng bị động bơm
dầu và nồi ly hợp.
VAS30337

KIỂM BƠM DẦU


1. Kiểm tra:
• Bánh răng bị động bơm dầu “1”
• Vỏ bơm dầu “2”
Nứt/hư hại/mòn → Thay mới chi tiết hư hỏng.

2 VAS30338

KIỂM TRA VAN AN TOÀN


1 1. Kiểm tra:
• Van an toàn “1”
• Lò xo “2”
Nứt/hư hại → Thay mới cụm bơm dầu.

2. Đo:
• Khe hở giữa đầu rôto ngoài và rôto trong “a” 1
• Khe hở giữa vỏ bơm dầu và rôto ngoài “b”
2
Khe hở giữa đầu rôto trong với
rôto ngoài
0.060–0.120 mm (0.0024 –
0.0047 in)
Giới hạn VAS30342

0.20 mm (0.0079 in) RÁP BƠM DẦU


Khe hở giữa lưng rôto ngoài với 1. Bôi trơn:
vỏ bơm dầu • Rôto trong
0.09–0.17 mm (0.0035 – 0.0067 • Rôto ngoài
in) (dùng các chất bôi trơn khuyến cáo)
Giới hạn
0.24 mm (0.0094 in) Chất bôi trơn khuyến cáo
Dầu động cơ

2. Bôi trơn:
• Bánh răng bị động bơm dầu
(dùng các chất bôi trơn khuyến cáo)

Chất bôi trơn khuyến cáo


Dầu động cơ

3. Lắp:
• Rô to trong “1”
• Rô to ngoài “2”
1. Rôto trong • Bánh răng bị động bơm dầu “3”
2. Rôto ngoài • Chốt “4”
• Vỏ bơm dầu “5”

5-67
BƠM DẦU

• Vít gá vỏ bơm dầu “6”


2
Vít gá nắp vỏ bơm dầu
2.0 Nm (0.20 m·kgf, 1.4 ft·lbf)
T.
R.

GHI CHÚ 1
Căn chỉnh chốt trên trục bơm dầu sao cho khớp
với rãnh “a” ở rô to trong. 2
4 2 5
1

3
6

4. Kiểm tra:
• Hoạt động của bơm dầu
Tham khảo phần “KIỂM BƠM DẦU” trên
trang 5-67.
VAS30343

LẮP BƠM DẦU


1. Lắp:
• Bơm dầu “1”
• Bulông bơm dầu “2”

Bulông bơm dầu


10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)
T.
R.

VCA21870

CHUÙ YÙ
Sau khi xiết chặt các vít, phải kiểm tra chắc
chắn rằng bơm dầu có thể quay nhẹ nhàng,
trơn tru.

5-68
KHAY DẦU

VAS20177

KHAY DẦU
Tháo khay dầu

New

New 1
New

20 Nm (2.0 m•kgf, 14 ft•Ibf)


T.R
.

7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)


2
T.R
.

FWD
(11)
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
T.R
.

Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú

Nắp ốp sườn Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG


SƯỜN (2)” trên trang 4-3.
Cụm nắp ốp sườn trước (bên trái)/Nắp ốp gầm Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
(bên phải) SƯỜN (3)” trên trang 4-5.

Bình chứa dung dịch làm mát Tham khảo phần “BỘ TẢN NHIỆT” trên
trang 6-1.

Cụm tấm gác chân (phải) Tham khảo phần “PHANH SAU” trên trang
4-48.

Ống xả Tham khảo phần “THÁO ĐỘNG CƠ” trên


trang 5-3.
Xả.
Dầu động cơ Tham khảo phần “THAY DẦU NHỚT ĐỘNG
CƠ” trên trang 3-22.
1 Bulông xả dầu nhớt động cơ 1
2 Giá đỡ nắp ốp gầm trước 1

5-69
KHAY DẦU

Tháo khay dầu

4 New

New 6
New

20 Nm (2.0 m•kgf, 14 ft•Ibf)


T.R
.

3
7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)
T.R
.

FWD
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
(11)
T.R
.

Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú

3 Khay dầu 1
4 Joăng khay dầu 1
5 Lọc dầu 1
6 Phớt lọc dầu 1

5-70
KHAY DẦU

VAS31069
3. Lắp:
KIỂM TRA LỌC DẦU
1. Kiểm tra: • Joăng “1” New
• Lọc dầu • Bulông xả dầu nhớt động cơ “2”
Hư hỏng → Thay mới.
Bulông xả dầu nhớt động cơ
Bẩn → Vệ sinh bằng dung môi
20 Nm (2.0 m·kgf, 14 ft·lbf)

T.
R.
VAS31070

LẮP KHAY DẦU GHI CHÚ


1. Lắp: Lắp joăng mới như minh họa trong hình.
• Phớt lọc dầu “1” New
• Lọc dầu “2”
GHI CHÚ 2
Nhét vấu“a” trên lốc máy dưới vào giữa vấu “b”
trên lọc dầu.
1 New

b 1 New

2. Lắp:
• Joăng khay dầu New
• Khay dầu
• Giá đỡ nắp ốp gầm trước “1”

Bulông bể dầu
10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)
T.
R.

Bulông giá đỡ nắp ốp gầm trước


7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)

GHI CHÚ
• Xiết chặt bulông khay dầu vài lần theo quy tắc
đường chéo.
• Giữ giá đỡ nắp ốp gầm trường sao cho vấu “a”
trên giá đỡ tiếp xúc với khay dầu, đồng thời xiết
chặt bulông giá đỡ nắp ốp gầm trước.

5-71
LỐC MÁY

VAS20059

LỐC MÁY
Tháo nắp thông hơi lốc máy và các công tắc
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
FW

T.R
.
D
(7)
9
5
17 Nm (1.7 m•kgf, 12 ft•Ibf)
T.R
.

New
70 Nm (7.0 m•kgf, 51 ft•Ibf)
7
T.R
.

LS

3 New 8

4
E

1.8 Nm (0.18 m•kgf, 1.3 ft•Ibf)


T.R
.

LT
LT LS
LT
New
1
15 Nm (1.5 m•kgf, 11 ft•Ibf) 3.5 Nm (0.35 m•kgf, 2.5 ft•Ibf)
T.R

T.R
.

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
Tham khảo phần “THÁO ĐỘNG CƠ” trên
Động cơ trang 5-3.
Tham khảo phần “TRỤC CAM” trên trang
Nắp che đầu xilanh/Cam nạp/Cam xả 5-13.
Tham khảo phần “ĐẦU XILANH” trên trang
Đầu xilanh 5-22.
Tham khảo phần “XILANH VÀ PISTON” trên
Piston trang 5-36.
Tham khảo phần “VÔ LĂNG ĐIỆN VÀ LY
Cụm vô lăng điện HỢP ĐỀ” trên trang 5-42.
Tham khảo phần “BỘ KHỞI ĐỘNG ĐIỆN”
Mô tơ đề trên trang 5-47.
Tham khảo phần “BƠM NƯỚC” trên trang
Vỏ bơm nước 6-7.
Nồi ly hợp Tham khảo phần “LY HỢP” trên trang 5-51.

5-72
LỐC MÁY

Tháo nắp thông hơi lốc máy và các công tắc


10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
FW

T.R
.
D
(7)
9
5
17 Nm (1.7 m•kgf, 12 ft•Ibf)
T.R
.

New
70 Nm (7.0 m•kgf, 51 ft•Ibf)
7
T.R
.

LS

3 New 8

4
E

1.8 Nm (0.18 m•kgf, 1.3 ft•Ibf)


T.R
.

LT
LT LS
LT
New
1
15 Nm (1.5 m•kgf, 11 ft•Ibf) 3.5 Nm (0.35 m•kgf, 2.5 ft•Ibf)
T.R

T.R
.

Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú

Tham khảo phần “BƠM DẦU” trên trang


Cụm bơm dầu 5-64.
Tham khảo phần “KHAY DẦU” trên trang
Lọc dầu 5-69.
Tham khảo phần “TRUYỀN ĐỘNG XÍCH”
Đĩa xích dẫn động trên trang 4-85.
1 Công tắc vị trí hộp số 1
2 Công tắc áp suất dầu 1
3 Lõi lọc dầu 1
4 Bulông lõi lọc dầu 1
5 Giá đỡ 1 1
6 Giá đỡ 2 1
7 Nắp thông hơi cáce 1
8 Joăng nắp thông hơi lốc máy 1
9 Cảm biến tốc độ 1

5-73
LỐC MÁY

Tách lốc máy


10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf) (3) (2) 10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
T.R

T.R
.

.
(2) D
FW
(3) New 10
E
E E New
E E

8 3
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf) 9
T.R
.

LS
6
11 9
E
New

LT

New (2)
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)

T.R
.
E 7 60 Nm (6.0 m•kgf, 43 ft•Ibf)

T.R
.
5 LT
E
(6) M
New 4
New 11 2
Lần 1 20 Nm (2.0 m•kgf, 14 ft•Ibf)
LS
Lần 2 24 Nm (2.4 m•kgf, 17 ft•Ibf)
T.R
.

(2)
E
Lần 1 20 Nm (2.0 m•kgf, 14 ft•Ibf)
1
Lần 2 26 Nm (2.6 m•kgf, 19 ft•Ibf) New
T.R

10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)


.

T.R
.

* Tuân thủ quy trình xiết, nới lỏng từng bulông một, sau đó xiết chặt lại đến lực xiết quy định (sau khi nới lỏng
một bulông, xiết chặt lại trước khi nới lỏng bulông tiếp theo).

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
1 Bulông bánh răng dẫn động sơ cấp 1
2 Bánh răng dẫn động sơ cấp 1
3 Xích cam 1
4 Đĩa xích truyền động 1
5 Dẫn hướng xích cam (phía dưới) 1
6 Dẫn hướng xích cam (phía nạp) 1
7 Bánh răng dẫn động trục cân bằng 1
8 Lốc máy trên 1
9 Chốt định vị 2
10 Vòi phun dầu 1
11 Nắp chụp 2

5-74
LỐC MÁY

VAS30389
• Bulông M6 × 35 mm (×2): “1”, “2”
THÁO RÃ LỐC MÁY
• Bulông M6 × 45 mm (×5): “3”, “7”, “8”, “12”, “13”
1. Tháo:
• Bulông M6 × 45 mm (×1) (cùng với long đền
• Lõi lọc dầu “1”
đồng): 12A
GHI CHÚ • Bulông M6 × 65 mm (×3) (cùng với long đền
Dùng khóa mở lọc dầu “2” để tháo nắp lõi lọc đồng): “4”, “5”, “9”
dầu “2”. • Bulông M6 × 65 mm (×3): “6”, “10”, “11”
• Bulông M8 × 50 mm (×2): “14”, “15”
Khóa mở lọc dầu • Bulông M8 × 80 mm (×6): “16”–“21”
90890-01426
A
Khóa mở lọc dầu
YU-38411
×2 ×3
×3 ×3

2
3

1
2
4 11
2. Lắp:
• Nồi ly hợp (tạm thời) 5
Tham khảo phần “LY HỢP” trên trang 5-51. 10
3. Tháo:
• Bulông bánh răng dẫn động sơ cấp “1” 1
• Long đền “2” 6 9
• Bánh răng dẫn động sơ cấp “3” 7 8
GHI CHÚ
Đặt một tấm nhôm “a” giữa bánh răng dẫn động B
sơ cấp “2” và nồi ly hợp “4”, sau đó nới lỏng
bulông bánh răng dẫn động sơ cấp.
×2 ×1 ×2 ×6
4
a
3 14
13 15
17 21 19
2

1 18 20 16

12
4. Tháo:
• Bulông lốc máy (×21) 12A
GHI CHÚ
• Nới lỏng bulông 1/4 vòng mỗi lần theo quy tắc
đường chéo. Sau khi tất cả các bulông hoàn
toàn lỏng, tháo chúng ra.
• Nới lỏng bulông theo trình tự hợp lý như mô tả. A. Lốc máy trên
B. Lốc máy dưới

5-75
LỐC MÁY

5. Tháo: VAS30397

RÁP LỐC MÁY


• Lốc máy trên
1. Bôi trơn:
• Chốt định vị
VCA13900 • Mặt trong ổ bi ngõng trục khuỷu
CHUÙ YÙ (dùng các chất bôi trơn khuyến cáo)
Dùng búa có bề mặt mềm gõ vào một mặt Chất bôi trơn khuyến cáo
của lốc máy. Chỉ gõ lên phần có gân tăng Dầu động cơ
cứng của lốc máy, không gõ lên các bề mặt
tiếp xúc của lốc máy. Thực hiện thao tác trên 2. Thoa:
thật chậm và cẩn thận cho đến khi hai nửa • Keo dán
lốc máy tách đều ra. (vào các bề mặt lắp ghép lốc máy)
VAS31378 Keo dán Yamaha No.1215
KIỂM TRA BÁNH RĂNG DẪN ĐỘNG TRỤC 90890-85505
CÂN BẰNG (Three bond No.1215®)
1. Kiểm tra:
• Bánh răng dẫn động trục cân bằng VCA20880

CHUÙ YÙ
Hư hại/mòn → Thay mới cả bộ bánh răng
dẫn động trục cân bằng và cụm trục cân Không để bất kỳ chất keo nào tiếp xúc với
bằng. đường dầu, ổ bi ngõng trục khuỷu hoặc ổ bi
Phát ra tiếng ồn khi hoạt động → Thay mới cả ngõng trục cân bằng.
bộ bánh răng dẫn động trục cân bằng và cụm
trục cân bằng.
VAS30880

KIỂM TRA XÍCH CAM VÀ DẪN HƯỚNG XÍCH


CAM (PHÍA NẠP)
1. Kiểm tra:
• Xích cam
Hư hỏng/kẹt cứng → Thay mới cả bộ xích
cam, nhông cam và trục cam.
• dẫn hướng xích cam (phía nạp)
Hư hại/mòn → Thay mới.
VAS30390

KIỂM TRA LỐC MÁY


1. Rửa sạch hai nửa lốc máy trong dung môi
trung tính.
2. Vệ sinh sạch tất cả các bề mặt jioăng và bề
mặt lắp ghép lốc máy.
3. Kiểm tra:
• Lốc máy
Nứt/hư hại → Thay mới.
• Các đường dẫn dầu
3. Lắp:
Tắc nghẽn → Thổi sạch bằng khí nén.
• Chốt định vị
VAS30744 4. Cài đặt cụm trống sang số và hộp số.
KIỂM TRA ĐẦU PHUN DẦU 5. Lắp:
1. Kiểm tra: • Lốc máy trên “1”
• Vòi phun dầu (vào lốc máy dưới “2”)
Hư hại/mòn → Thay mới.
• Đường dầu
Tắc nghẽn → Thổi sạch bằng khí nén.

5-76
LỐC MÁY

VCA13980

CHUÙ YÙ A
Trước khi xiết chặt bulông lốc máy, phải
chắc chắn rằng hộp số gài số đúng khi dùng
tay xoay cụm trống sang số. ×6 ×2 ×1 ×2
GHI CHÚ
• Chắc chắn gài chốt “a” trên cụm trục chính vào 8
lỗ “b” ở lốc máy trên.
9 7
• Lau sạch keo dính trên bề mặt tiếp xúc joăng
nắp máy phát và joăng nắp ly hợp. 5 1 3
• Khi lắp lốc máy, kiểm tra phần keo thừa ra giữa
hai nửa lốc máy. Không lau sạch phần keo 4 2 6
thừa đó.
10
1 b 10A

a
2

6. Lắp: ×3 ×2
• Bulông lốc máy (×21) ×3 ×3
GHI CHÚ
• Bôi trơn các bulông “1”–“15” và các ren “17”– 20
“21” và các bề mặt lắp ghép bằng dầu động cơ. 19
• Dùng dầu động cơ bôi trơn bề mặt lắp ghép
của bulông “16” và thoa keo Yamaha bond No.
1215 vào các ren của bulông.
• Xiết chặt bulông lốc máy.

18 11
Keo dán Yamaha No.1215
90890-85505
(Three bond No.1215®) 17 12

• Bulông M8 × 80 mm (×6): “1”–“6”


• Bulông M8 × 50 mm (×2): “7”, “8” 21
16 13
• Bulông M6 × 45 mm (×5): “9”, “10”, “14”, “15”, 14
15
“19”
• Bulông M6 × 45 mm (×1) (cùng với long đền A. Lốc máy dưới
B. Lốc máy trên
đồng New ): “10A”
• Bulông M6 × 65 mm (×3): “11”, “12”, “16” 7. Xiết chặt:
• Bulông M6 × 65 mm (×3) (bulông cùng với • Bulông lốc máy “1”–“6”
long đền đồng New ): “13”, “17”, “18” • Bulông lốc máy “7”–“8”
• Bulông M6 × 35 mm (×2): “20”, “21”

5-77
LỐC MÁY

Bulông lốc máy “1”–“6” A


Thứ nhất: 20 Nm (2.0 m·kgf, 14
T.
R.

ft·lbf)
*Thứ hai: Nới lỏng và xiết chặt
×2 ×1
lại bulông với lực xiết 24 Nm
(2.4 m·kgf, 17 ft·lbf).
Bulông lốc máy “7”–“8”
Thứ nhất: 20 Nm (2.0 m·kgf, 14
ft·lbf) 9
*Thứ hai: Nới lỏng và xiết chặt
lại bulông với lực xiết 26 Nm
(2.6 m·kgf, 19 ft·lbf).

* Sau khi nới lỏng bulông, xiết chặt lại trước


khi nới lỏng bulông tiếp theo. 10
GHI CHÚ 10A
Xiết chặt bulông theo trình tự xiết hợp lý như mô
tả.

B
×6 ×2

×3 ×2
8 ×3 ×3
7 20
5 1 3 19

4 2 6

18 11

17 12

21
8. Xiết chặt: 16 13
• Bulông lốc máy “9”–“21” 15 14
Bulông lốc máy “9”–“21” A. Lốc máy dưới
10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf) B. Lốc máy trên
T.
R.

9. Lắp:
GHI CHÚ • Bánh răng chủ động trục cân bằng “1”
Xiết chặt bulông theo trình tự xiết hợp lý như mô tả.
GHI CHÚ
Căn chỉnh dấu đột “a” trên bánh răng dẫn động
trục cân bằng sao cho trùng khớp với dấu “b”
trên bánh răng bị động trục cân bằng.

5-78
LỐC MÁY

4
1 1

2
a b b 3

10.Lắp: 11.Lắp:
• Dẫn hướng xích cam (phía dưới) • Giá đỡ 2 “1”
• Đĩa xích truyền động • Giá đỡ 1 “2”
• Xích cam
GHI CHÚ
• Bánh răng dẫn động sơ cấp “1”
• Định vị giá đỡ 2 trong phạm vi như minh họa.
• Long đền “2”
• Phải chắc chắn rằng giá đỡ 1 tiếp xúc với vấu
• Bulông bánh răng dẫn động sơ cấp “3”
“a” trên nắp thông hơi lốc máy.
• Nồi ly hợp (tạm thời)
Tham khảo phần “LY HỢP” trên trang 5-51.

Bulông dẫn hướng xích cam 1


(bulông phía dưới)
T.
R.

10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)


LOCTITE®
Bulông bánh răng dẫn động sơ
cấp 10˚
60 Nm (6.0 m·kgf, 43 ft·lbf) 10˚

GHI CHÚ
• Dùng mỡ molybdenum disulfide bôi trơn các 2
ren và bề mặt tiếp xúc của bulông bánh răng
dẫn động sơ cấp và bề mặt tiếp xúc long đền.
• Lắp long đền sao cho mặt vát “a” hướng ra xa a
bánh răng dẫn động sơ cấp.
• Đặt một tấm nhôm “b” giữa bánh răng dẫn
động sơ cấp và nồi ly hợp “4”, sau đó xiết chặt
bulông bánh răng dẫn động sơ cấp.

1 VAS31313
a LẮP CÔNG TẮC ÁP SUẤT DẦU VÀ CÔNG
TẮC VỊ TRÍ HỘP SỐ
1. Lắp:
• Công tắc áp suất dầu “1”
• Dây công tắc áp suất dầu “2”
3 2 2
Công tắc áp suất dầu
15 Nm (1.5 m·kgf, 11 ft·lbf)
T.
R.

LOCTITE®
Bulông dây công tắc áp suất dầu
1.8 Nm (0.18 m·kgf, 1.3 ft·lbf)

5-79
LỐC MÁY

GHI CHÚ
• Bôi keo phòng lỏng (LOCTITE®) vào các ren
“a” của công tắc áp suất dầu. Tuy nhiên, không
bôi keo phòng lỏng (LOCTITE®) vào phần “b”
của công tắc áp suất dầu.
• Lắp đầu dây công tắc áp suất dầu sao cho dây
công tắc luồn hướng lên.

a
b

2. Lắp:
• Joăng O “1” New
• Công tắc vị trí hộp số “2”

Vít công tắc vị trí bánh răng


3.5 Nm (0.35 m·kgf, 2.5 ft·lbf)
T.
R.

LOCTITE®

GHI CHÚ
• Bôi trơn joăng O bằng mỡ gốc Lithium-soap.
• Giữ công tắc vị trí hộp số sao cho mặt bích “a”
trên công tắc tiếp xúc với lốc máy, đồng thời
xiết chặt vít gá công tắc vị trí hộp số.

1 New
a

2
a

5-80
TRỤC KHUỶU VÀ TRỤC CÂN BẰNG

VAS20178

TRỤC KHUỶU VÀ TRỤC CÂN BẰNG


Tháo trục khuỷu, thanh truyền và trục cân bằng
3
9 New

1 E E

3 New
6 10 M

E E
M
2 2
6
E 6 E

E 4 E

E 5
8
E
7 5
M

M
New New
Lần 1 15 Nm (1.5 m•kgf, 11 ft•lbf)
Lần 2 Góc lý thuyết 145–155°
T.R
.

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
Tách lốc máy.
Lốc máy Tham khảo phần “LỐC MÁY” trên trang 5-72.
1 Cụm trục cân bằng 1
2 Vòng bi dưới ngõng trục cân bằng 2
3 Vòng bi trên ngõng trục cân bằng 2
4 Trục khuỷu 1
5 Vòng bi dưới ngõng trục khuỷu 3
6 Vòng bi trên ngõng trục khuỷu 3
7 Nắp thanh truyền 2
8 Vòng bi dưới đầu to 2
9 Tay biên 2
10 Vòng bi trên đầu to 2

5-81
TRỤC KHUỶU VÀ TRỤC CÂN BẰNG

Tháo trục khuỷu, thanh truyền và trục cân bằng


3
9 New

1 E E

3 New
6 10 M

E E
M
2 2
6
E 6 E

E 4 E

E 5
8
E
7 5
M

M
New New
Lần 1 15 Nm (1.5 m•kgf, 11 ft•lbf)
Lần 2 Góc lý thuyết 145–155°
T.R
.

Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú

11 Vòi phun dầu 1

5-82
TRỤC KHUỶU VÀ TRỤC CÂN BẰNG

Tháo rã cụm trục cân bằng

35 Nm (3.5 m•kgf, 25 ft•Ibf)


T.R
.

1
2

7 3
6
6

E
8
5
7 6 4

Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú

1 Bulông bánh răng vi sai bị động 1


2 Long đền 1
3 Cụm bánh răng vi sai bị động 1
4 Then hãm 1
5 Vấu đệm 1
6 Lò xo 4
7 Chốt định vị 2
8 Bánh răng bị động trục cân bằng 1
9 Trục cân bằng 1

5-83
TRỤC KHUỶU VÀ TRỤC CÂN BẰNG

VAS31072
• Các vòng ổ bi
THÁO CÁC VÒNG BI NGÕNG TRỤC CÂN
Hư hại/mòn → Thay mới.
BẰNG
3. Đo:
1. Tháo:
• Khe hở giữa vòng bi ngõng trục cân bằng và
• Vòng bi dưới ngõng trục cân bằng
ngõng trục cân bằng
(từ lốc máy dưới)
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới vòng bị
• Vòng bi trên ngõng trục cân bằng
ngõng trục cân bằng.
(từ lốc trên dưới)
GHI CHÚ Khe hở từ ngõng trục đến ổ bị
Phải xác định và nhớ rõ vị trí của mỗi vòng bi trục cân bằng
ngõng trục cân bằng để khi lắp lại được chính 0.021–0.045 mm (0.0008 – 0.0018 in)
xác. VCA18400

CHUÙ YÙ
VAS31074

THÁO CÁC VÒNG BI NGÕNG TRỤC KHUỶU Không hoán vị các vòng bi ngõng trục cân
1. Tháo: bằng. Để đạt được khe hở giữa vòng bi
• Vòng bi dưới ngõng trục khuỷu ngõng trục cân bằng và ngõng trục cân
(từ lốc máy dưới) bằng, vòng bi ngõng trục cân bằng phải
• Vòng bi trên ngõng trục khuỷu được lắp đúng ở vị trí ban đầu.
(từ lốc trên dưới) ▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Vệ sinh vòng bi ngõng trục cân bằng, ngõng
GHI CHÚ
trục cân bằng và các phần bi của lốc máy.
Phải xác định và nhớ rõ vị trí của mỗi vòng bi
b. Lắp vòng bi dưới ngõng trục cân bằng “1” và
ngõng trục khuỷu để khi lắp lại được chính xác.
cụm trục cân bằng vào lốc máy dưới.
VAS31314 GHI CHÚ
THÁO THANH TRUYỀN Căn chỉnh vấu “a” trên vòng bi dưới ngõng trục
Trình tự sau đây áp dụng cho cả hai thanh cân bằng sao cho trùng với dấu “b” ở lốc máy
truyền. dưới.
1. Tháo:
• Nắp thanh truyền
• Tay biên 1
• Vòng bi đầu to a
GHI CHÚ
Phải xác định và nhớ rõ vị trí của mỗi nắp thanh
truyền và vòng bi đầu to để khi lắp lại được
chính xác.

VAS31076 b
KIỂM TRA TRỤC CÂN BẰNG
c. Đặt một dải đo nhựa® “2” vào mỗi ngõng trục
1. Kiểm tra:
cân bằng.
• Bánh răng bị động trục cân bằng
Nứt/hư hại/mòn → Thay mới cả bộ bánh răng
dẫn động và bánh răng bị động trục cân
bằng.
Phát ra tiếng ồn khi hoạt động → Thay mới cả
bộ bánh răng dẫn động trục cân bằng và cụm
trục cân bằng.
2. Kiểm tra:
• Cụm trục cân bằng
Nứt/hư hại/mòn → Thay mới cụm trục cân
bằng và vòng bi ngõng trục cân bằng.
Bẩn → Vệ sinh.

5-84
TRỤC KHUỶU VÀ TRỤC CÂN BẰNG

4. Lựa chọn:
2 • Vòng bi ngõng trục cân bằng (J1–J2)
GHI CHÚ
• Số “A” được đóng vào lốc máy dưới và số “B”
được đóng vào má trục cân bằng sẽ được sử
dụng để xác định kích thước ngõng trục cân
bằng được thay thế.
• J1–J2 tham khảo các vòng bi được thể hiện
trong hình minh họa má trục cân bằng và lốc
d. Lắp vòng bi trên ngõng trục cân bằng “3” vào máy.
lốc máy trên và các nữa lốc máy. • Nếu J1–J2 giống nhau, sử dụng cùng kích cỡ
cho tất cả các vòng bi.
GHI CHÚ
• Căn chỉnh vấu “c” trên vòng bi dưới ngõng trục
cân bằng sao cho trùng với dấu “d” ở lốc máy
trên.
• Không dịch chuyển trục cân bằng cho đến khi J1 J2
đo xong khe hở.

3
d

e. Xiết chặt bulông đến lực xiết yêu cầu theo


một trình tự xiết hợp lý.
Tham khảo phần “RÁP LỐC MÁY” trên trang
J1
5-76. J2
f. Tháo lốc máy trên và vòng bi ngõng trục cân
bằng. B
g. Đo bề rộng dải đo nhựa đã được nén® “e” J1 J2
trên mỗi ngõng trục cân bằng.
Nếu khe hở giữa vòng bi ngõng trục cân
bằng và ngõng trục cân bằng ngoài thông số
yêu cầu, lựa chọn thay thế vòng bi ngõng trục
cân bằng.

Ví dụ, nếu các số lốc máy J1 và má trục cân


bằng J1 tương ứng 5 và 6, kích cỡ vòng bi
cho J1 là:
e J1 (lốc máy) – J1 (má trục cân bằng)
=6–5
= 1 (xanh dương)

▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲

5-85
TRỤC KHUỶU VÀ TRỤC CÂN BẰNG

GHI CHÚ
Mã màu ổ bi
1. Xanh dương 2. Đen 3. Nâu Căn chỉnh vấu “a” trên vòng bi dưới ngõng trục
4. Xanh lá cây 5. Vàng khuỷu sao cho trùng với dấu “b” ở lốc máy dưới.

VAS31075

KIỂM TRA TRỤC KHUỶU


1. Đo:
• Độ đảo của trục khuỷu a
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới trục
khuỷu. b
1
Độ đảo giới hạn
0.030 mm (0.0012 in)

c. Đặt một dải đo nhựa® “2” vào mỗi ngõng trục


khuỷu.
GHI CHÚ
Không đặt dải đo nhựa® che lỗ dầu ở ngõng trục
khuỷu.

2. Kiểm tra:
• Các mặt ngõng trục khuỷu 2
• Các mặt chốt trục khuỷu
• Các bề mặt vòng bi
Xước/mòn → Thay mới trục khuỷu
3. Đo:
• Khe hở giữa vòng bi ngõng trục khuỷu và d. Lắp vòng bi trên ngõng trục cân bằng “3” vào
ngõng trục khuỷu lốc máy trên và lắp các nữa lốc máy.
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới vòng bị GHI CHÚ
ngõng trục khuỷu. • Căn chỉnh vấu “c” trên vòng bi trên ngõng trục
khuỷu sao cho trùng với dấu “d” ở lốc máy trên.
Khe hở dầu ngõng trục • Không dịch chuyển trục khuỷu cho đến khi đo
0.021–0.045 mm (0.0008 – xong khe hở.
0.0018 in)
VCA13920

CHUÙ YÙ
3
Không hoán vị các vòng bi ngõng trục
khuỷu. Để đạt được khe hở đúng giữa vòng
bi ngõng trục khuỷu và ngõng trục khuỷu và c
tránh hư hại động cơ, vòng bi ngõng trục
khuỷu phải được lắp đúng ở vị trí ban đầu. d
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Vệ sinh vòng bi ngõng trục khuỷu, ngõng trục
khuỷu và các phần bi của lốc máy. e. Xiết chặt bulông đến lực xiết yêu cầu theo
b. Lắp vòng bi dưới ngõng trục khuỷu “1” và một trình tự xiết hợp lý.
cụm trục khuỷu vào lốc máy dưới. Tham khảo phần “RÁP LỐC MÁY” trên trang
5-76.

5-86
TRỤC KHUỶU VÀ TRỤC CÂN BẰNG

f. Tháo lốc máy trên và vòng bi trên ngõng trục


khuỷu. B J1 J2 J3
g. Đo bề rộng dải đo nhựa đã được nén® “e”
trên mỗi ngõng trục khuỷu. 22 333
Nếu khe hở giữa vòng bi ngõng trục khuỷu và
ngõng trục khuỷu ngoài thông số yêu cầu, lựa
chọn thay thế vòng bi ngõng trục khuỷu.

e Ví dụ, nếu các số lốc máy J1 và má trục cân


bằng J1 tương ứng là 5 và 3, kích cỡ vòng bi
cho J1 là:
e J1 (lốc máy) – J1 (má trục khuỷu)
=5–3
= 2 (Đen)
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
4. Lựa chọn: Mã màu ổ bi
• Vòng bi ngõng trục khuỷu (J1–J3) 1.Xanh dương 2.Đen 3.Nâu
4.Xanh lá cây 5.Vàng
GHI CHÚ
• Số “A” được đóng vào lốc máy và số “B” được VAS31315

đóng vào má trục khuỷu sẽ được sử dụng để KIỂM TRA THANH TRUYỀN
xác định kích thước ngõng trục khuỷu được 1. Đo:
thay thế. • Khe hở giữa vòng bi đầu to thanh truyền và
• J1–J3 tham khảo các vòng bi được thể hiện chốt trục khuỷu
trong hình minh họa má trục khuỷu và lốc máy. Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới vòng bị
• Nếu J1–J3 giống nhau, sử dụng cùng kích cỡ đầu to thanh truyền.
cho tất cả các vòng bi.
Khe hở dầu
0.036–0.060 mm (0.0014 –
J1 J2 J3 0.0024 in)

▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
Trình tự sau đây áp dụng cho cả hai thanh truyền.
VCA13930

CHUÙ YÙ
Không hoán vị vòng bi đầu to thanh truyền
và thanh truyền. Để đạt được khe hở đúng
giữa vòng bi đầu to thanh truyền và chốt trục
khuỷu ngõng và tránh hư hại động cơ, vòng
A
bi đầu to thanh truyền phải được lắp đúng ở
vị trí ban đầu.
a. Vệ sinh vòng bi đầu to thanh truyền, chốt trục
khuỷu và các nữa thanh truyền.
b. Lắp vòng bi trên đầu to thanh truyền vào
thanh truyền và vòng bi dưới đầu to thanh
truyền vào nắp thanh truyền.
J1 GHI CHÚ
J2 J3 Căn chính vấu “a” trên vòng bi đầu to thanh
truyền sao cho trùng khớp với dấu “b” ở thanh
truyền và nắp thanh truyền.

5-87
TRỤC KHUỶU VÀ TRỤC CÂN BẰNG

Tham khảo phần “THÁO THANH TRUYỀN”


trên trang 5-84.
g. Đo bề rộng dải đo nhựa đã được nén® “e”
trên mỗi chốt trục khuỷu.
Nếu khe hở giữa vòng bi đầu to thanh truyền
và chốt khuỷu ngoài thông số yêu cầu, lựa
chọn thay thế vòng bi đầu to thanh truyền.

f
c. Đặt một dải đo nhựa® “1” vào chốt trục
khuỷu.

▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
2. Lựa chọn:
• Vòng bi đầu to thanh truyền (P1–P2)
GHI CHÚ
d. Lắp các nửa thanh truyền. • Số “A” được đóng vào má trục khủyu và số “B”
được đóng vào thanh truyền sẽ được sử dụng
GHI CHÚ để xác định kích thước vòng bi đầu to thanh
• Không dịch chuyển thanh truyền cho đến khi truyền được thay thế.
đo xong khe hở. • P1–P2 tham khảo các vòng bi được thể hiện
• Bôi trơn các ren bulông và bề mặt êcu bằng
trong hình minh họa trục khuỷu.
dầu molybdenum disulfide.
• Phải đảm bảo rằng mũi tên “c” “Y” trên mặt
thanh truyền hướng về phía bên trái của trục
khuỷu.
• Phải chắc chắn rằng các ký tự “d” trên cả hai
thanh truyền và nắp thanh truyền được căn
thẳng hàng với nhau.
• Phải chắc chắn rằng vấu “e” trên nắp thanh
truyền hướng cùng phía như dấu “c” “Y” trên
thanh truyền.
P1 P2

d
A P1 P2

c e 22 333

e. Xiết chặt các êcu thanh truyền.


Tham khảo phần “LẮP THANH TRUYỀN”
trên trang 5-89.
f. Tháo thanh truyền và các vòng bi đầu to
thanh truyền.

5-88
TRỤC KHUỶU VÀ TRỤC CÂN BẰNG

• Phải đảm bảo rằng dấu “c” “Y” trên mặt thanh
B truyền hướng về phía bên trái của trục khuỷu.
• Phải chắc chắn rằng các ký tự “d” trên cả hai
thanh truyền và nắp thanh truyền được căn
thẳng hàng với nhau.
• Phải chắc chắn rằng vấu “e” trên nắp thanh
truyền hướng cùng phía như dấu “c” “Y” trên
thanh truyền.

Ví dụ, nếu thanh truyền P1 và má trục khuỷu


P1 tương ứng là 5 và 2, kích cỡ vòng bi cho
P1 là:
P1 (thanh truyền) – P1 (má trục khuỷu)
=5–2
= 3 (Nâu)

Mã màu ổ bi
1. Xanh dương 2.Đen 3.Nâu d
4.Xanh lá cây

VAS31316

LẮP THANH TRUYỀN c e


1. Bôi trơn:
• Ren bulông
• Bề mặt êcu
(dùng các chất bôi trơn khuyến cáo)

Chất bôi trơn khuyến cáo 4. Xiết chặt:


Dầu Molybdenum disulfide
• Êcu thanh truyền
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
2. Bôi trơn: VWA13390

• Chốt trục khuỷu CẢNH BÁO


• Vòng bi đầu to • Thay mới bulông và êcu thanh truyền.
• Mặt trong thanh truyền • Vệ sinh bulông và êcu thanh truyền.
(dùng các chất bôi trơn khuyến cáo)
GHI CHÚ
Chất bôi trơn khuyến cáo Xiết chặt êcu thanh truyền theo quy trình sau.
Dầu động cơ
a. Dùng cơ lê lực xiết chặt êcu thanh truyền.
3. Lắp:
• Vòng bi đầu to Êcu thanh truyền (lần đầu)
15 Nm (1.5 m·kgf, 11 ft·lbf)
• Thanh truyền
T.
R.

• Nắp thanh truyền b. Đặt dấu “1” lên góc êcu thanh truyền “2” và
(vào chốt trục khuỷu) nắp êcu thanh truyền “3”.
GHI CHÚ
• Căn chính vấu “a” trên vòng bi đầu to thanh
truyền sao cho trùng khớp với dấu “b” ở thanh
truyền và nắp thanh truyền.
• Phải lắp lại vòng bi đầu to thanh truyền vào
đúng vị trí ban đầu.

5-89
TRỤC KHUỶU VÀ TRỤC CÂN BẰNG

GHI CHÚ
• Căn chỉnh vấu “a” trên vòng bi dưới ngõng trục
khuỷu sao cho trùng với dấu “b” ở lốc máy.
• Phải lắp lại vòng bi ngõng trục khuỷu vào đúng
vị trí ban đầu.

c. Xiết chặt êcu thanh truyền thêm đến góc


chuẩn 145–155°. a
b
Êcu thanh truyền (cuối)
Góc chuẩn 145–155°
T.
R.

b
1

145–155˚
VWA13400

CẢNH BÁO A. Lốc máy trên


Nếu êcu thanh truyền được xiết chặt hơn B. Lốc máy dưới
góc chuẩn, không nới lỏng êcu và sau đó VAS31122

xiết lại. Thay vì vậy, hãy thay mới bulông và THÁO RÃ CỤM TRỤC CÂN BẰNG
êcu thanh truyền và thực hiện quy trình lại 1. Ráp:
lần nữa. • Cụm bánh răng bị động trục cân bằng “1”
VCA19930
GHI CHÚ
CHUÙ YÙ Căn chỉnh dấu đột “a” trên bánh răng bị động
• Không dùng cờ lê lực để xiết chặt êcu trục cân bằng sao cho trùng khớp với dấu “b”
thanh truyền đến góc chuẩn. trên vấu đệm.
• Xiết chặt êcu cho đến đạt góc chuẩn.

GHI CHÚ
Trên êcu lục giác, lưu ý rằng góc từ một góc đến 1
góc khác là 60°. a

▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
VAS31077

LẮP TRỤC KHUỶU b


1. Lắp:
• Vòng bi trên ngõng trục khuỷu
(vào lốc máy trên) 2. Lắp:
• Vòng bi dưới ngõng trục khuỷu • Long đền “1”
(vào lốc máy trên dưới) • Bulông bánh răng bị động trục cân bằng “2”

5-90
TRỤC KHUỶU VÀ TRỤC CÂN BẰNG

Bulông bánh răng vi sai bị động B


35 Nm (3.5 m·kgf, 25 ft·lbf) 1
T.
R.

a
GHI CHÚ
• Dùng dầu động cơ bôi trơn các ren bulông
bánh răng bị động trục cân bằng và các bề mặt
lắp ghép.
• Phải chắc chắn rằng trục cân bằng “3” được
chèn vào long đền, và sau đó xiết chặt bulông b
bánh răng bị động trục cân bằng đến lực xiết
A. Lốc máy trên
yêu cầu.
B. Lốc máy dưới

2 1
3 3

2
VAS31078

LẮP CỤM TRỤC CÂN BẰNG


1. Lắp:
• Vòng bi trên ngõng trục cân bằng
(vào lốc máy trên)
• Vòng bi dưới ngõng trục cân bằng
(vào lốc máy trên dưới)
GHI CHÚ
• Căn chỉnh vấu “a” trên vòng bi ngõng trục cân
bằng “1” sao cho trùng với dấu “b” ở lốc máy.
• Phải lắp lại vòng bi ngõng trục cân bằng vào
đúng vị trí ban đầu.

A a

1
b

5-91
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG

VAS20062

HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG


Tháo hệ thống truyền động, cụm tang trống sang số và cần sang số

2
1
LS
6 New 7
3 New
2 4
E

M 8
New 3
LS

LS E
5
M M

E
E
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
T.R
.

E E

New
9
E
E
FW
D
LT 10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf) E
T.R
.

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
Tách lốc máy.
Lốc máy Tham khảo phần “LỐC MÁY” trên trang 5-72.
Tham khảo phần “TRỤC SANG SỐ” trên
Trục sang số trang 5-59.
1 Cụm trục dẫn động 1
2 Phe kẹp 2
3 Phớt dầu 2
4 Vòng bi 1
5 Cụm trục chính 1
6 Phe kẹp 1
7 Phớt dầu 1
8 Vòng bi 1
9 Tấm chặn thanh dẫn hướng cần sang số 1 1

5-92
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG

Tháo hệ thống truyền động, cụm tang trống sang số và cần sang số

LS New
New

M
New
LS

14
LS
13
E
M M
15
E
E
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
T.R
.

12 E
11

E E
16
12 New
12
E
E
10 11 FW
12 17 D
LT 10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf) E
T.R
.

Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú

10 Tấm chặn thanh dẫn hướng cần sang số 2 1


11 Thanh dẫn cần hướng sang số 2
12 Lò xo 4
13 Cần sang số “L” 1
14 Cần sang số “R” 1
15 Cần sang số “C” 1
16 Cụm tang trống sang số 1
17 Trục bánh răng trung gian ly hợp đề 1

5-93
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG

Tháo rã cụm trục chính


1
2

New 4
5
M
6
9

7 New

FW
E
D

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
1 Bánh răng chủ động thứ 2 1
2 Bánh răng chủ động thứ 6 1
3 Bánh răng chủ động thứ 3 1
4 Phe hãm 1
5 Long đền 1
6 Bánh răng chủ động thứ 5 1
7 Phe hãm 1
8 Vòng bi 1
9 Trục chính 1

5-94
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG

Tháo rã cụm trục dẫn động


7
New 6
5
4
3 13

2 M 12
1
11 New
M

M 10

M
M 9
M
8
14

M
15
M
E

FW
D

Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú

1 Long đền 1
2 Bánh răng thứ 1 1
3 Bạc 1
4 Long đền 1
5 Bánh răng thứ 5 1
6 Phe hãm 1
7 Long đền 1
8 Bánh răng thứ 4 1
9 Bánh răng thứ 3 1
10 Bánh răng thứ 6 1
11 Phe hãm 1
12 Long đền 1
13 Bánh răng thứ 2 1
14 Vòng bi 1
15 Trục dẫn động 1

5-95
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG

VAS30431 VAS30432

KIỂM TRA CẦN SANG SỐ KIỂM TRA CỤM TRANG TRỐNG SANG SỐ
Trình tự sau đây áp dụng cho tất cả các cần 1. Kiểm tra:
sang số. • Rãnh trống sang số
1. Kiểm tra: Hư hại/trầy xước/mòn → Thay mới cụm tang
• Thanh đẩy cam cần sang số “1” trống sang số.
• Móc gài càng sang số “2” • Cụm trống sang số “1”
Cong/hư hại/xước/mòn → Thay mới cần Hư hại/mòn → Thay mới cụm tang trống
sang số. sang số.
• Vòng bi trống sang số “2”
Hư hại/rỗ mòn → Thay mới cụm tang trống
sang số.

