Professional Documents
Culture Documents
AFS125MSF/CSF
1. Thông tin chung
4. Hệ thống điện
Đôi lời về vấn đề an toàn ··················· 1-2 DANH MỤC DỤNG CỤ CHUYÊN DỤNG ·· 1-15
Hướng dẫn sử dụng tài liệu ··············· 1-3 ĐI BÓ DÂY & CÁP···························· 1-17
NHẬN BIẾT ĐỜI XE ··························· 1-5 ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ······················· 1-26
1-1
THÔNG TIN CHUNG
1-2
THÔNG TIN CHUNG
Sự an toàn của bạn và những người xung quanh là rất quan trọng. Để giúp bạn có thể đưa ra những quyết định
sáng suốt, chúng tôi đã cung cấp những thông điệp về an toàn và thông tin khác trong tài liệu này. Tuy nhiên, rất
khó có thể cảnh báo cho bạn về tất cả những nguy cơ có thể gặp phải khi thực hiện bảo dưỡng chiếc xe này.
Vì vậy, bạn phải tự đưa ra những quyết định đúng đắn nhất.
Bạn sẽ tìm thấy các thông tin an toàn quan trọng dưới nhiều hình thức khác nhau, bao gồm:
• Nhãn an toàn – dán trên xe
• Thông điệp về an toàn – đứng sau biểu tượng cảnh báo an toàn và một trong ba từ: NGUY HIỂM, CẢNH
BÁO, hoặc CHÚ Ý. Những từ này có ý nghĩa như sau:
Bạn SẼ bị TỬ VONG hoặc GẶP THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu không làm theo hướng dẫn.
Bạn CÓ THỂ bị TỬ VONG hoặc GẶP THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu không làm theo hướng dẫn.
Khi đọc cuốn sách này, bạn sẽ tìm thấy những thông tin có biểu tượng đứng trước. Mục đích của thông điệp
này là giúp ngăn ngừa làm hỏng xe và các tài sản khác, hoặc làm ảnh hưởng đến môi trường.
TẤT CẢ NHỮNG THÔNG TIN, HÌNH MINH HỌA VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐƯỢC ĐƯA RA TRONG CUỐN
SÁCH NÀY DỰA TRÊN NHỮNG THÔNG TIN MỚI NHẤT VỀ SẢN PHẨM CÓ ĐƯỢC TẠI THỜI ĐIỂM DUYỆT IN
TÀI LIỆU. Công ty Honda Motor CÓ QUYỀN THAY ĐỔI BẤT CỨ LÚC NÀO MÀ KHÔNG CẦN THÔNG BÁO VÀ
KHÔNG CHỊU BẤT CỨ NGHĨA VỤ NÀO. KHÔNG ĐƯỢC PHÉP SAO CHÉP BẤT KỲ PHẦN NÀO CỦA TÀI LIỆU
NẾU KHÔNG CÓ SỰ CHO PHÉP BẰNG VĂN BẢN CỦA TÁC GIẢ. TÀI LIỆU NÀY ĐƯỢC THIẾT KẾ CHO
NHỮNG NGƯỜI CÓ KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ BẢO TRÌ XE MÁY, XE TAY GA HOẶC XE ATV của Honda.
1-3
THÔNG TIN CHUNG
CÁC BIỂU TƯỢNG
Các biểu tượng dùng trong tài liệu này mô tả quy trình bảo dưỡng cụ thể. Nếu thông tin bổ sung liên quan tới các biểu
tượng này thì chúng sẽ được giải thích chi tiết bằng chữ mà không sử dụng các biểu tượng.
BIỂU TƯỢNG HƯỚNG DẪN
Quy trình tháo hoặc tháo rã. Quy trình lắp hoặc lắp ráp.
Tháo đầu nối. Kết nối đầu nối.
Thứ tự tháo/rã với điểm cần chú ý. Thứ tự lắp/ráp với điểm cần chú ý.
Siết theo lực siết quy định. Thay mới trước khi lắp ráp.
Khởi động động cơ. Đo điện trở hoặc kiểm tra thông mạch.
1-4
THÔNG TIN CHUNG
SỐ KHUNG SỐ MÁY
1-5
THÔNG TIN CHUNG
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC Chiều dài 1.931 mm
Chiều rộng 711 mm
Chiều cao 1.083 mm
Khoảng cách hai trục bánh xe 1.258 mm
Chiều cao yên 756 mm
Chiều cao gác chân 267 mm
Khoảng sáng gầm xe 133 mm
Khối lượng bản thân MSF 105 kg
CSF 106 kg
Trọng tải tối đa 160 kg
KHUNG XE Kiểu khung xe Kiểu khung sườn dưới (back bone)
Giảm xóc trước Giảm xóc ống lồng
Hành trình bánh xe trước 81 mm
Giảm xóc sau Càng sau
Hành trình bánh xe sau 78 mm
Kích thước lốp trước 70/90 - 17M/C 38P
Kích thước lốp sau 80/90 - 17M/C 50P
Nhãn hiệu lốp trước NR69 (IRC)
V357F (VEE)
C-6016 (CST)
Nhãn hiệu lốp sau NR69 (IRC)
V357R (VEE)
C-6016R (CST)
Phanh trước Phanh đĩa thủy lực
Phanh sau Guốc phanh giãn trong cơ khí
Góc nghiêng phuộc trước 26°30’
Chiều dài vết quét 68 mm
Dung tích bình xăng 4,6 lít
ĐỘNG CƠ Xi-lanh Xi-lanh đơn nghiêng 80°
so với phương thẳng đứng
Đường kính và hành trình xi-lanh 52,400 x 57,913 mm
Dung tích xi-lanh 124,89 cm3
Tỷ số nén 9,3: 1
Cơ cấu truyền động xu páp 2 xu páp, xích đơn dẫn động SOHC
Xu páp nạp mở khi mở 1 mm 2° trước điểm chết trên
đóng khi mở 1 mm 25° sau điểm chết dưới
Xu páp xả mở khi mở 1 mm 34° trước điểm chết dưới
đóng khi mở 1 mm 0° sau điểm chết trên
Hệ thống bôi trơn Bơm ướt và áp suất cưỡng bức
Loại bơm dầu Trochoid
Hệ thống làm mát Làm mát bằng không khí
Lưới lọc gió Bộ lọc giấy nhớt
Trọng lượng khô động cơ 24,2 kg
HỆ THỐNG Loại PGM-FI (Hệ thống phun xăng điện tử)
NHIÊN LIỆU Đường kính họng ga 24 mm
1-6
THÔNG TIN CHUNG
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
HỆ THỐNG Hệ thống ly hợp Đa đĩa, ướt
TRUYỀN ĐỘNG Hệ thống vận hành ly hợp Loại ly tâm tự động
Hộp số Bánh răng ăn khớp, 4 cấp tốc độ
Giảm tốc sơ cấp 3,350 (67/20)
Giảm tốc cuối 2,571 (36/14)
Tỉ số truyền Số 1 2,500 (35/14)
Số 2 1,550 (31/20)
Số 3 1,150 (23/20)
Số 4 0,923 (24/26)
Kiểu đổi số Hệ thống chuyển số vòng tròn vận hành
bằng chân trái
(hệ thống số tròn; chỉ khi xe đã dừng hẳn)
- N - 1 - 2 - 3 - 4 (- N)
HỆ THỐNG ĐIỆN Hệ thống đánh lửa Đánh lửa điều khiển số hoàn toàn bằng
tranzito sử dụng điện
Hệ thống khởi động Cần đạp khởi động và mô-tơ đề
Hệ thống sạc Máy phát điện đầu ra một pha
Tiết chế/chỉnh lưu Chỉnh lưu nửa sóng, một pha/SCR mở
Hệ thống đèn Máy phát điện
1-7
THÔNG TIN CHUNG
ĐẦU QUY LÁT/XU PÁP
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Áp suất nén xi-lanh 1,2 MPa ở 600 vòng/phút –
Độ vênh đầu quy lát – 0,05
Khe hở xu páp NẠP 0,10 ± 0,02 –
XẢ 0,17 ± 0,02 –
Đường kính ngoài thân xu páp NẠP 4,975 – 4,990 4,965
XẢ 4,955 – 4,970 4,945
Đường kính trong dẫn hướng xu páp NẠP/XẢ 5,000 – 5,012 5,03
Phần nhô ra của dẫn hướng xu páp NẠP/XẢ 10,1 – 10,3 –
Độ rộng đế xu páp NẠP/XẢ 1,0 1,6
Độ dài tự do của lò xo xu páp NẠP/XẢ 33,14 31,5
Khe hở từ thân đến dẫn hướng xu páp NẠP 0,010 – 0,037 0,065
XẢ 0,030 – 0,057 0,085
Trục cam Chiều cao vấu cam NẠP 32,657 – 32,897 31,48
XẢ 32,481 – 32,721 31,34
Thanh căng Đường kính ngoài thanh đẩy 11,985 – 12,000 11,94
xích cam Độ dài tự do của lò xo 111,3 109,0
XI-LANH/PISTON
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Xi-lanh Đường kính trong 52,405 – 52,415 52,455
Độ đảo – 0,10
Độ côn – 0,10
Độ vênh – 0,05
Piston, Đường kính ngoài của piston 52,380 – 52,395 ở 10 mm từ
52,310
xéc-măng, thân dưới piston
chốt piston Đường kính trong lỗ ắc piston 13,002 – 13,008 13,03
Đường kính ngoài ắc piston 12,994 – 13,000 12,98
Khe hở từ piston đến ắc piston 0,002 – 0,014 0,075
Khe hở giữa xéc-măng Đỉnh 0,030 – 0,065 0,100
và rãnh (RIKEN) Thứ hai 0,015 – 0,050 0,09
Khe hở giữa xéc-măng Đỉnh 0,015 – 0,050 0,09
và rãnh (TPR) Thứ hai 0,015 – 0,050 0,09
Khe hở đầu xéc-măng Đỉnh 0,10 – 0,25 0,50
(RIKEN) Thứ hai 0,10 – 0,30 0,60
Dầu
0,20 – 0,70 1,10
(vòng bên)
Khe hở đầu xéc-măng Đỉnh 0,10 – 0,25 0,50
(TPR) Thứ hai 0,35 – 0,50 0,75
Dầu
0,10 – 0,35 1,10
(vòng bên)
Đường kính trong đầu nhỏ thanh truyền 13,010 – 13,028 13,05
Khe hở từ thanh truyền đến ắc piston 0,010 – 0,034 0,07
Khe hở từ xi-lanh đến piston 0,010 – 0,035 0,10
1-8
THÔNG TIN CHUNG
TRỤC KHUỶU/HỘP SỐ/CẦN KHỞI ĐỘNG
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Trục khuỷu Khe hở bên thanh truyền 0,10 – 0,35 0,60
Khe hở hướng tâm thanh truyền 0,004 – 0,016 0,05
Độ đảo – 0,10
Hộp số Đường kính trong bánh M2, M3 17,000 – 17,018 17,04
răng C1 18,000 – 18,018 18,04
C4 20,000 – 20,021 20,04
Đường kính ngoài bạc lót C1 17,966 – 17,984 17,94
Đường kính trong bạc lót C1 15,000 – 15,018 15,04
Khe hở từ bánh răng đến
C1 0,016 – 0,052 0,10
bạc lót
Đường kính ngoài trục tại M3 16,966 – 16,984 16,95
chính
Đường kính ngoài trục tại bạc lót
14,966 – 14,984 14,95
trung gian C1
Khe hở từ bánh răng đến
M3 0,016 – 0,052 0,09
trục
Khe hở từ bạc lót đến trục C1 0,016 – 0,052 0,09
Càng sang số/ Đường kính trong càng sang số 10,000 – 10,018 10,07
Đùm sang số Độ dày vấu càng sang số 4,93 – 5,00 4,90
Đường kính ngoài Trái 23,959 – 23,980 23,94
đùm sang số Phải 27,959 – 27,980 27,94
Cần khởi động Đường kính trong bánh răng 20,000 – 20,021 20,08
Đường kính ngoài trục 19,959 – 19,980 19,94
CƠ CẤU LY HỢP/CHUYỂN SỐ
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Ly hợp cơ Độ dày đĩa 2,50 – 2,70 2,2
Độ vênh đĩa ly hợp – 0,20
Chiều cao tự do lò xo ly hợp 28,2 27,5
Đường kính trong bánh răng bị động sơ 23,000 – 23,021 23,07
cấp
Dẫn hướng ngoài ly hợp Đường kính 16,991 – 17,009 17,049
trong
Đường kính 22,959 – 22,980 22,940
ngoài
Đường kính ngoài trục chính tại dẫn
16,966 – 16,984 16,87
hướng ngoài ly hợp
Ly hợp ly tâm Đường kính trong đùm ly hợp 104,0 – 104,2 104,3
Độ dày bố ly hợp 1,5 – 1,7 1,0
Đường kính trong đùm ly hợp một chiều 42,000 – 42,020 42,04
Đường kính ngoài con lăn ly hợp một 4,990 – 5,000 4,97
chiều
Đường kính trong bánh răng bị động sơ 21,030 – 21,058 21,11
cấp
Đường kính ngoài trục khuỷu tại bánh
20,967 – 20,980 20,92
răng dẫn động sơ cấp
Độ dày bố phanh ly hợp 3,35 2,5
LY HỢP BỘ KHỞI ĐỘNG/MÁY PHÁT
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Đường kính ngoài vấu bánh răng bị động bộ khởi động 45,660 – 45,673 45,642
1-9
THÔNG TIN CHUNG
THÔNG SỐ KỸ THUẬT KHUNG & GẦM XE
THÔNG SỐ KỸ THUẬT BÁNH TRƯỚC/GIẢM XÓC/CỔ LÁI
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Áp suất lốp xe khi Chỉ có tài xế 200 kPa –
nguội Tài xế và hành khách 200 kPa –
Độ đảo trục – 0,2
Độ đảo vành Hướng tâm – 2,0
bánh xe Hướng trục – 2,0
Giảm xóc Độ dài tự do của lò xo 294,8 –
Độ đảo ống – 0,2
Dầu giảm xóc được khuyến nghị Dầu Honda Ultra Cushion số 10 –
Mực dầu 73 –
Thể tích dầu 63,5 ± 1 cm3 –
BÁNH SAU/PHANH/GIẢM XÓC
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Áp suất lốp xe khi Chỉ có người lái 225 kPa –
nguội Người lái và người ngồi sau 280 kPa –
Độ đảo trục – 0,2
Độ đảo vành Hướng tâm – 2,0
bánh xe Hướng trục – 2,0
Xích tải Kích thước/mắt xích KMC420JB-108L –
Độ chùng 25 – 35 –
Phanh Đường kính trong trống phanh 110,0 – 110,2 111,0
Độ rơ bàn đạp phanh 20 – 30 –
PHANH THỦY LỰC
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Phanh trước Dầu phanh được khuyến nghị DOT 3 hoặc 4 –
Độ dày đĩa phanh 3,3 – 3,7 3,0
Độ đảo đĩa phanh – 0,30
Đường kính trong xi-lanh chính 11,000 – 11,043 11,055
Đường kính ngoài piston chính 10,957 – 10,984 10,945
Đường kính trong xi-lanh 33,96 – 34,01 34,02
ngàm phanh
Đường kính ngoài piston 33,878 – 33,928 33,87
ngàm phanh
1-10
THÔNG TIN CHUNG
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA
1-11
THÔNG TIN CHUNG
1-12
THÔNG TIN CHUNG
CƠ CẤU LY HỢP/CHUYỂN SỐ
MỤC SL BƯỚC REN Lực siết GHI CHÚ
Bu-lông bộ phận bảo vệ nắp máy 3 6 12
bên phải
Bu-lông tấm chặn trống chuyển số 1 6 12 Bôi keo khóa: 2-29
Chốt lò xo hồi chuyển số 1 8 30
Bu-lông bắt cam đổi số 1 6 10 Bôi keo khóa: 2-29
Đai ốc khóa ly hợp ly tâm 1 14 64 Tra dầu lên ren và bề mặt bệ.
Đai ốc khóa tâm ly hợp 1 14 64 Tra dầu lên ren và bề mặt bệ.
Bu-lông đĩa nâng ly hợp 3 6 12
MÁY PHÁT ĐIỆN
MỤC SL ĐƯỜNG KÍNH Lực siết GHI CHÚ
Đai ốc bánh đà 1 12 64 Tra dầu lên ren và bề mặt bệ.
Bu-lông torx gắn ngoài ly hợp bộ 6 6 16 Bôi keo khóa.
khởi động
THÁO/LẮP ĐỘNG CƠ
MỤC SL ĐƯỜNG KÍNH Lực siết GHI CHÚ
Bu-lông đĩa cố định nhông tải 2 10 12
Đai ốc gá động cơ 3 10 59
KHUNG XE/ỐP THÂN/HỆ THỐNG XẢ
MỤC SL ĐƯỜNG KÍNH Lực siết GHI CHÚ
Bu-lông nối ống xả 2 10 27
Vít ốp ống giảm thanh 2 6 10
Gu-dông ống xả 2 6 11 3-17
Đai ốc khóa dây ga 2 5 3
Bu-lông lắp hộp xích 4 6 8
BÁNH TRƯỚC/GIẢM XÓC/CỔ LÁI
MỤC SL ĐƯỜNG KÍNH Lực siết GHI CHÚ
Vít đối trọng tay lái 2 6 9
Đai ốc khóa thân cổ lái 1 26 – Đối với trình tự siết
Ren trên của thân cổ lái 1 26 – Xem trang 3-23
Bu-lông kẹp chảng ba dưới 4 10 64
Đai ốc trụ tay lái 1 10 59 Đai ốc tự khóa
Đai ốc trục bánh trước 1 12 59 Đai ốc tự khóa
Bu-lông bắt đĩa phanh trước 4 8 42 Bu-lông (ALOC) được sơn phủ,
hãy thay mới.
Bu-lông đầu ống giảm xóc 2 8 20 Bôi keo khóa.