1 2

2. Kiểm tra:
• Thanh dẫn cần hướng sang số
Lăn thanh dẫn hướng càng sang số lên bề
mặt phẳng. VAS30433

Cong → Thay mới. KIỂM TRA HỘP TRUYỀN ĐỘNG


VWA12840
1. Đo:
CẢNH BÁO • Độ đảo của trục chính
Không cố uốn thẳng thanh dẫn hướng càng (dùng thiết bị định tâm và đồng hồ đo “1”)
sang số đã bị cong. Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới trục
chính.

Giới hạn độ đảo của trục chính


0.08 mm (0.0032 in)

3. Kiểm tra:
• sự di chuyển của cần sang số
(cùng với thanh dẫn hướng cần sang số)
Di chuyển không trơn tru → Thay mới cả bộ
càng sang số và thanh dẫn hướng cần sang
số. 2. Đo:
• Độ đảo của trục dẫn động
(dùng thiết bị định tâm và đồng hồ đo “1”)
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới trục dẫn
động.

Giới hạn độ đảo của trục dẫn


động
0.08 mm (0.0032 in)

5-96
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG

a
1
1

3. Kiểm tra: 2. Lắp:


• Bánh răng truyền động • Phe kẹp “1” New
Biến màu/rỗ/mòn → Thay mới bánh răng bị
hư hỏng. GHI CHÚ
• Vấu bánh răng truyền động Căn chỉnh lỗ giữa đầu “a” của phe kẹp với rãnh
Nứt/hư hại/mép bị tròn → Thay mới bánh “b” trong trục.
răng hư hỏng.

1 New a

VAS30438

4. Kiểm tra: LẮP BỘ TRUYỀN ĐỘNG


• Sự ăn khớp của bánh răng hộp truyền động 1. Lắp:
(mỗi bánh răng dẫn động phải khớp với bánh • Trục bánh răng trung gian bơm dầu “1”
răng tương ứng) GHI CHÚ
Không khớp → Lắp lại cụm trục truyền động. Lắp trục bánh răng trung gian bơm dầu cho đến
5. Kiểm tra: khi mặt bích “a” tiếp xúc với lốc máy dưới.
• Sự dịch chuyển của bánh răng truyền động
Dịch chuyển không trơn tru → Thay mới chi
tiết hư hỏng.
VAS30435
1
RÁP TRỤC CHÍNH VÀ TRỤC DẪN ĐỘNG
a
1. Lắp:
• Bánh răng chủ động thứ 2 “1”
GHI CHÚ
Nhấn bánh răng chủ động thứ hai vào trục chính
cho đến khi chiều cao lắp đặt “a” là 122.1–122.3
mm (4.80–4.81 in) như minh họa trong hình. 2. Lắp:
• Cụm tang trống sang số
• Cần sang số “C”
• Cần sang số “R”
• Cần sang số “L”
• Lò xo
• Thanh dẫn cần hướng sang số
• Tấm chặn thanh dẫn hướng cần sang số 2 “1”
• Tấm chặn thanh dẫn hướng cần sang số 1 “2”

5-97
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG

Bulông tấm chặn thanh dẫn 5


hướng cần sang số 3
T.
R.

10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)


LOCTITE®

GHI CHÚ 4
• Các dấu dập nổi trên cần sang số phải hướng
về phía bên phải của động cơ.
• Lắp tấm chắn thanh dẫn hướng cần sang số 6 7
sao cho dấu”OUT” “a” hướng ra ngoài.
4. Kiểm tra:
• Hệ thống truyền động
2 a Dịch chuyển không trơn tru → Sửa chữa.
GHI CHÚ
a 1 Bôi trơn dầu bánh răng, trục và vòng bi.

3. Lắp:
• Phe kẹp trục chính “1”
• Phe kẹp trục dẫn động “2”
• Cụm trục chính “3”
• Cụm trục dẫn động “4”
GHI CHÚ
• Phải đảm bảo phe kẹp trục chính và phe kẹp
trục dẫn động được lắp vào vòng bi sao cho
các phe kẹp chồng lên lốc máy trên và lốc máy
dưới như minh họa trong hình.
• Phải đảm bảo đầu phe kẹp được định vị trong
phạm vi như hình minh họa.
• Lắp cần sang số “C” “5” vào rãnh ở bánh răng
chủ động thứ ba trên trục chính.
• Lắp cần sang số “L” “6” vào rãnh ở bánh răng
thứ 6 và cần sang số “R” “7” vào rãnh ở bánh
răng thứ 5 trên trục dẫn động.

45˚ 45˚ A 45˚ 45˚

2
1

A. Lốc máy trên


B. Lốc máy dưới

5-98
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG

5-99
HỆ THỐNG LÀM MÁT

BỘ TẢN NHIỆT................................................................................................ 6-1


KIỂM TRA BỘ TẢN NHIỆT ....................................................................... 6-3
LẮP BỘ TẢN NHIỆT.................................................................................. 6-3

BỘ ĐIỀU NHIỆT .............................................................................................. 6-4


KIỂM TRA BỘ ĐIỀU NHIỆT ...................................................................... 6-6
LẮP BỘ ĐIỀU NHIỆT ................................................................................ 6-6

BƠM NƯỚC .................................................................................................... 6-7


THÁO DỠ BƠM NƯỚC .......................................................................... 6-10
KIỂM TRA BƠM NƯỚC.......................................................................... 6-10
RÁP BƠM NƯỚC ...................................................................................6-10
LẮP NẮP LY HỢP ...................................................................................6-11

6
BỘ TẢN NHIỆT

VAS20063

BỘ TẢN NHIỆT
Tháo bộ tản nhiệt

10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)


T.R
.

2 Nm (0.2 m • kg, 1.4 ft • Ib)


T.R
.

(3)

9 Nm (0.9 m•kgf, 6.5 ft•Ibf)


T.R
.

8 Nm (0.8 m•kgf, 5.8 ft•Ibf)


2.0 Nm (0.20 m•kgf, 1.4 ft•Ibf)
T.R
.
T.R
.

1.5 Nm (0.15 m•kgf, 1.1 ft•Ibf)


T.R
.

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
Yên xe trước SƯỜN (1)” trên trang 4-1.
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
Nắp ốp sườn SƯỜN (2)” trên trang 4-3.
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
Cụm nắp ốp sườn trước (bên phải) SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
Xả.
Dung dịch làm mát Tham khảo phần “THAY DUNG DỊCH LÀM
MÁT” trên trang 3-24.
1 Nắp bộ tản nhiệt 1
2 Bình chứa dung dịch làm mát 1
3 Ống thông hơi bình chứa dung dịch làm mát 1

6-1
BỘ TẢN NHIỆT

Tháo bộ tản nhiệt

10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)


T.R
.

2 Nm (0.2 m • kg, 1.4 ft • Ib)


T.R
.

10 11
(3)
5
9
9 Nm (0.9 m•kgf, 6.5 ft•Ibf)
4
T.R
.

8 Nm (0.8 m•kgf, 5.8 ft•Ibf)


2.0 Nm (0.20 m•kgf, 1.4 ft•Ibf)
T.R
.
T.R
.

1.5 Nm (0.15 m•kgf, 1.1 ft•Ibf)


T.R

7
.

12
Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú

4 Nắp bình chứa dung dịch làm mát 1


5 Bình chứa dung dịch làm mát 1
6 Nắp bình chứa dung dịch làm mát 1
7 Jắc nối mô tơ quạt bộ tản nhiệt 1 Tháo.
8 Ống ra bộ tản nhiệt 1
9 Ống vào bộ tản nhiệt 1
10 Bộ tản nhiệt 1
11 Nắp quạt bộ tản nhiệt 1
12 Quạt bộ tản nhiệt 1

6-2
BỘ TẢN NHIỆT

VAS30439

KIỂM TRA BỘ TẢN NHIỆT


1. Kiểm tra:
• Các lá tản nhiệt
Tắc nghẽn → Vệ sinh.
Phun khí nén vào phía sau bộ tản nhiệt.
Hư hại → Sửa chữa hoặc thay mới.
GHI CHÚ
Dùng tô vít dẹt, mỏng để uốn thẳng các lá tản
nhiệt bị bẹt ra.
b. Thiết đặt áp suất quy định trong 10 giây và
chắc chắn rằng không có sự sụt giảm áp
suất.
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
4. Kiểm tra:
• Quạt bộ tản nhiệt
Hư hại/hỏng → Thay mới.
Tham khảo phần “HỆ THỐNG LÀM MÁT”
trên trang 8-27.
VAS30440
2. Kiểm tra: LẮP BỘ TẢN NHIỆT
• Ống bộ tản nhiệt 1. Lắp:
Nứt/hư hại → Thay mới. • Êcu lò xo “1” (vào bộ tản nhiệt)
• Ống dẫn bộ tản nhiệt
GHI CHÚ
Nứt/hư hại → Thay mới bộ tản nhiệt.
Lắp êcu lò xo vào bộ tản nhiệt sao cho vấu “a”
3. Đo:
hướng vào trong.
• Áp suất mở nắp bộ tản nhiệt
Dưới áp suất quy định → Thay mới nắp bộ
tản nhiệt.

Áp suất mở nắp bộ tản nhiệt


108.0–137.4 kPa (1.08–1.37
kgf/cm², 15.7–19.9 psi)

▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Lắp dụng cụ bị kiểm tra nắp bộ tản nhiệt “1”
và ống nối dụng cụ kiểm tra nắp bộ tản nhiệt
1 a a 1
“2” vào nắp bộ tản nhiệt “3”.
2. Đổ đầy:
Dụng cụ kiểm tra nắp bộ tản • Hệ thống làm mát
nhiệt (dùng dung dịch làm mát với lượng vừa đủ)
90890-01325 Tham khảo phần “THAY DUNG DỊCH LÀM
Bộ kiểm tra hệ thống làm mát MÁT” trên trang 3-24.
Mityvac 3. Kiểm tra:
YU-24460-A • Hệ thống làm mát
Ống nối dụng cụ kiểm tra nắp bộ
Rò rỉ → Sửa chữa và thay mới các chi tiết bị
tản nhiệt
90890-01352 hỏng.
Ống nối dụng cụ kiểm tra áp suất 4. Đo:
YU-33984 • Áp suất mở nắp bộ tản nhiệt
Dưới áp suất quy định → Thay mới nắp bộ
tản nhiệt.
Tham khảo phần “KIỂM TRA BỘ TẢN
NHIỆT” trên trang 6-3.

6-3
BỘ ĐIỀU NHIỆT

VAS20065

BỘ ĐIỀU NHIỆT
Tháo bộ điều nhiệt

FW
D

New
2
1

2.0 Nm (0.20 m•kgf, 1.4 ft•Ibf) 10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf) 17 Nm (1.7 m•kgf, 12 ft•Ibf)
T.R

T.R
T.R
.

.
.

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng

Yên xe trước Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG


SƯỜN (1)” trên trang 4-1.

Nắp ốp sườn Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG


SƯỜN (2)” trên trang 4-3.

Cụm nắp ốp sườn trước (bên phải) Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
Xả.
Dung dịch làm mát Tham khảo phần “THAY DUNG DỊCH LÀM
MÁT” trên trang 3-24.

Bình chứa dung dịch làm mát Tham khảo phần “BỘ TẢN NHIỆT” trên trang
6-1.
1 Jắc nối cảm biến nhiệt độ dung dịch làm mát 1 Tháo.
2 Cảm biến nhiệt độ dung dịch làm mát 1

6-4
BỘ ĐIỀU NHIỆT

Tháo bộ điều nhiệt

FW
D

New
5
4

2.0 Nm (0.20 m•kgf, 1.4 ft•Ibf) 10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf) 17 Nm (1.7 m•kgf, 12 ft•Ibf)
T.R

T.R
T.R
.

.
.

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
3 Ống vào bộ tản nhiệt 1 Tháo.
4 Nắp bộ điều nhiệt 1
5 Bộ điều nhiệt 1

6-5
BỘ ĐIỀU NHIỆT

VAS30443
2. Kiểm tra:
KIỂM TRA BỘ ĐIỀU NHIỆT
• Nắp bộ điều nhiệt
1. Kiểm tra:
Nứt/hư hại → Thay mới.
• Bộ điều nhiệt
Không mở ở 80.5–83.5 °C (176.90– VAS30939

182.30 °F) → Thay mới. LẮP BỘ ĐIỀU NHIỆT


1. Lắp:
• Bộ điều nhiệt “1” (vào nắp bộ điều nhiệt)
• Cụm bộ điều nhiệt “2”

Bulông nắp bộ điều nhiệt


10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)

T.
R.
GHI CHÚ
• Căn chỉnh lỗ thông hơi “a” ở nắp bộ điều nhiệt
“1” sao cho trùng khớp với vấu “b” trên joăng
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
bộ điều nhiệt “3”.
a. Treo bộ điều nhiệt “1” vào một chậu chứa đầy • Căn chỉnh khe “c” ở nắp bộ điều nhiệt sao cho
nước “2”. trùng khớp với vấu “b” trên joăng bộ điều nhiệt.
b. Từ từ gia nhiệt nước “3”.
c. Đặt nhiệt kế “4” vào nước. a 1
d. Trong khi khuấy nước, hãy quan sát nhiệt độ
hiển thị trên nhiệt kế và bộ điều nhiệt. c

3
2. Đổ đầy:
• Hệ thống làm mát
(dùng dung dịch làm mát với lượng vừa đủ)
Tham khảo phần “THAY DUNG DỊCH LÀM
MÁT” trên trang 3-24.
3. Kiểm tra:
• Hệ thống làm mát
3
0.12 Rò rỉ → Sửa chữa và thay mới các chi tiết bị
hỏng.
4. Đo:
• Áp suất mở nắp bộ tản nhiệt
Dưới áp suất quy định → Thay mới nắp bộ
82 95
179.6 203 tản nhiệt.
Tham khảo phần “KIỂM TRA BỘ TẢN
A. Đóng hoàn toàn NHIỆT” trên trang 6-3.
B. Mở hoàn toàn

GHI CHÚ
Nếu có sự nghi ngờ về tính chính xác của bộ
điều nhiệt, hãy thay mới. Bộ điều nhiệt bị hỏng
sẽ gây ra sự quá nóng hoặc quá lạnh.
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲

6-6
BƠM NƯỚC

VAS20066

BƠM NƯỚC
Tháo bơm nước
T.R
.

10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)


D
FW
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
10 New

T.R
.
7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf) 11
T.R
.

LT
2
LT 13
1
9 2.0 Nm (0.20 m•kgf, 1.4 ft•Ibf)

T.R
.
LS

LS

New 15 14
9
12
New 8
3
5 New 4
6
7
6 LT LT
(7) New

10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf) 10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf) 10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
T.R

T.R

T.R
.

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng

Yên xe trước Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG


SƯỜN (1)” trên trang 4-1.

Nắp ốp sườn (bên phải) Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (2)” trên trang 4-3.

Nắp ốp sườn trước (bên phải) Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
Xả.
Dầu động cơ Tham khảo phần “THAY DẦU NHỚT ĐỘNG
CƠ” trên trang 3-22.
Xả.
Dung dịch làm mát Tham khảo phần “THAY DUNG DỊCH LÀM
MÁT” trên trang 3-24.

6-7
BƠM NƯỚC

Tháo bơm nước

10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)

T.R
.
D
FW
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
10 New

T.R
.
7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf) 11
T.R
.

LT
2
LT 13
1
9 2.0 Nm (0.20 m•kgf, 1.4 ft•Ibf)

T.R
.
LS

LS

9 New
12
New 8
3
5 New 4
6
7
6 LT LT
(7) New

10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf) 10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf) 10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
T.R

T.R

T.R
.

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
1 Cáp ly hợp 1 Tháo.
2 Ống ra bộ tản nhiệt 1
3 Vỏ bơm nước 1
4 Joăng vỏ bơm nước 1
5 Giá đỡ cáp ly hợp 1
6 Giá đỡ (Dây cảm biến O2) 2
7 Nắp ly hợp 1
8 Joăng nắp ly hợp 1
9 Chốt định vị 2
10 Phe hãm 1
11 Bánh răng bị động bơm nước 1
12 Chốt 1
13 Tấm chặn trục bơm 1

6-8
BƠM NƯỚC

Tháo bơm nước

10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)

T.R
.
D
FW
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
New

T.R
.
7 Nm (0.7 m•kgf, 5.1 ft•Ibf)
T.R
.

LT

LT

2.0 Nm (0.20 m•kgf, 1.4 ft•Ibf)

T.R
.
LS

LS

New 15 14

New

New

LT LT
(7) New

10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf) 10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf) 10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
T.R

T.R

T.R
.

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
14 Trục bơm 1
15 Cụm phớt cơ khí 1

6-9
BƠM NƯỚC

VAS30446

THÁO DỠ BƠM NƯỚC


1. Tháo: 4
• Cụm phớt cơ khí “1” A
3
GHI CHÚ New 1
Tháo cụm phớt cơ khí từ phía bên trong nắp ly
2
hợp “2”.

1 2
3. Dụng cụ lắp vòng phớt
4. Trục trung gian lắp ổ bi
A. Đẩy xuống

VAS30447

KIỂM TRA BƠM NƯỚC


1. Kiểm tra:
• Vỏ bơm nước
• Nắp ly hợp
• Trục bơm
Nứt/hư hại/mòn → Thay mới.
2. Kiểm tra: 2. Lắp:
• Ống ra bộ tản nhiệt • Trục bơm “1”
Nứt/hư hại → Thay mới. • Tấm chặn trục bơm “2”
• Long đền “3”
VAS30448 • Chốt “4”
RÁP BƠM NƯỚC • Bánh răng bị động bơm nước “5”
1. Lắp: • Long đền “6”
• Cụm phớt cơ khí “1” New • Phe kẹp “7” New
(lắp vào nắp ly hợp “2”)
GHI CHÚ
GHI CHÚ • Sau khi lắp trục bơm, phun một lượng nhỏ dầu
Dùng dụng cụ chuyên dùng để lắp cụm phớt cơ molybdenum disulfide vào lỗ “a” ở nắp ly hợp.
khí đến độ sâu như minh họa. • Sau khi lắp xong, kiểm tra xem trục bơm có
quay trơn tru không.
Chiều sâu sau khi lắp “a”
0.2–0.7 mm (0.01 – 0.03 mm) Bulông tấm chặn trục bơm
10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)
T.
R.

Dụng cụ lắp vòng phớt LOCTITE®


90890-04145
Trục trung gian lắp ổ bi
90890-04058 a
Dụng cụ lắp vòng bi dẫn động
trung gian 40 & 50 mm
YM-04058

6-10
BƠM NƯỚC

7 New 1
1 a
6 5
1 4

2
2 New
3 3
5

7 c

b 6

VAS31117
2. Nối:
LẮP NẮP LY HỢP • Cáp ly hợp “1”
1. Lắp:
• Chốt định vị “1” Êcu hãm cáp ly hợp
7 Nm (0.7 m·kgf, 5.1 ft·lbf)
T.

• Joăng nắp ly hợp “2” New


R.

• Nắp ly hợp “3” GHI CHÚ


• Giá đỡ dây cảm biến O2 • Lắp cáp ly hợp sao cho chiều dài của cáp ly
• Giá giữ dây cáp ly hợp “4” hợp “a” là 52.6–64.1 mm (2.07–2.52 in) như
minh họa trong hình.
Bulông nắp ly hợp
• Sau khi lắp cáp ly hợp, uốn cong vấu “b” trên
10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)
cần kéo như hình mình họa.
T.
R.

Bulông giá đỡ cáp ly hợp


10 Nm (1.0 m·kgf, 7.2 ft·lbf)
LOCTITE®
1
a
GHI CHÚ
• Đặt các vấu trên cần kéo ly hợp “5” hướng
xuống và căn chỉnh cần sao cho khớp với lỗ “a” b
ở nắp ly hợp.
• Thoa keo phòng lỏng (LOCTITE®) vào các ren
của bulông giá đỡ cáp ly hợp “6”.
• Xiết chặt bulông vài lần theo quy tắc đường
chéo. 3. Ðiều chỉnh:
• Sau khi lắp nắp ly hợp, căn chỉnh sao cho dấu • Độ rơ tự do tay ly hợp
“b” trên nắp ly hợp trùng khớp với dấu đột “c” Tham khảo phần “ĐIỀU CHỈNH ĐỘ RƠ TỰ
trên cần kéo “7”. DO TAY LY HỢP” trên trang 3-12.

Độ rơ tự do tay ly hợp
10.0–15.0 mm (0.39 – 0.59 in)

6-11
BƠM NƯỚC

4. Đổ đầy:
• Hệ thống làm mát
(dùng dung dịch làm mát với lượng vừa đủ)
Tham khảo phần “THAY DUNG DỊCH LÀM
MÁT” trên trang 3-24.
5. Kiểm tra:
• Hệ thống làm mát
Rò rỉ → Sửa chữa và thay mới các chi tiết bị
hỏng.
6. Đo:
• Áp suất mở nắp bộ tản nhiệt
Dưới áp suất quy định → Thay mới nắp bộ
tản nhiệt.
Tham khảo phần “ĐIỀU CHỈNH ĐỘ RƠ TỰ
DO TAY LY HỢP” trên trang 3-12.

6-12
BƠM NƯỚC

6-13
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU

BÌNH XĂNG ..................................................................................................... 7-1


THÁO BÌNH XĂNG .................................................................................... 7-3
THÁO BƠM XĂNG .................................................................................... 7-3
THÁO LỌC XĂNG ..................................................................................... 7-3
KIỂM TRA THÂN BƠM XĂNG .................................................................. 7-4
KIỂM TRA LỌC XĂNG .............................................................................. 7-4
LẮP LỌC XĂNG ........................................................................................ 7-4
LẮP BƠM XĂNG ....................................................................................... 7-4
LẮP BÌNH XĂNG ....................................................................................... 7-5

BƯỚM GA ....................................................................................................... 7-6


KIỂM TRA CÁC VÒI PHUN (TRƯỚC KHI THÁO).................................... 7-9
THÁO VÒI PHUN ...................................................................................... 7-9
KIỂM TRA VÒI PHUN ............................................................................... 7-9
KIỂM TRA BƯỚM GA ............................................................................... 7-9
KIỂM TRA BƯỚM GA VÀ CỤM ISC (ĐIỀU KHIỂN
TỐC ĐỘ GARANTY ĐỘNG CƠ).............................................................. 7-9
KIỂM TRA KHỚP NỐI BƯỚM GA ..........................................................7-12
LẮP VÒI PHUN XĂNG ............................................................................ 7-12
KIỂM TRA ÁP SUẤT VÒI PHUN .............................................................7-12
KIỂM TRA ÁP SUẤT XĂNG ....................................................................7-13
LẮP KHỚP NỐI BƯỚM GA ....................................................................7-13

HỆ THỐNG XỬ LÝ KHÍ THẢI........................................................................7-15


KIỂM TRA HỆ THỐNG XỬ LÝ KHÍ THẢI................................................7-19
LẮP HỆ THỐNG XỬ LÝ KHÍ THẢI..........................................................7-19

7
BÌNH XĂNG

VAS20067

BÌNH XĂNG
Tháo bình xăng và bơm xăng
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
T.R
.

12 Nm (1.2 m•kgf, 8.7 ft•Ibf)

T.R
.
12 Nm (1.2 m•kgf, 8.7 ft•Ibf) 1
T.R
.

FW 1
D

3
12 Nm (1.2 m•kgf, 8.7 ft•Ibf)

T.R
.
New

6 New

5 (6) 10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)


T.R
.

4.0 Nm (0.40 m•kgf, 2.9 ft•Ibf)


T.R
.

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
Yên xe trước SƯỜN (1)” trên trang 4-1.
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
Nắp ốp sườn SƯỜN (2)” trên trang 4-3.
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
Cụm nắp bình xăng SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
1 Bulông giá đỡ bình xăng trước (khung xe) 2
2 Bulông giá đỡ bình xăng sau (khung xe) 2
3 Ống thông hơi bình xăng 1
4 Ống xả tràn bình xăng 1
5 Giắc nối bơm xăng 1 Tháo.
6 Ống dẫn xăng 1

7-1
BÌNH XĂNG

Tháo bình xăng và bơm xăng


10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf) 8
T.R
.

12 Nm (1.2 m•kgf, 8.7 ft•Ibf)

T.R
.
8
12 Nm (1.2 m•kgf, 8.7 ft•Ibf)
T.R
.

9
FW
D 7

12 Nm (1.2 m•kgf, 8.7 ft•Ibf)

T.R
.
New 14
15

17 19 13
New
11
18
16 10
10
12

(6) 10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)


T.R
.

4.0 Nm (0.40 m•kgf, 2.9 ft•Ibf)


T.R
.

Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú

7 Bình xăng 1
8 Bulông giá đỡ bình xăng trước (bình xăng) 2
9 Giá đỡ bình xăng trước 1
10 Bulông giá đỡ bình xăng sau (bình xăng) 2
11 Giá đỡ bình xăng sau 1
12 Giá đỡ bơm xăng 1
13 Cụm bơm xăng 1
14 Joăng bơm xăng 1
15 Giá đỡ lọc xăng 1 1
16 Giá đỡ lọc xăng 2 1
17 Giá đỡ lọc xăng 3 1
18 Lọc xăng 1
19 Bơm xăng 1

7-2
BÌNH XĂNG

VAS30450 VCA14721

THÁO BÌNH XĂNG CHUÙ YÙ


1. Dùng bơm hút hết xăng còn lại trong bình. • Không làm rơi bơm xăng hoặc tránh va
2. Tháo: chạm mạnh.
• Ống dẫn xăng • Không chạm vào phần đế của cảm biến báo
VWA17320

CẢNH BÁO mức xăng.


Dùng một miếng vải mềm để phủ lên các đầu VAS31376
nối ống dẫn xăng khi tháo chúng ra. Áp suất THÁO LỌC XĂNG
dư trong đường ống dẫn xăng có thể làm 1. Tháo:
cho xăng bắn ra khi tháo các ống dẫn xăng. • Giá đỡ lọc xăng 1 “1”
VCA20020 • Giá đỡ lọc xăng 2 “2”
CHUÙ YÙ • Giá đỡ lọc xăng 3 “3”
Dù rằng đã xả hết xăng ra khỏi bình xăng, • Lọc xăng “4”
cũng nên cẩn thận khi tháo ống dẫn xăng vì • Joăng O “5”
vẫn còn một ít xăng sót lại trong bình. ▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Tháo móc vấu “a” trên giá đỡ lọc xăng 1 ra
GHI CHÚ khỏi phần “b” của bơm xăng và sau đó trượt
• Để tháo ống dẫn xăng ra khỏi đường dẫn xăng giá đỡ hướng lên để tháo ra.
và bơm xăng, trượt nắp che đầu nối ống dẫn b. Tháo giá đỡ lọc xăng 2.
xăng “1” về phía đầu ống theo hướng mũi tên,
ấn hai nút “2” ở bên hông đầu nối, sau đó tháo 1
ống ra.
• Tháo ống dẫn xăng bằng tay, không cần phải
sử dụng bất kỳ dụng cụ gì. a
• Trước khi tháo ống, đặt một miếng giẻ ở bên
dưới vị trí tháo.
b
2
2
c. Tháo móc vấu “a” trên giá đỡ lọc xăng 3 ra
khỏi bơm xăng và sau đó trượt giá đỡ về một
bên để tháo ra.

1 c
3

3. Tháo: 3
• Bình xăng
GHI CHÚ c
Không hướng bình xăng xuống phía bề mặt lắp
bơm xăng. Nên tựa bình xăng vào tường hay
vách tương tự vậy khi tháo. d. Tháo các vấu “d” ở lọc xăng ra khỏi các khe
“e” ở bơm xăng, sau đó tháo lọc xăng.
VAS30451

THÁO BƠM XĂNG


1. Tháo:
• Bơm xăng

7-3
BÌNH XĂNG

4
c
3

e d 3

c
5
d
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲ c. Lắp giá đỡ lọc xăng 2.
VAS30454
d. Móc vấu “d” trên giá đỡ lọc xăng 1 vào phần
KIỂM TRA THÂN BƠM XĂNG “e” của bơm xăng.
1. Kiểm tra:
• Thân bơm xăng 5
Tắc nghẽn → Vệ sinh.
Nứt/hư hại → Thay mới cả cụm bơm xăng.
VAS31249
d
KIỂM TRA LỌC XĂNG
1. Kiểm tra:
• Lọc xăng e
Hư hỏng → Thay mới. 4
Bẩn → Vệ sinh bằng dung môi
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
VAS31377
VAS30456
LẮP LỌC XĂNG LẮP BƠM XĂNG
1. Lắp: 1. Lắp:
• Joăng O “1” New • Joăng bơm xăng “1” New
• Lọc xăng “2” • Bơm xăng “2”
• Giá đỡ lọc xăng 3 “3” • Giá đỡ bơm xăng
• Giá đỡ lọc xăng 2 “4”
• Giá đỡ lọc xăng 1 “5” Bulông bơm xăng
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼ 4.0 Nm (0.40 m·kgf, 2.9 ft·lbf)
T.

a. Gài vấu “a” trên lọc xăng vào khe “b” ở bơm
R.

xăng.
GHI CHÚ
• Không làm hư hại bề mặt lắp ráp bình xăng khi
2 lắp bơm xăng.
• Luôn sử dụng joăng mới.
• Khi lắp joăng bơm xăng, phải chắc chắn rằng
b a không có ngoại vật lọt vào giữa joăng và các
chi tiết xung quanh.
• Mép joăng “a” nên đặt hướng về phía bơm
xăng.
1 New
a • Căn thẳng vấu “b” (ba vị trí) trên joăng bơm
xăng sao cho trùng khớp với các khe “c” ở
b. Móc vấu “c” trên giá đỡ lọc xăng 3 vào bơm
bơm xăng.
xăng.
• Căn chỉnh vấu “e” trên bơm xăng sao cho trùng
khớp với dấu đột “d” trên bình xăng.
• Căn chỉnh khe ở giá đỡ bơm xăng sao cho
trùng khớp với vấu “e” trên bơm xăng.
• Xiết chặt bulông bơm xăng theo trình tự hợp lý
như mô tả.

7-4
BÌNH XĂNG

New 1
1 2

3
5
d
e

FWD 1
2

4
6
VAS30457

LẮP BÌNH XĂNG


1. Lắp:
• Ống dẫn xăng
VCA18420

CHUÙ YÙ
Khi lắp ống dẫn xăng, phải chắc chắn rằng
ống đã được nối chắc chắn và nắp che đầu
nối ống dẫn xăng phải ở vị trí đúng, nếu
không ống sẽ không được lắp đúng vị trí.

GHI CHÚ
• Lắp ống dẫn xăng chắc chắn vào đường dẫn
xăng cho đến khi nghe tiếng “tách”.
• Để lắp ống dẫn xăng, trượt nắp che đầu nối
ống dẫn xăng “1” về phía đầu ống theo hướng
mũi tên như hình vẽ.

7-5
BƯỚM GA

VAS20070

BƯỚM GA
Tháo bướm ga
5 Nm (0.5 m•kgf, 3.6 ft•Ibf)
T.R
.

3
FW
D

1
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)

T.R
.
New

2.5 Nm (0.25 m•kgf, 1.8 ft•Ibf)


T.R
.

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
Yên xe trước SƯỜN (1)” trên trang 4-1.
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
Nắp ốp sườn SƯỜN (2)” trên trang 4-3.
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
Cụm nắp bình xăng SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
Tham khảo phần “BÌNH XĂNG” trên trang
Bình xăng 7-1.
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
Hộp lọc gió SƯỜN (6)” trên trang 4-18.
1 Giắc nối cụm cảm biến bướm ga 1 Tháo.
2 Jắc nối cụm ISC (Điều khiển Tốc độ Garanty) 1 Tháo.
3 Jắc nối vòi phun 2 Tháo.

7-6
BƯỚM GA

Tháo bướm ga
5 Nm (0.5 m•kgf, 3.6 ft•Ibf)
T.R
.

6
FW
D
7

10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)

T.R
.
5

New

4
8 4

2.5 Nm (0.25 m•kgf, 1.8 ft•Ibf)


T.R
.

Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú

4 Vít kẹp khớp nối bướm ga 2 Nới lỏng.


5 Bướm ga 1
6 Dây ga (Dây giảm tốc) 1 Tháo.
7 Dây ga (Dây tăng tốc) 1 Tháo.
8 Khớp nối bướm ga 1

7-7
BƯỚM GA

Tháo vòi phun xăng và van ISC.


5 Nm (0.5 m•kgf, 3.6 ft•Ibf)
FW

T.R
.
D New
6
1

6
2
New
New 4

3 New
4

New

New

3.5 Nm (0.35 m•kgf, 2.5 ft•Ibf)


T.R
.

Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo Số Ghi chú


lượng
1 Tấm giữ cụm ISC (Điều khiển Tốc độ Garanty) 1
2 ISC (Điều khiển Tốc độ Garanty) 1
3 Lò xo 1
4 Nắp chụp 2
5 Đường ống nhiên liệu 1
6 Vòi phun xăng 2

7-8
BƯỚM GA

VAS30475
2. Kiểm tra:
KIỂM TRA CÁC VÒI PHUN (TRƯỚC KHI
• Điện trở vòi phun
THÁO)
Tham khảo phần “KIỂM TRA VÒI PHUN
1. Kiểm tra:
XĂNG” trên trang 8-95.
• Các vòi phun
Sử dụng mã chẩn đoán số “36–37”. VAS30479

Tham khảo phần “CHỨC NĂNG TỰ CHẨN KIỂM TRA BƯỚM GA


ĐOÁN VÀ BẢNG MÃ CHẨN ĐOÁN” trên GHI CHÚ
trang 9-5. Trước khi kiểm tra bướm ga, nên kiểm tra các
VAS30476
mục sau:
THÁO VÒI PHUN • Khe hở xupap
VWA17330 • Bugi
CẢNH BÁO • Tấm lọc gió
• Kiểm tra tất cả các vòi phun ở khu vực • Khớp nối bướm ga
thông gió tốt, tránh các vật liệu dễ cháy. • Ống dẫn xăng
Chắc chắn rằng không có khói hoặc sử • Hệ thống xử lý khí thải
dụng công cụ điện ở vùng gần vòi phun. • Hệ thống xả
• Cẩn thận khi tháo ống dẫn xăng. Bất kỳ áp • Ống thông hơi cácte
suất còn lại nào trong ống dẫn xăng có thể VWA17850

sẽ làm cho nhiên liệu xịt ra ngoài. Đặt một CẢNH BÁO
khay chứa hoặc miếng giẻ bên dưới ống Nếu bướm ga bị va chạm mạnh hay rơi rớt,
dẫn xăng để hứng xăng tràn ra. Do đó, nên nên thay mới.
lập tức lau sạch xăng tràn ra.
• Xoay khóa điện sang vị trí “OFF” và tháo 1. Kiểm tra:
dây âm ắc quy ra khỏi cực ắc quy trước khi • Bướm ga
tháo các vòi phun. Nứt/hư hại → Thay mới bướm ga.

1. Tháo: VAS31367

KIỂM TRA BƯỚM GA VÀ CỤM ISC (ĐIỀU


• Đường dẫn xăng “1”
KHIỂN TỐC ĐỘ GARANTY ĐỘNG CƠ)
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Tháo các bulông đường dẫn xăng như minh 1. Tháo bướm ga khỏi xe.
họa. GHI CHÚ
Trước khi tháo bướm ga, hãy tháo dây ga và jắc
nối trước.
1
Vệ sinh bướm ga
1. Làm sạch:
• Bướm ga
VCA20910

2 CHUÙ YÙ
• Tuân thủ theo các lưu ý sau đây; nếu không
bướm ga sẽ không hoạt động hợp lý.
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲ • Không mở van bướm ga nhanh.
VAS30477 • Tránh tác động lực quá mạnh vào bướm
KIỂM TRA VÒI PHUN ga.
1. Kiểm tra: • Vệ sinh bướm ga trong dung dịch có gốc
• Các vòi phun xăng dầu.
Bị tắc nghẽn → Thay mới và kiểm tra hệ • Không sử dụng dung dịch vệ sinh bộ chế
thống cung cấp nhiên liệu/bơm xăng. hòa khí gây ăn da.
Đóng cáu muội → Thay mới. • Không thoa dung dịch vệ sinh trực tiếp vào
Hư hỏng → Thay mới. bất kỳ các chi tiết nhựa, cảm biến hoặc
phớt.
• Không đẩy trực tiếp để mở van bướm ga.

7-9
BƯỚM GA

• Không xoay vít gió phụ “a” vì như vậy sẽ VCA18470

ảnh hưởng đến sự đồng bộ bướm ga. CHUÙ YÙ


• Không sử dụng dụng cụ, chẳng hạn như
bàn chải kim loại để loại bỏ muội carbon vì
như vậy sẽ làm hư hại các thành phần bên
trong bướm ga.
• Không để cáu muội carbon hoặc ngoại vật
khác lọt vào bất kỳ đường dẫn nào ở mỗi
bướm ga hoặc vào khoảng trống giữa trục
bướm ga và bướm ga.
e. Sau khi loại bỏ cáu muội carbon, dùng dung
a
môi gốc dầu hỏa để vệ sinh bướm ga, sau đó
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼ dùng khí nén làm khô bướm ga.
a. Đặt bướm ga lên bề mặt bằng phẳng sao cho f. Chắc chắn rằng không có cáu muội carbon
phía hộp lọc gió hướng lên. hoặc ngoại vật khác lọt vào bất kỳ đường dẫn
b. Đẩy cần vào hướng như minh họa để giữ van nào “a” ở mỗi bướm ga hoặc vào khoảng
bướm ga ở vị trí mở. trống “b” giữa trục bướm ga và bướm ga.
VWA16680

CẢNH BÁO A B a
Khi vệ sinh bướm ga, cẩn thận để tránh a
thương tích gây ra do van bướm ga hay các
thành phần khác của van bướm ga.
VCA21190

CHUÙ YÙ
• Không sử dụng dụng cụ để mở van bướm
ga hoặc giữ van bướm ga ở vị trí mở.
• Không mở van bướm ga nhanh. b b
A. xilanh #1
B. xilanh #2

▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲

Vệ sinh cụm ISC (điều khiển tốc độ garanty)


1. Tháo:
• Tấm giữ cụm ISC (Điều khiển Tốc độ
Garanty)
• ISC (van điều khiển tốc độ garanty)
• Joăng O
c. Thoa dung môi gốc xăng dầu vào bướm ga • Lò xo
VCA21780
và vào bên trong của bướm ga để loại bỏ hết
CHUÙ YÙ
tháo muội carbon.
Bởi vì lực lò xo có thể đẩy cụm ISC bật ra bất
GHI CHÚ
ngờ, nên giữ chặt cụm ISC này khi lắp các bộ
• Tránh dung môi gốc dầu hỏa lọt vào lỗ vòi
phận.
phun.
• Không thoa dung môi gốc xăng dầu vào các 2. Làm sạch:
thành phần của trục bướm ga giữa các bướm ga. • Cụm ISC (Điều khiển Tốc Độ Garanty) “1”
d. Loại bỏ hết cáu muội carbon ở bên trong mỗi Dung dịch vệ sinh khuyến cáo:
bướm ga theo hướng xuống, từ phía bên nắp Dung dịch vệ sinh phanh & dầu
hộp lọc gió của bướm ga đến phía động cơ. Yamaha

7-10
BƯỚM GA

VCA21920

CHUÙ YÙ Vít gá giá đỡ cụm ISC (Điều khiển


• Nên dùng dung dịch vệ sinh được khuyến Tốc độ Garanty)

T.
R.
cáo. 5 Nm (0.5 m·kgf, 3.6 ft·lbf)
• Không phun trực tiếp dung dịch vệ sinh VCA21800
vào cụm ISC hoặc bướm ga và không CHUÙ YÙ
nhúng các bộ phận này vào dung dịch vệ
• Không sử dụng cụm ISC nếu bị rơi rớt.
sinh.
• Không để nước lọt vào cụm ISC và không
• Để tránh làm trầy xước các bộ phận, không
để ngoại vật dính vào cụm mô tơ này.
sử dụng bàn chải, giũa kim loại hoặc các
• Không chạm trực tiếp vào các đầu jắc nối.
dụng cụ mài mòn khác.
• Bởi vì lực lò xo có thể đẩy cụm ISC bật ra
• Không vệ sinh bằng khí nén.
bất ngờ, nên giữ chặt cụm mô tơ này khi
• Không để các chất dơ hoặc ngoại vật bám
lắp các bộ phận.
dính vào bề mặt làm kín của joăng O.
• Không làm trầy xước hoặc biến dạng van GHI CHÚ
ISC hoặc đường dẫn khí; nếu không sẽ dẫn • Lắp joăng O mới cho đến khi tiếp xúc với phần
đến khả năng khởi động kém, tốc độ nhô ra của cụm ISC.
garanty động cơ không ổn định hoặc • Căn thẳng khe “a” ở Tấm giữ cụm ISC sao cho
không thể kiểm soát tốc độ động cơ. trùng khớp với vấu “b” trên cụm ISC.
• Không vệ sinh khu vực nào khác ngoài khu
vực quy định trong hình minh họa. Nếu dung
2
dịch vệ sinh tiếp xúc với cụm ISC hoặc lọt vào
bướm ga, hãy lau sạch toàn bộ.
1
GHI CHÚ
Vệ sinh vùng “a” của cụm ISC và lỗ lắp cụm ISC
“b” ở bướm ga.

a 2

b
3

b a

Cài đặt lại giá trị thu được của ISC (điều
khiển tốc độ garanty)
1. Lắp:
• Bướm ga
2. Cài đặt lại:
• Giá trị thu được của ISC (điều khiển tốc độ
garanty)
3. Lắp: Sử dụng mã chẩn đoán số “67”.
• Lò xo Tham khảo phần “CHỨC NĂNG TỰ CHẨN
• Joăng O “1” New ĐOÁN VÀ BẢNG MÃ CHẨN ĐOÁN” trên
• Cụm ISC (Điều khiển Tốc Độ Garanty) “2” trang 9-5.
• Tấm giữ cụm ISC (Điều khiển Tốc Độ Garanty) “3”

7-11
BƯỚM GA

3. Ðiều chỉnh: VAS30481

KIỂM TRA ÁP SUẤT VÒI PHUN


• Đồng bộ bướm ga
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới bướm GHI CHÚ
ga. • Sau khi lắp vòi phun xăng, thực hiện theo các
Tham khảo phần “ĐỒNG BỘ BƯỚM GA” bước sau đây để kiểm tra áp suất vòi phun.
trên trang 3-8. • Không để ngoại vật lọt vào đường dẫn xăng.
VAS31317 1. Kiểm tra:
KIỂM TRA KHỚP NỐI BƯỚM GA • Áp suất vòi phun
1. Kiểm tra: ▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
• Khớp nối bướm ga a. Nối ống nối kiểm tra áp suất vòi phun xăng “1”
Nứt/hư hại → Thay mới. vào đường dẫn xăng “2”, sau đó nối thiết bị
nén khí “3” vào đầu nối.
VAS31124
b. Nối đồng hồ đo áp suất“4” vào ống nối kiểm
LẮP VÒI PHUN XĂNG
VCA20000
tra áp suất vòi phun xăng “1”.
CHUÙ YÙ
Đồng hồ đo áp suất
• Luôn sử dụng joăng O mới. 90890-03153
• Khi kiểm tra vòi phun, tránh ngoại vật lọt Đồng hồ đo áp suất
hoặc dính vào vòi phun, đường dẫn xăng, YU-03153
hoặc joăng O. Ống nối kiểm tra vòi phun xăng
• Cẩn thận không xoắn hoặc kẹp chặt joăng 90890-03210
O khi đang lắp vòi phun. Ống nối kiểm tra vòi phun xăng
• Nếu vòi phun bị va chạm mạnh hay rơi rớt, YU-03210
nên thay mới.
• Nếu lắp vít và đường dẫn xăng ban đầu,
dùng dung môi vệ sinh lau sạch vạch sơn
trắng. Nếu không, các mạt sơn sẽ hạn chế
xiết chặt vít đến lực xiết quy định.
1. Lắp phớt mới vào đầu mỗi xilanh.
2. Lắp vòi phun xăng “1” vào đường dẫn xăng
“2”.