BÁNH SAU/PHANH/GIẢM XÓC
MỤC SL ĐƯỜNG KÍNH Lực siết GHI CHÚ
Đai ốc trục bánh sau 1 12 59 Đai ốc tự khóa
Đai ốc nhông bị động cuối 4 8 32 Đai ốc tự khóa
Đai ốc cần chặn phanh sau 2 8 22
Đai ốc cần phanh sau 1 6 10 Đai ốc tự khóa
Bu-lông gắn dưới bộ giảm xóc 2 10 24
Bu-lông gắn trên bộ giảm xóc 2 10 24
Đai ốc trục càng sau 1 10 39
1-13
THÔNG TIN CHUNG
HỆ THỐNG PHANH
MỤC SL ĐƯỜNG KÍNH Lực siết GHI CHÚ
Van xả khí ngàm phanh trước 1 8 5,4
Vít nắp bình chứa xi-lanh chính 2 4 1,5
phanh trước
Đai ốc siết ngàm phanh trước 1 8 22 Bôi keo khóa.
Chốt má phanh trước 1 10 17
Bu-lông trục tay phanh trước 1 6 1
Đai ốc trục tay phanh trước 1 6 5,9
Bu-lông ống phanh trước 2 10 34
Bu-lông chốt giá đỡ 1 8 17 Bu-lông (ALOC) được sơn phủ,
ngàm phanh trước hãy thay mới.
Vít công tắc đèn phanh trước 1 4 1,2
Bu-lông gắn ngàm phanh trước 2 8 30 Bu-lông (ALOC) được sơn phủ,
hãy thay mới.
Bu-lông kẹp ống phanh trước 1 6 12 Bu-lông (ALOC) được sơn phủ,
hãy thay mới.
HỆ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ (PGM-FI)
MỤC SL ĐƯỜNG KÍNH Lực siết GHI CHÚ
Cảm biến EOT 1 10 14
Cảm biến O2 1 12 25
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA
MỤC SL ĐƯỜNG KÍNH Lực siết GHI CHÚ
Nắp lỗ thời điểm 1 14 6
KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
MỤC SL ĐƯỜNG KÍNH Lực siết GHI CHÚ
Đai ốc cực mô-tơ khởi động 1 6 7
Bu-lông vỏ mô-tơ khởi động 2 5 4,9
ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC
MỤC SL ĐƯỜNG KÍNH Lực siết GHI CHÚ
Bu-lông gắn khóa an toàn 1 6 9 Bu-lông (ALOC) được sơn phủ,
hãy thay mới.
Vít gắn công tắc khóa điện 2 6 9
Vít nắp dây khóa yên 1 3 1
CÁC LOẠI KHÁC
MỤC SL ĐƯỜNG KÍNH Lực siết GHI CHÚ
Bu-lông trục chân chống nghiêng 1 10 18
Đai ốc trục chân chống nghiêng 1 10 44
1-14
THÔNG TIN CHUNG
1-15
THÔNG TIN CHUNG
TIÊU ĐỀ Mã số DỤNG CỤ TÊN DỤNG CỤ
07746-0050300 Đầu dụng cụ tháo vòng bi, 12 mm
07746-0050100 Trục dụng cụ tháo vòng bi
07749-0010000 Dụng cụ đóng vòng bi
07746-0010100 Đầu nối, 32 x 35 mm
07746-0040200 Định vị, 12 mm
07748-0010001 Dụng cụ tháo phốt dầu
07746-0010200 Đầu nối, 37 x 40 mm
07916-KM10000 Cờ lê đầu ống
07916-3710101 Đầu ống thân cổ lái
07GMD-KS40100 Trục dụng cụ tháo ổ bi
Khung & gầm xe 07948-4630100 Dụng cụ tháo ổ bi, 34,5 mm
07947-KA20200 Bộ tháo gioăng giảm xóc, 35,2 mm
07946-3710701 Bộ tháo vòng bi
07947-SB00200 Bộ tháo phốt dầu, 53,5 mm
07746-0050300 Đầu dụng cụ tháo vòng bi, 12 mm
07746-0050100 Trục dụng cụ tháo vòng bi
07749-0010000 Dụng cụ đóng vòng bi
07746-0010200 Đầu nối, 37 x 40 mm
07746-0040200 Định vị, 12 mm
07746-0040400 Định vị, 17 mm
07914-SA50001 Kìm mở phe cài
070PZ-ZY30100 Đầu nối SCS
07ZAJ-RDJA110 Đầu dò kiểm tra
FRXM17 (có nắp chụp) Đầu khẩu mở
07HGJ-0020100 Bộ tiếp hợp điện áp đỉnh
Hệ thống điện 07ZAJ-RDJA110 Đầu dò kiểm tra
07709-0010001 Cờ-lê nắp thời điểm
BM-210 Dụng cụ kiểm tra bình điện
07ZAJ-RDJA110 Đầu dò kiểm tra
07HGJ-0020100 Bộ tiếp hợp điện áp đỉnh
1-16
THÔNG TIN CHUNG
ĐI BÓ DÂY & CÁP
DÂY GA A
DÂY GA B
DÂY ĐÈN BÁO RẼ TRƯỚC BÊN PHẢI/ĐÈN VỊ TRÍ DÂY ĐÈN BÁO RẼ TRƯỚC BÊN TRÁI/ĐÈN VỊ TRÍ
1-17
THÔNG TIN CHUNG
DÂY GA A DÂY GA B
10 mm
1-18
THÔNG TIN CHUNG
DÂY GA B DÂY GA A
1-19
THÔNG TIN CHUNG
DÂY GA A
DÂY GA B
1-20
THÔNG TIN CHUNG
1-21
THÔNG TIN CHUNG
CÁP DƯƠNG (+) BÌNH ĐIỆN DÂY CÔNG TẮC KHÓA ĐIỆN CÁP ÂM (–) BÌNH ĐIỆN
BÓ DÂY CHÍNH
ĐẦU NỐI 2P
MÔ-TƠ KHỞI ĐỘNG
DLC
ĐẦU NỐI 3P
CẢM BIẾN TP
ĐẦU NỐI 2P
KIM PHUN
1-22
THÔNG TIN CHUNG
BÓ DÂY CHÍNH
ỐNG THÔNG
HƠI VÁCH MÁY NỐI ĐẤT KHUNG XE
RƠ LE ĐỀ
1-23
THÔNG TIN CHUNG
BÓ DÂY CHÍNH
DÂY KHÓA YÊN ỐNG DẪN XĂNG
DÂY MÔ-TƠ KHỞI ĐỘNG ỐNG THÔNG HƠI VÁCH MÁY DÂY CẢM BIẾN O2 DÂY BUGI
1-24
THÔNG TIN CHUNG
ĐẦU NỐI 5P
BƠM XĂNG
BÓ DÂY CHÍNH
(Tới bơm xăng)
BÓ DÂY CHÍNH
(Tới ECM)
1-25
THÔNG TIN CHUNG
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
HỆ THỐNG BƠM XĂNG CÓ CHỨC NĂNG NHẮC NHỞ NGHẼN BỘ LỌC XĂNG
BÌNH XĂNG
BỘ LỌC ỐNG THÔNG HƠI
BƠM XĂNG
MỰC XĂNG
KHU VỰC
THÔNG HƠI
ỐNG THÔNG
HƠI
KHOANG BƠM
Đến KIM
PHUN XĂNG
BỘ LỌC XĂNG
Hệ thống bơm xăng của model này bao gồm các bộ phận sau:
– Khoang bơm xăng
– Bộ lọc xăng
– Khu vực thông hơi
– Ống thông hơi
– Bộ lọc ống thông hơi
Ở điều kiện bình thường, khoang bơm xăng sẽ hút xăng qua bộ lọc xăng và sau đó cấp cho kim phun.
Khi bộ lọc xăng bị tắc, xăng được hút vào khoang bơm qua ống thông hơi để xe tiếp tục chạy. Bộ lọc ống thông hơi
nằm ở phần trên phía bên trong của bình xăng. Khi xăng được sử dụng và giảm khiến cho bộ lọc ống thông hơi nằm
trên mực xăng, một lượng không khí nhất định sẽ bị hút vào khoang bơm thông qua bộ lọc ống thông hơi và ống
thông hơi. Lượng khí này sẽ gây ra hiện tượng "thiếu xăng", làm giảm hiệu suất động cơ để thông báo cho người lái
về tình trạng nghẽn bộ lọc xăng. Hiện tượng này nhắc nhở người lái cần phải thay bộ lọc.
Hệ thống này sẽ giảm thiểu nhu cầu thay bộ lọc xăng theo lịch bảo dưỡng cố định, do người lái sẽ nhận thấy hiện
tượng và biết được tình trạng nghẽn bộ lọc xăng trong quá trình sử dụng.
Khả năng lái vẫn bình thường khi mực xăng trong bình còn trên bộ lọc ống thông hơi do không khí không đi vào
khoang bơm, kể cả khi bộ lọc xăng bị tắc.
Nếu có đủ xăng trong bình nhưng xuất hiện dấu hiệu như hiệu suất động cơ kém, thiếu xăng, hoặc không khởi động
được động cơ, hãy thực hiện kiểm tra hệ thống cung cấp xăng.