1 c. Đóng van trên ống nối kiểm tra áp suất vòi


phun xăng.
d. Dùng thiết bị nén khí để cấp áp suất khí.
e. Mở van trên ống nối kiểm tra áp suất vòi phun
xăng cho đến khi đạt được áp suất chuẩn.
2
Áp suất khí nạp chuẩn
490 kPa (4.9 kgf/cm2, 69.7 psi)
3. Lắp cụm vòi phun vào bướm ga.
VCA18440

Bulông đường ống nhiên liệu CHUÙ YÙ


3.5 Nm (0.35 m·kgf, 2.5 ft·lbf) Không nên vượt quá áp suất khí nạp chuẩn
T.
R.

nếu không sẽ xảy ra tình trạng hư hại.


4. Kiểm tra áp suất vòi phun sau khi vòi phun
được lắp vào bướm ga. f. Đóng van trên ống nối kiểm tra áp suất vòi
Tham khảo phần “KIỂM TRA ÁP SUẤT VÒI phun xăng.
PHUN” trên trang 7-12. g. Kiểm tra xem áp suất chuẩn đó có được giữ lại
trong khoảng một phút.

7-12
BƯỚM GA

Sụt áp → Kiểm tra đồng hồ đo áp suất và ống nối. c. Nối đồng hồ đo áp suất “3” và ống nối vào
Kiểm tra các phớt và joăng O, sau đó lắp lại. ống dẫn xăng “2”.
Thay mới vòi phun xăng.
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
Đồng hồ đo áp suất
90890-03153
VAS30482
Đồng hồ đo áp suất
KIỂM TRA ÁP SUẤT XĂNG
YU-03153
1. Kiểm tra: Ống nối kiểm tra áp suất xăng
• Áp suất nhiên liệu 90890-03176
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼ Ống nối kiểm tra áp suất xăng
a. Tháo bulông giá đỡ bình xăng “1” và lấy bình YM-03176
xăng ra.
VCA20070

CHUÙ YÙ
Khi nâng bình xăng lên, cẩn thận không kéo
ống xả tràn bình xăng và ống thông hơi bình 3
xăng. 4
2
1

d. Khởi động động cơ.


1 e. Kiểm tra áp suất xăng.

Áp suất đường dẫn xăng ở chế


độ không tải
220–300 kPa (2.2–3.0 kgf/cm²,
b. Ngắt ống dẫn xăng“2” ra khỏi bướm ga.
VWA16640
31.9–43.5 psi)
CẢNH BÁO
Bị lỗi → Thay mới bơm xăng.
Dùng một miếng vải mềm để phủ lên các đầu
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
nối ống dẫn xăng khi tháo chúng ra. Áp suất
dư trong đường ống dẫn xăng có thể làm 2. Lắp:
cho xăng bắn ra khi tháo các ống dẫn xăng. • Bình xăng
VCA20010
Bulông giá đỡ bình xăng sau
CHUÙ YÙ (khung xe)
T.
R.

Chắc chắn dùng tay ngắt ống dẫn xăng. 12 Nm (1.2 m·kgf, 8.7 ft·lbf)
Không dùng dụng cụ tác động mạnh để ngắt Bulông giá đỡ bình xăng trước
ống dẫn xăng. (khung xe)
12 Nm (1.2 m·kgf, 8.7 ft·lbf)

Tham khảo phần “BÌNH XĂNG” trên trang


7-1.
VAS30937
2 LẮP KHỚP NỐI BƯỚM GA
1. Lắp:
• Khớp nối bướm ga “1”

Vít kẹp khớp nối bướm ga


2.5 Nm (0.25 m·kgf, 1.8 ft·lbf)
T.
R.

GHI CHÚ
Căn chỉnh vấu “a” trên khớp nối bướm ga với
khe “b” trong mỗi kẹp khớp nối bướm ga.

7-13
BƯỚM GA

1
c d
a

A B

b b

c. xilanh #1
d. xilanh #2
A. Trái
B. Phải

7-14
HỆ THỐNG XỬ LÝ KHÍ THẢI

VAS20071

HỆ THỐNG XỬ LÝ KHÍ THẢI

2
5
1

7-15
HỆ THỐNG XỬ LÝ KHÍ THẢI

1. Ống dẫn hệ thống xử lý khí thải (hộp lọc gió


đến van ngắt khí)
2. Van ngắt khí
3. Ống dẫn hệ thống xử lý khí thải (nắp van ngắt
khí đến nắp van lưỡi gà)
4. Cụm van lưỡi gà
5. Hộp lọc gió

7-16
HỆ THỐNG XỬ LÝ KHÍ THẢI

Tháo van ngắt khí và van lưỡi gà


1
2
10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)
T.R
.

FW
D 3
4

Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú

Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG


Yên xe trước SƯỜN (1)” trên trang 4-1.
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
Nắp ốp sườn SƯỜN (2)” trên trang 4-3.
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
Cụm nắp bình xăng SƯỜN (3)” trên trang 4-5.
Bình xăng Tham khảo phần “BÌNH XĂNG” trên trang 7-1.
1 Jắc nối cuộn dây từ hệ thống xử lý khí thải 1 Tháo.
2 Van ngắt khí 1
Ống dẫn hệ thống xử lý chất thải (hộp lọc gió
3 đến van ngắt khí) 1

Ống dẫn hệ thống xử lý khí thải (nắp van ngắt


4 khí đến nắp van lưỡi gà) 1

7-17
HỆ THỐNG XỬ LÝ KHÍ THẢI

Tháo van ngắt khí và van lưỡi gà

10 Nm (1.0 m•kgf, 7.2 ft•Ibf)


T.R
.

FW
D

6
7

Số
Trình tự Công việc/Chi tiết được tháo lượng Ghi chú

5 Nắp van lưỡi gà 1


6 Cụm van lưỡi gà 1
7 Tấm van lưỡi gà 2

7-18
HỆ THỐNG XỬ LÝ KHÍ THẢI

VAS30488
2. Kiểm tra:
KIỂM TRA HỆ THỐNG XỬ LÝ KHÍ THẢI
• Van lưỡi gà
• Tấm chặn van lưỡi gà
Phun khí
• Đế van lưỡi gà
Hệ thống dẫn khí xả sẽ đốt cháy khí xả chưa đốt
Nứt/hư hại → Thay mới cụm van lưỡi gà.
bằng cách phun khí sạch (khí phụ) vào cổng xả,
3. Kiểm tra:
làm giảm đi lượng thải hydrocarbon. Khi không
• Cuộn dây từ hệ thống ống dẫn khí xả
có áp suất âm ở cổng xả, van lưỡi gà mở, cho
Tham khảo phần “KIỂM TRA CUỘN DÂY TỪ
phép khí phụ thổi vào cổng xả. Nhiệt độ cần thiết
HỆ THỐNG XỬ LÝ KHÍ THẢI” trên trang 8-93.
để đốt cháy khí xả chưa đốt ở khoảng 600 đến
700 °C (1112 đến 1292 °F). VAS30489

LẮP HỆ THỐNG XỬ LÝ KHÍ THẢI


Van ngắt khí 1. Lắp:
Van ngắt khí được kiểm soát bởi tín hiệu nhận • Tấm van lưỡi gà “1”
từ ECU tùy theo tình trạng đốt cháy. Thông GHI CHÚ
thường, van ngắt khí mở để cho phép khí lưu Căn thẳng vấu “a” trên nắp đầu xilanh sao cho
thông trong suốt quá trình chạy garanty và đóng trùng khớp với lỗ “b” ở tấm van lưỡi gà.
để ngắt luồn khí khi xe hoạt động. Tuy nhiên,
nếu nhiệt độ dung dịch làm mát dưới giá trị a
chuẩn, van ngắt khí vẫn mở và cho phé khí lưu 1
thông vào ống xả cho đến khi nhiệt độ cao hơn 1
nhiệt độ chuẩn.

A 2. Lắp:
• Cụm van lưỡi gà
GHI CHÚ
Lắp cụm van lưỡi gà sao cho phí mở xoay về
phía nạp của động cơ.

A. Từ hộp lọc gió


A. Phía nạp
B. Đến van lưỡi gà
1. Kiểm tra:
• Ống dẫn
Lỏng kết nối → Kết nối hợp lý.
Nứt/hư hại → Thay mới.

7-19
HỆ THỐNG ĐIỆN

HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA .................................................................................. 8-1


SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN.................................................................................. 8-1
XỬ LÝ SỰ CỐ ........................................................................................... 8-3

HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN ..................................................................... 8-5


SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN.................................................................................. 8-5
HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG NGẮT MẠCH KHỞI ĐỘNG.................... 8-7
XỬ LÝ SỰ CỐ ........................................................................................... 8-8

HỆ THỐNG SẠC............................................................................................8-11
SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN................................................................................8-11
XỬ LÝ SỰ CỐ .........................................................................................8-13

HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG.............................................................................8-15


SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN................................................................................8-15
XỬ LÝ SỰ CỐ .........................................................................................8-17

HỆ THỐNG TÍN HIỆU....................................................................................8-19


SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN................................................................................8-19
XỬ LÝ SỰ CỐ .........................................................................................8-21

HỆ THỐNG LÀM MÁT...................................................................................8-27


SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN................................................................................8-27
XỬ LÝ SỰ CỐ .........................................................................................8-29

HỆ THỐNG PHUN XĂNG..............................................................................8-31


SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN................................................................................8-31
CHỨC NĂNG TỰ CHẨN ĐOÁN ECU .....................................................8-33
BIỆN PHÁP XỬ LÝ SỰ CỐ.....................................................................8-33
CÔNG CỤ CHẨN ĐOÁN CỦA YAMAHA ................................................8-34
CHI TIẾT XỬ LÝ SỰ CỐ .........................................................................8-37

HỆ THỐNG PHUN XĂNG..............................................................................8-69


SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN................................................................................8-69
XỬ LÝ SỰ CỐ .........................................................................................8-71

8
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN......................................................................................8-73
KIỂM TRA CÁC CÔNG TẮC ...................................................................8-77
KIỂM TRA CÁC BÓNG ĐÈN VÀ ĐUI ĐÈN ............................................. 8-80
KIỂM TRA CẦU CHÌ ................................................................................8-81
THAY MỚI ECU (bộ điều khiển động cơ) ...............................................8-81
THÁO ECU (bộ điều khiển động cơ) .......................................................8-82
LẮP ECU (bộ điều khiển động cơ) ..........................................................8-82
KIỂM TRA VÀ SẠC ẮC QUY...................................................................8-82
KIỂM TRA RƠ LE....................................................................................8-85
KIỂM TRA ĐI ỐT ..................................................................................... 8-86
KIỂM TRA NẮP CHỤP BUGI ..................................................................8-88
KIỂM TRA MÔ BIN SƯỜN......................................................................8-88
KIỂM TRA KHE HỞ ĐÁNH LỬA .............................................................8-89
KIỂM TRA CẢM BIẾN VỊ TRÍ TRỤC KHUỶU .........................................8-89
KIỂM TRA CẢM BIẾN GÓC NGHIÊNG ..................................................8-89
KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG CỦA MÔ TƠ ĐỀ ............................................. 8-90
KIỂM TRA CUỘN STATO .......................................................................8-90
KIỂM TRA BỘ CHỈNH LƯU/BỘ ĐIỀU CHỈNH ........................................8-91
KIỂM TRA CẢM BIẾN BÁO MỨC XĂNG................................................8-91
KIỂM TRA ĐỒNG HỒ BÁO MỨC XĂNG ................................................8-92
KIỂM TRA CẢM BIẾN TỐC ĐỘ ..............................................................8-92
KIỂM TRA MÔ TƠ QUẠT BỘ TẢN NHIỆT ............................................. 8-92
KIỂM TRA CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ DUNG DỊCH LÀM MÁT..................... 8-92
KIỂM TRA CUỘN DÂY TỪ HỆ THỐNG XỬ LÝ KHÍ THẢI ..................... 8-93
KIỂM TRA CÔNG TẮC VỊ TRÍ HỘP SỐ .................................................8-93
KIỂM TRA VÒI PHUN XĂNG ..................................................................8-94
VAS30490
A B C
VAS20072

B/W,B B
B B
B B
R/B R/L R/W
R/B R/W
R/W R/W
R/B R/L
R R A B A B A C
R
L/Y
R B/R

W W R/B
1 B R R R R/B 30
LOCK W W W W R O O
W W W R/W
OFF
ON R 31
W W R
B/R
R Br/R 8 W W 10
B/R L/Y W W B L/W
SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN

R/B
L/Y Gy R R R R R/L R/B
B/L G G 32
Br/R R Br/R B/L B/Y Gy/R Gy/R
L/Y B/R 9 11 R/B Y/W 31
2 L/Y Gy L/Y L/Y R/L R/B
13 L/Y L/W
L/W L/W
16 Y/W 22
L/Y L/Y R/L R/B
Sb L/W
Y/B L/W R/W L/W L/W L/W L/W B/L B/L
B R/W L/Y
BBB R R L/W G/W B (Gy) 33
B BA 14 B 18 23 P/W P/W
R/W 17 R/B R/B R/L
Br/R 3 B/W A B (R) R/W R/W R/B, 20 B/L Y L P/W Br/W
L/Y R/L Y/W R/B Y/W
R/W B 21
L/W 24 Br/W Br/W
B B (B)
4 B B B B B L/W (B) R/L G/B
Br B G/W B Y Y
Br Y/W 25 34
L L (Br)
15 B B G/B G/B R/L
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA

5 R 12 R/W B B/W
R R P/B R/W
B Sb/W B B
R/W 29
6 R/W R/B Gy/G B/L W L Br/R R/W
R/Y Y/W
R/W (B) (B) 26
B/Y,Y/B
(L) 35
7 R/W B B P/B P/B
19 Y/W Br/R Br/R R/W
R B/L W L Gy/G Gy/G

B/Y B/L
Y/B R/G R/G
B
Sb Sb
B/W P P/L Sb R/G
P P
36 (B)
Gy P/L P/L
B/L

Y/G Y/G G/W G/W


Y/B Y/B 27 L L 37
L Y/G B/L B/L B/L G/W B/L
Y/B
B/L B/L
(B)
W/Y W/Y
L W/Y B/L 28 L L
Br/W B/L B/L
Br 52 (L)
Br Br Br/W
L Br
L Y/L Y/B G/Y
Br/R

8-1
R/W Br
R/W Br R/W L/B Br/R L/Y Y/B Br/W
R Br
67 Br L/W R/B
R/Y
Br
39
R/Y 53 Y/L B/L Gy B/L Y L P/W R/W B/R Gy/R G/Y O
76 R/Y Br 56
R 54 55 58 59 Sb P B/L Gy/G B/L Y/G L Br/W L/W G/B B/Y R/B
L Sb P/L R/G G/W B/L Br/R B/L L W/Y R R/L P/B Y/W B/W Y/B B
75 69 70 40
R/W G/Y R/Y 71 Sb
P
L/B Sb/W (B)
(B) L Br Y
68 L/Y 41
G/Y R/Y Y/B
(B) Y/B R/B Sb/W

(B) Sb W Y/W O
L Y/B Y 57
L/B R/W L/W B P W/R Gy 42
Y Br
R/B Br Y
Y
(B)
Dg Br/W L/B Y L/Y
B
Y/R Y/B B Br Ch O Y/W W Sb 38
77 B B G/W
L B L/W R/W Gy W/R P R 43 R
Y/L Y/L Sb/W
Y/R Br R/B Y B Ch Dg Y/L
(B)
(B) L/Y Y L/B Br/W Dg 51 44
Ch Br/R B Y/B W W
B Sb/W R
B L/B
P P Y/L Y/L
L/B G
L B Y/W Y/W 45
B B W/R W/R
46 (B) (B)
(B) O O B/W
B Y
B L Gy Gy
Y Y
L Y Y/R Y G G/R
Y 66 Gy Gy
Sb 47
L
65 64 Y
74
B Gy Gy Gy Gy Gy Gy 62 Ch
B Ch Ch Ch Ch
Y L B B 48
L L B Y B Ch
B L G B
L Y
L (B) B
(B) Dg
B B B
B
72 L Y 63 Dg G/R
B 49
73 B B B B Dg Dg Dg C
B Ch Dg G/R 49
G/R
50
60 61
L B

B B
Y/W W/R O Gy G/R Sb/W Ch Dg Y
P W R/B Y/L R B/W G/W
B
B (Gy)
B
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA

1. Khóa điện
2. Đi ốt 1
3. Cầu chì đánh lửa
5. Cầu chì dự phòng
9. Cảm biến vị trí trục khuỷu
11.Ắc quy
12.Tiếp mát động cơ
13.Cầu chì chính
17.Đi ốt 3
27.Cảm biến góc nghiêng
29.ECU (bộ điều khiển động cơ)
30.Mô bin sườn #1
31.Bugi
32.Mô bin sườn #2
51.Công tắc vị trí hộp số
67.Công tắc tay lái (phải)
70.Công tắc dừng động cơ
A. Hệ thống dây
B. Hệ thống dây âm phụ của ắc quy

8-2
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA

VAS30492

XỬ LÝ SỰ CỐ
Hệ thống đánh lửa không hoạt động (không có tia lửa điện hoặc tia lửa điện không đều).
GHI CHÚ
• Trước khi xử lý sự cố, tháo các chi tiết sau đây:
1. Yên xe sau
2. Nắp giữa
3. Yên xe trước
4. Các nắp ốp sườn
5. Bình xăng

1. Kiểm tra cầu chì. KHÔNG TỐT →


(Đánh lửa, dự phòng và chính)
Thay mới cầu chì.
Tham khảo phần “KIỂM TRA CẦU
CHÌ” trên trang 8-81.

TỐT ↓
KHÔNG TỐT →
2. Kiểm tra ắc quy
• Vệ sinh các cực của ắc quy.
Tham khảo phần “KIỂM TRA VÀ
• Sạc lại hoặc thay mới ắc quy.
SẠC ẮC QUY” trên trang 8-82.

TỐT ↓
3. Kiểm tra bugi KHÔNG TỐT →
Tham khảo phần “KIỂM TRA BUGI” Căn chỉnh lại khe hở hoặc thay mới bugi.
trên trang 3-5.

TỐT ↓
4. Kiểm tra khe hở đánh lửa TỐT →
Tham khảo phần “KIỂM TRA KHE Hệ thống đánh lửa hoạt động tốt.
HỞ ĐÁNH LỬA” trên trang 8-89.

KHÔNG TỐT ↓
5. Kiểm tra nắp chụp bugi. KHÔNG TỐT →
Tham khảo phần “KIỂM TRA NẮP Thay nắp chụp bugi.
CHỤP BUGI” trên trang 8-88.

TỐT ↓
6. Kiểm tra mô bin sườn. KHÔNG TỐT →
Tham khảo phần “KIỂM TRA MÔ Thay mới mô bin sườn.
BIN SƯỜN” trên trang 8-88.

TỐT ↓
KHÔNG TỐT →
7. Kiểm tra cảm biến vị trí trục khuỷu.
Tham khảo phần “KIỂM TRA CẢM Thay mới cụm cuộn cuộn stato (Cuộn
BIẾN VỊ TRÍ TRỤC KHUỶU” trên stato/Cảm biến vị trí trục khuỷu).
trang 8-89.

TỐT ↓

8-3
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA

8. Kiểm tra khóa điện. KHÔNG TỐT →


Tham khảo phần “KIỂM TRA CÁC Thay mới khóa điện.
CÔNG TẮC” trên trang 8-77.

TỐT ↓
9. Kiểm tra công tắc dừng động cơ. KHÔNG TỐT →
• Công tắc dừng động cơ bị hỏng.
Tham khảo phần “KIỂM TRA CÁC
• Thay mới công tắc tay lái phải.
CÔNG TẮC” trên trang 8-77.

TỐT ↓
10.Kiểm tra đi ốt ( Đi ốt 1 và 3). KHÔNG TỐT →
Tham khảo phần “KIỂM TRA ĐI Thay mới đi ốt.
ỐT” trên trang 8-86.

TỐT ↓
11. Kiểm tra cảm biến góc nghiêng. KHÔNG TỐT →
Tham khảo phần “KIỂM TRA CẢM Thay mới cảm biến góc nghiêng.
BIẾN GÓC NGHIÊNG” trên trang 8-89.

TỐT ↓
KHÔNG TỐT →
12.Kiểm tra toàn bộ hệ thống dây.
Tham khảo phần “SƠ ĐỒ MẠCH Nối hợp lý hoặc thay mới hệ thống dây.
ĐIỆN” trên trang 8-1.

TỐT ↓

Thay mới ECU. Tham khảo phần


“THAY MỚI ECU (bộ điều khiển động
cơ)” trên trang 8-81.

8-4
VAS30493
A B C
VAS20073

B/W,B B
B B
B B
R/B R/L R/W
R/B R/W
R/W R/W
R/B R/L
R R A B A B A C
R
L/Y
R B/R

W W R/B
1 B R R R R/B 30
LOCK W W W W R O O
W W W R/W
OFF
ON R 31
W W R
B/R
R Br/R 8 W W 10
B/R L/Y W W B L/W
SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN

R/B
L/Y Gy R R R R R/L R/B
B/L G G 32
Br/R R Br/R B/L B/Y Gy/R Gy/R
L/Y B/R 9 11 R/B Y/W 31
2 L/Y Gy L/Y L/Y R/L R/B
13 L/Y L/W
L/W L/W
16 Y/W 22
L/Y L/Y R/L R/B
Sb L/W
Y/B L/W R/W L/W L/W L/W L/W B/L B/L
B R/W L/Y
BBB R R L/W G/W B (Gy) 33
B BA 14 B 18 23 P/W P/W
R/W 17 R/B R/B R/L
Br/R 3 B/W A B (R) R/W R/W R/B, 20 B/L Y L P/W Br/W
L/Y R/L Y/W R/B Y/W
R/W B 21
L/W 24 Br/W Br/W
B B (B)
4 B B B B B L/W (B) R/L G/B
Br B G/W B Y Y
Br Y/W 25 34
L L (Br)
15 B B G/B G/B R/L
5 R 12 R/W B B/W
R R P/B R/W
B Sb/W B B
R/W 29
6 R/W R/B Gy/G B/L W L Br/R R/W
R/Y Y/W
R/W (B) (B) 26
B/Y,Y/B
(L) 35
7 R/W B B P/B P/B
19 Y/W Br/R Br/R R/W
R B/L W L Gy/G Gy/G

B/Y B/L
Y/B R/G R/G
B
Sb Sb
B/W P P/L Sb R/G
P P
36 (B)
Gy P/L P/L
HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN

B/L

Y/G Y/G G/W G/W


Y/B Y/B 27 L L 37
L Y/G B/L B/L B/L G/W B/L
Y/B
B/L B/L
(B)
W/Y W/Y
L W/Y B/L 28 L L
Br/W B/L B/L
Br 52 (L)
Br Br Br/W
L Br
L Y/L Y/B G/Y
Br/R

8-5
R/W Br
R/W Br R/W L/B Br/R L/Y Y/B Br/W
R Br
67 Br L/W R/B
R/Y
Br
39
R/Y 53 Y/L B/L Gy B/L Y L P/W R/W B/R Gy/R G/Y O
76 R/Y Br 56
R 54 55 58 59 Sb P B/L Gy/G B/L Y/G L Br/W L/W G/B B/Y R/B
L Sb P/L R/G G/W B/L Br/R B/L L W/Y R R/L P/B Y/W B/W Y/B B
75 69 70 40
R/W G/Y R/Y 71 Sb
P
L/B Sb/W (B)
(B) L Br Y
68 L/Y 41
G/Y R/Y Y/B
(B) Y/B R/B Sb/W

(B) Sb W Y/W O
L Y/B Y 57
L/B R/W L/W B P W/R Gy 42
Y Br
R/B Br Y
Y
(B)
Dg Br/W L/B Y L/Y
B
Y/R Y/B B Br Ch O Y/W W Sb 38
77 B B G/W
L B L/W R/W Gy W/R P R 43 R
Y/L Y/L Sb/W
Y/R Br R/B Y B Ch Dg Y/L
(B)
(B) L/Y Y L/B Br/W Dg 51 44
Ch Br/R B Y/B W W
B Sb/W R
B L/B
P P Y/L Y/L
L/B G
L B Y/W Y/W 45
B B W/R W/R
46 (B) (B)
(B) O O B/W
B Y
B L Gy Gy
Y Y
L Y Y/R Y G G/R
Y 66 Gy Gy
Sb 47
L
65 64 Y
74
B Gy Gy Gy Gy Gy Gy 62 Ch
B Ch Ch Ch Ch
Y L B B 48
L L B Y B Ch
B L G B
L Y
L (B) B
(B) Dg
B B B
B
72 L Y 63 Dg G/R
B 49
73 B B B B Dg Dg Dg C
B Ch Dg G/R 49
G/R
50
60 61
L B

B B
Y/W W/R O Gy G/R Sb/W Ch Dg Y
P W R/B Y/L R B/W G/W
B
B (Gy)
B
HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN

1. Khóa điện
2. Đi ốt 1
3. Cầu chì đánh lửa
11.Ắc quy
12.Tiếp mát động cơ
13.Cầu chì chính
14.Rơ le đề
15.Mô tơ đề
16.Đi ốt 2
17.Đi ốt 3
18.Rơ le hệ thống ngắt mạch khởi động
19.Đi ốt 4
51.Công tắc vị trí hộp số
53.Công tắc tay lái (trái)
58.Công tắc ly hợp
67.Công tắc tay lái (phải)
69.Công tắc đề
70.Công tắc dừng động cơ
A. Hệ thống dây
B. Hệ thống dây âm phụ của ắc quy

8-6
HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN

VAS30494

HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG NGẮT MẠCH KHỞI ĐỘNG


Nếu công tắc dừng động cơ ở vị trí “ ” và khóa điện ở vị trí “ON” (cả hai công tắc đều đóng), mô tơ
đề chỉ có thể hoạt động nếu thỏa mãn ít nhất một trong các điều kiện sau đây:
• Hộp số ở vị trí mo (mạch trung tính của công tắc vị trí hộp số đóng).
• Tay ly hợp được kéo về phía tay lái (công tắc ly hợp đóng).
Rơ le ngắt mạch khởi động sẽ ngăn mô tơ đề hoạt động khi không có điều kiện nào đáp ứng. Trong
trường hợp này, rơ le ngắt mạch khởi động sẽ mở vì thế dòng điện không thể đi qua mô tơ đề. Khi đáp
ứng ít nhất một trong các điều kiện trên, rơ le mạch khởi động sẽ đóng và có thể nhấn nút “ ” để khởi
động động cơ.

14

13

3
15
4

7 6

10
8 a

9 11 12
b

a. KHI HỘP SỐ Ở VỊ TRÍ MO 9. Đi ốt 3


b. KHI TAY LY HỢP ĐƯỢC KÉO VỀ PHÍA TAY 10. Đi ốt 1
LÁI 11. Công tắc vị trí hộp số
1. Ắc quy 12. Công tắc đề
2. Cầu chì chính 13. Rơ le đề
3. Khóa điện 14. Mô tơ đề
4. Cầu chì đánh lửa 15. Đi ốt 2
5. Công tắc dừng động cơ
6. Rơ le hệ thống ngắt mạch khởi động
7. Đi ốt 4
8. Công tắc ly hợp

8-7
HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN

VAS30495

XỬ LÝ SỰ CỐ
Mô tơ đề không quay.
GHI CHÚ
• Trước khi xử lý sự cố, tháo các chi tiết sau đây:
1. Yên xe sau
2. Nắp giữa
3. Yên xe trước
4. Các nắp ốp sườn
5. Bình xăng
6. Hộp lọc gió
7. Bướm ga

1. Kiểm tra cầu chì. KHÔNG TỐT →


(Đánh lửa, dự phòng và chính)
Thay mới cầu chì.
Tham khảo phần “KIỂM TRA CẦU
CHÌ” trên trang 8-81.

TỐT ↓
KHÔNG TỐT →
2. Kiểm tra ắc quy
• Vệ sinh các cực của ắc quy.
Tham khảo phần “KIỂM TRA VÀ
• Sạc lại hoặc thay mới ắc quy.
SẠC ẮC QUY” trên trang 8-82.

TỐT ↓
3. Kiểm tra hoạt động của mô tơ đề. TỐT →
Mô tơ đề hoạt động tốt. Thực hiện xử lý sự
Tham khảo phần “KIỂM TRA HOẠT
cố hệ thống khởi động điện, bắt đầu với
ĐỘNG CỦA MÔ TƠ ĐỀ” trên trang
bước 5.
8-90.

KHÔNG TỐT ↓
4. Kiểm tra mô tơ đề KHÔNG TỐT →
Tham khảo phần “KIỂM TRA MÔ Sửa chữa và thay mới mô tơ đề.
TƠ ĐỀ” trên trang 5-49.

TỐT ↓
5. Kiểm tra rờ le ngắt mạch khởi KHÔNG TỐT →
động.
Thay mới rờ le ngắt mạch khởi động.
Tham khảo phần “KIỂM TRA RƠ
LE” trên trang 8-85.

TỐT ↓
6. Kiểm tra rơ le đề. KHÔNG TỐT →
Tham khảo phần “KIỂM TRA RƠ Thay mới rơ le đề.
LE” trên trang 8-85.

TỐT ↓
KHÔNG TỐT →
7. Kiểm tra đi ốt. (Đi ốt 1, 2, 3, và 4)
Tham khảo phần “KIỂM TRA ĐI Thay mới đi ốt.
ỐT” trên trang 8-86.

TỐT ↓

8-8
HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN

8. Kiểm tra khóa điện. KHÔNG TỐT →


Tham khảo phần “KIỂM TRA CÁC Thay mới khóa điện.
CÔNG TẮC” trên trang 8-77.

TỐT ↓
9. Kiểm tra công tắc vị trí hộp số. KHÔNG TỐT →
Tham khảo phần “KIỂM TRA CÔNG TẮC Thay mới công tắc vị trí hộp số.
VỊ TRÍ HỘP SỐ” trên trang 8-94.

TỐT ↓
10.Kiểm tra công tắc ly hợp. KHÔNG TỐT →
Tham khảo phần “KIỂM TRA CÁC Thay mới công tắc ly hợp.
CÔNG TẮC” trên trang 8-77.

TỐT ↓
11.Kiểm tra công tắc dừng động cơ. KHÔNG TỐT →
• Công tắc dừng động cơ bị hỏng.
Tham khảo phần “KIỂM TRA CÁC
• Thay mới công tắc tay lái phải.
CÔNG TẮC” trên trang 8-77.

TỐT ↓
12.Kiểm tra công tắc đề. KHÔNG TỐT →
• Công tắc đề bị hỏng.
Tham khảo phần “KIỂM TRA CÁC
• Thay mới công tắc tay lái phải.
CÔNG TẮC” trên trang 8-77.

TỐT ↓
KHÔNG TỐT →
13.Kiểm tra toàn bộ hệ thống dây điện.
Tham khảo phần “SƠ ĐỒ MẠCH Nối hợp lý hoặc thay mới hệ thống dây.
ĐIỆN” trên trang 8-5.

TỐT ↓

Mạch hệ thống khởi động hoạt động


tốt.

8-9
HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN

8-10
VAS30496
A B C
VAS20074

B/W,B B
B B
B B
R/B R/L R/W
R/B R/W
R/W R/W
R/B R/L
R R A B A B A C
R
L/Y
R B/R

W W R/B
1 B R R R R/B 30
LOCK W W W W R O O
W W W R/W
OFF
ON R 31
W W R
B/R
R Br/R 8 W W 10
B/R L/Y W W B L/W
SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN

R/B
L/Y Gy R R R R R/L R/B
HỆ THỐNG SẠC

B/L G G 32
Br/R R Br/R B/L B/Y Gy/R Gy/R
L/Y B/R 9 11 R/B Y/W 31
2 L/Y Gy L/Y L/Y R/L R/B
13 L/Y L/W
L/W L/W
16 Y/W 22
L/Y L/Y R/L R/B
Sb L/W
Y/B L/W R/W L/W L/W L/W L/W B/L B/L
B R/W L/Y
BBB R R L/W G/W B (Gy) 33
B BA 14 B 18 23 P/W P/W
R/W 17 R/B R/B R/L
Br/R 3 B/W A B (R) R/W R/W R/B, 20 B/L Y L P/W Br/W
L/Y R/L Y/W R/B Y/W
R/W B 21
L/W 24 Br/W Br/W
B B (B)
4 B B B B B L/W (B) R/L G/B
Br B G/W B Y Y
Br Y/W 25 34
L L (Br)
15 B B G/B G/B R/L
5 R 12 R/W B B/W
R R P/B R/W
B Sb/W B B
R/W 29
6 R/W R/B Gy/G B/L W L Br/R R/W
R/Y Y/W
R/W (B) (B) 26
B/Y,Y/B
(L) 35
7 R/W B B P/B P/B
19 Y/W Br/R Br/R R/W
R B/L W L Gy/G Gy/G

B/Y B/L
Y/B R/G R/G
B
Sb Sb
B/W P P/L Sb R/G
P P
36 (B)
Gy P/L P/L
B/L

Y/G Y/G G/W G/W


Y/B Y/B 27 L L 37
L Y/G B/L B/L B/L G/W B/L
Y/B
B/L B/L
(B)
W/Y W/Y
L W/Y B/L 28 L L
Br/W B/L B/L
Br 52 (L)
Br Br Br/W
L Br
L Y/L Y/B G/Y
Br/R

R/W Br
Br

8-11
R/W R/W L/B Br/R L/Y Y/B Br/W
R Br
67 Br L/W R/B
R/Y
Br
39
R/Y 53 Y/L B/L Gy B/L Y L P/W R/W B/R Gy/R G/Y O
76 R/Y Br 56
R 54 55 58 59 Sb P B/L Gy/G B/L Y/G L Br/W L/W G/B B/Y R/B
L Sb P/L R/G G/W B/L Br/R B/L L W/Y R R/L P/B Y/W B/W Y/B B
75 69 70 40
R/W G/Y R/Y 71 Sb
P
L/B Sb/W (B)
(B) L Br Y
68 L/Y 41
G/Y R/Y Y/B
(B) Y/B R/B Sb/W

(B) Sb W Y/W O
L Y/B Y 57
L/B R/W L/W B P W/R Gy 42
Y Br
R/B Br Y
Y
(B)
Dg Br/W L/B Y L/Y
B
Y/R Y/B B Br Ch O Y/W W Sb 38
77 B B G/W
L B L/W R/W Gy W/R P R 43 R
Y/L Y/L Sb/W
Y/R Br R/B Y B Ch Dg Y/L
(B)
(B) L/Y Y L/B Br/W Dg 51 44
Ch Br/R B Y/B W W
B Sb/W R
B L/B
P P Y/L Y/L
L/B G
L B Y/W Y/W 45
B B W/R W/R
46 (B) (B)
(B) O O B/W
B Y
B L Gy Gy
Y Y
L Y Y/R Y G G/R
Y 66 Gy Gy
Sb 47
L
65 64 Y
74
B Gy Gy Gy Gy Gy Gy 62 Ch
B Ch Ch Ch Ch
Y L B B 48
L L B Y B Ch
B L G B
L Y
L (B) B
(B) Dg
B B B
B
72 L Y 63 Dg G/R
B 49
73 B B B B Dg Dg Dg C
B Ch Dg G/R 49
G/R
50
60 61
L B

B B
Y/W W/R O Gy G/R Sb/W Ch Dg Y
P W R/B Y/L R B/W G/W
B
B (Gy)
B
HỆ THỐNG SẠC
HỆ THỐNG SẠC

8. Vô lăng điện
10.Bộ sạc (Bộ chỉnh lưu/Bộ điều chỉnh)
11.Ắc quy
12.Tiếp mát động cơ
13.Cầu chì chính
A. Hệ thống dây
B. Hệ thống dây âm phụ của ắc quy

8-12
HỆ THỐNG SẠC

VAS30497

XỬ LÝ SỰ CỐ
Ắc quy không được sạc.
GHI CHÚ
• Trước khi xử lý sự cố, tháo các chi tiết sau đây:
1. Yên xe sau
2. Nắp giữa
3. Yên xe trước
4. Nắp ốp sườn (bên trái)

1. Kiểm tra cầu chì. KHÔNG TỐT →


(Cầu chì chính)
Thay mới cầu chì.
Tham khảo phần “KIỂM TRA CẦU
CHÌ” trên trang 8-81.

TỐT ↓
KHÔNG TỐT →
2. Kiểm tra ắc quy
• Vệ sinh các cực của ắc quy.
Tham khảo phần “KIỂM TRA VÀ
• Sạc lại hoặc thay mới ắc quy.
SẠC ẮC QUY” trên trang 8-82.

TỐT ↓
3. Kiểm tra cuộn stato KHÔNG TỐT →
Thay mới cụm cuộn cuộn stato (Cuộn
Tham khảo phần “KIỂM TRA
stato/Cảm biến vị trí trục khuỷu).
CUỘN STATO” trên trang 8-90.

TỐT ↓
4. Kiểm tra bộ chỉnh lưu/bộ điều chỉnh KHÔNG TỐT →
Tham khảo phần “KIỂM TRA BỘ CHỈNH Thay mới bộ chỉnh lưu/bộ điều chỉnh.
LƯU/BỘ ĐIỀU CHỈNH” trên trang 8-91.

TỐT ↓
KHÔNG TỐT →
5. Kiểm tra toàn bộ hệ thống dây điện.
Tham khảo phần “SƠ ĐỒ MẠCH Nối hợp lý hoặc thay mới hệ thống dây.
ĐIỆN” trên trang 8-11.

TỐT ↓

Mạch hệ thống sạc còn tốt.

8-13
HỆ THỐNG SẠC

8-14
VAS30498
A B C
VAS20075

B/W,B B
B B
B B
R/B R/L R/W
R/B R/W
R/W R/W
R/B R/L
R R A B A B A C
R
L/Y
R B/R

W W R/B
1 B R R R R/B 30
LOCK W W W W R O O
W W W R/W
OFF
ON R 31
W W R
B/R
R Br/R 8 W W 10
B/R L/Y W W B L/W
SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN

R/B
L/Y Gy R R R R R/L R/B
B/L G G 32
Br/R R Br/R B/L B/Y Gy/R Gy/R
L/Y B/R 9 11 R/B Y/W 31
2 L/Y Gy L/Y L/Y R/L R/B
13 L/Y L/W
L/W L/W
16 Y/W 22
L/Y L/Y R/L R/B
Sb L/W
Y/B L/W R/W L/W L/W L/W L/W B/L B/L
B R/W L/Y
BBB R R L/W G/W B (Gy) 33
B BA 14 B 18 23 P/W P/W
R/W 17 R/B R/B R/L
Br/R 3 B/W A B (R) R/W R/W R/B, 20 B/L Y L P/W Br/W
L/Y R/L Y/W R/B Y/W
R/W B 21
L/W 24 Br/W Br/W
B B (B)
4 B B B B B L/W (B) R/L G/B
Br B G/W B Y Y
Br Y/W 25 34
L L (Br)
15 B B G/B G/B R/L
5 R 12 R/W B B/W
R R P/B R/W
B Sb/W B B
R/W 29
6 R/W R/B Gy/G B/L W L Br/R R/W
Y/W
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG

R/Y R/W 26
B/Y,Y/B (B) (B)
(L) 35
7 R/W B B P/B P/B
19 Y/W Br/R Br/R R/W
R B/L W L Gy/G Gy/G

B/Y B/L
Y/B R/G R/G
B
Sb Sb
B/W P P/L Sb R/G
P P
36 (B)
Gy P/L P/L
B/L

Y/G Y/G G/W G/W


Y/B Y/B 27 L L 37
L Y/G B/L B/L B/L G/W B/L
Y/B
B/L B/L
(B)
W/Y W/Y
L W/Y B/L 28 L L
Br/W B/L B/L
Br 52 (L)
Br Br Br/W
L Br
L Y/L Y/B G/Y
Br/R

R/W Br
Br

8-15
R/W R/W L/B Br/R L/Y Y/B Br/W
R Br
67 Br L/W R/B
R/Y
Br
39
R/Y 53 Y/L B/L Gy B/L Y L P/W R/W B/R Gy/R G/Y O
76 R/Y Br 56
R 54 55 58 59 Sb P B/L Gy/G B/L Y/G L Br/W L/W G/B B/Y R/B
L Sb P/L R/G G/W B/L Br/R B/L L W/Y R R/L P/B Y/W B/W Y/B B
75 69 70 40
R/W G/Y R/Y 71 Sb
P
L/B Sb/W (B)
(B) L Br Y
68 L/Y 41
G/Y R/Y Y/B
(B) Y/B R/B Sb/W

(B) Sb W Y/W O
L Y/B Y 57
L/B R/W L/W B P W/R Gy 42
Y Br
R/B Br Y
Y
(B)
Dg Br/W L/B Y L/Y
B
Y/R Y/B B Br Ch O Y/W W Sb 38
77 B B G/W
L B L/W R/W Gy W/R P R 43 R
Y/L Y/L Sb/W
Y/R Br R/B Y B Ch Dg Y/L
(B)
(B) L/Y Y L/B Br/W Dg 51 44
Ch Br/R B Y/B W W
B Sb/W R
B L/B
P P Y/L Y/L
L/B G
L B Y/W Y/W 45
B B W/R W/R
46 (B) (B)
(B) O O B/W
B Y
B L Gy Gy
Y Y
L Y Y/R Y G G/R
Y 66 Gy Gy
Sb 47
L
65 64 Y
74
B Gy Gy Gy Gy Gy Gy 62 Ch
B Ch Ch Ch Ch
Y L B B 48
L L B Y B Ch
B L G B
L Y
L (B) B
(B) Dg
B B B
B
72 L Y 63 Dg G/R
B 49
73 B B B B Dg Dg Dg C
B Ch Dg G/R 49
G/R
50
60 61
L B

B B
Y/W W/R O Gy G/R Sb/W Ch Dg Y
P W R/B Y/L R B/W G/W
B
B (Gy)
B
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG

1. Khóa điện
3. Cầu chì đánh lửa
4. Cầu chì hệ thống tín hiệu
5. Cầu chì dự phòng
6. Cầu chì đèn pha
11.Ắc quy
12.Tiếp mát động cơ
13.Cầu chì chính
29.ECU (bộ điều khiển động cơ)
39.Cụm đồng hồ
47.Đèn báo bật đèn pha
49.Đèn mặt đồng hồ
53.Công tắc tay lái (trái)
54.Công tắc vượt
55.Công tắc pha cốt
64.Đèn pha (bên phải)
65.Đèn pha (bên trái)
66.Đèn phụ
72.Đèn đuôi/đèn phanh
73.Đèn biển số
74.Đầu nối đèn biển số
75.Rơ le đèn pha
A. Hệ thống dây
B. Hệ thống dây âm phụ của ắc quy

8-16
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG

VAS30499

XỬ LÝ SỰ CỐ
Nếu bất kỳ đèn nào sau đây không sáng: đèn pha, đèn báo bật đèn pha, đèn đuôi, đèn biển số, đèn
phụ hoặc đèn cụm đồng hồ.
GHI CHÚ
• Trước khi xử lý sự cố, tháo các chi tiết sau đây:
1. Cụm nắp ốp trước
2. Nắp che cụm chắn bùn
3. Yên xe sau
4. Nắp giữa
5. Yên xe trước
6. Các nắp ốp sườn
7. Bình xăng

1. Kiểm tra tình trạng đui đèn và bóng KHÔNG TỐT →


đèn
Tham khảo phần “KIỂM TRA CÁC Thay mới bòng đen hoặc đui đèn.
BÓNG ĐÈN VÀ ĐUI ĐÈN” trên
trang 8-80.

TỐT ↓
2. Kiểm tra cầu chì. KHÔNG TỐT →
(Hệ thống đánh lửa, hệ thống tín hiệu,
dự phòng, đèn pha và cầu chì chính) Thay mới cầu chì.
Tham khảo phần “KIỂM TRA CẦU
CHÌ” trên trang 8-81.

TỐT ↓
KHÔNG TỐT →
3. Kiểm tra ắc quy
• Vệ sinh các cực của ắc quy.
Tham khảo phần “KIỂM TRA VÀ
• Sạc lại hoặc thay mới ắc quy.
SẠC ẮC QUY” trên trang 8-82.

TỐT ↓
4. Kiểm tra khóa điện. KHÔNG TỐT →
Tham khảo phần “KIỂM TRA CÁC Thay mới khóa điện.
CÔNG TẮC” trên trang 8-77.

TỐT ↓
5. Kiểm tra công tắc pha cốt. KHÔNG TỐT →
• Công tắc pha cốt bị hỏng.
Tham khảo phần “KIỂM TRA CÁC
• Thay mới công tắc tay lái trái.
CÔNG TẮC” trên trang 8-77.

TỐT ↓
6. Kiểm tra công tắc vượt. KHÔNG TỐT →
• Công tắc vượt bị hỏng.
Tham khảo phần “KIỂM TRA CÁC
• Thay mới công tắc tay lái trái.
CÔNG TẮC” trên trang 8-77.

TỐT ↓

8-17
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG

7. Kiểm tra rơ le đèn pha. KHÔNG TỐT →


Tham khảo phần “KIỂM TRA RƠ Thay mới rơ le đèn pha.
LE” trên trang 8-85.

TỐT ↓
KHÔNG TỐT →
8. Kiểm tra toàn bộ hệ thống dây.
Tham khảo phần “SƠ ĐỒ MẠCH Nối hợp lý hoặc thay mới hệ thống dây.
ĐIỆN” trên trang 8-15.

TỐT ↓

Thay mới ECU, cụm đồng hồ, cụm


đèn đuôi/đèn phanh. Tham khảo phần
“THAY MỚI ECU (bộ điều khiển động
cơ)” trên trang 8-81.

8-18
VAS30500
A B C
VAS20076

B/W,B B
B B
B B
R/B R/L R/W
R/B R/W
R/W R/W
R/B R/L
R R A B A B A C
R
L/Y
R B/R

W W R/B
1 B R R R R/B 30
LOCK W W W W R O O
W W W R/W
OFF
ON R 31
W W R
B/R
R Br/R 8 W W 10
B/R L/Y W W B L/W
SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN

R/B
L/Y Gy R R R R R/L R/B
B/L G G 32
Br/R R Br/R B/L B/Y Gy/R Gy/R
L/Y B/R 9 11 R/B Y/W 31
2 L/Y Gy L/Y L/Y R/L R/B
13 L/Y L/W
L/W L/W
16 Y/W 22
L/Y L/Y R/L R/B
Sb L/W
Y/B L/W R/W L/W L/W L/W L/W B/L B/L
B R/W L/Y
BBB R R L/W G/W B (Gy) 33
B BA 14 B 18 23 P/W P/W
R/W 17 R/B R/B R/L
Br/R 3 B/W A B (R) R/W R/W R/B, 20 B/L Y L P/W Br/W
L/Y R/L Y/W R/B Y/W
R/W B 21
HỆ THỐNG TÍN HIỆU

L/W 24 Br/W Br/W


B B (B)
4 B B B B B L/W (B) R/L G/B
Br B G/W B Y Y
Br Y/W 25 34
L L (Br)
15 B B G/B G/B R/L
5 R 12 R/W B B/W
R R P/B R/W
B Sb/W B B
R/W 29
6 R/W R/B Gy/G B/L W L Br/R R/W
R/Y Y/W
R/W (B) (B) 26
B/Y,Y/B
(L) 35
7 R/W B B P/B P/B
19 Y/W Br/R Br/R R/W
R B/L W L Gy/G Gy/G

B/Y B/L
Y/B R/G R/G
B
Sb Sb
B/W P P/L Sb R/G
P P
36 (B)
Gy P/L P/L
B/L

Y/G Y/G G/W G/W


Y/B Y/B 27 L L 37
L Y/G B/L B/L B/L G/W B/L
Y/B
B/L B/L
(B)
W/Y W/Y
L W/Y B/L 28 L L
Br/W B/L B/L
Br 52 (L)
Br Br Br/W
L Br
L Y/L Y/B G/Y
Br/R

R/W Br
Br

8-19
R/W R/W L/B Br/R L/Y Y/B Br/W
R Br
67 Br L/W R/B
R/Y
Br
39
R/Y 53 Y/L B/L Gy B/L Y L P/W R/W B/R Gy/R G/Y O
76 R/Y Br 56
R 54 55 58 59 Sb P B/L Gy/G B/L Y/G L Br/W L/W G/B B/Y R/B
L Sb P/L R/G G/W B/L Br/R B/L L W/Y R R/L P/B Y/W B/W Y/B B
75 69 70 40
R/W G/Y R/Y 71 Sb
P
L/B Sb/W (B)
(B) L Br Y
68 L/Y 41
G/Y R/Y Y/B
(B) Y/B R/B Sb/W

(B) Sb W Y/W O
L Y/B Y 57
L/B R/W L/W B P W/R Gy 42
Y Br
R/B Br Y
Y
(B)
Dg Br/W L/B Y L/Y
B
Y/R Y/B B Br Ch O Y/W W Sb 38
77 B B G/W
L B L/W R/W Gy W/R P R 43 R
Y/L Y/L Sb/W
Y/R Br R/B Y B Ch Dg Y/L
(B)
(B) L/Y Y L/B Br/W Dg 51 44
Ch Br/R B Y/B W W
B Sb/W R
B L/B
P P Y/L Y/L
L/B G
L B Y/W Y/W 45
B B W/R W/R
46 (B) (B)
(B) O O B/W
B Y
B L Gy Gy
Y Y
L Y Y/R Y G G/R
Y 66 Gy Gy
Sb 47
L
65 64 Y
74
B Gy Gy Gy Gy Gy Gy 62 Ch
B Ch Ch Ch Ch
Y L B B 48
L L B Y B Ch
B L G B
L Y
L (B) B
(B) Dg
B B B
B
72 L Y 63 Dg G/R
B 49
73 B B B B Dg Dg Dg C
B Ch Dg G/R 49
G/R
50
60 61
L B

B B
Y/W W/R O Gy G/R Sb/W Ch Dg Y
P W R/B Y/L R B/W G/W
B
B (Gy)
B
HỆ THỐNG TÍN HIỆU
HỆ THỐNG TÍN HIỆU

1. Khóa điện
3. Cầu chì đánh lửa
4. Cầu chì hệ thống tín hiệu
5. Cầu chì dự phòng
11.Ắc quy
12.Tiếp mát động cơ
13.Cầu chì chính
21.Cảm biến mức xăng
28.Cảm biến tốc độ
29.ECU (bộ điều khiển động cơ)
37.Cảm biến nhiệt độ dung dịch làm mát
38.Jắc nối công cụ chẩn đoán Yamaha
39.Cụm đồng hồ
40.Đèn cảnh báo áp suất dầu
41.Đèn báo vị trí mo
42.Đồng hồ đo tốc độ động cơ
43.Đồng hồ đa chức năng 1
45.Đèn báo thời điểm sang số
46.Đồng hồ đa chức năng 2
48.Đèn báo bật xinhan
50.Công tắc áp suất dầu
51.Công tắc vị trí hộp số
52.Rơ le xinhan
53.Công tắc tay lái (trái)
56.Công tắc còi
57.Còi
59.Công tắc xinhan
60.Đèn xinhan sau (bên trái)
61.Đèn xinhan sau (bên phải)
62.Đèn xinhan trước (bên trái)
63.Đèn xinhan trước (phải)
67.Công tắc tay lái (phải)
68.Công tắc đèn phanh trước
71.Công tắc đèn phanh sau
72.Đèn đuôi/đèn phanh
A. Hệ thống dây
B. Hệ thống dây âm phụ của ắc quy
C. Dây phụ công tắc áp suất dầu

8-20
HỆ THỐNG TÍN HIỆU

VAS30501

XỬ LÝ SỰ CỐ
• Nếu bất kỳ đèn nào sau đây không sáng: một đèn xinhan, đèn phanh hoặc một đèn chỉ báo.
• Còi không kêu.
• Đồng hồ báo mức xăng không sáng.
• Đồng hồ công tơ mét không hoạt động.
GHI CHÚ
• Trước khi xử lý sự cố, tháo các chi tiết sau đây:
1. Yên xe sau
2. Nắp giữa
3. Yên xe trước
4. Các nắp ốp sườn
5. Bình xăng
6. Nắp đĩa xích dẫn động
7. Nắp ốp gầm trước

1. Kiểm tra cầu chì. KHÔNG TỐT →


(Hệ thống đánh lửa, hệ thống tín
hiệu, dự phòng và cầu chì chính) Thay mới cầu chì.
Tham khảo phần “KIỂM TRA CẦU
CHÌ” trên trang 8-81.

TỐT ↓
KHÔNG TỐT →
2. Kiểm tra ắc quy
• Vệ sinh các cực của ắc quy.
Tham khảo phần “KIỂM TRA VÀ
• Sạc lại hoặc thay mới ắc quy.
SẠC ẮC QUY” trên trang 8-82.

TỐT ↓
3. Kiểm tra khóa điện. KHÔNG TỐT →
Tham khảo phần “KIỂM TRA CÁC Thay mới khóa điện.
CÔNG TẮC” trên trang 8-77.

TỐT ↓
KHÔNG TỐT →
4. Kiểm tra toàn bộ hệ thống dây.
Tham khảo phần “SƠ ĐỒ MẠCH Nối hợp lý hoặc thay mới hệ thống dây.
ĐIỆN” trên trang 8-19.

TỐT ↓

Kiểm tra tình trạng mạch của hệ thống


tín hiệu. Tham khảo phần “Kiểm tra hệ
thống tín hiệu”.

Kiểm tra hệ thống tín hiệu


Còi không kêu.
1. Kiểm tra công tắc còi. KHÔNG TỐT →
• Công tắc còi bị hỏng.
Tham khảo phần “KIỂM TRA CÁC
• Thay mới công tắc tay lái trái.
CÔNG TẮC” trên trang 8-77.

TỐT ↓

8-21
HỆ THỐNG TÍN HIỆU

KHÔNG TỐT →
2. Kiểm tra toàn bộ hệ thống dây.
Tham khảo phần “SƠ ĐỒ MẠCH Nối hợp lý hoặc thay mới hệ thống dây.
ĐIỆN” trên trang 8-19.

TỐT ↓

Thay mới còi.

Đèn phanh/đèn đuôi không sáng.


1. Kiểm tra công tắc đèn phanh trước KHÔNG TỐT →
Tham khảo phần “KIỂM TRA CÁC Thay mới công tắc đèn phanh trước.
CÔNG TẮC” trên trang 8-77.

TỐT ↓
2. Kiểm tra công tắc đèn phanh sau KHÔNG TỐT →
Tham khảo phần “KIỂM TRA CÁC Thay mới công tắc đèn phanh sau.
CÔNG TẮC” trên trang 8-77.

TỐT ↓
KHÔNG TỐT →
3. Kiểm tra toàn bộ hệ thống dây.
Tham khảo phần “SƠ ĐỒ MẠCH Nối hợp lý hoặc thay mới hệ thống dây.
ĐIỆN” trên trang 8-19.

TỐT ↓

Thay mới công tắc đèn phanh/đèn đuôi.

Đèn xinhan, đèn báo bật xinhan hoặc cả hai đèn đều không nhấp nháy.
1. Kiểm tra bóng đèn và đui đèn KHÔNG TỐT →
xinhan.
Thay mới bóng đèn, đui đèn xinhan hoặc
Tham khảo phần “KIỂM TRA CÁC
cả hai.
BÓNG ĐÈN VÀ ĐUI ĐÈN” trên
trang 8-80.

TỐT ↓
2. Kiểm tra công tắc đèn xinhan. KHÔNG TỐT →
• Công tắc đèn xinhan bị hỏng.
Tham khảo phần “KIỂM TRA CÁC
• Thay mới công tắc tay lái trái.
CÔNG TẮC” trên trang 8-77.

TỐT ↓
3. Kiểm tra rơ le xinhan. KHÔNG TỐT →
Tham khảo phần “KIỂM TRA RƠ Thay mới rơ le xinhan.
LE” trên trang 8-85.

TỐT ↓

8-22
HỆ THỐNG TÍN HIỆU

KHÔNG TỐT →
4. Kiểm tra toàn bộ hệ thống dây.
Tham khảo phần “SƠ ĐỒ MẠCH Nối hợp lý hoặc thay mới hệ thống dây.
ĐIỆN” trên trang 8-19.

TỐT ↓

Thay mới cụm đồng hồ.

Đèn báo vị trí mo không sáng.


1. Kiểm tra công tắc vị trí hộp số. KHÔNG TỐT →
Tham khảo phần “KIỂM TRA CÔNG Thay mới công tắc vị trí hộp số.
TẮC VỊ TRÍ HỘP SỐ” trên trang 8-94.

TỐT ↓
KHÔNG TỐT →
2. Kiểm tra toàn bộ hệ thống dây.
Tham khảo phần “SƠ ĐỒ MẠCH Nối hợp lý hoặc thay mới hệ thống dây.
ĐIỆN” trên trang 8-19.

TỐT ↓

Thay mới cụm đồng hồ.

Đèn cảnh báo áp suất dầu không sáng khi khóa điện ở vị trí “ON”.
KHÔNG TỐT →
1. Kiểm tra toàn bộ hệ thống dây.
Tham khảo phần “SƠ ĐỒ MẠCH Nối hợp lý hoặc thay mới hệ thống dây.
ĐIỆN” trên trang 8-19.

TỐT ↓
KHÔNG TỐT →
2. Ngắt dây công tắc áp suất dầu ra
khỏi công tắc áp suất dầu, sau đó
kiểm tra xem đèn cảnh báo áp suất Thay mới cụm đồng hồ.
dầu có sáng không khi nối dây với
dây mát động cơ.

TỐT ↓

Thay mới công tắc áp suất dầu.

Đèn cảnh báo áp suất dầu vẫn sáng sau khi khởi động động cơ.
KHÔNG TỐT →
1. Kiểm tra toàn bộ hệ thống dây.
Tham khảo phần “SƠ ĐỒ MẠCH Nối hợp lý hoặc thay mới hệ thống dây.
ĐIỆN” trên trang 8-19.

TỐT ↓

8-23
HỆ THỐNG TÍN HIỆU

2. Kiểm tra áp suất dầu động cơ. KHÔNG TỐT →


Kiểm tra rò rỉ dầu, độ nhớt của dầu, phớt
Tham khảo phần “THAY DẦU
dầu, lọc dầu hoặc bơm dầu.
NHỚT ĐỘNG CƠ” trên trang 3-22.

TỐT ↓

Thay mới công tắc áp suất dầu.

Đồng hồ báo mức xăng không sáng.


1. Kiểm tra cảm biến báo mức xăng. KHÔNG TỐT →
Tham khảo phần “KIỂM TRA CẢM BIẾN Thay mới cụm bơm xăng.
BÁO MỨC XĂNG” trên trang 8-91.

TỐT ↓
KHÔNG TỐT →
2. Kiểm tra toàn bộ hệ thống dây.
Tham khảo phần “SƠ ĐỒ MẠCH Nối hợp lý hoặc thay mới hệ thống dây.
ĐIỆN” trên trang 8-19.

TỐT ↓

Thay mới cụm đồng hồ.

Đồng hồ báo nhiệt độ dung dịch làm mát không sáng.


1. Kiểm tra cảm biến nhiệt độ dung KHÔNG TỐT →
dịch làm mát.
Thay mới cảm biến nhiệt độ dung dịch làm
Tham khảo phần “KIỂM TRA CẢM
mát.
BIẾN NHIỆT ĐỘ DUNG DỊCH LÀM
MÁT” trên trang 8-92.

TỐT ↓
KHÔNG TỐT →
2. Kiểm tra toàn bộ hệ thống dây.
Tham khảo phần “SƠ ĐỒ MẠCH Nối hợp lý hoặc thay mới hệ thống dây.
ĐIỆN” trên trang 8-19.

TỐT ↓

Thay mới ECU hoặc cụm đồng hồ.


Tham khảo phần “THAY MỚI ECU (bộ
điều khiển động cơ)” trên trang 8-81.

Đồng hồ công tơ mét không hoạt động.


1. Kiểm tra cảm biến tốc độ. KHÔNG TỐT →
Tham khảo phần “KIỂM TRA CẢM Thay mới cảm biến tốc độ.
BIẾN TỐC ĐỘ” trên trang 8-92.

TỐT ↓

8-24
HỆ THỐNG TÍN HIỆU

2. Kiểm tra toàn bộ hệ thống dây cảm KHÔNG TỐT →


biến tốc độ.
Nối hợp lý hoặc thay mới hệ thống dây.
Tham khảo phần “SƠ ĐỒ MẠCH
ĐIỆN” trên trang 8-19.

TỐT ↓

Thay mới ECU hoặc cụm đồng hồ.


Tham khảo phần “THAY MỚI ECU (bộ
điều khiển động cơ)” trên trang 8-81.

Đèn báo thời điểm sang số không sáng.


1. Kiểm tra xem đèn báo thời điểm sang KHÔNG TỐT →
số có cài đặt để bật sáng không và
kiểm tra mức độ sáng của đèn xem có
Thay mới cụm đồng hồ.
được điều chỉnh hợp lý không.
Tham khảo phần “Cụm đồng hồ đa
chức năng” trên trang 1-4.

TỐT ↓
2. Kiểm tra toàn bộ hệ thống dây của KHÔNG TỐT →
hệ thống tín hiệu. Kết nối hoặc sửa chữa hợp lý hệ thống
Tham khảo phần “SƠ ĐỒ MẠCH dây của hệ thống chiếu sáng.
ĐIỆN” trên trang 8-19.

TỐT ↓

Thay mới cụm đồng hồ.

8-25
HỆ THỐNG TÍN HIỆU

8-26
VAS30502
A B C
VAS20077

B/W,B B
B B
B B
R/B R/L R/W
R/B R/W
R/W R/W
R/B R/L
R R A B A B A C
R
L/Y
R B/R

W W R/B
1 B R R R R/B 30
LOCK W W W W R O O
W W W R/W
OFF
ON R 31
W W R
B/R
R Br/R 8 W W 10
B/R L/Y W W B L/W
SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN

R/B
L/Y Gy R R R R R/L R/B
B/L G G 32
Br/R R Br/R B/L B/Y Gy/R Gy/R
L/Y B/R 9 11 R/B Y/W 31
2 L/Y Gy L/Y L/Y R/L R/B
13 L/Y L/W
L/W L/W
16 Y/W 22
L/Y L/Y R/L R/B
Sb L/W
Y/B L/W R/W L/W L/W L/W L/W B/L B/L
B R/W L/Y
BBB R R L/W G/W B (Gy) 33
B BA 14 B 18 23 P/W P/W
R/W 17 R/B R/B R/L
Br/R 3 B/W A B (R) R/W R/W R/B, 20 B/L Y L P/W Br/W
L/Y R/L Y/W R/B Y/W
R/W B 21
L/W 24 Br/W Br/W
B B (B)
(B) R/L G/B
HỆ THỐNG LÀM MÁT

4 Br B B B B B B L/W G/W B Y Y
Br Y/W 25 34
L L (Br)
15 B B G/B G/B R/L
5 R 12 R/W B B/W
R R P/B R/W
B Sb/W B B
R/W 29
6 R/W R/B Gy/G B/L W L Br/R R/W
R/Y Y/W
R/W (B) (B) 26
B/Y,Y/B
(L) 35
7 R/W B B P/B P/B
19 Y/W Br/R Br/R R/W
R B/L W L Gy/G Gy/G

B/Y B/L
Y/B R/G R/G
B
Sb Sb
B/W P P/L Sb R/G
P P
36 (B)
Gy P/L P/L
B/L

Y/G Y/G G/W G/W


Y/B Y/B 27 L L 37
L Y/G B/L B/L B/L G/W B/L
Y/B
B/L B/L
(B)
W/Y W/Y
L W/Y B/L 28 L L
Br/W B/L B/L
Br 52 (L)
Br Br Br/W
L Br
L Y/L Y/B G/Y
Br/R

R/W Br
Br

8-27
R/W R/W L/B Br/R L/Y Y/B Br/W
R Br
67 Br L/W R/B
R/Y
Br
39
R/Y 53 Y/L B/L Gy B/L Y L P/W R/W B/R Gy/R G/Y O
76 R/Y Br 56
R 54 55 58 59 Sb P B/L Gy/G B/L Y/G L Br/W L/W G/B B/Y R/B
L Sb P/L R/G G/W B/L Br/R B/L L W/Y R R/L P/B Y/W B/W Y/B B
75 69 70 40
R/W G/Y R/Y 71 Sb
P
L/B Sb/W (B)
(B) L Br Y
68 L/Y 41
G/Y R/Y Y/B
(B) Y/B R/B Sb/W

(B) Sb W Y/W O
L Y/B Y 57
L/B R/W L/W B P W/R Gy 42
Y Br
R/B Br Y
Y
(B)
Dg Br/W L/B Y L/Y
B
Y/R Y/B B Br Ch O Y/W W Sb 38
77 B B G/W
L B L/W R/W Gy W/R P R 43 R
Y/L Y/L Sb/W
Y/R Br R/B Y B Ch Dg Y/L
(B)
(B) L/Y Y L/B Br/W Dg 51 44
Ch Br/R B Y/B W W
B Sb/W R
B L/B
P P Y/L Y/L
L/B G
L B Y/W Y/W 45
B B W/R W/R
46 (B) (B)
(B) O O B/W
B Y
B L Gy Gy
Y Y
L Y Y/R Y G G/R
Y 66 Gy Gy
Sb 47
L
65 64 Y
74
B Gy Gy Gy Gy Gy Gy 62 Ch
B Ch Ch Ch Ch
Y L B B 48
L L B Y B Ch
B L G B
L Y
L (B) B
(B) Dg
B B B
B
72 L Y 63 Dg G/R
B 49
73 B B B B Dg Dg Dg C
B Ch Dg G/R 49
G/R
50
60 61
L B

B B
Y/W W/R O Gy G/R Sb/W Ch Dg Y
P W R/B Y/L R B/W G/W
B
B (Gy)
B
HỆ THỐNG LÀM MÁT
HỆ THỐNG LÀM MÁT

1. Khóa điện
3. Cầu chì đánh lửa
5. Cầu chì dự phòng
7. Cầu chì mô tơ quạt bộ tản nhiệt
11.Ắc quy
12.Tiếp mát động cơ
13.Cầu chì chính
29.ECU (bộ điều khiển động cơ)
37.Cảm biến nhiệt độ dung dịch làm mát
76.Rơ le mô tơ quạt bộ tản nhiệt
77.Mô tơ quạt bộ tản nhiệt
A. Hệ thống dây
B. Hệ thống dây âm phụ của ắc quy

8-28
HỆ THỐNG LÀM MÁT

VAS30503

XỬ LÝ SỰ CỐ
Mô tơ quạt bộ tản nhiệt không quay.
GHI CHÚ
• Trước khi xử lý sự cố, tháo các chi tiết sau đây:
1. Yên xe sau
2. Nắp giữa
3. Yên xe trước
4. Các nắp ốp sườn
5. Bình xăng
6. Nắp ốp trước (bên trái)
7. Nắp ốp gầm trước

1. Kiểm tra cầu chì. KHÔNG TỐT →


(Đánh lửa, dự phòng, mô tơ quạt
bộ tản nhiệt, và cầu chì chính) Thay mới cầu chì.
Tham khảo phần “KIỂM TRA CẦU
CHÌ” trên trang 8-81.

TỐT ↓
KHÔNG TỐT →
2. Kiểm tra ắc quy
• Vệ sinh các cực của ắc quy.
Tham khảo phần “KIỂM TRA VÀ
• Sạc lại hoặc thay mới ắc quy.
SẠC ẮC QUY” trên trang 8-82.

TỐT ↓
3. Kiểm tra khóa điện. KHÔNG TỐT →
Tham khảo phần “KIỂM TRA CÁC Thay mới khóa điện.
CÔNG TẮC” trên trang 8-77.

TỐT ↓
4. Kiểm tra mô tơ quạt bộ tản nhiệt. KHÔNG TỐT →
Tham khảo phần “KIỂM TRA MÔ TƠ Thay mới mô tơ quạt bộ tản nhiệt.
QUẠT BỘ TẢN NHIỆT” trên trang 8-92.

TỐT ↓
5. Kiểm tra rơ le mô tơ quạt bộ tản nhiệt. KHÔNG TỐT →
Tham khảo phần “KIỂM TRA RƠ LE” Thay mới rơ le mô tơ quạt bộ tản nhiệt.
trên trang 8-85.

TỐT ↓
6. Kiểm tra cảm biến nhiệt độ dung KHÔNG TỐT →
dịch làm mát.
Thay mới cảm biến nhiệt độ dung dịch làm
Tham khảo phần “KIỂM TRA CẢM
mát.
BIẾN NHIỆT ĐỘ DUNG DỊCH LÀM
MÁT” trên trang 8-92.

TỐT ↓

8-29
HỆ THỐNG LÀM MÁT

KHÔNG TỐT →
7. Kiểm tra toàn bộ hệ thống dây.
Tham khảo phần “SƠ ĐỒ MẠCH Nối hợp lý hoặc thay mới hệ thống dây.
ĐIỆN” trên trang 8-27.

TỐT ↓

Thay mới ECU. Tham khảo phần


“THAY MỚI ECU (bộ điều khiển động
cơ)” trên trang 8-81.

8-30
VAS30504
A B C
VAS20078

B/W,B B
B B
B B
R/B R/L R/W
R/B R/W
R/W R/W
R/B R/L
R R A B A B A C
R
L/Y
R B/R

W W R/B
1 B R R R R/B 30
LOCK W W W W R O O
W W W R/W
OFF
ON R 31
W W R
B/R
R Br/R 8 W W 10
B/R L/Y W W B L/W
SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN

R/B
L/Y Gy R R R R R/L R/B
B/L G G 32
Br/R R Br/R B/L B/Y Gy/R Gy/R
L/Y B/R 9 11 R/B Y/W 31
2 L/Y Gy L/Y L/Y R/L R/B
13 L/Y L/W
L/W L/W
16 Y/W 22
L/Y L/Y R/L R/B
Sb L/W
Y/B L/W R/W L/W L/W L/W L/W B/L B/L
B R/W L/Y
BBB R R L/W G/W B (Gy) 33
B BA 14 B 18 23 P/W P/W
R/W 17 R/B R/B R/L
Br/R 3 B/W A B (R) R/W R/W R/B, 20 B/L Y L P/W Br/W
L/Y R/L Y/W R/B Y/W
R/W B 21
L/W 24 Br/W Br/W
B B (B)
4 B B B B B L/W (B) R/L G/B
Br B G/W B Y Y
Br Y/W 25 34
L L (Br)
15 B B G/B G/B R/L
5 R 12 R/W B B/W
R R P/B R/W
B Sb/W B B
R/W 29
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

6 R/W R/B Gy/G B/L W L Br/R R/W


R/Y Y/W
R/W (B) (B) 26
B/Y,Y/B
(L) 35
7 R/W B B P/B P/B
19 Y/W Br/R Br/R R/W
R B/L W L Gy/G Gy/G

B/Y B/L
Y/B R/G R/G
B
Sb Sb
B/W P P/L Sb R/G
P P
36 (B)
Gy P/L P/L
B/L

Y/G Y/G G/W G/W


Y/B Y/B 27 L L 37
L Y/G B/L B/L B/L G/W B/L
Y/B
B/L B/L
(B)
W/Y W/Y
L W/Y B/L 28 L L
Br/W B/L B/L
Br 52 (L)
Br Br Br/W
L Br
L Y/L Y/B G/Y
Br/R

R/W Br
Br

8-31
R/W R/W L/B Br/R L/Y Y/B Br/W
R Br
67 Br L/W R/B
R/Y
Br
39
R/Y 53 Y/L B/L Gy B/L Y L P/W R/W B/R Gy/R G/Y O
76 R/Y Br 56
R 54 55 58 59 Sb P B/L Gy/G B/L Y/G L Br/W L/W G/B B/Y R/B
L Sb P/L R/G G/W B/L Br/R B/L L W/Y R R/L P/B Y/W B/W Y/B B
75 69 70 40
R/W G/Y R/Y 71 Sb
P
L/B Sb/W (B)
(B) L Br Y
68 L/Y 41
G/Y R/Y Y/B
(B) Y/B R/B Sb/W

(B) Sb W Y/W O
L Y/B Y 57
L/B R/W L/W B P W/R Gy 42
Y Br
R/B Br Y
Y
(B)
Dg Br/W L/B Y L/Y
B
Y/R Y/B B Br Ch O Y/W W Sb 38
77 B B G/W
L B L/W R/W Gy W/R P R 43 R
Y/L Y/L Sb/W
Y/R Br R/B Y B Ch Dg Y/L
(B)
(B) L/Y Y L/B Br/W Dg 51 44
Ch Br/R B Y/B W W
B Sb/W R
B L/B
P P Y/L Y/L
L/B G
L B Y/W Y/W 45
B B W/R W/R
46 (B) (B)
(B) O O B/W
B Y
B L Gy Gy
Y Y
L Y Y/R Y G G/R
Y 66 Gy Gy
Sb 47
L
65 64 Y
74
B Gy Gy Gy Gy Gy Gy 62 Ch
B Ch Ch Ch Ch
Y L B B 48
L L B Y B Ch
B L G B
L Y
L (B) B
(B) Dg
B B B
B
72 L Y 63 Dg G/R
B 49
73 B B B B Dg Dg Dg C
B Ch Dg G/R 49
G/R
50
60 61
L B

B B
Y/W W/R O Gy G/R Sb/W Ch Dg Y
P W R/B Y/L R B/W G/W
B
B (Gy)
B
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

1. Khóa điện
2. Đi ốt 1
3. Cầu chì đánh lửa
5. Cầu chì dự phòng
6. Cầu chì đèn pha
9. Cảm biến vị trí trục khuỷu
11.Ắc quy
12.Tiếp mát động cơ
13.Cầu chì chính
17.Đi ốt 3
18.Rơ le hệ thống ngắt mạch khởi động
19.Đi ốt 4
20.Bơm xăng
22.Cụm cảm biến bướm ga
23.Cảm biến áp suất khí nạp
24.Cảm biến nhiệt độ khí nạp
25.Cảm biến vị trí bướm ga
26.Cảm biến O2
27.Cảm biến góc nghiêng
28.Cảm biến tốc độ
29.ECU (bộ điều khiển động cơ)
30.Mô bin sườn #1
31.Bugi
32.Mô bin sườn #2
33.Vòi phun xăng #1
34.Vòi phun xăng #2
35.Cuộn dây từ hệ thống ống dẫn khí xả
36.ISC (van điều khiển tốc độ garanty)
37.Cảm biến nhiệt độ dung dịch làm mát
38.Jắc nối công cụ chẩn đoán Yamaha
39.Cụm đồng hồ
43.Đồng hồ đa chức năng 1
44.cảnh báo động cơ
51.Công tắc vị trí hộp số
53.Công tắc tay lái (trái)
58.Công tắc ly hợp
67.Công tắc tay lái (phải)
70.Công tắc dừng động cơ
75.Rơ le đèn pha
76.Rơ le mô tơ quạt bộ tản nhiệt
A. Hệ thống dây
B. Hệ thống dây âm phụ của ắc quy

8-32
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

VAS30505

CHỨC NĂNG TỰ CHẨN ĐOÁN ECU


ECU được trang bị chức năng tự chẩn đoán để đảm bảo rằng hệ thống phun xăng hoạt động bình
thường. Nếu chức năng này phát hiện ra trục trặc trong hệ thống, ngay lập tức động cơ sẽ hoạt động
với đặc tính thay thế và đèn bảo hỏng động cơ sẽ sáng để cảnh báo cho người lái xe biết rằng đã xảy
ra lỗi trong hệ thống. Một khi phát hiện ra trục trặc, mã lỗi sẽ được lưu lại trong bộ nhớ ECU.
• Để thông báo cho người lái xe biết rằng hệ thống phun xăng đang có sự cố, đèn cảnh báo động cơ
sẽ nhấp nháy khi nhấn công tắc đề để khởi động động cơ.
• Nếu trục trặc ở hệ thống được phát hiện ra qua chức năng tự chẩn đoán, ECU sẽ đưa ra một hoạt
động thay thế phù hợp và cảnh báo cho người lái xe biết sự cố bằng cách bật sáng đèn cảnh báo
động cơ.
• Sau khi ngừng động cơ, mã lỗi thấp nhất sẽ hiển thị trên màn hình đồng hồ. Lỗi đó vẫn được lưu vào
ECU cho đến khi được xóa.

Chỉ báo đèn cảnh báo động cơ và hoạt động của hệ thống phun xăng
Chỉ báo đèn cảnh báo Hoạt động của ECU Hoạt động phun xăng Hoạt động của xe
Cảnh báo sẽ được xuất
Nhấp nháy* hiện khi không thể khởi Hoạt động ngừng Không thể hoạt động
động động cơ
Vận hành với đặc tính
Có thể hoặc không thể
Vẫn sáng Sự cố được phát hiện ra thay thế theo mô tả lỗi
vận hành tùy theo mã lỗi
hay sự cố.

* Đèn báo nhấp nháy khi bất kỳ tình trạng nào dưới đây xuất hiện và công tắc đề được nhấn:
Cảm biến góc nghiêng
12: Cảm biến vị trí trục khuỷu 41:
(hở hoặc ngắn mạch)
Đèn EUC đen/đỏ Sự cố bên trong ECU
19: 50:
(bị đứt hoặc ngắt kết nối) (lỗi kiểm tra bộ nhớ)
Cảm biến góc nghiêng
30:
(phát hiện nghiêng xe)

Kiểm tra đèn cảnh báo động cơ


Đèn cảnh báo động cơ sẽ sáng trong khoảng 2 giây sau khi bật khóa điện sang vị trí “ON” trong khi
nhấn công tắc đề. Nếu đèn báo không sáng trong trường hợp này, có thể bóng đèn (LED) của đèn
báo đã bị hỏng.

ECU phát hiện ra tín hiệu bất thường từ cảm biến


Nếu ECU phát hiện ra một tín hiệu bất thường từ cảm biến trong khi xe đang vận hành, ECU sẽ bật
sáng đèn cảnh báo động cơ để vận hành động cơ ở trạng thái thay thế tùy thuộc vào tình trạng sự cố.
Khi nhận tín hiệu bất thường từ cảm biến, ECU sẽ xử lý giá trị cụ thể được lập trình cho mỗi cảm biến
để đưa ra hướng dẫn vận hành thay thế sao cho động cơ có thể tiếp tục hoạt động hoặc ngừng động
cơ, tùy thuộc vào tình trạng.
VAS30506

BIỆN PHÁP XỬ LÝ SỰ CỐ

Hoạt động của động cơ không bình thường và đèn báo hỏng sự cố bật sáng.
1. Kiểm tra:
• Số mã lỗi
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Kiểm tra số mã lỗi được hiển thị trên đồng hồ.

8-33
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

b. Nhận biết hệ thống bị lỗi dựa trên số mã lỗi.


c. Nhận biết nguyên nhân có thể gây ra lỗi.
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
2. Kiểm tra và khắc phục nguyên nhân.
Số mã lỗi Không có số mã lỗi
Kiểm tra và khắc phục. Tham khảo phần “CHI TIẾT Kiểm tra và khắc phục.
XỬ LÝ SỰ CỐ” trên trang 8-37.
Theo dõi hoạt động của các cảm biến và bộ chấp
hành ở chế độ chẩn đoán. Tham khảo“ “CHI TIẾT
XỬ LÝ SỰ CỐ” trên trang 8-37 và “CHỨC NĂNG
TỰ CHẨN ĐOÁN VÀ BẢNG MÃ CHẨN ĐOÁN” trên
trang 9-5.

3. Thực hiện hành động khôi phục lại hệ thống phun xăng.
Tham khảo” Xác nhận hoàn thành bảo trì” ở bảng thích hợp trong “CHI TIẾT XỬ LÝ SỰ CỐ” trên
trang 8-37.
4. Xoay khóa điện sang vị trí “OFF”, sau đó sang vị trí “ON” lần nữa, và kiểm tra chắc chắn rằng không
có số mã lỗi nào hiển thị.
GHI CHÚ
Nếu có mã lỗi khác hiển thị, lặp lại bước (1) đến (4) cho đến khi không còn hiển thị mã lỗi.
5. Xóa lịch sử lỗi ở chế độ chẩn đoán. Tham khảo phần “Bảng hoạt động cảm biến (Mã chẩn đoán số
62)”.
GHI CHÚ
Xoay khóa điện sang vị trí “OFF” sẽ không thể xóa lịch sử lỗi.

Hoạt động của động cơ không bình thường nhưng đèn báo hỏng sự cố không bật sáng.
1. Kiểm tra hoạt động của các cảm biến và bộ chấp hành sau đây ở chế độ chẩn đoán. Tham khảo
phần “CHI TIẾT XỬ LÝ SỰ CỐ” trên trang 8-37.
01: Tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga (góc mở bướm ga)
30: Mô bin sườn xilanh -#1
31: Mô bin sườn xilanh -#2
36: Vòi phun xăng #1
37: Vòi phun xăng #2

Nếu phát hiện lỗi ở các cảm biến hoặc bộ chấp hành, sửa chữa hoặc thay mới tất cả các chi tiết bị
hỏng.
Nếu không phát hiện lỗi ở các cảm biến và bộ chấp hành, kiểm tra và sửa chữa các chi tiết bên trong
động cơ.
VAS30951

CÔNG CỤ CHẨN ĐOÁN CỦA YAMAHA


Mẫu xe này sử dụng công cụ chẩn đoán của Yamaha để xác định lỗi.
Để biết thêm thông tin về cách sử dụng công cụ chẩn đoán Yamaha, tham khảo sách hướng dẫn sử
dụng kèm theo công cụ đó.

Công cụ chẩn đoán của Yamaha


90890-03231

Các đặc điểm của công cụ chẩn đoán của Yamaha.


Bạn có thể sử dụng công cụ chẩn đoán của Yamaha để nhận biết lỗi nhanh hơn các phương pháp
thông thường.
Bằng cách kết nối giao diện bộ chuyển đổi, được nối vào cổng USB của máy tính, đến ECU của xe sử
dụng cáp truyền thông, thông tin cần thiết để nhận biết lỗi và bảo trì sẽ hiển thị trên màn hình máy tính.
Thông tin được hiển thị bao gồm dữ liệu đầu ra của cảm biến và thông tin được ghi nhận trong ECU.

8-34
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

Các chức năng của công cụ chẩn đoán của Yamaha.


Chế độ chẩn đoán lỗi: Mã lỗi ghi vào ECU sẽ được đọc và tất cả nội dung sẽ được hiển thị.
Chế độ chẩn đoán chức năng: Kiểm tra hoạt động giá trị đầu ra của mỗi cảm biến và cơ cấu chấp
hành.
Chế độ kiểm tra: Xác định xem cảm biến và cơ cấu chấp hành có hoạt động đúng chức
năng không.
Chế độ điều chỉnh CO: Điều chỉnh hàm lượng khí thải CO trong suốt quá trình chạy không tải.
Chế độ theo dõi: Hiển thị đồ thị giá trị đầu ra cảm biến ở điều kiện vận hành thực tế.
Chế độ ghi: Ghi và lưu giá trị đầu ra cảm biến ở tình trạng hoạt động thực tế.
Xem bản ghi: Hiển thị dữ liệu ghi.
Ghi lại ECU: Nếu cần thiết, ECU sẽ được ghi lại bằng cách sử dụng dữ liệu ghi lại
ECU do Yamaha cung cấp.
Không thể thay đổi điều chỉnh thời điểm đánh lửa....so với lúc xe mới
xuất xưởng.

Tuy nhiên, Công cụ Chẩn đoán không thể sử dụng để tự do thay đổi các chức năng cơ bản của xe
chẳng hạn như điều chỉnh thời điểm đánh lửa.
Kết nối với dụng cụ chẩn đoán của Yamaha
Tháo jắc nối công cụ chẩn đoán Yamaha “1”, sau đó nối công cụ chẩn đoán Yamaha “2” vào jắc nối.

2 1

GHI CHÚ
Khi công cụ chẩn đoán Yamaha được kết nối vào xe, “Er-1” hoặc “Er-4” sẽ được hiển thị trên cụm đồng
hồ đa chức năng.
Hoạt động của công cụ chẩn đoán Yamaha (Chế độ lỗi)
Các kết quả lỗi sẽ được hiển thị ở phần trên cùng của vùng cửa sổ.

8-35
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

1. Được khôi phục


Danh sách hạng mục lỗi được phát hiện trong quá khứ (đã được khôi phục xong) sẽ hiển thị.
2. Được phát hiện
Danh sách hạng mục lỗi xảy ra hiện hành sẽ hiển thị.
3. Mã
Các biểu tượng và số mã lỗi sau đây cho các lỗi được phát hiện sẽ được hiển thị.

A B

A. Lỗi được phát hiện


B. Lỗi được khôi phục
4. ECU
Các loại bộ điều khiển sẽ được hiển thị.
5. Hạng mục
Tên hạng mục lỗi được phát hiện sẽ được hiển thị.