Nếu thay bộ lọc xăng, phải đồng bộ lại ECM để tránh hiện tượng quá giàu nhiên liệu.
1-26
THÔNG TIN CHUNG
• * Nên bảo dưỡng tại cửa hàng Honda ủy nhiệm, trừ khi chủ xe có các dụng cụ và dữ liệu bảo dưỡng thích hợp và
có kỹ năng về cơ khí.
• ** Để đảm bảo an toàn, chúng tôi khuyến cáo bảo dưỡng các mục này tại cửa hàng Honda ủy nhiệm.
• Honda khuyến cáo cửa hàng Honda ủy nhiệm nên chạy thử xe sau mỗi lần bảo dưỡng định kỳ.
LƯU Ý:
1. Nếu số km trên đồng hồ lớn hơn bảng trên, hãy lặp lại quy trình bảo dưỡng sau quãng đường tương tự.
2. Bảo dưỡng thường xuyên hơn khi lái xe ở những khu vực ẩm ướt hoặc bụi bẩn.
3. Bảo dưỡng thường xuyên hơn khi lái xe dưới mưa hoặc kéo hết ga.
4. Việc thay thế phụ tùng đòi hỏi phải có kỹ năng về cơ khí.
1-27
GHI CHÚ
2. NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
2-1
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
2-2
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
KIỂM TRA CUNG CẤP XĂNG
• Nếu có đủ xăng trong bình nhưng xuất hiện dấu hiệu như
hiệu suất động cơ kém, thiếu xăng, hoặc không khởi động
được động cơ, hãy thực hiện như sau.
• Thực hiện kiểm tra áp suất nhiên liệu. 2-3
Nếu áp suất nhiên liệu trong phạm vi thông số kỹ thuật, hãy
thực hiện kiểm tra lưu lượng xăng. 2-3
• Thực hiện kiểm tra lưu lượng xăng với mức xăng quy định.
2-3
• Tạm thời nối cáp dương và cáp âm với bình điện và đầu
nối 5P bơm xăng.
Khởi động động cơ và để chạy cầm chừng và đọc áp suất
từ BƠM XĂNG nhiên liệu.
Tiêu chuẩn: 263 – 316 kPa
• Nếu áp suất nhiên liệu cao hơn quy định, hãy thay cụm
bơm xăng. 2-4
• Nếu áp suất nhiên liệu thấp hơn quy định, hãy kiểm tra các
mục sau.
[E] – Rò rỉ đường ống xăng
– Kim đo của đồng hồ đo áp suất rung hoặc lắc không ổn
đến KIM PHUN định.
(ống dẫn xăng)
• Nếu kim lắc hoặc rung, hãy thay bộ lọc xăng. 2-5
• Nếu kim không lắc hoặc rung, hãy thay bơm xăng. 2-4
2-3
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BỘ BƠM XĂNG
12 N·m
2-4
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BỘ LỌC XĂNG
2-5
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BÌNH XĂNG
14 N·m
• Ốp thân 3-10
• Khớp nối nhanh (bên bơm xăng) 2-2
2-6
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
LỌC GIÓ
1,2 N·m
2-7
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
HỌNG GA
3 N·m
12 N·m
2-8
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
3,4 N·m
• Họng ga được cài đặt trước tại nhà máy. Chỉ được tháo theo cách thức được trình bày trong sách hướng dẫn này.
• Không tháo vít được sơn trắng và cảm biến TP. Tháo vít có thể khiến họng ga bị hỏng.
• Không nới lỏng hoặc siết chặt vít được sơn trắng của trống ga. Nới lỏng hoặc siết chặt có thể khiến họng ga bị
hỏng.
• Quy trình cài đặt lại cảm biến TP 2-10
2-9
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
QUY TRÌNH CÀI ĐẶT LẠI CẢM BIẾN TP
• Đảm bảo rằng DTC không còn lưu trong ECM. Nếu DTC
[A] còn lưu trong ECM, chế độ cài đặt lại cảm biến TP sẽ
không khởi động theo quy trình dưới đây.
• Ốp thông gió bên phải 3-5
[A]
• Ốp đầu nối từ DLC [A]
• Nối dụng cụ chuyên dụng với DLC.
Đầu nối SCS: 070PZ-ZY30100
Y/Bu G/O
[B]
• BẬT công tắc khóa điện sau đó rút đoạn cáp nối ra khỏi
đầu nối 2P cảm biến EOT trong vòng 10 giây trong khi MIL
đang nhấp nháy (dạng tiếp nhận cài đặt lại).
[B] • Kiểm tra để đảm bảo MIL nhấp nháy.
Sau khi rút đoạn cáp nối, MIL sẽ bắt đầu nhấp nháy. (dạng
hoàn tất cài đặt lại)
Nếu đoạn cáp nối được nối trong hơn 10 giây, MIL vẫn
SÁNG (dạng không thành công). Thử lại từ bước đầu tiên.
trong vòng 10 giây • Kiểm tra tốc độ cầm chừng động cơ.
1,3 giây
Tiếp nhận cài đặt lại Hoàn tất cài đặt lại
2-10
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
QUY TRÌNH ĐỒNG BỘ ECM
• Đảm bảo rằng DTC không còn lưu trong ECM. Nếu DTC
[A] còn lưu trong ECM, chế độ đồng bộ ECM sẽ không khởi
động.
• Thực hiện quy trình này khi thay mới các bộ phận liên quan
[A] đến nhiên liệu sau đây.
– Vít gió cầm chừng
– Bơm xăng/bộ lọc xăng
– Kim phun
– Cảm biến O2
• Thực hiện quy trình này khi thay mới hoặc đại tu các bộ
phận động cơ sau đây.
– Đầu quy lát
– Xu páp/dẫn hướng xu páp/đế xu páp
– Xi-lanh/piston/xéc măng
• Ốp thông gió bên phải 3-5
• Tháo đầu bảo vệ khỏi DLC [A] và nối dụng cụ chuyên dụng
vào DLC.
Đầu nối SCS: 070PZ-ZY30100
• Mở tay ga hoàn toàn và giữ.
• MIL sáng và sau đó bắt đầu nhấp nháy nhanh.
Mở và giữ. Trong vòng 5 giây sau khi bắt đầu nhấp nháy nhanh, đóng
tay ga và giữ trong hơn 3 giây.
• Nếu MIL không bắt đầu nhấp nháy nhanh, hãy TẮT công
tắc khóa điện và thử lại.
• Nếu bạn không thể thực hiện lại quy trình, hãy kiểm tra lại
để chắc rằng DTC không còn lưu trong ECM.
MIL SÁNG Nhấp nháy nhanh • Nếu DTC không còn lưu nhưng bạn vẫn không thể thực
hiện lại quy trình, hãy thay ECM loại tốt và thử lại.
• Khi đồng bộ ECM thành công, MIL sẽ lặp lại nhấp nháy
ngắn.
• Nếu dạng thành công được hiển thị, hãy TẮT công tắc
khóa điện.
• Nếu ở độ cao trên 2.000 m, hãy thực hiện cài đặt độ cao.
Trong vòng 5 giây sau 2-12
khi bắt đầu nhấp nháy • Kiểm tra tốc độ cầm chừng động cơ.
nhanh, đóng và giữ
trong hơn 3 giây.
2-11
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
CÀI ĐẶT ĐỘ CAO
• Đảm bảo rằng DTC không còn lưu trong ECM. Nếu còn
[A] lưu, ECM không thể vào chế độ cài đặt.
• Cài đặt sẽ không thành công nếu khởi động động cơ trong
khi thực hiện.
[A] • Chọn CHẾ ĐỘ thích hợp theo điều kiện được mô tả dưới
đây.
CHẾ ĐỘ 1: 0 – 2.000 m trên mực nước biển
CHẾ ĐỘ 2: 2.000 – 2.500 m trên mực nước biển
CHẾ ĐỘ 3: 2.500 – 3.500 m trên mực nước biển
CHẾ ĐỘ 4: 3.500 trên mực nước biển trở lên
• Ốp thông gió bên phải 3-5
• Tháo đầu bảo vệ khỏi DLC [A] và nối dụng cụ chuyên dụng
vào DLC.
Đầu nối SCS: 070PZ-ZY30100
Mở
• Mở tay ga hoàn toàn và giữ.
và • MIL sáng và sau đó bắt đầu nhấp nháy nhanh.
giữ. CHẾ ĐỘ 1: Trong vòng 5 giây sau khi bắt đầu nhấp nháy
nhanh, đóng tay ga và giữ trong hơn 3 giây.
MIL SÁNG Nhấp nháy nhanh CHẾ ĐỘ 2, 3, 4: Trong vòng 5 giây sau khi bắt đầu nhấp
nháy nhanh, vặn nhanh tay ga (đóng trong 0,5 giây/mở
trong 0,5 giây), sau đó đóng và giữ trong hơn 3 giây.
CHẾ ĐỘ 2: Vặn nhanh 1 lần
CHẾ ĐỘ 3: Vặn nhanh 2 lần
CHẾ ĐỘ 4: Vặn nhanh 3 lần
CHẾ ĐỘ 1: CHẾ ĐỘ 2, 3, 4:
• Nếu MIL không bắt đầu nhấp nháy nhanh, hãy TẮT công
Đóng trong 0,5 giây tắc khóa điện và thử lại.