8-36
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

6. Tình trạng
Tình trạng hiện hành được hiển thị. (Phát hiện/Phục hồi)
7. Dấu hiệu
Các triệu chứng lỗi được phát hiện sẽ được hiển thị.
8. Mã chẩn đoán
Mã chẩn đoán liên quan đến lỗi được phát hiện sẽ được hiển thị.
9. FFD (chỉ riêng cho các mẫu xe có thể hiển thị tham số tĩnh của xe)
Dấu “ ” được hiển thị khi có sẵn tham số tĩnh của xe
10.Thời gian dẫn điện của ECU (giờ: phút: giây)
Tổng thời gian dẫn điện của ECU (tổng số giờ khóa điện của xe ở vị trí ON) khi lỗi phát hiện được
hiển thị.
11.Số lần hoạt động của khóa điện sau khi phát hiện lỗi
Số lần khóa điện được mở giữa thời gian phát hiện lỗi và đọc mã lỗi sẽ được hiển thị.
12.Số lần xảy ra
Số lần xảy ra lỗi giữa thời gian phát hiện lỗi và đọc mã lỗi sẽ được hiển thị.
VAS30508

CHI TIẾT XỬ LÝ SỰ CỐ
Mục này mô tả các biện pháp khắc phục cho mỗi số mã lỗi được hiển thị trên đồng hồ. Kiểm tra và sửa
chữa các mục hoặc các bộ phận là nguyên nhân gây ra lỗi theo trình tự được cung cấp.
Sau khi hoàn thành kiểm tra và sửa chữa các chi tiết bị lỗi, cài đặt lại màn hình hiển thị đồng hồ theo
phương pháp khôi phục.
Số mã lỗi:
Số mã lỗi được hiển thị trên đồng hồ khi động cơ không hoạt động bình thường.
Số mã chẩn đoán
Số mã chẩn đoán được sử dụng khi chế độ chẩn đoán hoạt động. Tham khảo phần “CHỨC NĂNG
TỰ CHẨN ĐOÁN VÀ BẢNG MÃ CHẨN ĐOÁN” trên trang 9-5.

Số mã lỗi 12
Số mã lỗi 12

Cảm biến vị trí trục khuỷu: không nhận được tín hiệu bình thường
Hạng mục
từ cảm biến vị trí trục khuỷu.
Không thể khởi động động cơ
Hệ thống tự an toàn
Không thể điều khiển xe
Số mã chẩn đoán —
Công cụ hiển thị —
Quy trình —
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục
1 Nối jắc nối cảm biến vị trí trục Kết nối không đúng cách → Nối Quay động cơ.
khuỷu. jắc nối một cách chắc chắn Số mã lỗi không hiển thị →
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Hoàn thành công việc bảo trì.
jắc nối. thống dây. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
Ngắt jắc nối và kiểm tra các đến bước 2.
chân (các chân bị cong hay gãy
và tình trạng khóa của các
chân).

8-37
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

Số mã lỗi 12
Cảm biến vị trí trục khuỷu: không nhận được tín hiệu bình thường
Hạng mục
từ cảm biến vị trí trục khuỷu.
2 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối Quay động cơ.
ECU jắc nối một cách chắc chắn Số mã lỗi không hiển thị →
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Hoàn thành công việc bảo trì.
jắc nối. thống dây. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
Ngắt jắc nối và kiểm tra các đến bước 3.
chân (các chân bị cong hay gãy
và tình trạng khóa của các
chân).
3 Tình trạng thông mạch của hệ Bị hở hoặc ngắn mạch → Thay Quay động cơ.
thống dây. mới hệ thống dây. Số mã lỗi không hiển thị →
Giữa jắc nối cảm biến vị trí trục Hoàn thành công việc bảo trì.
khuỷu và jắc nối ECU. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
xám–xám đến bước 4.
Giữa jắc nối cảm biến vị trí trục
khuỷu và jắc nối ECU.
đen/xanh dương–đen/xanh
dương
4 Tình trạng được lắp của cảm Cảm biến lắp không đúng cách Quay động cơ.
biến vị trí trục khuỷu. → Lắp lại hoặc thay mới cảm Số mã lỗi không hiển thị →
Kiểm tra trình trạng rơ lỏng biến. Hoàn thành công việc bảo trì.
hoặc kẹp chặt. Tham khảo phần “VÔ LĂNG Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
ĐIỆN VÀ LY HỢP ĐỀ” trên đến bước 5.
trang 5-42.
5 Cảm biến vị trí trục khuỷu bị Kiểm tra cảm biến vị trí trục Quay động cơ.
hỏng. khuỷu. Số mã lỗi không hiển thị →
Tham khảo phần “KIỂM TRA Hoàn thành công việc bảo trì.
CẢM BIẾN VỊ TRÍ TRỤC Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
KHUỶU” trên trang 8-89. đến bước 6.
Thay mới nếu bị hỏng.
6 ECU bị hỏng. Thay mới ECU.
Tham khảo phần “THAY MỚI
ECU (bộ điều khiển động cơ)”
trên trang 8-81.

Số mã lỗi 13
VCA20500

CHUÙ YÙ
Không tháo cụm cảm biến bướm ga khỏi bướm ga.

GHI CHÚ
Nếu mã lỗi “13” và “14” cùng hiển thị đồng thời, thực hiện thao tác khắc phục cho mã lỗi “13” trước.

Số mã lỗi 13

Hạng mục Cảm biến áp suất khí nạp: phát hiện hở hoặc ngắn mạch
Có thể khởi động động cơ
Hệ thống tự an toàn
Có thể điều khiển xe
Số mã chẩn đoán 03
Công cụ hiển thị Hiển thị áp suất khí nạp.
Thiết lập công tắc ngừng động cơ sang vị trí “ ”, và sau đó vận hành
Quy trình tay ga đồng thời bấm công tắc đề “ ”. (Nếu giá trị hiển thị thay đổi, thao
tác thực hiện đã hoàn tất)

8-38
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

Số mã lỗi 13
Hạng mục Cảm biến áp suất khí nạp: phát hiện hở hoặc ngắn mạch
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục
1 Tình trạng kết nối jắc nối cảm Kết nối không đúng cách → Nối Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
biến áp suất khí nạp. jắc nối một cách chắc chắn Số mã lỗi không hiển thị →
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Hoàn thành công việc bảo trì.
jắc nối. thống dây. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
Ngắt jắc nối và kiểm tra các đến bước 2.
chân (các chân bị cong hay gãy
và tình trạng khóa của các
chân).
2 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
ECU jắc nối một cách chắc chắn Số mã lỗi không hiển thị →
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Hoàn thành công việc bảo trì.
jắc nối. thống dây. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
Ngắt jắc nối và kiểm tra các đến bước 3.
chân (các chân bị cong hay gãy
và tình trạng khóa của các
chân).
3 Tình trạng thông mạch của hệ Bị hở hoặc ngắn mạch → Thay Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
thống dây. mới hệ thống dây. Số mã lỗi không hiển thị →
Giữa jắc nối cụm cảm biến Hoàn thành công việc bảo trì.
bướm ga và jắc nối ECU. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
đen/xanh dương–đen/xanh đến bước 4.
dương
hồng/trắng–hồng/trắng
xanh dương–xanh dương
4 Tình trạng lắp đặt của cụm cảm Kiểm tra trình trạng rơ lỏng Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
biến bướm ga. hoặc kẹp chặt. Số mã lỗi không hiển thị →
Kiểm tra trình trạng rơ lỏng Cảm biến lắp không đúng cách Hoàn thành công việc bảo trì.
hoặc kẹp chặt. → Thay mới bướm ga. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
Tham khảo phần “KIỂM TRA đến bước 5.
BƯỚM GA VÀ CỤM ISC (ĐIỀU
KHIỂN TỐC ĐỘ GARANTY
ĐỘNG CƠ)” trên trang 7-9.

8-39
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

Số mã lỗi 13
Hạng mục Cảm biến áp suất khí nạp: phát hiện hở hoặc ngắn mạch
5 Cảm biến áp suất khí nạp bị Thực hiện chế độ chẩn đoán. Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
hỏng. (Mã số 03) Số mã lỗi không hiển thị →
Khi động cơ ngừng: Hoàn thành công việc bảo trì.
Áp suất khí quyển ở độ cao hiện Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
tại và điều kiện thời tiết sẽ hiển đến bước 6.
thị.
Ở mực nước biển: Khoảng 101
kPa (757.6 mmHg, 29.8 inHg)
1000 m (3300 ft) trên mực nước
biển: Khoảng 90 kPa
(675.1 mmHg, 26.6 inHg)
2000 m (6700 ft) trên mực nước
biển: Khoảng 80 kPa
(600.0 mmHg, 23.6 inHg)
3000 m (9800 ft) trên mực nước
biển: Khoảng 70 kPa
(525.0 mmHg, 20.7 inHg)
Khi động cơ quay: Chắc chắn
rằng giá trị hiển thị sẽ thay đổi.
Giá trị không thay đổi khi động
cơ đang quay. → Thay mới
bướm ga nếu bị hỏng.
6 ECU bị hỏng. Thay mới ECU.
Tham khảo phần “THAY MỚI
ECU (bộ điều khiển động cơ)”
trên trang 8-81.

Số mã lỗi 14
VCA20500

CHUÙ YÙ
Không tháo cụm cảm biến bướm ga khỏi bướm ga.

GHI CHÚ
Nếu mã lỗi “13” và “14” cùng hiển thị đồng thời, thực hiện thao tác khắc phục cho mã lỗi “13” trước.

Số mã lỗi 14

Cảm biến áp suất khí nạp: lỗi hệ thống ống dẫn (lỗ bị nghẹt hoặc
Hạng mục
lỏng kết nối).
Có thể khởi động động cơ
Hệ thống tự an toàn
Có thể điều khiển xe
Số mã chẩn đoán 03
Công cụ hiển thị Hiển thị áp suất khí nạp.
Thiết lập công tắc ngừng động cơ sang vị trí “ ”, và sau đó vận hành
Quy trình tay ga đồng thời bấm công tắc đề “ ”. (Nếu giá trị hiển thị thay đổi, thao
tác thực hiện đã hoàn tất)
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục

8-40
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

Số mã lỗi 14

Cảm biến áp suất khí nạp: lỗi hệ thống ống dẫn (lỗ bị nghẹt hoặc
Hạng mục
lỏng kết nối).
1 Tình trạng lắp cảm biến. Kiểm tra phần lắp ghép lỏng Khởi động động cơ và trong
hoặc bó chặt. khoảng 5 giây.
Số mã lỗi không hiển thị →
Hoàn thành công việc bảo trì.
Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
đến bước 2.
2 Cảm biến áp suất khí nạp bị Thực hiện chế độ chẩn đoán.
hỏng. (Mã số 03)
Khi động cơ ngừng:
Áp suất khí quyển ở độ cao hiện tại
và điều kiện thời tiết sẽ hiển thị.
Ở mực nước biển: Khoảng 101
kPa (757.6 mmHg, 29.8 inHg)
1000 m (3300 ft) trên mực nước
biển: Khoảng 90 kPa
(675.1 mmHg, 26.6 inHg)
2000 m (6700 ft) trên mực nước
biển: Khoảng 80 kPa
(600.0 mmHg, 23.6 inHg)
3000 m (9800 ft) trên mực nước
biển: Khoảng 70 kPa
(525.0 mmHg, 20.7 inHg)
Khi động cơ quay: Chắc chắn
rằng giá trị hiển thị sẽ thay đổi.
Giá trị không thay đổi khi động
cơ đang quay. → Thay mới
bướm ga nếu bị hỏng.
Tham khảo phần “KIỂM TRA
BƯỚM GA VÀ CỤM ISC (ĐIỀU
KHIỂN TỐC ĐỘ GARANTY
ĐỘNG CƠ)” trên trang 7-9.

Số mã lỗi 15
VCA20500

CHUÙ YÙ
Không tháo cụm cảm biến bướm ga khỏi bướm ga.

Số mã lỗi 15

Hạng mục Cảm biến vị trí bướm ga: phát hiện hở hoặc ngắn mạch
Có thể khởi động động cơ
Hệ thống tự an toàn
Có thể điều khiển xe
Số mã chẩn đoán 01
Tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga
Công cụ hiển thị • 14–20 (đóng hoàn toàn)
• 97–107 (mở hoàn toàn)
• Kiểm tra khi van bướm ga đóng hoàn toàn.
Quy trình
• Kiểm tra khi van bướm ga mở hoàn toàn.
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục

8-41
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

Số mã lỗi 15
Hạng mục Cảm biến vị trí bướm ga: phát hiện hở hoặc ngắn mạch
1 Tình trạng kế nối jắc nối cảm Kết nối không đúng cách → Nối Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
biến vị trí trục khuỷu. jắc nối một cách chắc chắn Số mã lỗi không hiển thị →
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Hoàn thành công việc bảo trì.
jắc nối. thống dây. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
Ngắt jắc nối và kiểm tra các đến bước 2.
chân (các chân bị cong hay gãy
và tình trạng khóa của các
chân).
2 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
ECU jắc nối một cách chắc chắn Số mã lỗi không hiển thị →
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Hoàn thành công việc bảo trì.
jắc nối. thống dây. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
Ngắt jắc nối và kiểm tra các đến bước 3.
chân (các chân bị cong hay gãy
và tình trạng khóa của các
chân).
3 Tình trạng thông mạch của hệ Bị hở hoặc ngắn mạch → Thay Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
thống dây. mới hệ thống dây. Số mã lỗi không hiển thị →
Giữa jắc nối cụm cảm biến Hoàn thành công việc bảo trì.
bướm ga và jắc nối ECU. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
đen/xanh dương–đen/xanh đến bước 4.
dương
vàng–vàng
xanh dương–xanh dương
4 Tình trạng lắp đặt của cụm cảm Kiểm tra trình trạng rơ lỏng Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
biến bướm ga. hoặc kẹp chặt. Số mã lỗi không hiển thị →
Kiểm tra trình trạng rơ lỏng Cảm biến lắp không đúng cách Hoàn thành công việc bảo trì.
hoặc kẹp chặt. → Thay mới bướm ga. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
Tham khảo phần “KIỂM TRA đến bước 5.
BƯỚM GA VÀ CỤM ISC (ĐIỀU
KHIỂN TỐC ĐỘ GARANTY
ĐỘNG CƠ)” trên trang 7-9.
5 Cảm biến vị trí bướm ga bị Kiểm tra tín hiệu cảm biến vị trí Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
hỏng. bướm ga Số mã lỗi không hiển thị →
Thực hiện chế độ chẩn đoán. Hoàn thành công việc bảo trì.
(Mã số 01) Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
Khi van bướm ga đóng hoàn đến bước 6.
toàn:
Giá trị 14–20 sẽ hiển thị.
Khi van bướm ga mở hoàn
toàn:
Giá trị 97–107 sẽ hiển thị.
Giá trị hiển thị nằm ngoài dải giá
trị chuẩn → Thay mới bướm ga
nếu bị hỏng.
Tham khảo phần “KIỂM TRA
BƯỚM GA VÀ CỤM ISC (ĐIỀU
KHIỂN TỐC ĐỘ GARANTY
ĐỘNG CƠ)” trên trang 7-9.
6 ECU bị hỏng. Thay mới ECU.
Tham khảo phần “THAY MỚI
ECU (bộ điều khiển động cơ)”
trên trang 8-81.

8-42
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

Số mã lỗi 16
VCA20500

CHUÙ YÙ
Không tháo cụm cảm biến bướm ga khỏi bướm ga.

Số mã lỗi 16

Cảm biến vị trí bướm ga: phát hiện cảm biến vị trí bướm ga bị nghẹt.
Hạng mục
(tín hiệu từ cảm biến vị trí bướm ga sẽ không thay đổi)
Có thể khởi động động cơ
Hệ thống tự an toàn
Có thể điều khiển xe
Số mã chẩn đoán 01
Tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga
Công cụ hiển thị • 14–20 (đóng hoàn toàn)
• 97–107 (mở hoàn toàn)
• Kiểm tra khi van bướm ga đóng hoàn toàn.
Quy trình
• Kiểm tra khi van bướm ga mở hoàn toàn.
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục
1 Tình trạng lắp đặt của cụm cảm Kiểm tra tình trạng lắp ghép Xoay khóa điện sang vị trí “ON”,
biến bướm ga. lỏng, bó chặt hay cứng. sau đó mở và đóng van bướm
Chắc chắn rằng vị trí lắp là ga.
chính xác. Số mã lỗi không hiển thị →
Hoàn thành công việc bảo trì.
Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
đến bước 2.
2 Cảm biến vị trí bướm ga bị Thực hiện chế độ chẩn đoán. Xoay khóa điện sang vị trí “ON”,
hỏng. (Mã số 01) sau đó mở và đóng van bướm
Khi van bướm ga đóng hoàn ga.
toàn: Số mã lỗi không hiển thị →
Giá trị 14–20 sẽ hiển thị. Hoàn thành công việc bảo trì.
Khi van bướm ga mở hoàn Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
toàn: đến bước 3.
Giá trị 97–107 sẽ hiển thị.
Giá trị hiển thị nằm ngoài dải giá
trị chuẩn → Thay mới bướm ga.
Tham khảo phần “KIỂM TRA
BƯỚM GA VÀ CỤM ISC (ĐIỀU
KHIỂN TỐC ĐỘ GARANTY
ĐỘNG CƠ)” trên trang 7-9.
3 ECU bị hỏng. Thay mới ECU.
Tham khảo phần “THAY MỚI
ECU (bộ điều khiển động cơ)”
trên trang 8-81.

Số mã lỗi 19
Số mã lỗi 19
Hạng mục Dây đỏ/đen của ECU bị ngắt hoặc đứt dây xanh đỏ/đen của ECU.
Không thể khởi động động cơ
Hệ thống tự an toàn
Không thể điều khiển xe
Số mã chẩn đoán 20
Dây đỏ/đen của ECU
Công cụ hiển thị • “ON” (tín hiệu bình thường)
• “OFF” (tín hiệu không bình thường)

8-43
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

Số mã lỗi 19

Hạng mục Dây đỏ/đen của ECU bị ngắt hoặc đứt dây xanh đỏ/đen của ECU.
Quy trình —
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục
1 Tình trạng kết nối của jắc nối ECU Kết nối không đúng cách → Nối Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
Kiểm tra tình trạng kết chặt của jắc jắc nối một cách chắc chắn Số mã lỗi không hiển thị →
nối. hoặc sửa chữa/thay mới hệ Hoàn thành công việc bảo trì.
Ngắt jắc nối và kiểm tra các chân thống dây. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
(các chân bị cong hay gãy và tình đến bước 2.
trạng khóa của các chân).
2 Tình trạng kết nối của jắc nối khóa Kết nối không đúng cách → Nối Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
điện. jắc nối một cách chắc chắn Số mã lỗi không hiển thị →
Kiểm tra tình trạng kết chặt của jắc hoặc sửa chữa/thay mới hệ Hoàn thành công việc bảo trì.
nối. thống dây. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
Ngắt jắc nối và kiểm tra các chân đến bước 3.
(các chân bị cong hay gãy và tình
trạng khóa của các chân).
3 Tình trạng thông mạch của hệ Bị hở hoặc ngắn mạch → Thay Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
thống dây. mới hệ thống dây. Số mã lỗi không hiển thị →
Giữa jắc nối ECU và jắc nối Hoàn thành công việc bảo trì.
khóa điện. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
đen/đỏ–đen/đỏ đến bước 4.
Giữa jắc nối khóa điện và jắc
nối đi ốt 3.
xanh dương/vàng–xanh
dương/vàng
Giữa đi ốt 3 và ắc quy.
đen–đen
4 ECU bị hỏng. Thay mới ECU.
Tham khảo phần “THAY MỚI
ECU (bộ điều khiển động cơ)”
trên trang 8-81.

Số mã lỗi 21
Số mã lỗi 21

Hạng mục Cảm biến nhiệt độ dung dịch làm mát phát hiện hở hoặc ngắn mạch
Có thể khởi động động cơ
Hệ thống tự an toàn
Có thể điều khiển xe
Số mã chẩn đoán 06
Khi động cơ nguội: Hiển thị nhiệt độ gần với nhiệt độ không khí hơn.
Công cụ hiển thị
Khi động cơ nóng: Hiển thị nhiệt độ dung dịch làm mát hiện hành.
So sánh nhiệt độ dung dịch làm mát được đo thực tế với giá trị hiển thị
Quy trình
trên đồng hồ đo.
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục

8-44
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

Số mã lỗi 21
Hạng mục Cảm biến nhiệt độ dung dịch làm mát phát hiện hở hoặc ngắn mạch
1 Tình trạng kết nối jắc nối cảm Kết nối không đúng cách → Nối Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
biến nhiệt độ dung dịch làm jắc nối một cách chắc chắn Số mã lỗi không hiển thị →
mát. hoặc sửa chữa/thay mới hệ Hoàn thành công việc bảo trì.
Kiểm tra tình trạng kết chặt của thống dây. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
jắc nối. đến bước 2.
Ngắt jắc nối và kiểm tra các
chân (các chân bị cong hay gãy
và tình trạng khóa của các
chân).
2 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
ECU jắc nối một cách chắc chắn Số mã lỗi không hiển thị →
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Hoàn thành công việc bảo trì.
jắc nối. thống dây. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
Ngắt jắc nối và kiểm tra các đến bước 3.
chân (các chân bị cong hay gãy
và tình trạng khóa của các
chân).
3 Tình trạng thông mạch của hệ Bị hở hoặc ngắn mạch → Thay Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
thống dây. mới hệ thống dây. Số mã lỗi không hiển thị →
Giữa jắc nối cảm biến nhiệt độ Hoàn thành công việc bảo trì.
dung dịch làm mát và jắc nối Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
ECU. đến bước 4.
xanh lá cây/trắng–xanh lá
cây/trắng
đen/xanh dương–đen/xanh
dương
4 Tình trạng được lắp của cảm Cảm biến lắp không đúng cách Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
biến nhiệt độ dung dịch làm → Lắp lại hoặc thay mới cảm Số mã lỗi không hiển thị →
mát. biến. Hoàn thành công việc bảo trì.
Kiểm tra trình trạng rơ lỏng Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
hoặc kẹp chặt. đến bước 5.
5 Cảm biến nhiệt độ dung dịch Thực hiện chế độ chẩn đoán. (Mã Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
làm mát bị hỏng. số 06) Số mã lỗi không hiển thị →
Khi động cơ nguội: Hoàn thành công việc bảo trì.
Nhiệt độ hiển thị gần với nhiệt độ Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
môi trường. đến bước 6.
Nhiệt độ được hiển thị không gần
với nhiệt độ môi trường → Kiểm tra
cảm biến nhiệt độ dung dịch làm
mát.
Thay mới nếu bị hỏng.
Tham khảo phần “KIỂM TRA CẢM
BIẾN NHIỆT ĐỘ DUNG DỊCH LÀM
MÁT” trên trang 8-92.
6 ECU bị hỏng. Thay mới ECU.
Tham khảo phần “THAY MỚI ECU
(bộ điều khiển động cơ)” trên trang
8-81.

Số mã lỗi 22
VCA20500

CHUÙ YÙ
Không tháo cụm cảm biến bướm ga khỏi bướm ga.

8-45
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

Số mã lỗi 22
Hạng mục Cảm biến nhiệt độ khí nạp: phát hiện hở hoặc ngắn mạch
Có thể khởi động động cơ
Hệ thống tự an toàn
Có thể điều khiển xe
Số mã chẩn đoán 05
Công cụ hiển thị Hiển thị nhiệt độ không khí.
Quy trình So sánh nhiệt độ không khí với giá trị hiển thị trên đồng hồ đo.
Hạn
g Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục
1 Kết nối jắc nối cụm cảm biến Kết nối không đúng cách → Nối Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
bướm ga. jắc nối một cách chắc chắn Số mã lỗi không hiển thị →
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Hoàn thành công việc bảo trì.
jắc nối. thống dây. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
Ngắt jắc nối và kiểm tra các đến bước 2.
chân (các chân bị cong hay gãy
và tình trạng khóa của các
chân).
2 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
ECU jắc nối một cách chắc chắn Số mã lỗi không hiển thị →
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Hoàn thành công việc bảo trì.
jắc nối. thống dây. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
Ngắt jắc nối và kiểm tra các đến bước 3.
chân (các chân bị cong hay gãy
và tình trạng khóa của các
chân).
3 Tình trạng thông mạch của hệ Bị hở hoặc ngắn mạch → Thay Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
thống dây. mới hệ thống dây. Số mã lỗi không hiển thị →
Giữa jắc nối cụm cảm biến Hoàn thành công việc bảo trì.
bướm ga và jắc nối ECU. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
đen/xanh dương–đen/xanh đến bước 4.
dương
nâu/trắng–nâu/trắng
4 Tình trạng lắp đặt của cụm cảm Kiểm tra trình trạng rơ lỏng Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
biến bướm ga. hoặc kẹp chặt. Số mã lỗi không hiển thị →
Kiểm tra trình trạng rơ lỏng Cảm biến lắp không đúng cách Hoàn thành công việc bảo trì.
hoặc kẹp chặt. → Thay mới bướm ga. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
Tham khảo phần “KIỂM TRA đến bước 5.
BƯỚM GA VÀ CỤM ISC (ĐIỀU
KHIỂN TỐC ĐỘ GARANTY
ĐỘNG CƠ)” trên trang 7-9.
5 Cảm biến nhiệt độ khí nạp bị Thực hiện chế độ chẩn đoán. Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
hỏng. (Mã số 05) Số mã lỗi không hiển thị →
Khi động cơ nguội: Hoàn thành công việc bảo trì.
Nhiệt độ hiển thị gần với nhiệt Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
độ môi trường. đến bước 6.
Nhiệt độ được hiển thị không
gần với nhiệt độ môi trường. →
Thay mới bướm ga nếu bị hỏng.
Tham khảo phần “KIỂM TRA
BƯỚM GA VÀ CỤM ISC (ĐIỀU
KHIỂN TỐC ĐỘ GARANTY
ĐỘNG CƠ)” trên trang 7-9.

8-46
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

Số mã lỗi 22
Hạng mục Cảm biến nhiệt độ khí nạp: phát hiện hở hoặc ngắn mạch
6 ECU bị hỏng. Thay mới ECU.
Tham khảo phần “THAY MỚI
ECU (bộ điều khiển động cơ)”
trên trang 8-81.

Số mã lỗi 24
Số mã lỗi 24

Hạng mục Cảm biến O2: không nhận được tín hiệu bình thường từ cảm biến O2.
Có thể khởi động động cơ
Hệ thống tự an toàn
Có thể điều khiển xe
Số mã chẩn đoán —
Công cụ hiển thị —
Quy trình —
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục
1 Tình trạng lắp đặt cảm biến O2. Cảm biến lắp không đúng cách Khởi động động cơ, làm nóng động
→ Lắp lại hoặc thay mới cảm cơ trong vài phút sau đó chạy động
biến. cơ với tốc độ cao không gài số, hoặc
thực hiện chế độ chẩn đoán. (Mã 63)
Số mã lỗi không hiển thị → Hoàn
thành công việc bảo trì.
Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp đến
bước 2.
2 Tình trạng kết nối jắc nối cảm biến Kết nối không đúng cách → Nối Khởi động động cơ, làm nóng động
O2 . jắc nối một cách chắc chắn cơ trong vài phút sau đó chạy động
Kiểm tra tình trạng kết chặt của jắc hoặc sửa chữa/thay mới hệ cơ với tốc độ cao không gài số, hoặc
nối. thống dây. thực hiện chế độ chẩn đoán. (Mã 63)
Ngắt jắc nối và kiểm tra các chân Số mã lỗi không hiển thị → Hoàn
(các chân bị cong hay gãy và tình thành công việc bảo trì.
trạng khóa của các chân). Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp đến
bước 3.
3 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối Khởi động động cơ, làm nóng động
ECU. jắc nối một cách chắc chắn cơ trong vài phút sau đó chạy động
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ cơ với tốc độ cao không gài số, hoặc
jắc nối. thống dây. thực hiện chế độ chẩn đoán. (Mã 63)
Ngắt jắc nối và kiểm tra các chân Số mã lỗi không hiển thị → Hoàn
(các chân bị cong hay gãy và tình thành công việc bảo trì.
trạng khóa của các chân). Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp đến
bước 4.
4 Tình trạng thông mạch của hệ Bị hở hoặc ngắn mạch → Thay mới Khởi động động cơ, làm nóng
thống dây. hệ thống dây. động cơ trong vài phút sau đó
Giữa jắc nối cảm biến O2 và jắc nối chạy động cơ với tốc độ cao
ECU. không gài số, hoặc thực hiện
xám/xanh lá cây–xám/xanh lá cây chế độ chẩn đoán. (Mã 63)
hồng/đen–hồng/đen Số mã lỗi không hiển thị →
đen/xanh dương–đen/xanh dương Hoàn thành công việc bảo trì.
Giữa jắc nối cảm biến O2 và jắc nối Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
rơ le đề. đến bước 5.
đỏ/trắng–đỏ/trắng
Giữa jắc nối rơ le đề và cầu chì
đánh lửa.
đỏ/trắng–đỏ/trắng

8-47
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

Số mã lỗi 24

Hạng mục Cảm biến O2: không nhận được tín hiệu bình thường từ cảm biến O2.

5 Kiểm tra áp suất nhiên liệu. Tham khảo phần “KIỂM TRA ÁP Khởi động động cơ, làm nóng
SUẤT XĂNG” trên trang 7-13. động cơ trong vài phút sau đó
chạy động cơ với tốc độ cao
không gài số, hoặc thực hiện
chế độ chẩn đoán. (Mã 63)
Số mã lỗi không hiển thị →
Hoàn thành công việc bảo trì.
Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
đến bước 6.
6 Cảm biến O2 bị hỏng. Kiểm tra cảm biến O2. Khởi động động cơ, làm nóng
Thay mới nếu bị hỏng. động cơ trong vài phút sau đó
Tham khảo phần “THÁO ĐỘNG chạy động cơ với tốc độ cao
CƠ” trên trang 5-3. không gài số, hoặc thực hiện
chế độ chẩn đoán. (Mã 63)
Số mã lỗi không hiển thị →
Hoàn thành công việc bảo trì.
Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
đến bước 7.
7 ECU bị hỏng. Thay mới ECU.
Tham khảo phần “THAY MỚI
ECU (bộ điều khiển động cơ)”
trên trang 8-81.

Số mã lỗi 30
Số mã lỗi 30

Hạng mục (phát hiện nghiêng xe)


Không thể khởi động động cơ
Hệ thống tự an toàn
Không thể điều khiển xe
Số mã chẩn đoán 08
Điện áp đầu ra cảm biến góc nghiêng
Công cụ hiển thị • 0.4–1.4 (thẳng đứng)
• 3.7–4.4 (lật ngang)
Quy trình Tháo cảm biến góc nghiêng và đặt nghiêng hơn 45 độ.
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục
1 Xe bị lật. Dựng xe thẳng đứng. Xoay khóa điện sang vị trí “ON”
sau đó sang vị trí “OFF”.
Số mã lỗi không hiển thị →
Hoàn thành công việc bảo trì.
Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
đến bước 2.
2 Tình trạng được lắp của cảm Kiểm tra hướng và tình trạng Xoay khóa điện sang vị trí “ON”
biến góc nghiêng. lắp đặt cảm biến. sau đó sang vị trí “OFF”.
Số mã lỗi không hiển thị →
Hoàn thành công việc bảo trì.
Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
đến bước 3.

8-48
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

Số mã lỗi 30

Hạng mục (phát hiện nghiêng xe)


3 Cảm biến góc nghiêng bị hỏng. Thực hiện chế độ chẩn đoán. Xoay khóa điện sang vị trí “ON”
(Mã số 08) sau đó sang vị trí “OFF”.
Thẳng đứng: 0.4–1.4 V Số mã lỗi không hiển thị →
Lật ngang: 3.7–4.4 V Hoàn thành công việc bảo trì.
Thay mới nếu bị hỏng. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
Tham khảo phần “KIỂM TRA đến bước 4.
CẢM BIẾN GÓC NGHIÊNG”
trên trang 8-89.
4 ECU bị hỏng. Thay mới ECU.
Tham khảo phần “THAY MỚI
ECU (bộ điều khiển động cơ)”
trên trang 8-81.

Số mã lỗi 33
Số mã lỗi 33

Mô bin sườn xilanh -#1 phát hiện hở hoặc ngắn mạch ở dây sơ cấp
Hạng mục
mô bin sườn xilanh-#1.
Có thể khởi động động cơ (tùy thuộc vào số xilanh bị lỗi)
Hệ thống tự an toàn
Có thể điều khiển xe (tùy thuộc vào số xilanh bị lỗi)
Số mã chẩn đoán 30
Khởi động mô bin sườn xilanh-#1 5 lần với chu kỳ thời gian mỗi lần một
giây.
Khởi động máy
Đèn báo “CHECK” và “ ” trên màn hình công cụ chẩn đoán Yamaha
sáng mỗi khi kích hoạt mô bin sườn.
Kiểm tra xem có phát ra tia lửa 5 lần.
Quy trình
• Kết nối với bộ kiểm tra đánh lửa.
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục
1 Kết nối jắc nối mô bin sườn Kết nối không đúng cách → Nối Khởi động động cơ và trong
xilanh-#1. jắc nối một cách chắc chắn khoảng 5 giây.
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Số mã lỗi không hiển thị →
jắc nối. thống dây. Hoàn thành công việc bảo trì.
Ngắt jắc nối và kiểm tra các Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
chân (các chân bị cong hay gãy đến bước 2.
và tình trạng khóa của các
chân).
2 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối Khởi động động cơ và trong
ECU jắc nối một cách chắc chắn khoảng 5 giây.
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Số mã lỗi không hiển thị →
jắc nối. thống dây. Hoàn thành công việc bảo trì.
Ngắt jắc nối và kiểm tra các Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
chân (các chân bị cong hay gãy đến bước 3.
và tình trạng khóa của các
chân).
3 Tình trạng thông mạch của hệ Bị hở hoặc ngắn mạch → Thay Khởi động động cơ và trong
thống dây. mới hệ thống dây. khoảng 5 giây.
Giữa đầu nối mô bin sườn Số mã lỗi không hiển thị →
xilanh-#1 và jắc nối ECU. Hoàn thành công việc bảo trì.
cam–cam Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
đến bước 4.

8-49
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

Số mã lỗi 33

Mô bin sườn xilanh -#1 phát hiện hở hoặc ngắn mạch ở dây sơ cấp
Hạng mục
mô bin sườn xilanh-#1.
4 Tình trạng lắp đặt của mô bin Mô bin sườn lắp không đúng → Khởi động động cơ và trong
sườn xilanh-#1. Lắp lại hoặc thay mới mô bin khoảng 5 giây.
Kiểm tra trình trạng rơ lỏng sườn. Số mã lỗi không hiển thị →
hoặc kẹp chặt. Hoàn thành công việc bảo trì.
Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
đến bước 5.
5 Mô bin sườn xilanh -#1 bị hỏng. Đo điện trở cuộn sơ cấp của mô Khởi động động cơ và trong
bin sườn xilanh-#1. khoảng 5 giây.
Thay mới nếu ngoài thông số Số mã lỗi không hiển thị →
yêu cầu. Hoàn thành công việc bảo trì.
Tham khảo phần “KIỂM TRA Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
MÔ BIN SƯỜN” trên trang đến bước 6.
8-88.
6 ECU bị hỏng. Thực hiện chế độ chẩn đoán.
(Mã 30)
Không có tia lửa → Thay mới
ECU.
Tham khảo phần “THAY MỚI
ECU (bộ điều khiển động cơ)”
trên trang 8-81.

Số mã lỗi 34
Số mã lỗi 34

Mô bin sườn xilanh -#2 phát hiện hở hoặc ngắn mạch ở dây sơ cấp
Hạng mục
mô bin sườn xilanh-#2.
Có thể khởi động động cơ (tùy thuộc vào số xilanh bị lỗi)
Hệ thống tự an toàn
Có thể điều khiển xe (tùy thuộc vào số xilanh bị lỗi)
Số mã chẩn đoán 31
Khởi động mô bin sườn xilanh-#2 5 lần với chu kỳ thời gian mỗi lần một
giây.
Khởi động máy
Đèn báo “CHECK” và “ ” trên màn hình công cụ chẩn đoán Yamaha
sáng mỗi khi kích hoạt mô bin sườn.
Kiểm tra xem có phát ra tia lửa 5 lần.
Quy trình
• Kết nối với bộ kiểm tra đánh lửa.
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục
1 Kết nối jắc nối mô bin sườn xilanh- Kết nối không đúng cách → Nối Khởi động động cơ và trong
#2. jắc nối một cách chắc chắn khoảng 5 giây.
Kiểm tra tình trạng kết chặt của jắc hoặc sửa chữa/thay mới hệ Số mã lỗi không hiển thị →
nối. thống dây. Hoàn thành công việc bảo trì.
Ngắt jắc nối và kiểm tra các chân Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
(các chân bị cong hay gãy và tình đến bước 2.
trạng khóa của các chân).
2 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối Khởi động động cơ và trong
ECU. jắc nối một cách chắc chắn khoảng 5 giây.
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Số mã lỗi không hiển thị →
jắc nối. thống dây. Hoàn thành công việc bảo trì.
Ngắt jắc nối và kiểm tra các Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
chân (các chân bị cong hay gãy đến bước 3.
và tình trạng khóa của các
chân).

8-50
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

Số mã lỗi 34
Mô bin sườn xilanh -#2 phát hiện hở hoặc ngắn mạch ở dây sơ cấp
Hạng mục
mô bin sườn xilanh-#2.
3 Tình trạng thông mạch của hệ Bị hở hoặc ngắn mạch → Thay Khởi động động cơ và trong
thống dây. mới hệ thống dây. khoảng 5 giây.
Giữa đầu nối mô bin sườn Số mã lỗi không hiển thị →
xilanh-#2 và jắc nối ECU. Hoàn thành công việc bảo trì.
xám/đỏ–xám/đỏ Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
đến bước 4.
4 Tình trạng lắp đặt của mô bin Mô bin sườn lắp không đúng → Khởi động động cơ và trong
sườn xilanh-#2. Lắp lại hoặc thay mới mô bin khoảng 5 giây.
Kiểm tra trình trạng rơ lỏng sườn. Số mã lỗi không hiển thị →
hoặc kẹp chặt. Hoàn thành công việc bảo trì.
Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
đến bước 5.
5 Mô bin sườn xilanh -#2 bị hỏng. Đo điện trở cuộn sơ cấp của mô Khởi động động cơ và trong
bin sườn xilanh-#2. khoảng 5 giây.
Thay mới nếu ngoài thông số Số mã lỗi không hiển thị →
yêu cầu. Hoàn thành công việc bảo trì.
Tham khảo phần “KIỂM TRA Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
MÔ BIN SƯỜN” trên trang đến bước 6.
8-88.
6 ECU bị hỏng. Thực hiện chế độ chẩn đoán. (Mã
31)
Không có tia lửa → Thay mới
ECU.
Tham khảo phần “THAY MỚI
ECU (bộ điều khiển động cơ)”
trên trang 8-81.

Số mã lỗi 39
Số mã lỗi 39

Hạng mục Vòi phun xăng: phát hiện hở hoặc ngắn mạch
Có thể khởi động động cơ (tùy thuộc vào số xilanh bị lỗi)
Hệ thống tự an toàn
Có thể điều khiển xe (tùy thuộc vào số xilanh bị lỗi)
Số mã chẩn đoán 36, 37
Khởi động vòi phun xăng #1 năm lần với chu kỳ thời gian mỗi lần một
giây.
Khởi động máy
Đèn báo “CHECK” và “ ” trên màn hình công cụ chẩn đoán Yamaha
36 sáng mỗi khi kích hoạt vòi phun xăng.
Ngắt jắc nối bơm xăng, sau đó kiểm tra xem vòi phun xăng có hoạt động
Quy trình
năm lần không bằng cách lắng nghe âm thanh hoạt động.
Khởi động vòi phun xăng #2 năm lần với chu kỳ thời gian mỗi lần một
giây.
Khởi động máy
Đèn báo “CHECK” và “ ” trên màn hình công cụ chẩn đoán Yamaha
37 sáng mỗi khi kích hoạt vòi phun xăng.
Ngắt jắc nối bơm xăng, sau đó kiểm tra xem vòi phun xăng #2 có hoạt
Quy trình
động năm lần không bằng cách lắng nghe âm thanh hoạt động.
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục

8-51
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

Số mã lỗi 39
Hạng mục Vòi phun xăng: phát hiện hở hoặc ngắn mạch
1 Nhận biết vòi phun xăng bị lỗi Thực hiện chế độ chẩn đoán.
(Số mã 36, 37)
Nhận biết vòi phun xăng nào
không phát ra âm thanh khi hoạt
động.
Thực hiện các quy trình sau đây
đối với vòi phun xăng bị hỏng.
2 Nối jắc nối vòi phun xăng #1 Kết nối không đúng cách → Nối Thực hiện chế độ chẩn đoán.
và/hoặc vòi phun xăng #2. jắc nối một cách chắc chắn (Số mã 36, 37)
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Không nghe âm thanh hoạt
jắc nối. thống dây. động → Tiếp đến mục 3.
Ngắt jắc nối và kiểm tra các Âm thanh hoạt động → Tiếp
chân (các chân bị cong hay gãy đến mục 7.
và tình trạng khóa của các
chân).
3 Vòi phun xăng #1 và/hoặc vòi Đo điện trở cảm biến vòi phun Thực hiện chế độ chẩn đoán.
phun xăng #2 bị hỏng. xăng. (Số mã 36, 37)
Thay mới nếu ngoài thông số Không nghe âm thanh hoạt
yêu cầu. động → Tiếp đến mục 4.
Tham khảo phần “KIỂM TRA Âm thanh hoạt động → Tiếp
VÒI PHUN XĂNG” trên trang đến mục 7.
8-95.
4 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối Thực hiện chế độ chẩn đoán.
ECU jắc nối một cách chắc chắn (Số mã 36, 37)
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Không nghe âm thanh hoạt
jắc nối. thống dây. động → Tiếp đến mục 5.
Ngắt jắc nối và kiểm tra các Âm thanh hoạt động → Tiếp
chân (các chân bị cong hay gãy đến mục 7.
và tình trạng khóa của các
chân).
5 Tình trạng thông mạch của hệ Bị hở hoặc ngắn mạch → Thay Thực hiện chế độ chẩn đoán.
thống dây. mới hệ thống dây. (Số mã 36, 37)
Giữa jắc nối vòi phun xăng và Không nghe âm thanh hoạt
jắc nối ECU. động → Tiếp đến mục 6.
Vòi phun xăng #1 Âm thanh hoạt động → Tiếp
đỏ/đen–đỏ/đen đến mục 7.
Vòi phun xăng #2
xanh lá cây/đen–xanh lá
cây/đen
Giữa jắc nối vòi phun xăng và
đầu nối mô bin sườn.
đỏ/xanh dương–đỏ/xanh dương
6 ECU bị hỏng. Thay mới ECU.
Tham khảo phần “THAY MỚI
ECU (bộ điều khiển động cơ)”
trên trang 8-81.
7 Xóa các mã lỗi. Khởi động động cơ và trong
khoảng 5 giây.
Kiểm tra xem số mã lỗi có hiển
thị không.

8-52
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

Số mã lỗi 41
Số mã lỗi 41

Hạng mục Cảm biến góc nghiêng: phát hiện hở hoặc ngắn mạch
Không thể khởi động động cơ
Hệ thống tự an toàn
Không thể điều khiển xe
Số mã chẩn đoán 08
Điện áp đầu ra cảm biến góc nghiêng
Công cụ hiển thị • 0.4–1.4 (thẳng đứng)
• 3.7–4.4 (lật ngang)
Quy trình Tháo cảm biến góc nghiêng và đặt nghiêng hơn 45 độ.
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục
1 Tình trạng kết nối jắc nối cảm Kết nối không đúng cách → Nối Xoay khóa điện sang vị trí “ON”
biến góc nghiêng jắc nối một cách chắc chắn sau đó sang vị trí “OFF”.
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Số mã lỗi không hiển thị →
jắc nối. thống dây. Hoàn thành công việc bảo trì.
Ngắt jắc nối và kiểm tra các Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
chân (các chân bị cong hay gãy đến bước 2.
và tình trạng khóa của các
chân).
2 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối Xoay khóa điện sang vị trí “ON”
ECU jắc nối một cách chắc chắn sau đó sang vị trí “OFF”.
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Số mã lỗi không hiển thị →
jắc nối. thống dây. Hoàn thành công việc bảo trì.
Ngắt jắc nối và kiểm tra các Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
chân (các chân bị cong hay gãy đến bước 3.
và tình trạng khóa của các
chân).
3 Tình trạng thông mạch của hệ Bị hở hoặc ngắn mạch → Thay Xoay khóa điện sang vị trí “ON”
thống dây. mới hệ thống dây. sau đó sang vị trí “OFF”.
Giữa jắc nối cảm biến góc nghiêng Số mã lỗi không hiển thị →
và jắc nối ECU. Hoàn thành công việc bảo trì.
xanh dương–xanh dương Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
vàng/xanh lá cây–vàng/xanh lá cây đến bước 4.
đen/xanh dương–đen/xanh dương
4 Cảm biến góc nghiêng bị hỏng. Tham khảo phần “KIỂM TRA Xoay khóa điện sang vị trí “ON”
CẢM BIẾN GÓC NGHIÊNG” sau đó sang vị trí “OFF”.
trên trang 8-89. Số mã lỗi không hiển thị →
Hoàn thành công việc bảo trì.
Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
đến bước 5.
5 ECU bị hỏng. Thay mới ECU.
Tham khảo phần “THAY MỚI
ECU (bộ điều khiển động cơ)”
trên trang 8-81.

8-53
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

Số mã lỗi 42
Số mã lỗi 42

Cảm biến tốc độ: Không nhận được tín hiệu bình thường từ
A
cảm biến tốc độ.
Hạng mục
B Công tắc vị trí hộp số: phát hiện hở hoặc ngắn mạch.

C Công tắc ly hợp: phát hiện hở hoặc ngắn mạch.


Có thể khởi động động cơ
Hệ thống tự an toàn
Có thể điều khiển xe
Số mã chẩn đoán 07
Xung cảm biến tốc độ
Công cụ hiển thị
0–999
Kiểm tra xem số có tăng khi quay bánh xe sau không. Số sẽ dồn và
Quy trình
không thiết lập lại mỗi lần bánh xe ngừng.
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục
A-1 Định vị lỗi. Thực hiện chế độ chẩn đoán. Giá trị không tăng → Tiếp đến
(Mã số 07) mục A- 2.
Dùng tay quay bánh xe sau và
kiểm tra xem giá trị hiển thị có
tăng hay không.
Thực hiện chế độ chẩn đoán. Hiển thị không đúng → Tiếp đến
(Mã 21) mục B-2 để kiểm tra công tắc vị
Khi hộp số ở vị trí mo: “ON” trí hộp số.
Khi hộp số đang gài số và nhả
tay ly hợp: “OFF”
Khi hộp số đang gài số và ép Hiển thị không đúng → Tiếp đến
tay ly hợp: “ON” mục B-2 để kiểm tra công tắc ly
hợp.
A-2 Kết nối jắc nối cảm biến tốc độ. Kết nối không đúng cách → Nối Thực hiện chế độ chẩn đoán.
Kiểm tra tình trạng kết chặt của jắc nối một cách chắc chắn (Mã số 07)
jắc nối. hoặc sửa chữa/thay mới hệ Dùng tay quay bánh xe sau và
Ngắt jắc nối và kiểm tra các thống dây. kiểm tra xem giá trị hiển thị có
chân (các chân bị cong hay gãy tăng hay không.
và tình trạng khóa của các Giá trị tăng → Tiếp đến mục A-7
chân). và xóa mã lỗi.
Giá trị không tăng → Tiếp đến
mục A- 3.
A-3 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Thực hiện chế độ chẩn đoán.
ECU Nối jắc nối một cách chắc chắn (Mã số 07)
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Dùng tay quay bánh xe sau và
jắc nối. thống dây. kiểm tra xem giá trị hiển thị có
Ngắt jắc nối và kiểm tra các tăng hay không.
chân (các chân bị cong hay gãy Giá trị tăng → Tiếp đến mục A-7
và tình trạng khóa của các và xóa mã lỗi.
chân). Giá trị không tăng → Tiếp đến
mục A-4.

8-54
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

Số mã lỗi 42

Cảm biến tốc độ: Không nhận được tín hiệu bình thường từ
A
cảm biến tốc độ.
Hạng mục
B Công tắc vị trí hộp số: phát hiện hở hoặc ngắn mạch.

C Công tắc ly hợp: phát hiện hở hoặc ngắn mạch.


A-4 Tình trạng thông mạch của hệ Bị hở hoặc ngắn mạch → Thay Thực hiện chế độ chẩn đoán.
thống dây. mới hệ thống dây. (Mã số 07)
Giữa jắc nối cảm biến tốc độ và Dùng tay quay bánh xe sau và
jắc nối ECU. kiểm tra xem giá trị hiển thị có
xanh dương–xanh dương tăng hay không.
đen/xanh dương–đen/xanh Giá trị tăng → Tiếp đến mục A-7
dương và xóa mã lỗi.
trắng/vàng–trắng/vàng Giá trị không tăng → Tiếp đến
mục A-5.
A-5 Cảm biến tốc độ bị hỏng. Kiểm tra cảm biến tốc độ. Thực hiện chế độ chẩn đoán.
Thay mới nếu bị hỏng. (Mã số 07)
Tham khảo phần “KIỂM TRA Dùng tay quay bánh xe sau và
CẢM BIẾN TỐC ĐỘ” trên trang kiểm tra xem giá trị hiển thị có
8-92. tăng hay không.
Giá trị tăng → Tiếp đến mục A-7
và xóa mã lỗi.
Giá trị không tăng → Tiếp đến
mục A-6.
A-6 ECU bị hỏng. Thay mới ECU. Tiếp đến mục A-7 và xóa mã lỗi.
Tham khảo phần “THAY MỚI
ECU (bộ điều khiển động cơ)”
trên trang 8-81.
A-7 Xóa các mã lỗi. Xoay khóa điện sang vị trí “ON”,
sau đó dùng tay quanh bánh xe
sau.
Khởi động động cơ, và nhập
vào tín hiệu tốc độ động cơ
bằng cách vận hành xe ở tốc độ
20 đến 30 km/h.
Kiểm tra xem số mã lỗi có hiển
thị không.

Số mã lỗi 42

Cảm biến tốc độ: Không nhận được tín hiệu bình thường từ
A
cảm biến tốc độ.
Hạng mục
B Công tắc vị trí hộp số: phát hiện hở hoặc ngắn mạch.

C Công tắc ly hợp: phát hiện hở hoặc ngắn mạch.


Có thể khởi động động cơ
Hệ thống tự an toàn
Có thể điều khiển xe
Số mã chẩn đoán 21
Vị trí mo
Công cụ hiển thị • “ON” (khi hộp số ở vị trí mo)
• “OFF” (khi hộp số đang gài số hoặc nhả tay ly hợp)
Quy trình Vận hành hộp số và tay ly hợp.
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục

8-55
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

Số mã lỗi 42

Cảm biến tốc độ: Không nhận được tín hiệu bình thường từ
A
cảm biến tốc độ.
Hạng mục
B Công tắc vị trí hộp số: phát hiện hở hoặc ngắn mạch.
C Công tắc ly hợp: phát hiện hở hoặc ngắn mạch.
B-1 Định vị lỗi. Thực hiện chế độ chẩn đoán. Giá trị không tăng → Tiếp đến
(Mã số 07) mục A-2 để kiểm tra cảm biến
Dùng tay quay bánh xe sau và tốc độ.
kiểm tra xem giá trị hiển thị có
tăng hay không.
Thực hiện chế độ chẩn đoán. Hiển thị không đúng → Tiếp đến
(Mã 21) mục B-2.
Khi hộp số ở vị trí mo: “ON”
Khi hộp số đang gài số và nhả
tay ly hợp: “OFF”
Khi hộp số đang gài số và ép Hiển thị không đúng → Tiếp đến
tay ly hợp: “ON” mục B-2 để kiểm tra công tắc ly
hợp.
B-2 Nối jắc nối công tắc vị trí hộp số. Kết nối không đúng cách → Nối Thực hiện chế độ chẩn đoán.
Kiểm tra tình trạng kết chặt của jắc nối một cách chắc chắn (Mã 21)
jắc nối. hoặc sửa chữa/thay mới hệ Khi hộp số ở vị trí mo: “ON”
Ngắt jắc nối và kiểm tra các thống dây. Khi hộp số đang gài số và nhả
chân (các chân bị cong hay gãy tay ly hợp: “OFF”
và tình trạng khóa của các Hiển thị đúng → Tiếp đến mục
chân). B-9 và xóa mã lỗi.
Hiển thị không đúng → Tiếp đến
mục B-3.
B-3 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối Thực hiện chế độ chẩn đoán.
ECU jắc nối một cách chắc chắn (Mã 21)
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Khi hộp số ở vị trí mo: “ON”
jắc nối. thống dây. Khi hộp số đang gài số và nhả
Ngắt jắc nối và kiểm tra các tay ly hợp: “OFF”
chân (các chân bị cong hay gãy Hiển thị đúng → Tiếp đến mục
và tình trạng khóa của các B-9 và xóa mã lỗi.
chân). Hiển thị không đúng → Tiếp đến
mục B-4.
B-4 Tình trạng thông mạch của hệ Bị hở hoặc ngắn mạch → Thay Thực hiện chế độ chẩn đoán.
thống dây. mới hệ thống dây. (Mã 21)
Giữa jắc nối ECU và đi ốt 4. Khi hộp số ở vị trí mo: “ON”
đen/vàng–đen/vàng Khi hộp số đang gài số và nhả
Giữa đi ốt 4 và đi ốt 1. tay ly hợp: “OFF”
vàng/đen–vàng/đen Hiển thị đúng → Tiếp đến mục
Giữa đi ốt 1 và jắc nối công tắc B-9 và xóa mã lỗi.
vị trí hộp số. Hiển thị không đúng → Tiếp đến
xanh da trời–xanh da trời mục B-5.

8-56
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

Số mã lỗi 42

Cảm biến tốc độ: Không nhận được tín hiệu bình thường từ
A
cảm biến tốc độ.
Hạng mục
B Công tắc vị trí hộp số: phát hiện hở hoặc ngắn mạch.
C Công tắc ly hợp: phát hiện hở hoặc ngắn mạch.
B-5 Đi ốt bị hỏng. Kiểm tra đi ốt 1. Thực hiện chế độ chẩn đoán.
Thay mới nếu bị hỏng. (Mã 21)
Tham khảo phần “KIỂM TRA ĐI Khi hộp số ở vị trí mo: “ON”
ỐT” trên trang 8-86. Khi hộp số đang gài số và nhả
tay ly hợp: “OFF”
Hiển thị đúng → Tiếp đến mục
B-9 và xóa mã lỗi.
Hiển thị không đúng → Tiếp đến
mục B-6.
B-6 Công tắc vị trí hộp số bị hỏng. Kiểm tra công tắc vị trí hộp số. Thực hiện chế độ chẩn đoán.
Thay mới nếu bị hỏng. (Mã 21)
Tham khảo phần “KIỂM TRA Khi hộp số ở vị trí mo: “ON”
CÔNG TẮC VỊ TRÍ HỘP SỐ” Khi hộp số đang gài số và nhả
trên trang 8-94. tay ly hợp: “OFF”
Hiển thị đúng → Tiếp đến mục
B-9 và xóa mã lỗi.
Hiển thị không đúng → Tiếp đến
mục B-7.
B-7 Trống sang số bị hỏng. Hư hỏng → Thay mói trống Thực hiện chế độ chẩn đoán.
sang số. (Mã 21)
Tham khảo phần “HỆ THỐNG Khi hộp số ở vị trí mo: “ON”
TRUYỀN ĐỘNG” trên trang Khi hộp số đang gài số và nhả
5-92. tay ly hợp: “OFF”
Hiển thị đúng → Tiếp đến mục
B-9 và xóa mã lỗi.
Hiển thị không đúng → Tiếp đến
mục B-8.
B-8 ECU bị hỏng. Thay mới ECU.
Tham khảo phần “THAY MỚI
ECU (bộ điều khiển động cơ)”
trên trang 8-81.
B-9 Xóa các mã lỗi. Xoay khóa điện sang vị trí “ON”,
sau đó dùng tay quanh bánh xe
sau.
Khởi động động cơ, và nhập
vào tín hiệu tốc độ động cơ
bằng cách vận hành xe ở tốc độ
20 đến 30 km/h.
Kiểm tra xem số mã lỗi có hiển
thị không.

8-57
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

Số mã lỗi 42

Cảm biến tốc độ: Không nhận được tín hiệu bình thường từ
A
cảm biến tốc độ.
Hạng mục
B Công tắc vị trí hộp số: phát hiện hở hoặc ngắn mạch.
C Công tắc ly hợp: phát hiện hở hoặc ngắn mạch.
Có thể khởi động động cơ
Hệ thống tự an toàn
Có thể điều khiển xe
Số mã chẩn đoán 21
Công tắc ly hợp
Công cụ hiển thị • “ON” (khi ép tay ly hợp và gài số)
• “OFF” (khi nhả tay ly hợp và gài số)
Quy trình Vận hành hộp số và tay ly hợp.
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục
C-1 Định vị lỗi. Thực hiện chế độ chẩn đoán. Giá trị không tăng → Tiếp đến
(Mã số 07) mục A- 2 để kiểm tra cảm biến
Dùng tay quay bánh xe sau và tốc độ.
kiểm tra xem giá trị hiển thị có
tăng hay không.
Thực hiện chế độ chẩn đoán. Hiển thị không đúng → Tiếp đến
(Mã 21) mục B-2 để kiểm tra công tắc vị
Khi hộp số ở vị trí mo: “ON” trí hộp số.
Khi hộp số đang gài số và nhả
tay ly hợp: “OFF”
Khi hộp số đang gài số và ép Hiển thị không đúng → Tiếp đến
tay ly hợp: “ON” mục C-2.
C-2 Điều chỉnh độ rơ tự do tay ly Tham khảo phần “ĐIỀU CHỈNH Thực hiện chế độ chẩn đoán.
hợp. ĐỘ RƠ TỰ DO TAY LY HỢP” (Mã 21)
trên trang 3-12. Khi nhả tay ly hợp và đang gài
số: “OFF”
Khi ép tay ly hợp và đang gài
số: “ON”
Hiển thị đúng → Tiếp đến mục
C-9 và xóa mã lỗi.
Hiển thị không đúng → Tiếp đến
mục C-3.
C-3 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối Thực hiện chế độ chẩn đoán.
công tắc ly hợp. jắc nối một cách chắc chắn (Mã 21)
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Khi nhả tay ly hợp và đang gài
jắc nối. thống dây. số: “OFF”
Ngắt jắc nối và kiểm tra các Khi ép tay ly hợp và đang gài
chân (các chân bị cong hay gãy số: “ON”
và tình trạng khóa của các Hiển thị đúng → Tiếp đến mục
chân). C-9 và xóa mã lỗi.
Hiển thị không đúng → Tiếp đến
mục C-4.

8-58
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

Số mã lỗi 42

Cảm biến tốc độ: Không nhận được tín hiệu bình thường từ
A
cảm biến tốc độ.
Hạng mục
B Công tắc vị trí hộp số: phát hiện hở hoặc ngắn mạch.
C Công tắc ly hợp: phát hiện hở hoặc ngắn mạch.
C-4 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối Thực hiện chế độ chẩn đoán.
ECU jắc nối một cách chắc chắn (Mã 21)
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Khi nhả tay ly hợp và đang gài
jắc nối. thống dây. số: “OFF”
Ngắt jắc nối và kiểm tra các Khi ép tay ly hợp và đang gài
chân (các chân bị cong hay gãy số: “ON”
và tình trạng khóa của các Hiển thị đúng → Tiếp đến mục
chân). C-9 và xóa mã lỗi.
Hiển thị không đúng → Tiếp đến
mục C-5.
C-5 Tình trạng thông mạch của hệ Bị hở hoặc ngắn mạch → Thay Thực hiện chế độ chẩn đoán.
thống dây. mới hệ thống dây. (Mã 21)
Giữa jắc nối công tắc ly hợp và Khi nhả tay ly hợp và đang gài
jắc nối khóa điện. số: “OFF”
xanh dương/vàng–xanh Khi ép tay ly hợp và đang gài
dương/vàng số: “ON”
Giữa jắc nối công tắc tay lái trái Hiển thị đúng → Tiếp đến mục
và đi ốt 4. C-9 và xóa mã lỗi.
vàng/đen–vàng/đen Hiển thị không đúng → Tiếp đến
Giữa đi ốt 4 và jắc nối ECU. mục C-6.
đen/vàng–đen/vàng
C-6 Công tắc ly hợp bị hỏng. Kiểm tra công tắc ly hợp. Thực hiện chế độ chẩn đoán.
Thay mới nếu bị hỏng. (Mã 21)
Tham khảo phần “KIỂM TRA Khi nhả tay ly hợp và đang gài
CÁC CÔNG TẮC” trên trang số: “OFF”
8-77. Khi ép tay ly hợp và đang gài
số: “ON”
Hiển thị đúng → Tiếp đến mục
C-9 và xóa mã lỗi.
Hiển thị không đúng → Tiếp đến
mục C-7.
C-7 ECU bị hỏng. Thay mới ECU.
Tham khảo phần “THAY MỚI
ECU (bộ điều khiển động cơ)”
trên trang 8-81.
C-8 Xóa các mã lỗi. Xoay khóa điện sang vị trí “ON”,
sau đó dùng tay quanh bánh xe
sau.
Khởi động động cơ, và nhập
vào tín hiệu tốc độ động cơ
bằng cách vận hành xe ở tốc độ
20 đến 30 km/h.
Kiểm tra xem số mã lỗi có hiển
thị không.

8-59
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

Số mã lỗi 43
Số mã lỗi 43

Điện áp hệ thống nhiên liệu: điện áp cấp cho vòi phun xăng và bơm
Hạng mục
xăng không đúng.
Có thể khởi động động cơ
Hệ thống tự an toàn
Có thể điều khiển xe
Số mã chẩn đoán 09, 50
Công cụ hiển thị —
Quy trình —
Hạng
Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục Nguyên nhân lỗi và kiểm tra
1 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối Khởi động động cơ và trong
ECU jắc nối một cách chắc chắn khoảng 5 giây.
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Số mã lỗi không hiển thị →
jắc nối. thống dây. Hoàn thành công việc bảo trì.
Ngắt jắc nối và kiểm tra các Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
chân (các chân bị cong hay gãy đến bước 2.
và tình trạng khóa của các
chân).
2 Tình trạng thông mạch của hệ Bị hở hoặc ngắn mạch → Thay Khởi động động cơ và trong
thống dây. mới hệ thống dây. khoảng 5 giây.
Giữa jắc nối ECU và jắc nối rơ Số mã lỗi không hiển thị →
le ngắt mạch khởi động. Hoàn thành công việc bảo trì.
đỏ/xanh dương–đỏ/xanh dương Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
Giữa j ắc nối rơ le ngắt mạch đến bước 3.
khởi động và đầu nối mô bin
sườn xilanh-#1.
đỏ/đen–đỏ/đen
Giữa đầu nối mô bin sườn
xilanh-#1 và đầu nối mô bin
sườn xilanh-#2.
đỏ/đen–đỏ/đen
Giữa đầu nối mô bin sườn
xilanh-#2 và jắc nối công tắc tay
lái phải.
đỏ/đen–đỏ/đen
Giữa jắc nối công tắc tay lái
phải và jắc nối rơ le mô tơ quạt
bộ tản nhiệt.
đỏ/trắng–đỏ/trắng
Giữa jắc nối rơ le quạt bộ tản
nhiệt và cầu chì đánh lửa.
đỏ/trắng–đỏ/trắng
Giữa jắc nối khóa điện và cầu
chì đánh lửa.
nâu/đỏ–nâu/đỏ
Giữa jắc nối khóa điện và jắc
nối rơ le đề.
đỏ–đỏ
Giữa jắc nối rơ le đề và ắc quy.
đỏ–đỏ
3 ECU bị hỏng. Thay mới ECU.
Tham khảo phần “THAY MỚI
ECU (bộ điều khiển động cơ)”
trên trang 8-81.

8-60
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

Số mã lỗi 44
Số mã lỗi 44

Hạng mục Số mã lỗi EEPROM: phát hiện lỗi trong khi đọc và ghi trên EEPROM.
Có thể khởi động động cơ
Hệ thống tự an toàn
Có thể điều khiển xe
Số mã chẩn đoán 60
Hiển thị mã lỗi EEPROM
• 00 (không lịch sử)
• 01–02: Số mã lỗi xilanh (có lịch sử lỗi)
Công cụ hiển thị Nếu hơn một xilanh bị hỏng, màn hình hiển thị sẽ chuyển qua lại cứ mỗi hai
giây số mã lỗi của tất cả các xilanh bị hỏng theo chu kỳ lặp đi lặp lại.
• 11: Lỗi dữ liệu ở giá trị tiếp thu ISC (điều khiển tốc độ garanty) (có lịch
sử lỗi)
Quy trình —
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục
1 Định vị lỗi Thực hiện chế độ chẩn đoán. (Mã 60)
00: Tiếp đến bước 5.
01: Tiếp đến bước 2.
02: Tiếp đến bước 3.
11: Tiếp đến bước 4.
2 “01” được hiển thị trong chế độ Thay đổi nồng độ CO của Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
chẩn đoán (Mã số 60) Lỗi dữ xilanh#1 và ghi lại ở EEPROM. Số mã lỗi không hiển thị →
liệu EEP-ROM để điều chỉnh Tham khảo phần “ĐIỀU CHỈNH Hoàn thành công việc bảo trì.
nồng độ CO của xilanh #1. LƯỢNG KHÍ XẢ” trên trang Số mã lỗi sẽ được hiển thị →
3-11. Lặp lại mục 1. Nếu cùng số
Sau khi thực hiện điều chỉnh, được hiển thị, tiếp đến mục 5.
xoay khóa điện sang vị trí
“OFF”.
3 “02” được hiển thị trong chế độ Thay đổi nồng độ CO của Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
chẩn đoán (Mã số 60) Lỗi dữ xilanh#2 và ghi lại ở EEPROM. Số mã lỗi không hiển thị →
liệu EEP-ROM để điều chỉnh Tham khảo phần “ĐIỀU CHỈNH Hoàn thành công việc bảo trì.
nồng độ CO của xilanh #2. LƯỢNG KHÍ XẢ” trên trang Số mã lỗi sẽ được hiển thị →
3-11. Lặp lại mục 1. Nếu cùng số
Sau khi thực hiện điều chỉnh, được hiển thị, tiếp đến mục 5.
xoay khóa điện sang vị trí
“OFF”.
4 “11” được hiển thị trong chế độ Xoay khóa điện sang vị trí Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
Chẩn đoán (Mã số 60) Lỗi dữ “OFF”. Số mã lỗi không hiển thị →
liệu EEPROM ở giá trị tiếp thu Hoàn thành công việc bảo trì.
ISC (van điều khiển tốc độ Số mã lỗi sẽ được hiển thị →
garanty). Lặp lại mục 1. Nếu cùng số
được hiển thị, tiếp đến mục 5.
5 ECU bị hỏng. Thay mới ECU.
Tham khảo phần “THAY MỚI
ECU (bộ điều khiển động cơ)”
trên trang 8-81.

8-61
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

Số mã lỗi 46
Số mã lỗi 46

Hạng mục Điện áp sạc bất thường.


Có thể khởi động động cơ
Hệ thống tự an toàn
Có thể điều khiển xe
Số mã chẩn đoán —
Công cụ hiển thị —
Quy trình —
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục
1 Lỗi ở hệ thống sạc. Kiểm tra hệ thống sạc Khởi động động cơ và trong
Tham khảo phần “HỆ THỐNG khoảng 5 giây.
SẠC” trên trang 8-11. Số mã lỗi không hiển thị →
Bộ chỉnh lưu/bộ điều chỉnh hoặc Hoàn thành công việc bảo trì.
vô lăng điện bị hỏng → Thay Số mã lỗi sẽ được hiển thị →
mới. Lặp lại việc bảo trì.
Kết nối bị lỗi ở mạch hệ thống
sạc → Kết nối lại cho hợp lý
hoặc thay mới hệ thống dây.

Số mã lỗi 50
Số mã lỗi 50

Bộ nhớ ECU bị lỗi (Khi phát hiện lỗi ở hệ thống ECU, số mã lỗi có thể
Hạng mục
sẽ không hiển thị trên màn hình đồng hồ đo.)
Không thể khởi động động cơ
Hệ thống tự an toàn
Không thể điều khiển xe
Số mã chẩn đoán —
Công cụ hiển thị —
Quy trình —
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục
1 ECU bị hỏng. Thay mới ECU. Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
Tham khảo phần “THAY MỚI Kiểm tra xem số mã lỗi có hiển
ECU (bộ điều khiển động cơ)” thị không.
trên trang 8-81.

Mã lỗi số Er-1 (hiển thị mã lỗi)


Số mã lỗi Er-1 (hiển thị mã lỗi)

Lỗi bên trong ECU (bộ điều khiển động cơ) (lỗi tín hiệu đầu ra): tín
Hạng mục
hiệu không được truyền giữa ECU và cụm đồng hồ đa chức năng.
Có thể khởi động (không thể khi ECU bị lỗi)
Hệ thống tự an toàn
Có thể điều khiển xe (không thể khi ECU bị lỗi)
Số mã chẩn đoán —
Công cụ hiển thị —
Quy trình —
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục

8-62
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

Số mã lỗi Er-1 (hiển thị mã lỗi)

Lỗi bên trong ECU (bộ điều khiển động cơ) (lỗi tín hiệu đầu ra): tín
Hạng mục
hiệu không được truyền giữa ECU và cụm đồng hồ đa chức năng.
1 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
cụm đồng hồ. jắc nối một cách chắc chắn Số mã lỗi không hiển thị →
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Hoàn thành công việc bảo trì.
jắc nối. thống dây. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
Ngắt jắc nối và kiểm tra các đến bước 2.
chân (các chân bị cong hay gãy
và tình trạng khóa của các
chân).
2 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
ECU hệ thống dây. jắc nối một cách chắc chắn Số mã lỗi không hiển thị →
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Hoàn thành công việc bảo trì.
jắc nối. thống dây. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
Ngắt jắc nối và kiểm tra các đến bước 3.
chân (các chân bị cong hay gãy
và tình trạng khóa của các
chân).
3 Tình trạng thông mạch của hệ Bị hở hoặc ngắn mạch → Thay Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
thống dây. mới hệ thống dây. Số mã lỗi không hiển thị →
Giữa jắc nối ECU và jắc nối Hoàn thành công việc bảo trì.
công cụ chẩn đoán Yamaha. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
vàng/xanh dương–vàng/xanh đến bước 4.
dương
Giữa jắc nối công cụ chẩn đoán
Yamaha và jắc nối cụm đồng
hồ.
vàng/xanh dương–vàng/xanh
dương
4 Cụm đồng hồ bị hỏng. Thay mới cụm đồng hồ. Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
Số mã lỗi không hiển thị →
Hoàn thành công việc bảo trì.
Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
đến bước 5.
5 ECU bị hỏng. Thay mới ECU.
Tham khảo phần “THAY MỚI
ECU (bộ điều khiển động cơ)”
trên trang 8-81.

Số mã lỗi. Đợi kết nối (Giữa jắc nối công cụ chẩn đoán Yamaha)
Số mã lỗi Đợi kết nối (Công cụ chẩn đoán Yamaha)

Lỗi bên trong ECU (bộ điều khiển động cơ) (lỗi tín hiệu đầu ra): Tín
Hạng mục
hiệu không được truyền giữa ECU và Công cụ chẩn đoán Yamaha.
Có thể khởi động (không thể khi ECU bị lỗi)
Hệ thống tự an toàn
Có thể điều khiển xe (không thể khi ECU bị lỗi)
Số mã chẩn đoán —
Công cụ hiển thị —
Quy trình —
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục

8-63
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

Số mã lỗi Đợi kết nối (Công cụ chẩn đoán Yamaha)


Lỗi bên trong ECU (bộ điều khiển động cơ) (lỗi tín hiệu đầu ra): Tín
Hạng mục
hiệu không được truyền giữa ECU và Công cụ chẩn đoán Yamaha.
1 Tình trạng kết nối jắc nối công Kết nối không đúng cách → Nối Kết nối công cụ chẩn đoán
cụ chẩn đoán Yamaha. jắc nối một cách chắc chắn Yamaha và xoay khóa điện
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ sang vị trí “ON”.
jắc nối. thống dây. Số mã lỗi không hiển thị →
Ngắt jắc nối và kiểm tra các Hoàn thành công việc bảo trì.
chân (các chân bị cong hay gãy Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
và tình trạng khóa của các đến bước 2.
chân).
2 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối Kết nối công cụ chẩn đoán
ECU hệ thống dây. jắc nối một cách chắc chắn Yamaha và xoay khóa điện
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ sang vị trí “ON”.
jắc nối. thống dây. Số mã lỗi không hiển thị →
Ngắt jắc nối và kiểm tra các Hoàn thành công việc bảo trì.
chân (các chân bị cong hay gãy Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
và tình trạng khóa của các đến bước 3.
chân).
3 Tình trạng thông mạch của hệ Bị hở hoặc ngắn mạch → Thay Kết nối công cụ chẩn đoán
thống dây. mới hệ thống dây. Yamaha và xoay khóa điện
Giữa jắc nối ECU và jắc nối sang vị trí “ON”.
công cụ chẩn đoán Yamaha. Số mã lỗi không hiển thị →
vàng/xanh dương–vàng/xanh Hoàn thành công việc bảo trì.
dương Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
đến bước 4.
4 Công cụ chẩn đoán Yamaha bị Kết nối với công cụ chẩn đoán Kết nối công cụ chẩn đoán
hỏng. Yamaha. Yamaha và xoay khóa điện
sang vị trí “ON”.
Số mã lỗi không hiển thị →
Hoàn thành công việc bảo trì.
Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
đến bước 5.
5 ECU bị hỏng. Thay mới ECU.
Tham khảo phần “THAY MỚI
ECU (bộ điều khiển động cơ)”
trên trang 8-81.

Số mã lỗi Er-2
Số mã lỗi Er-2

Lỗi bên trong ECU (bộ điều khiển động cơ) (lỗi tín hiệu đầu ra):
Hạng mục
không nhận được tín hiệu từ ECU trong khoảng thời gian quy định.
Có thể khởi động động cơ
Hệ thống tự an toàn
Có thể điều khiển xe
Số mã chẩn đoán —
Công cụ hiển thị —
Quy trình —
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục

8-64
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

Số mã lỗi Er-2
Lỗi bên trong ECU (bộ điều khiển động cơ) (lỗi tín hiệu đầu ra):
Hạng mục
không nhận được tín hiệu từ ECU trong khoảng thời gian quy định.
1 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
cụm đồng hồ. jắc nối một cách chắc chắn Số mã lỗi không hiển thị →
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Hoàn thành công việc bảo trì.
jắc nối. thống dây. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
Ngắt jắc nối và kiểm tra các đến bước 2.
chân (các chân bị cong hay gãy
và tình trạng khóa của các
chân).
2 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
ECU hệ thống dây. jắc nối một cách chắc chắn Số mã lỗi không hiển thị →
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Hoàn thành công việc bảo trì.
jắc nối. thống dây. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
Ngắt jắc nối và kiểm tra các đến bước 3.
chân (các chân bị cong hay gãy
và tình trạng khóa của các
chân).
3 Tình trạng thông mạch của hệ Bị hở hoặc ngắn mạch → Thay Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
thống dây. mới hệ thống dây. Số mã lỗi không hiển thị →
Giữa jắc nối ECU và jắc nối Hoàn thành công việc bảo trì.
công cụ chẩn đoán Yamaha. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
vàng/xanh dương–vàng/xanh đến bước 4.
dương
Giữa jắc nối công cụ chẩn đoán
Yamaha và jắc nối cụm đồng
hồ.
vàng/xanh dương–vàng/xanh
dương
4 Cụm đồng hồ bị hỏng. Thay mới cụm đồng hồ. Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
Số mã lỗi không hiển thị →
Hoàn thành công việc bảo trì.
Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
đến bước 5.
5 ECU bị hỏng. Thay mới ECU.
Tham khảo phần “THAY MỚI
ECU (bộ điều khiển động cơ)”
trên trang 8-81.

Số mã lỗi Er-3
Số mã lỗi Er-3

Lỗi bên trong ECU (bộ điều khiển động cơ) (lỗi tín hiệu đầu ra):
Hạng mục
không nhận dữ liệu đúng từ ECU.
Có thể khởi động động cơ
Hệ thống tự an toàn
Có thể điều khiển xe
Số mã chẩn đoán —
Công cụ hiển thị —
Quy trình —
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục

8-65
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

Số mã lỗi Er-3
Lỗi bên trong ECU (bộ điều khiển động cơ) (lỗi tín hiệu đầu ra):
Hạng mục
không nhận dữ liệu đúng từ ECU.
1 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
cụm đồng hồ. jắc nối một cách chắc chắn Số mã lỗi không hiển thị →
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Hoàn thành công việc bảo trì.
jắc nối. thống dây. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
Ngắt jắc nối và kiểm tra các đến bước 2.
chân (các chân bị cong hay gãy
và tình trạng khóa của các
chân).
2 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
ECU hệ thống dây. jắc nối một cách chắc chắn Số mã lỗi không hiển thị →
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Hoàn thành công việc bảo trì.
jắc nối. thống dây. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
Ngắt jắc nối và kiểm tra các đến bước 3.
chân (các chân bị cong hay gãy
và tình trạng khóa của các
chân).
3 Tình trạng thông mạch của hệ Bị hở hoặc ngắn mạch → Thay Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
thống dây. mới hệ thống dây. Số mã lỗi không hiển thị →
Giữa jắc nối ECU và jắc nối Hoàn thành công việc bảo trì.
công cụ chẩn đoán Yamaha. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
vàng/xanh dương–vàng/xanh đến bước 4.
dương
Giữa jắc nối công cụ chẩn đoán
Yamaha và jắc nối cụm đồng
hồ.
vàng/xanh dương–vàng/xanh
dương
4 Cụm đồng hồ bị hỏng. Thay mới cụm đồng hồ. Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
Số mã lỗi không hiển thị →
Hoàn thành công việc bảo trì.
Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
đến bước 5.
5 ECU bị hỏng. Thay mới ECU.
Tham khảo phần “THAY MỚI
ECU (bộ điều khiển động cơ)”
trên trang 8-81.

Mã lỗi số Er-4 (hiển thị mã lỗi)


Số mã lỗi Er-4 (hiển thị mã lỗi)

Lỗi bên trong ECU (bộ điều khiển động cơ) (lỗi tín hiệu đầu vào): dữ
Hạng mục
liệu không đăng ký được nhận từ cụm đồng hồ.
Có thể khởi động động cơ
Hệ thống tự an toàn
Có thể điều khiển xe
Số mã chẩn đoán —
Công cụ hiển thị —
Quy trình —
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục

8-66
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

Số mã lỗi Er-4 (hiển thị mã lỗi)


Lỗi bên trong ECU (bộ điều khiển động cơ) (lỗi tín hiệu đầu vào): dữ
Hạng mục
liệu không đăng ký được nhận từ cụm đồng hồ.
1 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
cụm đồng hồ. jắc nối một cách chắc chắn Số mã lỗi không hiển thị →
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Hoàn thành công việc bảo trì.
jắc nối. thống dây. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
Ngắt jắc nối và kiểm tra các đến bước 2.
chân (các chân bị cong hay gãy
và tình trạng khóa của các
chân).
2 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
ECU hệ thống dây. jắc nối một cách chắc chắn Số mã lỗi không hiển thị →
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ Hoàn thành công việc bảo trì.
jắc nối. thống dây. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
Ngắt jắc nối và kiểm tra các đến bước 3.
chân (các chân bị cong hay gãy
và tình trạng khóa của các
chân).
3 Tình trạng thông mạch của hệ Bị hở hoặc ngắn mạch → Thay Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
thống dây. mới hệ thống dây. Số mã lỗi không hiển thị →
Giữa jắc nối ECU và jắc nối Hoàn thành công việc bảo trì.
công cụ chẩn đoán Yamaha. Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
vàng/xanh dương–vàng/xanh đến bước 4.
dương
Giữa jắc nối công cụ chẩn đoán
Yamaha và jắc nối cụm đồng
hồ.
vàng/xanh dương–vàng/xanh
dương
4 Cụm đồng hồ bị hỏng. Thay mới cụm đồng hồ. Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
Số mã lỗi không hiển thị →
Hoàn thành công việc bảo trì.
Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
đến bước 5.
5 ECU bị hỏng. Thay mới ECU.
Tham khảo phần “THAY MỚI
ECU (bộ điều khiển động cơ)”
trên trang 8-81.

Số mã lỗi Er-4 (Công cụ chẩn đoán Yamaha)


Số mã lỗi Er-4 (Công cụ chẩn đoán Yamaha)

Lỗi bên trong ECU (bộ điều khiển động cơ) (lỗi tín hiệu đầu vào):
Hạng mục không nhận được tính hiệu bình thường từ Công cụ chẩn đoán
Yamaha.
Có thể khởi động động cơ
Hệ thống tự an toàn
Có thể điều khiển xe
Số mã chẩn đoán —
Công cụ hiển thị —
Quy trình —
Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục

8-67
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

Số mã lỗi Er-4 (Công cụ chẩn đoán Yamaha)

Lỗi bên trong ECU (bộ điều khiển động cơ) (lỗi tín hiệu đầu vào):
Hạng mục không nhận được tính hiệu bình thường từ Công cụ chẩn đoán
Yamaha.
1 Tình trạng kết nối jắc nối công Kết nối không đúng cách → Nối Kết nối công cụ chẩn đoán
cụ chẩn đoán Yamaha. jắc nối một cách chắc chắn Yamaha và xoay khóa điện
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ sang vị trí “ON”.
jắc nối. thống dây. Số mã lỗi không hiển thị →
Ngắt jắc nối và kiểm tra các Hoàn thành công việc bảo trì.
chân (các chân bị cong hay gãy Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
và tình trạng khóa của các đến bước 2.
chân).
2 Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối Kết nối công cụ chẩn đoán
ECU hệ thống dây. jắc nối một cách chắc chắn Yamaha và xoay khóa điện
Kiểm tra tình trạng kết chặt của hoặc sửa chữa/thay mới hệ sang vị trí “ON”.
jắc nối. thống dây. Số mã lỗi không hiển thị →
Ngắt jắc nối và kiểm tra các Hoàn thành công việc bảo trì.
chân (các chân bị cong hay gãy Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
và tình trạng khóa của các đến bước 3.
chân).
3 Tình trạng thông mạch của hệ Bị hở hoặc ngắn mạch → Thay Kết nối công cụ chẩn đoán
thống dây. mới hệ thống dây. Yamaha và xoay khóa điện
Giữa jắc nối ECU và jắc nối sang vị trí “ON”.
công cụ chẩn đoán Yamaha. Số mã lỗi không hiển thị →
vàng/xanh dương–vàng/xanh Hoàn thành công việc bảo trì.
dương Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
đến bước 4.
4 Công cụ chẩn đoán Yamaha bị Kết nối với công cụ chẩn đoán Kết nối công cụ chẩn đoán
hỏng. Yamaha. Yamaha và xoay khóa điện
sang vị trí “ON”.
Số mã lỗi không hiển thị →
Hoàn thành công việc bảo trì.
Số mã lỗi được hiển thị → Tiếp
đến bước 5.
5 ECU bị hỏng. Thay mới ECU.
Tham khảo phần “THAY MỚI
ECU (bộ điều khiển động cơ)”
trên trang 8-81.

8-68
VAS30513
A B C
VAS20081

B/W,B B
B B
B B
R/B R/L R/W
R/B R/W
R/W R/W
R/B R/L
R R A B A B A C
R
L/Y
R B/R

W W R/B
1 B R R R R/B 30
LOCK W W W W R O O
W W W R/W
OFF
ON R 31
W W R
B/R
R Br/R 8 W W 10
B/R L/Y W W B L/W
SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN

R/B
L/Y Gy R R R R R/L R/B
B/L G G 32
Br/R R Br/R B/L B/Y Gy/R Gy/R
L/Y B/R 9 11 R/B Y/W 31
2 L/Y Gy L/Y L/Y R/L R/B
13 L/Y L/W
L/W L/W
16 Y/W 22
L/Y L/Y R/L R/B
Sb L/W
Y/B L/W R/W L/W L/W L/W L/W B/L B/L
B R/W L/Y
BBB R R L/W G/W B (Gy) 33
B BA 14 B 18 23 P/W P/W
R/W 17 R/B R/B R/L
Br/R 3 B/W A B (R) R/W R/W R/B, 20 B/L Y L P/W Br/W
L/Y R/L Y/W R/B Y/W
R/W B 21
L/W 24 Br/W Br/W
B B (B)
4 B B B B B L/W (B) R/L G/B
Br B G/W B Y Y
Br Y/W 25 34
L L (Br)
15 B B G/B G/B R/L
5 R 12 R/W B B/W
R R P/B R/W
B Sb/W B B
R/W 29
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

6 R/W R/B Gy/G B/L W L Br/R R/W


R/Y Y/W
R/W (B) (B) 26
B/Y,Y/B
(L) 35
7 R/W B B P/B P/B
19 Y/W Br/R Br/R R/W
R B/L W L Gy/G Gy/G

B/Y B/L
Y/B R/G R/G
B
Sb Sb
B/W P P/L Sb R/G
P P
36 (B)
Gy P/L P/L
B/L

Y/G Y/G G/W G/W


Y/B Y/B 27 L L 37
L Y/G B/L B/L B/L G/W B/L
Y/B
B/L B/L
(B)
W/Y W/Y
L W/Y B/L 28 L L
Br/W B/L B/L
Br 52 (L)
Br Br Br/W
L Br
L Y/L Y/B G/Y
Br/R

R/W Br
Br

8-69
R/W R/W L/B Br/R L/Y Y/B Br/W
R Br
67 Br L/W R/B
R/Y
Br
39
R/Y 53 Y/L B/L Gy B/L Y L P/W R/W B/R Gy/R G/Y O
76 R/Y Br 56
R 54 55 58 59 Sb P B/L Gy/G B/L Y/G L Br/W L/W G/B B/Y R/B
L Sb P/L R/G G/W B/L Br/R B/L L W/Y R R/L P/B Y/W B/W Y/B B
75 69 70 40
R/W G/Y R/Y 71 Sb
P
L/B Sb/W (B)
(B) L Br Y
68 L/Y 41
G/Y R/Y Y/B
(B) Y/B R/B Sb/W

(B) Sb W Y/W O
L Y/B Y 57
L/B R/W L/W B P W/R Gy 42
Y Br
R/B Br Y
Y
(B)
Dg Br/W L/B Y L/Y
B
Y/R Y/B B Br Ch O Y/W W Sb 38
77 B B G/W
L B L/W R/W Gy W/R P R 43 R
Y/L Y/L Sb/W
Y/R Br R/B Y B Ch Dg Y/L
(B)
(B) L/Y Y L/B Br/W Dg 51 44
Ch Br/R B Y/B W W
B Sb/W R
B L/B
P P Y/L Y/L
L/B G
L B Y/W Y/W 45
B B W/R W/R
46 (B) (B)
(B) O O B/W
B Y
B L Gy Gy
Y Y
L Y Y/R Y G G/R
Y 66 Gy Gy
Sb 47
L
65 64 Y
74
B Gy Gy Gy Gy Gy Gy 62 Ch
B Ch Ch Ch Ch
Y L B B 48
L L B Y B Ch
B L G B
L Y
L (B) B
(B) Dg
B B B
B
72 L Y 63 Dg G/R
B 49
73 B B B B Dg Dg Dg C
B Ch Dg G/R 49
G/R
50
60 61
L B

B B
Y/W W/R O Gy G/R Sb/W Ch Dg Y
P W R/B Y/L R B/W G/W
B
B (Gy)
B
HỆ THỐNG PHUN XĂNG
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

1. Khóa điện
3. Cầu chì đánh lửa
5. Cầu chì dự phòng
11.Ắc quy
12.Tiếp mát động cơ
13.Cầu chì chính
20.Bơm xăng
29.ECU (bộ điều khiển động cơ)
67.Công tắc tay lái (phải)
70.Công tắc dừng động cơ
A. Hệ thống dây
B. Hệ thống dây âm phụ của ắc quy

8-70
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

VAS30514

XỬ LÝ SỰ CỐ
Nếu bơm xăng không thể hoạt động.
GHI CHÚ
• Trước khi xử lý sự cố, tháo các chi tiết sau đây:
1. Yên xe sau
2. Nắp giữa
3. Yên xe trước
4. Các nắp ốp sườn
5. Bình xăng

1. Kiểm tra cầu chì. KHÔNG TỐT →


(Đánh lửa, dự phòng và chính)
Thay mới cầu chì.
Tham khảo phần “KIỂM TRA CẦU
CHÌ” trên trang 8-81.