Mở trong 0,5 giây • Nếu bạn không thể thực hiện lại quy trình, hãy kiểm tra lại
Đóng và giữ. để chắc rằng DTC không còn lưu trong ECM.
• Nếu DTC không còn lưu nhưng bạn vẫn không thể thực
hiện lại quy trình, hãy thay ECM loại tốt và thử lại.
Trong vòng 5 giây • MIL sẽ lặp lại các nhấp nháy ngắn số lần theo CHẾ ĐỘ đã
sau khi bắt đầu Trong vòng 5 giây sau khi bắt đầu
chọn.
nhấp nháy nhanh, nhấp nháy nhanh, vặn nhanh tay ga • Nếu dạng thành công mong muốn được hiển thị, hãy TẮT
đóng và giữ trong (đóng trong 0,5 giây/mở trong 0,5 công tắc khóa điện.
hơn 3 giây. giây), đóng và giữ trong hơn 3 giây. • Nếu MIL bắt đầu nhấp nháy chậm trong bước này trước khi
dạng thành công được hiển thị, hãy TẮT công tắc khóa
CHẾ ĐỘ 2: Vặn nhanh ga 1 lần điện và thử lại.
CHẾ ĐỘ 3: Vặn nhanh ga 2 lần • Nếu số lần nhấp nháy MIL khác với số CHẾ ĐỘ mong
CHẾ ĐỘ 4: Vặn nhanh ga 3 lần muốn, hãy TẮT công tắc khóa điện và thử lại.
Các dạng thành công (Nhấp nháy ngắn lặp lại): • Xoay vít gió cầm chừng đến độ mở quy định và kiểm tra tốc
độ cầm chừng động cơ.
CHẾ ĐỘ 1:
CHẾ ĐỘ 2:
CHẾ ĐỘ 3:
CHẾ ĐỘ 4:
2-12
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
KIM PHUN
2-13
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BƠM DẦU
BỘ LỌC DẦU
LY TÂM
2-14
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
KIỂM TRA MỰC DẦU ĐỘNG CƠ
TRÊN
• Đợi trong 2 - 3 phút.
• Lắp bu-lông xả dầu có vòng đệm mới và siết chặt đến lực
siết quy định.
• Đổ đầy dầu động cơ được khuyên dùng vào động cơ.
• Kiểm tra để đảm bảo phớt O trên nắp thăm dầu ở tình trạng
tốt, và thay thế nếu cần thiết.
• THỂ TÍCH DẦU ĐỘNG CƠ:
0,7 lít khi xả
0,9 lít khi tháo
24 N·m
2-15
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
THAY BỘ LỌC DẦU ĐỘNG CƠ LY TÂM
5 N·m
2-16
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BƠM DẦU
5,2 N·m
2-17
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
ĐẦU QUY LÁT
KHE HỞ XU PÁP
• Kiểm tra và điều chỉnh khe hở xu páp khi động cơ nguội
(dưới 35 °C).
• Ốp dưới phía trước 3-6
TRỤC CAM/CÒ MỔ
• Ốp bên ống chính 3-10.
• Nắp lỗ điều chỉnh xu páp 2-19.
• Bu-lông vòng đệm bộ điều chỉnh xích cam.
• Đặt piston ở TDC (Điểm chết trên) trong kỳ nén.
2-18
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
27 N·m
• Tháo bu-lông, nhông cam ra khỏi trục cam và xích cam ra khỏi nhông cam.
• Giữ nhông cam bằng dụng cụ chuyên dụng.
Giá giữ đa năng: 07725-0030000
• Tháo trục cam ra khỏi đầu quy lát đồng thời xoay sao cho rãnh hướng mặt lên trên.
• Kiểm tra hư hỏng, mài mòn bất thường, biến dạng, cháy hoặc tắc nghẽn đường dẫn dầu tại nhông cam, trục
cam và vòng bi trục cam.
• Đo từng bộ phận theo thông số kỹ thuật của đầu quy lát/xu páp. Thay các bộ phận không đạt giới hạn bảo
dưỡng.
• Lắp trục cam vào đầu quy lát với rãnh hướng mặt lên trên.
• Lắp và siết chặt bu-lông nhông cam tới lực siết quy định.
• Kiểm tra trục cam.
2-19
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
24 N·m
2-20
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
10,1-10,3 mm
2-21
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BỘ CĂNG XÍCH CAM
16 N·m
10 N·m
22 N·m
• Bánh đà 2-30.
2-22
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
XI-LANH/PISTON
11 N·m
175,0 ± 1,0 mm
10 N·m
2-23
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
CƠ CẤU LY HỢP/CHUYỂN SỐ
NẮP MÁY BÊN PHẢI
12 N·m
12 N·m
• Điều chỉnh đai ốc khóa của hệ thống ly hợp sau khi lắp nắp máy bên phải.
2-24
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
LY HỢP
• Có thể bảo dưỡng hệ thống ly hợp với động cơ được lắp trên khung xe.
• Nắp máy bên phải 2-24
• Nắp bộ lọc dầu động cơ ly tâm 2-16
• Tháo đai ốc khóa của ly hợp ly tâm bằng dụng cụ chuyên dụng.
Giá giữ đa năng: 07725-0030000
Cờ-lê đai ốc khóa, 20 x 24 mm: 07716-0020100
Thanh nối: 07716-0020500
• Giữ bánh răng dẫn động và bị động sơ cấp, sau đó tháo đai ốc khóa tâm ly hợp bằng dụng cụ chuyên
dụng.
Vam giữ bánh răng, M1.5: 07724-0010200
Cờ-lê đai ốc khóa, 20 x 24 mm: 07716-0020100
Thanh nối: 07716-0020500
• Tháo cả cụm phần ngoài ly hợp ly tâm và ly hợp cơ.
2-25
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
64 N·m
Căn
64 N·m
• Căn chỉnh rãnh cắt của bánh răng sơ cấp và bánh răng phụ như hình minh họa, sau đó gắn khớp bánh
răng chủ động/bị động sơ cấp. Lắp cả cụm phần ngoài ly hợp ly tâm và ly hợp cơ.
• Lắp đai ốc khóa tâm ly hợp. Giữ bánh răng dẫn động và bị động sơ cấp, sau đó siết đai ốc khóa tâm ly
hợp bằng dụng cụ chuyên dụng.
Vam giữ bánh răng, M1.5: 07724-0010200
Cờ-lê đai ốc khóa, 20 x 24 mm: 07716-0020100
Thanh nối: 07716-0020500
• Lắp vòng đệm khóa mới trên trục khuỷu đồng thời căn chỉnh sao cho vấu trong của vòng khớp với rãnh
của cụm bố ngoài ly hợp và dấu "OUT SIDE" hướng ra ngoài.
• Lắp đai ốc khóa tâm ly hợp ly tâm bằng dụng cụ chuyên dụng.
Giá giữ đa năng: 07725-0030000
Cờ-lê đai ốc khóa, 20 x 24 mm: 07716-0020100
Thanh nối: 07716-0020500
• Căn chỉnh sao cho vấu của vòng đệm khóa khớp với rãnh đai ốc khóa của ly hợp ly tâm.
2-26
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
LY HỢP LY TÂM
• Căn chỉnh miếng chặn lò xo/lò xo với phần ngoài ly hợp đồng thời căn chỉnh rãnh miếng chặn khớp với
chốt.
• Kiểm tra ly hợp một chiều.
2-27
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
LY HỢP CƠ
12 N·m
• Lắp đĩa ép lên tâm ly hợp bằng cách căn chỉnh dấu "O" của tâm ly hợp khớp với đĩa ép.
2-28
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
CƠ CẤU CHUYỂN SỐ
12 N·m
6,5±1 mm
từ đầu
10 N·m
6,5±1 mm
từ đầu
• Ly hợp 2-25
• Cần chuyển số 2-24
• Giữ thanh cần chuyển số để dễ tháo.
• Căn chỉnh đĩa cam chuyển số khớp với các chốt của trống chuyển số.
2-29
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
LY HỢP BỘ KHỞI ĐỘNG/MÁY PHÁT
Căn
Căn
[B]
64 N·m
[A]
• Ốp thân 3-10
• Có thể bảo dưỡng máy phát điện/stato với động cơ được lắp trên khung xe.
• Nắp máy bên trái 2-30
• Giữ bánh đà bằng dụng cụ chuyên dụng để tháo đai ốc.
[A] Dụng cụ giữ bánh đà: 07725-0040001
• Bánh đà
[B] Dụng cụ tháo bánh đà, 30 mm: 07KMC-HE00100
• Kiểm tra phốt dầu cần khởi động xem có bị xuống cấp hoặc hư hỏng hay không, hãy thay thế nếu cần.
Nếu thay phốt dầu, hãy lắp đến khi nó hoàn toàn cố định.
• Lắp bánh đà lên trục khuỷu bằng cách căn chỉnh rãnh khuyết trên bánh đà khớp với vấu.
• Lắp bánh răng giảm tốc bộ khởi động bằng cách căn chỉnh với bánh răng dẫn động và bánh răng bị động
bộ khởi động.