TỐT ↓
KHÔNG TỐT →
2. Kiểm tra ắc quy
• Vệ sinh các cực của ắc quy.
Tham khảo phần “KIỂM TRA VÀ
• Sạc lại hoặc thay mới ắc quy.
SẠC ẮC QUY” trên trang 8-82.

TỐT ↓
3. Kiểm tra khóa điện. KHÔNG TỐT →
Tham khảo phần “KIỂM TRA CÁC Thay mới khóa điện.
CÔNG TẮC” trên trang 8-77.

TỐT ↓
4. Kiểm tra công tắc dừng động cơ. KHÔNG TỐT →
• Công tắc dừng động cơ bị hỏng.
Tham khảo phần “KIỂM TRA CÁC
• Thay mới công tắc tay lái phải.
CÔNG TẮC” trên trang 8-77.

TỐT ↓
5. Kiểm tra bơm xăng. KHÔNG TỐT →
Tham khảo phần “KIỂM TRA THÂN Thay mới cụm bơm xăng.
BƠM XĂNG” trên trang 7-4.

TỐT ↓
KHÔNG TỐT →
6. Kiểm tra toàn bộ hệ thống dây.
Tham khảo phần “SƠ ĐỒ MẠCH Nối hợp lý hoặc thay mới hệ thống dây.
ĐIỆN” trên trang 8-69.

TỐT ↓

Thay mới ECU. Tham khảo phần


“THAY MỚI ECU (bộ điều khiển động
cơ)” trên trang 8-81.

8-71
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

8-72
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN

VAS20089

CÁC CHI TIẾT ĐIỆN

4
3
2 5
1 8 7
6

20
9

19

10

18

17
11
12
13

16 15 14

8-73
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN

1. Khóa điện
2. Công tắc ly hợp
3. Công tắc đèn phanh trước
4. Môbin sườn
5. Hộp cầu chì
6. Đi ốt 1
7. Rơ le đề
8. Cầu chì chính
9. Cục sạc (Bộ chỉnh lưu/Bộ điều chỉnh)
10. ECU (bộ điều khiển động cơ)
11. Đi ốt 2
12. Đi ốt 3
13. Đi ốt 4
14. Ắc quy
15. Công tắc đèn phanh sau
16. Cảm biến O2
17. Công tắc vị trí hộp số
18. Công tắc áp suất dầu
19. Mô tơ quạt bộ tản nhiệt
20. Còi

8-74
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN

4
2
1 5

6
12

9
11

10

8-75
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN

1. Rơ le đèn pha
2. Rơ le mô tơ quạt bộ tản nhiệt
3. Bơm xăng
4. Cụm cảm biến bướm ga
5. Vòi phun xăng
6. Cảm biến góc nghiêng
7. Rơ le hệ thống ngắt mạch khởi động
8. Rơ le xinhan
9. Cảm biến tốc độ
10. Cảm biến vị trí trục khuỷu
11. Cảm biến nhiệt độ dung dịch làm mát
12. Cuộn dây từ hệ thống ống dẫn khí xả

8-76
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN

VAS30549

KIỂM TRA CÁC CÔNG TẮC

1
R Br/R
B/R L/Y

R Br/R B/R L/Y

10 LOCK
OFF
ON
L/Y

Y/B

R/W L/W B
R/B Br Y

2 L/W B

Dg Br/W L/B Y L/Y


Y/B B Br Ch
3 R/W R/B
9 Y L/B

4 Br

8 L/B Y

7 Ch Br/W Dg

Y/R

6 Br P

Br Y

8-77
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN

1. Khóa điện
2. Công tắc đề
3. Công tắc dừng động cơ
4. Công tắc đèn phanh trước
5. Công tắc đèn phanh sau
6. Công tắc còi
7. Công tắc xinhan
8. Công tắc vượt
9. Công tắc pha cốt
10. Công tắc ly hợp

8-78
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN

Dùng đồng hồ đo điện để kiểm tra sự thông mạch của công tắc. Nếu không có sự thông mạch, hãy
kiểm tra các mối nối dây và thay mới công tắc nếu cần thiết.
VCA18520

CHUÙ YÙ
Không nên cắm đầu đo và khe đầu jắc nối “a” Nên đưa đầu đo vào từ phía đối diện đầu jắc nối,
cẩn thận không để làm rơ lỏng hay hư hại các dây dẫn.

Đồng hồ đo điện
90890-03112
Đồng hồ đo điện analog
YU-03112-C

GHI CHÚ
• Trước khi kiểm tra tình trạng thông mạch, thiết lập đồng hồ đo sang vị trí “0” và sang dải “Ω × 1”.
• Khi kiểm tra sự thông mạch, bấm công tắc lên xuống vài lần.

Các công tắc và mối nối đầu dây được minh họa như trong ví dụ sau đây của khóa điện.
Vị trí công tắc “a” được minh họa ở cột bên trái và màu dây công tắc “b” ở hàng trên cùng.
Tình trạng thông mạch (chẳng hạn như mạch kín) giữa các dầu dây công tắc tại vị trí công tắc được
hiển thị bởi “ ”.
Có sự thông mạch giữa dây đỏ và nâu/đỏ khi công tắc ở vị trí “ON”.
b
R Br/R B/R L/Y
LOCK
a OFF
ON

R Br/R
B/R L/Y

8-79
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN

VAS30550 VCA14381

KIỂM TRA CÁC BÓNG ĐÈN VÀ ĐUI ĐÈN CHUÙ YÙ


GHI CHÚ • Giữ chặt đui đèn khi tháo bóng đèn ra.
Không kiểm tra bất kỳ đèn nào sử dụng đèn Không nên nắm dây điện, vì có thể làm cho
LED. dây tuột ra khỏi đầu nối trong jắc nối.
• Không được chạm vào phần thủy tinh của
Kiểm tra bóng đèn và đuôi đèn xem có bị hư
bóng đèn pha để tránh bị dính dầu mỡ vào
hỏng hoặc mòn, kết nối có hợp lý không, đồng
bóng đèn, nếu không bóng sẽ bị đục, độ
thời cũng kiểm tra sự thông mạch giữa các đầu
sáng của bóng đèn kém hoặc ảnh hưởng
dây.
tới tuổi thọ bóng đèn. Nếu bóng đèn bị bụi
Hư hại/mòn → Sửa chữa hoặc thay mới bóng
bẩn, phải lau sạch bằng giẻ ẩm tẩm cồn
đèn, đui đèn hoặc cả hai.
hoặc dung môi làm sạch.
Kết nối không đúng cách → Kết nối lại cho đúng.
Không có sự thông mạch → Sửa chữa hoặc 2. Kiểm tra:
thay mới bóng đèn, đui đèn hoặc cả hai. • Bóng đèn (sự thông mạch)
(dùng đồng hồ đo điện)
Loại bóng đèn Không thông mạch → Thay mới bóng đèn.
Bóng đèn được sử dụng cho xe này như trong
minh họa bên trái. Đồng hồ đo điện
• Các bóng đèn “a” được sử dụng cho đèn pha 90890-03112
và sử dụng đui đèn nào phải tháo rời trước khi Đồng hồ đo điện analog
YU-03112-C
tháo bóng đèn. Phần lớn các bóng đèn loại này
có thể tháo ra khỏi đuôi đèn bằng cách xoay
bóng đèn ngược chiều kim đồng hồ. GHI CHÚ
• Các bóng đèn “b” được sử dụng cho đèn Trước khi kiểm tra tình trạng thông mạch, thiết
xinhan và có thể tháo ra khỏi đui đèn bằng lập đồng hồ đo sang vị trí “0” và sang dải “Ω × 1”.
cách ấn vào và xoay bóng đèn ngược chiều ▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
kim đồng hồ. a. Nối cực dương của đồng hồ đo vào dầu dây
• Các bóng đèn “b” được sử dụng cho đèn biển “1” và cực âm của đồng hồ đo vào đầu dây
số và đèn phụ và có thể tháo ra khỏi đuôi đèn “2” và kiểm tra sự thông mạch.
bằng cách kéo ra cẩn thận. b. Nếu kết quả không thông mạch, nên thay
bóng đèn mới.
a
b c

1
Kiểm tra tình trạng bóng đèn
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
Trình tự sau đây áp dụng cho tất cả các bóng
đèn. Kiểm tra tình trạng đui đèn
1. Tháo: Trình tự sau đây áp dụng cho tất cả các đui đèn.
• Bóng đèn 1. Kiểm tra:
VWA13320
• Đui đèn (sự thông mạch)
CẢNH BÁO
(dùng đồng hồ đo điện)
Bởi vì bóng đèn pha khi bật sẽ rất nóng, phải Không thông mạch → Thay mới bóng đèn.
để tránh xa các chi tiết dễ bắt lửa và tránh
chạm tay vào bóng đèn cho đến khi nó nguội
hẳn đi.

8-80
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN

b. Lắp cầu chì mới có định mức phù hợp.


Đồng hồ đo điện c. Bật công tắc để chắc chắn mạch dòng điện
90890-03112 hoạt động.
Đồng hồ đo điện analog d. Nếu cầu chì lại bị nổ, hãy kiểm tra mạch điện.
YU-03112-C
Dòng điện Số
Cầu chì
định mức lượng
GHI CHÚ
Quy trình kiểm tra tình trạng thông mạch của đui Cầu chì chính 30 A 1
đèn tương tự như bóng đèn; tuy nhiên lưu ý một Đánh lửa 15 A 1
số điểm như sau. Đèn pha 15 A 1
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼ Hệ thống tín hiệu 7.5 A 1
a. Lắp bóng đèn tốt vào đui đèn.
Mô tơ quạt bộ tản nhiệt 7.5 A 1
b. Nối đầu đo của đồng đo vào dây điện của đui
đèn tương ứng. Dự phòng 7.5 A 1
c. Kiểm tra sự thông mạch đui đèn. Nếu kết quả Cầu chì dự phòng 30 A 1
không thông mạch, nên thay đui đèn. Cầu chì dự phòng 15 A 1
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
Cầu chì dự phòng 7.5 A 1
VAS30551

KIỂM TRA CẦU CHÌ VWA13310

Trình tự sau đây áp dụng cho tất cả các cầu chì. CẢNH BÁO
VCA13680
Không nên sử dụng cầu chì có dòng định
CHUÙ YÙ mức không theo chỉ định. Việc sử dụng cầu
Để tránh tình trạng ngắn mạch, nên xoay chì có dòng định mức không theo quy định
khóa điện sang vị trí “OFF” khi kiểm tra và có thể sẽ gây hư hỏng nặng cho hệ thống
thay cầu chì. điện, hệ thống đánh lửa và chiếu sáng hay có
1. Tháo: thể gây ra cháy nổ.
• Yên xe sau ▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
• Nắp giữa 4. Lắp:
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG • Nắp giữa
SƯỜN (1)” trên trang 4-1. • Yên xe sau
2. Kiểm tra: Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
• Cầu chì SƯỜN (1)” trên trang 4-1.
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Nối đồng hồ đo điện vào cầu chì và kiểm tra VAS31006

sự thông mạch. THAY MỚI ECU (bộ điều khiển động cơ)
1. Xoay khóa điện sang vị trí “OFF”.
GHI CHÚ
2. Thay mới ECU (bộ điều khiển động cơ)
Chỉnh các núm chọn đồng hồ đo sang “Ω × 1”.
Tham khảo phần “THÁO ECU (bộ điều khiển
động cơ)” trên trang 8-82.
Đồng hồ đo điện Tham khảo phần “LẮP ECU (bộ điều khiển
90890-03112 động cơ)” trên trang 8-82.
Đồng hồ đo điện analog
3. Vệ sinh cụm ISC (điều khiển tốc độ garanty).
YU-03112-C
Tham khảo phần “KIỂM TRA BƯỚM GA VÀ
b. Nếu đồng hồ đo hiển thị “∞”, thay mới cầu CỤM ISC (ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ GARANTY
chì. ĐỘNG CƠ)” trên trang 7-9.
4. Kiểm tra:
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
• Tốc độ garanty
3. Thay mới:
Khởi động động cơ, làm nóng động cơ trong
• Cầu chì bị nổ
vài phút và đo tốc độ garanty động cơ.
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Xoay khóa điện sang vị trí “OFF”.

8-81
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN

• Đặt ắc quy tránh xa các nguồn lửa, tia lửa


Tốc độ garanty và đám cháy ( chẳng hạn như thiết bị hàn,
1300–1500 vòng/phút tàn thuốc lá...)
• KHÔNG HÚT THUỐC khi sạc hoặc xử lý ắc
VAS31319

THÁO ECU (bộ điều khiển động cơ) quy.


1. Tháo: • ĐỂ ẮC QUY VÀ DUNG DỊCH ĐIỆN PHÂN XA
• Jắc nối ECU “1” TẦM TAY CỦA TRẺ EM.
• Tránh cơ thể tiếp xúc với dung dịch điện
GHI CHÚ phân vì có thể gây ra bỏng hay tổn thương
Vừa đẩy phần “a” của jắc nối ECU vừa di mắt vĩnh viễn.
chuyển cần khóa “b” theo hướng mũi tên như SƠ CỨU KHI TIẾP XÚC VỚI DUNG DỊCH
minh họa để tháo jắc nối. ĐIỆN PHÂN:
NGOÀI DA
a • Da — Rửa sạch với nước.
b • Mắt — Phụt rửa với nước trong 15 phút và
đi đến bác sĩ.
1 TRONG CƠ THỂ
• Uống một ly nước hoặc sữa, kèm với sữa
magneisa, trứng hoặc dầu thực vật. Đến
bác sĩ ngay lập tức.
VCA13661

CHUÙ YÙ
VAS31320 • Đây là loại ắc quy VRLA (Ắc Quy Axit Chì
LẮP ECU (bộ điều khiển động cơ) Với Van Điều Áp). Không nên tháo nắp bít
1. Nối: vì như vậy sẽ làm cho sự cân bằng giữa các
• Jắc nối ECU “1” ngăn ắc quy không được bảo đảm và tính
GHI CHÚ năng của ắc quy sẽ giảm.
Nối jắc nối ECU, sau đó đẩy cần khóa “a” của jắc • Thời gian sạc, cường độ và điện áp sạc đối
nối theo hướng mũi tên như minh họa. với ắc quy VRLA (Ắc Quy Axit Chì Với Van
Điều Áp) sẽ khác so với các loại ắc quy
thông thường. Ắc quy VRLA (Ắc Quy Axit
a Chì Với Van Điều Áp) cần phải được sạc
theo phương pháp sạc phù hợp. Nếu ắc
1 quy nạp quá no, mức dung dịch điện phân
sẽ sụt giảm đáng kể. Do đó cần đặc biệt chú
ý khi sạc ắc quy.

GHI CHÚ
Vì ắc quy VRLA (Ắc Quy Axit Chì Với Van Điều
Áp) kín nên không thể kiểm tra tình trạng sạc
VAS30552 của ắc quy bằng cách đo tỷ trọng dung dịch điện
KIỂM TRA VÀ SẠC ẮC QUY phân. Do đó, chỉ có thể kiểm tra tình trạng sạc
VWA13290
ắc quy bằng cách đo điện áp ở các cực của ắc
CẢNH BÁO
quy.
Ắc quy phát ra khí hydro dễ cháy và có dung
dịch điện phân chứa axit sulfuric độc hại. Do 1. Tháo:
đó, phải luôn tuân thủ các biện pháp phòng • Yên xe sau
ngừa sau: • Yên xe trước
• Mang kính bảo vệ mắt khi xử lý và làm việc • Nắp giữa
gần ắc quy. Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
• Sạc ắc quy trong môi trường thoáng khí. SƯỜN (1)” trên trang 4-1.

8-82
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN

2. Tháo:
• Các dây ắc quy
(ra khỏi các đầu cực ắc quy)
VCA13640

CHUÙ YÙ
Trước tiên tháo dây âm “1”, sau đó mới tới
dây dương “2”.

1
A. Điện áp mạch hở (V)
B. Thời gian sạc (giờ)
C. Mối liên hệ giữa điện áp mạch hở và thời gian
sạc ở nhiệt độ 20 °C (68 °F)
D. Các giá trị này có thể thay đổi khác nhau tùy
theo nhiệt độ, trình trạng điện cực ắc quy và
2 mức dung dịch điện phân.

3. Tháo:
• Ắc quy
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (1)” trên trang 4-1.
4. Kiểm tra:
• Tình trạng sạc của ắc quy
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Nối đồng hồ đo điện vào các cực của ắc quy.
• Cực dương đồng hồ đo →
cực dương ắc quy
• Cực âm đồng hồ đo →
cực âm ắc quy A. Điện áp mạch hở (V)
B. Trình trạng sạc của ắc quy (%)
GHI CHÚ C. Nhiệt độ môi trường 20 °C (68 °F)
• Có thể kiểm tra trạng thái sạc của ắc quy VRLA ▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
(Ắc Quy Axit Chì Với Van Điều Áp) bằng cách
5. Sạc:
đo điện áp mạch hở (có nghĩa là điện áp khi
• Ắc quy
ngắt cực dương ắc quy).
(tham khảo phương pháp sạc phù hợp)
• Không cần thiết phải sạc khi điện áp mạch hở VWA13300

bằng hoặc cao hơn 12.8 V. CẢNH BÁO


b. Kiểm tra tình trạng sạc ắc quy như minh họa Không sạc nhanh ắc quy.
trong sơ đồ và ví dụ sau đây. VCA13671

Ví dụ CHUÙ YÙ
Điện áp mạch hở = 12.0 V • Không sử dụng máy sạc ắc quy có điện áp
Thời gian sạc = 6.5 giờ cao vì nó sẽ cưỡng bức nạp nhanh cho ắc
Tình trạng sạc của ắc quy = 20–30%
quy và có thể gây ra tình trạng quá nạp và
hư hại điện cực ắc quy.
• Nếu không thể điều chỉnh sạc của máy sạc
ắc quy, nên cẩn thận tránh quá nạp ắc quy.
• Khi sạc ắc quy, phải tháo nó ra khỏi xe.
(nếu sạc mà ắc quy còn ở trên xe, nên ngắt
các dây âm ắc quy ra khỏi cực ắc quy.)

8-83
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN

• Để giảm thiểu nguy cơ tạo ra tia lửa, không GHI CHÚ


nên cắm máy sạc ắc quy vào cho đến khi đã Thiết lập điện áp sạc ở mức 16–17 V. Nếu thấp
nối các dây máy sạc ắc quy vào ắc quy. hơn sẽ không đủ điện áp để sạc. Nếu quá cao,
• Trước khi tháo kẹp dây máy sạc ắc quy, sẽ dẫn đến quá nạp.
nên tắt máy sạc trước.
• Phải đảm bảo rằng các kẹp dây máy sạc c. Chắc chắn rằng dòng điện sạc phải cao hơn
tiếp xúc hoàn toàn với cực ắc quy và không dòng sạc chuẩn được ghi trên ắc quy.
bị ngắn mạch. Kẹp dây máy sạc ắc quy bị GHI CHÚ
mòn có thể tạo ra nhiệt ở vùng tiếp xúc và Nếu dòng điện sạc thấp hơn dòng sạc chuẩn
lò xo kẹp yếu có thể tạo ra tia lửa. được ghi trên ắc quy, thiết lập điều chỉnh điện áp
• Bất kỳ lúc nào nếu chạm vào thấy ắc quy sạc ở mức 20–24 V và theo dõi cường độ dòng
nóng trong quá trình sạc, nên ngắt máy sác điện trong khoảng 3–5 phút để kiểm tra ắc quy.
ắc quy và để ắc quy nguội hẳn trước khi kết
nối lại. Ắc quy nóng có thể nổ! • Đạt được dòng sạc chuẩn
Ắc quy còn tốt.
• Như minh họa trong hình dưới đây, điện áp
• Không đạt được dòng sạc chuẩn
mạch hở của ắc quy VRLA (Ắc Quy Axit Chì Thay mới ắc quy
Với Van Điều Áp) ổn định khoảng 30 phút
sau khi sạc đã hoàn tất. Do đó, nên đợi d. Điều chỉnh điện áp sao cho dòng điện ở mức
khoảng 30 phút sau khi sạc hoàn tất trước sạc chuẩn.
khi đo điện áp mạch hở. e. Thiết lập thời gian theo thời gian sạc thích
hợp cho điện áp mạch hở.
f. Nếu cần phải hơn 5 giờ để sạc, cần lưu ý
kiểm tra dòng sạc sau 5 giờ trôi qua. Nếu có
sự thay đổi về cường độ dòng điện, điều
chỉnh điện áp sao cho dạt dòng sạc chuẩn.
g. Đo điện áp mạch hở sau khi để nguyên ắc
quy không sử dụng trong hơn 30 phút.
Bằng hoặc trên 12.8V --- Sạc xong.
Bằng hoặc dưới 12.7 V --- Sạc lại.
Dưới 12.0 V --- Thay mới ắc quy.

A. Điện áp mạch hở (V) ▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲


B. Thời gian (phút)
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
C. Đang sạc
Phương pháp sạc sử dụng máy sạc có
D. Nhiệt độ môi trường 20 °C (68 °F)
điện áp không đổi
E. Kiểm tra điện áp mạch hở.
a. Đo điện áp mạch hở trước khi sạc.
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼ GHI CHÚ
Phương pháp sạc sử dụng máy sạc có Điện áp nên được đo khoảng 30 phút sau khi
điện áp biến thiên động cơ ngừng.
a. Đo điện áp mạch hở trước khi sạc.
b. Nối máy sạc và ampe kế vào ắc quy và bắt
GHI CHÚ đầu sạc.
Điện áp nên được đo khoảng 30 phút sau khi c. Chắc chắn rằng dòng điện sạc phải cao hơn
động cơ ngừng. dòng sạc chuẩn được ghi trên ắc quy.
b. Nối máy sạc và ampe kế vào ắc quy và bắt
đầu sạc.

8-84
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN

GHI CHÚ • Yên xe sau


Nếu dòng điện thấp hơn dòng sạc chuẩn được Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
ghi trên ắc quy, loại máy sạc ắc quy này không SƯỜN (1)” trên trang 4-1.
thể sạc cho ắc quy VRLA (Ắc Quy Axit Chì Với VAS30553

Van Điều Áp). Khuyến cáo nên sử dụng máy sạc KIỂM TRA RƠ LE
có điện áp biến thiên. Dùng đồng hồ đo điện để kiểm tra sự thông
mạch của công tắc. Nếu không có sự thông
d. Sạc ắc quy cho đến khi điện áp sạc của ắc
mạch, thay mới rơ le.
quy là 15 V.
GHI CHÚ Đồng hồ đo điện
Thiết lập thời gian sạc ở mức 20 giờ (tối đa). 90890-03112
Đồng hồ đo điện analog
e. Đo điện áp mạch hở sau khi để nguyên ắc YU-03112-C
quy không sử dụng trong hơn 30 phút.
Bằng hoặc trên 12.8V --- Sạc xong. 1. Ngắt rơ le khỏi hệ thống dây.
Bằng hoặc dưới 12.7 V --- Sạc lại. 2. Nối đồng hồ đo điện (Ω × 1) và ắc quy (12 V)
Dưới 12.0 V --- Thay mới ắc quy. vào đầu cực rơ le như minh họa.
Kiểm tra hoạt động của rơ le.
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới.
6. Lắp:
• Ắc quy Rơ le đề
Tham khảo phần “TỔNG QUAN VỀ KHUNG
SƯỜN (1)” trên trang 4-1. 3
7. Nối:
1 2
• Các dây ắc quy
(vào các đầu cực ắc quy) L/W R/W
VCA13630

CHUÙ YÙ R R
Trước tiên nối dây dương ắc quy “1”, sau đó
mới tới dây âm “2”.
4
2 1. Cực dương ắc quy
2. Cực âm ắc quy
3. Cực dương đồng hồ đo
4. Cực âm đồng hồ đo

Hoạt động của rờ le


Thông mạch
1 (giữa “3” và “4”)

8. Kiểm tra:
Rơ le hệ thống ngắt mạch khởi động
• Các đầu cực ắc quy
Bẩn → Dùng bàn chải sắt làm sạch.
Lỏng kết nối → Nối lại.
9. Bôi trơn:
L/W
• Các đầu cực ắc quy
L/W
Chất bôi trơn khuyến cáo R/B,
R/L Y/ W
Mỡ cách điện

10.Lắp:
• Yên xe trước
• Nắp giữa 1. Cực dương ắc quy
2. Cực âm ắc quy

8-85
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN

3. Cực dương đồng hồ đo Rơ le xinhan


4. Cực âm đồng hồ đo

Kết quả 2
Thông mạch
(giữa “3” và “4”)

Rơ le đèn pha
1

1. Dây dương ắc quy


2. Dây âm ắc quy
L/B
R/Y Y/B
Kết quả
Rơ le hoạt động → TỐT
Rơ le không hoạt động → Thay
mới.
1. Cực dương ắc quy
VAS30555
2. Cực âm ắc quy KIỂM TRA ĐI ỐT
3. Cực dương đồng hồ đo 1. Kiểm tra:
4. Cực âm đồng hồ đo • Đi ốt
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới.
Kết quả
Thông mạch Đồng hồ đo điện
(giữa “3” và “4”) 90890-03112
Đồng hồ đo điện analog
YU-03112-C
Rơ le mô tơ quạt bộ tản nhiệt
GHI CHÚ
Kết quả đọc trên đồng hồ đo điện và đồng hồ đo
điện analog được thể hiện trong bảng sau.
L
G/Y

1. Cực dương ắc quy


2. Cực âm ắc quy
3. Cực dương đồng hồ đo
4. Cực âm đồng hồ đo

Kết quả
Thông mạch
(giữa “3” và “4”)

8-86
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN

Đi ốt 1 A
Thông mạch
Cực dương đồng hồ đo → xanh
da trời “1”
Cực âm đồng hồ đo → xanh
dương/vàng “2”
Thông mạch
Cực dương đồng hồ đo → xanh
da trời “1” 2 1 3
Cực âm đồng hồ đo → vàng/đen
“3”
Không thông mạch B
Cực dương đồng hồ đo → xanh 4
dương/vàng “2”
Cực âm đồng hồ đo → xanh da R/W
trời “1”
Không thông mạch L/W
Cực dương đồng hồ đo →
vàng/đen “3”
5
Cực âm đồng hồ đo → xanh da
trời “1”
Đi ốt 2
Không thông mạch C
Cực dương đồng hồ đo → 6
đỏ/trắng “4”
Cực âm đồng hồ đo → xanh B
dương/trắng “5”
Không thông mạch L/Y
Cực dương đồng hồ đo → xanh
dương/trắng “5”
Cực âm đồng hồ đo → đỏ/trắng 7
“4”
Đi ốt 3
Thông mạch D
Cực dương đồng hồ đo → đen 8
“6”
Cực âm đồng hồ đo → xanh
B/Y,Y/B
dương/vàng “7”
Không thông mạch Y/W
Cực dương đồng hồ đo → xanh
dương/vàng “7”
Cực âm đồng hồ đo → đen “6” 9
Đi ốt 4
Thông mạch A. Đi ốt 1
Cực dương đồng hồ đo → B. Đi ốt 2
đen/vàng, vàng/đen “8”
C. Đi ốt 3
Cực âm đồng hồ đo →
vàng/trắng “9” D. Đi ốt 4
Không thông mạch ▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
Cực dương đồng hồ đo → a. Ngắt đi ốt ra khỏi hệ thống dây.
vàng/trắng “9” b. Nối đồng hồ đo điện (Ω × 1) vào các đầu cực
Cực âm đồng hồ đo → của đi ốt như minh họa.
đen/vàng, vàng/đen “8” c. Kiểm tra sự thông mạch của đi ốt.
d. Kiểm tra sự không thông mạch của đi ốt.
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲

8-87
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN

VAS30557

KIỂM TRA NẮP CHỤP BUGI • Cực dương đồng hồ đo →


đỏ/đen “1”
Trình tự sau đây áp dụng cho tất cả các nắp • Cực âm đồng hồ đo →
chụp bugi. cam hoặc xám/đỏ “2”
1. Kiểm tra:
• Điện trở nắp chụp bugi
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới.

Điện trở
3.75–6.25 kΩ

▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Tháo nắp chụp bugi và dây bugi.
b. Nối đồng hồ đo điện(Ω × 1 k) vào nắp chụp
bugi như minh họa.

Đồng hồ đo điện c. Đo điện trở cuộn sơ cấp.


90890-03112 ▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
Đồng hồ đo điện analog 2. Kiểm tra:
YU-03112-C • Điện trở cuộn thứ cấp
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới.

Điện trở cuộn thứ cấp


8.64–12.96 kΩ

▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Tháo nắp chụp bugi ra khỏi mô bin sườn.
b. Nối đồng hồ đo điện (Ω × 1 k) vào mô bin
sườn như minh họa.

Đồng hồ đo điện
90890-03112
c. Đo điện trở nắp chụp bugi. Đồng hồ đo điện analog
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲ YU-03112-C
VAS30558

KIỂM TRA MÔ BIN SƯỜN • Cực dương đồng hồ đo →


Trình tự sau đây áp dụng cho tất cả các mô bin đỏ/đen “1”
sườn. • Cực âm đồng hồ đo →
1. Kiểm tra: Dây bugi “2”
• Điện trở cuộn sơ cấp
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới.

Điện trở cuộn sơ cấp


2.16–2.64 Ω

▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Ngắt các đầu nối mô bin sườn ra khỏi các
đầu cực mô bin sườn.
b. Nối đồng hồ đo điện (Ω × 1) vào mô bin sườn
như minh họa.
c. Đo điện trở cuộn thứ cấp.
Đồng hồ đo điện
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
90890-03112
Đồng hồ đo điện analog
YU-03112-C

8-88
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN

VAS30556
2. Kiểm tra:
KIỂM TRA KHE HỞ ĐÁNH LỬA
• Điện trở cảm biến vị trí trục khuỷu
1. Kiểm tra:
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới cụm
• Khe hở đánh lửa
cuộn cuộn stato (Cuộn stato/Cảm biến vị trí
Ngoài thông số yêu cầu → Thực hiện xử lý sự
trục khuỷu).
cố hệ thống đánh lửa, bất đầu với bước 5.
Tham khảo phần “XỬ LÝ SỰ CỐ” trên trang Điện trở cảm biến vị trí trục
8-3. khuỷu
192–288 Ω
Khe hở đánh lửa tối thiểu
6.0 mm (0.24 in) ▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Nối đồng hồ đo điện ((Ω × 100) vào jắc nối
GHI CHÚ cảm biến vị trí trục khuỷu như minh họa.
Nếu khe hở đánh lửa nằm trong phạm vi quy
định, mạch hệ thống đánh lửa vẫn hoạt động Đồng hồ đo điện
90890-03112
bình thường.
Đồng hồ đo điện analog
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼ YU-03112-C
a. Tháo nắp chụp bugi ra khỏi bugi.
b. Nối bộ kiểm tra đánh lửa “1” như minh họa. • Cực dương đồng hồ đo
xanh dương/vàng “1”
Dụng cụ kiểm tra tia lửa điện • Cực âm đồng hồ đo
90890-06754 xanh lá cây “2”
Dụng cụ kiểm tra đánh lửa
Oppama pet–4000
YM-34487

1 2

L/Y G

b. Đo điện trở cảm biến vị trí trục khuỷu.


▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
VAS30561

2. Nắp chụp bugi KIỂM TRA CẢM BIẾN GÓC NGHIÊNG


1. Tháo:
c. Xoay khóa điện sang vị trí “ON” và công tắc
• Cảm biến góc nghiêng
ngừng động cơ sang vị trí “ ”.
2. Kiểm tra:
d. Đo khe hở đánh lửa “a”.
• Điện áp đầu ra cảm biến góc nghiêng
e. Quay động cơ bằng cách nhấn công tắc đề
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới.
“ ” và tăng dần khe hở đánh lửa cho đến khi
xảy ra hiện tượng mất lửa. Điện áp đầu ra cảm biến góc
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲ nghiêng
VAS30560 Dưới 45°: 0.4–1.4 V
KIỂM TRA CẢM BIẾN VỊ TRÍ TRỤC KHUỶU Trên 45°: 3.7–4.4 V
1. Tháo:
• Jắc nối cảm biến vị trí trục khuỷu ▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Nối bộ dây kiểm tra– cảm biến góc nghiêng
(khỏi hệ thống dây)
(6P) “1” vào cảm biến góc nghiêng và hệ
thống dây như minh họa.
b. Nối đồng hồ đo điện (DC 20 V) vào bộ dây
kiểm tra– cảm biến góc nghiêng (6P).

8-89
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN

Đồng hồ đo điện
90890-03112
Đồng hồ đo điện analog
YU-03112-C
Cảm biến góc nghiêng– hệ thống
dây (6P)
90890-03209
Cảm biến góc nghiêng– hệ thống
dây (6P)
YU-03209
b. Kiểm tra hoạt động của mô tơ đề.
• Cực dương đồng hồ đo
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
vàng/xanh lá cây (màu hệ thống dây)
• Cực âm đồng hồ đo VAS30566

đen/xanh dương (màu hệ thống dây) KIỂM TRA CUỘN STATO


1. Tháo:
• Jắc nối cuộn stato
(khỏi hệ thống dây)
1
2. Kiểm tra:
45˚ 45˚ • Điện trở cuộn stato
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới cụm
cuộn cuộn stato (Cuộn stato/Cảm biến vị trí
trục khuỷu).

Điện trở cuộn stato


0.216–0.324 Ω (W-W)
c. Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
d. Xoay cảm biến góc nghiêng đến 45°. ▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Nối đồng hồ đo điện vào jắc nối cuộn stato
e. Đo điện áp đầu ra cảm biến góc nghiêng.
như minh họa.
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
VAS30562 Đồng hồ đo điện kỹ thuật số
KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG CỦA MÔ TƠ ĐỀ 90890-03174
1. Kiểm tra: Đa năng kế số loại 88 với đồng
• Hoạt động của mô tơ đề hồ đo tốc độ động cơ
Không hoạt động → Thực hiện xử lý sự cố hệ YU-A1927
thống khởi động điện, bắt đầu với bước 4.
Tham khảo phần “XỬ LÝ SỰ CỐ” trên trang • Cực dương đồng hồ đo
8-8. trắng “1”
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
• Cực âm đồng hồ đo
a. Nối cực dương ắc quy “1” và dây mô tơ đề “2” trắng “2”
với dây nối tắt “3”.
VWA13810 • Cực dương đồng hồ đo
CẢNH BÁO trắng “1”
• Cực âm đồng hồ đo
• Dây được dùng làm dây nối tắt phải có trắng “3”
cùng cỡ công suất với dây ắc quy nếu
không dây nối tắt sẽ bị cháy. • Cực dương đồng hồ đo
• Việc kiểm tra này thường phát sinh tia lửa, trắng “2”
vì vậy không nên đặt các khí hoặc chất lỏng • Cực âm đồng hồ đo
trắng “3”
dễ cháy gần nơi kiểm tra.

8-90
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN

2. Tháo:
• Bình xăng
2 3. Tháo:
• Bơm xăng
W
(ra khỏi bơm xăng)
W W 4. Kiểm tra:
• Điện trở cảm biến mức xăng
1 3 Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới cụm
bơm xăng.

b. Đo điện trở cuộn stato. Điện trở cảm biến mức xăng (đầy
xăng)
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
11.7–12.2 Ω
VAS30680
Điện trở cảm biến mức xăng (hết
KIỂM TRA BỘ CHỈNH LƯU/BỘ ĐIỀU CHỈNH xăng)
1. Kiểm tra: 261.9–278.1 Ω
• Điện áp sạc
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới bộ chỉnh ▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
lưu/bộ điều chỉnh. a. Nối đồng hồ đo điện(Ω × 10/× 100) vào đầu
nối cảm biến mức xăng như minh họa.
Điện áp sạc
14.1–14.9 V ở 5000 vòng/phút Đồng hồ đo điện
90890-03112
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼ Đồng hồ đo điện analog
a. Nối đồng hồ đo điện (DC 20 V) vào các cực YU-03112-C
ắc quy như minh họa.
• Cực dương đồng hồ đo
Đồng hồ đo điện Đầu nối bơm xăng “1”
90890-03112 • Cực âm đồng hồ đo
Đồng hồ đo điện analog Đầu nối bơm xăng “2”
YU-03112-C

• Cực dương đồng hồ đo


Cực dương ắc quy “1”
• Cực âm đồng hồ đo
Cực âm ắc quy “2”

2 2

1
b. Di chuyển phao cảm biến báo mức xăng đến
vị trí mức thấp nhất “3” và cao nhất “4”.

1 4
b. Khởi động động cơ và để động cơ chạy trong
khoảng 5000 vòng/phút
c. Đo điện áp sạc. 3
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
VAS30573

KIỂM TRA CẢM BIẾN BÁO MỨC XĂNG


1. Tháo:
c. Đo điện trở cảm biến báo mức xăng.
• Giắc nối bơm xăng
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
(từ bơm xăng)

8-91
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN

VAS31372

KIỂM TRA ĐỒNG HỒ BÁO MỨC XĂNG


Mẫu xe này được trang bị thiết bị tự chẩn đoán
cho các mạch phát hiện mức xăng khác nhau.
1. Kiểm tra:
• Đồng hồ báo mức xăng “1”
(Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.) 1
Đèn báo sẽ sáng vài giây sau đó tắt → Đèn báo
còn tốt.
Đèn báo không sáng → Thay mới cụm đồng hồ.
Đèn báo nhấp nháy tám lần, sau đó tắt
c. Xoay khóa điện sang vị trí “ON”.
khoảng 3 giây theo một chu kỳ lặp lại (cảm
d. Nâng bánh xe sau lên và quay chầm chậm.
biến báo mức xăng bị hỏng) → Thay mới
e. Đo điện áp cửa dây trắng/vàng và dây
cụm bơm xăng.
đen/xanh dương. Mỗi vòng quay bánh xe
1 sau, điện áp đọc được theo chu kỳ là từ 0.6 V
đến 4.8 V đến 0.6 V đến 4.8 V.
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
VAS30577

KIỂM TRA MÔ TƠ QUẠT BỘ TẢN NHIỆT


1. Kiểm tra:
• Mô tơ quạt bộ tản nhiệt
Dịch chuyển không trơn tru/hỏng → Thay
mới.
VAS30576
▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
KIỂM TRA CẢM BIẾN TỐC ĐỘ
a. Ngắt jắc nối mô tơ quạt bộ tản nhiệt ra khỏi.
1. Kiểm tra:
b. Nối ắc quy (DC 12 V) như minh họa.
• Điện áp đầu ra cảm biến tốc độ
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới. • Cực dương đồng hồ đo
xanh dương “1”
• Cực âm đồng hồ đo
Chu kỳ đọc điện áp đầu ra đen “2”
0.6 V đến 4.8 V đến 0.6 V đến 4.8 V

▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Nối bộ dây kiểm tra S– cảm biến áp suất(3P)
“1” vào cảm biến tốc độ và hệ thống dây như 2
minh họa.
B
b. Nối đồng hồ đo điện (DC 20 V) vào jắc nối
cảm biến tốc độ (phía hệ thống dây) như 1 L
minh họa.

Đồng hồ đo điện
90890-03112
Đồng hồ đo điện analog c. Đo sự chuyển động của mô tơ quạt bộ tản
YU-03112-C nhiệt.
Cảm biến áp suất– hệ thống dây ▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
S (3P) VAS30578
90890-03207 KIỂM TRA CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ DUNG DỊCH
Cảm biến áp suất– hệ thống dây LÀM MÁT
S (3P)
1. Tháo:
YU-03207
• Cảm biến nhiệt độ dung dịch làm mát
Tham khảo phần “ĐẦU XILANH” trên trang
• Cực dương đồng hồ đo
trắng/vàng (màu hệ thống dây) 5-22.
• Cực âm đồng hồ đo
đen/xanh dương (màu hệ thống dây)

8-92
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN

VWA14130

CẢNH BÁO
• Cẩn thận khi thao tác với cảm biến nhiệt độ
dung dịch làm mát.
• Tránh va chạm mạnh cảm biến nhiệt độ
dung dịch làm mát. Nếu cảm biến nhiệt độ
dung dịch làm mát bị rơi rớt, hãy thay mới.
2. Kiểm tra:
• Điện trở cảm biến nhiệt độ dung dịch làm mát
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới.

Điện trở cảm biến nhiệt độ dung


dịch làm mát
2513–2777 Ω ở 20 °C (2513–
2777 Ω ở 68 °F)
Điện trở cảm biến nhiệt độ dung
dịch làm mát
210–221 Ω ở 100 °C (210–221 Ω
ở 212 °F)

▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Nối đồng hồ đo điện (Ω × 1 k) vào cảm biến
nhiệt độ dung dịch làm mát như minh họa. d. Từ từ gia nhiệt dung dịch làm mát, sau đó để
nguội xuống đến nhiệt độ yêu cầu.
Đồng hồ đo điện e. Đo điện trở cảm biến nhiệt độ dung dịch làm
90890-03112 mát.
Đồng hồ đo điện analog ▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲
YU-03112-C
3. Lắp:
b. Nhúng nhiệt độ cảm biến dung dịch làm mát “1” • Cảm biến nhiệt độ dung dịch làm mát
vào một khay chứa đầy dung dịch làm mát “2”.
Cảm biến nhiệt độ dung dịch làm
GHI CHÚ mát
T.
R.

Tránh làm ướt đầu cực cảm biến. 17 Nm (1.7 m·kgf, 12 ft·lbf)
c. Đặt nhiệt kế “3” vào dung dịch làm mát. VAS30587

KIỂM TRA CUỘN DÂY TỪ HỆ THỐNG XỬ LÝ


KHÍ THẢI
1. Kiểm tra:
• Điện trở cuộn dây từ hệ thống xử lý khí thải
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới.

Điện trở cuộn dây từ


16–24 Ω

▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Ngắt jắc nối cuộn dây từ hệ thống xử lý khí
thải ra khỏi cuộn dây từ hệ thống xử lý khí
thải.
b. Nối đồng hồ đo điện (Ω × 1) vào đầu cốt cuộn
dây từ hệ thống xử lý khí thải như minh họa.