2-30
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
16 N·m
2-31
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
VÁCH MÁY/TRỤC KHUỶU
• Xi-lanh/piston2-23
• Cơ cấu ly hợp/chuyển số 2-24
• Ly hợp bộ khởi động/máy phát 2-30
• Tháo bu-lông vách máy theo đường chéo trong một số bước.
• Đặt vách máy với vách máy bên phải hướng xuống dưới và tách rời.
• Tháo cả cụm trục chính, trục trung gian và trống sang số.
• Thay thế các bộ phận nếu vượt quá giới hạn bảo dưỡng.
• Lắp cả cụm trục chính, trục trung gian và trống sang số.
• Xoay trống sang số để kiểm tra hoạt động của hộp số.
Căn chỉnh đầu của đĩa khóa khớp với rãnh trống sang số.
Lắp vách máy.
• Kiểm tra trục khuỷu.
• Kiểm tra thanh truyền.
2-32
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
KIỂM TRA ĐỘ ĐẢO TRỤC KHUỶU
• Đặt trục khuỷu trên đế của khối chữ V và đo độ đảo bằng
đồng hồ so.
• GIỚI HẠN BẢO DƯỠNG: 0,10 mm
30 mm
46 mm 120 mm
2-33
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
TRỤC TRUNG GIAN
2-34
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
ĐỘNG CƠ
59 N·m
12 N·m
12 N·m
• Xả dầu động cơ
• Ốp bên ống chính 3-10
• Ốp trục 3-8
• Ốp sau vách máy trái 3-14
• Ống xả/ống giảm thanh 3-17
• Siết chặt đai ốc gá động cơ trên phía sau, đai ốc gá động cơ dưới phía sau, đai ốc gá động cơ phía trước
đến lực siết quy định.
• Xoay đĩa cố định và căn chỉnh các lỗ bu-lông. Lắp và siết chặt bu-lông đĩa cố định nhông tải.
2-35
GHI CHÚ
3. KHUNG & GẦM XE
3-1
KHUNG & GẦM XE
ỐP THÂN
KHUNG & GẦM XE
[1] [17]
[5]
[3]
[21]
[11]
[18]
[20]
[2]
[14] [15]
[12] [7] [6]
[9]
[13]
[4]
[16] [8]
[19]
[10]
[1] Ốp tay lái trước 3-3 [10] Ốp trục 3-8 [19] Thanh để chân 3-14
[2] Ốp tay lái sau 3-3 [11] Chắn bùn trước A 3-9 [20] Ốp sau vách máy trái 3-14
[3] Ốp trên phía trước 3-4 [12] Chắn bùn trước B 3-9 [21] Giá giữ gác chân sau 3-15
[4] Ốp thông gió 3-5 [13] Ốp bên ống chính 3-10
[5] Ốp giữa phía sau 3-5 [14] Ốp thân 3-10
[6] Ốp giữa phía trước 3-6 [15] Hộc đựng đồ 3-11
[7] Ốp dưới phía trước 3-6 [16] Chắn bùn sau 3-12
[8] Ốp ống chính 3-7 [17] Yên 3-13
[9] Tay dắt sau 3-8 [18] Hộp xích tải 3-13
3-2
KHUNG & GẦM XE
ỐP TAY LÁI TRƯỚC
[A]
3-3
KHUNG & GẦM XE
ỐP TRÊN PHÍA TRƯỚC
[A]
3-4
KHUNG & GẦM XE
ỐP THÔNG GIÓ
• Tháo ốp thông gió bằng cách nới nhẹ ốp bên ống chính ra ngoài.
3-5
KHUNG & GẦM XE
ỐP GIỮA PHÍA TRƯỚC
3-6
KHUNG & GẦM XE
ỐP ỐNG CHÍNH
3-7
KHUNG & GẦM XE
TAY DẮT SAU
ỐP TRỤC
3-8
KHUNG & GẦM XE
CHẮN BÙN TRƯỚC A
3-9
KHUNG & GẦM XE
ỐP BÊN ỐNG CHÍNH
ỐP THÂN
3-10
KHUNG & GẦM XE
HỘC ĐỰNG ĐỒ
3-11
KHUNG & GẦM XE
CHẮN BÙN SAU
3-12
KHUNG & GẦM XE
HỘP XÍCH TẢI
8 N·m
YÊN
3-13
KHUNG & GẦM XE
ỐP SAU VÁCH MÁY TRÁI
THANH ĐỂ CHÂN
3-14
KHUNG & GẦM XE
GIÁ GIỮ GÁC CHÂN SAU
Phía bên phải:
• Ốp trục 3-8
• Ốp thân 3-10
• Đai ốc gắn ống giảm thanh, vòng đệm và bu-lông gắn ống giảm thanh 3-17 (chỉ bên phải)
ỐP BÌNH ĐIỆN
3-15
KHUNG & GẦM XE
CHÂN CHỐNG ĐỨNG
• Ốp trục 3-8
• Ống xả/ống giảm thanh 3-17
• Giá giữ trục 3-26
3-16
KHUNG & GẦM XE
CHÂN CHỐNG NGHIÊNG
18 N·m
44 N·m
11 N·m
27 N·m
10 N·m
3-17
KHUNG & GẦM XE
BÁNH TRƯỚC
59 N·m
• Căn chỉnh rãnh cụm cảm biến đồng hồ đo tốc độ với vấu lồi trên chân giảm xóc.
3-18
KHUNG & GẦM XE
[B] [A]
42 N·m
13 ± 1,0 mm
• Lắp đầu dụng cụ tháo vòng bi vào vòng bi. Từ phía đối diện, lắp trục dụng cụ tháo vòng bi và tháo vòng bi
ra khỏi moay-ơ bánh xe.
Đầu dụng cụ tháo, 12 mm: 07746-0050300
Trục dụng cụ tháo vòng bi: 07746-0050100
• Đưa vòng bi mới bên phải [A] vào khớp và mặt được đánh dấu hướng lên trên đến khi cố định
Dụng cụ đóng vòng bi: 07749-0010000
Đầu nối, 32 x 35 mm: 07746-0010100
Định vị, 12 mm: 07746-0040200
• Lắp ống lót
• Đưa vòng bi mới bên trái [B] vào khớp và mặt được bít kín hướng lên trên đến khi vòng trong của vòng bi
cố định trên ống lót. (Bôi một lớp mỡ bôi trơn lên tất cả các rãnh của vòng bi.)
Dụng cụ đóng vòng bi: 07749-0010000
Đầu nối, 32 x 35 mm: 07746-0010100
Định vị, 12 mm: 07746-0040200
• Tháo và kiểm tra bánh xe.
3-19
KHUNG & GẦM XE
GIẢM XÓC TRƯỚC
64 N·m
3-20
KHUNG & GẦM XE
73 mm
22 N·m
20 N·m
3-21
KHUNG & GẦM XE
TAY LÁI
9 N·m
59 N·m
3-22
KHUNG & GẦM XE
THÂN CỔ LÁI
[B]
[A]
83 N·m
23 bi
[E]
3-23
KHUNG & GẦM XE
BÁNH SAU
59 N·m
22 N·m
3-24
KHUNG & GẦM XE
[B]
[A]
32 N·m
6 ± 1,0 mm
• Lắp đầu dụng cụ tháo vòng bi vào vòng bi bánh xe. Từ phía đối diện, lắp trục dụng cụ tháo vòng bi và tháo
vòng bi ra khỏi moay-ơ bánh xe.
Đầu dụng cụ tháo vòng bi, 12 mm: 07746-0050300
Trục dụng cụ tháo vòng bi: 07746-0050100
• Đưa vòng bi mới bên phải [A] vào khớp và mặt được bít kín hướng lên trên đến khi cố định.
Dụng cụ đóng vòng bi: 07749-0010000
Đầu nối, 37 x 40 mm: 07746-0010200
Định vị, 12 mm: 07746-0040200
• Lắp ống lót
• Đưa vòng bi mới bên trái [B] vào khớp và mặt được bít kín hướng lên trên đến khi cố định.
Dụng cụ đóng vòng bi: 07749-0010000
Đầu nối, 37 x 40 mm: 07746-0010200
Định vị, 12 mm: 07746-0040200
• Tháo và kiểm tra bánh xe
3-25
KHUNG & GẦM XE
GIẢM XÓC SAU
24 N·m
24 N·m
• Ốp thân 3-10
• Ống xả/ống giảm thanh 3-17
• Hạ thấp chắn bùn sau
CÀNG SAU
39 N·m
24 N·m
• Ốp trục 3-8
• Ống xả/ống giảm thanh 3-17
• Bánh sau 3-24
• Giá giữ trục 3-26
3-26
KHUNG & GẦM XE
PHANH TRƯỚC
THAY DẦU PHANH TRƯỚC
1,5 N·m
• Xoay tay lái đến khi bình chứa song song với mặt đất trước khi tháo nắp đậy bình chứa.
• Nối ống xả khí với van xả khí. Nới lỏng van xả khí và nhồi tay phanh đến khi dầu không chảy ra ngoài
van xả khí nữa.
• Hướng dẫn chi tiết về thay dầu phanh.