Đồng hồ đo điện
90890-03112
Đồng hồ đo điện analog
YU-03112-C

8-93
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN

• Cực dương đồng hồ đo →


Đầu cốt cuộn dây từ hệ thống xử lý khí thải “1” Kết quả
• Cực âm đồng hồ đo → Vị trí mo
Đầu cốt cuộn dây từ hệ thống xử lý khí thải “2” Thông mạch
Cực dương đồng hồ đo
xanh dương “1”
Cực âm đồng hồ đo
Đầu cốt công tắc “a”
2 1
Vị trí số 1
Thông mạch
R/W Br/R
Cực dương đồng hồ đo
trắng “2”
Cực âm đồng hồ đo
Đầu cốt công tắc “b”
Vị trí số 2
Thông mạch
c. Đo điện trở cuộn dây từ hệ thống xử lý khí Cực dương đồng hồ đo
thải. hồng “3”
▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲ Cực âm đồng hồ đo
VAS31088
Đầu cốt công tắc “c”
KIỂM TRA CÔNG TẮC VỊ TRÍ HỘP SỐ Vị trí số 3
1. Tháo: Thông mạch
• Nắp đĩa xích dẫn động Cực dương đồng hồ đo
Tham khảo phần “TRUYỀN ĐỘNG XÍCH” vàng/trắng “4”
Cực âm đồng hồ đo
trên trang 4-85.
Đầu cốt công tắc “d”
• Công tắc vị trí hộp số Vị trí số 4
Tham khảo phần “LỐC MÁY” trên trang 5-72. Thông mạch
2. Kiểm tra: Cực dương đồng hồ đo
• Công tắc vị trí hộp số trắng/đỏ “5”
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới công tắc Cực âm đồng hồ đo
vị trí hộp số. Đầu cốt công tắc “e”
Vị trí số 5
Đồng hồ đo điện Thông mạch
90890-03112 Cực dương đồng hồ đo
Đồng hồ đo điện analog màu cam “6”
YU-03112-C Cực âm đồng hồ đo
Đầu cốt công tắc “f”
Vị trí số 6
Thông mạch
Cực dương đồng hồ đo
xám “7”
Cực âm đồng hồ đo
Đầu cốt công tắc “g”

6 4 2 1
e d

f O Y/W W Sb
c
Gy W/R P
g a
b 7 5 3

8-94
CÁC CHI TIẾT ĐIỆN

VAS30681

KIỂM TRA VÒI PHUN XĂNG


Quy trình sau đây áp dụng cho tất cả các vòi
phun xăng.
1. Tháo:
• Vòi phun xăng
Tham khảo phần “BƯỚM GA” trên trang 7-6.
2. Kiểm tra:
• Điện trở vòi phun xăng
Ngoài thông số yêu cầu → Thay mới vòi phun
xăng.

Điện trở
12.0 Ω

▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼▼
a. Tháo jắc nối vòi phun xăng ra khỏi vòi phun
xăng.
b. Nối đồng hồ đo điện (Ω × 10) vào jắc nối vòi
phun xăng như minh họa.

Đồng hồ đo điện
90890-03112
Đồng hồ đo điện analog
YU-03112-C

• Cực dương đồng hồ đo


Đầu dây vòi phun xăng “1”
• Cực âm đồng hồ đo
Đầu dây vòi phun xăng “2”

2 1

c. Đo điện trở cảm biến vòi phun xăng.


▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲▲

8-95
XỬ LÝ SỰ CỐ

XỬ LÝ SỰ CỐ ................................................................................................. 9-1
THÔNG TIN CHUNG................................................................................. 9-1
KHÔNG THỂ KHỞI ĐỘNG ....................................................................... 9-1
TỐC ĐỘ GARANTY KHÔNG ĐÚNG ........................................................ 9-1
VẬN HÀNH TỐC ĐỘ TRUNG BÌNH VÀ TỐC ĐỘ CAO KÉM ................... 9-2
CƠ CẤU SANG SỐ BỊ HỎNG................................................................... 9-2
CẦN SANG SỐ KHÔNG DI CHUYỂN ĐƯỢC .......................................... 9-2
LỆCH KHỎI HỘP SỐ ................................................................................ 9-2
LY HỢP BỊ HỎNG ..................................................................................... 9-2
QUÁ NHIỆT ............................................................................................... 9-3
QUÁ LẠNH ................................................................................................ 9-3
HIỆU QUẢ PHANH KÉM ........................................................................... 9-3
GIẢM XÓC TRƯỚC BỊ HỎNG .................................................................. 9-3
ĐIỀU KHIỂN XE KHÔNG ỔN ĐỊNH .......................................................... 9-3
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG HOẶC HỆ THỐNG TÍN HIỆU BỊ HỎNG ........ 9-4

CHỨC NĂNG TỰ CHẨN ĐOÁN VÀ BẢNG MÃ CHẨN ĐOÁN ...................... 9-5


BẢNG CHỨC NĂNG TỰ CHẨN ĐOÁN .................................................... 9-5
LỖI GIAO TIẾP VỚI ĐỒNG HỒ HOẶC CÔNG CỤ CHẨN
ĐOÁN YAMAHA ....................................................................................... 9-5
MÃ CHẨN ĐOÁN: BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA CẢM BIẾN........................ 9-6
MÃ CHẨN ĐOÁN: BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ CHẤP HÀNH.............. 9-8

9
XỬ LÝ SỰ CỐ

VAS20090
• Bị lọt khí
XỬ LÝ SỰ CỐ
VAS30599
Hệ thống điện
THÔNG TIN CHUNG 1. Ắc quy
• Ắc quy hết điện
GHI CHÚ
• Ắc quy bị hỏng
Các hướng dẫn sự cố sau không bao hàm hết
2. Cầu chì
tất cả nguyên nhân gây ra sự cố. Tuy nhiên, nó
• Cầu chì bị nổ, hư hỏng hoặc không đúng loại
rất hữu ích vì là các hướng dẫn xử lý những sự
• Cầu chi lắp không đúng
cố cơ bản. Hãy tham khảo các quy trình liên
3. Bugi:
quan trong sách hướng dẫn này cho việc kiểm
• Khe hở bugi không đúng
tra, điều chỉnh và thay thế các bộ phận.
• Chỉ số nhiệt của bugi không đúng
• Bugi bị nhiễm bẩn
VAS30600

KHÔNG THỂ KHỞI ĐỘNG • Điện cực bị hỏng hoặc mòn


• Sứ cách điện bị hỏng hoặc mòn
Động cơ • Nắp chụp bugi bị hỏng
1. Xilanh và đầu xilanh 4. Mô bin sườn
• Lỏng bugi • Thân môbin sườn nứt hoặc gãy
• Lỏng đầu xilanh và xilanh • Cuộc sơ cấp hoặc cuộc thứ cấp bị ngắt hoặc
• Joăng đầu xilanh bị hỏng đoản mạch
• Joăng xilanh bị hỏng • Dây dẫn điện bugi bị hỏng
• Xilanh bị hỏng hoặc mòn 5. Hệ thống đánh lửa
• Khe hở xupap không đúng • ECU bị lỗi
• Xupap đóng kín không đúng • Cảm biến vị trí trục khuỷu bị hỏng
• Sự tiếp xúc giữa xupap và đế xupap không • Then bán nguyệt của vô lăng điện bị nứt
đúng
6. Các công tắc và hệ thống dây
• Thời điểm đóng mở xupap không đúng
• Khóa điện bị hỏng
• Lò xo xupap bị hỏng
• Công tắc dừng động cơ bị hỏng
• Xupap bị bó chặt
• Hệ thống dây bị hở hoặc đoản mạch
2. Piston và xéc măng
• Cảm biến vị trí hộp số bị hỏng
• Xéc măng lắp không đúng
• Công tắc ly hợp bị hỏng
• Xéc măng bị hư hại, mòn hoặc giảm sức chịu
• Mạch tiếp mát không đúng
đựng
• Lỏng kết nối
• Xéc măng bị bó chặt
7. Hệ thống khởi động
• Xéc măng bị bó chặt hoặc hư hỏng
• Mô tơ đề bị hỏng
3. Lọc gió
• Rơ le đề bị hỏng
• Lọc gió lắp không đúng
• Cụm rơ le (rơ le ngắt mạch khởi động)
• Tấm lọc gió bị tắc nghẽn
• Ly hợp đề bị hỏng
4. Lốc máy và trục khuỷu
• Lốc máy lắp không đúng VAS30601

• Trục khuỷu bị bó chặt TỐC ĐỘ GARANTY KHÔNG ĐÚNG

Hệ thống nhiên liệu Động cơ


1. Bình xăng 1. Xilanh và đầu xilanh
• Bình hết xăng • Khe hở xupap không đúng
• Ống thông hơi bình xăng bị nghẹt • Các bộ phận truyền động xupap bị hỏng
• Ống xả tràn bình xăng bị nghẹt 2. Lọc gió
• Xăng kém chất lượng hoặc bị nhiễm chì • Tấm lọc gió bị tắc nghẽn
• Ống dẫn xăng bị hỏng hoặc nghẹt
2. Bơm xăng Hệ thống nhiên liệu
• Bơm xăng bị hỏng 1. Bướm ga
• Lọc xả tràn bị nghẹt • Khớp nối bướm ga bị lỏng hoặc hỏng
• Cụm rơ le bị hỏng (rơ le bơm xăng) • Bộ ISC (van điều khiển tốc độ garanty) bị hỏng
3. Bướm ga • Bướm ga không đồng bộ hợp lý
• Xăng kém chất lượng hoặc bị nhiễm chì • Độ rơ tự do tay ga không đúng

9-1
XỬ LÝ SỰ CỐ

• Bướm ga bị ướt Hệ thống truyền động


• Hệ thống xử lý khí thải • Bánh răng truyền động bị kẹt
• Ngoại vật lọt vào giữa các bánh răng truyền
Hệ thống điện động
1. Ắc quy • Hệ thống truyền động lắp không đúng
• Ắc quy hết điện
VAS30605
• Ắc quy bị hỏng LỆCH KHỎI HỘP SỐ
2. Bugi
• Khe hở bugi không đúng Trục sang số
• Chỉ số nhiệt của bugi không đúng
• Vị trí cần sang số không đúng
• Bugi bị nhiễm bẩn
• Điện cực bị hỏng hoặc mòn • Cần chặn hồi không hợp lý
• Sứ cách điện bị hỏng hoặc mòn
• Nắp chụp bugi bị hỏng Càng sang số
3. Mô bin sườn • Càng sang số bị mòn
• Cuộc sơ cấp hoặc cuộc thứ cấp bị ngắt hoặc
đoản mạch Tang trống sang số
• Dây dẫn điện bugi bị hỏng • Độ rơ trục không hợp lý
• Mô bin sườn nứt hoặc gãy • Rãnh trống sang số bị mòn
4. Hệ thống đánh lửa
• ECU bị lỗi Hệ thống truyền động
• Cảm biến vị trí trục khuỷu bị hỏng. • Vấu bánh răng bị mòn
• Then bán nguyệt của vô lăng điện bị nứt
VAS30849
VAS30602 LY HỢP BỊ HỎNG
VẬN HÀNH TỐC ĐỘ TRUNG BÌNH VÀ TỐC
ĐỘ CAO KÉM Trượt ly hợp
Tham khảo phần “KHÔNG THỂ KHỞI ĐỘNG” 1. Ly hợp
trên trang 9-1. • Ly hợp lắp không đúng
• Cáp ly hợp điều chỉnh không đúng
Động cơ • Lò xo ly hợp bị mỏi hoặc lỏng
1. Lọc gió • Đĩa ma sát bị mòn
• Tấm lọc gió bị tắc nghẽn • Đĩa ly hợp bị mòn
2. Dầu động cơ
Hệ thống nhiên liệu • Mức dầu động cơ không đúng
1. Bướm ga • Độ nhớt dầu không đúng (thấp)
• Bướm ga bị ướt
• Dầu bị xuống cấp
2. Bơm xăng
• Bơm xăng bị hỏng
Trượt côn ly hợp
VAS30603 1. Ly hợp
CƠ CẤU SANG SỐ BỊ HỎNG • Lò xo ly hợp căng không đều
• Đĩa ép bị cong vênh
Khó sang số • Đĩa ly hợp bị cong
Tham khảo phần “Trượt ly hợp”. • Đĩa ma sát bị phồng lên
VAS30604 • Cần đẩy ly hợp bị cong
CẦN SANG SỐ KHÔNG DI CHUYỂN ĐƯỢC • Vấu ly hợp bị nứt
• Bạc lót bánh răng bị động xơ cấp bị ăn mòn
Trục sang số • Dấu so khớp không được căn chỉnh
• Trục sang số điều chỉnh không hợp lý 2. Dầu động cơ
• Trục sang số bị cong • Mức dầu động cơ không đúng
• Độ nhớt dầu không đúng (cao)
Trống sang số và càng sang số • Dầu bị xuống cấp
• Ngoại vật lọt vào rãnh tang trống sang số
• Càng sang số bị kẹt
• Thanh dẫn càng sang số bị cong

9-2
XỬ LÝ SỰ CỐ

VAS30607
• Đĩa phanh bị mòn
QUÁ NHIỆT
• Khí trong hệ thống phanh dầu
• Dầu phanh bị rò rỉ
Động cơ
• Cụm xilanh phanh dầu bị hỏng
1. Đường dẫn dung dịch làm mát bị nghẹt
• Phớt cụm xilanh phanh dầu bị hỏng
• Pitson và đầu xilanh và piston
• Lỏng bulông nối
• Tích tụ cáu muội cacbon
• Ống dầu phanh bị hỏng
2. Dầu động cơ
• Dẩu hoặc mỡ dính trên đĩa phanh
• Mức dầu động cơ không đúng
• Dẩu hoặc mỡ dính trên má phanh
• Độ nhớt dầu không đúng
• Mức dầu phanh không đúng
• Chất lượng dầu kém
VAS30610

Hệ thống làm mát GIẢM XÓC TRƯỚC BỊ HỎNG


1. Dung dịch làm mát
• Mức dung dịch làm mát thấp Rò rỉ dầu
2. Bộ tản nhiệt • Ống giảm xóc trong bị gỉ sét, hỏng hoặc cong
• Bộ tản nhiệt bị rò rỉ hoặc hư hại • Ống giảm xóc ngoài bị hỏng hoặc nứt
• Nắp bộ tản nhiệt bị hỏng • Phớt dầu lắp không đúng
3. Bơm nước • Mép phớt dầu bị hỏng
• Bơm nước bị lỗi hoặc hỏng • Mức dầu không đúng (cao)
4. Bộ điều nhiệt • Bulông ty giảm chấn bị lỏng
• Bộ điều nhiệt vẫn đóng • Long đền đồng bulông bắt ty giảm chấn bị
5. Các ống dẫn và ống mềm hỏng
• Ống mềm bị hỏng • Joăng O bulông cổ phốt bị hỏng hoặc nứt
• Kết nối ống không phù hợp
• Ống dẫn bị hỏng Hư hỏng
• Kết nối ống không phù hợp • Ống giảm xóc trong bị hỏng hoặc cong
• Ống giảm xóc ngoài bị hỏng hoặc cong
Hệ thống nhiên liệu • Lò xo giảm xóc bị hỏng
1. Bướm ga • Ống giảm xóc ngoài bị hỏng hoặc cong
• Khớp nối bướm ga bị lỏng hoặc hỏng • Ty giảm chấn bị hỏng hoặc cong
2. Lọc gió • Độ nhớt dầu không đúng
• Tấm lọc gió bị tắc nghẽn • Mức dầu động cơ không đúng
VAS30611
Khung sườn ĐIỀU KHIỂN XE KHÔNG ỔN ĐỊNH
1. Phanh
• Trượt phanh Tay lái
• Tay lái bị cong hoặc lắp không đúng (bên phải)
Hệ thống điện • Tay lái bị cong hoặc lắp không đúng (bên trái)
1. Bugi
• Khe hở bugi không đúng Các chi tiết cổ lái
• Chỉ số nhiệt của bugi không đúng • Giá giữ tay lái trên lắp không đúng
2. Hệ thống đánh lửa • Giá giữ tay lái dưới lắp không đúng
• ECU bị lỗi (êcu xiết không hợp lý)
VAS30608
• Cổ phốt bị cong
QUÁ LẠNH • Ổ bi hoặc vòng ổ bi bị hỏng

Hệ thống làm mát Giảm xóc trước


1. Bộ điều nhiệt • Mức dầu không đều (cả hai giảm xóc trước)
• Bộ điều nhiệt vẫn mở • Lò xo giảm xóc căng không đều (ở cả hai giảm
xóc trước)
VAS30609
• Lò xo giảm xóc bị hỏng
HIỆU QUẢ PHANH KÉM
• Ống giảm xóc trong bị hỏng hoặc cong
• Má phanh bị mòn
• Ống giảm xóc ngoài bị hỏng hoặc cong

9-3
XỬ LÝ SỰ CỐ

Càng sau • Bóng đèn xinhan bị cháy


• Vòng bi hoặc bạc lót bị mòn • Kết nối không hợp lý
• Càng sau bị cong hoặc hỏng • Hệ thống dây điện bị lỗi hoặc hỏng
• Mạch tiếp mát không đúng
Cụm giảm xóc sau • Ắc quy bị hỏng
• Lò xo giảm xóc sau bị hỏng • Cầu chì bị nổ, hư hỏng hoặc không đúng loại
• Rò rỉ dầu
Xinhan nháy chậm
Lốp xe • Rơ le xinhan bị hỏng
• Áp suất lốp không đều (bánh xe trước và sau) • Khóa điện bị hỏng
• Áp suất lốp không đúng • Công tắc xinhan bị hỏng
• Độ mòn lốp không đều • Bóng đèn xinhan không đúng loại

Vành bánh xe Đèn xinhan vẫn sáng


• Độ cân bằng không đúng • Rơ le xinhan bị hỏng
• Vành đúc bánh xe bị biến dạng • Bóng đèn xinhan bị cháy
• Vòng bi bánh xe bị hỏng
• Trục bánh xe bị lỏng hoặc cong Xinhan nháy nhanh
• Độ đảo của vành bánh xe quá giới hạn • Bóng đèn xinhan không đúng loại
• Rơ le xinhan bị hỏng
Khung • Bóng đèn xinhan bị cháy
• Khung xe bị cong
• Ống cổ lái bị hỏng Còi không phát ra âm thanh
• Chén cổ lắp không đúng • Còi bị hỏng hoặc bị lỗi
• Khóa điện bị hỏng
VAS30612

HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG HOẶC HỆ THỐNG • Công tắc còi bị hỏng


TÍN HIỆU BỊ HỎNG • Ắc quy bị hỏng
• Cầu chì bị nổ, hư hỏng hoặc không đúng loại
Đèn pha không sáng • Hệ thống dây bị hỏng
• Bóng đèn pha không đúng loại
• Lắp quá nhiều phụ kiện điện
• Khó sạc
• Kết nối không hợp lý
• Mạch tiếp mát không đúng
• Tiếp xúc kém (khóa điện)
• Bóng đèn pha bị cháy

Bóng đèn pha bị cháy


• Bóng đèn pha không đúng loại
• Ắc quy bị hỏng
• Bộ chỉnh lưu/bộ điều chỉnh bị hỏng
• Mạch tiếp mát không đúng
• Khóa điện bị hỏng
• Hết hạn tuổi thọ bóng đèn

Đèn phanh/đèn đuôi không sáng


• Công tắc đèn phanh trước
• Lắp quá nhiều phụ kiện điện
• Kết nối không hợp lý
• Cụm đèn đuôi/đèn phanh bị hỏng

Đèn xinhan không sáng


• Công tắc xinhan bị hỏng
• Rơ le xinhan bị hỏng

9-4
CHỨC NĂNG TỰ CHẨN ĐOÁN VÀ BẢNG MÃ CHẨN ĐOÁN

VAS20116

CHỨC NĂNG TỰ CHẨN ĐOÁN VÀ BẢNG MÃ CHẨN ĐOÁN


VAS31118

BẢNG CHỨC NĂNG TỰ CHẨN ĐOÁN


GHI CHÚ
Để biết thêm thông tin về mã lỗi, tham khảo “BIỆN PHÁP XỬ LÝ SỰ CỐ” trên trang 8-33.

Số mã lỗi Hạng mục


12 Cảm biến vị trí trục khuỷu: không nhận được tín hiệu bình thường từ cảm biến vị trí trục khuỷu.
13 Cảm biến áp suất khí nạp: phát hiện hở hoặc ngắn mạch.
14 Cảm biến áp suất khí nạp: lỗi hệ thống ống dẫn (lỗ bị nghẹt hoặc lỏng kết nối).
15 Cảm biến vị trí bướm ga: phát hiện hở hoặc ngắn mạch.
Cảm biến vị trí bướm ga: phát hiện cảm biến vị trí bướm ga bị nghẹt. (tín hiệu từ cảm biến vị trí
16
bướm ga sẽ không thay đổi)
19 Dây đỏ/đen của ECU bị ngắt hoặc đứt dây xanh đỏ/đen của ECU.
21 Cảm biến nhiệt độ dung dịch làm mát phát hiện hở hoặc ngắn mạch.
22 Cảm biến nhiệt độ khí nạp: phát hiện hở hoặc ngắn mạch.
24 Cảm biến O2 không nhận được tín hiệu bình thường từ cảm biến O2.
30 Phát hiện lật nghiêng
33 Mô bin sườn xilanh -#1 phát hiện hở hoặc ngắn mạch ở dây sơ cấp mô bin sườn xilanh-#1.
34 Mô bin sườn xilanh -#2 phát hiện hở hoặc ngắn mạch ở dây sơ cấp mô bin sườn xilanh-#2.
39 Vòi phun xăng: phát hiện hở hoặc ngắn mạch.
41 Cảm biến góc nghiêng: phát hiện hở hoặc ngắn mạch.
Cảm biến tốc độ: Không nhận được tín hiệu bình thường từ cảm biến tốc độ.
42 Công tắc vị trí hộp số: phát hiện hở hoặc ngắn mạch.
Công tắc ly hợp: phát hiện hở hoặc ngắn mạch.
43 Điện áp hệ thống nhiên liệu: điện áp cấp cho vòi phun xăng và bơm xăng không đúng.
44 Số mã lỗi EEPROM: phát hiện lỗi trong khi đọc và ghi trên EEPROM.
46 Điện áp sạc bất thường.
Bộ nhớ ECU bị lỗi (Khi phát hiện lỗi ở hệ thống ECU, số mã lỗi có thể sẽ không hiển thị trên
50
màn hình đồng hồ đo.)
70 Ngừng garanty động cơ

VAS31373

LỖI GIAO TIẾP VỚI ĐỒNG HỒ HOẶC CÔNG CỤ CHẨN ĐOÁN YAMAHA
GHI CHÚ
Để biết thêm thông tin về mã lỗi, tham khảo “BIỆN PHÁP XỬ LÝ SỰ CỐ” trên trang 8-33.

Số mã lỗi Hạng mục


Lỗi bên trong ECU (bộ điều khiển động cơ) (lỗi tín hiệu đầu ra): tín hiệu
Er-1 (hiển thị mã lỗi)
không được truyền giữa ECU và cụm đồng hồ đa chức năng.
Đợi kết nối (Công cụ chẩn đoán Lỗi bên trong ECU (bộ điều khiển động cơ) (lỗi tín hiệu đầu ra): Tín hiệu
Yamaha) không được truyền giữa ECU và Công cụ chẩn đoán Yamaha.

9-5
CHỨC NĂNG TỰ CHẨN ĐOÁN VÀ BẢNG MÃ CHẨN ĐOÁN

Số mã lỗi Hạng mục


Lỗi bên trong ECU (bộ điều khiển động cơ) (lỗi tín hiệu đầu ra): không
Er-2
nhận được tín hiệu từ ECU trong khoảng thời gian quy định.
Lỗi bên trong ECU (bộ điều khiển động cơ) (lỗi tín hiệu đầu ra): không
Er-3
nhận dữ liệu đúng từ ECU.
Lỗi bên trong ECU (bộ điều khiển động cơ) (lỗi tín hiệu đầu vào): dữ liệu
Er-4 (hiển thị mã lỗi)
không đăng ký được nhận từ cụm đồng hồ.
Er-4 (Công cụ chẩn đoán Lỗi bên trong ECU (bộ điều khiển động cơ) (lỗi tín hiệu đầu vào): không
Yamaha) nhận được tính hiệu bình thường từ Công cụ chẩn đoán Yamaha.
VAS31120

MÃ CHẨN ĐOÁN: BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA CẢM BIẾN


Số mã chẩn
Hạng mục Màn hình hiển thị đồng hồ Quy trình
đoán
01 Tín hiệu cảm biến vị trí
bướm ga
• Đóng hoàn toàn 14–20 Kiểm tra khi van bướm ga
đóng hoàn toàn.
• Vị trí mở hoàn toàn 97–107 Kiểm tra khi van bướm ga
mở hoàn toàn.
03 Áp suất khí nạp Hiển thị áp suất khí nạp. Thiết lập công tắc ngừng
động cơ sang vị trí “ ”, và
sau đó vận hành tay ga đồng
thời bấm công tắc đề “ ”.
(Nếu giá trị hiển thị thay đổi,
thao tác thực hiện đã hoàn
tất.)
05 Nhiệt độ không khí Hiển thị nhiệt độ không khí. So sánh nhiệt độ không khí
với giá trị hiển thị trên đồng
hồ đo.
06 Nhiệt độ dung dịch làm mát Khi động cơ nguội: Hiển thị So sánh nhiệt độ dung dịch
nhiệt độ gần với nhiệt độ làm mát được đo thực tế với
không khí hơn. giá trị hiển thị trên đồng hồ
Khi động cơ nóng: Hiển thị đo.
nhiệt độ dung dịch làm mát
hiện hành.
07 Xung cảm biến tốc độ Xung cảm biến tốc độ Kiểm tra xem số có tăng khi
0–999 quay bánh xe sau không. Số
sẽ dồn và không thiết lập lại
mỗi lần bánh xe ngừng.
08 Cảm biến góc nghiêng Điện áp đầu ra cảm biến góc Tháo cảm biến góc nghiên
nghiêng và đặt nghiêng hơn 45 độ.
• Thẳng đứng 0.4–1.4
• Lật ngang 3.7–4.4
09 Điện áp hệ thống nhiên liệu Khoảng 12.0 Cài công tắc ngừng động cơ
(điện áp ắc quy) sang vị trí “ ”, và sau đó so
sánh điện áp đo thực tế của
ắc quy với giá trị hiển thị trên
đồng hồ. (Nếu điện áp ắc quy
đo được thấp, sạc lại ắc quy.)

9-6
CHỨC NĂNG TỰ CHẨN ĐOÁN VÀ BẢNG MÃ CHẨN ĐOÁN

Số mã chẩn
Hạng mục Màn hình hiển thị đồng hồ Quy trình
đoán
20 Dây đỏ/đen của ECU —
• Tín hiệu bình thường ON
• Tín hiệu bất thường OFF
21 Công tắc vị trí mo và công Vận hành hộp số và tay ly
tắc ly hợp hợp.
• Hộp số ở vị trí mo ON
• Hộp số đang gài số hoặc OFF
nhả tay ly hợp
• Ép tay ly hợp khi đang gài ON
số
60 Hiển thị mã lỗi EEPROM
• Không có lịch sử lỗi 00 —
• Nếu phát hiện lỗi (Nếu mã
lỗi tự chẩn đoán 44 hiển
hiện, ECU đã bị hỏng)
• Tồn tại lịch sử mã lỗi 01–02 (Mã lỗi xilanh) —
• Nếu hơn một xilanh bị lỗi,
màn hình sẽ hiển thị luân
phiên hai giây để hiển thị
tất cả số xilanh tìm thấy bị
lỗi.
Khi tất cả các xilanh được
hiển thị, màn hình sẽ lặp lại
quy trình giống như vậy).
11 (Lỗi dữ liệu giá trị tiếp thu
ISC (điều khiển tốc độ
garanty))
61 Hiển thị lịch sử mã lỗi
• Không có lịch sử lỗi 00 —
• Tồn tại lịch sử mã lỗi Mã lỗi 12–70 —
• Nếu nhiều hơn một mã
được phát hiện, màn hình
sẽ hiển thị luân phiên hai
giây một mã lỗi.
Khi tất cả các số mã lỗi
được hiển thị, màn hình sẽ
lặp lại quy trình giống như
vậy.
62 Xóa lịch sử mã lỗi
• Không có lịch sử lỗi 00 —
• Tồn tại lịch sử mã lỗi • Hiển thị tổng số lỗi bao Lưu lịch sử lỗi vào máy tính,
gồm cả lỗi hiện tại xảy ra sau đó xóa mã lỗi.
kể từ khi lịch sử lỗi cuối
cùng được xóa. (Ví dụ,
nếu có 3 lỗi, “03” sẽ được
hiển thị.)

9-7
CHỨC NĂNG TỰ CHẨN ĐOÁN VÀ BẢNG MÃ CHẨN ĐOÁN

Số mã chẩn
Hạng mục Màn hình hiển thị đồng hồ Quy trình
đoán
63 Khôi phục mã lỗi (chỉ đối với
mã lỗi số 24)
• Không có mã lỗi 00 —
• Mã lỗi tồn tại Mã lỗi 24 Lưu lịch sử lỗi vào máy tính,
sau đó xóa mã lỗi.
67 Màn hình hiển thị tình trạng 00 Để xóa dữ liệu tiếp thu ISC
thu được của ISC (van điều Dữ liệu thu được của ISC (điều khiển tốc độ garanty),
khiển tốc độ garanty) (van điều khiển tốc độ cài công tắc ngừng động cơ
Xóa dữ liệu thu được của garanty) được xóa. từ “ ” đến “ ” 3 lần trong
ISC (van điều khiển tốc độ 01 5 giây.
garanty) Không cần thiết phải xóa dữ
liệu thư được của ISC (van
điều khiển tốc độ garanty).
02
Cần thiết để xóa dữ liệu thư
được của ISC (van điều
khiển tốc độ garanty).
70 Số kiểm soát 0–254 [-] —
VAS31121

MÃ CHẨN ĐOÁN: BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ CHẤP HÀNH


Số mã chẩn
Hạng mục Khởi động máy Quy trình
đoán
30 Mô bin sườn xilanh -#1 Khởi động mô bin sườn Kiểm tra xem có phát ra tia
xilanh-#1 năm lần với chu kỳ lửa 5 lần.
thời gian mỗi lần một giây. • Kết nối với bộ kiểm tra
Đèn báo “CHECK” và “ ” đánh lửa.
trên màn hình công cụ chẩn
đoán Yamaha sáng mỗi khi
kích hoạt mô bin sườn.
31 Mô bin sườn xilanh -#2 Khởi động mô bin sườn Kiểm tra xem có phát ra tia
xilanh-#2 năm lần với chu kỳ lửa 5 lần.
thời gian mỗi lần một giây. • Kết nối với bộ kiểm tra
Đèn báo “CHECK” và “ ” đánh lửa.
trên màn hình công cụ chẩn
đoán Yamaha sáng mỗi khi
kích hoạt mô bin sườn.
36 Vòi phun xăng #1 Khởi động vòi phun xăng #1 Ngắt jắc nối bơm xăng.
năm lần với chu kỳ thời gian Kiểm tra xem vòi phun xăng
mỗi lần một giây. #1 có kích hoạt năm lần
Đèn báo “CHECK” và “ ” không bằng cách lắng nghe
trên màn hình công cụ chẩn âm thanh hoạt động.
đoán Yamaha sáng mỗi khi
kích hoạt vòi phun xăng.

9-8
CHỨC NĂNG TỰ CHẨN ĐOÁN VÀ BẢNG MÃ CHẨN ĐOÁN

Số mã chẩn
Hạng mục Khởi động máy Quy trình
đoán
37 Vòi phun xăng #2 Khởi động vòi phun xăng #2 Ngắt jắc nối bơm xăng.
năm lần với chu kỳ thời gian Kiểm tra xem vòi phun xăng
mỗi lần một giây. #2 có kích hoạt năm lần
Đèn báo “CHECK” và “ ” không bằng cách lắng nghe
trên màn hình công cụ chẩn âm thanh hoạt động.
đoán Yamaha sáng mỗi khi
kích hoạt vòi phun xăng.
48 Van ngắt khí Kích hoạt van ngắt khí năm Kiểm tra âm thanh hoạt động
lần với chu kỳ thời gian mỗi của van ngắt khí năm lần.
lần một giây.
Đèn báo “CHECK” và “ ”
trên màn hình công cụ chẩn
đoán Yamaha sáng mỗi khi
khởi động van ngắt khí.
50 Bơm xăng Kích hoạt bơm xăng năm lần Kiểm tra xem bơm xăng có
với chu kỳ thời gian mỗi lần được khởi động năm lần
một giây. không bằng cách lắng nghe
Đèn báo “CHECK” và “ ” âm thanh hoạt động.
trên màn hình công cụ chẩn
đoán Yamaha sáng mỗi khi
khởi động bơm xăng.
51 Rơ le mô tơ quạt bộ tản Kích hoạt rơ le mô tơ quạt Kiểm tra xem rơ le mô tơ
nhiệt bộ tản nhiệt năm lần với chu quạt bộ tản nhiệt có được
kỳ thời gian mỗi lần một giây. khởi động năm lần không
Đèn báo “CHECK” và “ ” bằng cách lắng nghe âm
trên màn hình công cụ chẩn thanh hoạt động.
đoán Yamaha sáng mỗi khi
khởi động rơ le.
52 Rơ le đèn pha Khởi động rơ le đèn pha 5 Kiểm tra xem rơ le đèn pha
lần với chu kỳ thời gian mỗi có được khởi động 5 lần
lần năm giây. không bằng cách lắng nghe
Đèn báo “CHECK” và “ ” âm thanh hoạt động.
trên màn hình công cụ chẩn
đoán Yamaha sáng mỗi khi
khởi động rơ le.
54 Van ISC Đóng van ISC hoàn toàn, Cụm ISC rung động khi van
sau đó mở van. ISC hoạt động.
Đóng van ISC hoàn toàn,
sau đó mở van. Thao tác
này mất khoảng 6 giây.
Đèn báo “CHECK” và “ ”
trên màn hình công cụ chẩn
đoán Yamaha sáng trong
suốt thời gian hoạt động.

9-9
CHỨC NĂNG TỰ CHẨN ĐOÁN VÀ BẢNG MÃ CHẨN ĐOÁN

9-10
VAS20091
58. Công tắc ly hợp VAS30613

SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN 59. Công tắc xinhan BẢNG MÃ MÀU


YZF-R3 2015 60. Đèn xinhan sau (bên trái) B Đen
1. Khóa điện 61. Đèn xinhan sau (bên phải) Br Nâu
2. Đi ốt 1 62. Đèn xinhan trước (bên trái) Ch Màu sôcôla
3. Cầu chì đánh lửa 63. Đèn xinhan trước (phải) Màu xanh lá cây
Dg
4. Cầu chì hệ thống tín hiệu 64. Đèn pha (bên phải) đậm
5. Cầu chì dự phòng 65. Đèn pha (bên trái) G Xanh lá cây
6. Cầu chì đèn pha 66. Đèn phụ Gy Xám
7. Cầu chì mô tơ quạt bộ tản nhiệt 67. Công tắc tay lái (phải) L Xanh
8. Vô lăng điện O Cam
68. Công tắc đèn phanh trước
9. Cảm biến vị trí trục khuỷu P Hồng
69. Công tắc đề
10. Cục sạc (Bộ chỉnh lưu/Bộ điều R Đỏ
70. Công tắc dừng động cơ
chỉnh) Sb Xanh da trời
71. Công tắc đèn phanh sau W Trắng
11. Ắc quy 72. Đèn đuôi/đèn phanh
12. Tiếp mát động cơ Y Vàng
73. Đèn biển số B/L Đen/Xanh
13. Cầu chì chính 74. Đầu nối đèn biển số
14. Rơ le đề B/R Đen/Đỏ
75. Rơ le đèn pha B/W Đen/Trắng
15. Mô tơ đề
76. Rơ le mô tơ quạt bộ tản nhiệt B/Y Đen/Vàng
16. Đi ốt 2
77. Mô tơ quạt bộ tản nhiệt Br/R Nâu/Đỏ
17. Đi ốt 3
A. Hệ thống dây Br/W Nâu/Trắng
18. Rơ le hệ thống ngắt mạch khởi động
19. Đi ốt 4
B. Hệ thống dây âm phụ của ắc quy G/B Xanh lá cây/Đen
20. Bơm xăng C. Dây phụ công tắc áp suất dầu G/R Xanh lá cây/Đỏ
21. Cảm biến mức xăng
G/W Xanh lá cây/Trắng
22. Cụm cảm biến bướm ga
G/Y Xanh lá cây/Vàng
Gy/G Xám/Xanh lá cây
23. Cảm biến áp suất khí nạp
Gy/R Xám/Đỏ
24. Cảm biến nhiệt độ khí nạp
L/B Xanh/Đen
25. Cảm biến vị trí bướm ga
L/W Xanh/Trắng
26. Cảm biến O2
L/Y Xanh dương/Vàng
27. Cảm biến góc nghiêng P/B Hồng/Đen
28. Cảm biến tốc độ P/L Hồng/Xanh dương
29. ECU (bộ điều khiển động cơ) P/W Hồng/Trắng
30. Mô bin sườn #1 R/B Đỏ/Đen
31. Bugi R/G Đỏ/Xanh lá cây
32. Mô bin sườn #2 R/L Đỏ/Xanh
33. Vòi phun xăng #1 R/W Đỏ/Trắng
34. Vòi phun xăng #2 R/Y Đỏ/Vàng
35. Cuộn dây từ hệ thống ống dẫn khí xả Sb/W Xanh da trời/Trắng
36. ISC (van điều khiển tốc độ garanty) W/R Trắng/Đỏ
37. Cảm biến nhiệt độ dung dịch làm mát W/Y Trắng/Vàng
38. Jắc nối công cụ chẩn đoán Y/B Vàng/Đen
Yamaha Y/G Vàng/Xanh lá cây
39. Cụm đồng hồ Y/L Vàng/Xanh
40. Đèn cảnh báo áp suất dầu Y/R Vàng/Đỏ
41. Đèn báo vị trí mo Y/W Vàng/Trắng
42. Đồng hồ đo tốc độ động cơ
43. Đồng hồ đa chức năng 1
44. Đèn cảnh báo động cơ
45. Đèn báo thời điểm sang số
46. Đồng hồ đa chức năng 2
47. Đèn báo bật đèn pha
48. Đèn báo bật xinhan
49. Đèn mặt đồng hồ
50. Công tắc áp suất dầu
51. Công tắc vị trí hộp số
52. Rơ le xinhan
53. Công tắc tay lái (trái)
54. Công tắc vượt
55. Công tắc pha cốt
56. Công tắc còi
57. Còi
YZF-R3 2015
WIRING DIAGRAM
A B C

B/W,B B
B B
B B
R/B R/L R/W
R/B R/W
R/W R/W
R
R
R
R/B R/L
A B A B A C
L/Y
R B/R

1 W W
B R R R
R/B
R/B 30
LOCK W W W W R R/W O O
W W W
OFF
ON R 31
W W R
B/R
R Br/R 8 W
W
W
W
10 B
B/R L/Y L/W
R/B

Br/R
B/L G
L/Y
G
Gy R R R R R/L R/B
32
Br/R R B/L B/Y Gy/R Gy/R
L/Y B/R
2 9 11 R/B Y/W 31
R/L
L/Y Gy L/Y
13 L/W L/W
16 L/Y
L/Y L/Y
L/Y L/W R/B
Y/W 22 R/L R/B
Sb L/W R/W L/W
L/W L/W L/W L/W
Y/B B BBB R R
14 R/W L/Y
L/W 18 G/W B 23
B/L B/L
(Gy) 33
3
B A B
(R)
R/W
R/W
17 B
R/B, 20 B/L Y L P/W Br/W
P/W P/W R/B R/B R/L
Br/R
R/W
B/W A B
B
R/W L/Y R/L Y/W 21 R/B Y/W
24 Br/W Br/W
B L/W
B
4 Br B B B B B B L/W G/W B
(B) (B)
25
R/L G/B
Br Y/W
Y
L
Y
L (Br) 34
5 R 12 15 R/W
B
B
B
B/W
G/B G/B R/L
R R P/B R/W
B Sb/W B B
6 R/W
R/W R/B Gy/G B/L W L
29 Br/R R/W
R/Y R/W
Y/W
B/Y,Y/B (B) (B) 26 35
(L)
7 19 Y/W
R/W B B P/B P/B
Br/R Br/R R/W
R B/L W L Gy/G Gy/G

B/Y B/L
Y/B R/G R/G
B
Sb Sb
B/W
P P
36 P P/L Sb R/G
(B)
Gy P/L P/L
B/L

Y/G Y/G G/W G/W


Y/B Y/B
Y/B L Y/G B/L
27 L
B/L
L
B/L
37 G/W B/L
B/L B/L
(B)
W/Y W/Y
Br/W
L W/Y B/L 28 L
B/L
L
B/L
Br 52 (L)
Br Br Br/W
L Br
L Y/L Y/B G/Y
Br/R

R/W Br
R/W Br R/W L/B Br/R L/Y Y/B Br/W
R
R/Y
Br
67 Br L/W R/B
39
R/Y 53 56
Br Y/L B/L Gy B/L Y L P/W R/W B/R Gy/R G/Y O
R
76 R/Y Br 54 55 58 59 Sb P B/L Gy/G B/L Y/G L Br/W L/W G/B B/Y R/B
L
75 69 70 40 Sb P/L R/G G/W B/L Br/R B/L L W/Y R R/L P/B Y/W B/W Y/B B

R/W G/Y R/Y 71 P


Sb

(B) L
L/B
Br Y
68 L/Y 41
Sb/W (B)

G/Y R/Y Y/B


(B) Y/B R/B Sb/W

L Y/B Y R/W L/W B


57 (B) Sb W Y/W O
42
L/B Y Br P W/R Gy
R/B Br Y
Y
(B)
Dg Br/W L/B Y L/Y
B
77 B L/W R/W
Y/R B
Y/B B Br Ch
B O Y/W W Sb G/W 43 38
L Gy W/R P R R
Y/L Y/L Sb/W
Y/R Br R/B Y B Ch Dg Y/L
(B)
(B) L/Y Y L/B Br/W Dg 51 44
Ch Br/R B Y/B W W
B Sb/W R
B L/B
P P Y/L Y/L
L/B G
L B Y/W
W/R
Y/W
W/R
46 45 (B) (B)
(B) B B B/W
B Y O O
B L Gy Gy
Y Y
L Y Y/R Y G G/R
Y 66 Gy Gy
65 64 Sb 47
74 L Y
B Gy Gy Gy Gy Gy Gy 62 Ch

L L Y L
B Y B
B B
B Ch Ch
Ch
Ch Ch
48
B L G B
L Y
L (B) B
(B) Dg
B B B
72 L Y
B
63 G/R
49
73 B B
B
B B Dg Dg
Dg
Dg C

L
B Ch Dg G/R 49
B G/R
50
60 61
L B

B B
Y/W W/R O Gy G/R Sb/W Ch Dg Y
P W R/B Y/L R B/W G/W
B
B (Gy)
B
YZF-R3 2015
WIRING DIAGRAM
A B C

A B A B A C

1 30
LOCK
OFF
ON 31
8 10
32
2 9 11 31
13 16 22
14 18 23 (Gy) 33
3
A
(R) 17 20
A
21 24
4 B (B) (B)
25 (Br) 34
5 12 15
6 29
(B) (B) 26 35
(L)
7 19

36 (B)

27 37
(B)

28
52 (L)

67 39
53 56
76 54 55 58 59
75 69 70 40
71
(B)
68 41
(B)

(B)

57 (B)
42
(B)

77 43 38
(B)
(B)
51 44

46 45 (B) (B)
(B)

66
65 64 47
74
62
48
(B) (B)

72 63 49
73 C

49
50
60 61

(Gy)

You might also like