34 N·m
• Lắp xi-lanh chính của phanh và kẹp giữ với dấu "UP" hướng lên trên. Căn chỉnh mép của xi-lanh chính
với dấu dập trên tay lái.
• Ốp tay lái sau 3-3
3-27
KHUNG & GẦM XE
1 N·m
5,9 N·m
1,2 N·m
17 N·m
• Lắp các má phanh sao cho chúng được cố định với giá đỡ ngàm phanh và chốt.
3-28
KHUNG & GẦM XE
30 N·m
34 N·m
5,4 N·m
22 N·m
3-29
KHUNG & GẦM XE
PHANH SAU
PHANH TRỐNG
10 N·m
3-30
4. HỆ THỐNG ĐIỆN
HỆ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ (PGM-FI) ·· 4-2 HỆ THỐNG ĐÈN ······························ 4-22
4-1
HỆ THỐNG ĐIỆN
• Tham khảo "Hướng dẫn bảo trì cơ bản" để biết thông tin sau:
– Đặc tính kỹ thuật hệ thống phun xăng điện tử (PGM-FI) và chức năng của mỗi cảm biến.
– Tìm kiếm hư hỏng hệ thống phun xăng điện tử (PGM-FI).
– MCS (Hệ thống kết nối xe).
4-2
HỆ THỐNG ĐIỆN
VỊ TRÍ HỆ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ (PGM-FI)
CẢM BIẾN TP
KIM PHUN
4-3
HỆ THỐNG ĐIỆN
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ (PGM-FI)
BÌNH ĐIỆN
W
BỘ TIẾT CHẾ/ R Bl/Bu
CHỈNH LƯU
W/Y 29 PCM
CẢM BIẾN
CKP
MÁY PHÁT
Lg/R 2 N SW
IGP 1 Bl/Bu
Y/Bu 5 TO
(7-1,7-2)
Bl/Bu
CẢM BIẾN
G/O 26 SG2 INJ 12 P/G P/G
EOT
Bl/Bu (12-1)
Y/R 9 VCC KIM PHUN XĂNG
(8-1,8-2) Y 3 THL IGPLS 18 Bl/Y Bl/Bu
CẢM BIẾN
TP G/W 21 SG1
CUỘN
ĐÁNH LỬA Bl/Bu
Gr/Bu 10 TA
(9-1,9-2)
BUGI
CẢM BIẾN
IAT G/Bl 28 SG3
ECM
MIL
(21-1)
CẢM BIẾN G Bl/O 32 O2 FI-IND 36 W/Bu Bl
O2
DLC
Bu 8 SCS
G/Bl
G 35 PG2
G 17 PG1
G/Bl 14 LG
Mặt B
4-4
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG DTC
DTC 7-1 (ĐIỆN ÁP CẢM BIẾN EOT THẤP)
G/O
G/O Y/Bu
Y/Bu
5V
Y/Bu
ĐẾN CẢM BIẾN
ECM
Cảm biến EOT
SG2
G/O
Có ▼
Có ▼
4-5
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 7-2 (ĐIỆN ÁP CẢM BIẾN EOT CAO)
G/O
G/O Y/Bu
Y/Bu
5V
Y/Bu
ĐẾN CẢM BIẾN
ECM
Cảm biến EOT
SG2
G/O
• Kiểm tra điện áp cảm biến EOT bằng MCS. Không • Sự cố gián đoạn
• Điện áp có nằm trong khoảng 5 V không? ► • Lỏng hoặc tiếp xúc kém tại đầu nối
Có ▼
Không ▼
4-6
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 8-1 (ĐIỆN ÁP CẢM BIẾN TP THẤP)
Sơ đồ cảm biến TP
Y G/W
5V
VCC
Y/R
THL
Cảm biến TP Y ECM
SG1
G/W
• Kiểm tra điện áp cảm biến TP bằng MCS. Không • Sự cố gián đoạn
• Điện áp có nằm trong khoảng 0 V không? ► • Lỏng hoặc tiếp xúc kém tại đầu nối
Có ▼
• Nối: Y/R (+) – G/W (–) • Hở hoặc đoản mạch dây Y/R
Không
• Điện áp có nằm trong khoảng 4,75 – 5,25 V • Nếu không xảy ra hở mạch hoặc đoản mạch, hãy
►
không? thay mới ECM 4-13 và kiểm tra lại.
Có ▼
Không ▼
4-7
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 8-2 (ĐIỆN ÁP CẢM BIẾN TP CAO)
Sơ đồ cảm biến TP
Y G/W
5V
VCC
Y/R
THL
Cảm biến TP Y ECM
SG1
G/W
Có ▼
Không ▼
Có ▼
4-8
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 9-1 (ĐIỆN ÁP CẢM BIẾN IAT THẤP)
G/Bl
5V
TA
Gr/Bu
Bộ cảm biến
(Cảm biến IAT) ECM
SG3
G/Bl
• Kiểm tra điện áp cảm biến IAT bằng MCS. Không • Sự cố gián đoạn
• Điện áp có nằm trong khoảng 0 V không? ► • Lỏng hoặc tiếp xúc kém tại đầu nối
Có ▼
• Kiểm tra điện áp cảm biến IAT bằng MCS. Không • Thay mới bộ cảm biến (cảm biến IAT) 4-14 và
• Điện áp có nằm trong khoảng 0 V không? ► kiểm tra lại.
Có ▼
4-9
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 9-2 (ĐIỆN ÁP CẢM BIẾN IAT CAO)
G/Bl
5V
TA
Gr/Bu
Bộ cảm biến
(Cảm biến IAT) ECM
SG3
G/Bl
• Kiểm tra điện áp cảm biến IAT bằng MCS. Không • Sự cố gián đoạn
• Điện áp có nằm trong khoảng 5 V không? ► • Lỏng hoặc tiếp xúc kém tại đầu nối
Có ▼
Không ▼
4-10
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 12-1 (KIM PHUN)
• Ốp bên ống chính bên trái 3-10
• Hộc đựng đồ 3-11
Sơ đồ kim phun
A B Bl/Bu P/G
Bl/Bu
• Kiểm tra kim phun nhiên liệu bằng MCS. Không • Sự cố gián đoạn
• Lỗi DTC 12-1 có được hiển thị không? ► • Lỏng hoặc tiếp xúc kém tại đầu nối
Có ▼
Có ▼
Không ▼
• Nối: A – B
Không
• Điện trở có nằm trong khoảng 11 – 13 Ω (20°C) • Kim phun nhiên liệu bị hỏng
►
không?
Có ▼
4-11
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 21-1 (CẢM BIẾN O2)
Sơ đồ cảm biến O2
Bl/O
Bl/O
CẢM BIẾN O2
Bl/O
ECM
Cảm biến O2
Có ▼
Không ▼
Có ▼
4-12
HỆ THỐNG ĐIỆN
ECM
4-13
HỆ THỐNG ĐIỆN
CẢM BIẾN EOT
14 N·m
• Xả dầu động cơ
• Ốp bên ống chính bên trái 3-10
• Kiểm tra cảm biến EOT
1,1 N·m
4-14
HỆ THỐNG ĐIỆN
CẢM BIẾN O2
25 N·m
4-15
HỆ THỐNG ĐIỆN
BÌNH ĐIỆN
Bl/Bu
R/Y G R/Bu CUỘN ĐÁNH LỬA
BÌNH ĐIỆN
TIẾT CHẾ/
BUGI
CHỈNH LƯU
Bl/Y
W/Y
Bu/Y
G/Bl G
4-16
HỆ THỐNG ĐIỆN
THAY BUGI
• Ốp bên ống chính bên phải 3-10
KIỂM TRA
ĐIỆN ÁP ĐỈNH CUỘN ĐÁNH LỬA SƠ CẤP
• Tham khảo "Hướng dẫn bảo trì cơ bản" để biết thêm thông
tin về kiểm tra điện áp đỉnh của cuộn đánh lửa sơ cấp.
• Đỡ xe bằng chân chống đứng trên mặt phẳng.
• Ốp bên ống chính bên phải 3-10
• Tháo nắp bugi ra khỏi bugi.
• Lắp bugi loại tốt vào nắp bugi và nối mát với đầu quy lát
như được thực hiện trong quy trình kiểm tra tia lửa.
• Sau khi nối các dây của cuộn đánh lửa sơ cấp, hãy nối
các đầu dò tiếp hợp điện áp đỉnh với cực cuộn đánh lửa sơ
cấp và mát.
KẾT NỐI: Đen/Vàng (+) – Mát (–)
4-17
HỆ THỐNG ĐIỆN
CÔNG TẮC ĐỀ
BÌNH ĐIỆN
RƠ-LE ĐỀ
TIẾT CHẾ/
CHỈNH LƯU
RƠ-LE ĐỀ
G R
BÌNH ĐIỆN
CÔNG TẮC KHÓA ĐIỆN
Bl/Bu R/Bu
R/W
G: Xanh lục
Y/R G T: Đỏ
CÔNG W: Trắng
TẮC ĐỀ Bl: Đen
MÔ-TƠ KHỞI ĐỘNG
Y: Vàng
Bu: Xanh dương
4-18
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
MÔ-TƠ KHỞI ĐỘNG KHÔNG CHẠY
Có ▼
Không ▼
4-19
HỆ THỐNG ĐIỆN
MÔ-TƠ KHỞI ĐỘNG
7 N·m
4,9 N·m
4-20
HỆ THỐNG ĐIỆN
BÌNH ĐIỆN
G: Xanh lục
T: Đỏ
Đến CÔNG TẮC W: Trắng
CẦU CHÌ CHÍNH 15 A KHÓA ĐIỆN Y: Vàng
Br: Nâu
Bu: Xanh dương
G R
P: Hồng
R/Bu Br/W
G R/Y W
W
Đến Đèn pha
W/P
Đến RƠ-LE
ĐÈN PHA
• Thông tin, tìm kiếm hư hỏng và kiểm tra hệ thống sạc/bình điện.
4-21
HỆ THỐNG ĐIỆN
BÌNH ĐIỆN
HỆ THỐNG ĐÈN
2 N·m
• Khi các đèn pha LED nhấp nháy, hãy thay tiết chế/chỉnh lưu bằng loại tốt và kiểm tra lại.
Nếu đèn pha vẫn nhấp nháy, hãy thay bộ đèn pha.
• Ốp tay lái trước 3-3
• Bu-lông điều chỉnh độ rọi đèn pha 4-26
• Kẹp
4-22
HỆ THỐNG ĐIỆN
• Ốp thân 3-10
4-23
HỆ THỐNG ĐIỆN
4-24
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG RƠ-LE ĐÈN PHA
BỘ ĐÈN PHA LED KHÔNG HOẠT ĐỘNG
Sơ đồ đầu nối
Đầu nối 4P (Đen) rơ-le đèn pha Đầu nối 4P (Đen) rơ-le đèn pha
Bu/W
G
W/G
W/P
Không
• Có thông mạch không? • Thay mới rơ-le đèn pha.
►
Có ▼
Có ▼
Có ▼
4-25
HỆ THỐNG ĐIỆN
THAY BÓNG ĐÈN
lên
xuống
4-26
HỆ THỐNG ĐIỆN
ĐỒNG HỒ ĐO TỐC ĐỘ
4-27
HỆ THỐNG ĐIỆN
CẢM BIẾN MỰC XĂNG
• Luồn dây cảm biến mực xăng vào đúng các khe dẫn hướng.
4-28
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG ĐỒNG HỒ BÁO XĂNG
KIM CỦA ĐỒNG HỒ BÁO XĂNG KHÔNG HOẠT ĐỘNG
• Các cực/đầu nối liên quan bị lỏng hoặc tiếp xúc kém
ĐẦY
A (G) B (Y/W)
CẠN
• Kiểm tra dây G, Y/W và BI. Không • Dây G, Y/W hoặc BI bị lỗi
• Có hở hoặc đoản mạch không? ►
Có ▼
• Nối: A – B
Không • Thay mới cảm biến mực xăng 4-28 và kiểm tra
• Tiêu chuẩn: ĐẦY 6 – 10 Ω, CẠN 90 – 100 Ω
► lại.
• Điện trở có đạt tiêu chuẩn không?
Có ▼
4-29
HỆ THỐNG ĐIỆN
BỘ PHẬN ĐIỆN
CÔNG TẮC KHÓA ĐIỆN
10 N·m
9 N·m
1 N·m
4-30
HỆ THỐNG ĐIỆN
CÔNG TẮC VỊ TRÍ SỐ
CÒI
4-31
CHỈ MỤC
dummytext
MỤC LỤC
BÁNH SAU························································ 3-24 HỌNG GA ··························································· 2-8
B
DANH MỤC DỤNG CỤ CHUYÊN DỤNG ················· 1-15 ỐNG XẢ/ỐNG GIẢM THANH ·································3-17
D O
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA ······································· 4-16 THAY MÀN LỌC DẦU ĐỘNG CƠ ···························2-15
HỆ THỐNG ĐÈN ················································ 4-22 THÔNG SỐ KỸ THUẬT ········································· 1-6
HỆ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ (PGM-FI) ············ 4-2 VÁCH MÁY/TRỤC KHUỶU ····································2-32
V
5-1
AFS125 MSF/CSF-K(VN)
ĐÈN BÁO RẼ CẦU CẦU
Lb CHÌ CHÌ
PHÍA TRƯỚC BÊN PHẢI G PHỤ CHÍNH
12V 10W CẢM BIẾN IAT CÔNG TẮC
3P RƠ-LE CÔNG CÔNG CÔNG TẮC 10A 15A
ĐÈN TẮC TẮC ĐÈN PHANH TIẾT CHẾ ĐÈN PHANH BÌNH ĐIỆN
ĐÈN VỊ TRÍ
Lb CHỈNH LƯU SAU RƠ-LE
G G
BÁO RẼ ĐÈN ĐỀ TRƯỚC 12V 3.0AH ĐỀ
12V 3,4W Br Br
CÔNG TẮC
KHÓA ĐIỆN
BAT2
BAT1
VO2
VO1
3P
ST
E
C2
HL
C1
TL
Bl
ĐÈN VỊ TRÍ 3P 6P
Br 5P
Bl/Bu
Br
R/Bu
2P Bl
R/Bl
G/Y
2P
Bl
4P
Bl
12V 3,4W G G
R/Y
R/Y
G/Bl
G/Bl
R/Bl
G/Y
R/Y
Y/R
R
R
R
R/Bu
Br/W
Bl/Bu
Bl
W/P
G
G
G
O
R/Y
R/W
Y/R
W
G
R
Gr
Bl
Bl/W
Gr/Bu
ĐÈN BÁO RẼ
G/Bl
Br
Bl
Bl
G
PHÍA TRƯỚC BÊN TRÁI O 4P
12V 10W
Bl/Bu
Bl/Bu
R/Bu
R/Bl
Bl
ĐÈN BÁO MIL
G/Y
W/Bu
Bl
12V 1,7W Bl
W/Bu
Bl/Bu
Lg/R
Y/R
P
ĐỒNG HỒ BÁO XĂNG Y/W
W
G
G
Bu/Y
W/Y
6P
2P Bl
R/W
G
W/Bu
Bl/Bu
Lg/R
Y/R
W
G
P
Bu/Y
W/Y
2P
8P
LO
Bl/Bu
SW HI
P/G
W/Bl
Bl/Bu
R/W
Bl/Y
SW LO W
G
SW N Y
W/Bu
Bl/Bu
Y/R
LED A
P
HI Br/W 2P
Bl/Bu
G/Bl
Y/W
LED K
Br
W/G
Lg
Lb
Gr
Bl
O
5P 4 3 2 Lg/R
3P 3P 1
Bl/O
Bl/Y
Bl/Y
R Bl
N
WR
WL
BAT
HO
BAT
HO
G/W
Y/R
CUỘN BIẾN
Bu/W
Y
W/Bl
Bu
MÔ-TƠ
W
Y/Bu
Y
G/O
ĐÁNH
G
CKP
W
KHỞI
Bl/Bu
Bl/Bu
G
W/G
ĐỘNG
W/P
MÁY VỊ TRÍ SỐ
W/Bu
W/Bu
G
Bl/Bu
3P 3P
G/Bl
CẢM BIẾN
Y
Bl 3P 2P
TẮC TẮC 4P MỨC BƠM ĐIỆN
BAT
ĐÈN CÒI
VCC
THR
SG
TO
SG2
R XĂNG XĂNG
Gr/Bu
W/Bu
Bl/Bu
BÁO RẼ
HL
Bu/Y
Y/Bu
Lg/R
G/W
G/Bl
G/Bl
Bl/O
W/Y
Bl/Y
G/O
P/G
Y/R
Bu
Br
G
G
Y
26P
LO
CẢM CẢM
HI
CÒI DLC Bl
BIẾN BIẾN
CÔNG TẮC RƠ-LE TP EOT
10
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
11
CẢM BIẾN
O2
K-LINE
NL SW
IGPLS
FI-IND
PCM
VCC
PCP
SCS
PG1
SG1
SG2
SG3
PG2
THL
FFP
ING
IGP
TO
LG
O2
TA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
ECM
SỰ THÔNG MẠCH CÔNG TẮC
CÔNG TẮC ĐÈN CÔNG TẮC KHÓA ĐIỆN CÔNG TẮC CHẾ ĐỘ PHA CÔNG TẮC ĐÈN BÁO RẼ CÔNG TẮC CÒI CÔNG TẮC ĐỀ
Bl Đen Br Nâu
Y Vàng O Cam
HL C1 TL C2 BAT1 VO1 BAT2 VO2 HL HI LO BAT HI IND W R L HO BAT ST E Bu Xanh dương Lb Xanh dương nhạt
G Xanh lục Lg Xanh lục nhạt
OFF ON R NHẢ NHẢ R Đỏ P Hồng
W Trắng Gr Xám
(N) OFF (N) N NHẤN NHẤN
MÀU DÂY R Bl/Bu Bl/R Bl L MÀU DÂY Lg Bl MÀU DÂY Y/R G DÂY HAI MÀU (VÍ DỤ: VÀNG/ĐỎ)
TL
HL